# CHƯƠNG IV - CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG

# AD.11000 THI CÔNG MÓNG ĐƯỜNG

# AD.11200 THI CÔNG MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, định vị khuôn đường. San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân tầng, gợn sóng, tưới nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K ≥ 0,95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lớp dưới

Lớp trên

AD.112

Thi công móng cấp phối đá dăm

Vật liệu

 

 

 

Cấp phối đá dăm

m3

134

134

Nhân công 3,0/7

công

3,12

3,52

Máy thi công

 

 

 

Máy rải 50-60 m3/h

ca

0,210

0,210

Máy lu rung 25 t

ca

0,320

0,320

Máy lu bánh hơi 16 t

ca

0,120

0,150

Máy lu bánh thép 10 t

ca

0,260

0,260

Ôtô tưới nước 5m3

ca

0,210

0,210

Máy khác

%

0,5

0,5

 

12

22

# AD.12000 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG

Thành phần công việc:

Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, định vị khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đầm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AD.12100 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trạm trộn 20-25m3/h

Trạm trộn 30m3/h

Trạm trộn 50m3/h

Tỷ lệ xi măng (%)

6

8

6

8

6

8

AD.121

Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Xi măng PCB30

kg

9902

13202

9902

13202

9902

13202

Cát vàng

m3

111,28

109,1

111,28

109,1

111,28

109,1

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công 3,0/7 

công

23,20

24,00

23,20

24,00

23,20

24,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Trạm trộn

ca

1,020

1,020

0,850

0,850

0,510

0,510

Máy ủi 110 cv

ca

0,950

0,950

0,950

0,950

0,950

0,950

Máy lu bánh thép 10 t

ca

0,245

0,245

0,245

0,245

0,245

0,245

Máy lu bánh hơi 25 t

ca

0,370

0,370

0,370

0,370

0,370

0,370

Máy san 110 cv

ca

0,750

0,750

0,750

0,750

0,750

0,750

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

11

12

21

22

31

32

# AD.12200 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trạm trộn 20-25m3/h

Trạm trộn 30m3/h

Trạm trộn 50m3/h

Tỷ lệ xi măng (%)

6

8

6

8

6

8

AD.122

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Xi măng PCB30

kg

8487

11316

8487

11316

8487

11316

Cát mịn

m3

112,32

110,33

112,32

110,33

112,32

110,33

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công 3,0/7

công

23,20

24,00

23,20

24,00

23,20

24,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Trạm trộn

ca

1,020

1,020

0,850

0,850

0,510

0,510

Máy ủi 110 cv

ca

0,950

0,950

0,950

0,950

0,950

0,950

Máy lu bánh thép 10 t

ca

0,245

0,245

0,245

0,245

0,245

0,245

Máy lu bánh hơi 25 t

ca

0,370

0,370

0,370

0,370

0,370

0,370

Máy san 110 cv

ca

0,750

0,750

0,750

0,750

0,750

0,750

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

 

11

12

21

22

31

32

# AD.12300 THI CÔNG LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trạm trộn 20-25m3/h

Trạm trộn 30m3/h

Trạm trộn 50m3/h

Tỷ lệ xi măng (%)

5

AD.123

Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng

Vật liệu

 

 

 

 

Xi măng PCB30

kg

10094

10094

10094

Cấp phối đá dăm

m3

128,49

128,49

128,49

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 3,0/7

công

23,20

23,20

23,20

Máy thi công

 

 

 

 

Trạm trộn

ca

1,020

0,850

0,510

Máy rải 50-60 m3/h

ca

0,197

0,197

0,197

Máy lu bánh hơi 16 t

ca

0,394

0,394

0,394

Máy lu rung 25 t

ca

0,197

0,197

0,197

Máy lu bánh thép 10 t

ca

0,197

0,197

0,197

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

# AD.20000 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

# AD.21100 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM

Thành phần công việc:

Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, thi công lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi trong 30m.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

8

10

12

14

15

AD.2111

Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Đá 4x6

m3

10,56

13,19

15,83

18,47

19,79

Đá 2x4

m3

0,280

0,360

0,430

0,500

0,530

Đá 1x2

m3

0,290

0,370

0,440

0,520

0,550

Đá 0,5x1

m3

0,390

0,490

0,590

0,690

0,740

Cát

m3

2,960

3,200

3,140

3,680

3,800

Nhân công 3,0/7

công

8,96

9,60

10,06

10,49

10,74

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 10 t

ca

1,190

1,470

1,760

2,050

2,190

Ôtô tưới nước 5m3

ca

0,044

0,054

0,065

0,075

0,080

AD.2112

Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Đá 4x6

m3

10,560

13,190

15,830

18,470

19,790

Nhân công 3,0/7

công

4,65

5,21

5,58

5,95

6,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 10 t

ca

1,000

1,200

1,570

1,740

1,860

Ôtô tưới nước 5 m3

ca

0,044

0,054

0,065

0,075

0,080

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong định mức thì sử dụng định mức công tác lớp dưới để nội suy.

# AD.21200 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI

Thành phần công việc:

Rải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường. Thi công lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

6

8

10

12

AD.2121

Thi công mặt đường cấp phối lớp trên

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đất cấp phối tự nhiên

m3

8,57

11,42

14,28

17,14

Đất dính

m3

0,400

0,400

0,400

0,400

Cát sạn

m3

1,020

1,020

1,020

1,020

Nhân công 3,0/7

công

2,85

3,03

3,21

3,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 8,5 t

ca

0,710

0,980

1,200

1,460

Ôtô tưới nước 5 m3

ca

0,026

0,037

0,044

0,054

AD.2122

Thi công mặt đường cấp phối lớp dưới

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đất cấp phối tự nhiên

m3

8,570

11,420

14,280

17,140

Nhân công 3,0/7 

công

1,68

1,87

2,06

2,24

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 8,5 t

ca

0,510

0,700

0,850

1,040

Ôtô tưới nước 5 m3

ca

0,018

0,026

0,031

0,038

 

1

2

3

4

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

14

16

18

20

AD.2121

Thi công mặt đường cấp phối lớp trên

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đất cấp phối tự nhiên

m3

19,99

22,85

25,70

28,56

Đất dính

m3

0,400

0,400

0,400

0,400

Cát sạn

m3

1,020

1,020

1,020

1,020

Nhân công 3,0/7

công

3,59

3,77

3,95

4,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 8,5 t

ca

1,700

1,910

2,170

2,410

Ôtô tưới nước 5 m3

ca

0,062

0,069

0,079

0,088

AD.2122

Thi công mặt đường cấp phối lớp dưới

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đất cấp phối tự nhiên

m3

19,99

22,85

25,70

28,56

Nhân công 3,0/7

công

2,43

2,61

2,80

2,98

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 8,5T

ca

1,210

1,360

1,550

1,780

Ôtô tưới nước 5m3

ca

0,044

0,049

0,056

0,065

 

5

6

7

8

Ghi chú:

Khi chiều dày mặt đường khác chiều dày trong định mức thì sử dụng định mức công tác lớp dưới để nội suy.

# AD.21300 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC A XÍT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải cấp phối đá dăm, tưới nhũ tương gốc axít, san, đầm chặt bằng lu bánh thép. Hoàn thiện mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường 3 cm

Chiều dày mặt đường 8cm

Chiều dày mặt đường 10cm

Chiều dày mặt đường 12cm

AD.213

Thi công mặt đường đá dăm nhựa nhũ tương gốc axít

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá 4x6 

m3

-

10,560

13,190

16,580

Đá 2x4 

m3

-

0,280

0,360

0,430

Đá 1x2 

m3

1,400

2,290

2,370

2,440

Đá 0,5x1

m3

1,800

2,200

2,200

2,200

Nhũ tương gốc axít 60% 

kg

512,50

512,50

512,50

512,50

Nhân công 3,0/7 

công

8,61

10,63

13,52

14,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 8,5 t

ca

1,200

1,430

1,620

2,060

 

11

12

13

14

# AD.22100 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM

Thành phần công việc:

Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, thi công lớp trên, bảo dưỡng mặt đường. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi trong 30m.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiu

Công tác

 xây dựng

Thành phần 

hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

10

14

16

18

AD.221

Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá 4x6

m3

13,19

18,46

21,1

23,7

Đá 2x4

m3

0,33

0,46

0,53

0,59

Đá 1x2

m3

0,33

0,46

0,53

0,59

Đá 0,5x1

m3

0,44

0,44

0,44

0,44

Đá 0,15 ¸ 0,5

m3

0,77

0,77

0,77

0,77

Nhân công 3,0/7

công

5,34

6,72

7,68

8,64

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu 10T

ca

0,33

0,44

0,51

0,57

Ô tô tưới nước 5m3

ca

0,17

0,2

0,24

0,28

Máy khác

%

7

7

7

7





11

12

13

14

Ghi chú:

Định mức tính cho chiều dầy lớp trên cùng, nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong định mức thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ÷ 0,5).

# AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AD.23100 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

5

6

7

8

10

12

AD.231

Rải thảm mặt đường đá dăm đen

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Đá dăm đen

tấn

11,62

13,94

16,26

18,59

23,24

27,88

Nhân công 3,0/7

công

1,22

1,45

1,71

1,95

2,43

2,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy rải 50-60m3/h

ca

0,033

0,040

0,046

0,053

0,066

0,080

Máy lu bánh thép 10 t

ca

0,110

0,180

0,180

0,180

0,180

0,180

Máy lu bánh hơi 16 t

ca

0,046

0,046

0,046

0,046

0,046

0,046

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

13

14

15

16

17

18

# AD.23210 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI R ≥ 25)

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

3

4

5

6

7

AD.2321

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại R ≥ 25)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bê tông nhựa

tấn

6,97

9,30

11,62

13,94

16,26

Nhân công 3,5/7

công

0,91

1,22

1,51

1,82

2,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy rải 130-140 cv

ca

0,025

0,033

0,042

0,050

0,059

Máy lu bánh thép 10 t

ca

0,110

0,110

0,120

0,120

0,120

Máy lu bánh hơi 16 t

ca

0,058

0,058

0,064

0,064

0,064

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

5

# AD.23220 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI C19, R19)

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

3

4

5

6

7

AD.2322

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bê tông nhựa

tấn

7,030

9,490

11,87

14,24

16,62

Nhân công 3,5/7

công

0,93

1,23

1,55

1,85

2,17

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy rải 130-140 cv

ca

0,026

0,035

0,043

0,050

0,061

Máy lu bánh thép 10t

ca

0,110

0,110

0,120

0,120

0,120

Máy lu bánh hơi 16 t

ca

0,058

0,058

0,064

0,064

0,064

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

5

# AD.23230 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI C ≤ 12,5)

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

3

4

5

6

7

AD.2323

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bê tông nhựa 

tấn

7,272

9,696

12,12

14,54

16,97

Nhân công 3,5/7

công

0,94

1,26

1,57

1,89

2,20

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy rải 130-140 cv

ca

0,027

0,036

0,045

0,052

0,063

Máy lu bánh thép 10t

ca

0,110

0,110

0,120

0,120

0,120

Máy lu bánh hơi 16 t

ca

0,058

0,058

0,064

0,064

0,064

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

5

# AD.23240 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, thi công vệ sinh, rải bê tông nhựa độ nhám cao bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

dày 2,2 cm

dày 3 cm

AD.2324

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao

Vật liệu

 

 

 

Bê tông nhựa độ nhám cao

tấn

5,210

7,090

Nhũ tương Novabond

lít

92,25

-

Nhũ tương Polime

lít

-

81,13

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

công

0,65

0,70

Máy thi công

 

 

 

Máy rải Novachip 170 cv

ca

0,010

-

Máy rải 130-140 cv

ca

-

0,012

Máy lu bánh thép 10t

ca

0,110

0,132

Máy nén khí 660 m3/h

 

0,049

0,050

Máy khác

%

2

2

 

1

2

# AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA RỖNG THOÁT NƯỚC (LOẠI BTNRTN 12,5)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt đường, rải bê tông nhựa rỗng bằng máy rải, lu lèn hoàn thiện mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

3

4

5

6

7

AD.2325

Rải thảm mặt đường bê tông rỗng thoát nước (Loại BTNRTN 12,5)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bê tông nhựa rỗng

tấn

6,62

8,82

11,03

13,23

15,44

Nhân công 3,5/7

công

0,83

1,11

1,43

1,72

2,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy rải 130-140 cv

ca

0,025

0,032

0,041

0,047

0,057

Máy lu bánh thép 10t

ca

0,082

0,082

0,090

0,090

0,090

Máy lu bánh hơi 16 t

ca

0,043

0,043

0,048

0,048

0,048

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

5

# AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh bề mặt bằng khí nén, tưới nước bề mặt cần rải bằng ô tô , rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước lớp rải bằng ô tô . Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

1,5

2

3

4

AD.2326

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt

Vật liệu

 

 

 

 

 

Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)

tấn

2,970

3,920

5,820

7,360

Nước

lít

200

200

200

200

Nhân công 3,5/7

công

0,65

0,73

0,80

0,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy rải 130-140 cv

ca

0,025

0,029

0,033

0,038

Máy lu bánh thép 6 t

ca

0,058

0,060

0,063

0,065

Ôtô tưới nước 5 m3

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,031

0,031

0,031

0,031

 

1

2

3

4

# AD.24110 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 01 LỚP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiêu chuẩn nhựa (kg/m2)

0,9

1,2

1,6

AD.241

Thi công mặt đường Láng nhũ tương 01 lớp

Vật liệu

 

 

 

 

Đá 2,36÷4,75 (mm)

m3

0,94

-

-

Đá 4,75÷9,5 (mm)

m3

-

1,21

-

Đá 9,5÷12,5 (mm)

m3

-

-

1,34

Nhũ tương gốc Axít 60%

kg

94,5

126,0

168,0

Nhân công 3,5/7

công

2,16

2,16

2,16

Máy thi công

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 8,5 t

ca

0,192

0,192

0,192

Máy phun nhựa đường 190cv

ca

0,090

0,090

0,090

Ôtô tự đổ 5 t

ca

0,100

0,100

0,100

 

11

12

13

# AD.24120 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 02 LỚP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng theo từng lớp, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiêu chuẩn nhựa (kg/m2)

2,8

3,6

4,2

AD.241

Thi công mặt đường Láng nhũ tương 02 lớp

Vật liệu

 

 

 

 

Đá 2,36÷4,75 (mm)

m3

0,67

0,94

-

Đá 4,75÷9,5 (mm)

m3

1,47

-

1,21

Đá 9,5÷12,5 (mm)

m3

-

1,74

-

Đá 12,5÷19 (mm)

m3

-

-

2,14

Nhũ tương gốc Axít 60%

kg

294,0

378,0

441,0

Nhân công 3,5/7

công

2,52

2,52

2,52

Máy thi công

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 8,5 t

ca

0,222

0,222

0,222

Máy phun nhựa đường 190cv

ca

0,108

0,108

0,108

Ôtô tự đổ 5 t

ca

0,111

0,111

0,111

 

21

22

23

# AD.24130 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 03 LỚP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng theo từng lớp, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiêu chuẩn nhựa (kg/m2)

3,8

4,5

AD.241

Thi công mặt đường Láng nhũ tương 03 lớp

Vật liệu

 

 

 

Đá 2,36÷4,75 (mm)

m3

0,67

-

Đá 4,75÷9,5 (mm)

m3

0,94

0,67

Đá 9,5÷12,5 (mm)

m3

1,74

1,21

Đá 12,5÷19 (mm)

m3

-

2,01

Nhũ tương gốc Axít 60%

kg

399,0

472,5

Nhân công 3,5/7

công

4,32

4,32

Máy thi công

 

 

 

Máy lu bánh thép 8,5 t

ca

0,258

0,258

Máy phun nhựa đường 190cv

ca

0,126

0,126

Ôtô tự đổ 5 t

ca

0,129

0,129

 

31

32

# AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AD.24210 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lượng nhựa (kg/m2)

0,5

0,8

1

1,5

AD.242

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nhựa bitum

kg

35,322

62,916

78,650

110,97

Dầu hỏa

kg

16,050

25,680

32,100

48,150

Nhân công 3,5/7

công

0,27

0,27

0,27

0,27

Máy thi công

 

 

 

 

 

Thiết bị nấu nhựa

ca

0,049

0,049

0,049

0,049

Máy phun nhựa đường 190cv

ca

0,098

0,098

0,098

0,098

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,049

0,049

0,049

0,049

 

11

12

13

14

# AD.24220 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lượng nhũ tương (kg/m2)

0,5

0,8

1

1,5

AD.242

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nhũ tương gốc Axít

kg

51,25

82,00

102,50

153,75

Nhân công 3,5/7

công

0,23

0,23

0,23

0,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy phun nhựa đường 190cv

ca

0,068

0,068

0,068

0,068

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,034

0,034

0,034

0,034

Máy khác

%

2

2

2

2

 

21

22

23

24

# AD.24230 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nhựa đặc đun nóng đến nhiệt độ theo yêu cầu kỹ thuật; tưới nhựa nóng theo từng lớp, rải lớp cấp phối đá đăm theo theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2

Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2

Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2

Láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2

AD.2423

Láng nhựa mặt đường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nhựa

kg

193

321

481

588

Đá 0,5÷2

m3

-

-

2,99

3,84

Đá 0,5÷1,6

m3

2,52

2,56

1,58

1,58

Đá 0,5÷1,0

m3

-

1,27

1,05

1,05

Nhân công 3,5/7

công

2,34

2,73

4,68

5,46

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 8,5 t

ca

0,192

0,222

0,258

0,270

 

 

Máy phun nhựa đường 190cv

ca

0,120

0,144

0,168

0,200

 

 

 Thiết bị nấu nhựa

ca

0,060

0,072

0,084

0,100

 

 

 

 

1

2

3

4

# AD.25100 CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá, vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cày xới mặt đường cũ

Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá

Mặt đường đá dăm hoặc Láng nhựa

Mặt đường bê tông nhựa

AD.251

Cày xới mặt đường cũ

Nhân công 3,0/7

công

0,150

0,286

0,900

Máy thi công

 

 

 

 

Ôtô tưới nước 5 m3

ca

-

-

0,090

Máy lu rung 25 t

ca

-

-

0,180

AD.251

Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá

Máy san 110 cv

ca

0,030

0,036

0,090

Máy ủi 110 cv

ca

0,030

0,036

-

Máy khác

%

2

2

2

 

11

12

21

# AD.25200 THI CÔNG RÃNH XƯƠNG CÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xếp đá vào rãnh, lấp đá con. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài rãnh (m)

≤ 2

> 2

AD.252

Thi công rãnh xương cá

Vật liệu

 

 

 

Đá 60-80mm

m3

0,804

0,804

Đá 5-15mm

m3

0,466

0,466

Nhân công 3,0/7

công

1,49

1,13

 

11

21

# AD.25300 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ BẰNG HỖN HỢP CHẤT KẾT DÍNH POLIME PT2A2 VÀ XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí, rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh. Cào bóc, xới trộn, phun hỗn hợp chất kết dính polime PT2A2, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông nhựa và một phần lớp cấp phối đá dăm cũ

Cấp phối đá dăm cũ

Cấp phối thiên nhiên cũ

AD.253

Thi công tái sinh nguội tại chỗ bằng hỗn hợp chất kết kính polime PT2A2 và xi măng trong kết cấu áo đường ô tô

Vật liệu

 

 

 

 

Răng cào hợp kim

bộ

0,025

0,025

0,025

Hỗn hợp chất kết dính Polime PT2A2

kg

420,40

468,60

491,52

Nước

m3

0,50

0,50

0,50

Xi măng PC40 

kg

546,52

702,90

614,40

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công bậc 4,0/7 

công

1,50

1,50

1,50

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cào bóc tái sinh Wirtgen 2400

ca

0,092

0,092

0,075

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

ca

0,092

0,092

0,092

Xe bồn (13-14m3) chở Polime PT2A2 có lắp hệ thống phun

ca

0,184

0,184

0,184

Ôtô tưới nước 16 m3 

ca

0,184

0,184

0,184

Máy lu rung chân cừu 20 t (lực rung 20-35T)

ca

0,092

0,092

0,075

Máy lu rung tự hành 20 t (lực rung 20-35T)

ca

0,195

 

0,195

 

0,160

Máy lu bánh thép tự hành 12 t

ca

0,081

0,081

0,066

Máy lu bánh hơi tự hành 18 t

ca

0,159

0,159

0,130

Máy san 110 cv 

ca

0,073

0,073

0,060

Máy khác

%

2

2

2

 

10

20

30

Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Định mức trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.

# AD.25400 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ BẰNG BITUM BỌT VÀ XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường (nếu có). Thử bitum bọt; Rải xi măng trên bề mặt thi công. Tiến hành cào bóc, xới trộn, phun bitum bọt, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.254

Thi công tái sinh nguội tại chỗ bằng bitum bọt và xi măng trong kết cấu áo đường ô tô

Vật liệu

 

 

Răng cào hợp kim 

bộ

0,025

Nhựa bitum bọt

kg

1.353,55

Nước

m3

0,50

Xi măng PC40

kg

516,12

Vật liệu khác

%

0,5

Nhân công bậc 4,0/7 

công

1,50

Máy thi công

 

 

Máy cào bóc tái sinh Wirtgen 2400

ca

0,092

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

ca

0,092

Xe bồn (13-14m3) chở bitum

ca

0,184

Ôtô tưới nước 16m3

ca

0,184

Máy lu rung chân cừu 20 t (lực rung 20-35T)

ca

0,092

Máy lu rung tự hành 20 t (lực rung 20-35T)

 

0,195

Máy lu bánh thép tự hành 12 t

ca

0,081

Máy lu bánh hơi tự hành 18 t

ca

0,159

Máy san 110 cv

ca

0,073

Máy khác

%

2

 

10

Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Định mức trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.

# AD.25500 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG HOẶC XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ÔTÔ

# AD.25510 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc tái sinh theo thiết kế. Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh. Cào bóc, xới trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.255

Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng trong kết cấu áo đường ô tô

Vật liệu

 

 

Xi măng PC40

kg

1.813

Phụ gia kháng trương nở

lít

56,00

Nước

m3

1,810

Vật liệu khác

%

1

Nhân công bậc 4,0/7

công

1,02

Máy thi công

 

 

Máy cào bóc tái sinh PM550s, công suất > 450HP

ca

0,096

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

ca

0,096

Ôtô tưới nước 10 m3

ca

0,096

Máy lu bánh hơi tự hành 16 t

ca

0,105

Máy lu rung 12 t

ca

0,114

Máy lu rung chân cừu 12 t

ca

0,106

Máy san 110 cv

ca

0,051

Máy khác

%

1

 

10

Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Định mức trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.

# AD.25520 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ÔTÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc tái sinh theo thiết kế. Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh và đấu nối với xe cấp nhũ tương. Cào bóc, xới trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.255

Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ô tô

Vật liệu

 

 

Xi măng PC40

kg

1.133

Nhũ tương nhựa đường

kg

1.813

Vật liệu khác

%

1

Nhân công bậc 4,0/7

công

1,02

Máy thi công

 

 

Máy cào bóc tái sinh PM550s, công suất > 450HP

ca

0,096

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

ca

0,096

Ôtô cấp nhũ tương 5m3

ca

0,096

Máy lu bánh hơi 16 t

ca

0,105

Máy lu rung 12 t

ca

0,114

Máy lu rung chân cừu 12 t

ca

0,106

Máy san 110 cv

ca

0,051

Máy khác

%

1

 

20

Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Định mức trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.

# AD.26100 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 140-160°C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazút, phun dầu mazút vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế, sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa trên dây chuyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m. Hao phí vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa căn cứ vào thiết kế và phụ lục định mức cấp phối vật liệu để xác định.

Đơn vị tính: 100tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trạm trộn công suất

≤ 25 T/h

50÷60T/h

80T/h

120T/h

AD.261

Vật liệu phụ 

 

 

 

 

 

Dầu diexen

lít

150

150

150

150

Dầu mazút

lít

850

850

850

850

Dầu bảo ôn

lít

42,5

42,5

42,5

42,5

Nhân công 4,0/7

công

7,20

4,08

3,32

1,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

Trạm trộn

ca

0,720

0,347

0,274

0,210

Máy xúc lật 0,65 m3

ca

0,720

-

-

-

Máy xúc lật 1,6 m3

ca

-

0,347

-

-

Máy xúc lật 2,3 m3

ca

-

-

0,274

-

Máy xúc lật 3,2 m3

ca

-

-

-

0,210

Máy ủi 110 cv

ca

0,300

0,226

0,192

0,161

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

 

10

20

30

40

Ghi chú:

- Các vật tư dầu diezen, dầu mazút, dầu bảo ôn đã đưa vào hao phí vật liệu để sản xuất 100T bê tông nhựa, trong trạm trộn chỉ còn hao phí điện năng cho một ca máy làm việc.

- Trường hợp sản xuất bê tông nhựa polymer thì sử dụng định mức trên điều chỉnh mức hao phí dầu diezel, dầu mazút nhân hệ số 1,1.

- Định mức sản xuất trên chỉ áp dụng đối với trường hợp sản xuất đá dăm đen và sản xuất bê tông nhựa tại công trình.

# AD.27100 VẬN CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN, CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ.

Đơn vị tính: 100 m3

Mã hiệu

Cự ly vận chuyển

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phương tiện vận chuyển

Ôtô 5 tấn

Ôtô 7 tấn

Ôtô 10 tấn

AD.2711

0,5km

Ôtô tự đổ

ca

1,890

1,390

1,080

AD.2712

1,0km

Ôtô tự đổ

ca

2,550

1,920

1,380

AD.2713

1,5km

Ôtô tự đổ

ca

2,990

2,170

1,590

AD.2714

2,0km

Ôtô tự đổ

ca

3,430

2,420

1,800

AD.2715

3,0km

Ôtô tự đổ

ca

4,160

2,830

2,140

AD.2716

4,0km

Ôtô tự đổ

ca

4,890

3,240

2,480

AD.2717

1km tiếp theo

Ôtô tự đổ

ca

0,660

0,370

0,260

 

1

2

3

# AD.27200 VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ

Đơn vị tính: 100tấn

Mã hiệu

Cự ly vận chuyển

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phương tiện vận chuyển

Ôtô 7 tấn

Ôtô 10 tấn

Ôtô 12 tấn

AD.2721

1,0km

Ôtô tự đổ

ca

1,770

1,260

1,050

AD.2722

2,0km

Ôtô tự đổ

ca

2,220

1,660

1,380

AD.2723

3,0km

Ôtô tự đổ

ca

2,600

1,970

1,630

AD.2724

4,0km

Ôtô tự đổ

ca

2,980

2,280

1,890

AD.2725

1km tiếp theo

Ôtô tự đổ

ca

0,360

0,280

0,240

 

1

2

3

# AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Cự ly vận chuyển

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phương tiện vận chuyển

Ôtô 7 tấn

Ôtô 10 tấn

Ôtô 12 tấn

AD.2731

1,0km

Ôtô tự đổ

ca

2,780

1,990

1,650

AD.2732

2,0km

Ôtô tự đổ

ca

3,500

2,610

2,170

AD.2733

3,0km

Ôtô tự đổ

ca

4,100

3,100

2,570

AD.2734

4,0km

Ôtô tự đổ

ca

4,700

3,590

2,970

AD.2735

1km tiếp theo

Ôtô tự đổ

ca

0,570

0,460

0,370

 

1

2

3

# AD.30000 CỌC TIÊU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ

Thành phần công việc:

Sàng cát, rửa sỏi đá. Chặt, uốn, buộc cốt thép. Gia công tháo dỡ ván khuôn. Trộn, đầm bê tông. Sơn bảng, sơn cột. Đào lỗ, chôn cột, lắp bảng (chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng).

# AD.31100 THI CÔNG CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP 0,12x0,12x1,025 (m), THI CÔNG CỘT KM BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cọc tiêu bê tông cốt thép

Cột km bê tông

AD.311

Thi công cọc tiêu

Vật liệu

 

 

 

Xi măng PC30

kg

4,030

42,59

Thép tròn ϕ6mm

kg

1,746

-

Dây thép

kg

0,017

-

AD.311

Cột km bê tông cốt thép

Cát vàng

m3

0,007

0,085

Đá dăm

m3

0,012

0,140

Sơn

kg

0,015

0,240

Ván khuôn 3mm

m3

0,0002

0,010

Đinh 6cm

kg

0,015

0,350

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

Nhân công 3,5/7

công

0,16

1,56

 

11

21

# AD.32500 LẮP ĐẶT CỘT VÀ BIỂN BÁO PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Bốc dỡ, lắp đặt cột và biển báo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại biển báo phản quang

Biển vuông 60x60 cm

Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm

Biển tam giác cạnh 70cm

Biển chữ nhật 30x50cm

AD.325

Lắp đặt cột và biển báo phản quang

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông 

m3

0,089

0,089

0,089

0,089

Nhân công 3,5/7

công

0,65

0,67

0,62

0,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

Ôtô thùng 2,5 t

ca

0,035

0,035

0,035

0,035

 

11

21

31

41

# AD.33100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

- Thi công vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Thi công vệ sinh lò nung keo.

- Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường bằng ô tô 2,5T.

Đơn vị tính: 1 viên

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên mặt bê tông

Trên mặt đường nhựa

AD.331

Gắn viên phản quang

Vật liệu

 

 

 

Viên phản quang

viên

1,000

1,000

Keo Bituminuos

kg

-

0,100

Keo Megapoxy

kg

0,100

-

Gas

kg

0,004

-

Dầu diesel

lít

0,001

-

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,072

0,069

Máy thi công

 

 

 

Ôtô thùng 2,5 t

ca

0,010

0,010

lò nung keo

ca

0,004

0,004

 

10

20

# AD.34100 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dải phân cách cứng (cái)

Dải phân cách mềm (cái)

Dải phân cách bằng tôn lượn sóng (m)

AD.341

Lắp đặt dải phân cách cứng

Vật liệu

 

 

 

 

Trụ bê tông 

cái

1

0,2

-

AD.341

Lắp đặt dải phân cách mềm

Tôn lượn sóng 

m

-

-

1

Trụ đỡ tôn lượn sóng

cái

-

-

0,2

AD.341

Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng

Ống thép ϕ80mm 

m

-

2,2

-

Bu lông 

cái

-

-

0,4

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1,5

Nhân công  3,5/7

công

0,085

0,058

0,065

 

10

20

30

# AD.34210 LẮP DỰNG TẤM LƯỚI CHỐNG CHÓI TRÊN DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đánh dấu vị trí lắp dựng, khoan tạo lỗ, lắp trụ và tấm lưới chống chói trên dải phân cách đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.342

Lắp dựng tấm lưới chống chói trên dải phân cách

Vật liệu

 

 

Tấm lưới chống chói

m

1,00

Trụ đỡ thép D60

cái

0,50

Bu lông M10

cái

6,00

Vật liệu khác

%

1,5

Nhân công 3,5/7

công

0,06

Máy thi công

 

 

Máy khoan bê tông 0,75 kW

ca

0,013

 

10

# AD.82000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

# AD.82100 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích và các bộ phận chuyển hướng của phao (maní, con quay, vòng chuyển tiếp...), thả phao dấu, căn tọa độ vị trí thả rùa định vị phao, vận chuyển vật liệu từ bờ xuống sà lan (vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa tính trong định mức).

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính phao (m)

0,8

1,0

1,2

1,4

AD.821

Lắp đặt phao tiêu

Nhân công 4,0/7

công

0,72

0,99

1,28

1,56

Máy thi công

 

 

 

 

 

Ca nô 23 cv

ca

0,203

0,284

0,366

0,447

 

11

21

31

41

# AD.82200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160MM-200MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột, lấp đất chân cột.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cột (m)

5,5

6,5

7,5

AD.822

Lắp đặt cột báo hiệu đường sông đường kính 160mm-200mm

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

0,850

0,850

0,850

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

5,11

5,32

5,47

 

 

 

 

11

21

31

# AD.82300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp. Lắp đặt, định vị, căn chỉnh biển báo vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

AD.823

Lắp đặt các loại biển báo hiệu đường sông

Vật liệu

 

 

Thép hình

kg

8,500

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

1,50

 

10

# PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU THI CÔNG ĐƯỜNG

# 1. CẤP PHỐI VẬT LIỆU ĐÁ DĂM ĐEN

  • Đá trộn nhựa pha dầu hoặc nhựa đặc

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

">Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

4

4,5

5

5,5

6

AO10

Đá

m3

0,652

0,652

0,652

0,652

0,652

Nhựa

kg

41,174

46,117

50,953

55,790

60,753

 

1

2

3

4

5

- Đá trộn nhũ tương hoặc nhựa đường

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ nhũ tương %

7

8

9

10

AO20

Đá

m3

0,652

0,652

0,652

0,652

Nhũ tương

kg

70,010

79,266

88,350

97,274

 

1

2

3

4

# 2. CẤP PHỐI VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA

- Khoáng chất

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ phối hợp %

5

10

15

20

25

AO30

Đá

m3

-

-

-

0,128

0,160

Cát

m3

-

-

-

-

0,194

Bột đá

kg

47,235

94,470

141,705

188,940

236,175

 

1

2

3

4

5

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ phối hợp %

30

35

40

45

AO30

Đá

m3

0,192

0,224

0,256

0,288

Cát

m3

0,233

0,272

0,311

0,350

Bột đá

kg

283,410

-

-

-

 

6

7

8

9

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ phối hợp %

50

55

60

65

70

AO40

Đá

m3

0,319

0,351

0,383

0,415

0,447

Cát

m3

0,388

0,426

0,465

0,504

0,543

 

1

2

3

4

5

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ phối hợp %

75

80

85

90

AO40

Cát

m3

0,582

0,611

0,649

0,687

 

6

7

8

9

- Nhựa bi tum

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

4

4,5

5

5,5

6

6,5

AO50

Nhựa

Kg

41,174

46,117

50,953

55,790

60,573

65,313

 

1

2

3

4

5

6

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

7

7,5

8

8,5

9

AO60

Nhựa

Kg

70,010

74,654

79,267

83,888

88,350

 

1

2

3

4

5

# 3. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHỰA PHA DẦU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ dầu%

10

15

20

25

30

AO70

Dầu ma dút 

kg

102

153

204

255

306

Nhựa

kg

945,0

892,5

804,0

787,5

735,0

 

1

2

3

4

5

# 4. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

50

55

60

AO80

Nhựa bi tum

kg

525,0

577,5

630,0

Nước

m3

0,500

0,450

0,400

Xút (0,2%)

kg

2,020

2,020

2,020

Xà phòng gốc (1%)

kg

10,10

10,10

10,10

 

1

2

3

Last Updated: 3/29/2024, 3:57:10 PM