# Chương I CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ
# D1.1000 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí đổ hoặc đổ thành đống hoặc xếp gọn vào nơi qui định.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/km
Mã hiệu | Tên vật, phụ liệu, phụ kiện | Đơn vị | Bốc dỡ | Cự ly vận chuyển (m) | |||
≤100 | ≤300 | ≤500 | >500 | ||||
D1.101 D1.102 D1.103
D1.107 D1.108
D1.110 D1.111 | Nước Cốp pha thép Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn Phụ kiện các loại Cách điện các loại Dây dẫn điện, dây cáp các loại Cấu kiện bê tông đúc sẵn Cột bê tông Bitum | m3 tấn tấn
tấn tấn
tấn tấn | 0,29 0,32 0,41
0,83 0,48
0,50 0,54 | 3,93 5,79 7,49
8,85 6,81
9,53 4,26 | 3,87 5,43 7,03
8,31 6,38
8,95 3,86 | 3,37 5,36 6,94
8,20 6,31
8,83 3,78 | 3,29 5,31 6,37
8,12 6,25
8,75 3,73 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số như sau:
Địa hình | Hệ số |
Qua địa hình cát khô Bùn nước ≤ 30cm, hoặc đồi dốc ≤ 20o Bùn nước ≤ 40cm, hoặc đồi dốc ≤ 25o Bùn nước ≤ 50cm, hoặc đồi dốc ≤ 30o Bùn nước ≤ 60cm, hoặc đồi dốc ≤ 35o Đường dốc từ 36o đến 40o Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc >40o | 1,5 1,5 2,0 2,5 3,0 4,5 6,0 |
- Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút kít, ghe, thuyền, bè mảng thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Cự ly vận chuyển được tính cho từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ thể như sau:
Trong đó:
Lgq: Chiều dài vận chuyển đến từng vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối lượng bê tông móng (được áp dụng kết quả để tính chi phí vận chuyển cho tất cả các khối lượng cần vận chuyển như cát, đá, xi măng, cột,...), riêng dây dẫn chỉ tính chiều dài vận chuyển của các vị trí néo.
Li: Chiều dài vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i (m;km).
Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m3).
n: Số vị trí (cột) của cả tuyến đường dây hay từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.
# D1.2000 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, xúc dỡ, bốc xếp, chằng buộc, móc và tháo cáp, xeo bắn, dẹp chướng ngại vật.
Đơn vị tính: m3(hoặc tấn)/km
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | |
≤ 1 km | >1km | ||||
D1.201 | Vận chuyển cát, nước (m3) | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV | công
ca | 1,64
0,072 | 1,59
0,06 |
D1.202 | Vận chuyển đá sỏi các loại (m3) | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV | công
ca | 1,76
0,075 | 1,67
0,063 |
D1.203 | Vận chuyển xi măng bao (tấn) | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV | công
ca | 1,32
0,05 | 1,25
0,042 |
D1.204 | Vận chuyển cốt thép, thép thanh, phụ kiện dây, tre gỗ (tấn) | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV | công
ca | 1,85
0,18 | 1,81
0,11 |
D1.205 | Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột bê tông (tấn) | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV | công
ca | 1,45
0,18 | 1,38
0,15 |
D1.206 | Vận chuyển sứ các loại (tấn) | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy kéo 100÷120CV | công
ca | 2,03
0,18 | 1,99
0,15 |
| 1 | 2 |
# D1.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN
Quy định áp dụng
Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều kiện:
+ Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ phương tiện vận chuyển không quá 30 m.
+ Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật liệu không bị hư hao.
Thành phần công việc:
Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại vật liệu.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/đơn vị vật liệu
Mã hiệu | Tên vật liệu, phụ kiện | Đơn vị | Bốc lên | Bốc xuống |
D1.301 D1.302 D1.303 D1.304 D1.305 D1.306 | Thép thanh cột Cấu kiện thép các loại Phụ kiện các loại Dây dẫn điện các loại Sứ các loại Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn tấn tấn tấn tấn tấn | 0,55 0,59 0,60 0,63 0,75 0,59 | 0,506 0,46 0,47 0,59 0,78 0,46 |
| 1 | 2 |
# Chương II CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN
# D2.1000 PHÂN LOẠI CỘT THÉP HÌNH
Quy định áp dụng: Áp dụng cho cột nhập ngoại, cột sản xuất không đồng bộ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết. Vận chuyển và xếp gọn theo từng loại thanh, loại cột trong phạm vi 30 m.
Đơn vị tính: tấn/cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phạm vi | |
≤ 30m | ≤ 100m | ||||
D2.100 | Phân loại cột thép hình | Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 5 tấn | công
ca | 2,5
0,015 | 3,18
0,02 |
| 1 | 2 |
# D2.2000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết, xử lý cong vênh, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 30m. Lắp ráp từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) thành cột. Xiết chặt các bu lông hoàn chỉnh, đánh chết ren bu lông đến độ cao 10m.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cột (tấn) | |||
≤ 5 | ≤ 15 | ≤ 30 | > 30 | ||||
D2.201 D2.202 | Lắp ráp cột thép bằng thủ công | Vật liệu Gỗ kê Đinh đỉa Nhân công 4,0/7 Từng chi tiết Từng đoạn |
m3 kg
công công |
0,004 0,30
7,10 3,34 |
0,004 0,30
6,40 3,16 |
0,004 0,30
6,10 2,98 |
0,004 0,30
5,78 2,81 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).
# D2.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | ||||
≤ 15 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.310 | Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công | Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m3 % công |
0,03 2 15,30 |
0,04 2 27,81 |
0,04 2 34,17 |
0,06 2 58,03 |
0,080 2 103,31 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# D2.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
# D2.3210 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KÉO
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | |||
≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.321 | Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với máy kéo | Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy kéo 100CV |
m3 % công
ca |
0,04 2 20,86
0,30 |
0,04 2 25,63
0,50 |
0,06 2 43,52
0,70 |
0,08 2 77,48
1,00 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# D2.3220 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | ||||
≤ 15 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.322 | Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủy công kết hợp với cần cẩu | Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 % Công
ca |
0,03 2,00 10,61
0,12 |
0,04 2,00 19,82
0,24 |
0,04 2,00 24,35
0,40 |
0,06 2,00 41,34
0,56 |
0,08 2,00 73,61
0,80 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# D2.3300 DỰNG CỘT THÉP ỐNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (mét) | ||||
≤ 15 | ≤ 25 | ≤ 35 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D2.330 | Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cơ giới | Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 % công
ca |
0,03 2 5,85
0,07 |
0,04 2 10,92
0,13 |
0,04 2 13,42
0,22 |
0,06 2 22,78
0,31 |
0,08 2 40,56
0,44 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# D2.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn thủ công | Thủ công kết hợp cơ giới |
D2.401 | Chiều cao cột ≤ 15m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,001 0,5 2 12,29
- |
0,001 0,5 2 9,03
0,15 |
D2.402 | Chiều cao cột ≤ 30m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d = 4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,003 0,9 2 12,98
- |
0,002 0,7 2 10,38
0,17 |
D2.403 | Chiều cao cột ≤ 40m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,003 1,00 2 14,28
- |
0,002 1,00 2 11,42
0,20 |
D2.404 | Chiều cao cột ≤ 50m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,10 2 15,70
- |
0,004 1,10 2 12,56
0,23 |
|
|
| 1 | 2 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn thủ công | Thủ công kết hợp cơ giới |
D2.405 | Chiều cao cột ≤ 60m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,15 2 17,28
- |
0,004 1,15 2 13,81
0,25 |
D2.406 | Chiều cao cột ≤ 70m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,20 2 18,90
- |
0,004 1,20 2 15,12
0,25 |
D2.407 | Chiều cao cột ≤ 85m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,30 2 21,71
- |
0,004 1,30 2 17,37
0,3 |
D2.408 | Chiều cao cột ≤ 100m | Vật liệu Gỗ ván Cáp thép d =4mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tời điện 2 tấn |
m3 kg % công
ca |
0,004 1,30 2 24,97
- |
0,004 1,30 2 19,98
0,40 |
| 1 | 2 |
Ghi chú:
Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo các quy định sau:
- Định mức được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc ≤ 15o hoặc ngập nước sâu ≤ 20cm. Nếu điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh nhân với hệ số sau:
- Độ dốc từ > 15o ÷ 35o hoặc bùn nước từ > 20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2
- Độ dốc > 35o hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5
- Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao >100m ở vùng nước thủy triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.
Trường hợp dựng cột có chiều cao >100m, thì với khoảng chiều cao cột tăng thêm 10m hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,2 so với định mức liền kề trước đó.
Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
Trường hợp dựng cột lệch chân thì chiều cao cột được tính từ chân cột thấp nhất.
# D2.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG
# D2.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xeo bắn căn chỉnh, chải rỉ, sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Địa hình | ||
Bình thường | Sườn đồi | Sình lầy | ||||
D2.510 | Nối cột bê tông bằng mặt bích | Vật liệu Gỗ kê Thép đệm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 |
m3 kg % công |
0,003 0,35 2 3,00 |
0,003 0,35 2 3,15 |
0,009 0,35 2,00 3,60 |
| 1 | 2 | 3 |
# D2.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế).
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn bằng thủ công | Bằng cần cẩu kết hợp thủ công | Bằng máy kéo kết hợp thủ công |
D2.521 | Chiều cao cột ≤ 8m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 4,61
- |
0,005 0,10 1,85
0,07 |
- - -
- |
D2.522 | Chiều cao cột ≤ 10m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 4,96
- |
0,005 0,10 1,98
0,07 |
- - -
- |
D2.523 | Chiều cao cột ≤ 12m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 5,31
- |
0,005 0,10 2,12
0,10 |
- - -
- |
D2.524 | Chiều cao cột ≤ 14m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 6,61
- |
0,005 0,10 2,64
0,10 |
- - -
- |
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn bằng thủ công | Bằng cần cẩu kết hợp thủ công | Bằng máy kéo kết hợp thủ công |
D2.525 | Chiều cao cột ≤ 16m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công
ca ca |
0,006 0,10 7,19
- - |
0,006 0,10 2,88
0,14 - |
0,006 0,10 3,24
- 0,15 |
D2.526 | Chiều cao cột ≤ 18m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công
ca ca |
0,006 0,10 9,37
- - |
0,006 0,10 3,75
0,14 - |
0,006 0,10 4,22
- 0,15 |
D2.527 | Chiều cao cột ≤ 20m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công
ca ca |
0,006 0,10 10,92
- - |
0,006 0,10 4,37
0,2 - |
0,006 0,10 4,91
- 0,23 |
D2.528 | Chiều cao cột >20m | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cẩu 10 tấn Máy kéo 75CV |
m3 kg công
ca ca |
0,006 0,10 11,92
- - |
0,006 0,10 4,77
0,2 - |
0,006 0,10 5,36
- 0,23 |
| 1 | 2 | 3 |
# D2.5300 DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế)
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
D2.530 | Dựng cột bằng phương pháp khoan xoáy (cột không móng) | Vật liệu Gỗ kê Sơn Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan xoáy |
m3 kg công
ca |
0,005 0,10 2,12
0,10 |
Ghi chú:
Dựng cột gỗ, cột thép ống thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,70 so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.
Dựng cột đúp thì hao phí nhân công được tính bằng bằng 02 cột đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Đối với cột chữ A, hình П thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05 so với so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.
Dựng cột thép hình kim thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 của định mức cột bê tông với chiều cao tương ứng.
Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước ≤20cm. Trường hợp gặp địa hình khác hao phí nhân công được nhân với hệ số sau:
- Độ dốc từ > 15o ÷ 35o hoặc bùn nước từ >20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2
- Đồi núi dốc > 35o hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5.
# D2.6000 LẮP ĐẶT XÀ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu cột thanh giằng (nếu có) vào cột. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Trọng lượng xà (kg) | Lắp xà thép cho loại cột | |||
Đỡ | Nép | Đúp | Hình Π;A | |||
D2.601 D2.602 D2.603 D2.604 D2.605 D2.606 D2.607 D2.608 D2.609 D2.610 D2.611 | Lắp đặt xà | ≤15 25 50 100 140 230 320 410 500 750 1000 | 0,51 0,85 1,15 1,55 1,86 2,57 3,28 3,87 4,57 - - | 0,678 1,13 1,53 2,06 2,47 3,41 4,36 5,14 6,07 - - | - - - - 2,1 2,99 3,75 4,14 4,52 5,79 6,83 | - - - - 2,33 3,33 4,17 4,6 5,02 6,43 7,59 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao tác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột đỡ và trọng lượng tương đương.
- Định mức lắp xà, chụp đầu cột, ghế thao tác được tính ở cột chưa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì hao phí nhân công được nhân hệ số sau:
+ Cột vuông, mắt chéo: 1,3
+ Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống: 1,5
+ Cột hình Π; A: 1,7
- Trọng lượng khác bảng trên thì được tính nội suy.
# D2.7000 LẮP DỰNG TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông ly tâm kể cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu dọn.
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
Ø8÷10 | Ø12÷14 | Ø16÷18 | ||||
D2.700 | Lắp dựng tiếp địa cột điện | Vật liệu Sơn Nhân công 3,5/7 |
kg công |
0,04 1,00 |
0,03 0,75 |
0,025 0,66 |
| 1 | 2 | 3 |
# D2.8000 ĐÓNG CÁC CỌC TIẾP ĐỊA
# D2.8100 ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀI L = 2,5m XUỐNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 cọc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
D2.810 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5 m xuống đất | Vật liệu Que hàn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 14kW |
kg % công
ca |
1,00 5 2,50
0,05 |
1,00 5 2,80
0,05 |
1,00 5 4,38
0,05 |
1,00 5 7,50
0,05 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:
+ Khi L tăng 0,5m thì điều chỉnh với hệ số 1,2; nếu giảm 0,5m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
+ Khi L tăng 1m thì điều chỉnh với hệ số 1,5; nếu giảm 1m, thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.
# D2.9000 SƠN SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột (m) | Sơn các loại thép | |||
≤ 70 | ≤ 100 | >100 | 2 nước | 3 nước | ||||
D2.900 | Sơn sắt thép các loại | Vật liệu Sơn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg % công |
0,18 5 0,57 |
0,22 5 0,71 |
0,25 5 0,95 |
0,18 2 0,11 |
0,28 2 0,156 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
Sơn cột báo hiệu là sơn vào cột mạ kẽm: 01 lớp sơn lót kết dính và 02 lớp sơn màu báo hiệu (tương đương với sơn 03 nước).
# Chương III CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG ĐÂY
Quy định áp dụng:
- Lắp chuỗi cách điện đường đây trong môi trường mang điện vận hành: hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.
- Định mức trên được tính cho chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ ≤ 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ ≤ 7 kg/ bát. Trường hợp chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ > 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ > 7kg/bát thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.
- Đối với chiều cao lắp sứ có độ cao >100m trở lên thì cứ tăng thêm 10m chiều cao cột thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với mức liền kề trước đó.
- Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tương ứng.
- Nếu số bát sứ >28 bát thì cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015.
# D3.1000 LẮP ĐẶT SỨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi sứ, lắp sứ ráp sứ thành chuỗi (gồm cả phụ kiện, đệm dây dẫn), lắp đặt lên vị trí treo sứ trên cột, sơn bu lông. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
# D3.1100 SỨ ĐỨNG
Đơn vị tính: 10 sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dưới đất | ||
6÷10kV | 15÷22kV | 35kV | ||||
D3.111 D3.112 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế | Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Cột tròn Cột vuông |
kg kg %
công công |
0,7 0,15 5
1,1 0,88 |
0,7 0,15 5
1,51 1,2 |
0,7 0,15 5
1,92 1,53 |
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp trên cột | ||
6÷10kV | 15÷22kV | 35kV | ||||
D3.111 D3.112 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế | Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Cột tròn Cột vuông |
kg kg %
công công |
0,7 0,15 5
1,65 1,14 |
0,7 0,15 5
2,26 1,56 |
0,7 0,15 5
2,88 1,99 |
| 4 | 5 | 6 |
# D3.1200 LẮP SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp sứ vào xà, sơn bu lông (lắp sứ hạ thế bao gồm lắp rack sứ/Uclevis. Nếu lắp sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ).
Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại sứ | ||||
Sứ các loại | Sứ tai mèo | 2 Sứ | 3 Sứ | 4 Sứ | ||||
D3.121 | Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công | Vật liệu Ống sứ hạ thế Bộ sứ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái bộ % công |
1,0 - 5 0,06 |
1,0 - 5 0,07 |
- 1,0 5 0,28 |
- 1,0 5 0,39 |
- 1,0 5 0,55 |
D3.122 | Lắp đặt sứ hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu Ống sứ hạ thế Bộ sứ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Xe nâng người |
cái bộ % công
ca |
1,0 - 5 0,024
0,015 |
1,0
5 0,028
0,015 |
- 1,0 5 0,078
0,02 |
- 1,0 5 0,109
0,02 |
- 1,0 5 0,154
0,02 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# D3.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ CHO ĐÂY CHỐNG SÉT
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ | Chuỗi néo |
D3.131 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,23 |
0,05 0,01 0,25 |
D3.132 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,24 |
0,05 0,01 0,26 |
D3.133 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,27 |
0,05 0,01 0,29 |
D3.134 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,31 |
0,05 0,01 0,33 |
D3.135 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,34 |
0,05 0,01 0,36 |
D3.136 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,374 |
0,05 0,01 0,394 |
D3.137 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,43 |
0,05 0,01 0,46 |
D3.138 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,045 0,01 0,494 |
0,05 0,01 0,524 |
| 1 | 2 |
Ghi chú
Định mức dự toán được tính toán cho công tác lắp đặt chuỗi sứ cho dây chống sét có cấp điện áp < 500kV. Trường hợp cấp điện áp 500kV thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
# D3.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN CHO ĐÂY DẪN
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ đơn (bát) | |||
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | ||||
D3.141 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,18 |
0,075 0,02 0,40 |
0,12 0,03 0,64 |
0,17 0,03 0,90 |
D3.142 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,23 |
0,075 0,02 0,42 |
0,12 0,03 0,67 |
0,17 0,03 0,95 |
D3.143 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,28 |
0,075 0,02 0,46 |
0,12 0,03 0,73 |
0,17 0,03 1,04 |
D3.144 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,33 |
0,075 0,02 0,53 |
0,12 0,03 0,85 |
0,17 0,03 1,20 |
D3.145 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,38 |
0,075 0,02 0,58 |
0,12 0,03 0,93 |
0,17 0,03 1,32 |
D3.146 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,42 |
0,075 0,02 0,64 |
0,12 0,03 1,02 |
0,17 0,03 1,45 |
D3.147 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,48 |
0,075 0,02 0,74 |
0,12 0,03 1,17 |
0,17 0,03 1,67 |
D3.148 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,55 |
0,075 0,02 0,85 |
0,12 0,03 1,35 |
0,17 0,03 1,92 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ đơn (bát) | |||
≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | > 21 | ||||
D3.141 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,14 |
0,24 0,04 1,37 |
0,29 0,04 1,64 |
0,35 0,04 1,97 |
D3.142 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,20 |
0,24 0,04 1,44 |
0,29 0,04 1,73 |
0,35 0,04 2,08 |
D3.143 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,31 |
0,24 0,04 1,57 |
0,29 0,04 1,88 |
0,35 0,04 2,26 |
D3.144 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,52 |
0,24 0,04 1,80 |
0,29 0,04 2,16 |
0,35 0,04 2,59 |
D3.145 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,67 |
0,24 0,04 2,00 |
0,29 0,04 2,40 |
0,35 0,04 2,88 |
D3.146 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,84 |
0,24 0,04 2,20 |
0,29 0,04 2,64 |
0,35 0,04 3,17 |
D3.147 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,12 |
0,24 0,04 2,53 |
0,29 0,04 3,04 |
0,35 0,04 3,65 |
D3.148 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,44 |
0,24 0,04 2,91 |
0,29 0,04 3,50 |
0,35 0,04 4,20 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú
Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.
# D3.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ KẸP CHO ĐÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ kép (bát) | |||||
≤ 2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | ||||
D3.151 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,27 |
0,297 0,054 1,78 |
0,360 0,054 2,26 |
0,432 0,072 2,71 |
0,522 0,072 3,25 |
0,630 0,072 3,90 |
D3.152 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,33 |
0,297 0,054 1,88 |
0,360 0,054 2,38 |
0,432 0,072 2,85 |
0,522 0,072 3,43 |
0,630 0,072 4,12 |
D3.153 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,45 |
0,297 0,054 2,06 |
0,360 0,054 2,59 |
0,432 0,072 3,11 |
0,522 0,072 3,72 |
0,630 0,072 4,47 |
D3.154 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,68 |
0,297 0,054 2,38 |
0,360 0,054 3,01 |
0,432 0,072 3,56 |
0,522 0,072 4,28 |
0,630 0,072 5,13 |
D3.155 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,84 |
0,297 0,054 2,61 |
0,360 0,054 3,31 |
0,432 0,072 3,96 |
0,522 0,072 4,75 |
0,630 0,072 5,70 |
D3.156 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,02 |
0,297 0,054 2,87 |
0,360 0,054 3,64 |
0,432 0,072 4,36 |
0,522 0,072 4,87 |
0,630 0,072 6,28 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ kép (bát) | |||||
≤ 2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | ||||
D3.157 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,32 |
0,297 0,054 3,31 |
0,36 0,054 4,20 |
0,432 0,072 5,01 |
0,522 0,072 6,02 |
0,63 0,072 7,23 |
D3.158 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,67 |
0,297 0,054 3,80 |
0,36 0,054 4,83 |
0,432 0,072 5,76 |
0,522 0,072 6,93 |
0,63 0,072 8,32 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# D3.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ HÌNH V CHO ĐÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ kép (bát) | |||||
≤ 2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | ||||
D3.161 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,34 |
0,297 0,054 1,89 |
0,36 0,054 2,39 |
0,432 0,072 2,88 |
0,522 0,072 3,44 |
0,630 0,072 4,14 |
D3.162 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,41 |
0,297 0,054 2,00 |
0,36 0,054 2,52 |
0,432 0,072 3,02 |
0,522 0,072 3,63 |
0,630 0,072 4,37 |
D3.163 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,53 |
0,297 0,054 2,18 |
0,36 0,054 2,75 |
0,432 0,072 3,30 |
0,522 0,072 3,95 |
0,630 0,072 4,75 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ kép (bát) | ||||||
≤ 2x8 | ≤2x11 | ≤2x14 | ≤2x18 | ≤2x21 | >2x21 | |||||
D3.164 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,79 |
0,297 0,054 2,52 |
0,36 0,054 3,19 |
0,432 0,072 3,78 |
0,522 0,072 4,54 |
0,630 0,072 5,44 | |
D3.165 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 1,95 |
0,297 0,054 2,77 |
0,36 0,054 3,51 |
0,432 0,072 4,20 |
0,522 0,072 5,04 |
0,630 0,072 6,05 | |
D3.166 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,14 |
0,297 0,054 3,05 |
0,36 0,054 3,86 |
0,432 0,072 4,62 |
0,522 0,072 5,54 |
0,630 0,072 6,66 | |
D3.167 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,46 |
0,297 0,054 3,54 |
0,36 0,054 4,45 |
0,432 0,072 5,31 |
0,522 0,072 6,38 |
0,630 0,072 7,66 | |
D3.168 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,216 0,054 2,84 |
0,297 0,054 4,03 |
0,36 0,054 5,12 |
0,432 0,072 6,11 |
0,522 0,072 7,35 |
0,630 0,072 8,82 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
Ghi chú:
Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với đinh mức có chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.
# D3.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO ĐƠN CHO ĐÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ đơn (bát) | |||
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | ||||
D3.171 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,19 |
0,075 0,02 0,45 |
0,12 0,03 0,71 |
0,165 0,03 1,01 |
D3.172 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,24 |
0,075 0,02 0,47 |
0,12 0,03 0,75 |
0,165 0,03 1,07 |
D3.173 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,30 |
0,075 0,02 0,53 |
0,12 0,03 0,85 |
0,165 0,03 1,21 |
D3.174 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,35 |
0,075 0,02 0,60 |
0,12 0,03 0,95 |
0,165 0,03 1,35 |
D3.175 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,41 |
0,075 0,02 0,66 |
0,12 0,03 1,05 |
0,165 0,03 1,48 |
D3.176 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,45 |
0,075 0,02 0,73 |
0,12 0,03 1,16 |
0,165 0,03 1,63 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ đơn (bát) | |||
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | ||||
D3.177 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,52 |
0,075 0,02 0,84 |
0,12 0,03 1,33 |
0,165 0,03 1,87 |
D3.178 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,60 |
0,075 0,02 0,97 |
0,12 0,03 1,53 |
0,165 0,03 2,15 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ đơn (bát) | |||
≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | > 21 | ||||
D3.171 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,28 |
0,24 0,04 1,54 |
0,29 0,04 1,85 |
0,35 0,04 2,22 |
D3.172 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,35 |
0,24 0,04 1,62 |
0,29 0,04 1,94 |
0,35 0,04 2,33 |
D3.173 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,53 |
0,24 0,04 1,84 |
0,29 0,04 2,21 |
0,35 0,04 2,65 |
D3.174 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,71 |
0,24 0,04 2,05 |
0,29 0,04 2,46 |
0,35 0,04 2,95 |
D3.175 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 1,88 |
0,24 0,04 2,60 |
0,29 0,04 2,71 |
0,35 0,04 3,25 |
D3.176 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,07 |
0,24 0,04 2,86 |
0,29 0,04 2,98 |
0,35 0,04 3,58 |
|
|
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ đơn (bát) | |||
≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | > 21 | ||||
D3.177 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,38 |
0,24 0,04 3,29 |
0,29 0,04 3,43 |
0,35 0,04 4,12 |
D3.178 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,74 |
0,24 0,04 3,78 |
0,29 0,04 3,94 |
0,35 0,04 4,74 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
# D3.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO KẸP CHO ĐÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi sứ néo kép (bát) | |||
≤ 2x2 | ≤ 2x5 | ≤ 2x8 | ≤ 2x11 | ||||
D3.181 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,38 |
0,075 0,02 0,89 |
0,12 0,03 1,41 |
0,165 0,03 2,00 |
D3.182 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,48 |
0,075 0,02 0,93 |
0,12 0,03 1,49 |
0,165 0,03 2,12 |
D3.183 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,59 |
0,075 0,02 1,05 |
0,12 0,03 1,68 |
0,165 0,03 2,40 |
D3.184 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,69 |
0,075 0,02 1,19 |
0,12 0,03 1,88 |
0,165 0,03 2,67 |
D3.185 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,81 |
0,075 0,02 1,31 |
0,12 0,03 2,08 |
0,165 0,03 2,93 |
D3.186 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 0,89 |
0,075 0,02 1,45 |
0,12 0,03 2,30 |
0,165 0,03 3,23 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi đỡ đơn (bát) | |||
≤ 2x2 | ≤ 2x5 | ≤ 2x8 | ≤ 2x11 | ||||
D3.187 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 1,03 |
0,075 0,02 1,66 |
0,12 0,03 2,63 |
0,165 0,03 3,70 |
D3.188 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,05 0,01 1,19 |
0,075 0,02 1,92 |
0,12 0,03 3,03 |
0,165 0,03 4,26 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi sứ néo kép (bát) | |||
≤ 2x14 | ≤ 2x18 | ≤ 2x21 | > 2x21 | ||||
D3.181 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,53 |
0,24 0,04 3,05 |
0,29 0,04 3,66 |
0,35 0,04 4,40 |
D3.182 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 2,67 |
0,24 0,04 3,21 |
0,29 0,04 3,84 |
0,35 0,04 4,61 |
D3.183 | Chiều cao lắp đặt ≤ 40m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 3,03 |
0,24 0,04 3,64 |
0,29 0,04 4,38 |
0,35 0,04 5,25 |
|
|
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi sứ néo kép (bát) | |||
≤ 2x14 | ≤ 2x18 | ≤ 2x21 | > 2x21 | ||||
D3.184 | Chiều cao lắp đặt ≤ 50m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 3,39 |
0,24 0,04 4,06 |
0,29 0,04 4,87 |
0,35 0,04 5,84 |
D3.185 | Chiều cao lắp đặt ≤ 60m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 3,72 |
0,24 0,04 5,15 |
0,29 0,04 5,37 |
0,35 0,04 6,44 |
D3.186 | Chiều cao lắp đặt ≤ 70m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 4,10 |
0,24 0,04 5,66 |
0,29 0,04 5,90 |
0,35 0,04 7,09 |
D3.187 | Chiều cao lắp đặt ≤ 85m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 4,71 |
0,24 0,04 6,51 |
0,29 0,04 6,79 |
0,35 0,04 8,16 |
D3.188 | Chiều cao lắp đặt ≤ 100m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,20 0,03 5,43 |
0,24 0,04 7,48 |
0,29 0,04 7,80 |
0,35 0,04 9,39 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
# D3.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐẢO PHA
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chuỗi sứ đảo pha (bát) | |||||
≤ 8 | ≤ 11 | ≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | >21 | ||||
D3.191 | Chiều cao lắp đặt ≤ 20m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,12 0,03 0,67 |
0,165 0,03 0,95 |
0,20 0,03 1,20 |
0,24 0,04 1,44 |
0,29 0,04 1,72 |
0,35 0,04 2,07 |
D3.192 | Chiều cao lắp đặt ≤ 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,12 0,03 0,70 |
0,165 0,03 1,00 |
0,20 0,03 1,26 |
0,24 0,04 1,51 |
0,29 0,04 1,82 |
0,35 0,04 2,18 |
D3.193 | Chiều cao lắp đặt > 30m | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,12 0,03 0,77 |
0,165 0,03 1,09 |
0,20 0,03 1,38 |
0,24 0,04 1,65 |
0,29 0,04 1,97 |
0,35 0,04 2,37 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# D3.2000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mở hòm, kiểm tra, lau chùi cách điện, lắp đặt lên vị trí treo cách điện trên cột. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển trong phạm vi 30m.
# D3.2100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON TRUNG THẾ VÀ HẠ THẾ
Đơn vị tính: bộ chuỗi cách điện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dưới đất | ||
6÷10kV | 15÷22kV | 35kV | ||||
D3.211 D3.212 | Lắp đặt cách điện polymer/compusit/ silicon trung thế và hạ thế | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 3,5/7 Cột tròn Cột vuông |
kg kg
công công |
0,7 0,15
0,61 0,49 |
0,7 0,15
0,85 0,77 |
0,7 0,15
1,07 0,86 |
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Đơn vị tính: bộ chuỗi cách điện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp trên cột | ||
6÷10kV | 15÷22kV | 35kV | ||||
D3.211 D3.212 | Lắp đặt cách điện polymer/compusit/ silicon trung thế và hạ thế | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 3,5/7 Cột tròn Cột vuông |
kg kg
công công |
0,7 0,15
0,92 0,64 |
0,7 0,15
1,26 0,87 |
0,7 0,15
1,61 1,11 |
| 4 | 5 | 6 |
Ghi chú: Trường hợp lắp cách điện polymer/composite/silicon cho dây chống sét thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,56 so định mức lắp đặt tương ứng.
# D3.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO ĐÂY DẪN
Đơn vi: 01 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp chuỗi (m) | ||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ||||
D3.221 | ≤ 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,224 |
0,075 0,020 0,235 |
0,075 0,020 0,258 |
D3.222 | 110kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,504 |
0,165 0,030 0,532 |
0,165 0,030 0,582 |
D3.223 | 220kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 0,767 |
0,240 0,040 0,806 |
0,240 0,040 0,879 |
D3.224 | 500kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
- - - |
0,43 0,07 1,451 |
0,43 0,07 1,582 |
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp chuỗi (m) | |||
≤ 50 | ≤ 60 | ≤ 70 | > 70 | ||||
D3.221 | ≤ 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,298 |
0,075 0,020 0,328 |
- - - |
- - - |
D3.222 | 110kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,672 |
0,165 0,030 0,739 |
0,165 0,030 0,813 |
0,165 0,030 0,894 |
D3.223 | 220kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 1,008 |
0,240 0,040 1,120 |
0,240 0,040 1,232 |
0,240 0,040 1,355 |
D3.224 | 500kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,43 0,07 1,814 |
0,43 0,07 2,016 |
0,43 0,07 2,218 |
0,43 0,07 2,403 |
| 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Khi lắp chuỗi đỡ kép và hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.
# D3.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO ĐÂY LÈO
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp chuỗi (m) | |||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D3.231 | ≤ 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,202 |
0,075 0,020 0,212 |
0,075 0,020 0,232 |
0,075 0,020 0,268 |
D3.232 | 110kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,454 |
0,165 0,030 0,479 |
0,165 0,030 0,524 |
0,165 0,030 0,605 |
D3.233 | 220kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 0,690 |
0,240 0,040 0,726 |
0,240 0,040 0,791 |
0,240 0,040 0,907 |
D3.234 | 500kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
- - - |
0,43 0,07 1,307 |
0,43 0,07 1,424 |
0,43 0,07 1,633 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp chuỗi (m) | ||
≤ 60 | ≤ 70 | >70 | ||||
D3.231 | ≤ 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,367 |
- - - |
- - - |
D3.232 | 110kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,165 0,030 0,829 |
0,165 0,030 0,912 |
0,165 0,030 1,003 |
D3.233 | 220kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,240 0,040 1,456 |
0,240 0,040 1,602 |
0,240 0,040 1,762 |
D3.234 | 500kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,43 0,07 1,814 |
0,43 0,07 1,996 |
0,43 0,07 2,196 |
| 5 | 6 | 7 |
# D3.240 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER NÉO ĐƠN CHO ĐÂY DẪN
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp chuỗi (m) | |||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
D3.241 | ≤ 35kV | Vật liệu Cồn công nghiệp Giẻ lau Nhân công 4,0/7 |
kg kg công |
0,075 0,020 0,252 |
0,075 0,020 0,263 |
0,075 0,020 0,297 |
0,075 0,020 |