SỔ TAY DỰ TOÁN GXD
Công ty CP Giá Xây Dựng đơn vị cung cấp giải pháp phần mềm BIM hàng đầu tại Việt Nam
Địa chỉ: Số 124 Nguyễn Ngọc Nại, Thanh Xuân, Hà Nội

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------o0o-------
CÔNG BỐ BỘ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4970/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Hà Nội - 2016

VB gốc Quyết định số 4970/QĐ-BCT 👈
Gửi các bạn thành viên dutoan.gxd.vn link Tải VB gốc Quyết định số 4970/QĐ-BCT

# Chương I CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ

# D1.1000 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí đổ hoặc đổ thành đống hoặc xếp gọn vào nơi qui định.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/km

Mã hiệu

Tên vật, phụ liệu, phụ kiện

Đơn vị

Bốc dỡ

Cự ly vận chuyển (m)

≤100

≤300

≤500

>500

D1.101

D1.102

D1.103


D1.104


D1.105


D1.106

D1.107

D1.108


D1.109

D1.110

D1.111

Nước

Cốp pha thép

Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo

Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh

Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn

Phụ kiện các loại

Cách điện các loại

Dây dẫn điện, dây cáp các loại

Cấu kiện bê tông đúc sẵn

Cột bê tông

Bitum

m3

tấn

tấn


tấn


tấn


tấn

tấn

tấn


tấn

tấn

tấn

0,29

0,32

0,41


0,38


0,45


0,42

0,83

0,48


0,41

0,50

0,54

3,93

5,79

7,49


6,81


8,17


6,74

8,85

6,81


6,13

9,53

4,26

3,87

5,43

7,03


6,39


7,67


6,33

8,31

6,38


5,75

8,95

3,86

3,37

5,36

6,94


6,31


7,57


6,25

8,20

6,31


5,68

8,83

3,78

3,29

5,31

6,37


6,25


7,50


6,18

8,12

6,25


5,62

8,75

3,73

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số như sau:

Địa hình

Hệ số

Qua địa hình cát khô

Bùn nước ≤ 30cm, hoặc đồi dốc ≤ 20o

Bùn nước ≤ 40cm, hoặc đồi dốc ≤ 25o

Bùn nước ≤ 50cm, hoặc đồi dốc ≤ 30o

Bùn nước ≤ 60cm, hoặc đồi dốc ≤ 35o

Đường dốc từ 36o đến 40o

Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc >40o

1,5

1,5

2,0

2,5

3,0

4,5

6,0

- Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút kít, ghe, thuyền, bè mảng thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.

- Cự ly vận chuyển được tính cho từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ thể như sau:

Trong đó:

Lgq: Chiều dài vận chuyển đến từng vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối lượng bê tông móng (được áp dụng kết quả để tính chi phí vận chuyển cho tất cả các khối lượng cần vận chuyển như cát, đá, xi măng, cột,...), riêng dây dẫn chỉ tính chiều dài vận chuyển của các vị trí néo.

Li: Chiều dài vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i (m;km).

Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m3).

n: Số vị trí (cột) của cả tuyến đường dây hay từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.

# D1.2000 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, xúc dỡ, bốc xếp, chằng buộc, móc và tháo cáp, xeo bắn, dẹp chướng ngại vật.

Đơn vị tính: m3(hoặc tấn)/km

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển

≤ 1 km

>1km

D1.201

Vận chuyển cát, nước (m3)

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy kéo 100÷120CV

công

 

ca

1,64

 

0,072

1,59

 

0,06

D1.202

Vận chuyển đá sỏi các loại (m3)

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy kéo 100÷120CV

công

 

ca

1,76

 

0,075

1,67

 

0,063

D1.203

Vận chuyển xi măng bao (tấn)

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy kéo 100÷120CV

công

 

ca

1,32

 

0,05

1,25

 

0,042

D1.204

Vận chuyển cốt thép, thép thanh, phụ kiện dây, tre gỗ (tấn)

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy kéo 100÷120CV

công

 

ca

1,85

 

0,18

1,81

 

0,11

D1.205

Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột bê tông (tấn)

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy kéo 100÷120CV

công

 

ca

1,45

 

0,18

1,38

 

0,15

D1.206

Vận chuyển sứ các loại (tấn)

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy kéo 100÷120CV

công

 

ca

2,03

 

0,18

1,99

 

0,15

 

1

2

# D1.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN

Quy định áp dụng

Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều kiện:

+ Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ phương tiện vận chuyển không quá 30 m.

+ Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật liệu không bị hư hao.

Thành phần công việc:

Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại vật liệu.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/đơn vị vật liệu

Mã hiệu

Tên vật liệu, phụ kiện

Đơn vị

Bốc lên

Bốc xuống

D1.301

D1.302

D1.303

D1.304

D1.305

D1.306

Thép thanh cột

Cấu kiện thép các loại

Phụ kiện các loại

Dây dẫn điện các loại

Sứ các loại

Cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

tấn

tấn

tấn

tấn

tấn

0,55

0,59

0,60

0,63

0,75

0,59

0,506

0,46

0,47

0,59

0,78

0,46

 

1

2

# Chương II CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN

# D2.1000 PHÂN LOẠI CỘT THÉP HÌNH

Quy định áp dụng: Áp dụng cho cột nhập ngoại, cột sản xuất không đồng bộ.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết. Vận chuyển và xếp gọn theo từng loại thanh, loại cột trong phạm vi 30 m.

Đơn vị tính: tấn/cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phạm vi

≤ 30m

≤ 100m

D2.100

Phân loại cột thép hình

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 5 tấn

công

 

ca

2,5

 

0,015

3,18

 

0,02

 

1

2

# D2.2000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết, xử lý cong vênh, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 30m. Lắp ráp từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) thành cột. Xiết chặt các bu lông hoàn chỉnh, đánh chết ren bu lông đến độ cao 10m.

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cột (tấn)

≤ 5

≤ 15

≤ 30

> 30

 

 

 

 

D2.201

D2.202

Lắp ráp cột thép bằng thủ công

Vật liệu

Gỗ kê

Đinh đỉa

Nhân công 4,0/7

Từng chi tiết

Từng đoạn

 

m3

kg

 

công

công

 

0,004

0,30

 

7,10

3,34

 

0,004

0,30

 

6,40

3,16

 

0,004

0,30

 

6,10

2,98

 

0,004

0,30

 

5,78

2,81

 

1

2

3

4

# D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).

# D2.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột (m)

≤ 15

≤ 25

≤ 35

≤ 40

≤ 50

D2.310

Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công

Vật liệu

Gỗ kê

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m3

%

công

 

0,03

2

15,30

 

0,04

2

27,81

 

0,04

2

34,17

 

0,06

2

58,03

 

0,080

2

103,31

 

1

2

3

4

5

# D2.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

# D2.3210 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KÉO

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột (m)

≤ 25

≤ 35

≤ 40

≤ 50

D2.321

Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với máy kéo

Vật liệu

Gỗ kê

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy kéo 100CV

 

m3

%

công

 

ca

 

0,04

2

20,86

 

0,30

 

0,04

2

25,63

 

0,50

 

0,06

2

43,52

 

0,70

 

0,08

2

77,48

 

1,00

 

1

2

3

4

# D2.3220 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột (m)

≤ 15

≤ 25

≤ 35

≤ 40

≤ 50

D2.322

Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủy công kết hợp với cần cẩu

Vật liệu

Gỗ kê

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

 

m3

%

Công

 

ca

 

0,03

2,00

10,61

 

0,12

 

0,04

2,00

19,82

 

0,24

 

0,04

2,00

24,35

 

0,40

 

0,06

2,00

41,34

 

0,56

 

0,08

2,00

73,61

 

0,80

 

1

2

3

4

5

# D2.3300 DỰNG CỘT THÉP ỐNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột (mét)

≤ 15

≤ 25

≤ 35

≤ 40

≤ 50

D2.330

Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cơ giới

Vật liệu

Gỗ kê

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

 

m3

%

công

 

ca

 

0,03

2

5,85

 

0,07

 

0,04

2

10,92

 

0,13

 

0,04

2

13,42

 

0,22

 

0,06

2

22,78

 

0,31

 

0,08

2

40,56

 

0,44

1

2

3

4

5

# D2.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.

Đơn vị tính: tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hoàn toàn thủ công

Thủ công kết hợp cơ giới

D2.401

Chiều cao cột

≤ 15m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d =4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,001

0,5

2

12,29

 

-

 

0,001

0,5

2

9,03

 

0,15

D2.402

Chiều cao cột ≤ 30m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d = 4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,003

0,9

2

12,98

 

-

 

0,002

0,7

2

10,38

 

0,17

D2.403

Chiều cao cột ≤ 40m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d =4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,003

1,00

2

14,28

 

-

 

0,002

1,00

2

11,42

 

0,20

D2.404

Chiều cao cột ≤ 50m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d =4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,004

1,10

2

15,70

 

-

 

0,004

1,10

2

12,56

 

0,23

 

 

 

1

2

Tiếp theo

Đơn vị tính: tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hoàn toàn thủ công

Thủ công kết hợp cơ giới

D2.405

Chiều cao cột ≤ 60m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d =4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,004

1,15

2

17,28

 

-

 

0,004

1,15

2

13,81

 

0,25

D2.406

Chiều cao cột ≤ 70m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d =4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,004

1,20

2

18,90

 

-

 

0,004

1,20

2

15,12

 

0,25

D2.407

Chiều cao cột ≤ 85m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d =4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,004

1,30

2

21,71

 

-

 

0,004

1,30

2

17,37

 

0,3

D2.408

Chiều cao cột ≤ 100m

Vật liệu

Gỗ ván

Cáp thép d =4mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 2 tấn

 

m3

kg

%

công

 

ca

 

0,004

1,30

2

24,97

 

-

 

0,004

1,30

2

19,98

 

0,40

 

1

2

Ghi chú:

Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo các quy định sau:

  1. Định mức được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc ≤ 15o hoặc ngập nước sâu ≤ 20cm. Nếu điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh nhân với hệ số sau:

- Độ dốc từ > 15o ÷ 35o hoặc bùn nước từ > 20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2

- Độ dốc > 35o hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5

- Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao >100m ở vùng nước thủy triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.

  1. Trường hợp dựng cột có chiều cao >100m, thì với khoảng chiều cao cột tăng thêm 10m hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,2 so với định mức liền kề trước đó.

  2. Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.

  3. Trường hợp dựng cột lệch chân thì chiều cao cột được tính từ chân cột thấp nhất.

# D2.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG

# D2.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xeo bắn căn chỉnh, chải rỉ, sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Địa hình

Bình thường

Sườn đồi

Sình lầy

D2.510

Nối cột bê tông bằng mặt bích

Vật liệu

Gỗ kê

Thép đệm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

 

m3

kg

%

công

 

0,003

0,35

2

3,00

 

0,003

0,35

2

3,15

 

0,009

0,35

2,00

3,60

 

1

2

3

# D2.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế).

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hoàn toàn bằng thủ công

Bằng cần cẩu kết hợp thủ công

Bằng máy kéo kết hợp thủ công

D2.521

Chiều cao cột ≤ 8m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

 

m3

kg

công

 

ca

 

0,005

0,10

4,61

 

-

 

0,005

0,10

1,85

 

0,07

 

-

-

-

 

-

D2.522

Chiều cao cột ≤ 10m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

 

m3

kg

công

 

ca

 

0,005

0,10

4,96

 

-

 

0,005

0,10

1,98

 

0,07

 

-

-

-

 

-

D2.523

Chiều cao cột ≤ 12m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

 

m3

kg

công

 

ca

 

0,005

0,10

5,31

 

-

 

0,005

0,10

2,12

 

0,10

 

-

-

-

 

-

D2.524

Chiều cao cột ≤ 14m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

 

m3

kg

công

 

ca

 

0,005

0,10

6,61

 

-

 

0,005

0,10

2,64

 

0,10

 

-

-

-

 

-

 

 

 

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hoàn toàn bằng thủ công

Bằng cần cẩu kết hợp thủ công

Bằng máy kéo kết hợp thủ công

D2.525

Chiều cao cột ≤ 16m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

Máy kéo 75CV

 

m3

kg

công

 

ca

ca

 

0,006

0,10

7,19

 

-

-

 

0,006

0,10

2,88

 

0,14

-

 

0,006

0,10

3,24

 

-

0,15

D2.526

Chiều cao cột ≤ 18m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

Máy kéo 75CV

 

m3

kg

công

 

ca

ca

 

0,006

0,10

9,37

 

-

-

 

0,006

0,10

3,75

 

0,14

-

 

0,006

0,10

4,22

 

-

0,15

D2.527

Chiều cao cột ≤ 20m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

Máy kéo 75CV

 

m3

kg

công

 

ca

ca

 

0,006

0,10

10,92

 

-

-

 

0,006

0,10

4,37

 

0,2

-

 

0,006

0,10

4,91

 

-

0,23

D2.528

Chiều cao cột >20m

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cẩu 10 tấn

Máy kéo 75CV

 

m3

kg

công

 

ca

ca

 

0,006

0,10

11,92

 

-

-

 

0,006

0,10

4,77

 

0,2

-

 

0,006

0,10

5,36

 

-

0,23

 

1

2

3

# D2.5300 DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế)

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

D2.530

Dựng cột bằng phương pháp khoan xoáy (cột không móng)

Vật liệu

Gỗ kê

Sơn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy khoan xoáy

 

m3

kg

công

 

ca

 

0,005

0,10

2,12

 

0,10

Ghi chú:

  1. Dựng cột gỗ, cột thép ống thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,70 so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.

  2. Dựng cột đúp thì hao phí nhân công được tính bằng bằng 02 cột đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Đối với cột chữ A, hình П thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05 so với so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.

  3. Dựng cột thép hình kim thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 của định mức cột bê tông với chiều cao tương ứng.

  4. Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước ≤20cm. Trường hợp gặp địa hình khác hao phí nhân công được nhân với hệ số sau:

- Độ dốc từ > 15o ÷ 35o hoặc bùn nước từ >20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2

- Đồi núi dốc > 35o hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5.

# D2.6000 LẮP ĐẶT XÀ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu cột thanh giằng (nếu có) vào cột. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,5/7

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Trọng lượng xà (kg)

Lắp xà thép cho loại cột

Đỡ

Nép

Đúp

Hình Π;A

D2.601

D2.602

D2.603

D2.604

D2.605

D2.606

D2.607

D2.608

D2.609

D2.610

D2.611

Lắp đặt xà

≤15

25

50

100

140

230

320

410

500

750

1000

0,51

0,85

1,15

1,55

1,86

2,57

3,28

3,87

4,57

-

-

0,678

1,13

1,53

2,06

2,47

3,41

4,36

5,14

6,07

-

-

-

-

-

-

2,1

2,99

3,75

4,14

4,52

5,79

6,83

-

-

-

-

2,33

3,33

4,17

4,6

5,02

6,43

7,59

 

1

2

3

4

Ghi chú:

- Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao tác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột đỡ và trọng lượng tương đương.

- Định mức lắp xà, chụp đầu cột, ghế thao tác được tính ở cột chưa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì hao phí nhân công được nhân hệ số sau:

+ Cột vuông, mắt chéo: 1,3

+ Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống: 1,5

+ Cột hình Π; A: 1,7

- Trọng lượng khác bảng trên thì được tính nội suy.

# D2.7000 LẮP DỰNG TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông ly tâm kể cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu dọn.

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

Ø8÷10

Ø12÷14

Ø16÷18

D2.700

Lắp dựng tiếp địa cột điện

Vật liệu

Sơn

Nhân công 3,5/7

 

kg

công

 

0,04

1,00

 

0,03

0,75

 

0,025

0,66

 

1

2

3

# D2.8000 ĐÓNG CÁC CỌC TIẾP ĐỊA

# D2.8100 ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀI L = 2,5m XUỐNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 cọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

D2.810

Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5 m xuống đất

Vật liệu

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn 14kW

 

kg

%

công

 

ca

 

1,00

5

2,50

 

0,05

 

1,00

5

2,80

 

0,05

 

1,00

5

4,38

 

0,05

 

1,00

5

7,50

 

0,05

 

1

2

3

4

Ghi chú:

- Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:

+ Khi L tăng 0,5m thì điều chỉnh với hệ số 1,2; nếu giảm 0,5m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.

+ Khi L tăng 1m thì điều chỉnh với hệ số 1,5; nếu giảm 1m, thì điều chỉnh với hệ số 0,8.

- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.

# D2.9000 SƠN SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn báo hiệu theo chiều cao cột (m)

Sơn các loại thép

≤ 70

≤ 100

>100

2 nước

3 nước

D2.900

Sơn sắt thép các loại

Vật liệu

Sơn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

%

công

 

0,18

5

0,57

 

0,22

5

0,71

 

0,25

5

0,95

 

0,18

2

0,11

 

0,28

2

0,156

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

Sơn cột báo hiệu là sơn vào cột mạ kẽm: 01 lớp sơn lót kết dính và 02 lớp sơn màu báo hiệu (tương đương với sơn 03 nước).

# Chương III CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG ĐÂY

Quy định áp dụng:

- Lắp chuỗi cách điện đường đây trong môi trường mang điện vận hành: hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.

- Định mức trên được tính cho chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ ≤ 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ ≤ 7 kg/ bát. Trường hợp chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ > 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ > 7kg/bát thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.

- Đối với chiều cao lắp sứ có độ cao >100m trở lên thì cứ tăng thêm 10m chiều cao cột thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với mức liền kề trước đó.

- Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tương ứng.

- Nếu số bát sứ >28 bát thì cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015.

# D3.1000 LẮP ĐẶT SỨ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi sứ, lắp sứ ráp sứ thành chuỗi (gồm cả phụ kiện, đệm dây dẫn), lắp đặt lên vị trí treo sứ trên cột, sơn bu lông. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

# D3.1100 SỨ ĐỨNG

Đơn vị tính: 10 sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp dưới đất

6÷10kV

15÷22kV

35kV

 

 

 

 

 

D3.111

D3.112

Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế

Vật liệu

Giẻ lau

Cồn công nghiệp

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Cột tròn

Cột vuông

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,7

0,15

5

 

1,1

0,88

 

0,7

0,15

5

 

1,51

1,2

 

0,7

0,15

5

 

1,92

1,53

 

 

 

1

2

3

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp trên cột

6÷10kV

15÷22kV

35kV

 

 

 

 

 

D3.111

D3.112

Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế

Vật liệu

Giẻ lau

Cồn công nghiệp

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Cột tròn

Cột vuông

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,7

0,15

5

 

1,65

1,14

 

0,7

0,15

5

 

2,26

1,56

 

0,7

0,15

5

 

2,88

1,99

 

4

5

6

# D3.1200 LẮP SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp sứ vào xà, sơn bu lông (lắp sứ hạ thế bao gồm lắp rack sứ/Uclevis. Nếu lắp sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ).

Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại sứ

Sứ các loại

Sứ tai mèo

2 Sứ

3 Sứ

4 Sứ

D3.121

Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công

Vật liệu

Ống sứ hạ thế

Bộ sứ

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

bộ

%

công

 

1,0

-

5

0,06

 

1,0

-

5

0,07

 

-

1,0

5

0,28

 

-

1,0

5

0,39

 

-

1,0

5

0,55

D3.122

Lắp đặt sứ hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới

Vật liệu

Ống sứ hạ thế

Bộ sứ

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe nâng người

 

cái

bộ

%

công

 

ca

 

1,0

-

5

0,024

 

0,015

 

1,0

 

5

0,028

 

0,015

 

-

1,0

5

0,078

 

0,02

 

-

1,0

5

0,109

 

0,02

 

-

1,0

5

0,154

 

0,02

 

1

2

3

4

5

# D3.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ CHO ĐÂY CHỐNG SÉT

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ

Chuỗi néo

D3.131

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,23

 

0,05

0,01

0,25

D3.132

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,24

 

0,05

0,01

0,26

D3.133

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,27

 

0,05

0,01

0,29

D3.134

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,31

 

0,05

0,01

0,33

D3.135

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,34

 

0,05

0,01

0,36

D3.136

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,374

 

0,05

0,01

0,394

D3.137

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,43

 

0,05

0,01

0,46

D3.138

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,045

0,01

0,494

 

0,05

0,01

0,524

 

1

2

Ghi chú

Định mức dự toán được tính toán cho công tác lắp đặt chuỗi sứ cho dây chống sét có cấp điện áp < 500kV. Trường hợp cấp điện áp 500kV thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

# D3.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN CHO ĐÂY DẪN

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ đơn (bát)

≤ 2

≤ 5

≤ 8

≤ 11

D3.141

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,18

 

0,075

0,02

0,40

 

0,12

0,03

0,64

 

0,17

0,03

0,90

D3.142

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,23

 

0,075

0,02

0,42

 

0,12

0,03

0,67

 

0,17

0,03

0,95

D3.143

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,28

 

0,075

0,02

0,46

 

0,12

0,03

0,73

 

0,17

0,03

1,04

D3.144

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,33

 

0,075

0,02

0,53

 

0,12

0,03

0,85

 

0,17

0,03

1,20

D3.145

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,38

 

0,075

0,02

0,58

 

0,12

0,03

0,93

 

0,17

0,03

1,32

D3.146

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,42

 

0,075

0,02

0,64

 

0,12

0,03

1,02

 

0,17

0,03

1,45

D3.147

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,48

 

0,075

0,02

0,74

 

0,12

0,03

1,17

 

0,17

0,03

1,67

D3.148

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,55

 

0,075

0,02

0,85

 

0,12

0,03

1,35

 

0,17

0,03

1,92

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ đơn (bát)

≤ 14

≤ 18

≤ 21

> 21

D3.141

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,14

 

0,24

0,04

1,37

 

0,29

0,04

1,64

 

0,35

0,04

1,97

D3.142

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,20

 

0,24

0,04

1,44

 

0,29

0,04

1,73

 

0,35

0,04

2,08

D3.143

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,31

 

0,24

0,04

1,57

 

0,29

0,04

1,88

 

0,35

0,04

2,26

D3.144

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,52

 

0,24

0,04

1,80

 

0,29

0,04

2,16

 

0,35

0,04

2,59

D3.145

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,67

 

0,24

0,04

2,00

 

0,29

0,04

2,40

 

0,35

0,04

2,88

D3.146

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,84

 

0,24

0,04

2,20

 

0,29

0,04

2,64

 

0,35

0,04

3,17

D3.147

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

2,12

 

0,24

0,04

2,53

 

0,29

0,04

3,04

 

0,35

0,04

3,65

D3.148

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

2,44

 

0,24

0,04

2,91

 

0,29

0,04

3,50

 

0,35

0,04

4,20

 

5

6

7

8

Ghi chú

Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.

# D3.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ KẸP CHO ĐÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ kép (bát)

≤ 2x8

≤2x11

≤2x14

≤2x18

≤2x21

>2x21

D3.151

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,27

 

0,297

0,054

1,78

 

0,360

0,054

2,26

 

0,432

0,072

2,71

 

0,522

0,072

3,25

 

0,630

0,072

3,90

D3.152

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,33

 

0,297

0,054

1,88

 

0,360

0,054

2,38

 

0,432

0,072

2,85

 

0,522

0,072

3,43

 

0,630

0,072

4,12

D3.153

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,45

 

0,297

0,054

2,06

 

0,360

0,054

2,59

 

0,432

0,072

3,11

 

0,522

0,072

3,72

 

0,630

0,072

4,47

D3.154

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,68

 

0,297

0,054

2,38

 

0,360

0,054

3,01

 

0,432

0,072

3,56

 

0,522

0,072

4,28

 

0,630

0,072

5,13

D3.155

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,84

 

0,297

0,054

2,61

 

0,360

0,054

3,31

 

0,432

0,072

3,96

 

0,522

0,072

4,75

 

0,630

0,072

5,70

D3.156

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

2,02

 

0,297

0,054

2,87

 

0,360

0,054

3,64

 

0,432

0,072

4,36

 

0,522

0,072

4,87

 

0,630

0,072

6,28

 

 

 

1

2

3

4

5

6

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ kép (bát)

≤ 2x8

≤2x11

≤2x14

≤2x18

≤2x21

>2x21

D3.157

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

2,32

 

0,297

0,054

3,31

 

0,36

0,054

4,20

 

0,432

0,072

5,01

 

0,522

0,072

6,02

 

0,63

0,072

7,23

D3.158

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

2,67

 

0,297

0,054

3,80

 

0,36

0,054

4,83

 

0,432

0,072

5,76

 

0,522

0,072

6,93

 

0,63

0,072

8,32

 

1

2

3

4

5

6

# D3.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ HÌNH V CHO ĐÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ kép (bát)

≤ 2x8

≤2x11

≤2x14

≤2x18

≤2x21

>2x21

D3.161

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,34

 

0,297

0,054

1,89

 

0,36

0,054

2,39

 

0,432

0,072

2,88

 

0,522

0,072

3,44

 

0,630

0,072

4,14

D3.162

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,41

 

0,297

0,054

2,00

 

0,36

0,054

2,52

 

0,432

0,072

3,02

 

0,522

0,072

3,63

 

0,630

0,072

4,37

D3.163

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,53

 

0,297

0,054

2,18

 

0,36

0,054

2,75

 

0,432

0,072

3,30

 

0,522

0,072

3,95

 

0,630

0,072

4,75

 

 

 

1

2

3

4

5

6

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ kép (bát)

≤ 2x8

≤2x11

≤2x14

≤2x18

≤2x21

>2x21

D3.164

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,79

 

0,297

0,054

2,52

 

0,36

0,054

3,19

 

0,432

0,072

3,78

 

0,522

0,072

4,54

 

0,630

0,072

5,44

D3.165

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

1,95

 

0,297

0,054

2,77

 

0,36

0,054

3,51

 

0,432

0,072

4,20

 

0,522

0,072

5,04

 

0,630

0,072

6,05

D3.166

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

2,14

 

0,297

0,054

3,05

 

0,36

0,054

3,86

 

0,432

0,072

4,62

 

0,522

0,072

5,54

 

0,630

0,072

6,66

D3.167

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

2,46

 

0,297

0,054

3,54

 

0,36

0,054

4,45

 

0,432

0,072

5,31

 

0,522

0,072

6,38

 

0,630

0,072

7,66

D3.168

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,216

0,054

2,84

 

0,297

0,054

4,03

 

0,36

0,054

5,12

 

0,432

0,072

6,11

 

0,522

0,072

7,35

 

0,630

0,072

8,82

 

1

2

3

4

5

6












Ghi chú:

Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với đinh mức có chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.

# D3.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO ĐƠN CHO ĐÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ đơn (bát)

≤ 2

≤ 5

≤ 8

≤ 11

D3.171

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,19

 

0,075

0,02

0,45

 

0,12

0,03

0,71

 

0,165

0,03

1,01

D3.172

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,24

 

0,075

0,02

0,47

 

0,12

0,03

0,75

 

0,165

0,03

1,07

D3.173

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,30

 

0,075

0,02

0,53

 

0,12

0,03

0,85

 

0,165

0,03

1,21

D3.174

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,35

 

0,075

0,02

0,60

 

0,12

0,03

0,95

 

0,165

0,03

1,35

D3.175

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,41

 

0,075

0,02

0,66

 

0,12

0,03

1,05

 

0,165

0,03

1,48

D3.176

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,45

 

0,075

0,02

0,73

 

0,12

0,03

1,16

 

0,165

0,03

1,63

 

 

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ đơn (bát)

≤ 2

≤ 5

≤ 8

≤ 11

D3.177

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,52

 

0,075

0,02

0,84

 

0,12

0,03

1,33

 

0,165

0,03

1,87

D3.178

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,60

 

0,075

0,02

0,97

 

0,12

0,03

1,53

 

0,165

0,03

2,15

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ đơn (bát)

≤ 14

≤ 18

≤ 21

> 21

D3.171

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,28

 

0,24

0,04

1,54

 

0,29

0,04

1,85

 

0,35

0,04

2,22

D3.172

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,35

 

0,24

0,04

1,62

 

0,29

0,04

1,94

 

0,35

0,04

2,33

D3.173

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,53

 

0,24

0,04

1,84

 

0,29

0,04

2,21

 

0,35

0,04

2,65

D3.174

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,71

 

0,24

0,04

2,05

 

0,29

0,04

2,46

 

0,35

0,04

2,95

D3.175

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

1,88

 

0,24

0,04

2,60

 

0,29

0,04

2,71

 

0,35

0,04

3,25

D3.176

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

2,07

 

0,24

0,04

2,86

 

0,29

0,04

2,98

 

0,35

0,04

3,58

 

 

 

5

6

7

8

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ đơn (bát)

≤ 14

≤ 18

≤ 21

> 21

D3.177

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

2,38

 

0,24

0,04

3,29

 

0,29

0,04

3,43

 

0,35

0,04

4,12

D3.178

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

2,74

 

0,24

0,04

3,78

 

0,29

0,04

3,94

 

0,35

0,04

4,74

 

5

6

7

8

# D3.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO KẸP CHO ĐÂY DẪN

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi sứ néo kép (bát)

≤ 2x2

≤ 2x5

≤ 2x8

≤ 2x11

D3.181

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,38

 

0,075

0,02

0,89

 

0,12

0,03

1,41

 

0,165

0,03

2,00

D3.182

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,48

 

0,075

0,02

0,93

 

0,12

0,03

1,49

 

0,165

0,03

2,12

D3.183

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,59

 

0,075

0,02

1,05

 

0,12

0,03

1,68

 

0,165

0,03

2,40

D3.184

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,69

 

0,075

0,02

1,19

 

0,12

0,03

1,88

 

0,165

0,03

2,67

D3.185

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,81

 

0,075

0,02

1,31

 

0,12

0,03

2,08

 

0,165

0,03

2,93

D3.186

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

0,89

 

0,075

0,02

1,45

 

0,12

0,03

2,30

 

0,165

0,03

3,23

 

 

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi đỡ đơn (bát)

≤ 2x2

≤ 2x5

≤ 2x8

≤ 2x11

D3.187

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

1,03

 

0,075

0,02

1,66

 

0,12

0,03

2,63

 

0,165

0,03

3,70

D3.188

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,05

0,01

1,19

 

0,075

0,02

1,92

 

0,12

0,03

3,03

 

0,165

0,03

4,26

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi sứ néo kép (bát)

≤ 2x14

≤ 2x18

≤ 2x21

> 2x21

D3.181

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

2,53

 

0,24

0,04

3,05

 

0,29

0,04

3,66

 

0,35

0,04

4,40

D3.182

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

2,67

 

0,24

0,04

3,21

 

0,29

0,04

3,84

 

0,35

0,04

4,61

D3.183

Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

3,03

 

0,24

0,04

3,64

 

0,29

0,04

4,38

 

0,35

0,04

5,25

 

 

 

5

6

7

8

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi sứ néo kép (bát)

≤ 2x14

≤ 2x18

≤ 2x21

> 2x21

D3.184

Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

3,39

 

0,24

0,04

4,06

 

0,29

0,04

4,87

 

0,35

0,04

5,84

D3.185

Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

3,72

 

0,24

0,04

5,15

 

0,29

0,04

5,37

 

0,35

0,04

6,44

D3.186

Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

4,10

 

0,24

0,04

5,66

 

0,29

0,04

5,90

 

0,35

0,04

7,09

D3.187

Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

4,71

 

0,24

0,04

6,51

 

0,29

0,04

6,79

 

0,35

0,04

8,16

D3.188

Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,20

0,03

5,43

 

0,24

0,04

7,48

 

0,29

0,04

7,80

 

0,35

0,04

9,39

 

5

6

7

8

# D3.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐẢO PHA

Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chuỗi sứ đảo pha (bát)

≤ 8

≤ 11

≤ 14

≤ 18

≤ 21

>21

D3.191

Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,12

0,03

0,67

 

0,165

0,03

0,95

 

0,20

0,03

1,20

 

0,24

0,04

1,44

 

0,29

0,04

1,72

 

0,35

0,04

2,07

D3.192

Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,12

0,03

0,70

 

0,165

0,03

1,00

 

0,20

0,03

1,26

 

0,24

0,04

1,51

 

0,29

0,04

1,82

 

0,35

0,04

2,18

D3.193

Chiều cao lắp đặt > 30m

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,12

0,03

0,77

 

0,165

0,03

1,09

 

0,20

0,03

1,38

 

0,24

0,04

1,65

 

0,29

0,04

1,97

 

0,35

0,04

2,37

 

1

2

3

4

5

6

# D3.2000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mở hòm, kiểm tra, lau chùi cách điện, lắp đặt lên vị trí treo cách điện trên cột. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Vận chuyển trong phạm vi 30m.

# D3.2100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON TRUNG THẾ VÀ HẠ THẾ

Đơn vị tính: bộ chuỗi cách điện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp dưới đất

6÷10kV

15÷22kV

35kV

 

D3.211

D3.212

Lắp đặt cách điện polymer/compusit/ silicon trung thế và hạ thế

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 3,5/7

Cột tròn

Cột vuông

 

kg

kg

 

công

công

 

0,7

0,15

 

0,61

0,49

 

0,7

0,15

 

0,85

0,77

 

0,7

0,15

 

1,07

0,86

 

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: bộ chuỗi cách điện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp trên cột

6÷10kV

15÷22kV

35kV

D3.211

D3.212

Lắp đặt cách điện polymer/compusit/ silicon trung thế và hạ thế

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 3,5/7

Cột tròn

Cột vuông

 

kg

kg

 

công

công

 

0,7

0,15

 

0,92

0,64

 

0,7

0,15

 

1,26

0,87

 

0,7

0,15

 

1,61

1,11

 

4

5

6

Ghi chú: Trường hợp lắp cách điện polymer/composite/silicon cho dây chống sét thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,56 so định mức lắp đặt tương ứng.

# D3.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO ĐÂY DẪN

Đơn vi: 01 bộ cách điện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp chuỗi (m)

≤ 20

≤ 30

≤ 40

D3.221

≤ 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,075

0,020

0,224

 

0,075

0,020

0,235

 

0,075

0,020

0,258

D3.222

110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,165

0,030

0,504

 

0,165

0,030

0,532

 

0,165

0,030

0,582

D3.223

220kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,240

0,040

0,767

 

0,240

0,040

0,806

 

0,240

0,040

0,879

D3.224

500kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

-

-

-

 

0,43

0,07

1,451

 

0,43

0,07

1,582

 

1

2

3

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp chuỗi (m)

≤ 50

≤ 60

≤ 70

> 70

D3.221

≤ 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,075

0,020

0,298

 

0,075

0,020

0,328

 

-

-

-

 

-

-

-

D3.222

110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,165

0,030

0,672

 

0,165

0,030

0,739

 

0,165

0,030

0,813

 

0,165

0,030

0,894

D3.223

220kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,240

0,040

1,008

 

0,240

0,040

1,120

 

0,240

0,040

1,232

 

0,240

0,040

1,355

D3.224

500kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,43

0,07

1,814

 

0,43

0,07

2,016

 

0,43

0,07

2,218

 

0,43

0,07

2,403

 

4

5

6

7

Ghi chú: Khi lắp chuỗi đỡ kép và hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.

# D3.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO ĐÂY LÈO

Đơn vị tính: 01 bộ cách điện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp chuỗi (m)

≤ 20

≤ 30

≤ 40

≤ 50

D3.231

≤ 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,075

0,020

0,202

 

0,075

0,020

0,212

 

0,075

0,020

0,232

 

0,075

0,020

0,268

D3.232

110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,165

0,030

0,454

 

0,165

0,030

0,479

 

0,165

0,030

0,524

 

0,165

0,030

0,605

D3.233

220kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,240

0,040

0,690

 

0,240

0,040

0,726

 

0,240

0,040

0,791

 

0,240

0,040

0,907

D3.234

500kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

-

-

-

 

0,43

0,07

1,307

 

0,43

0,07

1,424

 

0,43

0,07

1,633

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp chuỗi (m)

≤ 60

≤ 70

>70

D3.231

≤ 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,075

0,020

0,367

 

-

-

-

 

-

-

-

D3.232

110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,165

0,030

0,829

 

0,165

0,030

0,912

 

0,165

0,030

1,003

D3.233

220kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,240

0,040

1,456

 

0,240

0,040

1,602

 

0,240

0,040

1,762

D3.234

500kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,43

0,07

1,814

 

0,43

0,07

1,996

 

0,43

0,07

2,196

 

5

6

7

# D3.240 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER NÉO ĐƠN CHO ĐÂY DẪN

Đơn vị tính: 01 bộ cách điện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp chuỗi (m)

≤ 20

≤ 30

≤ 40

≤ 50

D3.241

≤ 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,075

0,020

0,252

 

0,075

0,020

0,263

 

0,075

0,020

0,297

 

0,075

0,020

0,331

D3.242

110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,165

0,030

0,566

 

0,165

0,030

0,599

 

0,165

0,030

0,678

 

0,165

0,030

0,756

D3.243

220kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,240

0,040

0,862

 

0,240

0,040

0,907

 

0,240

0,040

1,030

 

0,240

0,040

1,148

D3.244

500kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,43

0,07

1,633

 

0,43

0,07

1,854

 

0,43

0,07

2,066

 

0,43

0,07

2,621

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao lắp chuỗi (m)

≤ 60

≤ 70

>70

D3.241

≤ 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,075

0,020

0,363

 

-

-

-

 

-

-

-

D3.242

110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,165

0,030

0,829

 

0,165

0,030

0,912

 

0,165

0,030

1,003

D3.243

220kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,240

0,040

1,456

 

0,240

0,040

1,602

 

0,240

0,040

1,762

D3.244

500kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

công

 

0,43

0,07

2,621

 

0,43

0,07

2,884

 

0,43

0,07

3,172

 

5

6

7

Ghi chú: Lắp cách điện Polyme néo kép và néo hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.

# D3.3000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi phụ kiện, vận chuyển vật liệu và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m. Lắp phụ kiện cố định vào vị trí, thu dọn hoàn chỉnh

Nhân công 4,0/7

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Chiều cao lắp đặt (m)

≤ 20

≤ 30

≤ 40

≤ 50

≤ 60

D3.301

D3.302

D3.303

D3.304

D3.305

D3.306

D3.307

D3.308

D3.309

D3.310

D3.311

D3.312

D3.313

D3.314

D3.315

D3.316

D3.317

D3.318

D3.319

D3.320

D3.321

D3.322

D3.323

D3.324

D3.325

D3.326



D3.327

D3.328

Lắp chống rung

Lắp tạ bù 25kg

Lắp tạ bù 50kg

Lắp tạ bù 100kg

Lắp tạ bù 150kg

Lắp tạ bù 200kg

Lắp tạ bù 250kg

Lắp tạ bù 300kg

Lắp tạ bù 350kg

Lắp tạ bù 400kg

Lắp tạ bù 500kg

Lắp tạ bù 600kg

Lắp tạ bù 700kg

Lắp tạ bù 800kg

Lắp tạ bù 900kg

Lắp tạ bù 1000kg

Lắp tạ bù 1200kg

Lắp đèn tín hiệu trên cột

Lắp vòng gai bảo vệ

Lắp biển cấm

Lắp mỏ phóng

Lắp chống sét van

Lắp thu lôi ống

Lắp cổ dề

Lắp dây néo cột

Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện ≤ 70mm

≤ 240 mm

> 240 mm

công/quả

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ



công/01 bộ

công/01 bộ

0,36

0,31

0,48

0,60

1,17

1,73

2,20

2,68

3,11

3,54

4,39

5,25

6,1

6,96

7,82

8,67

9,54

-

0,44

0,20

0,50

2,50

0,50

0,35

0,45

0,11



0,17

0,35

0,38

0,32

0,50

0,63

1,23

1,82

2,32

2,81

3,26

3,71

4,60

5,51

6,4

7,3

8,21

9,1

10,01

-

-

-

0,55

2,63

-

-

-

0,12



0,18

0,36

0,43

0,36

0,56

0,71

1,38

2,04

2,52

2,99

3,48

3,97

4,90

5,87

6,83

7,78

8,74

9,69

11,61

-

-

-

0,61

2,95

-

-

-

0,14



0,20

0,41

0,49

0,41

0,65

0,81

1,55

2,29

2,83

3,36

3,895

4,43

5,51

6,58

7,67

8,74

9,28

10,89

13,04

2,50

-

-

0,67

3,31

-

-

-

0,15



0,23

0,46

0,54

0,45

0,71

0,89

1,84

2,78

3,44

4,10

4,305

4,51

6,72

8,02

9,33

10,65

11,96

13,27

15,89

2,75

-

-

0,73

3,93

-

-

-

0,17



0,26

0,51

 

1

2

3

4

5

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Chiều cao lắp đặt (m)

≤ 70

≤ 85

≤ 100

>100

D3.301

D3.302

D3.303

D3.304

D3.305

D3.306

D3.307

D3.308

D3.309

D3.310

D3.311

D3.312

D3.313

D3.314

D3.315

D3.316

D3.317

D3.318

D3.319

D3.320

D3.321

D3.322

D3.323

D3.324

D3.325

D3.326



D3.327

D3.328

Lắp chống rung

Lắp tạ bù 25kg

Lắp tạ bù 50kg

Lắp tạ bù 100kg

Lắp tạ bù 150kg

Lắp tạ bù 200kg

Lắp tạ bù 250kg

Lắp tạ bù 300kg

Lắp tạ bù 350kg

Lắp tạ bù 400kg

Lắp tạ bù 500kg

Lắp tạ bù 600kg

Lắp tạ bù 700kg

Lắp tạ bù 800kg

Lắp tạ bù 900kg

Lắp tạ bù 1000kg

Lắp tạ bù 1200kg

Lắp đèn tín hiệu trên cột

Lắp vòng gai bảo vệ

Lắp biển cấm

Lắp mỏ phóng

Lắp chống sét van

Lắp thu lôi ống

Lắp cổ dề

Lắp dây néo cột

Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện ≤ 70mm

≤ 240 mm

> 240 mm

công/quả

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ

công/01 bộ



công/01 bộ

công/01 bộ

0,59

0,49

0,78

0,98

2,02

3,06

3,68

4,31

4,99

5,68

7,06

8,44

9,82

11,2

12,5

13,9

16,7

3,79

-

-

0,81

-

-

-

-

0,19



0,29

0,56

0,68

0,57

0,90

1,13

2,32

3,52

4,24

4,96

5,74

6,53

8,12

8,85

10,29

11,74

13,19

14,63

19,61

5,23

-

-

0,89

-

-

-

-

0,21



0,31

0,62

0,78

0,65

1,04

1,30

2,58

3,87

4,66

5,45

6,32

7,18

8,93

9,29

10,8

12,33

13,85

15,36

20,59

5,49

-

-

0,97

-

-

-

-

0,23



0,35

0,68

0,90

0,75

1,20

1,50

2,88

4,26

5,13

6,00

6,95

7,90

9,82

10,68

12,42

14,18

15,93

17,66

23,68

6,04

-

-

1,07

-

-

-

-

0,25



0,38

0,75

 

6

7

8

9

Ghi chú:

- Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét chỉ áp dụng cho công tác sửa chữa, thay thế. Không áp dụng cho công tác đầu tư vì công việc này đã tính trong định mức kéo rải căng dây.

- Lắp phụ kiện trên cột vượt eo biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 theo chiều cao tương ứng.

# D3.4000 ÉP NỐI ĐÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt dây, lau đầu dây, ống nối, bôi mỡ trung tính, đánh dấu mối ép trên ống nối, luồn dây vào ống và ép dây theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: 1 mối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 120

≤ 150

≤ 185

≤ 240

 

 

 

 

 

 

D3.401

D3.402

D3.403

Ép nối dây các loại

Vật liệu

Ống nối

Cồn công nghiệp

Mỡ trung tính

Giẻ lau

Nhân công 5,0/7

Ép nối dây

Ép khóa khóa néo

Ép vá dây

Máy thi công

Máy ép thủy lực

 

cái

kg

kg

kg

 

công

công

công

 

ca

 

1,00

0,10

0,05

0,20

 

0,93

0,5

0,46

 

0,08

 

1,00

0,10

0,05

0,20

 

1,17

0,62

0,58

 

0,08

 

1,00

0,10

0,05

0,20

 

1,44

0,76

0,71

 

0,08

 

1,00

0,15

0,10

0,20

 

1,87

0,99

0,92

 

0,10

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 mối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 300

≤ 400

≤ 500

> 500

 

 

 

 

 

 

D3.401

D3.402

D3.403

Ép nối dây các loại

Vật liệu

Ống nối

Cồn công nghiệp

Mỡ trung tính

Giẻ lau

Nhân công 5,0/7

Ép nối dây

Ép khóa khóa néo

Ép vá dây

Máy thi công

Máy ép thủy lực

 

cái

kg

kg

kg

 

công

công

công

 

ca

 

1,00

0,15

0,10

0,20

 

2,00

1,00

0,98

 

0,10

 

1,00

0,15

0,10

0,20

 

2,13

1,25

1,19

 

0,10

 

1,00

0,15

0,10

0,20

 

2,25

1,50

1,38

 

0,10

 

1,00

0,15

0,10

0,20

 

2,70

1,80

1,66

 

0,10

 

5

6

7

8

Ghi chú:

Định mức trong bảng trên chỉ áp dụng trong quá trình xử lý do các sự cố. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới.

# D3.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI ĐÂY VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ và vật liệu thi công trong phạm vi 30m, lắp dàn giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi công.

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 50

≤ 95

≤ 150

≤ 240

D3.501

Vượt đường dây thông tin, hạ thế

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

5,00


0,80

5,06

 

7,00


1,05

5,87

 

9,00


1,35

8,25

 

11,00


1,50

9,27

D3.502

Vượt đường dây trung thế 6÷35kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

8,00


1,20

6,82

 

10,00


1,50

7,85

 

12,00


1,60

9,61

 

15,00


2,25

10,75

 

 

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 50

≤ 95

≤ 150

≤ 240

D3.503

Vượt đường dây ≤ 110kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

-


-

-

 

-


-

-

 

15,00


2,10

20,51

 

18,00


2,70

23,05

D3.504

Vượt đường dây ≤ 220kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

-


-

-

 

-


-

-

 

-


-

-

 

-


-

-

D3.505

Vượt đường ôtô rộng 3m < rộng ≤ 5m, nhà dân cao ≤ 7m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

8,00


1,20

6,82

 

10,00


1,50

7,85

 

12,00


1,80

9,61

 

15,00


2,25

10,75

D3.506

Vượt đường ôtô 5m < rộng ≤ 10m; đường sắt, nhà dân cao > 7m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

Cây


kg

công

 

10,00


1,50

8,12

 

14,00


1,89

10,27

 

18,00


2,25

12,56

 

22


3,20

14,11

D3.507

Vượt đường ôtô rộng >10m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

12,00


1,50

9,30

 

17,00


2,24

12,30

 

22,00


3,20

15,05

 

26


3,40

16,91

D3.508

Vị trí bẻ góc

Nhân công 3,5/7

công

2,00

4,00

5,06

5,23

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 400

≤ 500

> 500

D3.501

Vượt đường dây thông tin, hạ thế

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

19,57


2,74

14,80

 

23,48


3,29

17,76

 

28,17


3,95

21,19

D3.502

Vượt đường dây trung thế 6÷35kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

27,39


4,13

17,00

 

32,87


4,93

20,40

 

39,44


5,91

24,48

D3.503

Vượt đường dây ≤ 110kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

32,61


4,43

34,80

 

39,13


5,39

41,76

 

46,96


6,47

50,11

D3.504

Vượt đường dây ≤ 220kV

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

39,13


5,23

41,76

 

46,96


6,47

50,11

 

56,35


7,77

60,13

D3.505

Vượt đường ôtô rộng 3m< rộng ≤ 5m, nhà dân cao <= 7m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

22,17


4,11

14,80

 

26,61


4,93

17,76

 

31,93


5,91

18,91

D3.506

Vượt đường ôtô 5m <rộng ≤ 10m;

đường sắt, nhà dân cao >7m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

40,43


5,41

22,67

 

48,52


6,69

27,20

 

58,23


8,03

32,64

D3.507

Vượt đường ôtô rộng >10m

Vật liệu

Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

Dây thép buộc

Nhân công 3,5/7

 

cây


kg

công

 

46,96


6,47

25,68

 

56,35


8,41

36,97

 

67,62


10,09

30,81

D3.508

Vị trí bẻ góc

Nhân công 3,5/7

công

10,73

12,88

15,45

 

5

6

7

Ghi chú:

Định mức làm dàn giáo vượt chướng ngại vật nêu trên được tính cho đường dây 1 mạch không phân pha (kể cả dây chống sét) cho một vị trí. Nếu:

- Phân pha đôi thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,05.

- Phân pha 3 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,3 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,10

- Phân pha ≥ 4 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,5 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,15

- Nếu đường dây ≥ 2 mạch thì hao phí nhân với hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân với hệ số 1,05.

- Khi kéo, rải căng dây vượt eo biển hoặc trường hợp đặc biệt được xác định theo thiết kế tổ chức cụ thể.

- Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước.

# D3.600 RẢI CĂNG ĐÂY LẤY ĐỘ VÕNG

a -Qui định chung:

  1. Định mức trong các bảng rải căng dây lấy độ võng được tính cho 1km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15o, bùn nước ≤ 20cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được nhân với hệ số:

- Khu đông dân cư qua các thành phố thị xã, thị trấn: 1,15

- Khu vườn tược nhiều kênh rạch: 1,20

- Đồi núi dốc ≤ 200, bùn nước sâu ≤ 30cm: 1,30

- Đồi núi dốc ≤ 350, hoặc bùn nước sâu ≤ 50cm: 1,88

- Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn nước sâu >50cm: 2,47

  1. Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng >200m đối với sông loại 1 và rộng >300m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo qui định của Bộ giao thông vận tải) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông. Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.

  2. Rải căng dây qua vùng nước phèn, mặn phải làm dàn giáo: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 (tính cho chiều dài phải làm thêm dàn giáo).

  3. Định mức rải căng dây tính cho đường dây 1 mạch.

- Đường dây 2 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95

- Đường dây 4 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9

- Nếu dây phân pha 2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.

- Nếu dây phân pha >2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có).

  1. Trường hợp kéo rải căng dây trong môi trường đang mang điện vận hành: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.

  2. Định mức rải căng dây lấy độ võng áp dụng cho độ cao từ 10 - 30m:

- Nếu độ cao >30m thì cứ tăng 10m thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề trước đó.

- Nếu độ cao <10m thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,70.

  1. Độ cao rải căng dây tính bình quân gia quyền toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến, một khoảng néo tuỳ theo biện pháp thi công của từng công trình).

  2. Trường hợp rải căng dây có bọc: áp dụng theo định mức tương ứng với dây AC, ACSR điều chỉnh với hệ số 1,1.

b -Hướng dẫn áp dụng:

Cách tính nhân công rải căng dây như sau:

Ncrcd = Nđm x Ksm x K1 x K2 x K3 x K4

Trong đó:

+ Ncrcd là nhân công rải căng dây.

+ Nđm là nhân công định mức.

+ Ksm là hệ số mạch.

+ K1 là hệ số địa hình rải căng dây.

+ K2 là hệ số chiều cao.

+ K3 là hệ số bình quân qua vùng phèn, nước mặn.

+ K4 là hệ số môi trường mang điện.

c -Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), đưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khóa néo... Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khóa dây vào sứ, lắp dây lèo, lắp khung định vị...Thu dọn mặt bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế).

# D3.6100 RẢI CĂNG ĐÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1km/1dây

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤ 16

≤ 25

≤ 35

≤ 50

≤ 70

≤ 95

Áp dụng cho vùng nước mặn

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Tre Ø8÷10mm, L=6÷8m

Dây thép d = 10mm

 

kg

cây


kg

 

0,2

15,0


0,03

 

0,2

15,0


0,03

 

0,2

15,0


0,03

 

0,25

15,0


0,03

 

0,25

15,0


0,03

 

0,25

15,0


0,03

D3.611

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)

Nhân công 4,0/7

 


công

 


8,43

 


11,11

 


12,20

 


16,07

 


21,47

 


29,24

D3.612

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,0/7

 

công

 

5,70

 

7,50

 

9,80

 

12,8

 

17,20

 

23,50

D3.613

Dây thép

Nhân công 4,0/7

 

công

 

16,27

 

20,00

 

22,49

 

25,20

 

30,24

 

-

D3.614

Dây đồng (M)

Nhân công 4,0/7

 

công

 

11,15

 

14,47

 

15,86

 

20,72

 

27,91

 

38,04

 

1

2

3

4

5

6

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1km/1dây

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤120

≤150

≤185

≤240

Áp dụng cho vùng nước mặn

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Tre Ø8 ÷10 mm, L= 6 ÷ 8m

Dây thép d = 10mm

 

kg

cây

kg

 

0,30

21,0

0,36

 

0,30

21,0

0,36

 

0,30

21,0

0,36

 

0,30

21,0

0,36

D3.615

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)

Nhân công 4,5/7

 

công

 

32,85

 

39,75

 

46,91

 

51,59

D3.616

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,5/7

 

công

 

26,8

 

31,8

 

37,53

 

41,27

D3.617

Dây đồng (M)

Nhân công 4,5/7

 

công

 

42,41

 

51,66

 

60,98

 

67,07

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1km/1dây

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây (mm2)

≤300

≤400

≤500

>500

Áp dụng cho vùng nước mặn

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Tre Ø8 ÷10 mm, L= 6÷8m

Dây thép d = 10mm

 

kg

cây

kg

 

0,35

25,0

0,54

 

0,35

25,0

0,54

 

0,35

25,0

0,54

 

0,35

25,0

0,54

D3.615

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)

Nhân công 4,5/7

 

công

 

65,06

 

85,94

 

100,7

 

130,9

D3.616

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,5/7

 

công

 

52,05

 

68,75

 

80,56

 

104,72

 

5

6

7

8

Ghi chú:

Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) định mức nhân với hệ số 1,5 ứng với dây nhôm lõi thép (ACSR) có tiết diện tương đương.

# D3.6200 KÉO RẢI CĂNG ĐÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI (sử dụng cáp mồi)

Đơn vị tính: 1 km dây

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây chống sét (mm2)

≤70

≤95

≤120

≤150

≤185

D3.621

Dây nhôm lõi thép AC, (ACSR,..)

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Tre cây Ø8; L=6m

Cáp thép d10

Puly nhôm

Nhân công 4,5/7

Máy thi công:

Máy rải dây

Tời điện 5t

Máy ép thủy lực 100t

 

kg

cây

kg

cái

công

 

ca

ca

ca

 

0,22

0,18

1,47

0,02

8,73

 

0,11

0,15

-

 

0,30

0,25

2,00

0,03

11,85

 

0,15

0,20

-

 

0,30

0,25

2,00

0,03

16,23

 

0,15

0,20

-

 

0,30

0,25

2,10

0,04

18,42

 

0,20

0,25

-

 

0,16

0,14

1,11

0,03

19,25

 

0,12

0,26

0,12

D3.622

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy rải dây

Tời điện 5t

Máy ép thủy lực 100t

công

 

ca

ca

ca

8,29

 

0,1

0,14

-

11,26

 

0,14

0,18

-

15,42

 

0,14

0,18

-

17,50

 

0,18

0,23

-

18,29

 

0,11

0,23

0,11

D3.623

Dây thép

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy rải dây

Tời điện 5t

công

 

ca

ca

13,36

 

0,11

0,15

18,13

 

0,15

0,20

-

 

-

-

-

 

-

-

-

 

-

-

D3.624

Dây đồng (M)

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy rải dây

Tời máy 5t

Máy ép thủy lực 100t

công

 

ca

ca

ca

9,60

 

0,116

0,158

-

13,04

 

0,158

0,210

-

17,85

 

0,158

0,210

-

20,26

 

0,21

0,263

-

21,18

 

0,126

0,273

0,126

 

1

2

3

4

5

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây chống sét (mm2)

≤240

≤300

≤400

≤500

>500

D3.625

Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Tre cây Ø8; L=6m

Cáp thép d10

Puly nhôm

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy rải dây

Tời điện 5 tấn

Máy ép thủy lực 100 tấn

 

kg

cây

kg

cái

công

 

ca

ca

ca

 

0,21

0,18

1,44

0,04

21,53

 

0,16

0,34

0,15

 

0,26

0,23

1,80

0,05

23,69

 

0,2

0,42

0,19

 

0,35

0,30

2,40

0,06

29,86

 

0,26

0,56

0,25

 

0,40

0,36

2,40

0,06

39,45

 

0,31

0,67

0,3

 

0,45

0,40

2,50

0,07

52,11

 

0,37

0,8

0,36

D3.626

Dây nhôm (A)

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy rải dây

Tời điện 5t

Máy ép thủy lực 100t

công

 

ca

ca

ca

20,45

 

0,14

0,31

0,14

22,51

 

0,18

0,38

0,17

28,37

 

0,23

0,50

0,23

37,48

 

0,28

0,6

0,27

49,5

 

0,33

0,72

0,32

D3.627

Dây đồng (M)

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy rải dây

Tời điện 5t

Máy ép thủy lực 100t

công

 

ca

ca

ca

23,68

 

0,168

0,357

0,158

-

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

-

-

-

 

1

2

3

4

5

Ghi chú:

Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) thì định mức nhân với hệ số 1,5 ứng với dây nhôm lõi thép có tiết diện tương đương.

# D3.6300 LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m. Mở cuộn cáp, đưa cáp lên giá đỡ, kiểm tra, đo cắt, lắp khóa treo, khóa hãm, kéo rải căng dây, bịt đầu cáp (bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp đỡ, ống nối ...) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: km/dây

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp (mm2)

≤ 4x16

≤ 4x25

≤ 4x35

≤ 4x50

D3.630

Lắp đặt cáp văn xoắn

Vật liệu

Xăng

Giẻ lau

Băng nhựa

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

cuộn

công

 

0,40

0,20

0,30

12,90

 

0,40

0,20

0,30

17,54

 

0,40

0,20

0,30

19,71

 

0,45

0,25

0,30

23,85

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp (mm2)

≤ 4x70

≤ 4x95

≤4x120

>4x120

D3.630

Lắp đặt cáp văn xoắn

Vật liệu

Xăng

Giẻ lau

Băng nhựa

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

cuộn

công

 

0,45

0,25

0,35

28,15

 

0,50

0,30

0,35

39,04

 

0,50

0,30

0,35

51,54

 

0,50

0,30

0,35

61,85

 

5

6

7

8

Ghi chú:

- Nếu lắp đặt loại cáp 2 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,70.

- Nếu lắp đặt loại cáp 3 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,85.

# D3.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG ĐÂY CÁP QUANG KẾT HỢP ĐÂY CHỐNG SÉT

# D3.7100 THI CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG (sử dụng cáp mồi)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây, nối cáp mồi với dây cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puly, rải dây, lắp tạ chống xoáy.

- Căng dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu thiết kế, lắp khóa đỡ, khóa néo, đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.

Đơn vị tính: km/dây

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện (mm2)

≤ 70

> 70

D3.710

Kéo rải, căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Tre cây Ø8; L = 6m

Cáp thép d10

Puly

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy rải dây

Tời máy 2 tấn

 

kg

cây

kg

cái

công

 

ca

ca

 

0,22

0,18

1,47

0,02

13,36

 

0,11

0,15

 

0,30

0,25

2,00

0,03

18,13

 

0,15

0,20

 

1

2

Ghi chú:

Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang quy định áp dụng cho độ cao từ 10m đến 20m.

- Nếu độ cao > 20m thì cứ tăng 10m độ cao thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức liền kề trước đó.

- Nếu độ cao < 10m thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,7.

# D3.7200 LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP QUANG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang, làm sàn thao tác, vận chuyển vật liệu, thiết bị đến độ cao lắp đặt, trong phạm vi 30 m, lắp giá đỡ hộp nối. Lắp cố định hộp nối vào giá đỡ.

- Kiểm tra các sợi cáp quang trước khi hàn, hàn nối sợi cáp quang, kiểm tra chất lượng mối nối, thu dọn, hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số sợi cáp quang trong hộp
(sợi)

≤ 12

≤ 16

≤ 20

D3.720

Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤10m

Vật liệu

Gỗ nhóm V

Thép U-80

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy hàn quang

Máy phát điện 1kW

 

m3

kg

công

 

ca

ca

 

0,06

1,41

6,3

 

0,50

0,80

 

0,06

1,41

7,25

 

0,60

0,90

 

0,06

1,41

7,56

 

0,70

1,00

 

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số sợi cáp quang trong hộp
(sợi)

≤ 24

≤ 48

> 48

D3.720

Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤10m

Vật liệu

Gỗ nhóm V

Thép U-80

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy hàn quang

Máy phát điện 1kW

 

m3

kg

công

 

ca

ca

 

0,06

1,41

7,88

 

0,70

1,00

 

0,06

1,41

9,85

 

0,80

1,10

 

0,06

1,41

14,78

 

0,90

1,20

 

4

5

6

# Chương IV LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ĐÂY CÁP ĐIỆN

# D4.1000 BẢO VỆ CÁP NGẦM

# D4.1100 BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦM

Nhân công 3,0/7

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Rải cát đệm (m3)

Rải lưới ni lông
(100m2)

Rải lưới thép
(100m2)

Xếp gạch chỉ
(1000v)

Tấm đan bê tông
(1kg)

≤20

>20

D4.11

Bảo vệ cáp ngầm

công

0,50

0,50

1,00

4,00

0,07

0,10

 

01

02

03

04

05

06

# D4.1200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, tiến hành lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy dũa, ren ống, nối ống, uốn ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt bằng coliê, bắt vít hoặc bu lông, sơn ngoài ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu dọn.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 25

≤ 50

≤ 75

≤ 100

>100

D4.12

Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp

Vật liệu

Cô liê

Dây thép mạ 1,5mm

Vít bắt Ø4x40

Bu lông Ø6x60

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

cái

cái

%

công

 

100

0,5

100

-

5

27,0

 

100

-

-

100

5

31,77

 

100

-

-

100

5

36,74

 

100

-

-

100

5

42,49

 

100

-

-

100

5

49,29

 

01

02

03

04

05

# D4.1300 LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA ĐƯỜNG

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đối với ống gang: Đo, sơn, đục rãnh, đặt ống, chèn trát mối nối phía trên đường ống bằng vữa xi măng.

- Đối với ống bê tông: Đo lấy dấu, xuống và dồn ống, đục rãnh lớp mặt, lắp và chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính trong của ống (mm)

Ống gang miệng bát

Ống bê tông

≤ 120

≤ 220

≤ 150

≤ 250

D4.13

Lắp đặt ống bảo vệ cáp qua đường

Vật liệu

Sơn

Giẻ lau

Xi măng

Amiăng

Cát vàng

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

kg

kg

m3

công

 

8,0

1,5

12,0

6,25

-

16,38

 

14,0

2,5

16,0

8,75

-

22,40

 

-

-

250,0

-

0,5

38,50

 

-

-

375,0

-

0,8

49,00

 

01

02

03

04

# D4.1400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống (bao gồm cả collier giữ ống). Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 15

≤ 20

≤ 25

≤ 32

≤ 40

D4.14

Lắp đặt ống nhựa bảo

vệ cáp

Vật liệu

Ống nhựa

Măng sông

Cồn rửa

Nhựa dán

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

kg

kg

%

công

 

100,5

12

0,011

0,031

0,01

10,00

 

100,5

12

0,015

0,042

0,01

10,50

 

100,5

12

0,018

0,052

0,01

10,70

 

100,5

12

0,024

0,083

0,01

11,00

 

100,5

12

0,036

0,088

0,01

13,80

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 50

≤ 67

≤ 76

≤ 89

≤ 100

D4.14

Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp

Vật liệu

Ống nhựa

Măng sông

Cồn rửa

Nhựa dán

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

kg

kg

%

công

 

100,5

12

0,042

0,110

0,01

14,00

 

100,5

12

0,066

0,132

0,01

15,01

 

100,5

12

0,081

0,165

0,01

17,02

 

100,5

12

0,096

0,196

0,01

19,94

 

100,5

12

0,120

0,220

0,01

21,28

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 110

≤ 150

≤ 200

≤ 250

D4.14

Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp

Vật liệu

Ống nhựa

Măng sông

Cồn rửa

Nhựa dán

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

kg

kg

%

công

 

100,5

12

0,132

0,240

0,01

23,41

 

100,5

12

0,180

0,330

0,01

28,73

 

100,5

12

0,240

0,440

0,01

38,31

 

100,5

12

0,300

0,550

0,01

47,89

 

11

12

13

14

Ghi chú:

Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: Gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... đã được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

# D4.2000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ĐÂY CÁP ĐIỆN

Quy định áp dụng

Đinh mức lắp đặt cáp tính cho độ dài cuộn cáp là 150m. Nếu dài hơn thì định mức nhân công được nhân với các trường hợp sau:

+ Từ 151m đến 250m hệ số 1,20.

+ Từ 251m đến 350m hệ số 1,40.

+ Từ 351m trở lên hệ số 1,60.

- Nếu lắp đặt đường cáp có chiều dài <20m: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,20.

- Kéo rải cáp ở đường phố, thị xã đông dân cư: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,10.

- Mỗi lần luồn cáp qua kiến trúc ngầm (ống nước, ống dầu, đường cáp...) định mức nhân công nhân hệ số 1,15 cho chiều dài đoạn cáp phải kéo luồn qua.

- Dây thép dùng để kéo cáp luồn trong ống đã tính luân chuyển 10 lần.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, vận chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải, lắp đặt, cố định cáp theo thiết kế (trong tuy nen, trên giá đỡ, trong ống bảo vệ, treo trên dây thép, dưới mương...) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

# D4.2100 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

D4.21

Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Băng nilông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

cuộn

công

 

0,70

0,30

0,20

1,78

 

0,70

0,30

0,20

2,07

 

0,70

0,30

0,20

2,75

 

0,80

0,40

0,30

3,58

 

0,80

0,40

0,30

4,54

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 7,5

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

D4.21

Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Băng nilông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

cuộn

công

 

0,90

0,50

0,40

5,78

 

0,90

0,50

0,40

7,26

 

1,00

0,60

0,40

9,54

 

1,00

0,60

0,40

11,90

 

1,20

0,80

0,40

13,34

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 18

≤ 21

≤ 24

≤ 28

≤ 32

D4.21

Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Băng nilông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

cuộn

công

 

1,20

0,80

0,50

17,33

 

1,20

0,80

0,50

23,10

 

1,40

1,00

0,50

30,80

 

1,50

1,00

0,60

40,03

 

1,60

1,00

0,60

52,03

 

11

12

13

14

15

# D4.2200 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP

Đơn vị tính 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤1

≤2

≤3

≤4,5

≤6

D4.22

Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Côliê

Băng nilông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

bộ

cuộn

công

 

0,70

0,30

8,00

0,20

2,48

 

0,70

0,30

8,00

0,20

2,75

 

0,70

0,30

8,00

0,20

3,58

 

0,80

0,40

8,00

0,30

4,68

 

0,80

0,40

10,00

0,30

5,50

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 7,5

≤ 9

≤10,5

≤12

≤15

D4.22

Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Côliê

Băng nilông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

bộ

cuộn

công

 

0,90

0,50

10,00

0,40

6,88

 

0,90

0,50

10,00

0,40

8,53

 

1,00

0,60

10,00

0,40

10,32

 

1,00

0,60

10,00

0,40

11,97

 

1,20

0,80

10,00

0,40

15,13

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Đơn vị tính 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 18

≤ 21

≤ 24

≤ 28

≤ 32

D4.22

Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Côliê

Băng nilông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

bộ

cuộn

công

 

1,20

0,80

12,00

0,50

19,25

 

1,20

0,80

12,00

0,50

25,58

 

1,40

1,00

12,00

0,50

33,98

 

1,50

1,00

12,00

0,60

44,18

 

1,60

1,00

12,00

0,60

55,23

 

11

12

13

14

15

# D4.2300 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TREO TRÊN ĐÂY THÉP

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

D4.23

Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Côliê

Dây thép d = 4mm

Dây thép d = 6mm

Băng ni lông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

bộ

m

m

cuộn

công

 

0,70

0,30

100

103

-

0,20

3,72

 

0,70

0,30

100

103

-

0,20

4,13

 

0,70

0,30

100

103

-

0,20

5,23

 

0,80

0,40

100

-

103

0,30

7,01

 

0,80

0,40

100

-

103

0,40

8,80

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 7,5

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

D4.23

Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Côliê

Dây thép d = 6mm

Băng ni lông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

bộ

m

cuộn

công

 

0,90

0,50

100

103

0,40

11,15

 

0,90

0,50

100

103

0,40

16,50

 

1,00

0,60

100

103

0,50

19,5

 

1,00

0,60

100

103

0,50

22,00

 

06

07

08

09

# D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 1

≤ 2

≤ 3

≤ 4,5

≤ 6

D4.24

Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Dây thép d = 2mm

Băng ni lông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

m

cuộn

công

 

0,70

0,30

11,0

0,20

2,89

 

0,70

0,30

11,0

0,20

3,30

 

0,70

0,30

11,0

0,20

4,13

 

0,80

0,40

11,0

0,30

5,50

 

0,80

0,40

11,0

0,30

7,01

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 7,5

≤ 9

≤ 10,5

≤ 12

≤ 15

D4.24

Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Dây thép d = 4mm

Băng ni lông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

m

cuộn

công

 

0,90

0,50

11,00

0,40

9,08

 

0,90

0,50

11,00

0,40

11,14

 

1,00

0,60

11,00

0,40

13,48

 

1,00

0,60

11,00

0,40

15,68

 

1,20

0,80

11,00

0,40

20,08

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cáp (kg/m)

≤ 18

≤ 21

≤ 24

≤ 28

≤ 32

D4.24

Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Dây thép d = 4mm

Băng ni lông

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

m

cuộn

công

 

1,20

0,80

11,00

0,50

28,05

 

1,20

0,80

11,00

0,50

34,65

 

1,40

1,00

11,00

0,50

42,79

 

1,50

1,00

11,00

0,60

52,69

 

1,60

1,00

11,00

0,60

63,14

 

11

12

13

14

15

# D4.3000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m. Đo cắt, bóc tách (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

# D4.3100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1kV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện 1 ruột cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

D4.311

Đầu cáp khô điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,30

0,16

5

0,79

 

0,30

0,16

5

0,91

 

0,30

0,20

5

1,03

 

0,40

0,20

5

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.312

D4.313

Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Phễu cáp

Côliê

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Phễu tôn

Phễu gang

 

cái

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

2,00

1,00

1,00

0,40

0,40

0,50

0,20

5

 

1,43

2,85

 

1,00

2,00

1,00

1,60

0,40

0,40

0,50

0,20

5

 

1,66

3,21

 

1,00

2,00

1,00

1,80

0,50

0,40

0,50

0,25

5

 

2,14

3,56

 

1,00

2,00

1,00

2,10

0,50

0,40

0,50

0,25

5

 

2,61

3,92

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện 1 ruột cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

D4.311

Đầu cáp khô điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

kg

kg

%

công

0,40

0,24

5

1,28

0,40

0,24

5

1,44

0,50

0,29

5

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.312

D4.313

Đầu cáp dâu điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Phễu cáp

Côliê

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Phễu tôn

Phễu gang

 

cái

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

2,00

1,00

2,80

0,60

0,40

0,50

0,30

5

 

2,85

4,28

 

1,00

2,00

1,00

3,20

0,60

0,40

0,50

0,30

5

 

3,42

4,56

 

1,00

2,00

1,00

3,84

0,72

0,48

0,60

0,36

5

 

4,10

5,47

 

5

6

7

Ghi chú:

Định mức dự toán được tính cho loại 3 đến 4 ruột. Trường hợp làm đầu cáp ❤️ ruột thì hao phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số 0,8.

# D4.3200 ĐẦU CÁP LỰC 3kV ĐẾN 15kV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

 

 

 

 

 

D4.321

D4.322

Đầu cáp khô điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 3-6kV

Đầu cáp 10-15kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,30

0,16

5

 

0,91

1,43

 

0,30

0,16

5

 

1,01

1,58

 

0,40

0,20

5

 

1,12

1,75

 

0,40

0,20

5

 

1,31

1,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.323

D4.324

D4.325

D4.326

Đầu cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

Phễu cáp

Côliê (thép)

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Phễu tôn 3-6kV

Phễu tôn 10-15kV

Phễu gang 3-6kV

Phễu gang 10-15kV

 

cái

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

%

 

công

công

công

công

 

1,00

2,00

1,00

1,60

1,00

0,50

0,50

0,20

5

 

1,55

2,02

3,09

3,80

 

1,00

2,00

1,00

2,10

1,00

0,50

0,50

0,20

5

 

1,79

2,26

3,45

4,16

 

1,00

2,00

1,00

2,40

1,00

0,50

0,50

0,25

5

 

2,38

2,85

3,80

4,64

 

1,00

2,00

1,00

2,80

1,50

0,50

0,60

0,25

5

 

2,85

3,45

4,16

5,11

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

 

 

 

 

 

D4.321

D4.322

Đầu cáp khô điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 3-6kV

Đầu cáp 10-15kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,50

0,24

5

 

1,39

2,15

 

0,50

0,24

5

 

1,81

2,78

 

0,60

0,29

5

 

2,17

3,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.323

D4.324

D4.325

D4.326

Đầu cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

Phễu cáp

Côliê (thép)

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Phễu tôn 3-6kV

Phễu tôn 10-15kV

Phễu gang 3-6kV

Phễu gang 10-15kV

 

cái

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

%

 

công

công

công

công

 

1,00

2,00

1,00

3,50

1,50

0,50

0,60

0,30

5

 

3,09

3,80

4,64

5,59

 

1,00

2,00

1,00

4,00

1,50

0,50

0,60

0,30

5

 

3,45

4,19

5,11

6,14

 

1,00

2,00

1,00

4,80

1,80

0,60

0,72

0,36

5

 

4,14

5,03

6,13

7,36

 

5

6

7

Ghi chú: Trường hợp là đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.

# D4.3300 ĐẦU CÁP LỰC 22kV ĐẾN 35kV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

 

 

 

 

 

D4.331

D4.332

Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 22kV

Đầu cáp 35kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,60

0,16

5

 

1,85

2,41

 

0,60

0,16

5

 

2,05

2,67

 

0,60

0,20

5

 

2,27

2,95

 

0,70

0,20

5

 

2,50

3,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.333

D4.334

D4.335

D4.336

Đầu cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Phễu cáp

Côliê (thép)

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẽ lau

Giấy ráp

Ma tít

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Phễu tôn 22kV

Phễu tôn 35kV

Phễu gang 22kV

Phễu gang 35kV

 

cái

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

tờ

kg

%

 

công

công

công

công

 

1,00

2,00

4,00

5,00

1,00

0,50

0,60

0,20

1,00

0,10

5

 

2,89

3,47

5,41

7,03

 

1,00

2,00

4,00

5,00

1,00

0,50

0,60

0,20

1,00

0,10

5

 

3,61

4,33

6,02

7,83

 

1,00

2,00

4,00

5,00

1,00

0,50

0,60

0,25

1,00

0,10

5

 

4,33

5,20

6,65

8,65

 

1,00

2,00

4,00

6,00

1,50

0,50

0,72

0,25

1,00

0,15

5

 

4,98

5,98

7,26

9,43

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

 

 

 

 

 

D4.331

D4.332

Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 22kV

Đầu cáp 35kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,70

0,24

5

 

2,79

3,63

 

0,70

0,24

5

 

3,62

4,70

 

0,84

0,29

5

 

4,34

5,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.333

D4.334

D4.335

D4.336

Đầu cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Phễu cáp

Côliê (thép)

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẽ lau

Giấy ráp

Ma tít

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Phễu tôn 22kV

Phễu tôn 35kV

Phễu gang 22kV

Phễu gang 35kV

 

cái

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

tờ

kg

%

 

công

công

công

công

 

1,00

2,00

4,00

6,00

1,50

0,50

0,72

0,30

1,00

0,15

5

 

5,57

6,68

8,59

11,16

 

1,00

2,00

4,00

6,00

1,50

0,50

0,72

0,30

1,00

0,15

5

 

6,06

7,28

8,77

11,40

 

1,00

2,00

4,00

7,20

1,80

0,60

0,86

0,36

1,20

0,18

5

 

7,27

8,73

10,52

13,68

 

5

6

7

Ghi chú: Trường hợp là đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.

# D4.3400 ĐẦU CÁP LỰC 66kV đến 110kV

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

 

 

 

 

 

D4.341

D4.342

Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 66kV

Đầu cáp 110kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

0,40

5

 

7,33

9,52

 

1,00

0,40

5

 

8,06

10,48

 

1,20

0,40

5

 

8,86

11,52

 

1,20

0,80

5

 

9,72

12,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.343

D4.344

Đầu cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Côliê (thép)

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Giấy ráp mịn

Ma tít

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 66kV

Đầu cáp 110kV

 

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

tờ

kg

%

 

công

công

 

2,00

4,00

15,00

2,00

1,00

1,00

0,50

1,00

0,10

5

 

14,05

18,28

 

2,00

4,00

15,00

2,00

1,00

1,00

0,50

1,00

0,10

5

 

15,66

20,35

 

2,00

4,00

15,00

2,00

1,00

1,00

0,50

1,00

0,10

5

 

17,29

22,48

 

2,00

4,00

18,00

3,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,15

5

 

18,87

24,53

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

 

 

 

 

 

D4.341

D4.342

Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 66kV

Đầu cáp 110kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

1,40

0,80

5

 

10,89

14,16

 

1,40

0,80

5

 

14,11

18,34

 

1,68

0,96

5

 

16,93

22,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.343

D4.344

Đầu cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Côliê (thép)

Dây đồng 25mm2

Chất cách điện

Băng ni lông

Xăng A92

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Giấy ráp mịn

Ma tít

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Đầu cáp 66kV

Đầu cáp 110kV

 

bộ

m

kg

cuộn

kg

kg

kg

tờ

kg

%

 

công

công

 

2,00

4,00

18,00

3,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,15

5

 

22,33

29,02

 

2,00

4,00

18,00

3,00

1,00

1,00

1,00

1,00

0,15

5

 

22,80

29,64

 

2,00

4,00

21,60

3,60

1,20

1,20

1,20

1,20

0,18

5

 

27,36

35,57

 

5

6

7

Ghi chú:

- Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,8.

-Làm đầu cáp lực >110kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm đầu cáp 110kV với tiết diện tương ứng.

-Trường hợp tiết diện cáp > 400mm2, cứ tăng tiết diện 100mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.

# D4.4000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP

Nối cáp bằng phương pháp măng sông đặt trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên trong đổ chất cách điện, bên ngoài là hộp nối bảo vệ bằng gang, giữa hai lớp chì và gang đổ nhựa đường.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

# D4.4100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1kV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

D4.411

Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,60

0,30

5,00

1,90

 

0,60

0,30

5,00

1,94

 

0,60

0,30

5,00

2,14

 

0,75

0,40

5,00

2,37

D4.412

Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiết hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

công

 

1,00

1,00

0,40

0,04

0,20

12,00

0,25

0,40

1,00

1,00

5,00

5,70

 

1,00

1,00

0,40

0,04

0,20

12,00

0,25

0,40

1,25

1,00

5,00

6,46

 

1,00

1,50

0,40

0,04

0,30

13,00

0,25

0,50

1,50

1,00

5,00

7,13

 

1,00

1,50

0,50

0,05

0,30

13,00

0,30

0,50

2,00

1,00

5,00

7,89

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

D4.411

Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,75

0,40

5

2,57

 

0,75

0,40

5

2,79

 

0,90

0,48

5

3,35

D4.412

Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiết hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

công

 

1,00

2,00

0,50

0,05

0,40

14,00

0,30

0,70

2,50

1,00

5

8,55

 

1,00

2,00

0,50

0,05

0,40

15,00

0,30

0,70

3,00

1,00

5

9,31

 

1,00

2,40

0,60

0,06

0,48

18,00

0,36

0,84

3,60

1,20

5

11,17

 

5

6

7

# D4.4200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3kV ĐẾN 15kV

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

 

 

 

 

 

D4.421

D4.422

Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 3kV-6 kV

Hộp nối 10-15kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,60

0,30

5

 

1,97

2,17

 

0,60

0,30

5

 

2,19

3,07

 

0,60

0,30

5

 

2,39

3,33

 

0,75

0,40

5

 

2,65

3,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.423

D4.424

Hộp nối cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiết hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 3 - 6 kV

Hộp nối 10-15kV

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

2,00

0,40

0,04

0,30

15,00

1,00

0,50

11,00

2,00

5

 

6,56

9,12

 

1,00

2,00

0,40

0,04

0,30

15,00

1,00

0,50

11,00

2,00

5

 

7,27

9,98

 

1,00

2,50

0,40

0,04

0,40

16,00

1,00

0,60

16,00

2,00

5

 

7,98

11,12

 

1,00

2,50

0,50

0,05

0,50

16,00

1,20

0,60

16,00

2,00

5

 

8,84

12,39

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

 

 

 

 

 

D4.421

D4.422

Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 3kV-6 kV

Hộp nối 10-15kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

0,75

0,40

5

 

2,94

4,02

 

0,75

0,40

5

 

3,22

4,42

 

0,90

0,48

5

 

3,86

5,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.423

D4.424

Hộp nối cáp dầu điện áp

3kV đến 15kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiết hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 3 - 6 kV

Hộp nối 10-15kV

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

3,00

0,50

0,05

0,50

17,00

1,20

0,70

19,00

2,00

5

 

9,79

13,40

 

1,00

3,00

0,50

0,05

0,60

17,00

1,20

0,70

19,00

2,00

5

 

10,74

14,73

 

1,00

3,60

0,60

0,06

0,72

20,40

1,44

0,84

22,80

2,00

5

 

12,88

17,67

 

5

6

7

Ghi chú:

Trường hợp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

# D4.4300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22kV ĐẾN 35kV

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

 

 

 

 

 

D4.431

D4.432

Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 22 kV

Hộp nối 35kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

1,50

0,30

5

 

3,85

4,62

 

1,50

0,30

5

 

4,17

5,02

 

1,50

0,30

5

 

4,66

5,59

 

2,00

0,40

5

 

5,13

6,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.433

D4.434

Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiết hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 22 kV

Hộp nối 35kV

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

2,50

2,00

0,20

0,30

15,00

16,00

0,50

16,00

2,00

5

 

12,83

15,39

 

1,00

2,50

2,00

0,20

0,30

15,00

16,00

0,50

16,00

2,00

5

 

13,93

16,72

 

1,00

3,00

2,50

0,25

0,40

16,00

20,00

0,60

20,00

2,00

5

 

15,50

18,62

 

1,00

3,00

2,50

0,25

0,40

16,00

20,00

0,60

20,00

2,00

5

 

17,10

20,52

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

 

 

 

 

 

D4.431

D4.432

Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 22 kV

Hộp nối 35kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

2,00

0,40

5

 

5,61

6,73

 

2,00

0,40

5

 

6,16

7,38

 

2,40

0,67

5

 

7,39

8,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.433

D4.434

Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiết hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 22 kV

Hộp nối 35kV

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

4,00

3,00

0,30

0,50

17,00

25,00

0,70

25,00

2,00

5,00

 

18,70

22,42

 

1,00

4,00

3,00

0,30

0,50

17,00

25,00

0,70

25,00

2,00

5,00

 

20,52

24,61

 

1,00

4,80

3,60

0,36

0,60

20,40

30,00

0,84

30,00

2,00

5,00

 

24,62

29,53

 

5

6

7

Ghi chú: Trường hợp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

# D4.4400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66kV ĐẾN 110kV

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

 

 

 

 

 

D4.441

D4.442

Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 66kV

Hộp nối 110kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

2,48

0,50

5

 

6,92

9,01

 

2,73

0,50

5

 

7,62

9,91

 

3,00

0,50

5

 

8,38

10,90

 

4,00

0,50

5

 

9,23

12,01

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

 

 

 

 

 

D4.441

D4.442

Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 66kV

Hộp nối 110kV

 

kg

kg

%

 

công

công

 

4,00

0,50

5

 

10,09

13,12

 

4,00

0,50

5

 

11,08

14,39

 

4,80

0,50

5

 

13,29

17,27

 

5

6

7

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 35

≤ 70

≤ 120

≤ 185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.443

D4.444

Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiếc hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 66kV

Hộp nối 110kV

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

7,50

6,00

0,60

0,90

30,00

32,00

1,50

40,00

6,00

5

 

16,67

20,01

 

1,00

7,50

6,00

0,60

0,90

30,00

32,00

1,50

40,00

6,00

5

 

18,11

21,74

 

1,00

9,00

7,50

0,75

1,20

32,00

40,00

1,80

50,00

6,00

5

 

20,16

24,21

 

1,00

9,00

7,50

0,75

1,20

32,00

40,00

1,80

50,00

6,00

5

 

22,23

26,68

 

1

2

3

4

Tiếp theo

Đơn vị tính: 1 hộp nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 240

≤ 300

≤ 400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D4.443

D4.444

Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV

Vật liệu

Hộp nối cáp

Băng cách điện

Thiếc hàn

Nhựa thông

Ma tít

Củi đun

Cồn công nghiệp

Giẻ lau

Chất cách điện

Dầu biến áp

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Hộp nối 66kV

Hộp nối 110kV

 

bộ

cuộn

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

 

công

công

 

1,00

12,00

9,00

0,90

1,50

34,00

50,00

2,10

62,50

6,00

5

 

24,30

29,15

 

1,00

12,00

9,00

0,90

1,50

34,00

50,00

2,10

62,50

6,00

5

 

26,68

31,99

 

1,00

14,40

10,80

1,08

1,80

40,80

60,00

2,52

75,00

6,00

5

 

32,01

38,38

 

5

6

7

Ghi chú:

- Làm hộp nối cáp lực > 110kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110kV với tiết diện tương ứng.

- Trường hợp tiết diện cáp > 400mm2, cứ tăng tiết diện 100mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.

# D4.5000 ÉP ĐẦU CỐT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp lau sạch phía trong, ngoài đầu cốt và đầu sợi cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 đầu cốt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 25

≤ 50

≤ 70

≤ 95

≤ 120

D4.50

Ép đầu cốt

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy ép đầu cốt

công

 

ca

0,20

 

0,25

0,35

 

0,25

0,55

 

0,30

0,70

 

0,30

0,90

 

0,35

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Đơn vị tính: 10 đầu cốt

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cáp (mm2)

≤ 150

≤ 185

≤ 240

≤ 300

≤ 400

D4.50

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy ép đầu cốt

công

 

ca

1,10

 

0,40

1,32

 

0,45

1,65

 

0,50

1,96

 

0,70

2,61

 

0,90

 

06

07

08

09

10

Ghi chú:

- Đối với tiết điện cáp từ 1,5mm2 đến 6mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,6.

- Đối với đầu cốt có tiết diện > 400mm2 thì cứ tăng 100mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công tăng thêm 10% so với định mức liền kề.

# D4.6000 LẮP POTELET, ĐIỆN KẾ KẸP HẠ THẾ CÁC LOẠI

# D4.6100 LẮP POTELET

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp potelet vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bu lông, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50m.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

D4.610

Lắp đặt Potelet

Vật liệu

Potelet

Bu lông M14x150

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan cầm tay

 

bộ

bộ

%

công

 

ca

 

1,00

2,00

10

0,20

 

0,10

 

1

Ghi chú: Công tác lắp sứ hạ thế vào potelet được tính riêng.

# D4.6200 LẮP ĐẶT VÀ THÁO KẸP QUAI, KẸP HOTLINE, KẸP IPC, KẸP DỪNG CÁP ABC, BU LÔNG ĐUÔI HEO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, cố định dây vào móc treo tạm, tiến hành tháo lắp kẹp, lắp dây vào kẹp, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kẹp

Kẹp quai

Kẹp hotline

Kẹp IPC

D4.620

Lắp đặt và tháo kẹp quai, kẹp hotline, kẹp IPC, kẹp dừng cáp ABC, bu lông đuôi heo

Vật liệu

Xăng

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,10

0,05

5

0,40

 

0,10

0,05

5

0,50

 

0,10

0,05

5

0,50

 

1

2

3

Tiếp theo

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kẹp

Kẹp néo cáp ABC

Bu lông đuôi heo

≤ 4x70

≤ 4x120

D4.620

Lắp đặt và tháo kẹp quai, kẹp hotline, kẹp IPC, kẹp dừng cáp ABC, bu lông đuôi heo

Vật liệu

Xăng

Giẻ lau

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

kg

%

công

 

0,10

0,05

5

0,60

 

0,10

0,05

5

0,72

 

0,10

0,05

5

0,25

 

4

5

6

Ghi chú:

- Định mức dự toán chỉ áp dụng cho công tác sửa chữa thay thế. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới vì công việc này đã tính trong định mức dự toán của công tác kéo rải căng dây.

- Đối với kẹp đỡ cáp ABC thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8 so với định mức trong bảng trên.

- Đối với công tác tháo kẹp và thu hồi, hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6 so với định mức trong bảng trên.

# D4.6300 LẮP ĐẶT ĐIỆN KẾ 1 PHA, 3 PHA, HỘP ĐIỆN KẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp điện kế/hộp điện kế vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bắt vít, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50m.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện kế 1 pha

Điện kế 3 pha

Hộp điện kế

D4.630

Lắp đặt điện kế 1 pha, 3 pha, hộp điện kế

Vật liệu

Công tơ

Hộp điện kế

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan cầm tay 0,5kW

 

cái

cái

%

công

 

ca

 

1,00

-

2

0,14

 

0,15

 

1,00

-

2

0,16

 

0,15

 

-

1,00

2

0,10

 

0,05

 

1

2

3

Ghi chú:

- Đối với công tác tháo điện kế, hộp điện kế, hao phí nhân công được nhân hệ với số 0,4 so với định mức trong bảng trên và không tính vật liệu.

- Định mức trong bảng trên tính cho hộp 01 điện kế. Đối với hộp từ hai điện kế trở lên định mức được điều chỉnh như sau:

+ Hộp ≤ 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,1.

+ Hộp > 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,2.

+ Lắp nhiều điện kế tại một vị trí, từ điện kế thứ hai trở đi định mức được nhân hệ số 0,7.

Last Updated: 9/18/2021, 9:21:21 AM