# CHƯƠNG III - CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC
Hướng dẫn áp dụng:
Định mức đóng, ép cọc tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không ngập đất hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với định mức đóng cọc tương ứng. Hao phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.
Định mức nhổ cọc tính cho 100m cọc ngập đất.
Khi đóng, ép cọc xiên thì định mức nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,22 so định mức đóng cọc tương ứng.
Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng, ép cọc âm thì định mức nhân công và máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với định mức đóng, ép cọc tương ứng. Định mức đóng, ép cọc dẫn tính cho chiều dài cọc dẫn ngập đất và chưa bao gồm công tác gia công cọc dẫn.
Định mức đóng cọc bằng máy đóng cọc dưới nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.
Hao phí vật liệu khác theo định mức đã bao gồm hao phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.
Xác định cấp đất để áp dụng định mức như sau:
- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I ≥ 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp I.
- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp II.
Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng định mức đóng, ép cọc vào đất cấp I (Công tác khoan dẫn chưa tính trong định mức).
Công tác đóng, ép cọc ống các loại chưa tính đến các hao phí cho việc xói nút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.
Công tác đóng, ép cọc ván thép (cừ larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được định mức cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì hao phí vật liệu cọc được xác định như sau:
a. Hao phí tính theo thời gian và môi trường
- Hao phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤ 1 tháng như sau:
- Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%,
- Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%,
- Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%.
- Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi tháng hao phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:
- Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng.
- Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng.
- Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%/tháng.
b. Hao hụt do sứt mẻ, tòe đầu cọc, mũ cọc
- Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5% cho một lần đóng nhổ.
- Đóng vào đất, đá, có ứng suất ≥ 5 kg/cm2 hao hụt bằng 4,5% cho một lần đóng nhổ.
c. Trường hợp cọc được sản xuất tại công trình theo yêu cầu thì các hao phí, hao hụt nêu trên chỉ tính đối với vật liệu sản xuất cọc (thép tấm, thép hình).
- Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.
# AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
# AC.11100 ĐÓNG CỌC TRE BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||
Bùn | I | II | ||||
AC.1111 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc tre Cây chống | m cây | 105 1,250 | 105 1,560 | 105 1,560 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,007 | 0,009 | 0,009 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 1,10 | 1,34 | 1,44 | ||
AC.1112 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc tre | m | 105 | 105 | 105 | ||
Cây chống | cây | 1,320 | 1,650 | 1,650 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,008 | 0,010 | 0,010 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 1,68 | 2,02 | 2,25 | ||
| 0 | 1 | 2 |
# AC.11200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) D8-10 CM BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||
Bùn | I | II | ||||
AC.1121 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc gỗ (cọc tràm) Cây chống Gỗ ván Vật liệu khác Nhân công 3,0/7 | m cây m3 % công | 105 1,500 0,008 3 1,34 | 105 1,660 0,010 3 1,74 | 105 1,660 0,010 3 1,84 | ||
AC.1122 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc gỗ (cọc tràm) Cây chống Gỗ ván Vật liệu khác Nhân công 3,0/7 | m cây m3 % công | 105 1,550 0,010 3 2,31 | 105 1,730 0,012 3 2,62 | 105 1,730 0,012 3 2,90 | ||
| 0 | 1 | 2 |
# AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
# AC.12100 ĐÓNG CỌC TRE BẰNG MÁY ĐÀO 0,5m3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị thi công, định vị vị trí đóng cọc, đóng cọc bằng máy đào theo yêu cầu kỹ thuật, Vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||
Bùn | I | II | ||||
AC.1211 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cọc tre | m | 105 | 105 | 105 | |
| Nhân công 3,0/7 | công | 0,21 | 0,27 | 0,28 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy đào 0,5m3 | ca | 0,065 | 0,085 | 0,090 | |
AC.1212 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cọc tre | m | 105 | 105 | 105 | |
| Nhân công 3,0/7 | công | 0,25 | 0,33 | 0,37 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy đào 0,5m3 | ca | 0,072 | 0,098 | 0,108 | |
| 0 | 1 | 2 |
Ghi chú:
Trường hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
# AC.12200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) Ф8-10 CM BẰNG MÁY ĐÀO 0,5m3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị thi công, định vị vị trí đóng cọc, đóng cọc bằng máy đào theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||
Bùn | I | II | ||||
AC.1221 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cọc gỗ (cọc tràm) | m | 105 | 105 | 105 | |
| Nhân công 3,0/7 | công | 0,24 | 0,31 | 0,33 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy đào 0,5m3 | ca | 0,077 | 0,100 | 0,106 | |
AC.1222 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cọc gỗ (cọc tràm) | m | 105 | 105 | 105 | |
| Nhân công 3,0/7 | công | 0,29 | 0,39 | 0,43 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy đào 0,5m3 | ca | 0,085 | 0,115 | 0,127 | |
| 0 | 1 | 2 |
Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
# AC.12400 ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG 50kW KẾT HỢP XÓI NƯỚC ĐẦU CỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy thi công, tháo hệ thép hình định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m, lắp đặt búa, cẩu cọc, tháo lắp ống cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật.
# AC.12410 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao máng cọc (cm) | ||
30-50 | 60-84 | 94-120 | ||||
AC.124 | Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực | m | 101 | 101 | 101 | ||
Thép hình định vị cọc | kg | 46,61 | 49,86 | 53,1 | ||
Ống cao su cao áp ϕ60 | m | 1,11 | 1,67 | 2,22 | ||
Ống cao su cao áp ϕ34 | m | 8,89 | 13,33 | 17,78 | ||
Cút thép đầu cọc D34/15 | cái | 0,44 | 0,67 | 0,89 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 9,84 | 16,40 | 24,80 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Búa rung 50 kW | ca | 2,392 | 3,880 | 5,848 | ||
Máy bơm nước áp lực xói nước đầu cọc 300 cv | ca | 2,392 | 3,880 | 5,848 | ||
Cần cẩu 50 t | ca | 2,392 | 3,880 | 5,848 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 11 | 12 | 13 |
# AC.12420 ĐÓNG CỌC DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao máng cọc (cm) | ||
30-50 | 60-84 | 94-120 | ||||
AC.124 | Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực dưới nước bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực | m | 101 | 101 | 101 | ||
Thép hình định vị cọc | kg | 46,610 | 49,860 | 53,100 | ||
Ống cao su cao áp ϕ60 | m | 1,110 | 1,670 | 2,220 | ||
Ống cao su cao áp ϕ34 | m | 8,890 | 13,33 | 17,780 | ||
Cút thép đầu cọc D34/15 | cái | 0,440 | 0,670 | 0,890 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 11,28 | 18,24 | 27,60 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Búa rung 50 kW | ca | 2,864 | 4,664 | 7,024 | ||
Máy bơm nước áp lực xói nước đầu cọc 300 cv | ca | 2,864 | 4,664 | 7,024 | ||
Cần cẩu 50 t | ca | 2,864 | 4,664 | 7,024 | ||
Sà lan 200 t | ca | 2,864 | 4,664 | 7,024 | ||
Sà lan chở vật liệu 200 t | ca | 2,864 | 4,664 | 7,024 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 1,432 | 2,336 | 3,512 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 21 | 22 | 23 |
# AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||
I | II | ||||||||
Kích thước cọc (cm) | |||||||||
20x20 | 25x25 | 30x30 | 20x20 | 25x25 | 30x30 | ||||
AC.131 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2 t, chiều dài cọc ≤ 24m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,36 | 3,50 | 4,76 | 3,67 | 4,54 | 5,46 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc 1,21 | ca | 1,680 | 1,960 | 2,380 | 1,834 | 2,268 | 2,730 | ||
Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
AC.132 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2 t, chiều dài cọc > 24m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,74 | 3,29 | 4,03 | 3,30 | 3,84 | 4,87 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc 1,2 t | ca | 1,372 | 1,645 | 2,016 | 1,652 | 1,918 | 2,436 | ||
Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
# AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||||
I | II | ||||||||||
Kích thước cọc (cm) | |||||||||||
20x20 | 25x25 | 30x30 | 35x35 | 20x20 | 25x25 | 30x30 | 35x35 | ||||
AC.141 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8t, chiều dài cọc ≤ 24m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,67 | 3,21 | 3,95 | 4,82 | 3,21 | 3,85 | 4,66 | 5,81 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc 1,8 t | ca | 1,337 | 1,603 | 1,974 | 2,408 | 1,603 | 1,925 | 2,331 | 2,891 | ||
Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
AC.142 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8t, chiều dài cọc > 24m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,58 | 2,86 | 3,50 | 4,03 | 3,11 | 3,60 | 4,38 | 5,39 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc 1,8 t | ca | 1,288 | 1,428 | 1,750 | 2,016 | 1,554 | 1,799 | 2,191 | 2,695 | ||
Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
| 11 | 12 | 13 | 14 | 21 | 22 | 23 | 24 |
# AC.15000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 2,5 t
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||||
I | II | ||||||||||
Kích thước cọc (cm) | |||||||||||
25x25 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | 25x25 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
AC.151 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5t, chiều dài cọc ≤ 24m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,08 | 3,58 | 4,16 | 5,12 | 3,43 | 4,35 | 5,04 | 6,20 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc 2,5 t | ca | 1,400 | 1,610 | 1,869 | 2,310 | 1,505 | 1,848 | 2,275 | 2,639 | ||
Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
AC.152 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5t, chiều dài cọc > 24m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,80 | 3,25 | 3,70 | 4,54 | 3,36 | 3,70 | 4,42 | 5,07 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc 2,5 t | ca | 1,386 | 1,575 | 1,716 | 1,944 | 1,484 | 1,785 | 2,054 | 2,353 | ||
Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
| 11 | 12 | 13 | 14 | 21 | 22 | 23 | 24 |
# AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 3,5 t
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||
I | II | ||||||||
Kích thước cọc (cm) | |||||||||
30x30 | 35x35 | 40x40 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
AC.161 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5 t, chiều dài cọc ≤ 24m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,28 | 3,85 | 4,62 | 3,85 | 4,41 | 5,04 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc 3,5 t | ca | 1,428 | 1,666 | 1,995 | 1,736 | 1,995 | 2,394 | ||
Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
AC.162 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5 t, chiều dài cọc > 24m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,56 | 3,21 | 3,93 | 3,35 | 3,92 | 4,73 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc 3,5 t | ca | 1,379 | 1,603 | 1,967 | 1,673 | 1,960 | 2,352 | ||
Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
# AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 4,5 T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |
I | II | ||||
Kích thước cọc (cm) | |||||
45x45 | 45x45 | ||||
AC.163 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 4,5 t, chiều dài cọc ≤ 24m | Vật liệu |
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,500 | 1,500 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,81 | 5,89 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy đóng cọc 4,5 t | ca | 2,272 | 2,751 | ||
Máy khác | % | 6 | 6 | ||
AC.164 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 4,5 t, chiều dài cọc > 24m | Vật liệu |
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,500 | 1,500 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,34 | 5,33 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy đóng cọc 4,5 t | ca | 2,169 | 2,66 | ||
Máy khác | % | 6 | 6 | ||
| 14 | 24 |
# AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 8T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |
I | II | ||||
Kích thước cọc (cm) | |||||
50x50 | 50x50 | ||||
AC.165 | Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực trên cạn bằng máy đóng cọc 8 t, chiều dài cọc ≤ 24m | Vật liệu |
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,94 | 7,01 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy đóng cọc 8 t | ca | 2,15 | 2,51 | ||
Máy khác | % | 6 | 6 | ||
AC.166 | Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực trên cạn bằng máy đóng cọc 8 t, chiều dài cọc > 24m | Vật liệu |
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,36 | 6,26 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy đóng cọc 8 t | ca | 2,10 | 2,44 | ||
Máy khác | % | 6 | 6 | ||
| 15 | 25 |
# AC.17000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,8T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cọc (cm) | ||
30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
AC.171 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8t, chiều dài cọc ≤ 24m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,60 | 5,78 | 6,22 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc búa 1,8t | ca | 2,180 | 2,430 | 2,760 | ||
Cần cẩu 25 t | ca | 2,180 | 2,430 | 2,760 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,135 | 0,135 | 0,135 | ||
Sà lan 250 t | ca | 2,180 | 2,430 | 2,760 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
AC.172 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8t, chiều dài cọc > 24m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,04 | 4,86 | 5,65 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc búa 1,8t | ca | 1,929 | 2,157 | 2,461 | ||
Cần cẩu 25 t | ca | 1,929 | 2,157 | 2,461 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,135 | 0,135 | 0,135 | ||
Sà lan 250 t | ca | 1,929 | 2,157 | 2,461 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 12 | 13 |
# AC.18000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 2,5 t
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cọc (cm) | ||
30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
AC.181 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 2,5t, chiều dài cọc ≤ 24m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,20 | 4,88 | 6,02 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc búa 2,5t | ca | 1,728 | 2,052 | 2,499 | ||
Cần cẩu 25 t | ca | 1,728 | 2,052 | 2,499 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,135 | 0,135 | 0,135 | ||
Sà lan 250 t | ca | 1,728 | 2,052 | 2,499 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
AC.182 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 2,5t, chiều dài cọc > 24m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,54 | 4,10 | 4,82 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc búa 2,5t | ca | 1,682 | 1,830 | 2,010 | ||
Cần cẩu 25 t | ca | 1,682 | 1,739 | 2,010 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,135 | 0,135 | 0,135 | ||
Sà lan 250 t | ca | 1,682 | 1,739 | 2,010 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 12 | 13 |
# AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 3,5 t
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cọc (cm) | ||
30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
AC.191 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5t, chiều dài cọc ≤ 24m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,46 | 4,06 | 4,89 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc búa 3,5t | ca | 1,496 | 1,734 | 2,079 | ||
Cần cẩu 25 t | ca | 1,496 | 1,734 | 2,079 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,135 | 0,135 | 0,135 | ||
Sà lan 250 t | ca | 1,496 | 1,734 | 2,079 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
AC.192 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5t, chiều dài cọc > 24m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,74 | 3,53 | 4,17 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc búa 3,5t | ca | 1,476 | 1,710 | 2,150 | ||
Cần cẩu 25 t | ca | 1,476 | 1,710 | 2,150 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,135 | 0,135 | 0,135 | ||
Sà lan 250 t | ca | 1,476 | 1,710 | 2,150 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 12 | 13 |
# AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA ≤ 4,5 t
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước cọc (cm) |
45x45 | ||||
AC.193 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 4,5t, chiều dài cọc ≤ 24m | Vật liệu |
|
|
Cọc bê tông | m | 101,00 | ||
Vật liệu khác | % | 1,500 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,23 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Tàu đóng cọc búa 4,5 t | ca | 2,349 | ||
Cần cẩu 25 t | ca | 2,349 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,135 | ||
Sà lan 250 t | ca | 2,349 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
AC.194 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 4,5t, chiều dài cọc > 24m | Vật liệu |
|
|
Cọc bê tông | m | 101,00 | ||
Vật liệu khác | % | 1,500 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,04 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Tàu đóng cọc búa 4,5 t | ca | 2,198 | ||
Cần cẩu 25 t | ca | 2,198 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,135 | ||
Sà lan 250 t | ca | 2,198 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 14 |
# AC.21000 ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 3,5 t HOẶC BÚA RUNG 170 kW
# AC.21110 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN
# AC.21120 ĐÓNG CỌC DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước | ||||
Đường kính cọc (mm) | |||||||||
≤550 | ≤800 | ≤1000 | ≤550 | ≤800 | ≤1000 | ||||
AC.211 | Đóng cọc ống bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5t hoặc búa rung 170kW | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cọc ống bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,96 | 7,42 | 8,89 | 7,65 | 9,10 | 10,80 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc 3,5 t | ca | 2,394 | - | - |
| - | - | ||
AC.211 | Đóng cọc ống bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc 3,5t hoặc búa rung 170kW | Tàu đóng cọc 3,5 t | ca | - | - | - | 2,870 | - | - |
Búa rung 170 kW | ca | - | 2,70 | 3,08 | - | 3,220 | 3,710 | ||
Cần cẩu 25 t | ca | 2,394 | 2,70 | 3,08 | 2,870 | 3,220 | 3,710 | ||
Tời điện 5 t | ca | - | 2,70 | 3,08 | - | 3,220 | 3,710 | ||
Phao thép 60 t | ca | - | - | - |
| 6,440 | 7,420 | ||
Sà lan 400 t | ca | - | - | - | 2,870 | 3,220 | 3,710 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | - | - | - | 0,135 | 0,540 | 0,540 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
# AC.21200 ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC 7,5 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, định vị hệ nổi, định vị cọc, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dưới nước | ||
Đường kính cọc (mm) | ||||||
≤600 | ≤800 | ≤1000 | ||||
AC.2121 | Đóng cọc ống bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc ống bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 8,40 | 8,79 | 9,24 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t | ca | 1,920 | 2,008 | 2,112 | ||
Cần cẩu 50 t | ca | 1,920 | 2,008 | 2,112 | ||
Sà lan 400 t | ca | 1,920 | 2,008 | 2,112 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,135 | 0,135 | 0,135 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
Công tác đóng cọc ống bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t áp dụng đối với trường hợp cọc nối trước có chiều dài đoạn cọc đã nối ≤50m.
# AC.21500 KHOAN DẪN PHỤC VỤ ĐÓNG, ÉP CỌC BẰNG MÁY KHOAN XOAY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, thiết bị. Khoan lỗ theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, bơm dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra điều kiện của lỗ khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||
300 | 400 | 500 | 600 | ||||
AC.215 | Khoan dẫn phục vụ đóng, ép cọc bằng máy khoan xoay | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay - loại M | cái | 0,015 | 0,015 | 0,038 | 0,058 | ||
Cần khoan D63,5mm | m | 0,013 | - | - | - | ||
Cần khoan D114mm | m | - | 0,013 | 0,024 | 0,034 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,003 | 0,006 | 0,008 | ||
Đất sét | m3 | 0,369 | 0,656 | 1,025 | 1,476 | ||
Nước thi công | m3 | 1,96 | 3,48 | 5,444 | 7,840 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,16 | 0,21 | 0,26 | 0,28 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 54 cv | ca | 0,050 | - | - | - | ||
Máy khoan xoay 300 cv | ca | - | 0,071 | 0,086 | 0,093 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,011 | 0,014 | 0,021 | 0,030 | ||
Máy trộn dung dịch 750 l | ca | 0,023 | 0,029 | 0,041 | 0,060 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Ghi chú:
- Định mức trên được xác định với độ sâu lỗ khoan từ 3m÷12m;
- Trường hợp độ sâu lỗ khoan < 3m thì không tính hao phí vật liệu đất sét và nước thi công; không tính hao phí máy bơm nước 2kW và máy trộn dung dịch 750L.
# AC.22000 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong định mức.
# AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỪ LARSEN) TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cọc (m) | |||
≤ 12 | > 12 | ||||||
Cấp đất | |||||||
I | II | I | II | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.221 | Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 t | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Cọc ván thép | m | 100 | 100 | 100 | 100 | |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 6,68 | 8,54 | 6,09 | 7,79 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
|
| Máy đóng cọc 1,8T | ca | 2,226 | 2,863 | 2,030 | 2,590 |
|
| Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
# AC.22200 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỪ LARSEN) DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,8T
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cọc (m) | |||
≤ 12 | > 12 | ||||||
Cấp đất | |||||||
I | II | I | II | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.222 | Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8 t | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Cọc ván thép | m | 100 | 100 | 100 | 100 | |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,75 | 10,13 | 7,35 | 9,18 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Tàu đóng cọc búa 1,8t | ca | 2,838 | 3,402 | 2,658 | 3,055 | |
| Cần cẩu 25T | ca | 2,838 | 3,402 | 2,658 | 3,055 | |
|
| Tầu kéo 150CV | ca | 0,135 | 0,135 | 0,135 | 0,135 |
|
| Xà lan 200T | ca | 2,838 | 3,402 | 2,658 | 3,055 |
|
| Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
# AC.22300 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8t / TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,8 TẤN
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước | ||
Đường kính cọc (mm) | |||||||
≤ 300 | ≤ 500 | ≤ 300 | ≤ 500 | ||||
AC.2231 | Đóng cọc ống thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 t | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cọc | m | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,85 | 2,99 | 4,14 | 4,34 | ||
AC.2232 | Đóng cọc ống thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8 t | Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc 1,8 t | ca | 1,424 | 1,496 | - | - | ||
Tàu đóng cọc búa 1,8 t | ca | - | - | 1,840 | 1,928 | ||
Cần cẩu 25 t | ca | - | - | 1,840 | 1,928 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | - | - | 0,135 | 0,135 | ||
Sà lan 200 t | ca | - | - | 1,840 | 1,928 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
| 1 | 2 | 1 | 2 |
# AC.22400 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC 7,5 TẤN
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cọc (mm) | ||
≤600 | ≤800 | ≤1000 | ||||
AC.224 | Đóng cọc ống thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc ống thép | m | 100 | 100 | 100 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,27 | 6,57 | 6,90 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t | ca | 1,672 | 1,752 | 1,840 | ||
Cần cẩu 50 t | ca | 1,672 | 1,752 | 1,840 | ||
Sà lan 400 t | ca | 1,672 | 1,752 | 1,840 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,135 | 0,135 | 0,135 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AC.22500 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2 t HOẶC TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,2 t
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cọc (m) | |||
≤ 10 | > 10 | ||||||
Cấp đất | |||||||
I | II | I | II | ||||
AC.225 | Đóng cọc thép hình trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2 t | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cọc U, I | m | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,55 | 3,74 | 5,02 | 5,38 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc 1,2 t | ca | 1,776 | 1,872 | 2,512 | 2,688 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | ||
AC.226 | Đóng cọc thép hình dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,2 t | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cọc U, I | m | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,14 | 5,67 | 7,58 | 8,06 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc búa 1,2 t | ca | 2,314 | 2,457 | 3,283 | 3,491 | ||
Cần cẩu 25 t | ca | 2,314 | 2,457 | 3,283 | 3,491 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,135 | 0,135 | 0,135 | 0,135 | ||
Sà lan 200 t | ca | 2,314 | 2,457 | 3,283 | 3,491 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 12 | 21 | 22 |
# AC.23100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG BẰNG CẦN CẨU 25 t
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, thiết bị nhổ cọc. Căn chỉnh, nhổ cọc thép hình, thép ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AC.231 | Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép bằng cần cẩu 25 t | Nhân công 3,5/7 | công | 2,66 | 3,71 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 25 t | ca | 1,330 | 1,632 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | - | 0,060 | ||
Sà lan 200 t | ca | - | 1,632 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 |
Ghi chú: Không phân biệt tiết diện cọc, loại cọc
# AC.23200 NHỔ CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG 170 kW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí nhổ cừ. Căn chỉnh, rung nhổ cừ larsen, theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AC.232 | Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 170kW | Nhân công 3,5/7 | công | 5,01 | 6,04 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Búa rung 170 kW | ca | 1,784 | 2,168 | ||
Cần cẩu 25T | ca | 1,784 | 2,168 | ||
Tàu kéo 150CV | ca | - | 0,070 | ||
Sà lan 200T | ca | - | 2,168 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | ||
| 10 | 20 |
# AC. 24500 THI CÔNG GIẾNG CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG LÀM CHẶT CÁT BẰNG MÁY BƠM NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị thi công, định vị tim giếng, di chuyển thiết bị và đua ống vách thép vào vị trí thi công, ép và rung hạ ống vách đến độ sâu thiết kế, xúc cát vào ống vách bằng thủ công kết hợp máy xúc lật, làm chặt cát bằng máy bơm nước kết hợp rung nhổ ống vách, hoàn thiện giếng cát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||||
I | II | |||||||
Đường kính giếng D400 mm | ||||||||
Chiều dài giếng | ||||||||
L ≤ 20 | 20 < L ≤ 40 | L ≤ 20 | 20 < L ≤ 40 | |||||
AC.245 | Thi công giếng cát bằng phương pháp ép rung kết hợp máy bơm nước | Vật liệu |
|
|
|
|
| |
Cát | m3 | 16,190 | 16,190 | 16,190 | 16,190 | |||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,76 | 1,42 | 2,10 | 1,93 | |||
Máy thi công |
|
|
|
|
| |||
Máy búa rung tự hành 60kW | ca | 0,174 | - | 0,193 | - | |||
Máy búa rung tự hành 90kW | ca | - | 0,160 | - | 0,178 | |||
Máy bơm nước 1,1 kW | ca | 0,174 | 0,160 | 0,193 | 0,178 | |||
Máy xúc lật 1,25 m3 | ca | 0,107 | 0,099 | 0,113 | 0,104 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
| 11 | 12 | 21 | 22 | ||||
# AC.24600 THI CÔNG GIẾNG CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG LÀM CHẶT CÁT BẰNG MÁY NÉN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị thi công, định vị tim giếng, di chuyển thiết bị và đưa ống vách thép vào vị trí thi công, ép và rung hạ ống vách đến độ sâu thiết kế, xúc cát vào ống vách bằng máy xúc lật, làm chặt cát bằng máy nén khí kết hợp rung nhổ ống vách, hoàn thiện giếng cát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | ||||||
Đường kính giếng D400 mm | |||||||
Chiều dài giếng (m) | |||||||
L ≤ 20 | 20 < L ≤ 40 | L ≤ 20 | 20 < L ≤ 40 | ||||
AC.246 | Thi công giếng cát bằng phương pháp ép rung kết hợp máy nén khí | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cát | m3 | 16,190 | 16,190 | 16,190 | 16,190 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,15 | 1,10 | 1,44 | 1,38 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy búa rung tự hành 60kW | ca | 0,154 | - | 0,170 | - | ||
Máy búa rung tự hành 90kW | ca | - | 0,147 | - | 0,163 | ||
Máy nén khí 660m3/h | ca | 0,154 | - | 0,170 | - | ||
Máy nén khí 1200m3/h | ca | - | 0,147 | - | 0,163 | ||
Máy xúc lật 1,25 m3 | ca | 0,095 | 0,091 | 0,100 | 0,096 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 12 | 21 | 22 |
# AC.25000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 150T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||
I | II | ||||||||
Kích thước cọc (cm) | |||||||||
15x15 | 20x20 | 25x25 | 15x15 | 20x20 | 25x25 | ||||
AC.251 | Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150 t, chiều dài đoạn cọc ≤ 4m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,68 | 8,47 | 9,98 | 5,38 | 9,73 | 12,18 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy ép cọc 150 t | ca | 1,169 | 1,694 | 1,995 | 1,344 | 1,946 | 2,436 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 1,169 | 1,694 | 1,995 | 1,344 | 1,946 | 2,436 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
AC.252 | Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150 t, chiều dài đoạn cọc > 4m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,34 | 7,88 | 8,75 | 5,10 | 8,58 | 10,75 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy ép cọc 150 t | ca | 1,085 | 1,575 | 1,750 | 1,274 | 1,715 | 2,135 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 1,085 | 1,575 | 1,750 | 1,274 | 1,715 | 2,135 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
# AC.26000 ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 200T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||
I | II | ||||||||
Kích thước cọc (cm) | |||||||||
30x30 | 35x35 | 40x40 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
AC.261 | Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200 t, chiều dài đoạn cọc ≤ 4m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,33 | 18,14 | 23,60 | 16,25 | 22,10 | 28,73 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy ép cọc 200 t | ca | 2,665 | 3,627 | 4,940 | 3,250 | 4,420 | 5,753 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,665 | 3,627 | 4,940 | 3,250 | 4,420 | 5,753 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
AC.262 | Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200 t, chiều dài đoạn cọc > 4m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 11,70 | 15,93 | 20,67 | 14,37 | 19,57 | 25,42 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy ép cọc 200 t | ca | 2,340 | 3,185 | 4,141 | 2,860 | 3,881 | 5,051 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 2,340 | 3,185 | 4,141 | 2,860 | 3,881 | 5,051 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
# AC.26300 ÉP CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC BẰNG MÁY ÉP ROBOT THỦY LỰC TỰ HÀNH 860T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc đến độ sâu thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | ||||||
Đường kính cọc (mm) | |||||||
400 | 600 | 400 | 600 | ||||
AC.263 | Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860 t | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cọc bê tông dự ứng lực | m | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,26 | 6,72 | 6,45 | 6,92 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t | ca | 1,200 | 1,216 | 1,237 | 1,252 | ||
Cần cẩu 50 t | ca | 0,300 | 0,304 | 0,310 | 0,313 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
| 11 | 12 | 21 | 22 |