# CHƯƠNG I - CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
# AA.11100 CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Phát rừng rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng | ||||
0 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 5 | > 5 | ||
AA.1111 | Phát rừng rừng loại I | 0,95 | 1,42 | 1,64 | - | - |
AA.1112 | Phát rừng rừng loại II | 1,21 | 1,82 | 2,11 | 2,60 | 3,28 |
AA.1113 | Phát rừng rừng loại III | 1,39 | 1,98 | 2,28 | 2,77 | 3,46 |
AA.1114 | Phát rừng rừng loại IV | 1,52 | 2,15 | 2,49 | - | - |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng | ||||
0 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 5 | > 5 | ||||
AA.1121 | Phát rừng rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới | Nhân công 3,0/7 | công | 0,07 | 0,12 | 0,28 | 0,42 | 0,53 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,015 | 0,020 | 0,0250 | 0,030 | 0,032 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, đào GỐC CÂY, BỤI CÂY
- Định mức tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.
# AA.12100 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CƯA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc bằng máy cưa. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính gốc cây (cm) | |||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ||||
AA.1211 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng | Nhân công 3,0/7 | công | 0,07 | 0,14 | 0,29 | 0,56 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy cưa gỗ cầm tay 1,3 kW | ca | 0,065 | 0,13 | 0,16 | 0,22 | ||
AA.1212 | Chặt cây ở sườn dốc | Nhân công 3,0/7 | công | 0,08 | 0,16 | 0,33 | 0,61 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy cưa gỗ cầm tay 1,3 kW | ca | 0,075 | 0,15 | 0,19 | 0,26 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính gốc cây (cm) | ||
≤ 60 | ≤ 70 | > 70 | ||||
AA.1211 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng | Nhân công 3,0/7 | công | 1,22 | 2,92 | 5,51 |
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cưa gỗ cầm tay 1,3 kW | ca | 0,28 | 0,36 | 0,47 | ||
AA.1212 | Chặt cây ở sườn dốc | Nhân công 3,0/7 | công | 1,70 | 3,65 | 6,00 |
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cưa gỗ cầm tay 1,3 kW | ca | 0,33 | 0,42 | 0,55 | ||
| 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,5 và định mức máy thi công nhân hệ số 1,25.
# AA.13000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
# AA.13100 ĐÀO GỐC CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: công/1 gốc cây
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Đường kính gốc cây (cm) | ||||||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 40 | ≤ 50 | ≤ 60 | ≤ 70 | > 70 | ||
AA.1311 | Đào gốc cây | 0,15 | 0,28 | 0,53 | 1,01 | 2,43 | 4,56 | 8,20 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
# AA.13200 ĐÀO BỤI CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: công/1 bụi
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Đào bụi dừa nước | Đào bụi tre | |||
Đường kính bụi dừa nước (cm) | Đường kính bụi tre (cm) | |||||
≤ 30 | > 30 | ≤ 50 | ≤ 80 | > 80 | ||
AA.1321 | Đào bụi dừa nước | 0,40 | 0,56 | - | - | - |
AA.1322 | Đào bụi tre | - | - | 0,79 | 5,01 | 9,02 |
| 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
# AA.22000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
Thuyết minh:
- Phá dỡ được thực hiện theo biện biện thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
- Vận chuyển phế thải ngoài phạm vi 30m và trên cao xuống chưa tính trong định mức.
# AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3m3/ph
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông | Gạch đá | |
Có cốt thép | Không cốt thép | |||||
AA.221 | Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Vật liệu |
|
|
|
|
Que hàn | kg | 0,960 | - | - | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,60 | 0,50 | 0,20 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Búa căn khí nén 3 m3/ph | ca | 0,300 | 0,250 | 0,150 | ||
Máy nén khí 360 m3/h | ca | 0,150 | 0,125 | 0,075 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,230 | - | - | ||
| 11 | 12 | 21 |
# AA.22200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG 1,5 kW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông | Gạch đá | |
Có cốt thép | Không cốt thép | |||||
AA.222 | Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông 1,5 kW | Vật liệu |
|
|
|
|
Que hàn | kg | 0,960 | - | - | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 2,02 | 1,88 | 1,65 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan bê tông 1,5 kW | ca | 1,050 | 0,720 | 0,650 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,230 | - | - | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 21 |
# AA.22300 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY ĐÀO 1,25 m3 GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công (không gồm công tác xúc lên phương tiện vận chuyển).
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kết cấu bê tông | Kết cấu gạch |
AA.223 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực | Nhân công 3,0/7 | công | 0,013 | 0,005 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực | ca | 0,022 | 0,008 | ||
| 10 | 20 |
# AA.22400 ĐẬP ĐẦU CỌC BÊ TÔNG CÁC LOẠI BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3 m3/ph
Thành phần công việc:
- Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.
- Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.
- Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | trên cạn | Dưới nước |
AA.224 | Đập đầu cọc bê tông bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Vật liệu |
|
|
|
Que hàn | kg | 0,960 | 0,960 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,72 | 1,05 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Búa căn khí nén 3 m3/ph | ca | 0,360 | 0,420 | ||
Máy nén khí 360 m3/h | ca | 0,180 | 0,210 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,230 | 0,230 | ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,111 | 0,133 | ||
Sà lan 200 t | ca | - | 0,050 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | - | 0,024 | ||
| 10 | 20 |
# AA.22500 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT BẰNG MÁY CÀO BÓC Wirtgen C1000
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển trong phạm vi 30m. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp bóc (cm) | ||||
≤ 3 | ≤ 4 | ≤ 5 | ≤ 6 | ≤ 7 | ||||
AA.225 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Răng cào | bộ | 0,07 | 0,09 | 0,13 | 0,17 | 0,23 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,78 | 2,08 | 2,42 | 2,82 | 3,28 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy cào bóc Wirtgen C1000 | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 | ||
Ôtô chở nước 5 m3 | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 | ||
Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,263 | 0,288 | 0,318 | 0,350 | 0,384 | ||
Ôtô chứa nhiên liệu 2,5 t | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 | ||
Máy nén khí 420 m3/h | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 | ||
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
# AA.23100 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 7T
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Chiều dày lớp bóc (cm) | ||||
≤ 3 | ≤ 4 | ≤ 5 | ≤ 6 | ≤ 7 | |||
AA.2310 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,017 | 0,022 | 0,028 | 0,033 | 0,044 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# AA.30000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU
Thuyết minh:
- Trường hợp tháo dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho mục đích khác thì hao phí nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện biện thi công cụ thể.
- Khi tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc của định mức chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện biện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.
Thành phần công việc:
Tháo dỡ các kết cấu, thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển và tập kết theo từng loại đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.
# AA.31000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG
# AA.31100 THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP BẰNG THỦ CÔNG
Nhân công 3,5/7
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Kết cấu gỗ Đơn vị tính: công/m3 | Kết cấu sắt thép Đơn vị tính: công /tấn | ||
Chiều cao (m) | |||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 6 | ≤ 28 | ||
AA.311 | Tháo dỡ kết cấu gỗ, sắt thép | 1,89 | 2,99 | 6,50 | 8,80 |
| 11 | 12 | 21 | 22 |
# AA.31200 THÁO DỠ MÁI BẰNG THỦ CÔNG
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: công/1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Mái tôn | |
Chiều cao (m) | |||
≤ 6 | ≤ 28 | ||
AA.312 | Tháo dỡ mái | 0,03 | 0,04 |
| 21 | 22 |
# AA.31300 THÁO DỠ CỬA BẰNG THỦ CÔNG
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: công /1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Số lượng |
AA.313 | Tháo dỡ cửa | 0,04 |
| 12 |
# AA.31600 THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HÒA CỤC BỘ, BÌNH NÓNG LẠNH BẰNG THỦ CÔNG
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: công/cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Điều hòa cục bộ | Bìnhh nóng lạnh |
AA.316 | Tháo dỡ máy điều hòa cục bộ, bình nóng lạnh | 0,60 | 0,20 |
| 11 | 21 |
# AA.32000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY
# AA.32100 THÁO DỠ CẦU THÉP TẠM CÁC LOẠI BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp máy hàn, cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tháo bằng máy hàn | Tháo bằng cẩu, cắt thép bằng máy hàn | ||
Tháo sàn cầu | Tháo dàn cầu | Tháo sàn cầu | Tháo dàn cầu | ||||
AA.321 | Tháo dỡ bằng máy hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Que hàn | kg | 1,200 | 1,750 | 1,200 | 1,750 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
AA.321 | Tháo dỡ bằng máy hàn, cần cẩu | Nhân công 3,5/7 | công | 7,34 | 9,42 | 3,61 | 5,64 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần cẩu 25 t | ca | - | - | 0,065 | 0,074 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,300 | 0,430 | 0,300 | 0,430 | ||
| 11 | 12 | 21 | 22 |