-------o0o-------
VB gốc Thông tư số 36/2022/TT-BCT 👈
# Phần II ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
# THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
# 1. Nội dung định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp:
a) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp quy định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt cho từng loại thiết bị, phụ kiện thuộc trạm biến áp từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo công tác lắp đặt liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).
b) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.
c) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
- Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
- Bảng các hao phí định mức gồm:
Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Mức hao phí vật liệu tính toán trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định. Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu. Trong tập định mức không bao gồm các loại vật tư, thiết bị thuộc đối tượng lắp đặt.
Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc, thu dọn hiện trường thi công. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
# 2. Kết cấu định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp:
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hoá thống nhất bao gồm 05 chương:
- Chương I: Lắp đặt máy biến áp.
- Chương II: Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng, máy cắt và thiết bị khác.
- Chương III: Lắp đặt hệ thống cáp dẫn điện.
- Chương IV: Kéo rải dây dẫn điện trần, lắp đặt các loại cách điện và phụ kiện, tổ hợp và lắp đặt kết cấu thép, cột, xà trong trạm.
- Chương V: Lắp đặt các loại tủ điện, tủ bảo vệ và tủ chiếu sáng, hệ thống điều khiển tích hợp, hệ thống camera.
# 3. Quy định và hướng dẫn áp dụng:
a) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được sử dụng thống nhất trong cả nước làm cơ sở lập đơn giá xây công tác lắp đặt các công trình trạm biến áp có cấp điện áp từ 0,4 kV trở lên. Đối với các công tác vận chuyển, bốc dỡ vật tư, vật liệu, phụ kiện, thiết bị; kéo rải và lắp đặt hệ thống cáp dẫn điện; làm và lắp đặt đầu cáp lực; lắp đặt hộp nối cáp lực; ép đầu cốt cáp; đóng cọc tiếp địa áp dụng theo định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện.
b) Trong định mức dự toán đã tính đến công tác vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, thiết bị trong phạm vi 30 m xung quanh trạm.
c) Khi áp dụng định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp cần nghiên cứu thiết kế công nghệ và danh mục thiết bị, vật tư, phụ kiện lắp đặt để sử dụng định mức cho phù hợp.
d) Đối với công trình điện cải tạo, mở rộng, khi lắp đặt vật tư, thiết bị ở khu vực đang mang điện vận hành, có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25.
# CHƯƠNG I LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP
# T1.1000 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP
# 1 - Quy định áp dụng:
- Định mức dự toán lắp đặt máy biến áp không tính đến công tác rút ruột kiểm tra bên trong máy. Trong trường hợp cần rút ruột kiểm tra thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25. Nếu dung lượng máy biến áp lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với dung lượng quy định trong các bảng mức thì định mức nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm cho 1 MVA bằng mức tăng hoặc giảm định mức nhân công bình quân cho 1 MVA giữa 2 dung lượng máy biến áp gần nhất có quy định trong bảng mức;
- Trường hợp máy biến áp có hệ thống bảo vệ cháy nổ được xác định như một tủ bảo vệ thì định mức lắp đặt hệ thống bảo vệ đó được áp dụng theo chương V;
- Định mức dự toán lắp đặt máy biến áp có cấp điện áp ≤ 35 kV kiểu trạm treo trên cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1. Định mức lắp máy biến áp kiểu treo không bao gồm việc lắp đặt giá đỡ, ghế cách điện, thang, sàn thao tác; các mục này có định mức riêng;
- Lắp đặt máy biến áp 66 kV áp dụng như lắp máy biến áp 110 kV;
- Đối với máy biến áp < 66 kV đã vận chuyển máy đến công trường;
- Đối với máy biến áp ≥ 66 kV đã được đưa lên bệ và căn chỉnh.
# 2 - Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, vệ sinh thiết bị và phụ kiện máy biến áp;
- Lắp đặt phụ kiện máy biến áp, kiểm tra độ kín khí bảo vệ, độ chân không, mức dầu theo quy trình kỹ thuật.
# T1.1100 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 500 KV VÀ 220 KV
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 500/220/35; (22) kV (1 pha) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
300 MVA | 200 MVA | 150 MVA | 100 MVA | |||
T1.110 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 2,1 | 2 | 1,9 | 1,7 | |
Keo dán | kg | 1,2 | 0,9 | 0,7 | 0,4 | |
Xăng A92 | kg | 12,7 | 10,7 | 9,7 | 7,4 | |
Giấy ráp | tờ | 13,4 | 11 | 11 | 9 | |
Vải nhựa | m2 | 57 | 44 | 38 | 25,33 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 9,6 | 8 | 7,2 | 5,4 | |
Sơn chống gỉ | kg | 1,2 | 0,9 | 0,7 | 0,4 | |
Mỡ YOC | kg | 3,2 | 2,3 | 1,8 | 1 | |
Dây thép mạ d = 2 mm | kg | 8,4 | 8,3 | 8,2 | 8 | |
Giẻ lau | kg | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 749 | 610 | 540 | 389 | |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 25 tấn | ca | 2,45 | 2,36 | - | - | |
Cần cẩu 16 tấn | ca | - | - | 2,31 | 2,18 | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | 2,21 | 1,54 | 1,2 | 0,65 | |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Loại máy biến áp 220/110/35; (22); (15); (10); (6) kV (3 pha) | ||
---|---|---|---|---|---|
250 MVA | 125 MVA | 63 MVA | |||
T1.110 | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,1 | 0,8 | 0,6 | |
Keo dán | kg | 0,4 | 0,3 | 0,2 | |
Xăng A92 | kg | 5,4 | 4,3 | 3,2 | |
Giấy ráp | tờ | 6 | 5 | 3 | |
Vải nhựa | m2 | 25,33 | 20,65 | 15,96 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 5,4 | 4 | 3 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,4 | 0,4 | 0,3 | |
Mỡ YOC | kg | 1 | 0,7 | 0,5 | |
Dây thép mạ d = 2 mm | kg | 5 | 4 | 2,5 | |
Giẻ lau | kg | 7,5 | 4,5 | 3,5 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,36 | 0,36 | 0,15 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 468 | 382 | 200 | |
Máy thi công | |||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 2,18 | 1,43 | 0,88 | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,65 | 0,43 | 0,26 | |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | |
5 | 6 | 7 |
# T1.1200 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 66 KV - 110 KV 3 PHA
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 110/35/22; (15); (10); (6) kV | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
63 MVA | 40 MVA | 25 MVA (20 MVA) | 16 MVA (15 MVA) | ≤ 11 MVA | |||
T1.120 | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,1 | 0,8 | 0,6 | 0,5 | 0,4 | |
Keo dán | kg | 0,4 | 0,3 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
Xăng A92 | kg | 5,4 | 4,1 | 3,3 | 2,6 | 2 | |
Giấy ráp | tờ | 6 | 4,5 | 3,6 | 2,9 | 2,3 | |
Vải nhựa | m2 | 15,96 | 10,13 | 6,33 | 6 | 6 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 5,4 | 4 | 3,2 | 2,5 | 2 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,4 | 0,3 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
Mỡ YOC | kg | 1 | 0,8 | 0,6 | 0,5 | 0,4 | |
Dây thép mạ d = 2 mm | kg | 5,6 | 5,04 | 3,53 | 3,53 | 3,53 | |
Giẻ lau | kg | 7,5 | 6 | 4,8 | 2 | 1,6 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,15 | 0,1 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 119 | 93 | 80 | 66 | 63 | |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,59 | 0,59 | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# T1.1300 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP TRUNG GIAN 3 PHA 3 CUỘN DÂY
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 35/22; (15); (10)/6 kV | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 1000 kVA | ≤ 1800 kVA | ≤ 3200 kVA | ≤ 5600 kVA | ≤ 7500 kVA | |||
T1.130 | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | 0,36 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | |
Xăng A92 | kg | 0,3 | 0,3 | 0,36 | 0,43 | 0,43 | |
Giấy ráp | tờ | 1 | 1 | 1,5 | 2 | 2 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,2 | 0,24 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Giẻ lau | kg | 2,5 | 3 | 3,6 | 3,6 | 3,6 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,05 | 0,05 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 15,5 | 18,3 | 22 | 27 | 29,16 | |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,46 | 0,46 | 0,52 | 0,65 | 0,65 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp có điện áp 35 kV 3 pha 2 cuộn dây thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,9 so với định mức tương ứng.
# T1.1400 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 3 pha 35; (22)/0,4 kV | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 30 kVA | ≤ 50 kVA | ≤ 100 kVA | ≤180 kVA | ≤ 320 kVA | ≤ 560 kVA | ≤ 750 kVA | ≤ 1000 kVA | |||
T1.141 | Vật liệu | |||||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Gôm lắc | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Xăng A92 | kg | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Giấy ráp | tờ | 0,5 | 0,7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
Giẻ lau | kg | 1 | 1 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 3,08 | 3,47 | 4,24 | 4,97 | 5,81 | 6,93 | 7,5 | 8,05 | |
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,33 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 3 pha 35; (22)/0,4 kV | |||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 1.800 kVA | ≤ 2.000 kVA | ≤ 2.500 kVA | ≤ 3.000 kVA | |||
T1.141 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | |
Gôm lắc | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Xăng A92 | kg | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | |
Giấy ráp | tờ | 1,3 | 1,3 | 1,5 | 1,5 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | |
Giẻ lau | kg | 2,2 | 2,2 | 2,6 | 2,6 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 9,81 | 10,25 | 11,35 | 12,45 | |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,46 | 0,46 | 0,52 | 0,52 | |
9a | 9b | 9c | 9d |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính;
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 3 pha 15; (10); (6)/0,4 kV | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 30 kVA | ≤ 50 kVA | ≤ 100 kVA | ≤ 180 kVA | ≤ 320 kVA | ≤ 560 kVA | ≤ 750 kVA | > 750 kVA | |||
T1.142 | Vật liệu | |||||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Xăng A92 | kg | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Giấy ráp | tờ | 0,5 | 0,7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
Giẻ lau | kg | 1 | 1 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 2,8 | 3,15 | 3,85 | 4,55 | 5,32 | 6,3 | 6,8 | 7,35 | |
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,33 | 0,33 | 0,36 | 0,39 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính;
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 1 pha 15; (10); (6)/0,4 kV | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 30 kVA | ≤ 50 kVA | ≤ 75 kVA | ≤ 100 kVA | ≤ 150 kVA | ≤ 250 kVA | |||
T1.143 | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Xăng A92 | kg | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Giấy ráp | tờ | 0,5 | 0,7 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
Giẻ lau | kg | 1 | 1 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 2,28 | 2,63 | 3,5 | 3,72 | 4,06 | 4,55 | |
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến áp 1 pha 35; (22)/0,4kV | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 30 kVA | ≤ 50 kVA | ≤ 75 kVA | ≤ 100 kVA | ≤ 150 kVA | ≤ 250 kVA | |||
T1.144 | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Gôm lắc | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Xăng A92 | kg | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Giấy ráp | tờ | 0,5 | 0,7 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
Giẻ lau | kg | 1 | 1 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | |
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 2,51 | 2,9 | 3,85 | 4,1 | 4,43 | 4,97 | |
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
# T1.2000 LỌC DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Lau chùi thiết bị, phụ kiện. Tiến hành lọc dầu theo quy trình kỹ thuật, lấy mẫu dầu thí nghiệm, bơm dầu vào máy khi đã đạt yêu cầu kỹ thuật, ghi chép số liệu. Che chắn, bảo vệ trong quá trình lọc dầu. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 10 kV | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | ||||||
25 | 30 | 35 | 40 | |||
Vật liệu | ||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 3 | 3,3 | 5,1 | 6,2 | |
Máy thi công | ||||||
T1.201 | a - Máy lọc ép | ca | 0,8 | 0,92 | 1,36 | 1,63 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,3 | 0,33 | 0,5 | 0,6 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,3 | 0,33 | 0,5 | 0,6 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
T1.202 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,48 | 0,55 | 0,82 | 0,98 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
T1.203 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,268 | 0,321 | 0,379 | 0,441 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 15 kV | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | |||||||
25 | 30 | 35 | 40 | 45 | |||
Vật liệu | |||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 2 | 2,5 | 3 | 3,8 | 4,8 | |
Máy thi công | |||||||
T1.204 | a - Máy lọc ép | ca | 0,56 | 0,7 | 0,84 | 1,03 | 1,26 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,21 | 0,25 | 0,3 | 0,36 | 0,44 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,21 | 0,25 | 0,3 | 0,36 | 0,44 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
T1.205 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,34 | 0,42 | 0,5 | 0,62 | 0,76 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
T1.206 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,218 | 0,269 | 0,321 | 0,38 | 0,44 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 20 kV | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | ||||||||
25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | |||
Vật liệu | ||||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,5 | 2 | 2,5 | 3,2 | 4 | 4,7 | |
Máy thi công | ||||||||
T1.207 | a - Máy lọc ép | ca | 0,42 | 0,56 | 0,72 | 0,86 | 1,04 | 1,25 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,16 | 0,19 | 0,23 | 0,27 | 0,33 | 0,4 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,16 | 0,19 | 0,23 | 0,27 | 0,33 | 0,4 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
T1.208 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,25 | 0,34 | 0,43 | 0,52 | 0,62 | 0,75 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
T1.209 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,174 | 0,218 | 0,269 | 0,321 | 0,38 | 0,441 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 25 kV | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | |||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | |||
Vật liệu | |||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,7 | 2,2 | 2,8 | 3,5 | 4,2 | |
Máy thi công | |||||||
T1.210 | a - Máy lọc ép | ca | 0,47 | 0,61 | 0,73 | 0,87 | 1,05 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,18 | 0,21 | 0,25 | 0,31 | 0,37 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,18 | 0,21 | 0,25 | 0,31 | 0,37 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
T1.211 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,28 | 0,37 | 0,44 | 0,52 | 0,63 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
T1.212 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,176 | 0,221 | 0,27 | 0,323 | 0,38 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 30 kV | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | |||||||
35 | 40 | 45 | 50 | 60 | |||
Vật liệu | |||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 2 | 2,5 | 3,1 | 3,5 | 4,2 | |
Máy thi công | |||||||
T1.213 | a - Máy lọc ép | ca | 0,56 | 0,7 | 0,84 | 1,03 | 1,36 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,21 | 0,25 | 0,3 | 0,36 | 0,43 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,21 | 0,25 | 0,3 | 0,36 | 0,43 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
T1.214 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,34 | 0,42 | 0,5 | 0,62 | 0,82 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
T1.215 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,185 | 0,233 | 0,284 | 0,34 | 0,399 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 35 kV | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | ||||||
40 | 45 | 50 | 60 | |||
Vật liệu | ||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,2 | 2,7 | 3,3 | 3,96 | |
Máy thi công | ||||||
T1.216 | a - Máy lọc ép | ca | 0,61 | 0,72 | 0,86 | 1,14 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,21 | 0,25 | 0,27 | 0,32 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,21 | 0,25 | 0,27 | 0,32 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
T1.217 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,37 | 0,43 | 0,52 | 0,68 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
T1.218 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,187 | 0,234 | 0,285 | 0,34 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 40 kV | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | ||||||
45 | 50 | 55 | 60 | |||
Vật liệu | ||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 2 | 2,5 | 3,1 | 3,5 | |
Máy thi công | ||||||
T1.219 | a - Máy lọc ép | ca | 0,61 | 0,72 | 0,86 | 1,03 |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,21 | 0,23 | 0,27 | 0,36 | |
- Máy bơm chân không | ca | 0,21 | 0,23 | 0,27 | 0,36 | |
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
T1.220 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,37 | 0,43 | 0,52 | 0,62 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
T1.221 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,185 | 0,233 | 0,284 | 0,34 |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 45 kV | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | |||||||
50 | 55 | 60 | 70 | ||||
Vật liệu | |||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,33 | 2,73 | 3,35 | 4,34 | ||
Máy thi công | |||||||
T1.222 | a - Máy lọc ép | ca | 0,65 | 0,79 | 0,86 | 1,11 | |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,23 | 0,25 | 0,27 | 0,32 | ||
- Máy bơm chân không | ca | 0,23 | 0,25 | 0,27 | 0,32 | ||
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
T1.223 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,39 | 0,47 | 0,52 | 0,66 | |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
T1.224 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,187 | 0,234 | 0,285 | 0,34 | |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức điện áp trước khi lọc 50 kV | Mức điện áp trước khi lọc 55 kV | Mức điện áp trước khi lọc ≥ 60 kV | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức điện áp sau khi lọc (kV) | |||||||||
55 | 60 | 70 | 60 | 70 | ≥ 70 | ||||
Vật liệu | |||||||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,56 | 3,14 | 4,07 | 2,95 | 3,83 | 3,67 | ||
Máy thi công | |||||||||
T1.225 | a - Máy lọc ép | ca | 0,72 | 0,79 | 0,86 | 0,72 | 0,79 | 0,79 | |
- Máy bơm ly tâm | ca | 0,23 | 0,25 | 0,27 | 0,23 | 0,25 | 0,25 | ||
- Máy bơm chân không | ca | 0,23 | 0,25 | 0,27 | 0,23 | 0,25 | 0,25 | ||
- Máy thử cao áp AI-70 | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
T1.226 | b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương | ca | 0,43 | 0,47 | 0,52 | 0,43 | 0,47 | 0,47 | |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
T1.227 | c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | ca | 0,198 | 0,247 | 0,34 | 0,199 | 0,287 | 0,273 | |
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# CHƯƠNG II LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt thiết bị bao gồm lắp đặt kẹp cực, dây nối đất đi kèm thiết bị;
- Kiểm tra lắp đặt thiết bị, căn chỉnh, kiểm tra mức dầu, khí (SF6) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra sơ bộ, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Quy định áp dụng:
- Trường hợp lắp các thiết bị có cấp điện áp ≤ 35 kV kiểu trạm treo trên cột thì mức hao nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Trường hợp lắp đặt các thiết bị kiểu GIS (dạng các module lắp rời) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
# T2.1000 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN
# T2.1100 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến điện áp | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 pha độc lập | 3 pha (chung) | ||||||||
500 kV | 220 kV | ≤ 110 kV | ≤ 35 kV | ≤ 10 kV | ≤ 35 kV | ≤ 10 kV | |||
T2.11 | Vật liệu | ||||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,45 | 0,3 | 0,2 | 0,15 | 0,1 | 0,12 | 0,08 | |
Xăng A92 | kg | 0,45 | 0,3 | 0,2 | 0,1 | 0,1 | 0,08 | 0,08 | |
Keo dán | kg | 0,16 | 0,11 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | 0,04 | 0,024 | |
Giấy ráp | tờ | 3 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | 0,8 | 0,4 | |
Giẻ lau | kg | 3,5 | 2,3 | 1,5 | 1 | 0,5 | 0,8 | 0,4 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 11 | 9,56 | 7,5 | 3 | 2,4 | 2,4 | 1,92 | |
Máy thi công | |||||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,5 | 0,4 | - | - | - | - | - | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | - | 0,3 | 0,2 | 0,2 | 0,15 | 0,15 | |
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,2 | 0,1 | 0,1 | - | - | - | - | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho máy biến điện áp không có tụ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp có tụ thông tin thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5;
- Định mức được quy định cho loại máy biến điện áp hợp bộ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp từ các chi tiết để rời thì định mức được nhân hệ số 1,3;
- Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt máy biến điện áp 1 bộ (3 pha) tương ứng.
# T2.1200 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy biến dòng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
500 kV | 220 kV | ≤ 110 kV | ≤ 35 kV | ≤ 10 kV | |||
T2.12 | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,45 | 0,3 | 0,2 | 0,15 | 0,1 | |
Xăng A92 | kg | 0,45 | 0,3 | 0,2 | 0,1 | 0,1 | |
Keo dán | kg | 0,16 | 0,11 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | |
Giấy ráp | tờ | 3 | 2 | 1 | 1 | 0,5 | |
Giẻ lau | kg | 3,5 | 2,3 | 1,5 | 1 | 0,5 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 11 | 9,56 | 7,5 | 3 | 2,4 | |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,5 | 0,4 | - | - | - | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | - | 0,3 | 0,2 | 0,2 | |
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,2 | 0,1 | 0,1 | - | - | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho máy biến dòng hợp bộ. Trường hợp lắp đặt riêng cuộn biến dòng thì định mức được nhân hệ số 0,3. Trường hợp lắp đặt máy biến dòng từ chi tiết để rời thì định mức được nhân hệ số 1,3;
- Trường hợp lắp đặt máy biến dòng điện 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt máy biến dòng điện 1 bộ (3 pha) tương ứng.
# T2.2000 LẮP ĐẶT MÁY CẮT
Quy định áp dụng:
- Định mức lắp đặt máy cắt quy định cho loại máy cắt hợp bộ từng phần, khi lắp đặt máy cắt từ chi tiết để rời thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Định mức tính cho máy cắt dầu ngoài trời, trường hợp lắp máy cắt dầu trong nhà thì sử dụng định mức tương ứng, trong đó mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Đối với máy cắt dầu (nhiều dầu, ít dầu) khi lắp đặt nếu cần phải lọc dầu thì áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã T1.2000).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện, nghiên cứu tài liệu liên quan.
- Lắp đặt, kiểm tra hiệu chỉnh, nạp dầu hoặc khí theo quy trình kỹ thuật, kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về).
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
# T2.2100 LẮP ĐẶT MÁY CẮT DẦU NGOÀI TRỜI
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy ít dầu | ||
---|---|---|---|---|---|
220 kV | ≤ 110 kV | ≤ 35 kV | |||
T2.210 | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 3,6 | 2 | 1 | |
Sơn chống gỉ | kg | 1,1 | 0,6 | 0,3 | |
Giấy ráp | tờ | 5,4 | 3 | 1 | |
Vagơlin | kg | 0,5 | 0,3 | 0,2 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 3,6 | 2 | 1 | |
Mỡ YOC | kg | 0,54 | 0,3 | 0,2 | |
Giẻ lau | kg | 4,5 | 3 | 2,1 | |
Xăng A92 | kg | 2,9 | 1,6 | 0,8 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 76 | 29,7 | 14,3 | |
Máy thi công | |||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,8 | - | - | |
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,6 | - | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | - | 0,4 | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho loại máy cắt 3 pha 3 buồng riêng. Trường hợp lắp máy cắt 3 pha chung 1 buồng (cấp điện áp ≤ 35 kV) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8;
- Định mức được quy định cho loại máy cắt ít dầu. Trường hợp máy cắt nhiều dầu (được quy định trong hồ sơ thiết kế) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3.
# T2.2200 LẮP ĐẶT MÁY CẮT DÙNG KHÍ
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị và phụ kiện. Đưa vào vị trí, căn chỉnh cố định, nạp khí theo đúng yêu cầu kỹ thuật; kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về). Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy | |||
---|---|---|---|---|---|---|
500 kV | 220 kV | ≤ 110 kV | ≤ 35 kV | |||
T2.220 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 4,3 | 3,6 | 2 | 1 | |
Sơn chống gỉ | kg | 1,32 | 1,1 | 0,6 | 0,3 | |
Giấy ráp | tờ | 6,5 | 5,4 | 3 | 1 | |
Vagơlin | kg | 0,6 | 0,5 | 0,3 | 0,2 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 4,3 | 3,6 | 2 | 1 | |
Mỡ YOC | kg | 0,65 | 0,54 | 0,3 | 0,2 | |
Giẻ lau | kg | 5 | 4,5 | 3 | 2,1 | |
Xăng A92 | kg | 3,5 | 2,9 | 1,6 | 0,8 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 96,6 | 53,2 | 20,79 | 10,01 | |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,5 | 0,4 | - | - | |
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | - | 0,3 | - | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | - | - | 0,2 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho loại máy cắt khí 3 pha có 3 bộ truyền động độc lập, trường hợp lắp đặt máy cắt khí 3 pha có chung một bộ truyền động thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8;
- Trường hợp công tác lắp đặt 1 pha (1 cực) của máy cắt thì định mức trên được nhân hệ số 0,33;
- Khi lắp đặt LBS, Recloser thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 của định mức ≤ 35 kV (Mã hiệu T2.2204).
# T2.3000 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY
Quy định áp dụng:
- Định mức được quy định cho loại dao cách ly và dao tiếp đất không có điều khiển bằng động cơ. Trường hợp lắp đặt loại dao cách ly và dao tiếp đất có điều khiển bằng động cơ thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 so với định mức tương ứng.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển dao cách ly, phụ kiện vào vị trí; nghiên cứu tài liệu liên quan. Lắp đặt, kiểm tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
# T2.3100 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 1 PHA NGOÀI TRỜI
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dao cách ly | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
500 kV | 220 kV | ≤ 110 kV | ≤ 35 kV | ≤ 10 kV | |||
Vật liệu | |||||||
Giấy ráp | tờ | 4 | 2 | 1 | 0,5 | 0,5 | |
Vagơlin | kg | 0,15 | 0,12 | 0,1 | 0,05 | 0,05 | |
Mỡ YOC | kg | 0,32 | 0,3 | 0,2 | 0,12 | 0,12 | |
Giẻ lau | kg | 1,5 | 1,5 | 1 | 0,7 | 0,7 | |
Nhân công 4,5/7 | |||||||
T2.311 | - Không tiếp đất | công | 11,3 | 7,6 | 4,56 | 2,28 | 1,9 |
T2.312 | - Tiếp đất 1 đầu | công | 15,7 | 10,45 | 6,56 | 4,28 | 3,5 |
T2.313 | - Tiếp đất 2 đầu | công | 18,84 | 12,54 | 7,87 | 5,14 | 4,2 |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,24 | 0,2 | - | - | - | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | - | 0,18 | 0,12 | - | |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# T2.3200 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 3 PHA NGOÀI TRỜI
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dao cách ly | |||
---|---|---|---|---|---|---|
220 kV | ≤ 110 kV | ≤ 35 kV | ≤ 10 kV | |||
Vật liệu | ||||||
Giấy ráp | tờ | 5 | 2,5 | 1,5 | 1 | |
Vagơlin | kg | 0,3 | 0,25 | 0,12 | 0,12 | |
Mỡ YOC | kg | 0,8 | 0,5 | 0,3 | 0,3 | |
Giẻ lau | kg | 3,6 | 3 | 2 | 2 | |
Nhân công 4,5/7 | ||||||
T2.321 | - Không tiếp đất | công | 15,5 | 9,12 | 4,56 | 3,8 |
T2.322 | - Tiếp đất 1 đầu | công | 21,1 | 13,12 | 8,56 | 7 |
T2.323 | - Tiếp đất 2 đầu | công | 25,32 | 15,44 | 10,12 | 8,4 |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,4 | - | - | - | |
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | 0,36 | 0,24 | - | |
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# T2.3300 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY TRONG NHÀ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dao cách ly | |
---|---|---|---|---|
≤ 35 kV | ≤ 10 kV | |||
Vật liệu | ||||
Giấy ráp | tờ | 0,75 | 0,5 | |
Vagơlin | kg | 0,9 | 0,6 | |
Mỡ YOC | kg | 0,15 | 0,1 | |
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,2 | |
Nhân công 4,5/7 | ||||
T2.331 | - Không tiếp đất | công | 5,47 | 4,56 |
T2.332 | - Tiếp đất 1 đầu | công | 10,2 | 8,4 |
T2.333 | - Tiếp đất 2 đầu | công | 12,14 | 10,08 |
1 | 2 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp dao cách ly 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp dao cách ly 1 bộ (3 pha) tương ứng.
# T2.3400 LẮP ĐẶT CẦU DAO HẠ THẾ, ÁPTOMÁT CÁC LOẠI
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cầu dao hạ thế, áptomát | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 100 A | ≤ 200 A | ≤ 400 A | ≤ 600 A | > 600 A | |||
T2.340 | Vật liệu | ||||||
Băng nilông | cuộn | 0,1 | 0,1 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,5 | 0,7 | 1 | 1,2 | 1,4 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt cầu dao hạ thế, áptomát 2 pha thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 so với định mức tương ứng.
# T2.3500 LẮP ĐẶT CẦU CHÌ, CẦU CHÌ TỰ RƠI VÀ ĐIỆN TRỞ PHỤ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện. Đưa vào vị trí, căn chỉnh cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cầu chì | Điện trở phụ | Cầu chì tự rơi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
35(22) kV | 6-10(15) kV | 6-10(15) kV | 35(22) kV | ||||
T2.350 | Vật liệu | ||||||
Vải nhựa | m2 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Băng nilông | cuộn | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Xăng A92 | kg | 3 | 3 | ||||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,4 | 1,8 | 3,6 | 1,8 | 2,4 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ 1 bộ (3 pha) tương ứng.
# T2.4000 LẮP ĐẶT KHÁNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí, nghiên cứu tài liệu liên quan. Lắp đặt, kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Quy định áp dụng:
Nếu dung lượng kháng điện lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với dung lượng quy định trong các bảng mức thì định mức nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm cho 1 MVAr bằng mức tăng hoặc giảm định mức nhân công bình quân cho 1 MVAr giữa 2 dung lượng kháng điện gần nhất có quy định trong bảng mức.
# T2.4100 LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN BÊ TÔNG
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1 bộ (kg) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1500 | 3000 | 4500 | 7500 | |||
T2.410 | Vật liệu | |||||
Giẻ lau | kg | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1,5 | |
Xi măng PC30 | kg | 16 | 30 | 30 | 45 | |
Cát vàng | m3 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,06 | |
Xăng A92 | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 6,65 | 7,88 | 8,75 | 11,28 | |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# T2.4200 LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN DẦU, KHÁNG ĐIỆN TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kháng điện | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kháng điện dầu 500 kV | Trung tính nối đất | |||||||
128 MVAr | 91 MVAr | 58 MVAr | 50 MVAr | |||||
T2.420 | Vật liệu | |||||||
Giẻ lau | kg | 9 | 6,7 | 5,4 | 4,86 | 2 | ||
Dây thép d = 4 mm | kg | 4,7 | 3,4 | 2,7 | 2,43 | 1 | ||
Xăng A92 | kg | 11,3 | 8,2 | 6,8 | 6,12 | 1,5 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 1,8 | 1,4 | 1,2 | 1,08 | 0,4 | ||
Vải trắng mộc 0,8 m | m2 | 13 | 9 | 8 | 7,2 | 4 | ||
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,25 | 0,2 | 0,2 | 0,18 | 0,2 | ||
Vải nhựa | m2 | 26,6 | 20,16 | 20,16 | 18,14 | 5,44 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 463 | 286 | 108 | 81 | 9,45 | ||
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 2,6 | 1,4 | 0,36 | 0,15 | 0,12 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kháng điện | ||
---|---|---|---|---|---|
Kháng điện dầu 220 kV | |||||
60 MVAr | 40 MVAr | 25 MVAr | |||
T2.421 | Vật liệu | ||||
Giẻ lau | kg | 3,51 | 2,81 | 2,39 | |
Dây thép d = 4 mm | kg | 1,76 | 1,4 | 1,19 | |
Xăng A92 | kg | 4,42 | 3,54 | 3,01 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,78 | 0,62 | 0,53 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m2 | 5,2 | 4,16 | 3,54 | |
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,13 | 0,1 | 0,09 | |
Vải nhựa | m2 | 13,1 | 10,48 | 8,91 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 81 | 64,8 | 55,1 | |
Máy thi công | |||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,29 | - | - | |
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,24 | 0,22 | |
1 | 2 | 4 |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kháng điện | ||
---|---|---|---|---|---|
Kháng điện dầu 110 kV | |||||
60 MVAr | 40 MVAr | 25 MVAr | |||
T2.422 | Vật liệu | ||||
Giẻ lau | kg | 2,28 | 1,83 | 1,55 | |
Dây thép d = 4 mm | kg | 1,14 | 0,91 | 0,78 | |
Xăng A92 | kg | 2,87 | 2,3 | 1,95 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,51 | 0,41 | 0,34 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m2 | 3,38 | 2,7 | 2,3 | |
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,08 | 0,07 | 0,06 | |
Vải nhựa | m2 | 8,52 | 6,81 | 5,79 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 60,8 | 48,6 | 41,3 | |
Máy thi công | |||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,22 | - | - | |
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,18 | 0,17 | |
1 | 2 | 4 |
Ghi chú:
- Thành phần công việc lắp đặt các loại cuộn kháng được xác định như thành phần lắp đặt máy biến áp ở chương I. Riêng kháng trung tính chưa tính phần giá đỡ (kể cả cách điện đỡ nếu có);
- Khi lắp đặt kháng điện dầu cần phải lọc dầu, thì phần công tác lọc dầu được áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã hiệu T1.2000).
# T2.4300 LẮP ĐẶT CUỘN DẬP HỒ QUANG
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cuộn dập hồ quang | Cuộn dập hồ quang | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6-10-15 kV | 22-35 kV | ||||||||||
Có công suất (kVA) | |||||||||||
≤ 175 | ≤ 350 | ≤ 700 | ≤ 1400 | ≤ 275 | ≤ 550 | ≤ 1100 | ≤ 2200 | ||||
T2.430 | Vật liệu | ||||||||||
Giấy ráp | tờ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | ||
Mỡ YOC | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Giẻ lau | kg | 0,8 | 1 | 1,2 | 1,4 | 1 | 1,2 | 1,4 | 1,7 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,2 | 4,95 | 6,38 | 7,95 | 4,62 | 7,31 | 7,5 | 8,91 | ||
Máy thi công | |||||||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | - | 0,2 | 0,2 | - | - | 0,2 | 0,2 | ||
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,15 | 0,15 | - | - | 0,15 | 0,15 | - | - | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
# T2.4400 LẮP ĐẶT ĐIỆN KHÁNG KHÔ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kháng điện | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Điện kháng khô 500 kV | ||||||
128 MVAr | 91 MVAr | 58 MVAr | 50 MVAr | |||
T2.440 | Vật liệu | |||||
Giẻ lau | kg | 9 | 6,7 | 5,4 | 4,86 | |
Dây thép d = 4 mm | kg | 4,7 | 3,4 | 2,7 | 2,43 | |
Xăng A92 | kg | 11,3 | 8,2 | 6,8 | 6,12 | |
Cồn công nghiệp | kg | 1,8 | 1,4 | 1,2 | 1,08 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m2 | 13 | 9 | 8 | 7,2 | |
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,25 | 0,2 | 0,2 | 0,18 | |
Vải nhựa | m2 | 26,6 | 20,16 | 20,16 | 18,14 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 370 | 229 | 86 | 65 | |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 2,08 | 1,12 | 0,29 | 0,12 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kháng điện | ||
---|---|---|---|---|---|
Kháng điện khô 220 kV | |||||
60 MVAr | 40 MVAr | 25 MVAr | |||
T2.441 | Vật liệu | ||||
Giẻ lau | kg | 3,51 | 2,81 | 2,39 | |
Dây thép d = 4 mm | kg | 1,76 | 1,4 | 1,19 | |
Xăng A92 | kg | 4,42 | 3,54 | 3,01 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,78 | 0,62 | 0,53 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m2 | 5,2 | 4,16 | 3,54 | |
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,13 | 0,1 | 0,09 | |
Vải nhựa | m2 | 13,1 | 10,48 | 8,91 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 64,8 | 51,8 | 44,1 | |
Máy thi công | |||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,23 | - | - | |
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,2 | 0,18 | |
1 | 2 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kháng điện | ||
---|---|---|---|---|---|
Kháng điện khô 110 kV | |||||
60 MVAr | 40 MVAr | 25 MVAr | |||
T2.442 | Vật liệu | ||||
Giẻ lau | kg | 2,28 | 1,83 | 1,55 | |
Dây thép d=4 | kg | 1,14 | 0,91 | 0,78 | |
Xăng A92 | kg | 2,87 | 2,3 | 1,95 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,51 | 0,41 | 0,34 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m2 | 3,38 | 2,7 | 2,3 | |
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,08 | 0,07 | 0,06 | |
Vải nhựa | m2 | 8,52 | 6,81 | 5,79 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 48,6 | 38,9 | 33 | |
Máy thi công | |||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,17 | - | - | |
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,15 | 0,13 | |
1 | 2 | 4 |
# T2.5000 LẮP ĐẶT CHỐNG SÉT VAN, THIẾT BỊ TRIỆT NHIỄU, THIẾT BỊ ĐẾM SÉT, CHỐNG SÉT HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Lắp đặt, kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chống sét van | Thiết bị | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
500 kV | 220 kV | ≤ 110 kV | ≤ 35 kV | ≤ 11 kV | Triệt nhiễu | Đếm sét | Chống sét hạ thế ≤ 1000 V | ||||
T2.500 | Vật liệu | ||||||||||
Xăng A92 | kg | 0,6 | 0,5 | 0,3 | 0,2 | 0,2 | 2,2 | 0,3 | 0,3 | ||
Vagơlin | kg | 0,8 | 0,7 | 0,4 | 0,3 | 0,2 | 0,7 | 0,3 | 0,3 | ||
Giấy ráp | tờ | 5 | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1,5 | 1,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 12 | 9 | 5,4 | 1,5 | 0,45 | 10 | 0,9 | 0,9 | ||
Máy thi công | |||||||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,3 | 0,2 | 0,2 | - | - | 0,1 | - | - | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú:
- Trường hợp chống sét van vật liệu bằng composite thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6;
- Trường hợp lắp đặt chống sét van 1 pha thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt chống sét van 3 pha tương ứng.
# T2.6000 LẮP ĐẶT BỘ LỌC PZ, TỤ ĐIỆN LIÊN LẠC VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;
- Lau chùi thiết bị phụ kiện;
- Đưa vào vị trí, căn chỉnh, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật theo quy định;
- Đấu nối các phụ kiện;
- Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bộ phận lọc PZ | Tụ điện liên lạc CMP | Cuộn cản cao tần |
---|---|---|---|---|---|
T2.601 | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | 0,2 | 0,5 | |
Vagơlin | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Mỡ YOC | kg | 0,1 | 0,1 | 0,16 | |
T2.602 | Giấy ráp | tờ | 0,5 | 1 | 1,8 |
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,8 | 1 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,5 | 3 | 2,8 | |
T2.603 | Máy thi công | ||||
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,1 | 0,1 | 0,18 | |
1 | 1 | 1 |
# T2.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ẮC QUY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh thiết bị, phụ kiện; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;
- Lắp đặt hoàn chỉnh từng phần việc và đấu nối thành hệ thống, nạp điện, thử tải theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công tác lắp đặt | ||
---|---|---|---|---|---|
Giá đỡ ắc quy | Giá đỡ dây cái trần | Lắp đặt dây cái | |||
(10 kg) | (10 kg) | (10 m) | |||
T2.701 | Vật liệu | ||||
Sơn màu | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
Xăng A92 | kg | - | - | 0,5 | |
Giấy ráp | tờ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Giẻ lau | kg | 0,1 | 0,1 | 0,08 | |
Nhân công 3,5/7 | công | 1,25 | 1,32 | 2,5 | |
Máy thi công | |||||
Máy khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,05 | 0,1 | - | |
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công tác lắp đặt | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Ắc quy (10 bình) | Nạp điện ắc quy đã lắp cực | Tủ chỉnh lưu (1 tủ) | Tủ nghịch lưu (1 tủ) | |||
(1 hệ thống) | ||||||
T2.702 | Vật liệu | |||||
Sơn chống ăn mòn | kg | 0,2 | - | - | - | |
Xăng A92 | kg | 1 | - | - | - | |
Giấy ráp | tờ | 2 | - | - | - | |
Năng lượng điện | kWh | - | 100 | - | - | |
Giẻ lau | kg | 1 | 3 | 0,5 | 0,5 | |
Cồn công nghiệp | kg | - | - | 0,5 | 0,5 | |
Vật liệu khác | % | - | - | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 4,58 | 24 | 7,35 | 5,88 | |
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | - | - | 0,2 | 0,2 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
Định mức dự toán lắp đặt hệ thống ắc quy axit. Trường hợp lắp đặt hệ thống ắc quy kiềm thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,85, lắp đặt ắc quy khô thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
# T2.8000 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, KHỞI ĐỘNG TỪ VÀ TỤ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị, phụ kiện.
- Lắp đặt căn chỉnh, đấu dây, tiếp đất đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
# T2.8100 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
# T2.8200 LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tổ máy phát điện | Động cơ điện không đồng bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1,7 kW | 4,5 kW | 7 kW | |||||
(1 tấn) | (1 cái) | (1 cái) | (1 cái) | ||||
^^ | ^^ | Vật liệu | |||||
T2.810 | Tổ máy phát điện | Dầu nhờn | kg | 5 | - | - | - |
T2.820 | Động cơ điện không đồng bộ | Dầu diêzen | kg | 2 | - | - | - |
Thép lá 1 mm | kg | 10 | - | - | - | ||
Que hàn điện d4 | kg | 0,2 | - | - | - | ||
Đồng lá 0,5 mm | kg | 0,05 | - | - | - | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,01 | - | - | - | ||
Amiăng tấm | m2 | 0,1 | - | - | - | ||
Xăng A92 | kg | 0,5 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | ||
Mỡ YOC | kg | 0,5 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | ||
Sơn màu | kg | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Băng nilông | cuộn | - | 0,3 | 0,3 | 0,3 | ||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,7 | 0,9 | 1,8 | 2,2 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn điện 14 kW | ca | 0,05 | - | - | - | ||
1 | 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Động cơ điện không đồng bộ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
14 kW | 20 kW | 40 kW | 75 kW | 100 kW | 160 kW | 200 kW | 320 kW | 570 kW | |||
T2.820 | Vật liệu | ||||||||||
Xăng A92 | kg | 0,3 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,7 | |
Mỡ YOC | kg | 0,4 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | |
Sơn màu | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Băng nilông | cuộn | 0,3 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,8 | 3,5 | 4,5 | 5,3 | 7 | 9 | 10 | 13 | 16,5 | |
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
# T2.8300 LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Động cơ điện đồng bộ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1,7 kW | 4,5 kW | 7 kW | 14 kW | 20 kW | 40 kW | 75 kW | 100 kW | ||||
T2.830 | Vật liệu | ||||||||||
Xăng A92 | kg | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | ||
Mỡ YOC | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,4 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | ||
Sơn chống gỉ | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Sơn cách điện | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | ||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1 | 2 | 2,5 | 3,5 | 4 | 5,5 | 7 | 8 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Động cơ điện đồng bộ | |||
---|---|---|---|---|---|---|
160 kW | 200 kW | 320 kW | 570 kW | |||
T2.830 | Vật liệu | |||||
Xăng A92 | kg | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,7 | |
Mỡ YOC | kg | 0,6 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | |
Sơn chống gỉ | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Sơn cách điện | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Băng nilông | cuộn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 10 | 12 | 15 | 20 | |
9 | 10 | 11 | 12 |
Ghi chú:
- Định mức dự toán quy định ở độ cao ≤ 1 m. Trường hợp độ cao > 1 m thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Định mức dự toán quy định với loại động cơ đặt nằm ngang. Trường hợp lắp đặt động cơ theo chiều đứng thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2.
# T2.8400 LẮP ĐẶT KHỞI ĐỘNG TỪ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khởi động từ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 50 A | ≤ 100 A | ≤ 200 A | ≤ 300 A | ≤ 400 A | ≤ 600 A | ≤ 1000 A | |||
T2.840 | Vật liệu | ||||||||
Bu lông d ≥ 16, L ≥ 60 | cái | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Thép lá 1 mm | kg | 1,4 | 1,4 | 1,4 | 1,4 | 1,5 | 2 | 3,5 | |
Băng nilông | cuộn | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,9 | 1,3 | 1,9 | 2,5 | 3,5 | 4 | 5 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp khởi động từ ≤ 2 pha, thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.
- Trường hợp lắp đặt khởi động từ > 1000 A thì cứ mỗi 100 A tăng thêm hao phí nhân công được điều chỉnh tăng thêm 5%.
# T2.8500 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỤ BÙ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện;
- Lắp đặt, căn chỉnh (bao gồm lắp đặt các thiết bị đi kèm);
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu, bàn giao.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
500 kV | 220 kV | 110 kV | 6-35 kV | 0,4 kV | |||
1 MVAR | 1 MVAR | 1 MVAR | 1 MVAR | 1 KVAR | |||
Vật liệu | |||||||
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,006 | 0,005 | 0,004 | |||
Giẻ lau | kg | 1,033 | 0,826 | 0,661 | 0,198 | 0,095 | |
Mỡ YOC | kg | 0,148 | 0,118 | 0,094 | 0,028 | 0,014 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m2 | 0,885 | 0,708 | 0,566 | 0,17 | 0,082 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,944 | 0,755 | 0,604 | 0,181 | 0,087 | |
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
Nhân công 4,5/7 | |||||||
T2.851 | - Trên dàn | công | 9,18 | 7,34 | 5,88 | 1,76 | 1,13 |
T2.852 | - Trên cột | công | - | - | - | 2,12 | 1,35 |
T2.853 | - Trong tủ (thủ công) | công | - | - | - | 2,39 | 1,53 |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | - | - | 0,1 | 0,06 | |
Cần cẩu 16 tấn | ca | 0,148 | 0,118 | 0,095 | - | - | |
Xe thang nâng 2 tấn | ca | 0,075 | 0,06 | 0,048 | 0,032 | - | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# CHƯƠNG III LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA
# T3.2500 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP KIỂM TRA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật;
- Làm và lắp đặt đầu cáp: Đo, cắt, bóc, tách cáp (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số, lắp phiễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số ruột | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
< 6 | < 14 | < 19 | < 27 | < 36 | |||
T3.250 | Vật liệu | ||||||
Băng cách điện | cuộn | 0,35 | 0,5 | 0,6 | 0,75 | 1 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,13 | 0,15 | 0,15 | 0,18 | 0,2 | |
Giẻ lau | kg | 0,08 | 0,1 | 0,13 | 0,15 | 0,2 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 5,0/7 | công | 0,25 | 0,5 | 0,75 | 1 | 1,25 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# T3.3500 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi, nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp, chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số ruột cáp | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 14 | ≤ 19 | ≤ 27 | ≤ 36 | |||
T3.350 | Vật liệu | |||||||
Hộp nối cáp | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | 0,2 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,9 | |
Giẻ lau | kg | 0,05 | 0,1 | 0,15 | 0,18 | 0,22 | 0,27 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 0,2 | 0,38 | 0,76 | 1,14 | 1,52 | 1,9 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú: Định mức đã bao gồm cả việc nối cáp và lắp đặt hoàn thiện hộp nối theo yêu cầu kỹ thuật.
# CHƯƠNG IV KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM
# T4.1100 KÉO RẢI DÂY DẪN VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí;
- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; rải căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện, lắp dây lèo, khung định vị;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây dẫn (mm2) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 | ≤ 50 | ≤ 70 | ≤ 95 | ≤ 120 | ≤ 150 | ||||
T4.110 | Vật liệu | ||||||||
Dây thép buộc d=2 | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,036 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,22 | 1,61 | 2,15 | 2,92 | 3,28 | 3,97 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây dẫn (mm2) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
^^ | ^^ | ^^ | ≤ 185 | ≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ≤ 500 | > 500 |
T4.110 | Vật liệu | |||||||
Dây thép buộc d=2 | kg | 0,036 | 0,036 | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,054 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 4,69 | 5,16 | 6,51 | 8,59 | 10,07 | 13,09 | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Ghi chú:
- Bảng mức kéo rải dây và lấy độ võng tính cho loại dây nhôm lõi thép, trường hợp kéo rải loại dây đồng thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3 với loại tiết diện tương ứng;
- Định mức kéo rải dây và lấy độ võng tính cho 1 mạch.
# T4.1120 KÉO RẢI CÁP QUANG TRONG PHẠM VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; đo thử cáp quang; vận chuyển cáp quang và phụ kiện vào vị trí;
- Kéo, rải, căng hãm cáp, đo thử cáp sau thi công;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 12 sợi | ≤ 24 sợi | ≤ 48 sợi | ≤ 60 sợi | ≤ 96 sợi | |||
T4.112 | Vật liệu | ||||||
Giấy lau mịn | hộp | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Asiton | lít | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,27 | 1,38 | 1,63 | 1,73 | 1,86 | |
Máy thi công | |||||||
Máy đo cáp quang | ca | 0,003 | 0,006 | 0,013 | 0,016 | 0,019 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# T4.1200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí;
- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; đo, cắt, uốn, căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây dẫn (mm2) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 16 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 50 | ≤ 70 | |||
T4.120 | Vật liệu | ||||||
Dây thép buộc d=2 | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,63 | 2 | 2,25 | 2,52 | 3,03 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# T4.2000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
- Mở hòm, lau chùi, vận chuyển cách điện và phụ kiện đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt cách điện vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Ghi chú:
- Định mức công tác lắp đặt các loại cách điện trên được quy định đối với các loại cách điện bằng sứ, gốm, thủy tinh;
- Định mức quy định lắp cách điện ở độ cao ≤ 20 m, trường hợp lắp cách điện ở độ cao > 20 m, thì cứ 1 m tăng thêm khi lắp cách điện hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức lắp cách điện tương ứng có chiều cao ≤ 20 m. (Hệ số cho chiều cao lắp cách điện tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét tăng thêm khi lắp cách điện);
- Định mức tính cho tổ hợp cách điện dưới đất và lắp đặt ở độ cao như ghi chú nêu trên. Trường hợp tổ hợp và lắp sẵn vào xà dưới đất (điện áp ≤ 35 kV) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,9;
- Cách điện xuyên không có lõi được sử dụng định mức theo cấp điện áp tương ứng với mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6;
- Trường hợp lắp cách điện chuỗi bằng vật liệu composite thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6;
- Trường hợp lắp đặt cách điện chuỗi có số bát lớn hơn 29 bát được điều chỉnh bổ sung 0,015 công cho mỗi bát tiếp theo;
- Định mức cách điện xuyên không áp dụng cho việc lắp máy biến áp kiểu tổ hợp từ chi tiết;
- Trường hợp lắp đặt cách điện xuyên của trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5.
# T4.2100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN TREO
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bát/chuỗi cách điện | ||||||||
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | ≤ 14 | ≤ 29 | |||
T4.210 | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | 0,2 | 0,35 | |
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,18 | 0,45 | 0,71 | 1,01 | 1,28 | 1,85 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# T4.2200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN ĐỨNG
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp (kV) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 | ≤ 110 | 220 | 500 | ||||
T4.220 | Lắp đặt cách điện đứng | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,07 | 0,22 | 0,44 | 0,88 | ||
Giẻ lau | kg | 0,014 | 0,047 | 0,094 | 0,15 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,23 | 2,2 | 3,2 | 7,5 | ||
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | 0,15 | 0,3 | 0,4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# T4.2300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN XUYÊN
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp điện áp (kV) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 | ≤ 110 | 220 | 500 | ||||
T4.230 | Lắp đặt cách điện xuyên | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,119 | 0,374 | 0,748 | 1,496 | ||
Giẻ lau | kg | 0,026 | 0,08 | 0,16 | 0,255 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,57 | 5,5 | 8 | 18,75 | ||
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | 0,375 | 0,75 | 1 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# T4.3000 + T4.4000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI DÂY DẪN XUỐNG THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây dẫn vào vị trí; đưa cuộn dây lên giá đỡ dây;
- Đo, cắt, uốn, cố định dây và lắp phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
# T4.3100 LẮP ĐẶT DÂY NHÔM, DÂY NHÔM LÕI THÉP
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 95 | ≤ 150 | ≤ 240 | ≤ 400 | ≤ 800 | > 800 | |||
T4.310 | Vật liệu | |||||||
Giẻ lau | kg | 0,05 | 0,05 | 0,08 | 0,1 | 0,15 | 0,2 | |
Giấy ráp | tờ | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,03 | 0,06 | 0,09 | 0,15 | 0,26 | 0,3 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# T4.4100 LẮP ĐẶT DÂY ĐỒNG
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 95 | ≤ 150 | ≤ 240 | ≤ 400 | ≤ 800 | > 800 | |||
T4.410 | Vật liệu | |||||||
Giẻ lau | kg | 0,05 | 0,05 | 0,08 | 0,1 | 0,15 | 0,2 | |
Giấy ráp | tờ | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,05 | 0,1 | 0,12 | 0,18 | 0,31 | 0,35 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Khi lắp đặt thanh đồng đặc xuống thiết bị được tính theo mức dây đồng với tiết diện tương ứng trong bảng mức trên nhân 1,1.
- Khi lắp dây siêu nhiệt TAL thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Khi lắp dây đồng bọc cách điện thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
# T4.5000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THANH CÁI DẸT HOẶC ỐNG (ĐỒNG HOẶC NHÔM)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công, vận chuyển thanh cái vào vị trí. Đo, cắt; lắp đặt thanh cái dẹt, dây cái hoặc thanh cái ống, phụ kiện (khung định vị, luồn cáp trong ống, bắt colie ôm cáp và ống,…) vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
# T4.5100 LẮP ĐẶT THANH CÁI DẸT
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh cái dẹt (mm) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25x4 | 40x4 | 60x6 | 80x8 | 100x10 | 120x10 | |||
T4.510 | Vật liệu | |||||||
Giẻ lau | kg | 0,05 | 0,1 | 0,15 | 0,18 | 0,22 | 0,25 | |
Sơn màu | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,7 | 0,98 | 1,13 | 1,38 | 2 | 2,25 | |
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 3 tấn | ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Máy khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# T4.5200 LẮP ĐẶT THANH CÁI ỐNG
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh cái ống | |||
---|---|---|---|---|---|---|
D ≤ 80 | D ≤ 100 | D ≤ 150 | D ≤ 200 | |||
T4.520 | Vật liệu | |||||
Giẻ lau | kg | 0,22 | 0,25 | 0,3 | 0,4 | |
Sơn màu | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,75 | 2,2 | 2,7 | 3,5 | |
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 3 tấn | ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
Máy khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# T4.6000 NỐI THANH CÁI
# T4.6100 NỐI THANH CÁI DẸT
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh cái dẹt (mm) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25x4 | 40x4 | 60x6 | 80x8 | 100x10 | 120x10 | |||
T4.610 | Vật liệu | |||||||
Xăng A92 | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | |
Thiếc hàn | kg | 0,2 | 0,3 | 0,35 | 0,4 | 0,6 | 0,65 | |
Giẻ lau | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,15 | |
Bulông d10 L60 | bộ | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,2 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Giấy ráp | tờ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,7 | 0,7 | 0,8 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,05 | 1,47 | 1,7 | 2,07 | 3 | 3,38 | |
Máy thi công | ||||||||
Đèn khò | ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
Máy khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,35 | 0,49 | 0,57 | 0,69 | 1 | 1,13 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# T4.6200 NỐI THANH CÁI ỐNG
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh cái ống | |||
---|---|---|---|---|---|---|
D ≤ 80 | D ≤ 100 | D ≤ 150 | D ≤ 200 | |||
T4.620 | Vật liệu | |||||
Thiếc hàn | kg | 0,6 | 0,65 | 0,8 | 0,9 | |
Giẻ lau | kg | 0,15 | 0,15 | 0,18 | 0,2 | |
Bulông d10 L60 | bộ | 40 | 40 | 40 | 40 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Giấy ráp | tờ | 0,7 | 0,8 | 1 | 1 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 2,63 | 3,3 | 4,05 | 5,25 | |
Máy thi công | ||||||
Máy khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,88 | 1,1 | 1,35 | 1,75 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# T4.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA
# T4.7110 KÉO RẢI DÂY TIẾP ĐỊA BẰNG HÀN ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
- Kéo rải dây và hàn cố định bằng hàn điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính dây tiếp địa (mm) | |
---|---|---|---|---|
D ≤ 12 | D ≤ 20 | |||
T4.711 | Vật liệu | |||
Que hàn | kg | 0,13 | 0,16 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,29 | 0,35 | |
Máy thi công | ||||
Máy hàn điện 14 kW | ca | 0,065 | 0,065 | |
1 | 2 |
# T4.7210 KÉO RẢI DÂY TIẾP ĐỊA LIÊN KẾT CÁC CỌC TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, dây tiếp địa;
- Cắt dây thành từng đoạn theo thiết kế;
- Uốn, kéo rải dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính dây tiếp địa (mm) | |
---|---|---|---|---|
D ≤ 12 | D ≤ 20 | |||
T4.721 | Nhân công 4,0/7 | công | 0,15 | 0,18 |
1 | 2 |
# T4.7310 ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA DÀI L = 2,5 M XUỐNG ĐẤT
(Chưa bao gồm hàn nối dây tiếp địa)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, lắp cờ tiếp địa theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
---|---|---|---|---|---|---|
I | II | III | IV | |||
T4.731 | Nhân công 4,0/7 | công | 2,2 | 2,5 | 4,1 | 7,2 |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:
Khi L tăng 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 1,2; nếu giảm 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
Khi L tăng 1,0 m thì điều chỉnh với hệ số 1,5; nếu giảm 1,0 m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.
# T4.7410 HÀN HÓA NHIỆT NỐI DÂY TIẾP ĐỊA VỚI CỌC TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, hàn nối dây tiếp địa với cọc tiếp địa bằng mối hàn cadweld.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|
T4.741 | Vật liệu | ||
Thuốc hàn hóa nhiệt | gam | 200 | |
Thép d = 1 mm | kg | 0,025 | |
Vật liệu khác | % | 2 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,12 | |
1 |
# T4.7510 PHỦ HÓA CHẤT (THAN BÙN) TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, phủ hóa chất hoặc than bùn tiếp địa theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|
T4.752 | Nhân công 4,0/7 | công | 0,5 |
1 |
Ghi chú: Hao phí vật liệu được tính theo yêu cầu kỹ thuật và thực tế sử dụng.
# T4.8000 LẮP ĐẶT GHẾ CÁCH ĐIỆN, GIÁ ĐỠ, ỐNG BẢO VỆ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ghế cách điện thang, sàn thao tác | Giá đỡ | Lắp ống | |
---|---|---|---|---|---|---|
Ống PVC | Ống thép | |||||
(tấn) | (tấn) | (10 m) | (10 m) | |||
T4.800 | Vật liệu | |||||
Côliê | bộ | - | - | 4 | 4 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 11,15 | 10,14 | 1,5 | 3 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# T4.9000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Tổ hợp theo chủng loại cột, giá đỡ,… theo đúng thiết kế;
- Lắp đặt kết cấu vào các vị trí trong khu vực trạm biến áp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kết cấu | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cột thép liên kết | Cột bê tông (cột) | Trụ đỡ | Xà | |||||||
Hàn (tấn) | Bulông (tấn) | Bê tông (cột) | Thép (tấn) | Bê tông (bộ) | Thép (tấn) | |||||
Vật liệu | ||||||||||
T4.910 | Lắp đặt cột | Dây thép d=4 | kg | 3,2 | 0,9 | - | - | 0,5 | - | 0,9 |
Sơn chống gỉ | kg | 0,4 | - | 0,1 | 0,1 | - | 0,4 | - | ||
Que hàn điện d4 | kg | 0,3 | - | - | - | - | - | - | ||
T4.920 | Lắp đặt trụ đỡ | Giấy ráp | tờ | 7 | - | - | - | - | - | - |
Giẻ lau | kg | 0,2 | - | - | - | - | - | - | ||
Chổi sơn | cái | 1,5 | - | - | - | - | - | - | ||
T4.930 | Lắp đặt xà | Gỗ kê | m3 | 0,003 | 0,003 | 0,005 | 0,005 | 0,003 | 0,005 | 0,003 |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 16,74 | 12,42 | 4,77 | 1,85 | 11,29 | 4,77 | 12,42 | ||
Máy thi công | ||||||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,12 | - | 0,2 | 0,1 | - | 0,2 | - | ||
Máy hàn điện 14 kW | ca | 0,1 | - | - | - | - | - | - | ||
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 |
Ghi chú:
Định mức quy định cho lắp đặt cột bê tông cao 20 m, trường hợp lắp dựng cột bê tông thấp hơn 20 m thì mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 0,8.
# CHƯƠNG V LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển tủ và thiết bị đến vị trí lắp đặt; mở hòm kiểm tra, lau chùi vệ sinh tủ, bảng điện. Nghiên cứu bản vẽ và các điều kiện lắp đặt, tiến hành lắp đặt định vị tủ và thiết bị, nối tiếp địa, đấu nối các dây dẫn trong tủ.
- Kiểm tra lần cuối, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
# T5.1000 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN HẠ THẾ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tủ điện | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xoay chiều | Một chiều | Tủ điều khiển, dao cách ly, dao tiếp địa | Tủ đấu dây, tủ điều khiển máy cắt | ||||||
1 pha | 3 pha | ||||||||
T5.100 | Lắp tủ | Vật liệu | |||||||
điện hạ | Xi măng | kg | 2 | 2 | 2 | - | - | ||
áp | Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | 0,4 | 0,3 | 0,4 | 0,4 | ||
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |||
Gỗ kê | m3 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Nhân công 4,5/7 | công | 2,5 | 2,88 | 2,5 | 2,5 | 2,87 | |||
Máy thi công | |||||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,2 | 0,2 | 0,2 | - | 0,2 | |||
Cần cẩu 5 tấn | ca | - | - | - | - | 0,2 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Định mức dự toán lắp đặt tủ điện hạ thế quy định trong bảng trên theo biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ giới, trường hợp thi công hoàn toàn thủ công thì áp dụng định mức trên, riêng mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3.
- Trường hợp lắp đặt tủ điều khiển các thiết bị khác (động cơ, quạt gió, thùng máy cắt, thùng aptomat, thùng điện kế, hộp phân phối hạ áp,...) thì sử dụng định mức lắp tủ điều khiển dao cách ly (mã hiệu T5.1004) nhân hệ số 0,7.
- Trường hợp lắp tủ điều khiển dao cách ly, máy cắt của trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Công tác lắp đặt tủ điện xoay chiều 1 pha và 3 pha được quy định cho chiều cao ≤ 2 m. Trường hợp lắp tủ điện trên tại chiều cao > 2 m thì sử dụng cần cẩu 5 tấn thay thế cho xe nâng 2 tấn.
# T5.2000 LẮP TỦ ĐIỆN TRUNG ÁP: MÁY CẮT HỢP BỘ, TỦ BẢO VỆ, TỦ ĐO LƯỜNG
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tủ điện | |
---|---|---|---|---|---|
Cấp điện áp | Cấp điện áp | ||||
≤ 10 kV | ≤ 35 kV | ||||
T5.200 | Lắp đặt tủ | Vật liệu | |||
điện trung áp | Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,8 | |
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,7 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 7,35 | 8,4 | ||
Máy thi công | |||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,2 | 0,2 | ||
1 | 2 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt vỏ tủ trạm kios, vỏ tủ RMU thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5.
# T5.3000 LẮP TỦ ĐIỆN NHỊ THỨ: ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG
# T5.3100 LẮP TỦ ĐIỀU KHIỂN
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tủ điều khiển máy biến áp | |||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 kV | ≤ 110 kV | 220 kV | 500 kV | |||
T5.310 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,6 | 0,6 | 0,8 | |
Giẻ lau | kg | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 1 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 4,27 | 5,13 | 5,98 | 6,84 | |
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tủ điều khiển đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù | |||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 kV | ≤ 110 kV | 220 kV | 500 kV | |||
T5.310 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,6 | 0,6 | 0,8 | |
Giẻ lau | kg | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 1 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 3,84 | 4,61 | 5,38 | 6,15 | |
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
5 | 6 | 7 | 8 |
# T5.3200 LẮP TỦ BẢO VỆ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tủ bảo vệ máy biến áp, dàn tụ bù, kháng điện | |||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 kV | ≤ 110 kV | 220 kV | 500 kV | |||
T5.320 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,6 | 0,6 | 0,8 | |
Giẻ lau | kg | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 1 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 4,5 | 5,4 | 6,3 | 7,2 | |
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tủ bảo vệ đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù | |||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 kV | ≤ 110 kV | 220 kV | 500 kV | |||
T5.320 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,6 | 0,6 | 0,8 | |
Giẻ lau | kg | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 1 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 4,05 | 4,86 | 5,67 | 6,48 | |
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt 1 tủ vừa có chức năng bảo vệ và điều khiển chung, áp dụng định mức lắp tủ bảo vệ và được điều chỉnh mức hao phí nhân công nhân hệ số 1,1.
# T5.3300 LẮP TỦ ĐO LƯỜNG
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tủ đo lường | |||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 kV | ≤ 110 kV | 220 kV | 500 kV | |||
T5.330 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,6 | 0,6 | 0,8 | |
Giẻ lau | kg | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 1 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 4,27 | 5,13 | 5,98 | 6,84 | |
Máy thi công | ||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# T5.4000 LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG VÀ PHỤ KIỆN
# T5.4100 LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đèn pha trên cột | Đèn hình cầu | Đèn chiếu sáng | Đèn chống nổ | Đèn chống ẩm | Thiết bị tự động cho hệ thống chiếu sáng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
T5.410 | Vật liệu | |||||||
Dây thép d= 2 mm | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | |
Ghen nhựa d= 6 mm | m | 0,5 | 0,3 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Giẻ lau | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công 4,5/7 | công | 1,2 | 0,4 | 0,12 | 0,4 | 0,3 | 0,22 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# T5.4200 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐÈN CHIẾU SÁNG
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột đèn | Cần đèn các loại | Chao, chụp và chóa đèn các loại | Tấm giá đỡ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Gỗ tẩm dầu | Phíp nhựa | ||||||
T5.420 | Vật liệu | ||||||
Dây thép d = 2 mm | kg | - | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | |
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,1 | 0,05 | 0,1 | 0,1 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 1,5 | 0,2 | 0,1 | 0,3 | 0,2 | |
Máy thi công | |||||||
Cần cẩu 5 tấn | ca | 0,25 | - | - | - | - | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# T5.5000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ KHÁC CHO MẠCH NHỊ THỨ, ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Rơle các loại | Rơle kỹ thuật số các loại | Báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây | Khóa điều khiển | Đo đếm các loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|
T5.500 | Vật liệu | ||||||
Giẻ lau | kg | 0,05 | 0,3 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
Ghen nhựa d = 6 mm | m | - | 3 | - | - | - | |
Nhân công 4,5/7 | công | 0,5 | 3 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
Định mức quy định lắp đặt rơ le các loại gồm: rơ le trung gian, rơ le chốt, rơ le giám sát mạch cắt, rơ le thời gian, rơ le giám sát… Công tác lắp đặt rơ le đã bao gồm đấu nối mạch nhị thứ nội bộ tủ.
# T5.6000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP CÁC TRẠM BIẾN ÁP
# T5.6100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tủ máy chủ | Tủ Scada | Tủ lan Switch |
---|---|---|---|---|---|
T5.610 | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,8 | 0,6 | 0,6 | |
Giẻ lau | kg | 1 | 0,5 | 0,5 | |
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 6,8 | 5,9 | 5,13 | |
Máy thi công | |||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
1 | 2 | 3 |
# T5.6200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy chủ (Server) | Máy kỹ thuật (Engineering Console) | Máy in (Printer) | Máy lưu sự kiện (His) |
---|---|---|---|---|---|---|
T5.620 | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,1 | 0,05 | 0,1 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công | ||||||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,4 | 0,05 | 0,04 | 0,06 | |
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,8 | 0,12 | 0,1 | 0,14 | |
Máy thi công | ||||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bộ định tuyến (Router) | Bộ chuyển mạch (Switch) | Bộ tập trung (Hub) |
---|---|---|---|---|---|
T5.620 | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,05 | 0,03 | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công | |||||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,23 | 0,17 | 0,15 | |
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,63 | 0,78 | 0,39 | |
Máy thi công | |||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,06 | 0,05 | - | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Công tác lắp đặt các thiết bị trên chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng, cáp quang.
# T5.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Camera trên cột | Bộ cần gá Camera | Máy chủ (Server) | Bộ chuyển mạch (Switch) | Bộ tập trung (Hub) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
T5.700 | Vật liệu | ||||||
Ghen nhựa d= 6 mm | m | 0,5 | - | - | - | - | |
Dây thép d= 2 mm | kg | 0,04 | 0,04 | - | - | - | |
Cồn công nghiệp | kg | - | - | 0,2 | 0,05 | 0,03 | |
Giẻ lau | kg | 0,1 | 0,1 | - | - | - | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công | |||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,2 | 0,2 | 0,4 | 0,17 | 0,15 | |
Kỹ sư 4,0/8 | công | - | - | 0,8 | 0,78 | 0,39 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Công tác lắp đặt hệ thống camera chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng.
# T5.8100 LẮP ĐẶT PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật;
- Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu vào thiết bị;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lắp đặt bộ giám sắt và điều khiển | Lắp đặt tấm pin mặt trời S < 2 m2 | Lắp đặt tấm pin mặt trời S > 2 m2 | Nạp điện tự động | Nạp điện nửa tự động | |||
bộ | tấm | tấm | hệ thống | hệ thống | |||
T5.810 | Vật liệu | ||||||
Băng cách điện | cuộn | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,12 | |
Ghen nhựa d = 6 mm | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | - | - | |
Giấy ráp | tờ | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,24 | |
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,1 | 0,12 | 0,12 | 0,3 | 0,36 | |
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,1 | 0,1 | 0,6 | 0,8 | |
Giẻ lau | kg | 0,1 | 0,12 | 0,12 | 0,5 | 0,5 | |
Năng lượng điện | kWh | - | - | - | - | 20 | |
Nhựa thông | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | - | |
Thiếc hàn | kg | 0,05 | 0,05 | 0,05 | - | - | |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 5,4 | 0,3 | 0,38 | 6 | 9 | |
Máy thi công | |||||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,5 | 0,15 | 0,15 | 1 | 1,25 | |
Khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,1 | 0,12 | 0,12 | - | - | |
Mê gôm mét 1000 V | ca | 0,2 | 0,1 | 0,1 | 0,4 | 0,5 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# T5.8200 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG, CHỐNG ĐỘT NHẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt. Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|---|
T5.820 | Lắp đặt hệ thống báo động, chống đột nhập | Vật liệu | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,025 | ||
Giẻ lau | kg | 0,025 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,94 | ||
Máy thi công | ||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,08 | ||
Mê gôm mét 1000 V | ca | 0,03 | ||
1 |
# T5.8300 LẮP ĐẶT TỦ INVERTER VÀ TỦ ẮC QUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh thiết bị, phụ kiên; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Lắp đặt hoàn chỉnh từng phần việc và đấu nối thành hệ thống, nạp điện, thử tải theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tủ Inverter | Tủ Ắc quy |
---|---|---|---|---|---|
T5.830 | Lắp đặt tủ Inverter và tủ Ắc quy | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,5 | ||
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,5 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 8,09 | 6,47 | ||
Máy thi công | |||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,2 | 0,2 | ||
1 | 2 |
# T5.8400 LẮP ĐẶT BỘ THU THẬP DỮ LIỆU TẬP TRUNG ĐO ĐẾM XA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;
- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|---|
T5.840 | Lắp đặt bộ thu thập dữ liệu tập trung đo đếm xa | Vật liệu | ||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,1 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Giẻ lau | kg | 0,05 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,64 | ||
Máy thi công | ||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,672 | ||
Khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,16 | ||
Mê gôm mét 1000 V | ca | 0,272 | ||
1 |
# T5.8500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI, SPLITER TRONG TRẠM BIẾN ÁP ĐIỀU KHIỂN SCADA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;
- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Biến đổi | Spliter | |||||
T5.850 | Lắp đặt thiết bị biến đổi, spliter trong trạm biến áp điều khiển scada | Vật liệu | ||||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,2 | 0,2 | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,2 | |||
Giẻ lau | kg | 0,1 | 0,1 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,92 | 1,54 | |||
Máy thi công | ||||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,96 | 0,77 | |||
Khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,16 | 0,13 | |||
Mê gôm mét 1000 V | ca | 0,38 | 0,31 | |||
1 | 2 |
# T5.8600 LẮP ĐẶT MÁY TÍNH NGĂN LỘ ĐIỀU KHIỂN MỨC NGĂN TRONG TRẠM BIẾN ÁP ĐIỀU KHIỂN SCADA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;
- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|---|
T5.860 | Lắp đặt máy tính ngăn lộ điều khiển mức ngăn trong trạm biến áp điều khiển scada | Vật liệu | ||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,1 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Giẻ lau | kg | 0,05 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,61 | ||
Máy thi công | ||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,672 | ||
Khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,16 | ||
Mê gôm mét 1000 V | ca | 0,272 | ||
1 |
# T5.8700 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÔNG TIN LIÊN LẠC RỜI
(Module quang, bộ chuyển đổi quang điện,...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;
- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|---|
T5.870 | Lắp đặt thiết bị thông tin liên lạc rời | Vật liệu | ||
Vải trắng mộc 0,8 m | m | 0,025 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,025 | ||
Giẻ lau | kg | 0,025 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,68 | ||
Máy thi công | ||||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,08 | ||
Mê gôm mét 1000 V | ca | 0,03 | ||
1 |
# T5.8800 LẮP ĐẶT ANTEN UHF-VHF
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật;
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;
- Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật;
- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ anten theo thiết kế;
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|---|
T5.880 | Lắp đặt anten UHF-VHF | Vật liệu | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,4 | ||
Máy thi công | ||||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,3 | ||
1 |
# PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG THI CÔNG
TT | Tên vật liệu | Mức hao hụt thi công theo % khối lượng gốc |
---|---|---|
1 | Dầu biếp áp (cho công tác lọc dầu) | 1 |
2 | Khí Ni tơ | 10 |
3 | Khí SF6 | 5 |
4 | Dây chảy các loại | 5 |
5 | Côliê nhựa | 3 |
6 | Côliê thép | 1,5 |
7 | Thanh dẫn các loại | 1 |
8 | Phụ kiện | 0,1 |
9 | Chất cách điện các loại | 6 |
10 | Đầu bóc và đầu số các loại | 1,5 |
Ghi chú:
Hao hụt một số loại vật liệu trong thi công không quy định trong tập định mức này (như dây dẫn, cách điện,…) sẽ được áp dụng theo định mức do Bộ Xây dựng ban hành.