# CHƯƠNG II - CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT

THUYẾT MINH

# 1. Công tác đào, đắp đất, đá, cát

Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo qui định.

- Công tác đào, đắp đất, đá, cát được định mức cho trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Việc áp dụng biện pháp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công chỉ áp dụng khi không thể thực hiện được bằng máy.

- Định mức đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.

- Định mức đào đá tính cho đào 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào.

- Định mức đắp đất, đá, cát tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.

- Khối lượng đào đất để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như quy định tại Bảng 2.1.

- Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).

- Đào đất, đá công trình bằng máy được định mức cho công tác đào đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.

- Chiều rộng đào quy định của định mức là chiều rộng trung bình của đáy và mặt hố đào.

- Đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn áp dụng đối với loại đá có cường độ chịu nén từ 150kg/cm2 đến 600kg/cm2.

- Đào xúc đất hữu cơ, đất phong hóa bằng máy áp dụng định mức đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.

- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) của công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, căn cứ vào chỉ dẫn kỹ thuật, kết quả xác định độ ẩm của đất của công trình để bổ sung lượng nước tưới ẩm.

# Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP

Hệ số đầm nén, dung trọng đất
Hệ số
K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3 1,07
K = 0,90; γ ≤ 1,75T/m3 1,10
K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3 1,13
K = 0,98; γ > 1,80T/m3 1,16

Ghi chú:

- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.

- Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình để chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi cho phù hợp với điều kiện thực tế của công trình.

# 2. Công tác vận chuyển đất, đá

- Định mức vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.

- Định mức vận chuyển đá nổ mìn bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá.

- Định mức vận chuyển đất, đá được định mức cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m; ≤ 1000m và loại phương tiện vận chuyển.

- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:

* Định mức vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = Đm1 + Đm2x(L-1)

* Định mức vận chuyển với cự ly L > 5Km = Đm1 + Đm2x4 + Đm3x(L-5)

Trong đó:

- Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m

- Đm2: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤ 5Km

- Đm3: Định mức vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly > 5Km

- Việc áp dụng định mức vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công đào, khối lượng cần vận chuyển và điều kiện thi công.

# AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG

# AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

# AB.11100 ĐÀO BÙN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Loại bùn
Bùn đặc Bùn lẫn rác Bùn lẫn
sỏi đá
Bùn lỏng
AB.1111 Đào bùn trong mọi điều kiện 0,94 1,0 1,63 1,43
AB.1112 Vận chuyển tiếp 10m 0,014 0,066
1 2 3 4

# AB.11200 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng
Cấp đất
I II III
AB.1121 Đào xúc đất 0,45 0,62 0,78
1 2 3

# AB.11300 ĐÀO ĐẤT MÓNG BĂNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Cấp đất
I II III IV
Đào móng băng
Rộng (m) Sâu (m)
AB.1131 ≤3 ≤1 0,56 0,82 1,24 1,93
AB.1132 ≤2 0,62 0,88 1,31 2,00
AB.1133 ≤3 0,68 0,95 1,38 2,10
AB.1134 >3 0,76 1,05 1,49 2,23
AB.1135 >3 ≤1 0,46 0,63 0,97 1,46
AB.1136 ≤2 0,50 0,68 1,02 1,52
AB.1137 ≤3 0,54 0,73 1,09 1,60
AB.1138 >3 0,60 0,80 1,16 1,70
1 2 3 4

# AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Cấp đất
I II III IV
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra
Rộng (m) Sâu (m)
AB.1141 ≤1 ≤1 0,76 1,19 1,90 3,10
AB.1142 >1 1,09 1,58 2,34 3,60
AB.1143 >1 >1 0,50 0,77 1,25 2,00
AB.1144 >1 0,71 1,04 1,51 2,34
1 2 3 4

# AB.11500 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC, ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Cấp đất
I II III IV
Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp
Rộng (m) Sâu (m)
AB.1150 ≤1 ≤1 0,73 1,09 1,62 2,47
AB.1151 ≤3 ≤1 0,61 0,91 1,35 2,06
AB.1152 ≤2 0,68 0,94 1,37 2,08
AB.1153 ≤3 0,72 1,00 1,44 2,17
AB.1154 >3 0,79 1,09 1,58 2,38
AB.1155 >3 ≤1 0,52 0,70 1,05 1,57
AB.1156 ≤2 0,54 0,73 1,08 1,59
AB.1157 ≤3 0,60 0,83 1,13 1,65
AB.1158 >3 0,65 0,90 1,18 1,73
1 2 3 4

# AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Cấp đất
I II III IV
AB.1171 Đào nền đường 0,36 0,54 0,87 1,38
1 2 3 4

# AB.12110 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,5/7

Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Cấp đá
I II III IV
AB.1211 Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤ 0,5m 5,80 4,50 3,90 3,50
1 2 3 4

# AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

# AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH, NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu Công tác xây dựng
Số lượng
AB.1311 Đắp đất nền móng công trình, nền đường 0,56
1

# AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Dung trọng T/m­­3
γ ≤ 1,45 γ ≤ 1,50 γ ≤ 1,55 γ ≤ 1,60
AB.1321 Đắp bờ kênh mương 0,57 0,68 0,74 0,81
1 2 3 4

# AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m.

- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.

Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đắp nền móng công trình Đắp móng đường ống
AB.1341 Vật liệu
Cát m3 1,22 1,22
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 3,0/7 công 0,45 0,58
1 2

# ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

# ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

# AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.2113 Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 0,39 0,51 0,62 0,86
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 ca 0,189 0,218 0,254 0,347
Máy ủi 110 cv ca 0,023 0,029 0,033 0,048
AB.2114 Đào san đất bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,37 0,48 0,59 0,82
Máy thi công
Máy đào 1,6m3 ca 0,167 0,188 0,222 0,323
Máy ủi 110 cv ca 0,020 0,025 0,029 0,045
AB.2115 Đào san đất bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 0,34 0,45 0,55 0,76
Máy thi công
Máy đào 2,3m3 ca 0,133 0,161 0,203 0,289
Máy ủi 110 cv ca 0,016 0,021 0,027 0,040
AB.2116 Đào san đất bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,31 0,40 0,50 0,69
Máy thi công
Máy đào 3,6m3 ca 0,092 0,114 0,147 0,210
Máy ủi 110 cv ca 0,011 0,015 0,020 0,029
1 2 3 4

# AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
Đào san đất trong
phạm vi ≤50m bằng:
AB.2212 - Máy ủi 110 cv Máy thi công
Máy ủi 110 cv
ca 0,311 0,383 0,501 0,676
AB.2213 - Máy ủi 140 cv Máy thi công
Máy ủi 140 cv
ca 0,285 0,357 0,475 0,641
AB.2214 - Máy ủi 180 cv Máy thi công
Máy ủi 180 cv
ca 0,240 0,303 0,361 0,487
AB.2215 - Máy ủi 240 cv Máy thi công
Máy ủi 240 cv
ca 0,158 0,189 0,244 0,329
Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng
AB.2218 - Máy ủi 110 cv Máy thi công
Máy ủi 110 cv
ca 0,419 0,518 0,606 0,818
AB.2219 - Máy ủi 140 cv Máy thi công
Máy ủi 140 cv
ca 0,370 0,400 0,500 0,675
AB.2221 - Máy ủi 180 cv Máy thi công
Máy ủi 180 cv
ca 0,296 0,377 0,493 0,666
AB.2222 - Máy ủi 240 cv Máy thi công
Máy ủi 240 cv
ca 0,244 0,307 0,435 0,587
AB.2223 - Máy ủi 320 cv Máy thi công
Máy ủi 320 cv
ca 0,133 0,162 0,202 0,273
Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng
AB.2225 - Máy ủi 110 cv Máy thi công
Máy ủi 110 cv
ca 0,581 0,721 0,843 1,138
AB.2226 - Máy ủi 140 cv Máy thi công
Máy ủi 140 cv
ca 0,446 0,578 0,769 1,038
AB.2227 - Máy ủi 180 cv Máy thi công
Máy ủi 180 cv
ca 0,380 0,465 0,617 0,833
AB.2228 - Máy ủi 240 cv Máy thi công
Máy ủi 240 cv
ca 0,310 0,382 0,508 0,686
AB.2229 - Máy ủi 320 cv Máy thi công
Máy ủi 320 cv
ca 0,185 0,204 0,241 0,325
1 2 3 4

# AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP

Thành phần công việc:

Đào san đất tạo mặt bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II
AB.2311 Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp Máy thi công
- Máy cạp 9m3 Máy cạp 9m3 ca 0,302 0,327
Máy ủi 110 cv ca 0,101 0,109
AB.2312 - Máy cạp 16m3 Máy thi công
Máy cạp 16m3 ca 0,172 0,186
Máy ủi 140 cv ca 0,057 0,062
AB.2313 Đào san đất trong phạm vi ≤500m bằng máy cạp Máy thi công
- Máy cạp 9m3 Máy cạp 9m3 ca 0,380 0,413
Máy ủi 110 cv ca 0,106 0,114
AB.2314 - Máy cạp 16m3 Máy thi công
Máy cạp 16m3 ca 0,217 0,235
Máy ủi 140 cv ca 0,060 0,065
AB.2315 Đào san đất trong phạm vi ≤700m bằng máy cạp Máy thi công
- Máy cạp 9m3 Máy cạp 9m3 ca 0,459 0,497
Máy ủi 110 cv ca 0,111 0,120
AB.2316 - Máy cạp 16m3 Máy thi công
Máy cạp 16m3 ca 0,262 0,283
Máy ủi 140 cv ca 0,063 0,068
AB.2317 Đào san đất trong phạm vi ≤1000m bằng máy cạp Máy thi công
- Máy cạp 9m3 Máy cạp 9m3 ca 0,573 0,623
Máy ủi 110 cv ca 0,117 0,126
AB.2318 - Máy cạp 16m3 Máy thi công
Máy cạp 16m3 ca 0,327 0,355
Máy ủi 140 cv ca 0,066 0,072
AB.2319 Vận chuyển tiếp phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp Máy thi công
- Máy cạp 9m3 Máy cạp 9m3 ca 0,134 0,153
AB.2320 - Máy cạp 16m3 Máy thi công
Máy cạp 16m3 ca 0,070 0,077
1 2

# AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào xúc đất bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy ủi phục vụ trong phạm vi 30m

Đơn vị tính 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.2413 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 0,37 0,47 0,58 0,81
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 ca 0,172 0,198 0,229 0,312
Máy ủi 110 cv ca 0,020 0,027 0,031 0,046
AB.2414 Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,34 0,45 0,55 0,76
Máy thi công
Máy đào 1,6m3 ca 0,152 0,171 0,202 0,294
Máy ủi 110 cv ca 0,018 0,023 0,027 0,043
AB.2415 Đào xúc đất bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 0,32 0,42 0,51 0,71
Máy thi công
Máy đào 2,3m3 ca 0,121 0,146 0,184 0,263
Máy ủi 110 cv ca 0,014 0,020 0,025 0,038
AB.2416 Đào xúc đất bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,29 0,38 0,46 0,64
Máy thi công
Máy đào 3,6m3 ca 0,087 0,105 0,133 0,183
Máy ủi 110 cv ca 0,010 0,014 0,018 0,026
1 2 3 4

# AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AB.25100 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.2510 Đào móng bằng máy đào 0,4m3 Nhân công 3,0/7 công 3,00 3,90 4,61 5,18
Máy thi công
Máy đào 0,4m3 ca 0,527 0,631 0,897 1,040
AB.2511 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 2,92 3,80 4,47 4,96
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 0,316 0,372 0,520 0,603
AB.2512 Đào móng bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 2,89 3,75 4,41 4,89
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 ca 0,237 0,276 0,321 0,438
AB.2513 Đào móng bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 2,86 3,73 4,38 4,84
Máy thi công
Máy đào 1,6m3 ca 0,204 0,232 0,274 0,396
AB.2514 Đào móng bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 2,84 3,70 4,34 4,79
Máy thi công
Máy đào 2,3m3 ca 0,159 0,193 0,243 0,347
1 2 3 4

# AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 10M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.2521 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 1,72 2,12 2,73 3,94
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 0,301 0,354 0,448 0,574
AB.2522 Đào móng bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 1,69 2,07 2,67 3,87
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 ca 0,226 0,263 0,306 0,417
AB.2523 Đào móng bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 1,66 2,05 2,64 3,82
Máy thi công
Máy đào 1,6m3 ca 0,196 0,221 0,261 0,377
AB.2524 Đào móng bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 1,64 2,02 2,60 3,77
Máy thi công
Máy đào 2,3m3 ca 0,149 0,185 0,234 0,338
1 2 3 4

# AB.25300 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 20M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.2531 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 1,12 1,48 1,80 2,75
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 0,279 0,328 0,415 0,532
Máy ủi 110 cv ca 0,033 0,044 0,054 0,073
AB.2532 Đào móng bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 1,09 1,43 1,74 2,68
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 ca 0,210 0,244 0,284 0,387
Máy ủi 110 cv ca 0,025 0,033 0,037 0,053
AB.2533 Đào móng bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 1,06 1,41 1,71 2,63
Máy thi công
Máy đào 1,6m3 ca 0,175 0,205 0,242 0,349
Máy ủi 110 cv ca 0,021 0,028 0,032 0,048
AB.2534 Đào móng bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 1,04 1,38 1,67 2,58
Máy thi công
Máy đào 2,3m3 ca 0,138 0,171 0,217 0,313
Máy ủi 110 cv ca 0,017 0,023 0,029 0,043
AB.2535 Đào móng bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 1,01 1,34 1,62 2,51
Máy thi công
Máy đào 3,6m3 ca 0,101 0,124 0,158 0,227
Máy ủi 110 cv ca 0,012 0,017 0,021 0,031
1 2 3 4

# AB.25400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.2541 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 1,00 1,32 1,62 2,50
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 0,264 0,310 0,391 0,502
Máy ủi 110 cv ca 0,031 0,042 0,051 0,069
AB.2542 Đào móng bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 0,97 1,27 1,57 2,42
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 ca 0,199 0,230 0,268 0,366
Máy ủi 110 cv ca 0,023 0,031 0,035 0,050
AB.2543 Đào móng bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,94 1,25 1,54 2,38
Máy thi công
Máy đào 1,6m3 ca 0,171 0,193 0,228 0,33
Máy ủi 110 cv ca 0,020 0,026 0,030 0,045
AB.2544 Đào móng bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 0,92 1,22 1,50 2,32
Máy thi công
Máy đào 2,3m3 ca 0,135 0,165 0,208 0,295
Máy ủi 110 cv ca 0,016 0,022 0,027 0,040
AB.2545 Đào móng bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,89 1,18 1,45 2,26
Máy thi công
Máy đào 3,6m3 ca 0,099 0,120 0,150 0,214
Máy ủi 110 cv ca 0,012 0,016 0,019 0,029
1 2 3 4

# AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8m3

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AB.2611 Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 5,25
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 0,600
AB.2612 Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 5,52
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 0,900
AB.2613 Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 5,79
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 1,200
1

Ghi chú:

Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

# AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AB.27100 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 6M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.2710 Đào kênh mương bằng máy đào 0,4m3 Nhân công 3,0/7 công 4,06 5,12 6,09 7,16
Máy thi công
Máy đào 0,4m3 ca 0,542 0,639 0,908 1,053
AB.2711 Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 3,97 5,02 5,95 6,94
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 0,325 0,383 0,536 0,621
AB.2712 Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 3,94 4,97 5,89 6,86
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 ca 0,244 0,284 0,331 0,451
AB.2713 Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 3,92 4,95 5,86 6,82
Máy thi công
Máy đào 1,6m3 ca 0,210 0,236 0,279 0,406
AB.2714 Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 3,89 4,92 5,82 6,76
Máy thi công
Máy đào 2,3m3 ca 0,167 0,203 0,255 0,364
1 2 3 4

# AB.27200 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 10M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.2721 Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 3,32 4,12 4,89 5,90
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 0,310 0,365 0,461 0,591
AB.2722 Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 3,29 4,07 4,83 5,83
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 ca 0,233 0,271 0,315 0,430
AB.2723 Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 3,27 4,05 4,80 5,78
Máy thi công
Máy đào 1,6m3 ca 0,202 0,227 0,268 0,389
AB.2724 Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 3,24 4,02 4,76 5,73
Máy thi công
Máy đào 2,3m3 ca 0,160 0,194 0,247 0,348
1 2 3 4

# AB.27300 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 20M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.2731 Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 3,00 3,76 4,41 5,38
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 0,288 0,339 0,427 0,550
Máy ủi 110 cv ca 0,034 0,045 0,056 0,075
AB.2732 Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 2,97 3,71 4,36 5,31
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 ca 0,217 0,251 0,302 0,412
Máy ủi 110 cv ca 0,026 0,033 0,040 0,056
AB.2733 Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 2,94 3,69 4,33 5,26
Máy thi công
Máy đào 1,6m3 ca 0,193 0,217 0,256 0,373
Máy ủi 110 cv ca 0,023 0,029 0,034 0,051
AB.2734 Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 2,92 3,66 4,29 5,21
Máy thi công
Máy đào 2,3m3 ca 0,153 0,186 0,234 0,334
Máy ủi 110 cv ca 0,018 0,025 0,031 0,046
AB.2735 Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 2,89 3,62 4,24 5,14
Máy thi công
Máy đào 3,6m3 ca 0,109 0,131 0,166 0,237
Máy ủi 110 cv ca 0,013 0,018 0,022 0,033
1 2 3 4

# AB.27400 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG > 20M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.2741 Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 2,87 3,49 4,18 5,04
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 0,272 0,319 0,403 0,517
Máy ủi 110 cv ca 0,032 0,042 0,053 0,071
AB.2742 Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 2,84 3,44 4,12 4,96
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 ca 0,205 0,237 0,278 0,380
Máy ủi 110 cv ca 0,024 0,031 0,037 0,052
AB.2743 Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 2,81 3,42 4,09 4,92
Máy thi công
Máy đào 1,6m3 ca 0,177 0,199 0,235 0,343
Máy ủi 110 cv ca 0,021 0,026 0,031 0,047
AB.2744 Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 2,79 3,39 4,05 4,86
Máy thi công
Máy đào 2,3m3 ca 0,14 0,171 0,215 0,307
Máy ủi 110 cv ca 0,017 0,022 0,028 0,042
AB.2745 Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 2,76 3,35 4,00 4,80
Máy thi công
Máy đào 3,6m3 ca 0,102 0,124 0,156 0,223
Máy ủi 110 cv ca 0,012 0,016 0,020 0,031
1 2 3 4

# AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8m3

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AB.2811 Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 5,96
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 0,630
AB.2812 Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 6,26
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 0,945
AB.2813 Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 6,57
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 1,260
1

Ghi chú:

Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

# AB.28200 NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP 1,25m3 VÀ MÁY ĐÀO 0,8m3

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AB.2821 Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 4,02
Máy thi công
Máy xáng cạp 1,25m3 ca 0,207
Máy đào 0,8m3 ca 0,300
AB.2822 Mở rộng kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 3,73
Máy thi công
Máy xáng cạp 1,25m3 ca 0,196
Máy đào 0,8m3 ca 0,300
1

Ghi chú:

Trường hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

# AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG

# AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.3112 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 2,77 3,43 4,12 4,89
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 0,301 0,355 0,446 0,567
Máy ủi 110 cv ca 0,036 0,047 0,058 0,076
AB.3113 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 2,74 3,39 4,06 4,81
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 ca 0,228 0,264 0,311 0,424
Máy ủi 110 cv ca 0,027 0,035 0,040 0,058
AB.3114 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 2,72 3,36 4,03 4,77
Máy thi công
Máy đào 1,6m3 ca 0,202 0,227 0,268 0,389
Máy ủi 110 cv ca 0,024 0,030 0,034 0,053
AB.3115 Đào nền đường bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 2,70 3,33 3,99 4,71
Máy thi công
Máy đào 2,3m3 ca 0,161 0,194 0,245 0,348
Máy ủi 110 cv ca 0,019 0,026 0,031 0,047
AB.3116 Đào nền đường bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 2,67 3,29 3,94 4,65
Máy thi công
Máy đào 3,6m3 ca 0,112 0,135 0,171 0,244
Máy ủi 110 cv ca 0,013 0,018 0,022 0,033
1 2 3 4

# AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.3212 Đào nền đường trong phạm vi ≤50m, bằng máy ủi 110 cv Nhân công 3,0/7 công 2,42 3,08 3,59 3,96
Máy thi công
Máy ủi 110 cv ca 0,424 0,519 0,624 0,842
AB.3213 Phạm vi ≤50m,

Máy ủi 140 cv
Nhân công 3,0/7 công 2,32 2,95 3,44 3,79
Máy thi công
Máy ủi 140 cv ca 0,389 0,484 0,592 0,798
AB.3214 Phạm vi ≤50m,

Máy ủi 180 cv
Nhân công 3,0/7 công 2,16 2,75 3,21 3,54
Máy thi công
Máy ủi 180 cv ca 0,327 0,383 0,427 0,607
AB.3215 Phạm vi ≤50m,

Máy ủi 240 cv
Nhân công 3,0/7 công 1,98 2,52 2,94 3,24
Máy thi công
Máy ủi 240 cv ca 0,215 0,256 0,304 0,41
AB.3216 Phạm vi ≤50m,

Máy ủi 320 cv
Nhân công 3,0/7 công 1,85 2,36 2,75 3,03
Máy thi công
Máy ủi 320 cv ca 0,161 0,184 0,203 0,274
AB.3218 Đào nền đường trong phạm vi ≤70m, bằng máy ủi 110 cv Nhân công 3,0/7 công 2,79 3,55 4,15 4,57
Máy thi công
Máy ủi 110 cv ca 0,573 0,699 0,84 1,134
AB.3219 Phạm vi ≤70m,

Máy ủi 140 cv
Nhân công 3,0/7 công 2,67 3,40 3,97 4,37
Máy thi công
Máy ủi 140 cv ca 0,506 0,540 0,693 0,936
1 2 3 4
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.3220 Phạm vi ≤70m,

Máy ủi 180 cv
Nhân công 3,0/7 công 2,49 3,18 3,70 4,08
Máy thi công
Máy ủi 180 cv ca 0,405 0,509 0,683 0,814
AB.3221 Phạm vi ≤70m,

Máy ủi 240 cv
Nhân công 3,0/7 công 2,29 2,91 3,40 3,74
Máy thi công
Máy ủi 240 cv ca 0,334 0,414 0,603 0,814
AB.3222 Phạm vi ≤70m,

Máy ủi 320 cv
Nhân công 3,0/7 công 2,14 2,72 3,18 3,50
Máy thi công
Máy ủi 320 cv ca 0,182 0,219 0,280 0,378
AB.3224 Đào nền đường trong phạm vi ≤100m, bằng máy ủi 110 cv Nhân công 3,0/7 công 3,10 3,95 4,61 5,08
Máy thi công
Máy ủi 110 cv ca 0,797 0,969 1,164 1,571
AB.3225 Phạm vi ≤100m,

Máy ủi 140 cv
Nhân công 3,0/7 công 2,97 3,78 4,41 4,86
Máy thi công
Máy ủi 140 cv ca 0,612 0,777 1,062 1,433
AB.3226 Phạm vi ≤100m,

Máy ủi 180 cv
Nhân công 3,0/7 công 2,77 3,53 4,12 4,54
Máy thi công
Máy ủi 180 cv ca 0,521 0,625 0,852 1,150
AB.3227 Phạm vi ≤100m,

Máy ủi 240 cv
Nhân công 3,0/7 công 2,54 3,23 3,77 4,16
Máy thi công
Máy ủi 240 cv ca 0,425 0,513 0,701 0,947
AB.3228 Phạm vi ≤100m,

Máy ủi 320 cv
Nhân công 3,0/7 công 2,38 3,02 3,53 3,89
Máy thi công
Máy ủi 320 cv ca 0,254 0,274 0,333 0,449
1 2 3 4

# AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy cạp trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II
AB.3311 Đào san đất trong phạm vi ≤300m bằng máy cạp 9m3 Nhân công 3,0/7 công 3,41 4,39
Máy thi công
Máy cạp 9m3 ca 0,332 0,360
Máy ủi 110 cv ca 0,111 0,120
AB.3312

Đào san đất trong phạm vi ≤300m bằng máy cạp 16m3

Nhân công 3,0/7 công 3,00 3,99
Máy thi công
Máy cạp 16m3 ca 0,189 0,205
Máy ủi 140 cv ca 0,063 0,068
AB.3313

Đào san đất trong phạm vi ≤500m bằng máy cạp 9m3 Nhân công 3,0/7 công 3,55 4,56
Máy thi công
Máy cạp 9m3 ca 0,418 0,454
Máy ủi 110 cv ca 0,117 0,126
AB.3314

Đào san đất trong phạm vi ≤500m bằng máy cạp 16m3 Nhân công 3,0/7 công 3,12 4,15
Máy thi công
Máy cạp 16m3 ca 0,239 0,259
Máy ủi 140 cv ca 0,066 0,071
AB.3315 Đào san đất trong phạm vi ≤700m bằng máy cạp

9m3
Nhân công 3,0/7 công 3,72 4,78
Máy thi công
Máy cạp 9m3 ca 0,505 0,547
Máy ủi 110 cv ca 0,122 0,132
AB.3316 Đào san đất trong phạm vi ≤700m bằng máy cạp

16m3;
Nhân công 3,0/7 công 3,27 4,35
Máy thi công
Máy cạp 16m3 ca 0,288 0,311
Máy ủi 140 cv ca 0,069 0,075
AB.3317 Đào san đất trong phạm vi ≤1000m bằng máy cạp 9m3 Nhân công 3,0/7 công 3,86 4,96
Máy thi công
Máy cạp 9m3 ca 0,630 0,685
Máy ủi 110 cv ca 0,128 0,139
1 2
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II
AB.3318 Đào san đất trong phạm vi ≤1000m bằng máy cạp 16m3

Nhân công 3,0/7 công 3,39 4,51
Máy thi công
Máy cạp 16m3 ca 0,360 0,391
Máy ủi 140 cv ca 0,073 0,079
AB.3319 Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 9m3 Máy thi công
Máy cạp 9m3 ca 0,144 0,163
AB.3320 Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 16m3 Máy thi công
Máy cạp 16m3 ca 0,075 0,082
1 2

Ghi chú:

Khi đào nền đường mở rộng bằng máy đào, máy ủi, máy cạp thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,15, hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với định mức đào nền đường tương ứng.

# AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

San đất, đá bằng máy ủi tại bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải.

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị San đất San đá
AB.341 San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 110 cv Máy thi công
Máy ủi 110 cv ca 0,092 0,129
AB.342 San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 140 cv Máy thi công
Máy ủi 140 cv ca 0,086 0,120
AB.343 San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 180 cv Máy thi công
Máy ủi 180 cv ca 0,073 0,102
10 20

Ghi chú:

Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải được định mức cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.

# AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, xói đất các loại bằng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Các trụ
Trên cạn Dưới nước
AB.361 Xói hút bùn trong
khung vây phòng nước
Vật liệu
Ống xói Φ50mm m 0,005 0,005
Ống xói Φ150mm m 0,005 0,005
Ống xói Φ250mm m 0,005 0,005
Vật liệu khác % 5 5
Nhân công 3,0/7 công 0,16 0,34
Máy thi công
Máy nén khí 1200m3/h ca 0,028 0,057
Cần cẩu 16 t ca 0,028 -
Máy bơm xói 4MC ca 0,028 0,057
Sà lan 400 t ca - 0,057
Canô 150 cv ca - 0,001
Cần cẩu nổi 30 t ca - 0,057
Máy bơm nước 14 kW ca 0,028 0,057
10 20

# AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đất từ máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.4111 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi ≤300m Ôtô tự đổ 5 t ca 0,666 0,790 1,000 1,100
AB.4112 Ôtô tự đổ 7 t ca 0,519 0,593 0,740 0,825
AB.4113 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,420 0,480 0,592 0,660
AB.4114 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,349 0,402 0,509 0,561
AB.4115 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,234 0,269 0,340 0,375
AB.4116 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,180 0,207 0,269 0,296
AB.4121 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi ≤500m Ôtô tự đổ 5 t ca 0,833 0,948 1,230 1,309
AB.4122 Ôtô tự đổ 7 t ca 0,650 0,749 0,910 0,982
AB.4123 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,514 0,589 0,698 0,760
AB.4124 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,453 0,520 0,621 0,676
AB.4125 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,299 0,343 0,416 0,453
AB.4126 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,245 0,281 0,341 0,371
AB.4131 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi ≤700m Ôtô tự đổ 5 t ca 0,966 1,109 1,402 1,492
AB.4132 Ôtô tự đổ 7 t ca 0,752 0,869 1,079 1,134
AB.4133 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,587 0,665 0,809 0,848
AB.4134 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,517 0,580 0,720 0,746
AB.4135 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,341 0,381 0,481 0,499
AB.4136 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,282 0,307 0,404 0,419
AB.4141 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi ≤1000m Ôtô tự đổ 5 t ca 1,150 1,329 1,711 1,791
AB.4142 Ôtô tự đổ 7 t ca 0,882 0,999 1,283 1,348
AB.4143 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,679 0,769 0,924 0,984
AB.4144 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,598 0,684 0,813 0,876
AB.4145 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,395 0,457 0,553 0,587
AB.4146 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,328 0,379 0,459 0,487
1 2 3 4

# AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ /1km
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất
I II III IV
AB.4211 Ôtô tự đổ 5 t ca 0,530 0,600 0,688 0,730
AB.4212 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤5km Ôtô tự đổ 7 t ca 0,376 0,426 0,461 0,504
AB.4213 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,256 0,294 0,318 0,363
AB.4214 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,225 0,262 0,283 0,323
AB.4215 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,150 0,175 0,189 0,216
AB.4216 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,113 0,131 0,141 0,164
AB.4221 Ôtô tự đổ 5 t ca 0,440 0,510 0,571 0,628
AB.4222 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km Ôtô tự đổ 7 t ca 0,299 0,342 0,377 0,414
AB.4223 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,206 0,236 0,264 0,293
AB.4224 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,179 0,210 0,232 0,261
AB.4225 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,119 0,141 0,155 0,175
AB.4226 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,090 0,105 0,116 0,131
1 2 3 4

Ghi chú: Trường hợp dự án đầu tư xây dựng được cấp phép khai thác đất tại mỏ, vận chuyển về để đắp tại công trình thì định mức vận chuyển bằng ô tô tự đổ được tính như sau:

- Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển > 15km đến ≤ 25km = Đm1 + Đm2 x 4 + Đm3 x 10 + Đm3 x 0,85 x (L-15).

- Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển > 25km = Đm1 + Đm2 x 4 + Đm3 x 10 + Đm3 x 0,85 x 10 + Đm3 x 0,80 x (L-25).

# AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Qui định áp dụng

Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:

- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350 / e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại: KVL = (1+( KTN -1) / 2)
- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công: KNC,MTC = (1+( KTN -1) / 3)

Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.

# AB.51100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN

# AB.51110 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ42mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5111 Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Φ42mm Thuốc nổ Amônít kg 64,89 56,70 51,98 50,09
Kíp điện vi sai cái 6,750 5,850 4,950 4,500
Dây nổ m 315,00 270,00 225,00 189,00
Dây điện nổ mìn m 92,70 85,50 81,00 76,50
Mũi khoan Φ42mm cái 6,000 3,500 2,800 1,210
Cần khoan Φ32, L=1,5m cái 2,500 2,000 1,207 0,807
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 22,95 17,55 15,30 12,60
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 14,043 8,547 7,027 4,492
Máy nén khí 660m3/h ca 4,681 2,849 2,342 1,497
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AB.51120 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ76mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5112 Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Φ76mm Thuốc nổ Amônít kg 63,45 55,35 50,67 47,70
Kíp điện vi sai cái 0,810 0,700 0,590 0,570
Dây nổ m 49,50 45,54 38,61 32,67
Dây điện m 27,00 25,20 24,30 23,40
Mũi khoan Φ76mm cái 0,251 0,167 0,150 0,135
Mũi khoan Φ42mm cái 0,260 0,190 0,130 0,070
Cần khoan Φ38, L=3,73m cái 0,324 0,216 0,194 0,175
Cần khoan Φ32, L=0,70m cái 0,060 0,045 0,035 0,025
Đuôi choòng Φ38mm cái 0,350 0,250 0,150 0,080
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 6,61 6,09 5,56 5,35
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm ca 1,099 0,989 0,765 0,450
Máy nén khí 1200m3/h ca 1,099 0,989 0,765 0,450
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 0,216 0,198 0,153 0,090
Máy nén khí 660m3/h ca 0,072 0,066 0,051 0,030
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AB.51130 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ105mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5113 Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Φ105mm Thuốc nổ Amônít kg 63,11 55,20 50,60 46,00
Kíp điện vi sai cái 0,690 0,600 0,530 0,460
Dây nổ m 46,00 42,32 35,88 30,36
Dây điện m 27,60 24,84 23,00 20,24
Mũi khoan Φ105mm cái 0,698 0,465 0,257 0,125
Mũi khoan Φ42mm cái 0,140 0,093 0,051 0,025
Cần khoan Φ 89, L=0,96m cái 0,342 0,228 0,159 0,095
Cần khoan Φ32, L=0,70m cái 0,068 0,045 0,031 0,018
Quả đập khí nén Φ105mm cái 0,190 0,160 0,093 0,074
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 6,30 5,80 5,30 5,10
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ105mm ca 1,517 1,302 0,912 0,684
Máy nén khí 660m3/h ca 1,517 1,302 0,912 0,684
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 0,269 0,222 0,155 0,116
Máy nén khí 660m3/h ca 0,090 0,074 0,052 0,039
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AB.51200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN

# AB.51210 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ42mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5121 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Φ42mm Thuốc nổ Amônít kg 72,10 63,00 57,75 55,65
Kíp điện vi sai cái 7,500 6,500 5,500 5,000
Dây nổ m 350,00 300,00 250,00 210,00
Dây điện m 103,00 95,00 90,00 85,00
Mũi khoan Φ42mm cái 6,000 3,500 2,800 1,210
Cần khoan Φ32, L=1,5m cái 2,500 2,000 1,207 0,807
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 25,50 19,50 17,00 14,00
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 15,603 9,497 7,808 4,991
Máy nén khí 660m3/h ca 5,201 3,166 2,603 1,664
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Ghi chú:

Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

# AB.51220 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ76mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5122 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Φ76mm Thuốc nổ Amônít kg 70,50 61,50 56,30 53,00
Kíp điện vi sai cái 0,900 0,780 0,660 0,630
Dây nổ m 55,00 50,60 42,90 36,30
Dây điện m 30,00 28,00 27,00 26,00
Mũi khoan Φ76mm cái 0,251 0,167 0,150 0,135
Mũi khoan Φ42mm cái 0,260 0,190 0,130 0,070
Cần khoan Φ38, L=3,73m cái 0,324 0,216 0,194 0,175
Cần khoan Φ32, L=0,70m cái 0,060 0,045 0,035 0,025
Đuôi choòng Φ38mm cái 0,350 0,250 0,150 0,080
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 7,94 7,31 6,68 6,42
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm ca 1,221 1,099 0,850 0,500
Máy nén khí 1200m3/h ca 1,221 1,099 0,850 0,500
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 0,240 0,220 0,170 0,100
Máy nén khí 660m3/h ca 0,080 0,073 0,057 0,033
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AB.51230 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Φ105mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5123 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Φ105mm Thuốc nổ Amônít kg 68,60 60,00 55,00 50,00
Kíp điện vi sai cái 0,750 0,650 0,580 0,500
Dây nổ m 50,00 46,00 39,00 33,00
Dây điện m 30,00 27,00 25,00 22,00
Mũi khoan Φ105mm cái 0,698 0,465 0,257 0,125
Mũi khoan Φ42mm cái 0,140 0,093 0,051 0,025
Cần khoan Φ89, L=0,96m cái 0,342 0,228 0,159 0,095
Cần khoan Φ32, L=0,70m cái 0,068 0,045 0,031 0,018
Quả đập khí nén Φ105mm cái 0,190 0,160 0,093 0,074
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 7,56 6,96 6,36 6,12
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ105mm ca 1,596 1,370 0,960 0,720
Máy nén khí 660m3/h ca 1,596 1,370 0,960 0,720
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 0,283 0,234 0,163 0,122
Máy nén khí 660m3/h ca 0,094 0,078 0,054 0,041
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AB.51300 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

# AB.51310 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Φ42mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5131 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Φ42mm Thuốc nổ Amônít kg 68,50 59,85 54,86 52,87
Kíp điện vi sai cái 7,125 6,175 5,225 4,750
Dây nổ m 332,5 285,0 237,5 199,5
Dây điện m 97,85 90,25 85,50 80,75
Mũi khoan Φ42mm cái 6,000 3,500 2,800 1,210
Cần khoan Φ32, L=1,5m cái 2,500 2,000 1,207 0,807
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 24,23 18,53 16,15 13,30
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 14,823 9,022 7,418 4,741
Máy nén khí 660m3/h ca 4,941 3,007 2,473 1,580
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Ghi chú:

Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

# AB.51320 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Φ76mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5132 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Φ76mm Thuốc nổ Amônít kg 66,98 58,43 53,49 50,35
Kíp điện vi sai cái 0,860 0,740 0,630 0,600
Dây nổ m 52,25 48,07 40,76 34,49
Dây điện m 28,50 26,60 25,65 24,70
Mũi khoan Φ76mm cái 0,251 0,167 0,150 0,135
Mũi khoan Φ42mm cái 0,260 0,190 0,130 0,070
Cần khoan Φ38, L=3,73m cái 0,324 0,216 0,194 0,175
Cần khoan Φ32, L=0,70m cái 0,060 0,045 0,035 0,025
Đuôi choòng Φ38mm cái 0,350 0,250 0,150 0,080
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 7,28 6,70 6,12 5,89
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm ca 1,160 1,044 0,808 0,475
Máy nén khí 1200m3/h ca 1,160 1,044 0,808 0,475
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 0,228 0,209 0,162 0,095
Máy nén khí 660m3/h ca 0,076 0,070 0,054 0,032
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AB.51330 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Φ105mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5133 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Φ105mm Thuốc nổ Amônít kg 65,17 57,00 52,25 47,50
Kíp điện vi sai cái 0,710 0,620 0,550 0,480
Dây nổ m 47,50 43,70 37,05 31,35
Dây điện m 28,50 25,65 23,75 20,90
Mũi khoan Φ105mm cái 0,698 0,465 0,257 0,125
Mũi khoan Φ42mm cái 0,140 0,093 0,051 0,025
Cần khoan Φ89, L=0,96m cái 0,342 0,228 0,159 0,095
Cần khoan Φ32, L=0,70m cái 0,068 0,045 0,031 0,018
Quả đập khí nén Φ105mm cái 0,190 0,160 0,093 0,074
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 6,93 6,38 5,83 5,61
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ105mm ca 1,550 1,329 0,931 0,698
Máy nén khí 660m3/h ca 1,550 1,329 0,931 0,698
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 0,275 0,227 0,158 0,118
Máy nén khí 660m3/h ca 0,092 0,076 0,053 0,039
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AB.51410 PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥20M BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN Φ105mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5141 Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥20m bằng khoan nổ mìn, máy khoan Φ105mm Vật liệu
Thuốc nổ Amônít kg 68,60 60,00 55,00 50,00
Kíp điện vi sai cái 0,750 0,650 0,580 0,500
Dây nổ m 50,00 46,00 39,00 33,00
Dây điện m 30,00 27,00 25,00 22,00
Mũi khoan Φ105mm cái 0,698 0,465 0,257 0,125
Mũi khoan Φ42mm cái 0,140 0,093 0,051 0,025
Cần khoan Φ89, L=0,96m cái 0,342 0,228 0,159 0,095
Cần khoan Φ32, L=0,70m cái 0,068 0,045 0,031 0,018
Quả đập khí nén Φ105mm cái 0,190 0,160 0,093 0,074
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 15,03 13,76 12,50 11,73
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ105mm ca 1,915 1,644 1,152 0,864
Máy nén khí 660m3/h ca 1,915 1,644 1,152 0,864
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 0,340 0,281 0,196 0,146
Máy nén khí 660m3/h ca 0,113 0,094 0,065 0,049
Cần cẩu 50 t ca 1,986 1,806 1,625 1,544
Máy đào 0,5m3 ca 1,986 1,806 1,625 1,544
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AB.51510 PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN Φ105mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).

Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III
AB.5151 Phá đá đường viền bằng khoan nổ mìn, máy khoan Φ105mm Thuốc nổ Amônít kg 58,00 53,20 48,30
Kíp điện vi sai cái 34,00 34,00 34,00
Dây nổ m 373,0 340,0 311,0
Ống thép dàn khoan Φ60 m 4,000 4,000 4,000
Mũi khoan Φ105mm cái 2,790 1,860 1,674
Cần khoan Φ89, L=0,96m cái 2,070 1,380 1,242
Quả đập khí nén Φ105mm cái 2,040 1,360 1,224
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 7,50 6,85 6,25
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ105 ca 20,120 18,110 16,300
Máy nén khí 660m3/h ca 20,120 18,110 16,300
Máy khác % 0,5 0,5 0,5
1 2 3

# AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ CHIỀU DÀY ≤ 0,5m BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3m3/ph

Thành phần công việc:

Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5161 Đào đá chiều dày ≤ 0,5m, bằng búa căn khí nén 3m3/ph Nhân công 3,0/7 công 1,41 1,28 1,15 1,00
Máy thi công
Búa căn khí nén 3m3/ph ca 1,010 0,920 0,830 0,750
Máy nén khí 540m3/h ca 0,337 0,307 0,277 0,250
1 2 3 4

# AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO 1,25m3 GẮN HÀM KẸP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AB.517 Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp Nhân công 3,0/7 công 8,70
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp ca 3,20
Máy ủi 110 cv ca 0,06
10

# AB.51810 PHÁ ĐÁ BẰNG MÁY ĐÀO GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
III IV
AB.5181 Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực Nhân công 3,0/7 công 2,21 2,05
Máy thi công
Máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực ca 3,995 -
Máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực ca - 3,546
1 2

# AB.52100 XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AB.5211 Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 0,8m3 Nhân công 3,0/7 công 1,46
Máy thi công
Máy đào 0,8m3 ca 0,500
Máy ủi 110 cv ca 0,090
AB.5212 Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,25m3 Nhân công 3,0/7 công 1,30
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 ca 0,430
Máy ủi 110 cv ca 0,077
AB.5213 Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,6m3 Nhân công 3,0/7 công 1,18
Máy thi công
Máy đào 1,6m3 ca 0,410
Máy ủi 110 cv ca 0,073
AB.5214 Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 1,09
Máy thi công
Máy đào 2,3m3 ca 0,340
Máy ủi 110 cv ca 0,061
AB.5215 Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,98
Máy thi công
Máy đào 3,6m3 ca 0,290
Máy ủi 110 cv ca 0,052
1

# AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá nổ mìn do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AB.5311 Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ trong phạm vi ≤300m Ôtô tự đổ 5 t ca 1,628
AB.5312 Ôtô tự đổ 7 t ca 1,229
AB.5313 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,975
AB.5314 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,842
AB.5315 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,574
AB.5316 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,462
AB.5321 Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ trong phạm vi ≤500m Ôtô tự đổ 5 t ca 1,833
AB.5322 Ôtô tự đổ 7 t ca 1,463
AB.5323 Ôtô tự đổ 10 t ca 1,140
AB.5324 Ôtô tự đổ 12 t ca 1,014
AB.5325 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,670
AB.5326 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,549
AB.5331 Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ trong phạm vi ≤700m Ôtô tự đổ 5 t ca 2,029
AB.5332 Ôtô tự đổ 7 t ca 1,667
AB.5333 Ôtô tự đổ 10 t ca 1,255
AB.5334 Ôtô tự đổ 12 t ca 1,114
AB.5335 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,739
AB.5336 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,620
AB.5341 Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ trong phạm vi ≤1000m Ôtô tự đổ 5 t ca 2,471
AB.5342 Ôtô tự đổ 7 t ca 2,022
AB.5343 Ôtô tự đổ 10 t ca 1,437
AB.5344 Ôtô tự đổ 12 t ca 1,279
AB.5345 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,863
AB.5346 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,721
1

# AB.54000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá sau nổ mìn từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai/1km
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AB.5411 Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤5km Ôtô tự đổ 5 t ca 0,840
AB.5412 Ôtô tự đổ 7 t ca 0,716
AB.5413 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,581
AB.5414 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,510
AB.5415 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,335
AB.5416 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,267
AB.5421 Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km Ôtô tự đổ 5 t ca 0,753
AB.5422 Ôtô tự đổ 7 t ca 0,642
AB.5423 Ôtô tự đổ 10 t ca 0,464
AB.5424 Ôtô tự đổ 12 t ca 0,403
AB.5425 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,266
AB.5426 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,210

# AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc đến nơi đắp.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AB.5511 Ủi đá sau nổ mìn trong

Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 140 cv
Máy thi công
Máy ủi 140 cv ca 0,77
AB.5512 Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 180 cv Máy thi công
Máy ủi 180 cv ca 0,64
AB.5513 Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 240 cv Máy thi công
Máy ủi 240 cv ca 0,43
AB.5514 Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 320 cv Máy thi công
Máy ủi 320 cv ca 0,29
AB.5515 Ủi đá sau nổ mìn trong

Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 140 cv
Máy thi công
Máy ủi 140 cv ca 0,98
AB.5516 Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 180 cv Máy thi công
Máy ủi 180 cv ca 0,85
AB.5517 Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 240 cv Máy thi công
Máy ủi 240 cv ca 0,68
AB.5518 Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 320 cv Máy thi công
Máy ủi 320 cv ca 0,40
AB.5519 Ủi đá sau nổ mìn trong

Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 140 cv
Máy thi công
Máy ủi 140 cv ca 1,50
AB.5520 Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 180 cv Máy thi công
Máy ủi 180 cv ca 1,21
AB.5521 Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 240 cv Máy thi công
Máy ủi 240 cv ca 0,97
AB.5522 Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 320 cv Máy thi công
Máy ủi 320 cv ca 0,47
1

# AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào.

# AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ

Đơn vị tính: 100m3 đá hỗn hợp
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Máy đào có dung tích gầu (m3)
1,25 1,60 2,3 3,6
AB.5531 Xúc đá hỗn hợp, lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào Nhân công 3,0/7 công 0,89 0,81 0,75 0,67
Máy thi công
Máy đào ca 0,297 0,283 0,234 0,192
Máy ủi 110 cv ca 0,053 0,050 0,042 0,036
1 2 3 4

# AB.55320 - AB.55330 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính đá tảng, cục bê tông 0,4÷1m

ĐVT: 100m3
Đường kính đá tảng, cục bê tông >1m

ĐVT: 100 viên
AB.5532 Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 3,6m3 Nhân công 3,0/7 công 0,67 0,59
Máy thi công
Máy đào 3,6m3 ca 0,973 0,875
Máy ủi 140 cv ca 0,202 0,182
AB.5533 Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 2,3m3 Nhân công 3,0/7 công 0,75 0,66
Máy thi công
Máy đào 2,3m3 ca 1,188 1,069
Máy ủi 140 cv ca 0,290 0,262
1 2

# AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nới đắp hoặc đổ bằng ôtô tự đổ.

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đá hỗn hợp ĐVT 100m3 Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m
ĐVT 100m3
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

ĐVT 100 viên
AB.5611 Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi ≤300m Ôtô tự đổ 12 t ca 0,588 1,957 1,761
AB.5612 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,416 1,383 1,244
AB.5613 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,335 1,113 1,001
AB.5621 Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi ≤500m Ôtô tự đổ 12 t ca 0,710 2,212 1,991
AB.5622 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,493 1,535 1,382
AB.5623 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,404 1,258 1,132
AB.5631 Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi ≤700m Ôtô tự đổ 12 t ca 0,784 2,534 2,281
AB.5632 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,539 1,743 1,569
AB.5633 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,453 1,463 1,317
AB.5641 Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi ≤1000m Ôtô tự đổ 12 t ca 0,895 3,152 2,836
AB.5642 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,619 2,181 1,962
AB.5643 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,517 1,822 1,639
1 2 3

# AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đá hỗn hợp

ĐVT 100m3 /1km
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m

ĐVT 100m3/1km
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

ĐVT 100 viên/1km
AB.5711 Vận chuyển tiếp 1km trong phạm vi ≤5km Ôtô tự đổ 12 t ca 0,409 1,195 1,076
AB.5712 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,262 0,767 0,690
AB.5713 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,214 0,626 0,564
AB.5721 Vận chuyển tiếp 1km ngoài phạm vi 5km Ôtô tự đổ 12 t ca 0,340 1,019 0,916
AB.5722 Ôtô tự đổ 22 t ca 0,216 0,648 0,583
AB.5723 Ôtô tự đổ 27 t ca 0,172 0,516 0,465
1 2 3

Ghi chú:

Định mức xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4-1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.

# AB.58000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Hướng dẫn áp dụng

1. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; ≤ 25m2; ≤ 50m2 và > 50m2) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.

2. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:

- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 330/e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVLK = (1+( KTN -1)/2)
- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công: KNC, MTC = (1+( KTN -1)/3)

Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

3. Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hầm, hầm giao nhau (ngã ba, ngã tư) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hoá mạnh, nứt nẻ nhiều phải đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia cố tạm bằng vì thép, đổ bê tông hoặc phun vẩy vữa xi măng có lưới thép với chiều dày > 10cm thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,3 và định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,2 so với định mức đào phá đá hầm ngang tương ứng đã được định mức.

4. Khi đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiều sâu đào ≥ 50m thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05, định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và khi chiều sâu đào ≥ 100m thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,10, định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,20 so với định mức đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống tương ứng đã được định mức.

# ĐÀO HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AB.58100 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5811 Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào 10÷15m2, bằng máy khoan tự hành Vật liệu
Thuốc nổ P113 kg 342,29 272,43 245,19 220,67
Kíp vi sai phi điện cái 298,18 269,79 242,80 218,52
Dây nổ m 591,63 534,83 481,35 433,22
Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 4,369 4,310 4,251 4,196
Mũi dẫn hướng Φ40mm cái 0,166 0,119 0,107 0,096
Mũi khoan Φ45mm cái 3,670 2,447 2,201 1,982
Mũi khoan Φ102mm cái 0,332 0,238 0,214 0,193
Cần khoan Φ38, L=4,32m cái 0,551 0,398 0,359 0,323
Đuôi choòng cái 0,412 0,299 0,269 0,242
Đầu nối cần khoan cái 0,551 0,398 0,359 0,323
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 35,98 32,18 28,97 26,07
Máy thi công
Máy khoan tự hành 2 cần ca 4,937 4,272 3,845 3,461
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5812 Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤25m2, bằng máy khoan tự hành Vật liệu
Thuốc nổ P113 kg 272,57 223,72 201,35 181,21
Kíp vi sai phi điện cái 219,50 198,53 178,68 160,81
Dây nổ m 399,18 356,26 322,85 292,67
Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 2,420 2,387 2,354 2,324
Mũi dẫn hướng Φ40mm cái 0,143 0,082 0,073 0,067
Mũi khoan Φ45mm cái 3,588 2,156 1,940 1,745
Mũi khoan Φ102mm cái 0,215 0,164 0,147 0,132
Cần khoan Φ38, L=4,32m cái 0,538 0,359 0,323 0,291
Đuôi choòng cái 0,404 0,269 0,242 0,218
Đầu nối cần khoan cái 0,538 0,359 0,323 0,291
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 24,82 21,93 19,74 17,76
Máy thi công
Máy khoan tự hành 2 cần ca 3,371 2,892 2,603 2,343
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5813 Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤35m2, bằng máy khoan tự hành Vật liệu
Thuốc nổ P113 kg 266,29 220,59 198,53 178,67
Kíp vi sai phi điện cái 185,09 149,79 134,81 121,33
Dây nổ m 284,68 260,46 239,64 220,64
Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 1,619 1,537 1,488 1,440
Mũi dẫn hướng Φ40mm cái 0,131 0,081 0,073 0,065
Mũi khoan Φ45mm cái 3,547 2,122 1,910 1,719
Mũi khoan Φ102mm cái 0,228 0,161 0,146 0,130
Cần khoan Φ38, L=4,32m cái 0,532 0,353 0,318 0,287
Đuôi choòng cái 0,399 0,265 0,238 0,215
Đầu nối cần khoan cái 0,532 0,353 0,318 0,287
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 20,70 18,51 16,66 14,99
Máy thi công
Máy khoan tự hành 2 cần ca 2,794 2,289 2,060 1,856
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5814 Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤50m2, bằng máy khoan tự hành Vật liệu
Thuốc nổ P113 kg 260,00 217,45 195,71 176,14
Kíp vi sai phi điện cái 150,68 101,05 90,94 81,85
Dây nổ m 170,18 164,66 156,43 148,61
Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 0,818 0,687 0,622 0,556
Mũi dẫn hướng Φ40mm cái 0,120 0,080 0,072 0,064
Mũi khoan Φ45mm cái 3,506 2,089 1,881 1,692
Mũi khoan Φ102mm cái 0,241 0,159 0,144 0,129
Cần khoan Φ38, L=4,32m cái 0,526 0,348 0,313 0,283
Đuôi choòng cái 0,395 0,261 0,235 0,212
Đầu nối cần khoan cái 0,526 0,348 0,313 0,283
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 16,59 15,08 13,58 12,22
Máy thi công
Máy khoan tự hành 2 cần ca 2,218 1,686 1,517 1,368
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5815 Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào >50m2, bằng máy khoan tự hành Vật liệu
Thuốc nổ P113 kg 260,00 217,45 195,71 176,14
Kíp vi sai phi điện cái 132,21 100,35 90,31 81,29
Dây nổ m 148,54 143,00 135,85 129,05
Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 0,687 0,578 0,520 0,468
Mũi dẫn hướng Φ40mm cái 0,105 0,076 0,069 0,062
Mũi khoan Φ45mm cái 3,039 2,001 1,801 1,621
Mũi khoan Φ102mm cái 0,208 0,153 0,137 0,123
Cần khoan Φ38, L=4,32m cái 0,456 0,334 0,300 0,271
Đuôi choòng cái 0,341 0,250 0,225 0,203
Đầu nối cần khoan cái 0,456 0,334 0,300 0,271
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 14,61 13,28 11,95 10,75
Máy thi công
Máy khoan tự hành 2 cần ca 1,920 1,612 1,453 1,305
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AB.58210 PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5821 Phá đá hạ nền hầm ngang, bằng máy khoan hầm tự hành Vật liệu
Thuốc nổ P113 kg 177,45 160,95 152,10 136,89
Kíp vi sai phi điện cái 77,33 70,14 66,29 59,66
Dây nổ m 83,75 75,96 71,78 64,61
Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 0,389 0,353 0,334 0,300
Mũi dẫn hướng Φ40mm cái 0,029 0,027 0,025 0,023
Mũi khoan Φ45mm cái 1,453 1,318 1,246 1,121
Mũi khoan Φ102mm cái 0,059 0,053 0,051 0,046
Cần khoan Φ38, L=4,32m cái 0,244 0,223 0,209 0,189
Đuôi choòng cái 0,183 0,167 0,157 0,142
Đầu nối cần khoan cái 0,244 0,223 0,209 0,189
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 9,60 8,71 8,23 7,40
Máy thi công
Máy khoan tự hành 2 cần ca 1,243 1,127 1,066 0,959
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG

# AB.58300 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Thành phần công việc

Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơnvị Cấp đá
I II III IV
AB.5831 Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào ≤5m2 chiều cao ≤50m, bằng tổ hợp máy khoan cầm tay Φ42mm và dàn khoan leo Vật liệu
Thuốc nổ P113 kg 4,641 4,210 3,789 3,410
Kíp vi sai phi điện cái 10,465 9,492 8,543 7,689
Dây nổ m 19,379 17,578 15,820 14,239
Dây tín hiệu cuộn 150m cuộn 0,358 0,324 0,292 0,263
Mũi khoan Φ42mm cái 0,787 0,601 0,301 0,151
Cần khoan L=1,83m cái 0,255 0,170 0,113 0,085
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 5,83 5,58 5,46 5,31
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 0,985 0,738 0,615 0,461
Máy nén khí 1200m3/h ca 0,821 0,615 0,513 0,385
Tổ hợp dàn khoan leo ca 0,821 0,615 0,513 0,385
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
AB.5832 Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào ≤5m2 chiều cao ≤50m bằng tổ hợp máy khoan cầm tay Φ42mm và dàn khoan leo Vật liệu
Thuốc nổ P113 kg 4,641 4,210 3,789 3,410
Kíp vi sai phi điện cái 10,465 9,492 8,543 7,689
Dây nổ m 19,379 17,578 15,820 14,239
Dây tín hiệu cuộn 150m cuộn 0,358 0,324 0,292 0,263
Mũi khoan Φ42mm cái 0,787 0,601 0,301 0,151
Cần khoan L=1,83m cái 0,255 0,170 0,113 0,085
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 6,99 6,70 6,55 6,37
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 1,182 0,887 0,738 0,554
Máy nén khí 1200m3/h ca 0,985 0,738 0,615 0,461
Tổ hợp dàn khoan leo ca 0,985 0,738 0,615 0,461
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2, hao phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.

# AB.58400 KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN ROBBIN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Hầm đứng Hầm nghiêng
AB.584 Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin Vật liệu
Mũi khoan ROBBIN cái 0,396 0,396
Cần khoan ROBBIN cái 1,200 1,200
Lưỡi doa ROBBIN bộ 0,198 0,198
Nhân công 4,0/7 công 391,3 430,43
Máy thi công
Máy khoan ROBBIN ca 42,948 47,243
Máy khác % 1 1
10 20

# AB.58500 PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5851 Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay Φ42mm Vật liệu
Thuốc nổ P113 kg 266,80 241,99 217,80 196,02
Kíp vi sai phi điện cái 471,62 427,77 385,00 346,50
Dây nổ m 982,55 891,21 802,09 721,88
Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 4,538 4,113 3,698 3,327
Mũi khoan Φ42mm cái 40,586 31,036 15,518 7,759
Cần khoan L=1,22m cái 13,190 8,794 5,863 4,396
Cần khoan L=1,83m cái 13,190 8,794 5,863 4,396
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 158,17 145,46 139,11 131,18
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 50,803 38,108 31,755 23,821
Máy nén khí 660m3/h ca 16,938 12,706 10,585 7,944
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
AB.5852 Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay Φ42mm Vật liệu
Thuốc nổ P113 kg 266,80 241,99 217,80 196,02
Kíp vi sai phi điện cái 471,62 427,77 385,00 346,50
Dây nổ m 982,55 891,21 802,09 721,88
Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 4,538 4,113 3,698 3,327
Mũi khoan Φ42mm cái 40,586 31,036 15,518 7,759
Cần khoan L=1,22m cái 13,190 8,794 5,863 4,396
Cần khoan L=1,83m cái 13,190 8,794 5,863 4,396
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 189,80 174,55 166,94 157,40
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 60,974 45,723 38,108 28,583
Máy nén khí 660m3/h ca 20,321 15,241 12,706 9,524
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AB.58610 PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN CẦM TAY Φ42mm, CHIỀU SÂU MẶT NƯỚC 3 ÷7m

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, rùa định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, dấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ nổ mìn câm (nếu có), xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5861 Phá đá dưới nước bằng khoan nổ mìn, máy khoan cầm tay Φ42mm, chiều sâu mặt nước 3÷7m Vật liệu
Thuốc nổ P113-F32 kg 2,850 2,740 2,590 2,460
Kíp điện vi sai cái 2,600 2,470 2,340 2,220
Dây điện m 1,600 1,570 1,490 1,430
Dây nổ chịu nước m 2,760 2,620 2,490 2,340
Phao nhựa cái 1,800 1,700 1,600 1,500
Phao đánh dấu cái 1,000 0,900 0,800 0,700
Mũi khoan Φ42mm cái 0,036 0,034 0,031 0,028
Cần khoan L=2,5m cái 0,027 0,022 0,019 0,016
Ống vách Φ76mm m 0,100 0,095 0,09 0,086
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 3,59 3,40 3,23 3,10
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 1,150 1,090 1,030 0,980
Máy nén khí 1200 m3/h ca 0,570 0,540 0,520 0,490
Sà lan 200 t ca 0,280 0,270 0,260 0,240
Sà lan 400 t ca 0,280 0,270 0,260 0,240
Phao 250 t ca 0,570 0,540 0,520 0,490
Tàu kéo 150 cv ca 0,320 0,300 0,285 0,273
Ca nô 54 cv ca 0,280 0,280 0,280 0,280
Trạm lặn ca 0,090 0,090 0,090 0,090
1 2 3 4

Ghi chú:

Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu <3m thi hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với định mức phá đá dưới nước tương ứng.

# AB.58700 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN Φ42MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá
I II III IV
AB.5871 Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤5m2, bằng máy khoan cầm tay Φ42mm Vật liệu
Thuốc nổ P113 kg 570,350 507,450 463,250 386,750
Kíp vi sai phi điện cái 703,518 636,516 569,514 519,263
Dây nổ m 1591,289 1440,536 1239,531 1189,279
Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 16,750 16,750 16,750 16,750
Mũi khoan Φ42mm cái 78,624 54,567 24,505 11,210
Cần khoan L=1,2m cái 25,553 15,461 9,257 6,353
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 185,49 160,41 137,93 121,20
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 80,706 68,584 57,764 49,714
Máy nén khí 660 m3/h ca 26,902 22,861 19,255 16,571
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
AB.5872 Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤10m2, bằng máy khoan cầm tay Φ42mm Vật liệu
Thuốc nổ P113 kg 406,300 306,850 294,100 270,300
Kíp vi sai phi điện cái 522,388 469,083 405,117 373,134
Dây nổ m 1211,087 1100,213 990,405 916,844
Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 10,661 10,661 10,661 10,661
Mũi khoan Φ42mm cái 58,389 40,261 17,465 8,058
Cần khoan L=1,2m cái 18,977 11,407 6,598 4,566
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
Nhân công 3,5/7 công 133,55 114,33 95,28 83,86
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Φ42mm ca 58,646 49,372 40,243 34,736
Máy nén khí 660 m3/h ca 19,549 16,457 13,414 11,579
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4

# AB.59000 CÔNG TÁC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM

# AB.59100 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO VƠ 3 m3/ph, ÔTÔ TỰ ĐỔ 22 t

Thành phần công việc:

Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ lên ôtô tự đổ, ủi gom đá bằng máy ủi. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly trung bình (m)
≤ 500 ≤ 1000
AB.591 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ 3 m3/ph, ôtô tự đổ 22 t Nhân công 3,0/7 công 1,89 2,22
Máy thi công
Máy cào vơ 3 m3/ph ca 0,746 0,746
Máy ủi 140 cv ca 0,102 0,102
Ôtô tự đổ 22 t ca 1,478 2,273
10 20

# AB.59200 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT 1,65m3, ÔTÔ TỰ ĐỔ 10 t

Thành phần công việc:

Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật lên ôtô tự đổ. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly trung bình (m)
≤ 500 ≤ 1000
AB.592 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 1,65 m3, ôtô tự đổ 10 t Nhân công 3,0/7 công 2,36 2,78
Máy thi công
Máy xúc lật 1,65 m3 ca 1,136 1,136
Ôtô tự đổ 10 t ca 3,067 4,688
10 20

# AB.59300 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT 0,9 m3, XE GOÒNG 3 t

Thành phần công việc:

Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật lên xe goòng. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng xe goòng.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly trung bình (m)
≤ 500 ≤ 1000
AB.593 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 0,9 m3, xe goòng 3 t Nhân công 3,0/7 công 5,98 7,03
Máy thi công
Máy xúc lật 0,9 m3 ca 4,944 4,944
Tời ma nơ 13 kW ca 4,944 4,944
Đầu kéo 30 t ca 6,005 6,944
Xe goòng 3 t ca 36,029 41,667
Quang lật 360 t/h ca 4,944 4,944
10 20

# AB.59400 XÚC CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT 1,65 m3 CỰ LY TRUNG BÌNH ≤ 100 m

Thành phần công việc:

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật ra bãi thải, bãi trữ cự ly trung bình ≤ 100m.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AB.594 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật 1,65 m3 cự ly trung bình ≤ 100m Nhân công 3,0/7 công 1,72
Máy thi công
Máy xúc lật 1,65 m3 ca 1,72
10

# AB.59500 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Bốc, xúc đá bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AB.5951 Bốc, xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m Nhân công 3,0/7 công 73,24
AB.5952 Vận chuyển đá nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến Nhân công 3,0/7 công 17,76
1

# AB.59600 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Bốc, xúc đất bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AB.5961 Bốc, xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m Nhân công 3,0/7 công 47,44
AB.5962 Vận chuyển đất trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến Nhân công 3,0/7 công 13,74
1

# AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

# AB.61000 ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT 585 cv

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.

- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly (m)
≤ 500 ≤ 1000
AB.611 Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút 585cv Nhân công 3,0/7 công 1,50 2,00
Máy thi công
Tàu hút 600 cv ca 0,100 0,200
Máy ủi 110 cv ca 0,120 0,150
Tàu kéo 150 cv ca 0,037 0,040
Ca nô 30 cv ca 0,037 0,040
10 20

# AB.61200 BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC SÀ LAN)

Thành phần công việc:

_ Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.

- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.

- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong định mức).

Đơn vị tính: 100m3 cát
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển (Km)
≤ 0,5 ≤ 1,0 ≤ 1,5 ≤ 2,0 ≤ 3,0
AB.612 Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy Vật liệu
Ống PVC Φ200mm m 0,800 0,880 0,970 1,060 1,170
Vật liệu khác % 5 5 5 5 5
Nhân công 3,0/7 công 0,46 0,59 0,77 1,10 1,43
Máy thi công
Máy bơm nước động cơ diezel công suất 30 cv ca 0,120 - - - -
Máy bơm nước động cơ diezel công suất 40 cv ca - 0,122 - - -
Máy bơm nước động cơ diezel công suất 75 cv ca - - 0,123 - -
Máy bơm nước động cơ diezel công suất 120 cv ca - - - 0,130 -
Máy bơm cát động cơ diezel công suất 126 cv ca 0,120 - - - -
Máy bơm cát động cơ diezel công suất 350 cv ca - 0,122 - - -
Máy bơm cát động cơ diezel công suất 380 cv ca - - 0,123 - -
Máy bơm cát động cơ diezel công suất 480 cv ca - - - 0,130 0,134
Thuyền (ghe) 5 t đặt máy bơm ca 0,120 - - - -
Thuyền (ghe) 40 t đặt máy bơm ca - 0,122 0,123 0,130 0,134
10 20 30 40 50

# AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Độ chặt yêu cầu
K=0,85 K=0,90 K=0,95 K=0,98
AB.6212 San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16 t Nhân công 3,0/7 công 0,36 0,47 0,58 0,67
Máy thi công
Máy lu bánh thép 16 t ca 0,144 0,210 0,285 0,357
Máy ủi 110 cv ca 0,072 0,105 0,143 0,175
AB.6213 San đầm đất bằng máy lu bánh thép 25 t Nhân công 3,0/7 công 0,32 0,40 0,51 0,58
Máy thi công
Máy lu bánh thép 25 t ca 0,130 0,179 0,250 0,312
Máy ủi 110 cv ca 0,065 0,089 0,125 0,156
1 2 3 4

Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với định mức san đầm đất mặt bằng K=0,85

# AB.63000 ĐẮP ĐẤT ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, bạt mái taluy. Hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Dung trọng (T/m3)
γ ≤ 1,65 T/m3 γ ≤ 1,75 T/m3 γ ≤ 1,8 T/m3 γ > 1,8 T/m3
AB.6311 Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9 Nhân công 3,0/7 công 0,99 1,25 1,40 1,48
Máy thi công
Máy lu bánh thép 9 t ca 0,210 0,293 0,361 0,400
Máy ủi 110 cv ca 0,104 0,147 0,181 0,182
AB.6312 Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 16t Nhân công 3,0/7 công 0,91 1,16 1,30 1,33
Máy thi công
Máy lu bánh thép 16 t ca 0,168 0,234 0,289 0,326
Máy ủi 110 cv ca 0,084 0,117 0,145 0,161
AB.6313 Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 25t Nhân công 3,0/7 công 0,80 1,02 1,14 1,14
Máy thi công
Máy lu bánh thép 25 t ca 0,147 0,206 0,253 0,280
Máy ủi 110 cv ca 0,074 0,103 0,127 0,140
1 2 3 4

# AB.64000 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, gọt vỗ mái taluy. Hoàn thiện nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Độ chặt yêu cầu
K=0,85 K=0,90 K=0,95 K=0,98
AB.6411 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 t Nhân công 3,0/7 công 1,05 1,30 1,65 -
Máy thi công
Máy lu bánh thép 9 t ca 0,220 0,300 0,420 -
Máy ủi 110 cv ca 0,110 0,150 0,210 -
Máy khác % 1,5 1,5 1,5 -
AB.6412 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 t Nhân công 3,0/7 công 0,95 1,20 1,45 1,65
Máy thi công
Máy lu bánh thép 16 t ca 0,174 0,241 0,335 0,420
Máy ủi 110 cv ca 0,087 0,12 0,167 0,210
Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5
AB.6413 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 25 t Nhân công 3,0/7 công 0,83 1,05 1,27 1,44
Máy thi công
Máy lu bánh thép 25 t ca 0,152 0,211 0,294 0,367
Máy ủi 110 cv ca 0,076 0,105 0,147 0,183
Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5
1 2 3 4

# AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐẦM ĐẤT CẦM TAY 70 KG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san gạt đất thành từng lớp bằng thủ công, đầm chặt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Độ chặt yêu cầu
K=0,85 K=0,90 K=0,95
AB.651 Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg Nhân công 3,0/7 công 5,39 6,19 7,13
Máy thi công
Máy đầm đất cầm tay 70 kg ca 3,350 3,845 4,428
10 20 30

# AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Độ chặt yêu cầu
K=0,85 K=0,90 K=0,95 K=0,98
AB.6611 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9 t Vật liệu
Cát m3 122 122 122 122
Nhân công 3,0/7 công 1,02 1,33 1,49 1,50
Máy thi công
Máy lu bánh thép 9 t ca 0,195 0,278 0,342 0,380
Máy ủi 110 cv ca 0,097 0,139 0,171 0,190
Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5
AB.6612 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16 t Vật liệu
Cát m3 122 122 122 122
Nhân công 3,0/7 công 0,87 1,18 1,31 1,35
Máy thi công
Máy lu bánh thép 16 t ca 0,150 0,223 0,274 0,310
Máy ủi 110 cv ca 0,075 0,111 0,137 0,155
Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5
AB.6613 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 25 t Vật liệu
Cát m3 122 122 122 122
Nhân công 3,0/7 công 0,81 1,03 1,15 1,16
Máy thi công
Máy lu bánh thép 25 t ca 0,139 0,195 0,240 0,266
Máy ủi 110 cv ca 0,069 0,097 0,120 0,133
Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5
AB.6614 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg Vật liệu
Cát m3 122 122 122 122
Nhân công 3,0/7 công 3,89 4,18 4,31 4,61
Máy thi công
Máy đầm đất cầm tay 70 kg ca 1,900 2,042 2,174 2,464
Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5
1 2 3 4

Ghi chú: Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với định mức đắp cát công trình K=0,85.

# AB.67100 ĐẮP ĐÁ HỖN HỢP CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn. Hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:100m3

hiệu
Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn
vị
Bằng máy ủi 180 cv Bằng máy ủi 320 cv
AB.671 Đắp đá hỗn hợp công trình Nhân công 3,0/7 công 3,75 3,19
Máy thi công
Máy ủi ca 1,120 0,656
10 20

# AB.70000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THUỶ

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:

Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thuỷ được định mức cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gầu.

Công tác nạo vét công trình thuỷ được định mức theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện qui định trong định mức được điều chỉnh như sau:

1. Nạo vét các công trình thuỷ ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

2. Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng ≥ cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên > 2m/s, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

3. Nạo vét bằng tàu hút:

Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong định mức thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với định mức nạo vét bằng tàu hút tương ứng. Hệ số điều chỉnh cho phần tăng thêm là 1+m*0,07 (trong đó m là số m chiều cao, chiểu sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài tăng thêm được xác định theo quy định).

- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤ 0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.

4. Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển:

- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu < 6m hoặc > 9m thì định mức nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng.

- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét < 0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.

5. Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành:

Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500cv và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất > 2500cv, nếu độ sâu hạ gầu < 4m hoặc > 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500cv và < 5m hoặc > 9m đối với tàu có công suất > 2500cv thì định mức được nhân 1,15 so với định mức nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.

# AB.71000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi qui định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).

# AB.71100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 585 cv

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.711 Nạo vét bằng tàu hút công suất 585cv, chiều sâu nạo vét ≤6m, chiều cao ống xả ≤3m, chiều dài ống xả ≤300m Nhân công 3,5/7 công 1,45 1,88 2,44 3,17 4,10
Máy thi công
Tàu hút 585 cv (hoặc tương tự) ca 0,121 0,166 0,200 0,263 0,390
Tàu kéo 360 cv ca 0,024 0,033 0,040 0,052 0,078
Cẩu nổi 30 t ca 0,061 0,083 0,100 0,132 0,195
Canô 23 cv ca 0,061 0,083 0,100 0,132 0,195
Tàu phục vụ 360 cv ca 0,061 0,083 0,100 0,132 0,195
Máy phát điện 62,5 kVA ca 0,121 0,166 0,200 0,263 0,390
Tời điện 3 t ca 0,121 0,166 0,200 0,263 0,390
Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
10 20 30 40 50

# AB.71200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 1200 cv

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.712 Nạo vét bằng tàu hút công suất 1200cv, chiều sâu nạo vét ≤8m, chiều cao ống xả ≤5m, chiều dài ống xả ≤500m Nhân công 3,5/7 công 0,72 0,94 1,15 1,58 2,45
Máy thi công
Tàu hút 1200 cv (hoặc tương tự) ca 0,090 0,124 0,149 0,209 0,287
Tàu kéo 360 cv ca 0,018 0,025 0,031 0,043 0,058
Cẩu nổi 30 t ca 0,045 0,062 0,075 0,104 0,143
Canô 23 cv ca 0,045 0,062 0,075 0,104 0,143
Tàu phục vụ 360 cv ca 0,045 0,062 0,075 0,104 0,143
Máy phát điện 62,5 kVA ca 0,090 0,124 0,149 0,209 0,287
Tời điện 3 t ca 0,090 0,124 0,149 0,209 0,287
Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
10 20 30 40 50

# AB.71300 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 4170 cv

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.713 Nạo vét bằng tàu hút công suất 4170cv, chiều sâu nạo vét ≤9m, chiều cao ống xả ≤6m, chiều dài ống xả ≤500m Nhân công 3,5/7 công 0,66 0,85 1,05 1,45 2,24
Máy thi công
Tàu hút HA97 4170 cv (hoặc tương tự) ca 0,026 0,036 0,043 0,055 0,080
Tàu kéo 360 cv ca 0,006 0,007 0,009 0,011 0,018
Cẩu nổi 30 t ca 0,013 0,018 0,021 0,028 0,040
Canô 23 cv ca 0,013 0,018 0,021 0,028 0,040
Tàu phục vụ 360 cv ca 0,013 0,018 0,021 0,028 0,040
Máy phát điện 93,75 kVA ca 0,026 0,036 0,043 0,055 0,080
Tời điện 5T ca 0,026 0,036 0,043 0,055 0,080
Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
10 20 30 40 50

# AB.72000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN, CUỐC SÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào sà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).

# AB.72100 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN CÔNG SUẤT 2085 cv

Đơn vị tính:100 m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.721 Nạo vét bằng tàu cuốc biển công suất 2085cv, độ sâu hạ gầu từ 6m đến 9m Nhân công 3,5/7 công 3,25 3,64 4,45 5,24 7,32
Máy thi công
Tàu cuốc biển công suất 2085 cv (hoặc tương tự) ca 0,065 0,088 0,107 0,126 0,176
Sà lan công tác 250 t ca 0,065 0,088 0,107 0,126 0,176
Tàu kéo 360 cv ca 0,016 0,021 0,025 0,030 0,042
Canô 23 cv ca 0,033 0,044 0,053 0,063 0,088
Sà lan chở nước 250 t ca 0,065 0,088 0,107 0,126 0,176
Sà lan chở dầu 250 t ca 0,065 0,088 0,107 0,126 0,176
Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
10 20 30 40 50

# AB.72200 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG CÔNG SUẤT 495 cv

Đơn vị tính:100 m3
Mã hiệu Công tác

xây

lắp



Thành phần hao phí

Đơn vị Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.722 Nạo vét bằng tàu cuốc sông công suất 495 cv





Nhân công 3,5/7 công 2,90 3,25 3,97 4,49 6,88
Máy thi công
Tàu cuốc sông TC82 495cv (hoặc tương tự) ca 0,167 0,229 0,277 0,313 0,480
Tàu kéo 360 cv ca 0,035 0,046 0,055 0,063 0,095
Sà lan 250 t ca 0,167 0,229 0,277 0,313 0,480
Canô 23 cv ca 0,083 0,114 0,138 0,156 0,232
Tời điện 5T ca 0,167 0,229 0,277 0,313 0,480
Máy phát điện 62,5 kVA ca 0,167 0,229 0,277 0,313 0,480
Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
10 20 30 40 50

# AB.73000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).

# AB.73100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 1390 cv

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng





Thành phần hao phí

Đơn vị Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.731 Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất 1390 cv độ sâu hạ gầu từ 4m đến 6m, cự ly vận chuyển đất ≤6km Nhân công 3,5/7 công 1,89 2,19 2,7 3,75 5,41
Máy thi công
Tàu hút bụng tự hành HB88 1390cv (hoặc tương tự) ca 0,108 0,148 0,179 0,222 0,320
Tàu cấp dầu 360 cv ca 0,054 0,074 0,089 0,111 0,160
Tàu cấp nước 360 cv ca 0,054 0,074 0,089 0,111 0,160
Tàu phục vụ 360 cv ca 0,108 0,148 0,179 0,222 0,320
Canô 23 cv ca 0,054 0,074 0,089 0,111 0,160
Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
10 20 30 40 50

# AB.73200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 5945 cv

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.732 Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất 5945 cv độ sâu hạ gầu từ 5m đến 9m, cự ly vận chuyển đất ≤6km Nhân công 3,5/7 công 1,79 2,08 2,56 3,56 4,92
Máy thi công
Tàu hút bụng tự hành 5945cv (hoặc tương tự) ca 0,024 0,033 0,039 0,055 0,076
Tàu cấp dầu 600cv ca 0,008 0,011 0,013 0,017 0,024
Tàu cấp nước 360cv ca 0,008 0,011 0,013 0,017 0,024
Tàu phục vụ 360cv ca 0,024 0,033 0,039 0,055 0,076
Canô 75 cv ca 0,012 0,016 0,019 0,027 0,038
Máy khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
10 20 30 40 50

# AB.74100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 3958 cv, ĐỔ ĐẤT BẰNG HỆ THỐNG THUỶ LỰC XẢ ĐÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha Cát hạt mịn Đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.741 Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành công suất 3958 cv độ sâu hạ gầu từ 5m đến 9m, cự ly vận chuyển đất ≤6km Nhân công 3,5/7 công 1,32 1,53 1,87 2,62 3,79
Máy thi công
Tàu hút phun, hút bụng tự hành 3958cv ca 0,088 0,104 0,125 0,155 0,224
Tàu cấp dầu 360 cv ca 0,038 0,052 0,063 0,078 0,112
Tàu cấp nước 360 cv ca 0,038 0,052 0,063 0,078 0,112
Tàu phục vụ 360 cv ca 0,076 0,104 0,125 0,155 0,224
Ca nô 23 cv ca 0,038 0,052 0,063 0,078 0,112
Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40 50

# AB.75100 XÓI HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 3958 cv, PHUN LÊN BỜ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xói làm loãng hỗn hợp bùn đất qua hệ thống van xả, hút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờ. Lắp đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyển đầu ống bơm bằng thủ công.

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dài ống (m)
≤300 ≤500 ≤800 ≤1000
AB.751 Xói hút đất từ tàu hút phun, hút bụng tự hành công suất 3958cv, phun lên bờ Vật liệu
Ống thép Φ650mm m 0,050 0,055 0,06 0,065
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,0/7 công 0,25 0,30 0,35 0,45
Máy thi công
Tàu hút bụng, phun tự hành 3958 cv ca 0,018 0,021 0,023 0,026
Máy khác % 5 5 5 5
10 20 30 40

# AB.81100 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Định mức tính cho trường hợp đổ đất một bên).

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng
AB.8111 Máy đào gầu dây 0,4m3, chiều cao đổ đất ≤3m Nhân công 3,5/7 công 0,82 0,91 1,05 1,20
Máy thi công
Máy đào gầu dây 0,4m3 ca 0,440 0,488 0,568 0,648
Sà lan 200 t ca 0,440 0,488 0,568 0,648
AB.8112 Máy đào gầu dây 0,4m3, chiều cao đổ đất >3m Nhân công 3,5/7 công 1,02 1,14 1,31 1,50
Máy thi công
Máy đào gầu dây 0,4m3 ca 0,552 0,616 0,704 0,808
Sà lan 200 t ca 0,552 0,616 0,704 0,808
AB.8113 Máy đào gầu dây 0,65m3, chiều cao đổ đất ≤3m Nhân công 3,5/7 công 0,56 0,64 0,71 0,86
Máy thi công
Máy đào gầu dây 0,65m3 ca 0,304 0,344 0,384 0,464
Sà lan 250 t ca 0,304 0,344 0,384 0,464
AB.8114 Máy đào gầu dây 0,65m3 chiều cao đổ đất >3m Nhân công 3,5/7 công 0,71 0,80 0,91 1,07
Máy thi công
Máy đào gầu dây 0,65m3 ca 0,384 0,432 0,488 0,576
Sà lan 250 t ca 0,384 0,432 0,488 0,576
AB.8115 Máy đào gầu dây 1,2m3 chiều cao đổ đất ≤3m Nhân công 3,5/7 công 0,36 0,40 0,46 0,53
Máy thi công
Máy đào gầu dây 1,2m3 ca 0,192 0,216 0,248 0,288
Sà lan 250 t ca 0,192 0,216 0,248 0,288
1 2 3 4
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15-25% đất sét Đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng
AB.8116 Máy đào gầu dây 1,2m3 chiều cao đổ đất >3m Nhân công 3,5/7 công 0,46 0,50 0,58 0,67
Máy thi công
Máy đào gầu dây 1,2m3 ca 0,248 0,272 0,312 0,360
Sà lan 250 t ca 0,248 0,272 0,312 0,360
1 2 3 4

Ghi chú:

Định mức tính cho trường hợp nạo vét đổ đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất 2 bên thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 0,85 so với định mức đổ đất một bên tương ứng.

# AB.81200 NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Đào đất bằng máy đào đổ lên sà lan (vận chuyển đất đổ đi chưa tính trong định mức).

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.8121 Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3 chiều sâu ≤6m Nhân công 3,5/7 công 0,46 0,50 0,58 0,97
Máy thi công
Máy đào gầu dây 1,6m3 ca 0,248 0,272 0,312 0,520
Sà lan công tác 250 t ca 0,248 0,272 0,312 0,520
Sà lan 200 t ca 0,248 0,272 0,312 0,520
Ca nô 23 cv ca 0,124 0,136 0,156 0,260
Máy khác % 2 2 2 2
AB.8122 Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3 chiều sâu ≤6m Nhân công 3,5/7 công 0,33 0,37 0,42 0,62
Máy thi công
Máy đào gầu dây 2,3m3 ca 0,176 0,200 0,224 0,336
Sà lan công tác 250 t ca 0,176 0,200 0,224 0,336
Sà lan 200 t ca 0,176 0,200 0,224 0,336
Ca nô 23 cv ca 0,088 0,100 0,112 0,168
Máy khác % 2 2 2 2
AB.8123 Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3 chiều sâu >6m ÷ 9m Nhân công 3,5/7 công 0,55 0,59 0,68 1,01
Máy thi công
Máy đào gầu dây 1,6m3 ca 0,296 0,320 0,368 0,544
Sà lan công tác 250 t ca 0,296 0,320 0,368 0,544
Sà lan 200 t ca 0,296 0,320 0,368 0,544
Ca nô 23 cv ca 0,148 0,160 0,184 0,272
Máy khác % 2 2 2 2
AB.8124 Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3 chiều sâu >6m ÷ 9m Nhân công 3,5/7 công 0,39 0,45 0,50 0,76
Máy thi công
Máy đào gầu dây 2,3m3 ca 0,208 0,240 0,272 0,408
Sà lan công tác 250 t ca 0,208 0,240 0,272 0,408
Sà lan 200 t ca 0,208 0,240 0,272 0,408
Ca nô 23 cv ca 0,104 0,120 0,136 0,204
Máy khác % 2 2 2 2
1 2 3 4

# AB.81300 NẠO VÉT ĐẤT, ĐÁ BẰNG TÀU NGOẠM CÔNG SUẤT 3170 cv

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển tàu đào bằng tàu kéo 1200 cv. Xúc đất, đá lên sà lan chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trình. (Vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong định mức).

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại đất, đá
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính Đất sét nửa cứng, sét cứng Đá mồ côi

đường kính 1÷3m
AB.813 Nạo vét đất, đá bằng tàu tàu ngoạm công suất 3170cv, chiều sâu đào 9÷15m Nhân công 3,5/7 công 1,44 1,52 1,61 1,79 8,37
Máy thi công
Tàu đào gầu ngoạm 3170 cv ca 0,072 0,099 0,142 0,197 1,060
Cầu nổi 30 t (làm neo) ca 0,036 0,042 0,071 0,099 0,530
Tàu kéo 1200 cv ca 0,018 0,025 0,036 0,049 0,265
Sà lan 800 t ca 0,072 0,099 0,142 0,197 1,060
Sà lan chở dầu 250 t ca 0,018 0,025 0,036 0,049 0,350
Sà lan chở nư­ớc 250 t ca 0,014 0,015 0,016 0,018 0,350
Ca nô 23 cv ca 0,036 0,049 0,071 0,099 0,530
Máy khác % 2 2 2 2 2
10 20 30 40 50

Ghi chú:

Chiều sâu đào từ 15÷20m thì định mức nạo vét bằng tàu đào được nhận hệ số 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức nạo vét bằng tàu đào tương ứng.

# AB.82000 ĐÀO PHÁ ĐÁ, XÚC ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU NGOẠM CÔNG SUẤT 3170 cv

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, thả phao, rùa, xác định vị trí phá đá, di chuyển tàu đến vị trí phá đá, thả phao, thả búa phá đá xuống vị trí, lặn kiểm tra đầu búa, phá đá theo quy trình, lặn kiểm tra bãi đá sau khi phá đá. Xúc đá sau khi phá lên sà lan, lặn kiểm tra trong quá trình bốc xúc và lặn kiểm tra mặt bằng sau khi bốc xúc.

Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Phá đá ngầm bằng tàu ngoạm Xúc đá sau khi phá bằng tàu đào hoặc đá sau nổ mìn lên sà lan
Phá đá ngầm, đá cấp I, II Phá đá ngầm, đá cấp III, IV
AB.821



AB.822
Phá đá ngầm bằng tàu ngoạm công suất 3170cv, độ sâu ≤10m



Xúc đá sau khi phá bằng tàu ngoạm công suất 3170cv, độ sâu ≤10m
Nhân công 3,5/7 công 8,10 7,00 12,50
Máy thi công
Tàu đào 3170 cv ca 2,970 2,580 0,370
Cầu nổi 30 t ca 1,480 1,280 0,185
Tàu kéo 1200 cv ca 0,750 0,650 0,092
Tàu phục vụ 360 cv ca 0,750 0,650 -
Sà lan 800t ca - - 0,370
Sà lan chở dầu 250t ca 0,840 0,640 0,123
Sà lan chở n­ước 250t ca 0,740 0,640 0,123
Trạm lặn ca 0,740 0,640 0,185
Ca nô 23 cv ca 0,740 0,640 0,185
Máy khác % 0,5 0,5 0,5
10 20 10

Ghi chú:

Trường hợp phá đá ngầm ở chiều sâu mực nước >10m ÷ 20m được nhân hệ số 1,25, từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức đào đá và bốc xúc đá tương ứng.

# AB.90000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT BẰNG TÀU KÉO, SÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Thành phần công việc:

- Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: Vận chuyển đất, cát 1km đầu và 1km tiếp theo do tàu cuốc đổ lên sà lan bằng tàu kéo.

- Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành.

# AB.91000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, SÀ LAN

Đơn vị tính: 100m3/1km
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Vận chuyển 1km đầu Vận chuyển 1km tiếp theo
Cự ly < 6km Cự ly 6÷20km Cự ly > 20km
AB.911 Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360 cv, sà lan 400 t Máy thi công
Sà lan mở đáy 400 t ca 0,094 0,080 0,071 0,069
Tàu kéo 360 cv ca 0,094 0,080 0,071 0,069
AB.912 Vận chuyển đất, đá đổ đi bằng tàu kéo 1200 cv, sà lan 800 t ÷ 1000 t Máy thi công
Sà lan 800 t ÷ 1000 t ca 0,038 0,032 0,029 0,027
Tàu kéo 1200 cv ca 0,038 0,032 0,029 0,027
11 21 22 23

# AB.92000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI 1KM TIẾP THEO NGOÀI 6KM ĐẦU BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Đơn vị tính: 100m3/1km
Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Tàu hút bụng tự hành công suất Tàu hút bụng tự hành công suất Tàu hút bụng tự hành công suất
1390 cv 3958 cv 5945 cv
AB.921 Vận chuyển đất, cát đổ đi 1km tiếp theo trong phạm vi 6÷20km tàu hút bụng tự hành Máy thi công
Tàu hút bụng tự hành công suất 1390 cv (hoặc tương tự) ca 0,011 - -
Tàu hút bụng tự hành công suất 3958 cv (hoặc tương tự) ca - 0,004 -
Tàu hút bụng tự hành công suất 5945 cv (hoặc tương tự) ca - - 0,002
10 20 30

Ghi chú:

Trường hợp vận chuyển đất bằng tàu hút bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì định mức vận chuyển 1km tiếp theo từ km thứ 21 trở đi tính bằng 70% của định mức vận chuyển 1km tiếp theo tương ứng.

Last Updated: 12/28/2024, 5:18:30 PM