SỔ TAY DỰ TOÁN GXD
Công ty CP Giá Xây Dựng đơn vị cung cấp giải pháp phần mềm BIM hàng đầu tại Việt Nam
Địa chỉ: Số 124 Nguyễn Ngọc Nại, Thanh Xuân, Hà Nội

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------o0o-------
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2022/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
PHẦN I: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
Hà Nội - 2022

VB gốc Thông tư số 36/2022/TT-BCT 👈
Gửi các bạn thành viên dutoan.gxd.vn link Tải VB gốc Thông tư số 36/2022/TT-BCT

# Phần I ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN

# THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

# 1. Nội dung định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện

a. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện quy định mức hao phí về vật liệu phục vụ lắp đặt, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 cột, 1 km dây .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo công tác lắp đặt liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).

b. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.

c. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:

  • Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.

  • Bảng các hao phí định mức gồm:

  • Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Mức hao phí vật liệu tính toán trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định. Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu. Trong tập định mức không bao gồm các loại vật tư, thiết bị thuộc đối tượng lắp đặt.

  • Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc, thu dọn hiện trường thi công. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

  • Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

# 2. Kết cấu định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện

Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hoá thống nhất bao gồm 04 chương:

Chương I : Công tác vận chuyển, bốc dỡ

Chương II : Công tác lắp dựng cột điện

Chương III : Công tác lắp đặt cách điện, phụ kiện, rải căng dây

Chương IV : Công tác lắp đặt đường dây cáp điện

# 3. Quy định và hướng dẫn áp dụng

a) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được áp dụng thống nhất trong cả nước, làm cơ sở để lập đơn giá lắp đặt các công trình đường dây tải điện có cấp điện áp từ 0,4 kV trở lên;

b) Trong định mức dự toán đã tính đến công tác vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, thiết bị trong phạm vi 30 m từ vị trí lắp đặt.

c) Trường hợp lắp đặt vật tư/thiết bị gần khu vực đang mang điện vận hành có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,25 của định mức tương ứng.

d) Trong một số chương công tác của định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công;

đ) Nếu trên đường dây có lắp đặt dao cách ly, máy cắt phụ tải, lắp tụ bù thì áp dụng theo định mức tương ứng trong công tác lắp đặt trạm biến áp;

e) Định mức dự toán các công tác xây dựng thực hiện hoàn toàn bằng thủ công chỉ được áp dụng trong trường hợp điều kiện thi công không thực hiện được bằng máy;

g) Định mức dự toán các công tác xây dựng không quy định trong tập định mức này (như: đào, đắp đất; bê tông; cốt thép; ván khuôn; đóng cọc; …) áp dụng theo định mức dự toán do Bộ Xây dựng ban hành. Trường hợp công trình thi công ở địa hình có độ dốc > 15o hoặc bùn nước > 20cm thì hao phí nhân công điều chỉnh hệ số 1,2 và hao phí máy thi công điều chỉnh hệ số 1,05.

h) Một số công tác phục vụ lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp không quy định trong tập định mức này (như công tác sơn sắt thép, công tác bảo vệ cáp ngầm bằng tấm đan bê tông, lắp đặt ống nhựa PVC bảo vệ cáp,…) sẽ được áp dụng theo định mức dự toán do Bộ Xây dựng ban hành.

# CHƯƠNG I CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ

# D1.1000 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí tập kết, dỡ xuống, xếp gọn vào nơi quy định.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/km

Mã hiệu Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện Đơn vị Bốc dỡ Cự ly vận chuyển (m)
≤100 ≤300 ≤500 >500
D1.101 Nước m3 0,29 3,93 3,87 3,37 3,29
D1.102 Cốp pha thép tấn 0,32 5,79 5,43 5,36 5,31
D1.103 Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo tấn 0,41 7,49 7,03 6,94 6,37
D1.104 Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh tấn 0,38 6,81 6,39 6,31 6,25
D1.105 Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn tấn 0,45 8,17 7,67 7,57 7,5
D1.106 Phụ kiện các loại tấn 0,42 6,74 6,33 6,25 6,18
D1.107 Cách điện các loại tấn 0,83 8,85 8,31 8,2 8,12
D1.108 Dây dẫn điện, dây cáp các loại tấn 0,48 6,81 6,38 6,31 6,25
D1.109 Cấu kiện bê tông đúc sẵn tấn 0,41 6,13 5,75 5,68 5,62
D1.110 Cột bê tông tấn 0,5 9,53 8,95 8,83 8,75
D1.111 Bitum tấn 0,54 4,26 3,86 3,78 3,73
1 2 3 4 5

Ghi chú:

  • Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số như sau:
Địa hình Hệ số
Qua địa hình cát khô 1,5
Bùn nước ≤ 30 cm, hoặc đồi dốc ≤ 20° 1,5
Bùn nước ≤ 40 cm, hoặc đồi dốc ≤ 25° 2
Bùn nước ≤ 50 cm, hoặc đồi dốc ≤ 30° 2,5
Bùn nước ≤ 60 cm, hoặc đồi dốc ≤ 35° 3
Đường dốc từ 36° đến 40° 4,5
Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 40° 6
  • Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút kít, ghe, thuyền, bè mảng thì định mức nhân công được nhân hệ số 0,6.

  • Định mức vận chuyển vật liệu, dây dẫn, phụ kiện, cấu kiện bằng thủ công, được áp dụng như sau:

Vận chuyển 1 tấn dây dẫn điện, dây cáp cự ly 400 m bằng thủ công trong điều kiện độ dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Định mức dự toán được xác định bằng:

ô

Cự ly vận chuyển được tính cho từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ thể như sau:

Lgq: Cự ly vận chuyển đến từng vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối lượng cột. Riêng dây dẫn chỉ tính cự ly vận chuyển của các vị trí néo.

Li: Cự ly vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i (m; km).

Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m³).

n: Số vị trí (cột) của cả tuyến đường dây hoặc từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.

# D1.2000 VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY KÉO KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, bốc lên phương tiện vận chuyển, vận chuyển đảm bảo an toàn và dỡ xuống phương tiện vận chuyển.

Đơn vị tính: tấn/km

Mã hiệu Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển
≤ 1 km > 1 km
D1.201 Vận chuyển cột thép (từng thanh), phụ kiện, dây (tấn) Nhân công 3,0/7 công 1,85 1,81
Máy thi công
Máy kéo 100÷120 CV ca 0,18 0,11
D1.202 Vận chuyển cách điện các loại (tấn) Nhân công 3,0/7 công 2,03 1,99
Máy thi công
Máy kéo 100÷120 CV ca 0,18 0,15
1 2

# D1.2100 VẬN CHUYỂN BẰNG ÔTÔ KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, bốc lên phương tiện vận chuyển, vận chuyển đảm bảo an toàn và dỡ xuống phương tiện vận chuyển.

Đơn vị tính: tấn/km

Mã hiệu Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển
≤ 1 km > 1 km
D1.211 Vận chuyển cột thép (từng thanh), phụ kiện, dây (tấn) Nhân công 3,0/7 công 1,85 1,81
Máy thi công
Ôtô thùng 2,5 tấn ca 0,19 0,14
D1.212 Vận chuyển cách điện các loại (tấn) Nhân công 3,0/7 công 2,03 1,99
Máy thi công
Ôtô thùng 2,5 tấn ca 0,2 0,17
1 2

# D1.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN, CẤU KIỆN BẰNG THỦ CÔNG

Quy định áp dụng:

Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều kiện:

  • Vật liệu, phụ kiện, cấu kiện để cách phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30 m.

  • Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm đếm và đảm bảo an toàn.

Thành phần công việc:

Bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn theo yêu cầu của từng loại vật liệu, phụ kiện, cấu kiện.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/tấn

Mã hiệu Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện Đơn vị Bốc lên Xếp xuống
D1.301 Thép thanh cột tấn 0,55 0,506
D1.302 Cấu kiện thép các loại tấn 0,59 0,46
D1.303 Phụ kiện các loại tấn 0,6 0,47
D1.304 Dây dẫn điện các loại tấn 0,63 0,59
D1.305 Cách điện các loại tấn 0,75 0,78
D1.306 Cấu kiện bê tông đúc sẵn tấn 0,59 0,46
1 2

# CHƯƠNG II CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN

# D2.1000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, lắp ráp cột thép hình từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) dưới mặt đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn cột

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cột (tấn)
≤ 5 ≤ 15 ≤ 30 > 30
Lắp ráp cột thép bằng thủ công Vật liệu
Gỗ kê 0,004 0,004 0,004 0,004
Đinh đỉa kg 0,3 0,3 0,3 0,3
Nhân công 4,0/7
D2.101 Từng chi tiết công 7,1 6,4 6,1 5,78
D2.102 Từng đoạn công 3,34 3,16 2,98 2,81
1 2 3 4

# D2.2000÷D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).

# D2.2100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao cột (m)
≤ 15 ≤ 25 ≤ 35 ≤ 40 ≤ 50
D2.210 Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công Vật liệu
Gỗ kê 0,03 0,04 0,04 0,06 0,08
Vật liệu khác % 2 2 2 2 2
Nhân công 4,0/7 công 15,3 21,76 34,17 52,23 87,81
1 2 3 4 5

# D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

# D2.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KÉO

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao cột (m)
≤ 25 ≤ 35 ≤ 40 ≤ 50
D2.310 Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với máy kéo Vật liệu
Gỗ kê 0,04 0,04 0,06 0,08
Vật liệu khác % 2 2 2 2
Nhân công 4,0/7 công 16,32 25,63 39,17 65,86
Máy thi công
Máy kéo 100 CV ca 0,3 0,5 0,7 1
1 2 3 4

# D2.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao cột (m)
≤ 15 ≤ 25 ≤ 35 ≤ 40 ≤ 50
D2.320 Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với cần cẩu Vật liệu
Gỗ kê 0,03 0,04 0,04 0,06 0,08
Vật liệu khác % 2 2 2 2 2
Nhân công 4,0/7 công 10,61 14,73 23,13 33,49 56,31
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn ca 0,12 - - - -
Cần cẩu 25 tấn ca - 0,22 0,36 - -
Cần cẩu 50 tấn ca - - - 0,48 0,68
1 2 3 4 5

# D2.3300 DỰNG CỘT THÉP ỐNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao cột (m)
≤ 15 ≤ 25 ≤ 35 ≤ 40 ≤ 50
D2.330 Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cần cẩu Vật liệu
Gỗ kê 0,03 0,04 0,04 0,06 0,08
Vật liệu khác % 2 2 2 2 2
Nhân công 4,0/7 công 5,85 8,12 12,75 18,45 31,03
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn ca 0,07 - - - -
Cần cẩu 25 tấn ca - 0,12 0,2 - -
Cần cẩu 50 tấn ca - - - 0,26 0,37
1 2 3 4 5

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao cột (m)
≤ 60 ≤ 70 > 70
D2.330 Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cần cẩu Vật liệu
Gỗ kê 0,1 0,12 0,13
Vật liệu khác % 2 2 2
Nhân công 4,0/7 công 38,79 47,73 57,28
Máy thi công
Cần cẩu 80 tấn ca 0,41 0,48 0,54
6 7 8

# D2.3400 DỰNG CỘT THÉP KIỂU GIÀN, KẾT CẤU BẰNG CÁC THANH ỐNG LIÊN KẾT VỚI NHAU BẰNG BU LÔNG NỐI QUA MẶT BÍCH BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao cột (m)
35 < L ≤ 50 50 < L ≤ 80
D2.340 Dựng cột thép kiểu giàn, kết cấu bằng các thanh liên kết với nhau bằng bu lông nối qua mặt bích bằng cần cẩu Vật liệu
Gỗ kê 0,1 0,17
Đinh đỉa kg 1,05 1,1
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 4,0/7 công 17,88 22,75
Máy thi công
Cần cẩu 80 tấn ca 0,447 0,683
1 2

# D2.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Hoàn toàn thủ công Thủ công kết hợp cơ giới
D2.401 Chiều cao cột ≤ 15 m Vật liệu
Gỗ ván 0,001 0,001
Cáp thép d = 4 mm kg 0,5 0,5
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 4,0/7 công 12,29 9,03
Máy thi công
Tời điện 2 tấn ca - 0,15
D2.402 Chiều cao cột ≤ 30 m Vật liệu
Gỗ ván 0,003 0,003
Cáp thép d = 4 mm kg 0,9 0,9
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 4,0/7 công 12,98 10,38
Máy thi công
Tời điện 2 tấn ca - 0,17
D2.403 Chiều cao cột ≤ 40 m Vật liệu
Gỗ ván 0,003 0,003
Cáp thép d = 4 mm kg 1 1
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 4,0/7 công 14,28 11,42
Máy thi công
Tời điện 2 tấn ca - 0,2
D2.404 Chiều cao cột ≤ 50 m Vật liệu
Gỗ ván 0,004 0,004
Cáp thép d = 4 mm kg 1,1 1,1
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 4,0/7 công 15,7 12,56
Máy thi công
Tời điện 2 tấn ca - 0,23
1 2

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Hoàn toàn thủ công Thủ công kết hợp cơ giới
D2.405 Chiều cao cột ≤ 60 m Vật liệu
Gỗ ván 0,004 0,004
Cáp thép d = 4 mm kg 1,15 1,15
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 4,0/7 công 17,28 13,81
Máy thi công
Tời điện 2 tấn ca - 0,25
D2.406 Chiều cao cột ≤ 70 m Vật liệu
Gỗ ván 0,004 0,004
Cáp thép d = 4 mm kg 1,2 1,2
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 4,0/7 công 18,9 15,12
Máy thi công
Tời điện 2 tấn ca - 0,25
D2.407 Chiều cao cột ≤ 85 m Vật liệu
Gỗ ván 0,004 0,004
Cáp thép d = 4 mm kg 1,3 1,3
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 4,0/7 công 21,71 17,37
Máy thi công
Tời điện 2 tấn ca - 0,3
D2.408 Chiều cao cột ≤ 100 m Vật liệu
Gỗ ván 0,004 0,004
Cáp thép d = 4 mm kg 1,3 1,3
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 4,0/7 công 24,97 19,98
Máy thi công
Tời điện 2 tấn ca - 0,4
1 2

Ghi chú:

Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo các quy định sau:

  1. Định mức được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc ≤ 15° hoặc ngập nước sâu ≤ 20 cm. Nếu điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh nhân với hệ số sau:
  • Độ dốc từ > 15° ÷ 35° hoặc bùn nước từ > 20 cm ÷ 50 cm: Hệ số 1,2.

  • Độ dốc > 35° hoặc bùn nước > 50 cm: Hệ số 1,5.

  • Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao > 100 m ở vùng nước thuỷ triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.

  1. Trường hợp dựng cột có chiều cao > 100 m, thì cứ 1 m chiều cao cột tăng thêm hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,02 so với định mức dựng cột có chiều cao ≤ 100 m. (Hệ số cho chiều cao cột tăng thêm là 1+m*0,02; trong đó m là số mét cột tăng thêm).

  2. Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.

  3. Trường hợp dựng cột lệch chân thì chiều cao cột được tính từ chân cột thấp nhất.

# D2.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG

# D2.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, căn chỉnh, vệ sinh và sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Địa hình
Bình thường Sườn đồi Sình lầy
D2.510 Nối cột bê tông bằng mặt bích Vật liệu
Gỗ kê 0,003 0,003 0,009
Thép đệm kg 0,35 0,35 0,35
Vật liệu khác % 2 2 2
Nhân công 4,0/7 công 3 3,15 3,6
1 2 3

# D2.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế).

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Hoàn toàn bằng thủ công Bằng cần cẩu kết hợp thủ công Bằng máy kéo kết hợp thủ công
D2.521 Chiều cao cột ≤ 8,5 m Vật liệu
Gỗ kê 0,005 0,005 -
Sơn kg 0,1 0,1 -
Nhân công 4,0/7 công 4,61 1,85 -
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn ca - 0,07 -
D2.522 Chiều cao cột ≤ 10,5 m Vật liệu
Gỗ kê 0,005 0,005 -
Sơn kg 0,1 0,1 -
Nhân công 4,0/7 công 4,96 1,98 -
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn ca - 0,07 -
D2.523 Chiều cao cột ≤ 12 m Vật liệu
Gỗ kê 0,005 0,005 -
Sơn kg 0,1 0,1 -
Nhân công 4,0/7 công 5,31 2,12 -
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn ca - 0,1 -
D2.524 Chiều cao cột ≤ 14 m Vật liệu
Gỗ kê 0,005 0,005 -
Sơn kg 0,1 0,1 -
Nhân công 4,0/7 công 6,61 2,64 -
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn ca - 0,1 -
1 2 3

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Hoàn toàn bằng thủ công Bằng cần cẩu kết hợp thủ công Bằng máy kéo kết hợp thủ công
D2.525 Chiều cao cột ≤ 16 m Vật liệu
Gỗ kê 0,006 0,006 0,006
Sơn kg 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 7,19 2,59 3,24
Máy thi công
Cần cẩu 25 tấn ca - 0,12 -
Máy kéo 75 CV ca - - 0,15
D2.526 Chiều cao cột ≤ 18 m Vật liệu
Gỗ kê 0,006 0,006 0,006
Sơn kg 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 9,37 3,38 4,22
Máy thi công
Cần cẩu 25 tấn ca - 0,12 -
Máy kéo 75 CV ca - - 0,15
D2.527 Chiều cao cột ≤ 20 m Vật liệu
Gỗ kê 0,006 0,006 0,006
Sơn kg 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 10,92 3,93 4,91
Máy thi công
Cần cẩu 25 tấn ca - 0,17 -
Máy kéo 75 CV ca - - 0,23
D2.528 Chiều cao cột > 20 m Vật liệu
Gỗ kê 0,006 0,006 0,006
Sơn kg 0,1 0,1 0,1
Nhân công 4,0/7 công 11,92 4,29 5,36
Máy thi công
Cần cẩu 25 tấn ca - 0,17 -
Máy kéo 75 CV ca - - 0,23
1 2 3

Ghi chú:

  • Trường hợp dựng cột bê tông chiều cao cột ≤ 6,5 m, áp dụng định mức dựng cột bê tông chiều cao cột ≤ 8,5 m điều chỉnh hao phí nhân công nhân và hao phí máy thi công nhân hệ số 0,8.

  • Hao phí vật liệu vữa bê tông chèn chân cột chưa tính trong định mức.

# D2.5300 DỰNG CỘT BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế).

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
D2.53 Dựng cột bê tông bằng phương pháp khoan xoáy (cột không móng) Vật liệu
Gỗ kê 0,005
Sơn kg 0,1
Nhân công 4,0/7 công 2,12
Máy thi công
Máy khoan xoáy ca 0,1
1

Ghi chú: Một số hệ số khi áp dụng định mức mã hiệu D2.5200 và D2.5300

  1. Dựng cột gỗ, cột thép ống, cột composite thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,70 so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.

  2. Dựng cột đúp thì hao phí nhân công được tính bằng 2 cột bê tông đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Đối với cột chữ A, hình П thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05 so với định mức của dựng 2 cột bê tông đơn với chiều cao tương ứng.

  3. Dựng cột thép hình kim thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 của định mức dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.

  4. Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Trường hợp gặp địa hình khác hao phí nhân công được nhân với hệ số sau:

  • Độ dốc từ > 15° ÷ 35° hoặc bùn nước từ > 20 cm ÷ 50 cm: Hệ số 1,2;

  • Đồi núi dốc > 35° hoặc bùn nước > 50 cm: Hệ số 1,5.

# D2.5400 LẮP THANH NGANG (MÓNG ĐÀ CẢN), MÓNG NÉO, MÓNG CỘT BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cấu kiện (kg)
≤ 100 ≤ 150 ≤ 200 ≤ 250
D2.54 Lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn Nhân công 4,0/7 công 0,08 0,14 0,21 0,35
1 2 3 4

Ghi chú: Định mức công tác lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn không tính công tác đào, lấp móng cột.

# D2.6000 LẮP ĐẶT XÀ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu cột thanh giằng (nếu có) vào cột. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,5/7

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu Công tác lắp đặt Trọng lượng xà (kg) Loại cột
Đỡ Néo Đúp Hình Π;A
D2.601 Lắp đặt xà ≤ 15 0,51 0,678 0,58 -
D2.602 25 0,85 1,13 0,96 -
D2.603 50 1,15 1,53 1,3 1,44
D2.604 100 1,55 2,06 1,75 1,94
D2.605 140 1,86 2,47 2,1 2,33
D2.606 230 2,57 3,41 2,99 3,33
D2.607 320 3,28 4,36 3,75 4,17
D2.608 410 3,87 5,14 4,14 4,6
D2.609 500 4,57 6,07 4,52 5,02
D2.610 750 - - 5,79 6,43
D2.611 1000 - - 6,83 7,59
1 2 3 4

Ghi chú:

  • Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao tác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột đỡ và trọng lượng tương đương.

  • Định mức lắp xà thép, chụp đầu cột, ghế thao tác được tính ở cột chưa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì hao phí nhân công được nhân hệ số sau:

  • Cột vuông, mắt chéo: 1,3

  • Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống: 1,5

  • Cột hình Π; A:1,7

  • Trọng lượng khác bảng trên thì được tính nội suy.

# D2.7100 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị rải, đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông kể cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu dọn.

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước (mm)
≤ Ø10 (≤ 25x3) ≤ Ø14 (≤ 24x6) ≤ Ø18 (≤ 55x4)
D2.710 Lắp đặt tiếp địa cột điện Vật liệu
Sơn kg 0,04 0,03 0,025
Nhân công 3,5/7 công 1 0,75 0,66
1 2 3

Ghi chú: Định mức đã bao gồm lắp kẹp cố định tiếp địa vào cột.

# D2.7200 KHOAN GIẾNG VÀ LẮP ĐẶT CỌC TIẾP ĐỊA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, xác định vị trí khoan, di chuyển máy khoan vào vị trí. Khoan lỗ, đặt điện cực tiếp đất xuống lỗ khoan, chèn đất hoặc chất giảm điện vào xung quanh điện cực tiếp đất. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Độ sâu khoan (m)
≤ 10 > 10
D2.720 Khoan giếng và lắp đặt cọc tiếp địa Nhân công 3,5/7 công 0,4 0,44
Máy thi công
Máy khoan XY-1A ca 0,105 0,115
1 2

# D2.8100 ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA CHIỀU DÀI L = 2,5 M XUỐNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, sơn chống rỉ vị trí hàn. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 cọc

Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
D2.810 Đóng cọc tiếp địa chiều dài L = 2,5 m xuống đất Vật liệu
Que hàn kg 1 1 1 1
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 2,5 2,8 4,38 7,5
Máy thi công
Máy hàn 14 kW ca 0,05 0,05 0,05 0,05
1 2 3 4

Ghi chú:

  • Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:
  • Khi L tăng 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 1,2; nếu giảm 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.

  • Khi L tăng 1 m thì điều chỉnh với hệ số 1,5; nếu giảm 1 m, thì điều chỉnh với hệ số 0,65.

  • Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.

# CHƯƠNG III CÔNG TÁC LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY

Quy định áp dụng:

  • Định mức trên được tính cho chuỗi cách điện đỡ có trọng lượng bát cách điện ≤ 5 kg/bát; chuỗi cách điện néo có trọng lượng bát cách điện ≤ 7 kg/bát. Trường hợp chuỗi cách điện đỡ có trọng lượng bát cách điện > 5 kg/bát; chuỗi cách điện néo có trọng lượng bát cách điện > 7 kg/bát thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.

  • Trường hợp lắp cách điện ở độ cao > 100 m, thì cứ 1 m tăng thêm khi lắp cách điện hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức lắp cách điện tương ứng có chiều cao ≤ 100 m. (Hệ số cho chiều cao lắp cách điện tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét tăng thêm khi lắp cách điện).

  • Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tương ứng.

Nếu số bát cách điện > 28 bát thì cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015.

# D3.1000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi, lắp các bát cách điện thành chuỗi (gồm cả phụ kiện, đệm dây dẫn). Lắp đặt cách điện hoặc chuỗi cách điện vào vị trí. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú:

Định mức công tác lắp đặt các loại cách điện trên được quy định đối với các loại cách điện bằng sứ, gốm, thủy tinh.

# D3.1100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN ĐỨNG TRUNG THẾ

Đơn vị tính: 10 cái

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Lắp dưới đất
6÷10 kV 15÷22 kV 35 kV
D3.110 Lắp đặt cách điện đứng trung thế Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,5 0,6 0,7
Giẻ lau kg 0,1 0,13 0,15
Nhân công 3,5/7 0,88 1,2 1,53
1 2 3

Tiếp theo

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Lắp trên cột
6÷10 kV 15÷22 kV 35 kV
^^ Lắp đặt cách điện đứng trung thế Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,5 0,6 0,7
Giẻ lau kg 0,1 0,13 0,15
Nhân công 3,5/7
D3.111 Cột tròn công 1,65 2,26 2,88
D3.112 Cột vuông công 1,14 1,56 1,99
1 2 3

# D3.1200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN HẠ THẾ

Đơn vị tính: 1 cái (hoặc 1 bộ)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Loại cách điện
Cách điện các loại Cách điện tai mèo 2 bát 3 bát 4 bát
D3.121 Lắp đặt các loại cách điện hạ thế bằng thủ công Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,05 0,05 0,075 0,075
Giẻ lau kg 0,01 0,01 0,01 0,02 0,02
Nhân công 3,5/7 công 0,06 0,07 0,28 0,39 0,55
D3.122 Lắp đặt cách điện hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,05 0,05 0,075 0,075
Giẻ lau kg 0,01 0,01 0,01 0,02 0,02
Nhân công 3,5/7 công 0,024 0,028 0,078 0,109 0,154
Máy thi công
Xe nâng 2 tấn ca 0,015 0,015 0,02 0,02 0,02
1 2 3 4 5

# D3.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN CHO DÂY CHỐNG SÉT

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi đỡ Chuỗi néo
D3.131 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05
Giẻ lau kg 0,01 0,01
Nhân công 4,0/7 công 0,23 0,25
D3.132 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05
Giẻ lau kg 0,01 0,01
Nhân công 4,0/7 công 0,24 0,26
D3.133 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05
Giẻ lau kg 0,01 0,01
Nhân công 4,0/7 công 0,27 0,29
D3.134 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05
Giẻ lau kg 0,01 0,01
Nhân công 4,0/7 công 0,31 0,33
D3.135 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05
Giẻ lau kg 0,01 0,01
Nhân công 4,0/7 công 0,34 0,36
D3.136 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05
Giẻ lau kg 0,01 0,01
Nhân công 4,0/7 công 0,374 0,394
D3.137 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05
Giẻ lau kg 0,01 0,01
Nhân công 4,0/7 công 0,43 0,46
D3.138 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05
Giẻ lau kg 0,01 0,01
Nhân công 4,0/7 công 0,494 0,524
1 2

Ghi chú: Định mức dự toán được tính toán cho công tác lắp đặt chuỗi cách điện cho dây chống sét có cấp điện áp < 500 kV. Trường hợp cấp điện áp 500 kV thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

# D3.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện đỡ đơn (bát)
≤ 2 ≤ 5 ≤ 8 ≤ 11
D3.141 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,18 0,4 0,64 0,9
D3.142 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,23 0,42 0,67 0,95
D3.143 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,28 0,46 0,73 1,04
D3.144 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,33 0,53 0,85 1,2
D3.145 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,38 0,58 0,93 1,32
D3.146 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,42 0,64 1,02 1,45
D3.147 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,48 0,74 1,17 1,67
D3.148 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,55 0,85 1,35 1,92
1 2 3 4

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện đỡ đơn (bát)
≤ 14 ≤ 18 ≤ 21 > 21
D3.141 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 1,14 1,37 1,64 1,97
D3.142 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 1,2 1,44 1,73 2,08
D3.143 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 1,31 1,57 1,88 2,26
D3.144 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 1,52 1,8 2,16 2,59
D3.145 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 1,67 2 2,4 2,88
D3.146 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 1,84 2,2 2,64 3,17
D3.147 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 2,12 2,53 3,04 3,65
D3.148 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 2,44 2,91 3,5 4,2
5 6 7 8

Ghi chú: Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số bát tương ứng.

# D3.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ KÉP CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện đỡ kép (bát)
≤2x8 ≤2x11 ≤2x14 ≤2x18 ≤2x21 >2x21
D3.151 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 1,27 1,78 2,26 2,71 3,25 3,9
D3.152 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 1,33 1,88 2,38 2,85 3,43 4,12
D3.153 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 1,45 2,06 2,59 3,11 3,72 4,47
D3.154 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 1,68 2,38 3,01 3,56 4,28 5,13
D3.155 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 1,84 2,61 3,31 3,96 4,75 5,7
D3.156 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 2,02 2,87 3,64 4,36 4,87 6,28
1 2 3 4 5 6

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện đỡ kép (bát)
≤2x8 ≤2x11 ≤2x14 ≤2x18 ≤2x21 >2x21
D3.157 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 2,32 3,31 4,2 5,01 6,02 7,23
D3.158 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 2,67 3,8 4,83 5,76 6,93 8,32
1 2 3 4 5 6

# D3.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ HÌNH V CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện đỡ hình V (bát)
≤2x8 ≤2x11 ≤2x14 ≤2x18 ≤2x21 >2x21
D3.161 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 1,34 1,89 2,39 2,88 3,44 4,14
D3.162 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 1,41 2 2,52 3,02 3,63 4,37
D3.163 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 1,53 2,18 2,75 3,3 3,95 4,75
1 2 3 4 5 6

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện đỡ hình V (bát)
≤2x8 ≤2x11 ≤2x14 ≤2x18 ≤2x21 >2x21
D3.164 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 1,79 2,52 3,19 3,78 4,54 5,44
D3.165 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 1,95 2,77 3,51 4,2 5,04 6,05
D3.166 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 2,14 3,05 3,86 4,62 5,54 6,66
D3.167 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 2,46 3,54 4,45 5,31 6,38 7,66
D3.168 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63
Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072
Nhân công 4,0/7 công 2,84 4,03 5,12 6,11 7,35 8,82
1 2 3 4 5 6

Ghi chú:

Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với đinh mức có chiều cao cột và số bát tương ứng.

# D3.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo đơn (bát)
≤ 2 ≤ 5 ≤ 8 ≤ 11
D3.171 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,19 0,45 0,71 1,01
D3.172 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,24 0,47 0,75 1,07
D3.173 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,3 0,53 0,85 1,21
D3.174 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,35 0,6 0,95 1,35
D3.175 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,41 0,66 1,05 1,48
D3.176 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,45 0,73 1,16 1,63
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo đơn (bát)
≤ 2 ≤ 5 ≤ 8 ≤ 11
D3.177 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,52 0,84 1,33 1,87
D3.178 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,6 0,97 1,53 2,15
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo đơn (bát)
≤ 14 ≤ 18 ≤ 21 > 21
D3.171 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 1,28 1,54 1,85 2,22
D3.172 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 1,35 1,62 1,94 2,33
D3.173 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 1,53 1,84 2,21 2,65
D3.174 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 1,71 2,05 2,46 2,95
5 6 7 8

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo đơn (bát)
≤ 14 ≤ 18 ≤ 21 > 21
D3.175 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 1,88 2,6 2,71 3,25
D3.176 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 2,07 2,86 2,98 3,58
D3.177 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 2,38 3,29 3,43 4,12
D3.178 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 2,74 3,78 3,94 4,74
5 6 7 8

# D3.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN NÉO KÉP CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo kép (bát)
≤ 2x2 ≤ 2x5 ≤ 2x8 ≤ 2x11
D3.181 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,38 0,89 1,41 2
D3.182 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,48 0,93 1,49 2,12
D3.183 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,59 1,05 1,68 2,4
D3.184 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,69 1,19 1,88 2,67
D3.185 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,81 1,31 2,08 2,93
D3.186 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,89 1,45 2,3 3,23
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo kép (bát)
≤ 2x2 ≤ 2x5 ≤ 2x8 ≤ 2x11
D3.187 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 1,03 1,66 2,63 3,7
D3.188 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165
Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 1,19 1,92 3,03 4,26
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo kép (bát)
≤ 2x14 ≤ 2x18 ≤ 2x21 > 2x21
D3.181 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 2,53 3,05 3,66 4,4
D3.182 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 2,67 3,21 3,84 4,61
D3.183 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 3,03 3,64 4,38 5,25
5 6 7 8

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo kép (bát)
≤ 2x14 ≤ 2x18 ≤ 2x21 > 2x21
D3.184 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 3,39 4,06 4,87 5,84
D3.185 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 3,72 5,15 5,37 6,44
D3.186 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 4,1 5,66 5,9 7,09
D3.187 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 4,71 6,51 6,79 8,16
D3.188 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 5,43 7,48 7,8 9,39
5 6 7 8

# D3.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐẢO PHA

Đơn vị tính: 1 chuỗi

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện đảo pha (bát)
≤ 8 ≤ 11 ≤ 14 ≤ 18 ≤ 21 > 21
D3.191 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,12 0,165 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 0,67 0,95 1,2 1,44 1,72 2,07
D3.192 Chiều cao lắp đặt≤ 30 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,12 0,165 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 0,7 1 1,26 1,51 1,82 2,18
D3.193 Chiều cao lắp đặt> 30 m Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,12 0,165 0,2 0,24 0,29 0,35
Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 0,77 1,09 1,38 1,65 1,97 2,37
1 2 3 4 5 6

# D3.2000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi, lắp đặt cách điện và phụ kiện vào vị trí. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật

# D3.2100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỨNG TRUNG THẾ

Đơn vị tính: 1 bộ cách điện

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Lắp dưới đất
6÷10 kV 15÷22 kV 35 kV
D3.210 Lắp đặt cách điện polymer/composite/silicon đứng trung thế Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,06 0,07
Giẻ lau kg 0,01 0,013 0,015
Nhân công 3,5/7 0,05 0,07 0,09
1 2 3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 bộ cách điện

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Lắp trên cột
6÷10 kV 15÷22 kV 35 kV
Lắp đặt cách điện polymer/composite/silicon đứng trung thế Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05 0,06 0,07
Giẻ lau kg 0,01 0,013 0,015
Nhân công 3,5/7
D3.211 Cột tròn công 0,1 0,14 0,17
D3.212 Cột vuông công 0,07 0,09 0,12
1 2 3

Ghi chú: Trường hợp lắp cách điện polymer/composite/silicon cho dây chống sét thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,56 so với định mức lắp đặt tương ứng.

# D3.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 bộ cách điện

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp (m)
≤ 20 ≤ 30 ≤ 40
D3.221 ≤ 35 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,075 0,075 0,075
Giẻ lau kg 0,02 0,02 0,02
Nhân công 4,0/7 công 0,224 0,235 0,258
D3.222 110 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,165 0,165 0,165
Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,504 0,532 0,582
D3.223 220 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,24 0,24 0,24
Giẻ lau kg 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 0,767 0,806 0,879
D3.224 500 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg - 0,43 0,43
Giẻ lau kg - 0,07 0,07
Nhân công 4,0/7 công - 1,451 1,582
1 2 3

Tiếp theo

Đơn vi: 1 bộ cách điện

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp (m)
≤ 50 ≤ 60 ≤ 70 > 70
D3.221 ≤ 35 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,075 0,075 - -
Giẻ lau kg 0,02 0,02 - -
Nhân công 4,0/7 công 0,298 0,328 - -
D3.222 110 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,165 0,165 0,165 0,165
Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,672 0,739 0,813 0,894
D3.223 220 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,24 0,24 0,24 0,24
Giẻ lau kg 0,04 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 1,008 1,12 1,232 1,355
D3.224 500 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,43 0,43 0,43 0,43
Giẻ lau kg 0,07 0,07 0,07 0,07
Nhân công 4,0/7 công 1,814 2,016 2,218 2,403
4 5 6 7

Ghi chú: Khi lắp chuỗi đỡ kép và hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.

# D3.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO

Đơn vị tính: 1 bộ cách điện

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp (m)
≤ 20 ≤ 30 ≤ 40 ≤ 50
D3.231 ≤ 35 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,075 0,075 0,075 0,075
Giẻ lau kg 0,02 0,02 0,02 0,02
Nhân công 4,0/7 công 0,202 0,212 0,232 0,268
D3.232 110 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,165 0,165 0,165 0,165
Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,454 0,479 0,524 0,605
D3.233 220 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,24 0,24 0,24 0,24
Giẻ lau kg 0,04 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 0,69 0,726 0,791 0,907
D3.234 500 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg - 0,43 0,43 0,43
Giẻ lau kg - 0,07 0,07 0,07
Nhân công 4,0/7 công - 1,307 1,424 1,633
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 bộ cách điện

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp (m)
≤ 60 ≤ 70 > 70
D3.231 ≤ 35 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,075 - -
Giẻ lau kg 0,02 - -
Nhân công 4,0/7 công 0,367 - -
D3.232 110 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,165 0,165 0,165
Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,829 0,912 1,003
D3.233 220 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,24 0,24 0,24
Giẻ lau kg 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 1,456 1,602 1,762
D3.234 500 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,43 0,43 0,43
Giẻ lau kg 0,07 0,07 0,07
Nhân công 4,0/7 công 1,814 1,996 2,196
5 6 7

# D3.2400 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 bộ cách điện

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp (m)
≤ 20 ≤ 30 ≤ 40 ≤ 50
D3.241 ≤ 35 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,075 0,075 0,075 0,075
Giẻ lau kg 0,02 0,02 0,02 0,02
Nhân công 4,0/7 công 0,252 0,263 0,297 0,331
D3.242 110 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,165 0,165 0,165 0,165
Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,566 0,599 0,678 0,756
D3.243 220 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,24 0,24 0,24 0,24
Giẻ lau kg 0,04 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 0,862 0,907 1,03 1,148
D3.244 500 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,43 0,43 0,43 0,43
Giẻ lau kg 0,07 0,07 0,07 0,07
Nhân công 4,0/7 công 1,633 1,854 2,066 2,621
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 bộ cách điện

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp (m)
≤ 60 ≤ 70 >70
D3.241 ≤ 35 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,075 - -
Giẻ lau kg 0,02 - -
Nhân công 4,0/7 công 0,363 - -
D3.242 110 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,165 0,165 0,165
Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03
Nhân công 4,0/7 công 0,829 0,912 1,003
D3.243 220 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,24 0,24 0,24
Giẻ lau kg 0,04 0,04 0,04
Nhân công 4,0/7 công 1,456 1,602 1,762
D3.244 500 kV Vật liệu kg 0,43 0,43 0,43
Cồn công nghiệp
Giẻ lau kg 0,07 0,07 0,07
Nhân công 4,0/7 công 2,621 2,884 3,172
5 6 7

Ghi chú: Lắp cách điện polymer néo kép và néo hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.

# D3.2500 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON HẠ THẾ

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
D3.251 Lắp đặt cách điện polymer /composite/ silicon hạ thế bằng thủ công Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05
Giẻ lau kg 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,036
D3.252 Lắp đặt cách điện polymer /composite/ silicon hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,05
Giẻ lau kg 0,01
Nhân công 3,5/7 công 0,014
Máy thi công
Xe nâng 2 tấn ca 0,015
1

# D3.3000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, lau chùi vật tư, phụ kiện. Lắp cố định phụ kiện vào vị trí, thu dọn hoàn chỉnh.

Nhân công 4,0/7

Mã hiệu Công tác lắp đặt Đơn vị Chiều cao lắp đặt (m)
≤ 20 ≤ 30 ≤ 40 ≤ 50 ≤ 60
D3.301 Lắp chống rung công/01 quả 0,36 0,38 0,43 0,49 0,54
D3.302 Lắp tạ bù 25 kg công/01 bộ 0,31 0,32 0,36 0,41 0,45
D3.303 Lắp tạ bù 50 kg công/01 bộ 0,48 0,5 0,56 0,65 0,71
D3.304 Lắp tạ bù 100 kg công/01 bộ 0,6 0,63 0,71 0,81 0,89
D3.305 Lắp tạ bù 150 kg công/01 bộ 1,17 1,23 1,38 1,55 1,84
D3.306 Lắp tạ bù 200 kg công/01 bộ 1,73 1,82 2,04 2,29 2,78
D3.307 Lắp tạ bù 250 kg công/01 bộ 2,2 2,32 2,52 2,83 3,44
D3.308 Lắp tạ bù 300 kg công/01 bộ 2,68 2,81 2,99 3,36 4,1
D3.309 Lắp tạ bù 350 kg công/01 bộ 3,11 3,26 3,48 3,895 4,305
D3.310 Lắp tạ bù 400 kg công/01 bộ 3,54 3,71 3,97 4,43 4,51
D3.311 Lắp tạ bù 500 kg công/01 bộ 4,39 4,6 4,9 5,51 6,72
D3.312 Lắp tạ bù 600 kg công/01 bộ 5,25 5,51 5,87 6,58 8,02
D3.313 Lắp tạ bù 700 kg công/01 bộ 6,1 6,4 6,83 7,67 9,33
D3.314 Lắp tạ bù 800 kg công/01 bộ 6,96 7,3 7,78 8,74 10,65
D3.315 Lắp tạ bù 900 kg công/01 bộ 7,82 8,21 8,74 9,28 11,96
D3.316 Lắp tạ bù 1000 kg công/01 bộ 8,67 9,1 9,69 10,89 13,27
D3.317 Lắp tạ bù 1200 kg công/01 bộ 9,54 10,01 11,61 13,04 15,89
D3.318 Lắp đèn tín hiệu trên cột công/01 bộ - - - 2,5 2,75
D3.319 Lắp vòng gai bảo vệ công/01 bộ 0,44 - - - -
D3.320 Lắp biển cấm công/01 bộ 0,2 - - - -
D3.321 Lắp mỏ phóng công/01 bộ 0,5 0,55 0,61 0,67 0,73
D3.322 Lắp chống sét van trên đường dây công/01 bộ 2,13 2,63 2,95 3,31 3,93
D3.323 Lắp thu lôi ống công/01 bộ 0,5 - - - -
D3.324 Lắp cổ dề công/01 bộ 0,35 - - - -
D3.325 Lắp dây néo cột công/01 bộ 0,45 - - - -
D3.326 Lắp đặt thiết bị cảnh báo sự cố công/01 cái 0,37 0,38 0,43 0,49 0,54
1 2 3 4 5

Mã hiệu Công tác lắp đặt Đơn vị Chiều cao lắp đặt (m)
≤ 70 ≤ 85 ≤ 100 > 100
D3.301 Lắp chống rung công/01quả 0,59 0,68 0,78 0,9
D3.302 Lắp tạ bù 25 kg công/01 bộ 0,49 0,57 0,65 0,75
D3.303 Lắp tạ bù 50 kg công/01 bộ 0,78 0,9 1,04 1,2
D3.304 Lắp tạ bù 100 kg công/01 bộ 0,98 1,13 1,3 1,5
D3.305 Lắp tạ bù 150 kg công/01 bộ 2,02 2,32 2,58 2,88
D3.306 Lắp tạ bù 200 kg công/01 bộ 3,06 3,52 3,87 4,26
D3.307 Lắp tạ bù 250 kg công/01 bộ 3,68 4,24 4,66 5,13
D3.308 Lắp tạ bù 300 kg công/01 bộ 4,31 4,96 5,45 6
D3.309 Lắp tạ bù 350 kg công/01 bộ 4,99 5,74 6,32 6,95
D3.310 Lắp tạ bù 400 kg công/01 bộ 5,68 6,53 7,18 7,9
D3.311 Lắp tạ bù 500 kg công/01 bộ 7,06 8,12 8,93 9,82
D3.312 Lắp tạ bù 600 kg công/01 bộ 8,44 8,85 9,29 10,68
D3.313 Lắp tạ bù 700 kg công/01 bộ 9,82 10,29 10,8 12,42
D3.314 Lắp tạ bù 800 kg công/01 bộ 11,2 11,74 12,33 14,18
D3.315 Lắp tạ bù 900 kg công/01 bộ 12,5 13,19 13,85 15,93
D3.316 Lắp tạ bù 1000 kg công/01 bộ 13,9 14,63 15,36 17,66
D3.317 Lắp tạ bù 1200 kg công/01 bộ 16,7 19,61 20,59 23,68
D3.318 Lắp đèn tín hiệu trên cột công/01 bộ 3,79 5,23 5,49 6,04
D3.319 Lắp vòng gai bảo vệ công/01 bộ - - - -
D3.320 Lắp biển cấm công/01 bộ - - - -
D3.321 Lắp mỏ phóng công/01 bộ 0,81 0,89 0,97 1,07
D3.322 Lắp chống sét van trên đường dây công/01 bộ - - - -
D3.323 Lắp thu lôi ống công/01 bộ - - - -
D3.324 Lắp cổ dề công/01 bộ - - - -
D3.325 Lắp dây néo cột công/01 bộ - - - -
D3.326 Lắp đặt thiết bị cảnh báo sự cố công/01 cái - - - -
6 7 8 9

Ghi chú:

  • Trường hợp lắp đặt chống sét van composite, chống sét van thông minh thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6;

  • Trường hợp lắp đặt chống sét van 1 pha thì định mức nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt chống sét van 3 pha tương ứng.

  • Lắp phụ kiện trên cột vượt eo biển thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 theo chiều cao tương ứng.

  • Trường hợp lắp các thiết bị như đèn tín hiệu trên dây, quả cầu cảnh báo trên đường dây, đèn cảnh báo hàng không thì áp dụng định mức lắp chống rung.

# D3.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI DÂY VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ thi công, lắp dàn giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi công.

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2)
≤ 50 ≤ 95 ≤ 150 ≤ 240
D3.501 Vượt đường dây thông tin, hạ thế Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 5 7 9 11
Dây thép buộc kg 0,8 1,05 1,35 1,5
Nhân công 3,5/7 công 5,06 5,87 8,25 9,27
D3.502 Vượt đường dây trung thế 6÷35 kV Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 8 10 12 15
Dây thép buộc kg 1,2 1,5 1,6 2,25
Nhân công 3,5/7 công 6,82 7,85 9,61 10,75
D3.503 Vượt đường dây ≤ 110 kV Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây - - 15 18
Dây thép buộc kg - - 2,1 2,7
Nhân công 3,5/7 công - - 20,51 23,05
D3.504 Vượt đường dây ≤ 220 kV Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây - - - -
Dây thép buộc kg - - - -
Nhân công 3,5/7 công - - - -
D3.505 Vượt đường ôtô rộng 3 m < rộng ≤ 5 m, nhà dân cao ≤ 7 m Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 8 10 12 15
Dây thép buộc kg 1,2 1,5 1,8 2,25
Nhân công 3,5/7 công 6,82 7,85 9,61 10,75
D3.506 Vượt đường ôtô 5 m < rộng ≤ 10 m; đường sắt, nhà dân cao > 7 m Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 10 14 18 22
Dây thép buộc kg 1,5 1,89 2,25 3,2
Nhân công 3,5/7 công 8,12 10,27 12,56 14,11
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2)
≤ 50 ≤ 95 ≤ 150 ≤ 240
D3.507 Vượt đường ôtô rộng>10m Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 12 17 22 26
Dây thép buộc kg 1,5 2,24 3,2 3,4
Nhân công 3,5/7 công 9,3 12,3 15,05 16,91
D3.508 Vị trí bẻ góc Nhân công 3,5/7 công 2 4 5,06 5,23
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2)
≤ 400 ≤ 500 > 500
D3.501 Vượt đường dây thông tin, hạ thế Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 19,57 23,48 28,17
Dây thép buộc kg 2,74 3,29 3,95
Nhân công 3,5/7 công 14,8 17,76 21,19
D3.502 Vượt đường dây trung thế 6÷35 kV Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 27,39 32,87 39,44
Dây thép buộc kg 4,13 4,93 5,91
Nhân công 3,5/7 công 17 20,4 24,48
D3.503 Vượt đường dây ≤ 110 kV Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 32,61 39,13 46,96
Dây thép buộc kg 4,43 5,39 6,47
Nhân công 3,5/7 công 34,8 41,76 50,11
5 6 7

Tiếp theo

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2)
≤ 400 ≤ 500 > 500
D3.504 Vượt đường dây ≤ 220 kV Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 39,13 46,96 56,35
Dây thép buộc kg 5,23 6,47 7,77
Nhân công 3,5/7 công 41,76 50,11 60,13
D3.505 Vượt đường ôtô rộng 3 m < rộng ≤ 5 m, nhà dân cao ≤ 7 m Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 22,17 26,61 31,93
Dây thép buộc kg 4,11 4,93 5,91
Nhân công 3,5/7 công 14,8 17,76 18,91
D3.506 Vượt đường ôtô 5 m < rộng ≤ 10 m; đường sắt, nhà dân cao > 7 m Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 40,43 48,52 58,23
Dây thép buộc kg 5,41 6,69 8,03
Nhân công 3,5/7 công 22,67 27,2 32,64
D3.507 Vượt đường ôtô rộng > 10 m Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 46,96 56,35 67,62
Dây thép buộc kg 6,47 8,41 10,09
Nhân công 3,5/7 công 25,68 36,97 30,81
D3.508 Vị trí bẻ góc Nhân công 3,5/7 công 10,73 12,88 15,45
5 6 7

Ghi chú:

Định mức làm dàn giáo vượt chướng ngại vật nêu trên được tính cho đường dây 1 mạch không phân pha (kể cả dây chống sét) cho một vị trí. Trường hợp:

  • Phân pha đôi thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,05.

  • Phân pha 3 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,3 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,10

  • Phân pha ≥ 4 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,5 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,15

  • Nếu đường dây ≥ 2 mạch thì hao phí nhân với hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân với hệ số 1,05.

  • Khi kéo, rải căng dây vượt eo biển, vượt sông hoặc trường hợp đặc biệt được xác định theo thiết kế tổ chức thi công cụ thể.

  • Chiều rộng của sông, eo biển được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước.

# D3.6000 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG

a. Quy định chung:

  1. Định mức trong các bảng rải căng dây lấy độ võng được tính cho 1 km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được nhân với hệ số:
  • Khu đông dân cư qua các thành phố, thị xã, thị trấn: 1,15

  • Khu vực nhiều kênh rạch: 1,20

  • Đồi núi dốc ≤ 200, hoặc bùn nước sâu ≤ 30 cm: 1,30

  • Đồi núi dốc ≤ 350, hoặc bùn nước sâu ≤ 50 cm: 1,88

  • Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn nước sâu > 50 cm: 2,47

  1. Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng > 200 m đối với sông loại 1 và rộng > 300 m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo quy định của Bộ giao thông vận tải) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông. Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.

  2. Rải căng dây qua vùng nước phèn, mặn phải làm dàn giáo: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 (tính cho chiều dài phải làm thêm dàn giáo).

  3. Định mức rải căng dây dẫn tính cho đường dây 1 mạch, không phân pha.

  • Đường dây 2 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95;

  • Đường dây 4 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,90;

  • Nếu dây phân pha 2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có);

  • Nếu dây phân pha > 2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,10. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có).

  1. Định mức rải căng dây lấy độ võng áp dụng cho độ cao từ 10÷30 m:
  • Nếu độ cao > 30 m, thì cứ 1 m độ cao tăng thêm hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức rải căng dây tương ứng. (Hệ số rải căng dây cho độ cao tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét độ cao tăng thêm).

  • Nếu độ cao < 10 m thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,70.

  1. Độ cao rải căng dây tính bình quân gia quyền toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến, một khoảng néo tuỳ theo biện pháp thi công của từng công trình).

  2. Trường hợp rải căng dây có bọc: Áp dụng theo định mức tương ứng với dây trần điều chỉnh với hệ số 1,10.

  3. Định mức rải căng dây lấy độ võng chiều dài dây được xác định theo khoảng cột trên tuyến.

  4. Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) định mức nhân với hệ số 1,5 định mức dây nhôm lõi thép có tiết diện tương đương.

b. Hướng dẫn áp dụng:

Cách tính nhân công rải căng dây như sau:

Ncrcd = Nđm x Ksm x K1 x K2 x K3 x K4 x K5

Trong đó:

  • Ncrcd là nhân công rải căng dây.

  • Nđm là nhân công định mức.

  • Ksm là hệ số mạch.

  • K1 là hệ số địa hình rải căng dây.

  • K2 là hệ số chiều cao.

  • K3 là hệ số qua vùng nước phèn, nước mặn.

  • K4 là hệ số môi trường mang điện.

  • K5 là hệ số đường dây phân pha.

c. Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), đưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khoá néo... Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khoá dây vào cách điện, lắp dây lèo, lắp khung định vị... Thu dọn mặt bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế).

# D3.6100 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1 km/1 dây

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2)
≤ 16 ≤ 25 ≤ 35 ≤ 50 ≤ 70 ≤ 95
Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,2 0,2 0,25 0,25 0,25 0,25
Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m cây 15 15 15 15 15 15
Dây thép kg 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03
D3.611 Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...)
Nhân công 4,0/7 công 8,43 11,11 12,2 16,07 21,47 29,24
D3.612 Dây nhôm (A)
Nhân công 4,0/7 công 5,7 7,5 9,8 12,8 17,2 23,5
D3.613 Dây thép
Nhân công 4,0/7 công 16,27 20 22,49 25,2 30,24 -
D3.614 Dây đồng (M)
Nhân công 4,0/7 công 11,15 14,47 15,86 20,72 27,91 38,04
1 2 3 4 5 6

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 km/1 dây

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2)
≤120 ≤150 ≤185 ≤240
Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,3 0,3 0,3 0,3
Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m cây 21 21 21 21
Dây thép kg 0,36 0,36 0,36 0,36
D3.615 Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...)
Nhân công 4,5/7 công 32,85 39,75 46,91 51,59
D3.616 Dây nhôm (A)
Nhân công 4,5/7 công 26,8 31,8 37,53 41,27
D3.617 Dây đồng (M)
Nhân công 4,5/7 công 42,41 51,66 60,98 67,07
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 km/1 dây

Mã hiệu Thành hần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2)
≤300 ≤400 ≤500 >500
Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,35 0,35 0,35 0,35
Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L= 6 ÷ 8 m cây 25 25 25 25
Dây thép kg 0,54 0,54 0,54 0,54
D3.615 Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...)
Nhân công 4,5/7 công 65,06 85,94 100,7 130,9
D3.616 Dây nhôm (A)
Nhân công 4,5/7 công 52,05 68,75 80,56 104,72
5 6 7 8

Ghi chú:

Hao phí vật liệu của công tác rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công chỉ được áp dụng đối với vùng nước mặn;

# D3.6200 KÉO RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI (sử dụng cáp mồi)

Đơn vị tính: 1 km/1 dây

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm²)
≤ 70 ≤ 95 ≤ 120 ≤ 150 ≤ 185
D3.621 Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,..) Vật liệu
Cáp thép Ø10 kg 1,47 2 2 2,1 1,11
Puly nhôm cái 0,02 0,03 0,03 0,04 0,03
Nhân công 4,5/7 công 8,73 9,97 11,23 12,72 14,47
Máy thi công:
Máy rải dây ca 0,11 0,15 0,15 0,2 0,12
Tời điện 5 tấn ca 0,15 0,2 0,2 0,25 0,26
Máy ép thuỷ lực 100 tấn ca - - - - 0,12
D3.622 Dây nhôm (A) Nhân công 4,5/7 công 8,29 9,47 10,66 12,09 13,74
Máy thi công
Máy rải dây ca 0,1 0,14 0,14 0,18 0,11
Tời điện 5 tấn ca 0,14 0,18 0,18 0,23 0,23
Máy ép thuỷ lực 100 tấn ca - - - - 0,11
D3.623 Dây thép, dây Pastel 147, Pastel 412, Phlox 147,.. Nhân công 4,5/7 công 13,36 15,27 17,18 19,48 22,14
Máy thi công
Máy rải dây ca 0,11 0,15 0,15 0,2 0,12
Tời điện 5 tấn ca 0,15 0,2 0,2 0,25 0,26
Máy ép thuỷ lực 100 tấn ca - - - - 0,12
D3.624 Dây đồng (M) Nhân công 4,5/7 công 9,6 10,97 12,34 13,99 15,9
Máy thi công
Máy rải dây ca 0,116 0,158 0,158 0,21 0,126
Tời điện 5 tấn ca 0,158 0,21 0,21 0,263 0,273
Máy ép thuỷ lực 100 tấn ca - - - - 0,126
1 2 3 4 5

Tiếp theo

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm²)
≤ 240 ≤ 300 ≤ 400 ≤ 500 > 500
D3.625 Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,..) Vật liệu
Cáp thép Ø10 kg 1,44 1,8 2,4 2,4 2,5
Puly nhôm cái 0,04 0,05 0,06 0,06 0,07
Nhân công 4,5/7 công 17,21 20,21 25,19 30,18 38,19
Máy thi công
Máy rải dây ca 0,16 0,2 0,26 0,31 0,37
Tời điện 5 tấn ca 0,34 0,42 0,56 0,67 0,8
Máy ép thuỷ lực 100 tấn ca 0,15 0,19 0,25 0,3 0,36
D3.626 Dây nhôm (A) Nhân công 4,5/7 công 16,35 19,19 23,93 28,67 36,27
Máy thi công
Máy rải dây ca 0,14 0,18 0,23 0,28 0,33
Tời điện 5 tấn ca 0,31 0,38 0,5 0,6 0,72
Máy ép thuỷ lực 100 tấn ca 0,14 0,17 0,23 0,27 0,32
D3.627 Dây đồng (M) Nhân công 4,5/7 công 18,92 - - - -
Máy thi công
Máy rải dây ca 0,168 - - - -
Tời điện 5 tấn ca 0,357 - - - -
Máy ép thuỷ lực 100 tấn ca 0,158 - - - -
1 2 3 4 5

# D3.6300 LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ thi công. Mở cuộn cáp, đưa cáp lên giá đỡ, kiểm tra, đo cắt, lắp khoá treo, khoá hãm, kéo rải căng dây, nối cáp, bịt đầu cáp (bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp đỡ, ống nối,...) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: 1 km/1 dây (4 ruột)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp (mm²)
≤ 4x16 ≤ 4x25 ≤ 4x35 ≤ 4x50
D3.630 Lắp đặt cáp văn xoắn Vật liệu
Xăng kg 0,4 0,4 0,4 0,45
Giẻ lau kg 0,2 0,2 0,2 0,25
Băng nhựa cuộn 0,3 0,3 0,3 0,3
Nhân công 4,0/7 công 12,9 17,54 19,71 23,85
1 2 3 4

Tiếp theo

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp (mm²)
≤ 4x70 ≤ 4x95 ≤4x120 > 4x120
D3.630 Lắp đặt cáp văn xoắn Vật liệu
Xăng kg 0,45 0,5 0,5 0,5
Giẻ lau kg 0,25 0,3 0,3 0,3
Băng nhựa cuộn 0,35 0,35 0,35 0,35
Nhân công 4,0/7 công 28,15 39,04 51,54 61,85
5 6 7 8

Ghi chú:

  • Nếu lắp đặt loại cáp 2 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,70;

  • Nếu lắp đặt loại cáp 3 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,85.

# D3.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP DÂY CHỐNG SÉT

# D3.7100 THI CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG (sử dụng cáp mồi)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây, nối cáp mồi với dây cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puly, rải dây, lắp tạ chống xoáy. Căng dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu thiết kế, lắp khóa đỡ, khoá néo, đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.

Đơn vị tính: 1 km/1 dây

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện (mm²)
≤ 70 ≤ 90 ≤ 120 ≤ 150
D3.710 Kéo rải, căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét Vật liệu
Cáp thép d10 kg 1,47 1,89 2,43 3,12
Puly cái 0,02 0,03 0,03 0,04
Nhân công 4,5/7 công 13,36 14,89 17,17 19,47
Máy thi công
Máy rải dây ca 0,11 0,13 0,15 0,17
Tời điện 2 tấn ca 0,15 0,17 0,2 0,23
1 2 3 4

Ghi chú:

  1. Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang được tính cho 1 km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được nhân với hệ số:
  • Khu đông dân cư qua các thành phố, thị xã, thị trấn: 1,15

  • Khu vực nhiều kênh rạch: 1,20

  • Đồi núi dốc ≤ 200, hoặc bùn nước sâu ≤ 30 cm: 1,30

  • Đồi núi dốc ≤ 350, hoặc bùn nước sâu ≤ 50 cm: 1,88

  • Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn nước sâu >50 cm: 2,47

  1. Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng > 200 m đối với sông loại 1 và rộng > 300 m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo quy định của Bộ Giao thông vận tải) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông. Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.

  2. Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang quy định áp dụng cho độ cao từ 10 m đến 20 m;

  • Nếu độ cao > 20 m, thì cứ 1 m độ cao tăng thêm hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức kéo rải, căng dây cáp quang tương ứng. (Hệ số kéo rải căng dây cáp quang cho độ cao tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét độ cao tăng thêm).

  • Nếu độ cao < 10 m thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,7.

# D3.7200 LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang, làm sàn thao tác, lắp giá đỡ hộp nối. Lắp cố định hộp nối vào giá đỡ. Kiểm tra các sợi cáp quang trước khi hàn, hàn nối sợi cáp quang, kiểm tra chất lượng mối nối, thu dọn, hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số sợi cáp quang trong hộp (sợi)
≤ 12 ≤ 16 ≤ 20
D3.720 Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤ 10 m Vật liệu
Gỗ nhóm V 0,06 0,06 0,06
Thép U-80 kg 1,41 1,41 1,41
Nhân công 4,0/7 công 6,3 7,25 7,56
Máy thi công
Máy hàn quang ca 0,5 0,6 0,7
Máy phát điện 1 kW ca 0,8 0,9 1
1 2 3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số sợi cáp quang trong hộp (sợi)
≤ 24 ≤ 48 > 48
D3.720 Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤ 10 m Vật liệu
Gỗ nhóm V 0,06 0,06 0,06
Thép U-80 kg 1,41 1,41 1,41
Nhân công 4,0/7 công 7,88 9,85 14,78
Máy thi công
Máy hàn quang ca 0,7 0,8 0,9
Máy phát điện 1 kW ca 1 1,1 1,2
4 5 6

# CHƯƠNG IV CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN

# D4.1000 BẢO VỆ CÁP NGẦM

# D4.1100 BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị rải, xếp các loại vật liệu bảo vệ đường cáp ngầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Nhân công 3,0/7

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Rải cát đệm (m3) Rải lưới ni lông (100 m2) Rải lưới thép (100 m2) Xếp gạch chỉ (1000v)
D4.11 Bảo vệ cáp ngầm công 0,5 0,5 1 4
1 2 3 4

# D4.1200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tiến hành lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy dũa, ren ống, nối ống, uốn ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt bằng colie, bắt vít hoặc bu lông, sơn ngoài ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu dọn.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm)
≤ 25 ≤ 50 ≤ 75 ≤ 100 > 100
D4.12 Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp Vật liệu
Cô liê cái 100 100 100 100 100
Dây thép mạ 1,5 mm kg 0,5 - - - -
Vít bắt Ø4x40 cái 100 - - - -
Bu lông Ø6x60 cái - 100 100 100 100
Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 27 31,77 36,74 42,49 49,29
1 2 3 4 5

# D4.1300 LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA ĐƯỜNG

Thành phần công việc

  • Đối với ống gang: Chuẩn bị, đo, sơn, đục rãnh, đặt ống, chèn trát mối nối phía trên đường ống bằng vữa xi măng.

  • Đối với ống bê tông: Chuẩn bị, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, đục rãnh lớp mặt, lắp và chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính trong của ống (mm)
Ống gang miệng bát Ống bê tông
≤ 120 ≤ 220 ≤ 150 ≤ 250
D4.13 Lắp đặt ống bảo vệ cáp qua đường Vật liệu
Sơn kg 8 14 - -
Giẻ lau kg 1,5 2,5 - -
Xi măng kg 12 16 250 375
Amiăng kg 6,25 8,75 - -
Cát vàng - - 0,5 0,8
Nhân công 3,5/7 công 16,38 22,4 23,1 31,85
1 2 3 4

# D4.1400 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, tập kết dụng cụ, vật tư, thiết bị thi công;

  • Lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn dung dịch bentonite, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan;

  • Xác định hướng tuyến. Tiến hành khoan định hướng. Dò và cập nhật số liệu đường khoan, điều chỉnh lưỡi khoan đi đúng tọa độ thông qua tín hiệu từ máy truyền tín hiệu. Quá trình khoan định hướng kết thúc khi lưỡi khoan đến hố tới;

  • Tháo lưỡi khoan, lắp đặt đầu nong, kéo đầu nong về vị trí hố khoan, nong rộng đường khoan đến đường kính yêu cầu. Đối với các loại đường khoan yêu cầu đường kính lớn (D > 400 mm) phải tiến hành nong rộng từng cấp theo kích thước lớn dần của đầu nong;

  • Kết thúc quá trình khoan nong. Tiếp tục quá trình khoan kéo ống nhựa HDPE.

  • Lắp ống nhựa HDPE vào đầu nong (hố tới), kéo ống nhựa HDPE về (hố khoan);

  • Kết thúc công việc, thu dọn hiện trường, di chuyển công cụ, dụng cụ, máy - thiết bị thi công về vị trí tập kết trên công trường.

# D4.1410 KHOAN NONG TẠO LỖ QUA ĐẤT TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm)
≤ 200 ≤ 300 ≤ 400
D4.141 Khoan nong tạo lỗ qua đất trên cạn Vật liệu
Bột bentonite kg 236 326 452
Lưỡi khoan cái 0,07 0,07 0,07
Cần khoan cái 0,69 0,69 0,69
Đầu nong D 200 mm cái 0,01 - -
Đầu nong D 300 mm cái - 0,01 -
Đầu nong D 400 mm cái - - 0,01
Vật liệu khác % 6 6 6
Nhân công 4,5/7 công 10,08 12,41 15,25
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướng ca 0,848 1,107 1,469
Máy truyền tín hiệu STS ca 0,39 0,39 0,39
Máy đào 0,5 m3 ca 0,638 0,742 0,843
Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,225 0,288 0,377
Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,219 0,278 0,36
1 2 3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm)
≤ 500 ≤ 600 ≤ 700 ≤ 800
D4.141 Khoan nong tạo lỗ qua đất trên cạn Vật liệu
Bột bentonite kg 834 1320 1737 2219
Lưỡi khoan cái 0,07 0,07 0,07 0,07
Cần khoan cái 0,69 0,69 0,69 0,69
Đầu nong D 400 mm cái 0,01 0,01 0,01 0,01
Đầu nong D 500 mm cái 0,01 0,01 0,01 0,01
Đầu nong D 600 mm cái - 0,01 0,01 0,01
Đầu nong D 700 mm cái - - 0,01 0,01
Đầu nong D 800 mm cái - - - 0,01
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 4,5/7 công 22,32 29,89 36,05 42,72
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướng ca 2,145 3,135 4,035 5,075
Máy truyền tín hiệu STS ca 0,39 0,39 0,39 0,39
Máy đào 0,5 m3 ca 1,474 2,101 2,361 2,616
Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,616 0,842 1,084 1,362
Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,626 0,869 1,12 1,411
4 5 6 7

# D4.1420 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE QUA LỖ ĐÃ KHOAN NONG TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm)
≤ 200 ≤ 300 ≤ 400
D4.142 Khoan kéo ông nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong trên cạn Vật liệu
Bột bentonite kg 57 85 113
Vật liệu khác % 6 6 6
Nhân công 4,5/7 công 2,74 3,77 4,71
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướng ca 0,21 0,314 0,419
Máy đào 0,5 m3 ca 0,559 0,731 0,881
Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,046 0,07 0,093
Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,053 0,079 0,105
1 2 3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm)
≤ 500 ≤ 600 ≤ 700 ≤ 800
D4.142 Khoan kéo ông nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong trên cạn Vật liệu
Bột bentonite kg 142 170 199 227
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 4,5/7 công 5,6 6,43 7,24 8,01
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướng ca 0,524 0,628 0,733 0,838
Máy đào 0,5 m3 ca 1,017 1,142 1,259 1,37
Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,116 0,139 0,162 0,185
Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,132 0,158 0,184 0,21
4 5 6 7

# D4.1500 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG QUA SÔNG

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, tập kết dụng cụ, vật tư, thiết bị thi công;

  • Lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn dung dịch bentonite, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan;

  • Xác định hướng tuyến. Tiến hành khoan định hướng. Dò và cập nhật số liệu đường khoan, điều chỉnh lưỡi khoan đi đúng tọa độ thông qua tín hiệu từ máy truyền tín hiệu. Quá trình khoan định hướng kết thúc khi lưỡi khoan đến hố tới;

  • Tháo lưỡi khoan, lắp đặt đầu nong, kéo đầu nong về vị trí hố khoan, nong rộng đường khoan đến đường kính yêu cầu. Đối với các loại đường khoan yêu cầu đường kính lớn (D > 400 mm) phải tiến hành nong rộng từng cấp theo kích thước lớn dần của đầu nong;

  • Kết thúc quá trình khoan nong. Tiếp tục quá trình khoan kéo ống nhựa HDPE.

  • Lắp ống nhựa HDPE vào đầu nong (hố tới), kéo ống nhựa HDPE về (hố khoan);

  • Kết thúc công việc, thu dọn hiện trường, di chuyển công cụ, dụng cụ, máy - thiết bị thi công về vị trí tập kết trên công trường.

# D4.1510 KHOAN NONG TẠO LỖ QUA ĐẤT QUA SÔNG

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm)
≤ 200 ≤ 300 ≤ 400
D4.151 Khoan nong tạo lỗ qua đất qua sông Vật liệu
Bột bentonite kg 425 587 814
Lưỡi khoan cái 0,08 0,08 0,08
Cần khoan cái 0,77 0,77 0,77
Đầu nong D 200 mm cái 0,01 - -
Đầu nong D 300 mm cái - 0,01 -
Đầu nong D 400 mm cái - - 0,01
Vật liệu khác % 6 6 6
Nhân công 4,5/7 công 12,7 15,63 19,21
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướng ca 0,947 1,238 1,646
Máy truyền tín hiệu STS ca 0,437 0,437 0,437
Máy đào 0,5 m3 ca 0,716 0,834 0,943
Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,251 0,324 0,421
Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,247 0,312 0,403
1 2 3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm)
≤ 500 ≤ 600 ≤ 700 ≤ 800
D4.151 Khoan nong tạo lỗ qua đất qua sông Vật liệu
Bột bentonite kg 1501 2375 3127 3993
Lưỡi khoan cái 0,08 0,08 0,08 0,08
Cần khoan cái 0,77 0,77 0,77 0,77
Đầu nong D 400 mm cái 0,01 0,01 0,01 0,01
Đầu nong D 500 mm cái 0,01 0,01 0,01 0,01
Đầu nong D 600 mm cái - 0,01 0,01 0,01
Đầu nong D 700 mm cái - - 0,01 0,01
Đầu nong D 800 mm cái - - - 0,01
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 4,5/7 công 28,12 37,66 45,42 53,83
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướng ca 2,405 3,511 4,521 5,683
Máy truyền tín hiệu STS ca 0,437 0,437 0,437 0,437
Máy đào 0,5 m3 ca 1,649 2,354 2,644 2,93
Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,689 0,943 1,216 1,523
Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,704 0,971 1,257 1,579
4 5 6 7

# D4.1520 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE QUA LỖ ĐÃ KHOAN NONG QUA SÔNG

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm)
≤ 200 ≤ 300 ≤ 400
D4.152 Khoan kéo ông nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong qua sông Vật liệu
Bột bentonite kg 102 153 204
Vật liệu khác % 6 6 6
Nhân công 4,5/7 công 3,45 4,75 5,94
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướng ca 0,235 0,352 0,469
Máy đào 0,5 m3 ca 0,626 0,819 0,987
Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,052 0,078 0,104
Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,059 0,088 0,118
1 2 3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm)
≤ 500 ≤ 600 ≤ 700 ≤ 800
D4.152 Khoan kéo ông nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong qua sông Vật liệu
Bột bentonite kg 255 306 357 408
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 4,5/7 công 7,05 8,11 9,12 10,09
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướng ca 0,587 0,704 0,821 0,939
Máy đào 0,5 m3 ca 1,139 1,279 1,41 1,534
Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,13 0,156 0,181 0,207
Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,147 0,177 0,206 0,235
4 5 6 7

# D4.1600 LẮP ĐẶT MỐC BÁO HIỆU CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển mốc báo hiệu cáp ngầm trong phạm vi 30 m, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, gắn mốc báo hiệu cáp ngầm vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 mốc

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
D4.16 Lắp đặt mốc báo hiệu cáp ngầm Nhân công 3,5/7 công 0,35
10

# D4.2000 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP ĐIỆN, CÁP TÍN HIỆU, CÁP ĐIỀU KHIỂN

Quy định áp dụng:

  • Định mức lắp đặt cáp tính cho độ dài sợi cáp là 150 m. Nếu sợi cáp dài hơn thì định mức nhân công được nhân hệ số điều chỉnh (tương ứng với chiều dài từng đoạn cáp) như sau:
  • Đoạn cáp dài từ 151 m đến 250 m: hệ số 1,20.

  • Đoạn cáp dài từ 251 m đến 350 m: hệ số 1,40.

  • Đoạn cáp dài từ 351 m trở lên: hệ số 1,60.

  • Nếu lắp đặt đường cáp có chiều dài < 20 m: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,20;

  • Kéo rải cáp ở đường phố, thị xã đông dân cư: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,10;

  • Mỗi lần luồn cáp qua kiến trúc ngầm (ống nước, ống dầu, đường cáp...) định mức nhân công nhân hệ số 1,15 cho chiều dài đoạn cáp phải kéo luồn qua;

  • Dây thép dùng để kéo cáp luồn trong ống đã tính luân chuyển 10 lần.

# D4.2100÷D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải bằng thủ công, lắp đặt, cố định cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

# D4.2100 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6
D4.21 Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,7 0,7 0,7 0,8 0,8
Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4
Băng nilông cuộn 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3
Nhân công 4,0/7 công 1,78 2,07 2,75 3,58 4,54
1 2 3 4 5

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
≤ 7,5 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15
D4.21 Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,9 0,9 1 1 1,2
Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 0,8
Băng nilông cuộn 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
Nhân công 4,0/7 công 5,78 7,26 9,54 11,9 13,34
6 7 8 9 10

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 ≤ 32
D4.21 Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 1,2 1,2 1,4 1,5 1,6
Giẻ lau kg 0,8 0,8 1 1 1
Băng nilông cuộn 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6
Nhân công 4,0/7 công 17,33 23,1 30,8 40,03 52,03
11 12 13 14 15

# D4.2200 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6
D4.22 Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,7 0,7 0,7 0,8 0,8
Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4
Côliê bộ 8 8 8 8 10
Băng nilông cuộn 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3
Nhân công 4,0/7 công 2,48 2,75 3,58 4,68 5,5
1 2 3 4 5

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
≤ 7,5 ≤ 9 ≤10,5 ≤ 12 ≤ 15
D4.22 Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,9 0,9 1 1 1,2
Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 0,8
Côliê bộ 10 10 10 10 10
Băng nilông cuộn 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
Nhân công 4,0/7 công 6,88 8,53 10,32 11,97 15,13
6 7 8 9 10

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 ≤ 32
D4.22 Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 1,2 1,2 1,4 1,5 1,6
Giẻ lau kg 0,8 0,8 1 1 1
Côliê bộ 12 12 12 12 12
Băng nilông cuộn 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6
Nhân công 4,0/7 công 19,25 25,58 33,98 44,18 55,23
11 12 13 14 15

# D4.2300 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TREO TRÊN DÂY THÉP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6
D4.23 Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,7 0,7 0,7 0,8 0,8
Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4
Côliê bộ 100 100 100 100 100
Dây thép d = 4 mm m 103 103 103 - -
Dây thép d = 6 mm m - - - 103 103
Băng ni lông cuộn 0,2 0,2 0,2 0,3 0,4
Nhân công 4,0/7 công 3,72 4,13 5,23 7,01 8,8
1 2 3 4 5

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
≤ 7,5 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12
D4.23 Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,9 0,9 1 1
Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6
Côliê bộ 100 100 100 100
Dây thép d = 6 mm m 103 103 103 103
Băng ni lông cuộn 0,4 0,4 0,5 0,5
Nhân công 4,0/7 công 11,15 16,5 19,5 22
6 7 8 9

# D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6
D4.24 Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,7 0,7 0,7 0,8 0,8
Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4
Dây thép d=2 mm m 11 11 11 11 11
Băng ni lông cuộn 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3
Nhân công 4,0/7 công 2,89 3,3 4,13 5,5 7,01
1 2 3 4 5

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
≤ 7,5 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15
D4.24 Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,9 0,9 1 1 1,2
Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 0,8
Dây thép d=4 mm m 11 11 11 11 11
Băng ni lông cuộn 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
Nhân công 4,0/7 công 9,08 11,14 13,48 15,68 20,08
6 7 8 9 10

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 ≤ 32
D4.24 Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 1,2 1,2 1,4 1,5 1,6
Giẻ lau kg 0,8 0,8 1 1 1
Dây thép d=4 mm m 11 11 11 11 11
Băng ni lông cuộn 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6
Nhân công 4,0/7 công 28,05 34,65 42,79 52,69 63,14
11 12 13 14 15

# D4.2500÷D4.2700 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải bằng máy kéo cáp, lắp đặt, cố định cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

# D4.2500 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
6÷7,5 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15
D4.25 Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,9 0,9 1 1 1,2
Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 0,8
Băng nilông cuộn 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
Nhân công 4,0/7 công 3,47 4,36 5,72 7,14 8
Máy thi công
Máy kéo cáp 0,9 tấn ca 0,511 0,641 0,843 1,051 1,178
1 2 3 4 5

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 ≤ 32
D4.25 Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 1,2 1,2 1,4 1,5 1,6
Giẻ lau kg 0,8 0,8 1 1 1
Băng nilông cuộn 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6
Nhân công 4,0/7 công 10,4 13,86 18,48 24,02 31,22
Máy thi công
Máy kéo cáp 0,9 tấn ca 1,531 2,041 2,721 3,536 4,596
6 7 8 9 10

# D4.2600 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
6÷7,5 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15
D4.26 Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,9 0,9 1 1 1,2
Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 0,8
Côliê bộ 10 10 10 10 10
Băng nilông cuộn 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
Nhân công 4,0/7 công 4,13 5,12 6,19 7,18 9,08
Máy thi công
Máy kéo cáp 0,9 tấn ca 0,516 0,64 0,774 0,988 1,135
1 2 3 4 5

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 ≤ 32
D4.26 Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 1,2 1,2 1,4 1,5 1,6
Giẻ lau kg 0,8 0,8 1 1 1
Côliê bộ 12 12 12 12 12
Băng nilông cuộn 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6
Nhân công 4,0/7 công 11,55 15,35 20,39 26,51 33,14
Máy thi công
Máy kéo cáp 0,9 tấn ca 1,444 1,919 2,549 3,645 4,142
6 7 8 9 10

# D4.2700 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
6÷7,5 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15
D4.27 Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,9 0,9 1 1 1,2
Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 0,8
Dây thép d = 4 mm m 11 11 11 11 11
Băng nilông cuộn 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
Nhân công 4,0/7 công 5,45 6,68 8,09 9,41 12,05
Máy thi công
Máy kéo cáp 0,9 tấn ca 0,681 0,836 1,011 1,176 1,506
1 2 3 4 5

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m)
≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 ≤ 32
D4.27 Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 9 1,2 1,4 1,5 1,6
Giẻ lau kg 0,8 0,8 1 1 1
Dây thép d = 4 mm m 11 11 11 11 11
Băng nilông cuộn 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6
Nhân công 4,0/7 công 16,83 20,79 25,67 31,61 37,88
Máy thi công
Máy kéo cáp 0,9 tấn ca 2,104 2,599 3,209 3,952 4,736
6 7 8 9 10

# D4.3000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Đo cắt, bóc tách (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

# D4.3100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1 KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện 1 ruột cáp (mm²)
≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185
D4.311 Đầu cáp khô điện áp ≤ 1 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,3 0,3 0,3 0,4
Giẻ lau kg 0,16 0,16 0,2 0,2
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7 công 0,79 0,91 1,03 1,14
Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1 kV Vật liệu
Côliê bộ 2 2 2 2
Dây đồng 25 mm² m 1 1 1 1
Chất cách điện kg 1 1,6 1,8 2,1
Băng ni lông cuộn 0,4 0,4 0,5 0,5
Xăng A92 kg 0,4 0,4 0,4 0,4
Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 0,5 0,5
Giẻ lau kg 0,2 0,2 0,25 0,25
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.312 Phễu tôn công 1,43 1,66 2,14 2,61
D4.313 Phễu gang công 2,85 3,21 3,56 3,92
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện 1 ruột cáp (mm²)
≤ 240 ≤ 300 ≤ 400
D4.311 Đầu cáp khô điện áp ≤ 1 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,4 0,4 0,5
Giẻ lau kg 0,24 0,24 0,29
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7 công 1,28 1,44 1,73
Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1 kV Vật liệu
Côliê bộ 2 2 2
Dây đồng 25 mm² m 1 1 1
Chất cách điện kg 2,8 3,2 3,84
Băng ni lông cuộn 0,6 0,6 0,72
Xăng A92 kg 0,4 0,4 0,48
Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 0,6
Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,36
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.312 Phễu tôn công 2,85 3,42 4,1
D4.313 Phễu gang công 4,28 4,56 5,47
5 6 7

Ghi chú:

Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 ruột thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

# D4.3200 ĐẦU CÁP LỰC 3 KV ĐẾN 15 KV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185
Đầu cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,3 0,3 0,4 0,4
Giẻ lau kg 0,16 0,16 0,2 0,2
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.321 Đầu cáp 3-6 kV công 0,91 1,01 1,12 1,31
D4.322 Đầu cáp 10-15 kV công 1,43 1,58 1,75 1,92
Đầu cáp dầu đến 15 kV Vật liệu
Côliê bộ 2 2 2 2
Dây đồng 25 mm² m 1 1 1 1
Chất cách điện kg 1,6 2,1 2,4 2,8
Băng ni lông cuộn 1 1 1 1,5
Xăng A92 kg 0,5 0,5 0,5 0,5
Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 0,5 0,6
Giẻ lau kg 0,2 0,2 0,25 0,25
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.323 Phễu tôn 3-6 kV công 1,55 1,79 2,38 2,85
D4.324 Phễu tôn 10-15 kV công 2,02 2,26 2,85 3,45
D4.325 Phễu gang 3-6 kV công 3,09 3,45 3,8 4,16
D4.326 Phễu gang 10-15 kV công 3,8 4,16 4,64 5,11
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 240 ≤ 300 ≤ 400
Đầu cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 0,6
Giẻ lau kg 0,24 0,24 0,29
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.321 Đầu cáp 3-6 kV công 1,39 1,81 2,17
D4.322 Đầu cáp 10-15 kV công 2,15 2,78 3,34
Đầu cáp dầu đến 15 kV Vật liệu
Côliê bộ 2 2 2
Dây đồng 25 mm² m 1 1 1
Chất cách điện kg 3,5 4 4,8
Băng ni lông cuộn 1,5 1,5 1,8
Xăng A92 kg 0,5 0,5 0,6
Cồn công nghiệp kg 0,6 0,6 0,72
Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,36
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.323 Phễu tôn 3-6 kV công 3,09 3,45 4,14
D4.324 Phễu tôn 10-15 kV công 3,8 4,19 5,03
D4.325 Phễu gang 3-6 kV công 4,64 5,11 6,13
D4.326 Phễu gang 10-15 kV công 5,59 6,14 7,36
5 6 7

Ghi chú:

Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.

# D4.3300 ĐẦU CÁP LỰC 22 KV ĐẾN 35 KV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185
D4.331 Đầu cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV Vật liệu
D4.332 Cồn công nghiệp kg 0,6 0,6 0,6 0,7
Giẻ lau kg 0,16 0,16 0,2 0,2
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7
Đầu cáp 22 kV công 1,85 2,05 2,27 2,5
Đầu cáp 35 kV công 2,41 2,67 2,95 3,24
D4.333 Đầu cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV Vật liệu
D4.334 Phễu cáp cái 1 1 1 1
D4.335 Côliê bộ 2 2 2 2
D4.336 Dây đồng 25 mm² m 4 4 4 4
Chất cách điện kg 5 5 5 6
Băng ni lông cuộn 1 1 1 1,5
Xăng A92 kg 0,5 0,5 0,5 0,5
Cồn công nghiệp kg 0,6 0,6 0,6 0,72
Giẽ lau kg 0,2 0,2 0,25 0,25
Giấy ráp tờ 1 1 1 1
Ma tít kg 0,1 0,1 0,1 0,15
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7
Phễu tôn 22 kV công 2,89 3,61 4,33 4,98
Phễu tôn 35 kV công 3,47 4,33 5,2 5,98
Phễu gang 22 kV công 5,41 6,02 6,65 7,26
Phễu gang 35 kV công 7,03 7,83 8,65 9,43
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 240 ≤ 300 ≤ 400
Đầu cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,7 0,7 0,84
Giẻ lau kg 0,24 0,24 0,29
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.331 Đầu cáp 22 kV công 2,79 3,62 4,34
D4.332 Đầu cáp 35 kV công 3,63 4,7 5,64
Đầu cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV Vật liệu
Côliê bộ 2 2 2
Dây đồng 25 mm² m 4 4 4
Chất cách điện kg 6 6 7,2
Băng ni lông cuộn 1,5 1,5 1,8
Xăng A92 kg 0,5 0,5 0,6
Cồn công nghiệp kg 0,72 0,72 0,86
Giẽ lau kg 0,3 0,3 0,36
Giấy ráp tờ 1 1 1,2
Ma tít kg 0,15 0,15 0,18
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.333 Phễu tôn 22 kV công 5,57 6,06 7,27
D4.334 Phễu tôn 35 kV công 6,68 7,28 8,73
D4.335 Phễu gang 22 kV công 8,59 8,77 10,52
D4.336 Phễu gang 35 kV công 11,16 11,4 13,68
5 6 7

Ghi chú:

  • Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.

  • Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.

# D4.3400 ĐẦU CÁP LỰC 66 KV đến 110 KV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185
Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 1 1 1,2 1,2
Giẻ lau kg 0,4 0,4 0,4 0,8
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.341 Đầu cáp 66 kV công 7,33 8,06 8,86 9,72
D4.342 Đầu cáp 110 kV công 9,52 10,48 11,52 12,64
Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu
Côliê bộ 2 2 2 2
Dây đồng 25 mm² m 4 4 4 4
Chất cách điện kg 15 15 15 18
Băng ni lông cuộn 2 2 2 3
Xăng A92 kg 1 1 1 1
Cồn công nghiệp kg 1 1 1 1
Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,5 1
Giấy ráp mịn tờ 1 1 1 1
Ma tít kg 0,1 0,1 0,1 0,15
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.343 Đầu cáp 66 kV công 14,05 15,66 17,29 18,87
D4.344 Đầu cáp 110 kV công 18,28 20,35 22,48 24,53
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 240 ≤ 300 ≤ 400
Đầu cáp khô điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 1,4 1,4 1,68
Giẻ lau kg 0,8 0,8 0,96
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.341 Đầu cáp 66 kV công 10,89 14,11 16,93
D4.342 Đầu cáp 110 kV công 14,16 18,34 22,01
Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu
Côliê bộ 2 2 2
Dây đồng 25 mm² m 4 4 4
Chất cách điện kg 18 18 21,6
Băng ni lông cuộn 3 3 3,6
Xăng A92 kg 1 1 1,2
Cồn công nghiệp kg 1 1 1,2
Giẻ lau kg 1 1 1,2
Giấy ráp mịn tờ 1 1 1,2
Ma tít kg 0,15 0,15 0,18
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.343 Đầu cáp 66 kV công 22,33 22,8 27,36
D4.344 Đầu cáp 110 kV công 29,02 29,64 35,57
5 6 7

Ghi chú:

  • Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,8.

  • Làm đầu cáp lực > 110 kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm đầu cáp 110 kV với tiết diện tương ứng.

Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.

# D4.4000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP

Nối cáp bằng phương pháp măng sông đặt trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên trong đổ chất cách điện, bên ngoài là hộp nối bảo vệ bằng gang, giữa hai lớp chì và gang đổ nhựa đường.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

# D4.4100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1 KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185
D4.411 Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,6 0,6 0,6 0,75
Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,4
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7 công 1,9 1,94 2,14 2,37
D4.412 Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1 kV Vật liệu
Băng cách điện cuộn 1 1 1,5 1,5
Thiết hàn kg 0,4 0,4 0,4 0,5
Nhựa thông kg 0,04 0,04 0,04 0,05
Ma tít kg 0,2 0,2 0,3 0,3
Củi đun kg 12 12 13 13
Cồn công nghiệp kg 0,25 0,25 0,25 0,3
Giẻ lau kg 0,4 0,4 0,5 0,5
Chất cách điện kg 1 1,25 1,5 2
Dầu biến áp kg 1 1 1 1
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7 công 5,7 6,46 7,13 7,89
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 240 ≤ 300 ≤ 400
D4.411 Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,75 0,75 0,9
Giẻ lau kg 0,4 0,4 0,48
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7 công 2,57 2,79 3,35
D4.412 Hộp nối cáp ≤ 1 kV Vật liệu
Băng cách điện cuộn 2 2 2,4
Thiết hàn kg 0,5 0,5 0,6
Nhựa thông kg 0,05 0,05 0,06
Ma tít kg 0,4 0,4 0,48
Củi đun kg 14 15 18
Cồn công nghiệp kg 0,3 0,3 0,36
Giẻ lau kg 0,7 0,7 0,84
Chất cách điện kg 2,5 3 3,6
Dầu biến áp kg 1 1 1,2
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7 công 8,55 9,31 11,17
5 6 7

Ghi chú:

  • Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 ruột thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

  • Trường hợp lắp hộp nối cáp < 3 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

# D4.4200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3 KV ĐẾN 15 KV

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185
Hộp nối cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,6 0,6 0,6 0,75
Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,4
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.421 Hộp nối 3-6 kV công 1,97 2,19 2,39 2,65
D4.422 Hộp nối 10-15 kV công 2,17 3,07 3,33 3,71
Hộp nối cáp dầu điện áp 3 kV đến 15 kV Vật liệu
Băng cách điện cuộn 2 2 2,5 2,5
Thiết hàn kg 0,4 0,4 0,4 0,5
Nhựa thông kg 0,04 0,04 0,04 0,05
Ma tít kg 0,3 0,3 0,4 0,5
Củi đun kg 15 15 16 16
Cồn công nghiệp kg 1 1 1 1,2
Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6
Chất cách điện kg 11 11 16 16
Dầu biến áp kg 2 2 2 2
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.423 Hộp nối 3-6 kV công 6,56 7,27 7,98 8,84
D4.424 Hộp nối 10-15 kV công 9,12 9,98 11,12 12,39
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 240 ≤ 300 ≤ 400
Hộp nối cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,75 0,75 0,9
Giẻ lau kg 0,4 0,4 0,48
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.421 Hộp nối 3-6 kV công 2,94 3,22 3,86
D4.422 Hộp nối 10-15 kV công 4,02 4,42 5,3
Hộp nối cáp 3 kV đến 15 kV Vật liệu
Băng cách điện cuộn 3 3 3,6
Thiết hàn kg 0,5 0,5 0,6
Nhựa thông kg 0,05 0,05 0,06
Ma tít kg 0,5 0,6 0,72
Củi đun kg 17 17 20,4
Cồn công nghiệp kg 1,2 1,2 1,44
Giẻ lau kg 0,7 0,7 0,84
Chất cách điện kg 19 19 22,8
Dầu biến áp kg 2 2 2
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.423 Hộp nối 3-6 kV công 9,79 10,74 12,88
D4.424 Hộp nối 10-15 kV công 13,4 14,73 17,67
5 6 7

Ghi chú:

Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

# D4.4300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22 KV ĐẾN 35 KV

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185
Hộp nối cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 1,5 1,5 1,5 2
Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,4
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.431 Hộp nối 22 kV công 3,85 4,17 4,66 5,13
D4.432 Hộp nối 35 kV công 4,62 5,02 5,59 6,16
Hộp nối cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV Vật liệu
Băng cách điện cuộn 2,5 2,5 3 3
Thiết hàn kg 2 2 2,5 2,5
Nhựa thông kg 0,2 0,2 0,25 0,25
Ma tít kg 0,3 0,3 0,4 0,4
Củi đun kg 15 15 16 16
Cồn công nghiệp kg 16 16 20 20
Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6
Chất cách điện kg 16 16 20 20
Dầu biến áp kg 2 2 2 2
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.433 Hộp nối 22 kV công 12,83 13,93 15,5 17,1
D4.434 Hộp nối 35 kV công 15,39 16,72 18,62 20,52
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 240 ≤ 300 ≤ 400
Hộp nối cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 2 2 2,4
Giẻ lau kg 0,4 0,4 0,67
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.431 Hộp nối 22 kV công 5,61 6,16 7,39
D4.432 Hộp nối 35 kV công 6,73 7,38 8,86
Hộp nối cáp 22 kV đến 35 kV Vật liệu
Băng cách điện cuộn 4 4 4,8
Thiết hàn kg 3 3 3,6
Nhựa thông kg 0,3 0,3 0,36
Ma tít kg 0,5 0,5 0,6
Củi đun kg 17 17 20,4
Cồn công nghiệp kg 25 25 30
Giẻ lau kg 0,7 0,7 0,84
Chất cách điện kg 25 25 30
Dầu biến áp kg 2 2 2
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.433 Hộp nối 22 kV công 18,7 20,52 24,62
D4.434 Hộp nối 35 kV công 22,42 24,61 29,53
5 6 7

Ghi chú:

  • Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

  • Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.

# D4.4400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66 KV ĐẾN 110 KV

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185
Hộp nối cáp khô điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 2,48 2,73 3 4
Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,5 0,5
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.441 Hộp nối 66 kV công 6,92 7,62 8,38 9,23
D4.442 Hộp nối 110 kV công 9,01 9,91 10,9 12,01
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 240 ≤ 300 ≤ 400
Hộp nối cáp khô điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 4 4 4,8
Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,5
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.441 Hộp nối 66 kV công 10,09 11,08 13,29
D4.442 Hộp nối 110 kV công 13,12 14,39 17,27
5 6 7

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185
Hộp nối cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu
Băng cách điện cuộn 7,5 7,5 9 9
Thiếc hàn kg 6 6 7,5 7,5
Nhựa thông kg 0,6 0,6 0,75 0,75
Ma tít kg 0,9 0,9 1,2 1,2
Củi đun kg 30 30 32 32
Cồn công nghiệp kg 32 32 40 40
Giẻ lau kg 1,5 1,5 1,8 1,8
Chất cách điện kg 40 40 50 50
Dầu biến áp kg 6 6 6 6
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.443 Hộp nối 66 kV công 16,67 18,11 20,16 22,23
D4.444 Hộp nối 110 kV công 20,01 21,74 24,21 26,68
1 2 3 4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 240 ≤ 300 ≤ 400
Hộp nối cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu
Băng cách điện cuộn 12 12 14,4
Thiếc hàn kg 9 9 10,8
Nhựa thông kg 0,9 0,9 1,08
Ma tít kg 1,5 1,5 1,8
Củi đun kg 34 34 40,8
Cồn công nghiệp kg 50 50 60
Giẻ lau kg 2,1 2,1 2,52
Chất cách điện kg 62,5 62,5 75
Dầu biến áp kg 6 6 6
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,5/7
D4.443 Hộp nối 66 kV công 24,3 26,68 32,01
D4.444 Hộp nối 110 kV công 29,15 31,99 38,38
5 6 7

Ghi chú:

  • Lắp hộp nối cáp lực > 110 kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110 kV với tiết diện tương ứng.

Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.

# D4.5000 ÉP ĐẦU CỐT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp lau sạch phía trong, ngoài đầu cốt và đầu sợi cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 đầu cốt

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 25 ≤ 50 ≤ 70 ≤ 95 ≤ 120
D4.50 Ép đầu cốt Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy ép đầu cốt công ca 0,160,20 0,280,25 0,550,30 0,700,30 0,900,35
1 2 3 4 5

Tiếp theo

Đơn vị tính: 10 đầu cốt

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²)
≤ 150 ≤ 185 ≤ 240 ≤ 300 ≤ 400
D4.50 Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy ép đầu cốt công ca 1,100,40 1,320,45 1,650,50 1,960,70 2,610,90
6 7 8 9 10

Ghi chú:

  • Đối với tiết điện cáp từ 1,5 mm² đến 6 mm² thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,6 định mức D4.5001.

  • Đối với đầu cốt có tiết diện > 400 mm² thì cứ tăng 100 mm² thì hao phí nhân công và máy thi công tăng thêm 10% so với định mức liền kề.

# D4.6100 LẮP POTELET

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp potelet vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bu lông, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50 m.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
D4.610 Lắp đặt Potelet Vật liệu
Bu lông M14x150 bộ 2
Vật liệu khác % 10
Nhân công 3,5/7 công 0,2
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,62 kW ca 0,1
1

Ghi chú: Công tác lắp cách điện hạ thế vào potelet được tính riêng.

# D4.6200 LẮP ĐẶT ĐIỆN KẾ 1 PHA, 3 PHA, HỘP ĐIỆN KẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, lắp điện kế/hộp điện kế vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh, thu dọn dụng cụ thi công.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Điện kế 1 pha Điện kế 3 pha Hộp điện kế
D4.620 Lắp đặt điện kế 1 pha, 3 pha, hộp điện kế Nhân công 3,5/7 công 0,14 0,16 0,1
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,62 kW ca 0,15 0,15 0,05
1 2 3

Ghi chú:

  • Đối với công tác tháo điện kế, hộp điện kế, hao phí nhân công được nhân hệ với số 0,4 so với định mức trong bảng trên và không tính vật liệu.

  • Định mức trong bảng trên tính cho hộp 01 điện kế. Đối với hộp từ hai điện kế trở lên định mức được điều chỉnh như sau:

  • Hộp ≤ 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,1.

  • Hộp > 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,2.

Lắp nhiều điện kế tại một hộp điện kế, từ điện kế thứ hai trở đi định mức được nhân hệ số 0,7.

# D4.6300 LẮP ĐẶT NẮP CHỤP CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, lắp nắp chụp cách điện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
D4.630 Lắp đặt nắp chụp cách điện Nhân công 3,5/7 công 0,05
1

# D4.6400 LẮP ĐẶT TỦ HẠ THẾ TRÊN TRỤ ĐIỆN

Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; mở hòm kiểm tra, vệ sinh tủ, bảng điện. Lắp đặt định vị tủ và thiết bị, đấu nối các dây dẫn trong tủ theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
D4.640 Lắp đặt tủ hạ thế trên trụ điện Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0,28
Giẻ lau kg 0,21
Gỗ kê m3 0,014
Vật liệu khác % 5
Nhân công 3,5/7 công 1,75
1
Last Updated: 8/2/2024, 5:19:18 PM