# CHƯƠNG IX - GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

# AI.10000 GIA CÔNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn,... Gia công cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AI.11110 GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ LỚN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khẩu độ (m)

18 ÷ 24

≤ 36

> 36

AI.111

Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

860,0

879,0

898,0

Thép tấm

kg

170,0

150,0

131,0

Ô xy

chai

1,720

1,590

1,500

Khí gas

kg

3,440

3,180

3,000

Que hàn

kg

14,57

13,19

11,09

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

22,80

19,87

17,33

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

3,470

3,140

2,640

Máy khoan 4,5 kW

ca

0,430

0,400

0,380

Cần cẩu 10 t

ca

0,430

0,350

0,320

Máy khác

%

1,0

1,0

1,0

 

11

12

13

# AI.11120 GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ NHỎ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khẩu độ (m)

≤ 9

≤ 12

≤ 18

AI.111

Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

802,0

810,0

855,0

Thép tấm

kg

230,0

222,0

175,0

Ô xy

chai

2,820

2,000

1,620

Khí gas

kg

5,640

4,000

3,240

Que hàn

kg

15,54

10,71

9,620

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

29,75

24,96

22,69

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

3,700

2,550

2,290

 

 

Máy khoan 4,5 kW

ca

2,739

2,436

1,350

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,722

0,506

0,345

 

 

Máy khác

%

1,0

1,0

1,0

 

21

22

23

# AI.11130 GIA CÔNG CỘT BẰNG THÉP HÌNH, CỘT BẰNG THÉP TẤM

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột thép hình

Cột thép tấm

AI.111

Gia công cột bằng thép hình

Vật liệu

 

 

 

Thép hình

kg

1005

25,0

Thép tấm

kg

22,00

1025

Ô xy

chai

1,590

3,500

Khí gas

kg

3,180

7,000

Que hàn

kg

5,040

21,76

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

 

Gia công cột bằng thép tấm

Nhân công 4,0/7

công

7,60

14,80

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,200

5,180

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,500

1,250

Máy khoan 4,5 kW

ca

1,500

1,500

Cần cẩu 10 t

ca

0,320

0,380

Máy khác

%

1,0

1,0

 

31

32

 

 

 

# AI.11200 GIA CÔNG GIẰNG MÁI, XÀ GỒ THÉP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Giằng mái

Xà gồ

AI.112

Gia công giằng mái

Vật liệu

 

 

 

Thép hình

kg

995,0

1025

Thép tấm

kg

30,73

-

Ô xy

chai

0,900

0,232

AI.112

Gia công xà gồ thép

Khí gas

kg

1,800

0,460

Que hàn

kg

4,200

-

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

11,60

5,62

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,0

-

 

11

21

# AI.11300 GIA CÔNG DẦM TƯỜNG, DẦM MÁI, DẦM CẦU TRỤC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm tường, dầm dưới vì kèo

Dầm mái

Dầm cầu trục

AI.113

Gia công dầm tường

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

811,43

842,85

964,53

Thép tấm

kg

218,78

186,60

62,150

Thép tròn

kg

0,950

-

-

Que hàn

kg

17,220

9,790

20,160

AI.113

Gia công dầm mái

Ô xy

chai

1,600

0,930

2,530

Khí gas

kg

3,200

1,860

5,060

Vật liệu khác

%

-

-

1

AI.113

Gia công dầm cầu trục

Nhân công 4,0/7

công

19,25

17,58

15,83

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

4,100

2,330

4,800

Máy khoan 4,5 kW

ca

0,500

2,000

0,040

Cần cẩu 10 t

ca

0,170

0,120

0,270

Máy nén khí 360 m3/h

ca

-

-

0,160

Máy khác

%

-

-

10

 

11

21

31

# AI.11400 GIA CÔNG THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thang sắt

Lan can

Cửa sổ trời

AI.114

Gia công thang sắt

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

618,4

654,82

1016,65

Thép tấm

kg

-

316,00

3,050

Thép tròn

kg

416,5

61,400

8,190

AI.114

Gia công lan can

Que hàn

kg

24,500

22,660

11,610

Ô xy

chai

0,480

0,780

0,190

Khí gas

kg

0,960

1,560

0,380

Nhân công 4,0/7

công

20,73

25,75

26,95

AI.114

Gia công cửa sổ trời

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

6,150

5,600

2,950

Máy khoan 4,5 kW

ca

1,750

-

5,640

Máy cắt đột 2,8 kW

ca

-

-

11,29

Máy khác

%

-

-

1

 

11

21

31

# AI.11500 GIA CÔNG HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, CỬA LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, CỬA SONG SẮT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàng rào lưới thép

Cửa lưới thép

Hàng rào song sắt

Cửa song sắt

AI.115

Gia công hàng rào lưới thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép hình

kg

13,00

16,00

5,000

8,500

Thép tròn

kg

0,700

0,500

16,50

13,50

AI.115

Gia công cửa lưới thép.

Lưới thép B40

m2

1,100

1,100

-

0,700

Que hàn

kg

0,420

0,510

0,650

0,950

AI.115

Gia công hàng rào song sắt.

Ô xy

chai

0,060

0,070

0,010

0,010

Khí gas

kg

0,120

0,140

0,020

0,020

AI.115

Gia công cửa song sắt.

Bản lề

cái

-

1,500

-

1,500

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

0,82

0,91

1,05

1,19

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,120

0,140

0,180

0,270

 

11

21

31

41

# AI.11600 GIA CÔNG CỬA SẮT, HOA SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AI.116

Gia công cửa sắt, hoa sắt

Vật liệu

 

 

Thép các loại

kg

1010

Que hàn

kg

9,380

Đá mài

viên

3,270

Vật liệu khác

%

0,5

Nhân công 4,0/7

công

19,04

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

2,640

Máy mài 2,7 kW

ca

2,210

Máy cắt uốn 5 kW

ca

2,210

Máy khác

%

1,0

 

10

# AI.11700 GIA CÔNG CỔNG SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AI.117

Gia công cổng sắt

Vật liệu

 

 

Thép các loại

kg

1010

Que hàn

kg

15,23

Đá mài

viên

5,320

Vật liệu khác

%

0,5

Nhân công 4,0/7

công

20,00

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

5,080

Máy mài 2,7 kW

ca

4,320

Máy cắt uốn 5 kW

ca

4,420

Máy khác

%

1,0

 

10

# AI.11900 GIA CÔNG HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, SÀN THAO TÁC

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ khung dàn

Hệ sàn đạo, Sàn thao tác

AI.119

Gia công hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác

Vật liệu

 

 

 

Thép hình

kg

654,82

697,85

Thép tấm

kg

316,00

362,15

Thép tròn

kg

61,400

-

Que hàn

kg

17,850

19,320

Ô xy

chai

1,700

2,100

Khí gas

kg

3,400

4,200

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

19,88

16,96

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

4,250

4,600

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,400

Cần cẩu 10 t

ca

0,400

0,270

 

11

12

Ghi chú: Trường hợp sử dụng hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác làm biện pháp thi công thì khấu hao vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) được phân bổ vào công trình tương ứng với thời gian sử dụng trong một tháng bằng 1,5%. Khấu hao vật liệu chính cho mỗi lần lắp dựng và tháo dỡ bằng 5%. Tổng khấu hao vật liệu chính vào công trình không vượt quá 70%.

# AI.12100 GIA CÔNG ỐNG VÁCH THÉP CỌC KHOAN NHỒI

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AI.121

Gia công ống vách thép cọc khoan nhồi

 Vật liệu

 

 

Thép tấm

kg

1025

Ô xy

chai

0,078

Khí gas

kg

0,156

Que hàn

kg

13,44

Vật liệu khác

%

0,500

Nhân công 4,0/7

công

14,80

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

3,200

Máy uốn ống 2,8 kW

ca

0,500

Cần cẩu 16 t

ca

0,270

Máy khác

%

1

 

11

# AI.13100 GIA CÔNG CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng một cấu kiện (kg/cấu kiện)

≤ 10

≤ 20

≤ 50

≤ 100

≤ 200

AI.131

Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tấm

kg

825,0

817,0

787,0

785,0

695,0

Thép tròn

kg

275,5

273,0

263,0

259,0

347,0

Ô xy

chai

3,300

2,980

2,690

2,450

2,100

Khí gas

kg

6,600

5,960

5,380

4,900

4,20

Đá mài

viên

0,700

0,650

0,600

0,550

0,500

Que hàn

kg

13,57

12,26

11,00

10,16

9,450

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

24,43

20,76

19,54

18,34

17,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

3,230

2,920

2,620

2,420

2,250

Máy mài 2,7 kW

ca

1,550

1,400

1,290

1,000

0,950

Máy khoan 2,5 kW

ca

1,550

1,400

1,290

1,000

0,950

Máy khác

%

1

1

1

1

1

 

11

21

31

41

51

# AI.21100 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ,... Gia công cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AI.121110 GIA CÔNG THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Má hạ, má thượng, thanh đầu dàn

Bản nút dàn chủ

AI.211

Gia công thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn

Vật liệu

 

 

 

Thép hình

kg

635,25

82,410

Thép tấm

kg

407,95

967,46

Ô xy

chai

1,340

2,840

Khí gas

kg

2,680

5,680

Bulông

cái

15,870

29,970

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

AI.211

Gia công bản nút dàn chủ

Nhân công 4,0/7

công

21,07

26,45

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan 4,5 kW

ca

3,590

4,140

Máy nén khí 240 m3/h

ca

1,980

3,990

Cần cẩu 10 t

ca

0,190

0,430

Máy khác

%

1

1

 

11

12

# AI.121120 GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh đứng, thanh treo

Thanh xiên

AI.211

Gia công thanh đứng, thanh treo

Vật liệu

 

 

 

Thép hình

kg

497,03

391,62

Thép tấm

kg

542,84

648,83

Ô xy

chai

1,290

1,560

Khí gas

kg

2,580

3,120

Bulông

cái

20,440

17,240

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

 

Gia công thanh xiên

Nhân công 4,0/7

công

23,80

21,88

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan 4,5 kW

ca

3,590

3,720

Máy nén khí 240 m3/h

ca

1,980

2,180

Cần cẩu 10 t

ca

0,330

0,280

Máy khác

%

1

1

 

21

22

# AI.121130 GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Liên kết dọc trên

Liên kết dọc dưới

AI.211

Gia công hệ liên kết dọc trên

Vật liệu

 

 

 

Thép hình

kg

741,09

693,77

Thép tấm

kg

290,83

339,31

Ô xy

chai

0,950

0,800

Khí gas

kg

1,900

1,600

Bulông

cái

14,790

16,880

 

Gia công hệ liên kết dọc dưới

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

17,78

17,05

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan 4,5 kW

ca

3,090

3,280

Máy nén khí 240 m3/h

ca

2,280

2,130

Cần cẩu 10 t

ca

0,240

0,190

Máy khác

%

1

1

 

31

32

# AI.121140 GIA CÔNG DẦM DỌC, DẦM NGANG

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm dọc

Dầm ngang

AI.211

Gia công dầm dọc

Vật liệu

 

 

 

Thép hình

kg

411,39

386,73

Thép tấm

kg

631,41

655,83

Ô xy

chai

1,880

2,000

Khí gas

kg

3,760

4,000

Bulông

cái

19,54

15,58

 

Gia công dầm ngang

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

21,14

21,35

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan 4,5 kW

ca

3,990

3,480

Máy nén khí 240 m3/h

ca

2,760

2,060

Cần cẩu 10 t

ca

0,140

0,180

Máy khác

%

1

1

 

41

42

Ghi chú: - Dầm dọc gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

- Dầm ngang gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.

# AI.121150 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP LAN CAN CẦU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lan can cầu đường sắt

Lan can cầu đường bộ

AI.211

Gia công kết cấu thép lan can cầu

Vật liệu

 

 

 

Thép hình

kg

834,0

214,0

Thép ống

kg

229,0

836,0

Que hàn

kg

9,500

4,500

Ô xy

chai

1,310

1,660

Khí gas

kg

2,620

3,320

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

19,95

15,51

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan 4,5 kW

ca

1,800

1,780

Máy nén khí 240 m3/h

ca

0,890

0,890

Máy hàn 23 kW

ca

2,500

1,500

Máy khác

%

1

1

 

51

52

# AI.21200 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ.... Gia công cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AI.21210 GIA CÔNG THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn

Bản nút dàn chủ

AI.212

Gia công thanh má hạ, thanh má thượng, thanh đầu dàn cầu thép

Vật liệu

 

 

 

Thép hình

kg

602,09

95,45

Thép tấm

kg

437,25

954,74

Ô xy

chai

1,990

2,330

Khí gas

kg

3,980

4,660

Bulông

cái

15,710

40,140

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

 

Gia công bản nút dàn chủ cầu thép

Nhân công 4,0/7

công

18,95

26,52

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan 4,5 kW

ca

3,590

4,140

Máy nén khí 240 m3/h

ca

1,890

3,990

Cần cẩu 10 t

ca

0,190

0,430

Máy khác

%

1

1

 

11

12

# AI.121220 GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh đứng, thanh treo

Thanh xiên

AI.212

Gia công thanh đứng, thanh treo

Vật liệu

 

 

 

Thép hình

kg

699,53

593,45

Thép tấm

kg

333,41

443,07

Ô xy

chai

1,410

1,870

Khí gas

kg

2,820

3,740

Bulông

cái

10,780

14,040

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

 

Gia công

thanh xiên

Nhân công 4,0/7

công

14,54

17,87

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan 4,5 kW

ca

1,780

3,960

Máy nén khí 240 m3/h

ca

0,850

2,360

Cần cẩu 10 t

ca

0,280

0,230

Máy khác

%

1

1

 

21

22

# AI.121230 GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Liên kết dọc dưới

Dầm dọc

Dầm Ngang

AI.212

Gia công hệ liên kết dọc dưới

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

695,88

525,75

447,79

Thép tấm

kg

337,15

522,25

592,28

Ô xy

chai

1,450

4,590

2,620

Khí gas

kg

2,900

9,180

5,240

Bulông

cái

9,710

12,700

15,190

AI.212

Gia công dầm dọc

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

18,86

30,39

22,46

AI.212

Gia công dầm ngang

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan 4,5 kW

ca

2,500

4,760

2,220

Máy nén khí 240m3/h

ca

1,600

2,520

1,560

Cần cẩu 10 t

ca

0,190

0,150

0,150

Máy khác

%

1

1

1

 

31

32

33

Ghi chú:

- Dầm dọc gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

- Dầm ngang gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.

# AI.22100 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP (DẦM CHỦ, LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... gia công cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu 

Công tác xây dựng 

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm chủ

Liên kết dọc dưới

Dầm dọc

Dầm ngang

AI.221

Gia công  dầm chủ

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép hình

kg

154,65

833,21

476,36

446,08

 

Thép tấm

kg

870,35

196,46

562,00

593,04

AI.221

Gia công  liên kết  dọc dưới

Ôxy

chai

0,620

1,380

1,940

1,240

 

Khí gas

kg

1,240

2,760

3,880

2,480

 

Que hàn

kg

2,140

-

-

-

 

Bulông

cái

8,930

13,58

45,93

27,43

AI.221

Gia công  dầm dọc

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

15,42

16,62

27,41

18,46

AI.221

Gia công  dầm ngang

 

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan 4,5 kW

ca

2,490

5,020

8,600

13,90

 

Máy nén khí 240m3/h

ca

1,690

2,370

2,870

3,300

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,520

-

-

-

 

Cần cẩu 10T

ca

0,150

-

-

-

 

Máy khác

%

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

12

13

14

# AI.31100 GIA CÔNG VÌ THÉP GIA CỐ HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v... Gia công cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AI.311

Gia công vì thép gia cố hầm

Vật liệu

 

 

Thép hình

kg

1.025

Que hàn

kg

1,050

Vật liệu khác

%

0,5

Nhân công 4,0/7

công

6,32

Máy thi công

 

 

Máy cắt đột 2,8 kW

ca

0,600

Cần cẩu 16 t

ca

0,152

Máy hàn 23 kW

ca

1,05

Máy khác

%

1

 

10

# AI.31200 LẮP DỰNG VÌ THÉP GIA CỐ HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm ngang

Hầm đứng

Hầm nghiêng

AI.312

Lắp dựng vì thép gia cố hầm

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình

kg

8,500

9,500

10,500

Que hàn

kg

5,610

7,060

7,760

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

19,84

22,56

25,20

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,335

1,680

1,848

Máy nâng thủy lực 135 cv

ca

0,180

-

-

Tời điện 1,5 t

ca

-

1,013

1,125

Máy khác

%

1

1

1

 

10

20

30

# AI.32100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CHI TIẾT ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, hàn.... gia công chi tiết. Lắp đặt chi tiết đúng vị trí và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm ngang

Hầm đứng

Hầm nghiêng

AI.321

Gia công, lắp đăt chi tiết đặt sẵn trong bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tấm

kg

1.100

1.100

1.100

Ô xy

chai

1,500

1,500

1,500

Khí gas

kg

3,000

3,000

3,000

Que hàn

kg

5,920

5,920

5,920

Nhân công 4,0/7

công

27,60

28,80

30,24

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,410

1,410

1,410

Máy nâng thủy lực 135 cv

ca

0,182

-

-

Tời điện 1,5 t

ca

-

1,013

1,125

 

10

20

30

# AI.51100 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, mài, nắn uốn, nắn chỉnh, hàn chịu lực, tổ hợp các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế; hoàn thiện gia công theo đúng yêu cầu; vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm vi 150m.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật

Thành bình bể

Nắp bình bể

Đáy bình bể

AI.511

Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tấm

kg

1050

1070

1070

Đá mài

viên

0,240

0,260

0,260

Que hàn

kg

7,500

8,500

6,500

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

13,20

16,80

16,80

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15 kW

ca

1,400

1,500

1,200

Máy lốc tôn 5 kW

ca

1,400

1,500

1,200

Máy mài 2,7 kW

ca

0,920

0,850

0,850

Máy hàn 23 kW

ca

2,500

2,830

2,170

Máy khác

%

1

1

1

 

11

12

13

# AI.52100 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, ỐNG THẲNG, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, mài, nắn uốn, nắn chỉnh, hàn chịu lực, tổ hợp các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế; hoàn thiện gia công theo đúng yêu cầu; vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm vi 150m.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phễu, ống

Kết cấu dạng hình côn, cút, tê, thập

Hình trụ

Hình phễu

Hình cong

AI.521

Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phễu, ống, kết cấu dạng hình côn, cút, tê, thập

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tấm

kg

1070

1070

1100

1100

Đá mài

viên

0,260

0,350

0,450

0,750

Que hàn

kg

10,500

11,500

14,000

17,50

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

18,40

22,40

25,90

29,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt tôn 15 kW

ca

1,560

1,620

1,800

2,200

Máy lốc tôn 5 kW

ca

1,560

1,620

1,800

2,200

Máy mài 2,7 kW

ca

0,800

0,950

1,150

1,500

Máy hàn 23 kW

ca

3,500

3,830

4,670

5,830

Máy khác

%

1

1

1

1

 

21

22

23

31

# AI.52200 GIA CÔNG CÁC KẾT CẤU THÉP KHÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v... Gia công cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kết cấu thép

Máng rót, máng chứa, phễu

Vỏ bao che

AI.522

Gia công các kết cấu thép khác

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

kg

850,0

830,0

Thép hình

kg

200,0

220,0

Đá mài

Viên

0,370

0,400

Ô xy

chai

2,580

2,750

Khí gas

kg

5,160

5,500

Que hàn

kg

15,54

16,17

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

17,92

15,28

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

3,700

3,850

Máy mài 2,7 kW

ca

1,550

1,680

Máy khoan 2,5 kW

ca

1,550

1,680

Máy khác

%

1

1

 

21

31

# AI.60000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

# AI.61110 LẮP DỰNG CỘT THÉP

# AI.61120 LẮP DỰNG VÌ KÈO THÉP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột thép các loại

Vì kèo khẩu độ (m)

≤ 18

> 18

AI.611

Lắp cột thép

Vật liệu

 

 

 

 

Bu lông

cái

12,000

15,00

15,00

Đinh tán ɸ22

cái

20,000

10,00

8,000

Que hàn

kg

5,040

5,880

6,890

Dây thép

kg

0,240

0,500

0,240

AI.611

Lắp vì kèo thép

Thép hình

kg

1,000

1,000

1,490

Gỗ chèn

m3

0,030

0,040

0,040

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

9,71

5,20

6,00

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,320

0,300

-

Cần cẩu 30 t

ca

-

-

0,250

Máy hàn 23 kW

ca

1,200

1,400

1,640

Máy khoan 4,5 kW

ca

0,900

0,500

0,400

Máy nén khí 360m3/h

ca

0,250

0,100

0,100

Máy khác

%

1

1

1

 

11

21

22

# AI.61130 LẮP DỰNG XÀ GỒ THÉP

# AI.61140 LẮP DỰNG GIẰNG THÉP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xà gồ

Giằng thép

Đinh tán

Bu lông

AI.611

Lắp dựng xà gồ thép

Vật liệu

 

 

 

 

Bu lông

cái

48,00

54,00

160,0

Đinh tán ɸ20

cái

-

108,0

-

Que hàn

kg

6,000

-

9,000

AI.611

Lắp dựng giằng thép

Thép hình

kg

0,150

0,150

0,150

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

2,73

21,58

2,39

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,338

0,500

0,338

Máy khoan 4,5 kW

ca

-

5,400

-

Máy nén khí 360m3/h

ca

-

1,350

-

Máy hàn 23 kW

ca

2,000

-

3,000

 

31

41

42

# AI.61150 LẮP DỰNG DẦM TƯỜNG, DẦM CỘT, DẦM CẦU TRỤC

# AI.61160 LẮP DỰNG DẦM CẦU TRỤC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm tường, dầm cột dầm cầu trục đơn

Dầm cầu trục (kể cả tấm hãm, dàn hãm)

AI.611

Dầm tường cột, dầm cầu trục đơn

Vật liệu

 

 

 

Bu lông

cái

68,00

27,00

Que hàn

kg

5,460

-

Thép tròn

kg

1,160

-

Thép hình

kg

0,150

-

Đinh tán ɸ22

cái

-

27,000

AI.611

Dầm cầu trục

Gỗ chèn

m3

-

0,030

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 4,0/7

công

6,15

6,59

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,412

0,275

Máy hàn 23 kW

ca

1,300

-

Máy khoan 4,5 kW

ca

-

1,250

Máy nén khí 360m3/h

ca

-

0,338

 

51

61

# AI.61170 LẮP SÀN THAO TÁC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AI.611

Lắp sàn thao tác

Vật liệu

 

 

Bu lông

cái

12,00

Que hàn

kg

12,00

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 4,0/7

công

13,63

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,420

Máy hàn 23 kW

ca

3,000

 

71

# AI.62100 LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu, lắp đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AI.621

Lắp dựng dầm cầu thép các loại

Vật liệu

 

 

 

Tà vẹt gỗ

cái

0,170

0,170

Bulông

cái

17,50

17,85

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 4,0/7

công

16,60

20,90

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,100

0,140

Cần cẩu 25 t

ca

0,230

0,280

Phao thép 200 t

ca

-

0,270

Sà lan 400 t

ca

-

0,270

Canô 150 cv

ca

-

0,050

Tời điện 5 t

ca

1,350

1,080

Cổng trục 30 t

ca

0,370

0,270

Máy khác

%

1

1

 

11

21

# AI.62200 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP DẠNG BAILEY, UYKM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác  xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AI.622

Lắp dựng kết cấu thép dạng Bailey, Uykm

 Vật liệu

 

 

 

 Đinh các loại

kg

2,524

2,524

 Thép ống

kg

10,215

10,215

 Vật liệu khác

%

1

1

 Nhân công     4,0/7

công

7,50

9,00

 Máy thi công

 

 

 

 Cần cẩu 16 t

ca

0,080

-

 Cần cẩu 25 t

ca

-

0,100

 Sà lan 400 t

ca

-

0,100

 Tàu kéo 150 cv

ca

-

0,024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

21

Ghi chú:

Công tác tháo dỡ kết cấu thép dạng Bailey, Uykm tính bằng 60% mức hao phí nhân công và máy thi công công tác lắp dựng.

# AI.63100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, CỬA KHUNG SẮT, KHUNG NHÔM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cửa sắt xếp, cửa cuốn

Cửa khung sắt, khung nhôm

AI.631

Lắp dựng các loại cửa sắt, cửa khung sắt, khung nhôm

Vật liệu

 

 

 

Xi măng

kg

1,200

1,200

Bật sắt d= 10mm

cái

-

2

Bật sắt 20x4x250

cái

2

-

Que hàn

kg

0,200

-

Nhân công 4,0/7

công

0,47

0,30

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,070

-

 

11

21

# AI.63200 LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lan can sắt

Hoa sắt cửa

VÁCH kính khung nhôm

Mặt tiền

Trong nhà

AI.632

Lắp dựng lan can sắt, hoa sắt cửa, vách kính khung nhôm

Vật liệu

Vữa

Bật sắt d=10mm

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy hàn 23 kw

 

m3

cái

kg

%

công

 

ca

 

0,003

-

0,200

5

0,40

 

0,070

 

0,002

2

-

5

0,20

 

-

 

0,002

-

-

5

0,50

 

-

 

0,002

-

-

5

0,30

 

-

 

11

21

31

32

# AI.63300 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AI.633

Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo

Vật liệu

 

 

 

Thép hình

kg

0,450

0,650

Bu lông

cái

12,00

12,00

Que hàn

kg

12,00

16,60

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 4,0/7

công

9,50

11,50

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,270

0,083

Cần cẩu 25 t

ca

-

0,120

Máy hàn 23 kW

ca

3,000

4,150

Sà lan 200 t

ca

-

0,120

Sà lan 400 t

ca

-

0,120

Ca nô 150 cv

ca

-

0,060

 

11

21

# AI.63400 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AI.634

Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo

Vật liệu

 

 

 

Ô xy

chai

1,500

1,800

Khí ga

kg

3,000

3,600

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 4,0/7

công

5,70

6,90

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,160

0,050

Cần cẩu 25 t

ca

-

0,070

Sà lan 200 t

ca

-

0,070

Sà lan 400 t

ca

-

0,070

Ca nô 150 cv

ca

-

0,040

 

11

21

# AI.64100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống luồn cáp (mm)

≤ 80

≤ 100

≤ 150

AI.641

Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực

Vật liệu

 

 

 

 

Ống thép luồn cáp

m

1,020

1,020

1,020

Ống nối

m

0,060

0,060

0,060

Thép lưới Φ6

kg

0,190

0,190

0,190

Dây thép

kg

0,012

0,015

0,022

Lưỡi cắt

cái

0,020

0,025

0,031

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

0,19

0,21

0,26

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt ống 5 kW

ca

0,025

0,030

0,036

Máy khác

%

5

5

5

 

11

21

31

# AI.64200 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển cấu kiện đã gia công đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; lắp đặt cấu kiện vào vị trí, cân chỉnh, định vị cấu kiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng một cấu kiện (kg/cấu kiện)

≤ 10

≤ 20

≤ 50

≤ 100

≤ 200

AI.642

Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

3,870

3,490

3,140

2,900

2,300

Thép tròn

kg

17,500

14,870

14,000

13,100

10,500

Dây thép

kg

14,700

12,490

8,800

7,350

6,620

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

16,70

14,20

12,50

9,20

8,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,290

1,160

1,050

0,970

0,770

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

11

21

31

41

51

# AI.65100 LẮP ĐẶT CÁC KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THÉP, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đo, đánh dấu sửa khuyết tật, gá lắp, cân chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kết cấu thép dạng hình vuông, hình chữ nhật

Kết cấu thép dạng

Thành bể

Nắp bẻ

Đáy bể

Hình trụ, hình ống

Hình phễu

Hình côn, cút, tê, thập

AI.651

Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, phễu, ống thép, côn, cút, tê, thập

Vật liệu

Que hàn

Thép hình

Đá mài

Gỗ ván

Dầu bôi

Mỡ các loại

Vật liệu khác

 

kg

kg

viên

m3

kg

kg

%

 

9,74

9,40

0,280

0,010

4,500

3,500

1

 

8,88

8,65

0,260

0,015

4,150

3,320

1

 

13,44

7,54

0,250

0,015

4,150

3,250

1

 

15,50

11,50

0,350

0,017

3,150

3,000

1

 

17,40

14,50

0,400

0,020

4,200

3,500

1

 

20,50

15,70

0,500

0,025

4,500

4,000

1

Nhân công 4,0/7

công

15,54

14,76

13,40

17,50

19,50

22,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23kW

ca

2,320

2,220

3,200

4,420

4,970

5,700

Palăng xích 5t

ca

2,700

2,570

2,350

2,950

3,000

3,500

Tời điện 5t

ca

2,700

2,570

2,350

2,950

3,000

3,500

Máy mài 2,7kW

ca

2,700

2,570

2,350

2,950

3,000

3,500

Cần cẩu 25 t

ca

0,035

0,035

0,035

0,040

0,040

0,050

Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

 

11

12

13

21

22

23

# AI.65300 LẮP DỰNG DÀN KHÔNG GIAN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tổ hợp thanh dàn thành cụm dàn, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và lắp dựng hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 50m.

(Hệ dàn giáo phục vụ lắp đặt dàn không gian (nếu có) chưa tính trong định mức)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao đỉnh dàn ≤ 10m

Chiều cao đỉnh dàn > 10m

Dàn nút cầu

Dàn nút hàn

Dàn nút cầu

Dàn nút hàn

AI.653

Lắp dựng dàn không gian

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Thép hình

kg

1,300

1,700

1,600

2,100

Bulông cường độ cao M16-M50

kg

8,700

8,700

8,700

8,700

Que hàn

kg

7,980

14,800

8,400

16,380

Gỗ nhóm IV

m3

0,032

0,032

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

15,20

15,47

17,90

18,20

Máy thi công:

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,220

0,230

-

-

Cần cẩu 25 t

 

-

-

0,260

0,280

Máy hàn 23 kW

ca

1,900

3,700

2,000

3,900

Máy khác

%

1

1

1

1

 

11

12

21

22

# AI.65400 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP KHÁC

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máng rót, máng chứa, phễu

Vỏ bao che

AI.654

Lắp đặt kết cấu thép khác

Vật liệu

 

 

 

Que hàn

kg

11,350

8,750

Thép tấm

kg

8,500

8,500

Đá mài

viên

0,450

0,370

Gỗ ván

m3

0,025

0,020

Dầu bôi

kg

4,500

4,500

Mỡ các loại

kg

3,500

3,500

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 4,0/7

công

15,32

14,40

Máy thi công:

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

2,950

2,180

Palăng xích 5 t

ca

0,950

0,970

Tời điện 5 t

ca

0,950

0,970

Máy mài 2,7 kW

ca

0,950

0,970

Cần cẩu 25 t

ca

0,120

0,130

Máy khác

%

1

1

 

21

31

# AI.65500 LẮP ĐẶT PHAO NEO CÁC LOẠI TRÊN BIỂN

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AI.655

Lắp đặt phao neo các loại trên biển

Vật liệu

 

 

Thép tròn

kg

1,400

Xích rùa

kg

417,0

Maní

kg

158,0

Gioăng cao su

kg

1,140

Mắt xoay

kg

0,280

Que hàn

kg

4,200

Thép ray hoặc I

kg

74,00

Thép tấm

kg

67,00

Thép hình

kg

1,500

Tà vẹt gỗ

kg

0,030

Nhân công 4,0/7

công

2,40

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,000

Máy phát điện 37,5 kVA

ca

1,000

Sà lan 400 t

ca

0,470

Tàu kéo 150 cv

ca

0,470

Cần cẩu 60 t

ca

0,170

Ca nô 12 cv

ca

0,700

Máy khác

%

0,5

 

10

# AI.65600 LẮP ĐẶT BÍCH NEO TÀU TRÊN ĐẢO

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Bích neo tàu

≤ 5 tấn

≤ 25 tấn

AI.656

Lắp đặt bích neo tàu trên đảo

Vật liệu phụ

 

 

 

Thép hình

kg

0,016

0,019

Thép tấm

kg

0,022

0,027

Bulông đầu T d=30

kg

0,012

0,019

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

1,23

1,54

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 5 t

ca

0,230

0,250

Máy phát điện 37,5 kVA

ca

0,100

0,100

Máy khác

%

1

1

 

10

20

# AI.65700 LẮP ĐẶT ĐỆM TỰA TÀU TRÊN ĐẢO

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đệm tựa tàu

≤ 1000 tấn

≤ 500 tấn

AI.657

Lắp đặt đệm tựa tàu trên đảo

Vật liệu

 

 

 

Đệm cao su đúc

cái

4,000

4,000

Ma ní

cái

1,000

1,000

Thép tấm

kg

0,029

0,018

Thép tròn

kg

0,019

0,018

Xích treo đệm d=20

kg

0,007

0,005

Que hàn

kg

0,400

0,400

Ô xy

chai

0,067

0,067

Khí gas

kg

0,134

0,134

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 4,0/7

công

1,24

1,24

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,350

0,400

Máy hàn 23 kW

ca

0,100

0,100

Máy phát điện 37,5 kVA

ca

0,100

0,100

Máy khác

%

1

1

 

10

20

Last Updated: 3/29/2024, 3:57:10 PM