# CHƯƠNG II - CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH
# 1. Công tác đào, đắp đất, đá, cát
Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo qui định.
- Công tác đào, đắp đất, đá, cát được định mức cho trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Việc áp dụng biện pháp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công chỉ áp dụng khi không thể thực hiện được bằng máy.
- Định mức đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Định mức đào đá tính cho đào 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào.
- Định mức đắp đất, đá, cát tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Khối lượng đào đất để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như quy định tại Bảng 2.1.
- Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).
- Đào đất, đá công trình bằng máy được định mức cho công tác đào đất, đá và đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Chiều rộng đào quy định của định mức là chiều rộng trung bình của đáy và mặt hố đào.
- Đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn áp dụng đối với loại đá có cường độ chịu nén từ 150kg/cm2 đến 600kg/cm2.
- Đào xúc đất hữu cơ, đất phong hóa bằng máy áp dụng định mức đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) của công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, căn cứ vào chỉ dẫn kỹ thuật, kết quả xác định độ ẩm của đất của công trình để bổ sung lượng nước tưới ẩm.
# Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất | Hệ số |
---|---|
K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3 | 1,07 |
K = 0,90; γ ≤ 1,75T/m3 | 1,10 |
K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3 | 1,13 |
K = 0,98; γ > 1,80T/m3 | 1,16 |
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp và nhân với hệ số chuyển đổi là 1,13.
- Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình để chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi cho phù hợp với điều kiện thực tế của công trình.
# 2. Công tác vận chuyển đất, đá
- Định mức vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Định mức vận chuyển đá nổ mìn bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá.
- Định mức vận chuyển đất, đá được định mức cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m; ≤ 1000m và loại phương tiện vận chuyển.
- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
* Định mức vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = Đm1 + Đm2x(L-1)
* Định mức vận chuyển với cự ly L > 5Km = Đm1 + Đm2x4 + Đm3x(L-5)
Trong đó:
- Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m
- Đm2: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤ 5Km
- Đm3: Định mức vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly > 5Km
- Việc áp dụng định mức vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công đào, khối lượng cần vận chuyển và điều kiện thi công.
# AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
# AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
# AB.11100 ĐÀO BÙN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Loại bùn | |||
Bùn đặc | Bùn lẫn rác | Bùn lẫn sỏi đá | Bùn lỏng | ||
AB.1111 | Đào bùn trong mọi điều kiện | 0,94 | 1,0 | 1,63 | 1,43 |
AB.1112 | Vận chuyển tiếp 10m | 0,014 | 0,066 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.11200 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Cấp đất | ||
I | II | III | ||
AB.1121 | Đào xúc đất | 0,45 | 0,62 | 0,78 |
| 1 | 2 | 3 |
# AB.11300 ĐÀO ĐẤT MÓNG BĂNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Cấp đất | ||||
I | II | III | IV | |||
| Đào móng băng |
|
|
|
| |
| Rộng (m) | Sâu (m) |
|
|
|
|
AB.1131 |
| ≤ 1 | 0,56 | 0,82 | 1,24 | 1,93 |
AB.1132 | ≤ 3 | ≤ 2 | 0,62 | 0,88 | 1,31 | 2,00 |
AB.1133 |
| ≤ 3 | 0,68 | 0,95 | 1,38 | 2,10 |
AB.1134 |
| > 3 | 0,76 | 1,05 | 1,49 | 2,23 |
AB.1135 |
| ≤ 1 | 0,46 | 0,63 | 0,97 | 1,46 |
AB.1136 | > 3 | ≤ 2 | 0,50 | 0,68 | 1,02 | 1,52 |
AB.1137 |
| ≤ 3 | 0,54 | 0,73 | 1,09 | 1,60 |
AB.1138 |
| > 3 | 0,60 | 0,80 | 1,16 | 1,70 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Cấp đất | ||||
I | II | III | IV | |||
| Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra |
|
|
|
| |
| Rộng (m ) | Sâu (m) |
|
|
|
|
AB.1141 AB.1142 | ≤1 | ≤ 1 > 1 | 0,76 1,09 | 1,19 1,58 | 1,90 2,34 | 3,10 3,60 |
AB.1143 | >1 | ≤ 1 | 0,50 | 0,77 | 1,25 | 2,00 |
AB.1144 | > 1 | 0,71 | 1,04 | 1,51 | 2,34 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB. 11500 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC, ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Cấp đất | ||||
I | II | III | IV | |||
| Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp |
|
|
|
| |
Rộng (m) | Sâu (m) | |||||
AB.1150 | ≤ 1 | ≤ 1 | 0,73 | 1,09 | 1,62 | 2,47 |
AB.1151 |
| ≤ 1 | 0,61 | 0,91 | 1,35 | 2,06 |
AB.1152 | ≤ 3 | ≤ 2 | 0,68 | 0,94 | 1,37 | 2,08 |
AB.1153 |
| ≤ 3 | 0,72 | 1,00 | 1,44 | 2,17 |
AB.1154 |
| > 3 | 0,79 | 1,09 | 1,58 | 2,38 |
AB.1155 |
| ≤ 1 | 0,52 | 0,70 | 1,05 | 1,57 |
AB.1156 | > 3 | ≤ 2 | 0,54 | 0,73 | 1,08 | 1,59 |
AB.1157 |
| ≤ 3 | 0,60 | 0,83 | 1,13 | 1,65 |
AB.1158 |
| > 3 | 0,65 | 0,90 | 1,18 | 1,73 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||
AB.1171 | Đào nền đường | 0,36 | 0,54 | 0,87 | 1,38 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.12110 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||
AB.1211 | Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤ 0,5m | 5,80 | 4,50 | 3,90 | 3,50 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
# AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH, NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Số lượng |
AB.1311 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 0,56 |
| 1 |
# AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Dung trọng T/m3 | |||
γ ≤ 1,45 | γ ≤ 1,50 | γ ≤ 1,55 | γ ≤ 1,60 | ||
AB.1321 | Đắp bờ kênh mương | 0,57 | 0,68 | 0,74 | 0,81 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m.
- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đắp nền móng công trình | Đắp móng đường ống |
AB.1341 | Vật liệu |
|
|
|
| Cát | m3 | 1,22 | 1,22 |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 |
| Nhân công 3,0/7 | công | 0,45 | 0,58 |
| 1 | 2 |
# ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
# ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
# AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2113 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,39 | 0,51 | 0,62 | 0,86 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,189 | 0,218 | 0,254 | 0,347 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,023 | 0,029 | 0,033 | 0,048 | ||
AB.2114 | Đào san đất bằng máy đào 1,6 m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,37 | 0,48 | 0,59 | 0,82 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,167 | 0,188 | 0,222 | 0,323 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,020 | 0,025 | 0,029 | 0,045 | ||
AB.2115 | Đào san đất bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,34 | 0,45 | 0,55 | 0,76 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,133 | 0,161 | 0,203 | 0,289 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,016 | 0,021 | 0,027 | 0,040 | ||
AB.2116 | Đào san đất bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,31 | 0,40 | 0,50 | 0,69 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,092 | 0,114 | 0,147 | 0,210 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,011 | 0,015 | 0,020 | 0,029 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng: |
|
|
|
|
|
|
AB.2212 | - Máy ủi 110 cv | Máy thi công Máy ủi 110 cv | ca | 0,311 | 0,383 | 0,501 | 0,676 |
AB.2213 | - Máy ủi 140 cv | Máy thi công Máy ủi 140 cv | ca | 0,285 | 0,357 | 0,475 | 0,641 |
AB.2214 | - Máy ủi 180 cv | Máy thi công Máy ủi 180 cv | ca | 0,240 | 0,303 | 0,361 | 0,487 |
AB.2215 | - Máy ủi 240 cv | Máy thi công Máy ủi 240 cv | ca | 0,158 | 0,189 | 0,244 | 0,329 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng |
|
|
|
|
|
|
AB.2218 | - Máy ủi 110 cv | Máy thi công Máy ủi 110 cv | ca | 0,419 | 0,518 | 0,606 | 0,818 |
AB.2219 | - Máy ủi 140 cv | Máy thi công Máy ủi 140 cv | ca | 0,370 | 0,400 | 0,500 | 0,675 |
AB.2221 | - Máy ủi 180 cv | Máy thi công Máy ủi 180 cv | ca | 0,296 | 0,377 | 0,493 | 0,666 |
AB.2222 | - Máy ủi 240 cv | Máy thi công Máy ủi 240 cv | ca | 0,244 | 0,307 | 0,435 | 0,587 |
AB.2223 | - Máy ủi 320 cv | Máy thi công Máy ủi 320 cv | ca | 0,133 | 0,162 | 0,202 | 0,273 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng |
|
|
|
|
|
|
AB.2225 | - Máy ủi 110 cv | Máy thi công Máy ủi 110 cv | ca | 0,581 | 0,721 | 0,843 | 1,138 |
AB.2226 | - Máy ủi 140 cv | Máy thi công Máy ủi 140 cv | ca | 0,446 | 0,578 | 0,769 | 1,038 |
AB.2227 | - Máy ủi 180 cv | Máy thi công Máy ủi 180 cv | ca | 0,380 | 0,465 | 0,617 | 0,833 |
AB.2228 | - Máy ủi 240 cv | Máy thi công Máy ủi 240 cv | ca | 0,310 | 0,382 | 0,508 | 0,686 |
AB.2229 | - Máy ủi 320 cv | Máy thi công Máy ủi 320 cv | ca | 0,185 | 0,204 | 0,241 | 0,325 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |
I | II | ||||
AB.2311 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp | Máy thi công |
|
|
|
Máy cạp 9m3 | ca | 0,302 | 0,327 | ||
- Máy cạp 9m3 | Máy ủi 110 cv | ca | 0,101 | 0,109 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
AB.2312 | - Máy cạp 16m3 | Máy cạp 16m3 | ca | 0,172 | 0,186 |
|
| Máy ủi 140 cv | ca | 0,057 | 0,062 |
AB.2313 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp | Máy thi công |
|
|
|
Máy cạp 9m | ca | 0,380 | 0,413 | ||
- Máy cạp 9m3 | Máy ủi 110 cv | ca | 0,106 | 0,114 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
AB.2314 | - Máy cạp 16m3 | Máy cạp 16m3 | ca | 0,217 | 0,235 |
|
| Máy ủi 140 cv | ca | 0,060 | 0,065 |
AB.2315 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp | Máy thi công |
|
|
|
Máy cạp 9m3 | ca | 0,459 | 0,497 | ||
- Máy cạp 9m3 | Máy ủi 110 cv | ca | 0,111 | 0,120 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
AB.2316 | - Máy cạp 16m3 | Máy cạp 16m3 | ca | 0,262 | 0,283 |
|
| Máy ủi 140 cv | ca | 0,063 | 0,068 |
AB.2317 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp | Máy thi công |
|
|
|
Máy cạp 9m3 | ca | 0,573 | 0,623 | ||
- Máy cạp 9m3 | Máy ủi 110 cv | ca | 0,117 | 0,126 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
AB.2318 | - Máy cạp 16m3 | Máy cạp 16m3 | ca | 0,327 | 0,355 |
|
| Máy ủi 140 cv | ca | 0,066 | 0,072 |
AB.2319 | Vận chuyển tiếp phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp | Máy thi công |
|
|
|
- Máy cạp 9m3 | Máy cạp 9m3 | ca | 0,134 | 0,153 | |
AB.2320 | - Máy cạp 16m3 | Máy thi công Máy cạp 16m3 |
ca |
0,070 |
0,077 |
| 1 | 2 |
# AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đất bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy ủi phục vụ trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2413 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,37 | 0,47 | 0,58 | 0,81 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,172 | 0,198 | 0,229 | 0,312 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,020 | 0,027 | 0,031 | 0,046 | ||
AB.2414 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,34 | 0,45 | 0,55 | 0,76 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,152 | 0,171 | 0,202 | 0,294 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,018 | 0,023 | 0,027 | 0,043 | ||
AB.2415 | Đào xúc đất bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,32 | 0,42 | 0,51 | 0,71 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,121 | 0,146 | 0,184 | 0,263 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,014 | 0,020 | 0,025 | 0,038 | ||
AB.2416 | Đào xúc đất bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,29 | 0,38 | 0,46 | 0,64 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,087 | 0,105 | 0,133 | 0,183 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,010 | 0,014 | 0,018 | 0,026 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AB.25100 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2510 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,00 | 3,90 | 4,61 | 5,18 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,4m3 | ca | 0,527 | 0,631 | 0,897 | 1,040 | ||
AB.2511 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,92 | 3,80 | 4,47 | 4,96 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,316 | 0,372 | 0,520 | 0,603 | ||
AB.2512 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,89 | 3,75 | 4,41 | 4,89 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25 m3 | ca | 0,237 | 0,276 | 0,321 | 0,438 | ||
AB.2513 | Đào móng bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,86 | 3,73 | 4,38 | 4,84 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,204 | 0,232 | 0,274 | 0,396 | ||
AB.2514 | Đào móng bằng máy đào 2,3 m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,84 | 3,70 | 4,34 | 4,79 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3 m3 | ca | 0,159 | 0,193 | 0,243 | 0,347 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 10M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2521 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,72 | 2,12 | 2,73 | 3,94 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,301 | 0,354 | 0,448 | 0,574 | ||
AB.2522 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,69 | 2,07 | 2,67 | 3,87 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25 m3 | ca | 0,226 | 0,263 | 0,306 | 0,417 | ||
AB.2523 | Đào móng bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,66 | 2,05 | 2,64 | 3,82 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,196 | 0,221 | 0,261 | 0,377 | ||
AB.2524 | Đào móng bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,64 | 2,02 | 2,60 | 3,77 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3 m3 | ca | 0,149 | 0,185 | 0,234 | 0,338 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.25300 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 20M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2531 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,12 | 1,48 | 1,80 | 2,75 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,279 | 0,328 | 0,415 | 0,532 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,033 | 0,044 | 0,054 | 0,073 | ||
AB.2532 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,09 | 1,43 | 1,74 | 2,68 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,210 | 0,244 | 0,284 | 0,387 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,025 | 0,033 | 0,037 | 0,053 | ||
AB.2533 | Đào móng bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,06 | 1,41 | 1,71 | 2,63 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,175 | 0,205 | 0,242 | 0,349 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,021 | 0,028 | 0,032 | 0,048 | ||
AB.2534 | Đào móng bằng máy đào 2,3 m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,04 | 1,38 | 1,67 | 2,58 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,138 | 0,171 | 0,217 | 0,313 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,017 | 0,023 | 0,029 | 0,043 | ||
AB.2535 | Đào móng bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,01 | 1,34 | 1,62 | 2,51 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,101 | 0,124 | 0,158 | 0,227 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,012 | 0,017 | 0,021 | 0,031 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.25400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2541 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,00 | 1,32 | 1,62 | 2,50 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,264 | 0,310 | 0,391 | 0,502 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,031 | 0,042 | 0,051 | 0,069 | ||
AB.2542 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,97 | 1,27 | 1,57 | 2,42 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25 m3 | ca | 0,199 | 0,230 | 0,268 | 0,366 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,023 | 0,031 | 0,035 | 0,050 | ||
AB.2543 | Đào móng bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,94 | 1,25 | 1,54 | 2,38 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,171 | 0,193 | 0,228 | 0,33 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,020 | 0,026 | 0,030 | 0,045 | ||
AB.2544 | Đào móng bằng máy đào 2,3 m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,92 | 1,22 | 1,50 | 2,32 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3 m3 | ca | 0,135 | 0,165 | 0,208 | 0,295 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,016 | 0,022 | 0,027 | 0,040 | ||
AB.2545 | Đào móng bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,89 | 1,18 | 1,45 | 2,26 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,099 | 0,120 | 0,150 | 0,214 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,012 | 0,016 | 0,019 | 0,029 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8m3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.2611 | Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 5,25 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,600 | ||
AB.2612 | Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 5,52 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,900 | ||
AB.2613 | Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 5,79 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 1,200 | ||
| 1 |
Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
# AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AB.27100 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 6M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2710 | Đào kênh mương bằng máy đào 0,4m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 4,06 | 5,12 | 6,09 | 7,16 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,4m3 | ca | 0,542 | 0,639 | 0,908 | 1,053 | ||
AB.2711 | Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,97 | 5,02 | 5,95 | 6,94 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m | ca | 0,325 | 0,383 | 0,536 | 0,621 | ||
AB.2712 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,94 | 4,97 | 5,89 | 6,86 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,244 | 0,284 | 0,331 | 0,451 | ||
AB.2713 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,92 | 4,95 | 5,86 | 6,82 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,210 | 0,236 | 0,279 | 0,406 | ||
AB.2714 | Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,89 | 4,92 | 5,82 | 6,76 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,167 | 0,203 | 0,255 | 0,364 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.27200 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 10M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2721 | Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,32 | 4,12 | 4,89 | 5,90 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,310 | 0,365 | 0,461 | 0,591 | ||
AB.2722 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,29 | 4,07 | 4,83 | 5,83 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,233 | 0,271 | 0,315 | 0,430 | ||
AB.2723 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,27 | 4,05 | 4,80 | 5,78 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,202 | 0,227 | 0,268 | 0,389 | ||
AB.2724 | Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,24 | 4,02 | 4,76 | 5,73 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,160 | 0,194 | 0,247 | 0,348 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.27300 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 20M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2731 | Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,00 | 3,76 | 4,41 | 5,38 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,288 | 0,339 | 0,427 | 0,550 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,034 | 0,045 | 0,056 | 0,075 | ||
AB.2732 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,97 | 3,71 | 4,36 | 5,31 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,217 | 0,251 | 0,302 | 0,412 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,026 | 0,033 | 0,040 | 0,056 | ||
AB.2733 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,94 | 3,69 | 4,33 | 5,26 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,193 | 0,217 | 0,256 | 0,373 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,023 | 0,029 | 0,034 | 0,051 | ||
AB.2734 | Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công | công | 2,92 | 3,66 | 4,29 | 5,21 |
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,153 | 0,186 | 0,234 | 0,334 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,018 | 0,025 | 0,031 | 0,046 | ||
AB.2735 | Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,89 | 3,62 | 4,24 | 5,14 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,109 | 0,131 | 0,166 | 0,237 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,013 | 0,018 | 0,022 | 0,033 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.27400 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG > 20M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2741 | Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,87 | 3,49 | 4,18 | 5,04 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,272 | 0,319 | 0,403 | 0,517 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,032 | 0,042 | 0,053 | 0,071 | ||
AB.2742 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,84 | 3,44 | 4,12 | 4,96 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,205 | 0,237 | 0,278 | 0,380 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,024 | 0,031 | 0,037 | 0,052 | ||
AB.2743 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,81 | 3,42 | 4,09 | 4,92 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,177 | 0,199 | 0,235 | 0,343 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,021 | 0,026 | 0,031 | 0,047 | ||
AB.2744 | Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,79 | 3,39 | 4,05 | 4,86 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3 m3 | ca | 0,14 | 0,171 | 0,215 | 0,307 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,017 | 0,022 | 0,028 | 0,042 | ||
AB.2745 | Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,76 | 3,35 | 4,00 | 4,80 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,102 | 0,124 | 0,156 | 0,223 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,012 | 0,016 | 0,020 | 0,031 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8m3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.2811 | Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 5,96 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,630 | ||
AB.2812 | Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 6,26 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,945 | ||
AB.2813 | Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 6,57 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 1,260 | ||
|
|
|
| 1 |
Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
# AB.28200 NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP 1,25m3 VÀ MÁY ĐÀO 0,8m3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.2821 | Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 4,02 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy xáng cạp 1,25m3 | ca | 0,207 | ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,300 | ||
AB.2822 | Mở rộng kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,73 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy xáng cạp 1,25m3 | ca | 0,196 | ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,300 | ||
| 1 |
Ghi chú: Trường hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
# AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
# AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.3112 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,77 | 3,43 | 4,12 | 4,89 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,301 | 0,355 | 0,446 | 0,567 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,036 | 0,047 | 0,058 | 0,076 | ||
AB.3113 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,74 | 3,39 | 4,06 | 4,81 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,228 | 0,264 | 0,311 | 0,424 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,027 | 0,035 | 0,040 | 0,058 | ||
AB.3114 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,72 | 3,36 | 4,03 | 4,77 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,202 | 0,227 | 0,268 | 0,389 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,024 | 0,030 | 0,034 | 0,053 | ||
AB.3115 | Đào nền đường bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,70 | 3,33 | 3,99 | 4,71 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,161 | 0,194 | 0,245 | 0,348 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,019 | 0,026 | 0,031 | 0,047 | ||
AB.3116 | Đào nền đường bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,67 | 3,29 | 3,94 | 4,65 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,112 | 0,135 | 0,171 | 0,244 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,013 | 0,018 | 0,022 | 0,033 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.3212 | Đào nền đường trong phạm vi ≤ 50m, bằng máy ủi 110 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,42 | 3,08 | 3,59 | 3,96 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,424 | 0,519 | 0,624 | 0,842 | ||
AB.3213 | Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 140 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,32 | 2,95 | 3,44 | 3,79 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,389 | 0,484 | 0,592 | 0,798 | ||
AB.3214 | Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 180 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,16 | 2,75 | 3,21 | 3,54 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 180 cv | ca | 0,327 | 0,383 | 0,427 | 0,607 | ||
AB.3215 | Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 240 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 1,98 | 2,52 | 2,94 | 3,24 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 240 cv | ca | 0,215 | 0,256 | 0,304 | 0,41 | ||
AB.3216 | Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 320 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 1,85 | 2,36 | 2,75 | 3,03 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 320 cv | ca | 0,161 | 0,184 | 0,203 | 0,274 | ||
AB.3218 | Đào nền đường trong phạm vi ≤ 70m, bằng máy ủi 110 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,79 | 3,55 | 4,15 | 4,57 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,573 | 0,699 | 0,84 | 1,134 | ||
AB.3219 | Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 140 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,67 | 3,40 | 3,97 | 4,37 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,506 | 0,540 | 0,693 | 0,936 | ||
AB.3220 | Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 180 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,49 | 3,18 | 3,70 | 4,08 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 180 cv | ca | 0,405 | 0,509 | 0,683 | 0,814 | ||
AB.3221 | Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 240 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,29 | 2,91 | 3,40 | 3,74 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 240 cv | ca | 0,334 | 0,414 | 0,603 | 0,814 | ||
AB.3222 | Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 320 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,14 | 2,72 | 3,18 | 3,50 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 320 cv | ca | 0,182 | 0,219 | 0,280 | 0,378 | ||
AB.3224 | Đào nền đường trong phạm vi ≤ 100m, bằng máy ủi 110 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 3,10 | 3,95 | 4,61 | 5,08 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,797 | 0,969 | 1,164 | 1,571 | ||
AB.3225 | Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 140 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,97 | 3,78 | 4,41 | 4,86 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,612 | 0,777 | 1,062 | 1,433 | ||
AB.3226 | Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 180 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,77 | 3,53 | 4,12 | 4,54 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 180 cv | ca | 0,521 | 0,625 | 0,852 | 1,150 | ||
AB.3227 | Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 240 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,54 | 3,23 | 3,77 | 4,16 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 240 cv | ca | 0,425 | 0,513 | 0,701 | 0,947 | ||
AB.3228 | Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 320 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,38 | 3,02 | 3,53 | 3,89 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 320 cv | ca | 0,254 | 0,274 | 0,333 | 0,449 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy cạp trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |
I | II | ||||
AB.3311 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 9m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv | công
ca ca | 3,41
0,332 0,111 | 4,39
0,360 0,120 |
AB.3312 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 16m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140 cv | công
ca ca | 3,00
0,189 0,063 | 3,99
0,205 0,068 |
AB.3313 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 9m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv | công
ca ca | 3,55
0,418 0,117 | 4,56
0,454 0,126 |
AB.3314 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 16m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140 cv | công
ca ca | 3,12
0,239 0,066 | 4,15
0,259 0,071 |
AB.3315 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 9m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv | công
ca ca | 3,72
0,505 0,122 | 4,78
0,547 0,132 |
AB.3316 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 16m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140 cv | công
ca ca | 3,27
0,288 0,069 | 4,35
0,311 0,075 |
AB.3317 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 9m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv | công
ca ca | 3,86
0,630 0,128 | 4,96
0,685 0,139 |
AB.3318 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 16m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140 cv | công
ca ca | 3,39
0,360 0,073 | 4,51
0,391 0,079 |
AB.3319 | Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 9m3 | Máy thi công Máy cạp 9m3 |
ca |
0,144 |
0,163 |
AB.3320 | Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 16m3 | Máy thi công Máy cạp 16m3 |
ca |
0,075 |
0,082 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Khi đào nền đường mở rộng bằng máy đào, máy ủi, máy cạp thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,15, hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với định mức đào nền đường tương ứng.
# AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
San đất, đá bằng máy ủi tại bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | San đất | San đá |
AB.341 | San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 110 cv | Máy thi công Máy ủi 110 cv |
ca |
0,092 |
0,129 |
AB.342 | San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 140 cv | Máy thi công Máy ủi 140 cv |
ca |
0,086 |
0,120 |
AB.343 | San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 180 cv | Máy thi công Máy ủi 180 cv |
ca |
0,073 |
0,102 |
| 10 | 20 |
Ghi chú: Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải được định mức cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ô tô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.
# AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xói đất các loại bằng máy bơm xói, bơm nút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Các trụ | |
Trên cạn | Dưới nước | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
AB.361 | Xói nút bùn trong khung vây phòng nước | Ống xói Ф 50mm | m | 0,005 | 0,005 |
Ống xói Ф 150mm | m | 0,005 | 0,005 | ||
Ống xói Ф 250mm | m | 0,005 | 0,005 | ||
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 |
|
| Nhân công 3,0/7 | công | 0,16 | 0,34 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy nén khí 1200m3/h | ca | 0,028 | 0,057 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,028 | - |
|
| Máy bơm xói 4MC | ca | 0,028 | 0,057 |
|
| Sà lan 400 t | ca | - | 0,057 |
|
| Canô 150 cv | ca | - | 0,001 |
|
| Cần cẩu nổi 30 t | ca | - | 0,057 |
|
| Máy bơm nước 14 kW | ca | 0,028 | 0,057 |
| 10 | 20 |
# AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất từ máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.4111 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,666 | 0,790 | 1,000 | 1,100 |
AB.4112 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,519 | 0,593 | 0,740 | 0,825 | |
AB.4113 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,420 | 0,480 | 0,592 | 0,660 | |
AB.4114 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,349 | 0,402 | 0,509 | 0,561 | |
AB.4115 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,234 | 0,269 | 0,340 | 0,375 | |
AB.4116 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,180 | 0,207 | 0,269 | 0,296 | |
AB.4121 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,833 | 0,948 | 1,230 | 1,309 |
AB.4122 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,650 | 0,749 | 0,910 | 0,982 | |
AB.4123 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,514 | 0,589 | 0,698 | 0,760 | |
AB.4124 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,453 | 0,520 | 0,621 | 0,676 | |
AB.4125 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,299 | 0,343 | 0,416 | 0,453 | |
AB.4126 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,245 | 0,281 | 0,341 | 0,371 | |
AB.4131 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,966 | 1,109 | 1,402 | 1,492 |
AB.4132 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,752 | 0,869 | 1,079 | 1,134 | |
AB.4133 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,587 | 0,665 | 0,809 | 0,848 | |
AB.4134 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,517 | 0,580 | 0,720 | 0,746 | |
AB.4135 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,341 | 0,381 | 0,481 | 0,499 | |
AB.4136 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,282 | 0,307 | 0,404 | 0,419 | |
AB.4141 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 1,150 | 1,329 | 1,711 | 1,791 |
AB.4142 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,882 | 0,999 | 1,283 | 1,348 | |
AB.4143 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,679 | 0,769 | 0,924 | 0,984 | |
AB.4144 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,598 | 0,684 | 0,813 | 0,876 | |
AB.4145 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,395 | 0,457 | 0,553 | 0,587 | |
AB.4146 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,328 | 0,379 | 0,459 | 0,487 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ /1km
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.4211 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,530 | 0,600 | 0,688 | 0,730 |
AB.4212 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,376 | 0,426 | 0,461 | 0,504 | |
AB.4213 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,256 | 0,294 | 0,318 | 0,363 | |
AB.4214 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,225 | 0,262 | 0,283 | 0,323 | |
AB.4215 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,150 | 0,175 | 0,189 | 0,216 | |
AB.4216 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,113 | 0,131 | 0,141 | 0,164 | |
AB.4221 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,440 | 0,510 | 0,571 | 0,628 |
AB.4222 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,299 | 0,342 | 0,377 | 0,414 | |
AB.4223 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,206 | 0,236 | 0,264 | 0,293 | |
AB.4224 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,179 | 0,210 | 0,232 | 0,261 | |
AB.4225 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,119 | 0,141 | 0,155 | 0,175 | |
AB.4226 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,090 | 0,105 | 0,116 | 0,131 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Trường hợp dự án đầu tư xây dựng được cấp phép khai thác đất tại mỏ, vận chuyển về để đắp tại công trình thì định mức vận chuyển bằng ô tô tự đổ được tính như sau:
- Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển > 15km đến ≤ 25km = Đm1 + Đm2 x 4 + Đm3 x 10 + Đm3 x 0,85 x (L-15).
- Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển > 25km = Đm1 + Đm2 x 4 + Đm3 x 10 + Đm3 x 0,85 x 10 + Đm3 x 0,80 x (L-25).
# AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Qui định áp dụng
Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350 / e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại: KVL = (1+( KTN - 1) / 2)
- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công: KNC,MTC = (1+(KTN -1) / 3)
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
*Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.
# AB.51100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN
# AB.51110 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф42mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5111 | Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф42mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 64,89 | 56,70 | 51,98 | 50,09 |
| Kíp điện vi sai | cái | 6,750 | 5,850 | 4,950 | 4,500 | |
| Dây nổ | m | 315,00 | 270,00 | 225,00 | 189,00 | |
| Dây điện nổ mìn | m | 92,70 | 85,50 | 81,00 | 76,50 | |
| Mũi khoan Ф42mm | cái | 6,000 | 3,500 | 2,800 | 1,210 | |
| Cần khoan Ф32, L=1,5m | cái | 2,500 | 2,000 | 1,207 | 0,807 | |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 22,95 | 17,55 | 15,30 | 12,60 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 14,043 | 8,547 | 7,027 | 4,492 | |
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 4,681 | 2,849 | 2,342 | 1,497 | |
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.51120 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф76mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5112 | Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф76mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 63,45 | 55,35 | 50,67 | 47,70 |
| Kíp điện vi sai | cái | 0,810 | 0,700 | 0,590 | 0,570 | |
| Dây nổ | m | 49,50 | 45,54 | 38,61 | 32,67 | |
| Dây điện | m | 27,00 | 25,20 | 24,30 | 23,40 | |
| Mũi khoan Ф76mm | cái | 0,251 | 0,167 | 0,150 | 0,135 | |
| Mũi khoan Ф42mm | cái | 0,260 | 0,190 | 0,130 | 0,070 | |
| Cần khoan Ф38, L=3,73m | cái | 0,324 | 0,216 | 0,194 | 0,175 | |
| Cần khoan Ф32, L=0,70m | cái | 0,060 | 0,045 | 0,035 | 0,025 | |
| Đuôi choòng Ф38mm | cái | 0,350 | 0,250 | 0,150 | 0,080 | |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 6,61 | 6,09 | 5,56 | 5,35 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan xoay đập tự hành Ф76mm | ca | 1,099 | 0,989 | 0,765 | 0,450 | |
| Máy nén khí 1200m3/h | ca | 1,099 | 0,989 | 0,765 | 0,450 | |
| Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 0,216 | 0,198 | 0,153 | 0,090 | |
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 0,072 | 0,066 | 0,051 | 0,030 | |
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.51130 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф105mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5113 | Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф105mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 63,11 | 55,20 | 50,60 | 46,00 |
Kíp điện vi sai | cái | 0,690 | 0,600 | 0,530 | 0,460 | ||
Dây nổ | m | 46,00 | 42,32 | 35,88 | 30,36 | ||
Dây điện | m | 27,60 | 24,84 | 23,00 | 20,24 | ||
Mũi khoan Ф105m |