# CHƯƠNG X - CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
# AK.10000 CÔNG TÁC THI CÔNG MÁI
# AK.11000 LỢP MÁI NGÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, lợp ngói, xây bờ nóc, bờ chảy, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AK.11100 LỢP MÁI NGÓI 22 viên/m2
# AK.11200 LỢP MÁI NGÓI 13 viên/m2
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ngói 22v/m2 | Ngói 13v/m2 | ||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 4 | ≤ 16 | ≤ 4 | ≤ 16 | ||||
AK.111 | Lợp mái ngói 22v/m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Li tô 3x3 | m3 | 0,426 | 0,426 | 0,302 | 0,302 | ||
Ngói | viên | 2.260 | 2.260 | 1.339 | 1.339 | ||
Ngói bò | viên | 27,00 | 27,00 | 27,00 | 27,00 | ||
Gạch chỉ | viên | 62,00 | 62,00 | 62,00 | 62,00 | ||
Vữa xi măng | m3 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | ||
AK.112 | Lợp mái ngói 13v/m2 | Đinh 6cm | kg | 5,30 | 5,30 | 3,02 | 3,02 |
Dây thép | kg | 2,55 | 2,55 | 2,55 | 2,55 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 12,42 | 13,7 | 10,2 | 11,22 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 150 l | ca | 0,032 | 0,032 | 0,032 | 0,032 | ||
Vận thăng 0,8 t | ca | - | 0,600 | - | 0,600 | ||
| 10 | 20 | 10 | 20 |
# AK.11300 LỢP MÁI NGÓI 75 viên/m2
# AK.11400 LỢP NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ngói 75v/m2 | Ngói âm dương 80v/m2 | ||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 4 | ≤ 16 | ≤ 4 | ≤ 16 | ||||
AK.113 | Lợp m ái ngói 75v/m2 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Litô | m3 | 0,750 | 0,750 | 0,800 | 0,800 | ||
Ngói | viên | 7.725 | 7.725 | 8.240 | 8.240 | ||
Ngói bò | viên | 27,00 | 27,00 | 27,00 | 27,00 | ||
Gạch chỉ | viên | 62,00 | 62,00 | 62,00 | 62,00 | ||
Vữa | m3 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | ||
AK.114 | Lợp mái ngói âm dương | Đinh 6 cm | kg | 7 | 7 | 7 | 7 |
Nhân công 3,5/7 | công | 15,59 | 17,37 | 15,90 | 17,72 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 150 l | ca | 0,032 | 0,032 | 0,032 | 0,032 | ||
Vận thăng 0,8 t | ca | - | 0,600 | - | 0,600 | ||
| 10 | 20 | 10 | 20 |
# AK.12000 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBROXI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, khoan, bắt vít, lợp mái che tường, tấm úp NÓC, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
# AK.12100 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRO XI MĂNG (0,92 x 1,52m)
# AK.12200 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚI
# AK.12300 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰA
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Fibrô ximăng | Tôn múi | Tấm nhựa | |
Chiều dài ≤2m | Chiều dài bất kỳ | ||||||
AK.121 | Lợp mái che tường bằng fibrô xi măng | Vật liệu Fibrôximăng |
m2 |
129,5 |
- |
- |
- |
AK.122 | Lợp mái che tường bằng tôn múi | Tôn múi | m2 | - | 133,5 | 118,5 | - |
Tấm nhựa | m2 | - | - | - | 132,5 | ||
AK.123 | Lợp mái che tường bằng tấm nhựa | Đinh, đinh vít | cái | - | 320 | 450 | 300 |
Móc sắt đệm | cái | 280 | - | - | - | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 7,30 | 6,40 | 4,50 | 5,12 | ||
| 11 | 21 | 22 | 31 |
# AK.13100 DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ngói mũi hài 75v/m2 | Ngói 22v/m2 |
AK.131 | Dán ngói | Vật liệu |
|
|
|
Ngói | viên | - | 23,00 | ||
Ngói mũi hài | viên | 79,00 | - | ||
Vữa xi măng | m3 | 0,025 | 0,025 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,385 | 0,300 | ||
| 10 | 20 |
# AK.20000 CÔNG TÁC TRÁT
Hướng dẫn áp dụng:
Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì hao phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác trát sử dụng vữa thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AK.21000 TRÁT TƯỜNG
# AK.21100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày trát (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
AK.211 | Trát tường ngoài | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,012 | 0,017 | 0,023 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,22 | 0,26 | 0,32 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 150 l | ca | 0,002 | 0,002 | 0,003 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
# AK.21200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày trát (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
AK.212 | Trát tường trong | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,012 | 0,017 | 0,023 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,15 | 0,20 | 0,22 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 150 l | ca | 0,002 | 0,002 | 0,003 | ||
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú: Nếu trát tường xây gạch rỗng thì định mức hao phí vữa tăng 10%
# AK.21300 ÷ AK.21400 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA TRÁT BÊ TÔNG NHẸ
# AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày trát (cm) | ||
0,5 | 0,7 | 1,0 | ||||
AK.213 | Trát tường ngoài | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa trát bê tông nhẹ | m3 | 0,006 | 0,008 | 0,011 | ||
Vật liệu khác | % | 0,3 | 0,3 | 0,3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,17 | 0,20 | 0,24 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày trát (cm) | ||
0,5 | 0,7 | 1,0 | ||||
AK.214 | Trát tường trong | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa trát bê tông nhẹ | m3 | 0,006 | 0,008 | 0,011 | ||
Vật liệu khác | % | 0,3 | 0,3 | 0,3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,12 | 0,15 | 0,17 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AK.21500 ÷ AK.21600 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
# AK.21500 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày trát (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
AK.215 | Trát tường ngoài | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,012 | 0,017 | 0,023 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 150 l | ca | 0,002 | 0,002 | 0,003 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AK.21600 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày trát (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
AK.216 | Trát tường trong | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,012 | 0,017 | 0,023 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,17 | 0,22 | 0,24 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 150 l | ca | 0,002 | 0,002 | 0,003 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AK.22100 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày trát (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
AK.221 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang | Vật liệu Vữa xi măng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy trộn 150 l |
m3 % công
ca |
0,013 0,5 0,50
0,002 |
0,018 0,5 0,52
0,003 |
0,025 0,5 0,57
0,004 |
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú:
Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát thì định mức vật liệu, nhân công ở bảng trên được nhân với hệ số KVL=1,25 và KNC= 1,10.
# AK.23000 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xà dầm | Trần |
AK.23 | Trát xà dầm, trần | Vật liệu |
|
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,018 | 0,018 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,35 | 0,50 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy trộn 150 l | ca | 0,003 | 0,003 | ||
| 110 | 210 |
Ghi chú:
Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát thì định mức vật liệu, nhân công nói trên được nhân với hệ số KVL=1,25 và KNC= 1,10.
# AK.24000 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phào đơn | Phào kép | Trát gờ chỉ |
AK.241 | Đắp phào đơn | Vật liệu |
|
|
|
|
AK.242 | Đắp phào kép | Vữa xi măng | m3 | 0,011 | 0,013 | 0,0025 |
AK.243 | Trát gờ chỉ | Vật liệu khác | % | 1,5 | 9,5 | 9,5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,2 | 0,25 | 0,12 |
| 10 | 10 | 10 |
# AK.25100 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AK.251 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang | Vật liệu |
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,012 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,24 | ||
| 10 |
# AK.25200 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát vẩy tường chống vang |
AK.252 | Trát vẩy tường chống vang | Vật liệu |
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,041 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,31 | ||
| 10 |
# AK.26100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát gờ chỉ, gờ lồi, đố tường |
AK.261 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường | Vật liệu |
|
|
Vữa lót | m3 | 0,002 | ||
Đá trắng nhỏ | kg | 1,411 | ||
Bột đá | kg | 0,705 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,761 | ||
Bột mầu | kg | 0,011 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,32 | ||
| 10 |
# AK.26200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CAN
# AK.26300 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tay vịn cầu thang, lan can dày 2,5 cm | Trát thành ô văng, sê nô, diềm che nắng | |
dày 1cm | dày 1,5cm | |||||
AK.262 | Trát granitô cầu thang, lan can | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa lót | m3 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
Đá trắng nhỏ | kg | 19,14 | 14,11 | 16,62 | ||
AK.263 | Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng | Bột đá | kg | 12,10 | 7,050 | 9,570 |
Xi măng trắng | kg | 8,420 | 7,610 | 8,020 | ||
Bột mầu | kg | 0,111 | 0,106 | 0,111 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,93 | 1,09 | 1,14 | ||
| 10 | 10 | 20 |
# AK.26400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tường | Trát trụ, cột |
AK.264 | Trát granitô tường | Vật liệu |
|
|
|
Vữa lót | m3 | 0,016 | 0,016 | ||
Đá trắng nhỏ | kg | 16,62 | 16,62 | ||
Bột đá | kg | 9,570 | 9,570 | ||
AK.264 | Trát granitô trụ cột | Xi măng trắng | kg | 8,020 | 8,020 |
Bột mầu | kg | 0,111 | 0,111 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,74 | 1,77 | ||
| 10 | 20 |
# AK.27000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tường | Trát trụ, cột |
AK.271 | Trát đá rửa tường | Vật liệu |
|
|
|
Vữa lót | m3 | 0,016 | 0,016 | ||
Đá trắng nhỏ | kg | 15,10 | 15,10 | ||
Xi măng trắng | kg | 8,800 | 8,800 | ||
Bột đá | kg | 8,500 | 8,500 | ||
AK.272 | Trát đá rửa trụ, cột | Bột mầu | kg | 0,050 | 0,050 |
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,48 | 0,83 | ||
| 10 | 10 |
# AK.27300 TRÁT ĐÁ RỬA, THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát đá rửa thành ô văng, sê nô, lan can, diềm chắn nắng |
AK.273 | Trát đá rửa thành sênô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng | Vật liệu |
|
|
Vữa lót | m3 | 0,025 | ||
Đá trắng nhỏ | kg | 16,32 | ||
Xi măng trắng | kg | 8,900 | ||
Bột đá | kg | 8,700 | ||
Bột mầu | kg | 0,074 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,13 | ||
| 10 |
# AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trát lớp lót, cưa cắt gạch, ốp gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
# AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH
# AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện gạch (m2) | |||
≤0,05 | ≤0,06 | ≤0,09 | ≤0,16 | ||||
AK.311 | Ốp tường trụ, cột | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | m2 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | ||
Vữa lót | m3 | 0,013 | 0,013 | 0,013 | 0,013 | ||
Xi măng | kg | 0,650 | 0,700 | 0,750 | 0,800 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,170 | 0,160 | 0,150 | 0,140 | ||
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,48 | 0,42 | 0,39 | 0,35 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,200 | 0,200 | 0,200 | 0,200 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện gạch (m2) | |||
≤0,25 | ≤0,36 | ≤0,40 | ≤0,54 | ||||
AK.311 | Ốp tường trụ, cột | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | m2 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | ||
Vữa lót | m3 | 0,013 | 0,013 | 0,013 | 0,013 | ||
Xi măng | kg | 0,850 | 0,900 | 1,000 | 1,150 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,120 | 0,12 | 0,120 | 0,130 | ||
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,34 | 0,32 | 0,31 | 0,29 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,200 | 0,200 | 0,200 | 0,200 | ||
| 50 | 60 | 70 | 80 |
# AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện gạch (m2) | |||
≤ 0,036 | ≤ 0,048 | ≤ 0,06 | ≤ 0,023 | ||||
AK.312 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | m2 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | ||
Xi măng | kg | 2,500 | 2,500 | 2,500 | 2,500 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,45 | 0,40 | 0,38 | 0,48 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện gạch (m2) | ||
≤ 0,045 | ≤ 0,08 | ≤ 0,075 | ||||
AK.312 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột | Vật liệu |
|
|
|
|
Gạch | m2 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | ||
Xi măng | kg | 2,500 | 2,500 | 2,500 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,42 | 0,36 | 0,37 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,100 | 0,100 | 0,100 | ||
| 50 | 60 | 70 |
Ghi chú: Trường hợp ốp gạch vào các kết cấu phức tạp thì hao phí vật liệu gạch ốp được tăng thêm 1%.
# AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN
# AK.32100 ỐP ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Có chốt bằng Inox | Sử dụng keo dán |
AK.321 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường | Vật liệu |
|
|
|
Đá granít tự nhiên | m2 | 1,010 | 1,010 | ||
Móc inox | cái | 11,00 | - | ||
Keo dán | kg | - | 4,700 | ||
Silicon chít mạch | kg | 0,280 | 0,330 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,57 | 0,48 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy cắt đá 1,7 kW | ca | 0,250 | 0,250 | ||
Máy khác | % | 10 | 5 | ||
| 10 | 20 |
# AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện đá (m2) | ||
≤ 0,16 | ≤ 0,25 | > 0,25 | ||||
AK.322 | Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường | Vật liệu |
|
|
|
|
Đá | m2 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | ||
Vữa xi măng | m2 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,35 | 0,35 | 0,25 | ||
Móc sắt | cái | 24 | 16 | 8 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,04 | 0,98 | 0,91 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt đá 1,7 kW | ca | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||
Máy khác | % | 10 | 5 | 5 | ||
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú:
- Trường hợp ốp đá vào các kết cấu phức tạp khác thì hao phí vật liệu đá được tăng thêm 1%.
- Ốp đá granit, đá cẩm thạch, đá hoa cương vào cột, trụ hao phí nhân công nhân hệ số 1,25 so với định mức ốp đá vào tường tương ứng.
# AK.40000 CÔNG TÁC LÁNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AK.41100 LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
2,0 | 3,0 | ||||
AK.411 | Láng nền sàn không đánh mầu | Vật liệu |
|
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,025 | 0,035 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,068 | 0,106 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy trộn 150 l | ca | 0,004 | 0,005 | ||
| 10 | 20 |
# AK.41200 LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MẦU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
2,0 | 3,0 | ||||
AK.412 | Láng nền, sàn có đánh mầu | Vật liệu |
|
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,025 | 0,035 | ||
Xi măng | kg | 0,301 | 0,301 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,091 | 0,125 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy trộn 150 l | ca | 0,004 | 0,005 | ||
| 10 | 20 |
# AK.42000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sê nô, mái hắt, máng nước dầy 1cm | Bể nước, giếng nước, giếng cáp dầy 2 cm | Mương cáp, mương rãnh dầy 1cm | Hè dày 3cm |
AK.421 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,013 | 0,025 | 0,013 | 0,035 | ||
AK.422 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp | Xi măng | kg | - | 0,303 | - | 0,301 |
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
AK.423 | Láng mương cáp, mương rãnh | Nhân công 4,0/7 | công | 0,118 | 0,142 | 0,118 | 0,135 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
AK.424 | Láng hè | Máy trộn 150 l | ca | 0,002 | 0,004 | 0,002 | 0,005 |
| 10 | 10 | 10 | 10 |
# AK.43000 LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nền sàn | Cầu thang |
AK.431 | Láng granitô nền sàn | Vật liệu |
|
|
|
Đá trắng | kg | 12,06 | 16,50 | ||
Bột đá | kg | 5,628 | 9,500 | ||
AK.432 | Láng granitô cầu thang | Bột mầu | kg | 0,071 | 0,105 |
Xi măng trắng | kg | 5,656 | 9,550 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,52 | 2,77 | ||
| 10 | 10 |
# AK.44000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày láng (cm) | |
1,5 | 2 | ||||
AK.441 | Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường | Vật liệu |
|
|
|
Sỏi hạt lớn | kg | 30,00 | 40,00 | ||
Xi măng | kg | 9,400 | 12,50 | ||
Bột đá | kg | 6,500 | 9,000 | ||
Nẹp gỗ 10x20 | m | 0,500 | 0,500 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,40 | 0,45 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy trộn 150 l | ca | 0,003 | 0,003 | ||
| 10 | 20 |
# AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
# AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH
# AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lát gạch chỉ | Lát gạch thẻ |
AK.511 | Lát gạch chỉ Lát gạch thẻ | Vật liệu |
|
|
|
Gạch chỉ, gạch thẻ | viên | 39 | 45 | ||
Vữa miết mạch | m3 | 0,0025 | 0,0027 | ||
Vữa lót | m3 | 0,025 | 0,025 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,17 | 0,20 | ||
| 10 | 20 |
# AK.51200 LÁT NỀN, SÀN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện gạch (m2) | |||
≤ 0,023 | ≤ 0,04 | ≤ 0,06 | ≤ 0,09 | ||||
AK.512 | Lát nền, sàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | m2 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | ||
Vữa lót | m3 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Xi măng | kg | 0,850 | 0,850 | 0,850 | 0,800 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,240 | 0,200 | 0,180 | 0,160 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,18 | 0,18 | 0,17 | 0,17 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện gạch (m2) | ||||
≤ 0,16 | ≤ 0,25 | ≤ 0,27 | ≤ 0,36 | ≤ 0,54 | ||||
AK.512 | Lát nền, sàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gạch | m2 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | ||
Vữa lót | m3 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Xi măng | kg | 0,800 | 0,750 | 0,700 | 0,650 | 0,600 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,120 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,14 | 0,12 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7kW | ca | 0,035 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
| 50 | 60 | 70 | 80 | 90 |
Ghi chú:
Trường hợp lát gạch granite nhân tạo thì máy thi công được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.
# AK.52000 LÁT, DÁN GẠCH VỈ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lát gạch vỉ | Dán gạch vỉ |
AK.521 | Lát gạch vỉ | Vật liệu |
|
|
|
Gạch vỉ | m2 | 1,005 | 1,005 | ||
Vữa lót | m3 | 0,016 | - | ||
Xi măng | kg | 0,850 | - | ||
AK.522 | Dán gạch vỉ | Keo dán | kg | - | 0,500 |
Xi măng trắng | kg | 2,000 | 2,000 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,20 | 0,22 | ||
| 10 | 10 |
# AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bậc tam cấp | Bậc cầu thang |
AK.531 | Lát bậc tam cấp | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | m2 | 1,050 | 1,050 | ||
Vữa xi măng | m3 | 0,025 | 0,025 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,150 | 0,150 | ||
AK.532 | Lát bậc cầu thang | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,32 | 0,41 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,150 | 0,200 | ||
| 10 | 10 |
# AK.54000 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch 22x10,5x15 4 lỗ (cm) | Gạch 22x15x10,5 6 lỗ (cm) | Gạch 22x22x10,5 10 lỗ (cm) |
AK.541 | Gạch 22x10,5x15 | Vật liệu |
|
|
|
|
Gạch | viên | 40,00 | 29,00 | 21,00 | ||
AK.542 | Gạch 22x15x10,5 | Vữa miết mạch | m3 | 0,008 | 0,005 | 0,006 |
Vữa lót | m3 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
AK.543 | Gạch 22x22x10,5 | Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | 0,18 | 0,17 | ||
| 10 | 10 | 10 |
# AK.55000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng.
# AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG
# AK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪA
# AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch xi măng | Gạch lá dừa | Gạch xi măng tự chèn | |
Chiều dày (cm) | |||||||
3,5 | 5,5 | ||||||
AK.551 | Lát gạch xi măng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch xi măng | m2 | 1,010 | - | - | - | ||
Gạch lá dừa | m2 | - | 1,010 | - | - | ||
AK.552 | Lát gạch lá dừa | Gạch xi măng tự chèn | m2 | - | - | 1,010 | 1,010 |
Vữa lót | m3 | 0,025 | 0,025 | - | - | ||
AK.553 | Lát gạch xi măng tự chèn | Vữa miết mạch | m3 | - | 0,003 | - | - |
Xi măng | kg | 0,080 | - | - | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,15 | 0,16 | 0,12 | 0,13 | ||
| 10 | 10 | 10 | 20 |
# AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện gạch (m2) | ||
≤ 0,09 | ≤ 0,122 | ≤ 0,16 | ||||
AK.554 | Lát gạch đất nung | Vật liệu |
|
|
|
|
Gạch đất nung | m2 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | ||
Vữa lót | m3 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | ||
Xi măng | kg | 2,000 | 1,750 | 1,500 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,145 | 0,143 | 0,139 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG NỀN, SÀN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện đá (m2) | ||
≤ 0,16 | ≤ 0,25 | > 0,25 | ||||
AK.561 | Lát đá cẩm thạch, hoa cương | Vật liệu |
|
|
|
|
Đá | m2 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | ||
Vữa xi măng | m3 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,500 | 0,350 | 0,250 | ||
Vật liệu khác | % | 1,000 | 1,000 | 1,000 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,35 | 0,30 | 0,26 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,150 | 0,150 | 0,150 | ||
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú:
Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương bậc tam cấp, bậc cầu thang hao phí nhân công nhân hệ số 1,3 so với định mức lát đá nền sàn tương ứng.
# AK.56200 LÁT ĐÁ BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bậc tam cấp | Bậc cầu thang | Mặt bệ các loại |
AK.562 | Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại. | Vật liệu |
|
|
|
|
Đá granít tự nhiên | m2 | 1,050 | 1,050 | 1,050 | ||
Vữa xi măng | m3 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,150 | 0,150 | 0,150 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,32 | 0,35 | 0,43 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,200 | 0,200 | 0,3500 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AK.57000 BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lắp vỉa, miết mạch hoàn chỉnh bảo quản vỉa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bó vỉa thẳng | Bó vỉa cong 20x20cm | |
18x22x100 cm | 18x33x100 cm | |||||
AK.571 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn | Vật liệu |
|
|
|
|
Tấm bê tông | m | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vữa xi măng | m3 | 0,005 | 0,005 | 0,015 | ||
AK.572 | Bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn | Nhân công 4,0/7 | công | 0,10 | 0,14 | 0,46 |
| 10 | 20 | 10 |
# AK.60000 CÔNG TÁC THI CÔNG TRẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công, lắp dựng trần theo yêu cầu kỹ thuật.
# AK.61000 THI CÔNG TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần gỗ dán, ván ép |
AK.612 | Thi công trần gỗ dán, ván ép | Vật liệu |
|
|
Gỗ dán, ván ép | m2 | 1,100 | ||
Gỗ xẻ | m3 | 0,020 | ||
Đinh các loại | kg | 0,150 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,02 | ||
| 10 |
# AK.62000 THI CÔNG TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần có tấm cách âm acostic | Trần có tấm cách nhiệt sirofort |
AK.621 | Thi công trần gỗ dán(ván ép) cách âm acostic | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ xẻ | m3 | 0,024 | 0,024 | ||
Gỗ dán (ván ép) | m2 | 1,100 | 1,100 | ||
Đinh các loại | kg | 0,180 | 0,180 | ||
AK.622 | Thi công trần gỗ dán(ván ép) cách nhiệt sirofort | Tấm cách âm | m2 | 1,050 | - |
Tấm cách nhiệt | m2 | - | 1,050 | ||
Keo dán | kg | 0,300 | 0,300 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,40 | 0,40 | ||
| 10 | 10 |
# AK.63210 THI CÔNG TRẦN VÁN ÉPCHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI TRANG TRÍ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần chia ô có gioăng chìm hoặc nẹp nổi |
AK.632 | Thi công trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí | Vật liệu |
|
|
Ván ép | m2 | 1,100 | ||
Gỗ xẻ | m3 | 0,020 | ||
Đinh các loại | kg | 0,200 | ||
Vật liệu khác | % | 5,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,60 | ||
| 10 |
# AK.64320 THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM NHỰA
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AK.643 | Thi công trần bằng tấm nhựa | Vật liệu |
|
|
Tấm nhựa+khung xương | m2 | 1,050 | ||
Vật liệu khác | % | 3,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,13 | ||
| 20 |
# AK.66000 THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt khung xương. Gắn tấm thạch cao vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công trần phẳng | Thi công trần giật cấp |
AK.661 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Vật liệu |
|
|
|
Thép mạ kẽm U25 | m | 1,093 | 1,174 | ||
Thép mạ kẽm C14 | m | 2,318 | 2,573 | ||
Thép mạ kẽm V20x22 | m | 0,364 | - | ||
AK.662 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao | Tấm thạch cao 9mm | m2 | 1,050 | 1,050 |
Tiren + Ecu 6 | bộ | 1,07 | 1,17 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,36 | 0,42 | ||
| 10 | 10 |
# AK.70000 CÔNG TÁC THI CÔNG MỘC TRANG TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
# AK.71100 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
# AK.71200 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
# AK.71300 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vách ngăn ván ép | Gỗ ván ghép khít | Gỗ ván chồng mí | ||
Chiều dầy gỗ (cm) | ||||||||
1,5 | 2,0 | 1,5 | 2,0 | |||||
AK.711 | Thi công vách ngăn bằng ván ép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ | m3 | 0,002 | 0,017 | 0,023 | 0,020 | 0,025 | ||
AK.712 | Thi công vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít | Ván ép | m2 | 1,100 | - | - | - | - |
Đinh các loại | kg | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | ||
AK.713 | Thi công vách ngăn bằng gỗ ván chống mí | Nhân công 4,0/7 | công | 0,30 | 0,38 | 0,38 | 0,58 | 0,58 |
| 10 | 10 | 20 | 10 | 20 |
# AK.72100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
# AK.72200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chân tường | Tay vịn cầu thang | ||
Kích thước (cm) | |||||||
2x10 | 2x20 | 8x10 | 8x14 | ||||
AK.721 | Gia công và đóng chân tường, bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ | m3 | 0,002 | 0,005 | 0,009 | 0,013 | ||
AK.722 | Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ | Vật liệu khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 |
Nhân công 4,5/7 | công | 0,143 | 0,172 | 0,40 | 0,49 | ||
| 10 | 20 | 10 | 20 |
# AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
# AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | Khung gỗ dầm sàn |
AK.731 | Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ xẻ | m3 | 1,12 | 1,12 | ||
Đinh các loại | kg | 3,00 | 3,00 | ||
AK.732 | Gia công và lắp dựng | Nhân công 4,0/7 | công | 6,0 | 7,5 |
| 10 | 10 |
# AK.74100 THI CÔNG MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ván dày 2cm | Ván dày 3cm |
AK.741 | Thi công mặt sàn gỗ | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ xẻ | m3 | 0,023 | 0,035 | ||
Đinh các loại | kg | 0,150 | 0,150 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,76 | 0,76 | ||
| 10 | 20 |
Ghi chú:
Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì định mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2
# AK.76100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1 cm
# AK.76200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đóng mắt cáo | Đóng diềm mái | ||
Lỗ 5x5cm | Lỗ 10x10cm | dày 2cm | dày 3cm | ||||
AK.761 | Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ 3x1cm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ | m3 | 0,010 | 0,007 | 0,023 | 0,035 | ||
Đinh các loại | kg | 0,200 | 0,200 | 0,100 | 0,100 | ||
AK.762 | Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ | Nhân công 4,0/7 | công | 0,84 | 0,74 | 0,30 | 0,33 |
| 10 | 20 | 10 | 20 |
# AK.77100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dán dạng tấm ĐVT: 1m2 | Dán dạng chỉ rộng =3 cm ĐVT: 1m |
AK.771 | Dán Foocmica vào các kết cấu | Vật liệu |
|
|
|
Foocmica | m2 | 1,100 | 0,033 | ||
Keo dán | kg | 0,150 | 0,005 | ||
Vật liệu khác | % | 3,0 | 3,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,10 | 0,05 | ||
| 10 | 20 |
# AK.77300 DÁN GIẤY TRANG TRÍ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dán giấy vào tường | Dán giấy vào trần | ||
Tường gỗ ván | Tường trát vữa | Trần gỗ | Trần trát vữa | ||||
AK.773 | Dán giấy trang trí | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Giấy trang trí | m2 | 1,100 | 1,100 | 1,100 | 1,100 | ||
Keo dán | kg | 0,100 | 0,180 | 0,100 | 0,180 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,07 | 0,08 | 0,09 | 0,10 | ||
| 11 | 12 | 21 | 22 |
# AK.77410 THI CÔNG VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm bông thuỷ tinh, gắn tấm thạch cao vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AK.774 | Thi công vách bằng tấm thạch cao | Vật liệu |
|
|
Thép mạ kẽm U (ngang) | m | 0,661 | ||
Thép mạ kẽm C (đứng) | m | 1,845 | ||
Thép mạ kẽm V20x22 | m | 0,410 | ||
Tấm thạch cao 12mm | m2 | 1,050 | ||
Bông thuỷ tinh dày 50mm | m2 | 1,000 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,24 | ||
| 10 |
# AK.77420 THI CÔNG TƯỜNG BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương bằng thép mạ kẽm, gắn tấm bông thuỷ tinh, lắp dựng tấm thạch cao vào khung xương, xử lý khe nối, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lớp thạch cao (1 lớp gồm 2 mặt) | ||
1 lớp | 2 lớp | 3 lớp | ||||
AK.7742 | Thi công tường bằng tấm thạch cao | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép mạ kẽm U76 dày 0,52mm | m | 0,680 | 0,680 | - | ||
Thép mạ kẽm U52 dày 0,52mm | m | - | - | 1,230 | ||
Thép mạ kẽm C75 dày 0,52mm | m | 2,120 | 2,120 | - | ||
Thép mạ kẽm C51 dày 0,52mm | m | - | - | 4,090 | ||
Thép mạ kẽm V20x22 dày 0,52mm | m | 0,680 | 0,680 | 0,680 | ||
Thép nẹp mạ kẽm 0,6x70mm | m | 0,720 | 0,720 | 0,720 | ||
Tấm thạch cao, dày 15mm | m2 | 2,100 | 4,200 | 4,200 | ||
Tấm thạch cao, dày 9mm | m2 | - | - | 2,100 | ||
Bông thuỷ tinh dày 50mm | m2 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,48 | 0,52 | 0,56 | ||
| 1 | 2 | 3 |
# AK.77500 LẮP GIOĂNG ĐỒNG, GIOĂNG KÍNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt gioăng, đặt gioăng vào vị trí và hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gioăng đồng | Gioăng kính |
AK.775 | Lắp gioăng đồng, gioăng kính trang trí không có hoa văn cho láng nền sàn granitô | Vật liệu |
|
|
|
Gioăng đồng | m | 1,02 | - | ||
Gioăng kính | m | - | 1,05 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,22 | 0,12 | ||
| 10 | 20 |
CÔNG TÁC QUYÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ, QUYÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, THI CÔNG TẦNG LỌC, KHỚP NỐI
# AK.81100 QUYÉT VÔI, QUYÉT NƯỚC XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra, trám, vá lại bề mặt (nếu có). Pha mầu, quét vôi, nước xi măng đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 nước trắng 2 nước mầu | 3 nước trắng | Quét nước xi măng 2 nước |
AK.811 | Quét vôi quét nước xi măng | Vật liệu |
|
|
|
|
Xi măng | kg | - | - | 1,130 | ||
Bột mầu | kg | 0,020 | - | - | ||
Vôi | kg | 0,300 | 0,316 | - | ||
Phèn chua | kg | 0,006 | 0,006 | - | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,038 | 0,038 | 0,030 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 lớp bả | |
Vào tường | Vào cột, dầm, trần | ||||
AK.825 | Bả bằng bột bả | Vật liệu |
|
|
|
Bột bả | kg | 0,658 | 0,658 | ||
Giấy ráp | m2 | 0,020 | 0,020 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,09 | 0,11 | ||
| 10 | 20 |
# AK.83000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AK.83300 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn kết cấu gỗ | |
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
AK.833 | Sơn kết cấu gỗ | Vật liệu |
|
|
|
Sơn lót | kg | 0,108 | 0,108 | ||
Sơn phủ | kg | 0,074 | 0,145 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,050 | 0,068 | ||
| 10 | 20 |
# AK.83500 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn sắt thép | |
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
AK.835 | Sơn sắt thép | Vật liệu |
|
|
|
Sơn lót | kg | 0,113 | 0,113 | ||
Sơn phủ | kg | 0,109 | 0,210 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,071 | 0,094 | ||
| 10 | 20 |
# AK.84100 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ; TƯỜNG NGOÀI NHÀ; ĐÃ BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
AK.841 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót nội thất | lít | 0,122 | 0,122 | - | - | ||
Sơn lót ngoại thất | lít | - | - | 0,119 | 0,119 | ||
Sơn phủ nội thất | lít | 0,104 | 0,202 | - | - | ||
Sơn phủ ngoại thất | lít | - | - | 0,098 | 0,189 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,042 | 0,060 | 0,046 | 0,066 | ||
| 11 | 12 | 13 | 14 |
# AK.84200 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ;, TƯỜNG NGOÀI NHÀ; KHÔNG BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
AK.842 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót nội thất | lít | 0,155 | 0,155 | - | - | ||
Sơn lót ngoại thất | lít | - | - | 0,150 | 0,150 | ||
Sơn phủ nội thất | lít | 0,127 | 0,247 | - | - | ||
Sơn phủ ngoại thất | lít | - | - | 0,119 | 0,237 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,046 | 0,066 | 0,051 | 0,073 | ||
| 21 | 22 | 23 | 24 |
# AK.85400 SƠN SÀN, NỀN, BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông | |
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
AK.854 | Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông | Vật liệu |
|
|
|
Sơn lót | kg | 0,156 | 0,156 | ||
Sơn phủ | kg | 0,161 | 0,322 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,050 | 0,071 | ||
| 10 | 20 |
# AK.85910 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kính trước khi sơn, trộn dung dịch sơn và sơn kính đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AK.859 | Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt | Vật liệu |
|
|
Dung dịch sơn cách nhiệt | lít | 0,018 | ||
Sơn cách nhiệt | kg | 0,033 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 | ||
| 11 |
# AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp sơn (mm) | ||||
1,0 | 1,5 | 2,0 | 3,0 | 3,2 | ||||
AK.911 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Sơn dẻo nhiệt | kg | 2,910 | 3,940 | 5,190 | 7,870 | 10,526 | ||
Sơn lót | kg | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | - | ||
Hạt thủy tinh | kg | - | - | - | - | 0,450 | ||
Khí gas | kg | 0,103 | 0,138 | 0,152 | 0,180 | 0,210 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 | 0,09 | 0,10 | 0,13 | 0,15 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Thiết bị sơn kẻ vạch | ca | 0,024 | 0,028 | 0,032 | 0,040 | 0,048 | ||
YHK10A |
|
|
|
|
|
| ||
lò nấu sơn YHK3A | ca | 0,024 | 0,028 | 0,032 | 0,040 | 0,048 | ||
Ôtô thùng 2,5 t | ca | 0,022 | 0,026 | 0,028 | 0,032 | 0,036 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 21 | 31 | 41 | 51 |
Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các định mức hoặc nội suy từ định mức sơn dẻo nhiệt nói trên.
# AK.91200 SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi sơn
- Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật
- Bảo đảm an toàn giao thông
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn nút, đảo bằng thủ công | Sơn phân tuyến bằng thủ công | Sơn phân tuyến bằng máy |
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
AK.912 | Sơn, kẻ phân tuyến đường | Sơn | kg | 0,58 | 0,58 | 0,55 |
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 | 0,11 | 0,04 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Thiết bị phun sơn YHK10A | ca | - | - | 0,03 | ||
| 11 | 21 | 31 |
# AK.92100 QUYÉT DUNG DỊCH CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, quét 3 lớp dung dịch chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AK.921 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | Vật liệu |
|
|
Dung dịch chống thấm | kg | 2,21 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,03 | ||
| 11 |
# AK.94100 QUYÉT NHỰA BI TUM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum vào tuờng theo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bằng sau thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quét nhựa bi tum nóng vào tuờng | Quét nhựa bi tum nguội vào tường |
AK.941 | Quét nhựa bitum | Vật liệu |
|
|
|
Nhựa bitum số 4 | kg | 2,100 | 0,158 | ||
Bột đá | kg | 1,206 | - | ||
Củi đun | kg | 2,000 | - | ||
Xăng | lít | - | 0,352 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,07 | 0,02 | ||
| 11 | 21 |
# AK.94200 QUYÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu theo lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bằng sau thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | 3 lớp giấy 4 lớp nhựa |
AK.942 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Nhựa bitum | kg | 1,575 | 3,150 | 4,725 | 6,300 | ||
Giấy dầu | m2 | 1,248 | 2,496 | 2,496 | 3,744 | ||
Bột đá | kg | 0,905 | 1,809 | 2,714 | 3,618 | ||
Củi đun | kg | 1,500 | 3,000 | 4,500 | 6,000 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,28 | 0,40 | 0,47 | 0,51 | ||
| 11 | 21 | 31 | 41 |
# AK.94300 QUYÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum, dán bao tải theo lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bằng sau thi công.
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa |
AK.943 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải | Vật liệu |
|
|
|
Nhựa bi tum | kg | 3,150 | 4,725 | ||
Bao tải | m2 | 1,200 | 2,400 | ||
Bột đá | kg | 1,810 | 2,715 | ||
Củi | kg | 3,000 | 4,000 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,50 | 0,76 | ||
| 11 | 21 |
# AK.95100 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM MỐI NỐI ỐNG CỐNG
Thành phần công việc:
Đun nhựa đường, quét 2 lớp nhựa đường bề ngoài ống cống, tẩm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.
Đơn vị tính: 1 ống cống
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống cống (m) | |||
f0,75 | f1,00 | f1,25 | f1,50 | ||||
AK.951 | Quét nhựa đường chống thấm mối ống cống | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Nhựa đường | kg | 11,70 | 15,48 | 18,96 | 22,70 | ||
Giấy dầu | m2 | 1,070 | 1,440 | 1,750 | 1,870 | ||
Đay | kg | 0,480 | 0,620 | 0,790 | 0,970 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,35 | 0,41 | 0,54 | 0,66 | ||
| 11 | 21 | 31 | 41 |
# AK.95300 BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG, BỀ MẶT ĐÁ TỰ NHIÊN BẰNG DUNG DỊCH BẢO VỆ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bê tông, lắc đều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề mặt bê tông, bề mặt đá tự nhiên theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bề mặt bê tông | Bề mặt đá tự nhiên |
AK.953 | Bảo vệ bề mặt bằng dung dịch bảo vệ | Vật liệu |
|
|
|
Dung dịch bảo vệ bề mặt bê tông | lít | 0,100 | - | ||
Dung dịch bảo vệ bề mặt đá tự nhiên | lít | - | 0,066 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 | 0,03 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy nén khí điện 5 m3/h | ca | 0,016 | 0,008 | ||
| 11 | 21 |
# AK.96100 THI CÔNG TẦNG LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải cấp phối theo thiết kế. San ủi, lu lèn hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cát | Đá cấp phối dmax≤6 | Đá dăm | ||
1x2 | 2x4 | 4x6 | ||||||
AK.961 | Thi công tầng lọc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Cấp phối đá dăm | m3 | - | 138 | - | - | - | ||
Cát | m3 | 131 | - | - | - | - | ||
Đá dăm | m3 | - | - | 122 | 122 | 122 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 5,87 | 8,60 | 8,60 | 8,60 | 8,60 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,135 | 0,135 | 0,135 | 0,135 | 0,135 | ||
Máy lu rung 18 t | ca | 0,310 | 0,380 | 0,380 | 0,380 | 0,380 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 31 | 32 | 33 |
# AK.97000 MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn vữa, thi công miết mạch đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường đá | Tường gạch | ||
Loại lõm | Loại lồi | Loại lõm | Loại lồi | ||||
AK.97 | Miết mạch tường đá, tường gạch | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa xi măng | m3 | - | 0,002 | - | 0,003 | ||
Xi măng | kg | - | 0,450 | - | 0,640 | ||
Cát vàng | m3 | - | 0,003 | - | 0,004 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | 0,10 | 0,198 | 0,153 | ||
| 110 | 120 | 210 | 220 |
# AK.98000 THI CÔNG LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thi công lớp đá đệm móng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đá có đường kính | Đá hộc | ||
Dmax≤4 | Dmax≤6 | Dmax˃6 | |||||
AK.98 | Thi công lớp đá đệm móng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá dăm | m3 | 1,200 | 1,200 | 1,200 | 0,350 | ||
Cát | m3 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | - | ||
Đá hộc | m3 | - | - | - | 1,200 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,48 | 1,40 | 1,35 | 1,15 | ||
| 110 | 120 | 130 | 210 |