# Chương II - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
Thuyết minh áp dụng:
Định mức dự toán công tác lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được định mức cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Đường kính ống và phụ tùng trong định mức là đường kính trong.
Mức hao phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:
2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình <1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế và ở độ cao từ mặt nền (hoặc mặt các tầng sàn) < 6,0m.
2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:
# Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt độ sâu > 1,2m
Điều kiện lắp đặt | Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m) | |||||
≤2,5 | ≤3,5 | ≤4,5 | ≤5,5 | ≤7,0 | ≤8,5 | |
Hệ số điều chỉnh | 1,06 | 1,08 | 1,14 | 1,21 | 1,28 | 1,34 |
2.3. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ cao lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh bảng dưới đây:
# Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt ở độ cao > 6,0m
Điều kiện lắp đặt | Độ cao lớn hơn quy định (m) | |||
≤6,5 | ≤8,5 | ≤ 10,5 | ≤ 12,5 | |
Hệ số điều chỉnh | 1,08 | 1,14 | 1,21 | 1,28 |
2.4. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn (từ độ cao >6m) bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao trong định mức dự toán xây dựng công trình để tính vào dự toán.
Trường hợp lắp đặt đường ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1. Nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể của công trình.
Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ,...) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với định mức tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp thi công).
Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình.
Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.
Định mức lắp đặt cho 100m ống thép, ống nhựa các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài của đoạn ống khác với chiều dài đoạn ống đã được tính trong tập định mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 3 và bảng 4 dưới đây.
# Bảng 3. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức
Loại ống | Chiều dài ống (m) | |||||
4,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | |
Ống thép các loại | 1,56 | - | 0,88 | 0,81 | 0,69 | 0,50 |
Ống nhựa nối măng sông | 1,92 | 1,23 | - | - | 0,85 | 0,62 |
Ống nhựa nối miệng bát | 1,56 | - | 0,88 | 0,81 | - | - |
# Bảng 4. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức
Loại ống | Chiều dài ống (m) | |||||
4,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 12,0 | |
Ống thép các loại | 1,15 | - | 0,97 | 0,95 | 0,89 | 0,87 |
Ống nhựa nối măng sông | 1,20 | 1,05 | - | - | 0,89 | 0,91 |
Ống nhựa nối miệng bát | 1,15 | - | 0,97 | 0,95 | - | - |
Mức hao phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang trong tập định mức này chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi công là 0,5% trên 100 m chiều dài ống, cống hộp.
Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
Nếu lắp ống bê tông có khoét lòng mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng.
Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
# LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Định mức dự toán lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại dùng cho lắp đặt hoàn chỉnh 100 m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được hướng dẫn sử dụng tính như sau:
- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.
- Với ống có đường kính ≥ 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài định mức nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
# BB.10000 LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG HỘP BÊ TÔNG CÁC LOẠI
# BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG
# BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# BB.11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |
200 | 300 | ||||
BB.1111 | Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công | Vật liệu Ống bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
đoạn % công |
1 0,05 0,19 |
1 0,05 0,26 |
| 1 | 2 |
# BB.11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |
200 | 300 | ||||
BB.1112 | Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công | Vật liệu |
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,25 | 0,35 | ||
| 1 | 2 |
# BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# BB.11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | ||||
BB.1121 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | 0,47 | 0,74 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,037 | 0,037 | 0,040 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 | ||||
BB.1121 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,12 | 1,48 | 2,14 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,044 | - | - | ||
Cần cẩu 10 t | ca | - | 0,047 | - | ||
Cần cẩu 16 t | ca | - | - | 0,050 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 6 |
# BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | ||||
BB.1122 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 0,35 | 0,63 | 0,99 | ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,056 | 0,060 |
| ||
Cần cẩu 10 t | ca | - | - | 0,064 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 | ||||
BB.1122 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,48 | 1,96 | 2,84 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,073 | - | - | ||
Cần cẩu 16 t | ca | - | 0,076 | - | ||
Cần cẩu 25 t | ca | - | - | 0,086 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 6 |
# BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | ||||
BB.1123 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 0,38 | 0,69 | 1,08 | ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,062 | 0,066 |
| ||
Cần cẩu 10 t | ca | - | - | 0,070 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 | ||||
BB.1123 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,63 | 2,14 | 3,11 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,079 | - | - | ||
Cần cẩu 16 t | ca | - | 0,083 | - | ||
Cần cẩu 25 t | ca | - | - | 0,094 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 6 |
# BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 3m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | ||||
BB.1124 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 0,41 | 0,75 | 1,17 | ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,067 | 0,072 |
| ||
Cần cẩu 10 t | ca | - | - | 0,076 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 | ||||
BB.1124 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,76 | 2,32 | 3,36 | ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,086 |
|
| ||
Cần cẩu 25 t | ca | - | 0,090 | - | ||
Cần cẩu 40 t | ca | - | - | 0,101 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 6 |
# BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 4 m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |
≤ 600 | ≤ 1000 | ||||
BB.1125 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 4m | Vật liệu |
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 0,52 | 0,93 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,083 | 0,090 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 1250 | ≤ 1800 | ≤ 2250 | ||||
BB.1125 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 4m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,46 | 2,20 | 2,89 | ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,094 |
|
| ||
Cần cẩu 25 t | ca | - | 0,107 | - | ||
Cần cẩu 40 t | ca | - | - | 0,112 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 3 | 4 | 5 |
# BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 5m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |
≤ 600 | ≤ 1000 | ||||
BB.1126 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 5m | Vật liệu |
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 0,60 | 1,09 | ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,097 | 0,104 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 1250 | ≤ 1800 | ≤ 2250 | ||||
BB.1126 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 5m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống bê tông | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,70 | 2,56 | 3,37 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,110 | - | - | ||
Cần cẩu 40 t | ca | - | 0,125 | - | ||
Cần cẩu 63 t | ca | - | - | 0,136 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 3 | 4 | 5 |
# BB.12000 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải cống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# BB.12100 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | ||
1000 x 1000 | 1200 x 1200 | 1600 x 1600 | ||||
BB.121 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cống hộp Vật liệu khác | đoạn % | 1 0,01 | 1 0,01 | 1 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 0,61 | 0,66 | 0,90 | ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,060 | 0,060 |
| ||
Cần cẩu 10 t | ca | - | - | 0,064 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
| 01 | 02 | 03 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | |||
1600 x2000 | 2000 x2000 | 2500 x2500 | 3000 x3000 | ||||
BB.121 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cống hộp Vật liệu khác | đoạn % | 1 0,01 | 1 0,01 | 1 0,01 | 1 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,12 | 1,20 | 1,34 | 1,64 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,073 |
|
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | - | 0,073 | 0,086 |
| ||
Cần cẩu 25 t | ca |
|
|
| 0,090 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
| 04 | 05 | 06 | 07 |
# BB.12200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | |
2(1600x1600) | 2(1600x2000) | ||||
BB.122 | Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m | Vật liệu |
|
|
|
Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,20 | 1,50 | ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,076 | 0,086 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | ||
| 01 | 02 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | ||
2(2000x2000) | 2(2500x2500) | 2(3000x3000) | ||||
BB.122 | Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cống hộp | đoạn | 1 | 1 | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,61 | 1,79 | 2,19 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu lót | ca | 0,090 | - | - | ||
Cần cẩu 25 t | ca | - | 0,112 | - | ||
Cần cẩu 40 t | ca | - | - | 0,136 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
| 03 | 04 | 05 |
# BB.13000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG, LẮP ĐẶT GỐI ĐỠ ỐNG BÊ TÔNG
# BB.13100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.131 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công | Vật liệu Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,006 0,05 |
1 0,008 0,07 |
1 0,009 0,08 |
1 0,010 0,10 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
600 | 750 | 800 | ||||
BB.131 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công | Vật liệu Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,011 0,13 |
1 0,013 0,16 |
1 0,014 0,18 |
| 05 | 06 | 07 |
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
900 | 1000 | 1050 | ||||
BB.131 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công | Vật liệu Vành đai BT đúc sẵn |
bộ |
1 |
1 |
1 |
Vữa XM cát | m3 | 0,015 | 0,016 | 0,017 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,23 | 0,24 | ||
|
|
|
| 08 | 09 | 10 |
# BB.13200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1200 | 1250 | 1350 | 1500 | ||||
BB.132 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu | Vật liệu Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,020 0,21 |
1 0,021 0,22 |
1 0,023 0,23 |
1 0,025 0,27 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu định mức | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1650 | 1800 | 1950 | 2000 | ||||
BB.132 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu | Vật liệu Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,027 0,29 |
1 0,031 0,31 |
1 0,033 0,34 |
1 0,034 0,35 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Mã hiệu định mức | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
2100 | 2250 | 2400 | 2550 | ||||
BB.132 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu | Vật liệu Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,036 0,37 |
1 0,036 0,39 |
1 0,038 0,42 |
1 0,041 0,44 |
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Mã hiệu định mức | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
2700 | 2850 | 3000 | ||||
BB.132 | Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu | Vật liệu Vành đai BT đúc sẵn Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
bộ m3 công |
1 0,043 0,47 |
1 0,049 0,50 |
1 0,051 0,52 |
| 13 | 14 | 15 |
# BB.13300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.133 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ | Vật liệu Gạch chỉ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
10 0,005 0,07 |
15 0,008 0,10 |
21 0,010 0,13 |
24 0,013 0,15 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
600 | 750 | 800 | 900 | ||||
BB.133 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ | Vật liệu Gạch chỉ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 | viên m3 công | 28 0,018 0,18 | 33 0,028 0,23 | 38 0,031 0,25 | 43 0,043 0,29 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
1000 | 1050 | 1200 | ||||
BB.133 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ | Vật liệu Gạch chỉ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
47 0,051 0,32 |
50 0,052 0,33 |
56 0,055 0,38 |
| 09 | 10 | 11 |
# BB.13400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.134 | Nối ống bê tông bằng gạch thẻ | Vật liệu Gạch thẻ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
15 0,007 0,09 |
22 0,012 0,14 |
31 0,015 0,17 |
36 0,020 0,20 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
600 | 750 | 800 | 900 | ||||
BB.134 | Nối ống bê tông bằng gạch thẻ | Vật liệu Gạch thẻ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
42 0,027 0,23 |
49 0,037 0,30 |
57 0,047 0,32 |
64 0,065 0,36 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
1000 | 1050 | 1200 | ||||
BB.134 | Nối ống bê tông bằng gạch thẻ | Vật liệu Gạch thẻ Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
71 0,076 0,40 |
75 0,080 0,42 |
85 0,083 0,47 |
| 09 | 10 | 11 |
# BB.13500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.125 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0032 0,05 |
0,0048 0,07 |
0,0064 0,09 |
0,0080 0,11 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
600 | 750 | 800 | 900 | ||||
BB.135 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0096 0,13 |
0,0120 0,16 |
0,0127 0,18 |
0,0143 0,20 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1000 | 1050 | 1200 | 1250 | ||||
BB.135 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0159 0,22 |
0,0167 0,23 |
0,0191 0,26 |
0,0199 0,28 |
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1350 | 1500 | 1650 | 1800 | ||||
BB.135 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0215 0,30 |
0,0239 0,34 |
0,0263 0,36 |
0,0311 0,40 |
| 13 | 14 | 15 | 16 |
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1950 | 2000 | 2100 | 2250 | ||||
BB.135 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0319 0,43 |
0,0329 0,44 |
0,0335 0,46 |
0,0359 0,49 |
| 17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||||
2400 | 2550 | 2700 | 2850 | 3000 | ||||
BB.135 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,0382 0,53 |
0,0406 0,56 |
0,0430 0,59 |
0,0454 0,63 |
0,0478 0,66 |
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
# BB.13600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
200 | 300 | 400 | 500 | ||||
BB.136 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,022 0,03 |
1 0,041 0,05 |
1 0,044 0,07 |
1 0,053 0,08 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
600 | 750 | 800 | 900 | ||||
BB.136 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,066 0,09 |
1 0,071 0,12 |
1 0,083 0,13 |
1 0,096 0,14 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1000 | 1050 | 1200 | 1250 | ||||
BB.136 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,100 0,16 |
1 0,105 0,17 |
1 0,128 0,19 |
1 0,133 0,20 |
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1350 | 1500 | 1650 | 1800 | ||||
BB.136 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,144 0,21 |
1 0,160 0,24 |
1 0,176 0,26 |
1 0,192 0,28 |
| 13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1950 | 2000 | 2100 | 2250 | ||||
BB.136 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,208 0,30 |
1 0,214 0,31 |
1 0,224 0,33 |
1 0,240 0,35 |
| 17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||||
2400 | 2550 | 2700 | 2850 | 3000 | ||||
BB.136 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,256 0,38 |
1 0,272 0,40 |
1 0,288 0,42 |
1 0,304 0,45 |
1 0,320 0,47 |
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
# BB.13700 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |
200 | 300 | ||||
BB.137 | Lắp đặt khối móng bê tông | Vật liệu Khối móng bê tông Nhân công 3,5/7 |
cái công |
1 0,05 |
1 0,073 |
| 01 | 02 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
≤ 600 | ≤ 1000 | ≤ 1250 | ||||
BB.137 | Lắp đặt khối móng bê tông | Vật liệu Khối móng bê tông Nhân công 3,5/7 |
cái công |
1 0,11 |
1 0,20 |
1 0,31 |
| 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
≤ 1800 | ≤ 2250 | ≤ 3000 | ||||
BB.137 | Lắp đặt khối móng bê tông | Vật liệu Khối móng bê tông Nhân công 3,5/7 |
cái công |
1 0,52 |
1 0,74 |
1 1,14 |
| 06 | 07 | 08 |
Ghi chú: Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.
# BB.14000 NỐI CỐNG HỘP BÊ TÔNG
# BB.14100 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo dưỡng mối nối đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | ||
1000 x 1000 | 1200 x 1200 | 1600 x 1600 | ||||
BB.141 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát Nhân công 3,5/7 |
m3 công |
0,020 0,28 |
0,024 0,34 |
0,032 0,44 |
| 01 | 02 | 03 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | |||
1600 x 2000 | 2000 x 2000 | 2500 x 2500 | 3000 x 3000 | ||||
BB.141 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát |
m3 |
0,037 |
0,041 |
0,051 |
0,061 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,49 | 0,56 | 0,66 | 0,79 | ||
|
|
|
| 04 | 05 | 06 | 07 |
# BB.14200 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | |
2(1600x1600) | 2(1600x2000) | ||||
BB.142 | Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm | Vật liệu |
|
|
|
Vữa XM cát | m3 | 0,049 | 0,055 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,64 | 0,71 | ||
| 01 | 02 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách (mm) | ||
2(2000x2000) | 2(2500x2500) | 2(3000x3000) | ||||
BB.142 | Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm | Vật liệu Vữa XM cát |
m3 |
0,061 |
0,076 |
0,091 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,79 | 0,99 | 1,19 | ||
|
|
|
| 03 | 04 | 05 |
# BB.20000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG, NỐI ỐNG GANG
# BB.21000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.210 | Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m | Vật liệu Ống gang Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
đoạn % công |
1 0,01 1,08 |
1 0,01 1,29 |
1 0,01 1,50 |
1 0,01 1,77 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
≤ 400 | ≤ 600 | ≤ 900 | ≤ 1200 | ||||
BB.210 | Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m | Vật liệu Ống gang |
đoạn |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,31 | 1,96 | 3,36 | 4,47 |
|
| Cần cẩu 6 t | ca | 0,113 | 0,113 | 0,131 | 0,131 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
≤ 1600 | ≤ 2200 | ≤ 2500 | ||||
BB.210 | Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m | Vật liệu Ống gang |
đoạn |
1 |
1 |
1 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 6,14 | 7,41 | 9,08 |
|
| Cần cẩu 10 t | ca | 0,144 |
|
|
|
| Cần cẩu 16 t | ca | - | 0,156 | - |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | - | - | 0,169 |
| 09 | 10 | 11 |
# BB.22000 NỐI ỐNG GANG CÁC LOẠI
# BB.22100 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.221 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu Dây đay |
kg |
0,134 |
0,186 |
0,248 |
0,309 |
Xăng | kg | 0,062 | 0,083 | 0,103 | 0,144 | ||
Bi tum | kg | 0,019 | 0,026 | 0,041 | 0,062 | ||
Xi măng | kg | 0,361 | 0,464 | 0,568 | 0,671 | ||
Amiăng | kg | 0,150 | 0,250 | 0,350 | 0,450 | ||
Củi | kg | 0,074 | 0,103 | 0,166 | 0,227 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,10 | 0,12 | 0,16 | 0,21 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 450 | ||||
BB.221 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu Dây đay |
kg |
0,382 |
0,454 |
0,536 |
0,603 |
|
| Xăng | kg | 0,083 | 0,103 | 0,124 | 0,134 |
|
| Bi tum | kg | 0,186 | 0,227 | 0,289 | 0,325 |
|
| Xi măng | kg | 0,794 | 0,929 | 1,238 | 1,650 |
|
| Amiăng | kg | 0,550 | 0,650 | 0,750 | 0,900 |
|
| Củi | kg | 0,351 | 0,413 | 0,495 | 0,536 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,33 | 0,41 | 0,57 | 0,64 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
500 | 600 | 700 | 800 | ||||
BB.221 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu Dây đay |
kg |
0,671 |
0,898 |
1,134 |
1,393 |
Xăng | kg | 0,144 | 0,186 | 0,227 | 0,289 | ||
Bi tum | kg | 0,361 | 0,516 | 0,671 | 0,774 | ||
Xi măng | kg | 2,063 | 2,784 | 3,506 | 4,228 | ||
Amiăng | kg | 1,050 | 1,300 | 1,500 | 1,750 | ||
Củi | kg | 0,578 | 0,743 | 0,908 | 1,155 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,72 | 0,94 | 1,16 | 1,39 | ||
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
900 | 1000 | 1100 | 1200 | ||||
BB.221 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu Dây đay |
kg |
1,702 |
1,877 |
2,011 |
2,124 |
Xăng | kg | 0,363 | 0,466 | 0,485 | 0,508 | ||
Bi tum | kg | 0,980 | 1,083 | 1,145 | 1,186 | ||
Xi măng | kg | 5,053 | 5,878 | 6,239 | 6,446 | ||
Amiăng | kg | 2,050 | 2,300 | 2,450 | 2,650 | ||
Củi | kg | 1,444 | 1,849 | 1,923 | 2,014 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,54 | 1,76 | 1,79 | 2,01 | ||
| 13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1400 | 1500 | 1600 | 1800 | ||||
BB.221 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu Dây đay |
kg |
2,413 |
2,548 |
2,718 |
3,057 |
Xăng | kg | 0,590 | 0,611 | 0,651 | 0,733 | ||
Bi tum | kg | 1,372 | 1,444 | 1,541 | 1,733 | ||
Xi măng | kg | 7,116 | 7,941 | 8,470 | 9,529 | ||
Amiăng | kg | 3,050 | 3,350 | 3,573 | 4,020 | ||
Củi | kg | 2,344 | 1,978 | 2,109 | 2,373 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,34 | 2,57 | 2,73 | 2,77 | ||
| 17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||||
BB.221 | Nối ống gang bằng phương pháp xảm | Vật liệu Dây đay |
kg |
3,397 |
3,736 |
4,076 |
4,246 |
Xăng | kg | 0,814 | 0,896 | 0,977 | 1,018 | ||
Bi tum | kg | 1,926 | 2,119 | 2,311 | 2,408 | ||
Xi măng | kg | 10,588 | 11,646 | 12,705 | 13,234 | ||
Amiăng | kg | 4,467 | 4,913 | 5,360 | 5,583 | ||
Củi | kg | 2,637 | 2,901 | 3,164 | 3,296 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,07 | 3,38 | 3,69 | 3,84 | ||
| 21 | 22 | 23 | 24 |
# BB.22200 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.222 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,009 0,07 |
1 0,016 0,15 |
1 0,022 0,15 |
1 0,034 0,22 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 450 | ||||
BB.222 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,041 0,22 |
1 0,044 0,39 |
1 0,047 0,51 |
1 0,048 0,58 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
500 | 600 | 700 | 800 | ||||
BB.222 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,050 0,64 |
1 0,053 0,77 |
1 0,056 0,87 |
1 0,063 0,97 |
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
900 | 1000 | 1100 | 1200 | ||||
BB.222 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,069 1,09 |
1 0,078 1,21 |
1 0,078 1,23 |
1 0,087 1,38 |
| 13 | 14 | 15 | 16 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
1400 | 1500 | 1600 | 1800 | ||||
BB.222 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,099 1,60 |
1 0,124 1,82 |
1 0,128 1,93 |
1 0,153 1,96 |
| 17 | 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
2000 | 2200 | 2400 | 2500 | ||||
BB.222 | Nối ống gang bằng gioăng cao su | Vật liệu Gioăng cao su Mỡ bôi trơn Nhân công 3,5/7 |
cái kg công |
1 0,170 2,18 |
1 0,187 2,40 |
1 0,204 2,61 |
1 0,213 2,72 |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
# BB.22300 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
100 | 150 | 200 | 250 | ||||
BB.223 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu Bu lông M16-M20 Tấm đệm cao su Nhân công 3,5/7 |
bộ cái công |
8 1 0,07 |
8 1 0,13 |
8 1 0,13 |
12 1 0,20 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
300 | 350 | 400 | 450 | ||||
BB.223 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu Bu lông M16-M20 Tấm đệm cao su Nhân công 3,5/7 |
bộ cái công |
12 1 0,20 |
16 1 0,35 |
16 1 0,46 |
18 1 0,52 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
500 | 600 | 700 | 800 | ||||
BB.223 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu Bu lông M16-M20 Tấm đệm cao su Nhân công 3,5/7 |
bộ cái công |
20 1 0,58 |
20 1 0,69 |
24 1 0,78 |
24 1 0,87 |
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
900 | 1000 | 1100 | 1200 | ||||
BB.223 | Nối ống gang bằng mặt bích | Vật liệu Bu lông M16-M20 Tấm đệm cao su Nhân công 3,5/7 |
bộ cái công |
25 1 0,98 |
28 1 1,09 |
32 1 1,11 |
32 1 |