# CHƯƠNG V CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

Hướng dẫn áp dụng:

- Hao phí vật liệu làm dàn giáo xây phục vụ công tác xây đã được phân bổ trong định mức.

- Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì hao phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác xây sử dụng vữa thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.

- Trường hợp xây tường sử dụng gạch bê tông; gạch bê tông khí chưng áp; gạch bê tông bọt, khí không chưng áp có kích thước viên gạch khác với các kích thước gạch được ban hành trong tập định mức. Khi hao phí vật liệu gạch của khối xây thay đổi (tăng hoặc giảm) 10 viên so với hao phí vật liệu gạch của công tác xây gạch có kích thước tương ứng thì hao phí nhân công được điều chỉnh thay đổi (tăng hoặc giảm) với tỷ lệ 1%.

# I. XÂY ĐÁ

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC

# AE.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm)
≤ 60 > 60
AE.111 Xây móng Vật liệu
Đá hộc m3 1,2 1,2
Đá dăm m3 0,057 0,057
Vữa m3 0,420 0,420
Nhân công 3,5/7 công 1,81 1,74
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,053 0,053
10 20

# AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm)
≤ 60 > 60
Chiều cao (m)
≤ 2 > 2 ≤ 2 > 2
AE.112 Xây tường thẳng Vật liệu
Đá hộc m3 1,2 1,2 1,2 1,2
Đá dăm m3 0,057 0,057 0,057 0,057
Vữa m3 0,420 0,420 0,420 0,420
Vật liệu khác % - 5 - 5
Nhân công 3,5/7 công 2,06 2,4 1,98 2,27
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,053 0,053 0,053 0,053
10 20 30 40

# AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm)
≤ 60 > 60
Chiều cao (m)
≤ 2 > 2 ≤ 2 > 2
AE.113 Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ Vật liệu
Đá hộc m3 1,2 1,2 1,2 1,2
Đá dăm m3 0,057 0,057 0,057 0,057
Vữa m3 0,420 0,420 0,420 0,420
Vật liệu khác % - 5 - 5
Nhân công 3,5/7 công 2,25 2,67 2,15 2,44
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,053 0,053 0,053 0,053
10 20 30 40

# AE.11400 ÷ AE.11500 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Mố Trụ, cột
Chiều cao (m)
≤ 2 > 2 ≤ 2 > 2
AE.114 Xây mố Vật liệu
Đá hộc m3 1,2 1,2 1,2 1,2
Đá dăm m3 0,057 0,057 0,057 0,057
Vữa m3 0,420 0,420 0,420 0,420
AE.115 Xây trụ, cột Vật liệu khác % - 5 - 5
Nhân công 3,5/7 công 2,37 4,54 3,88 5,45
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,053 0,053 0,053 0,053
10 20 10 20

# AE.11600 XÂY TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Tường cánh, tường đầu cầu
Chiều cao (m)
≤ 2 > 2
AE.116 Xây tường cánh, Vật liệu
tường đầu cầu Đá hộc m3 1,2 1,2
Đá dăm m3 0,057 0,057
Vữa m3 0,420 0,420
Vật liệu khác % - 5
Nhân công 3,5/7 công 2,28 3,96
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,053 0,053
10 20

# AE.11700 ÷ AE.11800 XÂY GỐI ĐỠ, GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trụ đỡ đường ống Gối đỡ đường ống
Chiều cao (m)
≤ 2 > 2 ≤ 2 > 2
AE.117 Xây trụ đỡ đường ống Vật liệu
Đá hộc m3 1,22 1,22 1,22 1,22
Đá dăm m3 0,057 0,057 0,057 0,057
Vữa m3 0,420 0,420 0,420 0,420
AE.118 Xây gối đỡ đường ống Vật liệu khác % - 5 - 5
Nhân công 3,5/7 công 3,41 4,05 3,41 4,03
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,053 0,053 0,053 0,053
10 20 10 20

# AE.11900 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Xây
Mặt bằng Mái dốc thẳng Mái dốc cong
AE.119 Xây mặt bằng, mái dốc Vật liệu
Đá hộc m3 1,2 1,2 1,22
Đá dăm m3 0,057 0,057 0,057
Vữa m3 0,420 0,420 0,420
Vật liệu khác % - - 2,5
Nhân công 3,5/7 công 1,98 2,09 2,32
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,053 0,053 0,053
10 20 30

# AE.12000 XẾP ĐÁ KHAN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Xếp đá khan không chít mạch Xếp đá khan có chít mạch
Mặt bằng Mái dốc thẳng Mái dốc cong Mặt bằng Mái dốc thẳng Mái dốc cong
AE.121 Xếp đá khan không chít mạch Vật liệu
Đá hộc m3 1,2 1,2 1,22 1,2 1,2 1,22
Đá dăm 4x6 m3 0,061 0,061 0,065 0,061 0,061 0,065
Vữa m3 - - - 0,067 0,067 0,067
AE.122 Xếp đá khan có chít mạch Vật liệu khác % - - 2,5 - - 2,5
Nhân công 3,5/7 công 1,2 1,4 1,98 1,55 1,75 2,01
10 20 30 10 20 30

# AE.12300 XÂY CỐNG

# AE.12400 XÂY NÚT HẦM

# AE.12500 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Xây cống Xây nút hầm Xây kết cấu phức tạp
AE.123 Xây cống Vật liệu
AE.124 Xây nút hầm Đá hộc m3 1,2 1,2 1,22
Đá dăm m3 0,057 0,057 0,057
Vữa m3 0,42 0,42 0,42
AE.125 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 2,98 3,46 4,03
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,053 0,053 0,053
10 10 10

# AE.12600 XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐC TALUY ≥ 40%

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân ta luy lên vị trí xây; trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao
≥ 5m ≥ 10m > 20m
AE.126 Xây rãnh đỉnh,
dốc nước, thải nước,
gân chữ V trên
độ dốc taluy ≥ 40%
Vật liệu
Đá hộc m3 1,2 1,2 1,2
Đá dăm m3 0,061 0,061 0,061
Vữa m3 0,46 0,46 0,46
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 5,47 6,4 7,61
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,058 0,058 0,058
10 20 30

# AE.13000 XÂY ĐÁ MIẾNG (10 x 20 x 30)

# AE.13100 XÂY MÓNG

# AE.13200 XÂY TƯỜNG

# AE.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Móng Tường, chiều dày (cm) Trụ, cột
≤ 30 > 30
Chiều cao (m)
≤ 2 > 2 ≤ 2 > 2
AE.131 Xây móng Vật liệu
Đá m3 0,89 0,89 0,89 0,85 0,85 0,85
AE.132 Xây tường Vữa m3 0,160 0,160 0,160 0,190 0,190 0,250
Vật liệu khác % - - 5 - 5 5
AE.133 Xây trụ, cột Nhân công 3,5/7 công 2,27 2,56 2,74 2,25 2,67 4,38
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,023 0,023 0,023 0,027 0,027 0,033
10 10 20 30 40 10

# AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺ

# AE.14100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)

# AE.14200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Móng Tường, chiều dày (cm)
≤30 >30
Chiều cao (m)
≤ 2 > 2 ≤ 2 > 2
AE.141 Xây móng Vật liệu
Đá viên 430 430 430 430 430
Vữa m3 0,300 0,300 0,300 0,300 0,300
AE.142 Xây tường Vật liệu khác % - - 5 - 5
Nhân công 3,5/7 công 2,71 3,03 3,31 2,71 3,02
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,036 0,036 0,036 0,036 0,036
10 10 20 30 40

# AE.14300 XÂY GỐI ĐỠ ỐNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)

# AE.14400 XÂY TRỤ, CỘT BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Gối đỡ ống Trụ, cột
Chiều cao (m)
≤2 >2
AE.143 Xây gối đỡ ống Vật liệu
Đá viên 430 430 410
Vữa m3 0,300 0,310 0,310
AE.144 Xây trụ, cột Vật liệu khác % - 5 5
Nhân công 3,5/7 công 2,71 3,02 4,38
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,036 0,037 0,037
10 20 10

# AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 x 20 x25)

# AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 x 20 x 25)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Móng Tường, chiều dày (cm)
≤ 30 > 30
Chiều cao (m)
≤ 2 > 2 ≤ 2 > 2
AE.151 Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25 Vật liệu
Đá chẻ viên 72 73 73 72 72
Đá dăm chèn m3 0,047 0,05 0,05 0,047 0,047
Vữa m3 0,28 0,290 0,290 0,280 0,280
AE.152 Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25 Vật liệu khác % - - 5 - 5
Nhân công 3,5/7 công 1,35 1,45 1,55 1,39 1,45
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,034 0,035 0,035 0,034 0,034
10 10 20 30 40

# AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 x 20 x 25)

# AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 x 20 x 25)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Móng Tường, chiều dày (cm)
≤ 30 > 30
Chiều cao (m)
≤ 2 > 2 ≤ 2 > 2
AE.161 Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25 Vật liệu
Đá chẻ viên 108 109 109 108 108
Vữa m3 0,290 0,300 0,300 0,290 0,290
Vật liệu khác % - - 5 - 5
AE.162 Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25 Nhân công 3,5/7 công 1,42 1,47 1,63 1,44 1,52
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,035 0,036 0,036 0,035 0,035
10 10 20 30 40

# XÂY GẠCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v... tính vào khối lượng) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AE.20000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (6,5 x 10,5 x 22)

# AE.21000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm)
≤ 33 >33
AE.21 Xây móng Vật liệu
Gạch viên 550 539
Vữa m3 0,290 0,300
Nhân công 3,5/7 công 1,42 1,26
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,035 0,036
110 210

# AE.22000 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 11 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.221 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 643 643 643 643
Vữa m3 0,230 0,230 0,230 0,230
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,9 2,07 2,27 2,37
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,032 0,032 0,032 0,032
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 33 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.222 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 550 550 550 550
Vữa m3 0,290 0,290 0,290 0,290
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,63 1,67 1,84 1,92
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,035 0,035 0,035 0,035
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày > 33 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.223 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 539 539 539 539
Vữa m3 0,300 0,300 0,300 0,300
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,41 1,53 1,68 1,76
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,036 0,036 0,036 0,036
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.23000 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.231 Xây cột, trụ Vật liệu
Gạch viên 539 539 539 539
Vữa m3 0,300 0,300 0,300 0,300
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 3 4 4,4 4,6
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,036 0,036 0,036 0,036
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 33 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.241 Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ Vật liệu
Gạch viên 550 550 550 550
Vữa m3 0,290 0,290 0,290 0,290
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 2,78 3,09 3,39 3,55
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,035 0,035 0,035 0,035
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày > 33 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.242 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 539 539 539 539
Vữa m3 0,300 0,300 0,300 0,300
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 2,6 2,89 3,17 3,32
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,036 0,036 0,036 0,036
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.25000 XÂY CỐNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cống
Cuốn cong Thành vòm cong
AE.25 Xây cống Vật liệu
Gạch viên 550 560
Vữa m3 0,280 0,290
Vật liệu khác % 4 4
Nhân công 3,5/7 công 4,66 4,28
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,034 0,035
110 210

# AE.26000 XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bể chứa Hố van, hố ga Gối đỡ ống, rãnh thoát nước
AE.26 Bể chứa Vật liệu
Gạch viên 550 550 550
AE.26 Hố van, hố ga Vữa m3 0,310 0,330 0,333
Vật liệu khác % 5,5 5,5 5,5
AE.26 Gối đỡ ống, rãnh thoát nước Nhân công 3,5/7 công 3,6 3,2 4,5
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,037 0,039 0,039
110 210 310

# AE.27000 XÂY BỂ CHỨA HOÁ CHẤT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AE.271 Xây bể hoá chất, bể chống ăn mòn Vật liệu
Gạch thẻ viên 550
Bột thạch anh kg 330,5
Cát thạch anh kg 166
Thuỷ tinh nước kg 149
Thuốc trừ sâu kg 22,3
Vật liệu khác % 5
Nhân công 4,5/7 công 3,8
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,032
10

# AE.28000 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.281 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác Vật liệu
Gạch viên 573 573 573 573
Vữa m3 0,28 0,28 0,28 0,28
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 3,6 4 4,4 4,6
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,034 0,034 0,034 0,034
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.30000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (5 x 10 x 20)

# AE.31000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm)
≤ 30 > 30
AE.31 Xây móng Vật liệu
Gạch viên 810 780
Vữa m3 0,3 0,31
Nhân công 3,5/7 công 1,6 1,42
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,036 0,037
110 210

# AE.32000 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.321 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 830 830 830 830
Vữa m3 0,25 0,25 0,25 0,25
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 2,23 2,43 2,67 2,79
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,033 0,033 0,033 0,033
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.322 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 810 810 810 810
Vữa m3 0,300 0,300 0,300 0,300
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,83 1,97 2,16 2,26
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,036 0,036 0,036 0,036
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày > 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.323 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 782 782 782 782
Vữa m3 0,31 0,31 0,31 0,31
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,64 1,8 1,98 2,07
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,037 0,037 0,037 0,037
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.33000 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.331 Xây cột, trụ Vật liệu
Gạch viên 782 782 782 782
Vữa m3 0,31 0,31 0,31 0,31
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 3,6 4 4,4 4,6
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,037 0,037 0,037 0,037
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.34000 XÂY HỐ VAN, HỐ GA, RÃNH THOÁT NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Xây hố van, hố ga Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước
AE.34 Xây hố van, hố ga, rãnh thoát nước Vật liệu
Gạch viên 810 810
Vữa m3 0,35 0,37
Vật liệu khác % 5,5 5,5
Nhân công 3,5/7 công 3,42 4,6
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,04 0,043
110 210

# AE.35000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.351 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác Vật liệu
Gạch viên 820 820 820 820
Vữa m3 0,300 0,300 0,300 0,300
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 3,96 4,4 4,84 5,06
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,036 0,036 0,036 0,036
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.40000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG 4,5 x 9 x 19

# AE.41000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm)
≤ 30 > 30
AE.41 Xây móng Vật liệu
Gạch thẻ viên 937 920
Vữa m3 0,313 0,328
Nhân công 3,5/7 công 1,67 1,47
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,037 0,039
110 210

# AE.42000 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.421 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 989 989 989 989
Vữa m3 0,256 0,256 0,256 0,256
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 2,46 2,72 2,99 3,12
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,033 0,033 0,033 0,033
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.422 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 937 937 937 937
Vữa m3 0,313 0,313 0,313 0,313
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,97 2,18 2,39 2,49
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,037 0,037 0,037 0,037
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày > 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.423 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 921 921 921 921
Vữa m3 0,328 0,328 0,328 0,328
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,92 2,1 2,3 2,41
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,039 0,039 0,039 0,039
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.43000 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.431 Xây cột, trụ Vật liệu
Gạch viên 921 921 921 921
Vữa m3 0,328 0,328 0,328 0,328
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 4 4,44 4,88 5,1
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,039 0,039 0,039 0,039
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.44000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.441 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác Vật liệu
Gạch viên 937 937 937 937
Vữa m3 0,328 0,328 0,328 0,328
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 4,2 4,66 5,11 5,35
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,039 0,039 0,039 0,039
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.50000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (4 x 8 x 19)

# AE.51000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm)
≤ 30 > 30
AE.51 Xây móng Vật liệu
Gạch thẻ viên 1164 1134
Vữa m3 0,342 0,356
Nhân công 3,5/7 công 2,27 2
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,04 0,04
110 210

# AE.52000 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.521 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 1315 1315 1315 1315
Vữa m3 0,2 0,2 0,2 0,2
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 2,7 3 3,3 3,45
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,028 0,028 0,028 0,028
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.522 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 1110 1110 1110 1110
Vữa m3 0,325 0,325 0,325 0,325
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 2,4 2,6 2,86 2,99
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,039 0,039 0,039 0,039
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày > 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.523 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 1084 1084 1084 1084
Vữa m3 0,347 0,347 0,347 0,347
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 2,3 2,5 2,75 2,87
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,04 0,04 0,04 0,04
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.53000 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.531 Xây cột, trụ Vật liệu
Gạch viên 1048 1048 1048 1048
Vữa m3 0,328 0,328 0,328 0,328
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 4,5 5 5,5 5,75
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,039 0,039 0,039 0,039
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.54000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.541 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác Vật liệu
Gạch viên 1087 1087 1087 1087
Vữa m3 0,328 0,328 0,328 0,328
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 4,54 5,04 5,55 5,8
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,039 0,039 0,039 0,039
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.60000 XÂY GẠCH ỐNG

# AE.61000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10 x 10 x 20)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.611 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 460 460 460 460
Vữa m3 0,15 0,15 0,15 0,15
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,53 1,69 1,85 1,94
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,021 0,021 0,021 0,021
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.612 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 450 450 450 450
Vữa m3 0,165 0,165 0,165 0,165
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,38 1,42 1,56 1,63
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày > 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.613 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 440 440 440 440
Vữa m3 0,174 0,174 0,174 0,174
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,13 1,25 1,37 1,43
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,025 0,025 0,025 0,025
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.62000 XÂY GẠCH ỐNG (10 x 10 x 20) CÂU GẠCH THẺ (5 x 10 x 20)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.621 Xây tường Vật liệu
Gạch ống viên 350 350 350 350
Gạch thẻ viên 175 175 175 175
Vữa m3 0,24 0,24 0,24 0,24
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,5 1,71 1,88 1,96
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,033 0,033 0,033 0,033
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.63000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8 x 8 x 19)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.631 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 682 682 682 682
Vữa m3 0,17 0,17 0,17 0,17
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,95 2,15 2,36 2,47
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,024 0,024 0,024 0,024
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.632 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 649 649 649 649
Vữa m3 0,21 0,21 0,21 0,21
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,7 1,85 2,03 2,12
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,03 0,03 0,03 0,03
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày > 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.633 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 608 608 608 608
Vữa m3 0,26 0,26 0,26 0,26
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,47 1,62 1,78 1,86
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,033 0,033 0,033 0,033
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.64000 XÂY GẠCH ỐNG (8 x 8 x 19) CÂU GẠCH THẺ (4 x 8 x 19)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.641 Xây tường Vật liệu
Gạch ống viên 542 542 542 542
Gạch thẻ viên 233 233 233 233
Vữa m3 0,23 0,23 0,23 0,23
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,85 2,15 2,36 2,47
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,032 0,032 0,032 0,032
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.65000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (9 x 9 x 19)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.651 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 550 550 550 550
Vữa m3 0,16 0,16 0,16 0,16
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,75 1,93 2,12 2,21
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.652 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 520 520 520 520
Vữa m3 0,19 0,19 0,19 0,19
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,55 1,65 1,81 1,89
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,027 0,027 0,027 0,027
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày > 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.653 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 510 510 510 510
Vữa m3 0,22 0,22 0,22 0,22
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,31 1,44 1,58 1,65
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,029 0,029 0,029 0,029
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 x 15 x 22)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.711 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 275 275 275 275
Vữa m3 0,17 0,17 0,17 0,17
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,33 1,4 1,54 1,61
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,024 0,024 0,024 0,024
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày >10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.712 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 264 264 264 264
Vữa m3 0,181 0,181 0,181 0,181
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,13 1,16 1,28 1,34
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,025 0,025 0,025 0,025
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.72000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 x 13,5 x 22)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.721 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 298 298 298 298
Vữa m3 0,16 0,16 0,16 0,16
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,36 1,44 1,57 1,65
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày >10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.722 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 290 290 290 290
Vữa m3 0,17 0,17 0,17 0,17
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,17 1,21 1,33 1,39
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,024 0,024 0,024 0,024
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.73000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5 x 13 x 20)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày ≤ 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.731 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 394 394 394 394
Vữa m3 0,17 0,17 0,17 0,17
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,43 1,47 1,62 1,69
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,024 0,024 0,024 0,024
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày >10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.732 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 380 380 380 380
Vữa m3 0,18 0,18 0,18 0,18
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,38 1,42 1,56 1,64
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,025 0,025 0,025 0,025
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
10 20 30 40

# AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.811 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 57 57 57 57
Vữa m3 0,108 0,108 0,108 0,108
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,44 1,5 1,64 1,71
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

# AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.812 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 77 77 77 77
Vữa m3 0,109 0,109 0,109 0,109
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,55 1,59 1,75 1,83
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

# AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.813 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 115 115 115 115
Vữa m3 0,108 0,108 0,108 0,108
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,72 1,77 1,95 2,03
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

# AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 19 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.814 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 65 65 65 65
Vữa m3 0,113 0,113 0,113 0,113
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,51 1,55 1,71 1,79
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,016 0,016 0,016 0,016
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

# AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.815 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 82 82 82 82
Vữa m3 0,113 0,113 0,113 0,113
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,59 1,64 1,8 1,88
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,016 0,016 0,016 0,016
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

# AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.816 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 123 123 123 123
Vữa m3 0,113 0,113 0,113 0,113
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,75 1,81 1,98 2,07
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,016 0,016 0,016 0,016
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

# AE.81700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 11,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.817 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 171 171 171 171
Vữa m3 0,132 0,132 0,132 0,132
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,9 1,96 2,15 2,25
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,019 0,019 0,019 0,019
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

# AE.81800 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 11,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.818 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 333 333 333 333
Vữa m3 0,214 0,214 0,214 0,214
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 2,07 2,13 2,33 2,44
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,029 0,029 0,029 0,029
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

# AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.819 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 101 101 101 101
Vữa m3 0,118 0,118 0,118 0,118
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,7 1,75 1,93 2,01
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,016 0,016 0,016 0,016
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

# AE.82110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8211 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 103 103 103 103
Vữa m3 0,113 0,113 0,113 0,113
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,71 1,77 1,94 2,02
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,016 0,016 0,016 0,016
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8212 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 77 77 77 77
Vữa m3 0,128 0,128 0,128 0,128
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,55 1,59 1,75 1,83
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,018 0,018 0,018 0,018
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8213 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 90 90 90 90
Vữa m3 0,133 0,133 0,133 0,133
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,67 1,72 1,88 1,97
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,019 0,019 0,019 0,019
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8214 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 102 102 102 102
Vữa m3 0,133 0,133 0,133 0,133
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,7 1,75 1,93 2,01
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,019 0,019 0,019 0,019
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (13 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 13 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8215 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 118 118 118 118
Vữa m3 0,132 0,132 0,132 0,132
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,73 1,79 1,96 2,04
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,019 0,019 0,019 0,019
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8216 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 153 153 153 153
Vữa m3 0,134 0,134 0,134 0,134
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,84 1,89 2,08 2,17
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,019 0,019 0,019 0,019
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (9 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 9 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8217 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 170 170 170 170
Vữa m3 0,132 0,132 0,132 0,132
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,89 1,95 2,14 2,24
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,019 0,019 0,019 0,019
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 13 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8218 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 77 77 77 77
Vữa m3 0,109 0,109 0,109 0,109
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,55 1,6 1,76 1,83
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 13 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8219 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 103 103 103 103
Vữa m3 0,144 0,144 0,144 0,144
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,71 1,77 1,94 2,02
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,02 0,02 0,02 0,02
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 13 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8220 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 116 116 116 116
Vữa m3 0,147 0,147 0,147 0,147
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,72 1,78 1,95 2,03
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,021 0,021 0,021 0,021
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (14 x 13 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 14 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8221 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 125 125 125 125
Vữa m3 0,144 0,144 0,144 0,144
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,78 1,83 2,01 2,1
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,021 0,021 0,021 0,021
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 13 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8222 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 145 145 145 145
Vữa m3 0,146 0,146 0,146 0,146
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,82 1,87 2,05 2,15
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,021 0,021 0,021 0,021
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 13 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8223 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 174 174 174 174
Vữa m3 0,147 0,147 0,147 0,147
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,93 1,98 2,17 2,27
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,021 0,021 0,021 0,021
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (8 x 13 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 8 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8224 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 218 218 218 218
Vữa m3 0,146 0,146 0,146 0,146
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,97 2,03 2,23 2,32
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,021 0,021 0,021 0,021
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 13 x 22)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8225 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 288 288 288 288
Vữa m3 0,167 0,167 0,167 0,167
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,99 2,05 2,25 2,34
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 6 x 22)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8226 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 546 546 546 546
Vữa m3 0,267 0,267 0,267 0,267
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 2,25 2,31 2,54 2,65
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,034 0,034 0,034 0,034
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 6 x 21)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8227 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 600 600 600 600
Vữa m3 0,27 0,27 0,27 0,27
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 2,38 2,45 2,69 2,8
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,034 0,034 0,034 0,034
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.82280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (9,5 x 6 x 20)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 9,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8228 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 658 658 658 658
Vữa m3 0,274 0,274 0,274 0,274
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 2,47 2,55 2,79 2,92
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,035 0,035 0,035 0,035
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Ghi chú: Đối với công tác xây tường gạch bê tông mã hiệu AE.82260, AE.82270, AE.82280. Trường hợp xây các bộ phận kết cấu khác thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2.

# AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Gạch thông gió
20 x 20 cm 30 x 30 cm
AE.83 Xây tường thông gió Vật liệu
Gạch thông gió viên 25,5 11,5
Vữa m3 0,006 0,0057
Vật liệu khác % 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,59 0,65
110 210

# AE.84000 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5 x 12 x 25)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm)
≤ 33 >33
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 6 ≤ 28
AE.84 Xây tường gạch silicat Vật liệu
Gạch viên 424 424 416 416
Vữa m3 0,267 0,267 0,271 0,271
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 2,12 2,27 1,81 1,99
Máy thi công
Máy trộn vữa150l ca 0,034 0,034 0,034 0,034
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 - 0,012
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 - 0,012
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
110 120 210 220

# AE.85000 ÷ AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

# AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.851 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 212 212 212 212
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,06 0,06 0,06 0,06
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,43 1,56 1,72 1,8
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.851 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 209 209 209 209
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,077 0,077 0,077 0,077
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,4 1,53 1,68 1,75
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.852 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 159 159 159 159
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,06 0,06 0,06 0,06
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,34 1,46 1,61 1,67
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

# AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.853 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 127 127 127 127
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,06 0,06 0,06 0,06
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,37 1,48 1,62 1,69
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.853 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 129 129 129 129
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,05 0,05 0,05 0,05
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,28 1,4 1,54 1,61
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.854 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 106 106 106 106
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,06 0,06 0,06 0,06
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,18 1,27 1,39 1,44
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.854 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 108 108 108 108
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,043 0,043 0,043 0,043
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,2 1,31 1,43 1,5
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.855 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 91 91 91 91
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,06 0,06 0,06 0,06
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,13 1,22 1,34 1,39
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.855 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 93 93 93 93
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,038 0,038 0,038 0,038
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,16 1,26 1,39 1,44
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 25 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.857 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 64 64 64 64
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,06 0,06 0,06 0,06
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,03 1,11 1,21 1,26
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.857 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 66 66 66 66
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,03 0,03 0,03 0,03
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,05 1,14 1,26 1,32
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.861 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 109 109 109 109
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,035 0,035 0,035 0,035
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,2 1,31 1,43 1,5
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.861 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 104 104 104 104
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,077 0,077 0,077 0,077
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,17 1,26 1,38 1,43
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.862 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 82 82 82 82
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,035 0,035 0,035 0,035
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,12 1,22 1,35 1,4
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.862 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 80 80 80 80
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,06 0,06 0,06 0,06
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,1 1,19 1,31 1,36
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.863 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 65 65 65 65
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,035 0,035 0,035 0,035
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,04 1,12 1,22 1,27
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.863 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 64 64 64 64
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,05 0,05 0,05 0,05
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,03 1,11 1,21 1,26
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.864 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 54 54 54 54
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,034 0,034 0,034 0,034
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1 1,07 1,18 1,22
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.864 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 54 54 54 54
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,043 0,043 0,043 0,043
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1 1,07 1,18 1,22
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.865 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 47 47 47 47
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,035 0,035 0,035 0,035
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,96 1,04 1,13 1,19
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.865 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 46 46 46 46
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,038 0,038 0,038 0,038
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,96 1,04 1,13 1,19
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.866 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 41 41 41 41
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,035 0,035 0,035 0,035
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,93 1,01 1,1 1,14
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

# AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 25 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.867 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 33 33 33 33
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,035 0,035 0,035 0,035
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,88 0,95 1,04 1,08
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.867 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 33 33 33 33
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,03 0,03 0,03 0,03
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,96 1,04 1,13 1,19
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.871 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 73 73 73 73
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,026 0,026 0,026 0,026
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,08 1,18 1,29 1,35
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.871 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 70 70 70 70
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,077 0,077 0,077 0,077
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,07 1,16 1,26 1,32
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.872 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 55 55 55 55
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,026 0,026 0,026 0,026
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,01 1,09 1,21 1,26
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.872 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 53 53 53 53
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,06 0,06 0,06 0,06
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,06 1,17 1,21
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.873 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 44 44 44 44
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,027 0,027 0,027 0,027
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,95 1,03 1,12 1,17
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.873 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 43 43 43 43
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,05 0,05 0,05 0,05
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,94 1,02 1,11 1,16
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.874 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 36 36 36 36
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,03 0,03 0,03 0,03
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,89 0,96 1,05 1,09
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.874 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 36 36 36 36
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,043 0,043 0,043 0,043
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,89 0,96 1,05 1,09
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.875 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 31 31 31 31
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,026 0,026 0,026 0,026
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,86 0,92 1,01 1,05
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.875 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 31 31 31 31
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,038 0,038 0,038 0,038
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,86 0,92 1,01 1,05
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.876 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 27 27 27 27
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,026 0,026 0,026 0,026
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,82 0,89 0,97 1,02
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.876 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 27 27 27 27
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,035 0,035 0,035 0,035
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,82 0,89 0,97 1,02
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 25 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.877 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 22 22 22 22
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,026 0,026 0,026 0,026
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,72 0,77 0,85 0,88
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.877 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 22 22 22 22
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,03 0,03 0,03 0,03
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,72 0,77 0,85 0,88
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80

# AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

# AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8811 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 193 193 193 193
Vữa m3 0,169 0,169 0,169 0,169
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,44 1,57 1,73 1,81
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8811 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 184 184 184 184
Vữa m3 0,216 0,216 0,216 0,216
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,41 1,54 1,69 1,77
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,029 0,029 0,029 0,029
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8812 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 145 145 145 145
Vữa m3 0,168 0,168 0,168 0,168
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,36 1,48 1,63 1,7
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8813 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 116 116 116 116
Vữa m3 0,169 0,169 0,169 0,169
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,29 1,4 1,53 1,59
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8813 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 119 119 119 119
Vữa m3 0,141 0,141 0,141 0,141
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,31 1,42 1,56 1,64
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,02 0,02 0,02 0,02
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8814 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 97 97 97 97
Vữa m3 0,169 0,169 0,169 0,169
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,23 1,33 1,46 1,51
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8814 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 101 101 101 101
Vữa m3 0,12 0,12 0,12 0,12
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,25 1,37 1,5 1,56
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,018 0,018 0,018 0,018
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8815 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 83 83 83 83
Vữa m3 0,169 0,169 0,169 0,169
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,18 1,27 1,39 1,44
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8815 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 88 88 88 88
Vữa m3 0,108 0,108 0,108 0,108
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,2 1,31 1,43 1,5
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 25 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8817 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 58 58 58 58
Vữa m3 0,169 0,169 0,169 0,169
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,04 1,12 1,22 1,27
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8817 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 63 63 63 63
Vữa m3 0,083 0,083 0,083 0,083
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,11 1,21 1,34 1,39
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8821 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 103 103 103 103
Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,25 1,37 1,5 1,56
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8821 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 92 92 92 92
Vữa m3 0,216 0,216 0,216 0,216
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,21 1,31 1,42 1,49
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,029 0,029 0,029 0,029
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8822 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 78 78 78 78
Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,16 1,26 1,39 1,44
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8822 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 73 73 73 73
Vữa m3 0,168 0,168 0,168 0,168
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,13 1,22 1,34 1,39
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8823 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 62 62 62 62
Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,06 1,14 1,25 1,31
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8823 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 60 60 60 60
Vữa m3 0,141 0,141 0,141 0,141
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,05 1,13 1,24 1,29
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,02 0,02 0,02 0,02
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8824 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 52 52 52 52
Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,02 1,1 1,2 1,25
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8824 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 51 51 51 51
Vữa m3 0,122 0,122 0,122 0,122
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,01 1,09 1,19 1,24
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,017 0,017 0,017 0,017
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8825 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 44 44 44 44
Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,97 1,05 1,14 1,2
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8825 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 44 44 44 44
Vữa m3 0,108 0,108 0,108 0,108
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,97 1,05 1,14 1,2
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8826 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 39 39 39 39
Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,94 1,02 1,11 1,16
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 25 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8827 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 31 31 31 31
Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,9 0,97 1,06 1,1
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8827 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 31 31 31 31
Vữa m3 0,083 0,083 0,083 0,083
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,9 0,97 1,06 1,1
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8831 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 71 71 71 71
Vữa m3 0,073 0,073 0,073 0,073
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,13 1,24 1,36 1,42
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8831 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 61 61 61 61
Vữa m3 0,216 0,216 0,216 0,216
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,05 1,13 1,24 1,29
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,029 0,029 0,029 0,029
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8832 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 53 53 53 53
Vữa m3 0,074 0,074 0,074 0,074
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,02 1,11 1,22 1,27
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8832 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 48 48 48 48
Vữa m3 0,169 0,169 0,169 0,169
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,06 1,17 1,21
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,024 0,024 0,024 0,024
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8833 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 42 42 42 42
Vữa m3 0,074 0,074 0,074 0,074
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,96 1,04 1,13 1,19
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8833 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 40 40 40 40
Vữa m3 0,141 0,141 0,141 0,141
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,95 1,03 1,12 1,17
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,02 0,02 0,02 0,02
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8834 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 35 35 35 35
Vữa m3 0,074 0,074 0,074 0,074
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,92 1 1,08 1,13
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8834 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 34 34 34 34
Vữa m3 0,12 0,12 0,12 0,12
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,91 0,98 1,07 1,12
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,017 0,017 0,017 0,017
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8835 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 30 30 30 30
Vữa m3 0,074 0,074 0,074 0,074
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,89 0,96 1,05 1,09
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8835 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 29 29 29 29
Vữa m3 0,108 0,108 0,108 0,108
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,88 0,95 1,04 1,08
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8836 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 26 26 26 26
Vữa m3 0,074 0,074 0,074 0,074
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,85 0,91 1 1,04
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8836 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 26 26 26 26
Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,85 0,91 1 1,04
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 25 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8837 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 21 21 21 21
Vữa m3 0,074 0,074 0,074 0,074
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,75 0,81 0,89 0,92
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8837 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 21 21 21 21
Vữa m3 0,083 0,083 0,083 0,083
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,75 0,81 0,89 0,92
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,014 0,014 0,014 0,014
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.89100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

# AE.89110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5 x 17 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8911 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 196 196 196 196
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,042 0,042 0,042 0,042
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,51 1,65 1,81 1,89
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8911 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 188 188 188 188
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,08 0,08 0,08 0,08
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,49 1,61 1,76 1,83
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.89120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10 x 20 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8912 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 125 125 125 125
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,038 0,038 0,038 0,038
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,39 1,52 1,67 1,74
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.891 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 121 121 121 121
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,064 0,064 0,064 0,064
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,37 1,48 1,62 1,68
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.89130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 10 x 30)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8913 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 210 210 210 210
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,067 0,067 0,067 0,067
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,53 1,65 1,81 1,88
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8913 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 214 214 214 214
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,049 0,049 0,049 0,049
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,54 1,68 1,85 1,93
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.89140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 20 x 30)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8914 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 108 108 108 108
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,041 0,041 0,041 0,041
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,34 1,45 1,57 1,64
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8914 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 107 107 107 107
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,05 0,05 0,05 0,05
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,33 1,43 1,56 1,63
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.89150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 10,5 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8915 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 113 113 113 113
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,061 0,061 0,061 0,061
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,34 1,45 1,57 1,64
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8915 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 116 116 116 116
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,038 0,038 0,038 0,038
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,35 1,46 1,59 1,66
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.89160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 22 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8916 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 56 56 56 56
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,036 0,036 0,036 0,036
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,13 1,22 1,34 1,4
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 22 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8916 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 55 55 55 55
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,038 0,038 0,038 0,038
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,12 1,21 1,32 1,38
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.89500 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

# AE.89510 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5 x 17 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8951 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 183 183 183 183
Vữa m3 0,107 0,107 0,107 0,107
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,49 1,63 1,79 1,86
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8951 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 165 165 165 165
Vữa m3 0,226 0,226 0,226 0,226
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,47 1,58 1,73 1,81
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,029 0,029 0,029 0,029
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.89520 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10 x 20 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8952 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 118 118 118 118
Vữa m3 0,108 0,108 0,108 0,108
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,4 1,53 1,68 1,75
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8952 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 110 110 110 110
Vữa m3 0,179 0,179 0,179 0,179
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,38 1,49 1,63 1,7
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,025 0,025 0,025 0,025
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.89530 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 10 x 30)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8953 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 188 188 188 188
Vữa m3 0,188 0,188 0,188 0,188
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,5 1,62 1,77 1,84
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,026 0,026 0,026 0,026
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8953 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 197 197 197 197
Vữa m3 0,141 0,141 0,141 0,141
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,52 1,66 1,82 1,9
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,02 0,02 0,02 0,02
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.89540 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 20 x 30)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8954 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 101 101 101 101
Vữa m3 0,118 0,118 0,118 0,118
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,36 1,47 1,61 1,67
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,016 0,016 0,016 0,016
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8954 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 99 99 99 99
Vữa m3 0,141 0,141 0,141 0,141
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,35 1,46 1,59 1,66
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,02 0,02 0,02 0,02
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.89550 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 10,5 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8955 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 102 102 102 102
Vữa m3 0,172 0,172 0,172 0,172
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,36 1,47 1,61 1,67
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,024 0,024 0,024 0,024
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10,5 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8955 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 109 109 109 109
Vữa m3 0,107 0,107 0,107 0,107
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,38 1,49 1,63 1,7
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.89560 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 22 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8956 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 53 53 53 53
Vữa m3 0,1 0,1 0,1 0,1
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,14 1,24 1,35 1,41
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 22 (cm)
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AE.8956 Xây tường thẳng Vật liệu
Gạch viên 52 52 52 52
Vữa m3 0,107 0,107 0,107 0,107
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,13 1,22 1,34 1,39
Máy thi công
Máy trộn vữa 150l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8

# AE.90000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây gạch chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng thủ công, palăng xích, tời điện.

# AE.91000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA ỐNG KHÓI, LÒ NUNG CLINKE

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Xây ống khói Lò nung Clinke Cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói
AE.91 Xây ống khói Vật liệu
Gạch chịu lửa kg 1020 1050 1050
Vữa Samốt kg 105 58 54
Vật liệu khác % 5 1 2
AE.91 Xây lò nung Nhân công 4,5/7 công 9,5 7,25 4,5
Clinke Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW ca 0,6 0,45 0,3
AE.91 Xây cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói Máy trộn vữa 150l ca 0,072 0,072 0,072
Tời điện 5 t ca 1,2 - -
Palăng xích 3 t ca - 0,5 -
Máy khác % 5 5 5
110 210 310

# AE.92000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thân Xiclon Trong phễu, trong ống thép Trong côn, cút thép
AE.92 Xây thân Xiclon Vật liệu
Gạch chịu lửa kg 1050 1010 1015
Vữa Samốt kg 105 126 157
AE.92 Xây trong phễu, trong ống thép Vật liệu khác % 1 2 2
Nhân công 4,5/7 công 9 12,5 14,5
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW ca 0,9 1,5 1,5
AE.92 Xây trong côn, cút thép Máy trộn vữa 150l ca 0,072 0,072 0,072
Tời điện 5 t ca 1,3 1,5 1,5
Palăng xích 3 t ca 1,3 - -
Máy khác % 5 5 5
110 210 310

# AE.93000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Xây tường lò Xây vòm lò Xây đáy lò Xây đường khói
AE.93 Xây tường lò Vật liệu
Gạch chịu lửa kg 1050 1010 1050 1010
Xây vòm lò Vữa Samốt kg 50 52 50 50
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Xây đáy lò Nhân công 4,5/7 công 7,5 8,5 7 9,5
Máy thi công
Xây đường khói Máy cắt gạch 1,7kW ca 0,55 0,65 0,1 0,6
Máy trộn vữa 150l ca 0,072 0,072 0,072 0,072
Máy khác % 5 5 5 5
110 120 130 140

Ghi chú:

Xây gạch chịu lửa các kết cấu được định mức ứng với chiều dày mạch vữa 1,5 ÷ 3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤ 1,5mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Xây gạch có chiều dày mạch vữa >3mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với định mức xây gạch chịu lửa tương ứng.

# PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY

# I- THUYẾT MINH CHUNG

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, vữa trát loại thông thường trong các bảng ở điểm 1,2 mục II.

- Định mức dự toán cấp phối vữa xây, trát bê tông nhẹ ở mục III.

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho vữa xây, vữa trát có các mác 10, 25, 50, 75, 100, 125 và 150. Mác vữa được xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày trên các mẫu lập phương kích thước 70,7 x 70,7 x 70,7mm hoặc trên các nửa mẫu 40 x 40 x 40mm sau khi uốn gãy.

- Cát sử dụng trong cấp phối vữa được phân loại theo TCVN 7570:2006

- Vôi sử dụng cho định mức cấp phối vữa tam hợp phù hợp với TCVN 2231.1989

- Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít

# II- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƯỜNG

# 1. Xi măng PCB30

# 1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng, cát mịn

# 1.1.1. Vữa tam hợp cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác vữa
10 25 50 75 100
B111 Xi măng kg 72 125 231 323 417
Vôi cục kg 122 111 82 57 32
Cát vàng m3 1,295 1,265 1,224 1,193 1,163
Nước lít 221 222 221 220 219
1 2 3 4 5

# 1.1.2. Vữa tam hợp cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác vữa
^^ ^^ ^^ 10 25 50 75
B112 Xi măng kg 79 135 250 347
Vôi cục kg 117 104 74 49
Cát mịn m3 1,283 1,263 1,221 1,18
Nước lít 231 233 231 231
1 2 3 4

# 1.1.3. Vữa tam hợp cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷ 1,4

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác vữa
^^ ^^ ^^ 10 25 50
B113 Xi măng kg 89 155 285
Vôi cục kg 115 96 63
Cát mịn m3 1,252 1,232 1,18
Nước lít 243 245 242
1 2 3

# 1.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng, cát mịn

# 1.2.1. Vữa xi măng cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác vữa
^^ ^^ ^^ 25 50 75 100 125
B121 Xi măng kg 124 226 310 399 477
Cát vàng m3 1,255 1,193 1,153 1,102 1,061
Nước lít 276 273 270 266 266
1 2 3 4 5

# 1.2.2. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác vữa
^^ ^^ ^^ 25 50 75 100
B122 Xi măng kg 134 246 338 430
Cát mịn m3 1,252 1,201 1,149 1,097
Nước lít 280 276 272 270
1 2 3 4

# 1.2.3. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷ 1,4

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác vữa
^^ ^^ ^^ 25 50 75
B123 Xi măng kg 156 282 385
Cát mịn m3 1,242 1,17 1,118
Nước lít 283 278 275
1 2 3

# 2. Xi măng PC40 & PCB40

# 2.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng, cát mịn

# 2.1.1. Vữa tam hợp cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác vữa
^^ ^^ ^^ 25 50 75 100 125
B211 Xi măng kg 97 180 250 324 396
Vôi cục kg 95 78 64 47 32
Cát vàng m3 1,295 1,265 1,234 1,204 1,173
Nước lít 223 221 222 221 220
1 2 3 4 5

# 2.1.2. Vữa tam hợp cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác vữa
^^ ^^ ^^ 25 50 75 100
B212 Xi măng kg 104 194 270 350
Vôi cục kg 93 73 58 40
Cát mịn m3 1,283 1,252 1,221 1,19
Nước lít 234 233 232 230
1 2 3 4

# 2.1.3. Vữa tam hợp cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷ 1,4

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác vữa
^^ ^^ ^^ 25 50 75
B213 Xi măng kg 119 220 306
Vôi cục kg 88 66 47
Cát mịn m3 1,263 1,221 1,18
Nước lít 246 245 243
1 2 3

# 2.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng, cát mịn

# 2.2.1. Vữa xi măng cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.

Mã hiệu Thành phần Đơn vị Mác vữa
^^ hao phí ^^ 25 50 75 100 125 150
B221 Xi măng kg 95 174 241 312 378 439
Cát vàng m3 1,275 1,224 1,193 1,153 1,112 1,081
Nước lít 277 275 274 270 269 266
1 2 3 4 5 6

# 2.2.2. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác vữa
^^ ^^ ^^ 25 50 75 100 125
B222 Xi măng kg 104 190 264 339 410
Cát mịn m3 1,273 1,232 1,19 1,149 1,107
Nước lít 280 279 275 273 271
1 2 3 4 5

# 2.2.3. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷ 1,4

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác vữa
^^ ^^ ^^ 25 50 75 100
B223 Xi măng kg 119 218 301 384
Cát mịn m3 1,263 1,201 1,159 1,118
Nước lít 285 281 278 275
1 2 3 4

# III- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY, TRÁT BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác vữa Nước (lít)
50 75 Xây Trát
B311 Vữa khô trộn sẵn (xây) kg 1403 1413 243
B312 Vữa khô trộn sẵn (trát) kg 1392 1402 258
1 2
Last Updated: 3/31/2024, 7:28:43 PM