# Chương II - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

Thuyết minh áp dụng:

  1. Định mức dự toán công tác lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được định mức cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Đường kính ống và phụ tùng trong định mức là đường kính trong.

  2. Mức hao phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:

2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình <1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế và ở độ cao từ mặt nền (hoặc mặt các tầng sàn) < 6,0m.

2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:

# Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt độ sâu > 1,2m

Điều kiện lắp đặt

Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)

≤2,5

≤3,5

≤4,5

≤5,5

≤7,0

≤8,5

Hệ số điều chỉnh

1,06

1,08

1,14

1,21

1,28

1,34

2.3. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ cao lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh bảng dưới đây:

# Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt ở độ cao > 6,0m

Điều kiện lắp đặt

Độ cao lớn hơn quy định (m)

≤6,5

≤8,5

≤ 10,5

≤ 12,5

Hệ số điều chỉnh

1,08

1,14

1,21

1,28

2.4. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn (từ độ cao >6m) bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao trong định mức dự toán xây dựng công trình để tính vào dự toán.

  1. Trường hợp lắp đặt đường ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1. Nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể của công trình.

  2. Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ,...) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với định mức tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp thi công).

  3. Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình.

  4. Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.

  5. Định mức lắp đặt cho 100m ống thép, ống nhựa các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài của đoạn ống khác với chiều dài đoạn ống đã được tính trong tập định mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 3 và bảng 4 dưới đây.

# Bảng 3. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức

Loại ống

Chiều dài ống (m)

4,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

Ống thép các loại

1,56

-

0,88

0,81

0,69

0,50

Ống nhựa nối măng sông

1,92

1,23

-

-

0,85

0,62

Ống nhựa nối miệng bát

1,56

-

0,88

0,81

-

-

# Bảng 4. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức

Loại ống

Chiều dài ống (m)

4,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

Ống thép các loại

1,15

-

0,97

0,95

0,89

0,87

Ống nhựa nối măng sông

1,20

1,05

-

-

0,89

0,91

Ống nhựa nối miệng bát

1,15

-

0,97

0,95

-

-

  1. Mức hao phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang trong tập định mức này chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi công là 0,5% trên 100 m chiều dài ống, cống hộp.

  2. Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,1.

  3. Nếu lắp ống bê tông có khoét lòng mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng.

  4. Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

  5. Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

  6. Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

# LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP

Định mức dự toán lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại dùng cho lắp đặt hoàn chỉnh 100 m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.

Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được hướng dẫn sử dụng tính như sau:

- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.

- Với ống có đường kính ≥ 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài định mức nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.

# BB.10000 LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG HỘP BÊ TÔNG CÁC LOẠI

# BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG

# BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# BB.11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1 m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

BB.1111

Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công

Vật liệu

Ống bê tông 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

đoạn

%

công

 

1

0,05

0,19

 

1

0,05

0,26

 

1

2

# BB.11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

BB.1112

Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công

Vật liệu

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,35

 

1

2

# BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# BB.11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1 m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 600

≤ 1000

≤ 1250

BB.1121

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

công

0,26

0,47

0,74

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,037

0,037

0,040

Máy khác

%

5

5

5

 

1

2

3

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1800

≤ 2250

≤ 3000

BB.1121

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

công

1,12

1,48

2,14

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,044

-

-

Cần cẩu 10 t

ca

-

0,047

-

Cần cẩu 16 t

ca

-

-

0,050

Máy khác

%

5

5

5

 

4

5

6

# BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤600

≤ 1000

≤ 1250

BB.1122

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,35

0,63

0,99

Cần cẩu 6 t

ca

0,056

0,060

 

Cần cẩu 10 t

ca

-

-

0,064

Máy khác

%

5

5

5

 

1

2

3

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1800

≤ 2250

≤ 3000

BB.1122

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

công

1,48

1,96

2,84

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,073

-

-

Cần cẩu 16 t

ca

-

0,076

-

Cần cẩu 25 t

ca

-

-

0,086

Máy khác

%

5

5

5

 

4

5

6

# BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 600

≤ 1000

≤ 1250

BB.1123

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2,5m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,38

0,69

1,08

Cần cẩu 6 t

ca

0,062

0,066

 

Cần cẩu 10 t

ca

-

-

0,070

Máy khác

%

5

5

5

 

1

2

3

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1800

≤ 2250

≤ 3000

BB.1123

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2,5m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

công

1,63

2,14

3,11

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,079

-

-

Cần cẩu 16 t

ca

-

0,083

-

Cần cẩu 25 t

ca

-

-

0,094

Máy khác

%

5

5

5

 

4

5

6

# BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 3m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 600

≤ 1000

≤ 1250

BB.1124

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,41

0,75

1,17

Cần cẩu 6 t

ca

0,067

0,072

 

Cần cẩu 10 t

ca

-

-

0,076

Máy khác

%

5

5

5

 

1

2

3

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1800

≤ 2250

≤ 3000

BB.1124

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,76

2,32

3,36

Cần cẩu 16 t

ca

0,086

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

-

0,090

-

Cần cẩu 40 t

ca

-

-

0,101

Máy khác

%

5

5

5

 

4

5

6

# BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 4 m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 600

≤ 1000

BB.1125

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 4m

Vật liệu

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,52

0,93

Cần cẩu 10 t

ca

0,083

0,090

Máy khác

%

5

5

 

1

2

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1250

≤ 1800

≤ 2250

BB.1125

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 4m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,46

2,20

2,89

Cần cẩu 16 t

ca

0,094

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

-

0,107

-

Cần cẩu 40 t

ca

-

-

0,112

Máy khác

%

5

5

5

 

3

4

5

# BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 5m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 600

≤ 1000

BB.1126

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 5m

Vật liệu

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,60

1,09

Cần cẩu 16 t

ca

0,097

0,104

Máy khác

%

5

5

 

1

2

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1250

≤ 1800

≤ 2250

BB.1126

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 5m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

công

1,70

2,56

3,37

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,110

-

-

Cần cẩu 40 t

ca

-

0,125

-

Cần cẩu 63 t

ca

-

-

0,136

Máy khác

%

5

5

5

 

3

4

5

# BB.12000 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải cống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# BB.12100 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m

Đơn vị tính: 1 đoạn cống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

1000 x 1000

1200 x 1200

1600 x 1600

BB.121

Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m

Vật liệu

 

 

 

 

Cống hộp 

Vật liệu khác

đoạn

%

1

0,01

1

0,01

1

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,61

0,66

0,90

Cần cẩu 6 t

ca

0,060

0,060

 

Cần cẩu 10 t

ca

-

-

0,064

Máy khác

%

3

3

3

 

01

02

03

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

1600 x2000

2000 x2000

2500 x2500

3000 x3000

BB.121

Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cống hộp 

Vật liệu khác

đoạn

%

1

0,01

1

0,01

1

0,01

1

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,12

1,20

1,34

1,64

Cần cẩu 10 t

ca

0,073

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

-

0,073

0,086

 

Cần cẩu 25 t

ca

 

 

 

0,090

Máy khác

%

3

3

3

3

 

04

05

06

07

# BB.12200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m

Đơn vị tính: 1 đoạn cống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

2(1600x1600)

2(1600x2000)

BB.122

Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m

Vật liệu

 

 

 

Cống hộp

đoạn

1

1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,20

1,50

Cần cẩu 16 t

ca

0,076

0,086

Máy khác

%

3

3

 

01

02

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

2(2000x2000)

2(2500x2500)

2(3000x3000)

BB.122

Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m

Vật liệu

 

 

 

 

Cống hộp

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

1,61

1,79

2,19

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu lót

ca

0,090

-

-

Cần cẩu 25 t

ca

-

0,112

-

Cần cẩu 40 t

ca

-

-

0,136

Máy khác

%

3

3

3

 

03

04

05

# BB.13000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG, LẮP ĐẶT GỐI ĐỠ ỐNG BÊ TÔNG

# BB.13100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

400

500

BB.131

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công

Vật liệu

Vành đai BT đúc sẵn 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

bộ

m3

công

 

1

0,006

0,05

 

1

0,008

0,07

 

1

0,009

0,08

 

1

0,010

0,10

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

600

750

800

BB.131

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công

Vật liệu

Vành đai BT đúc sẵn 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

bộ

m3

công

 

1

0,011

0,13

 

1

0,013

0,16

 

1

0,014

0,18

 

05

06

07

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

900

1000

1050

BB.131

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn

dùng thủ công

Vật liệu

Vành đai BT đúc sẵn

 

bộ

 

1

 

1

 

1

Vữa XM cát

m3

0,015

0,016

0,017

Nhân công 3,5/7

công

0,21

0,23

0,24

 

 

 

 

08

09

10

# BB.13200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1200

1250

1350

1500

BB.132

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu

Vật liệu

Vành đai BT đúc sẵn 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

bộ

m3

công

 

1

0,020

0,21

 

1

0,021

0,22

 

1

0,023

0,23

 

1

0,025

0,27

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu định mức

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn  vị

Đường kính (mm)

1650

1800

1950

2000

BB.132

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu

Vật liệu

Vành đai BT đúc sẵn 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

bộ

m3

công

 

1

0,027

0,29

 

1

0,031

0,31

 

1

0,033

0,34

 

1

0,034

0,35

 

05

06

07

08

Mã hiệu định mức

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

2100

2250

2400

2550

BB.132

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu

Vật liệu

Vành đai BT đúc sẵn 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

bộ

m3

công

 

1

0,036

0,37

 

1

0,036

0,39

 

1

0,038

0,42

 

1

0,041

0,44

 

09

10

11

12

Mã hiệu định mức

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

2700

2850

3000

BB.132

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu

Vật liệu

Vành đai BT đúc sẵn 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

bộ

m3

công

 

1

0,043

0,47

 

1

0,049

0,50

 

1

0,051

0,52

 

13

14

15

# BB.13300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22cm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

400

500

BB.133

Nối ống bê tông bằng gạch chỉ

Vật liệu

Gạch chỉ 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

10

0,005

0,07

 

15

0,008

0,10

 

21

0,010

0,13

 

24

0,013

0,15

 

01

02

03

04

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

600

750

800

900

BB.133

Nối ống bê tông bằng gạch chỉ

Vật liệu

Gạch chỉ 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

viên

m3

công

28

0,018

0,18

33

0,028

0,23

38

0,031

0,25

43

0,043

0,29

 

05

06

07

08

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1000

1050

1200

BB.133

Nối ống bê tông bằng gạch chỉ

Vật liệu

Gạch chỉ 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

47

0,051

0,32

 

50

0,052

0,33

 

56

0,055

0,38

 

09

10

11

# BB.13400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

400

500

BB.134

Nối ống bê tông bằng gạch thẻ

Vật liệu

Gạch thẻ 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

15

0,007

0,09

 

22

0,012

0,14

 

31

0,015

0,17

 

36

0,020

0,20

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

600

750

800

900

BB.134

Nối ống bê tông bằng gạch thẻ

Vật liệu

Gạch thẻ 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

42

0,027

0,23

 

49

0,037

0,30

 

57

0,047

0,32

 

64

0,065

0,36

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1000

1050

1200

BB.134

Nối ống bê tông bằng gạch thẻ

Vật liệu

Gạch thẻ 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

71

0,076

0,40

 

75

0,080

0,42

 

85

0,083

0,47

 

09

10

11

# BB.13500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

400

500

BB.125

Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

0,0032

0,05

 

0,0048

0,07

 

0,0064

0,09

 

0,0080

0,11

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

600

750

800

900

BB.135

Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

0,0096

0,13

 

0,0120

0,16

 

0,0127

0,18

 

0,0143

0,20

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1000

1050

1200

1250

BB.135

Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

0,0159

0,22

 

0,0167

0,23

 

0,0191

0,26

 

0,0199

0,28

 

09

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1350

1500

1650

1800

BB.135

Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

0,0215

0,30

 

0,0239

0,34

 

0,0263

0,36

 

0,0311

0,40

 

13

14

15

16

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1950

2000

2100

2250

BB.135

Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

0,0319

0,43

 

0,0329

0,44

 

0,0335

0,46

 

0,0359

0,49

 

17

18

19

20

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

2400

2550

2700

2850

3000

BB.135

Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

0,0382

0,53

 

0,0406

0,56

 

0,0430

0,59

 

0,0454

0,63

 

0,0478

0,66

 

21

22

23

24

25

# BB.13600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

400

500

BB.136

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su 

Mỡ bôi trơn 

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,022

0,03

 

1

0,041

0,05

 

1

0,044

0,07

 

1

0,053

0,08

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

600

750

800

900

BB.136

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su 

Mỡ bôi trơn 

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,066

0,09

 

1

0,071

0,12

 

1

0,083

0,13

 

1

0,096

0,14

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1000

1050

1200

1250

BB.136

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,100

0,16

 

1

0,105

0,17

 

1

0,128

0,19

 

1

0,133

0,20

 

09

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1350

1500

1650

1800

BB.136

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,144

0,21

 

1

0,160

0,24

 

1

0,176

0,26

 

1

0,192

0,28

 

13

14

15

16

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1950

2000

2100

2250

BB.136

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,208

0,30

 

1

0,214

0,31

 

1

0,224

0,33

 

1

0,240

0,35

 

17

18

19

20

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

2400

2550

2700

2850

3000

BB.136

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su 

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,256

0,38

 

1

0,272

0,40

 

1

0,288

0,42

 

1

0,304

0,45

 

1

0,320

0,47

 

21

22

23

24

25

# BB.13700 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

200

300

BB.137

Lắp đặt khối móng bê tông

Vật liệu

Khối móng bê tông

Nhân công 3,5/7

 

cái

công

 

1

0,05

 

1

0,073

 

01

02

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 600

≤ 1000

≤ 1250

BB.137

Lắp đặt khối móng bê tông

Vật liệu

Khối móng bê tông 

Nhân công 3,5/7

 

cái

công

 

1

0,11

 

1

0,20

 

1

0,31

 

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 1800

≤ 2250

≤ 3000

BB.137

Lắp đặt khối móng bê tông

Vật liệu

Khối móng bê tông 

Nhân công 3,5/7

 

cái

công

 

1

0,52

 

1

0,74

 

1

1,14

 

06

07

08

Ghi chú: Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.

# BB.14000 NỐI CỐNG HỘP BÊ TÔNG

# BB.14100 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo dưỡng mối nối đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

1000 x 1000

1200 x 1200

1600 x 1600

BB.141

Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

0,020

0,28

 

0,024

0,34

 

0,032

0,44

 

01

02

03

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

1600 x 2000

2000 x 2000

2500 x 2500

3000 x 3000

BB.141

Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát

 

m3

 

0,037

 

0,041

 

0,051

 

0,061

Nhân công 3,5/7

công

0,49

0,56

0,66

0,79

 

 

 

 

04

05

06

07

# BB.14200 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

2(1600x1600)

2(1600x2000)

BB.142

Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm

Vật liệu

 

 

 

Vữa XM cát

m3

0,049

0,055

Nhân công 3,5/7

công

0,64

0,71

 

01

02

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

2(2000x2000)

2(2500x2500)

2(3000x3000)

BB.142

Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát

 

m3

 

0,061

 

0,076

 

0,091

Nhân công 3,5/7

công

0,79

0,99

1,19

 

 

 

 

03

04

05

# BB.20000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG, NỐI ỐNG GANG

# BB.21000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

100

150

200

250

BB.210

Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m

Vật liệu

Ống gang Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

đoạn

%

công

 

1

0,01

1,08

 

1

0,01

1,29

 

1

0,01

1,50

 

1

0,01

1,77

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 400

≤ 600

≤ 900

≤ 1200

BB.210

Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m

Vật liệu

Ống gang

 

đoạn

 

1

 

1

 

1

 

1

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,31

1,96

3,36

4,47

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,113

0,113

0,131

0,131

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1600

≤ 2200

≤ 2500

BB.210

Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m

Vật liệu

Ống gang

 

đoạn

 

1

 

1

 

1

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

6,14

7,41

9,08

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,144

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

-

0,156

-

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

-

-

0,169

 

09

10

11

# BB.22000 NỐI ỐNG GANG CÁC LOẠI

# BB.22100 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

100

150

200

250

BB.221

Nối ống gang bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Dây đay

 

kg

 

0,134

 

0,186

 

0,248

 

0,309

Xăng

kg

0,062

0,083

0,103

0,144

Bi tum

kg

0,019

0,026

0,041

0,062

Xi măng

kg

0,361

0,464

0,568

0,671

Amiăng

kg

0,150

0,250

0,350

0,450

Củi

kg

0,074

0,103

0,166

0,227

Nhân công 3,5/7

công

0,10

0,12

0,16

0,21

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

300

350

400

450

BB.221

Nối ống gang bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Dây đay

 

kg

 

0,382

 

0,454

 

0,536

 

0,603

 

 

Xăng

kg

0,083

0,103

0,124

0,134

 

 

Bi tum

kg

0,186

0,227

0,289

0,325

 

 

Xi măng

kg

0,794

0,929

1,238

1,650

 

 

Amiăng

kg

0,550

0,650

0,750

0,900

 

 

Củi

kg

0,351

0,413

0,495

0,536

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,33

0,41

0,57

0,64

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

500

600

700

800

BB.221

Nối ống gang bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Dây đay

 

kg

 

0,671

 

0,898

 

1,134

 

1,393

Xăng

kg

0,144

0,186

0,227

0,289

Bi tum

kg

0,361

0,516

0,671

0,774

Xi măng

kg

2,063

2,784

3,506

4,228

Amiăng

kg

1,050

1,300

1,500

1,750

Củi

kg

0,578

0,743

0,908

1,155

Nhân công 3,5/7

công

0,72

0,94

1,16

1,39

 

09

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

900

1000

1100

1200

BB.221

Nối ống gang bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Dây đay

 

kg

 

1,702

 

1,877

 

2,011

 

2,124

Xăng

kg

0,363

0,466

0,485

0,508

Bi tum

kg

0,980

1,083

1,145

1,186

Xi măng

kg

5,053

5,878

6,239

6,446

Amiăng

kg

2,050

2,300

2,450

2,650

Củi

kg

1,444

1,849

1,923

2,014

Nhân công 3,5/7

công

1,54

1,76

1,79

2,01

 

13

14

15

16

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1400

1500

1600

1800

BB.221

Nối ống gang bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Dây đay

 

kg

 

2,413

 

2,548

 

2,718

 

3,057

Xăng

kg

0,590

0,611

0,651

0,733

Bi tum

kg

1,372

1,444

1,541

1,733

Xi măng

kg

7,116

7,941

8,470

9,529

Amiăng

kg

3,050

3,350

3,573

4,020

Củi

kg

2,344

1,978

2,109

2,373

Nhân công 3,5/7

công

2,34

2,57

2,73

2,77

 

17

18

19

20

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

2000

2200

2400

2500

BB.221

Nối ống gang bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Dây đay

 

kg

 

3,397

 

3,736

 

4,076

 

4,246

Xăng

kg

0,814

0,896

0,977

1,018

Bi tum

kg

1,926

2,119

2,311

2,408

Xi măng

kg

10,588

11,646

12,705

13,234

Amiăng

kg

4,467

4,913

5,360

5,583

Củi

kg

2,637

2,901

3,164

3,296

Nhân công 3,5/7

công

3,07

3,38

3,69

3,84

 

21

22

23

24

# BB.22200 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

100

150

200

250

BB.222

Nối ống gang bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su 

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,009

0,07

 

1

0,016

0,15

 

1

0,022

0,15

 

1

0,034

0,22

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

300

350

400

450

BB.222

Nối ống gang bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn 

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,041

0,22

 

1

0,044

0,39

 

1

0,047

0,51

 

1

0,048

0,58

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

500

600

700

800

BB.222

Nối ống gang bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,050

0,64

 

1

0,053

0,77

 

1

0,056

0,87

 

1

0,063

0,97

 

09

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

900

1000

1100

1200

BB.222

Nối ống gang bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,069

1,09

 

1

0,078

1,21

 

1

0,078

1,23

 

1

0,087

1,38

 

13

14

15

16

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1400

1500

1600

1800

BB.222

Nối ống gang bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,099

1,60

 

1

0,124

1,82

 

1

0,128

1,93

 

1

0,153

1,96

 

17

18

19

20

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

2000

2200

2400

2500

BB.222

Nối ống gang bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,170

2,18

 

1

0,187

2,40

 

1

0,204

2,61

 

1

0,213

2,72

 

21

22

23

24

# BB.22300 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

100

150

200

250

BB.223

Nối ống gang bằng mặt bích

Vật liệu

Bu lông M16-M20

Tấm đệm cao su

Nhân công 3,5/7

 

bộ

cái

công

 

8

1

0,07

 

8

1

0,13

 

8

1

0,13

 

12

1

0,20

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

300

350

400

450

BB.223

Nối ống gang bằng mặt bích

Vật liệu

Bu lông M16-M20

Tấm đệm cao su

Nhân công 3,5/7

 

bộ

cái

công

 

12

1

0,20

 

16

1

0,35

 

16

1

0,46

 

18

1

0,52

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

500

600

700

800

BB.223

Nối ống gang bằng mặt bích

Vật liệu

Bu lông M16-M20

Tấm đệm cao su

Nhân công 3,5/7

 

bộ

cái

công

 

20

1

0,58

 

20

1

0,69

 

24

1

0,78

 

24

1

0,87

 

09

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

900

1000

1100

1200

BB.223

Nối ống gang bằng mặt bích

Vật liệu

Bu lông M16-M20

Tấm đệm cao su

Nhân công 3,5/7

 

bộ

cái

công

 

25

1

0,98

 

28

1

1,09

 

32

1

1,11

 

32

1