-------o0o-------
VB gốc Quyết định số 4970/QĐ-BCT 👈
# Chương I CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ
# D1.1000 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí đổ hoặc đổ thành đống hoặc xếp gọn vào nơi qui định.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/km
Mã hiệu | Tên vật, phụ liệu, phụ kiện | Đơn vị | Bốc dỡ | Cự ly vận chuyển (m) | |||
≤100 | ≤300 | ≤500 | >500 | ||||
D1.101 D1.102 D1.103
D1.107 D1.108
D1.110 D1.111 | Nước Cốp pha thép Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn Phụ kiện các loại Cách điện các loại Dây dẫn điện, dây cáp các loại Cấu kiện bê tông đúc sẵn Cột bê tông Bitum | m3 tấn tấn
tấn tấn
tấn tấn | 0,29 0,32 0,41
0,83 0,48
0,50 0,54 | 3,93 5,79 7,49
8,85 6,81
9,53 4,26 | 3,87 5,43 7,03
8,31 6,38
8,95 3,86 | 3,37 5,36 6,94
8,20 6,31
8,83 3,78 | 3,29 5,31 6,37
8,12 6,25
8,75 3,73 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số như sau:
Địa hình | Hệ số |
Qua địa hình cát khô Bùn nước ≤ 30cm, hoặc đồi dốc ≤ 20o Bùn nước ≤ 40cm, hoặc đồi dốc ≤ 25o Bùn nước ≤ 50cm, hoặc đồi dốc ≤ 30o Bùn nước ≤ 60cm, hoặc đồi dốc ≤ 35o Đường dốc từ 36o đến 40o Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc >40o | 1,5 1,5 2,0 2,5 3,0 4,5 6,0 |
- Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút kít, ghe, thuyền, bè mảng thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Cự ly vận chuyển được tính cho từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ thể như sau:
Trong đó:
Lgq: Chiều dài vận chuyển đến từng vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối lượng bê tông móng (được áp dụng kết quả để tính chi phí vận chuyển cho tất cả các khối lượng cần vận chuyển như cát, đá, xi măng, cột,...), riêng dây dẫn chỉ tính chiều dài vận chuyển của các vị trí néo.
Li: Chiều dài vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i (m;km).
Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m3).
n: Số vị trí (cột) của cả tuyến đường dây hay từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.
# D1.2000 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, xúc dỡ, bốc xếp, chằng buộc, móc và tháo cáp, xeo bắn, dẹp chướng ngại vật.
Đơn vị tính: m3(hoặc tấn)/km
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | |
≤ 1 km | >1km | ||||
D1.201 | Vận chuyển cát, nước (m3) | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV | công
ca | 1,64
0,072 | 1,59
0,06 |
D1.202 | Vận chuyển đá sỏi các loại (m3) | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV | công
ca | 1,76
0,075 | 1,67
0,063 |
D1.203 | Vận chuyển xi măng bao (tấn) | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV | công
ca | 1,32
0,05 | 1,25
0,042 |
D1.204 | Vận chuyển cốt thép, thép thanh, phụ kiện dây, tre gỗ (tấn) | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV | công
ca | 1,85
0,18 | 1,81
0,11 |
D1.205 | Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột bê tông (tấn) | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV | công
ca | 1,45
0,18 | 1,38
0,15 |
D1.206 | Vận chuyển sứ các loại (tấn) | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV | công
ca | 2,03
0,18 | 1,99
0,15 |
| 1 | 2 |
# D1.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN
Quy định áp dụng
Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều kiện:
+ Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ phương tiện vận chuyển không quá 30 m.
+ Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật liệu không bị hư hao.
Thành phần công việc:
Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại vật liệu.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/đơn vị vật liệu
Mã hiệu | Tên vật liệu, phụ kiện | Đơn vị | Bốc lên | Bốc xuống |
D1.301 D1.302 D1.303 D1.304 D1.305 D1.306 | Thép thanh cột Cấu kiện thép các loại Phụ kiện các loại Dây dẫn điện các loại Sứ các loại Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn tấn tấn tấn tấn tấn | 0,55 0,59 0,60 0,63 0,75 0,59 | 0,506 0,46 0,47 0,59 0,78 0,46 |
| 1 | 2 |
# Chương II CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN
# D2.1000 PHÂN LOẠI CỘT THÉP HÌNH
Quy định áp dụng: Áp dụng cho cột nhập ngoại, cột sản xuất không đồng bộ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết. Vận chuyển và xếp gọn theo từng loại thanh, loại cột trong phạm vi 30 m.
Đơn vị tính: tấn/cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phạm vi | |
≤ 30m | ≤ 100m | ||||
D2.100 | Phân loại cột thép hình | Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 5 tấn | công
ca | 2,5
0,015 | 3,18
0,02 |
| 1 | 2 |
# D2.2000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết, xử lý cong vênh, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 30m. Lắp ráp từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) thành cột. Xiết chặt các bu lông hoàn chỉnh, đánh chết ren bu lông đến độ cao 10m.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cột (tấn) | |||
≤ 5 | ≤ 15 | ≤ 30 | > 30 | ||||
D2.201 D2.202 | Lắp ráp cột thép bằng thủ công | Vật liệu Gỗ kê Đinh đỉa Nhân công 4,0/7 Từng chi tiết Từng đoạn |
m3 kg
công công |
0,004 0,30
7,10 3,34 |
0,004 0,30
6,40 3,16 |
0,004 0,30
6,10 2,98 |
0,004 0,30
5,78 2,81 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).
# D2.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | ||||
≤ 15 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.310 | Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công | Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m3 % công |
0,03 2 15,30 |
0,04 2 27,81 |
0,04 2 34,17 |
0,06 2 58,03 |
0,080 2 103,31 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# D2.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
# D2.3210 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KÉO
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | |||
≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.321 | Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với máy kéo | Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy kéo 100CV |
m3 % công
ca |
0,04 2 20,86
0,30 |
0,04 2 25,63
0,50 |
0,06 2 43,52
0,70 |
0,08 2 77,48
1,00 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# D2.3220 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | ||||
≤ 15 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.322 | Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủy công kết hợp với cần cẩu | Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 % Công
ca |
0,03 2,00 10,61
0,12 |
0,04 2,00 19,82
0,24 |
0,04 2,00 24,35
0,40 |
0,06 2,00 41,34
0,56 |
0,08 2,00 73,61
0,80 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# D2.3300 DỰNG CỘT THÉP ỐNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (mét) | ||||
≤ 15 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.330 | Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cơ giới | Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 % công
ca |
0,03 2 5,85
0,07 |
0,04 2 10,92
0,13 |
0,04 2 13,42
0,22 |
0,06 2 22,78
0,31 |
0,08 2 40,56
0,44 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# D2.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn thủ công | Thủ công kết hợp cơ giới |
D2.401 | Chiều cao cột ≤ 15m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,001 0,5 2 12,29
- |
0,001 0,5 2 9,03
0,15 |
D2.402 | Chiều cao cột ≤ 30m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d = 4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,003 0,9 2 12,98
- |
0,002 0,7 2 10,38
0,17 |
D2.403 | Chiều cao cột ≤ 40m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,003 1,00 2 14,28
- |
0,002 1,00 2 11,42
0,20 |
D2.404 | Chiều cao cột ≤ 50m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,10 2 15,70
- |
0,004 1,10 2 12,56
0,23 |
|
|
| 1 | 2 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn thủ công | Thủ công kết hợp cơ giới |
D2.405 | Chiều cao cột ≤ 60m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,15 2 17,28
- |
0,004 1,15 2 13,81
0,25 |
D2.406 | Chiều cao cột ≤ 70m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,20 2 18,90
- |
0,004 1,20 2 15,12
0,25 |
D2.407 | Chiều cao cột ≤ 85m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,30 2 21,71
- |
0,004 1,30 2 17,37
0,3 |
D2.408 | Chiều cao cột ≤ 100m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,30 2 24,97
- |
0,004 1,30 2 19,98
0,40 |
| 1 | 2 |
Ghi chú:
Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo các quy định sau:
- Định mức được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc ≤ 15o hoặc ngập nước sâu ≤ 20cm. Nếu điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh nhân với hệ số sau:
- Độ dốc từ > 15o ÷ 35o hoặc bùn nước từ > 20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2
- Độ dốc > 35o hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5
- Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao >100m ở vùng nước thủy triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.
Trường hợp dựng cột có chiều cao >100m, thì với khoảng chiều cao cột tăng thêm 10m hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,2 so với định mức liền kề trước đó.
Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
Trường hợp dựng cột lệch chân thì chiều cao cột được tính từ chân cột thấp nhất.
# D2.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG
# D2.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xeo bắn căn chỉnh, chải rỉ, sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Địa hình | ||
Bình thường | Sườn đồi | Sình lầy | ||||
D2.510 | Nối cột bê tông bằng mặt bích | Vật liệu Gỗ kê Thép đệm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 |
m3 kg % công |
0,003 0,35 2 3,00 |
0,003 0,35 2 3,15 |
0,009 0,35 2,00 3,60 |
| 1 | 2 | 3 |
# D2.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế).
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn bằng thủ công | Bằng cần cẩu kết hợp thủ công | Bằng máy kéo kết hợp thủ công |
D2.521 | Chiều cao cột ≤ 8m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 4,61
- |
0,005 0,10 1,85
0,07 |
- - -
- |
D2.522 | Chiều cao cột ≤ 10m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 4,96
- |
0,005 0,10 1,98
0,07 |
- - -
- |
D2.523 | Chiều cao cột ≤ 12m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 5,31
- |
0,005 0,10 2,12
0,10 |
- - -
- |
D2.524 | Chiều cao cột ≤ 14m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 6,61
- |
0,005 0,10 2,64
0,10 |
- - -
- |
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn bằng thủ công | Bằng cần cẩu kết hợp thủ công | Bằng máy kéo kết hợp thủ công |
D2.525 | Chiều cao cột ≤ 16m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công
ca ca |
0,006 0,10 7,19
- - |
0,006 0,10 2,88
0,14 - |
0,006 0,10 3,24
- 0,15 |
D2.526 | Chiều cao cột ≤ 18m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công
ca ca |
0,006 0,10 9,37
- - |
0,006 0,10 3,75
0,14 - |
0,006 0,10 4,22
- 0,15 |
D2.527 | Chiều cao cột ≤ 20m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công
ca ca |
0,006 0,10 10,92
- - |
0,006 0,10 4,37
0,2 - |
0,006 0,10 4,91
- 0,23 |
D2.528 | Chiều cao cột >20m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công
ca ca |
0,006 0,10 11,92
- - |
0,006 0,10 4,77
0,2 - |
0,006 0,10 5,36
- 0,23 |
| 1 | 2 | 3 |
# D2.5300 DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế)
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
D2.530 | Dựng cột bằng phương pháp khoan xoáy (cột không móng) | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan xoáy |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 2,12
0,10 |
Ghi chú:
Dựng cột gỗ, cột thép ống thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,70 so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.
Dựng cột đúp thì hao phí nhân công được tính bằng bằng 02 cột đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Đối với cột chữ A, hình П thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05 so với so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.
Dựng cột thép hình kim thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 của định mức cột bê tông với chiều cao tương ứng.
Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước ≤20cm. Trường hợp gặp địa hình khác hao phí nhân công được nhân với hệ số sau:
- Độ dốc từ > 15o ÷ 35o hoặc bùn nước từ >20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2
- Đồi núi dốc > 35o hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5.
# D2.6000 LẮP ĐẶT XÀ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu cột thanh giằng (nếu có) vào cột. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Trọng lượng xà (kg) | Lắp xà thép cho loại cột | |||
Đỡ | Nép | Đúp | Hình Π;A | |||
D2.601 D2.602 D2.603 D2.604 D2.605 D2.606 D2.607 D2.608 D2.609 D2.610 D2.611 | Lắp đặt xà | ≤15 25 50 100 140 230 320 410 500 750 1000 | 0,51 0,85 1,15 1,55 1,86 2,57 3,28 3,87 4,57 - - | 0,678 1,13 1,53 2,06 2,47 3,41 4,36 5,14 6,07 - - | - - - - 2,1 2,99 3,75 4,14 4,52 5,79 6,83 | - - - - 2,33 3,33 4,17 4,6 5,02 6,43 7,59 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao tác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột đỡ và trọng lượng tương đương.
- Định mức lắp xà, chụp đầu cột, ghế thao tác được tính ở cột chưa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì hao phí nhân công được nhân hệ số sau:
+ Cột vuông, mắt chéo: 1,3
+ Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống: 1,5
+ Cột hình Π; A: 1,7
- Trọng lượng khác bảng trên thì được tính nội suy.
# D2.7000 LẮP DỰNG TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông ly tâm kể cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu dọn.
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
Ø8÷10 | Ø12÷14 | Ø16÷18 | ||||
D2.700 | Lắp dựng tiếp địa cột điện | Vật liệu Sơn Nhân công 3,5/7 |
kg công |
0,04 1,00 |
0,03 0,75 |
0,025 0,66 |
| 1 | 2 | 3 |
# D2.8000 ĐÓNG CÁC CỌC TIẾP ĐỊA
# D2.8100 ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀI L = 2,5m XUỐNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 cọc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
D2.810 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5 m xuống đất | Vật liệu Que hàn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 14kW |
kg % công
ca |
1,00 5 2,50
0,05 |
1,00 5 2,80
0,05 |
1,00 5 4,38
0,05 |
1,00 5 7,50
0,05 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:
+ Khi L tăng 0,5m thì điều chỉnh với hệ số 1,2; nếu giảm 0,5m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
+ Khi L tăng 1m thì điều chỉnh với hệ số 1,5; nếu giảm 1m, thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.
# D2.9000 SƠN SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột (m) | Sơn các loại thép | |||
≤ 70 | ≤ 100 | >100 | 2 nước | 3 nước | ||||
D2.900 | Sơn sắt thép các loại | Vật liệu Sơn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg % công |
0,18 5 0,57 |
0,22 5 0,71 |
0,25 5 0,95 |
0,18 2 0,11 |
0,28 2 0,156 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
Sơn cột báo hiệu là sơn vào cột mạ kẽm: 01 lớp sơn lót kết dính và 02 lớp sơn màu báo hiệu (tương đương với sơn 03 nước).
# Chương III CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG ĐÂY
Quy định áp dụng:
- Lắp chuỗi cách điện đường đây trong môi trường mang điện vận hành: hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.
- Định mức trên được tính cho chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ ≤ 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ ≤ 7 kg/ bát. Trường hợp chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ > 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ > 7kg/bát thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.
- Đối với chiều cao lắp sứ có độ cao >100m trở lên thì cứ tăng thêm 10m chiều cao cột thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với mức liền kề trước đó.
- Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tương ứng.
- Nếu số bát sứ >28 bát thì cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015.
# D3.1000 LẮP ĐẶT SỨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi sứ, lắp sứ ráp sứ thành chuỗi (gồm cả phụ kiện, đệm dây dẫn), lắp đặt lên vị trí treo sứ trên cột, sơn bu lông. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
# D3.1100 SỨ ĐỨNG
Đơn vị tính: 10 sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dưới đất | ||
6÷10kV | 15÷22kV | 35kV | ||||
D3.111 D3.112 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế | Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Cột tròn Cột vuông |
kg kg %
công công |
0,7 0,15 5
1,1 0,88 |
0,7 0,15 5
1,51 1,2 |
0,7 0,15 5
1,92 1,53 |
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp trên cột | ||
6÷10kV | 15÷22kV | 35kV | ||||
D3.111 D3.112 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế | Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Cột tròn Cột vuông |
kg kg %
công công |
0,7 0,15 5
1,65 1,14 |
0,7 0,15 5
2,26 1,56 |
0,7 0,15 5
2,88 1,99 |
| 4 | 5 | 6 |
# D3.1200 LẮP SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp sứ vào xà, sơn bu lông (lắp sứ hạ thế bao gồm lắp rack sứ/Uclevis. Nếu lắp sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ).
Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại sứ | ||||
Sứ các loại | Sứ tai mèo | 2 Sứ | 3 Sứ | 4 Sứ | ||||
D3.121 | Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công | Vật liệu Ống sứ hạ thế Bộ sứ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái bộ % công |
1,0 - 5 0,06 |
1,0 - 5 0,07 |
- 1,0 5 0,28 |
- 1,0 5 0,39 |
- 1,0 5 0,55 |
D3.122 | Lắp đặt sứ hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu Ống sứ hạ thế Bộ sứ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Xe nâng người |
cái bộ % công
ca |
1,0 - 5 0,024
0,015 |
1,0
5 0,028
0,015 |
- 1,0 5 0,078
0,02 |
- 1,0 5 0,109
0,02 |
- 1,0 5 0,154
0,02 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# D3.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ CHO ĐÂY CHỐNG SÉT
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ | Chuỗi néo |
D3.131 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,23 |
0,05 0,01 0,25 |
D3.132 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,24 |
0,05 0,01 0,26 |
D3.133 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,27 |
0,05 0,01 0,29 |
D3.134 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,31 |
0,05 0,01 0,33 |
D3.135 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,34 |
0,05 0,01 0,36 |
D3.136 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,374 |
0,05 0,01 0,394 |
D3.137 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,43 |
0,05 0,01 0,46 |
D3.138 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,494 |
0,05 0,01 0,524 |
| 1 | 2 |
Ghi chú
Định mức dự toán được tính toán cho công tác lắp đặt chuỗi sứ cho dây chống sét có cấp điện áp < 500kV. Trường hợp cấp điện áp 500kV thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
# D3.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN CHO ĐÂY DẪN
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ đơn (bát) | |||
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | ||||
D3.141 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,18 |
0,075 0,02 0,40 |
0,12 0,03 0,64 |
0,17 0,03 0,90 |
D3.142 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,23 |
0,075 0,02 0,42 |
0,12 0,03 0,67 |
0,17 0,03 0,95 |
D3.143 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,28 |
0,075 0,02 0,46 |
0,12 0,03 0,73 |
0,17 0,03 1,04 |
D3.144 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,33 |
0,075 0,02 0,53 |
0,12 0,03 0,85 |
0,17 0,03 1,20 |
D3.145 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,38 |
0,075 0,02 0,58 |
0,12 0,03 0,93 |
0,17 0,03 1,32 |
D3.146 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,42 |
0,075 0,02 0,64 |
0,12 0,03 1,02 |
0,17 0,03 1,45 |
D3.147 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,48 |
0,075 0,02 0,74 |
0,12 0,03 1,17 |
0,17 0,03 1,67 |
D3.148 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,55 |
0,075 0,02 0,85 |
0,12 0,03 1,35 |
0,17 0,03 1,92 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ đơn (bát) | |||
≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | > 21 | ||||
D3.141 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,14 |
0,24 0,04 1,37 |
0,29 0,04 1,64 |
0,35 0,04 1,97 |
D3.142 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,20 |
0,24 0,04 1,44 |
0,29 0,04 1,73 |
0,35 0,04 2,08 |
D3.143 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,31 |
0,24 0,04 1,57 |
0,29 0,04 1,88 |
0,35 0,04 2,26 |
D3.144 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,52 |
0,24 0,04 1,80 |
0,29 0,04 2,16 |
0,35 0,04 2,59 |
D3.145 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,67 |
0,24 0,04 2,00 |
0,29 0,04 2,40 |
0,35 0,04 2,88 |
D3.146 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,84 |
0,24 0,04 2,20 |
0,29 0,04 2,64 |
0,35 0,04 3,17 |
D3.147 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,12 |
0,24 0,04 2,53 |
0,29 0,04 3,04 |
0,35 0,04 3,65 |
D3.148 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,44 |
0,24 0,04 2,91 |
0,29 0,04 3,50 |
0,35 0,04 4,20 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú
Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.
# D3.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ KẸP CHO ĐÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ kép (bát) | |||||
≤ 2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | ||||
D3.151 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,27 |
0,297 0,054 1,78 |
0,360 0,054 2,26 |
0,432 0,072 2,71 |
0,522 0,072 3,25 |
0,630 0,072 3,90 |
D3.152 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,33 |
0,297 0,054 1,88 |
0,360 0,054 2,38 |
0,432 0,072 2,85 |
0,522 0,072 3,43 |
0,630 0,072 4,12 |
D3.153 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,45 |
0,297 0,054 2,06 |
0,360 0,054 2,59 |
0,432 0,072 3,11 |
0,522 0,072 3,72 |
0,630 0,072 4,47 |
D3.154 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,68 |
0,297 0,054 2,38 |
0,360 0,054 3,01 |
0,432 0,072 3,56 |
0,522 0,072 4,28 |
0,630 0,072 5,13 |
D3.155 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,84 |
0,297 0,054 2,61 |
0,360 0,054 3,31 |
0,432 0,072 3,96 |
0,522 0,072 4,75 |
0,630 0,072 5,70 |
D3.156 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,02 |
0,297 0,054 2,87 |
0,360 0,054 3,64 |
0,432 0,072 4,36 |
0,522 0,072 4,87 |
0,630 0,072 6,28 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ kép (bát) | |||||
≤ 2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | ||||
D3.157 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,32 |
0,297 0,054 3,31 |
0,36 0,054 4,20 |
0,432 0,072 5,01 |
0,522 0,072 6,02 |
0,63 0,072 7,23 |
D3.158 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,67 |
0,297 0,054 3,80 |
0,36 0,054 4,83 |
0,432 0,072 5,76 |
0,522 0,072 6,93 |
0,63 0,072 8,32 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# D3.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ HÌNH V CHO ĐÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ kép (bát) | |||||
≤ 2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | ||||
D3.161 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,34 |
0,297 0,054 1,89 |
0,36 0,054 2,39 |
0,432 0,072 2,88 |
0,522 0,072 3,44 |
0,630 0,072 4,14 |
D3.162 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,41 |
0,297 0,054 2,00 |
0,36 0,054 2,52 |
0,432 0,072 3,02 |
0,522 0,072 3,63 |
0,630 0,072 4,37 |
D3.163 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,53 |
0,297 0,054 2,18 |
0,36 0,054 2,75 |
0,432 0,072 3,30 |
0,522 0,072 3,95 |
0,630 0,072 4,75 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ kép (bát) | ||||||
≤ 2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | |||||
D3.164 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,79 |
0,297 0,054 2,52 |
0,36 0,054 3,19 |
0,432 0,072 3,78 |
0,522 0,072 4,54 |
0,630 0,072 5,44 | |
D3.165 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,95 |
0,297 0,054 2,77 |
0,36 0,054 3,51 |
0,432 0,072 4,20 |
0,522 0,072 5,04 |
0,630 0,072 6,05 | |
D3.166 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,14 |
0,297 0,054 3,05 |
0,36 0,054 3,86 |
0,432 0,072 4,62 |
0,522 0,072 5,54 |
0,630 0,072 6,66 | |
D3.167 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,46 |
0,297 0,054 3,54 |
0,36 0,054 4,45 |
0,432 0,072 5,31 |
0,522 0,072 6,38 |
0,630 0,072 7,66 | |
D3.168 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,84 |
0,297 0,054 4,03 |
0,36 0,054 5,12 |
0,432 0,072 6,11 |
0,522 0,072 7,35 |
0,630 0,072 8,82 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
Ghi chú:
Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với đinh mức có chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.
# D3.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO ĐƠN CHO ĐÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ đơn (bát) | |||
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | ||||
D3.171 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,19 |
0,075 0,02 0,45 |
0,12 0,03 0,71 |
0,165 0,03 1,01 |
D3.172 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,24 |
0,075 0,02 0,47 |
0,12 0,03 0,75 |
0,165 0,03 1,07 |
D3.173 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,30 |
0,075 0,02 0,53 |
0,12 0,03 0,85 |
0,165 0,03 1,21 |
D3.174 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,35 |
0,075 0,02 0,60 |
0,12 0,03 0,95 |
0,165 0,03 1,35 |
D3.175 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,41 |
0,075 0,02 0,66 |
0,12 0,03 1,05 |
0,165 0,03 1,48 |
D3.176 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,45 |
0,075 0,02 0,73 |
0,12 0,03 1,16 |
0,165 0,03 1,63 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ đơn (bát) | |||
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | ||||
D3.177 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,52 |
0,075 0,02 0,84 |
0,12 0,03 1,33 |
0,165 0,03 1,87 |
D3.178 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,60 |
0,075 0,02 0,97 |
0,12 0,03 1,53 |
0,165 0,03 2,15 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ đơn (bát) | |||
≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | > 21 | ||||
D3.171 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,28 |
0,24 0,04 1,54 |
0,29 0,04 1,85 |
0,35 0,04 2,22 |
D3.172 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,35 |
0,24 0,04 1,62 |
0,29 0,04 1,94 |
0,35 0,04 2,33 |
D3.173 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,53 |
0,24 0,04 1,84 |
0,29 0,04 2,21 |
0,35 0,04 2,65 |
D3.174 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,71 |
0,24 0,04 2,05 |
0,29 0,04 2,46 |
0,35 0,04 2,95 |
D3.175 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,88 |
0,24 0,04 2,60 |
0,29 0,04 2,71 |
0,35 0,04 3,25 |
D3.176 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,07 |
0,24 0,04 2,86 |
0,29 0,04 2,98 |
0,35 0,04 3,58 |
|
|
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ đơn (bát) | |||
≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | > 21 | ||||
D3.177 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,38 |
0,24 0,04 3,29 |
0,29 0,04 3,43 |
0,35 0,04 4,12 |
D3.178 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,74 |
0,24 0,04 3,78 |
0,29 0,04 3,94 |
0,35 0,04 4,74 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
# D3.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO KẸP CHO ĐÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi sứ néo kép (bát) | |||
≤ 2x2 | ≤ 2x5 | ≤ 2x8 | ≤ 2x11 | ||||
D3.181 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,38 |
0,075 0,02 0,89 |
0,12 0,03 1,41 |
0,165 0,03 2,00 |
D3.182 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,48 |
0,075 0,02 0,93 |
0,12 0,03 1,49 |
0,165 0,03 2,12 |
D3.183 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,59 |
0,075 0,02 1,05 |
0,12 0,03 1,68 |
0,165 0,03 2,40 |
D3.184 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,69 |
0,075 0,02 1,19 |
0,12 0,03 1,88 |
0,165 0,03 2,67 |
D3.185 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,81 |
0,075 0,02 1,31 |
0,12 0,03 2,08 |
0,165 0,03 2,93 |
D3.186 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,89 |
0,075 0,02 1,45 |
0,12 0,03 2,30 |
0,165 0,03 3,23 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ đơn (bát) | |||
≤ 2x2 | ≤ 2x5 | ≤ 2x8 | ≤ 2x11 | ||||
D3.187 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 1,03 |
0,075 0,02 1,66 |
0,12 0,03 2,63 |
0,165 0,03 3,70 |
D3.188 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 1,19 |
0,075 0,02 1,92 |
0,12 0,03 3,03 |
0,165 0,03 4,26 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi sứ néo kép (bát) | |||
≤ 2x14 | ≤ 2x18 | ≤ 2x21 | > 2x21 | ||||
D3.181 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,53 |
0,24 0,04 3,05 |
0,29 0,04 3,66 |
0,35 0,04 4,40 |
D3.182 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,67 |
0,24 0,04 3,21 |
0,29 0,04 3,84 |
0,35 0,04 4,61 |
D3.183 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 3,03 |
0,24 0,04 3,64 |
0,29 0,04 4,38 |
0,35 0,04 5,25 |
|
|
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi sứ néo kép (bát) | |||
≤ 2x14 | ≤ 2x18 | ≤ 2x21 | > 2x21 | ||||
D3.184 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 3,39 |
0,24 0,04 4,06 |
0,29 0,04 4,87 |
0,35 0,04 5,84 |
D3.185 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 3,72 |
0,24 0,04 5,15 |
0,29 0,04 5,37 |
0,35 0,04 6,44 |
D3.186 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 4,10 |
0,24 0,04 5,66 |
0,29 0,04 5,90 |
0,35 0,04 7,09 |
D3.187 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 4,71 |
0,24 0,04 6,51 |
0,29 0,04 6,79 |
0,35 0,04 8,16 |
D3.188 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 5,43 |
0,24 0,04 7,48 |
0,29 0,04 7,80 |
0,35 0,04 9,39 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
# D3.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐẢO PHA
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi sứ đảo pha (bát) | |||||
≤ 8 | ≤ 11 | ≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | >21 | ||||
D3.191 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,12 0,03 0,67 |
0,165 0,03 0,95 |
0,20 0,03 1,20 |
0,24 0,04 1,44 |
0,29 0,04 1,72 |
0,35 0,04 2,07 |
D3.192 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,12 0,03 0,70 |
0,165 0,03 1,00 |
0,20 0,03 1,26 |
0,24 0,04 1,51 |
0,29 0,04 1,82 |
0,35 0,04 2,18 |
D3.193 | Chiều cao lắp đặt > 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,12 0,03 0,77 |
0,165 0,03 1,09 |
0,20 0,03 1,38 |
0,24 0,04 1,65 |
0,29 0,04 1,97 |
0,35 0,04 2,37 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# D3.2000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mở hòm, kiểm tra, lau chùi cách điện, lắp đặt lên vị trí treo cách điện trên cột. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển trong phạm vi 30m.
# D3.2100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON TRUNG THẾ VÀ HẠ THẾ
Đơn vị tính: bộ chuỗi cách điện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dưới đất | ||
6÷10kV | 15÷22kV | 35kV | ||||
D3.211 D3.212 | Lắp đặt cách điện polymer/compusit/ silicon trung thế và hạ thế | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 3,5/7 Cột tròn Cột vuông |
kg kg
công công |
0,7 0,15
0,61 0,49 |
0,7 0,15
0,85 0,77 |
0,7 0,15
1,07 0,86 |
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: bộ chuỗi cách điện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp trên cột | ||
6÷10kV | 15÷22kV | 35kV | ||||
D3.211 D3.212 | Lắp đặt cách điện polymer/compusit/ silicon trung thế và hạ thế | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 3,5/7 Cột tròn Cột vuông |
kg kg
công công |
0,7 0,15
0,92 0,64 |
0,7 0,15
1,26 0,87 |
0,7 0,15
1,61 1,11 |
| 4 | 5 | 6 |
Ghi chú: Trường hợp lắp cách điện polymer/composite/silicon cho dây chống sét thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,56 so định mức lắp đặt tương ứng.
# D3.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO ĐÂY DẪN
Đơn vi: 01 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp chuỗi (m) | ||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ||||
D3.221 | ≤ 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,224 |
0,075 0,020 0,235 |
0,075 0,020 0,258 |
D3.222 | 110kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,504 |
0,165 0,030 0,532 |
0,165 0,030 0,582 |
D3.223 | 220kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 0,767 |
0,240 0,040 0,806 |
0,240 0,040 0,879 |
D3.224 | 500kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
- - - |
0,43 0,07 1,451 |
0,43 0,07 1,582 |
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp chuỗi (m) | |||
≤ 50 | ≤ 60 | ≤ 70 | > 70 | ||||
D3.221 | ≤ 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,298 |
0,075 0,020 0,328 |
- - - |
- - - |
D3.222 | 110kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,672 |
0,165 0,030 0,739 |
0,165 0,030 0,813 |
0,165 0,030 0,894 |
D3.223 | 220kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 1,008 |
0,240 0,040 1,120 |
0,240 0,040 1,232 |
0,240 0,040 1,355 |
D3.224 | 500kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,43 0,07 1,814 |
0,43 0,07 2,016 |
0,43 0,07 2,218 |
0,43 0,07 2,403 |
| 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Khi lắp chuỗi đỡ kép và hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.
# D3.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO ĐÂY LÈO
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp chuỗi (m) | |||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D3.231 | ≤ 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,202 |
0,075 0,020 0,212 |
0,075 0,020 0,232 |
0,075 0,020 0,268 |
D3.232 | 110kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,454 |
0,165 0,030 0,479 |
0,165 0,030 0,524 |
0,165 0,030 0,605 |
D3.233 | 220kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 0,690 |
0,240 0,040 0,726 |
0,240 0,040 0,791 |
0,240 0,040 0,907 |
D3.234 | 500kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
- - - |
0,43 0,07 1,307 |
0,43 0,07 1,424 |
0,43 0,07 1,633 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp chuỗi (m) | ||
≤ 60 | ≤ 70 | >70 | ||||
D3.231 | ≤ 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,367 |
- - - |
- - - |
D3.232 | 110kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,829 |
0,165 0,030 0,912 |
0,165 0,030 1,003 |
D3.233 | 220kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 1,456 |
0,240 0,040 1,602 |
0,240 0,040 1,762 |
D3.234 | 500kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,43 0,07 1,814 |
0,43 0,07 1,996 |
0,43 0,07 2,196 |
| 5 | 6 | 7 |
# D3.240 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER NÉO ĐƠN CHO ĐÂY DẪN
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp chuỗi (m) | |||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D3.241 | ≤ 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,252 |
0,075 0,020 0,263 |
0,075 0,020 0,297 |
0,075 0,020 0,331 |
D3.242 | 110kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,566 |
0,165 0,030 0,599 |
0,165 0,030 0,678 |
0,165 0,030 0,756 |
D3.243 | 220kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 0,862 |
0,240 0,040 0,907 |
0,240 0,040 1,030 |
0,240 0,040 1,148 |
D3.244 | 500kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,43 0,07 1,633 |
0,43 0,07 1,854 |
0,43 0,07 2,066 |
0,43 0,07 2,621 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp chuỗi (m) | ||
≤ 60 | ≤ 70 | >70 | ||||
D3.241 | ≤ 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,363 |
- - - |
- - - |
D3.242 | 110kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,829 |
0,165 0,030 0,912 |
0,165 0,030 1,003 |
D3.243 | 220kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 1,456 |
0,240 0,040 1,602 |
0,240 0,040 1,762 |
D3.244 | 500kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,43 0,07 2,621 |
0,43 0,07 2,884 |
0,43 0,07 3,172 |
| 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Lắp cách điện Polyme néo kép và néo hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.
# D3.3000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi phụ kiện, vận chuyển vật liệu và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m. Lắp phụ kiện cố định vào vị trí, thu dọn hoàn chỉnh
Nhân công 4,0/7
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Chiều cao lắp đặt (m) | ||||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ≤ 60 | |||
D3.301 D3.302 D3.303 D3.304 D3.305 D3.306 D3.307 D3.308 D3.309 D3.310 D3.311 D3.312 D3.313 D3.314 D3.315 D3.316 D3.317 D3.318 D3.319 D3.320 D3.321 D3.322 D3.323 D3.324 D3.325 D3.326
D3.328 | Lắp chống rung Lắp tạ bù 25kg Lắp tạ bù 50kg Lắp tạ bù 100kg Lắp tạ bù 150kg Lắp tạ bù 200kg Lắp tạ bù 250kg Lắp tạ bù 300kg Lắp tạ bù 350kg Lắp tạ bù 400kg Lắp tạ bù 500kg Lắp tạ bù 600kg Lắp tạ bù 700kg Lắp tạ bù 800kg Lắp tạ bù 900kg Lắp tạ bù 1000kg Lắp tạ bù 1200kg Lắp đèn tín hiệu trên cột Lắp vòng gai bảo vệ Lắp biển cấm Lắp mỏ phóng Lắp chống sét van Lắp thu lôi ống Lắp cổ dề Lắp dây néo cột Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện ≤ 70mm ≤ 240 mm > 240 mm | công/quả công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ
công/01 bộ | 0,36 0,31 0,48 0,60 1,17 1,73 2,20 2,68 3,11 3,54 4,39 5,25 6,1 6,96 7,82 8,67 9,54 - 0,44 0,20 0,50 2,50 0,50 0,35 0,45 0,11
0,35 | 0,38 0,32 0,50 0,63 1,23 1,82 2,32 2,81 3,26 3,71 4,60 5,51 6,4 7,3 8,21 9,1 10,01 - - - 0,55 2,63 - - - 0,12
0,36 | 0,43 0,36 0,56 0,71 1,38 2,04 2,52 2,99 3,48 3,97 4,90 5,87 6,83 7,78 8,74 9,69 11,61 - - - 0,61 2,95 - - - 0,14
0,41 | 0,49 0,41 0,65 0,81 1,55 2,29 2,83 3,36 3,895 4,43 5,51 6,58 7,67 8,74 9,28 10,89 13,04 2,50 - - 0,67 3,31 - - - 0,15
0,46 | 0,54 0,45 0,71 0,89 1,84 2,78 3,44 4,10 4,305 4,51 6,72 8,02 9,33 10,65 11,96 13,27 15,89 2,75 - - 0,73 3,93 - - - 0,17
0,51 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Chiều cao lắp đặt (m) | |||
≤ 70 | ≤ 85 | ≤ 100 | >100 | |||
D3.301 D3.302 D3.303 D3.304 D3.305 D3.306 D3.307 D3.308 D3.309 D3.310 D3.311 D3.312 D3.313 D3.314 D3.315 D3.316 D3.317 D3.318 D3.319 D3.320 D3.321 D3.322 D3.323 D3.324 D3.325 D3.326
D3.328 | Lắp chống rung Lắp tạ bù 25kg Lắp tạ bù 50kg Lắp tạ bù 100kg Lắp tạ bù 150kg Lắp tạ bù 200kg Lắp tạ bù 250kg Lắp tạ bù 300kg Lắp tạ bù 350kg Lắp tạ bù 400kg Lắp tạ bù 500kg Lắp tạ bù 600kg Lắp tạ bù 700kg Lắp tạ bù 800kg Lắp tạ bù 900kg Lắp tạ bù 1000kg Lắp tạ bù 1200kg Lắp đèn tín hiệu trên cột Lắp vòng gai bảo vệ Lắp biển cấm Lắp mỏ phóng Lắp chống sét van Lắp thu lôi ống Lắp cổ dề Lắp dây néo cột Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện ≤ 70mm ≤ 240 mm > 240 mm | công/quả công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ công/01 bộ
công/01 bộ | 0,59 0,49 0,78 0,98 2,02 3,06 3,68 4,31 4,99 5,68 7,06 8,44 9,82 11,2 12,5 13,9 16,7 3,79 - - 0,81 - - - - 0,19
0,56 | 0,68 0,57 0,90 1,13 2,32 3,52 4,24 4,96 5,74 6,53 8,12 8,85 10,29 11,74 13,19 14,63 19,61 5,23 - - 0,89 - - - - 0,21
0,62 | 0,78 0,65 1,04 1,30 2,58 3,87 4,66 5,45 6,32 7,18 8,93 9,29 10,8 12,33 13,85 15,36 20,59 5,49 - - 0,97 - - - - 0,23
0,68 | 0,90 0,75 1,20 1,50 2,88 4,26 5,13 6,00 6,95 7,90 9,82 10,68 12,42 14,18 15,93 17,66 23,68 6,04 - - 1,07 - - - - 0,25
0,75 |
| 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú:
- Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét chỉ áp dụng cho công tác sửa chữa, thay thế. Không áp dụng cho công tác đầu tư vì công việc này đã tính trong định mức kéo rải căng dây.
- Lắp phụ kiện trên cột vượt eo biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 theo chiều cao tương ứng.
# D3.4000 ÉP NỐI ĐÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt dây, lau đầu dây, ống nối, bôi mỡ trung tính, đánh dấu mối ép trên ống nối, luồn dây vào ống và ép dây theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: 1 mối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||
≤ 120 | ≤ 150 | ≤ 185 | ≤ 240 | ||||
D3.401 D3.402 D3.403 | Ép nối dây các loại | Vật liệu Ống nối Cồn công nghiệp Mỡ trung tính Giẻ lau Nhân công 5,0/7 Ép nối dây Ép khóa khóa néo Ép vá dây Máy thi công Máy ép thủy lực |
cái kg kg kg
công công công
ca |
1,00 0,10 0,05 0,20
0,93 0,5 0,46
0,08 |
1,00 0,10 0,05 0,20
1,17 0,62 0,58
0,08 |
1,00 0,10 0,05 0,20
1,44 0,76 0,71
0,08 |
1,00 0,15 0,10 0,20
1,87 0,99 0,92
0,10 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 mối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||
≤ 300 | ≤ 400 | ≤ 500 | > 500 | ||||
D3.401 D3.402 D3.403 | Ép nối dây các loại | Vật liệu Ống nối Cồn công nghiệp Mỡ trung tính Giẻ lau Nhân công 5,0/7 Ép nối dây Ép khóa khóa néo Ép vá dây Máy thi công Máy ép thủy lực |
cái kg kg kg
công công công
ca |
1,00 0,15 0,10 0,20
2,00 1,00 0,98
0,10 |
1,00 0,15 0,10 0,20
2,13 1,25 1,19
0,10 |
1,00 0,15 0,10 0,20
2,25 1,50 1,38
0,10 |
1,00 0,15 0,10 0,20
2,70 1,80 1,66
0,10 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú:
Định mức trong bảng trên chỉ áp dụng trong quá trình xử lý do các sự cố. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới.
# D3.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI ĐÂY VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ và vật liệu thi công trong phạm vi 30m, lắp dàn giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: 01 vị trí vượt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||
≤ 50 | ≤ 95 | ≤ 150 | ≤ 240 | ||||
D3.501 | Vượt đường dây thông tin, hạ thế | Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
5,00
5,06 |
7,00
5,87 |
9,00
8,25 |
11,00
9,27 |
D3.502 | Vượt đường dây trung thế 6÷35kV | Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
8,00
6,82 |
10,00
7,85 |
12,00
9,61 |
15,00
10,75 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 01 vị trí vượt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||
≤ 50 | ≤ 95 | ≤ 150 | ≤ 240 | ||||
D3.503 | Vượt đường dây ≤ 110kV | Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
-
- |
-
- |
15,00
20,51 |
18,00
23,05 |
D3.504 | Vượt đường dây ≤ 220kV | Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
-
- |
-
- |
-
- |
-
- |
D3.505 | Vượt đường ôtô rộng 3m < rộng ≤ 5m, nhà dân cao ≤ 7m | Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
8,00
6,82 |
10,00
7,85 |
12,00
9,61 |
15,00
10,75 |
D3.506 | Vượt đường ôtô 5m < rộng ≤ 10m; đường sắt, nhà dân cao > 7m | Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
Cây
công |
10,00
8,12 |
14,00
10,27 |
18,00
12,56 |
22
14,11 |
D3.507 | Vượt đường ôtô rộng >10m | Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
12,00
9,30 |
17,00
12,30 |
22,00
15,05 |
26
16,91 |
D3.508 | Vị trí bẻ góc | Nhân công 3,5/7 | công | 2,00 | 4,00 | 5,06 | 5,23 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 01 vị trí vượt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | ||
≤ 400 | ≤ 500 | > 500 | ||||
D3.501 | Vượt đường dây thông tin, hạ thế | Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
19,57
14,80 |
23,48
17,76 |
28,17
21,19 |
D3.502 | Vượt đường dây trung thế 6÷35kV | Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
27,39
17,00 |
32,87
20,40 |
39,44
24,48 |
D3.503 | Vượt đường dây ≤ 110kV | Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
32,61
34,80 |
39,13
41,76 |
46,96
50,11 |
D3.504 | Vượt đường dây ≤ 220kV | Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
39,13
41,76 |
46,96
50,11 |
56,35
60,13 |
D3.505 | Vượt đường ôtô rộng 3m< rộng ≤ 5m, nhà dân cao <= 7m | Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
22,17
14,80 |
26,61
17,76 |
31,93
18,91 |
D3.506 | Vượt đường ôtô 5m <rộng ≤ 10m; đường sắt, nhà dân cao >7m | Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
40,43
22,67 |
48,52
27,20 |
58,23
32,64 |
D3.507 | Vượt đường ôtô rộng >10m | Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m Dây thép buộc Nhân công 3,5/7 |
cây
công |
46,96
25,68 |
56,35
36,97 |
67,62
30,81 |
D3.508 | Vị trí bẻ góc | Nhân công 3,5/7 | công | 10,73 | 12,88 | 15,45 |
| 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
Định mức làm dàn giáo vượt chướng ngại vật nêu trên được tính cho đường dây 1 mạch không phân pha (kể cả dây chống sét) cho một vị trí. Nếu:
- Phân pha đôi thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,05.
- Phân pha 3 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,3 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,10
- Phân pha ≥ 4 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,5 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,15
- Nếu đường dây ≥ 2 mạch thì hao phí nhân với hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân với hệ số 1,05.
- Khi kéo, rải căng dây vượt eo biển hoặc trường hợp đặc biệt được xác định theo thiết kế tổ chức cụ thể.
- Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước.
# D3.600 RẢI CĂNG ĐÂY LẤY ĐỘ VÕNG
a -Qui định chung:
- Định mức trong các bảng rải căng dây lấy độ võng được tính cho 1km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15o, bùn nước ≤ 20cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được nhân với hệ số:
- Khu đông dân cư qua các thành phố thị xã, thị trấn: 1,15
- Khu vườn tược nhiều kênh rạch: 1,20
- Đồi núi dốc ≤ 200, bùn nước sâu ≤ 30cm: 1,30
- Đồi núi dốc ≤ 350, hoặc bùn nước sâu ≤ 50cm: 1,88
- Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn nước sâu >50cm: 2,47
Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng >200m đối với sông loại 1 và rộng >300m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo qui định của Bộ giao thông vận tải) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông. Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.
Rải căng dây qua vùng nước phèn, mặn phải làm dàn giáo: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 (tính cho chiều dài phải làm thêm dàn giáo).
Định mức rải căng dây tính cho đường dây 1 mạch.
- Đường dây 2 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95
- Đường dây 4 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9
- Nếu dây phân pha 2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.
- Nếu dây phân pha >2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có).
Trường hợp kéo rải căng dây trong môi trường đang mang điện vận hành: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.
Định mức rải căng dây lấy độ võng áp dụng cho độ cao từ 10 - 30m:
- Nếu độ cao >30m thì cứ tăng 10m thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề trước đó.
- Nếu độ cao <10m thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,70.
Độ cao rải căng dây tính bình quân gia quyền toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến, một khoảng néo tuỳ theo biện pháp thi công của từng công trình).
Trường hợp rải căng dây có bọc: áp dụng theo định mức tương ứng với dây AC, ACSR điều chỉnh với hệ số 1,1.
b -Hướng dẫn áp dụng:
Cách tính nhân công rải căng dây như sau:
Ncrcd = Nđm x Ksm x K1 x K2 x K3 x K4
Trong đó:
+ Ncrcd là nhân công rải căng dây.
+ Nđm là nhân công định mức.
+ Ksm là hệ số mạch.
+ K1 là hệ số địa hình rải căng dây.
+ K2 là hệ số chiều cao.
+ K3 là hệ số bình quân qua vùng phèn, nước mặn.
+ K4 là hệ số môi trường mang điện.
c -Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), đưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khóa néo... Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khóa dây vào sứ, lắp dây lèo, lắp khung định vị...Thu dọn mặt bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế).
# D3.6100 RẢI CĂNG ĐÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1km/1dây
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||||
≤ 16 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 50 | ≤ 70 | ≤ 95 | |||
Áp dụng cho vùng nước mặn | Vật liệu Cồn công nghiệp Tre Ø8÷10mm, L=6÷8m Dây thép d = 10mm |
kg cây
|
0,2 15,0
|
0,2 15,0
|
0,2 15,0
|
0,25 15,0
|
0,25 15,0
|
0,25 15,0
|
D3.611 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..) Nhân công 4,0/7 |
|
|
|
|
|
|
|
D3.612 | Dây nhôm (A) Nhân công 4,0/7 |
công |
5,70 |
7,50 |
9,80 |
12,8 |
17,20 |
23,50 |
D3.613 | Dây thép Nhân công 4,0/7 |
công |
16,27 |
20,00 |
22,49 |
25,20 |
30,24 |
- |
D3.614 | Dây đồng (M) Nhân công 4,0/7 |
công |
11,15 |
14,47 |
15,86 |
20,72 |
27,91 |
38,04 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1km/1dây
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||
≤120 | ≤150 | ≤185 | ≤240 | |||
Áp dụng cho vùng nước mặn | Vật liệu Cồn công nghiệp Tre Ø8 ÷10 mm, L= 6 ÷ 8m Dây thép d = 10mm |
kg cây kg |
0,30 21,0 0,36 |
0,30 21,0 0,36 |
0,30 21,0 0,36 |
0,30 21,0 0,36 |
D3.615 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..) Nhân công 4,5/7 |
công |
32,85 |
39,75 |
46,91 |
51,59 |
D3.616 | Dây nhôm (A) Nhân công 4,5/7 |
công |
26,8 |
31,8 |
37,53 |
41,27 |
D3.617 | Dây đồng (M) Nhân công 4,5/7 |
công |
42,41 |
51,66 |
60,98 |
67,07 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1km/1dây
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây (mm2) | |||
≤300 | ≤400 | ≤500 | >500 | |||
Áp dụng cho vùng nước mặn | Vật liệu Cồn công nghiệp Tre Ø8 ÷10 mm, L= 6÷8m Dây thép d = 10mm |
kg cây kg |
0,35 25,0 0,54 |
0,35 25,0 0,54 |
0,35 25,0 0,54 |
0,35 25,0 0,54 |
D3.615 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..) Nhân công 4,5/7 |
công |
65,06 |
85,94 |
100,7 |
130,9 |
D3.616 | Dây nhôm (A) Nhân công 4,5/7 |
công |
52,05 |
68,75 |
80,56 |
104,72 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú:
Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) định mức nhân với hệ số 1,5 ứng với dây nhôm lõi thép (ACSR) có tiết diện tương đương.
# D3.6200 KÉO RẢI CĂNG ĐÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI (sử dụng cáp mồi)
Đơn vị tính: 1 km dây
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây chống sét (mm2) | ||||
≤70 | ≤95 | ≤120 | ≤150 | ≤185 | ||||
D3.621 | Dây nhôm lõi thép AC, (ACSR,..) | Vật liệu Cồn công nghiệp Tre cây Ø8; L=6m Cáp thép d10 Puly nhôm Nhân công 4,5/7 Máy thi công: Máy rải dây Tời điện 5t Máy ép thủy lực 100t |
kg cây kg cái công
ca ca ca |
0,22 0,18 1,47 0,02 8,73
0,11 0,15 - |
0,30 0,25 2,00 0,03 11,85
0,15 0,20 - |
0,30 0,25 2,00 0,03 16,23
0,15 0,20 - |
0,30 0,25 2,10 0,04 18,42
0,20 0,25 - |
0,16 0,14 1,11 0,03 19,25
0,12 0,26 0,12 |
D3.622 | Dây nhôm (A) | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy rải dây Tời điện 5t Máy ép thủy lực 100t | công
ca ca ca | 8,29
0,1 0,14 - | 11,26
0,14 0,18 - | 15,42
0,14 0,18 - | 17,50
0,18 0,23 - | 18,29
0,11 0,23 0,11 |
D3.623 | Dây thép | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy rải dây Tời điện 5t | công
ca ca | 13,36
0,11 0,15 | 18,13
0,15 0,20 | -
- - | -
- - | -
- - |
D3.624 | Dây đồng (M) | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy rải dây Tời máy 5t Máy ép thủy lực 100t | công
ca ca ca | 9,60
0,116 0,158 - | 13,04
0,158 0,210 - | 17,85
0,158 0,210 - | 20,26
0,21 0,263 - | 21,18
0,126 0,273 0,126 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây chống sét (mm2) | ||||
≤240 | ≤300 | ≤400 | ≤500 | >500 | ||||
D3.625 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..) | Vật liệu Cồn công nghiệp Tre cây Ø8; L=6m Cáp thép d10 Puly nhôm Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy rải dây Tời điện 5 tấn Máy ép thủy lực 100 tấn |
kg cây kg cái công
ca ca ca |
0,21 0,18 1,44 0,04 21,53
0,16 0,34 0,15 |
0,26 0,23 1,80 0,05 23,69
0,2 0,42 0,19 |
0,35 0,30 2,40 0,06 29,86
0,26 0,56 0,25 |
0,40 0,36 2,40 0,06 39,45
0,31 0,67 0,3 |
0,45 0,40 2,50 0,07 52,11
0,37 0,8 0,36 |
D3.626 | Dây nhôm (A) | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy rải dây Tời điện 5t Máy ép thủy lực 100t | công
ca ca ca | 20,45
0,14 0,31 0,14 | 22,51
0,18 0,38 0,17 | 28,37
0,23 0,50 0,23 | 37,48
0,28 0,6 0,27 | 49,5
0,33 0,72 0,32 |
D3.627 | Dây đồng (M) | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy rải dây Tời điện 5t Máy ép thủy lực 100t | công
ca ca ca | 23,68
0,168 0,357 0,158 | -
- - - | -
- - - | -
- - - | -
- - - |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) thì định mức nhân với hệ số 1,5 ứng với dây nhôm lõi thép có tiết diện tương đương.
# D3.6300 LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m. Mở cuộn cáp, đưa cáp lên giá đỡ, kiểm tra, đo cắt, lắp khóa treo, khóa hãm, kéo rải căng dây, bịt đầu cáp (bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp đỡ, ống nối ...) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: km/dây
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp (mm2) | |||
≤ 4x16 | ≤ 4x25 | ≤ 4x35 | ≤ 4x50 | ||||
D3.630 | Lắp đặt cáp văn xoắn | Vật liệu Xăng Giẻ lau Băng nhựa Nhân công 4,0/7 |
kg kg cuộn công |
0,40 0,20 0,30 12,90 |
0,40 0,20 0,30 17,54 |
0,40 0,20 0,30 19,71 |
0,45 0,25 0,30 23,85 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp (mm2) | |||
≤ 4x70 | ≤ 4x95 | ≤4x120 | >4x120 | ||||
D3.630 | Lắp đặt cáp văn xoắn | Vật liệu Xăng Giẻ lau Băng nhựa Nhân công 4,0/7 |
kg kg cuộn công |
0,45 0,25 0,35 28,15 |
0,50 0,30 0,35 39,04 |
0,50 0,30 0,35 51,54 |
0,50 0,30 0,35 61,85 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú:
- Nếu lắp đặt loại cáp 2 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,70.
- Nếu lắp đặt loại cáp 3 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,85.
# D3.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG ĐÂY CÁP QUANG KẾT HỢP ĐÂY CHỐNG SÉT
# D3.7100 THI CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG (sử dụng cáp mồi)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây, nối cáp mồi với dây cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puly, rải dây, lắp tạ chống xoáy.
- Căng dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu thiết kế, lắp khóa đỡ, khóa néo, đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.Đơn vị tính: km/dây
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện (mm2) | |
≤ 70 | > 70 | ||||
D3.710 | Kéo rải, căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét | Vật liệu Cồn công nghiệp Tre cây Ø8; L = 6m Cáp thép d10 Puly Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy rải dây Tời máy 2 tấn |
kg cây kg cái công
ca ca |
0,22 0,18 1,47 0,02 13,36
0,11 0,15 |
0,30 0,25 2,00 0,03 18,13
0,15 0,20 |
| 1 | 2 |
Ghi chú:
Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang quy định áp dụng cho độ cao từ 10m đến 20m.
- Nếu độ cao > 20m thì cứ tăng 10m độ cao thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức liền kề trước đó.
- Nếu độ cao < 10m thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,7.
# D3.7200 LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP QUANG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang, làm sàn thao tác, vận chuyển vật liệu, thiết bị đến độ cao lắp đặt, trong phạm vi 30 m, lắp giá đỡ hộp nối. Lắp cố định hộp nối vào giá đỡ.
- Kiểm tra các sợi cáp quang trước khi hàn, hàn nối sợi cáp quang, kiểm tra chất lượng mối nối, thu dọn, hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số sợi cáp quang trong hộp | ||
≤ 12 | ≤ 16 | ≤ 20 | ||||
D3.720 | Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤10m | Vật liệu Gỗ nhóm V Thép U-80 Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy hàn quang Máy phát điện 1kW |
m3 kg công
ca ca |
0,06 1,41 6,3
0,50 0,80 |
0,06 1,41 7,25
0,60 0,90 |
0,06 1,41 7,56
0,70 1,00 |
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số sợi cáp quang trong hộp | ||
≤ 24 | ≤ 48 | > 48 | ||||
D3.720 | Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤10m | Vật liệu Gỗ nhóm V Thép U-80 Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy hàn quang Máy phát điện 1kW |
m3 kg công
ca ca |
0,06 1,41 7,88
0,70 1,00 |
0,06 1,41 9,85
0,80 1,10 |
0,06 1,41 14,78
0,90 1,20 |
| 4 | 5 | 6 |
# Chương IV LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ĐÂY CÁP ĐIỆN
# D4.1000 BẢO VỆ CÁP NGẦM
# D4.1100 BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦM
Nhân công 3,0/7
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Rải cát đệm (m3) | Rải lưới ni lông | Rải lưới thép | Xếp gạch chỉ | Tấm đan bê tông | |
≤20 | >20 | |||||||
D4.11 | Bảo vệ cáp ngầm | công | 0,50 | 0,50 | 1,00 | 4,00 | 0,07 | 0,10 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
# D4.1200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, tiến hành lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy dũa, ren ống, nối ống, uốn ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt bằng coliê, bắt vít hoặc bu lông, sơn ngoài ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu dọn.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 75 | ≤ 100 | >100 | ||||
D4.12 | Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp | Vật liệu Cô liê Dây thép mạ 1,5mm Vít bắt Ø4x40 Bu lông Ø6x60 Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái kg cái cái % công |
100 0,5 100 - 5 27,0 |
100 - - 100 5 31,77 |
100 - - 100 5 36,74 |
100 - - 100 5 42,49 |
100 - - 100 5 49,29 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# D4.1300 LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA ĐƯỜNG
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đối với ống gang: Đo, sơn, đục rãnh, đặt ống, chèn trát mối nối phía trên đường ống bằng vữa xi măng.
- Đối với ống bê tông: Đo lấy dấu, xuống và dồn ống, đục rãnh lớp mặt, lắp và chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính trong của ống (mm) | |||
Ống gang miệng bát | Ống bê tông | ||||||
≤ 120 | ≤ 220 | ≤ 150 | ≤ 250 | ||||
D4.13 | Lắp đặt ống bảo vệ cáp qua đường | Vật liệu Sơn Giẻ lau Xi măng Amiăng Cát vàng Nhân công 3,5/7 |
kg kg kg kg m3 công |
8,0 1,5 12,0 6,25 - 16,38 |
14,0 2,5 16,0 8,75 - 22,40 |
- - 250,0 - 0,5 38,50 |
- - 375,0 - 0,8 49,00 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# D4.1400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống (bao gồm cả collier giữ ống). Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||||
≤ 15 | ≤ 20 | ≤ 25 | ≤ 32 | ≤ 40 | ||||
D4.14 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp | Vật liệu Ống nhựa Măng sông Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái kg kg % công |
100,5 12 0,011 0,031 0,01 10,00 |
100,5 12 0,015 0,042 0,01 10,50 |
100,5 12 0,018 0,052 0,01 10,70 |
100,5 12 0,024 0,083 0,01 11,00 |
100,5 12 0,036 0,088 0,01 13,80 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||||
≤ 50 | ≤ 67 | ≤ 76 | ≤ 89 | ≤ 100 | ||||
D4.14 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp | Vật liệu Ống nhựa Măng sông Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái kg kg % công |
100,5 12 0,042 0,110 0,01 14,00 |
100,5 12 0,066 0,132 0,01 15,01 |
100,5 12 0,081 0,165 0,01 17,02 |
100,5 12 0,096 0,196 0,01 19,94 |
100,5 12 0,120 0,220 0,01 21,28 |
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
≤ 110 | ≤ 150 | ≤ 200 | ≤ 250 | ||||
D4.14 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp | Vật liệu Ống nhựa Măng sông Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái kg kg % công |
100,5 12 0,132 0,240 0,01 23,41 |
100,5 12 0,180 0,330 0,01 28,73 |
100,5 12 0,240 0,440 0,01 38,31 |
100,5 12 0,300 0,550 0,01 47,89 |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: Gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... đã được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
# D4.2000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ĐÂY CÁP ĐIỆN
Quy định áp dụng
Đinh mức lắp đặt cáp tính cho độ dài cuộn cáp là 150m. Nếu dài hơn thì định mức nhân công được nhân với các trường hợp sau:
+ Từ 151m đến 250m hệ số 1,20.
+ Từ 251m đến 350m hệ số 1,40.
+ Từ 351m trở lên hệ số 1,60.
- Nếu lắp đặt đường cáp có chiều dài <20m: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,20.
- Kéo rải cáp ở đường phố, thị xã đông dân cư: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,10.
- Mỗi lần luồn cáp qua kiến trúc ngầm (ống nước, ống dầu, đường cáp...) định mức nhân công nhân hệ số 1,15 cho chiều dài đoạn cáp phải kéo luồn qua.
- Dây thép dùng để kéo cáp luồn trong ống đã tính luân chuyển 10 lần.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, vận chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải, lắp đặt, cố định cáp theo thiết kế (trong tuy nen, trên giá đỡ, trong ống bảo vệ, treo trên dây thép, dưới mương...) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
# D4.2100 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ||||
D4.21 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Băng nilông Nhân công 4,0/7 |
kg kg cuộn công |
0,70 0,30 0,20 1,78 |
0,70 0,30 0,20 2,07 |
0,70 0,30 0,20 2,75 |
0,80 0,40 0,30 3,58 |
0,80 0,40 0,30 4,54 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ≤ 15 | ||||
D4.21 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Băng nilông Nhân công 4,0/7 |
kg kg cuộn công |
0,90 0,50 0,40 5,78 |
0,90 0,50 0,40 7,26 |
1,00 0,60 0,40 9,54 |
1,00 0,60 0,40 11,90 |
1,20 0,80 0,40 13,34 |
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.21 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Băng nilông Nhân công 4,0/7 |
kg kg cuộn công |
1,20 0,80 0,50 17,33 |
1,20 0,80 0,50 23,10 |
1,40 1,00 0,50 30,80 |
1,50 1,00 0,60 40,03 |
1,60 1,00 0,60 52,03 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
# D4.2200 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP
Đơn vị tính 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤1 | ≤2 | ≤3 | ≤4,5 | ≤6 | ||||
D4.22 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Côliê Băng nilông Nhân công 4,0/7 |
kg kg bộ cuộn công |
0,70 0,30 8,00 0,20 2,48 |
0,70 0,30 8,00 0,20 2,75 |
0,70 0,30 8,00 0,20 3,58 |
0,80 0,40 8,00 0,30 4,68 |
0,80 0,40 10,00 0,30 5,50 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤10,5 | ≤12 | ≤15 | ||||
D4.22 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Côliê Băng nilông Nhân công 4,0/7 |
kg kg bộ cuộn công |
0,90 0,50 10,00 0,40 6,88 |
0,90 0,50 10,00 0,40 8,53 |
1,00 0,60 10,00 0,40 10,32 |
1,00 0,60 10,00 0,40 11,97 |
1,20 0,80 10,00 0,40 15,13 |
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Đơn vị tính 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.22 | Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Côliê Băng nilông Nhân công 4,0/7 |
kg kg bộ cuộn công |
1,20 0,80 12,00 0,50 19,25 |
1,20 0,80 12,00 0,50 25,58 |
1,40 1,00 12,00 0,50 33,98 |
1,50 1,00 12,00 0,60 44,18 |
1,60 1,00 12,00 0,60 55,23 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
# D4.2300 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TREO TRÊN ĐÂY THÉP
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ||||
D4.23 | Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Côliê Dây thép d = 4mm Dây thép d = 6mm Băng ni lông Nhân công 4,0/7 |
kg kg bộ m m cuộn công |
0,70 0,30 100 103 - 0,20 3,72 |
0,70 0,30 100 103 - 0,20 4,13 |
0,70 0,30 100 103 - 0,20 5,23 |
0,80 0,40 100 - 103 0,30 7,01 |
0,80 0,40 100 - 103 0,40 8,80 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | |||
≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ||||
D4.23 | Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Côliê Dây thép d = 6mm Băng ni lông Nhân công 4,0/7 |
kg kg bộ m cuộn công |
0,90 0,50 100 103 0,40 11,15 |
0,90 0,50 100 103 0,40 16,50 |
1,00 0,60 100 103 0,50 19,5 |
1,00 0,60 100 103 0,50 22,00 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
# D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ||||
D4.24 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Dây thép d = 2mm Băng ni lông Nhân công 4,0/7 |
kg kg m cuộn công |
0,70 0,30 11,0 0,20 2,89 |
0,70 0,30 11,0 0,20 3,30 |
0,70 0,30 11,0 0,20 4,13 |
0,80 0,40 11,0 0,30 5,50 |
0,80 0,40 11,0 0,30 7,01 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | ≤ 15 | ||||
D4.24 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Dây thép d = 4mm Băng ni lông Nhân công 4,0/7 |
kg kg m cuộn công |
0,90 0,50 11,00 0,40 9,08 |
0,90 0,50 11,00 0,40 11,14 |
1,00 0,60 11,00 0,40 13,48 |
1,00 0,60 11,00 0,40 15,68 |
1,20 0,80 11,00 0,40 20,08 |
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cáp (kg/m) | ||||
≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | ||||
D4.24 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Dây thép d = 4mm Băng ni lông Nhân công 4,0/7 |
kg kg m cuộn công |
1,20 0,80 11,00 0,50 28,05 |
1,20 0,80 11,00 0,50 34,65 |
1,40 1,00 11,00 0,50 42,79 |
1,50 1,00 11,00 0,60 52,69 |
1,60 1,00 11,00 0,60 63,14 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
# D4.3000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m. Đo cắt, bóc tách (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
# D4.3100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1kV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện 1 ruột cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
D4.311 | Đầu cáp khô điện áp ≤ 1kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
kg kg % công |
0,30 0,16 5 0,79 |
0,30 0,16 5 0,91 |
0,30 0,20 5 1,03 |
0,40 0,20 5 1,14 |
D4.312 D4.313 | Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1kV | Vật liệu Phễu cáp Côliê Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Phễu tôn Phễu gang |
cái bộ m kg cuộn kg kg kg %
công công |
1,00 2,00 1,00 1,00 0,40 0,40 0,50 0,20 5
1,43 2,85 |
1,00 2,00 1,00 1,60 0,40 0,40 0,50 0,20 5
1,66 3,21 |
1,00 2,00 1,00 1,80 0,50 0,40 0,50 0,25 5
2,14 3,56 |
1,00 2,00 1,00 2,10 0,50 0,40 0,50 0,25 5
2,61 3,92 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện 1 ruột cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.311 | Đầu cáp khô điện áp ≤ 1kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | kg kg % công | 0,40 0,24 5 1,28 | 0,40 0,24 5 1,44 | 0,50 0,29 5 1,73 |
D4.312 D4.313 | Đầu cáp dâu điện áp ≤ 1kV | Vật liệu Phễu cáp Côliê Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Phễu tôn Phễu gang |
cái bộ m kg cuộn kg kg kg %
công công |
1,00 2,00 1,00 2,80 0,60 0,40 0,50 0,30 5
2,85 4,28 |
1,00 2,00 1,00 3,20 0,60 0,40 0,50 0,30 5
3,42 4,56 |
1,00 2,00 1,00 3,84 0,72 0,48 0,60 0,36 5
4,10 5,47 |
| 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
Định mức dự toán được tính cho loại 3 đến 4 ruột. Trường hợp làm đầu cáp ❤️ ruột thì hao phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số 0,8.
# D4.3200 ĐẦU CÁP LỰC 3kV ĐẾN 15kV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
D4.321 D4.322 | Đầu cáp khô điện áp 3kV đến 15kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 3-6kV Đầu cáp 10-15kV |
kg kg %
công công |
0,30 0,16 5
0,91 1,43 |
0,30 0,16 5
1,01 1,58 |
0,40 0,20 5
1,12 1,75 |
0,40 0,20 5
1,31 1,92 |
D4.323 D4.324 D4.325 D4.326 | Đầu cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV | Vật liệu Phễu cáp Côliê (thép) Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Phễu tôn 3-6kV Phễu tôn 10-15kV Phễu gang 3-6kV Phễu gang 10-15kV |
cái bộ m kg cuộn kg kg kg %
công công công công |
1,00 2,00 1,00 1,60 1,00 0,50 0,50 0,20 5
1,55 2,02 3,09 3,80 |
1,00 2,00 1,00 2,10 1,00 0,50 0,50 0,20 5
1,79 2,26 3,45 4,16 |
1,00 2,00 1,00 2,40 1,00 0,50 0,50 0,25 5
2,38 2,85 3,80 4,64 |
1,00 2,00 1,00 2,80 1,50 0,50 0,60 0,25 5
2,85 3,45 4,16 5,11 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.321 D4.322 | Đầu cáp khô điện áp 3kV đến 15kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 3-6kV Đầu cáp 10-15kV |
kg kg %
công công |
0,50 0,24 5
1,39 2,15 |
0,50 0,24 5
1,81 2,78 |
0,60 0,29 5
2,17 3,34 |
D4.323 D4.324 D4.325 D4.326 | Đầu cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV | Vật liệu Phễu cáp Côliê (thép) Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Phễu tôn 3-6kV Phễu tôn 10-15kV Phễu gang 3-6kV Phễu gang 10-15kV |
cái bộ m kg cuộn kg kg kg %
công công công công |
1,00 2,00 1,00 3,50 1,50 0,50 0,60 0,30 5
3,09 3,80 4,64 5,59 |
1,00 2,00 1,00 4,00 1,50 0,50 0,60 0,30 5
3,45 4,19 5,11 6,14 |
1,00 2,00 1,00 4,80 1,80 0,60 0,72 0,36 5
4,14 5,03 6,13 7,36 |
| 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Trường hợp là đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.
# D4.3300 ĐẦU CÁP LỰC 22kV ĐẾN 35kV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
D4.331 D4.332 | Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 22kV Đầu cáp 35kV |
kg kg %
công công |
0,60 0,16 5
1,85 2,41 |
0,60 0,16 5
2,05 2,67 |
0,60 0,20 5
2,27 2,95 |
0,70 0,20 5
2,50 3,24 |
D4.333 D4.334 D4.335 D4.336 | Đầu cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV | Vật liệu Phễu cáp Côliê (thép) Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẽ lau Giấy ráp Ma tít Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Phễu tôn 22kV Phễu tôn 35kV Phễu gang 22kV Phễu gang 35kV |
cái bộ m kg cuộn kg kg kg tờ kg %
công công công công |
1,00 2,00 4,00 5,00 1,00 0,50 0,60 0,20 1,00 0,10 5
2,89 3,47 5,41 7,03 |
1,00 2,00 4,00 5,00 1,00 0,50 0,60 0,20 1,00 0,10 5
3,61 4,33 6,02 7,83 |
1,00 2,00 4,00 5,00 1,00 0,50 0,60 0,25 1,00 0,10 5
4,33 5,20 6,65 8,65 |
1,00 2,00 4,00 6,00 1,50 0,50 0,72 0,25 1,00 0,15 5
4,98 5,98 7,26 9,43 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.331 D4.332 | Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 22kV Đầu cáp 35kV |
kg kg %
công công |
0,70 0,24 5
2,79 3,63 |
0,70 0,24 5
3,62 4,70 |
0,84 0,29 5
4,34 5,64 |
D4.333 D4.334 D4.335 D4.336 | Đầu cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV | Vật liệu Phễu cáp Côliê (thép) Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẽ lau Giấy ráp Ma tít Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Phễu tôn 22kV Phễu tôn 35kV Phễu gang 22kV Phễu gang 35kV |
cái bộ m kg cuộn kg kg kg tờ kg %
công công công công |
1,00 2,00 4,00 6,00 1,50 0,50 0,72 0,30 1,00 0,15 5
5,57 6,68 8,59 11,16 |
1,00 2,00 4,00 6,00 1,50 0,50 0,72 0,30 1,00 0,15 5
6,06 7,28 8,77 11,40 |
1,00 2,00 4,00 7,20 1,80 0,60 0,86 0,36 1,20 0,18 5
7,27 8,73 10,52 13,68 |
| 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Trường hợp là đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.
# D4.3400 ĐẦU CÁP LỰC 66kV đến 110kV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
D4.341 D4.342 | Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 66kV Đầu cáp 110kV |
kg kg %
công công |
1,00 0,40 5
7,33 9,52 |
1,00 0,40 5
8,06 10,48 |
1,20 0,40 5
8,86 11,52 |
1,20 0,80 5
9,72 12,64 |
D4.343 D4.344 | Đầu cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV | Vật liệu Côliê (thép) Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẻ lau Giấy ráp mịn Ma tít Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 66kV Đầu cáp 110kV |
bộ m kg cuộn kg kg kg tờ kg %
công công |
2,00 4,00 15,00 2,00 1,00 1,00 0,50 1,00 0,10 5
14,05 18,28 |
2,00 4,00 15,00 2,00 1,00 1,00 0,50 1,00 0,10 5
15,66 20,35 |
2,00 4,00 15,00 2,00 1,00 1,00 0,50 1,00 0,10 5
17,29 22,48 |
2,00 4,00 18,00 3,00 1,00 1,00 1,00 1,00 0,15 5
18,87 24,53 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.341 D4.342 | Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 66kV Đầu cáp 110kV |
kg kg %
công công |
1,40 0,80 5
10,89 14,16 |
1,40 0,80 5
14,11 18,34 |
1,68 0,96 5
16,93 22,01 |
D4.343 D4.344 | Đầu cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV | Vật liệu Côliê (thép) Dây đồng 25mm2 Chất cách điện Băng ni lông Xăng A92 Cồn công nghiệp Giẻ lau Giấy ráp mịn Ma tít Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Đầu cáp 66kV Đầu cáp 110kV |
bộ m kg cuộn kg kg kg tờ kg %
công công |
2,00 4,00 18,00 3,00 1,00 1,00 1,00 1,00 0,15 5
22,33 29,02 |
2,00 4,00 18,00 3,00 1,00 1,00 1,00 1,00 0,15 5
22,80 29,64 |
2,00 4,00 21,60 3,60 1,20 1,20 1,20 1,20 0,18 5
27,36 35,57 |
| 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,8.
-Làm đầu cáp lực >110kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm đầu cáp 110kV với tiết diện tương ứng.
-Trường hợp tiết diện cáp > 400mm2, cứ tăng tiết diện 100mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
# D4.4000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP
Nối cáp bằng phương pháp măng sông đặt trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên trong đổ chất cách điện, bên ngoài là hộp nối bảo vệ bằng gang, giữa hai lớp chì và gang đổ nhựa đường.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
# D4.4100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1kV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
D4.411 | Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
kg kg % công |
0,60 0,30 5,00 1,90 |
0,60 0,30 5,00 1,94 |
0,60 0,30 5,00 2,14 |
0,75 0,40 5,00 2,37 |
D4.412 | Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1kV | Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiết hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg % công |
1,00 1,00 0,40 0,04 0,20 12,00 0,25 0,40 1,00 1,00 5,00 5,70 |
1,00 1,00 0,40 0,04 0,20 12,00 0,25 0,40 1,25 1,00 5,00 6,46 |
1,00 1,50 0,40 0,04 0,30 13,00 0,25 0,50 1,50 1,00 5,00 7,13 |
1,00 1,50 0,50 0,05 0,30 13,00 0,30 0,50 2,00 1,00 5,00 7,89 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.411 | Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
kg kg % công |
0,75 0,40 5 2,57 |
0,75 0,40 5 2,79 |
0,90 0,48 5 3,35 |
D4.412 | Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1kV | Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiết hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg % công |
1,00 2,00 0,50 0,05 0,40 14,00 0,30 0,70 2,50 1,00 5 8,55 |
1,00 2,00 0,50 0,05 0,40 15,00 0,30 0,70 3,00 1,00 5 9,31 |
1,00 2,40 0,60 0,06 0,48 18,00 0,36 0,84 3,60 1,20 5 11,17 |
| 5 | 6 | 7 |
# D4.4200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3kV ĐẾN 15kV
Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
D4.421 D4.422 | Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 3kV-6 kV Hộp nối 10-15kV |
kg kg %
công công |
0,60 0,30 5
1,97 2,17 |
0,60 0,30 5
2,19 3,07 |
0,60 0,30 5
2,39 3,33 |
0,75 0,40 5
2,65 3,71 |
D4.423 D4.424 | Hộp nối cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV | Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiết hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 3 - 6 kV Hộp nối 10-15kV |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg %
công công |
1,00 2,00 0,40 0,04 0,30 15,00 1,00 0,50 11,00 2,00 5
6,56 9,12 |
1,00 2,00 0,40 0,04 0,30 15,00 1,00 0,50 11,00 2,00 5
7,27 9,98 |
1,00 2,50 0,40 0,04 0,40 16,00 1,00 0,60 16,00 2,00 5
7,98 11,12 |
1,00 2,50 0,50 0,05 0,50 16,00 1,20 0,60 16,00 2,00 5
8,84 12,39 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.421 D4.422 | Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 3kV-6 kV Hộp nối 10-15kV |
kg kg %
công công |
0,75 0,40 5
2,94 4,02 |
0,75 0,40 5
3,22 4,42 |
0,90 0,48 5
3,86 5,30 |
D4.423 D4.424 | Hộp nối cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV | Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiết hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 3 - 6 kV Hộp nối 10-15kV |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg %
công công |
1,00 3,00 0,50 0,05 0,50 17,00 1,20 0,70 19,00 2,00 5
9,79 13,40 |
1,00 3,00 0,50 0,05 0,60 17,00 1,20 0,70 19,00 2,00 5
10,74 14,73 |
1,00 3,60 0,60 0,06 0,72 20,40 1,44 0,84 22,80 2,00 5
12,88 17,67 |
| 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
Trường hợp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.
# D4.4300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22kV ĐẾN 35kV
Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
D4.431 D4.432 | Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 22 kV Hộp nối 35kV |
kg kg %
công công |
1,50 0,30 5
3,85 4,62 |
1,50 0,30 5
4,17 5,02 |
1,50 0,30 5
4,66 5,59 |
2,00 0,40 5
5,13 6,16 |
D4.433 D4.434 | Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV | Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiết hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 22 kV Hộp nối 35kV |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg %
công công |
1,00 2,50 2,00 0,20 0,30 15,00 16,00 0,50 16,00 2,00 5
12,83 15,39 |
1,00 2,50 2,00 0,20 0,30 15,00 16,00 0,50 16,00 2,00 5
13,93 16,72 |
1,00 3,00 2,50 0,25 0,40 16,00 20,00 0,60 20,00 2,00 5
15,50 18,62 |
1,00 3,00 2,50 0,25 0,40 16,00 20,00 0,60 20,00 2,00 5
17,10 20,52 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.431 D4.432 | Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 22 kV Hộp nối 35kV |
kg kg %
công công |
2,00 0,40 5
5,61 6,73 |
2,00 0,40 5
6,16 7,38 |
2,40 0,67 5
7,39 8,86 |
D4.433 D4.434 | Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV | Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiết hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 22 kV Hộp nối 35kV |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg %
công công |
1,00 4,00 3,00 0,30 0,50 17,00 25,00 0,70 25,00 2,00 5,00
18,70 22,42 |
1,00 4,00 3,00 0,30 0,50 17,00 25,00 0,70 25,00 2,00 5,00
20,52 24,61 |
1,00 4,80 3,60 0,36 0,60 20,40 30,00 0,84 30,00 2,00 5,00
24,62 29,53 |
| 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Trường hợp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.
# D4.4400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66kV ĐẾN 110kV
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
D4.441 D4.442 | Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 66kV Hộp nối 110kV |
kg kg %
công công |
2,48 0,50 5
6,92 9,01 |
2,73 0,50 5
7,62 9,91 |
3,00 0,50 5
8,38 10,90 |
4,00 0,50 5
9,23 12,01 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.441 D4.442 | Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 66kV Hộp nối 110kV |
kg kg %
công công |
4,00 0,50 5
10,09 13,12 |
4,00 0,50 5
11,08 14,39 |
4,80 0,50 5
13,29 17,27 |
| 5 | 6 | 7 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | |||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ||||
D4.443 D4.444 | Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV | Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiếc hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 66kV Hộp nối 110kV |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg %
công công |
1,00 7,50 6,00 0,60 0,90 30,00 32,00 1,50 40,00 6,00 5
16,67 20,01 |
1,00 7,50 6,00 0,60 0,90 30,00 32,00 1,50 40,00 6,00 5
18,11 21,74 |
1,00 9,00 7,50 0,75 1,20 32,00 40,00 1,80 50,00 6,00 5
20,16 24,21 |
1,00 9,00 7,50 0,75 1,20 32,00 40,00 1,80 50,00 6,00 5
22,23 26,68 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 hộp nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||
≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
D4.443 D4.444 | Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV | Vật liệu Hộp nối cáp Băng cách điện Thiếc hàn Nhựa thông Ma tít Củi đun Cồn công nghiệp Giẻ lau Chất cách điện Dầu biến áp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Hộp nối 66kV Hộp nối 110kV |
bộ cuộn kg kg kg kg kg kg kg kg %
công công |
1,00 12,00 9,00 0,90 1,50 34,00 50,00 2,10 62,50 6,00 5
24,30 29,15 |
1,00 12,00 9,00 0,90 1,50 34,00 50,00 2,10 62,50 6,00 5
26,68 31,99 |
1,00 14,40 10,80 1,08 1,80 40,80 60,00 2,52 75,00 6,00 5
32,01 38,38 |
| 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Làm hộp nối cáp lực > 110kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110kV với tiết diện tương ứng.
- Trường hợp tiết diện cáp > 400mm2, cứ tăng tiết diện 100mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
# D4.5000 ÉP ĐẦU CỐT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp lau sạch phía trong, ngoài đầu cốt và đầu sợi cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 đầu cốt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||||
≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 70 | ≤ 95 | ≤ 120 | ||||
D4.50 | Ép đầu cốt | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy ép đầu cốt | công
ca | 0,20
0,25 | 0,35
0,25 | 0,55
0,30 | 0,70
0,30 | 0,90
0,35 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 10 đầu cốt
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp (mm2) | ||||
≤ 150 | ≤ 185 | ≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | |||
D4.50 | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy ép đầu cốt | công
ca | 1,10
0,40 | 1,32
0,45 | 1,65
0,50 | 1,96
0,70 | 2,61
0,90 |
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Ghi chú:
- Đối với tiết điện cáp từ 1,5mm2 đến 6mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,6.
- Đối với đầu cốt có tiết diện > 400mm2 thì cứ tăng 100mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công tăng thêm 10% so với định mức liền kề.
# D4.6000 LẮP POTELET, ĐIỆN KẾ KẸP HẠ THẾ CÁC LOẠI
# D4.6100 LẮP POTELET
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp potelet vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bu lông, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
D4.610 | Lắp đặt Potelet | Vật liệu Potelet Bu lông M14x150 Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay |
bộ bộ % công
ca |
1,00 2,00 10 0,20
0,10 |
| 1 |
Ghi chú: Công tác lắp sứ hạ thế vào potelet được tính riêng.
# D4.6200 LẮP ĐẶT VÀ THÁO KẸP QUAI, KẸP HOTLINE, KẸP IPC, KẸP DỪNG CÁP ABC, BU LÔNG ĐUÔI HEO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, cố định dây vào móc treo tạm, tiến hành tháo lắp kẹp, lắp dây vào kẹp, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kẹp | ||
Kẹp quai | Kẹp hotline | Kẹp IPC | ||||
D4.620 | Lắp đặt và tháo kẹp quai, kẹp hotline, kẹp IPC, kẹp dừng cáp ABC, bu lông đuôi heo | Vật liệu Xăng Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg kg % công |
0,10 0,05 5 0,40 |
0,10 0,05 5 0,50 |
0,10 0,05 5 0,50 |
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kẹp | ||
Kẹp néo cáp ABC | Bu lông đuôi heo | |||||
≤ 4x70 | ≤ 4x120 | |||||
D4.620 | Lắp đặt và tháo kẹp quai, kẹp hotline, kẹp IPC, kẹp dừng cáp ABC, bu lông đuôi heo | Vật liệu Xăng Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg kg % công |
0,10 0,05 5 0,60 |
0,10 0,05 5 0,72 |
0,10 0,05 5 0,25 |
| 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Định mức dự toán chỉ áp dụng cho công tác sửa chữa thay thế. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới vì công việc này đã tính trong định mức dự toán của công tác kéo rải căng dây.
- Đối với kẹp đỡ cáp ABC thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8 so với định mức trong bảng trên.
- Đối với công tác tháo kẹp và thu hồi, hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6 so với định mức trong bảng trên.
# D4.6300 LẮP ĐẶT ĐIỆN KẾ 1 PHA, 3 PHA, HỘP ĐIỆN KẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp điện kế/hộp điện kế vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bắt vít, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điện kế 1 pha | Điện kế 3 pha | Hộp điện kế |
D4.630 | Lắp đặt điện kế 1 pha, 3 pha, hộp điện kế | Vật liệu Công tơ Hộp điện kế Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5kW |
cái cái % công
ca |
1,00 - 2 0,14
0,15 |
1,00 - 2 0,16
0,15 |
- 1,00 2 0,10
0,05 |
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Đối với công tác tháo điện kế, hộp điện kế, hao phí nhân công được nhân hệ với số 0,4 so với định mức trong bảng trên và không tính vật liệu.
- Định mức trong bảng trên tính cho hộp 01 điện kế. Đối với hộp từ hai điện kế trở lên định mức được điều chỉnh như sau:
+ Hộp ≤ 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,1.
+ Hộp > 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,2.
+ Lắp nhiều điện kế tại một vị trí, từ điện kế thứ hai trở đi định mức được nhân hệ số 0,7.