DANH LAM THẮNG CẢNH
# Chương I CÔNG TÁC THÁO DỠ, HẠ GIẢI DI TÍCH
# I. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Khi tháo dỡ, hạ giải cục bộ, từng phần kết cấu, cấu kiện của một công trình nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho công trình đó thì hao phí nhân công tương ứng được nhân hệ số 1,5; các hao phí về vật liệu phục vụ cho công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.
- Định mức dự toán bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh được tính là hạ giải toàn phần, trường hợp hạ giải từng phần được nhân với hệ số 1,1.
- Đối với các công tác tu bổ di tích ở độ cao > 4m thì mỗi độ cao tăng thêm ≤4m thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,15 (Trừ công tác dàn giáo phục vụ thi công).
- Trường hợp tháo dỡ, hạ giải cần phải sử dụng dàn giáo thi công thì các hao phí cho công tác này được tính riêng.
- Công tác tháo dỡ, hạ giải các kết cấu, cấu kiện không tính cho công tác chụp ảnh, vẽ lại kết cấu, hiện vật trước và sau khi hạ giải.
# II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Bao gồm công tác chuẩn bị, tháo dỡ, hạ giải (gọi chung là hạ giải) toàn phần hoặc từng phần các bộ phận, cấu kiện, vật liệu. Phân loại, đánh dấu, sắp xếp, che phủ các cấu kiện hạ giải, xếp đúng nơi quy định hoặc lên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, thu dọn vệ sinh mặt bằng sau khi hạ giải.
Nhân công: 4/7
# 01.01.00 Hạ giải con giống
# II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Bao gồm công tác chuẩn bị, tháo dỡ, hạ giải (gọi chung là hạ giải) toàn phần hoặc từng phần các bộ phận, cấu kiện, vật liệu. Phân loại, đánh dấu, sắp xếp, che phủ các cấu kiện hạ giải, xếp đúng nơi quy định hoặc lên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, thu dọn vệ sinh mặt bằng sau khi hạ giải.
Nhân công: 4/7
# 01.01.00 Hạ giải con giống
Mã hiệu | Công tác Tháo dỡ, hạ giải | Các loại Rồng có đường kính ≤ 20cm | Các loại con giống khác | |||||||||||||||||
1m ≤ dài ≤ 2m | 2m <dài ≤ 3m | Dài ≤ 0,7m | Dài > 0,7m | |||||||||||||||||
Đắp sành sứ | Tô vữa | Đắp sành sứ | Tô vữa | Đắp sành sứ | Tô vữa | Đắp sành sứ | Tô vữa | |||||||||||||
01.01 | Hạ giải con giống | 4,61 | 1,92 | 5,99 | 2,49 | 4,32 | 1,8 | 5,62 | 2,34 | |||||||||||
11 | 12 | 13 | 14 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Ghi chú:
Đối với loại rồng có chiều dài <1m, mã định mức 01.01.11 nhân hệ số 0,75.
Đối với loại rồng có chiều dài >3m, mã định mức 01.01.14 nhân hệ số 1,1.
Đối với loại rồng có đường kính >20cm, tuỳ theo chiều dài tương ứng mã định mức 01.01.11 đến 01.01.14 nhân hệ số 1,15.
# 01.02.00 Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm
Mã hiệu | Công tác tháo dỡ, hạ giải | Loại không có ô hộc | Loại có ô hộc | |||||||
Có bức hoạ hoặc pháp lam | Gắn mảnh sành sứ | |||||||||
01.02 | Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm | 0,2 | 0,46 | 1,05 | ||||||
11 | 21 | 22 |
# 01.03.00 Hạ giải mái ngói
Mã hiệu | Công tác tháo dỡ, hạ giải | Ngói âm dương, ngói ống | Ngói mũi hài | Các loại ngói khác | ||||||||||||||
Tầng mái 1 | Tầng mái 2 | Tầng mái 1 | Tầng mái 2 | Tầng mái 1 | Tầng mái 2 | |||||||||||||
01.03 | Hạ giải mái ngói | 0,24 | 0,36 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,45 | |||||||||||
11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
# 01.04.00 Hạ giải kết cấu gỗ
Mã hiệu | Công tác tháo dỡ, hạ giải | Hệ kết cấu khung cột | Hệ kết cấu mái | |||||||||
Cao ≤ 4m | Cao > 4m | Cao ≤ 4m | Cao > 4m | |||||||||
01.04 | Hạ giải kết cấu gỗ | 4,32 | 4,8 | 3,6 | 4 | |||||||
11 | 12 | 21 | 22 |
Ghi chú:
Kết cấu khung cột gồm: Cột, xà và các loại cấu kiện có vị trí tính từ đầu các cột trở xuống.
Kết cấu mái gồm: Các cấu kiện kẻ, bảy và cấu kiện các loại có vị trí tính từ các đầu cột và xà trở lên.
# 01.05.00 Hạ giải kết cấu xây gạch
# 01.05.10 Hạ giải nền
Mã hiệu | Công tác tháo dỡ, hạ giải | Gạch vồ | Gạch Bát Tràng | Gạch cổ khác | ||||||
01.05.1 | Hạ giải nền | 0,11 | 0,1 | 0,15 | ||||||
1 | 2 | 3 |
# 01.05.20 Hạ giải kết cấu tường
Mã hiệu | Công tác tháo dỡ, hạ giải | Dày ≤ 35cm | Dày > 35cm | |||||||||||||
Gạch vồ | Gạch Bát Tràng | Gạch cổ khác | Gạch vồ | Gạch Bát Tràng | Gạch cổ khác | |||||||||||
01.05.2 | Hạ giải kết cấu tường | 1,77 | 1,61 | 2,41 | 2,21 | 2,01 | 3,01 | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# 01.05.30 Hạ giải cột, trụ
Mã hiệu | Công tác tháo dỡ, hạ giải | Gạch vồ | Gạch Bát Tràng | Gạch cổ khác | ||||||
01.05.3 | Hạ giải cột, trụ | 2,31 | 2,1 | 3,16 | ||||||
1 | 2 | 3 |
# 01.06.00 Hạ giải kết cấu xây đá, đắp vữa, xi măng
# 01.06.10 Hạ giải nền
# 01.06.20 Hạ giải tường
# 01.06.30 Hạ giải cột, trụ
# 01.06.40 Hạ giải hoa văn đầu cột, trụ
Mã hiệu | Công tác tháo dỡ, hạ giải | Đá tấm, phiến | Đá viên, đá tảng | Các loại đá khác | Đắp xi măng, vữa | |||||||||||
Dày ≤ 35cm | Dày> 35cm | Dày ≤ 35cm | Dày> 35cm | |||||||||||||
01.06.1 | Hạ giải nền | 1,88 | 2,25 | 1,94 | 2,32 | 2,1 | 1,28 | |||||||||
01.06.2 | Hạ giải tường | 2 | 2,38 | 2,05 | 2,34 | 2,34 | 1,36 | |||||||||
01.06.3 | Hạ giải cột, trụ | 2,1 | 2,51 | 2,16 | 2,44 | 2,47 | 1,69 | |||||||||
01.06.4 | Hạ giải hoa văn đầu cột, trụ | 2,14 | 2,57 | 2,21 | 2,59 | 2,77 | 1,86 | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# Chương II CÔNG TÁC TU BỔ, PHỤC HỒI CÁC KẾT CẤU XÂY BẰNG GẠCH, ĐÁ
# I. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.
Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.
Công tác lắp dựng, tháo dỡ phần bao che công trình được tính riêng.
Đối với công tác xây dặm vá định mức nhân công nhân hệ số 1,1.
Đối với công tác tu bổ di tích ở độ cao >4m thì mỗi độ cao tăng thêm ≤ 4m hao phí nhân công nhân hệ số 1,15 (trừ công tác dàn giáo phục vụ thi công).
# II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng gạch các loại).
Làm sạch, cạo tẩy, đục bỏ các bộ phận cần tu bổ, phục hồi.
Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.
Thi công bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Thu dọn khi kết thúc công việc.
# 02.01.00 Tu bổ, phục hồi kết cấu, bộ phận xây bằng đá ong, đá hộc, đá đẽo, đá xanh
# 02.01.10 Bằng đá ong kích thước 40x20x15cm
# 02.01.20 Bằng đá ong kích thước 35x22x15cm
Mã hiệu | Công tác Tu bổ, phục hồi | Thành phần Hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | Cột, trụ | ||||||||
02.01.1 | Bằng đá ong kích thước 40x20x15 | Vật liệu: | ||||||||||||
Đá ong | viên | 85 | 85 | 85 | ||||||||||
Vữa | m3 | 0,33 | 0,3 | 0,3 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 1,62 | 1,83 | 2,91 | ||||||||||
02.01.2 | Bằng đá ong kích thước 35x22x15 | Vật liệu: | ||||||||||||
Đá ong | viên | 87 | 87 | 87 | ||||||||||
Vữa | m3 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 1,3 | 1,46 | 2,33 | ||||||||||
1 | 2 | 3 |
# 02.01.30 Bằng đá hộc
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | Cột, trụ | ||||||||
02.01.3 | Bằng đá hộc chiều dày ≤60cm | Vật liệu: | ||||||||||||
Đá hộc 30x30 | m3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | ||||||||||
Vữa | m3 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | ||||||||||
Đá dăm chèn | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 2,48 | 3,3 | 3,65 | ||||||||||
1 | 2 | 3 |
# 02.01.40 Bằng đá đẽo
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | Cột, trụ | ||||||||
02.01.4 | Bằng đá đẽo | Vật liệu: | ||||||||||||
Đá đẽo 10x25x30 | m3 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | ||||||||||
Vữa | m3 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 2,65 | 3,06 | 4,62 | ||||||||||
1 | 2 | 3 |
# 02.01.50 Bằng đá xanh hình đa giác
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | Cột, trụ | ||||||||
02.01.5 | Bằng đá xanh hình đa giác dày ≤ 30cm | Vật liệu: | ||||||||||||
Đá xanh 10x20x30 | m3 | 0,89 | 0,89 | 0,85 | ||||||||||
Vữa | m3 | 0,16 | 0,16 | 0,25 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 3,31 | 3,82 | 5,77 | ||||||||||
1 | 2 | 3 |
# 02.02.00 Tu bổ, phục hồi kết cấu, bộ phận xây bằng gạch vồ, gạch thẻ, gạch rỗng, gạch bê tông
# 02.02.10 Bằng gạch vồ
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | Cột, trụ | Kết cấu khác | |||||||||
02.02.1 | Bằng gạch vồ | Vật liệu: | ||||||||||||||
Gạch vồ 29x14x6 | viên | 322 | 322 | 322 | 322 | |||||||||||
Vữa | m3 | 0,265 | 0,265 | 0,265 | 0,265 | |||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 2,2 | 2,5 | 3,75 | 3,8 | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 02.02.20 Bằng gạch thẻ
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | Cột, trụ | Kết cấu khác | |||||||||
02.02.2 | Bằng gạch thẻ | Vật liệu: | ||||||||||||||
Gạch thẻ 5x10x20 | viên | 810 | 830 | 800 | 841 | |||||||||||
Vữa | m3 | 0,3 | 0,31 | 0,32 | 0,3 | |||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 2,16 | 2,64 | 5,06 | 5,1 | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 02.02.30 Bằng gạch rỗng
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường | Cột, trụ | Kết cấu khác | ||||||||
02.02.3 | Bằng gạch rỗng | Vật liệu: | ||||||||||||
Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22 | viên | 296 | 296 | 296 | ||||||||||
Vữa | m3 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 2,78 | 4,17 | 4,2 | ||||||||||
1 | 2 | 3 |
# 02.02.40 Bằng gạch bê tông
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường | Cột, trụ | Kết cấu khác | ||||||||
02.02.4 | Bằng gạch bê tông | Vật liệu: | ||||||||||||
Gạch bê tông 15x20x40 | viên | 84 | 84 | 84 | ||||||||||
Vữa | m3 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 2,65 | 3,98 | 4 | ||||||||||
1 | 2 | 3 |
# 02.03.00 Tu bổ, phục hồi tường gạch vồ có ô hộc hoặc có kết cấu tương tự
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường có ô hộc | Tường có kết cấu tương tự | |||||||
02.03 | Tu bổ, phục hồi tường có ô hộc hoặc có kết cấu tương tự | Vật liệu: | ||||||||||
Gạch vồ 29x14x6 | viên | 322 | 322 | |||||||||
Vữa | m3 | 0,26 | 0,26 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 3,62 | 3,65 | |||||||||
10 | 20 |
Ghi chú: Tường thẳng và không có ô hộc áp dụng định mức mã 02.02.12.
# 02.04.00 Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa đường, vỉa sân
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch vồ, gạch cùng loại có kích thước tương tự | Đá đẽo, đá thanh | |||||||
02.04 | Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa đường, vỉa sân | Vật liệu: | ||||||||||
Gạch vồ 29x14x6 | viên | 322 | ||||||||||
Đá đẽo, đá thanh | m3 | 1,1 | ||||||||||
Vữa | m3 | 0,25 | 0,315 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 2,2 | 2,7 | |||||||||
10 | 20 |
# 02.05.00 Tu bổ, phục hồi bờ mái
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch vồ và Ngói âm dương | Gạch chỉ Và ngói bản | |||||||
02.05 | Tu bổ, phục hồi bờ mái | Vật liệu: | ||||||||||
Gạch vồ 29x14x6 | viên | 15 | ||||||||||
Ngói âm dương | viên | 20 | ||||||||||
Gạch chỉ: 22x10,5x6 | viên | 30 | ||||||||||
Ngói bản | viên | 30 | ||||||||||
Vữa | m3 | 0,011 | 0,015 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 0,83 | 0,8 | |||||||||
10 | 20 |
Ghi chú:
Bờ mái quy định trong định mức là bờ mái đơn có mặt cắt ngang > 25x18cm.
Trường hợp bờ mái có hoa chanh, ô hộc định mức nhân công nhân với hệ số 1,5.
# 02.06.00 Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần Hao phí | Đơn vị | Gạch vồ 29x14 x6 | Gạchbát 40x40x5 | Gạch thẻ 20x10x5 | Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | |||||||||
02.06 | Tu bổ, phục hồi tai tường, mũ tường | Vật liệu: | ||||||||||||||
Gạch vồ | viên | 322 | ||||||||||||||
Gạch bát | viên | 112 | ||||||||||||||
Gạch thẻ | viên | 807 | ||||||||||||||
Gạch chỉ | viên | 542 | ||||||||||||||
Vữa | m3 | 0,26 | 0,21 | 0,03 | 0,28 | |||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 4,43 | 2,25 | 5,17 | 5,33 | |||||||||||
10 | 20 | 30 | 40 |
Ghi chú: Định mức quy định cho loại tai tường, mũ tường đơn giản - giật 1 cấp. Đối với loại phức tạp giật trên 1 cấp, định mức nhân công nhân hệ số 1,1
# Chương III CÔNG TÁC TU BỔ, PHỤC HỒI CÁC CẤU KIỆN, HIỆN VẬT BẰNG GỖ
# I. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1- Gỗ được sử dụng để gia công, chế tạo phục hồi, thay thế, sửa chữa các kết cấu, hiện vật bằng gỗ của di tích được tính toán và quy định phân loại theo nhóm gỗ hiện hành.
2- Tuỳ theo yêu cầu của thiết kế và sản phẩm nguyên mẫu của kết cấu, hiện vật, việc sử dụng gỗ phải đúng chủng loại phù hợp như gỗ tròn, gỗ hộp. Không được tuỳ tiện sử dụng chủng loại gỗ để tạo ra sản phẩm trái với thiết kế và hiện vật nguyên gốc.
3- Công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo thi công được tính riêng.
4- Đối với công tác tu bổ di tích ở độ cao trên 4m thì định mức nhân công được nhân hệ số sau:
Độ cao từ 4 – 8m: Hệ số 1,15
Độ cao >8m: Hệ số 1,3
# II.THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Xác định kích thước, lấy mực theo phương pháp thủ công dân gian. Gia công cấu kiện theo trình tự gia công thủ công truyền thống. Hoàn chỉnh sản phẩm theo đúng yêu cầu kỹ, mỹ thuật.
# 03.01.00 Tu bổ, phục hồi cột, trụ gỗ tròn
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (cm) | ||||||||||||
D ≤ 20 | D ≤ 30 | D ≤ 50 | D > 50 | |||||||||||||
03.01 | Tu bổ, phục hồi cột, trụ gỗ tròn | Vật liệu: | ||||||||||||||
Gỗ | m3 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 59,5 | 53,6 | 48,2 | 43,5 | |||||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 6 | 5,4 | 4,9 | 4,4 | |||||||||||
10 | 20 | 30 | 40 |
Ghi chú:
Đối với cột, trụ vuông, chữ nhật có tiết diện tương đương thì định mức nhân công nhân hệ số: 0,95
Nếu tu bổ, phục hồi cột, trụ cao trên 1 tầng mái thì công nghệ nhân được nhân hệ số 1,2
# 03.02.00 Tu bổ, phục hồi vì kèo các loại
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||||||
03.02 | Tu bổ, phục hồi vì kèo các loại | Vật liệu: | ||||||||
Gỗ | m3 | 1,15 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | ||||||||
Nhân công: | ||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 54,3 | ||||||||
10 |
# 03.03.00 Tu bổ, phục hồi chồng rường, con chồng, đấu trụ, câu đầu, quá giang, đầu dư và các cấu kiện tương tự
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chồng rường, con chồng, đấu trụ và các cấu kiện tương tự | Câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự | Đầu dư | |||||||||||||||
Loại đơn giản | Loại phức tạp | Loại đơn giản | Loại phức tạp | Loại đơn giản | Loại phức tạp | ||||||||||||||||
03.03 | Tu bổ, phục hồi chồng rường, con chồng, đấu trụ, câu đầu, quá giang, đầu dư và các cấu kiện tương tự | Vật liệu: | |||||||||||||||||||
Gỗ | |||||||||||||||||||||
Vật liệu khác | m3 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | ||||||||||||||
Nhân công: | % | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | ||||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 68,04 | 77,42 | 59,85 | 68,1 | 83,16 | 94,62 | ||||||||||||||
Công nghệ nhân 2/2 | công | 7,56 | 11,88 | 8,1 | 10,7 | 9,24 | 14,52 | ||||||||||||||
11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
Ghi chú:
Loại đơn giản là loại soi một chỉ không chạm khắc
Loại phức tạp là loại soi từ hai chỉ trở lên, có chạm khắc hoa văn
# 03.04.00 Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái, hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự
Mã hiệu | Công tác Tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự | Hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự | |||||||||||
Đơn giản | Phức tạp | Vuông, chữ nhật | Tròn | |||||||||||||
03.04 | Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái, hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự | Vật liệu: | ||||||||||||||
Gỗ | m3 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 7 | 7 | 7 | 7 | |||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 70,87 | 86,01 | 43,87 | 49,92 | |||||||||||
Công nghệ nhân 2/2 | công | 7,87 | 20,16 | 4,87 | 12,48 | |||||||||||
11 | 12 | 21 | 22 |
Ghi chú:
Kẻ, bảy, góc tàu mái đơn giản là loại có 1 mộng
Kẻ, bảy, góc tàu mái phức tạp là loại có 2 mộng trở lên
# 03.05.00 Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái, tàu mái gian, tàu góc đao và các cấu kiện tương tự
Mã hiệu | Công tác Tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự | Tàu mái gian và các cấu kiện tương tự | Tàu góc đao | ||||||||||||||
Đơn giản | Phức tạp | Đơn giản | Phức tạp | Đơn giản | Phức tạp | |||||||||||||||
03.05 | Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái, tàu mái gian, tàu góc đao và các cấu kiện tương tự | Vật liệu: | ||||||||||||||||||
Gỗ | m3 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | |||||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 35,2 | 40,13 | 50,71 | 57,7 | 61,2 | 76,5 | |||||||||||||
Công nghệ nhân 2/2 | công | 3 | 10 | 2 | 8 | 6,4 | 8 | |||||||||||||
11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
Ghi chú:
Đơn giản là loại không soi chỉ
Phức tạp là loại có soi chỉ nổi, cong
# 03.06.00 Tu bổ, phục hồi các loại ngưỡng cửa, bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự
Mã hiệu | Công tác Tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ngưỡng cửa và các cấu kiện tương tự | Bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự | |||||||||
Đơn giản | Phức tạp | |||||||||||||
03.06 | Tu bổ, phục hồi các loại ngưỡng cửa, bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự | Vật liệu: | ||||||||||||
Gỗ | m3 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 57,12 | 60,48 | 68,82 | ||||||||||
Công nghệ nhân 2/2 | công | 10,08 | 11,11 | 17,2 | ||||||||||
11 | 21 | 22 |
Ghi chú:
Loại đơn giản là loại soi dưới 2 chỉ.
Loại phức tạp là loại soi từ 2 chỉ trở lên.
# 03.07.00 Tu bổ, phục hồi các loại ván ngạch, ván gió, ván dong, ván lụa vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tưong tự
Mã hiệu | Công tác Tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ván gió, ván ngạch | Các loại còn lại | |||||||||
Mộng đơn | Mộng kép | |||||||||||||
03.07 | Tu bổ, phục hồi các loại ván ngạch, ván gió, ván dong, ván lụa vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kện tương tự . | Vật liệu: | ||||||||||||
Gỗ (theo TK) | m2 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 7 | 7 | 7 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 2,07 | 2,34 | 2,7 | ||||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 0,53 | 0,26 | 0,66 | ||||||||||
11 | 21 | 22 |
# 03.08.00 Tu bổ, phục hồi cửa đi thượng song hạ bản, ván ghép, cửa bức bàn và các loại cửa tương tự
# 03.08.10 Tu bổ, phục hồi cửa đi thượng song hạ bản
# 03.08.20 Tu bổ, phục hồi cửa đi, ván ghép
# 03.08.30 Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cửa thượng song hạ bản | Cửa ván ghép | Cửa bức bàn và các loại cửa tương tự | ||||||||
03.08.1 | Tu bổ, phục hồi cửa đi thượng song hạ bản | Vật liệu: | ||||||||||||
Gỗ (theo TK) | m2 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | ||||||||||
03.08.2 | Tu bổ, phục hồi cửa đi, ván ghép. | Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | ||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
03.08.3 | Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự | Nhân công 5/7 | công | 12,2 | 6,02 | 6,32 | ||||||||
Công nghệ nhân | công | 1,9 | ||||||||||||
1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Các phụ kiện lắp với cửa như đinh, ke, chốt, đai, móc, gông,... tính riêng theo yêu cầu thiết kế của từng loại cửa.
# 03.09.00 Tu bổ, phục hồi cửa sổ
# 03.09.10 Cửa sổ đẩy ván ghép
# 03.09.20 Cửa sổ đẩy kính khung gỗ
# 03.09.30 Cửa sổ thượng song hạ bản (song lùa), cửa sổ nhà cầu (cửa ống muống)
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cửa sổ đẩy ván ghép | Cửa sổ đẩy kính khung gỗ | Cửa thượng song hạ bản (song lùa), cửa nhà cầu | ||||||||
03.09.1 | Cửa sổ đẩy ván ghép | Vật liệu: | ||||||||||||
Gỗ (theo TK) | m2 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | ||||||||||
03.09.2 | Cửa sổ đẩy kính khung gỗ | Kính | m2 | 0,75 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | ||||||||||
03.09.3 | Cửa sổ thượng song hạ bản (song lùa), cửa sổ nhà cầu (cửa ống muống) | Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 7,8 | 6,6 | 10,98 | ||||||||||
Công nghệ nhân | công | 0,5 | 1 | 1,71 | ||||||||||
1 | 2 | 3 |
# 03.10.00 Tu bổ, phục hồi lan can gỗ và các cấu kiện tương tự
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lan can | Các cấu kiện tương tự | |||||||
03.10 | Tu bổ, phục hồi lan can gỗ và các cấu kiện tương tự. | Vật liệu: | ||||||||||
Gỗ (theo TK) | m2 | 1,15 | 1,15 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 5,46 | 5,67 | |||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 0,5 | 0,6 | |||||||||
10 | 20 |
# 03.11 .00 Tu bổ, phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ
Thành phần công việc: Chuẩn bị, khảo cứu, phân tích mẫu tiêu bản, lấy mẫu chuẩn. Đục chạm, điêu khắc gỗ theo tiêu bản hoàn chỉnh các kết cấu trúc phục chế.
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đơn giản | Loại phức tạp | Loại rất Phức tạp | ||||||||
03.11 | Tu bổ, phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ (chạm trổ, điêu khắc hoa văn, họa tiết đầu thú, con thú trên gỗ) | Nhân công: | ||||||||||||
Công nghệ nhân 2/2 | công | 20,88 | 28,15 | 49,34 | ||||||||||
Nhân công 7/7 | công | 10,5 | 18,77 | 21,14 | ||||||||||
10 | 20 | 30 |
Ghi chú:
Loại rất phức tạp: Là loại có cấu trúc lớn, bản gỗ dầy hơn 10cm trở lên, chạm thủng, chạm bong kênh các hoa văn nổi hai mặt, dầy, sâu.
Loại phức tạp: Như loại rất phức tạp nhưng chỉ chạm nổi một mặt.
Loại đơn giản: Các kết cấu còn lại, chạm nông, chạm đường nét, không có hình soi.
# 03.12.00 Tu bổ, phục hồi từng phần các cấu kiện gỗ
Thành phần công việc: Chuẩn bị, nghiên cứu cấu kiện và mức độ hư hỏng, xác định kích thước cần thay thế, gia công cấu kiện theo từng tiêu bản. Hoàn thiện, gia cố và lắp ráp vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nối vá | Thay cốt ốp mang | Nối mộng | Các hình thức khác | |||||||||
03.12 | Tu bổ, phục hồi từng phần các cấu kiện gỗ | Vật liệu: | ||||||||||||||
Gỗ | m3 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||||
Nhân công 6/7 | công | 79 | 92,4 | 97 | 95 | |||||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 11,3 | 13,2 | 14,5 | 14 | |||||||||||
10 | 20 | 30 | 40 |
# 03.13.00 Công tác lắp dựng các cấu kiện gỗ
Thành phần công việc: Lắp đặt, tháo dỡ giáo, neo tời, kích hoặc bẩy chống đỡ tạm. Lắp đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
# 03.13.10 Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột, xà, bẩy | Các cấu kiện khác | |||||||
03.13.1 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung | Vật liệu: | ||||||||||
Gỗ chèn | m3 | 0,04 | 0,04 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 8,13 | 9,4 | |||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 2 | 2,4 | |||||||||
1 | 2 |
# 03.13.20 Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dui, hoành | Các cấu kiện khác | |||||||
03.13.2 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái. | Vật liệu: | ||||||||||
Gỗ chèn | m3 | 0,04 | 0,04 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 14,4 | 18,1 | |||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 3,6 | 4,5 | |||||||||
1 | 2 |
# 03.13.30 Căn chỉnh, định vị lại hệ khung, mái
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ khung | Hệ mái | |||||||
03.13.3 | Căn chỉnh, định vị lại hệ thống khung, mái | Vật liệu: | ||||||||||
Gỗ chống | m3 | 0,02 | 0,02 | |||||||||
Gỗ kê, chèn | m3 | 0,015 | 0,015 | |||||||||
Dây buộc | kg | 1,5 | 1,5 | |||||||||
Đinh sắt | kg | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 7 | 7 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 20 | 25 | |||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 3 | 3,5 | |||||||||
1 | 2 |
# Chương IV CÔNG TÁC TU BỔ, PHỤC HỒI MÁI
# I. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Công tác tu bổ, phục hồi mái áp dụng cho các loại ngói lợp truyền thống gồm nhiều loại với tên ngói, loại ngói và kích thước khác nhau.
Đối với công tác tu bổ, phục hồi mái ở độ cao >4m, nhân công nhân hệ số 1,2; độ cao > 8m nhân công nhân hệ số 1,05 với mức liền kề trước đó. Đối với công tác dặm vá ngói các loại, nhân công nhân hệ số 1,2.
Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo tính riêng.
Trong định mức ngói độn được quy định tính cho 1 lớp, trường hợp:
Không sử dụng ngói độn: Thì không tính định mức vật liệu ngói độn và định mức nhân công nhân hệ số 0,9.
Nếu cứ tăng 1 lớp ngói độn thì định mức vật liệu ngói độn thêm 1,05m2, nhân công nhân hệ số 1,1.
- Đối với mái lợp có máng xối, góc đao mức ngói độn tính theo số lớp thiết kế, nhân công nhân hệ số 1,5.
# II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Lợp phục hồi mái, hoàn thiện theo đúng yêu cầu tu bổ, phục hồi
Thu dọn, vệ sinh hiện trường sau khi tu bổ
# 04.01.00 Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói âm dương
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||||||
04.01 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói âm dương | Vật liệu: | ||||||||
Ngói âm dương | m2 | 1,15 | ||||||||
Ngói độn | m2 | 1,05 | ||||||||
Ngói chiếu (lót) | m2 | 1,1 | ||||||||
Vữa | m3 | 0,02 | ||||||||
Ván lót đỡ ngói | m2 | 1,1 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | ||||||||
Nhân công: | ||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 1,25 | ||||||||
10 |
# 04.02.00 Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói ống, ngói liệt
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ngói ống | Ngói liệt | |||||||
04.02 | Tu bổ, phục hồi mái lợp bằng ngói ống, ngói liệt | Vật liệu: | ||||||||||
Ngói ống | m2 | 1,15 | ||||||||||
Ngói liệt | m2 | 1,15 | ||||||||||
Ngói độn | m2 | 1,05 | 1,05 | |||||||||
Ngói chiếu (lót) | m2 | 1,1 | 1,1 | |||||||||
Vữa | m3 | 0,015 | 0,015 | |||||||||
Ván lót đỡ ngói | m2 | 1,1 | 1,1 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 1,4 | 1,3 | |||||||||
10 | 20 |
# 04.03.00 Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lợp mái | Dán ngói trên bê tông | |||||||
04.03 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài | Vật liệu: | ||||||||||
Ngói mũi hài | m2 | 1,15 | 1,15 | |||||||||
Ngói chiếu (lót) | m2 | 1,1 | ||||||||||
Ngói độn | m2 | 1,05 | ||||||||||
Vữa | m3 | 0,015 | 0,025 | |||||||||
Ván lót | m2 | 1,1 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 1 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 1,28 | 1,06 | |||||||||
10 | 20 |
# 04.04.00 Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói vảy cá, ngói dẹt
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ngói vảy cá | Ngói dẹt các kích thước | |||||||
04.04 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói vảy cá, ngói dẹt | Vật liệu: | ||||||||||
Ngói | m2 | 1,5 | 1,5 | |||||||||
Lito, lati (3x3; 3x1) | m | 1,9 | 2,5 | |||||||||
Vữa | m3 | 0,015 | 0,015 | |||||||||
Ngói chiếu (lót) | m2 | 1,1 | 1,1 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 1,15 | 1,25 | |||||||||
10 | 20 |
# Chương V CÔNG TÁC TU BỔ, PHỤC HỒI CÁC LOẠI CON GIỐNG, HOA VĂN, HOẠ TIẾT TRÊN CÁC CẤU KIỆN, HIỆN VẬT
# I. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Công tác tu bổ, phục hồi các loại con giống áp dụng ở độ cao ≤ 4m; nếu thực hiện ở độ cao > 4m nhân công nhân hệ số 1,2.
Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo tính riêng.
# II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Dập khuôn theo nguyên bản tương ứng hoặc thiết kế theo tỷ lệ 1: 1.
Làm cốt con giống, dập cốt theo mẫu bản dập.
Tô da bằng vữa truyền thống, vữa xây hoặc ốp mảnh sành sứ vẽ màu, lắp dựng hoàn thiện.
Đắp hoa văn, hoạ tiết theo nguyên gốc.
# 05.01.00 Tu bổ, phục hồi rồng, giao, phượng và các loại con giống không gắn mảnh sành sứ
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Kích thước trung bình (m) | ||||||||||||||
(dài x đường kính trung bình: L x Dtb) | ||||||||||||||||||
≤ 0,8x0,1 | ≤ 1,5x0,12 | ≤ 2x0,15 | ≤ 3x0,18 | >3x0,2 | ||||||||||||||
05.01 | Tu bổ, phục hồi rồng, giao, phượng và các loại con giống không gắn mảnh sành, sứ. | Vật liệu: | ||||||||||||||||
Thép các loại | kg | 0,8 | 1,5 | 3 | 4,5 | 5,5 | ||||||||||||
Thép buộc 1 ly | kg | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,07 | 0,1 | ||||||||||||
Vữa đắp cốt | m3 | 0,007 | 0,012 | 0,015 | 0,027 | 0,032 | ||||||||||||
Vữa tô da | m3 | 0,01 | 0,015 | 0,02 | 0,025 | 0,03 | ||||||||||||
Bột màu | kg | 0,2 | 0,25 | 0,35 | 0,5 | 0,55 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 6 | 10 | 16 | 22 | 25 | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 1 | 2 | 3 | 4 | 4 | ||||||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
Ghi chú: Công tác tu bổ, phục hồi con giống trên nóc, bờ mái, bờ chảy thì nhân công phổ thông nhân hệ số 1,1.
# 05.02.00 Tu bổ, phục hồi rồng, giao, phượng và các loại con giống có gắn mảnh sành, sứ
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Kích thước trung bình (m) | ||||||||||||||
(Dài x đường kính) | ||||||||||||||||||
≤ 0,8x0,1 | ≤ 1,5x0,12 | ≤ 2x0,15 | ≤ 3x0,18 | >3x0,2 | ||||||||||||||
05.02 | Tu bổ, phục hồi rồng, giao, phượng và các loại con giống có gắn mảnh sành, sứ | Vật liệu: | ||||||||||||||||
Thép các loại | kg | 0,8 | 1,5 | 3 | 4,5 | 5,5 | ||||||||||||
Thép buộc 1 ly | kg | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,07 | 0,1 | ||||||||||||
Vữa xi măng | m3 | 0,03 | 0,05 | 0,15 | 0,35 | 0,36 | ||||||||||||
Vữa gắn sành sứ | m3 | 0,01 | 0,02 | 0,04 | 0,08 | 0,09 | ||||||||||||
Mảnh sành sứ | kg | 8 | 15 | 30 | 45 | 55 | ||||||||||||
Bột màu | kg | 0,08 | 0,15 | 0,3 | 0,45 | 0,51 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 6,6 | 11 | 17,5 | 24 | 27 | ||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 1,5 | 2,5 | 3,5 | 5 | 5,5 | ||||||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
Ghi chú: Công tác tu bổ, phục hồi con giống trên nóc, bờ mái, bờ chảy thì nhân công phổ thông nhân hệ số 1,1.
# 05.03.00 Tu bổ, phục hồi mặt nguyệt, thiên hồ, bửu châu và các loại tương tự
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tô da | Loại gắn sành sứ | |||||||
05.03 | Tu bổ, phục hồi mặt nguyệt, thiên hồ, bửu châu và các loại tương tự | Vật liệu: | ||||||||||
Thép các loại | kg | 1,25 | 1,375 | |||||||||
Thép buộc | kg | 0,25 | 0,25 | |||||||||
Vữa gắn đắp | m3 | 0,125 | 0,15 | |||||||||
Vữa màu | kg | 25 | 8 | |||||||||
Mảnh sành | kg | 25 | ||||||||||
Bột màu | kg | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 7 | |||||||||
Nhân công | ||||||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 12 | 16 | |||||||||
Nhân công 5/7 | công | 5 | 6 | |||||||||
10 | 20 |
# 05.04.00 Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đắp vữa | Loại gắn sành sứ | |||||||
05.04 | Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy | Vật liệu: | ||||||||||
Thép các loại | kg | 1,5 | 1,5 | |||||||||
Thép buộc 1 ly | kg | 0,05 | 0,06 | |||||||||
Vữa đắp | m3 | 0,15 | 0,17 | |||||||||
Vữa gắn | m3 | 0,1 | 0,05 | |||||||||
Mảnh sành sứ | kg | 0,4 | 7 | |||||||||
Bột màu | kg | 5 | 0,1 | |||||||||
Keo gắn | kg | 0,5 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 7 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 5 | 6 | |||||||||
Công nghệ nhân 2/2 | công | 12 | 13 | |||||||||
10 | 20 |
# 05.05.00 Tu bổ, phục hồi ô chữ thọ, chữ cổ và các loại tương tự
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tô da | Loại gắn sành sứ | |||||||
05.05 | Tu bổ, phục hồi ô chữ thọ, chữ cổ và các loại tương tự . | Vật liệu: | ||||||||||
Thép các loại | kg | 1,25 | 1,38 | |||||||||
Thép buộc | kg | 0,25 | 0,25 | |||||||||
Vữa đắp, gắn | m3 | 0,125 | 0,15 | |||||||||
Vữa màu | kg | 25 | 8 | |||||||||
Mảnh sành | kg | 25 | ||||||||||
Bột màu | kg | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 7 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 10,8 | 14,5 | |||||||||
Nhân công 4/7 | công | 4,5 | 5,4 | |||||||||
10 | 20 |
# 05.06.00 Tu bổ, phục hồi mặt hổ phù, rồng ngang, miệng cá, các chi tiết trên mặt thú
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tô da | Loại gắn sành sứ | |||||||
05.06 | Tu bổ, phục hồi mặt hổ phù, rồng ngang, miệng cá, các chi tiết trên mặt thú | Vật liệu: | ||||||||||
Thép các loại | kg | 0,5 | 0,55 | |||||||||
Thép buộc | kg | 0,1 | 0,1 | |||||||||
Vữa đắp, gắn | m3 | 0,1 | 0,12 | |||||||||
Vữa màu trát, tô | kg | 18 | 6 | |||||||||
Mảnh sành | kg | 7 | ||||||||||
Bột màu | kg | 0,2 | 0,2 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 7 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 11 | 15 | |||||||||
Nhân công 5/7 | công | 2,2 | 4 | |||||||||
10 | 20 |
# 05.07.00 Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tô da | Loại gắn sành sứ, thuỷ tinh | |||||||
05.07 | Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác | Vật liệu: | ||||||||||
Vữa tô đắp | m3 | 0,03 | 0,06 | |||||||||
Vữa màu | kg | 20 | 7 | |||||||||
Mảnh sành sứ, thuỷ tinh | kg | 15 | ||||||||||
Bột màu | kg | 0,2 | 0,2 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 7 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Công nghệ nhân 2/2 | công | 7 | 10 | |||||||||
Nhân công 4/7 | công | 2,5 | 5 | |||||||||
10 | 20 |
# 05.08.00 Tu bổ, phục hồi các bức hoạ, hoa văn trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường, trụ | Trần và các cấu kiện khác | |||||||
05.08 | Tu bổ, phục hồi các bức hoạ, hoa văn trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác | Vật liệu: | ||||||||||
Dung dịch xử lý mặt tường, trần | lít | 1 | 1 | |||||||||
Keo | kg | 0,04 | 0,05 | |||||||||
Sơn vôi | kg | 1 | 1 | |||||||||
Bột màu các loại | kg | 0,2 | 0,22 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 1 | 1,3 | |||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 3 | 4 | |||||||||
Hoạ sỹ chính 3/9 | công | 5 | 7 | |||||||||
10 | 20 |
# 05.09.00 Tu bổ, phục hồi các loại hoa văn trên mái
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Diện tích hoa văn | ||||||||
≤ 1 m2 | > 1m2 | |||||||||||
05.09 | Tu bổ, phục hồi các loại hoa văn trên mái | Vật liệu: | ||||||||||
Xi măng | kg | 4,5 | 4,2 | |||||||||
Cát | m3 | 0,02 | 0,02 | |||||||||
Keo gắn, trộn | kg | 0,05 | 0,04 | |||||||||
Bột màu | kg | 0,25 | 0,24 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 5 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Công nghệ nhân 2/2 | công | 11 | 10 | |||||||||
Nhân công 4/7 | công | 4,5 | 4 | |||||||||
10 | 20 |
# 05.10.00 Tu bổ, phục hồi hoa văn trên các con thú
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Diện tích hoa văn | ||||||||
≤ 1 m2 | > 1m2 | |||||||||||
05.10 | Tu bổ, phục hồi hoa văn trên các con thú | Vật liệu: | ||||||||||
Vữa gắn | m3 | 0,04 | 0,03 | |||||||||
Bột màu | kg | 0,25 | 0,2 | |||||||||
Keo | kg | 0,05 | 0,04 | |||||||||
Sơn dầu, sơn ta | kg | 0,05 | 0,05 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Công nghệ nhân 2/2 | công | 6 | 5 | |||||||||
Nhân công 4/7 | công | 2,4 | 2 | |||||||||
10 | 20 |
# 05.11.00 Tu bổ, phục hồi chạm khắc trên các hiện vật bằng đồng, kim loại khác
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đơn giản | Loại phức tạp | |||||||
05.11 | Tu bổ, phục hồi chạm khắc trên các hiện vật bằng đồng, kim loại khác | Vật liệu: | ||||||||||
Que hàn đồng, kẽm | kg | 0,05 | 0,08 | |||||||||
Hoá chất | lít | 0,03 | 0,05 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Công nghệ nhân 2/2 | công | 9 | 13 | |||||||||
Nhân công 5/7 | công | 5 | 7 | |||||||||
10 | 20 |
Ghi chú:
Loại đơn giản: Các nét chạm, khắc nông, ít đường khắc chạm, không có độ nổi, độ sâu lớn.
Loại phức tạp: Các nét chạm khắc sâu, có độ sâu, độ nổi khối rõ rệt. Trường hợp chạm khắc, phục chế từng phần xen kẽ trên mặt hiện vật có tổng diện tích Ê1m2 thì định mức nhân công nhân hệ số 1,3.
# 05.12.00 Tu bổ, phục hồi các nét chạm khắc trên kết cấu, hiện vật bằng đá
# 05.12.10 Chạm khắc các loại con giống
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên bia, phiến đá | Trên cột, trụ, móng đá | Trên các kết cấu đá khác | ||||||||
05.12.1 | Chạm khắc các loại con giống | Vật liệu: | ||||||||||||
Hoá chất tẩy rửa | lít | 0,03 | 0,03 | 0,04 | ||||||||||
Sơn tô, vẽ | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 5 | 5 | 6 | ||||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 2 | 2,5 | 2,5 | ||||||||||
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
Định mức quy định cho các loại hiện vật có mức độ chạm khắc đơn giản. Nếu chạm khắc nổi, tạo khối, khắc tạo hình tinh xảo thì nhân công nhân hệ số 1,5.
Nếu sử dụng đá hoa cương thì nhân công nhân hệ số 1,3.
# 05.12.20 Chạm khắc các loại hoa văn, hoạ tiết
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên bia, phiến đá | Trên cột, trụ, móng đá | Trên các kết cấu đá khác | ||||||||
05.12.2 | Chạm khắc các loại hoa văn, hoạ tiết | Vật liệu: | ||||||||||||
Hoá chất tẩy rửa | lít | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||||||||||
Sơn tô, vẽ | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||
Keo gắn | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 7 | 7 | 7 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 5 | 5 | 6 | ||||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 2,2 | 2,6 | 2,7 | ||||||||||
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
Định mức quy định cho các loại hiện vật có mức độ chạm khắc đơn giản. Nếu chạm khắc nổi, tạo khối, khắc tạo hình tinh xảo thì nhân công nhân hệ số 1,5.
Nếu sử dụng đá hoa cương thì nhân công nhân hệ số 1,3.
# 05.12.30 Chạm khắc các loại chữ cổ
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên bia, phiến đá | Trên cột, trụ, móng đá | Trên các kết cấu đá khác | ||||||||
05.12.3 | Chạm khắc các loại chữ cổ. | Vật liệu: | ||||||||||||
Hoá chất tẩy rửa | lít | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||||||||||
Sơn tô, vẽ | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||
Sơn ta | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 4 | 4 | 4 | ||||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 1,5 | 1,6 | 1,7 | ||||||||||
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
Định mức quy định cho các loại hiện vật có mức độ chạm khắc đơn giản. Nếu chạm khắc nổi, tạo khối, khắc tạo hình tinh xảo thì nhân công nhân hệ số 1,5.
Nếu sử dụng đá hoa cương thì nhân công nhân hệ số 1,3.
# 05.13.00 Lắp dựng rồng, phượng và các con thú khác trên nóc
Đơn vị tính: 1con
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Rồng, phượng | Các con thú khác | |||||||
05.13 | Lắp dựng rồng, phượng và các con thú khác trên nóc | Vật liệu: | ||||||||||
Các hình thú | con | 1 | 1 | |||||||||
Vữa gắn | m3 | 0,01 | 0,015 | |||||||||
Vữa màu | kg | 1,2 | 2,5 | |||||||||
Bột màu | kg | 0,04 | 0,06 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 3 | 3,15 | |||||||||
Công nghệ nhân 2/2 | công | 0,5 | 0,52 | |||||||||
10 | 20 |
# 05.14.00 Lắp dựng hoa văn trên mái, bờ nóc, bờ chảy
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Diện tích hoa văn | ||||||||
≤ 1m2 | >1m2 | |||||||||||
05.14 | Lắp dựng hoa văn trên mái, bờ nóc, bờ chảy | Vật liệu: | ||||||||||
Hoa văn | m2 | 1 | 1 | |||||||||
Keo gắn | kg | 0,06 | 0,05 | |||||||||
Vữa gắn | m3 | 0,012 | 0,01 | |||||||||
Sơn dầu | kg | 0,05 | 0,05 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 4,5 | 4,5 | |||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 0,6 | 0,5 | |||||||||
10 | 20 |
# 05.15.00 Lắp đặt hoa văn bê tông đúc sẵn trên bờ nóc, bờ chảy
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Diện tích hoa văn | ||||||||
≤ 1m2 | >1m2 | |||||||||||
05.15 | Lắp đặt hoa văn bê tông đúc sẵn trên bờ nóc, bờ chảy | Vật liệu: | ||||||||||
Hoa văn bê tông | m2 | 1 | 1 | |||||||||
Xi măng gắn kết | kg | 25 | 20 | |||||||||
Cát | m3 | 0,07 | 0,05 | |||||||||
Vôi | kg | 4,2 | 4 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 4 | 3,8 | |||||||||
10 | 20 |
# Chương VI CÔNG TÁC NỀ NGOÃ HOÀN THIỆN CÁC CẤU KIỆN, HIỆN VẬT
Công tác nề ngoã hoàn thiện các kết cấu, hiện vật của di tích có kết cấu phức tạp khác như tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ, trần vòm, mái cong và các kết cấu có trang trí hoạ tiết, hoa văn, tô đắp hình người, thú,... thì mức hao phí nhân công của định mức tương ứng được nhân với hệ số 1,3.
Công tác nề ngoã các kết cấu xây bằng đá các loại, gạch rỗng thì định mức vật liệu vữa nhân hệ số 1,1, định mức nhân công nhân hệ số 1,3.
Khi thi công ở độ cao >4m thì định mức nhân công nhân hệ số 1,05.
Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo tính riêng.
Nếu trát từng phần kết cấu, hiện vật thì định mức nhân công nhân hệ số 1,1.
# 06.01.00 Công tác trát tu bổ, phục hồi các cấu kiện, hiện vật
1- Yêu cầu kỹ thuật:
Trước khi trát phải chải, rửa , băm nhám, làm sạch bề mặt, vị trí của kết cấu, hiện vật cần tu bổ. Trát trên kết cấu, hiện vật cũ phải được làm sạch lớp vôi, vữa, sơn cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).
Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm.
Vữa phải bám chặt vào kết cấu cần trát.
2- Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
Trát vào kết cấu, hiện vật,
Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.
Thu dọn nơi làm việc.
# 06.01.10 Trát tu bổ, phục hồi tường và kết cấu tương tự
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | ||||||||
1,5 | 2 | |||||||||||
06.01.1 | Trát tu bổ, phục hồi tường và kết cấu tương tự | Vật liệu: | ||||||||||
Vữa | m3 | 0,018 | 0,025 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 0,5 | 0,52 | |||||||||
1 | 2 |
Ghi chú: Loại vữa sử dụng theo chỉ định của thiết kế
# 06.01.20 Trát tu bổ, phục hồi trụ, cột, lan can và các kết cấu tương tự
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát trụ, cột có chiều dày Trung bình 1,5cm | Trát lan can và các kết cấu tương tự, có chiều dày trung bình 2cm | |||||||
06.01.2 | Trát tu bổ, phục hồi trụ, cột, lan can và các kết cấu tương tự | Vật liệu: | ||||||||||
Vữa | m3 | 0,02 | 0,0285 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 0,94 | 0,78 | |||||||||
1 | 2 |
Ghi chú:
Nếu lan can và kết cấu tương tự có từ 2 gờ chỉ trở lên thì định mức nhân công nhân hệ số 1,15.
Loại vữa sử dụng theo chỉ định của thiết kế
# 06.01.30 Trát tu bổ, phục hồi chân móng, tai tường, cổ diêm và các kết cấu tương tự có từ hai gờ chỉ trở lên
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chân móng | Tai tường | Cổ diêm | Các kết cấu tương tự | |||||||||
06.01.3 | Trát tu bổ, phục hồi chân móng, tai tường, cổ diêm và các kết cấu tương tự có từ hai gờ chỉ trở lên dầy ≤ 2cm | Vật liệu: | ||||||||||||||
Vữa truyền thống | m3 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||||
Nhân công5/7 | công | 0,48 | 0,78 | 0,78 | 0,77 | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Nếu không sử dụng vữa trau truyền thống, định mức sử dụng loại vữa xây phổ thông theo chỉ định của thiết kế.
# 06.01.40 Trát tu bổ, phục hồi các ô hộc tường, ô hộc lan can hai mặt ô
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||||||
06.01.4 | Trát tu bổ, phục hồi các ô hộc tường, ô hộc lan can dầy 2cm hai mặt ô | Vật liệu: | ||||||||
Vữa xi măng | m3 | 0,025 | ||||||||
Xi măng | kg | 1,6 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | ||||||||
Nhân công: | ||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 1,17 | ||||||||
1 |
# 06.01.50 Trát tu bổ, phục hồi gờ chỉ, phào và các kết cấu tương tự
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gờ chỉ và các kết cấu tương tự | Phào và các kết cấu tương tự | |||||||
06.01.5 | Trát tu bổ, phục hồi gờ chỉ, phào và các kết cấu tương tự | Vật liệu: | ||||||||||
Vữa xi măng | m3 | 0,003 | 0,012 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 0,32 | 0,39 | |||||||||
1 | 2 |
# 06.02.00 Công tác ốp, gắn gạch, đá tu bổ, phục hồi các cấu kiện, hiện vật
1- Yêu cầu kỹ thuật:
Gạch, đá ốp phải đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định, không cong, vênh, ố bẩn, mờ men...
Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng, sắc.
Gạch, đá ốp đúng kỹ thuật, đúng kích thước, đảm bảo hình hoa văn, màu sắc. ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.
Mạch ốp đảm bảo đúng thiết kế, ngang bằng, thẳng đứng...
Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.
2- Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Trát lót, ốp gạch đá, gắn gạch đá, gắn gạch và các vật liệu trang trí, tráng mạch đánh bóng theo yêu cầu kỹ thuật.
Thu dọn nơi làm việc.
# 06.02.10 ốp tu bổ, phục hồi tường, trụ, cột và kết cấu khác bằng gạch gốm tráng men
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường | Trụ Cột | Kết cấu khác | ||||||||
06.02.1 | Ốp tu bổ, phục hồi tường, trụ, cột và kết cấu khác bằng gạch gốm tráng men | Vật liệu: | ||||||||||||
Gạch gốm tráng men 3x10 | viên | 341 | 341 | 341 | ||||||||||
Vữa xi măng | m3 | 0,017 | 0,017 | 0.017 | ||||||||||
Xi măng trắng | kg | 1,5 | 1,5 | 1,6 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 2,73 | 3,84 | 3,45 | ||||||||||
1 | 2 | 3 |
# 06.02.20 Ốp tu bổ, phục hồi tường, trụ, cột và các kết cấu khác bằng gạch đất sét nung, gạch xi măng
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường | Trụ, cột | Kết cấu khác | ||||||||
06.02.2 | Ốp tu bổ, phục hồi tường, trụ, cột và kết cấu khác bằng gạch đất sét nung, gạch xi măng | Vật liệu: | ||||||||||||
Gạch đất sét nung, gạch xi măng | ||||||||||||||
Vữa ximăng | m2 | 1,02 | 1,025 | 1,022 | ||||||||||
Xi măng | m3 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||||||||||
Vật liệu khác | kg | 0,36 | 0,36 | 0,36 | ||||||||||
Nhân công: | % | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 1,21 | 1,34 | 1,32 | ||||||||||
1 | 2 | 3 |
# 06.02.30 Ốp tu bổ, phục hồi tường trụ bằng ngói liệt tráng men
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường | Trụ, cột | |||||||
06.02.3 | Ốp tu bổ, phục hồi tường, trụ bằng ngói liệt tráng men. | Vật liệu: | ||||||||||
Ngói liệt tráng men 15x18cm | viên | 41 | 41 | |||||||||
Vữa xi măng | m3 | 0,017 | 0,017 | |||||||||
Vữa truyền thống miết mạch | m3 | 0,005 | 0,005 | |||||||||
Xi măng hồ dầu | kg | 0,7 | 0,7 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 1,08 | 1,2 | |||||||||
1 | 2 |
Ghi chú: Vữa miết mạch, xi măng có thể sử dụng loại vữa phổ thông theo chỉ định của thiết kế. Nếu sử dụng ngói các loại có kích thước khác nhau thì định mức vật liệu ngói tính 1,075m2.
# 06.02.40 Ốp tu bổ, phục hồi gạch men trang trí vào tường và các kết cấu tương tự
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (cm) | ||||||||||
15 x15 | 30 x 30 | 20x15 | ||||||||||||
06.02.4 | Ốp tu bổ, phục hồi gạch men trang trí vào tường và các kết cấu tương tự. | Vật liệu: | ||||||||||||
Gạch men | viên | 46 | 12 | 36 | ||||||||||
Vữa xi măng | m3 | 0,018 | 0,016 | 0,018 | ||||||||||
Xi măng trắng | kg | 0,24 | 0,23 | 0,24 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 1,35 | 0,91 | 1,29 | ||||||||||
1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Nếu ốp vào cột, trụ và các kết cấu tương tự thì định mức nhân công nhân hệ số 1,25.
# 06.02.50 ốp tu bổ, phục hồi mũ tường và các kết cấu tương tự bằng ngói ống tráng men
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mũ tường | Các kết cấu tương tự | |||||||
06.02.5 | Ốp tu bổ, phục hồi mũ tường và các kết cấu tương tự bằng ngói ống tráng men | Vật liệu: | ||||||||||
Ngói ống tráng men | m2 | 1,055 | 1,055 | |||||||||
Vữa xi măng | m3 | 0,024 | 0,024 | |||||||||
Vữa miết mạch | m3 | 0,001 | 0,001 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 1,4 | 1,56 | |||||||||
1 | 2 |
# 06.02.60 Ốp tu bổ, phục hồi tường, cột trụ và các kết cấu bằng đá xẻ tự nhiên
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường và các kết cấu tương tự | Ốp cột, trụ và các kết cấu tương tự | |||||||||||
Đá 30x30 | Đá 40x40 | Đá 30x30 | Đá 40x40 | |||||||||||||
06.02.6 | Ốp tu bổ, phục hồi tường, cột trụ và các kết cấu bằng đá xẻ tự nhiên | Vật liệu: | ||||||||||||||
Đá xẻ tự nhiên | m2 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | |||||||||||
Vữa xi măng | m3 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | |||||||||||
Xi măng trắng | kg | 0,35 | 0,25 | 0,35 | 0,25 | |||||||||||
Móc sắt F4 | cái | 44 | 24 | 44 | 24 | |||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 3,08 | 2,73 | 4,26 | 3,5 | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Trường hợp sử dụng đá có kích thước <30x30 thì định mức nhân công nhân hệ số 1,1.
# 06.03.00 Công tác lát gạch, đá tu bổ, phục hồi các cấu kiện, hiện vật
1- Yêu cầu kỹ thuật:
Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.
Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng).
Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.
Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤2cm.
Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn, màu sắc.
Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤5mm, gạch xi măng và các loại gạch, đá khác≤2mm.
2- Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Các yêu cầu khác cần có theo yêu cầu khảo sát khảo cổ học.
Trộn vữa, lát gạch, xóc mạch theo yêu cầu kỹ thuật.
Vệ sinh mặt lát trước và sau khi lát.
Vệ sinh, thu dọn hiện trường sau khi tu bổ.
# 06.03.00 Lát tu bổ, phục hồi gạch, đá các loại
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần Hao phí | Đơn vị | Gạch vồ | Gạch Bát Tràng | Gạch đa giác ≤5 cạnh | Gạch gốm | Đá xẻ tự nhiên | ||||||||||
06.03 | Lát tu bổ, phục hồi gạch, đá các loại | Vật liệu: | ||||||||||||||||
Gạch vồ | m2 | 1,03 | ||||||||||||||||
Gạch Bát Tràng | m2 | 1,05 | ||||||||||||||||
Gạch đa giác | m2 | 1,05 | ||||||||||||||||
Gạch gốm | m2 | 1,05 | ||||||||||||||||
Đá xẻ, đá các loại | m2 | 1,02 | ||||||||||||||||
Vữa lót | m3 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,028 | 0,023 | ||||||||||||
Vữa miết mạch | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||||||||||||
Xi măng | kg | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,15 | 0,3 | ||||||||||||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 3 | 3 | 2,5 | ||||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 0,36 | 0,35 | 0,42 | 0,31 | 0,66 | ||||||||||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
Ghi chú: Trường hợp miết mạch chữ công thì hao phí gạch, đá 1,1m2. Tùy theo tính chất, yêu cầu phục hồi, tu bổ, vữa miết mạch có thể dùng các loại vữa khác theo chỉ định của thiết kế.
# Chương VII CÔNG TÁC XỬ LÝ VÀ BẢO QUẢN TRÊN CẤU KIỆN, HIỆN VẬT
Công tác xử lý, gia cố và bảo quản các kết cấu, hiện vật của di tích được thực hiện trước, trong và sau quá trình tu bổ, phục hồi.
Các loại thuốc, hoá chất và các vật tư sử dụng theo đúng yêu cầu kỹ thuật được tính toán cụ thể cho từng loại công tác xử lý, bảo quản.
Nếu xử lý, bảo quản cấu kiện, hiện vật gỗ ở độ cao ³ 4m thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2.
Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo tính riêng
# 07.01.00 Diệt nấm mốc, xử lý các mối ghép bề mặt tiếp xúc cấu kiện gỗ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc; chuẩn bị vật liệu, hoá chất và bảo quản theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, hoá chất trong phạm vi 30m.
Nạo, bóc tẩy hết các phần mục, làm sạch bề mặt mộng, lỗ mộng, họng cột, kèo,...
Phun thuốc chống nấm
Quét hoá chất bảo quản
Vệ sinh sau khi xử lý, bảo quản hoá chất, thu dọn hiện trường.
Mã hiệu | Công tác xử lý, bảo quản | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||||||
07.01 | Diệt nấm mốc | Vật liệu: | ||||||||
Thuốc chống nấm | lít | 0,15 | ||||||||
Hoá chất bảo quản | lít | 0,5 | ||||||||
Nhân công: | ||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 0,33 | ||||||||
10 |
Ghi chú: Đối với những cấu kiện, hiện vật thực hiện xử lý, bảo quản khi làm mới thì định mức thuốc chống nấm là 0,3 lít, nhân công nhân hệ số 1,25.
# 07.02.00 Bảo quản, gia cố, gắn, vá, nối các cấu kiện gỗ bị hỏng cục bộ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, hoá chất; bảo quản theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Nạo, tẩy lấy hết phần mục, phần bị hỏng; làm sạch bề mặt phần bị mục, mọt, hỏng.
Phun thuốc chống nấm
Nhồi trộn Composit hoặc Epoxy hoặc sơn ta, trộn bột gỗ
Gia công gỗ cùng loại.
Xử lý bằng các vật liệu khác.
Vệ sinh sau khi xử lý, bảo quản, thu dọn hiện trường.
Mã hiệu | Công tác xử lý, bảo quản | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||||||
07.02 | Bảo quản, gia cố, gắn, vá, nối các cấu kiện gỗ bị hỏng cục bộ | Vật liệu: | ||||||||
Thuốc chống nấm | lít | 12 | ||||||||
Hoá chất bảo quản, liên kết | kg | 37 | ||||||||
Bột gỗ | kg | 18 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | ||||||||
Nhân công: | ||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 25 | ||||||||
10 |
# 07.03.00 Bảo quản, gia cường cấu kiện gỗ bị tiêu tâm, mục hỏng bề mặt
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, hoá chất; bảo quản theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đục lỗ xuyên tâm.
Nạo lấy hết phần mục, làm sạch bề mặt.
Phun thuốc chống nấm.
Nhồi trộn Composit hoặc vật liệu chuyên dụng khác.
Hoá chất gia cường.
Bột gỗ
Hàn, vá lỗ đục, nhồi xuyên tâm bằng gỗ cùng chủng loại.
Vệ sinh sau khi bảo quản, gia cường, thu dọn hiện trường.
# 07.03.10 Bảo quản, gia cường cấu kiện gỗ bị tiêu tâm
Mã hiệu | Công tác Xử lý, bảo quản | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gỗ bị tiêu tâm | ||||||
07.03.1 | Bảo quản, gia cường cấu kiện gỗ bị tiêu tâm | Vật liệu: | ||||||||
Thuốc chống nấm | lít | 12 | ||||||||
Hoá chất gia cường, liên kết | kg | 6,65 | ||||||||
Bột gỗ | kg | 3,35 | ||||||||
Gỗ | m3 | 1,1 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | ||||||||
Nhân công: | ||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 25 | ||||||||
1 |
Ghi chú:
Chỉ xử lý tiêu tâm cột khi xác định độ rỗng có khối tích nhỏ hơn 15% khối tích cấu kiện và không ở vị trí xung yếu.
Trường hợp lớn hơn 15% mà cấu kiện còn tái sử dụng thì được xử lý bằng phương pháp hạ giải, gia cường phần nhân công giảm 50%.
# 07.03.20 Bảo quản, gia cường cấu kiện gỗ bị mục hỏng bề mặt
Mã hiệu | Công tác Xử lý, bảo quản | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gỗ bị mục, hỏng bề mặt | ||||||
07.03.2 | Bảo quản, gia cường cấu kiện gỗ bị mục hỏng bề mặt | Vật liệu: | ||||||||
Thuốc chống nấm | lít | 0,3 | ||||||||
Hoá chất gia cường, liên kết | kg | 0,4 | ||||||||
Bột gỗ | kg | 0,2 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | ||||||||
Nhân công: | ||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 10 | ||||||||
1 |
# 07.04.00 Bảo quản, xử lý chống thấm cho các cấu kiện gỗ tiếp xúc với nền,tường, trụ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, hoá chất; bảo quản theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Làm sạch bề mặt, đặt và trải tấm chống thấm, cắt sửa căn chỉnh định vị đúng vị trí
Phun thuốc chống nấm,
Quét 2 lớp chống thấm lên bề mặt tiếp xúc. Hoàn thiện kết cấu, hiện vật không để rơi vãi hoá chất, vật liệu sử dụng.
Vệ sinh sau khi bảo quản, chống thấm, thu dọn hiện trường.
Mã hiệu | Công tác xử lý, bảo quản | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nền | Tường, trụ | |||||||
07.04 | Bảo quản, xử lý chống thấm cho các cấu kiện gỗ tiếp xúc với nền, tường, trụ | Vật liệu: | ||||||||||
Thuốc chống nấm | lít | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Tấm chống thấm | m2 | 1,1 | ||||||||||
Hoá chất chống thấm | lít | 2 | ||||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 2 | 2,5 | |||||||||
10 | 20 |
# 07.05.00 Ngăn ẩm nền, tường
Mã hiệu | Công tác xử lý, bảo quản | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nền | Tường | |||||||
07.05 | Ngăn ẩm nền, tường dày ≤ 35cm. | Vật liệu: | ||||||||||
Tấm ngăn ẩm hoặc cốt vải thuỷ tinh | m2 | 1,1 | 0,4 | |||||||||
Keo dán | kg | 1,2 | 0,5 | |||||||||
Nhũ tương hoặc sơn bi tum cao su | kg | 4,73 | 1,9 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 1,25 | 1,13 | |||||||||
10 | 20 |
# 07.06.00 Phòng chống mối, mọt, nấm mốc cho cấu kiện gỗ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, hoá chất; bảo quản theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Làm sạch bề mặt cấu kiện, hiện vật, nạo bỏ phần mục mọt
Phun hoặc quét hoá chất lên bề mặt cấu kiện; pha hoá chất ngâm tẩm vào bể và ngâm tẩm cấu kiện trong 3 giờ, lấy cấu kiện ra và kê đặt chỗ thoáng trong 2, 3 ngày.
Vệ sinh sau khi xử lý, bảo quản, thu dọn hiện trường.
Mã hiệu | Công tác xử lý, bảo quản | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phương pháp Phun, quét | Phương pháp ngâm tẩm | |||||||
07.06 | Phòng chống mối, mọt, nấm mốc cho cấu kiện gỗ | Vật liệu: | ||||||||||
Thuốc chống mối | lít | 0,5 | 9,6 | |||||||||
Hoá chất dạng bột loại PBB | lít | 0,8 | 10 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | ||||||||||
Nhân công: | 12 | |||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 0,5 | ||||||||||
10 | 20 |
Ghi chú: Nếu sử dụng hoá chất dạng bột loại LNS, định mức sử dụng cho phương pháp phun quét là 0,7 lít, dùng trong phương pháp ngâm tẩm là 8,4 lít.
# Chương VIII CÔNG TÁC TU BỔ, PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT SƠN THẾP
# I. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Công tác sơn thếp tu bổ, phục hồi các hiện vật được quy định cho toàn bộ hiện vật hoặc đồ thờ nội thất.
Trường hợp sơn thếp, tu bổ, phục hồi từng phần, định mức nhân công nhân hệ số 1,25.
Nếu vẽ lại các hoa văn, hoạ tiết trang trí thì bổ sung công hoạ sỹ bậc 3 là 2,5 công.
Đối với các cấu kiện soi chỉ, chạm khắc, tuỳ mức độ nông sâu của bức chạm, đường soi mà xác định hệ số quy đổi diện tích cần sơn thếp.
Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo tính riêng.
Định mức vàng quỳ, bạc quỳ trong hao phí vật liệu tính cho 1lớp. Trường hợp sử dụng khác tính theo chỉ định của thiết kế.
Đối với các công tác tu bổ, phục hồi các hiện vật sơn thếp ở độ cao > 4m thì mỗi độ cao tăng thêm ≥4m định mức được nhân hệ số 1,15 (trừ công tác dàn giáo phục vụ thi công).
# II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, hoá chất trong phạm vi 30m. Bảo quản theo yêu cầu kỹ thuật.
Làm sạch bề mặt hiện vật, tẩy rửa không làm xây xát hiện vật.
Hom bó, làm róc bề mặt cần sơn thếp.
Sơn thếp theo đúng quy trình truyền thống đảm bảo yêu cầu mỹ thuật, khôi phục nguyên gốc.
Vận chuyển, xếp đặt vào đúng vị trí cũ.
Thu dọn, vệ sinh hiện trường sau khi sơn thếp.
# 08.01.00 Sơn son thếp vàng hoành phi, câu đối, bửu tán và các hiện vật khác
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoành phi, câu đối, bửu tán | Các hiện vật khác | |||||||
08.01 | Sơn son thếp vàng hoành phi, câu đối, bửu tán và các hiện vật khác. | Vật liệu: | ||||||||||
Vàng quỳ (theo TK) | m2 | 1,05 | 1,05 | |||||||||
Sơn các loại | kg | 3,3 | 3,35 | |||||||||
Giấy nhám nước | tờ | 2 | 2 | |||||||||
Son | kg | 0,15 | 0,16 | |||||||||
Vật liệu khác: dầu trẩu, bột sét, nhựa thông,... | % | 10 | 10 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 5/7 | công | 7,1 | 7,2 | |||||||||
Công nghệ nhân 2/2 | công | 1 | 1 | |||||||||
10 | 20 |
Ghi chú:
Nếu hiện vật, đồ thờ chạm hoặc soi chỉ đơn giản nhân công nhân hệ số 1,1.
Nếu hiện vật, đồ thờ chạm hoặc soi chỉ phức tạp nhân công nhân hệ số 1,3.
Nếu hiện vật, đồ thờ chạm lộng nhân công nhân hệ số 1,5 .
# 08.02.00 Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ hoạ tiết trang trí
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||||||
08.02 | Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ hoạ tiết trang trí | Vật liệu: | ||||||||
Sơn các loại | kg | 4 | ||||||||
Bạc quỳ (theo TK) | m2 | 1,05 | ||||||||
Giấy nhám nước | tờ | 2 | ||||||||
Son | kg | 0,15 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | ||||||||
Nhân công: | ||||||||||
Công nghệ nhân 2/2 | công | 1 | ||||||||
Nhân công 5/7 | công | 6,5 | ||||||||
10 |
Ghi chú:
Nếu hiện vật, đồ thờ chạm hoặc soi chỉ đơn giản nhân công nhân hệ số 1,1.
Nếu hiện vật, đồ thờ chạm hoặc soi chỉ phức tạp nhân công nhân hệ số 1,3.
Nếu hiện vật, đồ thờ chạm lộng nhân công nhân hệ số 1,5.
# 08.03.00 Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim các cấu kiện kiến trúc vẽ hoạ tiết trang trí
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Các cấu kiện kiến trúc | ||||||
08.03 | Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim các cấu kiện kiến trúc vẽ hoạ tiết trang trí. | Vật liệu: | ||||||||
Sơn các loại | kg | 3,6 | ||||||||
Bạc quỳ (theo TK) | m2 | 1,05 | ||||||||
Giấy nhám nước | tờ | 2 | ||||||||
Son | kg | 0,165 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | ||||||||
Nhân công: | ||||||||||
Công nghệ nhân 2/2 | công | 1 | ||||||||
Nhân công 5/7 | công | 5 | ||||||||
10 |
Ghi chú:
Nếu hiện vật, đồ thờ chạm hoặc soi chỉ đơn giản nhân công nhân hệ số 1,1.
Nếu hiện vật, đồ thờ chạm hoặc soi chỉ phức tạp nhân công nhân hệ số 1,3.
Nếu hiện vật, đồ thờ chạm lộng nhân công nhân hệ số 1,5.
# 08.04.00 Sơn mài màu không thếp bạc, vàng
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hiện vật, đồ thờ | Các cấu kiện kiến trúc khác | |||||||
08.04 | Sơn mài màu không thếp bạc, vàng. | Vật liệu: | ||||||||||
Sơn các loại | kg | 3,2 | 3,1 | |||||||||
Giấy nhám nước | tờ | 2 | 2 | |||||||||
Bột màu sơn mài | kg | 0,15 | 0,16 | |||||||||
Giấy nhám nước | tờ | 2 | 2 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 1 | 1 | |||||||||
Nhân công 5/7 | công | 4,5 | 5,1 | |||||||||
10 | 20 |
# 08.05.00 Sơn nhuộm màu gỗ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, hoá chất trong phạm vi 30m. Bảo quản theo yêu cầu kỹ thuật.
Cạo lớp sơn cũ, đánh giấy nhám, xử lý, tít mặt gỗ, nhuộm màu, phủ sơn quang.
Thu dọn, vệ sinh hiện trường sau khi sơn nhuộm.
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Các hiện vật bằng gỗ | ||||||
08.05 | Sơn nhuộm màu gỗ. | Vật liệu: | ||||||||
Hoá chất tẩy rửa | lít | 0,5 | ||||||||
Bột màu | kg | 0,15 | ||||||||
Sơn cánh gián (váng sơn ta) | kg | 0,2 | ||||||||
Dầu trẩu | kg | 0,04 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | ||||||||
Nhân công: | ||||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 0,5 | ||||||||
Nhân công 5/7 | công | 2 | ||||||||
10 |
# 08.06.00 Công tác sơn quang các hiện vật cấu kiện
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||||||
08.06 | Công tác sơn quang các hiện vật, cấu kiện. | Vật liệu: | ||||||||
Sơn chín | kg | 1,5 | ||||||||
Sơn cánh gián | kg | 1 | ||||||||
Bột màu | kg | 0,1 | ||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | ||||||||
Nhân công: | ||||||||||
Công nghệ nhân 1/2 | công | 1 | ||||||||
Nhân công 5/7 | công | 5 | ||||||||
10 |
# Chương IX CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ GIÀN GIÁO THI CÔNG
# I. THUYẾT MINH
Công tác lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của công tác tu bổ, phục hồi các kết cấu kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần tu bổ, phục hồi,các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn trong quá trình tu bổ, phục hồi các yêu cầu về bảo vệ di tích....
Các thành phần hao phí đã được định mức bao gồm: Các hao phí cho việc lắp dựng giàn giáo để thực hiện công tác tu bổ, phục hồi kết cấu và tháo dỡ khi hoàn thành việc tu bổ, phục hồi kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Công tác giàn giáo phục vụ thi công được định mức cho lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo ngoài và giàn giáo trong khi tiến hành tu bổ, phục hồi các kết cấu phía ngoài và phía trong các kết cấu công trình kiến trúc cổ.
# II. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1- Chiều cao giàn giáo trong định mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công tu bổ, phục hồi kết cấu.
2- Trong định mức đã bao gồm các hao phí vật liệu làm sàn để vật liệu, thang sắt hoặc tre cho người lên.
3- Giàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
4- Giàn giáo trong chỉ được sử dụng khi tu bổ, phục hồi các kết cấu có chiều cao >3,6m và chia làm 2 loại:
Các công tác tu bổ, phục hồi phần tường, cột: Giàn giáo được tính theo diện tích hình chiếu đứng.
Các công tác tu bổ, phục hồi mái, trần: Giàn giáo được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao giàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).
5- Diện tích giàn giáo để tu bổ, phục hồi trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.
6- Thời gian sử dụng giàn giáo để tính khấu hao là 1 tháng, cứ kéo dài 1 tháng được bổ sung vào định mức 5% hao phí vật liệu sử dụng giàn giáo.
7- Định mức các hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn, dây chằng néo...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường, bảo vệ di tích trong quá trình tu bổ, phục hồi (nếu có) được lập dự toán riêng.
# III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Bốc xếp giàn giáo trước và sau khi sử dụng.
# DG 04.00 Lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo tre
# DG 04.10 Giàn giáo ngoài
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao | ||||||||
≤ 12m | ≤ 20m | |||||||||||
DG 04.1 | Giàn giáo ngoài | Vật liệu: | ||||||||||
Gỗ ván | m3 | 0,0163 | 0,0246 | |||||||||
Tre cây | cây | 22,33 | 38,01 | |||||||||
Dây thép | kg | 0,66 | 0,85 | |||||||||
Đinh | kg | 0,9 | 1 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 20 | 20 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 3/7 | công | 6,51 | 8,4 | |||||||||
1 | 2 |
# DG 04.20 Giàn giáo trong
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao | ||||||||
≤ 3,6m | Mỗi 1,2m tăng thêm | |||||||||||
DG 04.2 | Giàn giáo trong | Vật liệu: | ||||||||||
Gỗ ván | m3 | 0,036 | ||||||||||
Tre cây | cây | 26,7 | 8,22 | |||||||||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | |||||||||
Nhân công: | ||||||||||||
Nhân công 3/7 | công | 8,3 | 2,77 | |||||||||
1 | 2 |
# DG 05.00 Lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo thép ống
# DG 05.10 Giàn giáo ngoài
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||||||||||||
Đến 12 | Đến 20 | Đến 30 | Đến 45 | |||||||||||||
DG 05.1 | Giàn giáo ngoài | Vật liệu: | ||||||||||||||
Gỗ ván | m3 | 0,016 | 0,026 | 0,04 | 0,059 | |||||||||||
Ống thép F48 | kg | 3,783 | 6,208 | 9,463 | 15,21 | |||||||||||
Thang sắt người lên | chiếc | 0,02 | 0,04 | 0,05 | 0,08 | |||||||||||
Thép F18 | kg | 5,88 | 6,76 | 6,76 | 9,68 | |||||||||||
Linh kiện thép khác | kg | 4,2 | 4,26 | |||||||||||||
Vật liệu và phụ kiện khác | % | 30 | 30 | 30 | 30 | |||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 9,92 | 10,9 | 15,28 | 21,1 | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 |
# DG 05.20 Giàn giáo trong
Mã hiệu | Công tác tu bổ, phục hồi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Các cấu kiện hiện vật thuộc hệ xà, trần, mái, vì kèo ở độ cao | Mỗi 1,2m tăng thêm so với độ cao >3,6m | |||||||||
≤ 3,6m | >3,6m | |||||||||||||
DG 05.2 | Giàn giáo trong | Vật liệu: | ||||||||||||
Gỗ ván | m3 | 0,036 | 0,036 | |||||||||||
ống thép F48 | kg | 11,45 | 26,5 | 2,56 | ||||||||||
Thang sắt người lên | chiếc | 0,003 | 0,01 | 0,001 | ||||||||||
Thép F18 | kg | 0,56 | 0,63 | |||||||||||
Vật liệu và phụ kiện khác | % | 30 | 30 | 30 | ||||||||||
Nhân công: | ||||||||||||||
Nhân công 4/7 | công | 1,51 | 1,98 | 0,47 | ||||||||||
1 | 2 | 3 |
# PHỤ LỤC SỐ 1 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CẤP PHỐI VỮA TRUYỀN THỐNG
# 1. Định mức dự toán cấp phối vữa xây
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại vữa | |
Có rơm | Không có rơm | |||
PL21 | Cát | m3 | 1,05 | 1,05 |
Vôi tôi | kg | 500 | 800 | |
Mật mía | kg | 15 | 15 | |
Nhựa cây | kg | 10,5 | 10,5 | |
Rơm | kg | 35 | ||
Tro rơm | kg | 10 | 10 | |
10 | 20 |
# 2. Định mức dự toán cấp phối vữa trát, tô da, gắn mạch và lợp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại vữa | ||
Trát, tô da | Gắn mạch | Lợp | |||
PL22 | Cát | m3 | 0,8 | 0,7 | 0,8 |
Vôi tôi | kg | 700 | 900 | 700 | |
Mật mía | kg | 35 | 35 | 35 | |
Nhựa cây | kg | 15 | 19 | 15 | |
Giấy bản | kg | 25 | 25 | ||
Rơm | kg | 35 | |||
Tro rơm | kg | 10 | |||
10 | 20 | 30 |
# 3. Định mức dự toán cấp phối vữa màu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vữa màu |
PL23 | Vôi tôi | kg | 0,75 |
Mật mía | kg | 0,04 | |
Nhựa cây | kg | 0,02 | |
Giấy bản | kg | 0,05 | |
Keo | kg | 0,05 | |
Bột màu | kg | 0,15 | |
10 |
# PHỤ LỤC SỐ 2 THUẬT NGỮ CẤU TẠO DI TÍCH
# Mặt bằng nhà sàn đại bái, nhà cầu (ống muống), hậu cung
Mặt bằng nhà sàn đại bái, nhà cầu (ống muống), hậu cung
1. Thềm | 4. Cửa sổ song gỗ | 7. Cột quân | 10. Tường hồi hậu cung |
2. Bậc thang | 5. Cột cái | 8. Sàn gỗ | 11. Sàn lát gạch |
3. Cột hiên | 6. Chân tảng | 9. Cửa sổ nhà cầu (ống muống) |
# Hệ khung mái nhà đại bái, nhà cầu (ống muống), hậu cung
Mặt bằng hệ khung mái nhà đại bái, nhà cầu (ống muống), hậu cung
1. Kẻ nóc | 7. Câu đầu | 13. Cột quân | 19. Cột hiên |
2. Lá mái | 8. Cột cái | 14. Cột hiên | 20. Tường hồi |
3. Lá tàu | 9. Đầu dư | 15. Xà hồi | 21. Kẻ góc |
4. Kẻ hiên | 10. Xà dọc thượng | 16. Cột hiên hồi | 22. Thên câu |
5. Xà nách | 11. Trần | 17. Cửa sổ nhà cầu (ống muống) | 23. Ngói |
6. Thượng lương (xà nóc) | 12. Xà dọc hạ | 18. Hoành | 24. Kẻ góc (dao góc) |
# Mặt đứng nhà đại bái, nhà cầu (ống muống), hậu cung
Mặt đứng nhà đại bái, nhà cầu (ống muống), hậu cung
1. Thềm bậc | 8. Đầu bẩy ống muốn | 15. Bờ nóc | 22. Hoa chanh bờ chảy |
2. Cột hiên góc | 9. Trụ đầu hồi | 16. Ngói | 23. Kìm đao |
3. Dầm sà | 10. Tường hồi | 17. Con xô | 24. Đầu đao |
4. Cửa | 11. Cửa sổ hậu cung | 18. Ván bưng đầu hoành | 25. Góc tầu mái |
5. Bạo đứng | 12. Bờ chảy hậu cung | 19. Kìm nóc | 26. Kẻ nóc (đao mái) |
6. Tàu | 13. Mặt rồng đầu hồi | 20. Bờ chắn hồi | |
7. Cửa sổ ống muống | 14. Trụ đầu hồi | 21. Bờ chảy (đại bái) |
# Mặt cắt ngang nhà đại bái
Mặt cắt ngang nhà đại bái
1. Sân | 15. Kẻ hiên | 29. Xà thượng | 43. Hoành |
2. Nền | 16. Then câu (then tàu) | 30. Câu đầu | 44. Đấu |
3. Lá ngạch | 17. Bờ chảy | 31. Con chống nhất | 45. Xà thế hoành thượng |
4. Xà ngưỡng | 18. Ngói | 32. Trụ con | 46. Đầu dư |
5. Cột quân | 19. Đầu đao | 33. Con chống nhì | 47. Giống bát |
6. Chân tảng | 20. Đầu bờ chảy | 34. Con chống tam | 48. Cốn nách |
7. Cột cái | 21. Con guột | 35. Cốt | 49. Đấu trụ nách |
8. Sàn gỗ | 22. Lá dong (ván dong) | 36. Thượng lương | 50. Nghé kẻ |
9. Lá gió hạ (ván gió hạ) | 23. Xà hạ | 37. Bờ nóc | 51. Kẻ hiên |
10. Trụ sàn | 24. Xà thế hoành | 38. Kìm nóc | 52. Lá tàu |
11. Dầm sàn | 25. Xà nách | 39. Hoa chanh bờ chảy | 53. Bạo đứng |
12. Xà ngang | 26. Trụ cái | 40. Bờ hồi | 54. Ngưỡng |
13. Cột hiên | 27. Lá gió thượng (ván gió thượng) | 41. Guốc thượng lương | 55. Bậc sàn |
14. Cửa bức bàn | 28. Đuôi dư | 42. Guốc hoành |
# Mặt cắt ngang nhà ống muống
Mặt cắt ngang nhà ống muống
1. Thềm bậc | 6. Cửa ngách hữu | 11. Trụ giá nghiêng | 16. Ngói |
2. Dầm sàn | 7. Kẻ | 12. Kẻ ngồi | 17. Bờ chảy giáp mái |
3. Cửa võng | 8. Ván dong | 13. Bờ nóc hậu cung | 18. Cửa ngách tả |
4. Trụ chống sàn | 9. Con cung (bụng lợn) | 14. Trụ hồi | |
5. Cốn giá nghiêng | 10. Bờ nóc ống muống | 15. Đầu hồi bít dốc |
# Mặt cắt dọc nhà đại bái
Mặt cắt dọc nhà đại bái
1. Thềm bậc | 21. Kẻ nách | 41. Đầu hồi (vỉ ruồi) | 61. Đầu cột cái |
2. Chân tảng | 22. Xà hạ | 32. Mặt hổ phủ đầu ruồi | 62. Dèm võng |
3. Xà dầm | 23. Đầu dư | 43. Kìm nóc | 63. Xà thượng |
4. Đố cửa | 24. Mành hạ | 44. Bờ dải (bịt nóc) | 64. Trụ trốn |
5. Cột quân góc | 25. Xà thế hoành cột quân | 45. Hoa chanh kép (hoa chanh hộp rỗng) | 66. Đâu con (trụ trốn) ??? |
6. Kẻ góc | 20. Mành màn | 46. Rui biên | 67. Bờ nóc hồi ??? |
7. Nghê kẻ góc | 27. Bạo đứng | 47. Guốc nóc (dép nóc) | 68. Cốn hồi |
8. Cửa bức bản | 28. Mõm nghé | 48. Thượng lương | 69. Con chồng hồi |
9. Trụ chống sàn | 29. Xà nối | 49.Hoành | 70. Xà thế hoành hồi |
10. Then câu | 30. Đấu trụ góc | 50. Rui | 71. Ván bưng (mành) |
11. Dầm sàn | 31. Trụ cái | 51. Rường bụng lợn | 72. Xà hạ |
12. Cột quân | 32. Cốn góc | 52. Con chồng (con rường) | 73. Ván dong ??? |
13. Ngưỡng hậu cung | 33. Là tàu góc | 53. Câu đầu | 74. Đầu cột biên |
14. Xà ngưỡng hạ | 34. Then câu góc (câu tàu) | 54. Lá gió thượng (ván gió thượng) | 75. Xà cột biên |
15. Lá ngạch | 35. Ngóc | 55. Xà thế hoành | 76. Đầu kẻ góc |
16. Xà ngưỡng trung | 36. Đầu đao | 56. Ván trần | 77. Bạo cửa |
17. Bàn hạ (cửa) | 37. Con guột | 57. Ván trần | 78. Cột biên |
18. Bạo đứng | 38. Hoa văn đầu bờ chảy | 58. Guốc thượng lương | 79. Ngưỡng |
19. Cột cái | 39. Hoa chanh bờ chảy | 59. Ván bưng | |
20. Cửa võng | 40. Ván bít đầu hoành | 60. Màn giếng |
Thuật ngữ cấu tạo mặt cắt dọc nhà đại bái