# Phần 2 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

# CHƯƠNG I CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

1. Qui định chung

- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.

- Trường hợp phá dỡ có yêu cầu thu hồi vật liệu thì hao phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.

- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

+ Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;

+ Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca;

+ Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh với hệ số 0,85.

2. Nội dung công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc sau khi tháo dỡ.

# SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

# SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

# SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng bê tông

móng gạch

móng đá

Gạch vỡ

Không cốt thép

Có cốt thép

SA.111

Phá dỡ móng các loại

Nhân công 3,0/7

công

2,31

4,09

5,87

2,00

3,60

 

11

12

13

21

31

# SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch đất nung

Gạch lá nem

Gạch ximăng, gạch gốm các loại

Gạch đất nung vỉa nghiêng

Nền Láng vữa xi măng

SA.112

Phá dỡ nền

Nhân công 3,0/7

công

0,07

0,08

0,09

0,14

0,04

 

11

12

13

14

15

(tiếp theo)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông gạch vỡ

Nền bê tông

Không cốt thép

Có cốt thép

SA.112

Phá dỡ nền

Nhân công 3,0/7

công

1,92

4,09

5,87

 

21

31

32

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông than xỉ

Bê tông tảng rời

SA.112

Phá dỡ kết cấu bê tông

Nhân công 3,0/7

công

1,82

2,06

 

41

51

# SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG

# SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

< 11

< 22

SA.113

Phá dỡ tường bê tông không cốt thép

Nhân công 3,0/7

công

3,67

4,75

 

11

12

# SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

< 11

< 22

SA.113

Phá dỡ tường bê tông cốt thép

Nhân công 3,0/7

công

3,72

4,89

 

21

22

# SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

< 11

< 22

< 33

SA.113

Phá dỡ tường xây gạch

Nhân công 3,0/7

công

1,15

1,27

1,34

 

31

32

33

# SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

< 22

< 33

SA.113

Phá dỡ tường xây đá các loại

Nhân công 3,0/7

công

1,34

1,67

 

41

42

# SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, GIẰNG, CỘT, TRỤ, SÀN MÁI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xà, dầm, giằng bê tông cốt thép

Cột, trụ

Sàn mái bê tông cốt thép

Bê tông cốt thép

Gạch, đá

SA.114

Phá dỡ xà, dầm, giằng, cột, trụ, Sàn, mái

Nhân công 3,0/7

công

7,48

6,33

1,75

7,68

 

11

21

22

31

# SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây gạch

Xây ngói bò

SA.115

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

Nhân công 3,0/7

công

0,04

0,02

 

11

12

# SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch vỉa nghiêng trên mái

Xi măng Láng trên mái

Bê tông xỉ trên mái

Gạch lá nem

SA.115

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

Nhân công 3,0/7

công

0,30

0,19

0,22

0,15

 

21

22

23

24

# SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường, cột, trụ

Xà, dầm, trần

SA.116

Phá lớp vữa trát

Nhân công 3,0/7

công

0,12

0,19

 

11

12

# SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

 Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

 Tre, gỗ

Dây thép gai

SA.117

Phá dỡ hàng rào

Nhân công 3,0/7

công

0,02

0,04

 

11

12

# SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lớp vôi trên bề mặt

Lớp sơn trên bề mặt

Tường cột, trụ

Xà, dầm, trần

Bê tông

Gỗ

Kính

Kim loại

SA.118

Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ

Nhân công 3,0/7

công

0,06

0,07

0,11

0,10

0,15

0,20

 

11

12

21

22

23

24

# SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cạo rỉ các kết cấu thép

Đục nhám mặt bê tông

SA.119

Cạo rỉ các kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông

Nhân công 3,0/7

công

0,25

0,15

 

11

21

# SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phá dỡ bằng búa căn

Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay

Có cốt thép

Không cốt thép

Có cốt thép

Không cốt thép

SA.121

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy

Vật liệu

Que hàn

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy khoan cầm tay <1,5KW

Búa căn khí nén 3m3/ph

Máy nén khí 360m3/h

Máy hàn 23KW

 

kg

công

 

ca

 

ca

ca

ca

 

0,98

0,69

 

-

 

0,32

0,16

0,24

 

-

0,58

 

-

 

0,26

0,14

-

 

0,98

2,32

 

1,1

 

-

-

0,24

 

-

2,16

 

0,76

 

-

-

-

 

11

12

21

22

# SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

# SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khuôn cửa đơn

Khuôn cửa kép

SA.211

Tháo dỡ khuôn cửa gỗ

Nhân công 3,5 /7

công

0,10

0,15

 

11

12

# SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI

# SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ

Đơn vị tính: 1bậc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SA.212

Tháo dỡ bậc thang gỗ

Nhân công 3,5/7

công

0,06

 

11

# SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG GỖ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SA.212

Tháo dỡ yếm thang gỗ

Nhân công 3,5/7

công

0,08

 

21

# SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN GỖ

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SA.212

Tháo dỡ lan can gỗ

Nhân công 3,5/7

công

0,10

 

31

# SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khung mắt cáo

Giấy, ván ép, gỗ ván

Nhôm kính, gỗ kính, thạch cao

SA.212

Tháo dỡ vách ngăn

Nhân công 3,5/7

công

0,03

0,04

0,11

 

41

42

43

# SA.21250 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường gỗ

Ván sàn

SA.212

Tháo dỡ vách ngăn

Nhân công 3,5/7

công

0,04

0,06

 

51

52

# SA.21260 THÁO DỠ MÁI

Đơn vị tính: công /1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Mái ngói

Mái Fibrôxi măng

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 4

≤ 16

SA.212

Tháo dỡ mái

Nhân công 3,5/7

0,07

0,10

0,06

0,07

 

61

62

63

64

# SA.21270 THÁO DỠ TRẦN, GẠCH ỐP TƯỜNG

Đơn vị tính: công /1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Trần

Gạch ốp

Tường

Chân tường

SA.212

Tháo dỡ trần

Nhân công 3,5/7

0,06

0,11

0,13

 

71

72

73

# SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bồn tắm

Chậu rửa

Bệ xí

Chậu tiểu

SA.213

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

Nhân công 3,5/7

công

0,50

0,11

0,15

0,15

 

11

12

13

14

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)

SA.213

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

Nhân công 3,5/7

công

0,03

 

15

# SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (kg)

≤20

≤ 50

≤ 100

≤ 150

≤250

≤350

SA.214

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

Nhân công 3,5/7

công

0,09

0,13

0,21

0,27

0,38

0,72

 

11

12

13

14

15

16

# SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (tấn)

≤2T

≤5T

SA.215

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

công

 

ca

0,12

 

0,03

0,18

 

0,03

 

11

12

# SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột thép

Xà, dầm, giằng

Vì kèo, xà gồ

Sàn thao tác, Sàn băng tải, Sàn nhà công nghiệp

SA.216

Tháo dỡ các kết cấu thép

Vật liệu

Que hàn

Thép dàn giáo

Gỗ kê

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 5T

Máy hàn 23KW

Kích thủy lực 5T

Máy khác

 

kg

kg

m3

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

5,5

6,5

0,02

5

8,5

 

-

1,83

3,5

2

 

6,5

7,5

0,025

5

9,5

 

1,2

2,5

4,0

2

 

8,5

9,5

0,035

5

11,5

 

1,35

3,16

4,5

2

 

6,0

9,5

0,045

5

14,5

 

1,25

2,55

4,3

2

 

11

12

13

14

 

# SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm lợp

Tấm che tường

Tôn

Fibrô xi măng

SA.217

Tháo tấm lợp, tấm che tường

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cần cẩu 16T

công

 

ca

3,5

 

0,45

4,5

 

0,55

5,5

 

0,65

 

11

12

21

# SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tháo dỡ gạch trong ống khói

Tháo dỡ gạch trong lò nung clinke

Tháo dỡ gạch cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói

SA.218

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu

Nhân công 4,0/7

công

3,8

2,9

1,8

 

11

21

31

(tiếp theo)

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tháo dỡ gạch thân xiclon

Tháo dỡ gạch trong phễu, trong ống thép

Tháo dỡ gạch trong côn, cút

SA.218

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu

Nhân công 4,0/7

công

3,6

5,0

5,8

 

41

51

61

# SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

# SA.31100 - SA.31500 CÔNG TÁC ĐỤC ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

# SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: 1lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

Tiết diện lỗ (m2)

Tiết diện lỗ (m2)

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

SA.311

Đục lỗ thông tường xây gạch

Nhân công 3,5/7

công

0,08

0,10

0,12

0,12

0,14

0,16

 

11

12

13

21

22

23

# SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

Tiết diện lỗ (m2)

Tiết diện lỗ (m2)

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

SA.312

Đục lỗ thông tường bê tông

Nhân công 3,5/7

công

0,45

0,58

0,93

1,02

1,33

2,14

 

11

12

13

21

22

23

# SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tường

Bê tông

Xây gạch

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

≤ 33

≤ 11

≤ 22

≤ 33

SA.313

Đục mở tường làm cửa

Nhân công 3,5/7

công

1,60

3,06

3,87

0,32

0,48

0,78

 

11

12

13

21

22

23

# SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đục lớp bê tông Sàn dày ≤3,5cm

Đục cột, dầm, tường

Đục bê tông xilô, ống khói

SA.314

Đục bê tông

để gia cố các kết cấu bê tông

Vật liệu

Mũi khoan Ф16mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan bê tông

0,85KW

Máy cắt bê tông 1,5KW

Máy khác

 

cái

%

công

 

ca

 

ca

%

 

0,077

5

1,34

 

0,67

 

0,67

5

 

0,135

5

2,50

 

1,25

 

1,25

5

 

0,235

5

4,50

 

2,25

 

2,25

5

 

11

12

13

# SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường, Sàn bê tông

Sâu ≤ 3 cm

Sâu > 3 cm

SA.315

Đục tường, Sàn

để tạo rãnh

Vật liệu

Mũi khoan Ф 16mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan bê tông 0,85KW

Máy cắt bê tông 1,5KW

 

cái

%

công

 

ca

 

ca

 

0,035

5

0,35

 

0,25

 

0,25

 

0,045

5

0,49

 

0,35

 

0,35

 

11

12

# SA.31600 - SA.31700 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN, MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

# SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày đục ≤ 3cm

Đục theo phương thẳng đứng

Đục theo hướng nằm ngang

Đục ngửa từ dưới lên

SA.316

Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Búa căn khí nén 3m3/ph

Máy nén khí 360m3/h

công

 

ca

ca

0,10

 

0,02

0,01

0,16

 

0,04

0,02

0,18

 

0,06

0,03

 

11

12

13

# SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày đục ≤ 3cm

Đục theo phương thẳng đứng

Đục theo phương nằm ngang

Đục ngửa từ dưới lên

SA.317

Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông

Vật liệu

Mũi khoan Ф 16mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan bê tông 0,62KW

 

cái

%

công

 

ca

 

0,03

5

0,30

 

0,20

 

0,035

5

0,37

 

0,25

 

0,04

5

0,45

 

0,30

 

11

12

13

# SA.31800 KHOAN TẠO LỖ BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 1 lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lỗ khoan Ф ≤12 mm

Lỗ khoan Ф ≤16 mm

Chiều sâu khoan (cm)

≤ 5

≤ 10

≤ 15

≤ 10

≤ 15

≤ 20

SA.318

Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan

Vật liệu

Mũi khoan Ф 12mm

Mũi khoan Ф 16mm 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan bê tông 0,62KW

 

cái

cái

%

công

 

ca

 

0,015

-

5

0,014

 

0,035

 

0,03

-

5

0,016

 

0,045

 

0,045

-

5

0,018

 

0,053

 

-

0,03

5

0,018

 

0,060

 

-

0,045

5

0,021

 

0,095

 

-

0,06

5

0,023

 

0,12

 

11

12

13

21

22

23

# SA.31900 KHOAN XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Ф > 70 MM

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính Ф 24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu khoan (cm)

≤ 30

≤35

≤40

>40

SA.319

Khoan xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính  >70mm

Vật liệu

Mũi khoan hợp kim Ф 80mm

Mũi khoan hợp kim Ф 24mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan bê tông 0,62KW

Máy khoan bê tông 1,5KW

 

cái

 

cái

 

%

công

 

ca

 

ca

 

0,06

 

0,200

 

2

0,18

 

0,054

 

0,107

 

0,06

 

0,200

 

2

0,19

 

0,056

 

0,135

 

0,06

 

0,200

 

2

0,20

 

0,059

 

0,163

 

0,06

 

0,200

 

2

0,21

 

0,062

 

0,189

 

11

12

13

14

# SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 20

≤30

≤45

>45

SA.321

Cắt tường bê tông bằng máy

Vật liệu

Mũi khoan Ф 24mm

Đá cắt

Đá mài

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan bê tông 1,5KW

Máy cắt bê tông 1,5KW

Máy mài 1KW

Máy khác

 

cái

viên

viên

%

công

 

ca

 

ca

ca

%

 

-

0,091

0,045

2

0,63

 

-

 

0,11

0,05

5

 

0,2

0,13

0,068

2

0,94

 

0,17

 

0,17

0,07

5

 

0,2

0,20

0,10

2

1,42

 

0,25

 

0,25

0,11

5

 

0,2

0,31

0,15

2

2,12

 

0,38

 

0,38

0,17

5

 

11

12

13

14

# SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày Sàn (cm)

≤ 10

≤15

≤20

SA.322

Cắt Sàn bê tông bằng máy

Vật liệu

Đá cắt

Đá mài

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy cắt bê tông 1,5KW

Máy mài 1KW

Máy khác

 

viên

viên

%

công

 

ca

ca

%

 

0,049

0,02

2

0,31

 

0,067

0,03

5

 

0,074

0,04

2

0,47

 

0,1

0,045

5

 

0,11

0,06

2

0,62

 

0,16

0,067

5

 

11

12

13

# SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# SA.33100 CẮT THÉP TẤM

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy thép (mm)

6-10

11-17

18-22

SA.331

Cắt thép tấm

Vật liệu

Ô xy

Khí gas

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy mài 2,7KW

Máy khác

 

chai

kg

%

công

 

ca

%

 

0,04

0,08

2

0,023

 

0,04

5

 

0,074

0,148

2

0,035

 

0,05

5

 

0,122

0,244

2

0,038

 

0,08

5

 

11

12

13

 

# SA.33200 CẮT SẮT U

Đơn vị tính: 1mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao sắt U (mm)

120-140

160-220

240-400

SA.332

Cắt sắt U

Vật liệu

Ô xy

Khí gas

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy mài 2,7KW

Máy khác

 

chai

kg

%

công

 

ca

%

 

0,014

0,028

2

0,043

 

0,05

5

 

0,0214

0,0428

2

0,052

 

0,06

5

 

0,0293

0,0586

2

0,10

 

0,06

5

 

11

12

13

# SA.33300 CẮT SẮT I

Đơn vị tính: 1mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao sắt I (mm)

140-150

155-165

190-195

SA.333

Cắt sắt I

Vật liệu

Ô xy

Khí gas

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy mài 2,7KW

Máy khác

 

chai

kg

%

công

 

ca

%

 

0,138

0,276

2

0,08

 

0,04

5

 

0,18

0,360

2

0,10

 

0,045

5

 

0,21

0,420

2

0,14

 

0,05

5

 

11

12

13

# SA.33400 CẮT SẮT L

Đơn vị tính: 1mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách sắt L(mm)

L75 - L90

L100 - L120

SB.334

Cắt sắt L

Vật liệu

Ô xy

Khí gas

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy mài 2,7KW

Máy khác

 

chai

kg

%

công

 

ca

%

 

0,03

0,06

2

0,19

 

0,01

5

 

0,07

0,14

2

0,21

 

0,015

5

 

11

12

# SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ cần sử dụng giàn giáo, Sàn công tác, thiết bị phục vụ biện pháp thi công thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công của các công tác này được tính riêng.

# SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN Ф 14-27mm

Đơn vị tính:10 lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đứng cần

Ngang cần

SA.341

Khoan lỗ sắt, thép dày 5- 22mm, lỗ khoan Ф 14-27mm

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy khoan 4,5KW

công

 

ca

0,135

 

0,291

0,29

 

0,464

 

11

12

# SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP

Đơn vị tính: 10 lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đứng cần

Ngang cần

SA.342

Doa lỗ sắt thép

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy nén khí 240m3/h

công

 

ca

0,18

 

0,6

0,29

 

0,74

 

11

12

# SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

# SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, Sàn trong phạm vi 30m.

# SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường

Cột

Dầm, trần

Sàn

SA.411

Đục tẩy bề mặt cột, dầm, trần, Sàn bê tông

Nhân công 3,5/7

công

0,42

0,44

0,46

0,41

 

11

12

13

14

# SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt kết cấu

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tẩy rỉ kết cấu thép

Cột thép, vai cột

Xà, dầm, giằng, vì kèo

Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự

SA.412

Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông

Vật liệu

Thép dàn giáo

Gỗ ván

Chổi cáp

Đá mài

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy mài 1KW

Máy khác

 

kg

m3

cái

viên

%

công

 

ca

%

 

0,275

0,005

0,10

0,45

2

0,25

 

0,12

5

 

0,35

0,0065

0,10

0,45

2

0,45

 

0,22

5

 

0,30

0,006

0,10

0,45

2

0,35

 

0,17

5

 

11

12

13

Ghi chú: công tác trên đã bao gồm lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo

# SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC

# SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính:1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp bảo ôn (mm)

≤25

≤50

≤75

≤100

SA.510

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống

Vật liệu

Thép làm biện pháp

Gỗ ván

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

m3

%

công

 

0,82

0,007

10

1,83

 

0,85

0,008

10

1,85

 

0,89

0,009

10

2,03

 

0,93

0,0097

10

2,23

 

11

12

13

14

# CHƯƠNG II CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

# SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng<

# SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC

# SB.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

>60

SB.111

Xây móng

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6 cm

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,22

0,058

0,43

2,19

 

1,22

0,058

0,428

2,11

 

10

20

# SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

> 60

SB.112

Xây tường thẳng

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6cm

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,22

0,058

0,428

2,48

 

1,22

0,058

0,428

2,87

 

10

20

# SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

>60

SB.113

Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6cm

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,22

0,058

0,428

 

2,70

 

1,22

0,058

0,428

 

2,58

 

10

20

# SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mố

Trụ, cột

Tường cánh, tường đầu cầu

SB.114

Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6cm

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,22

0,06

0,428

2,84

 

1,22

0,058

0,428

4,57

 

1,22

0,058

0,428

2,73

 

10

20

30

# SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

SB.115

Xây mặt bằng, mái dốc

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,22

0,058

0,428

2,39

 

1,22

0,058

0,428

2,52

 

1,24

0,058

0,428

2,78

 

10

20

30

# SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xếp đá khan không chít mạch

Xếp đá khan có chít mạch

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

SB.116

Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,22

0,062

-

1,38

 

1,22

0,062

-

1,61

 

1,24

0,066

-

2,05

 

1,22

0,062

0,068

1,78

 

1,22

0,062

0,068

2,01

 

1,24

0,066

0,068

2,08

 

10

20

30

40

50

60

# SB.11700 XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cống

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

SB.117

 

SB.117

Xây cống

 

Xây các bộ phận

kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,22

0,058

0,428

3,19

 

1,24

0,058

0,428

4,27

 

10

20

# SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)cm

# SB.12100 XÂY MÓNG

# SB.12200 XÂY TƯỜNG

# SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

móng

Tường

Trụ độc lập

Chiều dày (cm)

≤ 30

>30

SB.121

SB.122

SB.123

Xây móng

Xây tường

Xây trụ độc lập

Vật liệu

Đá xanh miếng

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

công

 

0,91

0,163

2,65

 

0,91

0,163

2,99

 

0,87

0,194

2,64

 

0,87

0,255

4,59

 

10

10

20

10

# SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ

# SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm

# SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm

# SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

móng

Tường

Trụ độc lập

Chiều dày (cm)

≤ 30

>30

SB.131

SB.132

SB.133

Xây móng

Xây tường

Xây trụ độc lập

Vật liệu

Đá chẻ

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

439

0,306

3,2

 

439

0,306

3,56

 

439

0,306

3,2

 

418

0,316

4,61

 

10

10

20

10

# SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cm

# SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

móng

Tường

Chiều dày (cm)

≤ 30

>30

SB.134

 

SB.135

Xây móng

 

Xây tường

Vật liệu

Đá chẻ

Đá dăm chèn

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

m3

công

 

73

0,048

0,286

1,63

 

74

0,051

0,296

1,75

 

73

0,048

0,286

1,67

 

10

10

20

# SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cm

# SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

móng

Tường

Chiều dày (cm)

≤ 30

>30

SB.136

 

SB.137

Xây móng

 

Xây tường

Vật liệu

Đá chẻ

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

110

0,296

1,71

 

111

0,306

1,77

 

110

0,296

1,73

 

10

10

20

# SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) ; GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng

# SB.21000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

# SB.21110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

10

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

216

0,061

1,48

 

213

0,079

1,45

 

11

12

# SB.21120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị vị

Chiều dày 10cm

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

162

0,061

1,39

 

21

# SB.21130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

12,5

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

132

0,051

1,32

 

130

0,061

1,42

 

31

32

# SB.21140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

15

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

110

0,044

1,24

 

108

0,061

1,22

 

41

42

# SB.21150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

17,5

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

95

0,039

1,20

 

93

0,061

1,17

 

51

52

# SB.21160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

25

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

67

0,031

1,09

 

65

0,061

1,07

 

61

62

# SB.21170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

20

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

111

0,036

1,24

 

106

0,079

1,21

 

71

72

# SB.21180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

20

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

84

0,036

1,16

 

82

0,061

1,14

 

81

82

# SB.21190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

12,5

20

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

66

0,036

1,08

 

65

0,051

1,07

 

91

92

# SB.21210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

15

20

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

55

0,035

1,04

 

55

0,044

1,04

 

11

12

# SB.21220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

17,5

20

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

48

0,036

0,99

 

47

0,039

0,99

 

21

22

# SB.21230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị vị

Chiều dày 20cm

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

42

0,036

0,96

 

31

# SB.21240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

20

25

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

34

0,031

0,99

 

34

0,036

0,91

 

41

42

 

# SB.21250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

30

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

74

0,027

1,12

 

71

0,079

1,11

 

51

52

# SB.21260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

30

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

56

0,027

1,05

 

54

0,061

1,01

 

61

62

# SB.21270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

12,5

30

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

45

0,028

0,98

 

44

0,051

0,97

 

71

72

# SB.21280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

15

30

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

37

0,031

0,92

 

37

0,044

0,92

 

81

82

# SB.21290 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

17,5

30

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

32

0,027

0,89

 

32

0,039

0,89

 

91

92

# SB.21310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

20

30

SB.213

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

28

0,027

0,85

 

28

0,036

0,85

 

11

12

# SB.21320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

25

30

SB.213

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

22

0,027

0,75

 

22

0,031

0,75

 

21

22

# SB.22000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

# SB.22110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

10

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

197

0,172

1,53

 

188

0,220

1,51

 

11

12

# SB.22120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

148

0,171

1,45

 

21

# SB.22130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

12,5

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

121

0,144

1,39

 

118

0,172

1,38

 

31

32

# SB.22140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

15

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

103

0,122

1,32

 

99

0,172

1,31

 

41

42

# SB.22150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

17,5

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

90

0,110

1,27

 

85

0,172

1,26

 

51

52

# SB.22160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

25

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

64

0,085

1,17

 

59

0,172

1,12

 

61

62

# SB.22170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

20

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

105

0,100

1,32

 

94

0,220

1,30

 

71

72

# SB.22180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

20

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

80

0,100

1,22

 

74

0,171

1,21

 

81

82

# SB.22190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

12,5

20

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

63

0,100

1,12

 

61

0,144

1,12

 

91

92

# SB.22210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

15

20

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

53

0,100

1,08

 

52

0,124

1,07

 

11

12

# SB.22220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

17,5

20

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

45

0,100

1,03

 

45

0,110

1,03

 

21

22

# SB.22230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

40

0,100

1,00

 

31

# SB.22240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

20

25

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

32

0,085

0,95

 

32

0,100

0,96

 

41

42

# SB.22250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

30

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

72

0,074

1,19

 

62

0,220

1,14

 

51

52

# SB.22260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

30

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

54

0,075

1,07

 

49

0,172

1,05

 

61

62

# SB.22270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

12,5

30

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

43

0,075

1,01

 

41

0,144

1,02

 

71

72

# SB.22280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

15

30

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

36

0,075

0,97

 

35

0,122

0,97

 

81

82

# SB.22290 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

17,5

30

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

31

0,075

0,94

 

30

0,110

0,94

 

91

92

# SB.22310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

20

30

SB.223

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

27

0,075

0,90

 

27

0,100

0,90

 

11

12

# SB.22320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

25

30

SB.223

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

21

0,075

0,79

 

21

0,085

0,80

 

21

22

# SB.23000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

# SB.23110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5x17x39)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

17

SB.231

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

200

0,043

1,56

 

192

0,082

1,54

 

11

12

# SB.23120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10x20x39)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

20

SB.231

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

128

0,039

1,44

 

123

0,065

1,42

 

21

22

# SB.23130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x10x30)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

15

SB.231

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

218

0,050

1,59

 

214

0,068

1,58

 

31

32

# SB.23140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x20x30)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

15

20

SB.231

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

110

0,042

1,39

 

109

0,051

1,38

 

41

42

# SB.23150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20x10,5x40)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10,5

20

SB.231

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

118

0,039

1,40

 

115

0,062

1,39

 

51

52

# SB.23160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20x22x40)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

20

22

SB.231

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

57

0,037

1,17

 

56

0,039

1,16

 

61

62

# SB.24000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

# SB.24110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5x17x39)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

17

SB.241

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

187

0,109

1,57

 

168

0,231

1,58

 

11

12

# SB.24120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10x20x39)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

20

SB.241

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

120

0,110

1,47

 

112

0,183

1,47

 

21

22

# SB.24130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x10x30)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

15

SB.241

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

201

0,144

1,61

 

192

0,192

1,60

 

31

32

# SB.24140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x20x30)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

15

20

SB.241

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

103

0,120

1,44

 

101

0,144

1,43

 

41

42

# SB.24150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20x10,5x40)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10,5

20

SB.241

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

111

0,109

1,45

 

104

0,175

1,45

 

51

52

# SB.24160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20x22x40)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

20

22

SB.241

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

54

0,102

1,20

 

53

0,109

1,20

 

61

62

# SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.

# SB.31000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (6,5x10,5x22)cm

# SB.31100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 33

>33

SB.311

Xây móng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

561

0,30

1,54

 

550

0,31

1,38

 

10

20

# SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 11

≤ 33

>33

SB.312

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

656

0,23

2,02

 

561

0,30

1,76

 

550

0,31

1,53

 

10

20

30

# SB.31300 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

SB.313

Xây cột, trụ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

550

0,31

3,18

 

10

# SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 33

>33

SB.314

Xây tường cong nghiêng vặn võ đỗ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

561

0,30

2,95

 

550

0,31

2,76

 

10

20

# SB.31500 XÂY CỐNG

# SB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cống

Kết cấu phức tạp khác

Cuốn cong

Thành vòm cong

SB.315

SB.316

Xây cống

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

561

0,29

4,89

 

571

0,30

4,50

 

584

0,29

3,79

 

10

20

10

# SB.32000 XÂY GẠCH ĐẤT NUNG (5x10x20)CM; (4,5x9x19)CM; (4x8x19)CM

# SB.32110 XÂY MÓNG GẠCH (5x10x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

SB.321

Xây móng gạch (5x10x20)cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

826

0,31

1,73

 

796

0,32

1,54

 

11

12

# SB.32120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (5x10x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

≤ 30

>30

SB.321

Xây tường thẳng gạch (5x10x20)cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

847

0,26

2,37

 

826

0,31

1,97

 

798

0,32

1,77

 

21

22

23

# SB.32130 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (5x10x20)CM

# SB.32140 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (5x10x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

Kết cấu phức tạp

SB.321

 

 

SB.321

Xây cột, trụ gạch (5x10x20)cm

 

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác gạch (5x10x20)cm

Vật liệu

 

 

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

 

viên

m3

công

 

 

798

0,32

3,80

 

 

836

0,31

4,17

 

30

40

# SB.32210 XÂY MÓNG GẠCH (4,5x9x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

SB.322

Xây móng gạch (4,5x9x19)cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

956

0,32

1,8

 

938

0,33

1,6

 

11

12

# SB.32220 XÂY TƯỜNG GẠCH (4,5x9x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

≤ 30

>30

SB.322

Xây tường thẳng gạch (4,5x9x19)cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

1009

0,26

2,62

 

956

0,32

2,11

 

939

0,33

2,07

 

21

22

23

# SB.32230 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (4,5x9x19)CM

# SB.32240 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (4,5x9x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

Kết cấu phức tạp khác

SB.322

 

SB.322

Xây cột, trụ gạch (4,5x9x19)cm

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch (4,5x9x19)cm

Vật liệu

 

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

 

viên

m3

công

 

 

939

0,33

4,22

 

 

956

0,33

4,43

 

30

40

# SB.32310 XÂY MÓNG GẠCH (4x8x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

SB.323

Xây móng gạch (4x8x19)cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

1187

0,35

2,43

 

1157

0,36

2,16

 

11

12

# SB.32320 XÂY TƯỜNG GẠCH (4x8x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

≤ 30

>30

SB.323

Xây tường thẳng gạch (4x8x19)cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

1341

0,20

2,84

 

1132

0,33

2,56

 

1106

0,35

2,46

 

21

22

23

# SB.32330 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (4x8x19)CM

# SB.32340 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (4x8x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

Kết cấu phức tạp khác

SB.323

 

SB.323

Xây cột, trụ gạch (4x8x19)cm

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch (4x8x19)cm

Vật liệu

 

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

 

viên

m3

công

 

 

1069

0,33

4,74

 

 

1109

0,33

4,78

 

30

40

# SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ

# SB.33100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

≤ 30

>30

SB.331

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

469

0,15

1,62

 

459

0,17

1,47

 

449

0,18

1,21

 

10

20

30

# SB.33200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

≤ 30

>30

SB.332

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

696

0,17

2,06

 

662

0,21

1,81

 

620

0,27

1,58

 

10

20

30

# SB.33300 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (9x9x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

≤ 30

>30

SB.333

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

561

0,16

1,85

 

530

0,19

1,65

 

520

0,22

1,41

 

10

20

30

# SB.33400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

SB.334

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

281

0,17

1,42

 

269

0,18

1,21

 

10

20

# SB.33500 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x13,5x22)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

SB.335

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

304

0,16

1,45

 

296

0,17

1,25

 

10

20

# SB.33600 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

SB.336

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

402

0,17

1,52

 

388

0,18

1,47

 

10

20

# SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA

# SB.34110 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

58

0,11

1,52

 

10

# SB.34120 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x40)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

79

0,11

1,63

 

20

# SB.34130 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x20x40)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

117

0,11

1,81

 

30

# SB.34140 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (19x19x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 19cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

66

0,12

1,59

 

40

# SB.34150 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x19x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

84

0,12

1,67

 

50

# SB.34160 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x19x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

125

0,12

1,84

 

60

# SB.34170 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (11,5x19x24)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 11,5cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

174

0,13

2,0

 

70

# SB.34180 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (11,5x9x24)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 11,5cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

340

0,22

2,19

 

80

# SB.34190 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x30)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

103

0,12

1,79

 

90

# SB.34210 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (12x19x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12cm

SB.342

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

105

0,12

1,80

 

10

# SB.34220 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x15x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

SB.342

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

79

0,13

1,64

 

20

# SB.34230 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (17x15x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17cm

SB.342

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

92

0,14

1,76

 

30

# SB.34240 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x15x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

SB.342

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

104

0,14

1,79

 

40

# SB.34250 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (13x15x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 13cm

SB.342

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

120

0,13

1,82

 

50

# SB.34260 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x15x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

SB.342

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

156

0,14

1,94

 

60

# SB.34270 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (9x15x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 9cm

SB.342

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

173

0,13

1,99

 

70

# SB.34280 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x13x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

SB.342

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

79

0,11

1,63

 

80

# SB.34290 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (17x13x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17cm

SB.342

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

105

0,15

1,80

 

90

# SB.34310 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x13x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

SB.343

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

118

0,15

1,82

 

10

# SB.34320 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (14x13x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 14cm

SB.343

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

128

0,15

1,88

 

20

# SB.34330 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (12x13x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12cm

SB.343

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

148

0,15

1,92

 

30

# SB.34340 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x13x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

SB.343

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

177

0,15

2,03

 

40

# SB.34350 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (8x13x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 8cm

SB.343

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

222

0,15

2,07

 

50

# SB.34360 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10,5x13x22)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10,5cm

SB.343

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

294

0,17

2,10

 

60

# SB.34370 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10,5x6x22)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10,5cm

SB.343

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

557

0,27

2,39

 

70

# SB.34380 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x6x21)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

SB.343

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

612

0,28

2,53

 

80

# SB.34390 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (9,5x6x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 9,5cm

SB.343

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

671

0,28

2,62

 

90

# SB.35100 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5x12x25)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 33

>33

SB.351

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

432

0,27

2,26

 

424

0,28

1,94

 

10

20

# SB.36100 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch thông gió (cm)

20 x 20

30 x 30

SB.361

Xây tường thông gió

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

26

0,01

0,61

 

12

0,01

0,67

 

10

20

# SB.37110 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: 1 tấn gạch chịu lửa

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây thân Xiclon

Xây trong phễu, trong ống thép

Xây trong côn, cút thép

SB.371

Xây lại gạch chịu lửa trong các kết cấu thép

Vật liệu

Gạch chịu lửa

Vữa samốt

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy cắt gạch 1,7KW

Máy trộn 150L

Tời điện 5T

Palăng xích 3T

Máy khác

 

kg

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1071

107,10

1

10,35

 

0,95

0,08

1,37

1,37

5

 

1030

128,52

2

14,38

 

1,58

0,08

1,58

-

5

 

1035

160,14

2

16,68

 

1,58

0,08

1,58

-

5

 

11

12

13

# SB.37120 XÂY ỐNG KHÓI, LÒ NUNG CLINKE

Đơn vị tính: 1 tấn gạch chịu lửa

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây ống khói

lò nung clinke

Cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói

SB.371

Xây ống khói, lò nung clinke, cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói

Vật liệu

Gạch chịu lửa

Vữa samốt

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy cắt gạch 1,7KW

Máy trộn 150L

Tời điện 5T

Palăng xích 3T

Máy khác

 

kg

kg

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1040

107,10

5

10,93

 

0,63

0,08

1,26

-

5

 

1071

59,16

1

8,34

 

0,47

0,08

-

0,53

5

 

1071

55,08

2

5,18

 

0,32

0,08

-

-

5

 

21

22

23

# SB.37130 XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG

Đơn vị tính: 1 tấn gạch chịu lửa

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây tường lò

Xây vòm lò

Xây đáy lò

Xây đường ống khói

SB.371

Xây tường lò, vòm lò, đáy lò, đường ống khói

Vật liệu

Gạch chịu lửa

Vữa samốt

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy cắt gạch 1,7KW

Máy trộn 150L

Máy khác

 

kg

kg

%

công

 

ca

 

ca

%

 

1071

51,00

0,5

8,63

 

0,58

 

0,08

5

 

1030

53,04

0,5

9,78

 

0,68

 

0,08

5

 

1071

51,00

0,5

8,05

 

0,11

 

0,08

5

 

1030

51,00

0,5

10,93

 

0,63

 

0,08

5

 

31

32

33

34

Ghi chú:

Xây gạch chịu lửa các kết cấu được định mức ứng với chiều dày mạch vữa 1,5 ÷ 3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤ 1,5mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Xây gạch có chiều dày mạch vữa >3mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với định mức xây gạch chịu lửa tương ứng.

# SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

# SB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị Sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

# SB.41100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông lót móng

Bê tông móng chiều rộng (cm)

Bê tông nền

Bê tông bệ máy

≤ 250

>250

SB.411

Bê tông lót móng, bê tông móng

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,0/7

 

m3

%

công

 

1,05

-

1,39

 

1,05

1

1,59

 

1,05

5

1,92

 

1,05

1

1,54

 

1,05

1

2,34

 

10

20

30

40

50

# SB.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông tường

Bê tông cột

Chiều dày (cm)

Tiết diện (m2)

≤ 45

>45

≤ 0,1

>0,1

SB.412

Bê tông tường, cột

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

%

công

 

1,05

5

3,25

 

1,05

5

3,00

 

1,05

5

4,11

 

1,05

5

3,71

 

10

20

30

40

# SB.41300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông xà dầm, giằng

Bê tông Sàn mái

SB.413

Bê tông xà dầm, giằng, bê tông Sàn mái

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

%

công

 

1,05

1

3,00

 

1,05

1

2,41

 

10

20

# SB.41400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng

Cầu thang

SB.414

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, cầu thang

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

%

công

 

1,05

1

4,05

 

1,05

1

5,7

 

10

20

# SB.41500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường (cm)

≤ 25

>25

SB.415

Bê tông mặt đường

Vật liệu

Vữa

Gỗ làm khe co dãn

Nhựa đường

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

kg

%

công

 

1,05

0,014

3,57

1,5

2,1

 

1,05

0,015

3,93

1,5

1,91

 

10

20

# SB.41600 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

dày ≤ 20cm

SB.416

Bê tông mái bờ kênh mương

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

%

công

 

1,05

1

2,58

 

01

# SB.41700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, Sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

móng, mố, trụ

Mũ mố, mũ trụ

Trên cạn

Dưới nước

Trên cạn

Dưới nước

SB.417

Bê tông gia cố móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu bê tông

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy trộn 250 lít

Máy đầm dùi 1,5KW

Cần cẩu 16T

Xà lan 400T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1,05

2

2,35

 

0,1

0,093

0,047

 

-

-

1

 

1,05

2

2,81

 

0,116

0,105

0,063

0,116

0,116

0,042

1

 

1,05

2

2,97

 

0,1

0,093

0,047

 

-

-

1

 

1,05

2

3,37

 

0,116

0,105

0,063

0,116

0,116

0,042

1

 

10

20

30

40

# SB.41800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 5cm

Phun gia cố xilô

Phun từ dưới lên

Phun ngang

SB.418

Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công

Máy phun bê tông

Máy trộn 100 lít

Máy nén khí 540m3/h

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

 

0,06

10

0,31

 

0,035

0,035

0,035

 

0,06

10

0,26

 

0,025

0,025

0,025

 

0,06

10

0,45

 

0,040

0,035

0,040

 

10

20

30

# SB.42000 CÔNG TÁC GIA CÔNG ,LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, hàn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# SB.42110 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

SB.421

Cốt thép móng

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

công

 

103

1,64

1,85

 

104

1,64

1,34

 

104

1,64

0,99

 

11

12

13

# SB.42120 CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

SB.421

Cốt thép bệ máy

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

công

 

103

1,64

2,13

 

104

1,64

1,62

 

104

1,64

1,22

 

21

22

23

# SB.42130 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤18

>18

SB.421

Cốt thép tường

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

103

1,64

2,34

 

104

1,64

1,80

 

104

1,64

1,37

 

31

32

33

# SB.42140 CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

SB.421

Cốt thép cột

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

103

1,64

2,44

 

104

1,64

1,61

 

104

1,64

1,32

 

41

42

43

# SB.42150 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

SB.421

Cốt thép dầm, giằng

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

103

1,64

2,66

 

104

1,64

1,62

 

104

1,64

1,43

 

51

52

53

# SB.42160 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

>10

SB.421

Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

103

1,64

3,19

 

104

1,64

2,67

 

61

62

# SB.42170 CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

>10

SB.421

Cốt thép Sàn mái

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Nhân công 3,7/7

 

kg

kg

công

 

103

1,64

2,41

 

104

1,64

1,76

 

71

72

# SB.42180 CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

>10

SB.421

Cốt thép cầu thang

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

103

1,64

2,98

 

104

1,64

2,32

 

81

82

# SB.42210 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

SB.422

Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5kW

Cần cẩu 16T

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

 

103

1,64

-

1,83

 

-

0,042

0,013

 

104

0,95

0,66

1,24

 

0,168

0,034

0,009

 

104

0,80

0,71

1,03

 

0,182

0,017

0,008

 

11

12

13

# SB.42220 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

SB.422

Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy cắt uốn 5kW

Cần cẩu 16T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

 

kg

kg

kg

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

 

103

1,64

-

2,2

 

-

0,042

0,015

0,008

0,003

 

104

0,95

0,66

1,49

 

0,168

0,034

0,012

0,008

0,03

 

104

0,80

0,71

1,24

 

0,182

0,017

0,012

0,008

0,003

 

21

22

23

# SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN GỖ CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

# SB.43110 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.431

Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máy

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

kg

%

công

 

0,011

0,0009

0,0046

0,12

1

0,15

 

10

# SB.43120 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG CỘT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.431

Ván khuôn gia cố móng cột

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

kg

%

công

 

0,011

0,0021

0,0033

0,15

1

0,373

 

20

# SB.43130 VÁN KHUÔN GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.431

Ván khuôn nút giao giữa cột và dầm

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

kg

%

công

 

0,015

0,004

0,01

0,2

1

0,95

 

30

# SB.43140 VÁN KHUÔN GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tròn, elíp

Vuông, chữ nhật

SB.431

Ván khuôn gia cố cột, mố, trụ

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

kg

%

công

 

0,012

0,0019

0,0062

0,22

1

0,634

 

0,011

0,0015

0,005

0,15

1

0,35

 

41

42

# SB.43150 VÁN KHUÔN GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.431

Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

kg

%

công

 

0,011

0,0019

0,0096

0,143

1

0,316

 

50

# SB.43160 VÁN KHUÔN GIA CỐ TƯỜNG

Đơn vị tính:1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.431

Ván khuôn gia cố tường

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

kg

%

công

 

0,011

0,0019

0,0036

0,1713

0,5

0,31

 

60

# SB.43170 VÁN KHUÔN GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG

NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sàn, mái

Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

SB.431

Ván khuôn gia cố Sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

kg

%

công

 

0,011

0,0011

0,0067

0,081

1

0,3

 

0,011

0,0011

0,0067

0,081

1

0,31

 

71

72

# SB.43180 VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.431

Ván khuôn gia cố cầu thang

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

kg

%

công

 

0,012

0,0145

0,169

0,319

1

0,447

 

80

# SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.432

Làm tường chắn đất bằng gỗ

Vật liệu

Gỗ thanh 120x120x1700mm

Gỗ ván dày 3cm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

%

công

 

0,011

0,019

5

0,98

 

10

# SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

# SB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# SB.51100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.511

Gia công cột, giằng cột thép để gia cố

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Ôxy

Khí gas

Que hàn

Đá mài

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy khoan 4,5KW

Máy mài 2,7KW

Máy hàn 23KW

Máy hàn hơi 2000L/h

 

kg

kg

chai

kg

kg

viên

%

công

 

ca

ca

ca

ca

 

222,81

811,43

3,3

6,6

13,69

2

5

34,8

 

0,5

3,14

3,42

0,5

 

11

# SB.51200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.512

Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Ôxy

Khí gas

Que hàn

Đá mài

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy khoan 4,5KW

Máy mài 2,7KW

Máy hàn 23KW

Máy hàn hơi 2000L/h

 

kg

kg

chai

kg

kg

viên

%

công

 

ca

ca

ca

ca

 

222,81

811,43

5,5

11

50,4

3

5

43,75

 

0,5

3

5,8

5

 

11

# SB.51300 HÀN GIA CỐ BẢN mã TAI CỘT

Đơn vị tính: 10m đường hàn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.513

Hàn gia cố bản mã tai cột

Vật liệu

Que hàn

Đá mài

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy mài 1KW

Máy khác

 

kg

viên

%

công

 

ca

ca

%

 

12,7

0,15

10

3,20

 

3,6

2,05

5

 

11

# SB.51400 GIA CÔNG DẦM THÉP BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.514

Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố

Vật liệu

Thép hình

Ôxy

Khí gas

Que hàn

Đá mài

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy mài 2,7KW

Máy hàn 23KW

Máy hàn hơi 2000L/h

 

kg

chai

kg

kg

viên

%

công

 

ca

ca

ca

 

1050

7,5

15

30,8

2,5

5

4,05

 

3,5

5,5

0,5

 

11

# SB.51500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.515

Gia công lưới thép d4 để gia cố Sàn

Vật liệu

Dây thép d4

Dây thép buộc

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

2,48

0,03

0,31

 

11

# SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ Sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng Sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Loại kết cấu

Chân cột

Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực

thân cột

Dầm, xà, vì kèo

Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác

SB.521

Gia cố kết cấu thép

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ôxy

Khí gas

Đá mài

Que hàn

Gỗ

Thép dàn giáo

Vật liệu khác 

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy mài 2,7KW

Máy hàn 23KW

Kích 100T

Máy khác

 

kg

kg

chai

kg

viên

kg

m3

kg

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

-

1025

2,85

7,12

0,26

16,8

0,015

-

3

28,7

 

0,57

4,67

2,15

10

 

730

300

3,10

7,75

0,35

22,4

0,045

7,5

3

34,25

 

0,77

6,22

2,35

10

 

-

1035

2,75

5,68

0,30

18,4

0,025

6,5

3

31,5

 

0,66

5,11

3,00

10

 

-

-

-

-

0,38

21,2

0,035

8,5

3

32,25

 

0,84

5,88

3,35

10

 

-

-

-

-

0,40

15,2

0,03

5,5

3

30,25

 

0,88

4,22

2,45

10

 

11

12

13

14

15

# SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên Sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.

# SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.531

Lắp đặt cột thép gia cố các loại

Vật liệu

Bu lông M20x80

Que hàn

Dây thép

Gỗ kê, Sàn công tác

Đá mài

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Máy mài 2,7KW

Máy khác

 

cái

kg

kg

m3

viên

%

công

 

ca

ca

%

 

12

5,14

0,24

0,03

5

10

17,67

 

1,26

5

5

 

11

# SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát, Láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

# SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày trát (cm)

1,0

1,5

2,0

SB.611

Trát tường ngoài

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

%

công

 

0,012

0,5

0,25

 

0,017

0,5

0,30

 

0,023

0,5

0,37

 

10

20

30

# SB.61200 TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày trát (cm)

1,0

1,5

2,0

SB.612

Trát tường trong

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

%

công

 

0,012

0,5

0,18

 

0,017

0,5

0,23

 

0,023

0,5

0,25

 

10

20

30

# SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày trát (cm)

1,0

1,5

2,0

SB.613

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m3

%

công

 

0,013

0,5

0,57

 

0,018

0,5

0,60

 

0,026

0,5

0,66

 

10

20

30

# SB.61400 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xà dầm

Trần

SB.614

Trát xà dầm, trần

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m3

%

công

 

0,018

0,5

0,40

 

0,018

0,5

0,58

 

10

20

Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số kvl=1,25 và knc= 1,10

# SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phào đơn

Phào kép

Trát gờ chỉ

SB.615

Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ

Vật liệu

Vữa xi măng

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m3

%

công

 

0,011

1,5

0,23

 

0,013

9,5

0,29

 

0,0026

9,5

0,14

 

10

20

30

# SB.61600 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.616

Trát sênô, mái hắt, lam ngang

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m3

%

công

 

0,012

1,5

0,28

 

10

# SB.61700 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.617

Trát vẩy tường chống vang

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m3

%

công

 

0,042

1,5

0,35

 

10

# SB.61800 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phun vữa xi măng cát vàng có phụ gia vào các kết cấu

Trát vữa xi măng cát vàng

Tường, cột

Dầm, trần

Kết cấu khác

SB.618

Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông, trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu bê tông

Vật liệu

Vữa xi măng

Phụ gia Sika

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy nén khí 120m3/h

Máy phun vữa 9m3/h

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

ca

 

0,025

0,625

2,5

0,035

 

0,065

 

0,065

 

0,025

-

3

0,31

 

-

 

-

 

0,025

-

3

0,34

 

-

 

-

 

0,025

-

3

0,32

 

-

 

-

 

10

20

30

40

Ghi chú: Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong định mức của công tác trên dày 2cm.

# SB.62110 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

0,5

0,7

1

SB.621

Trát tường ngoài

Vật liệu

Vữa bê tông nhẹ

Vật liệu khác

Nhân công 3,5 /7

 

m3

%

công

 

0,006

0,3

0,20

 

0,008

0,3

0,23

 

0,011

0,3

0,28

 

11

12

13

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

0,5

0,7

1

SB.621

Trát tường trong

Vật liệu

Vữa bê tông nhẹ

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

%

công

 

0,006

0,3

0,14

 

0,008

0,3

0,17

 

0,011

0,3

0,20

 

14

15

16

# SB.62120 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

1,0

1,5

2,0

SB.621

Trát tường ngoài

Vật liệu

Vữa xi măng

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

%

công

 

0,012

0,5

0,25

 

0,017

0,5

0,30

 

0,023

0,5

0,37

 

21

22

23

 

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

1,0

1,5

2,0

SB.621

Trát tường trong

Vật liệu

Vữa xi măng

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

%

công

 

0,012

0,5

0,18

 

0,017

0,5

0,23

 

0,023

0,5

0,25

 

24

25

26

# SB.62200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

# SB.62300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát tay vịn cầu thang dày 2,5cm

Trát thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng

dày 1 cm

dày 1,5cm

SB.622

 

 

 

SB.623

Trát Granitô tay vịn cầu thang

 

 

Trát Granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng

Vật liệu

Vữa xi măng

Đá trắng nhỏ

Bột đá

Xi măng trắng

Bột màu

Nhân công 4,0/7

 

m3

kg

kg

kg

kg

công

 

0,016

19,52

12,34

8,59

0,113

3,37

 

0,016

14,39

7,19

7,76

0,108

1,25

 

0,016

16,95

9,76

8,18

0,113

1,31

 

10

10

20

# SB.62400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát tường

Trát trụ, cột

SB.624

Trát granitô tường, trụ, cột

Vật liệu

Vữa xi măng

Đá trắng nhỏ

Bột đá

Xi măng trắng

Bột màu

Nhân công 4,0/7

 

m3

kg

kg

kg

kg

công

 

0,016

16,95

9,76

8,18

0,113

0,85

 

0,016

16,95

9,76

8,18

0,113

2,04

 

10

20

# SB.62500 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường

Trụ, cột

Thành ô văng, sênô, lan can diềm chắn nắng

SB.625

Trát đá rửa

Vật liệu

Vữa xi măng

Đá trắng nhỏ

Bột đá

Xi măng trắng

Bột màu

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m3

kg

kg

kg

kg

%

công

 

0,016

15,40

8,98

8,67

0,05

0,5

0,55

 

0,016

15,40

8,98

8,67

0,05

0,5

0,95

 

0,026

16,65

9,08

8,87

0,075

-

1,3

 

10

20

30

# SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA

# SB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

2,0

3,0

SB.631

Láng nền Sàn không đánh màu

Vật liệu

Vữa

Nhân công 4,0/7

 

m3

công

 

0,026

0,08

 

0,036

0,13

 

10

20

# SB.63200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

2,0

3,0

SB.632

Láng nền Sàn có đánh màu

Vật liệu

Vữa

Xi măng PCB30

Nhân công 4,0/7

 

m3

kg

công

 

0,026

0,307

0,11

 

0,036

0,307

0,15

 

10

20

# SB.63300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm

Bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm

Máng cáp, mương rãnh dày 1cm

Hè dày 3cm

SB.633

Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp, máng cáp, mương rãnh, hè đường

Vật liệu

Vữa

Xi măng PCB30

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m3

kg

%

công

 

0,013

-

0,5

0,14

 

0,026

0,309

0,5

0,17

 

0,013

-

0,5

0,14

 

0,036

0,307

0,5

0,16

 

10

20

30

40

# SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

# SB.64100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện gạch (m2)

≤0,05

≤0,06

≤0,09

≤0,16

SB.641

Ốp tường, trụ, cột

Vật liệu

Gạch

Vữa lót

Xi măng

Xi măng trắng

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt gạch 1,7kW

 

m2

m3

kg

kg

%

công

 

ca

 

1,030

0,013

0,663

0,173

1

0,55

 

0,21

 

1,030

0,013

0,714

0,163

1

0,48

 

0,21

 

1,030

0,013

0,765

0,153

1

0,45

 

0,21

 

1,030

0,013

0,816

0,143

1

0,40

 

0,21

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện gạch (m2)

≤0,25

≤0,36

≤0,40

≤0,54

SB.641

Ốp tường, trụ, cột

Vật liệu

Gạch

Vữa lót

Xi măng

Xi măng trắng

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt gạch 1,7kW

 

m2

m3

kg

kg

%

công

 

ca

 

1,030

0,013

0,867

0,122

1

0,39

 

0,21

 

1,030

0,013

0,918

0,122

1

0,37

 

0,21

 

1,030

0,013

1,020

0,122

1

0,36

 

0,21

 

1,030

0,013

1,173

0,133

1

0,33

 

0,21

 

50

60

70

80

# SB.64200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện gạch (m2)

≤0,036

≤0,048

≤0,06

≤0,023

SB.642

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột

Vật liệu

Gạch

Xi măng

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt gạch 1,7 kW

 

m2

kg

%

công

 

ca

 

1,03

2,55

0,5

0,52

 

0,11

 

1,03

2,55

0,5

0,46

 

0,11

 

1,03

2,55

0,5

0,44

 

0,11

 

1,03

2,55

0,5

0,55

 

0,11

 

10

20

30

40

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện gạch (m2)

≤0,045

≤0,08

≤0,075

SB.642

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột

Vật liệu

Gạch

Xi măng

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt gạch 1,7 kW

 

m2

kg

%

công

 

ca

 

1,03

2,55

0,5

0,48

 

0,11

 

1,03

2,55

0,5

0,41

 

0,11

 

1,03

2,55

0,5

0,43

 

0,11

 

50

60

70

# SB.64300 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện đá (m2)

≤ 0,16

≤ 0,25

< 0,50

SB.643

Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường

Vật liệu

Đá

Vữa

Xi măng trắng

Móc sắt

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt gạch 1,7 kW

Máy khác

 

m2

m3

kg

cái

%

công

 

ca

%

 

1,025

0,036

0,357

25

2,5

1,20

 

0,26

10

 

1,025

0,036

0,357

17

2,5

1,13

 

0,26

5

 

1,025

0,036

0,357

9

2,5

1,05

 

0,26

5

 

10

20

30

# SB.65000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

# SB.65100 LÁT GẠCH ĐẤT SÉT NUNG 6x10,5x22cm

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch đất sét nung 6x10,5x22 cm

SB.651

lát gạch

Vật liệu

Gạch

Vữa lót và gắn mạch

Vữa miết mạch

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

m3

công

 

40

0,026

0,0026

0,196

 

10

# SB.65200 LÁT GẠCH ĐẤT SÉT NUNG 5x10x20cm

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch đất sét nung 5x10x20 cm

SB.652

lát gạch

Vật liệu

Gạch

Vữa gắn mạch

Vữa miết mạch

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

m3

công

 

46

0,026

0,0028

0,23

 

10

# SB.65300 LÁT NỀN, SÀN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện gạch (m2)

≤0,023

≤0,04

≤0,06

≤0,09

SB.653

lát nền, Sàn

Vật liệu

Gạch

Vữa lót

Xi măng

Xi măng trắng

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt gạch 1,7 kW

 

m2

m3

kg

kg

%

công

 

ca

 

1,030

0,026

0,867

0,245

0,5

0,21

 

0,032

 

1,030

0,026

0,867

0,204

0,5

0,21

 

0,032

 

1,030

0,026

0,867

0,184

0,5

0,20

 

0,032

 

1,030

0,026

0,816

0,163

0,5

0,20

 

0,032

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện gạch (m2)

≤0,16

≤0,25

≤0,27

≤0,36

≤0,54

SB.653

lát nền, sàn

Vật liệu

Gạch

Vữa lót

Xi măng

Xi măng trắng

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt gạch 1,7 kW

 

m2

m3

kg

kg

%

công

 

ca

 

1,030

0,026

0,816

0,122

0,5

0,17

 

0,037

 

1,030

0,026

0,765

0,102

0,5

0,17

 

0,042

 

1,030

0,026

0,714

0,102

0,5

0,17

 

0,042

 

1,030

0,026

0,663

0,102

0,5

0,16

 

0,042

 

1,030

0,026

0,612

0,102

0,5

0,14

 

0,042

 

50

60

70

80

90

# SB.65400 LÁT GẠCH XI MĂNG, GẠCH LÁ DỪA

# SB.65500 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ thể.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch xi măng

Gạch lá dừa

Gạch xi măng tự chèn chiều dày (cm)

3,5

5,5

SB.654

 

 

 

 

SB.655

lát gạch xi măng, gạch lá dừa

 

 

lát gạch xi măng tự chèn

Vật liệu

Gạch xi măng

Gạch lá dừa

Gạch tự chèn

Vữa lót

Vữa miết mạch

Xi măng

Nhân công 4,0/7

 

m2

m2

m2

m3

m3

kg

công

 

1,030

 

 

0,026

 

0,082

0,17

 

 

1,030

 

0,026

0,003

 

0,18

 

 

 

1,02

 

 

 

0,14

 

 

 

1,02

 

 

 

0,15

 

10

20

10

20

# SB.65600 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện đá (m2)

≤ 0,16

≤ 0,25

< 0,50

SB.656

lát đá cẩm thạch, hoa cương

Vật liệu

Đá

Vữa

Xi măng trắng

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt gạch 1,7 kW

 

m2

m3

kg

công

 

ca

 

1,03

0,026

0,51

0,40

 

0,16

 

1,03

0,026

0,357

0,35

 

0,16

 

1,03

0,026

0,255

0,30

 

0,16

 

10

20

30

# SB.65700 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (cm)

Gạch 4 lỗ 22x10,5x15

Gạch 6 lỗ 22x15x10,5

Gạch 10 lỗ 22x22x10,5

SB.657

lát gạch chống nóng

Vật liệu

Gạch

Vữa miết mạch

Vữa lót

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

m3

%

công

 

40

0,0077

0,0260

1,0

0,23

 

29

0,0051

0,0260

1,0

0,21

 

21

0,0056

0,0257

1,0

0,20

 

10

20

30

# SB.65800 LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.658

lát gạch vỉ

Vật liệu

Gạch

Vữa lót

Xi măng PCB30

Xi măng trắng

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m2

m3

kg

kg

%

công

 

1,025

0,0158

0,859

2,02

1

0,23

 

10

# SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú: Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng

# SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁI

Ghi chú:

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp NÓC trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp NÓC khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp NÓC đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9

- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

# SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ngói 22v/m2

Ngói 13v/m2

Đóng li tô

Lợp mái

Đóng li tô

Lợp mái

SB.711

Tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái ngói

Vật liệu

Li tô 3x3cm

Ngói

Đinh 6cm

Dây thép

Nhân công 3,5/7

 

m

viên

kg

kg

công

 

4,73

-

0,053

-

0,14

 

-

22

-

0,0255

0,15

 

3,36

-

0,0302

-

0,12

 

-

14

-

0,0255

0,13

 

11

12

21

22

# SB.71200 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tấm lợp

Fibrô xi măng

Tấm tôn

Tấm nhựa

SB.712

Lợp thay thế mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa

Vật liệu

Fibrô xi măng

Tôn múi

Tấm nhựa

Fibrô úp NÓC

Tôn úp NÓC

Đinh

Móc sắt đệm

Nhân công 3,5/7

 

m2

m2

m2

m

m

kg

cái

công

 

1,60

-

-

0,08

-

0,018

2,20

0,11

 

-

1,40

-

-

0,08

-

3,2

0,10

 

-

-

1,40

-

0,08

-

3,0

0,08

 

11

12

13

# SB.72000 LÀM TRẦN

# SB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trần gỗ dán, ván ép

SB.721

Làm trần gỗ dán

Gỗ dán, ván ép

Gỗ nẹp

Đinh các loại

Nhân công 4,0/7

m2

m

kg

công

1,15

4,0

0,07

0,023

 

11

# SB.72000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thi công trần phẳng

Thi công trần giật cấp

SB.722

 

 

 

SB.723

Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao

 

 

Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao

Vật liệu

Thép mạ kẽm U25

Thép mạ kẽm C14

Thép mạ kẽm V20x22

Tấm thạch cao 9mm

Tiren + Ecu 6

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m

m

m

m2

bộ

%

công

 

1,115

2,364

0,371

1,07

1,09

2,5

0,41

 

1,197

2,624

-

1,07

1,19

2,5

0,48

 

11

11

# SB.72400 THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM NHỰA

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trần bằng tấm nhựa

SB.724

Thi công trần bằng tấm nhựa

Vật liệu

Tấm nhựa+khung xương

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m2

%

công

 

1,071

3,0

0,15

 

10

# SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖ

# SB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

# SB.73200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

# SB.73300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

vách ngăn ván ép

Gỗ ván ghép khít

Gỗ ván chồng mí

Chiều dày gỗ (cm)

1,5

2,0

1,5

2,0

SB.731

 

 

SB.732

 

 

SB.733

Làm vách ngăn bằng ván ép

 

Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít

 

Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí

Vật liệu

Gỗ xẻ

Ván ép

Đinh các loại

Nhân công 4,0/7

 

m3

m2

kg

công

 

0,002

1,122

0,153

0,35

 

0,017

-

0,153

0,44

 

0,023

-

0,153

0,44

 

0,020

-

0,153

0,67

 

0,026

-

0,153

0,67

 

11

11

12

11

12

# SB.73400 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

# SB.73500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chân tường

Tay vịn cầu thang

Kích thước (cm)

2x10

2x20

8x10

8x14

SB.734

 

 

SB.735

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ

Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

Vật liệu

Gỗ xẻ

 

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m3

 

%

công

 

0,002

 

5

0,16

 

0,005

 

5

0,20

 

0,009

 

5

0,46

 

0,013

 

5

0,56

 

11

12

11

12

# SB.73600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

# SB.73700 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

Khung gỗ dầm sàn, dầm trần

SB.736

 

 

SB.737

Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn.

Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn, dầm trần

Vật liệu

Gỗ xẻ

Đinh các loại

Nhân công 4,0/7

 

m3

kg

công

 

1,142

3,06

6,9

 

1,142

3,06

8,63

 

11

11

# SB.73800 LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ván dày 2cm

Ván dày 3cm

SB.738

Làm mặt sàn gỗ

Vật liệu

Gỗ xẻ

Đinh các loại

Nhân công 4,0/7

 

m3

kg

công

 

0,023

0,153

0,87

 

0,036

0,153

0,87

 

11

12

Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì hao phí nhân công được bổ sung 0,15 công/m2

# SB.74000 LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC

# SB.74100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm

# SB.74200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đóng mắt cáo

Đóng diềm mái

Kích thước lỗ (cm)

Chiều dày (cm)

5x5

10x10

2

3

SB.741

 

 

SB.742

Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ.

 

Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ

Vật liệu

Gỗ xẻ

Đinh các loại

Nhân công 4,0/7

 

m3

kg

công

 

0,01

0,204

0,97

 

0,007

0,204

0,85

 

0,023

0,102

0,35

 

0,036

0,102

0,38

 

11

12

11

12

# SB.74300 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.743

Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm

Vật liệu

Foocmica

Keo dán

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m2

kg

%

công

 

1,122

0,153

3,0

0,12

 

11

# SB.74400 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3cm

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.744

Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm

Vật liệu

Foocmica

Keo dán

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m2

kg

%

công

 

0,034

0,005

3,0

0,06

 

11

# SB.80000 CÔNG TÁC QUYÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, DUNG DỊCH CHỐNG THẤM, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

# SB.81000 QUYÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú:

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.

# SB.81100 QUYÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

1 nước trắng 2 nước màu

3 nước trắng

SB.811

Quét vôi

Vật liệu

Bột màu

Vôi cục

Phèn chua

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

kg

%

công

 

0,02

0,306

0,006

5

0,04

 

-

0,322

0,006

5

0,04

 

11

12

# SB.81200 QUYÉT NƯỚC XI MĂNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.812

Quét nước xi măng

Vật liệu

Xi măng PCB30

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

%

công

 

1,153

2,0

0,035

 

11

# SB.81300 QUYÉT DUNG DỊCH CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊNÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước dung dịch chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.813

Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng

Vật liệu

Dung dịch chống thấm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

%

công

 

2,25

2

0,035

 

11

# SB.81400 CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

1 lớp bả

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

SB.814

Bả bằng bột bả vào các kết cấu

Vật liệu

Bột bả

Giấy ráp

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

m2

%

công

 

0,671

0,02

1

0,104

 

0,671

0,02

1

0,127

 

11

12

# SB.81510 QUYÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

1 lớp giấy 1 lớp nhựa

2 lớp giấy 2 lớp nhựa

2 lớp giấy 3 lớp nhựa

3 lớp giấy 4 lớp nhựa

SB.815

Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu

Vật liệu

Nhựa bi tum số 4

Giấy dầu

Bột đá

Củi đun

Nhân công 3,5/7

 

kg

m2

kg

kg

công

 

1,607

1,273

0,923

1,53

0,322

 

3,213

2,546

1,845

3,06

0,46

 

4,82

2,546

2,768

4,59

0,541

 

6,426

3,819

3,69

6,12

0,587

 

11

12

13

14

# SB.81520 QUYÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

1 lớp bao tải 2 lớp nhựa

2 lớp bao tải 3 lớp nhựa

SB.815

Quét nhựa bi tum và dán bao tải

Vật liệu

Nhựa bi tum số 4

Bao tải

Bột đá

Củi đun

Nhân công 3,5/7

 

kg

m2

kg

kg

công

 

3,213

1,224

1,846

3,06

0,575

 

4,82

2,448

2,769

4,08

0,874

 

21

22

# SB.82000 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn kết cấu gỗ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.821

Sơn kết cấu gỗ

Vật liệu

Sơn lót

Sơn phủ

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,11

0,075

1

0,058

 

0,11

0,148

1

0,078

 

10

20

# SB.82200 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn sắt thép

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.822

Sơn kết cấu gỗ

Vật liệu

Sơn lót

Sơn phủ

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,115

0,111

1

0,082

 

0,115

0,214

1

0,108

 

10

20

# SB.82300 SƠN SÀN, NỀN, BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.823

Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại

Vật liệu

Sơn lót

Sơn phủ

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,159

0,164

1

0,058

 

0,159

0,328

1

0,082

 

10

20

# SB.82400 SƠN KÍNH

# SB.82410 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.824

Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt

Vật liệu

Dung dịch sơn cách nhiệt

Sơn cách nhiệt

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

lít

kg

%

công

 

0,018

0,034

5

0,092

 

11

# SB.82500 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG

# SB.82510 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.825

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả

Vật liệu

Sơn lót nội thất

Sơn lót ngoại thất

Sơn phủ nội thất

Sơn phủ ngoại thất

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

lít

lít

lít

lít

%

công

 

0,124

-

0,106

-

1

0,048

 

0,124

-

0,206

-

1

0,069

 

-

0,121

-

0,10

1

0,053

 

-

0,121

-

0,193

1

0,076

 

11

12

13

14

# SB.82520 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.825

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả

Vật liệu

Sơn lót nội thất

Sơn lót ngoại thất

Sơn phủ nội thất

Sơn phủ ngoại thất

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

lít

lít

lít

lít

%

công

 

0,158

-

0,130

-

1

0,053

 

0,158

-

0,252

-

1

0,076

 

-

0,153

-

0,121

1

0,059

 

-

0,153

-

0,242

1

0,084

 

21

22

23

24

# SB.82610 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn vào tường

Sơn vào cột, dầm, trần

SB.826

Sơn silicát vào các kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ)

Vật liệu

Sơn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

%

công

 

0,37

1,0

0,08

 

0,37

1,0

0,10

 

11

12

# SB.82620 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn vào cột, bản mã cột

Sơn vào dầm xà, bản mã dầm

Sơn vì kèo

Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác

Sơn kết cấu thép khác

SB.826

Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép

Vật liệu

Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

 

%

công

 

1,05

 

1,5

0,24

 

1,05

 

2,5

0,27

 

1,05

 

2,5

0,29

 

1,05

 

1,5

0,26

 

1,05

 

2,0

0,25

 

21

22

23

24

25

# SB.82630 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vỏ bao che thiết bị

Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị

Sơn thiết bị khác

Trong nhà

Ngoài nhà

Trong nhà

Ngoài nhà

SB.826

Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ thiết bị, vỏ bao che thiết bị

Vật liệu

Sơn chống rỉ mau khô

Sơn màu 2 nước

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

 

kg

%

công

 

0,142

 

0,256

5

0,28

 

0,170

 

0,306

5

0,30

 

0,152

 

0,273

5

0,29

 

0,180

 

0,324

5

0,313

 

0,170

 

0,306

5

0,285

 

31

32

33

34

35

# SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng mơi quy định.

# SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPON

# SB.83200 ĐÁNH VECNI COBALT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vecni Tampon

Vecni cobalt

Gỗ dạng tấm

Gỗ dạng thanh

Gỗ dạng tấm

Gỗ dạng thanh

SB.831

 

 

 

SB.832

Đánh vecni tampon

 

 

 

Đánh vecni cobalt

Vật liệu

Phấn talic

Bột màu

Giấy nháp thô

Giấy nháp mịn

Dầu bóng

Vecni

Cồn 90o

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

m2

m2

kg

kg

lít

%

công

 

0,022

0,01

0,02

0,02

-

0,044

0,28

1

0,48

 

0,022

0,01

0,02

0,02

-

0,044

0,28

1

0,59

 

0,0022

0,01

0,02

0,02

0,17

-

-

1

0,41

 

0,0022

0,01

0,02

0,02

0,17

-

-

1

0,53

 

11

12

11

12

# SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.

- Thu dọn nơi làm việc

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày kính ≤7mm

Gắn bằng matít

Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ

Cửa, vách dạng thường

Cửa, vách dạng phức tạp

SB.841

Cắt và lắp kính

Vật liệu

Kính

Matít

Đinh

Nẹp gỗ

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

m2

kg

kg

m

%

công

 

1,13

0,4

-

-

1

0,25

 

1,13

0,4

-

-

1

0,32

 

1,13

-

0,021

3,6

1

0,22

 

11

12

21

# SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM...)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chốt ngang, dọc (1chốt)

Crêmôn (1bộ)

Bộ ke (1bộ 4 cái)

Cửa sổ

Cửa đi

Cửa Sổ

Cửa đi

SB.842

Lắp các loại phụ kiện của cửa

Nhân công 3,5/7

công

0,03

0,06

0,07

0,16

0,17

 

11

21

22

31

32

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắm

Lắp chốt dọc chìm trong cửa

Lắp móc gió

SB.842

Lắp các loại phụ kiện của cửa

Nhân công 3,5/7

công

0,33

0,15

0,01

 

41

51

61

Ghi chú: Hao phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm ... và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.

# SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.

# SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.851

Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

Vật liệu

Bông khoáng dày 40 mm

Giấy dầu

Băng vải thủy tinh

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

cuộn

%

công

 

0,041

1,173

1,04

1

0,35

 

11

# SB.85120 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ dày lớp bông thuỷ tinh (mm)

25

50

SB.851

Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh

Vật liệu

Bông thuỷ tinh

Đinh ghim

Keo dán

Băng dính giấy bạc

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

cái

kg

cuộn

%

công

 

0,027

22

0,037

0,128

0,1

0,52

 

0,054

22

0,037

0,134

0,1

0,71

 

21

22

# SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

SB.852

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,043

2,490

0,145

0,1

0,82

 

0,047

2,650

0,151

0,1

0,92

 

0,052

2,810

0,157

0,1

0,98

 

11

12

13

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80

SB.852

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,059

3,035

0,166

0,1

1,05

 

0,066

3,291

0,176

0,1

1,15

 

0,077

3,611

0,189

0,1

1,22

 

0,095

4,251

0,214

0,1

1,36

 

0,105

4,572

0,226

0,1

1,44

 

14

15

16

17

18

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250

SB.852

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,124

5,212

0,251

0,1

1,55

 

0,148

6,013

0,283

0,1

1,67

 

0,172

6,814

0,314

0,1

1,71

 

0,220

8,415

0,377

0,1

1,81

 

0,268

10,016

0,440

0,1

1,85

 

19

20

21

22

23

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500

SB.852

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,316

11,618

0,503

0,1

1,96

 

0,364

13,219

0,566

0,1

2,03

 

0,412

14,821

0,628

0,1

2,15

 

0,460

16,422

0,692

0,1

2,36

 

0,509

18,023

0,754

0,1

2,46

 

24

25

26

27

28

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000

SB.852

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,605

21,226

0,880

0,1

2,91

 

0,701

24,429

1,006

0,1

3,16

 

0,797

27,632

1,131

0,1

3,28

 

0,893

30,835

1,257

0,1

3,46

 

0,989

34,037

1,383

0,1

3,94

 

29

30

31

32

33

# SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

SB.853

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,056

2,810

0,157

0,1

0,98

 

0,062

2,970

0,163

0,1

1,10

 

0,067

3,130

0,169

0,1

1,17

 

11

12

13

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80

SB.853

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc

30mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,075

3,355

0,179

0,1

1,26

 

0,085

3,611

0,189

0,1

1,38

 

0,096

3,931

0,201

0,1

1,46

 

0,119

4,572

0,226

0,1

1,63

 

0,131

4,892

0,239

0,1

1,73

 

14

15

16

17

18

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250

SB.853

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,154

5,532

0,264

0,1

1,86

 

0,183

6,333

0,296

0,1

2,01

 

0,211

7,134

0,326

0,1

2,05

 

0,269

8,735

0,390

0,1

2,17

 

0,327

10,337

0,453

0,1

2,28

 

19

20

21

22

23

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500

SB.853

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,385

11,938

0,515

0,1

2,35

 

0,443

13,539

0,578

0,1

2,44

 

0,500

15,141

0,642

0,1

2,58

 

0,558

16,742

0,704

0,1

2,84

 

0,615

18,344

0,767

0,1

2,96

 

24

25

26

27

28

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000

SB.853

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,730

21,546

0,893

0,1

3,5

 

0,846

24,749

1,018

0,1

3,7

 

0,961

27,952

1,144

0,1

3,9

 

1,076

31,155

1,270

0,1

4,09

 

1,191

34,358

1,395

0,1

5,4

 

29

30

31

32

33

# SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

SB.854

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,129

4,091

0,207

0,1

1,15

 

0,139

4,251

0,214

0,1

1,29

 

0,148

4,412

0,220

0,1

1,36

 

11

12

13

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80

SB.854

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,161

4,636

0,228

0,1

1,47

 

0,177

4,892

0,239

0,1

1,61

 

0,196

5,212

0,251

0,1

1,73

 

0,235

5,853

0,276

0,1

1,86

 

0,254

6,173

0,289

0,1

2,01

 

14

15

16

17

18

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250

SB.854

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,293

6,814

0,314

0,1

2,16

 

0,341

7,614

0,346

0,1

2,34

 

0,389

8,415

0,377

0,1

2,40

 

0,485

10,016

0,440

0,1

2,54

 

0,580

11,618

0,503

0,1

2,66

 

19

20

21

22

23

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500

SB.854

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,676

13,219

0,566

0,1

2,74

 

0,773

14,821

0,628

0,1

2,84

 

0,869

16,422

0,692

0,1

3,02

 

0,965

18,023

0,754

0,1

3,31

 

1,061

19,625

0,817

0,1

3,45

 

24

25

26

27

28

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000

SB.854

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

1,254

22,828

0,942

0,1

4,07

 

1,445

26,030

1,069

0,1

4,42

 

1,637

29,233

1,194

0,1

4,59

 

1,830

32,436

1,320

0,1

5,48

 

2,022

35,639

1,445

0,1

6,32

 

29

30

31

32

33

# SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

SB.855

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,446

7,294

0,334

0,1

1,39

 

0,465

7,454

0,340

0,1

1,56

 

0,485

7,614

0,346

0,1

1,66

 

11

12

13

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80

SB.855

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,511

7,839

0,355

0,1

1,78

 

0,543

8,095

0,364

0,1

1,96

 

0,580

8,415

0,377

0,1

2,07

 

0,658

9,056

0,402

0,1

2,31

 

0,696

9,376

0,415

0,1

2,44

 

14

15

16

17

18

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250

SB.855

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

0,773

10,016

0,440

0,1

2,63

 

0,869

10,817

0,471

0,1

2,85

 

0,965

11,618

0,503

0,1

2,91

 

1,157

13,219

0,566

0,1

3,08

 

1,349

14,821

0,628

0,1

3,23

 

19

20

21

22

23

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500

SB.855

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

1,541

16,422

0,692

0,1

3,34

 

1,734

18,023

0,754

0,1

3,45

 

1,926

19,625

0,817

0,1

3,66

 

2,118

21,226

0,880

0,1

4,02

 

2,310

22,828

0,942

0,1

4,19

 

24

25

26

27

28

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phi

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000

SB.855

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)

Vật liệu

Bông khoáng

Lưới thép d=10x10

Dây thép d=1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

m2

kg

%

công

 

2,695

26,030

1,069

0,1

4,95

 

3,078

29,188

1,194

0,1

5,37

 

3,463

32,436

1,320

0,1

5,58

 

3,847

35,639

1,445

0,1

6,65

 

4,232

38,842

1,572

0,1

7,67

 

29

30

31

32

33

# SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

6,4

9,5

12,7

15,9

SB.856

Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

Vật liệu

Ống cách nhiệt xốp

Băng cuốn bảo ôn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cuộn

%

công

 

10,251

0,820

0,01

0,5

 

10,251

1,217

0,01

0,5

 

10,251

1,627

0,01

0,6

 

10,251

2,037

0,01

0,6

 

11

12

13

14

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

19,1

22,2

25,4

28,6

31,8

SB.856

Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

Vật liệu

Ống cách nhiệt xốp

Băng cuốn bảo ôn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cuộn

%

công

 

10,251

2,447

0,1

0,64

 

10,251

2,844

0,1

0,67

 

10,251

3,254

0,1

0,72

 

10,251

3,664

0,1

0,74

 

10,251

4,074

0,1

0,75

 

15

16

17

18

19

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

34,9

38,1

41,3

54

66,7

SB.856

Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

Vật liệu

Ống cách nhiệt xốp

Băng cuốn bảo ôn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cuộn

%

công

 

10,251

4,471

0,1

0,76

 

10,251

4,881

0,1

0,79

 

10,251

5,291

0,1

0,80

 

10,251

6,918

0,1

0,88

 

10,251

8,546

0,1

0,94

 

20

21

22

23

24

# SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI

Hướng dẫn áp dụng:

- Trong định mức các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức.

- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao phí.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

- Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng thủ công trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.

# SB.91000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công

Mã hiệu

Loại vật liệu, phế thải

Đơn vị

Bốc xếp

Vận chuyển bằng thủ công - Cự ly vận chuyển

10m khởi điểm

10m tiếp theo

SB.911

SB.912

SB.913

SB.914

SB.915

Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

Đất các loại

Sỏi, đá dăm các loại

Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

Vận chuyển phế thải các loại

m3

m3

m3

m3

m3

0,161

0,196

0,276

0,380

0,270

0,086

0,101

0,086

0,101

0,170

0,009

0,012

0,010

0,012

0,018

 

11

21

22

# SB.92000-SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công

Mã hiệu

Loại vật liệu, phế thải

Đơn vị

Bốc xếp

Vận chuyển bằng thủ công - Cự ly vận chuyển

10m khởi điểm

10m tiếp theo

SB.921

SB.922

 

SB.923

SB.924

SB.925

SB.926

SB.927

SB.928

SB.931

 

SB.932

 

SB.933

Xi măng bao

Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự)

Gạch ốp, lát các loại

Đá ốp lát các loại

Sắt thép các loại

Gỗ các loại

Tre, cây chống

Ngói các loại

Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 50kg

Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 100kg

Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 200kg

tấn

1000v

 

100m2

100m2

tấn

m3

100cây

1000v

tấn

 

tấn

 

tấn

0,299

0,748

 

0,449

0,482

0,633

0,265

1,403

0,874

0,305

 

0,340

 

0,377

0,086

0,086

 

0,044

0,044

0,093

0,058

0,072

0,104

0,136

 

0,143

 

0,150

0,009

0,009

 

0,005

0,005

0,010

0,007

0,008

0,012

0,017

 

0,018

 

0,019

 

11

21

22

Ghi chú:

- Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: định mức trên tính cho vận chuyển ở mặt bằng tầng 1, nếu vận chuyển ở độ cao từ tầng 2 trở lên thì mỗi tầng cao thêm định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức của tầng liền kề.

- Định mức vận chuyển được xây dựng trong điều kiện độ dốc ≤ 7o, đường không trơn, không lầy lún. Gặp đường dốc, đường gồ ghề, lởm chởm, đường trơn, lầy lún thì định mức điều chỉnh theo bảng hệ số sau:

Stt

Địa hình cho công tác vận chuyển

Hệ số

1

Đường độ dốc ≤ 10o

1,20

2

Đường độ dốc ≤ 15o

1,35

3

Đường độ dốc ≤ 20o

1,70

4

Đường độ dốc ≤ 25o

2,00

5

Đường độ dốc ≤ 30o

2,50

6

Đường gồ ghề, lởm chởm

1,50

7

Đường trơn, lầy lún

2,50

# SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Số lượng

SB.941

 

SB.942

SB.943

SB.944

SB.945

 

SB.946

SB.947

SB.948

Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m

bằng ôtô 0,5 tấn

- nt -  ôtô 2,5 tấn

- nt -  ôtô 5 tấn

- nt -  ôtô 7 tấn

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m

bằng ôtô 0,5 tấn

- nt -  ôtô 2,5 tấn

- nt -  ôtô 5 tấn

- nt -  ôtô 7 tấn

ca

 

ca

ca

ca

ca

 

ca

ca

ca

0,116

 

0,034

0,020

0,015

0,070

 

0,020

0,010

0,006

 

11

# CHƯƠNG III CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

# SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

# SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

>10

SE.111

Đào bỏ mặt đường nhựa

Nhân công 3,0/7

công

0,10

0,22

 

11

12

# SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp cắt (cm)

≤ 5

≤6

≤7

SE.112

Cắt mặt đường bê tông asphalt

Vật liệu

Lưỡi cắt bê tông loại 356mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt bê tông MCD 218

 

cái

%

công

 

ca

 

0,25

2

1,76

 

0,22

 

0,30

2

2,00

 

0,25

 

0,35

2

2,30

 

0,29

 

11

12

13

# SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẶT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào mặt đường cũ, san phẳng đáy, đầm nén, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

10

12

14

15

SE.113

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới

Vật liệu

Đá 4 x 6

Đá 2 x 4

Đá 1 x 2

Đá mạt

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy lu 10T

Ôtô 5T

Máy khác

 

m3

m3

m3

m3

 công

ca

ca

%

 

1,38

0,035

0,035

0,202

2,50

 

0,146

0,008

5

 

1,654

0,046

0,046

0,202

2,56

 

0,165

0,008

5

 

1,93

0,053

0,053

0,202

2,65

 

0,198

0,008

5

 

2,07

0,056

0,056

0,202

2,71

 

0,206

0,008

5

 

11

12

13

14

# SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

4

5

6

7

SE.113

Vá mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn

Vật liệu

Bê tông nhựa nóng

Nhựa đường

Lưỡi cắt bê tông

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

Máy cắt bê tông MCD 218

Nồi nấu nhựa

Máy khác

 

tấn

kg

cái

công

 

ca

ca

ca

%

 

1,070

9,45

0,049

1,14

 

0,018

0,22

0,024

2

 

1,258

9,63

0,049

1,25

 

0,02

0,23

0,024

2

 

1,49

9,81

0,05

1,32

 

0,026

0,25

0,026

2

 

1,766

9,99

0,05

1,41

 

0,028

0,29

0,026

2

 

21

22

23

24

# SE.11330 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

4

5

6

7

SE.113

Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội

Vật liệu

Bê tông nhựa nguội

Nhựa đường

Lưỡi cắt bê tông

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

Máy cắt bê tông MCD 218

Nồi nấu nhựa

Máy khác

 

tấn

kg

cái

công

 

ca

ca

ca

%

 

0,976

9,45

0,049

1,17

 

0,02

0,22

0,024

2

 

1,146

9,63

0,049

1,32

 

0,02

0,23

0,024

2

 

1,36

9,81

0,05

1,38

 

0,024

0,25

0,026

2

 

1,612

9,99

0,05

1,49

 

0,024

0,29

0,026

2

 

31

32

33

34

# SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

4

5

6

7

SE.113

Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu

Vật liệu

Đá trộn nhựa pha dầu

Nhựa đường

Cát vàng

Lưỡi cắt bê tông

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

Máy cắt bê tông MCD 218

Nồi nấu nhựa

Máy khác

 

tấn

kg

kg

cái

công

 

ca

ca

ca

%

 

1,148

8,926

78,534

0,049

1,04

 

0,004

0,22

0,023

2

 

1,35

9,096

78,534

0,049

1,17

 

0,004

0,23

0,023

2

 

1,6

9,266

78,534

0,05

1,23

 

0,006

0,25

0,024

2

 

1,898

9,435

78,534

0,05

1,32

 

0,008

0,29

0,024

2

 

41

42

43

44

# SE.11350 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

4

5

6

7

SE.113

Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa

Vật liệu

Đá 1x2

Đá 0,5x1 (hoặc cát sạn)

Nhựa đường

Lưỡi cắt bê tông

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

Máy cắt bê tông MCD 218

Nồi nấu nhựa

Máy khác

 

m3

m3

kg

cái

công

 

ca

ca

ca

%

 

0,614

0,094

47,97

0,049

1,10

 

0,0366

0,22

0,126

2

 

0,736

0,094

47,97

0,049

1,24

 

0,0454

0,23

0,126

2

 

0,878

0,094

47,97

0,05

1,30

 

0,0564

0,25

0,126

2

 

1,044

0,094

47,97

0,05

1,40

 

0,0706

0,29

0,126

2

 

51

52

53

54

# SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

# SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2

Nhựa pha dầu

Nhũ tương nhựa

Thủ công

Cơ giới

Thủ công

Cơ giới

SE.114

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường

Vật liệu

Nhựa đặc

Dầu hỏa

Nhũ tương gốc axit loại 60%

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe tưới nhựa

Nồi nấu nhựa

Máy khác

 

kg

lít

kg

 

công

 

ca

ca

%

 

8,15

4,796

-

 

0,24

 

-

0,022

-

 

8,15

4,796

-

 

0,08

 

0,0056

-

10

 

-

-

11,99

 

0,19

 

-

-

-

 

-

-

11,99

 

0,03

 

0,0056

-

10

 

11

12

13

14

# SE.11420 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 kg/m2

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2

Nhựa pha dầu

Nhũ tương nhựa

Thủ công

Cơ giới

Thủ công

Cơ giới

SE.114

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường

Vật liệu

Nhựa đặc

Dầu hỏa

Nhũ tương gốc axit loại 60%

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe tưới nhựa

Nồi nấu nhựa

Máy khác

 

kg

lít

kg

 

công

 

ca

ca

%

 

4,7

2,40

-

 

0,15

 

-

0,013

-

 

4,7

2,40

-

 

0,047

 

0,0033

-

10

 

-

-

5,45

 

0,172

 

-

-

-

 

-

-

5,45

 

0,02

 

0,0033

-

10

 

21

22

23

24

# SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi Láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

# SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Láng nhựa một lớp

Nhựa 0,7 kg/m2

Nhựa 0,9 kg/m2

Tưới bằng thủ công

Tưới bằng máy

Tưới bằng thủ công

Tưới bằng máy

SE.115

Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ

Vật liệu

Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát

Nhựa đường

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe tưới nhựa

Máy lu 8,5T

Nồi nấu nhựa

Máy khác

 

m3

kg

công

 

ca

ca

ca

%

 

0,055

7,63

0,12

 

-

0,021

0,02

5

 

0,055

7,63

0,08

 

0,005

0,021

-

5

 

0,073

9,63

0,14

 

-

0,021

0,025

5

 

0,073

9,63

0,1

 

0,0066

0,021

-

5

 

11

12

13

14

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Láng nhựa một lớp

Nhựa 1,1 kg/m2

Nhựa 1,5 kg/m2

Tưới bằng thủ công

Tưới bằng máy

Tưới bằng thủ công

Tưới bằng máy

SE.115

Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ

Vật liệu

Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát

Nhựa đường

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe tưới nhựa

Máy lu 8,5T

Nồi nấu nhựa

Máy khác

 

m3

 

kg

công

 

ca

ca

ca

%

 

0,103

 

11,77

0,2

 

-

0,021

0,03

5

 

0,103

 

11,77

0,12

 

0,008

0,021

-

5

 

0,166

 

16,05

0,27

 

-

0,021

0,04

5

 

0,166

 

16,05

0,162

 

0,01

0,021

-

5

 

15

16

17

18

# SE.11520 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Láng nhựa hai lớp

Nhựa 2,5 kg/m2

Nhựa 3 kg/m2

Tưới bằng thủ công

Tưới bằng máy

Tưới bằng thủ công

Tưới bằng máy

SE.115

Láng 2 lớp nhựa trên mặt đường cũ

Vật liệu

Đá 1x2

Đá mạt 0,015 ÷ 1

Nhựa đường

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe tưới nhựa

Máy lu 8,5T

Nồi nấu nhựa

 

m3

m3

kg

công

 

ca

ca

ca

 

0,15

0,15

26,75

0,38

 

-

0,03

0,05

 

0,15

0,15

26,75

0,228

 

0,013

0,03

-

 

0,15

0,17

32,1

0,46

 

-

0,03

0,06

 

0,15

0,17

32,1

0,276

 

0,015

0,03

-

 

21

22

23

24

# SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng cát

Bằng đất cấp phối tự nhiên

Bằng đá 0÷4cm

SE.116

Lấp hố sụp, hố sình lún cao su

Vật liệu

Cát

Đất cấp phối tự nhiên

Đá ≤4cm

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Ôtô tưới nước 5m3

Máy đầm cóc

 

m3

m3

m3

công

 

ca

ca

 

1,22

-

-

0,56

 

0,002

0,033

 

-

1,4

-

0,85

 

0,002

0,033

 

-

-

1,319

0,95

 

0,002

0,033

 

11

12

13

# SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6, ĐẤT CHỌN LỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

# SE.11710 SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sửa nền, móng đường

Bằng cát

Bằng đá xô bồ

Bằng đá dăm 4x6

Thủ công

Thủ công kết hợp máy

Thủ công

Thủ công kết hợp máy

Thủ công

Thủ công kết hợp máy

SE.117

Sửa nền, móng đường bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6

Vật liệu

Cát

Đá xô bồ

Đá dăm 4x6

Nước

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy đầm cóc

Máy lu 8,5T

 

m3

m3

m3

m3

công

 

ca

ca

 

1,38

-

-

0,15

0,67

 

-

-

 

1,38

-

-

0,15

0,19

 

0,15

-

 

-

1,32

-

-

0,64

 

-

-

 

-

1,32

-

-

0,32

 

-

0,073

 

-

-

1,32

-

1,0

 

-

-

 

-

-

1,32

-

0,3

 

0,35

-

 

11

12

13

14

15

16

# SE.11720 SỬA NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng thủ công Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

SE.117

Sửa nền, móng đường bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)

Nhân công 3,5/7

công

0,87

0,99

1,18

 

21

22

23

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thủ công kết hợp máy

Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

SE.117

Sửa nền, móng đường bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy đầm cóc

công

 

ca

0,35

 

0,21

0,40

 

0,24

0,68

 

0,27

 

24

25

26

# SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Nắp rãnh bê tông

Nắp hố ga

SE.118

Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga

Vật liệu

Nắp rãnh bê tông, hố ga

Vữa xi măng

Nhân công 3,0/7

 

cái

m3

công

 

1

0,003

0,11

 

1

0,005

0,17

 

11

12

# SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

# SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.211

Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông

Vật liệu

Vữa bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

%

công

 

0,08

1

0,26

 

10

# SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

60

100

150

SE.212

Thay thế ống thoát nước mặt cầu

Vật liệu

Ống nhựa

Cồn rửa

Nhựa dán

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

kg

kg

%

công

 

1,1

0,036

0,0011

1

0,60

 

1,1

0,049

0,0016

1

0,61

 

1,1

0,061

0,002

1

0,62

 

10

20

30

# SE.21300 SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.213

Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu.

Vật liệu

Sơn chống rỉ

Sơn mầu

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

%

công

 

0,143

0,24

1

0,06

 

10

# SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ

# SE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.214

Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh trên cạn

Vật liệu

Đá mài

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1KW

Máy nén khí diezel 600m3/h

 

viên

công

 

ca

ca

 

0,464

0,639

 

0,482

0,016

 

11

# SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi vào bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vải sợi cacbon

Vải sợi thủy tinh

Lớp đầu

Lớp tiếp theo

Lớp đầu

Lớp tiếp theo

SE.214

Dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông trên cạn

Vật liệu

Vải sợi cacbon

Vải sợi thủy tinh

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m2

m2

%

công

 

1,05

 

0,2

0,351

 

1,05

 

0,2

0,337

 

1,05

 

1

0,351

 

1,05

 

1

0,337

 

21

22

23

24

Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

# SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.214

Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi thủy tinh dưới nước

Vật liệu

Bàn chải sắt

Vật liệu khác

Nhân công

Thợ lặn cấp I

Máy thi công

Ca nô 90CV

 

cái

%

 

công

 

ca

 

0,299

10

 

0,275

 

0,051

 

31

# SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi vào bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.214

Dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới nước, dán 1 lớp

Vật liệu

Vải sợi thủy tinh

Ni lông tự co

Vật liệu khác

Nhân công

Nhân công 4,0/7

Thợ lặn cấp I

Máy thi công

Ca nô 90CV

 

m2

m2

%

 

công

công

 

ca

 

1,05

0,464

1

 

0,020

0,562

 

0,042

 

41

Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

# SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

# SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ôtô, vệ sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.311

Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt bằng máy

Vật liệu

Đá mài

Nhân công 3,5 /7

Máy thi công

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

Ôtô tải 2T

 

viên

công

 

ca

ca

 

0,001

0,018

 

0,02

0,02

 

10

# SE.31200 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các định mức hoặc nội suy từ định mức sơn dẻo nhiệt nói trên.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp sơn (mm)

1

1,5

2

SE.312

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang

Vật liệu

Sơn dẻo nhiệt

Sơn lót

Gas

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A

lò nấu sơn YHK 3A

Ôtô 2,5 tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

%

công

 

ca

 

ca

ca

%

 

2,968

0,255

0,105

1

0,092

 

0,025

 

0,025

0,023

2

 

4,019

0,255

0,141

1

0,104

 

0,029

 

0,029

0,027

2

 

5,294

0,255

0,155

1

0,115

 

0,034

 

0,034

0,029

2

 

10

20

30

# SE.31300 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách); Cạo dũa, chà Láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn dải phân cách

Dán màng phản quang đầu dải phân cách

Sơn mới

Sơn lại

SE.313

Sơn dải phân cách, dán màng phản quang

Vật liệu

Màng phản quang

Sơn mầu

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m2

kg

%

công

 

-

0,47

1

0,22

 

-

0,39

1

0,26

 

1,1

-

-

0,40

 

10

20

30

# SE.31400 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

2 nước

3 nước

SE.314

Sơn biển báo, cột biển báo bằng thép

Vật liệu

Sơn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

%

công

 

0,16

2

0,11

 

0,22

2

0,16

 

10

20

# SE.31500 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Cọc H

Cột Km

SE.315

Sơn cọc H, cột Km bằng bê tông

Vật liệu

Sơn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

%

công

 

0,8

1

0,26

 

0,8

1

0,42

 

10

20

# SE.31600 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.316

Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí bê tông

Vật liệu

Sơn lót

Sơn màu

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,80

0,05

1

0,20

 

10

# SE.31700 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.317

Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

Sơn chống rỉ

Sơn màu

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,25

0,50

1

0,43

 

10

# SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cọc, cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.321

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí

Nhân công 3,0/7

công

0,05

 

11

# SE.32120 NẮN SỬA CỘT KM

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.321

Nắn sửa cột km

Nhân công 3,0/7

công

0,10

 

21

# SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dựng nắn lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.321

Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo

Nhân công 3,0/7

công

0,18

 

31

# SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cột

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.331

Thay thế cột biển báo

Vật liệu

Cột biển báo

Vữa bê tông

Nhân công 3,0/7

 

cái

m3

công

 

1

0,066

1,01

 

10

# SE.33200 THAY THẾ BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.332

Thay thế biển báo

Vật liệu

Biển báo

Nhân công 3,0/7

 

cái

công

 

1

0,1

 

10

# SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, H, CỘT THỦY CHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cọc, cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.333

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí

Vật liệu

Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí...

Vữa bê tông

Nhân công 3,5/7

 

bộ

m3

công

 

1

0,04

0,44

 

10

# SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI

Thành phần công việc

Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 tấm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.334

Thay thế tấm chống chói

Vật liệu

Tấm chống chói

Bu lông

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

tấm

bộ

%

công

 

1

0,2

0,5

0,05

 

10

# SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺO

Thành phần công việc

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 trụ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.335

Thay thế trụ dẻo

Vật liệu

Trụ dẻo

Bu lông

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

trụ

bộ

%

công

 

1

0,3

0,5

0,04

 

10

# SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.336

Thay thế mắt phản quang

Vật liệu

Mắt phản quang

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

1

0,5

0,02

 

10

# SE.33700 THAY THẾ VIÊN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, tháo viên phản quang cũ, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 viên

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Mặt bê tông nhựa

Mặt bê tông xi măng

SE.337

Thay thế viên phản quang

Vật liệu

Viên phản quang

Keo Bituminous

Keo Megapoxy

Gas

Dầu DO

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

lò nung keo

 

viên

kg

kg

kg

lít

%

công

 

ca

 

1

-

0,1

-

-

1

0,055

 

0,004

 

1

0,1

-

0,004

0,001

1

0,058

 

0,004

 

10

20

# SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, lắp đặt trụ, cột mới, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm sóng, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trụ bê tông

SE.338

Thay thế trụ, cột bê tông dải phân cách

Vật liệu

Trụ, cột bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

1

0,5

1,50

 

10

# SE.33900 THAY THẾ ỐNG THÉP D50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 m (1 tấm)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thay thế ống thép d50

Thay thế tấm tôn lượn sóng

SE.339

Thay thế ống thép d50mm, tấm tôn lượn sóng

Vật liệu

Ống thép d50mm

Sơn

Tấm sóng

3x47x4120 mm

Bu lông M18x26

Bu lông M20x30

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

kg

tấm

 

bộ

bộ

%

công

 

1,05

0,036

-

 

-

-

1,5

0,20

 

-

-

1

 

8

1

1

1,50

 

10

20

# SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới, đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 modul

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng thủ công

Bằng xe nâng

SE.351

Thay module đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

Modul đèn tín hiệu giao thông

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe nâng 12m

 

cái

 

công

 

ca

 

1

 

0,84

 

1

 

0,84

 

0,21

 

10

20

# SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng thủ công

Bằng xe nâng

SE.352

Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

Dây cáp điện

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe nâng 12m

 

m

công

 

ca

 

1,02

0,035

 

1,02

0,028

 

0,014

 

10

20

# SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1tủ

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.353

Thay thế tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

Tủ điều khiển giao thông

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

 

bộ

 

công

công

 

1

 

0,125

1,54

 

10

# SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, kiểm tra và chạy thử, Giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1vỏ tủ

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.354

Thay thế vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

Vỏ tủ điều khiển giao thông

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

 

cái

 

công

công

 

1

 

0,06

1,22

 

10

# SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất, chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, đóng điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

# SE.35510 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1cột

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.355

Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông bằng thủ công

Vật liệu

Cột đèn tín hiệu giao thông

Nhân công 3,5/7

 

cột

công

 

1

1,26

 

10

# SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính: 1cột

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.355

Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột không

có cần vươn dùng cần trục ô tô

Vật liệu

Cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cần trục ô tô loại 3 tấn

 

cột

 

công

 

ca

 

1

 

1,76

 

0,39

 

20

# SE.35530 THAY CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính: 1cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cần vươn

≤ 5m

> 5m

SE.355

Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột có cần vươn dùng cần trục ô tô

Vật liệu

Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe nâng 12m

Cần trục ô tô loại 3 tấn

 

cột

 

công

 

ca

ca

 

1

 

1,97

 

0,33

0,67

 

1

 

2,45

 

0,33

0,67

 

31

32

# SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo, cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 km

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.356

Thay thế cáp ngầm đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

Cáp ngầm

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cần trục ô tô loại 3 tấn

 

km

công

 

ca

 

1,005

5,5

 

0,03

 

20

# SE.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT

# SE.40000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m

- Đặt đường, giật nâng đường các đợt

- Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga

# SE.41000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00M

# SE.41100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00M, TÀ VẸT GỖ

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt gỗ đệm sắt Ray P43-33

Tà vẹt gỗ không đệm sắt

Ray P33-30

Ray P26-25-24

SE.411

Đặt đường sắt khổ 1,00m Tà vẹt gỗ

Vật liệu

Ray

Tà vẹt

Lập lách

Bulông+rông đen

Bản đệm

Đinh crămpông

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m

cái

đôi

cái

cái

cái

%

công

 

100

145

16

97

289

877

0,5

65,73

 

100

135

17

68

-

812

0,5

52,32

 

100

152

20

81

-

932

0,5

49,56

 

11

21

22

# SE.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00M, TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: 100m

Mã Hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt sắt Ray P26-25-24

SE.412

Tà vẹt sắt

Vật liệu

Ray

Tà vẹt

Lập lách

Bulông+rông đen

Cóc+bulông cóc

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m

cái

đôi

cái

cái

%

công

 

100

146

21

85

594

0,5

37,60

 

11

# SE.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00M, TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 100m

Mã Hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt bê tông

Ray P43

Ray P38

SE.413

Tà vẹt bê tông

Vật liệu

Ray

Tà vẹt

Lập lách

Bulông+rông đen

Sắt đệm gót cóc

Sắt chữ U

Đệm cao su

Đinh crămpông

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m

cái

đôi

cái

cái

cái

cái

cái

%

công

 

100

145

16

97

585

585

585

292

0,5

124,69

 

100

145

16

97

585

585

585

292

0,5

123,49

 

11

12

# SE.42000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M

# SE.42100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435m, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ray P43-33

SE.421

Đặt đường sắt khổ rộng 1,435m, Tà vẹt gỗ đệm sắt

Vật liệu

Ray

Tà vẹt

Lập lách

Bulông+rông đen

Bản đệm

Đinh crămpông

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m

cái

đôi

cái

cái

cái

%

công

 

100

162

16

97

322

974

0,5

85,23

 

11

# SE.43000 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG

# SE.43100 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ray P43-33

SE.431

Đường lồng, Tà vẹt gỗ đệm sắt

Vật liệu

Ray

Tà vẹt

Lập lách

Bulông+rông đen

Bản đệm

Đinh crămpông

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m

cái

đôi

cái

cái

cái

%

công

 

100

121

24

146

362

1096

0,5

108,13

 

11

# SE.44000 SỬA CHỮA CÁC PHỤ KIỆN ĐƯỜNG SẮT

# SE.44100 LẮP THANH GIẰNG CỰ LY CHO ĐƯỜNG 1,00m VÀ 1,435m

Thành phần công việc:

- Lắp thanh giằng cự ly đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Vận chuyển thanh giằng và phụ kiện trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: 1km đường sắt có thanh giằng

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại 5 thanh giằng cho 1 cầu ray

Loại 3 thanh giằng cho 1 cầu ray

SE.441

Lắp thanh giằng

Vật liệu

Thanh giằng sắt

25 và phụ kiện

Nhân công 4,0/7

 

 

bộ

công

 

 

400

31,90

 

 

240

19,10

 

10

20

# SE.44200 LẮP THIẾT BỊ PHÒNG XÔ CHO ĐƯỜNG 1,00m VÀ 1,435m

Đơn vị tính: 1km có phòng xô

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dốc ≤5%o 2 chiều

Dốc >5%o 1 chiều

Tầu hãm trước ga 1 chiều

Phòng xô cho 1 bộ ghi

SE.442

Lắp thiết bị phòng xô

Vật liệu

Ngăn phòng xô

Gỗ phòng xô 100x100x700

Nhân công 4,0/7

 

cái

 

thanh

công

 

640

 

960

29,90

 

640

 

1920

47,90

 

320

 

960

23,90

 

24

 

12

1,20

 

10

20

30

40

# SE.44300 LẮP GIÁ RAY DỰ PHÒNG

Đơn vị tính: 1km đường các loại

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.443

Lắp giá ray dự phòng

Vật liệu

Ray dự phòng

Lập lách

Trụ (BT đúc sẵn)

150x320x720

Nhân công 4,0/7

 

thanh

đôi

 

cái

công

 

2

1

 

2

1,20

 

 

10

# SE.44400 ĐẶT CÁC LOẠI GHI

Thành phần công việc:

Đặt hoàn chỉnh 1 bộ ghi và phụ kiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

# SE.44410 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,00M. RAY P43, P38

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tg1/10 dài 21,414m

Tg1/10 dài 24,00m

Tg1/9 dài 22,312m

SE.444

Đặt ghi đường sắt khổ 1,00m

Vật liệu

Ghi và phụ kiện

Tà vẹt gỗ

Đinh crămpông

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

bộ

thanh

cái

%

công

 

1

57

590

0,5

73,0

 

1

51

540

0,5

73,0

 

1

49

520

0,5

73,0

 

11

12

13

# SE.44420 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435M

# SE.44430 ĐẶT GHI ĐƯỜNG LỒNG RAY P43, P38

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đặt ghi đường 1,435m Ray P43 Tg1/10 dài 34,41m

Đặt ghi đường lồng P43-38

Tg1/10 dài 24,552m

Tg1/9 dài 24,552m

SE.444

 

 

SE.444

Đặt ghi đường sắt khổ 1,435m

 

Đặt ghi đường lồng

Vật liệu

Ghi và phụ kiện

Tà vẹt gỗ

Đinh crămpông

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

bộ

thanh

cái

%

công

 

1

75

634

0,5

78,5

 

1

59

688

0,5

97,7

 

1

60

680

0,5

97,7

 

21

31

32

# PHỤ BẢN: SỐ LƯỢNG - CHIỀU DÀI TÀ VẸT CHO CÁC LOẠI GHI

Số thứ tự

Số lượng và chiều dài Tà vẹt (m)

LOẠI GHI

A. ĐƯỜNG 1,00M

B. ĐƯỜNG 1,435M

Ghi P43 tg 1/10 dài 24,414m

Ghi P43 tg 1/10 dài 21,006m

Ghi P43 tg 1/9 dài 24,414m

Ghi P38 tg 1/10 dài 24,414m

Ghi P43 tg 1/9 dài 24,414m

Ghi P43 tg 1/10 dài 31,414m

1

2,00

5

5

5

5

5

-

2

2,10

9

11

9

9

9

-

3

2,30

12

8

6

12

6

-

4

2,50

5

5

6

5

6

-

5

2,60

-

-

-

-

-

12

6

2,70

5

6

6

5

6

-

7

2,75

-

-

-

-

-

8

8

2,90

4

3

4

4

4

10

9

3,05

-

-

-

-

-

5

10

3,10

3

3

3

3

3

-

11

3,20

-

-

-

-

-

5

12

3,30

3

3

4

3

4

-

13

3,35

-

-

-

-

-

3

14

3,50

5

3

4

5

4

4

15

3,60

-

2

-

-

-

-

16

3,65

-

2

2

-

2

3

17

3,70

3

-

-

3

-

-

18

3,80

-

-

-

-

-

3

19

3,90

3

-

-

3

-

-

20

3,95

-

-

-

-

-

5

21

4,10

-

-

-

-

-

3

22

4,14

-

-

-

-

-

-

23

4,25

-

-

-

-

-

2

24

4,40

-

-

-

-

-

3

25

4,41

-

-

-

-

-

-

26

4,55

-

-

-

-

-

3

27

4,59

-

-

-

-

-

-

28

4,70

-

-

-

-

-

3

29

4,83

-

-

-

-

-

3

Tổng số Tà vẹt:

57

51

19

37

19

75

# SE.45000 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT

Thành phần công việc:

Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết theo yêu cầu kỹ thuật.

# SE.45100 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt gỗ

Tà vẹt sắt

Tà vẹt bê tông

Đường 1,00m

Đường 1,435 m

SE.451

Làm nền đá ba lát đường

Vật liệu

Đá 6x8

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

1,15

0,98

 

1,15

1,01

 

1,15

1,10

 

1,15

1,03

 

11

12

21

31

# SE.45200 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI GHI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ghi đường

1,00m

Ghi đường

1,435m

SE.452

Làm nền đá ba lát ghi

Vật liệu

Đá 6x8

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

1,15

1,10

 

1,15

1,20

 

10

20

# SE.46000 SỬA CHỮA HỆ THỐNG THÔNG TIN, TÍN HIỆU

# SE.46100 TRỒNG CỘT MỐC, BIỂN BÁO CÁC LOẠI BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Sơn kẻ chữ, trồng, chèn vữa chân cột ngay thẳng đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật

-Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.461

Trồng cột mốc, biển báo các loại bằng thủ công

Vật liệu

Cột mốc, biển bảo

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

1,01

5,0

0,30

 

10

# SE.46200 LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNH DẤU BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị đưa cột vào vị trí dựng cột, điều chỉnh cột, kê chèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cột trong phạm vi 1000m

- Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội, đồi núi, ao hồ, thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.

- Nếu vận chuyển cột >1000m thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo định mức nhân công được cộng thêm 0,79 công/cột cho các định mức lắp đặt tương ứng.

Đơn vị tính: 1cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột thông tin, tín hiệu (6m-9,5m)

Cột đánh dấu 1,2m

SE.462

 

 

 

SE.462

Lắp dựng cột thông tin, tín hiệu bằng thủ công

 

 

Cột đánh dấu bằng thủ công

Vật liệu

Cột bê tông

Thép tròn Ф 6

Thép tròn Ф 18

Tăng đơ M12

Bu lông M12

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cột

kg

kg

cái

cái

%

công

 

1,00

7,68

3,50

1,50

2,00

1

7,62

 

1,00

-

-

-

-

1

0,95

 

11

21

# CHƯƠNG IV CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

# SF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ

# SF.11100 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, vệ sinh, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

# SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đất

Đá

SF.111

Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công

Nhân công 3,0/7

công

0,45

0,85

 

11

12

# SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Đất

Đá

SF.111

Đào hót đất, đá sụt

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy ủi 110CV

công

 

ca

7,39

 

0,566

12,67

 

0,925

 

21

22

# SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bạt lề đường

Dẫy cỏ lề đường

SF.112

Bạt lề đường dẫy cỏ lề đường

Nhân công 3,0/7

công

0,24

0,21

 

11

12

# SF.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.113

Đắp phụ nền, lề đường

Vật liệu

Đất cấp phối

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Đầm cóc

 

m3

công

 

ca

 

1,425

1,42

 

0,05

 

11

# SF.11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt bằng.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Không chít mạch

Có chít mạch

SF.114

Bổ sung đá mái ta luy

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6

Vữa xi măng M100

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,245

0,060

-

1,05

 

1,245

0,060

0,068

1,40

 

11

12

# SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG (40x40) CM MÁI TALUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1tấm

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.115

Thay thế tấm bê tông 40x40 cm mái taluy

Vật liệu

Tấm bê tông (40x40) cm

Vữa xi măng

Nhân công 3,5/7

 

tấm

m3

công

 

1

0,003

0,086

 

11

# SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường (cm)

20

25

SF.121

Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng

Vật liệu

Ma tít

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy nén khí 360m3/h

 

kg

công

 

ca

 

6,9

0,24

 

0,024

 

8,55

0,32

 

0,036

 

11

12

# SF.12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường ( cm)

20

25

SF.121

Bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng nứt nhỏ

Vật liệu

Ma tít

Nhân công 3,5/7

 

kg

công

 

1,65

0,37

 

1,95

0,50

 

21

22

# SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

# SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.211

Vệ sinh mố cầu

Nhân công 3,0/7

công

0,36

 

11

# SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.211

Vệ sinh trụ cầu

Nhân công 3,0/7

công

0,43

 

21

# SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.211

Vệ sinh khe co giãn cao su

Nhân công 3,0/7

công

0,05

 

31

# SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.211

Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép

Nhân công 3,5/7

công

0,08

 

41

# SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.211

Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép

Nhân công 3,5/7

công

0,04

 

51

# SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.211

Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ kẽm

Vật liệu

Nước sạch

Vật liệu khác

Nhân công 3,0/7

 

m3

%

công

 

0,25

10

0,43

 

61

# SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.212

Bảo dưỡng khe co dãn thép

Vật liệu

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

 

kg

%

công

 

ca

 

0,978

5

0,34

 

0,085

 

11

# SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng

Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu

SF.212

Siết giằng gió, bu lông cầu thép

Nhân công 4,0/7

công

1,11

0,02

 

21

22

# SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gối kê

Gối dàn, gối treo

SF.212

Bôi mỡ gối cầu

Vật liệu

Mỡ bò

Vật liệu khác

Nhân công 3,0/7

 

kg

%

công

 

0,4

5

0,3

 

2

5

0,5

 

31

32

# SF.30000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

# SF.31100 VỆ SINH MẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.311

Vệ sinh mặt biển báo phản quang

Nhân công 3,0/7

công

0,04

 

10

# SF.31200 VỆ SINH DẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.312

Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng

Vật liệu

Nước sạch

Vật liệu khác

Nhân công 3,0/7

 

m3

%

công

 

0,3

10

0,79

 

10

# SF.31300 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 tấm

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.313

Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói

Nhân công 3,0/7

công

0,03

 

10

# SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 100 mắt

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.314

Vệ sinh mắt phản quang

Nhân công 3,0/7

công

0,22

 

10

# SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO

Thành phần công việc

Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 trụ

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.315

Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo

Nhân công 3,0/7

công

0,04

 

10

# SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều khiển, lắp thiết bị trong tủ điều khiển, đóng điện, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vỏ tủ

Trong tủ

SF.316

Vệ sinh tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Nhân công 3,5/7

Nhân công 3,5/7

công

công

0,06

 

0,46

 

10

20

# SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 đèn

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng thủ công

Bằng xe nâng

SF.317

Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Xe nâng 12m

công

công

ca

0,063

0,127

 

0,032

 

10

20

# SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY ĐÈN)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 đèn

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng thủ công (chiều cao ≤3m)

Bằng xe nâng (chiều cao >3m)

SF.318

Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông (do bão, lốc xoáy làm xoay đèn)

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe nâng 12m

công

công

ca

0,21

0,23

 

0,11

 

10

20

Last Updated: 3/31/2024, 4:22:43 PM