# CHƯƠNG XIII - CÔNG TÁC XÂY DỰNG SỬ DỤNG TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN
# AN.10000 CÔNG TÁC LÀM NỀN ĐƯỜNG VÀ SAN NỀN TẠO MẶT BẰNG
# AN.11100 ĐÀO XÚC TRO XỈ BÃI CHỨA BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc tro xỉ tại bãi chứa đổ lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AN.1111 | Đào xúc tro xỉ bãi chứa bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,20 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,191 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,031 | ||
AN.1112 | Đào xúc tro xỉ bãi chứa bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,17 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,157 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,026 | ||
AN.1113 | Đào xúc tro xỉ bãi chứa bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,14 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,119 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,020 | ||
| 1 |
Ghi chú: Định mức trên được xác định cho 100m3 đo tại nơi đào xúc.
# AN.11200 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG BẰNG HỖN HỢP TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san vật liệu hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện có sẵn thành từng luống trong phạm vi 30m, đầm lèn hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái taluy, nền đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ chặt yêu cầu | ||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | ||||
AN.1121 | Đắp nền đường bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy lu bánh thép 9 t | Vật liệu |
|
|
|
|
Hỗn hợp tro xỉ nhiệt diệt | m3 | 135 | 138 | 142 | ||
|
|
|
| |||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,87 | 1,18 | 1,65 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 91 | ca | 0,232 | 0,317 | 0,444 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,116 | 0,158 | 0,222 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
AN. 1122 | Đắp nền đường bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy lu bánh thép 16 t | Vật liệu |
|
|
|
|
Hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện | m3 | 135 | 138 | 142 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,80 | 1,11 | 1,54 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 16 t | ca | 0,202 | 0,280 | 0,389 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,101 | 0,139 | 0,194 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
AN.1123 | Đắp nền đường bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy lu bánh thép 25 t | Vật liệu |
|
|
|
|
Hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện | m3 | 135 | 138 | 142 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,73 | 1,02 | 1,42 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 25 t | ca | 0,153 | 0,212 | 0,295 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,076 | 0,106 | 0,148 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Định mức trên được xác định cho 100m3 tại nơi đắp.
- Chiều dày một lớp đầm lèn tối đa 25cm.
- Lớp nền đường đắp bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện có chiều dày từ 1-3m.
# AN.11300 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG BẰNG HỖN HỢP TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN BẰNG MÁY ĐẦM ĐẤT CẦM TAY 70 KG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đầm hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ chặt yêu cầu K=0,85 |
AN.113 | Đắp nền đường bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg | Vật liệu |
|
|
Hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện | m3 | 135 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 8,14 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy đầm đất cầm tay 70 kg | ca | 4,068 | ||
Máy khác | % | 1,5 | ||
| 1 |
Ghi chú:
- Định mức công tác đắp hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg sử dụng cho những vị trí không sử được máy đầm tự hành.
- Trường hợp đắp nền đường bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện sử dụng máy đầm đất cầm tay 70 kg yêu cầu độ chặt K=0,90 thì hao phí vật liệu được nhân hệ số 1,045; hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,15.
# AN.11400 ĐẮP HỖN HỢP TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện đảm bảo cầu kỹ thuật. Hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ chặt yêu cầu | ||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | ||||
AN.1141 | Đắp hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tạo mặt bằng sử dụng máy lu bánh thép 9 t | Vật liệu |
|
|
|
|
Hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện | m3 | 135 | 138 | 142 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,81 | 1,09 | 1,58 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 9 t | ca | 0,206 | 0,294 | 0,361 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,103 | 0,147 | 0,181 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
AN. 1142 | Đắp hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tạo mặt bằng sử dụng máy lu bánh thép 16 t | Vật liệu |
|
|
|
|
Hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện | m3 | 135 | 138 | 142 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,73 | 1,03 | 1,46 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 16t | ca | 0,170 | 0,252 | 0,310 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,085 | 0,126 | 0,155 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
AN. 1143 | Đắp hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tạo mặt bằng sử dụng máy lu bánh thép 25 t | Vật liệu |
|
|
|
|
Hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện | m3 | 135 | 138 | 142 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,68 | 0,95 | 1,33 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 25 t | ca | 0,117 | 0,190 | 0,233 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,059 | 0,095 | 0,117 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Định mức trên được xác định cho 100m3 tại nơi đắp.
- Trường hợp sử dụng tro xỉ nhiệt điện thì áp dụng như đối với hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện.
# AN.11500 SAN GẠT HỖN HỢP TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN TẠI VỊ TRÍ SAN LẤP BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san gạt hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện có sẵn tại vị trí san lấp thành từng lớp bằng máy ủi đảm bảo cầu kỹ thuật. Hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AN.1151 | San gạt hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tại vị trí san lấp bằng máy ủi 110 cv | Máy thi công Máy ủi 110 cv |
ca |
0,098 |
AN.1152 | San gạt hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tại vị trí san lấp bằng máy ủi 140 cv | Máy thi công Máy ủi 140 cv |
ca |
0,092 |
AN.1153 | San gạt hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tại vị trí san lấp bằng máy ủi 180 cv | Máy thi công Máy ủi 180 cv | ca | 0,078 |
| 1 |
Ghi chú:
- Định mức trên được xác định cho 100m3 tại nơi đắp.
- Trường hợp sử dụng tro xỉ nhiệt điện thì áp dụng như đối với hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện.
# AN.11600 RẢI MÀNG HDPE CHỐNG THẤM BÃI SAN LẤP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, rải màng HDPE chống thấm bãi san lấp lên diện tích theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AN.116 | Rải màng HDPE chống thấm bãi san lấp | Vật liệu |
|
|
Màng HDPE | m2 | 110 | ||
Vật liệu khác | % | 0,2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,86 | ||
| 10 |
# AN.21000 CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC BÊ TÔNG XI MĂNG TRO BAY (CFG)
# AN.21000 THI CÔNG CỌC BÊ TÔNG XI MĂNG TRO BAY (CFG) BẰNG MÁY BÚA RUNG 90 KW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí cọc, rung hạ ống vách đến độ sâu thiết kế, bơm hỗn hợp bê tông CFG đồng thời rung và rút ống vách đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất cấp I | ||
Đường kính cọc (mm) | ||||||
500 | 600 | 700 | ||||
AN.211 | Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy búa rung 90 kW | Vật liệu |
|
|
|
|
Hỗn hợp bê tông CFG | m3 | 20,12 | 28,97 | 39,43 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,33 | 1,42 | 1,56 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy búa rung 90 kW | ca | 0,178 | 0,190 | 0,210 | ||
Xe bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,103 | 0,110 | 0,121 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 |
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất cấp I | ||
Đường kính cọc (mm) | ||||||
800 | 900 | 1000 | ||||
AN.211 | Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy búa rung 90 kW | Vật liệu |
|
|
|
|
Hỗn hợp bê tông CFG | m3 | 51,50 | 65,17 | 80,46 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,68 | 1,77 | 1,86 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy búa rung 90 kW | ca | 0,225 | 0,237 | 0,249 | ||
Xe bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,130 | 0,137 | 0,144 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 04 | 05 | 06 |
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất cấp II | ||
Đường kính cọc (mm) | ||||||
500 | 600 | 700 | ||||
AN.212 | Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy búa rung 90 kW | Vật liệu |
|
|
|
|
Hỗn hợp bê tông CFG | m3 | 20,12 | 28,97 | 39,43 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,47 | 1,57 | 1,73 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy búa rung 90 kW | ca | 0,190 | 0,203 | 0,223 | ||
Xe bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,109 | 0,117 | 0,129 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 |
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất cấp II | ||
Đường kính cọc (mm) | ||||||
800 | 900 | 1000 | ||||
AN.212 | Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy búa rung 90 kW | Vật liệu |
|
|
|
|
Hỗn hợp bê tông CFG | m3 | 51,50 | 65,17 | 80,46 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,85 | 1,95 | 2,05 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy búa rung 90 kW | ca | 0,240 | 0,253 | 0,266 | ||
Xe bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,138 | 0,146 | 0,153 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 04 | 05 | 06 |
# AN.22000 THI CÔNG CỌC BÊ TÔNG XI MĂNG TRO BAY (CFG) BẰNG MÁY KHOAN XOAY 125 kNm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí cọc, khoan hạ cần khoan xoắn đến độ sâu thiết kế, bơm hỗn hợp bê tông CFG vào lỗ giữa cần khoan xoắn đồng thời rút cần khoan xoắn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất cấp I | ||
Đường kính cọc (mm) | ||||||
500 | 600 | 700 | ||||
AN.221 | Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy khoan xoay 125 kNm | Vật liệu |
|
|
|
|
Hỗn hợp bê tông CFG | m3 | 20,12 | 28,97 | 39,43 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,50 | 5,70 | 7,00 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 125 kNm | ca | 1,029 | 1,303 | 1,600 | ||
Xe bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,592 | 0,750 | 0,921 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 |
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất cấp I | ||
Đường kính cọc (mm) | ||||||
800 | 900 | 1000 | ||||
AN.221 | Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy khoan xoay 125 kNm | Vật liệu |
|
|
|
|
Hỗn hợp bê tông CFG | m3 | 51,50 | 65,17 | 80,46 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 8,40 | 9,72 | 11,10 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 125 kNm | ca | 1,920 | 2,222 | 2,537 | ||
Xe bơm bê tông 50 m3/h | ca | 1,105 | 1,279 | 1,460 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 04 | 05 | 06 |
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất cấp II | ||
Đường kính cọc (mm) | ||||||
500 | 600 | 700 | ||||
AN.222 | Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy khoan xoay 125 kNm | Vật liệu |
|
|
|
|
Hỗn hợp bê tông CFG | m3 | 20,12 | 28,97 | 39,43 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,98 | 6,31 | 7,75 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 125 kNm | ca | 1,097 | 1,390 | 1,707 | ||
Xe bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,631 | 0,800 | 0,982 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 |
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất cấp II | ||
Đường kính cọc (mm) | ||||||
800 | 900 | 1000 | ||||
AN.222 | Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy khoan xoay 125 kNm | Vật liệu |
|
|
|
|
Hỗn hợp bê tông CFG | m3 | 51,50 | 65,17 | 80,46 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 9,30 | 10,76 | 12,29 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 125 kNm | ca | 2,048 | 2,370 | 2,706 | ||
Xe bơm bê tông 50 m3/h | ca | 1,179 | 1,364 | 1,558 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 04 | 05 | 06 |
BẢNG CẤP PHỐI HỖN HỢP BÊ TÔNG CFG
Stt | Tỷ lệ tro bay/xi măng (%) | Tỷ lệ nước/xi măng (%) | Xi măng (kg) | Tro bay (kg) | Cát(kg) | Đá(kg) | Nước(lít) |
1 | 25 | 0,65 | 210 | 70 | 790,67 | 974,33 | 194,67 |
Ghi chú: Bảng cấp phối hỗn hợp bê tông CFG để tham khảo. Cấp phối hỗn hợp bê tông CFG được chuẩn xác theo thiết kế cấp phối phù hợp với yêu cầu vật liệu sử dụng cho công trình.
# AN.30000 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN TRO BAY, TRO XỈ
Thuyết minh áp dụng
- Định mức vận chuyển tro, tro xỉ bãi chứa và hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ô tô tự đổ hoặc xe bồn chuyên dụng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển.
- Định mức vận chuyển áp này được sử dụng đối với trường hợp vận chuyển vật liệu tro, tro xỉ tại bãi chứa, hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện đã được xử lý đảm bảo yêu cầu đối với vật liệu xây dựng đến hiện trường thi công.
- Định mức vận chuyển được quy định tương ứng với vận chuyển trên đường loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác thì định mức vận chuyển điều chỉnh theo hệ số quy định tại bảng sau:
Loại đường (L) | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 |
Hệ số điều chỉnh (kđ) | k1=0,57 | k2=0,68 | k3=1,00 | k4=1,35 | k5=1,50 | k6=1,80 |
- Công thức xác định định mức vận chuyển như sau:
+ Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 1km = Đm1 x ∑ni=1 (li x kđ), trong đó ∑ni=1li ≤ 1km.
+ Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 10km = Đm1 x ∑ni=1(li x kđ) + Đm2 x ∑nj=1 (lj x kđ), trong đó ∑ni=1 li ≤ 1km; ∑nj=1 lj ≤ 9km.
+ Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 60km = Đm1 x ∑ni=1(li x kđ)+ Đm2 x ∑nj=1 (lj x kđ) + Đm3 x ∑nh=1 (lh x kđ), trong đó ∑ni=1li ≤ 1km; ∑nj=1 lj≤ 9km; ∑nh=1 lh≤ 50km.
+ Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển > 60km = Đm1 x ∑ni=1(li x kđ)+ Đm2 x ∑nj=1 (lj x kđ) + Đm3 x ∑nh=1 (lh x kđ)+ Đm3 x 0,95 x ∑ng=1(lg x kđ), trong đó ∑ni=1li ≤ 1km; ∑nj=1 lj≤ 9km; ∑nh=1 lh≤ 50km; ∑ng=1 lg> 60km
+ Trong đó:
Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km.
Đm2: Định mức vận chuyển 1km tiếp theo phạm vi ≤ 10km.
Đm3: Định mức vận chuyển 1km tiếp theo phạm vi ≤ 60km.
kđ: Hệ số điều chỉnh định mức theo loại đường.
li, j, h: Cự ly vận chyển của từng đoạn đường theo loại đường;
i, j, h: Các đoạn đường trong cự ly vận chuyển.
# AN.31000 VẬN CHUYỂN TRO BAY BẰNG XE BỒN 30 t
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết; nạp đầy vật liệu;
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết;
- Xả vật liệu đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: 10m3
Mã hiệu | Công tác vận chuyển | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | ||
Trong phạm vi ≤1km | 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km | 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km | ||||
AN.3101 | Vận chuyển tro bay bằng xe bồn 30 t | Xe bồn 30 t | ca | 0,021 | 0,015 | 0,013 |
| 1 | 2 | 3 |
# AN.32000 VẬN CHUYỂN TRO XỈ BÃI CHỨA HOẶC HỖN HỢP TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển, chờ đổ vật liệu tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện lên phương tiện vận chuyển;
- Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển;
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết;
- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: 10m3
Mã hiệu | Công tác vận chuyển | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | ||
Trong phạm vi ≤1km | 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km | ||||
AN.3201 | Vận chuyển tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ô tô tự đổ | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,040 | 0,029 | 0,028 |
AN.3202 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,030 | 0,023 | 0,020 | |
AN.3203 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,023 | 0,016 | 0,014 | |
AN.3204 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,019 | 0,014 | 0,012 | |
AN.3205 | Ôtô tự đổ 20 t | ca | 0,014 | 0,012 | 0,010 | |
AN.3206 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,012 | 0,010 | 0,007 | |
AN.3207 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,009 | 0,007 | 0,005 | |
| 1 | 2 | 3 |