# CHƯƠNG VI THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG

# THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

1. Định mức thi công kết cấu bê tông gồm:

- Công tác đổ bê tông:

- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép.

- Công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.

2. Công tác đổ bê tông các kết cấu được định mức theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông). Đổ bê tông được định mức cho 3 dây chuyền:

- Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công.

- Vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung, đổ bằng cần cẩu.

- Vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung, đổ bằng máy bơm bê tông.

3. Công tác đổ bê tông bằng thủ công được định mức cho vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường. Trường hợp sử dụng vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm thì hao phí nhân công trong công tác đổ bê tông bằng thủ công điều chỉnh hệ số 0,6 và không tính hao phí máy trộn.

4. Công tác đổ bê tông bằng máy bơm bê tông được định mức cho công tác đổ bằng máy bơm bê tông tĩnh. Trường hợp đổ bằng xe bơm bê tông tự hành thì hao phí nhân công điều chỉnh hệ số 0,9, hao phí máy bơm bê tông nhân hệ số 0,8.

5. Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt silô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng được định mức cho công tác gia công, lắp dựng lần đầu và di chuyển cho 1 lần tiếp theo.

# AF.10000 ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG (VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác.

# AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

# AF.11100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều rộng (cm)
≤250 >250
AF.111 Bê tông lót móng Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
Nhân công 3,0/7 công 1,07 0,89
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095
Máy đầm bàn 1 kW ca 0,089 0,089
10 20

# AF.11200 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều rộng (cm)
≤250 >250
AF.112 Bê tông móng Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
Vật liệu khác % 1 5
Nhân công 3,0/7 công 1,23 1,48
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089
10 20

# AF.11300 BÊ TÔNG NỀN

# AF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông nền Bê tông bệ máy
AF.113 Bê tông nền Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
Vật liệu khác % 1 1
AF.114 Bê tông bệ máy Nhân công 3,0/7 công 1,19 1,81
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095
Máy đầm dùi 1,5 kW ca - 0,089
Máy đầm bàn 1 kW ca 0,089 -
10 10

# AF.12000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

# AF.12100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dầy (cm)
≤ 45 > 45
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 6 ≤ 28
AF.121 Bê tông tường Vật liệu
Vữa m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 2,49 2,95 2,3 2,77
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 0,095 0,095
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18
Vận thăng 2 t ca - 0,11 - 0,11
10 20 30 40

# AF.12200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cột (m2)
≤ 0,1 > 0,1
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 6 ≤ 28
AF.122 Bê tông cột Vật liệu
Vữa m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 3,15 3,37 2,84 3,03
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 0,095 0,095
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,2 0,2
Vận thăng 2 t ca - 0,11 - 0,11
10 20 30 40

# AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28
AF.123 Bê tông xà dầm, giằng nhà Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,0/7 công 2,67 2,85
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18
Vận thăng 2 t ca - 0,11
10 20

# AF.12400 BÊ TÔNG SÀN MÁI

# AF.12500 BÊ TÔNG LANH TÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

# AF.12600 BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Sàn mái Lanh tô mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng Cầu thang
Thường Xoáy trôn ốc
AF.124 Bê tông sàn mái Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
AF.125 Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan ô văng Vật liệu khác % 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 1,86 2,66 2,03 2,15
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 0,095 0,095
AF.126 Bê tông cầu thang Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,089 0,089 0,089 0,089
Vận thăng 0,8 t ca 0,11 0,11 0,11 0,11
10 10 10 20

# AF.13100 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP

# AF.13200 BÊ TÔNG MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Giếng nước, giếng cáp Mương cáp, rãnh nước
AF.131 Bê tông giếng nước, giếng cáp Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
AF.132 Bê tông mương cáp, rãnh nước Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 1,4 1,66
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089
10 10

# AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY

# AF.13400 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Ống xi phông, ống phun, ống buy Ống cống hình hộp
Đường kính ống (cm)
≤ 100 ≤ 200 > 200
AF.133 Bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 5 5 3 3
Nhân công 3,5/7 công 2,98 2,51 2,39 2,21
AF.134 Bê tông ống cống hình hộp Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 0,095 0,095
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,089
10 20 30 10

# AF.14100 BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU

# AF.14200 BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Móng, mố, trụ Mũ mố, mũ trụ
Trên cạn Dưới nước Trên cạn Dưới nước
AF.141 Bê tông móng, mố, trụ cầu Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 2 2 2 2
Nhân công 3,5/7 công 2,04 2,44 2,58 2,93
AF.142 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,110 0,095 0,110
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,100 0,089 0,100
Cần cẩu 16 t ca 0,045 0,060 0,045 0,060
Sà lan 400 t ca - 0,110 - 0,110
Sà lan 200 t ca - 0,110 - 0,110
Tàu kéo 150 cv ca - 0,040 - 0,040
Máy khác % 1 1 1 1
10 20 10 20

# AF.14300 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bản mặt cầu Lan can, gờ chắn
AF.143 Bê tông bản mặt cầu, lan can, gờ chắn Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 3,5/7 công 2,1 3,15
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095
Máy đầm bàn 1 kW ca 0,089 -
Máy khác % 1 1
10 20

# AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT

# AF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG

# AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông buồng xoắn, ống hút Cầu máng thường Cầu máng vỏ mỏng
ĐVT: 1m3 ĐVT: 1m3 ĐVT: 1m2
AF.151 Bê tông buồng xoắn, ống hút Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 0,036
Vật liệu khác % 4 4 5
AF.151 Bê tông cầu máng Nhân công 3,5/7 công 3,12 2,49 0,8
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 0,003
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,08
10 20 30

# AF.15200 BÊ TÔNG CẦU CẢNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông mối nối bản dầm dọc Bê tông dầm
AF.152 Bê tông cầu cảng Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 1,68 1,74
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,2 0,2
Sà lan 200 t ca 0,21 0,21
Tàu kéo 150 cv ca 0,006 0,006
Máy khác % 1 1
10 20

# AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤ 20CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.153 Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤ 20cm Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 2,1
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18
10

# AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày mặt đường (cm)
≤ 25 > 25
AF.154 Bê tông mặt đường Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
Gỗ làm khe co dãn m3 0,014 0,015
Nhựa đường kg 3,5 3,85
Vật liệu khác % 1,5 1,5
Nhân công 3,5/7 công 1,37 1,22
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095
Máy đầm bàn 1 kW ca 0,089 0,089
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089
Máy khác % 2 2
10 20

# AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.155 Bê tông gạch vỡ Vật liệu
Vữa m3 0,538
Gạch vỡ m3 0,893
Nhân công 3,0/7 công 0,88
10

# AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thành thẳng Thành cong
AF.160 Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, thành cong Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 3,5/7 công 4,13 5,23
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,1
Máy khác % 1 1
120 210

# AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.171 Máng máng thu nước hình chữ V, hình bán nguyệt và đa giác Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 2
Nhân công 3,5/7 công 2,98
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089
10

# AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.172 Bê tông hố van, hố ga Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 1,95
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095
Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,089
10

# AF.17400 BÊ TÔNG THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Tháp đèn
Chiều cao (m)
≤ 25 > 25
AF.174 Bê tông tháp đèn trên đảo Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,05 1,05
Vật liệu khác % 5 5
Nhân công 3,5/7 công 6,49 7,18
Máy thi công
Máy trộn 250l ca 0,095 0,095
Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,2 0,2
Tời điện 2T ca 0,328 0,399
Máy phát điện 37,5 kVA ca 0,109 0,109
10 20

# AF.18100 BÊ TÔNG MÁI TALUY ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn vữa, vận chuyển vữa lên vị trí đặt máy bằng thủ công, đổ vữa vào máy phun, phun vữa vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.181 Bê tông mái taluy đường bằng phương pháp phun khô Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,25
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 6,88
Máy thi công
Máy bơm vữa 6 m3 ca 0,415
Máy trộn 150 l ca 0,415
Máy nén khí 1200 m3/h ca 0,415
Máy bơm nước 5 cv ca 0,415
Máy khác ca 2
10

# ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG MÁY (VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM)

# AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG

# AF.21200 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Lót móng Chiều rộng móng (cm)
≤ 250 > 250
AF.211 Bê tông lót móng Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % - 1 3
AF.212 Bê tông móng Nhân công 3,0/7 công 0,42 0,58 0,75
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,03 0,03 0,03
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089 0,089
10 10 20

# AF.21300 BÊ TÔNG NỀN

# AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông nền Bê tông bệ máy
AF.213 Bê tông nền Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
Vật liệu khác % 1 1
AF.214 Bê tông bệ máy Nhân công 3,0/7 công 0,44 1,08
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,03 0,03
Máy đầm dùi 1,5 kW ca - 0,089
Máy đầm bàn 1 kW ca 0,089 -
10 10

# AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

# AF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dầy ≤ 45 cm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.221 Bê tông tường Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,66 2,25 2,66 2,96
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,04 - - -
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,021 0,03 0,04
Cần trục tháp 25 t ca - 0,021 0,03 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,04
Máy khác % 2 2 2 2
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dầy > 45 cm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.221 Bê tông tường Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,48 2,06 2,42 2,7
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,04 - - -
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,021 0,03 0,04
Cần trục tháp 25 t ca - 0,021 0,03 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,04
Máy khác % 2 2 2 2
50 60 70 80

# AF.22200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cột ≤ 0,1m2
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.222 Bê tông cột Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 2,27 2,67 3,14 3,5
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,06 - - -
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,028 0,04 0,05
Cần trục tháp 25 t ca - 0,028 0,04 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,05
Máy khác % 2 2 2 2
10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cột > 0,1m2
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.222 Bê tông cột Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,98 2,33 2,75 3,06
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,05 - - -
Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,2 0,2 0,2 0,2
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,025 0,035 0,045
Cần trục tháp 25 t ca - 0,025 0,035 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,045
Máy khác % 2 2 2 2
50 60 70 80

# AF.22300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.223 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 1,66 2,07 2,45 2,73
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,04 - - -
Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,021 0,03 0,04
Cần trục tháp 25 t ca - 0,021 0,03 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,04
Máy khác % 2 2 2 2
10 20 30 40

# AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Móng, mố, trụ cầu Mũ mố, mũ trụ cầu
Trên cạn Dưới nước Trên cạn Dưới nước
AF.231 Bê tông móng, mố, trụ cầu. Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 1,58 2,02 2,4 3,08
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,045 0,060 0,054 0,080
AF.232 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu. Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,085 0,100 0,085 0,100
Sà lan 400 t ca - 0,060 - 0,080
Sà lan 200 t ca - 0,060 - 0,080
Tàu kéo 150 cv ca - 0,020 - 0,025
Máy khác % 1 1 1 1
10 20 10 20

# AF.24100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông mối nối bản dầm dọc Bê tông dầm
AF.241 Bê tông cầu cảng Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 1,05 1,11
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,03 0,03
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,2 0,2
Sà lan 200 t ca 0,03 0,03
Tàu kéo 150 cv ca 0,01 0,01
Máy khác % 1 1
10 20

# AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.242 Bê tông mái bờ kênh mương Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 1,35
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,03
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18
10

# AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cọc nhồi Cọc Barrette
Trên cạn Dưới nước
Đường kính cọc (mm)
≤ 1000 > 1000 ≤ 1000 > 1000
AF.251 Bê tông cọc nhồi trên cạn Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,1 1,1 1,1 1,1 1,1
Vật liệu khác % 1,5 1,5 2 2 2
Nhân công 3,5/7 công 0,91 0,77 1,09 0,92 0,79
AF.252 Bê tông cọc nhồi dưới nước Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,083 0,057 0,09 0,06 0,055
Sà lan 200 t ca - - 0,09 0,06 -
AF.253 Bê tông cọc, tường Barrette Sà lan 400 t ca - - 0,09 0,06 -
Tàu kéo 150 cv ca - - 0,03 0,02 -
Máy khác % 1 1 1 1 1
10 20 10 20 10

Ghi chú: Đối với công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi có sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan thì mức hao hụt vữa bê tông cọc nhồi bằng 5%.

# AF.26100 BÊ TÔNG BỂ CHỨA

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bể chứa
Thành thẳng Thành cong
AF.261 Bê tông bể chứa Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 3,5/7 công 2,7 3,92
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,08 0,08
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,2 0,2
Máy khác % 1 1
10 20

# AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.262 Bê tông máng thu nước hình chữ V, hình bán nguyệt và đa giác Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 2,42
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,08
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,2
10

# AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông trượt lồng thang máy Bê tông trượt Silô Bê tông trượt ống khói
AF.271 Bê tông trượt lồng thang máy Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 2 2 2
Nhân công 4/7 công 2,66 1,91 3,41
AF.272 Bê tông trượt Silô Máy thi công
Cẩu tháp 50 t ca 0,065 0,065 0,075
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,2 0,15 0,25
AF.273 Bê tông trượt ống khói Máy bơm nước 20 KW ca 0,05 0,03 0,04
Vận thăng 3 t ca 0,025 0,025 0,025
Máy khác % 2 2 2
10 10 10

# AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AF.31100 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều rộng (cm)
≤ 250 > 250
AF.311 Bê tông móng Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015
Vật liệu khác % 1 3
Nhân công 3/7 công 0,55 0,79
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,033 0,033
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089
Máy khác % 1 1
10 20

# AF.31200 BÊ TÔNG NỀN

# AF.31200 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông nền Bê tông bệ máy
AF.312 Bê tông nền Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015
Vật liệu khác % 1 1
AF.313 Bê tông bệ máy Nhân công 3/7 công 0,4 1,07
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,033 0,033
Máy đầm dùi 1,5 kW ca - 0,089
Máy đầm bàn 1 kW ca 0,089 -
Máy khác % 1 1
10 20

# AF.31310 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.313 Bê tông bản mặt cầu Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 0,74
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,033
Máy dầm dùi 1,5kW ca 0,089
Máy khác % 1
10

# AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

# AF.32100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dầy (cm)
≤ 45 > 45
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 6 ≤ 28
AF.321 Bê tông tường Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 1,015
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,66 2,25 1,48 2,06
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,033 0,033 0,033 0,033
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18
Máy khác % 1 1 1 1
10 20 30 40

# AF.32200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cột (m2)
≤ 0,1 > 0,1
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 6 ≤ 28
AF.322 Bê tông cột Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 1,015
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 2,27 2,67 1,98 2,33
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,033 0,033 0,033 0,033
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,2 0,2
Máy khác % 1 1 1 1
10 20 30 40

# AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.323 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái Vật liệu
Vữa m3 1,015
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 1,66
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,033
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18
Máy khác % 1
10

# AF.33000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Móng, mố, trụ cầu Mũ mố, mũ trụ cầu
Trên cạn Dưới nước Trên cạn Dưới nước
AF.331 Bê tông móng, mố, trụ cầu Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 1,015
Vật liệu khác % 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 1,55 1,98 2,35 2,66
AF.332 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,033 0,044 0,04 0,06
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,033 0,044 0,04 0,06
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,085 0,1 0,085 0,1
Sà lan 200 t ca - 0,088 - 0,12
Sà lan 400 t ca - 0,044 - 0,06
Tàu kéo 150 cv ca - 0,026 - 0,033
Máy khác % 1 1 1 1
10 20 10 20

# AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại dầm
Đúc đẩy Đúc hẫng trên cạn Đúc hẫng dưới nước
AF.333 Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015
Vật liệu khác % 2 2 2
Nhân công 3,5/7 công 4,84 6,59 8,15
Máy thi công
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18
Cần cẩu 16 t ca 0,035 - -
Cần cẩu 25 t ca - 0,035 -
Cần cẩu nổi 30 t ca - - 0,05
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,035 0,035 0,05
Sà lan 400 t ca - - 0,05
Tàu kéo 150 cv ca - - 0,012
Máy khác % 2 2 2

Ghi chú: Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn, vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong định mức.

# AF.33400 BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU, DẦM BẢN CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại dầm
Dầm hộp Dầm bản
AF.334 Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 3,5/7 công 5,03 3,89
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,035 0,035
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18
Cần cẩu 25 t ca 0,035 0,035
Máy khác % 2 2
10 20

# AF.34100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông mối nối bản dầm dọc Bê tông dầm
AF.341 Bê tông cầu cảng Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 1,05 1,11
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,033 0,033
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,2 0,2
Sà lan 200 t ca 0,033 0,033
Tàu kéo 150 cv ca 0,01 0,01
Máy khác % 1 1
10 20

# AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.342 Bê tông mái bờ kênh mương Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 1,35
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,033
Mày đầm dùi 1,5 kW ca 0,18
Máy khác % 1
10

# AF.35000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC TƯỜNG BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và lồng cốt thép, lắp đặt ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ. Đổ bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cọc nhồi Cọc, tường Barrette
Trên cạn Dưới nước
Đường kính cọc (mm)
≤ 1000 >1000 ≤ 1000 >1000
AF.351 Bê tông cọc nhồi trên cạn Vật liệu ^^
Vữa bê tông m3 1,1 1,1 1,1 1,1 1,1
Vật liệu khác % 1,5 1,5 2 2 2
Nhân công 3,5/7 công 0,83 0,7 0,99 0,84 0,72
AF.352 Bê tông cọc nhồi dưới nước Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,079 0,047 0,087 0,057 0,046
Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,079 0,047 0,087 0,057 0,046
Sà lan 200 t ca - - 0,174 0,114 -
AF.353 Bê tông cọc, tường Barette Sà lan 400 t ca - - 0,087 0,057 -
Tàu kéo 150 cv ca - - 0,04 0,028 -
Máy khác % 1 1 1 1 1
10 20 10 20 10

Ghi chú: Đối với công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi có sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan thì mức hao hụt vữa bê tông cọc nhồi bằng 5%.

# AF.36000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM

# VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị khối đổ. Gia công, lắp dựng tấm bịt đầu đốc. Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chưa kể bê tông bù phần lẹm).

# AF.36110 BÊ TÔNG TOÀN TIẾT DIỆN HẦM NGANG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.361 Bê tông toàn tiết diện hầm ngang Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,03
Lưới thép làm đầu đốc m2 0,217
Thép tròn kg 3,1
Que hàn kg 0,18
Vật liệu khác % 2
Nhân công 3,5/7 công 2,95
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,036
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,177
Máy nâng thuỷ lực 135 cv ca 0,046
Máy ủi 140 cv ca 0,02
Máy hàn 23 kW ca 0,063
Máy khác % 2
10

# AF.36120 BÊ TÔNG NỀN HẦM NGANG

# AF.36130 BÊ TÔNG TƯỜNG HẦM NGANG

# AF.36140 BÊ TÔNG VÒM HẦM NGANG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông
Nền hầm Tường hầm Vòm hầm
AF.361 Bê tông nền hầm Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,03 1,03
Lưới thép làm đầu đốc m2 0,233 0,26 0,2
Thép tròn kg 3,1 3,1 3,1
Que hàn kg 0,068 0,26 0,18
AF.361 Bê tông tường hầm Vật liệu khác % 2 2 2
Nhân công 3,5/7 công 0,93 2,01 3,35
Máy thi công
AF.361 Bê tông vòm hầm Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,036 0,036 0,036
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,068 0,188 0,188
Máy đầm bàn 1 kW ca 0,089 - -
Máy nâng thuỷ lực 135 cv ca - 0,013 0,068
Máy ủi 140 cv ca 0,02 0,02 0,02
Máy hàn 23 kW ca 0,014 0,091 0,063
Máy khác % 2 2 2
20 30 40

# AF.36200 BÊ TÔNG HẦM ĐỨNG

# AF.36300 BÊ TÔNG HẦM NGHIÊNG

# AF.36400 BÊ TÔNG NÚT HẦM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông hầm đứng Bê tông hầm nghiêng Bê tông nút hầm
AF.362 Bê tông hầm đứng Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,03 1,03 1,03
Lưới thép làm đầu đốc m2 - 0,217 0,217
Thép tròn kg - 2,8 3,5
Que hàn kg 0,063 0,18 0,172
AF.363 Bê tông hầm nghiêng Vật liệu khác % 1 2 2
Nhân công 3,5/7 công 3,67 4,26 2,01
Máy thi công
AF.364 Bê tông nút hầm Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,036 0,036 0,036
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,143 0,143 0,188
Tời điện 1,5 t ca 0,188 0,188 0,013
Máy ủi 140 cv ca 0,017 0,017 0,017
Máy hàn 23 kW ca 0,014 0,063 0,06
Máy nâng thuỷ lực 135cv ca - - 0,013
Máy khác % 1 2 2
10 10 10

# AF.36500 BÊ TÔNG CỘT, DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông cột Bê tông dầm Bê tông sàn
AF.365 Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian hầm biến thế Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,03 1,03 1,03
L­ưới thép làm đầu đốc m2 - 0,26 0,28
Thép tròn kg - 3,1 1,09
Que hàn kg - 0,26 0,255
Vật liệu khác % 2 2 2
Nhân công 3,5/7 công 3,16 2,61 3,11
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,036 0,036 0,036
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,188 0,188 0,188
Máy nâng thuỷ lực 135cv ca 0,013 0,013 0,013
Máy ủi 140 cv ca 0,02 0,02 0,026
Máy hàn 23 kW ca - 0,091 0,089
Máy khác % 2 2 2
10 20 30

# AF.36500 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bệ đỡ máy phát Buồng xoắn, ống hút
AF.365 Bê tông bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,03 1,03
L­ưới thép làm đầu đốc m2 0,273 0,273
Thép tròn kg 3,1 3,1
Que hàn kg 0,328 0,328
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 3,5/7 công 2,88 3,96
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,036 0,036
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,188 0,188
Máy nâng thủy lực 135 cv ca - 0,068
Máy ủi 140 cv ca 0,02 0,02
Máy hàn 23 kW ca 0,116 0,116
Máy khác % 2 2
40 50

# AF.36500 BÊ TÔNG CHÈN BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.365 Bê tông chèn buồng xoắn ống hút trong hầm Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,03
Vật liệu khác % 5
Nhân công 3,5/7 công 9,34
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,036
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,188
Máy ủi 140 cv ca 0,02
Máy khác % 2
60

# AF.37100 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA BÊ TÔNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị. Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, ống đổ vữa bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước
AF.371 Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,02 1,02
Vật liệu khác % 3 3
Nhân công 3,5/7 công 1,31 1,46
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,036 0,045
Sà lan 200 t ca - 0,045
Cano 23 cv ca - 0,045
Máy khác % 2 2
10 20

Ghi chú: Định mức chưa gồm công tác làm sàn đạo, vách ngăn.

# AF.37200 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA XI MĂNG ĐỘN ĐÁ HỘC

Chuẩn bị. Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống đổ vữa xi măng. Xếp đá hộc, trộn vữa xi măng, bơm vữa xi măng, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước
AF.372 Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc Vật liệu
Đá hộc m3 1,1 1,1
Vữa xi măng m3 0,334 0,334
Vật liệu khác % 3 3
Nhân công 3,5/7 công 1,84 2,12
Máy thi công
Máy bơm vữa 9 m3/h ca 0,045 0,055
Cần cẩu 25 t ca 0,045 0,055
Sà lan 400 t ca - 0,055
Cano 23 cv ca - 0,055
Máy khác % 5 5
10 20

Ghi chú: Định mức chưa gồm công tác làm sàn đạo, vách ngăn.

# AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, SÂN QUAY ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh. Đổ bê tông, sửa các thanh truyền lực, thanh liên kết bị lệch trong quá trình thi công, hoàn thiện bê tông tại các vị trí máy không thực hiện được. Hoàn thiện, tạo nhám bề mặt bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.373 Bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, sân quay đường cất hạ cánh đổ bằng máy rải bê tông SP500 Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1,5
Nhân công 3,5/7 công 1,76
Máy thi công
Máy rải bê tông SP500 ca 0,013
Máy đào 0,65m3 ca 0,013
Máy khác % 2
10

Ghi chú: Định mức chưa gồm công tác tạo nhám bằng máy sau khi bê tông đạt cường độ.

# AF.37400 BƠM VỮA XI MĂNG TRONG ỐNG LUỒN CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch ống luồn cáp và cáp, cân đong trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.374 Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp Vật liệu
Xi măng kg 1824
Phụ gia kg 40,56
Vật liệu khác % 3
Nhân công 3,5/7 công 17,85
Máy thi công
Máy trộn vữa 150 l ca 1,83
Máy nén khí 600 m3/h ca 1,83
Máy bơm vữa 9 m3/h ca 1,83
Máy bơm nước 20 kW ca 0,5
Máy khác % 3
10

# AF.37500 BƠM VỮA XI MĂNG LẤP ĐẦY ỐNG SIÊU ÂM CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch ống siêu âm, cân đong, trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước
AF.375 Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi Vật liệu
Vữa xi măng m3 1,025 1,025
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 3,6 4,23
Máy thi công
Máy trộn vữa 80l ca 0,2 0,24
Máy bơm vữa xi măng 9m3/h ca 0,2 0,24
Máy bơm nước 20kW ca 0,06 0,066
Sà lan 400T ca - 0,24
Tàu kéo 150CV ca - 0,16
10 20

# AF.37710 BÊ TÔNG LẤP ĐẦY PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác. Lắp đặt, di chuyển và tháo dỡ ống bơm. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.377 Bê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top-base Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 0,91
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,033
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089
Máy khác % 1
10

# AF.38200 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh, tưới ẩm bề mặt nền. Đổ bê tông, sửa các thanh truyền lực, thanh liên kết bị lệch trong quá trình thi công, hoàn thiện bê tông tại các vị trí máy không thực hiện được. Hoàn thiện, tạo nhám bề mặt bê tông. Bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
^^ ^^ Vật liệu
AF.382 Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải bê tông SP 500 Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1,5
Nhân công 3,5/7 công 1,21
Máy thi công
Máy rải bê tông SP500 ca 0,009
Máy đào 0,65m3 ca 0,009
Ôtô tưới n­ước 5 m3 ca 0,009
Máy khác % 2
10

# AF.39110 BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh, tưới nước bề mặt nền. Rải vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng máy rải, đầm bằng máy đầm bánh thép, bánh lốp. Rải bù vữa, xử lý đường biên và khuyết tật bằng thủ công. Hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày lớp rải (cm)
12 14 16
AF.391 Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường Vật liệu
Vữa bê tông RCC m3 12,24 14,28 16,32
Vật liệu khác % 2 2 2
Nhân công 3,5/7 công 2,36 2,73 3,36
Máy thi công
Máy rải 130-140 cv ca 0,08 0,091 0,104
Máy lu bánh thép 8,5 t ca 0,019 0,021 0,023
Máy lu rung 15 t ca 0,087 0,099 0,103
Máy lu bánh hơi 16 t ca 0,082 0,093 0,097
Ôtô tưới nước 5 m3 ca 0,017 0,017 0,017
Máy khác % 2 2 2
11 12 13

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày lớp rải (cm)
18 20 22
AF.391 Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường Vật liệu
Vữa bê tông RCC m3 18,36 20,4 22,44
Vật liệu khác % 2 2 2
Nhân công 3,5/7 công 3,99 4,43 4,88
Máy thi công
Máy rải 130-140 cv ca 0,117 - -
Máy rải SP500 ca - 0,05 0,055
Máy lu bánh thép 8,5 t ca 0,025 0,028 0,031
Máy lu rung 15 t ca 0,107 0,119 0,131
Máy lu bánh hơi 16 t ca 0,101 0,112 0,123
Ôtô tưới nước 5 m3 ca 0,017 0,017 0,017
Máy khác % 2 2 2
14 15 16

# AF.40000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG

Hướng dẫn áp dụng:

- Công tác bê tông thuỷ công được định mức cho trường hợp đổ bằng cần cẩu 16 tấn, 25 tấn, 40 tấn và đổ bằng bơm bê tông, tương ứng với từng loại kết cấu bê tông thuỷ công và chưa tính đến các hao phí cho công tác lắp đặt tấm chống thấm. Riêng bê tông tháp điều áp, mố đỡ, mố néo đường ống áp lực được định mức chung cho tất cả các bộ phận kết cấu.

- Hao phí nhân công trong định mức công tác bê tông thuỷ công đã bao gồm công tác đánh xờm mặt đứng và xử lý phần bề mặt nằm ngang (gồm cả hộc kỹ thuật) tiếp giáp giữa hai khối đổ, tính bình quân cho 1m3 bê tông.

- Đối với công tác bê tông mũi phóng: Hao phí nhân công trong định mức đã bao gồm công tác mài mặt bê tông.

- Công tác bê tông bọc đường ống áp lực chưa bao gồm hao phí cho công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ cốp pha đầu đốc (nếu có). Thành phần công việc: Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

# AF.41000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN

# AF.41110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

# AF.41120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

# AF.41130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Lót móng, Lấp đầy Bản đáy Nền
AF.411 Bê tông lót móng, lấp đầy Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % - 2 1
AF.411 Bê tông bản đáy Nhân công 3,0/7 công 0,29 0,68 0,44
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,02 0,022 0,02
AF.411 Bê tông nền Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089 -
Máy đầm bàn 1 kW ca - - 0,089
10 20 30

# AF.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2
AF.412 Bê tông tường cánh, tường biên Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 5 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,77 1,61 1,44
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,027 0,027 0,025
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18
10 20 30

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 3 ≤ 5 > 5
AF.412 Bê tông tường cánh, tường biên Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 3 2 2
Nhân công 3,5/7 công 1,3 1,17 1,05
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,025 0,022 0,02
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18
40 50 60

# AF.41300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2
AF.413 Bê tông trụ pin, trụ biên Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 5 4 4 3
Nhân công 3,5/7 công 1,9 1,71 1,54 1,39
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,027 0,027 0,025 0,025
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18
10 20 30 40

# AF.41400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2
AF.414 Bê tông tường thượng lưu Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 4 3 2 2
Nhân công 3,5/7 công 1,42 1,28 1,16 1,04
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,025 0,025 0,022 0,022
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18
10 20 30 40

# AF.41510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

# AF.41520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

# AF.41530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

# AF.41540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thân đập Mặt cong đập tràn Mũi phóng Dốc nước
AF.415 Bê tông phía trong thân đập Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
AF.415 Bê tông mặt cong đập tràn Vật liệu khác % 2 2 2 1
Nhân công 3,5/7 công 0,51 2,1 1,1 0,92
AF.415 Bê tông mũi phóng Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,022 0,022 0,022 0,022
AF.415 Bê tông dốc nước Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,089 0,18 0,089 0,089
Máy khác % - 1 - -
10 20 30 40

# AF.41600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 25 > 25
AF.416 Bê tông tháp điều áp Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 2,77 3,1
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,027 0,03
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18
10 20

# AF.41710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.417 Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 1,29
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,03
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18
10

# AF.41720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

# AF.41730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

# AF.41740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bọc đường ống áp lực Bệ đỡ máy phát Mái kênh, mái hố xói
AF.417 Bê tông bọc đường ống thép áp lực Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 4 2 1
AF.417 Bê tông bệ đỡ máy phát Nhân công 3,5/7 công 1,59 1,57 1,35
Máy thi công
AF.417 Bê tông mái kênh hố xói Cần cẩu 16 t ca 0,025 0,022 0,025
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18
20 30 40

# AF.41750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

# AF.41760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Buồng xoắn Ống hút
AF.417 Bê tông buồng xoắn Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
AF.417 Bê tông ống hút Vật liệu khác % 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,91 1,69
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,022 0,022
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18
50 60

# AF.41770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.417 Bê tông sàn dày ≥30cm Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 1,03
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,025
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18
70

# AF.41800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥ 80mm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.418 Bê tông cốt liệu lớn DMAX ≥80mm Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 0,55
Máy thi công
Cần cẩu 10 t phục vụ đầm chùm ca 0,031
Cần cẩu 16 t ca 0,022
Máy đầm dùi 3,5kW ca 0,089
10

# AF.41900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.419 Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van) Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 5
Nhân công 3,5/7 công 7
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,027
Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,243
10

# AF.42000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN

# AF.42110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

# AF.42120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

# AF.42130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Lót móng, lấp đầy Bản đáy Nền
AF.421 Bê tông lót móng Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % - 2 1
AF.421 Bê tông bản đáy Nhân công 3,0/7 công 0,29 0,68 0,44
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,015 0,017 0,015
AF.421 Bê tông nền Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089 -
Máy đầm bàn 1 kW ca - - 0,089
10 20 30

# AF.42200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2
AF.422 Bê tông tường cánh, tường biên Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 5 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,77 1,61 1,44
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,022 0,022 0,02
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18
10 20 30

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 3 ≤ 5 > 5
AF.422 Bê tông tường cánh, tường biên Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 3 2 2
Nhân công 3,5/7 công 1,3 1,17 1,05
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,02 0,017 0,015
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18
40 50 60

# AF.42300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2
AF.423 Bê tông trụ pin, trụ biên Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 5 4 4 3
Nhân công 3,5/7 công 1,9 1,71 1,54 1,39
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,022 0,022 0,02 0,02
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18
10 20 30 40

# AF.42400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2
AF.424 Bê tông tường thượng lưu Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 4 3 2 2
Nhân công 3,5/7 công 1,42 1,28 1,16 1,04
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,02 0,02 0,017 0,017
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18
10 20 30 40

# AF.42510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

# AF.42520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

# AF.42530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

# AF.42540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thân đập Mặt cong đập tràn Mũi phóng Dốc nước
AF.425 Bê tông phía trong thân đập Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
AF.425 Bê tông mặt cong đập tràn Vật liệu khác % 2 2 2 1
Nhân công 3,5/7 công 0,51 2,1 1,1 0,92
AF.425 Bê tông mũi phóng Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,017 0,017 0,017 0,017
AF.425 Bê tông dốc nước Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,18 0,089 0,089
Máy khác % - 1 - -
10 20 30 40

# AF.42600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 25 > 25
AF.426 Bê tông tháp điều áp Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 3,5/7 công 2,77 3,1
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,022 0,025
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18
10 20

# AF.42710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.427 Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 1,29
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,025
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18
10

# AF.42720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

# AF.42730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

# AF.42740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bọc đường ống áp lực Bệ đỡ máy phát Mái kênh, mái hố xói
AF.427 Bê tông bọc đường ống thép áp lực Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 4 2 1
AF.427 Bê tông bệ đỡ máy phát Nhân công 3,5/7 công 1,59 1,57 1,35
Máy thi công
AF.427 Bê tông mái kênh hố xói Cần cẩu 25 t ca 0,02 0,017 0,02
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18
20 30 40

# AF.42750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

# AF.42760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Buồng xoắn Ống hút
AF.427 Bê tông buồng xoắn Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
AF.427 Bê tông ống hút Bu lông các loại cái 0,041 0,041
Vật liệu khác % 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,91 1,69
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,017 0,017
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18
50 60

# AF.42770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.427 Bê tông sàn dày ≥ 30cm Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 1,03
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,02
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18
70

# AF.42800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥ 80mm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.428 Bê tông cốt liệu lớn DMAX ³ 80mm Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 0,55
Máy thi công
Cần cẩu 10 t phục vụ đầm chùm ca 0,031
Cần cẩu 25 t ca 0,017
Máy đầm dùi 3,5 kW ca 0,089
10

# AF.42900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.429 Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van) Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 5
Nhân công 3,5/7 công 7
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,022
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,243
10

# AF.43000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN

# AF.43110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

# AF.43120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

# AF.43130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Lót móng, lấp đầy Bản đáy Nền
AF.431 Bê tông lót móng Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025
AF.431 Bê tông bản đáy Vật liệu khác % - 2 1
Nhân công 3,0/7 công 0,29 0,68 0,44
AF.431 Bê tông nền Máy thi công
Cần cẩu 40 t ca 0,013 0,015 0,013
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089 -
Máy đầm bàn 1 kW ca - - 0,089
10 20 30

# AF.43200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2
AF.432 Bê tông tường cánh, tường biên Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 5 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,77 1,61 1,44
Máy thi công
Cần cẩu 40 t ca 0,019 0,019 0,017
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18
10 20 30

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 3 ≤ 5 > 5
AF.432 Bê tông tường cánh, Vật liệu
tường biên Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 3 2 2
Nhân công 3,5/7 công 1,3 1,17 1,05
Máy thi công
Cần cẩu 40 t ca 0,017 0,015 0,013
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18
40 50 60

# AF.43300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2
AF.433 Bê tông trụ pin, trụ biên Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 5 4 4 3
Nhân công 3,5/7 công 1,9 1,71 1,54 1,39
Máy thi công
Cần cẩu 40 t ca 0,019 0,019 0,017 0,017
Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18
10 20 30 40

# AF.43400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2
AF.434 Bê tông tường thượng lưu Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 4 3 2 2
Nhân công 3,5/7 công 1,42 1,28 1,16 1,04
Máy thi công
Cần cẩu 40 t ca 0,017 0,017 0,015 0,015
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18
10 20 30 40

# AF.43510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

# AF.43520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

# AF.43530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

# AF.43540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thân đập Mặt cong đập tràn Mũi phóng Dốc nước
AF.435 Bê tông phía trong thân đập Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025
AF.435 Bê tông mặt công đập tràn Vật liệu khác % 2 2 2 1
Nhân công 3,5/7 công 0,51 2,1 1,1 0,92
AF.435 Bê tông mũi phóng Máy thi công
Cần cẩu 40 t ca 0,015 0,015 0,015 0,015
AF.435 Bê tông dốc nước Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,089 0,18 0,089 0,089
Máy khác % - 1 - -
10 20 30 40

# AF.43600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 25 > 25
AF.436 Bê tông tháp điều áp Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 2,77 3,1
Máy thi công
Cần cẩu 40 t ca 0,019 0,022
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18
10 20

# AF.43710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.437 Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 1,29
Máy thi công
Cần cẩu 40 t ca 0,022
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18
10

# AF.43720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

# AF.43730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

# AF.43740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bọc đường ống áp lực Bệ đỡ máy phát Mái kênh, mái hố xói
AF.437 Bê tông bọc đường ống thép áp lực Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025
Vật liệu khác % 4 2 1
AF.437 Bê tông bệ đỡ máy phát Nhân công 3,5/7 công 1,59 1,57 1,35
Máy thi công
AF.437 Bê tông mái kênh hố xói Cần cẩu 40 t ca 0,017 0,015 0,017
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18
20 30 40

# AF.43750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

# AF.43760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Buồng xoắn Ống hút
AF.437 Bê tông buồng xoắn Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025 1,025
AF.437 Bê tông ống hút Vật liệu khác % 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,91 1,69
Máy thi công
Cần cẩu 40 t ca 0,015 0,015
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18
50 60

# AF.43770 BÊ TÔNG SÀN DẦY ≥ 30CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.437 Bê tông sàn dầy ≥ 30cm Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 1,03
Máy thi công
Cần cẩu 40 t ca 0,017
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18
70

# AF.43800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥ 80mm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.438 Bê tông cốt liệu lớn DMAX ≥ 80mm Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 0,55
Máy thi công
Cần cẩu 10T phục vụ đầm chùm ca 0,031
Cần cẩu 40 t ca 0,015
Máy đầm dùi 3,5 kW ca 0,089
10

# AF.43900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.439 Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van) Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,025
Vật liệu khác % 5
Nhân công 3,5/7 công 7
Máy thi công
Cần cẩu 40 t ca 0,02
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,243
10

# AF.44000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM

Thành phần công việc: Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Lắp đặt và di chuyển ống bơm tới vị trí đổ. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AF.44110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

# AF.44120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

# AF.44130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Lót móng, lấp đầy Bản đáy Nền
AF.441 Bê tông lót móng Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015
Vật liệu khác % - 2 1
AF.441 Bê tông bản đáy Nhân công 3,0/7 công 0,29 0,68 0,44
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023 0,023 0,023
AF.441 Bê tông nền Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089 -
Máy đầm bàn 1 kW ca - - 0,089
Máy khác % 2 2 2
10 20 30

# AF.44200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2
AF.442 Bê tông tường cánh, tường biên Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015
Vật liệu khác % 5 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,77 1,61 1,44
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,023 0,023 0,023
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18
Máy khác % 2 2 2
10 20 30

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 3 ≤ 5 > 5
AF.442 Bê tông tường cánh, tường biên Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015
Vật liệu khác % 3 2 2
Nhân công 3,5/7 công 1,3 1,17 1,05
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,023 0,023 0,023
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18
Máy khác % 2 2 2
40 50 60

# AF.44300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2
AF.443 Bê tông trụ Vật liệu
pin, trụ biên Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 1,015
Vật liệu khác % 5 4 4 3
Nhân công 3,5/7 công 1,9 1,71 1,54 1,39
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18
Máy khác % 2 2 2 2
10 20 30 40

# AF.44400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m)
≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2
AF.444 Bê tông tường thượng lưu Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 1,015
Vật liệu khác % 4 3 2 2
Nhân công 3,5/7 công 1,42 1,28 1,16 1,04
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18
Máy khác % 2 2 2 2
10 20 30 40

# AF.44510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

# AF.44520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

# AF.44530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

# AF.44540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thân đập Mặt cong đập tràn Mũi phóng Dốc nước
AF.445 Bê tông phía trong thân đập Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 1,015
Vật liệu khác % 2 2 2 1
AF.445 Bê tông mặt công đập tràn Nhân công 3,5/7 công 0,51 2,1 1,1 0,92
Máy thi công
AF.445 Bê tông mũi Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023 0,023 0,023 0,023
AF.445 Bê tông dốc nước Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,18 0,089 0,089
Máy khác % 2 2 2 2
10 20 30 40

# AF.44600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 25 > 25
AF.446 Bê tông tháp điều áp Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 2,77 3,1
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,023 0,027
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18
Máy khác % 2 2
10 20

# AF.44710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
AF.447 Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 1,29
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18
Máy khác % 2
10

# AF.44720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

# AF.44730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

# AF.44740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bọc đường ống áp lực Bệ đỡ máy phát Mái kênh, mái hố xói
AF.447 Bê tông bọc đường ống thép áp lực Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015
Vật liệu khác % 4 2 1
Nhân công 3,5/7 công 1,59 1,57 1,35
AF.447 Bê tông bệ đỡ máy phát Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023 0,023 0,023
AF.447 Bê tông mái kênh hố xói Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,18 0,18 0,18
Máy khác % 2 2 2
20 30 40

# AF.44750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

# AF.44760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Buồng xoắn Ống hút
AF.447 Bê tông buồng xoắn Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015 1,015
AF.447 Bê tông ống hút Vật liệu khác % 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,91 1,69
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023 0,023
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18
Máy khác % 2 2
50 60

# AF.44770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.447 Bê tông sàn dày ≥ 30cm Vật liệu
Vữa bê tông m3 1,015
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 1,03
Máy thi công
Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18
Máy khác % 2
70

# AF.50000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG, VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN

Thuyết minh áp dụng

Định mức sản xuất vữa bê tông, vữa bê tông đầm lăn chỉ áp dụng đối với trường hợp sản xuất vữa bê tông, vữa bê tông đầm lăn tại công trình.

# AF.51100 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG BẰNG TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trạm trộn công suất (m3/h)
≤ 16 ≤ 25 ≤ 30 ≤ 50
AF.511 Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn Nhân công 3,0/7 công 8,25 6,97 6,75 5,25
Máy thi công
Trạm trộn ca 1,736 1,19 1,016 0,641
Máy xúc lật 1,25m3 ca 1,736 1,19 1,016 0,641
Máy ủi 110 cv ca 0,868 0,595 0,508 0,321
Máy khác % 5 5 5 5
10 20 30 40

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trạm trộn công suất (m3/h)
≤ 60 ≤ 90 ≤ 120 ≤ 160
AF.511 Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn Nhân công 3,0/7 công 5,14 4,82 4,5 4,2
Máy thi công
Trạm trộn ca 0,563 0,397 0,326 0,269
Máy xúc lật 1,25m3 ca 0,563 0,397 0,326 0,269
Máy ủi 110 cv ca 0,282 0,198 0,163 0,135
Máy khác % 5 5 5 5
50 60 70 80

# AF.51200 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẰNG TRẠM TRỘN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đầm lăn (RCC) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trạm trộn công suất
60 m3/h 120 m3/h
AF.512 Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng bằng trạm trộn Nhân công 3,5/7 công 5 3,9
Máy thi công
Trạm trộn bê tông ca 0,6 0,32
Máy xúc lật 1,25 m3 ca 0,6 0,32
Máy ủi 110 cv ca 0,3 0,16
Máy khác % 5 5
10 20

# AF.52100 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Vận chuyển trong phạm vi Thành phần hao phí Đơn vị Phương tiện vận chuyển
Ô tô 6m3 Ô tô 10,7m3 Ô tô 14,5m3
AF.5211 Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn ≤ 0,5 km Ô tô chuyển trộn ca 3,7 2,45 1,67
AF.5212 ≤ 1,0 km Ô tô chuyển trộn ca 3,96 2,61 1,78
AF.5213 ≤ 1,5 km Ô tô chuyển trộn ca 4,2 2,8 1,9
AF.5214 ≤ 2,0 km Ô tô chuyển trộn ca 4,56 3,02 2,05
AF.5215 ≤ 3,0 km Ô tô chuyển trộn ca 5,4 3,56 2,42
AF.5216 ≤ 4,0 km Ô tô chuyển trộn ca 5,93 3,92 2,67
1 2 3

Phạm vi ngoài 4km, cứ 1km vận chuyển tiếp áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly 4km cộng với định mức vận chuyển 1km tiếp theo

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Vận chuyển trong phạm vi Thành phần hao phí Đơn vị Phương tiện vận chuyển
Ô tô 6m3 Ô tô 10,7m3 Ô tô 14,5m3
AF.5217 Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn Vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km Ô tô chuyển trộn ca 0,504 0,334 0,227
1 2 3

# AF.52400 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN

Thành phần công việc:

Nạp liệu tại trạm trộn, vận chuyển, quay đầu tại cửa hầm hoặc ngách hầm, lùi vào vị trí xả, xả vữa bê tông hầm, di chuyển về trạm trộn.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển trong hầm (km)
≤ 0,5 ≤ 1,0 ≤ 1,5 ≤ 2,0 ≤ 2,5
Ô tô chuyển trộn 63 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn:
AF.5241 Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm ≤ 0,5km ca 4,883 5,883 6,655 7,369 8,083
AF.5242 ≤ 1,0km ca 5,383 6,383 7,155 7,869 8,583
AF.5243 ≤ 1,5km ca 5,883 6,883 7,655 8,369 9,083
AF.5244 ≤ 2,0km ca 6,217 7,217 7,988 8,702 9,417
AF.5245 ≤ 2,5km ca 6,55 7,55 8,321 9,036 9,75
AF.5246 ≤ 3,0km ca 6,883 7,883 8,655 9,369 10,083
AF.5247 ≤ 3,5km ca 7,133 8,133 8,905 9,619 10,333
AF.5248 ≤ 4,0km ca 7,383 8,383 9,155 9,869 10,583
1 2 3 4 5

# AF.52500 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nhận vữa bê tông đầm lăn tại trạm trộn, vận chuyển đến vị trí đổ, đổ vữa, di chuyển về trạm trộn.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Cự ly vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.5251 Vận chuyển vữa bê tông (RCC) bằng ôtô tự đổ ≤ 1,0 km Ôtô tự đổ 10T ca 2,01
AF.5252 ≤ 2,0 km Ôtô tự đổ 10T ca 2,57
AF.5253 ≤ 3,0 km Ôtô tự đổ 10T ca 3,12
AF.5254 ≤ 4,0 km Ôtô tự đổ 10T ca 3,66
AF.5255 ≤ 5,0 km Ôtô tự đổ 10T ca 4,19
1

# AF.60000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP

Hướng dẫn áp dụng:

Công tác gia công, lắp dựng cốt thép được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AF.61100 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤10 ≤18 >18
AF.611 Cốt thép móng Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 10,75 7,67 5,59
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
10 20 30

# AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤10 ≤18 >18
AF.612 Cốt thép bệ máy Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,82 5,3
Nhân công 3,5/7 công 12,29 9,27 6,89
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
10 20 30

# AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤10mm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.613 Cốt thép tường Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1005 1005 1005
Dây thép kg 16,07 16,07 16,07 16,07
Nhân công 3,5/7 công 12,95 13,41 14,75 15,42
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,4 0,4
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,014 0,028 0,034
Cần trục tháp 25 t ca - 0,014 0,028 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,034
Máy khác % - 2 2 2
11 12 13 14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤18mm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.613 Cốt thép tường Vật liệu
Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020
Dây thép kg 9,28 9,28 9,28 9,28
Que hàn kg 4,64 4,64 4,64 4,64
Nhân công 3,5/7 công 10,28 11,22 12,35 12,88
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,12 1,12 1,12 1,12
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,32 0,32 0,32
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 2 2 2
21 22 23 24

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép >18mm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.613 Cốt thép tường Vật liệu
Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020
Dây thép kg 7,85 7,85 7,85 7,85
Que hàn kg 5,3 5,3 5,3 5,3
Nhân công 3,5/7 công 8,01 8,97 9,86 10,31
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,27 1,27 1,27 1,27
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,16 0,16 0,16 0,16
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,011 0,022 0,029
Cần trục tháp 25 t ca - 0,011 0,022 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,029
Máy khác % - 2 2 2
31 32 33 34

# AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤10mm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.614 Cốt thép cột, trụ Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1005 1005 1005
Dây thép kg 16,07 16,07 16,07 16,07
Nhân công 3,5/7 công 14,14 14,5 15,94 16,67
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,4 0,4
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,015 0,03 0,036
Cần trục tháp 25 t ca - 0,015 0,03 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,036
Máy khác % - 2 2 2
11 12 13 14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤18mm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.614 Cốt thép cột, trụ Vật liệu
Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020
Dây thép kg 9,28 9,28 9,28 9,28
Que hàn kg 4,82 4,82 4,82 4,82
Nhân công 3,5/7 công 9,22 9,37 10,31 10,78
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,16 1,16 1,16 1,16
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,32 0,32 0,32
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 2 2 2
21 22 23 24

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép >18mm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.614 Cốt thép cột, trụ Vật liệu
Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020
Dây thép kg 7,85 7,85 7,85 7,85
Que hàn kg 6,2 6,2 6,2 6,2
Nhân công 3,5/7 công 7,46 7,79 8,57 8,96
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,49 1,49 1,49 1,49
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,16 0,16 0,16 0,16
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,011 0,022 0,029
Cần trục tháp 25 t ca - 0,011 0,022 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,029
Máy khác % - 2 2 2
31 32 33 34

# AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤10mm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.615 Cốt thép xà dầm, giằng Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1005 1005 1005
Dây thép kg 16,07 16,07 16,07 16,07
Nhân công 3,5/7 công 15,39 15,74 17,32 18,15
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,4 0,4
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,015 0,03 0,036
Cần trục tháp 25 t ca - 0,015 0,03 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,036
Máy khác % - 2 2 2
11 12 13 14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤18mm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.615 Cốt thép xà dầm, giằng Vật liệu
Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020
Dây thép kg 9,28 9,28 9,28 9,28
Que hàn kg 4,7 4,7 4,7 4,7
Nhân công 3,5/7 công 9,24 9,58 10,53 11,01
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,133 1,133 1,133 1,133
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,32 0,32 0,32
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 2 2 2
21 22 23 24

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép >18mm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.615 Cốt thép xà dầm, giằng Vật liệu
Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020
Dây thép kg 7,85 7,85 7,85 7,85
Que hàn kg 6,04 6,04 6,04 6,04
Nhân công 3,5/7 công 8,01 8,07 8,89 9,28
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,456 1,456 1,456 1,456
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,16 0,16 0,16 0,16
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,011 0,022 0,029
Cần trục tháp 25 t ca - 0,011 0,022 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,029
Máy khác % - 2 2 2
31 32 33 34

# AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤10mm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.616 Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1005 1005 1005
Dây thép kg 16,07 16,07 16,07 16,07
Nhân công 3,5/7 công 18,46 18,79 20,67 21,59
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,4 0,4
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,015 0,03 0,036
Cần trục tháp 25 t ca - 0,015 0,03 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,036
Máy khác % - 2 2 2
11 12 13 14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép >10mm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.616 Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước Vật liệu
Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020
Dây thép kg 9,28 9,28 9,28 9,28
Que hàn kg 4,617 4,617 4,617 4,617
Nhân công 3,5/7 công 15,68 15,95 17,48 18,35
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,123 1,123 1,123 1,123
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,32 0,32 0,32
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031
Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031
Máy khác % - 2 2 2
21 22 23 24

# AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤10mm
Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.617 Cốt thép sàn mái Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1005 1005
Dây thép kg 16,07 16,07 16,07
Nhân công 3,5/7 công 13,9 15,3 15,99
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,4
Vận thăng lồng 3 t ca 0,017 0,035 0,044
Cần trục tháp 25 t ca 0,017 0,035 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,044
Máy khác % 2 2 2
11 12 13

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép >10mm
Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.617 Cốt thép sàn mái Vật liệu
Thép tròn kg 1020 1020 1020
Dây thép kg 9,28 9,28 9,28
Que hàn kg 4,617 4,617 4,617
Nhân công 3,5/7 công 10,04 11,04 15,49
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,123 1,123 1,123
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,32 0,32
Vận thăng lồng 3 t ca 0,015 0,03 0,039
Cần trục tháp 25 t ca 0,015 0,03 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,039
Máy khác % 2 2 2
21 22 23

# AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤10mm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.618 Cốt thép cầu thang Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1005 1005 1005
Dây thép kg 16,07 16,07 16,07 16,07
Nhân công 3,5/7 công 17,22 17,58 19,34 20,22
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,4 0,4
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,015 0,03 0,036
Cần trục tháp 25 t ca - 0,015 0,03 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,036
Máy khác % - 2 2 2
11 12 13 14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép >10mm
Chiều cao (m)
≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.618 Cốt thép cầu thang Vật liệu
Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020
Dây thép kg 9,28 9,28 9,28 9,28
Que hàn kg 4,617 4,617 4,617 4,617
Nhân công 3,5/7 công 13,26 13,46 14,58 15,24
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,123 1,123 1,123 1,123
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,32 0,32 0,32
Vận thăng lồng 3 t ca - 0,015 0,03 0,036
Cần trục tháp 25 t ca - 0,015 0,03 -
Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,036
Máy khác % - 2 2 2
21 22 23 24

# AF.61900 CỐT THÉP THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤ 10mm
Chiều cao (m)
≤ 25 > 25
AF.619 Cốt thép tháp đèn trên đảo Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1005
Dây thép kg 16,07 16,07
Nhân công 3,5/7 công 21,67 23,84
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,44 0,44
Tời điện 2 t ca 0,113 0,192
Máy phát điện 37,5 kVA ca 0,44 0,44
11 12

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤ 18mm
Chiều cao (m)
≤ 25 > 25
AF.619 Cốt thép tháp đèn trên đảo Vật liệu
Thép tròn kg 1020 1020
Dây thép kg 9,28 9,28
Que hàn kg 4,64 4,64
Nhân công 3,5/7 công 18,34 20,17
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,24 1,24
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,35 0,35
Tời điện 2 t ca 0,113 0,192
Máy phát điện 37,5 kVA ca 1,24 1,24
21 22

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép >18mm
Chiều cao (m)
≤ 25 > 25
AF.619 Cốt thép tháp đèn trên đảo Vật liệu
Thép tròn kg 1020 1020
Dây thép kg 7,85 7,85
Que hàn kg 5,3 5,3
Nhân công 3,5/7 công 16,23 17,85
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,4 1,4
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,18 0,18
Tời điện 2 t ca 0,113 0,192
Máy phát điện 37,5 kVA ca 1,4 1,4
31 32

# AF.62000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP VÁN KHUÔN TRƯỢT

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm sàn thao tác, lắp dựng, đặt, buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chiều cao đã tính bình quân trong định mức).

# AF.62100 CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤10 ≤18 >18
AF.621 Cốt thép lồng thang máy Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 14,78 12,42 9,94
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,24 1,4
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,44 0,35 0,18
Cần trục tháp 50 t ca 0,025 0,022 0,02
Vận thăng 3 t ca 0,025 0,022 0,02
10 20 30

# AF.62200 CỐT THÉP SILÔ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤10 ≤18 >18
AF.622 Cốt thép Silô Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 13,73 11,5 8,8
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,24 1,4
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,44 0,35 0,18
Cần trục tháp 50 t ca 0,025 0,022 0,02
Vận thăng 3 t ca 0,025 0,022 0,02
10 20 30

# AF.62300 CỐT THÉP ỐNG KHÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤10 ≤18 >18
AF.623 Cốt thép ống khói Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 16,63 13,8 10,56
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,24 1,4
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,44 0,35 0,18
Cần trục tháp 50 t ca 0,025 0,022 0,02
Vận thăng 3 t ca 0,025 0,022 0,02
10 20 30

# AF.63100 CỐT THÉP GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤10 ≤18 >18
AF.631 Cốt thép giếng nước, cáp nước Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,793 6,174
Nhân công 3,5/7 công 20,86 18,15 16,33
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,3 1,49
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
10 20 30

# AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤10 >10
AF.632 Cốt thép mương cáp, rãnh nước Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020
Dây thép kg 16,07 9,28
Que hàn kg - 5,3
Nhân công 3,5/7 công 9,65 6,38
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,28
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32
10 20

# AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤10 ≤18 >18
AF.633 Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 9,5 9,5
Nhân công 3,5/7 công 18,53 14,54 13,34
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 2,29 2,29
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
10 20 30

# AF.64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤10 ≤18 >18
AF.641 Cốt thép cầu máng thường Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 9,5 9,3
Nhân công 3,5/7 công 19,48 16,1 14,26
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 2,29 2,24
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
10 20 30

# AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤10 ≤18 >18
AF.642 Cốt thép cầu máng vỏ mỏng Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 9,5 9,3
Nhân công 3,5/7 công 24,55 19,59 18,51
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 2,29 2,24
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
10 20 30

# AF.64300 CỐT THÉP TRỤ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN BẰNG CẦN TRỤC THÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.643 Cốt thép trụ, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần trục tháp Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 6,5 6,93
Nhân công 3,5/7 công 15,95 10,78 8,97
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Cần trục tháp 15 t ca 0,102 0,077 0,068
10 20 30

# AF.64400 CỐT THÉP TRỤ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN TRỤC THÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.644 Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước bằng cần trục tháp Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 6,5 6,93
Nhân công 3,5/7 công 19,1 12,94 10,76
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Cần trục tháp 25 t ca 0,048 0,048 0,036
Sà lan 200 t ca 0,048 0,048 0,036
Tàu kéo 150 cv ca 0,01 0,01 0,008
10 20 30

# AF.65100 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.651 Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 6,5 6,93
Nhân công 3,5/7 công 15,95 10,78 8,97
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Cần cẩu 16 t ca 0,12 0,09 0,08
10 20 30

# AF.65200 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.652 Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước bằng cần cẩu Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 6,5 6,93
Nhân công 3,5/7 công 19,1 12,94 10,76
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Cần cẩu 25 t ca 0,06 0,06 0,04
Sà lan 200 t ca 0,06 0,06 0,04
Sà lan 400 t ca 0,06 0,06 0,04
Tàu kéo 150 cv ca 0,012 0,012 0,01
10 20 30

# AF.65400 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đ­ường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.654 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 6,5 6,93
Nhân công 3,5/7 công 19,14 12,94 10,76
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Cần cẩu 16 t ca 0,144 0,108 0,096
10 20 30

# AF.65500 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép
≤ 10mm ≤ 18mm > 18mm
AF.655 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước bằng cần cẩu Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 6,5 6,93
Nhân công 3,5/7 công 22,92 15,52 12,92
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Cần cẩu 25 t ca 0,072 0,072 0,048
Sà lan 200 t ca 0,072 0,072 0,048
Sà lan 400 t ca 0,072 0,072 0,048
Tàu kéo 150 cv ca 0,024 0,014 0,012
10 20 30

# AF.65600 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN BẰNG CẦN TRỤC THÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đ­ường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.656 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 6,5 6,93
Nhân công 3,5/7 công 19,14 12,94 10,76
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Cần trục tháp 15 t ca 0,122 0,092 0,082
10 20 30

# AF.65700 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN TRỤC THÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đ­ường kính cốt thép
≤ 10mm ≤ 18mm > 18mm
AF.657 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, d­ưới nước bằng cần cẩu Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 6,5 6,93
Nhân công 3,5/7 công 22,92 15,52 12,92
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Cần trục tháp 25 t ca 0,058 0,058 0,038
Sà lan 200 t ca 0,058 0,058 0,038
Tàu kéo 150 cv ca 0,024 0,014 0,012
10 20 30

# AF.66100 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)

Thành phần công việc: Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Dầm đúc hẫng trên cạn Dầm đúc hẫng trên mặt nước
AF.661 Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (kéo sau) Vật liệu
Cáp thép kg 1025 1025
Đá cắt viên 6,7 6,7
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 4,0/7 công 28 32
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,17 0,25
Tời điện 5 t ca 0,42 0,62
Máy cắt cáp 10 kW ca 3,3 3,3
Máy luồn cáp 15 kW ca 9,1 9,1
Máy bơm nước 20 kW ca 1,3 1,3
Máy nén khí 6003/h ca 0,99 1,2
Sà lan 200 t ca - 0,66
Tàu kéo 150 cv ca - 0,33
Kích 250 t ca 3,3 3,8
Kích 500 t ca 3,3 3,8
Pa lăng xích 3 t ca 5,3 5,3
Máy khác % 1,5 1,5
10 20

# AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ (KÉO SAU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.662 Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cẩu đổ tại chỗ (kéo sau) Vật liệu
Cáp thép kg 1025
Đá cắt viên 6,7
Vật liệu khác % 2
Nhân công 4,0/7 công 25,2
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,153
Tời điện 5 t ca 0,378
Máy cắt cáp 10 kW ca 2,97
Máy luồn cáp 15 kW ca 8,1
Máy bơm n­ước 20 kW ca 1,17
Máy nén khí 6003/h ca 0,891
Kích 250 t ca 3,3
Kích 500 t ca 3,3
Máy khác % 1,5
10

# AF.66500 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC SILÔ, DẦM, SÀN NHÀ (KÉO SAU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, luồn cáp. Rải, đặt cáp, kích, kéo căng cáp thép dự ứng lực theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Silô Dầm, sàn nhà
AF.665 Cáp thép dự ứng lực silô, dầm, sàn nhà (kéo sau) Vật liệu
Cáp thép kg 1025 1025
Đá cắt viên 4,5 1,5
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 4,0/7 công 30,42 15,66
Máy thi công
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,043
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,043
Máy cắt cáp 10 kW ca 3,16 1,33
Máy luồn cáp 15 kW ca 7,89 -
Máy nén khí 6003/h ca 2,63 -
Kích 250 t ca 7,89 -
Kích 30 t ca - 1,67
Máy khác % 2 2
10 20

# AF.67000 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI, CỌC, TƯỜNG BARRTTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc cốt thép, lắp dựng cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật.

# AF.67100 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI, CỌC, TƯỜNG BARRTTE TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 18 > 18
AF.671 Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường Barrette trên cạn Vật liệu
Thép tròn kg 1020 1020
Dây thép kg 9,28 7,85
Que hàn kg 9,5 10,5
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 12,3 10,8
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 2,37 2,62
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,16
Cần cẩu 25 t ca 0,13 0,12
10 20

# AF.67200 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 18 > 18
AF.672 Cốt thép cọc khoan nhồi dưới nước Vật liệu
Thép tròn kg 1020 1020
Dây thép kg 9,28 7,85
Que hàn kg 9,5 10,5
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 13,53 11,88
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 2,37 2,62
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,16
Cần cẩu 16 t ca 0,07 0,06
Cần cẩu 25 t ca 0,15 0,14
Sà lan 200 t ca 0,15 0,14
Sà lan 400 t ca 0,15 0,14
Tàu kéo 150 cv ca 0,03 0,03
10 20

# AF.68100 GIA CÔNG CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn cốt thép. hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 18 > 18
AF.681 Gia công cốt thép bê tông hầm Vật liệu
Thép tròn kg 1020 1020
Que hàn kg 2,75 4,75
Vật liệu khác % 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 7,52 6,32
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,6 1,05
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,16
Máy khác % 2 2
10 20

# AF.68200 LẮP DỰNG CỐT THÉP NỀN, TƯỜNG

# AF.68300 LẮP DỰNG CỐT THÉP VÒM HẦM

# AF.68400 LẮP DỰNG CỐT THÉP TOÀN TIẾT DIỆN HẦM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Nền, tường hầm Vòm hầm Toàn tiết diện
Đường kính cốt thép (mm)
≤ 18 > 18 ≤ 18 > 18 ≤ 18 > 18
^^ Lắp dựng cốt thép: Vật liệu
Que hàn kg 9,05 8,95 9,95 9,84 10,95 10,83
AF.682 Nền, tường hầm Dây thép kg 9,28 7,85 9,28 7,85 9,28 7,85
Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2
Nhân công 3,5/7 công 17,34 16,49 31,18 29,39 23,58 22,47
AF.683 Vòm hầm Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 2,26 2,23 2,48 2,46 2,73 2,7
AF.684 Toàn tiết diện Máy nâng thuỷ lực 135 cv ca - - 0,1 0,1 0,1 0,1
Máy khác % 2 2 2 2 2 2
10 20 10 20 10 20

# AF.68500 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM ĐỨNG

# AF.68600 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM NGHIÊNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Hầm đứng Hầm nghiêng
Đường kính cốt thép (mm)
≤ 18 > 18 ≤ 18 > 18
^^ Lắp dựng cốt thép: Vật liệu
Que hàn kg 28,15 20,65 28,15 20,65
Dây thép kg 9,28 7,85 9,28 7,85
Vật liệu khác % 2 2 2 2
AF.685 Hầm đứng Nhân công 3,5/7 công 37,89 35,59 39,42 37,34
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 6,25 4,59 6,25 4,59
AF.686 Hầm nghiêng Tời điện 1,5 t ca 1,013 1,013 1,125 1,125
Máy khác % 2 2 2 2
10 20 10 20

# AF.68700 LẮP DỰNG CỐT THÉP CỘT TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 18 ≤ 18
AF.687 Lắp dựng cốt thép cột trong hầm gian máy, gian biến thế Vật liệu
Que hàn kg 9,08 8,95
Dây thép kg 9,28 7,85
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 3,5/7 công 19,71 18,88
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 2,26 2,23
Máy nâng thủy lực 135 cv ca 0,1 0,1
Máy khác % 2 2
10 20

# AF.68800 LẮP DỰNG CỐT THÉP DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 18 ≤ 18
AF.688 Lắp dựng cốt thép dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế Vật liệu
Que hàn kg 9,95 9,84
Dây thép kg 9,28 7,85
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 3,5/7 công 26,25 25,17
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 2,48 2,46
Máy nâng thủy lực 135 cv ca 0,1 0,1
Máy khác % 2 2
10 20

# AF.68900 LẮP DỰNG CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 18 ≤ 18
AF.689 Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm Vật liệu
Que hàn kg 9,95 9,84
Dây thép kg 9,28 7,85
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 3,5/7 công 32,73 30,86
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 2,48 2,46
Máy nâng thủy lực 135 cv ca 0,1 0,1
Máy khác % 2 2
10 20

# AF.69100 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG, BẢN MẶT CẦU

Thành phần công việc: Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.691 Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 11,07 8,37 6,16
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27
10 20 30

# AF.69200 GIA CÔNG THANH TRUYỀN LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt thép, làm mũ, sơn và bôi trơn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thanh truyền lực khe co, khe giãn Thanh truyền lực khe dọc
AF.692 Gia công thanh truyền lực Vật liệu
Thép tròn f ≤ 18mm kg - 1020
Thép tròn f > 18mm kg 1020 -
Vật liệu khác % 3 3
Nhân công 3,5/7 công 27,92 20,74
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,4
Máy khác % 5 5
10 20

# AF.70000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG

Hướng dẫn áp dụng:

Công tác gia công, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Lắp dựng cốt thép bằng cần cẩu theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AF.71000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN

# AF.71100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.711 Cốt thép móng, nền, bản đáy Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 10,75 7,67 5,59
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27
Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05
10 20 30

# AF.71200 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.712 Cốt thép tường Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 13,22 10,85 8,58
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27
Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05
10 20 30

# AF.71300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.713 Cốt thép trụ pin, trụ biên Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,82 6,2
Nhân công 3,5/7 công 14,35 9,31 7,66
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,49
Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05
10 20 30

# AF.71400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.714 Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 13,19 10,75 8,49
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27
Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05
10 20 30

# AF.71500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.715 Cốt thép dốc nước Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,82 5,3
Nhân công 3,5/7 công 12,29 9,27 6,89
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27
Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05
10 20 30

# AF.71600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
^^ ^^ ^^ ^^ Chiều cao (m)
≤ 25 > 25 ≤ 25 > 25 ≤ 25 > 25
AF.716 Cốt thép tháp điều áp Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1005 1020 1020 1020 1020
Dây thép kg 16,07 16,07 9,28 9,28 7,85 7,85
Que hàn kg - - 5,3 5,3 5,3 5,3
Nhân công 3,5/7 công 21,67 23,84 18,34 20,17 16,23 17,85
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,32 0,32 0,16 0,16
Máy hàn 23 kW ca - - 1,277 1,277 1,277 1,277
Cần cẩu 16 t ca 0,1 0,17 0,1 0,17 0,1 0,17
11 12 21 22 31 32

# AF.71710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7171 Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,82 5,3
Nhân công 3,5/7 công 14,14 10,66 7,93
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27
Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05
1 2 3

# AF.71720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7172 Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 9,5 9,5
Nhân công 3,5/7 công 18,25 14,54 12,76
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 2,29 2,29
Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05
1 2 3

# AF.71730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7173 Cốt thép buồng xoắn Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,617 5,3
Nhân công 3,5/7 công 17,22 13,46 12,35
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,123 1,277
Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05
1 2 3

# AF.71740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7174 Cốt thép bệ đỡ máy phát Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,82 5,3
Nhân công 3,5/7 công 12,29 9,27 6,89
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27
Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05
1 2 3

# AF.71750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7175 Cốt thép mái kênh, mái hố xói Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 12,95 10,28 8,01
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27
Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05
1 2 3

# AF.71800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30CM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.718 Cốt thép sàn dày ≥30cm Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,617 5,3
Nhân công 3,5/7 công 13,9 10,04 7,3
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,123 1,277
Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05
10 20 30

# AF.72000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 25TẤN

# AF.72100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.721 Cốt thép móng, nền, bản đáy Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 10,75 7,67 5,59
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27
Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04
10 20 30

# AF.72200 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.722 Cốt thép tường Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 13,22 10,85 8,58
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27
Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04
10 20 30

# AF.72300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.723 Cốt thép trụ pin, trụ biên Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,82 6,2
Nhân công 3,5/7 công 14,35 9,31 7,66
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,49
Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04
10 20 30

# AF.72400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.724 Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 13,19 10,75 8,49
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27
Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04
10 20 30

# AF.72500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.725 Cốt thép dốc nước Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,82 5,3
Nhân công 3,5/7 công 12,29 9,27 6,89
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27
Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04
10 20 30

# AF.72600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
^^ ^^ ^^ ^^ Chiều cao (m)
≤ 25 > 25 ≤ 25 > 25 ≤ 25 > 25
AF.726 Cốt thép tháp điều áp Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1005 1020 1020 1020 1020
Dây thép kg 16,07 16,07 9,28 9,28 7,85 7,85
Que hàn kg - - 5,3 5,3 5,3 5,3
Nhân công 3,5/7 công 21,67 23,84 18,34 20,17 16,23 17,85
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,32 0,32 0,16 0,16
Máy hàn 23 kW ca - - 1,277 1,277 1,277 1,277
Cần cẩu 25 t ca 0,08 0,14 0,08 0,14 0,08 0,14
11 12 21 22 31 32

# AF.72710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7271 Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,82 5,3
Nhân công 3,5/7 công 14,14 10,66 7,93
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27
Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04
1 2 3

# AF.72720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7272 Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 9,5 9,5
Nhân công 3,5/7 công 18,25 14,54 12,76
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 2,29 2,29
Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04
1 2 3

# AF.72730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7273 Cốt thép buống xoắn Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,617 5,3
Nhân công 3,5/7 công 17,22 13,46 12,35
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,123 1,277
Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04
1 2 3

# AF.72740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7274 Cốt thép bệ đỡ máy phát Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,82 5,3
Nhân công 3,5/7 công 12,29 9,27 6,89
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27
Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04
1 2 3

# AF.72750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7275 Cốt thép mái kênh, mái hồ sói Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 12,95 10,28 8,01
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27
Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04
1 2 3

# AF.72800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30CM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.728 Cốt thép sàn dày ≥30cm Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,617 5,3
Nhân công 3,5/7 công 13,9 10,04 7,3
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,123 1,277
Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04
10 20 30

# AF.73000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN

# AF.73100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.731 Cốt thép móng, nền, bản đáy Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 10,75 7,67 5,59
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27
Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03
10 20 30

# AF.73200 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.732 Cốt thép tường Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 13,22 10,85 8,58
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27
Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03
10 20 30

# AF.73300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.733 Cốt thép trụ pin, trụ biên Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,82 6,2
Nhân công 3,5/7 công 14,35 9,31 7,66
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,49
Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03
10 20 30

# AF.73400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.734 Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 13,19 10,75 8,49
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27
Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03
10 20 30

# AF.73500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.735 Cốt thép dốc nước Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,82 5,3
Nhân công 3,5/7 công 12,29 9,27 6,89
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27
Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03
10 20 30

# AF.73600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
Chiều cao (m)
≤ 25 > 25 ≤ 25 > 25 ≤ 25 > 25
AF.736 Cốt thép tháp điều áp Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1005 1020 1020 1020 1020
Dây thép kg 16,07 16,07 9,280 9,280 7,850 7,850
Que hàn kg - - 5,300 5,300 5,300 5,300
Nhân công 3,5/7 công 21,67 23,84 18,34 20,17 16,23 17,85
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,400 0,400 0,320 0,320 0,160 0,160
Máy hàn 23 kW ca - - 1,277 1,277 1,277 1,277
Cần cẩu 40 t ca 0,060 0,100 0,060 0,100 0,060 0,100
11 12 21 22 31 32

# AF.73710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7371 Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,82 5,3
Nhân công 3,5/7 công 14,14 10,66 7,93
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27
Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03
1 2 3

# AF.73720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7372 Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 9,5 9,5
Nhân công 3,5/7 công 18,25 14,54 12,76
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 2,29 2,29
Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03
1 2 3

# AF.73730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7373 Cốt thép buồng xoắn Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,617 5,3
Nhân công 3,5/7 công 17,22 13,46 12,35
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,123 1,277
Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03
1 2 3

# AF.73740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7374 Cốt thép bệ đỡ máy phát Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,82 5,3
Nhân công 3,5/7 công 12,29 9,27 6,89
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27
Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03
1 2 3

# AF.73750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.7375 Cốt thép mái kênh, mái hố sói Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,64 5,3
Nhân công 3,5/7 công 12,95 10,28 8,01
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27
Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03
1 2 3

# AF.73800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30CM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm)
≤ 10 ≤ 18 > 18
AF.738 Cốt thép sàn dày ≥30cm Vật liệu
Thép tròn kg 1005 1020 1020
Dây thép kg 16,07 9,28 7,85
Que hàn kg - 4,617 5,3
Nhân công 3,5/7 công 13,9 10,04 7,3
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16
Máy hàn 23 kW ca - 1,123 1,277
Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03
10 20 30

# AF.80000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

# AF.81000 VÁN KHUÔN GỖ

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:

- Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật liệu.

- Gỗ ván trong định mức là loại gỗ nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong định mức sử dụng vật liệu.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

# AF.81110 VÁN KHUÔN MÓNG BĂNG, MÓNG BÈ, BỆ MÁY

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.811 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy Vật liệu
Gỗ ván 3 0,794
Gỗ đà nẹp 3 0,087
Gỗ chống 3 0,459
Đinh kg 12
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 13,61
11

# AF.81120 VÁN KHUÔN MÓNG CỘT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Móng tròn, đa giác Móng vuông, chữ nhật
AF.811 Ván khuôn móng cột Vật liệu
Gỗ ván 3 0,936 0,794
Gỗ đà nẹp 3 0,252 0,21
Gỗ chống 3 0,402 0,335
Đinh kg 18 15
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 36,56 29,7
21 22

# AF.81130 VÁN KHUÔN CỘT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cột tròn, đa giác Cột vuông, chữ nhật
AF.811 Ván khuôn cột Vật liệu
Gỗ ván 3 0,936 0,794
Gỗ đà nẹp 3 0,186 0,149
Gỗ chống 3 0,622 0,496
Đinh kg 22 15
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 55,15 31,9
31 32

# AF.81140 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.811 Ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu
Gỗ ván 3 0,794
Gỗ đà nẹp 3 0,189
Gỗ chống 3 0,957
Đinh kg 14,29
Vật liệu khác % 1
Nhân công 3,5/7 công 27,5
41

# AF.81150 VÁN KHUÔN SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Sàn mái Lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước, tấm đan
AF.811 Ván khuôn sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan Vật liệu
Gỗ ván 3 0,794 0,794
Gỗ đà nẹp 3 0,112 0,112
Gỗ chống 3 0,668 0,668
Đinh kg 8,05 8,05
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 26,95 28,47
51 52

# AF.81160 VÁN KHUÔN CẦU THANG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thường Xoáy ốc
AF.811 Ván khuôn cầu thang Vật liệu
Gỗ ván 3 0,794 0,936
Gỗ nẹp, chống 3 0,981 1,45
Đinh kg 11,45 16,93
Đinh đỉa cái 29 31,93
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 38,9 56,46
61 62

# AF.81200 VÁN KHUÔN NỀN, SÂN BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.812 Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy Vật liệu
Gỗ ván 3 0,794
Gỗ nẹp, chống 3 0,54
Vật liệu khác % 2
Nhân công 3,5/7 công 13,5
11

# AF.81300 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Tường thẳng Tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ
Chiều dầy (cm)
≤ 45 > 45 ≤ 45 > 45
AF.813 Ván khuôn tường thẳng Vật liệu
Gỗ ván 3 0,794 0,794 0,936 0,936
Gỗ đà nẹp 3 0,19 0,19 0,28 0,28
Gỗ chống 3 0,357 0,455 0,446 0,556
Bu lông cái - 2,6 - 3,8
AF.813 Ván khuôn tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ Đinh kg 17,13 4,6 22,5 6,8
Đinh đỉa cái - 10,26 - 15,13
Dây thép kg - 11,4 - 16,85
Tăng đơ Ф14 cái - 5,1 - 7,53
Vật liệu khác % 0,5 1 0,5 1
Nhân công 3,5/7 công 27,78 32,61 34,7 41,73
11 12 21 22

# AF.81410 VÁN KHUÔN XI PHÔNG, PHỄU

# AF.81420 VÁN KHUÔN ỐNG CỐNG, ỐNG BUY

# AF.81430 VÁN KHUÔN CỐNG, VÒM

# AF.81440 VÁN KHUÔN CẦU MÁNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Xi phông, phễu Ống cống, ống buy Cống, vòm Cầu máng
AF.814 Ván khuôn xi phông, phễu Vật liệu
Gỗ ván 3 1,01 1,01 1,01 1,01
Gỗ nẹp, chống 3 1,54 0,749 1,21 1,67
AF.814 Ống cống, ống buy Bu lông cái - - 1,6 3,08
Đinh kg 20 4,9 12,4 2,9
Đinh đỉa cái 16,3 17,49 16,5 10
AF.814 Cống, vòm Dây thép kg - - - 4,68
Vật liệu khác % 1 1 1 1
AF.814 Cầu máng Nhân công 3,5/7 công 70,95 45,63 60,39 76,96
11 21 31 41

# AF.81600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.816 Ván khuôn mái bờ kênh mương Vật liệu
Gỗ ván 3 0,794
Gỗ đà nẹp 3 0,459
Đinh kg 11
Nhân công 3,5/7 công 12,62
11

# AF.81700 VÁN KHUÔN GỖ THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
< 25 >25
AF.817 Ván khuôn gỗ tháp đèn trên đảo Vật liệu
Gỗ ván 3 1,01 1,01
Gỗ nẹp, chống 3 1,21 1,21
Bu lông cái 1,6 1,6
Đinh kg 12,4 12,4
Đinh đỉa cái 16,5 16,5
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 60,39 63,41
Máy thi công
Tời điện 2 t ca 0,113 0,192
Máy phát điện 37,5 kVA ca 0,113 0,192
10 20

Ghi chú: Không tính chí phí điện năng của giá ca máy tời điện 2T đối với trường hợp sử dụng máy phát điện.

# AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

# AF.82400 VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.824 Ván khuôn mặt đường Vật liệu
Thép hình, thép tấm kg 31,5
Que hàn kg 1,58
Vật liệu khác % 5
Nhân công 4,0/7 công 11,5
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,42
Máy khác % 2
11

# AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Móng dài Móng cột
AF.825 Ván khuôn móng Vật liệu
Thép tấm kg 51,81 51,81
Thép hình kg 32,02 35,58
Que hàn kg 3,26 3,65
Vật liệu khác % 5 5
Nhân công 4,0/7 công 12,25 26,73
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,82 0,92
Máy khác % 2 2
11 21

# AF.82600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.826 Ván khuôn mái bờ kênh mương Vật liệu
Thép tấm kg 51,81
Thép hình kg 30,24
Que hàn kg 2,94
Vật liệu khác % 5
Nhân công 4,0/7 công 11,36
Máy hàn 23 kW ca 0,75
Máy khác % 2
11

# AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

# AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.831 Ván khuôn sàn mái Vật liệu
Ván công nghiệp m2 21 21 21
Khung xương (nhôm) kg 12 12 12
Cột chống thép ống kg 36,15 36,15 36,15
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 19,5 21,5 23,5
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
11 21 31

# AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.832 Ván khuôn tường Vật liệu
Ván công nghiệp m2 13,13 13,13 13,13
Khung xương (nhôm) kg 12,65 12,65 12,65
Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 20,47 22,5 24,76
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
11 21 31

# AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.833 Ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu
Ván công nghiệp m2 21 21 21
Khung xương (nhôm) kg 15,05 15,05 15,05
Cột chống thép ống kg 39,61 39,61 39,61
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 21,45 23,64 26
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
11 21 31

# AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.834 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu
Ván công nghiệp m2 13,13 13,13 13,13
Khung xương (nhôm) kg 13,73 13,73 13,73
Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 22,52 24,75 27,25
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
11 21 31

# AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG THÉP ỐNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, cây chống, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang trong phạm vi 30m.

# AF.86100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.861 Ván khuôn sàn mái Vật liệu
Thép tấm kg 51,81 51,81 51,81
Thép hình kg 40,7 40,7 40,7
Cột chống thép ống kg 36,15 36,15 36,15
Que hàn kg 5,5 5,5 5,5
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 20 22,5 24,2
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,5 1,5 1,5
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
11 21 31

# AF.86200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.862 Ván khuôn tường Vật liệu
Thép tấm kg 51,81 51,81 51,81
Thép hình kg 48,84 48,84 48,84
Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13
Que hàn kg 5,6 5,6 5,6
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 28,5 30 35
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,5 1,5 1,5
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
11 21 31

# AF.86300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.863 Ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu
Thép tấm kg 51,81 51,81 51,81
Thép hình kg 48,84 48,84 48,84
Cột chống thép ống kg 39,61 39,61 39,61
Que hàn kg 5,6 5,6 5,6
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 23 25 27
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,5 1,5 1,5
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
11 21 31

# AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8635 Ván khuôn vách thang máy Vật liệu
Thép tấm kg 51,54 51,54 51,54
Thép hình kg 38,25 38,25 38,25
Cây chống thép ống kg 3,74 3,74 3,74
Côn cao su cái 170 170 170
Ty xuyên D25 cái 170 170 170
Que hàn kg 21,51 21,51 21,51
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4/7 công 24,56 27 29,71
Máy thi công
Máy hàn 23kW ca 5,37 5,37 5,37
Máy cắt uốn ca 1,49 1,49 1,49
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.86360 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8636 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu
Thép tấm kg 51,81 51,81 51,81
Thép hình kg 48,84 48,84 48,84
Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13
Que hàn kg 5,6 5,6 5,6
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 29,93 31,5 36,75
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,5 1,5 1,5
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.86370 VÁN KHUÔN CỘT TRÒN

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8637 Ván khuôn cột tròn Vật liệu
Thép tấm kg 51,81 51,81 51,81
Thép hình kg 58,6 58,6 58,6
Cột chống thép ống kg 39,61 39,61 39,61
Que hàn kg 6,7 6,7 6,7
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 34,41 36,23 42,26
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,7 1,7 1,7
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.86400 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÀ VẬN HÀNH HỆ VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệ lan can, hành lang bảo vệ an toàn, vận hành hệ ván khuôn trượt ở mọi độ cao theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Lồng thang máy Silô Ống khói
AF.864 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành hệ ván khuôn trượt Vật liệu
Thép tấm kg 62 70 76
Thép hình kg 33,8 40 42,2
Thép tròn kg 21 25,5 34
Thép ống kg 8,7 9,3 10
Bu lông M24x100 cái 3,5 3,5 6,5
Bu lông M16x150 cái 2,5 2 2,5
Que hàn kg 9,5 8,5 10
Gỗ nhóm 4 3 0,19 0,2 0,25
Vật liệu khác % 10 10 10
Nhân công 4,5/7 công 46 42 65
Máy thi công
Bộ thiết bị trượt ca 1,27 1,12 1,43
(60 kích loại 6T)
Máy hàn 23 kW ca 2,5 2,4 2,8
Cần trục tháp 50 t ca 0,78 0,7 0,85
Máy khoan 1,7 kW ca 0,2 1 1,5
Máy khác % 5 5 5
11 21 31

# AF.87100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM CẦU ĐÚC ĐẨY

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.871 Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy Vật liệu
Mỡ bò kg 0,1
Que hàn kg 9,5
Vật liệu khác % 5
Nhân công 4,5/7 công 11,5
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,054
Tời điện 5 t ca 0,04
Máy hàn 23 kW ca 2,37
Kích 500 t ca 0,05
Kích 200 t ca 0,04
Máy khác % 2
11

# AF.87200 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ, TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước
AF.872 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu Vật liệu
Thép tấm kg 56 56
Thép hình kg 15,6 15,6
Que hàn kg 12,5 12,5
Ôxy chai 1,8 1,8
Khí gas kg 3,6 3,6
Vật liệu khác % 3 3
Nhân công 4,0/7 công 33,5 40,2
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 3,8 3,8
Máy cắt uốn 5 kW ca 2,5 2,5
Cần cẩu 16 t ca 0,8 -
Cần cẩu 25 t ca - 0,96
Sà lan 200 t ca - 0,5
Sà lan 400 t ca - 0,5
Tàu kéo 150 cv ca - 0,25
Máy khác % 1,5 1,5
11 21

# AF.87310 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Định mức ch¬ưa tính công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ hệ đà giáo) Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số l­­ượng
AF.873 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗ Vật liệu
Thép tấm kg 0,638
Thép hình kg 0,495
Que hàn kg 1,337
Vật liệu khác % 3
Nhân công 4,5/7 công 0,71
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,35
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,017
Cần cẩu 16 t ca 0,01
Máy khác % 5
10

# AF.88110 GIA CÔNG HỆ VÁN KHUÔN, HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN HẦM

# AF.88120 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ GIÁ LẮP CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công hệ ván khuôn hầm; gia công, lắp dựng, tháo dỡ giá lắp cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, (Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính).

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Ván khuôn hầm Hệ giá lắp cốt thép
AF.881 Gia công ván khuôn hầm Vật liệu
Thép tấm kg 722 722
Thép hình kg 220 220
Thép tròn > Φ18mm kg 128 128
Que hàn kg 22,6 22,6
AF.881 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ giá lắp cốt thép bê tông hầm Vật liệu khác % 5 5
Nhân công 4,0/7 công 36,5 43
Máy thi công
Cần trục bánh xích 16 t ca 0,27 0,27
Máy hàn 23 kW ca 4,25 4,25
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4
Máy khoan đứng 4,5 kW ca 0,4 0,4
Máy khác % 2 2
10 20

# AF.88210 TỔ HỢP, DI CHUYỂN, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc: Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế, đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

/lần đầu
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Hầm ngang Hầm đứng, nghiêng
AF.8821 Tổ hợp, di chuyển lắp dựng ván khuôn hầm Vật liệu
Gỗ chống 3 0,05 0,05
Que hàn kg 12 9,5
Vật liệu khác % 5 5
Nhân công 4,5/7 công 13,63 14,25
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,2 0,25
Tời điện 5 t ca 0,2 0,25
Máy hàn 23 kW ca 2,76 2,2
Bộ kích 10 t ca 0,45 0,5
Máy khác % 1 1
1 2

# AF.88220 THÁO DỠ, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc: Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

/lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Hầm ngang Hầm đứng, nghiêng
AF.8822 Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm Nhân công 3,5/7 công 1,02 1,22
Máy thi công
Tời điện 3,5 t ca 0,15 0,15
Tời điện 1,5 t ca 0,15 0,15
Bộ kích 10 t ca 0,3 0,3
Máy khác % 10 10
1 2

Ghi chú: Định mức gia công, tổ hợp, di chuyển lắp dựng lần đầu và tháo, di chuyển lần tiếp theo hệ ván khuôn hầm chưa tính tháo dỡ hệ ván khuôn lần cuối cùng sau khi hoàn thành công tác đổ bê tông hầm.

# AF.88230 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP SÀN, DẦM, TƯỜNG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.882 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế Vật liệu
Thép hình kg 22,613
Thép tấm kg 8,612
Que hàn kg 1,583
Bu lông cái 14,274
Vật liệu khác % 5
Nhân công 4,0/7 công 4,71
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,414
Cần cẩu 16 t ca 0,065
Máy khác % 2
30

# AF.88240 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP CONG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.882 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến thế Vật liệu
Thép tấm kg 722
Thép hình kg 220
Thép tròn kg 127,9
Que hàn kg 4,69
Vật liệu khác % 5
Nhân công 4,0/7 công 69,93
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,386
Cần cẩu 16 t ca 1,08
Máy khác % 2
40

Ghi chú: Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính

# AF.88250 GIA CÔNG, LẮP DỰNG TÔN TRÁNG KẼM CHỐNG THẤM TRONG HẦM

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.882 Gia công, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm Vật liệu
Tôn tráng kẽm kg 1100
Que hàn kg 7,5
Vật liệu khác % 5
Nhân công 4,0/7 công 36
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,41
Máy nâng thủy lực 135 cv ca 1,682
Máy khác % 2
50

# AF.88300 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây chống. Lắp dựng ván khuôn, hệ cây chống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.883 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn công trình thuỷ công Vật liệu
Thép tấm dày 5mm kg 0,617
Thép hình kg 0,952
Thép tròn Φ >18mm kg 0,012
Cột chống thép hình kg 1,931
Cột chống thép ống kg 0,165
Vật liệu khác % 2,5
Nhân công 4,0/7 công 0,62
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,021
Cần cẩu 25 t ca 0,039
Máy khác % 5
10

Ghi chú: Trường hợp gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mặt cong, căn cứ vào thiết kế cụ thể để xác định định mức.

# AF.88410 GIA CÔNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công hệ khung đỡ, giá đỡ treo đúc bê tông, hệ ván khuôn dầm đúc hẫng, tháo lắp thử, thí nghiệm, thử tải hệ treo đúc bê tông dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m2 bề mặt bê tông

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AF.884 Gia công ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng Vật liệu
Thép hình kg 3,683
Thép tấm kg 1,786
Que hàn kg 1,5
Vật liệu khác % 1,5
Nhân công 4,5/7 công 0,88
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,375
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,02
Máy khoan đứng 4,5 kW ca 0,02
Máy nén khí 600 3/h ca 0,02
Máy mài 2,7 kW ca 0,015
Máy khác ca 5
10

# AF.88420 TỔ HỢP, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: tấn/lần đầu

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước
AF.8842 Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng Vật liệu
Bulông thép cường độ cao kg 0,73 0,73
Φ36mm, L=5-8m
Bulông Φ22-27mm cái 0,42 0,42
Tăng đơ Φ38mm, L=5-7m cái 0,05 0,05
Gỗ sàn thao tác, kê đệm 3 0,015 0,015
Vật liệu khác % 10 10
Nhân công 4,5/7 công 1,76 2,12
Máy thi công
Bộ kích 50 t ca 0,25 0,35
Cần cẩu 50 t ca 0,015 0,018
Sà lan 400 t ca - 0,08
Sà lan 200 t ca - 0,08
Tàu kéo 150 cv ca - 0,025
Máy khác % 5 5
1 2

# AF.88430 THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡ ván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thuỷ lực. Neo hệ treo đỡ ván khuôn vào khối bê tông mới đúc bằng bulông cường độ cao. Lắp lại ván khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuôn bằng kích thuỷ lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: tấn/1 lần di chuyển tiếp theo

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Dầm Dầm
trên cạn dưới nước
AF.8843 Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng Vật liệu
Bulông thép cường độ cao kg 0,73 0,73
Φ36mm, L=5-8m
Bulông Φ22-27mm cái 0,11 0,11
Tăng đơ Φ38mm, L=5-7m cái 0,05 0,05
Dầu CS46 kg 0,15 0,15
Mỡ bôi trơn kg 0,14 0,14
Gỗ sàn thao tác, kê đệm 3 0,012 0,015
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 4,5/7 công 1,25 1,65
Máy thi công
Bộ kích 50 t ca 0,25 0,35
Tời điện 3 t ca 0,15 0,18
Cần cẩu 50 t ca 0,04 0,08
Sà lan 400 t ca - 0,08
Tàu kéo 150 cv ca - 0,025
Máy khác % 5 5
1 2

# AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

# AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8911 Ván khuôn sàn mái Vật liệu
Ván ép phủ phim m2 15 15 15
Khung xương (nhôm) kg 12 12 12
Cột chống thép ống kg 36,15 36,15 36,15
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 19,5 21,5 23,5
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8912 Ván khuôn tường Vật liệu
Ván ép phủ phim m2 10,5 10,5 10,5
Khung xương (nhôm) kg 12,65 12,65 12,65
Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 20,47 22,5 24,76
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8913 Ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu
Ván ép phủ phim m2 15 15 15
Khung xương (nhôm) kg 15,05 15,05 15,05
Cột chống thép ống kg 39,61 39,61 39,61
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 21,45 23,64 26
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8914 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu
Ván ép phủ phim m2 10,5 10,5 10,5
Khung xương (nhôm) kg 13,73 13,73 13,73
Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 22,52 24,75 27,25
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, xà gố, giáo chống, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

# AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8941 Ván khuôn sàn mái Vật liệu
Ván ép phủ phim m2 15 15 15
Thép hộp 60x120x3mm m 0,673 0,673 0,673
Thép hộp 50x50x3mm m 1,733 1,733 1,733
Giáo công cụ bộ 0,34 0,34 0,34
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0 /7 công 34,5 38 41,5
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8942 Ván khuôn tường Vật liệu
Ván ép phủ phim m2 10,5 10,5 10,5
Thép hộp 60x120x3mm m 1,302 1,302 1,302
Thép hộp 50x50x3mm m 1,548 1,548 1,548
Cột chống thép ống kg 2,137 2,137 2,137
Que hàn kg 21,51 21,51 21,51
Bulông M16 cái 43 43 43
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 20,47 22,5 24,76
Máy thi công
Máy hàn 23KW ca 5,37 5,37 5,37
Máy cắt uốn ca 1,49 1,49 1,49
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8943 Ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu
Ván ép phủ phim m2 15 15 15
Thép hộp 60x120x3mm m 0,807 0,807 0,807
Thép hộp 50x50x3mm m 2,08 2,08 2,08
Thép hộp 80x100x3mm m 2,222 2,222 2,222
Thép hộp 40x60x3mm m 3,333 3,333 3,333
Giáo công cụ bộ 0,4 0,4 0,4
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 37,5 41,5 45,5
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8944 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu
Ván ép phủ phim m2 10,5 10,5 10,5
Thép hộp 60x120x3mm m 1,778 1,778 1,778
Thép hộp 50x50x3mm m 1,72 1,72 1,72
Cột chống thép ống kg 2,495 2,495 2,495
Que hàn kg 21,51 21,51 21,51
Bulông M16 cái 43 43 43
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 22,52 24,75 27,25
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 5,37 5,37 5,37
Máy cắt uốn 5kW ca 1,49 1,49 1,49
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89500 VÁN KHUÔN NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

# AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8951 Ván khuôn sàn mái Vật liệu
Ván khuôn nhựa m2 3,5 3,5 3,5
Khung xương (nhôm) kg 12 12 12
Cột chống thép ống kg 36,15 36,15 36,15
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 19,5 21,5 23,5
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8952 Ván khuôn tường Vật liệu
Ván khuôn nhựa m2 3 3 3
Khung xương (nhôm) kg 12,65 12,65 12,65
Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 20,47 22,5 24,76
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8953 Ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu
Ván khuôn nhựa m2 3,5 3,5 3,5
Khung xương (nhôm) kg 15,05 15,05 15,05
Cột chống thép ống kg 39,61 39,61 39,61
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 21,45 23,64 26
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8954 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu
Ván khuôn nhựa m2 3 3 3
Khung xương (nhôm) kg 13,73 13,73 13,73
Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 22,52 24,75 27,25
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89800 VÁN KHUÔN NHỰA, KHUNG THÉP HÌNH, GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, xà gố, giáo chống, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

# AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8981 Ván khuôn sàn mái Vật liệu
Ván khuôn nhựa m2 3,5 3,5 3,5
Thép hộp 60x120x3mm m 0,673 0,673 0,673
Thép hộp 50x50x3mm m 1,733 1,733 1,733
Giáo công cụ bộ 0,34 0,34 0,34
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0 /7 công 34,5 38 41,5
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89820 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8982 Ván khuôn tường Vật liệu
Ván khuôn nhựa m2 3 3 3
Thép hộp 60x120x3mm m 1,302 1,302 1,302
Thép hộp 50x50x3mm m 1,548 1,548 1,548
Cột chống thép ống kg 2,137 2,137 2,137
Que hàn kg 21,51 21,51 21,51
Bulông M16 cái 43 43 43
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 20,47 22,5 24,76
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 5,37 5,37 5,37
Máy cắt uốn 5 kW ca 1,49 1,49 1,49
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8983 Ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu
Ván khuôn nhựa m2 3,5 3,5 3,5
Thép hộp 60x120x3mm m 0,807 0,807 0,807
Thép hộp 50x50x3mm m 2,08 2,08 2,08
Thép hộp 80x100x3mm m 2,222 2,222 2,222
Thép hộp 40x60x3mm m 3,333 3,333 3,333
Giáo công cụ bộ 0,4 0,4 0,4
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 37,5 41,5 45,5
Máy thi công
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 28 ≤ 100 ≤ 200
AF.8984 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu
Ván khuôn nhựa m2 3 3 3
Thép hộp 60x120x3mm m 1,778 1,778 1,778
Thép hộp 50x50x3mm m 1,72 1,72 1,72
Cột chống thép ống kg 2,495 2,495 2,495
Que hàn kg 21,51 21,51 21,51
Bulông M16 cái 43 43 43
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 22,52 24,75 27,25
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 5,37 5,37 5,37
Máy cắt uốn 5 kW ca 1,49 1,49 1,49
Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31
Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31
Máy khác % 2 2 2
1 2 3

# PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG

# I- THUYẾT MINH CHUNG

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông loại thông thường trong các bảng ở điểm 1, mục II. Trên cơ sở các bảng này, định mức dự toán cấp phối vật liệu một số loại bê tông đặc biệt được điều chỉnh như nội dung trong điểm 2, mục II.

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho các mác bê tông 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500 và 600 xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu hình khối lập phương kích thước 150x150x150 mm theo TCVN 3118-1993. Khi mác bê tông xác định bằng cường độ nén trên các mẫu trụ có kích thước (đường kính x chiều cao) 150x300 mm thì quy đổi mác bê tông mẫu trụ về mác bê tông mẫu lập phương theo bảng sau:

Cường độ mẫu trụ, daN/cm2 80 120 160 200 250 300 350
Cường độ mẫu lập phương, daN/cm2 100 150 200 250 300 350 400

- Độ chống thấm, cường độ chịu uốn cho các loại bê tông đặc biệt trong định mức dự toán cấp phối được xác định theo TCVN 3116-1993 và TCVN 3119-1993.

- Đường kính cỡ hạt lớn nhất của đá (d max) được chọn phải là kích thước lớn nhất và phải bảo đảm đồng thời các yêu cầu sau đây:

  • Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn khối bê tông cần đổ.
  • Không vượt quá 1/3 chiều dầy tấm, bản bê tông cần đổ.
  • Không vượt quá 2/3 kích thước thông thuỷ giữa các thanh cốt thép liền kề trong khối bê tông cần đổ.
  • Không vượt quá 1/3 đường kính trong của ống bơm bê tông (với bê tông sử dụng công nghệ bơm).

- Trong các bảng định mức dự toán cấp phối có ghi phụ gia thì đó là yêu cầu sử dụng bắt buộc. Lượng phụ gia sử dụng trong cấp phối bê tông được quy định cụ thể như sau:

  • Phụ gia dẻo hóa: giảm nước trộn 5÷10%, lượng phụ gia dùng tính bằng 0,5÷0,8% khối lượng xi măng.
  • Phụ gia siêu dẻo: giảm nước trộn 12÷20%, lượng phụ gia sử dụng tính bằng 0,5÷1% khối lượng xi măng.
  • Phụ gia Poly (Polycarboxylate): giảm nước trộn 21÷30%, lượng phụ gia sử dụng tính bằng 0,5÷1,5% khối lượng xi măng.

- Trường hợp sử dụng sỏi làm cốt liệu thay cho cốt liệu là đá dăm trong định mức cấp phối một số loại bê tông thông thường thì mức hao phí của loại cốt liệu thay thế và các vật liệu khác trong cấp phối có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng trong mục II.

# II- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 BÊ TÔNG

# 1. BÊ TÔNG THÔNG THƯỜNG

# 1.1. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 30

# 1.1.1. Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm

# 1.1.1.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C211 Xi măng kg 220 269 317 364 411 458 495
Cát vàng 3 0,537 0,524 0,513 0,503 0,492 0,48 0,479
Đá dăm 3 0,884 0,864 0,846 0,828 0,811 0,792 0,79
Nước lít 185 185 185 185 185 185 175
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.1.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C212 Xi măng kg 208 255 300 344 389 421 467
Cát vàng 3 0,547 0,536 0,524 0,514 0,504 0,5 0,493
Đá dăm 3 0,9 0,883 0,864 0,848 0,831 0,824 0,813
Nước lít 175 175 175 175 175 170 165
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.1.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C213 Xi măng kg 196 239 283 324 366 408 466
Cát vàng 3 0,556 0,547 0,537 0,526 0,517 0,507 0,494
Đá dăm 3 0,903 0,887 0,871 0,855 0,838 0,823 0,801
Nước lít 164 165 165 165 165 165 165
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.1.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C214 Xi măng kg 184 224 266 304 343 383 437
Cát vàng 3 0,566 0,557 0,548 0,539 0,529 0,52 0,507
Đá dăm 3 0,92 0,904 0,889 0,874 0,859 0,844 0,823
Nước lít 154 154 154 155 155 155 155
Phụ gia Dẻo hoá
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.2. Độ sụt 2 ÷ 4 cm

# 1.1.2.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C221 Xi măng kg 229 281 331 380 422 471 523
Cát vàng 3 0,528 0,516 0,505 0,493 0,486 0,474 0,465
Đá dăm 3 0,87 0,851 0,831 0,813 0,799 0,782 0,767
Nước lít 193 193 193 193 190 190 185
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.2.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C222 Xi măng kg 217 266 314 360 400 433 481
Cát vàng 3 0,539 0,527 0,516 0,505 0,498 0,494 0,487
Đá dăm 3 0,887 0,868 0,85 0,832 0,82 0,814 0,801
Nước lít 183 183 183 183 180 175 170
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.2.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C223 Xi măng kg 205 250 296 340 384 421 481
Cát vàng 3 0,549 0,538 0,527 0,517 0,507 0,5 0,487
Đá dăm 3 0,89 0,873 0,856 0,839 0,823 0,812 0,79
Nước lít 172 173 173 173 173 170 170
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.2.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C224 Xi măng kg 193 236 279 320 362 396 452
Cát vàng 3 0,559 0,549 0,539 0,528 0,519 0,513 0,5
Đá dăm 3 0,906 0,89 0,874 0,859 0,843 0,833 0,812
Nước lít 162 162 162 163 163 160 160
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.3. Độ sụt 6 ÷ 8 cm

# 1.1.3.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C231 Xi măng kg 238 291 343 394 433 471 523
Cát vàng 3 0,521 0,509 0,497 0,485 0,479 0,474 0,465
Đá dăm 3 0,858 0,838 0,818 0,798 0,79 0,782 0,767
Nước lít 200 200 200 200 195 190 185
Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.3.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C232 Xi măng kg 227 278 327 376 411 458 509
Cát vàng 3 0,53 0,518 0,507 0,496 0,492 0,48 0,472
Đá dăm 3 0,873 0,854 0,835 0,817 0,81 0,792 0,779
Nước lít 191 191 191 191 185 185 180
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.3.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C233 Xi măng kg 215 263 310 356 400 433 481
Cát vàng 3 0,541 0,529 0,518 0,508 0,498 0,494 0,487
Đá dăm 3 0,877 0,86 0,841 0,824 0,808 0,802 0,79
Nước lít 180 181 181 181 180 175 170
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.3.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C234 Xi măng kg 203 247 293 336 379 396 452
Cát vàng 3 0,551 0,54 0,529 0,519 0,509 0,513 0,5
Đá dăm 3 0,894 0,877 0,86 0,843 0,827 0,833 0,812
Nước lít 170 170 170 171 171 160 160
Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.4. Độ sụt 10 ÷ 12 cm

# 1.1.4.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C241 Xi măng kg 238 291 343 394 444 471 523
Cát vàng 3 0,521 0,509 0,497 0,485 0,473 0,474 0,465
Đá dăm 3 0,858 0,838 0,818 0,798 0,78 0,782 0,767
Nước lít 200 200 200 200 200 190 185
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Poly
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.4.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C242 Xi măng kg 236 289 341 392 422 458 509
Cát vàng 3 0,522 0,51 0,498 0,487 0,486 0,48 0,472
Đá dăm 3 0,86 0,84 0,82 0,801 0,799 0,792 0,779
Nước lít 199 199 199 199 190 185 180
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.4.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C243 Xi măng kg 224 274 324 372 400 433 481
Cát vàng 3 0,532 0,521 0,509 0,498 0,498 0,494 0,487
Đá dăm 3 0,865 0,845 0,827 0,809 0,808 0,802 0,79
Nước lít 188 189 189 189 180 175 170
Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.4.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C244 Xi măng kg 212 260 306 351 378 408 452
Cát vàng 3 0,543 0,531 0,52 0,51 0,51 0,507 0,5
Đá dăm 3 0,881 0,863 0,845 0,828 0,828 0,822 0,812
Nước lít 178 178 178 179 170 165 160
Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.5. Độ sụt 14 ÷ 17 cm

# 1.1.5.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C251 Xi măng kg 238 291 343 394 433 471 523
Cát vàng 3 0,521 0,509 0,497 0,485 0,479 0,474 0,465
Đá dăm 3 0,858 0,838 0,818 0,798 0,79 0,782 0,767
Nước lít 200 200 200 200 195 190 185
Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Poly Poly Poly
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.5.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C252 Xi măng kg 238 291 343 394 422 458 509
Cát vàng 3 0,521 0,509 0,497 0,485 0,486 0,48 0,472
Đá dăm 3 0,858 0,838 0,818 0,798 0,799 0,792 0,779
Nước lít 200 200 200 200 190 185 180
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Poly Poly
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.5.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C253 Xi măng kg 226 277 326 375 411 458 495
Cát vàng 3 0,53 0,519 0,508 0,497 0,492 0,48 0,479
Đá dăm 3 0,874 0,843 0,824 0,806 0,798 0,781 0,779
Nước lít 190 190 190 190 185 185 175
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Poly
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.5.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300 350 400
C254 Xi măng kg 222 271 320 368 389 421 467
Cát vàng 3 0,534 0,523 0,512 0,501 0,504 0,5 0,493
Đá dăm 3 0,868 0,85 0,83 0,813 0,818 0,812 0,801
Nước lít 186 186 186 187 175 170 165
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Poly Poly
1 2 3 4 5 6 7

# 1.1.6. Độ sụt 18 ÷ 22 cm

# 1.1.6.1. Đá d max = 20mm

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
250 300
C261 Xi măng kg 394 444
Cát vàng 3 0,485 0,473
Đá dăm 3 0,798 0,78
Nước lít 200 200
Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo
1 2

# 1.1.6.2. Đá d max = 40mm

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
250 300
C262 Xi măng kg 384 433
Cát vàng 3 0,491 0,479
Đá dăm 3 0,797 0,779
Nước lít 195 195
Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo
1 2

# 1.2. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PC40 và PCB40

# 1.2.1. Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm

# 1.2.1.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C311 Xi măng kg 220 262 304 345 389 429 450 490 558
Cát vàng 3 0,537 0,526 0,516 0,507 0,497 0,488 0,49 0,485 0,475
Đá dăm 3 0,884 0,867 0,851 0,835 0,819 0,803 0,806 0,797 0,784
Nước lít 185 185 185 185 185 185 175 170 160
Phụ gia Dẻo hóa Siêu dẻo Poly Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.1.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C312 Xi măng kg 208 247 288 326 368 395 425 475 558
Cát vàng 3 0,547 0,538 0,527 0,518 0,509 0,506 0,503 0,491 0,475
Đá dăm m3 0,9 0,885 0,869 0,855 0,838 0,834 0,828 0,81 0,784
Nước lít 175 175 175 175 175 170 165 165 160
Phụ gia Dẻo hóa Siêu dẻo Siêu dẻo Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.1.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C313 Xi măng kg 196 232 271 308 346 383 424 461 540
Cát vàng m3 0,556 0,548 0,539 0,53 0,521 0,513 0,503 0,498 0,483
Đá dăm m3 0,903 0,889 0,875 0,861 0,847 0,832 0,817 0,809 0,785
Nước lít 164 165 165 165 165 165 165 160 155
Phụ gia Dẻo hóa Siêu dẻo Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.1.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C314 Xi măng kg 184 218 255 289 325 360 398 445 539
Cát vàng m3 0,566 0,558 0,55 0,542 0,533 0,525 0,516 0,506 0,483
Đá dăm m3 0,92 0,906 0,893 0,88 0,866 0,854 0,838 0,821 0,786
Nước lít 154 154 154 155 155 155 155 155 155
Phụ gia Dẻo hóa Siêu dẻo
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.2. Độ sụt 2 ÷ 4 cm

# 1.2.2.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C321 Xi măng kg 229 273 317 361 399 441 477 490 558
Cát vàng m3 0,528 0,518 0,508 0,498 0,491 0,48 0,476 0,485 0,475
Đá dăm m3 0,87 0,854 0,836 0,82 0,809 0,792 0,785 0,797 0,784
Nước lít 193 193 193 193 190 190 185 170 160
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hóa Siêu dẻo Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.2.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C322 Xi măng kg 217 259 301 341 378 407 438 490 558
Cát vàng m3 0,539 0,528 0,519 0,509 0,503 0,5 0,496 0,485 0,475
Đá dăm m3 0,887 0,871 0,855 0,839 0,828 0,824 0,818 0,797 0,784
Nước lít 183 183 183 183 180 175 170 170 160
Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Poly Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.2.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C323 Xi măng kg 205 244 284 322 363 395 438 475 558
Cát vàng m3 0,549 0,54 0,53 0,521 0,512 0,506 0,496 0,491 0,475
Đá dăm m3 0,89 0,876 0,861 0,845 0,83 0,822 0,806 0,798 0,772
Nước lít 172 173 173 173 173 170 170 165 160
Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.2.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C324 Xi măng kg 193 229 268 304 341 372 412 461 540
Cát vàng m3 0,559 0,55 0,542 0,532 0,524 0,519 0,509 0,498 0,483
Đá dăm m3 0,906 0,893 0,879 0,865 0,851 0,842 0,827 0,809 0,785
Nước lít 162 162 162 163 163 160 160 160 155
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.3. Độ sụt 6 ÷ 8 cm

# 1.2.3.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C331 Xi măng kg 238 283 329 374 410 441 477 490 558
Cát vàng m3 0,521 0,511 0,5 0,49 0,485 0,48 0,476 0,485 0,475
Đá dăm m3 0,858 0,842 0,823 0,806 0,798 0,792 0,785 0,797 0,784
Nước lít 200 200 200 200 195 190 185 170 160
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Poly Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.3.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C332 Xi măng kg 226 269 313 356 389 430 464 504 558
Cát vàng m3 0,53 0,521 0,511 0,501 0,497 0,488 0,482 0,477 0,475
Đá dăm m3 0,874 0,858 0,842 0,825 0,819 0,802 0,796 0,786 0,784
Nước lít 190 190 190 190 185 185 180 175 160
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Poly Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.3.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C333 Xi măng kg 215 256 297 337 368 407 438 475 558
Cát vàng m3 0,541 0,531 0,521 0,512 0,509 0,5 0,496 0,491 0,475
Đá dăm m3 0,877 0,863 0,847 0,831 0,826 0,812 0,806 0,798 0,772
Nước lít 180 180 180 180 175 175 170 165 160
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.3.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C334 Xi măng kg 203 241 281 318 358 384 425 461 540
Cát vàng m3 0,551 0,542 0,532 0,524 0,515 0,512 0,503 0,498 0,483
Đá dăm m3 0,894 0,879 0,864 0,851 0,836 0,832 0,816 0,809 0,785
Nước lít 170 170 170 170 170 165 165 160 155
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.4. Độ sụt 10 ÷ 12 cm

# 1.2.4.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C341 Xi măng kg 238 283 329 374 420 441 477 490 558
Cát vàng m3 0,521 0,511 0,5 0,49 0,478 0,48 0,476 0,485 0,475
Đá dăm m3 0,858 0,842 0,823 0,806 0,789 0,792 0,785 0,797 0,784
Nước lít 200 200 200 200 200 190 185 170 160
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Poly Poly Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.4.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C342 Xi măng kg 236 280 326 370 399 430 464 504 558
Cát vàng m3 0,523 0,513 0,502 0,492 0,491 0,488 0,482 0,477 0,475
Đá dăm m3 0,861 0,845 0,827 0,811 0,809 0,802 0,796 0,786 0,784
Nước lít 198 198 198 198 190 185 180 175 160
Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Poly Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.4.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C343 Xi măng kg 224 267 310 352 378 407 438 475 558
Cát vàng m3 0,563 0,522 0,512 0,503 0,503 0,5 0,496 0,491 0,475
Đá dăm m3 0,865 0,849 0,832 0,816 0,816 0,812 0,806 0,798 0,772
Nước lít 188 189 189 189 180 175 170 165 160
Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.4.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C344 Xi măng kg 212 253 294 333 358 384 425 461 540
Cát vàng m3 0,543 0,533 0,523 0,514 0,515 0,512 0,503 0,498 0,483
Đá dăm m3 0,881 0,866 0,85 0,835 0,836 0,832 0,816 0,809 0,785
Nước lít 178 178 178 179 170 165 165 160 155
Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.5. Độ sụt 14 ÷ 17 cm

# 1.2.5.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C351 Xi măng kg 238 283 329 374 410 441 477 490 558
Cát vàng m3 0,521 0,511 0,5 0,49 0,485 0,48 0,476 0,485 0,475
Đá dăm m3 0,858 0,842 0,823 0,806 0,798 0,792 0,785 0,797 0,784
Nước lít 200 200 200 200 195 190 185 170 160
Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Poly Poly Poly Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.5.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C352 Xi măng kg 238 283 329 374 399 430 464 504 558
Cát vàng m3 0,521 0,511 0,5 0,49 0,491 0,488 0,482 0,477 0,475
Đá dăm m3 0,858 0,842 0,823 0,806 0,809 0,802 0,796 0,786 0,784
Nước lít 200 200 200 200 190 185 180 175 160
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Poly Poly Poly Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.5.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C353 Xi măng kg 226 269 313 356 389 430 450 475 558
Cát vàng m3 0,53 0,521 0,511 0,501 0,497 0,488 0,49 0,491 0,475
Đá dăm m3 0,862 0,845 0,829 0,813 0,807 0,791 0,795 0,798 0,772
Nước lít 190 190 190 190 185 185 175 165 160
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Poly Poly Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.5.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450 500 600
C354 Xi măng kg 222 264 307 348 368 395 425 461 540
Cát vàng m3 0,534 0,525 0,515 0,505 0,509 0,506 0,503 0,498 0,483
Đá dăm m3 0,868 0,853 0,835 0,82 0,826 0,822 0,816 0,809 0,785
Nước lít 186 186 186 187 175 170 165 160 155
Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Poly Poly
1 2 3 4 5 6 7 8 9

# 1.2.6. Độ sụt 18 ÷ 22 cm

# 1.2.6.1. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
300 350 400
C361 Xi măng kg 374 420 465
Cát vàng m3 0,49 0,478 0,468
Đá dăm m3 0,806 0,789 0,771
Nước lít 200 200 200
Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo
1 2 3

# 1.2.6.2. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
300 350 400
C362 Xi măng kg 365 410 453
Cát vàng m3 0,495 0,485 0,474
Đá dăm m3 0,804 0,787 0,77
Nước lít 195 195 195
Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo
1 2 3

# 1.3. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95

# 1.3.1. Độ sụt 12± 2 cm, đá d max = 20mm

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
150 200 250 300 350 400 450
C411 Xi măng kg 178 198 225 248 273 300 329
Xi lò cao S95 kg 76 85 97 106 117 128 140
Cát vàng m3 0,667 0,628 0,604 0,586 0,564 0,548 0,526
Đá dăm m3 0,742 0,757 0,754 0,751 0,757 0,749 0,743
Nước lít 173 169 170 172 171 169 172
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo
1 2 3 4 5 6 7

# 1.3.2. Độ sụt 14± 2 cm, đá d max = 20mm

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
200 250 300 350 400 450 500
C412 Xi măng kg 190 232 259 283 309 335 349
Xi lò cao S95 kg 81 99 111 121 132 143 149
Cát vàng m3 0,611 0,598 0,572 0,553 0,538 0,52 0,523
Đá dăm m3 0,818 0,746 0,75 0,748 0,752 0,749 0,744
Nước lít 166 176 177 175 170 169 166
Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo
1 2 3 4 5 6 7

# 1.3.3. Độ sụt 16± 2 cm, đá d max = 20mm

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
300 350 400 450 500
C413 Xi măng kg 266 287 320 345 362
Xi lò cao S95 kg 114 123 137 148 155
Cát vàng m3 0,556 0,537 0,521 0,522 0,518
Đá dăm m3 0,788 0,78 0,756 0,752 0,745
Nước lít 171 178 179 160 147
Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo
1 2 3 4 5

# 1.3.4. Độ sụt 19± 1 cm, đá d max = 20mm

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
400 450 500 550
C414 Xi măng kg 322 346 366 375
Xi lò cao S95 kg 131 148 156 161
Cát vàng m3 0,529 0,519 0,501 0,5
Đá dăm m3 0,743 0,736 0,733 0,73
Nước lít 168 160 167 132
Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo
1 2 3 4

# 1.3.5. Độ xòe 60 ÷ 70 cm, đá d max = 10mm

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông
350 400 450 500 550
C415 Xi măng kg 336 372 375 393 471
Xi lò cao S95 kg 144 160 161 168 202
Cát vàng m3 0,595 0,579 0,567 0,537 0,486
Đá dăm m3 0,739 0,717 0,698 0,702 0,724
Nước lít 167 166 167 172 147
Phụ gia Siêu siêu dẻo Siêu siêu dẻo Siêu siêu dẻo Siêu siêu dẻo Siêu siêu dẻo
1 2 3 4 5

# 2. BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT

# 2.1. Bê tông chống thấm nước (E0000)

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông có các mác và độ chống thấm M150-B2, M200-B4 (khi sử dụng xi măng PCB30) và M250-B6, M300-B8 (khi sử dụng xi măng PCB30, xi măng PC40 & PCB40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PC40 & PCB40) được tính theo các mức tương ứng quy định trong 1.1 và 1.2 điểm 1 mục II và thuyết minh chung mục I và điều chỉnh trị số theo nguyên tắc sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng cát tăng thêm 12%

- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên. Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95 không điều chỉnh theo nguyên tắc trên vì các cấp phối này đã đạt độ chống thấm: M250-B10; M300-B10; M350-B10; M400-B12; M450-B12; M500-B12; M550-B12.

# 2.2. Bê tông cát mịn (F0000)

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PCB30, xi măng PC40 & PCB40) được tính theo các mức tương ứng quy định trong 1.1 và 1.2 điểm 1 mục II và thuyết minh chung mục I và điều chỉnh trị số theo nguyên tắc sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng cát giảm đi 12%

- Lượng đá tăng lên tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm và xi măng tăng.

# 2.3. Bê tông chịu uốn (sử dụng làm đường, sân bãi) (G0000)

Định mức cấp phối cho bê tông chịu uốn mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 (khi sử dụng xi măng PCB30, xi măng PC40 & PCB40) được tính theo các mức tương ứng quy định trong 1.1 và 1.2 điểm 1 mục II và thuyết minh chung mục I và điều chỉnh trị số theo nguyên tắc sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng cát tăng thêm 12%

- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng cát và xi măng tăng.

# 2.4. Bê tông không co ngót (H0000)

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông không co ngót cho các loại mác vữa tính theo định mức quy định trong 1.1 và 1.2 điểm 1 mục II và thuyết minh chung mục I được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng phụ gia nở cần bổ sung trong cấp phối bê tông tùy vào độ sụt của bê tông và được tính trung bình bằng 6% lượng xi măng trong bảng định mức.

- Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng tăng và phụ gia pha thêm.

Last Updated: 8/2/2024, 5:19:18 PM