# CHƯƠNG VII - CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:

- Định mức sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ áp dụng cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường và được định mức cho ba nhóm công việc sau:

+ Đổ bê tông.

+ Gia công, lắp dựng cốt thép.

+ Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.

- Công tác đổ bê tông các cấu kiện đúc sẵn được định mức theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông).

- Công tác đổ bê tông các cấu kiện đúc sẵn bằng thủ công được định mức cho vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn trại hiện trường. Trường hợp đổ bằng thủ công, trong đó vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm thì hao phí nhân công nhân hệ số 0,6 và không tính hao phí máy trộn.

- Công việc gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.

# AG.11000 ĐỔ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG (VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.

# AG.11100 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỌC CỪ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cọc, cột

Cọc cừ

AG.111

Bê tông cọc, cột

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

AG.111

Bê tông cọc cừ

Nhân công 3,0/7

công

1,37

2,44

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 250 l

ca

0,095

0,095

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,120

 

10

20

# AG.11200 BÊ TÔNG XÀ DẦM

# AG.11300 BÊ TÔNG PA NEN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xà dầm

Pa nen

3 mặt

4 mặt

AG.112

Bê tông xà dầm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,33

1,73

2,24

AG.113

Bê tông pa nen

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy trộn 250 l

ca

0,095

0,095

0,095

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,089

0,089

 

10

10

20

# AG.11400 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT, LANH TÔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN, HÀNG RÀO, LAN CAN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm đan, mái hắt, lanh tô

Nan hoa

Lá chớp

Cửa sổ trời, con sơn

Hàng rào, lan can

AG.114

Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, lá chớp, nan hoa, cửa sổ trời, con sơn, hàng rào, lan can

Vật liệu

Vữa bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy trộn 250l

 

m3

%

công

 

ca

 

1,015

0,5

1,93

 

0,095

 

1,015

0,5

2,98

 

0,095

 

1,015

0,5

2,18

 

0,095

 

1,015

0,5

2,35

 

0,095

 

1,015

0,5

2,15

 

0,095

 

10

20

30

40

50

# AG.11500-AG.11600 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG, ỐNG BUY

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ống cống

Ống buy (cm)

D ≤ 70

D > 70

AG.115

Bê tông ống cống

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

AG.116

Bê tông ống buy

Nhân công 3,5/7

công

1,68

2,04

1,87

Máy trộn 250 l

ca

0,095

0,095

0,095

 

10

10

20

# AG.11800 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, BẢN NGĂN BA LÁT, BÊ TÔNG KẾT CẤU CẦU KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bản mặt cầu

Bản ngăn ba lát

Kết cấu cầu khác

AG.118

Bê tông bản mặt cầu, bản ngăn ba lát

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 3,5/7

công

2,24

2,49

2,14

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn 250 l

ca

0,095

0,095

0,095

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,18

0,18

0,18

 

10

20

30

# AG.11900 BÊ TÔNG CỤC LẤP SÔNG, KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI, THÙNG CHÌM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cục lấp sông

Khối chắn sóng các loại

Thùng chìm

AG.119

Bê tông cục lấp sông, khối chắn sóng các loại, thùng chìm

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

0,5

1,0

2,0

Nhân công 3,5/7

công

1,51

1,92

2,05

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn 250 l

ca

0,095

0,095

0,095

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,095

0,095

0,180

 

10

20

30

# AG.12000 ĐỔ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY (VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM)

# AG.12200 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG XE BƠM BÊ TÔNG, CẨU CHUYỂN DẦM VỀ BÃI TRỮ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Cẩu chuyển dầm từ vị trí đổ đến bãi trữ cự ly 200m, xếp dầm vào bãi trữ.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm I, T

Dầm hộp

Dầm bản

AG.122

Bê tông dầm cầu đổ bằng xe bơm bê tông, cẩu chuyển dầm về bãi trữ

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

2,27

2,48

1,58

Máy thi công

 

 

 

 

Xe bơm bê tông 50 m3/h

ca

0,035

0,040

0,035

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,220

0,160

Máy đầm cạnh 1 kW

ca

0,270

0,330

0,240

Cổng trục 60 t

ca

0,030

0,036

0,026

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

Ghi chú: Trường hợp cẩu chuyển dầm cầu Super T dài 38,3m thì sử dụng cổng trục 90t thay cho cổng trục 60t.

# AG.13000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CỐT THÉP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AG.13100 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AG.131

Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1005

1020

1020

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

Que hàn

kg

-

4,7

4,7

Nhân công 3,5/7

công

13,54

7,19

6,59

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,133

1,093

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,4

0,32

0,16

 

11

21

31

# AG.13200 CỐT THÉP PA NEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CON SƠN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Pa nen

Tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn

Đường kính cốt thép

≤ 10 mm

> 10 mm

AG.132

Cốt thép pa nen

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1005

1020

1020

Dây thép

kg

16,07

9,280

16,07

AG.132

Tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn

Que hàn

kg

-

4,62

-

Nhân công 3,5/7

công

20,30

12,09

16,25

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

2,127

-

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,480

0,320

0,400

 

11

21

31

# AG.13300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép ( mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AG.133

Cốt thép ống cống, ống buy

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1005

1020

1020

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

Que hàn

kg

-

9,5

9,5

Nhân công 3,5/7

công

22,59

12,58

10,48

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

2,289

2,209

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

11

21

31

# AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép ( mm)

≤ 18

> 18

AG.134

Cốt thép dầm cầu

Vật liệu

 

 

 

Thép tròn

kg

1020

1020

Dây thép

kg

9,280

7,850

Que hàn

kg

5,083

6,931

Nhân công 3,5/7

công

7,29

3,88

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,225

1,612

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,210

0,140

 

21

31

Ghi chú: Trường sử dụng cổng trục để di chuyển lồng thép dầm cầu từ vị trí gia công vào bệ đúc vào bệ đúc thì bổ sung hao phí cổng trục 60T bằng 0,11ca/tấn.

# AG.13510 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kéo sau

Kéo trước

AG.135

Cáp thép dự ứng lực dầm cầu

Vật liệu

 

 

 

Cáp thép

kg

1025

1050

Đá cắt

viên

6,70

6,70

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

23,80

20,40

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,140

0,120

Tời điện 5 t

ca

0,350

0,300

Máy cắt cáp 10 kW

ca

2,800

2,200

Máy luồn cáp 15 kW

ca

6,500

-

Máy bơm nước 20kW

ca

1,150

-

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,750

-

Kích 250 t

ca

3,100

2,800

Kích 500 t

ca

3,100

2,800

Pa lăng xích 3 t

ca

4,200

-

Máy khác

%

1,5

1,5

 

11

12

# AG.13530 LẮP ĐẶT NEO CÁP DỰ ỨNG LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).

Đơn vị tính: 1 đầu neo

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AG.135

Lắp neo cáp dự ứng lực

Vật liệu

 

 

Đầu neo kéo

cái

1,000

Côn nhựa

cái

1,000

Cốc nhựa

cái

1,000

Mỡ trung tính

kg

0,050

Vữa không co ngót

kg

0,220

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 4,0/7

công

0,25

 

31

Ghi chú: Công tác tháo đầu neo cáp được tính với định mức hao phí nhân công nhân hệ số 0,2.

# AG.13550 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC CỌC BÊ TÔNG 50x50CM (KÉO TRƯỚC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cẩu lắp cuộn cáp vào lồng ra cáp, lắp nêm neo, nêm kích, rải và luồn cáp, đo cắt và kéo cáp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AG.135

Cáp thép dự ứng lực cọc bê tông 50x50cm (kéo trước)

Vật liệu

 

 

Cáp thép

kg

1.100

Đá cắt

viên

4,810

Khí gas

kg

6,084

Ôxy

chai

3,082

Nêm neo cáp

bộ

3,977

Nêm kích

bộ

0,062

Gỗ kê chèn

m3

0,013

Vật liệu khác

%

2

Nhãn công 4,5/7

công

15,75

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,093

Máy cắt cáp 10 kW

ca

2,800

Hệ kích thủy lực 25 t

ca

0,280

Máy khác

%

2

 

51

Ghi chú: Hệ kích thủy lực 25T gồm máy bơm dầu kèm theo.

# AG.13600 CỐT THÉP THÙNG CHÌM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép

≤ 10mm

≤ 18mm

> 18mm

AG.136

Cốt thép thùng chìm

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

Que hàn

kg

-

4,820

4,820

Nhân công 3,5/7

công

12,76

10,59

8,74

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,120

1,120

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

10

20

30

# AG.13700 CỐT THÉP KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép

≤ 10mm

≤ 18mm

> 18mm

AG.137

Cốt thép khối chắn sóng các loại

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

Que hàn

kg

-

4,82

4,82

Nhân công 3,5/7

công

13,97

9,45

7,61

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,210

1,210

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

10

20

30

# AG.20000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI 3D-SG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, trộn vữa rải lớp bê tông lót chân tường, cắt tấm 3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, xử lý các mối, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm 3D, trộn vữa bê tông, phun vữa bê tông tường, trần, đổ bê tông sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (công tác lắp đặt đường ống công trình, lắp đặt điện chưa tính trong định mức).

\Công tác trát vữa xi măng áp dụng định mức trát tường, trần tại chương công tác hoàn thiện.

# AG.21100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm tường 3D-SG chiều dày lõi mốp (xốp)

5cm

10cm

15cm

AG.211

Lắp dựng tấm tường 3D-SG

Vật liệu

 

 

 

 

Tấm tường D5

m2

1,060

-

-

Tấm tường D10

m2

-

1,060

-

Tấm tường D15

m2

-

-

1,060

Tấm lưới nối D5

m

2,260

-

-

Tấm lưới nối D10

m

-

2,260

-

Tấm lưới nối D15

m

-

 

2,260

Vữa bê tông đá 0.5x1 M100

m3

0,051

0,051

0,051

Kẽm buộc 1mm

kg

0,0902

0,0902

0,0902

Thép hình

kg

0,200

0,200

0,200

Thép hộp 50x100

m

0,014

0,014

0,014

Thép ống Φ42-49

m

0,069

0,069

0,069

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,78

0,80

0,82

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn 250 l

ca

0,012

0,020

0,020

Máy bơm vữa 6 m3/h

ca

0,014

0,014

0,014

Máy khác

%

3

3

3

 

11

21

31

# AG.21200 LẮP DỰNG TẤM SÀN

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm sàn 3D-SG

chiều dày lõi mốp (xốp)

5cm

10cm

15cm

AG.212

Lắp dựng tấm sàn 3D-SG

Vật liệu

 

 

 

 

Tấm sàn D5

m2

1,060

-

-

Tấm sàn D10

m2

-

1,060

-

Tấm sàn D15

m2

-

-

1,060

Tấm lưới nối D5

m

1,840

-

-

Tấm lưới nối D10

m

-

1,840

-

Tấm lưới nối D15

m

-

-

1,840

Vữa bê tông đá 1x1 M200

m3

0,046

0,046

0,046

Vữa bê tông đá 0.5x1 M100

m3

0,026

0,026

0,026

Kẽm buộc 1mm

kg

0,061

0,061

0,061

Gỗ ván

m3

0,0048

0,0048

0,0048

Gỗ hộp

m3

0,0047

0,0047

0,0047

Thép hình

kg

0,210

0,210

0,210

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,12

1,15

1,20

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn 250 l

ca

0,015

0,015

0,015

Máy bơm vữa 6 m3/h

ca

0,008

0,008

0,008

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,004

0,004

0,004

Máy khác

%

5

5

5

 

11

21

31

# AG.21300 LẮP DỰNG TẤM MÁI NGHIÊNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm mái 3D-SG

chiều dày lõi mốp (xốp)

5cm

10cm

15cm

AG.213

Lắp dựng tấm mái 3D-SG

Vật liệu

 

 

 

 

Tấm mái D5

m2

1,060

-

-

Tấm mái D10

m2

-

1,060

-

Tấm mái D15

m2

-

-

1,060

Tấm lưới nối D5

m

1,840

-

-

Tấm lưới nối D10

m

-

1,840

-

Tấm lưới nối D15

m

-

-

1,840

Vữa bê tông đá 1x1 M200

m3

0,046

0,046

0,046

Vữa bê tông đá 0.5x1 M100

m3

0,026

0,026

0,026

Kẽm buộc 1mm

kg

0,061

0,061

0,061

Gỗ ván

m3

0,0048

0,0048

0,0048

Gỗ hộp

m3

0,0056

0,0056

0,0056

Thép hình

kg

0,210

0,210

0,210

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,40

1,46

1,48

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn 250 l

ca

0,016

0,016

0,016

Máy bơm vữa 6 m3/h

ca

0,008

0,008

0,008

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,004

0,004

0,004

Máy khác

%

5

5

5

 

11

21

31

# AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V-3D

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, cắt tấm V-3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm V-3D, trộn vữa bê tông, phun vữa (2 mặt) bê tông tường, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

# AG.22100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lõi xốp (mm)

30

40

60

80

Chiều dày 1 lớp vữa (mm)

25

30

40

50

AG.221

Lắp dựng tấm V-3D làm tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tấm V-3D

m2

1,060

1,060

1,060

1,060

Kẽm buộc 1mm

kg

0,088

0,088

0,088

0,088

Vữa bê tông đá Dmax 0,5 M150

m3

0,062

0,075

0,101

0,127

Thép hình

kg

0,200

0,200

0,200

0,200

Thép hộp

m

0,018

0,018

0,018

0,018

Thép ống Φ42-49

m

0,069

0,069

0,069

0,069

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

2,5

Nhân công 3,5/7

công

0,74

0,78

0,84

0,87

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 250 l

ca

0,024

0,029

0,04

0,05

Máy bơm vữa 6 m3/h

ca

0,017

0,021

0,028

0,035

Máy khác

%

3

3

3

3

 

10

20

30

40

# AG.22200 LẮP DỰNG TẤM SÀN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lõi xốp (mm)

30

40

60

80

Chiều dày 1 lớp vữa (mm)

35

40

50

60

AG.222

Lắp dựng tấm V-3D làm sàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tấm V-3D

m2

1,060

1,060

1,060

1,060

Kẽm buộc 1mm

kg

0,061

0,061

0,061

0,061

Vữa bê tông đá Dmax 0,5M200

m3

0,076

0,087

0,110

0,133

Thép hình

kg

0,210

0,210

0,210

0,210

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,0012

0,0012

0,0012

0,0012

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

2,5

Nhân công 3,5/7

công

1,08

1,12

1,21

1,27

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 250 l

ca

0,016

0,018

0,023

0,028

Máy bơm vữa 6 m3/h

ca

0,008

0,010

0,012

0,015

Máy đầm bàn 1,0 kW

%

0,004

0,004

0,004

0,004

Máy khác

%

5

5

5

5

 

10

20

30

40

# AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lõi xốp (mm)

30

40

60

80

Chiều dày 1 lớp vữa (mm)

35

40

50

60

AG.223

Lắp dựng tấm V-3D làm mái, cầu thang

Vật liệu

 

 

 

 

 

Tấm V-3D

m2

1,060

1,060

1,060

1,060

Kẽm buộc 1mm

kg

0,061

0,061

0,061

0,061

Vữa bê tông đá Dmax 0,5 M200

m3

0,076

0,087

0,110

0,133

Thép hình

kg

0,210

0,210

0,210

0,210

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,0012

0,0012

0,0012

0,0012

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

2,5

Nhân công 3,5/7

công

1,24

1,40

1,53

1,57

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 250 l

ca

0,016

0,024

0,026

0,032

Máy bơm vữa 6 m3/h

ca

0,008

0,013

0,013

0,016

Máy đầm bàn 1,0 kW

%

0,004

0,004

0,004

0,004

Máy khác

%

5

5

5

5

 

10

20

30

40

# AG.22400 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP V-3D TĂNG CƯỜNG GÓC TƯỜNG, SÀN, Ô CỬA, Ô TRỐNG, CẠNH TẤM, CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AG.224

Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang

Vật liệu

Lưới thép V-3D tăng cường

Kẽm buộc 1mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

kg

%

công

 

1,030

0,044

1

0,07

 

10

# AG.22510 LẮP DỰNG TẤM SÀN C-DECK

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ giáo công cụ, xà gồ. Lắp dựng và liên kết các tấm sàn, tháo dỡ tấm đáy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 16

≤ 50

> 50

AG.225

Lắp dựng tấm sàn C-Deck

Vật liệu

 

 

 

 

Tấm sàn C-Deck

m2

100

100

100

Giáo công cụ

bộ

0,340

0,340

0,340

Xà gồ gỗ 80x100mm

m

13,050

13,050

13,050

Xà gồ thép 3x50x50mm

m

1,440

1,440

1,440

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

6,63

7,30

7,98

Máy thi công

 

 

 

 

Vận thăng 0,8 t

ca

0,100

-

-

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,100

0,108

Cần cẩu 16 t

ca

0,100

-

-

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,100

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,108

Máy khác

%

2

2

2

 

11

12

13

# AG.30000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

# AG.31000 VÁN KHUÔN GỖ

Hướng dẫn áp dụng:

- Gỗ ván, gỗ đà nẹp trong định mức là loại gỗ nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong định mức sử dụng vật liệu.

- Vật liệu luân chuyển đã tính trong định mức, vật liệu làm biện pháp lắp dựng chưa tính trong định mức.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AG.31100 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Pa nen

Cọc, cột

AG.311

Ván khuôn pa nen

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,083

0,083

Gỗ đà nẹp

m3

0,018

0,002

AG.311

Ván khuôn cọc, cột

Đinh

kg

15,00

10,00

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

29,7

28,71

 

11

21

# AG.31200 VÁN KHUÔN XÀ, DẦM

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AG.312

Ván khuôn xà, dầm

Vật liệu

 

 

Gỗ ván

m3

0,083

Gỗ nẹp, giằng chống

m3

0,210

Đinh

kg

4,970

Đinh đỉa

cái

30,00

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

31,76

 

11

# AG.31300 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AG.313

Ván khuôn nắp đan,

tấm chớp

Vật liệu

 

 

Gỗ ván (cả nẹp)

m3

0,123

Đinh

kg

16,00

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

25,62

 

11

# AG.32000 VÁN KHUÔN THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AG.32100 VÁN KHUÔN DẦM CẦU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dầm

Dầm bản

Dầm chữ T, I

Dầm hộp

AG.321

Ván khuôn dầm cầu

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tấm

kg

0,425

0,510

0,354

Thép hình

kg

0,305

0,396

0,487

Que hàn

kg

0,130

0,165

0,210

Ôxy

chai

0,023

0,018

0,029

Khí gas

kg

0,046

0,036

0,058

Vật liệu khác

%

3

3

3

Nhân công 4,5/7

công

0,45

0,57

0,63

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,030

0,045

0,055

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,002

0,003

0,004

Tời điện 5 t

ca

-

0,010

0,020

Cần cẩu 16 t

ca

-

0,008

-

Máy khác

%

3

1,5

1,5

 

11

21

31

# AG.32200 VÁN KHUÔN CÁC LOẠI CẤU KIỆN KHÁC

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AG.322

Ván khuôn các loại cấu kiện khác

Vật liệu

 

 

Thép tấm

kg

17,27

Thép hình

kg

16,28

Que hàn

kg

1,900

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

31,76

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,530

Máy khác

%

5

 

11

# AG.32300 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Pa nen

Cọc, cột

AG.323

Ván khuôn pa nen

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

kg

34,54

34,54

Thép hình

kg

16,75

13,95

AG.323

Ván khuôn cọc, cột

Que hàn

kg

1,470

1,220

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 4,0/7

công

26,73

25,84

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,410

0,340

Máy khác

%

5

5

 

11

21

# AG.32500 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AG.325

Ván khuôn nắp đan, tấm chớp

Vật liệu

 

 

Thép tấm

kg

23,03

Thép hình

kg

13,68

Que hàn

kg

1,200

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

23,06

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,330

Máy khác

%

5

 

11

# AG.40000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

# AG.41000 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY

# AG.41100 LẮP CỘT

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (tấn)

≤ 2,5

≤ 5

≤ 7

> 7

AG.411

Lắp cột

Vật liệu

 

 

 

 

 

Dây thép

kg

0,520

0,520

0,520

0,520

Sắt đệm

kg

1,000

1,000

1,000

1,000

Gỗ chèn

m3

0,020

0,020

0,025

0,025

Ô xy

chai

0,200

0,200

0,200

0,200

Khí gas

kg

0,400

0,400

0,400

0,400

Que hàn

kg

1,000

1,000

1,000

1,000

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

1,04

1,17

1,58

1,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,050

0,070

0,090

0,140

Máy hàn 23 kW

ca

0,250

0,250

0,250

0,250

 

11

21

31

41

# AG.41200 LẮP XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (tấn)

≤ 1

≤ 3

≤ 5

AG.412

Lắp xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Bu lông M 20x200

cái

4,000

2,000

2,000

Sắt đệm

kg

2,600

19,20

19,20

Que hàn

kg

1,200

2,500

2,500

Ô xy

chai

0,300

0,300

0,300

Khí gas

kg

0,600

0,600

0,600

Gỗ chèn

m3

0,005

0,040

0,040

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

0,49

0,93

1,04

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,060

0,100

0,130

Máy hàn 23 kW

ca

0,300

0,630

0,630

 

11

21

31

# AG.41300 LẮP DẦM CẦU TRỤC

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm cầu trục

Trọng lượng cấu kiện (tấn)

≤ 3

> 3

AG.413

Lắp dầm cầu trục

Vật liệu

 

 

 

Bu lông M20x500

cái

10,00

10

Que hàn

kg

2,000

2

Ô xy

chai

0,300

0,3

Khí gas

kg

0,600

0,6

Gỗ chèn

m3

0,040

0,04

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 4,5/7

công

1,14

1,36

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,13

0,2

Máy hàn 23 kW

ca

0,500

0,500

 

11

21

# AG.41400 LẮP GIÁ ĐỠ MÁI CHỒNG DIÊM

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AG.414

Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan

Vật liệu

 

 

Bu lông M18x20

cái

6,000

Thép đệm

kg

2,600

Que hàn

kg

2,000

Ô xy

chai

0,200

Khí gas

kg

0,400

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

1,47

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,050

Máy hàn 23 kW

ca

0,500

 

11

# AG.41500 LẮP PA NEN, TẤM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Pa nen

Tấm mái

Máng nước

Mái hắt

AG.415

Lắp pa nen, tấm mái, máng nước, mái hắt

Vật liệu

 

 

 

 

 

Bu lông M20x1200

cái

-

-

-

2,000

Sắt đệm

kg

0,500

0,500

0,500

-

Que hàn

kg

0,720

0,720

0,720

-

Gỗ chèn

m3

0,005

0,005

0,005

0,005

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

0,09

0,10

0,15

0,27

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,018

0,019

0,027

0,050

Máy hàn 23 kW

ca

0,180

0,180

0,180

-

 

11

21

31

41

# AG.41610 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG TỪ 50KG ĐẾN 200KG BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí bằng cần cẩu, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AG.416

Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu

Nhân công 3,0/7

công

0,030

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,015

 

10

# AG.42100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí bằng thủ công, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (kg)

≤ 25

≤ 35

≤ 50

≤ 75

≤ 100

AG.421

Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

Nhân công 3,0/7

công

0,035

0,048

0,070

0,100

0,130

 

11

12

13

14

15

# AG.52100 LAO LẮP DẦM CẦU BẰNG CẨU LAO DẦM BÊ TÔNG CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt, di chuyển cẩu lao dầm vào vị trí; lao, lắp dầm vào đúng vị trí và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 dầm

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài dầm (m)

12≤L<22

22<L≤33

33<L≤40

AG.521

Lao lắp dầm bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

Ray P43

kg

4,620

7,560

9,240

Tà vẹt gỗ 14x22x180

thanh

0,330

0,590

0,690

Đinh crămpông

cái

1,230

1,420

1,670

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

8,97

11,30

13,69

Máy thi công

 

 

 

 

Cẩu lao dầm

ca

0,565

0,712

0,863

Máy khác

%

2

2

2

 

10

20

30

Ghi chú:

- Dầm bê tông được di chuyển từ vị trí bãi đúc đến vị trí lao lắp dầm bằng hệ thống xe goòng.

- Định mức lao lắp dầm cầu chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị cẩu lao dầm.

# AG.52200 DI CHUYỂN DẦM CẦU BÊ TÔNG CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Lắp đặt và tháo dỡ đường trượt, di chuyển dầm đến vị trí để lao lắp dầm cầu theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1dầm/10m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài dầm (m)

12≤L≤22

22<L≤33

33<L≤40

AG.522

Di chuyển dầm cầu bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

Ray P43

kg

1,800

2,500

3,000

Tà vẹt gỗ 14x22x180

thanh

0,180

0,310

0,360

Đinh crămpông

cái

0,300

0,370

0,400

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

0,26

0,29

0,32

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Hệ thống xe goòng

ca

0,017

0,018

0,020

 

10

20

30

Ghi chú:

- Định mức di chuyển dầm cầu chỉ tính cho trường hợp vận chuyển dầm bằng hệ thống xe goòng ở cự ly ≤1km.

- Hệ thống xe goong để di chuyển dầm bê tông bao gồm mô tơ điện và hệ thống con lăn bằng thép.

- Định mức di chuyển dầm cầu bê tông được tính toán cho mỗi lần di chuyển được 1 dầm.

# AG.52300 LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN CẦU CẢNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm bản

Dầm

Vòi voi

Trọng lượng cấu kiện (tấn)

≤ 10

≤ 15

> 15

≤ 15

> 15

≤ 10

> 10

 

Lắp cấu kiện bê tông đúc sẵn cầu cảng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

2,00

2,00

4,00

1,00

3,00

4,50

6,00

Xà nẹp

bộ

-

-

-

1

1

-

-

Nhân công 4,0/7

công

2,03

4,03

8,07

4,03

8,07

5,36

8,07

AG.523

Tấm bản

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,05

0,07

0,08

0,25

0,35

0,05

0,07

AG.523

Dầm

Sà lan 200 t

ca

0,05

0,07

0,08

0,25

0,35

0,05

0,07

Ca nô 150 cv

ca

0,01

0,02

0,02

0,05

0,07

0,01

0,02

AG.523

Vòi voi

Máy hàn 23 kW

ca

0,5

0,5

1,00

0,27

0,8

1,20

1,60

Máy khác

%

2

2

2

2

2

2

2

 

11

12

13

21

22

31

32

# AG.52400 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN CẦU CẢNG TRÊN ĐẢO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm bản

Dầm

Vòi voi

Trọng lượng cấu kiện (tấn)

≤ 10

≤ 15

> 15

≤ 15

> 15

≤ 10

> 10

 

Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn cầu cảng trên đảo

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

2,00

2,00

4,00

1,00

3,00

4,50

6,00

Xà nẹp

bộ

-

-

-

1

1

-

-

Nhân công 4,0/7

công

2,44

4,84

9,68

4,84

9,68

6,43

9,68

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,057

0,081

0,092

0,287

0,403

0,057

0,081

Sà lan 1000 t

ca

0,057

0,081

0,092

0,287

0,403

0,057

0,081

AG.524

Tấm bản

Tàu kéo 250 cv

ca

0,012

0,023

0,023

0,057

0,081

0,012

0,023

AG.524

Dầm

Máy hàn 23 kW

ca

0,575

0,575

1,150

0,310

0,920

1,380

1,840

AG.524

Vòi voi

Máy phát điện 37,5 kVA

ca

0,575

0,575

1,150

0,310

0,920

1,380

1,840

Máy khác

%

2

2

2

2

2

2

2

 

11

12

13

21

22

31

32

# AG.52500 LẮP DỰNG DẦM BẢN CẦU (18M<L<24M) BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm bằng phương pháp đấu 2 cẩu 40T vào vị trí lắp đặt, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1dầm

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AG.525

Lắp dựng dầm bản cầu (18m<L<24m) bằng cần cẩu

Vật liệu

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,026

0,026

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 4,5/7

công

2,44

2,93

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,330

0,380

Sà lan 400 t

ca

-

0,380

Tàu kéo 150 cv

ca

-

0,133

Máy khác

ca

2

2

 

10

20

Ghi chú:

- Trường hợp sử dụng thép tấm lót nền khi di chuyển cần cẩu thì bổ sung hao phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 1,1.

- Trường hợp sử dụng 1 cần cẩu để lắp đặt dầm có chiều dài L<18m thì định mức cần cẩu nhân với hệ số điều chỉnh k=0,7.

# AG.52600 LẮP DỰNG DẦM I CẦU (24M<L<33M) CẦU BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 63T, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1dầm

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AG.526

Lắp dựng dầm I cầu (24m<L<33m) bằng cần cẩu

Vật liệu

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,026

0,026

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 4,5/7

công

3,79

4,55

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 63 t

ca

0,577

0,664

Sà lan 600 t

 

-

0,664

Tàu kéo 250 cv

 

-

0,232

Máy khác

%

2

2

 

10

20

Ghi chú: Trường hợp sử dụng thép tấm lót nền khi di chuyển cần cẩu thì bổ sung thêm hao phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 1,1.

# AG.52710 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T BẰNG BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1dầm

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AG.527

Lắp dựng dầm cầu Super-T bằng cần cẩu

Vật liệu

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,026

0,026

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 4,5/7

công

4,40

5,28

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 80 t

ca

0,670

0,771

Sà lan 800 t

 

-

0,771

Tàu kéo 250 cv

 

-

0,270

Máy khác

%

2

2

 

10

20

Ghi chú: Trường hợp sử dụng thép tấm lót nền khi di chuyển cần cẩu thì bổ sung thêm hao phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 1,1.

# AG.52810 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nâng thử, đưa dầm vào vị trí lắp đặt bằng thiết bị nâng hạ dầm, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1dầm

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AG.528

Lắp dựng dầm cầu Super-T bằng thiết bị nâng hạ dầm 90T trên cạn

Vật liệu

 

 

Gỗ kê

m3

0,040

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,5/7

công

5,74

Máy thi công

 

 

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

ca

0,437

Máy khác

%

2

 

10

Ghi chú: Định mức chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị nâng hạ dầm cầu.

# AG.53300 NÂNG HẠ DẦM CẦU BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị. Cẩu dầm lên phương tiện vận chuyển, hạ dầm từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí phục vụ lắp đặt bằng đấu cẩu, neo buộc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 dầm

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài dầm L (m)

18 ≤ L < 28

28 ≤ L < 35

35 ≤ L< 40

AG.533

Nâng hạ dầm cầu bằng máy

Vật liệu

Gỗ kê

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Cần cẩu 40 t

Cần cẩu 63 t

Cần cẩu 80 t

Máy khác

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

0,026

10

0,15

 

0,070

-

-

3

 

0,032

10

0,22

 

-

0,100

-

3

 

0,040

10

0,28

 

-

-

0,130

3

 

10

20

30

# AG.53400 VẬN CHUYỂN DẦM CẦU BẰNG XE CHUYÊN DỤNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, phương tiện vận chuyển, vận chuyển dầm đến vị trí lắp đặt.

Đơn vị tính: 1 dầm/100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài dầm L (m)

18 ≤ L < 28

28 ≤ L < 35

35 ≤ L < 40

AG.534

Vận chuyển dầm cầu bằng xe chuyên dụng

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ kê

m3

0,013

0,016

0,020

Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công 4,0/7

công

0,12

0,16

0,18

Máy thi công

 

 

 

 

Ôtô đầu kéo 150 cv

ca

0,068

-

-

Ôtô đầu kéo 200 cv

ca

-

0,081

-

Ôtô đầu kéo 272 cv

ca

-

-

0,090

Rơ moóc 30 t

ca

0,068

-

-

Rơ moóc 60 t

ca

-

0,081

-

Rơ moóc 100 t

ca

-

-

0,090

 

10

20

30

Ghi chú: Trường hợp vận chuyển dầm ngoài cự ly 100m thì định mức vận chuyển 100m tiếp theo trong phạm vi ≤ 1km được tính bằng 30% mức hao phí máy thi công theo định mức trên. Trường hợp vận chuyển 100m tiếp theo ngoài phạm vi 1km được tính bằng 15% mức hao phí máy thi công theo định mức trên với cự ly vận chuyển tối đa 10km.

# AG.61000 LẮP KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI VÀO VỊ TRÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công, lắp khối chắn sóng vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú: Định mức cẩu lắp khối chắn sóng (khối hộp, khối seabee, khối tetrapod, khối rakuna, khối bê tông phi kim đúc sẵn,...) vào vị trí tính cho điều kiện thi công bình thường có sóng ≤ cấp 3. Trường hợp cẩu lắp ở điều kiện sóng > cấp 3 đến cấp 4 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh với hệ số 1,2. Điều kiện sóng > cấp 4 đến cấp 6 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh nhân với hệ số 1,5.

# AG.61100 LẮP KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng 1 cấu kiện (tấn)

≤ 10

≤ 20

≤ 30

AG.611

Lắp khối chắn sóng các loại đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu

Nhân công 4,0/7 

công

0,42

0,53

0,64

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,060

-

-

Cần cẩu 25 t

ca

-

0,077

 

Cần cẩu 40 t

ca

-

-

0,091

 

10

20

30

# AG.61200 LẮP KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng 1 cấu kiện (tấn)

≤ 10

≤ 20

≤ 30

AG.612

Lắp khối chắn sóng các loại đặt trên phương tiện nổi vào vị trí bằng cần cẩu

Nhân công 4,0/7

công

0,50

0,63

0,76

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,067

-

-

Cần cẩu 25 t

ca

-

0,083

-

Cần cẩu 40 t

ca

-

-

0,111

Sà lan 200 t

ca

0,067

-

-

Sà lan 400 t

ca

 

0,083

0,111

Tàu kéo 150 cv

ca

0,022

0,02739

0,037

Trạm lặn

giờ

0,125

0,160

0,200

 

10

20

30

# AG.62100 LẮP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ

Thành phần công việc.

\Hút nước làm nổi thùng tại khu vực tập kết, kéo thùng vào vị trí bằng tàu kéo, làm hố thế, kéo thùng vào vị trí bằng tời, cần cẩu đặt trên sà lan hỗ trợ. Bơm nước làm chìm thùng, thợ lặn căn chỉnh.

Đơn vị tính: 1 thùng

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng 1 thùng (tấn)

≤ 200

≤ 300

> 300

AG.621

Lắp đặt thùng chìm vào vị trí

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

m3

0,130

0,130

0,130

Rọ thép

cái

1,000

1,000

1,000

Cáp d20mm

m

18,75

18,75

18,75

Đá hộc xếp rọ

m3

1,230

1,230

1,230

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

25,00

35,00

40,00

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 5 t

ca

5,000

7,000

7,500

Tàu kéo 360 cv

ca

0,500

0,660

0,660

Sà lan 400 t

ca

2,500

3,500

3,750

Cần cẩu 25 t

ca

2,500

3,500

3,750

Ca nô 54 cv

ca

2,500

3,500

3,750

Trạm lặn

ca

2,500

3,500

3,750

Máy bơm nước 5,5 cv

ca

5,000

8,000

8,400

 

10

20

30

# AG.62200 VẬN CHUYỂN VÀ LẮP RÙA VÀO VỊ TRÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công. Vận chuyển, lắp rùa vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 rùa

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AG.622

Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí

Nhân công 3,0/7

công

5,000

Thợ lặn 2/4

giờ

10,00

Máy thi công:

 

 

Cần cẩu 60 t

ca

0,500

Sà lan 400 t

ca

0,500

Tàu kéo 250 cv

ca

0,500

 

10

# AG.64000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bãi tập kết, khối chắn sóng, cẩu các khối lên ô tô, cố định, vận chuyển đến nơi tập kết, dùng cẩu hạ xuống nơi qui định (công đoạn này chỉ áp dụng khi bãi đúc không đủ chứa khối xếp).

# AG.64100 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI, CỰ LY ≤ 500m

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển ≤ 500 (m)

Trọng lượng 1 cấu kiện (tấn)

≤ 10

≤ 20

≤ 30

AG.641

Bốc xếp, vận khối chắn sóng các loại

Nhân công 3,0/7

công

0,36

0,36

0,36

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,040

-

-

Cần cẩu 25 t

ca

-

0,040

-

Cần cẩu 40 t

ca

-

-

0,040

Ôtô thùng 10 t

ca

0,040

-

-

Ôtô thùng 20 t

ca

-

0,040

-

Ôtô thùng 32 t

ca

-

-

0,040

 

10

20

30

# AG.64200 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI, CỰ LY ≤ 1000m

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển ≤ 1000 (m)

Trọng lượng 1 cấu kiện (tấn)

≤ 10

≤ 20

≤ 30

AG.642

Bốc xếp, vận chuyển khối chắn sóng các loại

Nhân công 3,0/7

công

0,45

0,45

0,45

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,047

-

-

Cần cẩu 25 t

ca

-

0,047

-

Cần cẩu 40 t

ca

-

-

0,047

Ôtô thùng 10 t

ca

0,047

-

-

Ôtô thùng 20 t

ca

-

0,047

-

Ôtô thùng 32 t

ca

-

-

0,047

 

10

20

30

# AG.64500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1000M KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng 1 cấu kiện (tấn)

≤ 10

≤ 20

≤ 30

AG.645

Vận chuyển tiếp 1000m khối chắn sóng các loại

Máy thi công

 

 

 

 

Ôtô thùng 10 t

ca

0,012

-

-

Ôtô thùng 20 t

ca

-

0,012

-

Ôtô thùng 32 t

ca

-

-

0,012

 

10

20

30

Last Updated: 3/29/2024, 3:57:10 PM