# Phần II ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
# CHƯƠNG I LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
# CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang.
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||||
Cột bê tông chiều cao cột (m) | Cột thép, cột gang chiều cao cột (m) | |||||||
£ 10 | > 10 | £ 8 | £ 10 | £ 12 | ||||
CS.1.01.1 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công | Vật liệu: - Cột đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cột
công |
1
4,5 |
1
5 |
1
3 |
1
4,5 |
1
5 |
CS.1.01.2 | Lắp dựng cột đèn bằng máy | Vật liệu: - Cột đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cột
công |
1
2,5 |
1
3,5 |
1
2,5 |
1
2,5 |
1
3 |
Máy thi công: - Cần trục ô tô sức nâng 3 tấn |
ca |
0,15 |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
0,15 | ||
CS.1.01.3 | Vận chuyển cột đèn | Máy thi công: - Ôtô tải 10 tấn |
ca |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
- Cần trục ô tô sức nâng 3 tấn | ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột
# CS.1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 chiếc
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Chiều dài cột (m) £ 10,5 | Chiều dài cột (m) > 10,5 | ||||
CS.1.02.1 | Lắp chụp đầu cột (cột mới) | Vật liệu: - Chụp đầu cột (cột mới) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
bộ
công
ca |
1
0,5
0,15 |
1
0,55 |
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m | ca |
| 0,15 | ||
| 1 | 2 |
# CS.1.02.20 Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 chiếc
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.1.02.2 | Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) | Vật liệu: - Chụp đầu cột tận dụng |
bộ |
1 |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,5 | ||
Máy thi công: - Xe nâng 12m |
ca |
0,15 |
# CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.1.03.10 Lắp cần đèn F60
Đơn vị tính: 1 cần đèn
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
Chiều dài cần đèn (m) £ 2,8 m | Chiều dài cần đèn (m) £ 3,2 m | Chiều dài cần đèn (m) £ 3,6 m | ||||
CS.1.03.1 | Lắp cần đèn F 60 | Vật liệu: - Cần đèn |
bộ |
1 |
1 |
1 |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,95 |
1,05 |
1,14 | ||
Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
ca |
0,15 |
0,15 |
0,15 | ||
1 | 2 | 3 |
# CS.1.03.20 Lắp cần đèn chữ S
Đơn vị tính: 1 cần đèn
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Chiều dài cần đèn (m) £ 2,8 | Chiều dài cần đèn (m) £3,2 | ||||
CS.1.03.2 | Lắp cần đèn chữ S | Vật liệu: - Cần đèn chữ S - Tay bắt cần - Bulong M16x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
bộ cái Bộ
công
ca |
1 1 4
1
0,17 |
1 1 4
1,15
0,17 |
1 | 2 |
# CS.1.03.30 Lắp cần đèn sợi tóc Φ48
Đơn vị tính: 1 cần đèn
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Chiều dài cần đèn (m) £ 1,5 | Chiều dài cần đèn (m) £ 2,0 | ||||
CS.1.03.3 | Lắp cần đèn sợi tóc F 48 | Vật liệu: - Cần đèn - Bulong M16x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 9m |
bộ cái
công
ca |
1 2
0,8
0,1 |
1 2
0,8
0,1 |
| 1 | 2 |
# CS.1.04.10 Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn.
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh.
Đơn vị tính: 1 chóa
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |||
Choá cao áp ở độ cao | Chao cao áp | Choá huỳnh quang | |||||
£ 12m | >12m | ||||||
CS.1.04.1 | Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp | Vật liệu: - Choá đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
0,5 |
1
0,7 |
1
0,3 |
1
0,5 |
Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
ca |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 | ||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m | ca |
| 0,15 |
|
| ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# CS.1.05.00 Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao.
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.1.05.10 Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.1.05.1 | Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều cao thang: tới 9m |
công
ca |
0,25
0,15 |
# CS.1.05.20 Lắp xà dọc
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.1.05.2 | Lắp xà dọc | Vật liệu: - Xà dọc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 12m |
bộ
công
ca |
1
1,25
0,15 |
# CS.1.05.30 Lắp xà ngang bằng máy
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Loại xà | Loại xà | ||||
CS.1.05.3 | Lắp xà ngang bằng máy | Vật liệu: - Xà ngang Nhân công - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ
công
ca |
1
0,40
0,10 |
1
0,50
0,10 |
| 1 | 2 |
# CS.1.05.40 Lắp xà ngang bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Loại xà | Loại xà | ||||
CS.1.05.4 | Lắp xà ngang bằng thủ công | Vật liệu: - Xà ngang Nhân công - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
0,8 |
1
1,0 |
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Định mức trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.
# CS.1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đóng cọc tiếp địa.
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa.
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn.
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.1.06.10 Làm tiếp địa cho cột điện
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.1.06.1 | Làm tiếp địa cho cột điện | Vật liệu: - Cọc tiếp địa có râu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
0,47 |
# CS.1.06.20 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.1.06.2 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | Vật liệu: - Tiếp địa 6 cọc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Máy hàn 23KW |
bộ
công
ca |
1
0,4
0,1 |
# CS.1.06.30 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.1.06.3 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo | Vật liệu: - Tiếp địa Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Máy hàn 23KW - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ
công
ca ca |
1
0,5
0,3 0,15 |
# Chương II KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
# CS.2.01.10 Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.
- Cảnh giới, giám sát an toàn.
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Tiết diện dây 6 ¸ 25mm2 | Tiết diện dây 26 ¸ 50mm2 | ||||
CS.2.01.00 | Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng | Vật liệu: - Dây, cáp điện - Thép văng Æ4 mạ kẽm -Thép buộc Æ1,5 mạ kẽm - Băng dính Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m m kg cuộn
công
ca |
101,5
1
1,50
0,25 |
101,5 101,5 1,5 1
2,50
1,00 |
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
# CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha.
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
# CS.2.02.10 Làm đầu cáp khô
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.2.02.1 | Làm đầu cáp khô | Vật liệu: - Đầu cốt đồng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
0,4 |
# CS.2.02.20 Lắp cầu chì đuôi cá
Đơn vị tính: 1 cầu chì
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.2.02.2 | Lắp cầu chì đuôi cá | Vật liệu: - Cầu chì Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cái
công |
1
0,25 |
# CS.2.03.10 Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí.
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.
- Đặt lưới bảo vệ.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.2.03.1 | Rải cáp ngầm | Vật liệu: - Cáp ngầm Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m
công |
101,5
1,5 |
# CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng.
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp.
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột.
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.2.04.1 | Luồn cáp cửa cột | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,25 |
# CS.2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 10 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.2.05.1 | Đánh số cột BTLT | Vật liệu: - Sơn đen - Sơn trắng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
kg kg
công |
0,14 0,7
1,7 |
# CS.2.05.20 Đánh số cột thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 10 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.2.05.2 | Đánh số cột thép | Vật liệu: - Sơn xịt Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
kg
công |
0,14
1,7 |
# CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
# CS.2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột.
- Định vị và lắp bulông.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bảng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.2.06.1 | Lắp bảng điện cửa cột | Vật liệu: - Bảng điện Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bảng
công |
1
0,15 |
# CS.2.06.20 Lắp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột.
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.
- Lắp cửa cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cửa
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.2.06.2 | Lắp cửa cột | Vật liệu: - Cửa cột - Que hàn Nhân công: -Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy hàn 14 kw |
cửa kg
công
ca |
1 0,2
0,30
0,1 |
# CS.2.07.00 Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.2.07.10 Luồn dây từ cáp treo lên đèn
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.2.07.10 | Luồn dây từ cáp treo lên đèn | Vật liệu: - Dây dẫn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m
công
ca |
101,5
2,5
1,00 |
# CS.2.07.20 Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.2.07.20 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | Vật liệu: - Dây dẫn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m
công |
101,5
2,5 |
# CS.2.08.00 Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng
# CS.2.08.10 Lắp giá đỡ tủ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.2.08.1 | Lắp giá đỡ tủ | Vật liệu: - Giá đỡ tủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
bộ
công |
1
2,5 |
# CS.2.08.20 Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.2.08.2 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng | Vật liệu: - Tủ điện Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
bộ
công |
1
2,35 |
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ³ 2m được bổ sung định mức máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca
# Chương III LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
# CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Lắp đặt bằng thủ công | Lắp đặt bằng cơ giới | ||||
CS.3.01.1 | Lắp dựng cột đèn sân vườn | Vật liệu: - Cột đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Cần trục ô tô sức nâng 3 Tấn |
cột
công
ca |
1
3
- |
1
1,5
0,2 |
| 1 | 2 |
# CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư.
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng.
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.3.02.1 | Lắp đặt đèn lồng | Vật liệu: - Đèn lồng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9 m |
bộ
công
ca |
1
0,6
0,15 |
# CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư.
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
Đèn cầu | Đèn nấm | Đèn chiếu sáng thảm cỏ | ||||
CS.3.03.1 | Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ | Vật liệu: - Đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9 m |
bộ
công
ca |
1
0,2
0,15 |
1
0,3
0,15 |
1
0,6
- |
| 1 | 2 | 3 |
# Chương IV LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
# CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối . . .
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.4.01.10 Lắp đèn bóng ốc ngang đường
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Lắp đặt Ngang đường | Lắp đặt Ngã 3 - Ngã 4 | ||||
CS.4.01.1 | Lắp đèn bóng ốc ngang đường | Vật liệu: - Sắt F 4 - Bóng đèn ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m bóng
công
ca |
30 103
4
1,00 |
140 103
6
1,50 |
| 1 | 2 |
# CS.4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Lắp đặt Ngang đường | Lắp đặt Ngang đường | ||||
CS.4.01.2 | Lắp đèn dây rắn ngang đường | Vật liệu: - Đèn dây rắn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m
công
ca |
10
1,0
0,2 |
10
1,5
0,3 |
| 1 | 2 |
# CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối.
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Độ cao | Độ cao | ||||
CS.4.02.1 | Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc | Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bóng
công
ca |
103
5,0
1,00 |
103
6,5
1,50 |
| 1 | 2 |
# CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Độ cao | Độ cao | ||||
CS.4.02.2 | Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc | Vật liệu: - Đèn dây rắn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m
công
ca |
10
1,0
0,1 |
10
1,3
0,2 |
| 1 | 2 |
# CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.4.03.10 Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Độ cao | Độ cao | ||||
CS.4.03.1 | Lắp đèn bóng ốc trang trí cây | Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bóng
công
ca |
103
3,5
0,2 |
103
5
0,4 |
| 1 | 2 |
# CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
Đơn vị tính: 1dây (100 bóng)
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Độ cao | Độ cao | ||||
CS.4.03.2 | Lắp đèn bóng 3W trang trí cây | Vật liệu: - Đèn bóng 3W Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bóng
công
ca |
100
0,1
0,025 |
100
0,2
0,03 |
| 1 | 2 |
# CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Độ cao | Độ cao | ||||
CS.4.04.1 | Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng | Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bóng
công
ca |
103
4,0
0,8 |
103
5,2
1,2 |
| 1 | 2 |
# CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Độ cao | Độ cao | ||||
CS.4.04.2 | Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng | Vật liệu: - Đèn dây rắn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m
công
ca |
10
1,0
0,15 |
10
1,3
0,30 |
| 1 | 2 |
# CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Độ cao | Độ cao | ||||
CS.4.04.3 | Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng | Vật liệu: - Đèn ống Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m
công
ca |
10
3
0,2 |
10
4
0,4 |
| 1 | 2 |
# CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế.
- Kéo dây nguồn đấu điện.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.4.05.10 Lắp đèn pha trên cạn
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Độ cao | Độ cao | ||||
CS.4.05.1 | Lắp đèn pha trên cạn | Vật liệu: - Đèn pha Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m - Xe nâng - chiều dài nâng: tới 18m |
bộ
công
ca ca |
1
1
0,15 |
1
1,3
0,18 |
| 1 | 2 |
# CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.4.05.2 | Lắp đèn pha dưới nước | Vật liệu: - Đèn pha Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
1,8 |
# CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.4.06.10 Lắp khung kích thước 1m x 2m
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Độ cao | Độ cao | ||||
CS.4.06.1 | Lắp khung kích thước 1m x 2m | Vật liệu: - Khung 1mx2m Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ
công
ca |
1
1,5
0,16 |
1
2,0
0,24 |
| 1 | 2 |
# CS.4.06.20 Lắp khung kích thước 1m x 2m < Khung < 2m x 2m
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Độ cao | Độ cao | ||||
CS.4.06.2 | Lắp khung kích thước >1m x 2m | Vật liệu: - Khung > 1mx2m Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều dài nâng: tới 12m |
bộ
công
ca |
1
2,0
0,2 |
1
2,6
0,3 |
| 1 | 2 |
# CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
2 ¸ 3 kênh | ³ 4 kênh | ||||
CS.4.07.1 | Lắp bộ điều khiển nhấp nháy | Vật liệu: - Bộ điều khiển nhấp nháy Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
1,0 |
1
1,5 |
| 1 | 2 |
# Chương V DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
# CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc đèn cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo giao thông.
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới.
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.01.1 | Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Bóng đèn 75 -100W - Dây điện 1x1 - Đui đèn ống Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
bóng m đui
công |
20 6 6
3,6 |
# CS.5.01.20 Thay bóng cao áp
# CS.5.01.2a Thay bóng cao áp bằng máy
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
H < 10m | 10m≤H <18m | 18m≤H <24m | ||||
CS.5.01.2a | Thay bóng cao áp bằng máy | Vật tư, vật liệu: - Bóng cao áp - Dây điện 1x1 - Đui E40 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bóng m đui
công
|
20 6 2
4
|
20 6 2
5
|
20 6 2
7
|
Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m | ca | 1 |
|
| ||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m | ca |
| 1,2 |
| ||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m | ca |
|
| 1,3 | ||
| 1 | 2 | 3 |
# CS.5.01.2b Thay bóng cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.01.2b | Thay bóng cao áp bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Bóng cao áp - Dây điện 1x1 - Đui E40 hoặc E27 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bóng m đui
công |
20 6 2
7,2 |
# CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống
# CS.5.01.3a Thay bóng đèn ống bằng máy
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.01.3a | Thay bóng đèn ống bằng máy | Vật tư, vật liệu: - Bóng đèn ống - Dây điện 1x1 - Đui đèn ống - Tắc te Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bóng m đui cái
công
ca |
20 5 4 8
4
1 |
# CS.5.01.3b Thay bóng đèn ống bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.01.3b | Thay bóng đèn ống bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Bóng đèn ống - Dây điện 1x1 - Đui đèn ống - Tắc te Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
bóng m đui cái
công |
20 5 4 8
7,2 |
# CS.5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư.
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.5.02.10 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy
Đơn vị tính: 10 lốp
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |||||
Lốp đơn | Lốp kép | ||||||||
H<12m | 12m≤H | 18m≤H | H<12 | 12m≤H | 18m≤H | ||||
CS.5.02.1 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy | Vật tư: - Lốp đèn | cái | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 11 | 12 | 13 | 18,7 | 19,5 | 20,6 | ||
Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 12m | ca | 2 |
|
| 2 |
|
| ||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m | ca |
| 2 |
|
| 2 |
| ||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m | ca |
|
| 2,1 |
|
| 2,1 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# CS.5.02.20 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 10 lốp
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.02.2 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Lốp đèn - Bóng đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái cái
công |
10 10
20 |
# CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
- Dọn dẹp hiện trường.
# CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |||
H < | 10m≤H | 12m≤H | 18m≤H | ||||
CS.5.03.1 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy | Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu (hoặc bộ mồi) |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
- Bóng - Dây điện 1x1 - Đui đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 | bóng m đui
công | 1 0,3 0,1
0,77 | 1 0,3 0,1
0,87 | 1 0,3 0,1
1,18 | 1 0,3 0,1
1,32 | ||
Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
ca |
0,2 |
|
|
| ||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m | ca |
| 0,2 | 0,2 |
| ||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m | ca |
|
|
| 0,21 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.03.2 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu (hoặc bộ mồi) - Bóng - Dây điện 1x1 - Đui đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái cái m cái
công |
1 1 0,3 0,1
1,15 |
# CS.5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |||
H < | 10m≤H | 12m≤H | 18m≤H | ||||
CS.5.03.3 | Thay chấn lưu | Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái
công |
1
0,7 |
1
0,8 |
1
1,1 |
1
1,2 |
|
| Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
ca |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
| - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m | ca |
|
| 0,20 |
|
|
| - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m | ca |
|
|
| 0,21 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# CS.5.03.50 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |||
H < | 10m≤H | 12m≤H | 18m≤H | ||||
CS.5.03.5 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy | Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu - Bộ mồi - Bóng - Dây điện 1x1 - Đui đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái bộ bóng m đui
công |
1 1 1 0,3 0,1
0,94 |
1 1 1 0,3 0,1
1,07 |
1 1 1 0,3 0,1
1,46 |
1 1 1 0,3 0,1
1,62 |
Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
ca |
0,24 |
0,25 |
|
| ||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m | ca |
|
| 0,27 |
| ||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m | ca |
|
|
| 0,28 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# CS.5.03.60 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.03.6 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu - Bộ mồi - Bóng - Dây điện 1x1 - Đui đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái cái cái m cái
công |
1 1 1 0,3 0,1
1,41 |
# CS.5.03.70 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm.
- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới.
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |||
H < | 10m≤H | 12m≤H | 18m≤H | ||||
CS.5.03.70 | Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy | Vật tư, vật liệu: -Bộ điện tiết kiệm điện |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
-Dây điện 1x1 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 | m
công |
|
|
|
| ||
Máy thi công: - Xe nâng 12m - Xe nâng 18m - Xe nâng 24m |
ca ca ca |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,21 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# CS.5.03.80 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.03.80 | Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa | Vật tư, vật liệu: -Bộ điện tiết kiệm điện -Dây điện 1x1 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
Bộ m
công |
1 0,3
1,5 |
# CS.5.04.00 Thay các loại xà
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.5.04.10 Thay bộ xà đơn dài 1,2m có sứ
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.04.1 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ | Vật tư, vật liệu: - Xà - Sứ 102 - Bulông 18x250 - Dây đồng F 1,2mm - 2mm Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ cái cái m
công
ca |
1,0 4 2 2,4
2,7
0,16 |
# CS.5.04.20 Thay bộ xà kép dài 1,2m có sứ
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.04.2 | Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ | Vật tư, vật liệu: - Xà - Sứ 102 - Bulông 18x250 - Dây đồng F 1,2mm - 2mm - Ghíp kẹp dây Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ cái cái m cái
công
ca |
1,0 8 4 4,8 8
3,0
0,18 |
# CS.5.04.30 Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.04.3 | Thay bộ xà dài 0,6m có sứ | Vật tư, vật liệu: - Xà - Sứ 102 - Bulông - Dây đồng F 1,2mm - 2mm Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ cái cái m
công
ca |
1,0 2 2 1,2
2,5
0,16 |
# CS.5.04.40 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.04.4 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới | Vật tư, vật liệu: - Xà - Bulông 18x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ cái
công
ca |
1,0 2,0
1,5
0,12 |
# CS.5.04.50 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.04.5 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Xà - Bulông 18x250 Nhân công - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ cái
công |
1,0 2,0
3,0 |
# CS.5.04.60 Thay bộ xà dài 0,6m , 0,4m , 0,3m không sứ, không dây bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.04.6 | Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây kết hợp máy | Vật tư, vật liệu: - Xà - Bulông 16x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ cái
công
ca |
1,0 2,0
1,2
0,12 |
# CS.5.04.70 Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.04.7 | Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Xà - Bulông 16x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ cái
công |
1,0 2,0
2,2 |
# CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.
# CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |||
Cần cao áp chữ L | Cần cao áp chữ S | Chụp liền cần | Chụp ống phóng đơn, kép | ||||
CS.5.05.1 | Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép | Vật tư, vật liệu: - Cần (hoặc chụp) |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
- Tay bắt cần - Bulông M16x250 | cái cái | 1 4 | 1 4 |
|
| ||
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
2,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 | ||
Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
ca |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Cần cao áp chữ L | Cần cao áp chữ S | ||||
CS.5.05.2 | Thay cần đèn cao áp bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Cần (hoặc chụp) - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái %
công |
1 5
4,5 |
1 5
6,3 |
| 1 | 2 |
# CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao áp bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.05.3 | Thay cần đèn chao cao áp bằng máy | Vật tư, vật liệu: - Cần - Bulông M18x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
bộ cái
công
ca |
1,0 2,0
2,0
0,2 |
# CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.05.4 | Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Cần - Bulông M18x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ cái
công |
1,0 2,0
3,6 |
# CS.5.07.00 Thay các loại dây
# CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
# CS.5.07.1a Thay dây đồng một ruột bằng máy
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |||||
M6 | M10 | M16 | M25 | A16 | A25 | ||||
CS.5.07.1a | Thay dây đồng một ruột bằng máy | Vật tư, vật liệu: - Dây Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m
công ca |
40,6
2 0,17 |
40,6
2,5 0,17 |
40,6
2,5 0,17 |
40,6
2,5 0,17 |
40,6
2,5 0,17 |
40,6
2,5 0,17 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# CS.5.07.1b Thay dây đồng một ruột bằng thủ công
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |||||
M6 | M10 | M16 | M25 | A16 | A25 | ||||
CS.5.07.1b | Thay dây đồng một ruột bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Dây Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m
công |
40,6
3,6 |
40,6
4,5 |
40,6
4,5 |
40,6
4,5 |
40,6
4,5 |
40,6
4,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# CS.5.07.1c Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.07.1c | Thay dây lên đèn | Vật tư, vật liệu: - Dây 2x2,5 mm2 - Băng dính Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
m cuộn
công
ca |
40,6 1
5
0,5 |
# CS.5.07.20 Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ.
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.5.07.2a Thay cáp treo bằng máy
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.07.2a | Thay cáp treo bằng máy | Vật tư, vật liệu: - Cáp - Dây văng f 4 - Dây f 1,5 - Băng dính Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
m m kg cuộn
công
ca |
40,6 40,6 0,7 1
4
0,5 |
# CS.5.07.2b Thay cáp treo bằng thủ công
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.07.2b | Thay cáp treo bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Cáp - Dây văng f 4 - Dây f 1,5 - Băng dính Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m m kg cuộn
công |
40,6 40,6 0,7 1
7,2 |
# CS.5.07.30 Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột.
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |||
Nền đất | Hè phố | Đường nhựa | Bêtông atphan | ||||
CS.5.07.3 | Thay cáp ngầm | Vật tư, vật liệu: - Cáp ngầm - Đầu cốt - Băng dính - Lưới bảo vệ 40x50 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m cái cuộn m2
công |
40,6 8 2 20
32 |
40,6 8 2 20
40 |
40,6 8 2 20
52 |
40,6 8 2 20
52 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Định mức trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.
# CS.5.08.10 Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ.
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.08.1 | Thay tủ điện | Vật tư, vật liệu: - Tủ điện Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
tủ
công
ca |
1
4
0,2 |
# CS.5.09.10 Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối.
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối.
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |||
Nền đất | Hè phố | Đường nhựa | Bêtông atphan | ||||
CS.5.09.1 | Nối cáp ngầm | Vật tư, vật liệu: - Hộp nối cáp ngầm - Nhựa bitum - Băng vải - Băng vải cách điện - Củi Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
hộp kg cuộn cuộn kg
công |
1 7 2 2 7
5 |
1 7 2 2 7
6 |
1 7 2 2 7
6,5 |
1 7 2 2 7
7 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# CS.5.10.10 Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp, dây.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Cột BT li tâm, cột BT chữ H | Cột sắt | ||||
CS.5.10.1 | Thay cột đèn | Vật tư, vật liệu: - Bêtông M150 - Cột Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Cần trục ô tô sức nâng 3T - Xe nâng 12m - Xe tải 5T |
m3 cột
công
ca ca ca |
1,1 1
16,62
1 0,5 0,5 |
0,8 1
15
1 0,5 0,5 |
| 1 | 2 |
# CS.5.11.00 Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
# CS.5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.11.1 | Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ¸ 9,5m) | Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài nâng: tới 12m |
kg kg cái cái (tờ)
công
ca |
0,7 1,5 1 1
2
0,5 |
# CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.11.2 | Sơn chụp, sơn cần đèn | Vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
kg kg cái
công
ca |
0,33 0,70 0,30
1,2
0,3 |
# CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng máy có chiều cao cột >4m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.11.3 | Sơn cột đèn chùm bằng máy | Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
kg kg cái cái (tờ)
công
ca |
0,5 1 1 1
2
0,4 |
# CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao <4m)
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.11.4 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
kg kg cái cái (tờ)
công |
0,5 1 1 1
4,0 |
# CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.11.5 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
kg kg cái cái (tờ)
công |
0,35 0,7 1 1
3 |
# CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.11.6 | Sơn tủ điện cả giá đỡ | Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Giấy nháp Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
kg kg cái tờ
công |
0,8 1,6 1 5
2 |
# CS.5.12.10 Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện.
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây.
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 quả sứ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.5.12.1 | Thay sứ cũ | Vật tư, vật liệu: - Sứ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
cái
công
ca |
1
0,37
0,1 |
# CS.5.13.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính.
- Lắp chóa, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |||
H < | 10m≤H | 12m≤H | 18m≤H | ||||
CS.5.13.1 | Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp | Vật tư, vật liệu: - Giẻ lau - Xà phòng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cái kg
công |
1 0,01
0,3 |
1 0,01
0,4 |
1 0,01
0,5 |
1 0,01
0,6 |
Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
ca |
0,07 |
|
|
| ||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m | ca |
| 0,07 |
|
| ||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m | ca |
|
| 0,08 |
| ||
- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m | ca |
|
|
| 0,09 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế.
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.
- Giám sát an toàn.
# CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng máy
Đơn vị tính: 1 quả
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.14.1 | Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng máy | Vật tư, vật liệu: - Quả cầu nhựa (hoặc thuỷ tinh) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 9m |
quả
công
ca |
1
0,6
0,1 |
# CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 quả
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.14.2 | Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Quả cầu nhựa (hoặc thuỷ tinh) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
quả
công |
1
1,08 |
# Chương VI DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
# CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
# CS.6.01.10 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.01.1 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,4 |
# CS.6.01.20 Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.01.2 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,31 |
# CS.6.01.30 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.01.3 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,25 |
# CS.6.01.40 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.01.4 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối) | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,46 |
# CS.6.01.50 Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.01.5 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,34 |
# CS.6.01.60 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển điều khiển và giám sát
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.01.6 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,26 |
Ghi chú: Định mức duy trì trạm đèn công cộng qui định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì định mức điều chỉnh như sau:
\- Chiều dài tuyến trạm 1500 ¸ 3000m \- Chiều dài tuyến trạm > 3000m \- Chiều dài tuyến trạm 1000 ¸ 1500m \- Chiều dài tuyến trạm 500 ¸ 1000m \- Chiều dài tuyến trạm < 500m \- Trạm trong ngõ xóm nội thành \- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành \- Trạm ngoại thành | K1 = 1,1 K1 = 1,2 K1 = 0,9 K1 = 0,8 K1 = 0,5 Kv = 1,2 Kv = 1,1 Kv = 1,2 |
# CS.6.01.70 Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng
Thành phần công việc:
- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký.
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố.
Đơn vị tính: 1trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.01.70 | Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,32 |
# CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển
# CS.6.02.10 Thay modem (tại tủ khu vực và tại trung tâm)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo modem.
- lắp và đấu modem mới.
- Cấu hình cho modem.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.02.10 | Thay Modem | Vật liệu - Modem Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/9 |
Bộ
công |
1
0,5 |
# CS.6.02.20 Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ.
- lắp và đấu PLC Master mới.
- Nạp chương trình phần mền.
- Cấu hình cho PLC Master mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.02.20 | Thay PLC Master | Vật liệu - PLC Master Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
Bộ
công |
1
1 |
# CS.6.02.30 Thay bộ điều khiển PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ.
- lắp và đấu PLC RTU mới.
- Nạp chương trình phần mền.
- Cấu hình cho PLC RTU mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.02.30 | Thay PLC RTU | Vật liệu - PLC RTU Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
Bộ
công |
1
1 |
# CS.6.02.40 Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer.
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ.
- lắp và đấu Tranducer mới.
- Nạp chương trình phần mền.
- Cấu hình cho Tranducer mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.02.40 | Thay bộ đo điện áp và dòng điện | Vật liệu - Tranducer Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/9 |
Bộ
công |
1
1 |
# CS.6.02.50 Thay bộ đo dòng điện
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ.
- lắp và đấu TI mới.
- Nạp chương trình phần mền.
- Cấu hình cho TI mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.02.50 | Thay bộ đo dòng điện | Vật liệu - TI Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/9 |
Bộ
công |
1
0,5 |
# CS.6.02.60 Thay Coupler
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ.
- lắp và đấu Coupler mới.
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Couple).
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Ngoài lưới | Trong tủ điều khiển | ||||
CS.6.02.60 | Thay bộ đo dòng điện | Vật liệu - Coupler Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 Máy thi công: - Xe nâng 12m |
Bộ
công
ca |
1
1
0,36 |
1
0,5
- |
# CS.6.02.70 Thay tủ điều khiển khu vực
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ.
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá.
- Đi lại dây điện.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.02.70 | Thay tủ điều khiển khu vực | Vật liệu - tủ điều khiển khu vực Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
Bộ
công |
1
2 |
# CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển
# CS.6.03.10 Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ.
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá.
- Đi lại dây điện.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.03.10 | Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng | Vật liệu - Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
Bộ
|
1
|
Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
công |
1,5 |
# CS.6.03.20 Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ.
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ.
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông.
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông.
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: 1lần xử lý
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.03.20 | Xử lý mất truyền thông tin ( tín hiệu) giữa các tủ. | Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
công |
1 |
# CS.6.03.30 Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn).
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: 1lần lựa chọn
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.03.30 | Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn). | Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
công |
0,5 |
# CS.6.03.40 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiện thị, tháo board mạch cũ.
- Lắp đặt board mạch mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiện thị.
Đơn vị tính: 1lần lựa chọn
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.03.40 | Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị | Vật liệu - Mạch hiển thị Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
Bộ
công |
1
0,5 |
# CS.6.03.50 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mền trên máy tính.
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực.
Đơn vị tính: 1lần xử lý
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS.6.03.50 | Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm | Nhân công: - Kỹ sư bậc 5/9 |
công |
1 |