# CHƯƠNG VIII - CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ

Thành phần công việc:

Gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AH.10000 GIA CÔNG VÌ KÈO

# AH.11100 VÌ KÈO MÁI NGÓI

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo (m)

≤6,9

≤8,1

≤9,0

>9,0

AH.111

Gia công vì kèo mái ngói

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,120

1,120

1,120

1,120

Bulông M16x330

cái

82,500

71,000

78,000

50,000

Đinh đỉa ɸ16x120

cái

42,500

58,000

49,000

30,000

Đinh mũ

kg

1,500

1,000

1,140

0,600

Nhân công 3,5/7

công

8,11

10,42

10,71

11,68

 

11

21

31

41

# AH.11200 VÌ KÈO MÁI FIBRO XI MĂNG

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo (m)

≤4

≤5,7

≤6,9

AH.112

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,120

1,120

1,120

Bulông M12x250

cái

189

180,500

126

Bulông M16x250

cái

1,580

1,500

1,200

Nhân công 3,5/7

công

8,44

9,03

9,76

 

11

21

31

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo (m)

≤8,1

≤9

>9

AH.112

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,120

1,120

1,120

Bulông M12x250

cái

117,960

51,000

-

Bulông M16x320

cái

7,000

62,500

60,500

Bulông M16x250

cái

0,860

0,780

35,000

Đinh mũ ɸ4x100

kg

-

-

0,650

Nhân công 3,5/7

công

10,63

10,74

11,54

 

41

51

61

# AH.12100 GIA CÔNG GIẰNG VÌ KÈO

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo ≤ 6,9m

Theo thanh đứng gian giữa

Theo thanh đứng gian đầu hồi

AH.121

Gia công giằng vì kèo

Vật liệu

 

 

 

Gỗ

m3

1,120

1,120

Bulông M12x200

cái

128,200

140,000

Bật sắt 3x30x250

cái

-

40,000

Nhân công 3,5/7

công

10,12

9,96

 

11

21

# AH.12200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo (m)

Theo mái gian giữa

≤8,1

≤9

>9

AH.122

Gia công giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,120

1,120

1,120

Bulông M12x250

cái

188,700

180,000

144,000

Nhân công 3,5/7

công

11,46

11,20

9,49

 

11

12

13

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo (m)

Theo mái gian đầu hồi

≤8,1

≤9

>9

AH.122

Gia công giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,120

1,120

1,120

Bulông M12x250

cái

191,000

180,000

162,500

Nhân công 3,5/7

công

11,38

11,38

11,13

 

21

22

23

# AH.12300 GIẰNG KÈO SẮT TRÒN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khẩu độ ≤15m

AH.123

Gia công giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Sắt tròn

kg

1.020

 

 

Bulông M12x200

cái

326,500

 

 

Tăng đơ ɸ14

cái

16,350

 

 

Vật liệu khác

%

2

 

 

Nhân công 3,5/7

công

36,13

 

11

# AH.13000 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xà gồ

 

Mái thẳng

Mái nối, mái góc

Cầu phong

AH.13

Gia công xà gồ, cầu phong gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,100

1,100

1,100

Đinh

kg

1,200

1,200

1,600

Hắc ín

kg

1,300

1,300

-

Nhân công 3,5/7

công

3,97

4,25

3,87

 

111

121

211

# AH.20000 CÔNG TÁC LÀM CẦU GỖ

# AH.21100 GIA CÔNG, LẮP DỰNG DẦM GỖ

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cầu (m)

≤6

≤9

>9

AH.211

Gia công, lắp dựng dầm gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,120

1,120

1,120

Bulông M20x48

cái

1,500

1,500

1,500

Đinh đỉa

cái

3,300

3,300

3,300

Sắt hình

kg

21,000

21,250

21,250

Nhân công 3,5/7

công

2,12

2,33

2,56

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 6t

ca

0,078

0,094

0,120

 

11

21

31

# AH.21200 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CÁC KẾT CẤU GỖ MẶT CẦU

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kết cấu

Lan can

Gỗ ngang mặt cầu

Gỗ băng lăn

Gỗ đà chắn bánh xe

AH.212

Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ

m3

1,130

1,120

1,120

1,120

Đinh 10mm

kg

4,310

-

-

-

Đinh đỉa

cái

-

55

273

39,700

Bulông M16

cái

37

-

-

-

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

11,72

3,78

5,18

9,24

 

11

21

31

41

# AH.30000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát, cố định, trát phẳng, lắp khuôn, cửa, phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AH.31000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA

Đơn vị tính: 1m cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp khuôn cửa đơn

Lắp khuôn cửa kép

AH.31

Lắp dựng khuôn cửa

Vật liệu

 

 

 

Vữa

m3

0,004

0,006

Bật sắt ɸ6

cái

2

4

Nhân công 3,5/7

công

0,15

0,22

 

111

211

# AH.32000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỬA CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m2 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp cửa vào khuôn

Lắp cửa không có khuôn

AH.32

Lắp dựng cửa

Vật liệu

 

 

 

Vữa

m3

-

0,010

Vật liệu khác

%

-

5

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,40

 

111

211

 

Last Updated: 9/20/2021, 4:44:25 PM