# CHƯƠNG II - CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT

THUYẾT MINH

# 1. Công tác đào, đắp đất, đá, cát

Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo qui định.

- Công tác đào, đắp đất, đá, cát được định mức cho trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Việc áp dụng biện pháp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công chỉ áp dụng khi không thể thực hiện được bằng máy.

- Định mức đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.

- Định mức đào đá tính cho đào 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào.

- Định mức đắp đất, đá, cát tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.

- Khối lượng đào đất để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như quy định tại Bảng 2.1.

- Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).

- Đào đất, đá công trình bằng máy được định mức cho công tác đào đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.

- Chiều rộng đào quy định của định mức là chiều rộng trung bình của đáy và mặt hố đào.

- Đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn áp dụng đối với loại đá có cường độ chịu nén từ 150kg/cm2 đến 600kg/cm2.

- Đào xúc đất hữu cơ, đất phong hóa bằng máy áp dụng định mức đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.

- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) của công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, căn cứ vào chỉ dẫn kỹ thuật, kết quả xác định độ ẩm của đất của công trình để bổ sung lượng nước tưới ẩm.

# Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP

Hệ số đầm nén, dung trọng đất
Hệ số
K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3 1,07
K = 0,90; γ ≤ 1,75T/m3 1,10
K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3 1,13
K = 0,98; γ > 1,80T/m3 1,16

Ghi chú:

- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.

- Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình để chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi cho phù hợp với điều kiện thực tế của công trình.

# 2. Công tác vận chuyển đất, đá

- Định mức vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.

- Định mức vận chuyển đá nổ mìn bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá.

- Định mức vận chuyển đất, đá được định mức cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m; ≤ 1000m và loại phương tiện vận chuyển.

- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:

* Định mức vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = Đm1 + Đm2x(L-1)

* Định mức vận chuyển với cự ly L > 5Km = Đm1 + Đm2x4 + Đm3x(L-5)

Trong đó:

- Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m

- Đm2: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤ 5Km

- Đm3: Định mức vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly > 5Km

- Việc áp dụng định mức vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công đào, khối lượng cần vận chuyển và điều kiện thi công.

# AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG

# AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

# AB.11100 ĐÀO BÙN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Loại bùn

Bùn đặc

Bùn lẫn rác

Bùn lẫn sỏi đá

Bùn lỏng

AB.1111

Đào bùn trong mọi điều kiện

0,94

1,0

1,63

1,43

AB.1112

Vận chuyển tiếp 10m

0,014

0,066

 

1

2

3

4

# AB.11200 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Cấp đất

I

II

III

AB.1121

Đào xúc đất

0,45

0,62

0,78

 

1

2

3

# AB.11300 ĐÀO ĐẤT MÓNG BĂNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Cấp đất

I

II

III

IV

 

Đào móng băng

 

 

 

 

 

Rộng (m)

Sâu (m)

 

 

 

 

AB.1131

 

≤ 1

0,56

0,82

1,24

1,93

AB.1132

≤ 3

≤ 2

0,62

0,88

1,31

2,00

AB.1133

 

≤ 3

0,68

0,95

1,38

2,10

AB.1134

 

> 3

0,76

1,05

1,49

2,23

AB.1135

 

≤ 1

0,46

0,63

0,97

1,46

AB.1136

> 3

≤ 2

0,50

0,68

1,02

1,52

AB.1137

 

≤ 3

0,54

0,73

1,09

1,60

AB.1138

 

> 3

0,60

0,80

1,16

1,70

 

1

2

3

4

# AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Cấp đất

I

II

III

IV

 

Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra

 

 

 

 

 

Rộng (m )

Sâu (m)

 

 

 

 

AB.1141

AB.1142

≤1

≤ 1

> 1

0,76

1,09

1,19

1,58

1,90

2,34

3,10

3,60

AB.1143

>1

≤ 1

0,50

0,77

1,25

2,00

AB.1144

> 1

0,71

1,04

1,51

2,34

 

 

 

1

2

3

4

# AB. 11500 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC, ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Cấp đất

I

II

III

IV

 

Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp

 

 

 

 

Rộng (m)

Sâu (m)

AB.1150

≤ 1

≤ 1

0,73

1,09

1,62

2,47

AB.1151

 

≤ 1

0,61

0,91

1,35

2,06

AB.1152

≤ 3

≤ 2

0,68

0,94

1,37

2,08

AB.1153

 

≤ 3

0,72

1,00

1,44

2,17

AB.1154

 

> 3

0,79

1,09

1,58

2,38

AB.1155

 

≤ 1

0,52

0,70

1,05

1,57

AB.1156

> 3

≤ 2

0,54

0,73

1,08

1,59

AB.1157

 

≤ 3

0,60

0,83

1,13

1,65

AB.1158

 

> 3

0,65

0,90

1,18

1,73

 

1

2

3

4

# AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.1171

Đào nền đường

0,36

0,54

0,87

1,38

 

1

2

3

4

# AB.12110 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,5/7

Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.1211

Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤ 0,5m

5,80

4,50

3,90

3,50

 

1

2

3

4

# AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

# AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH, NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Số lượng

AB.1311

Đắp đất nền móng công trình, nền đường

0,56

 

1

# AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Dung trọng T/m3

γ ≤ 1,45

γ ≤ 1,50

γ ≤ 1,55

γ ≤ 1,60

AB.1321

Đắp bờ kênh mương

0,57

0,68

0,74

0,81

 

1

2

3

4

# AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m.

- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đắp nền móng công trình

Đắp móng đường ống

AB.1341

Vật liệu

 

 

 

 

Cát

m3

1,22

1,22

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

Nhân công 3,0/7

công

0,45

0,58

 

1

2

# ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

# ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

# AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2113

Đào san đất bằng máy đào 1,25m3

Nhân công 3,0/7

công

0,39

0,51

0,62

0,86

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,25m3

ca

0,189

0,218

0,254

0,347

Máy ủi 110 cv

ca

0,023

0,029

0,033

0,048

AB.2114

Đào san đất bằng máy đào 1,6 m3

Nhân công 3,0/7

công

0,37

0,48

0,59

0,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,167

0,188

0,222

0,323

Máy ủi 110 cv

ca

0,020

0,025

0,029

0,045

AB.2115

Đào san đất bằng máy đào 2,3m3

Nhân công 3,0/7

công

0,34

0,45

0,55

0,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 2,3m3

ca

0,133

0,161

0,203

0,289

Máy ủi 110 cv

ca

0,016

0,021

0,027

0,040

AB.2116

Đào san đất bằng máy đào 3,6m3

Nhân công 3,0/7

công

0,31

0,40

0,50

0,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 3,6m3

ca

0,092

0,114

0,147

0,210

Máy ủi 110 cv

ca

0,011

0,015

0,020

0,029

 

1

2

3

4

# AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng:

 

 

 

 

 

 

AB.2212

- Máy ủi 110 cv

Máy thi công

Máy ủi 110 cv

ca

0,311

0,383

0,501

0,676

AB.2213

- Máy ủi 140 cv

Máy thi công

Máy ủi 140 cv

ca

0,285

0,357

0,475

0,641

AB.2214

- Máy ủi 180 cv

Máy thi công

Máy ủi 180 cv

ca

0,240

0,303

0,361

0,487

AB.2215

- Máy ủi 240 cv

Máy thi công

Máy ủi 240 cv

ca

0,158

0,189

0,244

0,329

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng

 

 

 

 

 

 

AB.2218

- Máy ủi 110 cv

Máy thi công

Máy ủi 110 cv

ca

0,419

0,518

0,606

0,818

AB.2219

- Máy ủi 140 cv

Máy thi công

Máy ủi 140 cv

ca

0,370

0,400

0,500

0,675

AB.2221

- Máy ủi 180 cv

Máy thi công

Máy ủi 180 cv

ca

0,296

0,377

0,493

0,666

AB.2222

- Máy ủi 240 cv

Máy thi công

Máy ủi 240 cv

ca

0,244

0,307

0,435

0,587

AB.2223

- Máy ủi 320 cv

Máy thi công

Máy ủi 320 cv

ca

0,133

0,162

0,202

0,273

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng

 

 

 

 

 

 

AB.2225

- Máy ủi 110 cv

Máy thi công

Máy ủi 110 cv

ca

0,581

0,721

0,843

1,138

AB.2226

- Máy ủi 140 cv

Máy thi công

Máy ủi 140 cv

ca

0,446

0,578

0,769

1,038

AB.2227

- Máy ủi 180 cv

Máy thi công

Máy ủi 180 cv

ca

0,380

0,465

0,617

0,833

AB.2228

- Máy ủi 240 cv

Máy thi công

Máy ủi 240 cv

ca

0,310

0,382

0,508

0,686

AB.2229

- Máy ủi 320 cv

Máy thi công

Máy ủi 320 cv

ca

0,185

0,204

0,241

0,325

 

1

2

3

4

# AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP

Thành phần công việc:

Đào san đất tạo mặt bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

AB.2311

Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp

Máy thi công

 

 

 

Máy cạp 9m3

ca

0,302

0,327

- Máy cạp 9m3

Máy ủi 110 cv

ca

0,101

0,109

 

 

Máy thi công

 

 

 

AB.2312

- Máy cạp 16m3

Máy cạp 16m3

ca

0,172

0,186

 

 

Máy ủi 140 cv

ca

0,057

0,062

AB.2313

Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp

Máy thi công

 

 

 

Máy cạp 9m

ca

0,380

0,413

- Máy cạp 9m3

Máy ủi 110 cv

ca

0,106

0,114

 

 

Máy thi công

 

 

 

AB.2314

- Máy cạp 16m3

Máy cạp 16m3

ca

0,217

0,235

 

 

Máy ủi 140 cv

ca

0,060

0,065

AB.2315

Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp

Máy thi công

 

 

 

Máy cạp 9m3

ca

0,459

0,497

- Máy cạp 9m3

Máy ủi 110 cv

ca

0,111

0,120

 

 

Máy thi công

 

 

 

AB.2316

- Máy cạp 16m3

Máy cạp 16m3

ca

0,262

0,283

 

 

Máy ủi 140 cv

ca

0,063

0,068

AB.2317

Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp

Máy thi công

 

 

 

Máy cạp 9m3

ca

0,573

0,623

- Máy cạp 9m3

Máy ủi 110 cv

ca

0,117

0,126

 

 

Máy thi công

 

 

 

AB.2318

- Máy cạp 16m3

Máy cạp 16m3

ca

0,327

0,355

 

 

Máy ủi 140 cv

ca

0,066

0,072

AB.2319

Vận chuyển tiếp phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp

Máy thi công

 

 

 

- Máy cạp 9m3

Máy cạp 9m3

ca

0,134

0,153

AB.2320

- Máy cạp 16m3

Máy thi công

Máy cạp 16m3

 

ca

 

0,070

 

0,077

 

1

2

# AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào xúc đất bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy ủi phục vụ trong phạm vi 30m

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2413

Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3

Nhân công 3,0/7

công

0,37

0,47

0,58

0,81

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,25m3

ca

0,172

0,198

0,229

0,312

Máy ủi 110 cv

ca

0,020

0,027

0,031

0,046

AB.2414

Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3

Nhân công 3,0/7

công

0,34

0,45

0,55

0,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,152

0,171

0,202

0,294

Máy ủi 110 cv

ca

0,018

0,023

0,027

0,043

AB.2415

Đào xúc đất bằng máy đào 2,3m3

Nhân công 3,0/7

công

0,32

0,42

0,51

0,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 2,3m3

ca

0,121

0,146

0,184

0,263

Máy ủi 110 cv

ca

0,014

0,020

0,025

0,038

AB.2416

Đào xúc đất bằng máy đào 3,6m3

Nhân công 3,0/7

công

0,29

0,38

0,46

0,64

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 3,6m3

ca

0,087

0,105

0,133

0,183

Máy ủi 110 cv

ca

0,010

0,014

0,018

0,026

 

1

2

3

4

# AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AB.25100 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2510

Đào móng bằng máy đào 0,4m3

Nhân công 3,0/7

công

3,00

3,90

4,61

5,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 0,4m3

ca

0,527

0,631

0,897

1,040

AB.2511

Đào móng bằng máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

2,92

3,80

4,47

4,96

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,316

0,372

0,520

0,603

AB.2512

Đào móng bằng máy đào 1,25m3

Nhân công 3,0/7

công

2,89

3,75

4,41

4,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,25 m3

ca

0,237

0,276

0,321

0,438

AB.2513

Đào móng bằng máy đào 1,6m3

Nhân công 3,0/7

công

2,86

3,73

4,38

4,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,204

0,232

0,274

0,396

AB.2514

Đào móng bằng máy đào 2,3 m3

Nhân công 3,0/7

công

2,84

3,70

4,34

4,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 2,3 m3

ca

0,159

0,193

0,243

0,347

 

1

2

3

4

# AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 10M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2521

Đào móng bằng máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

1,72

2,12

2,73

3,94

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,301

0,354

0,448

0,574

AB.2522

Đào móng bằng máy đào 1,25m3

Nhân công 3,0/7

công

1,69

2,07

2,67

3,87

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,25 m3

ca

0,226

0,263

0,306

0,417

AB.2523

Đào móng bằng máy đào 1,6m3

Nhân công 3,0/7

công

1,66

2,05

2,64

3,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,196

0,221

0,261

0,377

AB.2524

Đào móng bằng máy đào 2,3m3

Nhân công 3,0/7

công

1,64

2,02

2,60

3,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 2,3 m3

ca

0,149

0,185

0,234

0,338

 

 

 

 

1

2

3

4

# AB.25300 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 20M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2531

Đào móng bằng máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

1,12

1,48

1,80

2,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,279

0,328

0,415

0,532

Máy ủi 110 cv

ca

0,033

0,044

0,054

0,073

AB.2532

Đào móng bằng máy đào 1,25m3

Nhân công 3,0/7

công

1,09

1,43

1,74

2,68

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,25m3

ca

0,210

0,244

0,284

0,387

Máy ủi 110 cv

ca

0,025

0,033

0,037

0,053

AB.2533

Đào móng bằng máy đào 1,6m3

Nhân công 3,0/7

công

1,06

1,41

1,71

2,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,175

0,205

0,242

0,349

Máy ủi 110 cv

ca

0,021

0,028

0,032

0,048

AB.2534

Đào móng bằng máy đào 2,3 m3

Nhân công 3,0/7

công

1,04

1,38

1,67

2,58

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 2,3m3

ca

0,138

0,171

0,217

0,313

Máy ủi 110 cv

ca

0,017

0,023

0,029

0,043

AB.2535

Đào móng bằng máy đào 3,6m3

Nhân công 3,0/7

công

1,01

1,34

1,62

2,51

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 3,6m3

ca

0,101

0,124

0,158

0,227

Máy ủi 110 cv

ca

0,012

0,017

0,021

0,031

 

1

2

3

4

# AB.25400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2541

Đào móng bằng máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

1,00

1,32

1,62

2,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,264

0,310

0,391

0,502

Máy ủi 110 cv

ca

0,031

0,042

0,051

0,069

AB.2542

Đào móng bằng máy đào 1,25m3

Nhân công 3,0/7

công

0,97

1,27

1,57

2,42

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,25 m3

ca

0,199

0,230

0,268

0,366

Máy ủi 110 cv

ca

0,023

0,031

0,035

0,050

AB.2543

Đào móng bằng máy đào 1,6m3

Nhân công 3,0/7

công

0,94

1,25

1,54

2,38

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,171

0,193

0,228

0,33

Máy ủi 110 cv

ca

0,020

0,026

0,030

0,045

AB.2544

Đào móng bằng máy đào 2,3 m3

Nhân công 3,0/7

công

0,92

1,22

1,50

2,32

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 2,3 m3

ca

0,135

0,165

0,208

0,295

Máy ủi 110 cv

ca

0,016

0,022

0,027

0,040

AB.2545

Đào móng bằng máy đào 3,6m3

Nhân công 3,0/7

công

0,89

1,18

1,45

2,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 3,6m3

ca

0,099

0,120

0,150

0,214

Máy ủi 110 cv

ca

0,012

0,016

0,019

0,029

 

1

2

3

4

# AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8m3

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.2611

Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

5,25

Máy thi công

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,600

AB.2612

Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

5,52

Máy thi công

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,900

AB.2613

Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

5,79

Máy thi công

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

1,200

 

1

Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

# AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AB.27100 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 6M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2710

Đào kênh mương bằng máy đào 0,4m3

Nhân công 3,0/7

công

4,06

5,12

6,09

7,16

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 0,4m3

ca

0,542

0,639

0,908

1,053

AB.2711

Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

3,97

5,02

5,95

6,94

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 0,8m

ca

0,325

0,383

0,536

0,621

AB.2712

Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3

Nhân công 3,0/7

công

3,94

4,97

5,89

6,86

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,25m3

ca

0,244

0,284

0,331

0,451

AB.2713

Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3

Nhân công 3,0/7

công

3,92

4,95

5,86

6,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,210

0,236

0,279

0,406

AB.2714

Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3

Nhân công 3,0/7

công

3,89

4,92

5,82

6,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 2,3m3

ca

0,167

0,203

0,255

0,364

 

1

2

3

4

# AB.27200 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 10M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2721

Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

3,32

4,12

4,89

5,90

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,310

0,365

0,461

0,591

AB.2722

Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3

Nhân công 3,0/7

công

3,29

4,07

4,83

5,83

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,25m3

ca

0,233

0,271

0,315

0,430

AB.2723

Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3

Nhân công 3,0/7

công

3,27

4,05

4,80

5,78

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,202

0,227

0,268

0,389

AB.2724

Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3

Nhân công 3,0/7

công

3,24

4,02

4,76

5,73

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 2,3m3

ca

0,160

0,194

0,247

0,348

 

 

 

 

1

2

3

4

# AB.27300 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 20M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2731

Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

3,00

3,76

4,41

5,38

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,288

0,339

0,427

0,550

Máy ủi 110 cv

ca

0,034

0,045

0,056

0,075

AB.2732

Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3

Nhân công 3,0/7

công

2,97

3,71

4,36

5,31

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,25m3

ca

0,217

0,251

0,302

0,412

Máy ủi 110 cv

ca

0,026

0,033

0,040

0,056

AB.2733

Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3

Nhân công 3,0/7

công

2,94

3,69

4,33

5,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,193

0,217

0,256

0,373

Máy ủi 110 cv

ca

0,023

0,029

0,034

0,051

AB.2734

Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

công

2,92

3,66

4,29

5,21

Máy đào 2,3m3

ca

0,153

0,186

0,234

0,334

Máy ủi 110 cv

ca

0,018

0,025

0,031

0,046

AB.2735

Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3

Nhân công 3,0/7

công

2,89

3,62

4,24

5,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 3,6m3

ca

0,109

0,131

0,166

0,237

Máy ủi 110 cv

ca

0,013

0,018

0,022

0,033

 

 

 

 

1

2

3

4

# AB.27400 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG > 20M

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.2741

Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

2,87

3,49

4,18

5,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,272

0,319

0,403

0,517

Máy ủi 110 cv

ca

0,032

0,042

0,053

0,071

AB.2742

Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3

Nhân công 3,0/7

công

2,84

3,44

4,12

4,96

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,25m3

ca

0,205

0,237

0,278

0,380

Máy ủi 110 cv

ca

0,024

0,031

0,037

0,052

AB.2743

Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3

Nhân công 3,0/7

công

2,81

3,42

4,09

4,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,177

0,199

0,235

0,343

Máy ủi 110 cv

ca

0,021

0,026

0,031

0,047

AB.2744

Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3

Nhân công 3,0/7

công

2,79

3,39

4,05

4,86

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 2,3 m3

ca

0,14

0,171

0,215

0,307

Máy ủi 110 cv

ca

0,017

0,022

0,028

0,042

AB.2745

Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3

Nhân công 3,0/7

công

2,76

3,35

4,00

4,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 3,6m3

ca

0,102

0,124

0,156

0,223

Máy ủi 110 cv

ca

0,012

0,016

0,020

0,031

 

1

2

3

4

# AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8m3

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.2811

Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7 

công

5,96

Máy thi công

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,630

AB.2812

Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7 

công

6,26

Máy thi công

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,945

AB.2813

Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7 

công

6,57

Máy thi công

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

1,260

 

 

 

 

1

Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

# AB.28200 NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP 1,25m3 VÀ MÁY ĐÀO 0,8m3

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.2821

Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

4,02

Máy thi công

 

 

Máy xáng cạp 1,25m3

ca

0,207

Máy đào 0,8m3

ca

0,300

AB.2822

Mở rộng kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

3,73

Máy thi công

 

 

Máy xáng cạp 1,25m3

ca

0,196

Máy đào 0,8m3

ca

0,300

 

1

Ghi chú: Trường hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

# AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG

# AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.3112

Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

2,77

3,43

4,12

4,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,301

0,355

0,446

0,567

Máy ủi 110 cv

ca

0,036

0,047

0,058

0,076

AB.3113

Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3

Nhân công 3,0/7

công

2,74

3,39

4,06

4,81

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,25m3

ca

0,228

0,264

0,311

0,424

Máy ủi 110 cv

ca

0,027

0,035

0,040

0,058

AB.3114

Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3

Nhân công 3,0/7

công

2,72

3,36

4,03

4,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,202

0,227

0,268

0,389

Máy ủi 110 cv

ca

0,024

0,030

0,034

0,053

AB.3115

Đào nền đường bằng máy đào 2,3m3

Nhân công 3,0/7

công

2,70

3,33

3,99

4,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 2,3m3

ca

0,161

0,194

0,245

0,348

Máy ủi 110 cv

ca

0,019

0,026

0,031

0,047

AB.3116

Đào nền đường bằng máy đào 3,6m3

Nhân công 3,0/7

công

2,67

3,29

3,94

4,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 3,6m3

ca

0,112

0,135

0,171

0,244

Máy ủi 110 cv

ca

0,013

0,018

0,022

0,033

 

1

2

3

4

# AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.3212

Đào nền đường trong phạm vi ≤ 50m, bằng máy ủi 110 cv

Nhân công 3,0/7

công

2,42

3,08

3,59

3,96

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 110 cv

ca

0,424

0,519

0,624

0,842

AB.3213

Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 140 cv

Nhân công 3,0/7

công

2,32

2,95

3,44

3,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 140 cv

ca

0,389

0,484

0,592

0,798

AB.3214

Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 180 cv

Nhân công 3,0/7

công

2,16

2,75

3,21

3,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 180 cv

ca

0,327

0,383

0,427

0,607

AB.3215

Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 240 cv

Nhân công 3,0/7

công

1,98

2,52

2,94

3,24

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 240 cv

ca

0,215

0,256

0,304

0,41

AB.3216

Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 320 cv

Nhân công 3,0/7

công

1,85

2,36

2,75

3,03

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 320 cv

ca

0,161

0,184

0,203

0,274

AB.3218

Đào nền đường trong phạm vi ≤ 70m, bằng máy ủi 110 cv

Nhân công 3,0/7

công

2,79

3,55

4,15

4,57

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 110 cv

ca

0,573

0,699

0,84

1,134

AB.3219

Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 140 cv

Nhân công 3,0/7

công

2,67

3,40

3,97

4,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 140 cv

ca

0,506

0,540

0,693

0,936

AB.3220

Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 180 cv

Nhân công 3,0/7

công

2,49

3,18

3,70

4,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 180 cv

ca

0,405

0,509

0,683

0,814

AB.3221

Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 240 cv

Nhân công 3,0/7

công

2,29

2,91

3,40

3,74

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 240 cv

ca

0,334

0,414

0,603

0,814

AB.3222

Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 320 cv

Nhân công 3,0/7

công

2,14

2,72

3,18

3,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 320 cv

ca

0,182

0,219

0,280

0,378

AB.3224

Đào nền đường trong phạm vi ≤ 100m, bằng máy ủi 110 cv

Nhân công 3,0/7

công

3,10

3,95

4,61

5,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 110 cv

ca

0,797

0,969

1,164

1,571

AB.3225

Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 140 cv

Nhân công 3,0/7

công

2,97

3,78

4,41

4,86

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 140 cv

ca

0,612

0,777

1,062

1,433

AB.3226

Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 180 cv

Nhân công 3,0/7

công

2,77

3,53

4,12

4,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 180 cv

ca

0,521

0,625

0,852

1,150

AB.3227

Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 240 cv

Nhân công 3,0/7

công

2,54

3,23

3,77

4,16

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 240 cv

ca

0,425

0,513

0,701

0,947

AB.3228

Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 320 cv

Nhân công 3,0/7

công

2,38

3,02

3,53

3,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 320 cv

ca

0,254

0,274

0,333

0,449

 

 

 

 

1

2

3

4

# AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy cạp trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

AB.3311

Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 9m3

Nhân công 3,0/7 

Máy thi công

Máy cạp 9m3

Máy ủi 110 cv

công

 

ca

ca

3,41

 

0,332

0,111

4,39

 

0,360

0,120

AB.3312

Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 16m3

Nhân công 3,0/7 

Máy thi công

Máy cạp 16m3

Máy ủi 140 cv

công

 

ca

ca

3,00

 

0,189

0,063

3,99

 

0,205

0,068

AB.3313

Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 9m3

Nhân công 3,0/7 

Máy thi công

Máy cạp 9m3

Máy ủi 110 cv

công

 

ca

ca

3,55

 

0,418

0,117

4,56

 

0,454

0,126

AB.3314

Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 16m3

Nhân công 3,0/7 

Máy thi công

Máy cạp 16m3

Máy ủi 140 cv

công

 

ca

ca

3,12

 

0,239

0,066

4,15

 

0,259

0,071

AB.3315

Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 9m3

Nhân công 3,0/7 

Máy thi công

Máy cạp 9m3

Máy ủi 110 cv

công

 

ca

ca

3,72

 

0,505

0,122

4,78

 

0,547

0,132

AB.3316

Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 16m3

Nhân công 3,0/7 

Máy thi công

Máy cạp 16m3

Máy ủi 140 cv

công

 

ca

ca

3,27

 

0,288

0,069

4,35

 

0,311

0,075

AB.3317

Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 9m3

Nhân công 3,0/7 

Máy thi công

Máy cạp 9m3

Máy ủi 110 cv

công

 

ca

ca

3,86

 

0,630

0,128

4,96

 

0,685

0,139

AB.3318

Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 16m3

Nhân công 3,0/7 

Máy thi công

Máy cạp 16m3

Máy ủi 140 cv

công

 

ca

ca

3,39

 

0,360

0,073

4,51

 

0,391

0,079

AB.3319

Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 9m3

Máy thi công

Máy cạp 9m3

 

ca

 

0,144

 

0,163

AB.3320

Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 16m3

Máy thi công

Máy cạp 16m3

 

ca

 

0,075

 

0,082

 

 

 

 

1

2

Ghi chú: Khi đào nền đường mở rộng bằng máy đào, máy ủi, máy cạp thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,15, hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với định mức đào nền đường tương ứng.

# AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

San đất, đá bằng máy ủi tại bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

San đất

San đá

AB.341

San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 110 cv

Máy thi công

Máy ủi 110 cv

 

ca

 

0,092

 

0,129

AB.342

San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 140 cv

Máy thi công

Máy ủi 140 cv

 

ca

 

0,086

 

0,120

AB.343

San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 180 cv

Máy thi công

Máy ủi 180 cv

 

ca

 

0,073

 

0,102

 

10

20

Ghi chú: Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải được định mức cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ô tô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.

# AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xói đất các loại bằng máy bơm xói, bơm nút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Các trụ

Trên cạn

Dưới nước

 

 

Vật liệu

 

 

 

AB.361

Xói nút bùn trong khung vây phòng nước

Ống xói Ф 50mm

m

0,005

0,005

Ống xói Ф 150mm

m

0,005

0,005

Ống xói Ф 250mm

m

0,005

0,005

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

 

 

Nhân công 3,0/7 

công

0,16

0,34

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy nén khí 1200m3/h

ca

0,028

0,057

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,028

-

 

 

Máy bơm xói 4MC

ca

0,028

0,057

 

 

Sà lan 400 t

ca

-

0,057

 

 

Canô 150 cv

ca

-

0,001

 

 

Cần cẩu nổi 30 t

ca

-

0,057

 

 

Máy bơm nước 14 kW

ca

0,028

0,057

 

10

20

# AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đất từ máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.4111

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m

Ôtô tự đổ 5 t

ca

0,666

0,790

1,000

1,100

AB.4112

Ôtô tự đổ 7 t

ca

0,519

0,593

0,740

0,825

AB.4113

Ôtô tự đổ 10 t

ca

0,420

0,480

0,592

0,660

AB.4114

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,349

0,402

0,509

0,561

AB.4115

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,234

0,269

0,340

0,375

AB.4116

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,180

0,207

0,269

0,296

AB.4121

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m

Ôtô tự đổ 5 t

ca

0,833

0,948

1,230

1,309

AB.4122

Ôtô tự đổ 7 t

ca

0,650

0,749

0,910

0,982

AB.4123

Ôtô tự đổ 10 t

ca

0,514

0,589

0,698

0,760

AB.4124

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,453

0,520

0,621

0,676

AB.4125

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,299

0,343

0,416

0,453

AB.4126

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,245

0,281

0,341

0,371

AB.4131

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m

Ôtô tự đổ 5 t

ca

0,966

1,109

1,402

1,492

AB.4132

Ôtô tự đổ 7 t

ca

0,752

0,869

1,079

1,134

AB.4133

Ôtô tự đổ 10 t

ca

0,587

0,665

0,809

0,848

AB.4134

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,517

0,580

0,720

0,746

AB.4135

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,341

0,381

0,481

0,499

AB.4136

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,282

0,307

0,404

0,419

AB.4141

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m

Ôtô tự đổ 5 t

ca

1,150

1,329

1,711

1,791

AB.4142

Ôtô tự đổ 7 t

ca

0,882

0,999

1,283

1,348

AB.4143

Ôtô tự đổ 10 t

ca

0,679

0,769

0,924

0,984

AB.4144

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,598

0,684

0,813

0,876

AB.4145

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,395

0,457

0,553

0,587

AB.4146

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,328

0,379

0,459

0,487

 

 

 

 

1

2

3

4

# AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ /1km

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

AB.4211

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km

Ôtô tự đổ 5 t

ca

0,530

0,600

0,688

0,730

AB.4212

Ôtô tự đổ 7 t

ca

0,376

0,426

0,461

0,504

AB.4213

Ôtô tự đổ 10 t

ca

0,256

0,294

0,318

0,363

AB.4214

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,225

0,262

0,283

0,323

AB.4215

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,150

0,175

0,189

0,216

AB.4216

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,113

0,131

0,141

0,164

AB.4221

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km

Ôtô tự đổ 5 t

ca

0,440

0,510

0,571

0,628

AB.4222

Ôtô tự đổ 7 t

ca

0,299

0,342

0,377

0,414

AB.4223

Ôtô tự đổ 10 t

ca

0,206

0,236

0,264

0,293

AB.4224

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,179

0,210

0,232

0,261

AB.4225

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,119

0,141

0,155

0,175

AB.4226

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,090

0,105

0,116

0,131

 

 

 

 

1

2

3

4

Ghi chú: Trường hợp dự án đầu tư xây dựng được cấp phép khai thác đất tại mỏ, vận chuyển về để đắp tại công trình thì định mức vận chuyển bằng ô tô tự đổ được tính như sau:

- Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển > 15km đến ≤ 25km = Đm1 + Đm2 x 4 + Đm3 x 10 + Đm3 x 0,85 x (L-15).

- Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển > 25km = Đm1 + Đm2 x 4 + Đm3 x 10 + Đm3 x 0,85 x 10 + Đm3 x 0,80 x (L-25).

# AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Qui định áp dụng

Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:

- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350 / e

- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại: KVL = (1+( KTN - 1) / 2)

- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công: KNC,MTC = (1+(KTN -1) / 3)

Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

*Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.

# AB.51100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN

# AB.51110 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф42mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5111

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф42mm

Thuốc nổ Amônít

kg

64,89

56,70

51,98

50,09

 

Kíp điện vi sai

cái

6,750

5,850

4,950

4,500

 

Dây nổ

m

315,00

270,00

225,00

189,00

 

Dây điện nổ mìn

m

92,70

85,50

81,00

76,50

 

Mũi khoan Ф42mm

cái

6,000

3,500

2,800

1,210

 

Cần khoan Ф32, L=1,5m

cái

2,500

2,000

1,207

0,807

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công 3,5/7

công

22,95

17,55

15,30

12,60

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

14,043

8,547

7,027

4,492

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

4,681

2,849

2,342

1,497

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AB.51120 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф76mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5112

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф76mm

Thuốc nổ Amônít

kg

63,45

55,35

50,67

47,70

 

Kíp điện vi sai

cái

0,810

0,700

0,590

0,570

 

Dây nổ

m

49,50

45,54

38,61

32,67

 

Dây điện

m

27,00

25,20

24,30

23,40

 

Mũi khoan Ф76mm

cái

0,251

0,167

0,150

0,135

 

Mũi khoan Ф42mm

cái

0,260

0,190

0,130

0,070

 

Cần khoan Ф38, L=3,73m

cái

0,324

0,216

0,194

0,175

 

Cần khoan Ф32, L=0,70m

cái

0,060

0,045

0,035

0,025

 

Đuôi choòng Ф38mm

cái

0,350

0,250

0,150

0,080

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công 3,5/7

công

6,61

6,09

5,56

5,35

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành Ф76mm

ca

1,099

0,989

0,765

0,450

 

Máy nén khí 1200m3/h

ca

1,099

0,989

0,765

0,450

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

0,216

0,198

0,153

0,090

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

0,072

0,066

0,051

0,030

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AB.51130 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф105mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5113

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф105mm

Thuốc nổ Amônít

kg

63,11

55,20

50,60

46,00

Kíp điện vi sai

cái

0,690

0,600

0,530

0,460

Dây nổ

m

46,00

42,32

35,88

30,36

Dây điện

m

27,60

24,84

23,00

20,24

Mũi khoan Ф105mm

cái

0,698

0,465

0,257

0,125

Mũi khoan Ф42mm

cái

0,140

0,093

0,051

0,025

Cần khoan Ф89, L=0,96m

cái

0,342

0,228

0,159

0,095

Cần khoan Ф32, L=0,70m

cái

0,068

0,045

0,031

0,018

Quả đập khí nén Ф105mm

cái

0,190

0,160

0,093

0,074

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 3,5/7

công

6,30

5,80

5,30

5,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm

ca

1,517

1,302

0,912

0,684

Máy nén khí 660m3/h

ca

1,517

1,302

0,912

0,684

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

0,269

0,222

0,155

0,116

Máy nén khí 660m3/h

ca

0,090

0,074

0,052

0,039

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AB. 51200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN

# AB.51210 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф42mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5121

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Ф42mm

Thuốc nổ Amônít

kg

72,10

63,00

57,75

55,65

 

Kíp điện vi sai

cái

7,500

6,500

5,500

5,000

 

Dây nổ

m

350,00

300,00

250,00

210,00

 

Dây điện

m

103,00

95,00

90,00

85,00

 

Mũi khoan Ф42mm

cái

6,000

3,500

2,800

1,210

 

 

Cần khoan Ф32, L=1,5m

cái

2,500

2,000

1,207

0,807

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

25,50

19,50

17,00

14,00

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

15,603

9,497

7,808

4,991

 

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

5,201

3,166

2,603

1,664

 

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Ghi chú: Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

# AB.51220 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф76mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5122

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Ф76mm

Thuốc nổ Amônít

kg

70,50

61,50

56,30

53,00

 

Kíp điện vi sai

cái

0,900

0,780

0,660

0,630

 

Dây nổ

m

55,00

50,60

42,90

36,30

 

Dây điện

m

30,00

28,00

27,00

26,00

 

Mũi khoan Ф76mm

cái

0,251

0,167

0,150

0,135

 

 

Mũi khoan Ф42mm

cái

0,260

0,190

0,130

0,070

 

 

Cần khoan Ф38, L=3,73m

cái

0,324

0,216

0,194

0,175

 

 

Cần khoan Ф32, L=0,70m

cái

0,060

0,045

0,035

0,025

 

 

Đuôi choòng Ф38mm

cái

0,350

0,250

0,150

0,080

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

7,94

7,31

6,68

6,42

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành Ф76mm

ca

1,221

1,099

0,850

0,500

 

 

Máy nén khí 1200m3/h

ca

1,221

1,099

0,850

0,500

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

0,240

0,220

0,170

0,100

 

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

0,080

0,073

0,057

0,033

 

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AB.51230 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф105mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5123

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Ф105mm

Thuốc nổ Amônít

kg

68,60

60,00

55,00

50,00

 

Kíp điện vi sai

cái

0,750

0,650

0,580

0,500

 

Dây nổ

m

50,00

46,00

39,00

33,00

 

Dây điện

m

30,00

27,00

25,00

22,00

 

Mũi khoan Ф105mm

cái

0,698

0,465

0,257

0,125

 

Mũi khoan Ф42mm

cái

0,140

0,093

0,051

0,025

 

 

Cần khoan Ф89, L= 0,96m

cái

0,342

0,228

0,159

0,095

 

 

Cần khoan Ф32, L=0,70m

cái

0,068

0,045

0,031

0,018

 

 

Quả đập khí nén Ф105mm

cái

0,190

0,160

0,093

0,074

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

7,56

6,96

6,36

6,12

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm

ca

1,596

1,370

0,960

0,720

 

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

1,596

1,370

0,960

0,720

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

0,283

0,234

0,163

0,122

 

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

0,094

0,078

0,054

0,041

 

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AB.51300 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

# AB.51310 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Ф42mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5131

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Ф42mm

Thuốc nổ Amônít

kg

68,50

59,85

54,86

52,87

 

Kíp điện vi sai

cái

7,125

6,175

5,225

4,750

 

Dây nổ

m

332,5

285,0

237,5

199,5

 

Dây điện

m

97,85

90,25

85,50

80,75

 

Mũi khoan Ф42mm

cái

6,000

3,500

2,800

1,210

 

 

Cần khoan Ф32, L=1,5m

cái

2,500

2,000

1,207

0,807

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

24,23

18,53

16,15

13,30

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

14,823

9,022

7,418

4,741

 

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

4,941

3,007

2,473

1,580

 

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Ghi chú: Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

# AB.51320 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Ф76mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5132

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Ф76mm

Thuốc nổ Amônít

kg

66,98

58,43

53,49

50,35

 

Kíp điện vi sai

cái

0,860

0,740

0,630

0,600

 

Dây nổ

m

52,25

48,07

40,76

34,49

 

Dây điện

m

28,50

26,60

25,65

24,70

 

Mũi khoan Ф76mm

cái

0,251

0,167

0,150

0,135

 

 

Mũi khoan Ф42mm

cái

0,260

0,190

0,130

0,070

 

 

Cần khoan Ф38, L=3,73m

cái

0,324

0,216

0,194

0,175

 

 

Cần khoan Ф32, L=0,70m

cái

0,060

0,045

0,035

0,025

 

 

Đuôi choòng Ф38mm

cái

0,350

0,250

0,150

0,080

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

7,28

6,70

6,12

5,89

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành Ф76mm

ca

1,160

1,044

0,808

0,475

 

 

Máy nén khí 1200m3/h

ca

1,160

1,044

0,808

0,475

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

0,228

0,209

0,162

0,095

 

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

0,076

0,070

0,054

0,032

 

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AB.51330 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Ф105mm

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5133

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Ф105mm

Thuốc nổ Amônít

kg

65,17

57,00

52,25

47,50

 

Kíp điện vi sai

cái

0,710

0,620

0,550

0,480

 

Dây nổ

m

47,50

43,70

37,05

31,35

 

Dây điện

m

28,50

25,65

23,75

20,90

 

Mũi khoan Ф105mm

cái

0,698

0,465

0,257

0,125

 

 

Mũi khoan Ф42mm

cái

0,140

0,093

0,051

0,025

 

 

Cần khoan Ф89, L=0,96m

cái

0,342

0,228

0,159

0,095

 

 

Cần khoan Ф32, L=0,70m

cái

0,068

0,045

0,031

0,018

 

 

Quả đập khí nén Ф105mm

cái

0,190

0,160

0,093

0,074

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

6,93

6,38

5,83

5,61

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm

ca

1,550

1,329

0,931

0,698

 

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

1,550

1,329

0,931

0,698

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

0,275

0,227

0,158

0,118

 

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

0,092

0,076

0,053

0,039

 

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AB.51410 PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥20M BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN Ф105mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5141

Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥ 20m bằng khoan nổ mìn, máy khoan Ф105mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

kg

68,60

60,00

55,00

50,00

 

Kíp điện vi sai

cái

0,750

0,650

0,580

0,500

 

Dây nổ

m

50,00

46,00

39,00

33,00

 

Dây điện

m

30,00

27,00

25,00

22,00

 

Mũi khoan Ф105mm

cái

0,698

0,465

0,257

0,125

 

Mũi khoan Ф42mm

cái

0,140

0,093

0,051

0,025

 

Cần khoan Ф89, L=0,96m

cái

0,342

0,228

0,159

0,095

 

Cần khoan Ф32, L=0,70m

cái

0,068

0,045

0,031

0,018

 

Quả đập khí nén Ф105mm

cái

0,190

0,160

0,093

0,074

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Nhân công 3,5/7

công

15,03

13,76

12,50

11,73

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm

ca

1,915

1,644

1,152

0,864

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

1,915

1,644

1,152

0,864

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

0,340

0,281

0,196

0,146

 

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

0,113

0,094

0,065

0,049

 

 

Cần cẩu 50 t

ca

1,986

1,806

1,625

1,544

 

 

Máy đào 0,5m3

ca

1,986

1,806

1,625

1,544

 

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AB.51510 PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN Ф105mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

AB.5151

Phá đá đường viền bằng khoan nổ mìn, máy khoan Ф105mm

Thuốc nổ Amônít

kg

58,00

53,20

48,30

 

Kíp điện vi sai

cái

34,00

34,00

34,00

 

Dây nổ

m

373,0

340,0

311,0

 

Ống thép dàn khoan Ф60

m

4,000

4,000

4,000

 

Mũi khoan Ф105mm

cái

2,790

1,860

1,674

 

Cần khoan Ф89, L=0,96m

cái

2,070

1,380

1,242

 

 

Quả đập khí nén Ф105mm

cái

2,040

1,360

1,224

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

7,50

6,85

6,25

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành Ф105

ca

20,120

18,110

16,300

 

 

Máy nén khí 660m3/h

ca

20,120

18,110

16,300

 

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

# AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ CHIỀU DÀY ≤ 0,5m BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3m3/ph

Thành phần công việc:

Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5161

Đào đá chiều dày ≤ 0,5m, bằng búa căn khí nén 3m3/ph

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Búa căn khí nén 3m3/ph

Máy nén khí 540m3/h

công

 

ca

ca

1,41

 

1,010

0,337

1,28

 

0,920

0,307

1,15

 

0,830

0,277

1,00

 

0,750

0,250

 

1

2

3

4

# AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO 1,25m3 GẮN HÀM KẸP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.517

Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp

Nhân công 3,0/7

công

8,70

Máy thi công

 

 

Máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp

ca

3,20

Máy ủi 110 cv

ca

0,06

 

10

# AB.51810 PHÁ ĐÁ BẰNG MÁY ĐÀO GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

III

IV

AB.5181

Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực

Nhân công 3,0/7 

Máy thi công

công

2,21

2,05

 

 

Máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực

ca

3,995

-

 

 

Máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực

ca

-

3,546

 

 

 

 

1

2

# AB.52100 XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.5211

Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 0,8m3

Nhân công 3,0/7

công

1,46

Máy thi công

 

 

Máy đào 0,8m3

ca

0,500

Máy ủi 110 cv

ca

0,090

AB.5212

Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,25m3

Nhân công 3,0/7

công

1,30

Máy thi công

 

 

Máy đào 1,25m3

ca

0,430

Máy ủi 110 cv

ca

0,077

AB.5213

Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,6m3

Nhân công 3,0/7

công

1,18

Máy thi công

 

 

Máy đào 1,6m3

ca

0,410

Máy ủi 110 cv

ca

0,073

AB.5214

Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 2,3m3

Nhân công 3,0/7

công

1,09

Máy thi công

 

 

Máy đào 2,3m3

ca

0,340

Máy ủi 110 cv

ca

0,061

AB.5215

Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 3,6m3

Nhân công 3,0/7

công

0,98

Máy thi công

 

 

Máy đào 3,6m3

ca

0,290

Máy ủi 110 cv

ca

0,052

 

1

# AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá nổ mìn do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.5311

Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m

Ôtô tự đổ 5 t

ca

1,628

AB.5312

Ôtô tự đổ 7 t

ca

1,229

AB.5313

Ôtô tự đổ 10 t

ca

0,975

AB.5314

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,842

AB.5315

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,574

AB.5316

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,462

AB.5321

Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m

Ôtô tự đổ 5 t

ca

1,833

AB.5322

Ôtô tự đổ 7 t

ca

1,463

AB.5323

Ôtô tự đổ 10 t

ca

1,140

AB.5324

Ôtô tự đổ 12 t

ca

1,014

AB.5325

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,670

AB.5326

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,549

AB.5331

Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m

Ôtô tự đổ 5 t

ca

2,029

AB.5332

Ôtô tự đổ 7 t

ca

1,667

AB.5333

Ôtô tự đổ 10 t

ca

1,255

AB.5334

Ôtô tự đổ 12 t

ca

1,114

AB.5335

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,739

AB.5336

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,620

AB.5341

Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m

Ôtô tự đổ 5 t

ca

2,471

AB.5342

Ôtô tự đổ 7 t

ca

2,022

AB.5343

Ôtô tự đổ 10 t

ca

1,437

AB.5344

Ôtô tự đổ 12 t

ca

1,279

AB.5345

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,863

AB.5346

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,721

 

 

 

 

1

# AB.54000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá sau nổ mìn từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai/1km

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.5411

Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km

Ôtô tự đổ 5 t

ca

0,840

AB.5412

Ôtô tự đổ 7 t

ca

0,716

AB.5413

Ôtô tự đổ 10 t

ca

0,581

AB.5414

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,510

AB.5415

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,335

AB.5416

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,267

AB.5421

Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi ≤ 5km

Ôtô tự đổ 5 t

ca

0,753

AB.5422

Ôtô tự đổ 7 t

ca

0,642

AB.5423

Ôtô tự đổ 10 t

ca

0,464

AB.5424

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,403

AB.5425

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,266

AB.5426

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,210

# AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc đến nơi đắp.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.5511

Ủi đá sau nổ mìn trong 

Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 140 cv

Máy thi công

Máy ủi 140 cv

 

ca

 

0,77

AB.5512

Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 180 cv

Máy thi công

Máy ủi 180 cv

 

ca

 

0,64

AB.5513

Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 240 cv

Máy thi công

Máy ủi 240 cv

 

ca

 

0,43

AB.5514

Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 320 cv

Máy thi công

Máy ủi 320 cv

 

ca

 

0,29

AB.5515

Ủi đá sau nổ mìn trong 

Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 140 cv

Máy thi công

Máy ủi 140 cv

 

ca

 

0,98

AB.5516

Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 180 cv

Máy thi công

Máy ủi 180 cv

 

ca

 

0,85

AB.5517

Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 240 cv

Máy thi công

Máy ủi 240 cv

 

ca

 

0,68

AB.5518

Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 320 cv

Máy thi công

Máy ủi 320 cv

 

ca

 

0,40

AB.5519

Ủi đá sau nổ mìn trong 

Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 140 cv

Máy thi công

Máy ủi 140 cv

 

ca

 

1,50

AB.5520

Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 180 cv

Máy thi công

Máy ủi 180 cv

 

ca

 

1,21

AB.5521

Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 240 cv

Máy thi công

Máy ủi 240 cv

 

ca

 

0,97

AB.5522

Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 320 cv

Máy thi công

Máy ủi 320 cv

 

ca

 

0,47

 

1

# AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào.

# AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ

Đơn vị tính: 100m3 đá hỗn hợp

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy đào có dung tích gầu (m3)

1,25

1,60

2,3

3,6

AB.5531

Xúc đá hỗn hợp, lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào

Nhân công 3,0/7

công

0,89

0,81

0,75

0,67

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào

ca

0,297

0,283

0,234

0,192

Máy ủi 110 cv

ca

0,053

0,050

0,042

0,036

 

1

2

3

4

# AB.55320 - AB.55330 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính đá tảng, cục bê tông 0,4÷1m 

ĐVT: 100m3

Đường kính đá tảng, cục bê tông > 1m

ĐVT: 100 viên

AB.5532

Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 3,6m3

Nhân công 3,0/7

công

0,67

0,59

Máy thi công

 

 

 

Máy đào 3,6m3

ca

0,973

0,875

Máy ủi 140 cv

ca

0,202

0,182

AB.5533

Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 2,3 m3

Nhân công 3,0/7

công

0,75

0,66

Máy thi công

 

 

 

Máy đào 2,3 m3

ca

1,188

1,069

Máy ủi 140 cv

ca

0,290

0,262

 

1

2

# AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nới đắp hoặc đổ bằng ô tô tự đổ.

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đá hỗn hợp

ĐVT 100m3

Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m 

ĐVT: 100m3

Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

ĐVT: 100 viên

AB.5611

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,588

1,957

1,761

AB.5612

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,416

1,383

1,244

AB.5613

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,335

1,113

1,001

AB.5621

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,710

2,212

1,991

AB.5622

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,493

1,535

1,382

AB.5623

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,404

1,258

1,132

AB.5631

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,784

2,534

2,281

AB.5632

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,539

1,743

1,569

AB.5633

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,453

1,463

1,317

AB.5641

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,895

3,152

2,836

AB.5642

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,619

2,181

1,962

AB.5643

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,517

1,822

1,639

 

1

2

3

# AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị 

Đá hỗn hợp 

ĐVT 100m3/1km

Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m 

ĐVT 100m3/1km

Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m 

ĐVT
  100 viên/1km

AB.5711

Vận chuyển tiếp 1km trong phạm vi ≤ 5km

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,409

1,195

1,076

AB.5712

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,262

0,767

0,690

AB.5713

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,214

0,626

0,564

AB.5721

Vận chuyển tiếp 1km ngoài phạm vi 5km

Ôtô tự đổ 12 t

ca

0,340

1,019

0,916

AB.5722

Ôtô tự đổ 22 t

ca

0,216

0,648

0,583

AB.5723

Ôtô tự đổ 27 t

ca

0,172

0,516

0,465

 

1

2

3

Ghi chú:

Định mức xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4-1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.

# AB.58000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Hướng dẫn áp dụng

  1. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; ≤ 25m2; ≤ 50m2 và > 50m2) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.

  2. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:

- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 330/e

- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVLK = (1+( KTN -1)/2)

- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công: KNC, MTC = (1+( KTN -1)/3)

Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

  1. Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hầm, hầm giao nhau (ngã; ba, ngã; tư) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hóa mạnh, nứt nẻ nhiều phải đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia cố tạm bằng vì thép, đổ bê tông hoặc phun vẩy vữa xi măng có lưới thép với chiều dày > 10cm thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,3 và định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,2 so với định mức đào phá đá hầm ngang tương ứng đã được định mức.

  2. Khi đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiều sâu đào ≥ 50m thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05, định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và khi chiều sâu đào ≥ 100m thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,10, định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,20 so với định mức đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống tương ứng đã được định mức.

# ĐÀO HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AB.58100 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5811

Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào 10÷15m2, bằng máy khoan tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P113

kg

342,29

272,43

245,19

220,67

 

Kíp vi sai phi điện

cái

298,18

269,79

242,80

218,52

 

Dây nổ

m

591,63

534,83

481,35

433,22

 

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

4,369

4,310

4,251

4,196

 

Mũi dẫn hướng Ф40mm

cái

0,166

0,119

0,107

0,096

 

 

Mũi khoan Ф45mm

cái

3,670

2,447

2,201

1,982

 

 

Mũi khoan Ф102mm

cái

0,332

0,238

0,214

0,193

 

 

Cần khoan Ф38, L=4,32m

cái

0,551

0,398

0,359

0,323

 

 

Đuôi choòng

cái

0,412

0,299

0,269

0,242

 

 

Đầu nối cần khoan

cái

0,551

0,398

0,359

0,323

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

35,98

32,18

28,97

26,07

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

4,937

4,272

3,845

3,461

 

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5812

Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 25m2, bằng máy khoan tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P113

Kíp vi sai phi điện

kg

cái

272,57

219,50

223,72

198,53

201,35

178,68

181,21

160,81

 

Dây nổ

Dây tín hiệu cuộn 300m

m

cuộn

399,18

2,420

356,26

2,387

322,85

2,354

292,67

2,324

 

Mũi dẫn hướng Ф40mm

cái

0,143

0,082

0,073

0,067

 

 

Mũi khoan Ф45mm

cái

3,588

2,156

1,940

1,745

 

 

Mũi khoan Ф102mm

cái

0,215

0,164

0,147

0,132

 

 

Cần khoan Ф38, L=4,32m

cái

0,538

0,359

0,323

0,291

 

 

Đuôi choòng

cái

0,404

0,269

0,242

0,218

 

 

Đầu nối cần khoan

cái

0,538

0,359

0,323

0,291

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

24,82

21,93

19,74

17,76

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

3,371

2,892

2,603

2,343

 

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5813

Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 35m2, bằng máy khoan tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P113

Kíp vi sai phi điện

kg

cái

266,29

185,09

220,59

149,79

198,53

134,81

178,67

121,33

 

Dây nổ

Dây tín hiệu cuộn 300m

m

cuộn

284,68

1,619

260,46

1,537

239,64

1,488

220,64

1,440

 

Mũi dẫn hướng Ф40mm

cái

0,131

0,081

0,073

0,065

 

 

Mũi khoan Ф45mm

cái

3,547

2,122

1,910

1,719

 

 

Mũi khoan Ф102mm

cái

0,228

0,161

0,146

0,130

 

 

Cần khoan Ф38, L=4,32m

cái

0,532

0,353

0,318

0,287

 

 

Đuôi choòng

cái

0,399

0,265

0,238

0,215

 

 

Đầu nối cần khoan

cái

0,532

0,353

0,318

0,287

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

20,70

18,51

16,66

14,99

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

2,794

2,289

2,060

1,856

 

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5814

Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 50m2, bằng máy khoan tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P113

Kíp vi sai phi điện

kg

cái

260,00

150,68

217,45

101,05

195,71

90,94

176,14

81,85

 

Dây nổ

Dây tín hiệu cuộn 300m

m

cuộn

170,18

0,818

164,66

0,687

156,43

0,622

148,61

0,556

 

Mũi dẫn hướng Ф40mm

cái

0,120

0,080

0,072

0,064

 

 

Mũi khoan Ф45mm

cái

3,506

2,089

1,881

1,692

 

 

Mũi khoan Ф102mm

cái

0,241

0,159

0,144

0,129

 

 

Cần khoan Ф38, L=4,32m

cái

0,526

0,348

0,313

0,283

 

 

Đuôi choòng

cái

0,395

0,261

0,235

0,212

 

 

Đầu nối cần khoan

cái

0,526

0,348

0,313

0,283

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

16,59

15,08

13,58

12,22

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

2,218

1,686

1,517

1,368

 

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5815

Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào > 50m2, bằng máy khoan tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P113

Kíp vi sai phi điện

kg

cái

260,00

132,21

217,45

100,35

195,71

90,31

176,14

81,29

Dây nổ

Dây tín hiệu cuộn 300m

m

cuộn

148,54

0,687

143,00

0,578

135,85

0,520

129,05

0,468

Mũi dẫn hướng Ф40mm

cái

0,105

0,076

0,069

0,062

Mũi khoan Ф45mm

cái

3,039

2,001

1,801

1,621

Mũi khoan Ф102mm

cái

0,208

0,153

0,137

0,123

Cần khoan Ф38, L=4,32m

cái

0,456

0,334

0,300

0,271

Đuôi choòng

cái

0,341

0,250

0,225

0,203

Đầu nối cần khoan

cái

0,456

0,334

0,300

0,271

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 3,5/7

công

14,61

13,28

11,95

10,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

1,920

1,612

1,453

1,305

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AB.58210 PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5821

Phá đá hạ nền hầm ngang, bằng máy khoan hầm tự hành

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P113

kg

177,45

160,95

152,10

136,89

Kíp vi sai phi điện

cái

77,33

70,14

66,29

59,66

Dây nổ

m

83,75

75,96

71,78

64,61

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

0,389

0,353

0,334

0,300

Mũi dẫn hướng Ф40mm

cái

0,029

0,027

0,025

0,023

Mũi khoan Ф45mm

cái

1,453

1,318

1,246

1,121

Mũi khoan Ф102mm

cái

0,059

0,053

0,051

0,046

Cần khoan Ф38, L=4,32m

cái

0,244

0,223

0,209

0,189

Đuôi choòng

cái

0,183

0,167

0,157

0,142

Đầu nối cần khoan

cái

0,244

0,223

0,209

0,189

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 3,5/7

công

9,60

8,71

8,23

7,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

1,243

1,127

1,066

0,959

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG

# AB.58300 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Thành phần công việc

Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5831

Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào ≤5mchiều cao ≤50m, bằng tổ hợp máy khoan cầm tay Ф42mm và dàn khoan leo

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P113

kg

4,641

4,210

3,789

3,410

Kíp vi sai phi điện

cái

10,465

9,492

8,543

7,689

Dây nổ

m

19,379

17,578

15,820

14,239

Dây tín hiệu cuộn 150m

cuộn

0,358

0,324

0,292

0,263

Mũi khoan Ф42mm

cái

0,787

0,601

0,301

0,151

Cần khoan L=1,83m

cái

0,255

0,170

0,113

0,085

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 3,5/7

công

5,83

5,58

5,46

5,31

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

0,985

0,738

0,615

0,461

Máy nén khí 1200m3/h

ca

0,821

0,615

0,513

0,385

Tổ hợp dàn khoan leo

ca

0,821

0,615

0,513

0,385

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

AB.5832

Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào ≤5mchiều cao ≤50m bằng tổ hợp máy khoan cầm tay Ф42mm và dàn khoan leo

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P113

kg

4,641

4,210

3,789

3,410

Kíp vi sai phi điện

cái

10,465

9,492

8,543

7,689

Dây nổ

m

19,379

17,578

15,820

14,239

Dây tín hiệu cuộn 150m

cuộn

0,358

0,324

0,292

0,263

Mũi khoan Ф42mm

cái

0,787

0,601

0,301

0,151

Cần khoan L=1,83m

cái

0,255

0,170

0,113

0,085

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 3,5/7

công

6,99

6,70

6,55

6,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

1,182

0,887

0,738

0,554

Máy nén khí 1200m3/h

ca

0,985

0,738

0,615

0,461

Tổ hợp dàn khoan leo

ca

0,985

0,738

0,615

0,461

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2, hao phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.

# AB.58400 KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN ROBBIN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm đứng

Hầm nghiêng

AB.584

Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin

Vật liệu

 

 

 

Mũi khoan ROBBIN

cái

0,396

0,396

Cần khoan ROBBIN

cái

1,200

1,200

Lưỡi doa ROBBIN

bộ

0,198

0,198

Nhân công 4,0/7

công

391,3

430,43

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan ROBBIN

Máy khác

ca

%

42,948

1

47,243

1

 

 

 

 

10

20

# AB.58500 PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5851

Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay Ф42mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P113

kg

266,80

241,99

217,80

196,02

Kíp vi sai phi điện

cái

471,62

427,77

385,00

346,50

Dây nổ

m

982,55

891,21

802,09

721,88

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

4,538

4,113

3,698

3,327

Mũi khoan Ф42mm

cái

40,586

31,036

15,518

7,759

Cần khoan L=1,22m

cái

13,190

8,794

5,863

4,396

Cần khoan L=1,83m

cái

13,190

8,794

5,863

4,396

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 3,5/7

công

158,17

145,46

139,11

131,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

50,803

38,108

31,755

23,821

Máy nén khí 660m3/h

ca

16,938

12,706

10,585

7,944

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

AB.5852

Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay Ф42mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P113

kg

266,80

241,99

217,80

196,02

Kíp vi sai phi điện

cái

471,62

427,77

385,00

346,50

Dây nổ

m

982,55

891,21

802,09

721,88

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

4,538

4,113

3,698

3,327

Mũi khoan Ф42mm

cái

40,586

31,036

15,518

7,759

Cần khoan L=1,22m

cái

13,190

8,794

5,863

4,396

Cần khoan L=1,83m

cái

13,190

8,794

5,863

4,396

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 3,5/7

công

189,80

174,55

166,94

157,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

60,974

45,723

38,108

28,583

Máy nén khí 660m3/h

ca

20,321

15,241

12,706

9,524

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AB.58610 PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN CẦM TAY Ф42mm, CHIỀU SÂU MẶT NƯỚC 3 ÷ 7m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, rùa định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, dấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ nổ mìn câm (nếu có), xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5861

Phá đá dưới nước bằng khoan nổ mìn, máy khoan cầm tay Ф42mm, chiều sâu mặt nước 3÷7m

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P113-F32

kg

2,850

2,740

2,590

2,460

Kíp điện vi sai

cái

2,600

2,470

2,340

2,220

Dây điện

m

1,600

1,570

1,490

1,430

Dây nổ chịu nước

m

2,760

2,620

2,490

2,340

Phao nhựa

cái

1,800

1,700

1,600

1,500

Phao đánh dấu

cái

1,000

0,900

0,800

0,700

Mũi khoan Ф42mm

cái

0,036

0,034

0,031

0,028

Cần khoan L=2,5m

cái

0,027

0,022

0,019

0,016

Ống vách Ф76mm

m

0,100

0,095

0,09

0,086

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 3,5/7

công

3,59

3,40

3,23

3,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

1,150

1,090

1,030

0,980

Máy nén khí 1200 m3/h

ca

0,570

0,540

0,520

0,490

Sà lan 200 t

ca

0,280

0,270

0,260

0,240

Sà lan 400 t

ca

0,280

0,270

0,260

0,240

Phao 250 t

ca

0,570

0,540

0,520

0,490

Tàu kéo 150 cv

ca

0,320

0,300

0,285

0,273

Ca nô 54 cv

ca

0,280

0,280

0,280

0,280

Trạm lặn

ca

0,090

0,090

0,090

0,090

 

1

2

3

4

Ghi chú:

Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu <3m thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với định mức phá đá dưới nước tương ứng.

# AB.58700 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN Ф42MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đá

I

II

III

IV

AB.5871

Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤5m2, bằng máy khoan cầm tay Ф42mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P113

kg

570,350

507,450

463,250

386.750

Kíp vi sai phi điện

cái

703,518

636,516

569,514

519,263

Dây nổ

m

1591,289

1440,536

1239,531

1189,279

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

16,750

16,750

16,750

16,750

Mũi khoan Ф42mm

cái

78,624

54,567

24,505

11,210

Cần khoan L=1,2m

cái

25,553

15,461

9,257

6,353

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 3,5/7

công

185,49

160,41

137,93

121,20

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

80,706

68,584

57,764

49,714

Máy nén khí 660 m3/h

ca

26,902

22,861

19,255

16,571

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

AB.5872

Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤10m2, bằng máy khoan cầm tay Ф42mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P113

kg

406,300

306,850

294,100

270,300

Kíp vi sai phi điện

cái

522,388

469,083

405,117

373,134

Dây nổ

m

1211,087

1100,213

990,405

916,844

Dây tín hiệu cuộn 300m

cuộn

10,661

10,661

10,661

10,661

Mũi khoan Ф42mm

cái

58,389

40,261

17,465

8,058

Cần khoan L=1,2m

cái

18,977

11,407

6,598

4,566

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 3,5/7

công

133,55

114,33

95,28

83,86

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay Ф42mm

ca

58,646

49,372

40,243

34,736

 

Máy nén khí 660 m3/h

ca

19,549

16,457

13,414

11,579

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AB.59000 CÔNG TÁC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM

# AB.59100 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO VƠ 3 m3/ph, ÔTÔ TỰ ĐỔ 22 t

Thành phần công việc:

Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ lên ô tô tự đổ, ủi gom đá bằng máy ủi. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng ô tô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

≤ 500

≤ 1000

AB.591

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ 3 m3/ph, ô tô tự đổ 22 t

Nhân công 3,0/7

công

1,89

2,22

Máy thi công

 

 

 

Máy cào vơ 3 m3/ph

ca

0,746

0,746

Máy ủi 140 cv

ca

0,102

0,102

Ôtô tự đổ 22 t

ca

1,478

2,273

 

 

 

 

10

20

# AB.59200 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT 1,65m3, ÔTÔ TỰ ĐỔ 10 t

Thành phần công việc:

Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật lên ô tô tự đổ. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng ô tô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

≤ 500

≤ 1000

AB.592

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 1,65 m3, ô tô tự đổ 10 t

Nhân công 3,0/7

công

2,36

2,78

Máy thi công

 

 

 

Máy xúc lật 1,65 m3

ca

1,136

1,136

Ôtô tự đổ 10 t

ca

3,067

4,688

 

 

 

 

10

20

# AB.59300 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT 0,9 m3, XE GOÒNG 3 t

Thành phần công việc:

Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật lên xe goòng. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng xe goòng.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly trung bình (m)

≤ 500

≤ 1000

AB.593

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 0,9 m3, xe goòng 3 t

Nhân công 3,0/7

công

5,98

7,03

Máy thi công

 

 

 

Máy xúc lật 0,9 m3

ca

4,944

4,944

Tời ma nơ 13 kW

ca

4,944 

4,944

Đầu kéo 30 t

ca

6,005 

6,944 

Xe goòng 3 t

ca

36,029

41,667

Quang lật 360 t/h

ca

4,944

4,944

 

 

 

 

10

20

# AB.59400 XÚC CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT 1,65 m3 CỰ LY TRUNG BÌNH ≤ 100 m

Thành phần công việc:

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật ra bãi thải, bãi trữ cự ly trung bình ≤ 100m.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.594

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật 1,65 mcự ly trung bình ≤ 100m

Nhân công 3,0/7 

công

1,72

Máy thi công

 

 

Máy xúc lật 1,65 m3

ca

1,72

 

 

 

 

10

# AB.59500 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Bốc, xúc đá bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.5951

Bốc, xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m

Nhân công 3,0/7

công

73,24

AB.5952

Vận chuyển đá nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến

Nhân công 3,0/7

công

17,76

 

1

# AB.59600 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Bốc, xúc đất bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.5961

Bốc, xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m

Nhân công 3,0/7

công

47,44

AB.5962

Vận chuyển đất trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến

Nhân công 3,0/7

công

13,74

 

1

# AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

# AB.61000 ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT 585 cv

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.

- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly (m)

≤ 500

≤ 1000

AB.611

Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu nút 585cv

Nhân công 3,0/7

công

1,50

2,00

Máy thi công

 

 

 

Tàu hút 600 cv

ca

0,100

0,200

Máy ủi 110 cv

ca

0,120

0,150

Tàu kéo 150 cv

ca

0,037

0,040

Ca nô 30 cv

ca

0,037

0,040

 

10

20

# AB.61200 BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC SÀ LAN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.

- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.

- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong định mức).

Đơn vị tính: 100m3 cát

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển (Km)

≤ 0,5

≤ 1,0

≤ 1,5

≤ 2,0

≤ 3,0

AB.612

Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống PVC Ф200mm

m

0,800

0,880

0,970

1,060

1,170

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công 3,0/7

công

0,46

0,59

0,77

1,10

1,43

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước động cơ diezel công suất 30 cv

ca

0,120

-

-

-

-

Máy bơm nước động cơ diezel công suất 40 cv

ca

-

0,122

-

-

-

Máy bơm nước động cơ diezel công suất 75 cv

ca

-

-

0,123

-

-

Máy bơm nước động cơ diezel công suất 120 cv

ca

-

-

-

0,130

0,134

Máy bơm cát động cơ diezel công suất 126 cv

ca

0,120

-

-

-

-

Máy bơm cát động cơ diezel công suất 350 cv

ca

-

0,122

-

-

-

Máy bơm cát động cơ diezel công suất 380 cv

ca

-

-

0,123

-

-

Máy bơm cát động cơ diezel công suất 480 cv

ca

-

-

-

0,130

0,134

Thuyền (ghe) 5 t đặt máy bơm

ca

0,120

-

-

-

-

Thuyền (ghe) 40 t đặt máy bơm

ca

-

0,122

0,123

0,130

0,134

 

10

20

30

40

50

# AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

K=0,98

AB.6212

San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16 t

Nhân công 3,0/7

công

0,36

0,47

0,58

0,67

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 16 t

ca

0,144

0,210

0,285

0,357

Máy ủi 110 cv

ca

0,072

0,105

0,143

0,175

AB.6213

San đầm đất bằng máy lu bánh thép 25 t

Nhân công 3,0/7 

công

0,32

0,40

0,51

0,58

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 25 t

ca

0,130

0,179

0,250

0,312

Máy ủi 110 cv

ca

0,065

0,089

0,125

0,156

 

1

2

3

4

Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với định mức san đầm đất mặt bằng K=0,85.

# AB.63000 ĐẮP ĐẤT ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, bạt mái taluy. Hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung trọng (T/m3)

γ ≤ 1,65

γ ≤ 1,75

γ ≤ 1,8

γ > 1,8

T/m3

T/m3

T/m3

T/m3

AB.6311

Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9

Nhân công 3,0/7 

công

0,99

1,25

1,40

1,48

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 9 t

ca

0,210

0,293

0,361

0,400

Máy ủi 110 cv

ca

0,104

0,147

0,181

0,182

AB.6312

Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 16t

Nhân công 3,0/7 

công

0,91

1,16

1,30

1,33

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 16 t

ca

0,168

0,234

0,289

0,326

Máy ủi 110 cv

ca

0,084

0,117

0,145

0,161

AB.6313

Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 25t

Nhân công 3,0/7 

công

0,80

1,02

1,14

1,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 25 t

ca

0,147

0,206

0,253

0,280

Máy ủi 110 cv

ca

0,074

0,103

0,127

0,140

 

1

2

3

4

# AB. 64000 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, gọt vỗ mái taluy. Hoàn thiện nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

K=0,98

AB.6411

Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 t

Nhân công 3,0/7

công

1,05

1,30

1,65

-

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 9 t

ca

0,220

0,300

0,420

-

Máy ủi 110 cv

ca

0,110

0,150

0,210

-

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

-

AB.6412

Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 t

Nhân công 3,0/7

công

0,95

1,20

1,45

1,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 16 t

ca

0,174

0,241

0,335

0,420

Máy ủi 110 cv

ca

0,087

0,12

0,167

0,210

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

AB.6413

Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 25 t

Nhân công 3,0/7

công

0,83

1,05

1,27

1,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 25 t

ca

0,152

0,211

0,294

0,367

Máy ủi 110 cv

ca

0,076

0,105

0,147

0,183

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

 

1

2

3

4

# AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐẦM ĐẤT CẦM TAY 70 KG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san gạt đất thành từng lớp bằng thủ công, đầm chặt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

AB.651

Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg

Nhân công 3,0/7

công

5,39

6,19

7,13

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đầm đất cầm tay 70 kg

ca

3,350

3,845

4,428

 

 

 

 

10

20

30

# AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

K=0,98

AB.6611

Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9 t

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cát

m3

122

122

122

122

Nhân công 3,0/7

công

1,02

1,33

1,49

1,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 9 t

ca

0,195

0,278

0,342

0,380

Máy ủi 110 cv

ca

0,097

0,139

0,171

0,190

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

AB.6612

Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16 t

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cát

m3

122

122

122

122

Nhân công 3,0/7

công

0,87

1,18

1,31

1,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 16 t

ca

0,150

0,223

0,274

0,310

Máy ủi 110 cv

ca

0,075

0,111

0,137

0,155

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

AB.6613

Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 25 t

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cát

m3

122

122

122

122

Nhân công 3,0/7

công

0,81

1,03

1,15

1,16

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 25 t

ca

0,139

0,195

0,240

0,266

 

 

Máy ủi 110 cv

ca

0,069

0,097

0,120

0,133

 

 

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

AB.6614

Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cát

m3

122

122

122

122

Nhân công 3,0/7

công

3,89

4,18

4,31

4,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy đầm đất cầm tay 70 kg

ca

1,900

2,042

2,174

2,464

 

 

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

 

1

2

3

4

Ghi chú: Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với định mức đắp cát công trình K=0,85.

# AB.67100 ĐẮP ĐÁ HỖN HỢP CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn. Hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy ủi 180 cv

Bằng máy ủi 320 cv

AB.671

Đắp đá hỗn hợp công trình

Nhân công 3,0/7

công

3,75

3,19

Máy thi công

 

 

 

Máy ủi

ca

1,120

0,656

 

10

20

# AB.70000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THỦY

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:

Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thủy được định mức cho các khối tàu nút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gầu.

Công tác nạo vét công trình thủy được định mức theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện qui định trong định mức được điều chỉnh như sau:

  1. Nạo vét các công trình thủy ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng

  2. Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng ≥ cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên > 2m/s, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

  3. Nạo vét bằng tàu nút:

Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong định mức thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với định mức nạo vét bằng tàu nút tương ứng. Hệ số điều chỉnh cho phần tăng thêm là 1+m*0,07 (trong đó m là số m chiều cao, chiểu sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài tăng thêm được xác định theo quy định).

- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤ 0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu nút được nhân với hệ số 1,05.

  1. Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển:

- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu < 6m hoặc > 9m thì định mức nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng.

- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét < 0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.

  1. Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành:

Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500cv và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất > 2500cv, nếu độ sâu hạ gầu <4m hoặc > 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500cv và < 5m hoặc > 9m đối với tàu có công suất > 2500cv thì định mức được nhân 1,15 so với định mức nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.

# AB.71000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trường, nạo vét, nút đất, cát đổ đúng nơi qui định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).

# AB.71100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 585 cv

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

AB.711

Nạo vét bằng tàu nút công suất 585 cv, chiều sâu nạo vét ≤6m, chiều cao ống xả ≤3m, chiều dài ống xả ≤300m

Nhân công 3,5/7

công

1,45

1,88

2,44

3,17

4,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Tàu hút 585 cv (hoặc tương tự)

ca

0,121

0,166

0,200

0,263

0,390

Tàu kéo 360 cv

ca

0,024

0,033

0,040

0,052

0,078

Cẩu nổi 301

ca

0,061

0,083

0,100

0,132

0,195

Canô 23 cv

ca

0,061

0,083

0,100

0,132

0,195

Tàu phục vụ 360 cv

ca

0,061

0,083

0,100

0,132

0,195

Máy phát điện 62,5 kVA

ca

0,121

0,166

0,200

0,263

0,390

Tời điện 3 t

ca

0,121

0,166

0,200

0,263

0,390

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 

10

20

30

40

50

# AB.71200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 1200 cv

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

AB.712

Nạo vét bằng tàu nút công suất 1200cv, chiều sâu nạo vét ≤8m, chiều cao ống xả ≤ 5m, chiều dài ống xả ≤500m

Nhân công 3,5/7

công

0,72

0,94

1,15

1,58

2,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Tàu hút 1200 cv (hoặc tương tự)

ca

0,090

0,124

0,149

0,209

0,287

Tàu kéo 360 cv

ca

0,018

0,025

0,031

0,043

0,058

Cẩu nổi 30 t

ca

0,045

0,062

0,075

0,104

0,143

Canô 23 cv

ca

0,045

0,062

0,075

0,104

0,143

Tàu phục vụ 360 cv

ca

0,045

0,062

0,075

0,104

0,143

Máy phát điện 62,5 kVA

ca

0,090

0,124

0,149

0,209

0,287

Tời điện 3 t

ca

0,090

0,124

0,149

0,209

0,287

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 

10

20

30

40

50

# AB.71300 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 4170 cv

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

AB.713

Nạo vét bằng tàu nút công suất 4170cv, chiều sâu nạo ≤9m, chiều cao ống xả ≤ 6m, chiều dài ống xả ≤500m

Nhân công 3,5/7

công

0,66

0,85

1,05

1,45

2,24

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Tàu hút HA97 4170 cv (hoặc tương tự)

ca

0,026

0,036

0,043

0,055

0,080

Tàu kéo 360 cv

ca

0,006

0,007

0,009

0,011

0,018

Cẩu nổi 30 t

ca

0,013

0,018

0,021

0,028

0,040

Canô 23 cv

Tàu phục vụ 360 cv

ca

0,013

0,018

0,021

0,028

0,040

ca

0,013

0,018

0,021

0,028

0,040

Máy phát điện 93,75 kVA

ca

0,026

0,036

0,043

0,055

0,080

Tời điện 5T

ca

0,026

0,036

0,043

0,055

0,080

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 

10

20

30

40

50

# AB.72000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN, CUỐC SÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào sà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).

# AB.72100 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN CÔNG SUẤT 2085 cv

Đơn vị tính: 100 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

AB.721

Nạo vét bằng tàu cuốc biển công suất 2085cv, độ sâu hạ gầu từ 6m đến 9m

Nhân công 3,5/7

công

3,25

3,64

4,45

5,24

7,32

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Tàu cuốc biển công suất 2085 cv (hoặc tương tự)

ca

0,065

0,088

0,107

0,126

0,176

Sà lan công tác 250 t

ca

0,065

0,088

0,107

0,126

0,176

Tàu kéo 360 cv

ca

0,016

0,021

0,025

0,030

0,042

Canô 23 cv

ca

0,033

0,044

0,053

0,063

0,088

Sà lan chở nước 250 t

ca

0,065

0,088

0,107

0,126

0,176

Sà lan chở dầu 250 t

ca

0,065

0,088

0,107

0,126

0,176

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 

10

20

30

40

50

# AB.72200 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG CÔNG SUẤT 495 cv

Đơn vị tính: 100 m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

AB.722

Nạo vét bằng tàu cuốc sông công suất 495 cv

Nhân công 3,5/7

công

2,90

3,25

3,97

4,49

6,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Tàu cuốc sông TC82 495cv (hoặc tương tự)

ca

0,167

0,229

0,277

0,313

0,480

Tàu kéo 360 cv

ca

0,035

0,046

0,055

0,063

0,095

Sà lan 250 t

ca

0,167

0,229

0,277

0,313

0,480

Canô 23 cv

ca

0,083

0,114

0,138

0,156

0,232

Tời điện 5T

ca

0,167

0,229

0,277

0,313

0,480

Máy phát điện 62,5 kVA

ca

0,167

0,229

0,277

0,313

0,480

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 

10

20

30

40

50

# AB.73000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).

# AB.73100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 1390 cv

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

AB.731

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất 1390 cv độ sâu hạ gầu từ 4m đến 6m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,89

2,19

2,7

3,75

5,41

Tàu hút bụng tự hành HB88 1390cv (hoặc tương tự)

ca

0,108

0,148

0,179

0,222

0,320

Tàu cấp dầu 360 cv

ca

0,054

0,074

0,089

0,111

0,160

Tàu cấp nước 360 cv

ca

0,054

0,074

0,089

0,111

0,160

Tàu phục vụ 360 cv

ca

0,108

0,148

0,179

0,222

0,320

Canô 23 cv

ca

0,054

0,074

0,089

0,111

0,160

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 

 

 

 

10

20

30

40

50

# AB.73200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 5945 cv

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

AB.732

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất 5945 cv độ sâu hạ gầu từ 5m đến 9m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6 km

Nhân công 3,5/7

công

1,79

2,08

2,56

3,56

4,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Tàu hút bụng tự hành 5945cv (hoặc tương tự)

ca

0,024

0,033

0,039

0,055

0,076

Tàu cấp dầu 600cv

ca

0,008

0,011

0,013

0,017

0,024

Tàu cấp nước 360cv

ca

0,008

0,011

0,013

0,017

0,024

Tàu phục vụ 360cv

ca

0,024

0,033

0,039

0,055

0,076

Canô 75 cv

ca

0,012

0,016

0,019

0,027

0,038

Máy khác

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 

10

20

30

40

50

# AB.74100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 3958 cv, ĐỔ ĐẤT BẰNG HỆ THỐNG THỦY LỰC XẢ ĐÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Đất phù sa bùn lỏng

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

Cát hạt mịn

Đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

AB.741

Nạo vét bằng tàu nút phun, nút bụng tự hành công suất 3958 cv độ sâu hạ gầu từ 5m đến 9m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km

Nhân công 3,5/7

công

1,32

1,53

1,87

2,62

3,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Tàu hút phun, nút bụng tự hành 3958cv

ca

0,088

0,104

0,125

0,155

0,224

Tàu cấp dầu 360 cv

ca

0,038

0,052

0,063

0,078

0,112

Tàu cấp nước 360 cv

ca

0,038

0,052

0,063

0,078

0,112

Tàu phục vụ 360 cv

ca

0,076

0,104

0,125

0,155

0,224

Ca nô 23 cv

ca

0,038

0,052

0,063

0,078

0,112

 

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

50

# AB.75100 XÓI HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 3958 cv, PHUN LÊN BỜ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xói làm loãng hỗn hợp bùn đất qua hệ thống van xả, nút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờ. Lắp đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyển đầu ống bơm bằng thủ công.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài ống (m)

≤ 300

≤ 500

≤ 800

≤ 1000

AB.751

Xói nút đất từ tàu nút phun, nút bụng tự hành công suất 3958cv, phun lên bờ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống thép Ф650mm

m

0,050

0,055

0,06

0,065

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,0/7

công

0,25

0,30

0,35

0,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

Tàu hút bụng, phun tự hành 3958 cv

ca

0,018

0,021

0,023

0,026

Máy khác

%

5

5

5

5

 

10

20

30

40

# AB.81100 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Định mức tính cho trường hợp đổ đất một bên).

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15- 25% đất sét

Đất pha cát từ 15- 20%, đất bùn lỏng

AB.8111

Máy đào gầu dây 0,4m3, chiều cao đổ đất ≤3m

Nhân công 3,5/7

công

0,82

0,91

1,05

1,20

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây 0,4m3

ca

0,440

0,488

0,568

0,648

Sà lan 200 t

ca

0,440

0,488

0,568

0,648

AB.8112

Máy đào gầu dây 0,4m3, chiều cao đổ đất > 3m

Nhân công 3,5/7

công

1,02

1,14

1,31

1,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây 0,4m3

ca

0,552

0,616

0,704

0,808

Sà lan 200 t

ca

0,552

0,616

0,704

0,808

AB.8113

Máy đào gầu dây 0,65m3, chiều cao đổ đất ≤ 3m

Nhân công 3,5/7

công

0,56

0,64

0,71

0,86

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây 0,65m3

ca

0,304

0,344

0,384

0,464

Sà lan 250 t

ca

0,304

0,344

0,384

0,464

AB.8114

Máy đào gầu dây 0,65mchiều cao đổ đất >3m

Nhân công 3,5/7

công

0,71

0,80

0,91

1,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây 0,65m3

ca

0,384

0,432

0,488

0,576

Sà lan 250 t

ca

0,384

0,432

0,488

0,576

AB.8115

Máy đào gầu dây 1,2mchiều cao đổ đất ≤3m

Nhân công 3,5/7

công

0,36

0,40

0,46

0,53

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây 1,2m3

ca

0,192

0,216

0,248

0,288

Sà lan 250 t

ca

0,192

0,216

0,248

0,288

 

 

 

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15- 25% đất sét

Đất pha cát từ 15- 20%, đất bùn lỏng

AB.8116

Máy đào gầu dây 1,2mchiều cao đổ đất >3m

Nhân công 3,5/7

công

0,46

0,50

0,58

0,67

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây 1,2m3

ca

0,248

0,272

0,312

0,360

Sà lan 250 t

ca

0,248

0,272

0,312

0,360

 

1

2

3

4

Ghi chú: Định mức tính cho trường hợp nạo vét đổ đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất 2 bên thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 0,85 so với định mức đổ đất một bên tương ứng.

# AB.81200 NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Đào đất bằng máy đào đổ lên sà lan (vận chuyển đất đổ đi chưa tính trong định mức).

ĐVT: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

AB.8121

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6mchiều sâu ≤6m

Nhân công 3,5/7

công

0,46

0,50

0,58

0,97

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây 1,6m3

ca

0,248

0,272

0,312

0,520

Sà lan công tác 250 t

ca

0,248

0,272

0,312

0,520

Sà lan 200 t

ca

0,248

0,272

0,312

0,520

Ca nô 23 cv

ca

0,124

0,136

0,156

0,260

Máy khác

%

2

2

2

2

AB.8122

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3mchiều sâu ≤6m

Nhân công 3,5/7

công

0,33

0,37

0,42

0,62

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây 2,3m3

ca

0,176

0,200

0,224

0,336

Sà lan công tác 250 t

ca

0,176

0,200

0,224

0,336

Sà lan 200 t

ca

0,176

0,200

0,224

0,336

Ca nô 23 cv

ca

0,088

0,100

0,112

0,168

Máy khác

%

2

2

2

2

AB.8123

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3 chiều sâu >6m ÷ 9m

Nhân công 3,5/7

công

0,55

0,59

0,68

1,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây 1,6m3

ca

0,296

0,320

0,368

0,544

Sà lan công tác 250 t

ca

0,296

0,320

0,368

0,544

Sà lan 200 t

ca

0,296

0,320

0,368

0,544

Ca nô 23 cv

ca

0,148

0,160

0,184

0,272

Máy khác

%

2

2

2

2

AB.8124

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3mchiều sâu >6m ÷ 9m

Nhân công 3,5/7

công

0,39

0,45

0,50

0,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào gầu dây 2,3m3

ca

0,208

0,240

0,272

0,408

Sà lan công tác 250 t

ca

0,208

0,240

0,272

0,408

Sà lan 200 t

ca

0,208

0,240

0,272

0,408

Ca nô 23 cv

ca

0,104

0,120

0,136

0,204

Máy khác

%

2

2

2

2

 

1

2

3

4

# AB.81300 NẠO VÉT ĐẤT, ĐÁ BẰNG TÀU NGOẠM CÔNG SUẤT 3170 cv

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển tàu đào bằng tàu kéo 1200 cv. Xúc đất, đá lên sà lan chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trình. (Vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong định mức).

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đất, đá

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính

Đất sét nửa cứng, sét cứng

Đá mồ côi đường kính 1÷3m

AB.813

Nạo vét đất, đá bằng tàu tàu ngoạm công suất 3170cv, chiều sâu đào 9÷15m

Nhân công 3,5/7

công

1,44

1,52

1,61

1,79

8,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Tàu đào gầu ngoạm 3170 cv

ca

0,072

0,099

0,142

0,197

1,060

Cầu nổi 30 t (làm neo)

ca

0,036

0,042

0,071

0,099

0,530

Tàu kéo 1200 cv

ca

0,018

0,025

0,036

0,049

0,265

Sà lan 800 t

ca

0,072

0,099

0,142

0,197

1,060

Sà lan chở dầu 250 t

ca

0,018

0,025

0,036

0,049

0,350

Sà lan chở nước 250 t

ca

0,014

0,015

0,016

0,018

0,350

Ca nô 23 cv

ca

0,036

0,049

0,071

0,099

0,530

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

10

20

30

40

50

Ghi chú: Chiều sâu đào từ 15÷20m thì định mức nạo vét bằng tàu đào được nhận hệ số 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức nạo vét bằng tàu đào tương ứng.

# AB.82000 ĐÀO PHÁ ĐÁ, XÚC ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU NGOẠM CÔNG SUẤT 3170 cv

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, thả phao, rùa, xác định vị trí phá đá, di chuyển tàu đến vị trí phá đá, thả phao, thả búa phá đá xuống vị trí, lặn kiểm tra đầu búa, phá đá theo quy trình, lặn kiểm tra bãi đá sau khi phá đá. Xúc đá sau khi phá lên sà lan, lặn kiểm tra trong quá trình bốc xúc và lặn kiểm tra mặt bằng sau khi bốc xúc.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phá đá ngầm bằng tàu ngoạm

Xúc đá sau khi phá bằng tàu đào hoặc đá sau nổ mìn lên sà lan

Phá đá ngầm, đá cấp I, II

Phá đá ngầm, đá cấp III, IV

AB.821

Phá đá ngầm bằng tàu ngoạm công suất 3170cv, độ sâu ≤10m

Nhân công 3,5/7

công

8,10

7,00

12,50

Máy thi công

 

 

 

 

Tàu đào 3170 cv

ca

2,970

2,580

0,370

Cầu nổi 30 t

ca

1,480

1,280

0,185

AB.822

Xúc đá sau khi phá bằng tàu ngoạm công suất 3170cv, độ sâu ≤10m

Tàu kéo 1200 cv

ca

0,750

0,650

0,092

Tàu phục vụ 360 cv

ca

0,750

0,650

-

Sà lan 800t

ca

-

-

0,370

Sà lan chở dầu 250t

ca

0,840

0,640

0,123

Sà lan chở nước 250t

ca

0,740

0,640

0,123

Trạm lặn

ca

0,740

0,640

0,185

Ca nô 23 cv

ca

0,740

0,640

0,185

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

 

10

20

10

Ghi chú: Trường hợp phá đá ngầm ở chiều sâu mực nước >10m ÷ 20m được nhân hệ số 1,25, từ độ sâu > 20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức đào đá và bốc xúc đá tương ứng.

# AB.90000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT BẰNG TÀU KÉO, SÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Thành phần công việc:

Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: Vận chuyển đất, cát 1km đầu và 1km tiếp theo do tàu cuốc đổ lên sà lan bằng tàu kéo.

Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành.

# AB.91000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, SÀ LAN

Đơn vị tính: 100m3/1km

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vận chuyển 1km đầu

Vận chuyển 1km tiếp theo

Cự ly < 6km

Cự ly 6÷20km

Cự ly > 20km

AB.911

Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360 cv, sà lan 400 t

Máy thi công

 

 

 

 

 

Sà lan mở đáy 400 t

ca

0,094

0,080

0,071

0,069

Tàu kéo 360 cv

ca

0,094

0,080

0,071

0,069

AB.912

Vận chuyển đất, đá đổ đi bằng tàu kéo 1200 cv, sà lan 800 t ÷ 1000 t

Máy thi công

 

 

 

 

 

Sà lan 800 t ÷ 1000 t

ca

0,038

0,032

0,029

0,027

Tàu kéo 1200 cv

ca

0,038

0,032

0,029

0,027

 

 

 

 

11

21

22

23

# AB.92000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI 1KM TIẾP THEO NGOÀI 6KM ĐẦU BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Đơn vị tính: 100m3/1km

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tàu hút bụng tự hành công suất 1390 cv

Tàu hút bụng tự hành công suất 3958 cv

Tàu hút bụng tự hành công suất 5945 cv

AB.921

Vận chuyển đất, cát đổ đi 1km tiếp theo trong phạm vi 6÷20km tàu hút bụng tự hành

Máy thi công

 

 

 

 

Tàu hút bụng tự hành công suất 1390 cv (hoặc tương tự)

ca

0,011

-

-

Tàu hút bụng tự hành công suất 3958 cv (hoặc tương tự)

ca

-

0,004

-

Tàu hút bụng tự hành công suất 5945 cv (hoặc tương tự)

ca

-

-

0,002

 

10

20

30

Ghi chúTrường hợp vận chuyển đất bằng tàu hút bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì định mức vận chuyển 1km tiếp theo từ km thứ 21 trở đi tính bằng 70% của định mức vận chuyển 1km tiếp theo tương ứng.

Last Updated: 4/8/2024, 3:19:35 PM