-------o0o-------
VB gốc Thông tư số 36/2022/TT-BCT 👈
# Phần I ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
# THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
# 1. Nội dung định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện
a. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện quy định mức hao phí về vật liệu phục vụ lắp đặt, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 cột, 1 km dây .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo công tác lắp đặt liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).
b. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.
c. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
Bảng các hao phí định mức gồm:
Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Mức hao phí vật liệu tính toán trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định. Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu. Trong tập định mức không bao gồm các loại vật tư, thiết bị thuộc đối tượng lắp đặt.
Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc, thu dọn hiện trường thi công. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
# 2. Kết cấu định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hoá thống nhất bao gồm 04 chương:
Chương I : Công tác vận chuyển, bốc dỡ
Chương II : Công tác lắp dựng cột điện
Chương III : Công tác lắp đặt cách điện, phụ kiện, rải căng dây
Chương IV : Công tác lắp đặt đường dây cáp điện
# 3. Quy định và hướng dẫn áp dụng
a) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được áp dụng thống nhất trong cả nước, làm cơ sở để lập đơn giá lắp đặt các công trình đường dây tải điện có cấp điện áp từ 0,4 kV trở lên;
b) Trong định mức dự toán đã tính đến công tác vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, thiết bị trong phạm vi 30 m từ vị trí lắp đặt.
c) Trường hợp lắp đặt vật tư/thiết bị gần khu vực đang mang điện vận hành có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,25 của định mức tương ứng.
d) Trong một số chương công tác của định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công;
đ) Nếu trên đường dây có lắp đặt dao cách ly, máy cắt phụ tải, lắp tụ bù thì áp dụng theo định mức tương ứng trong công tác lắp đặt trạm biến áp;
e) Định mức dự toán các công tác xây dựng thực hiện hoàn toàn bằng thủ công chỉ được áp dụng trong trường hợp điều kiện thi công không thực hiện được bằng máy;
g) Định mức dự toán các công tác xây dựng không quy định trong tập định mức này (như: đào, đắp đất; bê tông; cốt thép; ván khuôn; đóng cọc; …) áp dụng theo định mức dự toán do Bộ Xây dựng ban hành. Trường hợp công trình thi công ở địa hình có độ dốc > 15o hoặc bùn nước > 20cm thì hao phí nhân công điều chỉnh hệ số 1,2 và hao phí máy thi công điều chỉnh hệ số 1,05.
h) Một số công tác phục vụ lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp không quy định trong tập định mức này (như công tác sơn sắt thép, công tác bảo vệ cáp ngầm bằng tấm đan bê tông, lắp đặt ống nhựa PVC bảo vệ cáp,…) sẽ được áp dụng theo định mức dự toán do Bộ Xây dựng ban hành.
# CHƯƠNG I CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ
# D1.1000 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí tập kết, dỡ xuống, xếp gọn vào nơi quy định.
Nhân công 3,0/7
Mã hiệu | Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện | Đơn vị | Bốc dỡ | Cự ly vận chuyển (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤100 | ≤300 | ≤500 | >500 | ||||
D1.101 | Nước | m3 | 0,29 | 3,93 | 3,87 | 3,37 | 3,29 |
D1.102 | Cốp pha thép | tấn | 0,32 | 5,79 | 5,43 | 5,36 | 5,31 |
D1.103 | Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo | tấn | 0,41 | 7,49 | 7,03 | 6,94 | 6,37 |
D1.104 | Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh | tấn | 0,38 | 6,81 | 6,39 | 6,31 | 6,25 |
D1.105 | Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn | tấn | 0,45 | 8,17 | 7,67 | 7,57 | 7,5 |
D1.106 | Phụ kiện các loại | tấn | 0,42 | 6,74 | 6,33 | 6,25 | 6,18 |
D1.107 | Cách điện các loại | tấn | 0,83 | 8,85 | 8,31 | 8,2 | 8,12 |
D1.108 | Dây dẫn điện, dây cáp các loại | tấn | 0,48 | 6,81 | 6,38 | 6,31 | 6,25 |
D1.109 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn | 0,41 | 6,13 | 5,75 | 5,68 | 5,62 |
D1.110 | Cột bê tông | tấn | 0,5 | 9,53 | 8,95 | 8,83 | 8,75 |
D1.111 | Bitum | tấn | 0,54 | 4,26 | 3,86 | 3,78 | 3,73 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số như sau:
Địa hình | Hệ số |
---|---|
Qua địa hình cát khô | 1,5 |
Bùn nước ≤ 30 cm, hoặc đồi dốc ≤ 20° | 1,5 |
Bùn nước ≤ 40 cm, hoặc đồi dốc ≤ 25° | 2 |
Bùn nước ≤ 50 cm, hoặc đồi dốc ≤ 30° | 2,5 |
Bùn nước ≤ 60 cm, hoặc đồi dốc ≤ 35° | 3 |
Đường dốc từ 36° đến 40° | 4,5 |
Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 40° | 6 |
Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút kít, ghe, thuyền, bè mảng thì định mức nhân công được nhân hệ số 0,6.
Định mức vận chuyển vật liệu, dây dẫn, phụ kiện, cấu kiện bằng thủ công, được áp dụng như sau:
Vận chuyển 1 tấn dây dẫn điện, dây cáp cự ly 400 m bằng thủ công trong điều kiện độ dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Định mức dự toán được xác định bằng:
Cự ly vận chuyển được tính cho từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ thể như sau:
Lgq: Cự ly vận chuyển đến từng vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối lượng cột. Riêng dây dẫn chỉ tính cự ly vận chuyển của các vị trí néo.
Li: Cự ly vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i (m; km).
Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m³).
n: Số vị trí (cột) của cả tuyến đường dây hoặc từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.
# D1.2000 VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY KÉO KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, bốc lên phương tiện vận chuyển, vận chuyển đảm bảo an toàn và dỡ xuống phương tiện vận chuyển.
Mã hiệu | Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | |
---|---|---|---|---|---|
≤ 1 km | > 1 km | ||||
D1.201 | Vận chuyển cột thép (từng thanh), phụ kiện, dây (tấn) | Nhân công 3,0/7 | công | 1,85 | 1,81 |
Máy thi công | |||||
Máy kéo 100÷120 CV | ca | 0,18 | 0,11 | ||
D1.202 | Vận chuyển cách điện các loại (tấn) | Nhân công 3,0/7 | công | 2,03 | 1,99 |
Máy thi công | |||||
Máy kéo 100÷120 CV | ca | 0,18 | 0,15 | ||
1 | 2 |
# D1.2100 VẬN CHUYỂN BẰNG ÔTÔ KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, bốc lên phương tiện vận chuyển, vận chuyển đảm bảo an toàn và dỡ xuống phương tiện vận chuyển.
Mã hiệu | Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | |
---|---|---|---|---|---|
≤ 1 km | > 1 km | ||||
D1.211 | Vận chuyển cột thép (từng thanh), phụ kiện, dây (tấn) | Nhân công 3,0/7 | công | 1,85 | 1,81 |
Máy thi công | |||||
Ôtô thùng 2,5 tấn | ca | 0,19 | 0,14 | ||
D1.212 | Vận chuyển cách điện các loại (tấn) | Nhân công 3,0/7 | công | 2,03 | 1,99 |
Máy thi công | |||||
Ôtô thùng 2,5 tấn | ca | 0,2 | 0,17 | ||
1 | 2 |
# D1.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN, CẤU KIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Quy định áp dụng:
Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều kiện:
Vật liệu, phụ kiện, cấu kiện để cách phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30 m.
Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm đếm và đảm bảo an toàn.
Thành phần công việc:
Bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn theo yêu cầu của từng loại vật liệu, phụ kiện, cấu kiện.
Nhân công 3,0/7
Mã hiệu | Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện | Đơn vị | Bốc lên | Xếp xuống |
---|---|---|---|---|
D1.301 | Thép thanh cột | tấn | 0,55 | 0,506 |
D1.302 | Cấu kiện thép các loại | tấn | 0,59 | 0,46 |
D1.303 | Phụ kiện các loại | tấn | 0,6 | 0,47 |
D1.304 | Dây dẫn điện các loại | tấn | 0,63 | 0,59 |
D1.305 | Cách điện các loại | tấn | 0,75 | 0,78 |
D1.306 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn | 0,59 | 0,46 |
1 | 2 |
# CHƯƠNG II CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN
# D2.1000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp ráp cột thép hình từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) dưới mặt đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cột (tấn) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 5 | ≤ 15 | ≤ 30 | > 30 | ||||
Lắp ráp cột thép bằng thủ công | Vật liệu | ||||||
Gỗ kê | m³ | 0,004 | 0,004 | 0,004 | 0,004 | ||
Đinh đỉa | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | ||
Nhân công 4,0/7 | |||||||
D2.101 | Từng chi tiết | công | 7,1 | 6,4 | 6,1 | 5,78 | |
D2.102 | Từng đoạn | công | 3,34 | 3,16 | 2,98 | 2,81 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# D2.2000÷D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).
# D2.2100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 15 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.210 | Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công | Vật liệu | ||||||
Gỗ kê | m³ | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 15,3 | 21,76 | 34,17 | 52,23 | 87,81 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
# D2.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KÉO
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.310 | Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với máy kéo | Vật liệu | |||||
Gỗ kê | m³ | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 16,32 | 25,63 | 39,17 | 65,86 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy kéo 100 CV | ca | 0,3 | 0,5 | 0,7 | 1 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# D2.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 15 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.320 | Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với cần cẩu | Vật liệu | ||||||
Gỗ kê | m³ | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 10,61 | 14,73 | 23,13 | 33,49 | 56,31 | ||
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,12 | - | - | - | - | ||
Cần cẩu 25 tấn | ca | - | 0,22 | 0,36 | - | - | ||
Cần cẩu 50 tấn | ca | - | - | - | 0,48 | 0,68 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# D2.3300 DỰNG CỘT THÉP ỐNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 15 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.330 | Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cần cẩu | Vật liệu | ||||||
Gỗ kê | m³ | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,85 | 8,12 | 12,75 | 18,45 | 31,03 | ||
Máy thi công | ||||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | 0,07 | - | - | - | - | ||
Cần cẩu 25 tấn | ca | - | 0,12 | 0,2 | - | - | ||
Cần cẩu 50 tấn | ca | - | - | - | 0,26 | 0,37 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 60 | ≤ 70 | > 70 | ||||
D2.330 | Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cần cẩu | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m³ | 0,1 | 0,12 | 0,13 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 38,79 | 47,73 | 57,28 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 80 tấn | ca | 0,41 | 0,48 | 0,54 | ||
6 | 7 | 8 |
# D2.3400 DỰNG CỘT THÉP KIỂU GIÀN, KẾT CẤU BẰNG CÁC THANH ỐNG LIÊN KẾT VỚI NHAU BẰNG BU LÔNG NỐI QUA MẶT BÍCH BẰNG CẦN CẨU
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | |
---|---|---|---|---|---|
35 < L ≤ 50 | 50 < L ≤ 80 | ||||
D2.340 | Dựng cột thép kiểu giàn, kết cấu bằng các thanh liên kết với nhau bằng bu lông nối qua mặt bích bằng cần cẩu | Vật liệu | |||
Gỗ kê | m³ | 0,1 | 0,17 | ||
Đinh đỉa | kg | 1,05 | 1,1 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 17,88 | 22,75 | ||
Máy thi công | |||||
Cần cẩu 80 tấn | ca | 0,447 | 0,683 | ||
1 | 2 |
# D2.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn thủ công | Thủ công kết hợp cơ giới |
---|---|---|---|---|---|
D2.401 | Chiều cao cột ≤ 15 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m³ | 0,001 | 0,001 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 0,5 | 0,5 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 12,29 | 9,03 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,15 | ||
D2.402 | Chiều cao cột ≤ 30 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m³ | 0,003 | 0,003 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 0,9 | 0,9 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 12,98 | 10,38 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,17 | ||
D2.403 | Chiều cao cột ≤ 40 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m³ | 0,003 | 0,003 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 14,28 | 11,42 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,2 | ||
D2.404 | Chiều cao cột ≤ 50 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m³ | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 1,1 | 1,1 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 15,7 | 12,56 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,23 | ||
1 | 2 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn thủ công | Thủ công kết hợp cơ giới |
---|---|---|---|---|---|
D2.405 | Chiều cao cột ≤ 60 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m³ | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 1,15 | 1,15 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 17,28 | 13,81 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,25 | ||
D2.406 | Chiều cao cột ≤ 70 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m³ | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 1,2 | 1,2 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 18,9 | 15,12 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,25 | ||
D2.407 | Chiều cao cột ≤ 85 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m³ | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 1,3 | 1,3 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 21,71 | 17,37 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,3 | ||
D2.408 | Chiều cao cột ≤ 100 m | Vật liệu | |||
Gỗ ván | m³ | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4 mm | kg | 1,3 | 1,3 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 24,97 | 19,98 | ||
Máy thi công | |||||
Tời điện 2 tấn | ca | - | 0,4 | ||
1 | 2 |
Ghi chú:
Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo các quy định sau:
- Định mức được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc ≤ 15° hoặc ngập nước sâu ≤ 20 cm. Nếu điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh nhân với hệ số sau:
Độ dốc từ > 15° ÷ 35° hoặc bùn nước từ > 20 cm ÷ 50 cm: Hệ số 1,2.
Độ dốc > 35° hoặc bùn nước > 50 cm: Hệ số 1,5.
Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao > 100 m ở vùng nước thuỷ triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.
Trường hợp dựng cột có chiều cao > 100 m, thì cứ 1 m chiều cao cột tăng thêm hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,02 so với định mức dựng cột có chiều cao ≤ 100 m. (Hệ số cho chiều cao cột tăng thêm là 1+m*0,02; trong đó m là số mét cột tăng thêm).
Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
Trường hợp dựng cột lệch chân thì chiều cao cột được tính từ chân cột thấp nhất.
# D2.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG
# D2.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, căn chỉnh, vệ sinh và sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Địa hình | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Bình thường | Sườn đồi | Sình lầy | ||||
D2.510 | Nối cột bê tông bằng mặt bích | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m³ | 0,003 | 0,003 | 0,009 | ||
Thép đệm | kg | 0,35 | 0,35 | 0,35 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3 | 3,15 | 3,6 | ||
1 | 2 | 3 |
# D2.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế).
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn bằng thủ công | Bằng cần cẩu kết hợp thủ công | Bằng máy kéo kết hợp thủ công |
---|---|---|---|---|---|---|
D2.521 | Chiều cao cột ≤ 8,5 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m³ | 0,005 | 0,005 | - | ||
Sơn | kg | 0,1 | 0,1 | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,61 | 1,85 | - | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,07 | - | ||
D2.522 | Chiều cao cột ≤ 10,5 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m³ | 0,005 | 0,005 | - | ||
Sơn | kg | 0,1 | 0,1 | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,96 | 1,98 | - | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,07 | - | ||
D2.523 | Chiều cao cột ≤ 12 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m³ | 0,005 | 0,005 | - | ||
Sơn | kg | 0,1 | 0,1 | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,31 | 2,12 | - | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,1 | - | ||
D2.524 | Chiều cao cột ≤ 14 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m³ | 0,005 | 0,005 | - | ||
Sơn | kg | 0,1 | 0,1 | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 6,61 | 2,64 | - | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 10 tấn | ca | - | 0,1 | - | ||
1 | 2 | 3 |
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn bằng thủ công | Bằng cần cẩu kết hợp thủ công | Bằng máy kéo kết hợp thủ công |
---|---|---|---|---|---|---|
D2.525 | Chiều cao cột ≤ 16 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m³ | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Sơn | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 7,19 | 2,59 | 3,24 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 25 tấn | ca | - | 0,12 | - | ||
Máy kéo 75 CV | ca | - | - | 0,15 | ||
D2.526 | Chiều cao cột ≤ 18 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m³ | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Sơn | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 9,37 | 3,38 | 4,22 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 25 tấn | ca | - | 0,12 | - | ||
Máy kéo 75 CV | ca | - | - | 0,15 | ||
D2.527 | Chiều cao cột ≤ 20 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m³ | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Sơn | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 10,92 | 3,93 | 4,91 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 25 tấn | ca | - | 0,17 | - | ||
Máy kéo 75 CV | ca | - | - | 0,23 | ||
D2.528 | Chiều cao cột > 20 m | Vật liệu | ||||
Gỗ kê | m³ | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Sơn | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 11,92 | 4,29 | 5,36 | ||
Máy thi công | ||||||
Cần cẩu 25 tấn | ca | - | 0,17 | - | ||
Máy kéo 75 CV | ca | - | - | 0,23 | ||
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
Trường hợp dựng cột bê tông chiều cao cột ≤ 6,5 m, áp dụng định mức dựng cột bê tông chiều cao cột ≤ 8,5 m điều chỉnh hao phí nhân công nhân và hao phí máy thi công nhân hệ số 0,8.
Hao phí vật liệu vữa bê tông chèn chân cột chưa tính trong định mức.
# D2.5300 DỰNG CỘT BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế).
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|---|
D2.53 | Dựng cột bê tông bằng phương pháp khoan xoáy (cột không móng) | Vật liệu | ||
Gỗ kê | m³ | 0,005 | ||
Sơn | kg | 0,1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,12 | ||
Máy thi công | ||||
Máy khoan xoáy | ca | 0,1 | ||
1 |
Ghi chú: Một số hệ số khi áp dụng định mức mã hiệu D2.5200 và D2.5300
Dựng cột gỗ, cột thép ống, cột composite thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,70 so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.
Dựng cột đúp thì hao phí nhân công được tính bằng 2 cột bê tông đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Đối với cột chữ A, hình П thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05 so với định mức của dựng 2 cột bê tông đơn với chiều cao tương ứng.
Dựng cột thép hình kim thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 của định mức dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.
Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Trường hợp gặp địa hình khác hao phí nhân công được nhân với hệ số sau:
Độ dốc từ > 15° ÷ 35° hoặc bùn nước từ > 20 cm ÷ 50 cm: Hệ số 1,2;
Đồi núi dốc > 35° hoặc bùn nước > 50 cm: Hệ số 1,5.
# D2.5400 LẮP THANH NGANG (MÓNG ĐÀ CẢN), MÓNG NÉO, MÓNG CỘT BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện (kg) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 100 | ≤ 150 | ≤ 200 | ≤ 250 | ||||
D2.54 | Lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn | Nhân công 4,0/7 | công | 0,08 | 0,14 | 0,21 | 0,35 |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Định mức công tác lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn không tính công tác đào, lấp móng cột.
# D2.6000 LẮP ĐẶT XÀ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu cột thanh giằng (nếu có) vào cột. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,5/7
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Trọng lượng xà (kg) | Loại cột | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Đỡ | Néo | Đúp | Hình Π;A | |||
D2.601 | Lắp đặt xà | ≤ 15 | 0,51 | 0,678 | 0,58 | - |
D2.602 | 25 | 0,85 | 1,13 | 0,96 | - | |
D2.603 | 50 | 1,15 | 1,53 | 1,3 | 1,44 | |
D2.604 | 100 | 1,55 | 2,06 | 1,75 | 1,94 | |
D2.605 | 140 | 1,86 | 2,47 | 2,1 | 2,33 | |
D2.606 | 230 | 2,57 | 3,41 | 2,99 | 3,33 | |
D2.607 | 320 | 3,28 | 4,36 | 3,75 | 4,17 | |
D2.608 | 410 | 3,87 | 5,14 | 4,14 | 4,6 | |
D2.609 | 500 | 4,57 | 6,07 | 4,52 | 5,02 | |
D2.610 | 750 | - | - | 5,79 | 6,43 | |
D2.611 | 1000 | - | - | 6,83 | 7,59 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao tác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột đỡ và trọng lượng tương đương.
Định mức lắp xà thép, chụp đầu cột, ghế thao tác được tính ở cột chưa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì hao phí nhân công được nhân hệ số sau:
Cột vuông, mắt chéo: 1,3
Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống: 1,5
Cột hình Π; A:1,7
- Trọng lượng khác bảng trên thì được tính nội suy.
# D2.7100 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị rải, đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông kể cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu dọn.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước (mm) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ Ø10 (≤ 25x3) | ≤ Ø14 (≤ 24x6) | ≤ Ø18 (≤ 55x4) | ||||
D2.710 | Lắp đặt tiếp địa cột điện | Vật liệu | ||||
Sơn | kg | 0,04 | 0,03 | 0,025 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1 | 0,75 | 0,66 | ||
1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Định mức đã bao gồm lắp kẹp cố định tiếp địa vào cột.
# D2.7200 KHOAN GIẾNG VÀ LẮP ĐẶT CỌC TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, xác định vị trí khoan, di chuyển máy khoan vào vị trí. Khoan lỗ, đặt điện cực tiếp đất xuống lỗ khoan, chèn đất hoặc chất giảm điện vào xung quanh điện cực tiếp đất. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ sâu khoan (m) | |
---|---|---|---|---|---|
≤ 10 | > 10 | ||||
D2.720 | Khoan giếng và lắp đặt cọc tiếp địa | Nhân công 3,5/7 | công | 0,4 | 0,44 |
Máy thi công | |||||
Máy khoan XY-1A | ca | 0,105 | 0,115 | ||
1 | 2 |
# D2.8100 ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA CHIỀU DÀI L = 2,5 M XUỐNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, sơn chống rỉ vị trí hàn. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
I | II | III | IV | ||||
D2.810 | Đóng cọc tiếp địa chiều dài L = 2,5 m xuống đất | Vật liệu | |||||
Que hàn | kg | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,5 | 2,8 | 4,38 | 7,5 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy hàn 14 kW | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:
Khi L tăng 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 1,2; nếu giảm 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
Khi L tăng 1 m thì điều chỉnh với hệ số 1,5; nếu giảm 1 m, thì điều chỉnh với hệ số 0,65.
- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.
# CHƯƠNG III CÔNG TÁC LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY
Quy định áp dụng:
Định mức trên được tính cho chuỗi cách điện đỡ có trọng lượng bát cách điện ≤ 5 kg/bát; chuỗi cách điện néo có trọng lượng bát cách điện ≤ 7 kg/bát. Trường hợp chuỗi cách điện đỡ có trọng lượng bát cách điện > 5 kg/bát; chuỗi cách điện néo có trọng lượng bát cách điện > 7 kg/bát thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.
Trường hợp lắp cách điện ở độ cao > 100 m, thì cứ 1 m tăng thêm khi lắp cách điện hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức lắp cách điện tương ứng có chiều cao ≤ 100 m. (Hệ số cho chiều cao lắp cách điện tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét tăng thêm khi lắp cách điện).
Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tương ứng.
Nếu số bát cách điện > 28 bát thì cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015.
# D3.1000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi, lắp các bát cách điện thành chuỗi (gồm cả phụ kiện, đệm dây dẫn). Lắp đặt cách điện hoặc chuỗi cách điện vào vị trí. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
Định mức công tác lắp đặt các loại cách điện trên được quy định đối với các loại cách điện bằng sứ, gốm, thủy tinh.
# D3.1100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN ĐỨNG TRUNG THẾ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dưới đất | ||
---|---|---|---|---|---|---|
6÷10 kV | 15÷22 kV | 35 kV | ||||
D3.110 | Lắp đặt cách điện đứng trung thế | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,6 | 0,7 | ||
Giẻ lau | kg | 0,1 | 0,13 | 0,15 | ||
Nhân công 3,5/7 | 0,88 | 1,2 | 1,53 | |||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp trên cột | ||
---|---|---|---|---|---|---|
6÷10 kV | 15÷22 kV | 35 kV | ||||
^^ | Lắp đặt cách điện đứng trung thế | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,6 | 0,7 | ||
Giẻ lau | kg | 0,1 | 0,13 | 0,15 | ||
Nhân công 3,5/7 | ||||||
D3.111 | Cột tròn | công | 1,65 | 2,26 | 2,88 | |
D3.112 | Cột vuông | công | 1,14 | 1,56 | 1,99 | |
1 | 2 | 3 |
# D3.1200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN HẠ THẾ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cách điện | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cách điện các loại | Cách điện tai mèo | 2 bát | 3 bát | 4 bát | ||||
D3.121 | Lắp đặt các loại cách điện hạ thế bằng thủ công | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,075 | 0,075 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,06 | 0,07 | 0,28 | 0,39 | 0,55 | ||
D3.122 | Lắp đặt cách điện hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,075 | 0,075 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,024 | 0,028 | 0,078 | 0,109 | 0,154 | ||
Máy thi công | ||||||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,015 | 0,015 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# D3.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN CHO DÂY CHỐNG SÉT
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ | Chuỗi néo |
---|---|---|---|---|---|
D3.131 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,23 | 0,25 | ||
D3.132 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,24 | 0,26 | ||
D3.133 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,27 | 0,29 | ||
D3.134 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,31 | 0,33 | ||
D3.135 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,34 | 0,36 | ||
D3.136 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,374 | 0,394 | ||
D3.137 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,43 | 0,46 | ||
D3.138 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,494 | 0,524 | ||
1 | 2 |
Ghi chú: Định mức dự toán được tính toán cho công tác lắp đặt chuỗi cách điện cho dây chống sét có cấp điện áp < 500 kV. Trường hợp cấp điện áp 500 kV thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
# D3.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện đỡ đơn (bát) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | ||||
D3.141 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,18 | 0,4 | 0,64 | 0,9 | ||
D3.142 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,23 | 0,42 | 0,67 | 0,95 | ||
D3.143 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,28 | 0,46 | 0,73 | 1,04 | ||
D3.144 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,33 | 0,53 | 0,85 | 1,2 | ||
D3.145 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,38 | 0,58 | 0,93 | 1,32 | ||
D3.146 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,42 | 0,64 | 1,02 | 1,45 | ||
D3.147 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,48 | 0,74 | 1,17 | 1,67 | ||
D3.148 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,55 | 0,85 | 1,35 | 1,92 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện đỡ đơn (bát) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | > 21 | ||||
D3.141 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,14 | 1,37 | 1,64 | 1,97 | ||
D3.142 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,2 | 1,44 | 1,73 | 2,08 | ||
D3.143 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,31 | 1,57 | 1,88 | 2,26 | ||
D3.144 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,52 | 1,8 | 2,16 | 2,59 | ||
D3.145 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,67 | 2 | 2,4 | 2,88 | ||
D3.146 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,84 | 2,2 | 2,64 | 3,17 | ||
D3.147 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,12 | 2,53 | 3,04 | 3,65 | ||
D3.148 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,44 | 2,91 | 3,5 | 4,2 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú: Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số bát tương ứng.
# D3.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ KÉP CHO DÂY DẪN
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện đỡ kép (bát) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | ||||
D3.151 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,27 | 1,78 | 2,26 | 2,71 | 3,25 | 3,9 | ||
D3.152 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,33 | 1,88 | 2,38 | 2,85 | 3,43 | 4,12 | ||
D3.153 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,45 | 2,06 | 2,59 | 3,11 | 3,72 | 4,47 | ||
D3.154 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,68 | 2,38 | 3,01 | 3,56 | 4,28 | 5,13 | ||
D3.155 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,84 | 2,61 | 3,31 | 3,96 | 4,75 | 5,7 | ||
D3.156 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,02 | 2,87 | 3,64 | 4,36 | 4,87 | 6,28 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện đỡ kép (bát) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | ||||
D3.157 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,32 | 3,31 | 4,2 | 5,01 | 6,02 | 7,23 | ||
D3.158 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,67 | 3,8 | 4,83 | 5,76 | 6,93 | 8,32 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# D3.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ HÌNH V CHO DÂY DẪN
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện đỡ hình V (bát) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | ||||
D3.161 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,34 | 1,89 | 2,39 | 2,88 | 3,44 | 4,14 | ||
D3.162 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,41 | 2 | 2,52 | 3,02 | 3,63 | 4,37 | ||
D3.163 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,53 | 2,18 | 2,75 | 3,3 | 3,95 | 4,75 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện đỡ hình V (bát) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | ||||
D3.164 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,79 | 2,52 | 3,19 | 3,78 | 4,54 | 5,44 | ||
D3.165 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,95 | 2,77 | 3,51 | 4,2 | 5,04 | 6,05 | ||
D3.166 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,14 | 3,05 | 3,86 | 4,62 | 5,54 | 6,66 | ||
D3.167 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,46 | 3,54 | 4,45 | 5,31 | 6,38 | 7,66 | ||
D3.168 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,84 | 4,03 | 5,12 | 6,11 | 7,35 | 8,82 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với đinh mức có chiều cao cột và số bát tương ứng.
# D3.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo đơn (bát) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | |||||
D3.171 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | |||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,19 | 0,45 | 0,71 | 1,01 | |||
D3.172 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | |||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,24 | 0,47 | 0,75 | 1,07 | |||
D3.173 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | |||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,3 | 0,53 | 0,85 | 1,21 | |||
D3.174 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | |||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,35 | 0,6 | 0,95 | 1,35 | |||
D3.175 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | |||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,41 | 0,66 | 1,05 | 1,48 | |||
D3.176 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | |||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,45 | 0,73 | 1,16 | 1,63 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo đơn (bát) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | |||||
D3.177 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | |||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,52 | 0,84 | 1,33 | 1,87 | |||
D3.178 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | |||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,6 | 0,97 | 1,53 | 2,15 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo đơn (bát) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | > 21 | ||||
D3.171 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,28 | 1,54 | 1,85 | 2,22 | ||
D3.172 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,35 | 1,62 | 1,94 | 2,33 | ||
D3.173 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,53 | 1,84 | 2,21 | 2,65 | ||
D3.174 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,71 | 2,05 | 2,46 | 2,95 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo đơn (bát) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | > 21 | ||||
D3.175 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,88 | 2,6 | 2,71 | 3,25 | ||
D3.176 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,07 | 2,86 | 2,98 | 3,58 | ||
D3.177 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,38 | 3,29 | 3,43 | 4,12 | ||
D3.178 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,74 | 3,78 | 3,94 | 4,74 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# D3.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN NÉO KÉP CHO DÂY DẪN
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo kép (bát) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 2x2 | ≤ 2x5 | ≤ 2x8 | ≤ 2x11 | ||||
D3.181 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,38 | 0,89 | 1,41 | 2 | ||
D3.182 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,48 | 0,93 | 1,49 | 2,12 | ||
D3.183 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,59 | 1,05 | 1,68 | 2,4 | ||
D3.184 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,69 | 1,19 | 1,88 | 2,67 | ||
D3.185 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,81 | 1,31 | 2,08 | 2,93 | ||
D3.186 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,89 | 1,45 | 2,3 | 3,23 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo kép (bát) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 2x2 | ≤ 2x5 | ≤ 2x8 | ≤ 2x11 | ||||
D3.187 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,03 | 1,66 | 2,63 | 3,7 | ||
D3.188 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,19 | 1,92 | 3,03 | 4,26 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo kép (bát) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 2x14 | ≤ 2x18 | ≤ 2x21 | > 2x21 | ||||
D3.181 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,53 | 3,05 | 3,66 | 4,4 | ||
D3.182 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,67 | 3,21 | 3,84 | 4,61 | ||
D3.183 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,03 | 3,64 | 4,38 | 5,25 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện néo kép (bát) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 2x14 | ≤ 2x18 | ≤ 2x21 | > 2x21 | ||||
D3.184 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,39 | 4,06 | 4,87 | 5,84 | ||
D3.185 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,72 | 5,15 | 5,37 | 6,44 | ||
D3.186 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,1 | 5,66 | 5,9 | 7,09 | ||
D3.187 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,71 | 6,51 | 6,79 | 8,16 | ||
D3.188 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,43 | 7,48 | 7,8 | 9,39 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# D3.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐẢO PHA
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi cách điện đảo pha (bát) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 8 | ≤ 11 | ≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | > 21 | ||||
D3.191 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,12 | 0,165 | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,67 | 0,95 | 1,2 | 1,44 | 1,72 | 2,07 | ||
D3.192 | Chiều cao lắp đặt≤ 30 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,12 | 0,165 | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,7 | 1 | 1,26 | 1,51 | 1,82 | 2,18 | ||
D3.193 | Chiều cao lắp đặt> 30 m | Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,12 | 0,165 | 0,2 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,77 | 1,09 | 1,38 | 1,65 | 1,97 | 2,37 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# D3.2000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi, lắp đặt cách điện và phụ kiện vào vị trí. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật
# D3.2100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỨNG TRUNG THẾ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dưới đất | ||
---|---|---|---|---|---|---|
6÷10 kV | 15÷22 kV | 35 kV | ||||
D3.210 | Lắp đặt cách điện polymer/composite/silicon đứng trung thế | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,06 | 0,07 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,013 | 0,015 | ||
Nhân công 3,5/7 | 0,05 | 0,07 | 0,09 | |||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp trên cột | ||
---|---|---|---|---|---|---|
6÷10 kV | 15÷22 kV | 35 kV | ||||
Lắp đặt cách điện polymer/composite/silicon đứng trung thế | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,06 | 0,07 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,013 | 0,015 | ||
Nhân công 3,5/7 | ||||||
D3.211 | Cột tròn | công | 0,1 | 0,14 | 0,17 | |
D3.212 | Cột vuông | công | 0,07 | 0,09 | 0,12 | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Trường hợp lắp cách điện polymer/composite/silicon cho dây chống sét thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,56 so với định mức lắp đặt tương ứng.
# D3.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp (m) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ||||
D3.221 | ≤ 35 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | 0,075 | 0,075 | ||
Giẻ lau | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,224 | 0,235 | 0,258 | ||
D3.222 | 110 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,504 | 0,532 | 0,582 | ||
D3.223 | 220 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,24 | 0,24 | 0,24 | ||
Giẻ lau | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,767 | 0,806 | 0,879 | ||
D3.224 | 500 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | - | 0,43 | 0,43 | ||
Giẻ lau | kg | - | 0,07 | 0,07 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | - | 1,451 | 1,582 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vi: 1 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 50 | ≤ 60 | ≤ 70 | > 70 | ||||
D3.221 | ≤ 35 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | 0,075 | - | - | ||
Giẻ lau | kg | 0,02 | 0,02 | - | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,298 | 0,328 | - | - | ||
D3.222 | 110 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,672 | 0,739 | 0,813 | 0,894 | ||
D3.223 | 220 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | ||
Giẻ lau | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,008 | 1,12 | 1,232 | 1,355 | ||
D3.224 | 500 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | ||
Giẻ lau | kg | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,814 | 2,016 | 2,218 | 2,403 | ||
4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Khi lắp chuỗi đỡ kép và hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.
# D3.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D3.231 | ≤ 35 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | 0,075 | 0,075 | 0,075 | ||
Giẻ lau | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,202 | 0,212 | 0,232 | 0,268 | ||
D3.232 | 110 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,454 | 0,479 | 0,524 | 0,605 | ||
D3.233 | 220 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | ||
Giẻ lau | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,69 | 0,726 | 0,791 | 0,907 | ||
D3.234 | 500 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | - | 0,43 | 0,43 | 0,43 | ||
Giẻ lau | kg | - | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | - | 1,307 | 1,424 | 1,633 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp (m) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 60 | ≤ 70 | > 70 | ||||
D3.231 | ≤ 35 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | - | - | ||
Giẻ lau | kg | 0,02 | - | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,367 | - | - | ||
D3.232 | 110 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,829 | 0,912 | 1,003 | ||
D3.233 | 220 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,24 | 0,24 | 0,24 | ||
Giẻ lau | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,456 | 1,602 | 1,762 | ||
D3.234 | 500 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,43 | 0,43 | 0,43 | ||
Giẻ lau | kg | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,814 | 1,996 | 2,196 | ||
5 | 6 | 7 |
# D3.2400 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D3.241 | ≤ 35 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | 0,075 | 0,075 | 0,075 | ||
Giẻ lau | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,252 | 0,263 | 0,297 | 0,331 | ||
D3.242 | 110 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,566 | 0,599 | 0,678 | 0,756 | ||
D3.243 | 220 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | ||
Giẻ lau | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,862 | 0,907 | 1,03 | 1,148 | ||
D3.244 | 500 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | ||
Giẻ lau | kg | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,633 | 1,854 | 2,066 | 2,621 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp (m) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 60 | ≤ 70 | >70 | ||||
D3.241 | ≤ 35 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | - | - | ||
Giẻ lau | kg | 0,02 | - | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,363 | - | - | ||
D3.242 | 110 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,829 | 0,912 | 1,003 | ||
D3.243 | 220 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,24 | 0,24 | 0,24 | ||
Giẻ lau | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,456 | 1,602 | 1,762 | ||
D3.244 | 500 kV | Vật liệu | kg | 0,43 | 0,43 | 0,43 |
Cồn công nghiệp | ||||||
Giẻ lau | kg | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,621 | 2,884 | 3,172 | ||
5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Lắp cách điện polymer néo kép và néo hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.
# D3.2500 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON HẠ THẾ
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|---|
D3.251 | Lắp đặt cách điện polymer /composite/ silicon hạ thế bằng thủ công | Vật liệu | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,036 | ||
D3.252 | Lắp đặt cách điện polymer /composite/ silicon hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,014 | ||
Máy thi công | ||||
Xe nâng 2 tấn | ca | 0,015 | ||
1 |
# D3.3000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lau chùi vật tư, phụ kiện. Lắp cố định phụ kiện vào vị trí, thu dọn hoàn chỉnh.
Nhân công 4,0/7
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Chiều cao lắp đặt (m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ≤ 60 | |||
D3.301 | Lắp chống rung | công/01 quả | 0,36 | 0,38 | 0,43 | 0,49 | 0,54 |
D3.302 | Lắp tạ bù 25 kg | công/01 bộ | 0,31 | 0,32 | 0,36 | 0,41 | 0,45 |
D3.303 | Lắp tạ bù 50 kg | công/01 bộ | 0,48 | 0,5 | 0,56 | 0,65 | 0,71 |
D3.304 | Lắp tạ bù 100 kg | công/01 bộ | 0,6 | 0,63 | 0,71 | 0,81 | 0,89 |
D3.305 | Lắp tạ bù 150 kg | công/01 bộ | 1,17 | 1,23 | 1,38 | 1,55 | 1,84 |
D3.306 | Lắp tạ bù 200 kg | công/01 bộ | 1,73 | 1,82 | 2,04 | 2,29 | 2,78 |
D3.307 | Lắp tạ bù 250 kg | công/01 bộ | 2,2 | 2,32 | 2,52 | 2,83 | 3,44 |
D3.308 | Lắp tạ bù 300 kg | công/01 bộ | 2,68 | 2,81 | 2,99 | 3,36 | 4,1 |
D3.309 | Lắp tạ bù 350 kg | công/01 bộ | 3,11 | 3,26 | 3,48 | 3,895 | 4,305 |
D3.310 | Lắp tạ bù 400 kg | công/01 bộ | 3,54 | 3,71 | 3,97 | 4,43 | 4,51 |
D3.311 | Lắp tạ bù 500 kg | công/01 bộ | 4,39 | 4,6 | 4,9 | 5,51 | 6,72 |
D3.312 | Lắp tạ bù 600 kg | công/01 bộ | 5,25 | 5,51 | 5,87 | 6,58 | 8,02 |
D3.313 | Lắp tạ bù 700 kg | công/01 bộ | 6,1 | 6,4 | 6,83 | 7,67 | 9,33 |
D3.314 | Lắp tạ bù 800 kg | công/01 bộ | 6,96 | 7,3 | 7,78 | 8,74 | 10,65 |
D3.315 | Lắp tạ bù 900 kg | công/01 bộ | 7,82 | 8,21 | 8,74 | 9,28 | 11,96 |
D3.316 | Lắp tạ bù 1000 kg | công/01 bộ | 8,67 | 9,1 | 9,69 | 10,89 | 13,27 |
D3.317 | Lắp tạ bù 1200 kg | công/01 bộ | 9,54 | 10,01 | 11,61 | 13,04 | 15,89 |
D3.318 | Lắp đèn tín hiệu trên cột | công/01 bộ | - | - | - | 2,5 | 2,75 |
D3.319 | Lắp vòng gai bảo vệ | công/01 bộ | 0,44 | - | - | - | - |
D3.320 | Lắp biển cấm | công/01 bộ | 0,2 | - | - | - | - |
D3.321 | Lắp mỏ phóng | công/01 bộ | 0,5 | 0,55 | 0,61 | 0,67 | 0,73 |
D3.322 | Lắp chống sét van trên đường dây | công/01 bộ | 2,13 | 2,63 | 2,95 | 3,31 | 3,93 |
D3.323 | Lắp thu lôi ống | công/01 bộ | 0,5 | - | - | - | - |
D3.324 | Lắp cổ dề | công/01 bộ | 0,35 | - | - | - | - |
D3.325 | Lắp dây néo cột | công/01 bộ | 0,45 | - | - | - | - |
D3.326 | Lắp đặt thiết bị cảnh báo sự cố | công/01 cái | 0,37 | 0,38 | 0,43 | 0,49 | 0,54 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Đơn vị | Chiều cao lắp đặt (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 70 | ≤ 85 | ≤ 100 | > 100 | |||
D3.301 | Lắp chống rung | công/01quả | 0,59 | 0,68 | 0,78 | 0,9 |
D3.302 | Lắp tạ bù 25 kg | công/01 bộ | 0,49 | 0,57 | 0,65 | 0,75 |
D3.303 | Lắp tạ bù 50 kg | công/01 bộ | 0,78 | 0,9 | 1,04 | 1,2 |
D3.304 | Lắp tạ bù 100 kg | công/01 bộ | 0,98 | 1,13 | 1,3 | 1,5 |
D3.305 | Lắp tạ bù 150 kg | công/01 bộ | 2,02 | 2,32 | 2,58 | 2,88 |
D3.306 | Lắp tạ bù 200 kg | công/01 bộ | 3,06 | 3,52 | 3,87 | 4,26 |
D3.307 | Lắp tạ bù 250 kg | công/01 bộ | 3,68 | 4,24 | 4,66 | 5,13 |
D3.308 | Lắp tạ bù 300 kg | công/01 bộ | 4,31 | 4,96 | 5,45 | 6 |
D3.309 | Lắp tạ bù 350 kg | công/01 bộ | 4,99 | 5,74 | 6,32 | 6,95 |
D3.310 | Lắp tạ bù 400 kg | công/01 bộ | 5,68 | 6,53 | 7,18 | 7,9 |
D3.311 | Lắp tạ bù 500 kg | công/01 bộ | 7,06 | 8,12 | 8,93 | 9,82 |
D3.312 | Lắp tạ bù 600 kg | công/01 bộ | 8,44 | 8,85 | 9,29 | 10,68 |
D3.313 | Lắp tạ bù 700 kg | công/01 bộ | 9,82 | 10,29 | 10,8 | 12,42 |
D3.314 | Lắp tạ bù 800 kg | công/01 bộ | 11,2 | 11,74 | 12,33 | 14,18 |
D3.315 | Lắp tạ bù 900 kg | công/01 bộ | 12,5 | 13,19 | 13,85 | 15,93 |
D3.316 | Lắp tạ bù 1000 kg | công/01 bộ | 13,9 | 14,63 | 15,36 | 17,66 |
D3.317 | Lắp tạ bù 1200 kg | công/01 bộ | 16,7 | 19,61 | 20,59 | 23,68 |
D3.318 | Lắp đèn tín hiệu trên cột | công/01 bộ | 3,79 | 5,23 | 5,49 | 6,04 |
D3.319 | Lắp vòng gai bảo vệ | công/01 bộ | - | - | - | - |
D3.320 | Lắp biển cấm | công/01 bộ | - | - | - | - |
D3.321 | Lắp mỏ phóng | công/01 bộ | 0,81 | 0,89 | 0,97 | 1,07 |
D3.322 | Lắp chống sét van trên đường dây | công/01 bộ | - | - | - | - |
D3.323 | Lắp thu lôi ống | công/01 bộ | - | - | - | - |
D3.324 | Lắp cổ dề | công/01 bộ | - | - | - | - |
D3.325 | Lắp dây néo cột | công/01 bộ | - | - | - | - |
D3.326 | Lắp đặt thiết bị cảnh báo sự cố | công/01 cái | - | - | - | - |
6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt chống sét van composite, chống sét van thông minh thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6;
Trường hợp lắp đặt chống sét van 1 pha thì định mức nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt chống sét van 3 pha tương ứng.
Lắp phụ kiện trên cột vượt eo biển thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 theo chiều cao tương ứng.
Trường hợp lắp các thiết bị như đèn tín hiệu trên dây, quả cầu cảnh báo trên đường dây, đèn cảnh báo hàng không thì áp dụng định mức lắp chống rung.
# D3.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI DÂY VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ thi công, lắp dàn giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi công.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 50 | ≤ 95 | ≤ 150 | ≤ 240 | ||||
D3.501 | Vượt đường dây thông tin, hạ thế | Vật liệu | |||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 5 | 7 | 9 | 11 | ||
Dây thép buộc | kg | 0,8 | 1,05 | 1,35 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,06 | 5,87 | 8,25 | 9,27 | ||
D3.502 | Vượt đường dây trung thế 6÷35 kV | Vật liệu | |||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 8 | 10 | 12 | 15 | ||
Dây thép buộc | kg | 1,2 | 1,5 | 1,6 | 2,25 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,82 | 7,85 | 9,61 | 10,75 | ||
D3.503 | Vượt đường dây ≤ 110 kV | Vật liệu | |||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | - | - | 15 | 18 | ||
Dây thép buộc | kg | - | - | 2,1 | 2,7 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | - | - | 20,51 | 23,05 | ||
D3.504 | Vượt đường dây ≤ 220 kV | Vật liệu | |||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | - | - | - | - | ||
Dây thép buộc | kg | - | - | - | - | ||
Nhân công 3,5/7 | công | - | - | - | - | ||
D3.505 | Vượt đường ôtô rộng 3 m < rộng ≤ 5 m, nhà dân cao ≤ 7 m | Vật liệu | |||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 8 | 10 | 12 | 15 | ||
Dây thép buộc | kg | 1,2 | 1,5 | 1,8 | 2,25 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,82 | 7,85 | 9,61 | 10,75 | ||
D3.506 | Vượt đường ôtô 5 m < rộng ≤ 10 m; đường sắt, nhà dân cao > 7 m | Vật liệu | |||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 10 | 14 | 18 | 22 | ||
Dây thép buộc | kg | 1,5 | 1,89 | 2,25 | 3,2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 8,12 | 10,27 | 12,56 | 14,11 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 50 | ≤ 95 | ≤ 150 | ≤ 240 | ||||
D3.507 | Vượt đường ôtô rộng>10m | Vật liệu | |||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 12 | 17 | 22 | 26 | ||
Dây thép buộc | kg | 1,5 | 2,24 | 3,2 | 3,4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 9,3 | 12,3 | 15,05 | 16,91 | ||
D3.508 | Vị trí bẻ góc | Nhân công 3,5/7 | công | 2 | 4 | 5,06 | 5,23 |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 400 | ≤ 500 | > 500 | ||||
D3.501 | Vượt đường dây thông tin, hạ thế | Vật liệu | ||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 19,57 | 23,48 | 28,17 | ||
Dây thép buộc | kg | 2,74 | 3,29 | 3,95 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 14,8 | 17,76 | 21,19 | ||
D3.502 | Vượt đường dây trung thế 6÷35 kV | Vật liệu | ||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 27,39 | 32,87 | 39,44 | ||
Dây thép buộc | kg | 4,13 | 4,93 | 5,91 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 17 | 20,4 | 24,48 | ||
D3.503 | Vượt đường dây ≤ 110 kV | Vật liệu | ||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 32,61 | 39,13 | 46,96 | ||
Dây thép buộc | kg | 4,43 | 5,39 | 6,47 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 34,8 | 41,76 | 50,11 | ||
5 | 6 | 7 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 400 | ≤ 500 | > 500 | ||||
D3.504 | Vượt đường dây ≤ 220 kV | Vật liệu | ||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 39,13 | 46,96 | 56,35 | ||
Dây thép buộc | kg | 5,23 | 6,47 | 7,77 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 41,76 | 50,11 | 60,13 | ||
D3.505 | Vượt đường ôtô rộng 3 m < rộng ≤ 5 m, nhà dân cao ≤ 7 m | Vật liệu | ||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 22,17 | 26,61 | 31,93 | ||
Dây thép buộc | kg | 4,11 | 4,93 | 5,91 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 14,8 | 17,76 | 18,91 | ||
D3.506 | Vượt đường ôtô 5 m < rộng ≤ 10 m; đường sắt, nhà dân cao > 7 m | Vật liệu | ||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 40,43 | 48,52 | 58,23 | ||
Dây thép buộc | kg | 5,41 | 6,69 | 8,03 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 22,67 | 27,2 | 32,64 | ||
D3.507 | Vượt đường ôtô rộng > 10 m | Vật liệu | ||||
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m | cây | 46,96 | 56,35 | 67,62 | ||
Dây thép buộc | kg | 6,47 | 8,41 | 10,09 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 25,68 | 36,97 | 30,81 | ||
D3.508 | Vị trí bẻ góc | Nhân công 3,5/7 | công | 10,73 | 12,88 | 15,45 |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
Định mức làm dàn giáo vượt chướng ngại vật nêu trên được tính cho đường dây 1 mạch không phân pha (kể cả dây chống sét) cho một vị trí. Trường hợp:
Phân pha đôi thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,05.
Phân pha 3 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,3 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,10
Phân pha ≥ 4 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,5 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,15
Nếu đường dây ≥ 2 mạch thì hao phí nhân với hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân với hệ số 1,05.
Khi kéo, rải căng dây vượt eo biển, vượt sông hoặc trường hợp đặc biệt được xác định theo thiết kế tổ chức thi công cụ thể.
Chiều rộng của sông, eo biển được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước.
# D3.6000 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG
a. Quy định chung:
- Định mức trong các bảng rải căng dây lấy độ võng được tính cho 1 km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được nhân với hệ số:
Khu đông dân cư qua các thành phố, thị xã, thị trấn: 1,15
Khu vực nhiều kênh rạch: 1,20
Đồi núi dốc ≤ 200, hoặc bùn nước sâu ≤ 30 cm: 1,30
Đồi núi dốc ≤ 350, hoặc bùn nước sâu ≤ 50 cm: 1,88
Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn nước sâu > 50 cm: 2,47
Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng > 200 m đối với sông loại 1 và rộng > 300 m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo quy định của Bộ giao thông vận tải) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông. Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.
Rải căng dây qua vùng nước phèn, mặn phải làm dàn giáo: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 (tính cho chiều dài phải làm thêm dàn giáo).
Định mức rải căng dây dẫn tính cho đường dây 1 mạch, không phân pha.
Đường dây 2 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95;
Đường dây 4 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,90;
Nếu dây phân pha 2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có);
Nếu dây phân pha > 2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,10. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có).
- Định mức rải căng dây lấy độ võng áp dụng cho độ cao từ 10÷30 m:
Nếu độ cao > 30 m, thì cứ 1 m độ cao tăng thêm hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức rải căng dây tương ứng. (Hệ số rải căng dây cho độ cao tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét độ cao tăng thêm).
Nếu độ cao < 10 m thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,70.
Độ cao rải căng dây tính bình quân gia quyền toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến, một khoảng néo tuỳ theo biện pháp thi công của từng công trình).
Trường hợp rải căng dây có bọc: Áp dụng theo định mức tương ứng với dây trần điều chỉnh với hệ số 1,10.
Định mức rải căng dây lấy độ võng chiều dài dây được xác định theo khoảng cột trên tuyến.
Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) định mức nhân với hệ số 1,5 định mức dây nhôm lõi thép có tiết diện tương đương.
b. Hướng dẫn áp dụng:
Cách tính nhân công rải căng dây như sau:
Ncrcd = Nđm x Ksm x K1 x K2 x K3 x K4 x K5
Trong đó:
Ncrcd là nhân công rải căng dây.
Nđm là nhân công định mức.
Ksm là hệ số mạch.
K1 là hệ số địa hình rải căng dây.
K2 là hệ số chiều cao.
K3 là hệ số qua vùng nước phèn, nước mặn.
K4 là hệ số môi trường mang điện.
K5 là hệ số đường dây phân pha.
c. Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), đưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khoá néo... Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khoá dây vào cách điện, lắp dây lèo, lắp khung định vị... Thu dọn mặt bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế).
# D3.6100 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 16 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 50 | ≤ 70 | ≤ 95 | |||
Vật liệu | ||||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m | cây | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |
Dây thép | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
D3.611 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...) | |||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 8,43 | 11,11 | 12,2 | 16,07 | 21,47 | 29,24 | |
D3.612 | Dây nhôm (A) | |||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,7 | 7,5 | 9,8 | 12,8 | 17,2 | 23,5 | |
D3.613 | Dây thép | |||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 16,27 | 20 | 22,49 | 25,2 | 30,24 | - | |
D3.614 | Dây đồng (M) | |||||||
Nhân công 4,0/7 | công | 11,15 | 14,47 | 15,86 | 20,72 | 27,91 | 38,04 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
≤120 | ≤150 | ≤185 | ≤240 | |||
Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m | cây | 21 | 21 | 21 | 21 | |
Dây thép | kg | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | |
D3.615 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...) | |||||
Nhân công 4,5/7 | công | 32,85 | 39,75 | 46,91 | 51,59 | |
D3.616 | Dây nhôm (A) | |||||
Nhân công 4,5/7 | công | 26,8 | 31,8 | 37,53 | 41,27 | |
D3.617 | Dây đồng (M) | |||||
Nhân công 4,5/7 | công | 42,41 | 51,66 | 60,98 | 67,07 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành hần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
≤300 | ≤400 | ≤500 | >500 | |||
Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | |
Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L= 6 ÷ 8 m | cây | 25 | 25 | 25 | 25 | |
Dây thép | kg | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 | |
D3.615 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...) | |||||
Nhân công 4,5/7 | công | 65,06 | 85,94 | 100,7 | 130,9 | |
D3.616 | Dây nhôm (A) | |||||
Nhân công 4,5/7 | công | 52,05 | 68,75 | 80,56 | 104,72 | |
5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú:
Hao phí vật liệu của công tác rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công chỉ được áp dụng đối với vùng nước mặn;
# D3.6200 KÉO RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI (sử dụng cáp mồi)
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm²) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 70 | ≤ 95 | ≤ 120 | ≤ 150 | ≤ 185 | ||||
D3.621 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,..) | Vật liệu | ||||||
Cáp thép Ø10 | kg | 1,47 | 2 | 2 | 2,1 | 1,11 | ||
Puly nhôm | cái | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,03 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 8,73 | 9,97 | 11,23 | 12,72 | 14,47 | ||
Máy thi công: | ||||||||
Máy rải dây | ca | 0,11 | 0,15 | 0,15 | 0,2 | 0,12 | ||
Tời điện 5 tấn | ca | 0,15 | 0,2 | 0,2 | 0,25 | 0,26 | ||
Máy ép thuỷ lực 100 tấn | ca | - | - | - | - | 0,12 | ||
D3.622 | Dây nhôm (A) | Nhân công 4,5/7 | công | 8,29 | 9,47 | 10,66 | 12,09 | 13,74 |
Máy thi công | ||||||||
Máy rải dây | ca | 0,1 | 0,14 | 0,14 | 0,18 | 0,11 | ||
Tời điện 5 tấn | ca | 0,14 | 0,18 | 0,18 | 0,23 | 0,23 | ||
Máy ép thuỷ lực 100 tấn | ca | - | - | - | - | 0,11 | ||
D3.623 | Dây thép, dây Pastel 147, Pastel 412, Phlox 147,.. | Nhân công 4,5/7 | công | 13,36 | 15,27 | 17,18 | 19,48 | 22,14 |
Máy thi công | ||||||||
Máy rải dây | ca | 0,11 | 0,15 | 0,15 | 0,2 | 0,12 | ||
Tời điện 5 tấn | ca | 0,15 | 0,2 | 0,2 | 0,25 | 0,26 | ||
Máy ép thuỷ lực 100 tấn | ca | - | - | - | - | 0,12 | ||
D3.624 | Dây đồng (M) | Nhân công 4,5/7 | công | 9,6 | 10,97 | 12,34 | 13,99 | 15,9 |
Máy thi công | ||||||||
Máy rải dây | ca | 0,116 | 0,158 | 0,158 | 0,21 | 0,126 | ||
Tời điện 5 tấn | ca | 0,158 | 0,21 | 0,21 | 0,263 | 0,273 | ||
Máy ép thuỷ lực 100 tấn | ca | - | - | - | - | 0,126 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm²) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ≤ 500 | > 500 | ||||
D3.625 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,..) | Vật liệu | ||||||
Cáp thép Ø10 | kg | 1,44 | 1,8 | 2,4 | 2,4 | 2,5 | ||
Puly nhôm | cái | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,06 | 0,07 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 17,21 | 20,21 | 25,19 | 30,18 | 38,19 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy rải dây | ca | 0,16 | 0,2 | 0,26 | 0,31 | 0,37 | ||
Tời điện 5 tấn | ca | 0,34 | 0,42 | 0,56 | 0,67 | 0,8 | ||
Máy ép thuỷ lực 100 tấn | ca | 0,15 | 0,19 | 0,25 | 0,3 | 0,36 | ||
D3.626 | Dây nhôm (A) | Nhân công 4,5/7 | công | 16,35 | 19,19 | 23,93 | 28,67 | 36,27 |
Máy thi công | ||||||||
Máy rải dây | ca | 0,14 | 0,18 | 0,23 | 0,28 | 0,33 | ||
Tời điện 5 tấn | ca | 0,31 | 0,38 | 0,5 | 0,6 | 0,72 | ||
Máy ép thuỷ lực 100 tấn | ca | 0,14 | 0,17 | 0,23 | 0,27 | 0,32 | ||
D3.627 | Dây đồng (M) | Nhân công 4,5/7 | công | 18,92 | - | - | - | - |
Máy thi công | ||||||||
Máy rải dây | ca | 0,168 | - | - | - | - | ||
Tời điện 5 tấn | ca | 0,357 | - | - | - | - | ||
Máy ép thuỷ lực 100 tấn | ca | 0,158 | - | - | - | - | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# D3.6300 LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ thi công. Mở cuộn cáp, đưa cáp lên giá đỡ, kiểm tra, đo cắt, lắp khoá treo, khoá hãm, kéo rải căng dây, nối cáp, bịt đầu cáp (bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp đỡ, ống nối,...) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp (mm²) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 4x16 | ≤ 4x25 | ≤ 4x35 | ≤ 4x50 | ||||
D3.630 | Lắp đặt cáp văn xoắn | Vật liệu | |||||
Xăng | kg | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,45 | ||
Giẻ lau | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,25 | ||
Băng nhựa | cuộn | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 12,9 | 17,54 | 19,71 | 23,85 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp (mm²) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 4x70 | ≤ 4x95 | ≤4x120 | > 4x120 | ||||
D3.630 | Lắp đặt cáp văn xoắn | Vật liệu | |||||
Xăng | kg | 0,45 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Giẻ lau | kg | 0,25 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | ||
Băng nhựa | cuộn | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 28,15 | 39,04 | 51,54 | 61,85 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú:
Nếu lắp đặt loại cáp 2 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,70;
Nếu lắp đặt loại cáp 3 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,85.
# D3.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP DÂY CHỐNG SÉT
# D3.7100 THI CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG (sử dụng cáp mồi)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây, nối cáp mồi với dây cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puly, rải dây, lắp tạ chống xoáy. Căng dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu thiết kế, lắp khóa đỡ, khoá néo, đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện (mm²) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 70 | ≤ 90 | ≤ 120 | ≤ 150 | ||||
D3.710 | Kéo rải, căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét | Vật liệu | |||||
Cáp thép d10 | kg | 1,47 | 1,89 | 2,43 | 3,12 | ||
Puly | cái | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 13,36 | 14,89 | 17,17 | 19,47 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy rải dây | ca | 0,11 | 0,13 | 0,15 | 0,17 | ||
Tời điện 2 tấn | ca | 0,15 | 0,17 | 0,2 | 0,23 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang được tính cho 1 km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được nhân với hệ số:
Khu đông dân cư qua các thành phố, thị xã, thị trấn: 1,15
Khu vực nhiều kênh rạch: 1,20
Đồi núi dốc ≤ 200, hoặc bùn nước sâu ≤ 30 cm: 1,30
Đồi núi dốc ≤ 350, hoặc bùn nước sâu ≤ 50 cm: 1,88
Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn nước sâu >50 cm: 2,47
Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng > 200 m đối với sông loại 1 và rộng > 300 m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo quy định của Bộ Giao thông vận tải) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông. Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.
Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang quy định áp dụng cho độ cao từ 10 m đến 20 m;
Nếu độ cao > 20 m, thì cứ 1 m độ cao tăng thêm hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức kéo rải, căng dây cáp quang tương ứng. (Hệ số kéo rải căng dây cáp quang cho độ cao tăng thêm là 1+m*0,01; trong đó m là số mét độ cao tăng thêm).
Nếu độ cao < 10 m thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,7.
# D3.7200 LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang, làm sàn thao tác, lắp giá đỡ hộp nối. Lắp cố định hộp nối vào giá đỡ. Kiểm tra các sợi cáp quang trước khi hàn, hàn nối sợi cáp quang, kiểm tra chất lượng mối nối, thu dọn, hoàn chỉnh.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số sợi cáp quang trong hộp (sợi) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 12 | ≤ 16 | ≤ 20 | ||||
D3.720 | Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤ 10 m | Vật liệu | ||||
Gỗ nhóm V | m³ | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Thép U-80 | kg | 1,41 | 1,41 | 1,41 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 6,3 | 7,25 | 7,56 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy hàn quang | ca | 0,5 | 0,6 | 0,7 | ||
Máy phát điện 1 kW | ca | 0,8 | 0,9 | 1 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số sợi cáp quang trong hộp (sợi) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 24 | ≤ 48 | > 48 | ||||
D3.720 | Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤ 10 m | Vật liệu | ||||
Gỗ nhóm V | m³ | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Thép U-80 | kg | 1,41 | 1,41 | 1,41 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 7,88 | 9,85 | 14,78 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy hàn quang | ca | 0,7 | 0,8 | 0,9 | ||
Máy phát điện 1 kW | ca | 1 | 1,1 | 1,2 | ||
4 | 5 | 6 |
# CHƯƠNG IV CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN
# D4.1000 BẢO VỆ CÁP NGẦM
# D4.1100 BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị rải, xếp các loại vật liệu bảo vệ đường cáp ngầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Nhân công 3,0/7
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Rải cát đệm (m3) | Rải lưới ni lông (100 m2) | Rải lưới thép (100 m2) | Xếp gạch chỉ (1000v) |
---|---|---|---|---|---|---|
D4.11 | Bảo vệ cáp ngầm | công | 0,5 | 0,5 | 1 | 4 |
1 | 2 | 3 | 4 |
# D4.1200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tiến hành lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy dũa, ren ống, nối ống, uốn ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt bằng colie, bắt vít hoặc bu lông, sơn ngoài ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu dọn.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 75 | ≤ 100 | > 100 | ||||
D4.12 | Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp | Vật liệu | ||||||
Cô liê | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Dây thép mạ 1,5 mm | kg | 0,5 | - | - | - | - | ||
Vít bắt Ø4x40 | cái | 100 | - | - | - | - | ||
Bu lông Ø6x60 | cái | - | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 27 | 31,77 | 36,74 | 42,49 | 49,29 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# D4.1300 LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA ĐƯỜNG
Thành phần công việc
Đối với ống gang: Chuẩn bị, đo, sơn, đục rãnh, đặt ống, chèn trát mối nối phía trên đường ống bằng vữa xi măng.
Đối với ống bê tông: Chuẩn bị, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, đục rãnh lớp mặt, lắp và chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính trong của ống (mm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ống gang miệng bát | Ống bê tông | ||||||
≤ 120 | ≤ 220 | ≤ 150 | ≤ 250 | ||||
D4.13 | Lắp đặt ống bảo vệ cáp qua đường | Vật liệu | |||||
Sơn | kg | 8 | 14 | - | - | ||
Giẻ lau | kg | 1,5 | 2,5 | - | - | ||
Xi măng | kg | 12 | 16 | 250 | 375 | ||
Amiăng | kg | 6,25 | 8,75 | - | - | ||
Cát vàng | m³ | - | - | 0,5 | 0,8 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 16,38 | 22,4 | 23,1 | 31,85 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# D4.1400 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, tập kết dụng cụ, vật tư, thiết bị thi công;
Lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn dung dịch bentonite, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan;
Xác định hướng tuyến. Tiến hành khoan định hướng. Dò và cập nhật số liệu đường khoan, điều chỉnh lưỡi khoan đi đúng tọa độ thông qua tín hiệu từ máy truyền tín hiệu. Quá trình khoan định hướng kết thúc khi lưỡi khoan đến hố tới;
Tháo lưỡi khoan, lắp đặt đầu nong, kéo đầu nong về vị trí hố khoan, nong rộng đường khoan đến đường kính yêu cầu. Đối với các loại đường khoan yêu cầu đường kính lớn (D > 400 mm) phải tiến hành nong rộng từng cấp theo kích thước lớn dần của đầu nong;
Kết thúc quá trình khoan nong. Tiếp tục quá trình khoan kéo ống nhựa HDPE.
Lắp ống nhựa HDPE vào đầu nong (hố tới), kéo ống nhựa HDPE về (hố khoan);
Kết thúc công việc, thu dọn hiện trường, di chuyển công cụ, dụng cụ, máy - thiết bị thi công về vị trí tập kết trên công trường.
# D4.1410 KHOAN NONG TẠO LỖ QUA ĐẤT TRÊN CẠN
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 200 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.141 | Khoan nong tạo lỗ qua đất trên cạn | Vật liệu | ||||
Bột bentonite | kg | 236 | 326 | 452 | ||
Lưỡi khoan | cái | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||
Cần khoan | cái | 0,69 | 0,69 | 0,69 | ||
Đầu nong D 200 mm | cái | 0,01 | - | - | ||
Đầu nong D 300 mm | cái | - | 0,01 | - | ||
Đầu nong D 400 mm | cái | - | - | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 10,08 | 12,41 | 15,25 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 0,848 | 1,107 | 1,469 | ||
Máy truyền tín hiệu STS | ca | 0,39 | 0,39 | 0,39 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,638 | 0,742 | 0,843 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,225 | 0,288 | 0,377 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,219 | 0,278 | 0,36 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 500 | ≤ 600 | ≤ 700 | ≤ 800 | ||||
D4.141 | Khoan nong tạo lỗ qua đất trên cạn | Vật liệu | |||||
Bột bentonite | kg | 834 | 1320 | 1737 | 2219 | ||
Lưỡi khoan | cái | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||
Cần khoan | cái | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,69 | ||
Đầu nong D 400 mm | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 500 mm | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 600 mm | cái | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 700 mm | cái | - | - | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 800 mm | cái | - | - | - | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 22,32 | 29,89 | 36,05 | 42,72 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 2,145 | 3,135 | 4,035 | 5,075 | ||
Máy truyền tín hiệu STS | ca | 0,39 | 0,39 | 0,39 | 0,39 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 1,474 | 2,101 | 2,361 | 2,616 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,616 | 0,842 | 1,084 | 1,362 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,626 | 0,869 | 1,12 | 1,411 | ||
4 | 5 | 6 | 7 |
# D4.1420 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE QUA LỖ ĐÃ KHOAN NONG TRÊN CẠN
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 200 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.142 | Khoan kéo ông nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong trên cạn | Vật liệu | ||||
Bột bentonite | kg | 57 | 85 | 113 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 2,74 | 3,77 | 4,71 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 0,21 | 0,314 | 0,419 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,559 | 0,731 | 0,881 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,046 | 0,07 | 0,093 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,053 | 0,079 | 0,105 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 500 | ≤ 600 | ≤ 700 | ≤ 800 | ||||
D4.142 | Khoan kéo ông nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong trên cạn | Vật liệu | |||||
Bột bentonite | kg | 142 | 170 | 199 | 227 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 5,6 | 6,43 | 7,24 | 8,01 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 0,524 | 0,628 | 0,733 | 0,838 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 1,017 | 1,142 | 1,259 | 1,37 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,116 | 0,139 | 0,162 | 0,185 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,132 | 0,158 | 0,184 | 0,21 | ||
4 | 5 | 6 | 7 |
# D4.1500 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG QUA SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, tập kết dụng cụ, vật tư, thiết bị thi công;
Lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn dung dịch bentonite, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan;
Xác định hướng tuyến. Tiến hành khoan định hướng. Dò và cập nhật số liệu đường khoan, điều chỉnh lưỡi khoan đi đúng tọa độ thông qua tín hiệu từ máy truyền tín hiệu. Quá trình khoan định hướng kết thúc khi lưỡi khoan đến hố tới;
Tháo lưỡi khoan, lắp đặt đầu nong, kéo đầu nong về vị trí hố khoan, nong rộng đường khoan đến đường kính yêu cầu. Đối với các loại đường khoan yêu cầu đường kính lớn (D > 400 mm) phải tiến hành nong rộng từng cấp theo kích thước lớn dần của đầu nong;
Kết thúc quá trình khoan nong. Tiếp tục quá trình khoan kéo ống nhựa HDPE.
Lắp ống nhựa HDPE vào đầu nong (hố tới), kéo ống nhựa HDPE về (hố khoan);
Kết thúc công việc, thu dọn hiện trường, di chuyển công cụ, dụng cụ, máy - thiết bị thi công về vị trí tập kết trên công trường.
# D4.1510 KHOAN NONG TẠO LỖ QUA ĐẤT QUA SÔNG
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 200 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.151 | Khoan nong tạo lỗ qua đất qua sông | Vật liệu | ||||
Bột bentonite | kg | 425 | 587 | 814 | ||
Lưỡi khoan | cái | 0,08 | 0,08 | 0,08 | ||
Cần khoan | cái | 0,77 | 0,77 | 0,77 | ||
Đầu nong D 200 mm | cái | 0,01 | - | - | ||
Đầu nong D 300 mm | cái | - | 0,01 | - | ||
Đầu nong D 400 mm | cái | - | - | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 12,7 | 15,63 | 19,21 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 0,947 | 1,238 | 1,646 | ||
Máy truyền tín hiệu STS | ca | 0,437 | 0,437 | 0,437 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,716 | 0,834 | 0,943 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,251 | 0,324 | 0,421 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,247 | 0,312 | 0,403 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 500 | ≤ 600 | ≤ 700 | ≤ 800 | ||||
D4.151 | Khoan nong tạo lỗ qua đất qua sông | Vật liệu | |||||
Bột bentonite | kg | 1501 | 2375 | 3127 | 3993 | ||
Lưỡi khoan | cái | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | ||
Cần khoan | cái | 0,77 | 0,77 | 0,77 | 0,77 | ||
Đầu nong D 400 mm | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 500 mm | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 600 mm | cái | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 700 mm | cái | - | - | 0,01 | 0,01 | ||
Đầu nong D 800 mm | cái | - | - | - | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 28,12 | 37,66 | 45,42 | 53,83 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 2,405 | 3,511 | 4,521 | 5,683 | ||
Máy truyền tín hiệu STS | ca | 0,437 | 0,437 | 0,437 | 0,437 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 1,649 | 2,354 | 2,644 | 2,93 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,689 | 0,943 | 1,216 | 1,523 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,704 | 0,971 | 1,257 | 1,579 | ||
4 | 5 | 6 | 7 |
# D4.1520 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE QUA LỖ ĐÃ KHOAN NONG QUA SÔNG
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 200 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.152 | Khoan kéo ông nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong qua sông | Vật liệu | ||||
Bột bentonite | kg | 102 | 153 | 204 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 3,45 | 4,75 | 5,94 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 0,235 | 0,352 | 0,469 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,626 | 0,819 | 0,987 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,052 | 0,078 | 0,104 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,059 | 0,088 | 0,118 | ||
1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 500 | ≤ 600 | ≤ 700 | ≤ 800 | ||||
D4.152 | Khoan kéo ông nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong qua sông | Vật liệu | |||||
Bột bentonite | kg | 255 | 306 | 357 | 408 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 7,05 | 8,11 | 9,12 | 10,09 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 0,587 | 0,704 | 0,821 | 0,939 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 1,139 | 1,279 | 1,41 | 1,534 | ||
Máy bơm nước 5,5 HP | ca | 0,13 | 0,156 | 0,181 | 0,207 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,147 | 0,177 | 0,206 | 0,235 | ||
4 | 5 | 6 | 7 |
# D4.1600 LẮP ĐẶT MỐC BÁO HIỆU CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển mốc báo hiệu cáp ngầm trong phạm vi 30 m, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, gắn mốc báo hiệu cáp ngầm vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|---|
D4.16 | Lắp đặt mốc báo hiệu cáp ngầm | Nhân công 3,5/7 | công | 0,35 |
10 |
# D4.2000 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP ĐIỆN, CÁP TÍN HIỆU, CÁP ĐIỀU KHIỂN
Quy định áp dụng:
- Định mức lắp đặt cáp tính cho độ dài sợi cáp là 150 m. Nếu sợi cáp dài hơn thì định mức nhân công được nhân hệ số điều chỉnh (tương ứng với chiều dài từng đoạn cáp) như sau:
Đoạn cáp dài từ 151 m đến 250 m: hệ số 1,20.
Đoạn cáp dài từ 251 m đến 350 m: hệ số 1,40.
Đoạn cáp dài từ 351 m trở lên: hệ số 1,60.
Nếu lắp đặt đường cáp có chiều dài < 20 m: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,20;
Kéo rải cáp ở đường phố, thị xã đông dân cư: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,10;
Mỗi lần luồn cáp qua kiến trúc ngầm (ống nước, ống dầu, đường cáp...) định mức nhân công nhân hệ số 1,15 cho chiều dài đoạn cáp phải kéo luồn qua;
Dây thép dùng để kéo cáp luồn trong ống đã tính luân chuyển 10 lần.
# D4.2100÷D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải bằng thủ công, lắp đặt, cố định cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
# D4.2100 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ||||
D4.21 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,8 | 0,8 | ||
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | 0,4 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,78 | 2,07 | 2,75 | 3,58 | 4,54 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ≤ 15 | ||||
D4.21 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,9 | 0,9 | 1 | 1 | 1,2 | ||
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | 0,8 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,78 | 7,26 | 9,54 | 11,9 | 13,34 | ||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.21 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,2 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | ||
Giẻ lau | kg | 0,8 | 0,8 | 1 | 1 | 1 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 17,33 | 23,1 | 30,8 | 40,03 | 52,03 | ||
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
# D4.2200 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ||||
D4.22 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,8 | 0,8 | ||
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | 0,4 | ||
Côliê | bộ | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,48 | 2,75 | 3,58 | 4,68 | 5,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤10,5 | ≤ 12 | ≤ 15 | ||||
D4.22 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,9 | 0,9 | 1 | 1 | 1,2 | ||
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | 0,8 | ||
Côliê | bộ | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 6,88 | 8,53 | 10,32 | 11,97 | 15,13 | ||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.22 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,2 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | ||
Giẻ lau | kg | 0,8 | 0,8 | 1 | 1 | 1 | ||
Côliê | bộ | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 19,25 | 25,58 | 33,98 | 44,18 | 55,23 | ||
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
# D4.2300 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TREO TRÊN DÂY THÉP BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ||||
D4.23 | Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,8 | 0,8 | ||
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | 0,4 | ||
Côliê | bộ | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Dây thép d = 4 mm | m | 103 | 103 | 103 | - | - | ||
Dây thép d = 6 mm | m | - | - | - | 103 | 103 | ||
Băng ni lông | cuộn | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,4 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,72 | 4,13 | 5,23 | 7,01 | 8,8 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ||||
D4.23 | Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,9 | 0,9 | 1 | 1 | ||
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | ||
Côliê | bộ | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Dây thép d = 6 mm | m | 103 | 103 | 103 | 103 | ||
Băng ni lông | cuộn | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 11,15 | 16,5 | 19,5 | 22 | ||
6 | 7 | 8 | 9 |
# D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ||||
D4.24 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,8 | 0,8 | ||
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | 0,4 | ||
Dây thép d=2 mm | m | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | ||
Băng ni lông | cuộn | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,89 | 3,3 | 4,13 | 5,5 | 7,01 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ≤ 15 | ||||
D4.24 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,9 | 0,9 | 1 | 1 | 1,2 | ||
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | 0,8 | ||
Dây thép d=4 mm | m | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | ||
Băng ni lông | cuộn | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 9,08 | 11,14 | 13,48 | 15,68 | 20,08 | ||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.24 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,2 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | ||
Giẻ lau | kg | 0,8 | 0,8 | 1 | 1 | 1 | ||
Dây thép d=4 mm | m | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | ||
Băng ni lông | cuộn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 28,05 | 34,65 | 42,79 | 52,69 | 63,14 | ||
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
# D4.2500÷D4.2700 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải bằng máy kéo cáp, lắp đặt, cố định cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
# D4.2500 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM BẰNG MÁY
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6÷7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ≤ 15 | ||||
D4.25 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,9 | 0,9 | 1 | 1 | 1,2 | ||
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | 0,8 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,47 | 4,36 | 5,72 | 7,14 | 8 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy kéo cáp 0,9 tấn | ca | 0,511 | 0,641 | 0,843 | 1,051 | 1,178 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.25 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,2 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | ||
Giẻ lau | kg | 0,8 | 0,8 | 1 | 1 | 1 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 10,4 | 13,86 | 18,48 | 24,02 | 31,22 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy kéo cáp 0,9 tấn | ca | 1,531 | 2,041 | 2,721 | 3,536 | 4,596 | ||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
# D4.2600 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP BẰNG MÁY
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6÷7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ≤ 15 | ||||
D4.26 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,9 | 0,9 | 1 | 1 | 1,2 | ||
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | 0,8 | ||
Côliê | bộ | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,13 | 5,12 | 6,19 | 7,18 | 9,08 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy kéo cáp 0,9 tấn | ca | 0,516 | 0,64 | 0,774 | 0,988 | 1,135 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.26 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,2 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | ||
Giẻ lau | kg | 0,8 | 0,8 | 1 | 1 | 1 | ||
Côliê | bộ | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 11,55 | 15,35 | 20,39 | 26,51 | 33,14 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy kéo cáp 0,9 tấn | ca | 1,444 | 1,919 | 2,549 | 3,645 | 4,142 | ||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
# D4.2700 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ BẰNG MÁY
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6÷7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ≤ 15 | ||||
D4.27 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,9 | 0,9 | 1 | 1 | 1,2 | ||
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | 0,8 | ||
Dây thép d = 4 mm | m | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,45 | 6,68 | 8,09 | 9,41 | 12,05 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy kéo cáp 0,9 tấn | ca | 0,681 | 0,836 | 1,011 | 1,176 | 1,506 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.27 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 9 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | ||
Giẻ lau | kg | 0,8 | 0,8 | 1 | 1 | 1 | ||
Dây thép d = 4 mm | m | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 16,83 | 20,79 | 25,67 | 31,61 | 37,88 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy kéo cáp 0,9 tấn | ca | 2,104 | 2,599 | 3,209 | 3,952 | 4,736 | ||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
# D4.3000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Đo cắt, bóc tách (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
# D4.3100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1 KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện 1 ruột cáp (mm²) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
D4.311 | Đầu cáp khô điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | ||
Giẻ lau | kg | 0,16 | 0,16 | 0,2 | 0,2 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,79 | 0,91 | 1,03 | 1,14 | ||
Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | ||||||
Côliê | bộ | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Dây đồng 25 mm² | m | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Chất cách điện | kg | 1 | 1,6 | 1,8 | 2,1 | ||
Băng ni lông | cuộn | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | ||
Xăng A92 | kg | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Giẻ lau | kg | 0,2 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.312 | Phễu tôn | công | 1,43 | 1,66 | 2,14 | 2,61 | |
D4.313 | Phễu gang | công | 2,85 | 3,21 | 3,56 | 3,92 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện 1 ruột cáp (mm²) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.311 | Đầu cáp khô điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,4 | 0,4 | 0,5 | ||
Giẻ lau | kg | 0,24 | 0,24 | 0,29 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 1,28 | 1,44 | 1,73 | ||
Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | |||||
Côliê | bộ | 2 | 2 | 2 | ||
Dây đồng 25 mm² | m | 1 | 1 | 1 | ||
Chất cách điện | kg | 2,8 | 3,2 | 3,84 | ||
Băng ni lông | cuộn | 0,6 | 0,6 | 0,72 | ||
Xăng A92 | kg | 0,4 | 0,4 | 0,48 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | ||
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,36 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.312 | Phễu tôn | công | 2,85 | 3,42 | 4,1 | |
D4.313 | Phễu gang | công | 4,28 | 4,56 | 5,47 | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 ruột thì định mức được nhân với hệ số 0,8.
# D4.3200 ĐẦU CÁP LỰC 3 KV ĐẾN 15 KV
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
Đầu cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | 0,3 | 0,4 | 0,4 | ||
Giẻ lau | kg | 0,16 | 0,16 | 0,2 | 0,2 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.321 | Đầu cáp 3-6 kV | công | 0,91 | 1,01 | 1,12 | 1,31 | |
D4.322 | Đầu cáp 10-15 kV | công | 1,43 | 1,58 | 1,75 | 1,92 | |
Đầu cáp dầu đến 15 kV | Vật liệu | ||||||
Côliê | bộ | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Dây đồng 25 mm² | m | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Chất cách điện | kg | 1,6 | 2,1 | 2,4 | 2,8 | ||
Băng ni lông | cuộn | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||
Xăng A92 | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,6 | ||
Giẻ lau | kg | 0,2 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.323 | Phễu tôn 3-6 kV | công | 1,55 | 1,79 | 2,38 | 2,85 | |
D4.324 | Phễu tôn 10-15 kV | công | 2,02 | 2,26 | 2,85 | 3,45 | |
D4.325 | Phễu gang 3-6 kV | công | 3,09 | 3,45 | 3,8 | 4,16 | |
D4.326 | Phễu gang 10-15 kV | công | 3,8 | 4,16 | 4,64 | 5,11 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
Đầu cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | ||
Giẻ lau | kg | 0,24 | 0,24 | 0,29 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.321 | Đầu cáp 3-6 kV | công | 1,39 | 1,81 | 2,17 | |
D4.322 | Đầu cáp 10-15 kV | công | 2,15 | 2,78 | 3,34 | |
Đầu cáp dầu đến 15 kV | Vật liệu | |||||
Côliê | bộ | 2 | 2 | 2 | ||
Dây đồng 25 mm² | m | 1 | 1 | 1 | ||
Chất cách điện | kg | 3,5 | 4 | 4,8 | ||
Băng ni lông | cuộn | 1,5 | 1,5 | 1,8 | ||
Xăng A92 | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,6 | 0,6 | 0,72 | ||
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,36 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.323 | Phễu tôn 3-6 kV | công | 3,09 | 3,45 | 4,14 | |
D4.324 | Phễu tôn 10-15 kV | công | 3,8 | 4,19 | 5,03 | |
D4.325 | Phễu gang 3-6 kV | công | 4,64 | 5,11 | 6,13 | |
D4.326 | Phễu gang 10-15 kV | công | 5,59 | 6,14 | 7,36 | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.
# D4.3300 ĐẦU CÁP LỰC 22 KV ĐẾN 35 KV
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
D4.331 | Đầu cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | |||||
D4.332 | Cồn công nghiệp | kg | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,7 | |
Giẻ lau | kg | 0,16 | 0,16 | 0,2 | 0,2 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
Đầu cáp 22 kV | công | 1,85 | 2,05 | 2,27 | 2,5 | ||
Đầu cáp 35 kV | công | 2,41 | 2,67 | 2,95 | 3,24 | ||
D4.333 | Đầu cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | |||||
D4.334 | Phễu cáp | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
D4.335 | Côliê | bộ | 2 | 2 | 2 | 2 | |
D4.336 | Dây đồng 25 mm² | m | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Chất cách điện | kg | 5 | 5 | 5 | 6 | ||
Băng ni lông | cuộn | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||
Xăng A92 | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,72 | ||
Giẽ lau | kg | 0,2 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | ||
Giấy ráp | tờ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Ma tít | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,15 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
Phễu tôn 22 kV | công | 2,89 | 3,61 | 4,33 | 4,98 | ||
Phễu tôn 35 kV | công | 3,47 | 4,33 | 5,2 | 5,98 | ||
Phễu gang 22 kV | công | 5,41 | 6,02 | 6,65 | 7,26 | ||
Phễu gang 35 kV | công | 7,03 | 7,83 | 8,65 | 9,43 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
Đầu cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,7 | 0,7 | 0,84 | ||
Giẻ lau | kg | 0,24 | 0,24 | 0,29 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.331 | Đầu cáp 22 kV | công | 2,79 | 3,62 | 4,34 | |
D4.332 | Đầu cáp 35 kV | công | 3,63 | 4,7 | 5,64 | |
Đầu cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | |||||
Côliê | bộ | 2 | 2 | 2 | ||
Dây đồng 25 mm² | m | 4 | 4 | 4 | ||
Chất cách điện | kg | 6 | 6 | 7,2 | ||
Băng ni lông | cuộn | 1,5 | 1,5 | 1,8 | ||
Xăng A92 | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,72 | 0,72 | 0,86 | ||
Giẽ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,36 | ||
Giấy ráp | tờ | 1 | 1 | 1,2 | ||
Ma tít | kg | 0,15 | 0,15 | 0,18 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.333 | Phễu tôn 22 kV | công | 5,57 | 6,06 | 7,27 | |
D4.334 | Phễu tôn 35 kV | công | 6,68 | 7,28 | 8,73 | |
D4.335 | Phễu gang 22 kV | công | 8,59 | 8,77 | 10,52 | |
D4.336 | Phễu gang 35 kV | công | 11,16 | 11,4 | 13,68 | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.
Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
# D4.3400 ĐẦU CÁP LỰC 66 KV đến 110 KV
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV | |||||||
Vật liệu | |||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1 | 1 | 1,2 | 1,2 | ||
Giẻ lau | kg | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,8 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.341 | Đầu cáp 66 kV | công | 7,33 | 8,06 | 8,86 | 9,72 | |
D4.342 | Đầu cáp 110 kV | công | 9,52 | 10,48 | 11,52 | 12,64 | |
Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV | Vật liệu | ||||||
Côliê | bộ | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Dây đồng 25 mm² | m | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Chất cách điện | kg | 15 | 15 | 15 | 18 | ||
Băng ni lông | cuộn | 2 | 2 | 2 | 3 | ||
Xăng A92 | kg | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | ||
Giấy ráp mịn | tờ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Ma tít | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,15 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.343 | Đầu cáp 66 kV | công | 14,05 | 15,66 | 17,29 | 18,87 | |
D4.344 | Đầu cáp 110 kV | công | 18,28 | 20,35 | 22,48 | 24,53 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
Đầu cáp khô điện áp 66 kV đến 110 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,4 | 1,4 | 1,68 | ||
Giẻ lau | kg | 0,8 | 0,8 | 0,96 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.341 | Đầu cáp 66 kV | công | 10,89 | 14,11 | 16,93 | |
D4.342 | Đầu cáp 110 kV | công | 14,16 | 18,34 | 22,01 | |
Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV | Vật liệu | |||||
Côliê | bộ | 2 | 2 | 2 | ||
Dây đồng 25 mm² | m | 4 | 4 | 4 | ||
Chất cách điện | kg | 18 | 18 | 21,6 | ||
Băng ni lông | cuộn | 3 | 3 | 3,6 | ||
Xăng A92 | kg | 1 | 1 | 1,2 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 1 | 1 | 1,2 | ||
Giẻ lau | kg | 1 | 1 | 1,2 | ||
Giấy ráp mịn | tờ | 1 | 1 | 1,2 | ||
Ma tít | kg | 0,15 | 0,15 | 0,18 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.343 | Đầu cáp 66 kV | công | 22,33 | 22,8 | 27,36 | |
D4.344 | Đầu cáp 110 kV | công | 29,02 | 29,64 | 35,57 | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,8.
Làm đầu cáp lực > 110 kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm đầu cáp 110 kV với tiết diện tương ứng.
Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
# D4.4000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP
Nối cáp bằng phương pháp măng sông đặt trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên trong đổ chất cách điện, bên ngoài là hộp nối bảo vệ bằng gang, giữa hai lớp chì và gang đổ nhựa đường.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
# D4.4100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1 KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
D4.411 | Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,75 | ||
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 1,9 | 1,94 | 2,14 | 2,37 | ||
D4.412 | Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | |||||
Băng cách điện | cuộn | 1 | 1 | 1,5 | 1,5 | ||
Thiết hàn | kg | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | ||
Nhựa thông | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | ||
Ma tít | kg | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | ||
Củi đun | kg | 12 | 12 | 13 | 13 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,3 | ||
Giẻ lau | kg | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | ||
Chất cách điện | kg | 1 | 1,25 | 1,5 | 2 | ||
Dầu biến áp | kg | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 5,7 | 6,46 | 7,13 | 7,89 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.411 | Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1 kV | Vật liệu | ||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,75 | 0,75 | 0,9 | ||
Giẻ lau | kg | 0,4 | 0,4 | 0,48 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 2,57 | 2,79 | 3,35 | ||
D4.412 | Hộp nối cáp ≤ 1 kV | Vật liệu | ||||
Băng cách điện | cuộn | 2 | 2 | 2,4 | ||
Thiết hàn | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | ||
Nhựa thông | kg | 0,05 | 0,05 | 0,06 | ||
Ma tít | kg | 0,4 | 0,4 | 0,48 | ||
Củi đun | kg | 14 | 15 | 18 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | 0,3 | 0,36 | ||
Giẻ lau | kg | 0,7 | 0,7 | 0,84 | ||
Chất cách điện | kg | 2,5 | 3 | 3,6 | ||
Dầu biến áp | kg | 1 | 1 | 1,2 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 8,55 | 9,31 | 11,17 | ||
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 ruột thì định mức được nhân với hệ số 0,8.
Trường hợp lắp hộp nối cáp < 3 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.
# D4.4200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3 KV ĐẾN 15 KV
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
Hộp nối cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,75 | ||
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.421 | Hộp nối 3-6 kV | công | 1,97 | 2,19 | 2,39 | 2,65 | |
D4.422 | Hộp nối 10-15 kV | công | 2,17 | 3,07 | 3,33 | 3,71 | |
Hộp nối cáp dầu điện áp 3 kV đến 15 kV | Vật liệu | ||||||
Băng cách điện | cuộn | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | ||
Thiết hàn | kg | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | ||
Nhựa thông | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | ||
Ma tít | kg | 0,3 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | ||
Củi đun | kg | 15 | 15 | 16 | 16 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 1 | 1 | 1 | 1,2 | ||
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | ||
Chất cách điện | kg | 11 | 11 | 16 | 16 | ||
Dầu biến áp | kg | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.423 | Hộp nối 3-6 kV | công | 6,56 | 7,27 | 7,98 | 8,84 | |
D4.424 | Hộp nối 10-15 kV | công | 9,12 | 9,98 | 11,12 | 12,39 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
Hộp nối cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 0,75 | 0,75 | 0,9 | ||
Giẻ lau | kg | 0,4 | 0,4 | 0,48 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.421 | Hộp nối 3-6 kV | công | 2,94 | 3,22 | 3,86 | |
D4.422 | Hộp nối 10-15 kV | công | 4,02 | 4,42 | 5,3 | |
Hộp nối cáp 3 kV đến 15 kV | Vật liệu | |||||
Băng cách điện | cuộn | 3 | 3 | 3,6 | ||
Thiết hàn | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | ||
Nhựa thông | kg | 0,05 | 0,05 | 0,06 | ||
Ma tít | kg | 0,5 | 0,6 | 0,72 | ||
Củi đun | kg | 17 | 17 | 20,4 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 1,2 | 1,2 | 1,44 | ||
Giẻ lau | kg | 0,7 | 0,7 | 0,84 | ||
Chất cách điện | kg | 19 | 19 | 22,8 | ||
Dầu biến áp | kg | 2 | 2 | 2 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.423 | Hộp nối 3-6 kV | công | 9,79 | 10,74 | 12,88 | |
D4.424 | Hộp nối 10-15 kV | công | 13,4 | 14,73 | 17,67 | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.
# D4.4300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22 KV ĐẾN 35 KV
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
Hộp nối cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 2 | ||
Giẻ lau | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.431 | Hộp nối 22 kV | công | 3,85 | 4,17 | 4,66 | 5,13 | |
D4.432 | Hộp nối 35 kV | công | 4,62 | 5,02 | 5,59 | 6,16 | |
Hộp nối cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | ||||||
Băng cách điện | cuộn | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | ||
Thiết hàn | kg | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | ||
Nhựa thông | kg | 0,2 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | ||
Ma tít | kg | 0,3 | 0,3 | 0,4 | 0,4 | ||
Củi đun | kg | 15 | 15 | 16 | 16 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 16 | 16 | 20 | 20 | ||
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | ||
Chất cách điện | kg | 16 | 16 | 20 | 20 | ||
Dầu biến áp | kg | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.433 | Hộp nối 22 kV | công | 12,83 | 13,93 | 15,5 | 17,1 | |
D4.434 | Hộp nối 35 kV | công | 15,39 | 16,72 | 18,62 | 20,52 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
Hộp nối cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 2 | 2 | 2,4 | ||
Giẻ lau | kg | 0,4 | 0,4 | 0,67 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.431 | Hộp nối 22 kV | công | 5,61 | 6,16 | 7,39 | |
D4.432 | Hộp nối 35 kV | công | 6,73 | 7,38 | 8,86 | |
Hộp nối cáp 22 kV đến 35 kV | Vật liệu | |||||
Băng cách điện | cuộn | 4 | 4 | 4,8 | ||
Thiết hàn | kg | 3 | 3 | 3,6 | ||
Nhựa thông | kg | 0,3 | 0,3 | 0,36 | ||
Ma tít | kg | 0,5 | 0,5 | 0,6 | ||
Củi đun | kg | 17 | 17 | 20,4 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 25 | 25 | 30 | ||
Giẻ lau | kg | 0,7 | 0,7 | 0,84 | ||
Chất cách điện | kg | 25 | 25 | 30 | ||
Dầu biến áp | kg | 2 | 2 | 2 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.433 | Hộp nối 22 kV | công | 18,7 | 20,52 | 24,62 | |
D4.434 | Hộp nối 35 kV | công | 22,42 | 24,61 | 29,53 | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.
Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
# D4.4400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66 KV ĐẾN 110 KV
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
Hộp nối cáp khô điện áp 66 kV đến 110 kV | Vật liệu | ||||||
Cồn công nghiệp | kg | 2,48 | 2,73 | 3 | 4 | ||
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.441 | Hộp nối 66 kV | công | 6,92 | 7,62 | 8,38 | 9,23 | |
D4.442 | Hộp nối 110 kV | công | 9,01 | 9,91 | 10,9 | 12,01 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
Hộp nối cáp khô điện áp 66 kV đến 110 kV | Vật liệu | |||||
Cồn công nghiệp | kg | 4 | 4 | 4,8 | ||
Giẻ lau | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.441 | Hộp nối 66 kV | công | 10,09 | 11,08 | 13,29 | |
D4.442 | Hộp nối 110 kV | công | 13,12 | 14,39 | 17,27 | |
5 | 6 | 7 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
Hộp nối cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV | Vật liệu | ||||||
Băng cách điện | cuộn | 7,5 | 7,5 | 9 | 9 | ||
Thiếc hàn | kg | 6 | 6 | 7,5 | 7,5 | ||
Nhựa thông | kg | 0,6 | 0,6 | 0,75 | 0,75 | ||
Ma tít | kg | 0,9 | 0,9 | 1,2 | 1,2 | ||
Củi đun | kg | 30 | 30 | 32 | 32 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 32 | 32 | 40 | 40 | ||
Giẻ lau | kg | 1,5 | 1,5 | 1,8 | 1,8 | ||
Chất cách điện | kg | 40 | 40 | 50 | 50 | ||
Dầu biến áp | kg | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | |||||||
D4.443 | Hộp nối 66 kV | công | 16,67 | 18,11 | 20,16 | 22,23 | |
D4.444 | Hộp nối 110 kV | công | 20,01 | 21,74 | 24,21 | 26,68 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
Hộp nối cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV | Vật liệu | |||||
Băng cách điện | cuộn | 12 | 12 | 14,4 | ||
Thiếc hàn | kg | 9 | 9 | 10,8 | ||
Nhựa thông | kg | 0,9 | 0,9 | 1,08 | ||
Ma tít | kg | 1,5 | 1,5 | 1,8 | ||
Củi đun | kg | 34 | 34 | 40,8 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 50 | 50 | 60 | ||
Giẻ lau | kg | 2,1 | 2,1 | 2,52 | ||
Chất cách điện | kg | 62,5 | 62,5 | 75 | ||
Dầu biến áp | kg | 6 | 6 | 6 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | ||||||
D4.443 | Hộp nối 66 kV | công | 24,3 | 26,68 | 32,01 | |
D4.444 | Hộp nối 110 kV | công | 29,15 | 31,99 | 38,38 | |
5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Lắp hộp nối cáp lực > 110 kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110 kV với tiết diện tương ứng.
Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
# D4.5000 ÉP ĐẦU CỐT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp lau sạch phía trong, ngoài đầu cốt và đầu sợi cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 70 | ≤ 95 | ≤ 120 | ||||
D4.50 | Ép đầu cốt | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy ép đầu cốt | công ca | 0,160,20 | 0,280,25 | 0,550,30 | 0,700,30 | 0,900,35 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm²) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 150 | ≤ 185 | ≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | |||
D4.50 | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy ép đầu cốt | công ca | 1,100,40 | 1,320,45 | 1,650,50 | 1,960,70 | 2,610,90 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Ghi chú:
Đối với tiết điện cáp từ 1,5 mm² đến 6 mm² thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,6 định mức D4.5001.
Đối với đầu cốt có tiết diện > 400 mm² thì cứ tăng 100 mm² thì hao phí nhân công và máy thi công tăng thêm 10% so với định mức liền kề.
# D4.6100 LẮP POTELET
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp potelet vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bu lông, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50 m.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|---|
D4.610 | Lắp đặt Potelet | Vật liệu | ||
Bu lông M14x150 | bộ | 2 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,2 | ||
Máy thi công | ||||
Máy khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,1 | ||
1 |
Ghi chú: Công tác lắp cách điện hạ thế vào potelet được tính riêng.
# D4.6200 LẮP ĐẶT ĐIỆN KẾ 1 PHA, 3 PHA, HỘP ĐIỆN KẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, lắp điện kế/hộp điện kế vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh, thu dọn dụng cụ thi công.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện kế 1 pha | Điện kế 3 pha | Hộp điện kế |
---|---|---|---|---|---|---|
D4.620 | Lắp đặt điện kế 1 pha, 3 pha, hộp điện kế | Nhân công 3,5/7 | công | 0,14 | 0,16 | 0,1 |
Máy thi công | ||||||
Máy khoan cầm tay 0,62 kW | ca | 0,15 | 0,15 | 0,05 | ||
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
Đối với công tác tháo điện kế, hộp điện kế, hao phí nhân công được nhân hệ với số 0,4 so với định mức trong bảng trên và không tính vật liệu.
Định mức trong bảng trên tính cho hộp 01 điện kế. Đối với hộp từ hai điện kế trở lên định mức được điều chỉnh như sau:
Hộp ≤ 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,1.
Hộp > 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,2.
Lắp nhiều điện kế tại một hộp điện kế, từ điện kế thứ hai trở đi định mức được nhân hệ số 0,7.
# D4.6300 LẮP ĐẶT NẮP CHỤP CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, lắp nắp chụp cách điện theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|---|
D4.630 | Lắp đặt nắp chụp cách điện | Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 |
1 |
# D4.6400 LẮP ĐẶT TỦ HẠ THẾ TRÊN TRỤ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; mở hòm kiểm tra, vệ sinh tủ, bảng điện. Lắp đặt định vị tủ và thiết bị, đấu nối các dây dẫn trong tủ theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|---|
D4.640 | Lắp đặt tủ hạ thế trên trụ điện | Vật liệu | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,28 | ||
Giẻ lau | kg | 0,21 | ||
Gỗ kê | m3 | 0,014 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,75 | ||
1 |