# CHƯƠNG XI - CÁC CÔNG TÁC KHÁC

# AL.14000 THI CÔNG LỚP LÓT MÓNG TRONG KHUNG VÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vật liệu đã tập kết trên salan tại khu vực thi công. Rải lớp lót móng trong khung vây đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bằng đá hộc Bằng đá dăm Bằng đá dăm + cát
AL.141 Thi công lớp lót móng trong khung vây Vật liệu
Đá hộc 1,150 - -
Đá 4x6 - 1,200 0,675
Cát - - 0,525
Nhân công 3,5/7 công 0,60 0,47 0,35
Máy thi công
Cần cẩu 25 t ca 0,038 0,038 0,038
Sà lan 400 t ca 0,038 0,038 0,038
Sà lan 200 t ca 0,038 0,038 0,038
Tàu kéo 150 cv ca 0,019 0,019 0,019
Máy khác % 2 2 2
11 12 13

# AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đan rọ. Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (khi thi công ở trên cạn). Trường hợp thi công dưới nước, xếp đá hộc vào rọ, dịch chuyển định vị phao, bè, sà lan, thả rọ xuống vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 rọ

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại rọ 2x1x1m Loại rọ 2x1x0,5m Loại rọ 1x1x1m
Dưới nước Trên cạn Dưới nước Trên cạn Dưới nước Trên cạn
AL.151 Làm và thả rọ đá Vật liệu
Dây thép Φ3mm kg 13,5 13,5 9,41 9,41 7,53 7,53
Đá hộc 2,10 2,10 1,05 1,05 1,05 1,05
Nhân công 3,0/7 công 2,94 2,80 1,78 1,68 1,69 1,60
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,018 - 0,018 - 0,018 -
11 12 21 22 31 32

Ghi chú:

- Mức hao phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.

# AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đan rồng, xếp đá hộc vào rồng, buộc đầu rồng sau khi xếp đá. Dịch chuyển, định vị phao bè, sà lan, thả rồng xuống vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 rồng

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại rồng Φ60cm dài 10m Loại rồng Φ80cm dài 10m
AL.152 Làm và thả rồng đá Vật liệu
Dây thép Φ3mm kg 30,26 40,13
Đá hộc 2,830 5,020
Nhân công 3,0/7 công 3,36 4,55
Máy thi công
Cần cẩu 16 t ca 0,041 0,046
11 12

Ghi chú:

- Mức hao phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.

# AL.15300 THẢ ĐÁ; HỘC VÀO THÂN KÈ

Thành phần công việc:

Di chuyển thiết bị thi công, neo đậu tàu, sà lan, thả đá vào thân kè theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vật liệu đá đã có sẵn trên sà lan.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.153 Thả đá hộc vào thân kè Vật liệu
Đá hộc 1,200
Nhân công 3,0/7 công 0,37
Máy thi công
Sà lan 200 t ca 0,038
Tàu kéo 150 cv ca 0,001
Máy khác % 3
11

# AL.16100 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải vải địa kỹ thuật lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấy bấc thấm bằng máy
ĐVT: 100m
Rải vải địa kỹ thuật
ĐVT: 100m²
Nền đường, mái đê, đập Móng công trình
AL.161 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, bằng vải địa kỹ thuật Vật liệu
Bấc thấm m 105 - -
Vải địa kỹ thuật - 105 105
Vật liệu khác % 0,2 0,2 0,2
Nhân công 3,5/7 công 0,06 1,18 1,08
Máy thi công
Máy cấy bấc thấm ca 0,024 - -
11 21 22

# AL.16201 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, chỉnh sửa mặt nền (nếu cần); kéo rải giấy dầu theo chiều ngang đường; đo, cắt giấy; ghim chặt giấy theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.162 Rải giấy dầu lớp cách ly Vật liệu
Giấy dầu 110
Vật liệu khác % 0,2
Nhân công 3,5/7 công 0,15
01

# AL.16200 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU KHO BÃI, NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DÂN CƯ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT NÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào hào kính khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kính khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống nút nước ngang và hệ thống ống nút chân không; kết nối hệ thống ống nút nước ngang và ống nút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kính khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kính khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống nút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AL.16210 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 20.000m2

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thời gian vận hành (ngày đêm)
≤ 120 ≤ 150 ≤ 180
AL.1621 Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu
Màng kín khí lớp dưới 110 110 110
Màng kín khí lớp trên 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp dưới 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp trên 110 110 110
Ống thoát nước nhựa D63mm m 15,75 15,75 15,75
Ống lọc nhựa D50mm m 52,50 52,50 52,50
Van nhựa một chiều D63mm cái 0,20 0,20 0,20
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,21 0,21 0,21
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 5,25 5,25 5,25
Vật liệu khác % 7 7 7
Nhân công 3,5/7 công 34,65 39,38 44,10
Máy thi công
Bơm chân không 7,5 kW ca 63,00 78,75 94,50
Máy đào 0,5 m³ ca 0,49 0,49 0,49
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thời gian vận hành (ngày đêm)
≤ 210 ≤ 240 ≤ 270
AL.1621 Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu
Màng kín khí lớp dưới 110 110 110
Màng kín khí lớp trên 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp dưới 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp trên 110 110 110
Ống thoát nước nhựa D63mm m 15,75 15,75 15,75
Ống lọc nhựa D50mm m 52,50 52,50 52,50
Van nhựa một chiều D63mm cái 0,20 0,20 0,20
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,21 0,21 0,21
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 5,25 5,25 5,25
Vật liệu khác % 7 7 7
Nhân công 3,5/7 công 48,83 53,55 58,28
Máy thi công
Bơm chân không 7,5 kW ca 110,25 126,00 141,75
Máy đào 0,5 m³ ca 0,49 0,49 0,49
Máy khác % 5 5 5
4 5 6

Ghi chú:

- Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kính khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

# AL.16220 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 30.000m2

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thời gian vận hành (ngày đêm)
≤ 120 ≤ 150 ≤ 180
AL.1622 Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu
Màng kín khí lớp dưới 110 110 110
Màng kín khí lớp trên 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp dưới 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp trên 110 110 110
Ống thoát nước nhựa D63mm m 15,75 15,75 15,75
Ống lọc nhựa D50mm m 52,50 52,50 52,50
Van nhựa một chiều D63mm cái 0,17 0,17 0,17
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,18 0,18 0,18
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 5,25 5,25 5,25
Vật liệu khác % 7 7 7
Nhân công 3,5/7 công 30,16 34,49 38,81
Máy thi công
Bơm chân không 7,5 kW ca 63,00 78,75 94,50
Máy đào 0,5 m³ ca 0,33 0,33 0,33
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thời gian vận hành (ngày đêm)
≤ 210 ≤ 240 ≤ 270
AL.1622 Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu
Màng kín khí lớp dưới 110 110 110
Màng kín khí lớp trên 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp dưới 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp trên 110 110 110
Ống thoát nước nhựa D63mm m 15,75 15,75 15,75
Ống lọc nhựa D50mm m 52,50 52,50 52,50
Van nhựa một chiều D63mm cái 0,17 0,17 0,17
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,18 0,18 0,18
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 5,25 5,25 5,25
Vật liệu khác % 7 7 7
Nhân công 3,5/7 công 43,13 47,46 51,78
Máy thi công
Bơm chân không 7,5 kW ca 110,25 126,00 141,75
Máy đào 0,5 m³ ca 0,33 0,33 0,33
Máy khác % 5 5 5
4 5 6

Ghi chú:

- Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kính khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

# AL.16230 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 40.000m2

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thời gian vận hành (ngày đêm)
≤ 120 ≤ 150 ≤ 180
AL.1623 Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không không có màng kín khí Vật liệu
Màng kín khí lớp dưới 110 110 110
Màng kín khí lớp trên 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp dưới 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp trên 110 110 110
Ống thoát nước nhựa D63mm m 15,93 15,93 15,93
Ống lọc nhựa D50mm m 52,50 52,50 52,50
Van nhựa một chiều D63mm cái 0,17 0,17 0,17
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,18 0,18 0,18
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 5,25 5,25 5,25
Vật liệu khác % 7 7 7
Nhân công 3,5/7 công 29,35 33,30 37,25
Máy thi công
Bơm chân không 7,5 kW ca 63,00 78,75 94,50
Máy đào 0,5 m³ ca 0,25 0,25 0,25
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thời gian vận hành (ngày đêm)
≤ 210 ≤ 240 ≤ 270
AL.1623 Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không không có màng kín khí Vật liệu
Màng kín khí lớp dưới 110 110 110
Màng kín khí lớp trên 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp dưới 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp trên 110 110 110
Ống thoát nước nhựa D63mm m 15,93 15,93 15,93
Ống lọc nhựa D50mm m 52,50 52,50 52,50
Van nhựa một chiều D63mm cái 0,17 0,17 0,17
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,18 0,18 0,18
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 5,25 5,25 5,25
Vật liệu khác % 7 7 7
Nhân công 3,5/7 công 41,20 45,15 49,10
Máy thi công
Bơm chân không 7,5 kW ca 110,25 126,00 141,75
Máy đào 0,5 m³ ca 0,25 0,25 0,25
Máy khác % 5 5 5
4 5 6

Ghi chú:

- Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kính khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

# AL. 16300 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐƯỜNG GIAO THÔNG, ĐƯỜNG ỐNG, KÊNH XẢ NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT NÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào hào kính khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kính khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống nút nước ngang và hệ thống ống nút chân không; kết nối hệ thống ống nút nước ngang và ống nút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kính khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kính khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống nút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AL.16310 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 2000m2

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thời gian vận hành (ngày đêm)
≤ 120 ≤ 150 ≤ 180
AL.1631 Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu
Màng kín khí lớp dưới 110 110 110
Màng kín khí lớp trên 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp dưới 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp trên 110 110 110
Ống thoát nước nhựa D63mm m 13,39 13,39 13,39
Ống lọc nhựa D50mm m 105,00 105,00 105,00
Van nhựa một chiều D63mm cái 0,25 0,25 0,25
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,26 0,26 0,26
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 10,50 10,50 10,50
Vật liệu khác % 7 7 7
Nhân công 3,5/7 công 118,12 141,7 165,4
Máy thi công
Bơm chân không 7,5 kW ca 75,60 94,50 113,40
Máy đào 0,5 m³ ca 0,85 0,85 0,85
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thời gian vận hành (ngày đêm)
≤ 210 ≤ 240 ≤ 270
AL.1631 Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu
Màng kín khí lớp dưới 110 110 110
Màng kín khí lớp trên 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp dưới 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp trên 110 110 110
Ống thoát nước nhựa D63mm m 13,39 13,39 13,39
Ống lọc nhựa D50mm m 105,00 105,00 105,00
Van nhựa một chiều D63mm cái 0,25 0,25 0,25
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,26 0,26 0,26
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 10,50 10,50 10,50
Vật liệu khác % 7 7 7
Nhân công 3,5/7 công 189,00 212,63 236,25
Máy thi công
Bơm chân không 7,5 kW ca 132,30 151,20 170,10
Máy đào 0,5 m³ ca 0,85 0,85 0,85
Máy khác % 5 5 5
4 5 6

Ghi chú:

- Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kính khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

# AL.16320 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 4000m2

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thời gian vận hành (ngày đêm)
≤ 120 ≤ 150 ≤ 180
AL.1632 Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu
Màng kín khí lớp dưới 110 110 110
Màng kín khí lớp trên 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp dưới 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp trên 110 110 110
Ống thoát nước nhựa D63mm m 13,02 13,02 13,02
Ống lọc nhựa D50mm m 105,00 105,00 105,00
Van nhựa một chiều D63mm cái 0,20 0,20 0,20
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,21 0,21 0,21
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 10,50 10,50 10,50
Vật liệu khác % 7 7 7
Nhân công 3,5/7 công 85,84 102,38 118,91
Máy thi công
Bơm chân không 7,5 kW ca 75,60 94,50 113,40
Máy đào 0,5 m³ ca 0,72 0,72 0,72
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thời gian vận hành (ngày đêm)
≤ 210 ≤ 240 ≤ 270
AL.1632 Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu
Màng kín khí lớp dưới 110 110 110
Màng kín khí lớp trên 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp dưới 110 110 110
Vải địa kỹ thuật lớp trên 110 110 110
Ống thoát nước nhựa D63mm m 13,02 13,02 13,02
Ống lọc nhựa D50mm m 105,00 105,00 105,00
Van nhựa một chiều D63mm cái 0,20 0,20 0,20
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,21 0,21 0,21
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm cái 10,50 10,50 10,50
Vật liệu khác % 7 7 7
Nhân công 3,5/7 công 135,45 151,99 168,53
Máy thi công
Bơm chân không 7,5 kW ca 132,30 151,20 170,10
Máy đào 0,5 m³ ca 0,72 0,72 0,72
Máy khác % 5 5 5
4 5 6

Ghi chú:

- Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kính khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

# AL.16400 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành tường và kết hợp phun dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AL.16410 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG ĐẤT SÉT

Đơn vị tính: m cọc

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm)
Cọc đơn D700 Cọc đôi D700 Cọc đơn D1200
AL.1641 Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét Vật liệu
Đất sét 0,18 0,36 0,53
Nước 0,36 0,72 1,06
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 0,07 0,14 0,13
Máy thi công
Máy khoan tường sét (khoan trộn đất) ca 0,016 0,029 0,026
Máy trộn dung dịch 1000 lít ca 0,048 0,087 0,078
Máy bơm dung dịch 15m³/h ca 0,016 0,029 0,026
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

# AL.16420 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG BENTONITE

Đơn vị tính: m cọc

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm)
Cọc đơn D700 Cọc đôi D700 Cọc đơn D1200
AL.1642 Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite Vật liệu
Bentonite kg 95,25 190,50 279,92
Nước 0,64 1,27 1,87
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 4,0/7 công 0,10 0,21 0,20
Máy thi công
Máy khoan tường sét (khoan trộn đất) ca 0,016 0,029 0,026
Máy trộn dung dịch 1000 lít ca 0,048 0,087 0,078
Máy bơm dung dịch 15m³/h ca 0,016 0,029 0,026
Máy khác % 5 5 5
1 2 3

# AL.16510 LẮP ĐẶT PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, nối, đặt buộc thép. Định vị và lắp đặt phễu nhựa vào vị trí theo thiết kế. Liên kết các phễu nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.165 Lắp đặt phễu nhựa móng Top-base Vật liệu
Phễu nhựa D500mm cái 401
Thép tròn D10mm kg 523
Thép buộc kg 11,14
Nhân công 3,5/7 công 7,02
Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,208
10

# AL.16520 RẢI ĐÁ; DĂM CHÈN PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, rải đá, san đá, đầm lèn đạt độ chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.165 Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng Top-base Vật liệu
Đá dăm 1x2 m3 1,20
Nhân công 3,5/7 công 0,30
Máy thi công
Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,091
20

# AL.17000 TRỒNG VẦNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vầng cỏ trong phạm vi 30m, trồng cỏ (theo kiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ không quá 15 cm) gồm cả đóng ghim (nếu cần), chăm sóc cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.171 Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường Nhân công 3,0/7 công 6,30
AL.172 Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m Nhân công 3,0/7 công 0,10
11

# AL.18100 TRỒNG CỎ VETIVER GIA CỐ MÁI TALUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố các rãnh xói bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao tải (nếu có) Đào đất thành hàng để trồng cỏ, trồng cỏ thành từng hàng, khoảng cách hàng từ 1÷1,3m, khoảng cách bầu cỏ 0,1÷0,15m. Mái taluy có chiều cao ≤ 20m trồng cỏ theo đường đồng mức, mái taluy có chiều cao >20m trồng cỏ theo đường đồng mức kết hợp với các hàng xiên. Tưới nước, tưới phân, kiểm tra và trồng dặm thay thế các cây bị chết, sinh trưởng yếu chăm sóc cây theo yêu cầu trong 6 tháng.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Mái taluy dương Mái taluy âm
AL.181 Trồng cỏ vetiver gia cố mái taluy Vật liệu
Bầu cỏ Vetiver bầu 792 600
Phân sinh hoá hữu cơ bón lót kg 150 121
Phân bón lá lít 0,93 0,75
Vật liệu khác % 5 5
Nhân công 3,0/7 công 22,33 17,15
Máy thi công
Ôtô tưới nước 5 m³ ca 1,89 1,52
Máy khác ca 5 5
11 12

# AL.19100 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ BẰNG CHẤT TẠO MÀNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, máy, dụng cụ, bảo hộ lao động tại hiện trường.

- Phun chất tạo màng theo trình tự, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Di chuyển nhà bạt vào vị trí sau khi bơm chất tạo màng.

- Rải bao tải đay đảm bảo che phủ kính bề mặt bê tông.

- Tưới nước bảo dưỡng sau khi rải bao bố bình quân 5 lần/ngày, thời gian tưới bảo dưỡng liên tục trong vòng 14 ngày.

- Dỡ lớp bao tải đay.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.191 Bảo dưỡng mặt đường bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng chất tạo màng Vật liệu
Chất tạo màng lít 20,87
Bao tải đay 1m x 0,6m cái 67,00
Nước 50,00
Vật liệu khác % 2
Nhân công 3,0/7 công 26,40
Máy thi công
Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp ca 0,131
Ô tô tưới nước 5 m³ ca 1,313
10

# AL.21100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Khe co 1x4 Khe giãn 2x4 Khe ngàm liên kết Khe tăng cường
AL.211 Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ Vật liệu
Thép tròn Φ25mm kg 53,88 75,43 17,90 97,33
Thép tròn Φ8mm kg 54,40 76,16 19,59 25,53
Gỗ ván 0,008 0,117 - -
Que hàn kg 0,190 0,260 0,090 0,570
Nhựa đường kg 1,090 1,510 3,940 -
Vật liệu khác % 2,0 2,0 2,0 2,0
Nhân công 3,5/7 công 3,50 4,90 2,50 6,50
Máy thi công
Máy khoan bê tông 1,5 kW ca 0,040 0,060 0,040 -
Máy cắt uốn thép 5 kW ca 0,010 0,014 0,010 0,025
Máy hàn 23 kW ca 0,047 0,065 0,022 0,140
11 12 13 14

# AL.22100 CẮT KHE ĐƯỜNG BÊ TÔNG, ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị thiết bị và làm sạch mặt bằng, cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Khe 1x4 Khe 2x4
AL.221 Cắt khe đường lăn, sân đỗ Vật liệu
Lưới cắt D350 cái 0,132 0,180
Nước 0,083 0,120
Nhân công 3,5/7 công 0,55 0,55
Máy thi công
Máy cắt bê tông 7,5 kW ca 0,220 0,220
11 12

# AL.23100 TRÁM KHE ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, thiết bị và mặt bằng thi công. Làm sạch bề mặt, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Khe 1x4 Khe 2x4
AL.231 Trám khe đường cất hạ cánh, Vật liệu
đường lăn, sân đỗ Backer rod 13mm m 11,550 -
Backer rod 25mm m - 11,330
Chất trám khe lít 1,133 2,931
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 3,5/7 công 0,70 1,10
Máy thi công
Máy nén khí 600 m³/h ca 0,060 0,060
Máy rót mastic ca 0,020 0,020
11 12

# AL.24100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI, ĐƯỜNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần công việc Đơn vị Khe co Khe giãn Khe dọc
AL.241 Thi công khe Vật liệu
co Ma tít chèn khe kg 1,36 1,33 0,75
Nhựa đường kg 0,13 0,25 -
Thép Φ25 kg 3,80 7,65 1,10
Mùn cưa kg - 0,43 -
Thi công khe giãn Cao su đệm m - 1,2 -
Ống nhựa Φ42 m - 1,59 -
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,09 0,22 0,06
Thi công khe dọc Máy thi công
Máy cắt uốn 5 kW ca 0,013 0,026 0,010
Máy nén khí 600 m³/h ca 0,005 0,005 0,005
Máy khác % 2 2 2
11 12 13

# AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG KEO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mặt; trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Khe co Khe giãn Khe dọc
AL.242 Trám khe co, khe giãn, khe dọc Vật liệu
mặt đường bê tông Keo kg 0,005 0,017 0,003
Vật liệu khác % 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,13 0,04
Máy thi công
Máy nén khí 600 m³/h ca 0,005 0,005 0,005
Máy khác % 2 2 2
21 22 23

# AL.24300 CẮT KHE DỌC ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe dọc bằng máy cắt. Đục tẩy, vệ sinh khe dọc. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị ≤ 14cm ≤ 22cm
AL.243 Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC) Vật liệu
Lưỡi cắt D350 cái 0,053 0,077
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 3,5/7 công 1,07 1,54
Máy thi công
Máy cắt bê tông 12 cv ca 0,252 0,315
Máy khác % 2 2
10 20

# AL.24400 THI CÔNG KHE CO ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe bằng máy cắt. Vệ sinh khe bằng máy nén khí. Rót vữa vào khe đã cắt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị ≤ 14cm ≤ 22cm
AL.244 Thi công khe co đường bê tông đầm lăn (RCC) Vật liệu
Lưỡi cắt D350 cái 0,053 0,077
Vữa chèn khe m3 0,028 0,044
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 3,5/7 công 0,31 0,44
Máy thi công
Máy cắt bê tông 12 cv ca 0,252 0,315
Máy nén khí 600 m3/h ca 0,049 0,052
Máy khác % 2 2
10 20

# AL.25100 LẮP ĐẶT GỐI CẦU KHE CO GIÃN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu, khe co giãn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AL.25110 LẮP ĐẶT GỐI CẦU

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Gối thép Gối cao su
AL.251 Lắp đặt gối cầu Vật liệu
Gối cầu bộ 1,00 1,00
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 5,50 3,50
11 12

# AL.25120 LẮP ĐẶT LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Khe co giãn dầm liên tục Khe co giãn dầm đúc sẵn
AL.251 Lắp đặt khe co giãn mặt cầu Vật liệu
Khe co giãn m 1,00 1,00
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 1,20 0,70
21 22

# AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP BẢN RĂNG LƯỢC MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt, phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu, nắn chỉnh lại cốt thép chờ, vệ sinh bề mặt bê tông, đổ bê tông vữa không co ngót theo thiết kế.

- Lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ và bản răng lược khe co giãn thép mặt cầu theo yêu cầu kỹ thuật.

- Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co ngót.

- Kiểm tra, hoàn thiện khe co giãn thép mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.252 Lắp đặt khe co giãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp sau Vật liệu
Thép bản răng lược khe co dãn m 1,050
Lưỡi cắt bê tông D356mm cái 0,022
Thép hình kg 12,494
Thép tấm kg 1,910
Ôxy chai 0,036
Đá mài viên 0,274
Khí gas kg 0,072
Que hàn kg 1,735
Vật liệu khác % 2
Nhân công 4,0/7 công 12,50
Máy thi công
Cần cẩu 10 t ca 0,082
Máy cắt bê tông 12 cv ca 0,018
Máy cưa kim loại 2,7 kW ca 0,054
Máy hàn 23 kW ca 0,698
Máy khoan đứng 4,5 kW ca 0,048
Máy mài 2,7 kW ca 0,434
Máy khác % 1
10

# AL.26100 THI CÔNG KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Chưa bao gồm thép liên kết cột, tường)

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Khe co giãn Khe đặt thép
AL.261 Thi công khe co giãn, khe đặt thép chống nứt Vật liệu
Lưỡi cắt cái 0,003 0,003
Nhân công 3,5/7 công 0,022 0,033
Máy thi công
Máy cắt gạch đá 1,7 kW ca 0,100 0,100
10 20

# AL.27110 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG AN TOÀN HỘ LAN BÁNH XOAY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Định vị và lắp dựng cột thép bằng máy ép thủy lực, lắp đặt thanh rào chắn hàng dưới và tấm đệm liên kết. Lắp đặt bánh xoay nhựa vào cột thép, lắp đặt thanh rào chắn hàng trên. Căn chỉnh và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.271 Lắp đặt hệ thống an toàn hộ lan bánh xoay Vật liệu
Thép ống mạ kẽm D141 tấn 0,100
Thép tấm mạ kẽm các loại tấn 0,020
Bu lông M18, L=200mm bộ 1,440
Bu lông M8, L=60mm bộ 8,640
Bu lông M18, L=125mm bộ 2,880
Bánh xoay nhựa D345x480mm cái 1,440
Que hàn kg 0,540
Ôxy chai 0,100
Khí gas kg 0,200
Vật liệu khác % 2
Nhân công 3,5/7 công 1,05
Máy thi công
Máy cắt 1,7 kW ca 0,143
Máy hàn 23 kW ca 0,143
Máy xiết bu lông ca 0,105
Máy ép cọc thủy lực 45 Hp ca 0,042
Cần cẩu 5 t ca 0,010
10

Ghi chú: Trường hợp cột thép không lắp đặt bằng máy ép thủy lực 45hp thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh 0,8 và không tính hao phí máy ép cọc thủy lực 45hp.

# AL.31000 THI CÔNG CẦU MÁNG, KÊNH MÁNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị 3cm 4cm 5cm
AL.311 Thi công cầu máng vỏ mỏng Vật liệu
Vữa xi măng cát vàng 0,035 0,046 0,058
Gỗ ván cầu công tác 0,046 0,046 0,046
Đinh kg 0,059 0,059 0,059
Đinh đỉa cái 1,461 1,461 1,461
Lưới thép Φ1mm (2 lớp) 2,200 2,200 2,200
Vật liệu khác % 3 3 3
Nhân công 4,0/7 công 1,15 1,23 1,31
Máy thi công
Máy trộn 150 l ca 0,005 0,006 0,008
Máy khác % 5 5 5
AL.312 Thi công kênh máng vỏ mỏng Vật liệu
Vữa xi măng cát vàng 0,035 0,046 0,058
Gỗ ván cầu công tác 0,009 0,009 0,009
Đinh kg 0,020 0,020 0,020
Đinh đỉa cái 1,000 1,000 1,000
Lưới thép Φ1mm (2 lớp) 2,200 2,200 2,200
Vật liệu khác % 3 3 3
Nhân công 4,0/7 công 1,02 1,09 1,15
Máy thi công
Máy trộn 150 l ca 0,005 0,006 0,008
Máy khác % 5 5 5
10 20 30

# AL.40000 CÔNG TÁC THI CÔNG KHỚP NỐI

Thành phần công việc:

Gia công đặt vật chắn nước, hàn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, nấu, đổ nhựa, trộn và đổ vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AL.41100 THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG THÉP

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Kiểu I Kiểu II Kiểu III Kiểu IV Kiểu V
AL.411 Thi công khớp nối Vật liệu
Thép bản d=2mm kg 11,59 - - - -
Tôn d=1,5mm kg 8,880 9,610 9,780 6,010 -
Que hàn thép kg 0,350 0,150 0,200 0,100 0,130
Nhựa Bitum kg 23,85 10,60 12,73 29,15 31,80
Củi đốt kg 22,50 10,00 12,86 27,50 30,00
Vữa xi măng mác 100 - - - 0,032 -
Gỗ nhóm 4 - - - - 0,048
Thép không rỉ kg - - - - 8,340
Bu lông M16x320 cái - - - - 4,000
Nhân công 4,0/7 công 2,33 1,45 0,91 1,06 1,48
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,077 0,030 0,032 0,032 0,025
10 20 30 40 50

# AL.41200 THI CÔNG KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC BẰNG GIOĂNG CAO SU

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.412 Thi công khớp nối ngăn nước Vật liệu
bằng gioăng cao su Gioăng cao su m 1,050
Gỗ ván 0,001
Vật liệu khác % 1
Nhân công 4,0/7 công 0,350
10

# AL.41300 THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Kiểu I Kiểu II Kiểu III Kiểu IV
AL.413 Thi công khớp nối Vật liệu
Đồng tấm d=2mm kg 7,102 10,61 7,102 5,691
Tôn d=2mm kg 4,805 2,480 - 4,118
Que hàn đồng kg 0,105 0,155 0,105 0,087
Que hàn thép kg 0,045 0,066 - 0,066
Nhựa Bitum kg 21,20 29,15 21,63 7,630
Củi đốt kg 20,00 27,50 20,62 7,200
Vữa xi măng M100 0,031 0,031 0,010 0,010
Bu lông M16x320 cái - - - 4,000
Nhân công 4,0/7 công 9,41 10,89 6,80 7,76
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,022 0,022 0,022 0,022
10 20 30 40

# AL.41400 THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG TẤM NHỰA PVC

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.414 Thi công khớp nối Vật liệu
Tấm nhựa PVC loại KN92 m 1,05
Vữa xi măng mác 100 0,02
Dây thừng m 2,05
Nhựa đường kg 3,5
Thép tròn Φ6 kg 1,047
Củi đốt kg 3,32
Nhân công 4/7 công 2,20
10

# AL.50100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH ɸ76mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị ≤ 10m ≤ 30m ≤ 50m > 50m
AL.501 Khoan lỗ để phun xi măng gia cố Vật liệu
Mũi khoan Φ76mm cái 0,071 0,071 0,071 0,071
Cần khoan Φ32, L=2,8m cái 0,040 0,040 0,040 0,040
Tam pôn Φ76mm cái 0,014 0,014 0,014 0,014
Khớp nối nhanh cái 0,023 0,023 0,023 0,023
Quả đập khí nén Φ76mm cái 0,021 0,021 0,021 0,021
Van 3 chiều cái 0,006 0,006 0,006 0,006
Đầu nối nhanh cái 0,017 0,017 0,017 0,017
Zoăng tam pôn cái 0,115 0,115 0,115 0,115
Ông nối nhanh cái 0,057 0,057 0,057 0,057
Xi măng kg 8,510 8,510 8,510 8,510
Đồng hồ áp lực Φ60 cái 0,006 0,006 0,006 0,006
Cát xây 0,006 0,006 0,006 0,006
Vật liệu khác % 2 2 2 2
Nhân công 3,5/7 công 1,37 1,37 1,37 1,37
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm ca 0,068 0,072 0,102 0,122
Máy nén khí 1200m3/h ca 0,068 0,072 0,102 0,122
Máy bơm nước 20 cv ca 0,054 0,058 0,082 0,098
Máy khác % 2 2 2 2
10 20 30 40

# AL.51100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH ɸ105mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị ≤ 10m ≤ 30m ≤ 50m > 50m
AL.511 Khoan lỗ để phun xi măng gia cố Vật liệu
Mũi khoan Φ105mm cái 0,071 0,071 0,071 0,071
Cần khoan Φ76, L=1,2m cái 0,040 0,040 0,040 0,040
Tam pôn Φ105mm cái 0,014 0,014 0,014 0,014
Khớp nối nhanh cái 0,023 0,023 0,023 0,023
Quả đập khí nén Φ105mm cái 0,021 0,021 0,021 0,021
Van 3 chiều cái 0,006 0,006 0,006 0,006
Đầu nối nhanh cái 0,017 0,017 0,017 0,017
Zoăng tam pôn cái 0,115 0,115 0,115 0,115
Ông nối nhanh cái 0,057 0,057 0,057 0,057
Xi măng kg 8,510 8,510 8,510 8,510
Đồng hồ áp lực Φ60 cái 0,006 0,006 0,006 0,006
Cát xây 0,006 0,006 0,006 0,006
Vật liệu khác % 2 2 2 2
Nhân công 3,5/7 công 1,37 1,37 1,37 1,37
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ105mm ca 0,153 0,163 0,231 0,277
Máy nén khí 1200m3/h ca 0,153 0,163 0,231 0,277
Máy bơm nước 20cv ca 0,120 0,128 0,180 0,215
Máy khác % 2 2 2 2
10 20 30 40

# AL.51200 GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn vữa, phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.512 Gia cố nền đập, màng chống thấm Vật liệu
bằng phun xi măng Xi măng kg 102,5
Vật liệu khác % 4,5
Nhân công 3,5/7 công 0,31
Máy thi công
Máy bơm vữa 32-50m³/h ca 0,100
Máy trộn dung dịch 750 l ca 0,100
Máy khác % 1
10

# AL.51300 KHOAN GIẢM ÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.513 Khoan giảm áp bằng máy khoan Vật liệu
xoay đập tự hành Φ105mm Mũi khoan f105 cái 6,000
Cần khoan f76, L=1,20m cái 2,500
Quả đập khí nén f105 cái 2,000
Nhân công 3,5/7 công 50,00
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ105mm ca 16,28
Máy nén khí 1200 m³/h ca 16,28
10

# AL.51400 KHOAN CẮM NÉO ANKE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang thép có lồng bảo vệ).

# AL.51410 KHOAN LỖ ɸ42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TAY ɸ42MM

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I Cấp đá II Cấp đá III Cấp đá IV
AL.5141 Khoan lỗ Φ42mm để cắm néo anke Vật liệu
bằng máy khoan tay Φ42mm Mũi khoan Φ42 cái 7,692 5,882 2,941 1,471
Cần khoan 1,22m cái 2,500 1,667 1,111 0,833
Cần khoan 1,83m cái 2,500 1,667 1,111 0,833
Vật liệu khác % 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 20,66 16,09 13,81 10,95
Máy thi công
Máy khoan đá cầm tay Φ42mm ca 4,991 4,527 4,074 3,667
Máy nén khí 660 m³/h ca 1,664 1,509 1,350 1,222
1 2 3 4

# AL.51420 KHOAN LỖ ɸ 42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ76MM

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I Cấp đá II Cấp đá III Cấp đá IV
AL.5142 Khoan lỗ Φ42mm để cắm néo anke Vật liệu
bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm Mũi khoan Φ42 cái 7,692 5,882 2,941 1,471
Cần khoan Φ32, L=4m cái 2,500 1,667 1,111 0,833
Đuôi choòng Φ38 cái 0,059 0,047 0,043 0,039
Nhân công 3,5/7 công 10,80 10,02 9,26 8,57
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm ca 4,211 3,819 3,437 3,093
Máy nén khí 1200m³/h ca 4,211 3,819 3,437 3,093
1 2 3 4

# AL.51430 KHOAN TẠO LỖ ɸ45MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH 2 CẦN

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I Cấp đá II Cấp đá III Cấp đá IV
AL.5143 Khoan tạo lỗ Φ45mm để cắm néo anke Vật liệu
bằng máy khoan tự hành 2 cần Mũi khoan Φ45mm cái 0,526 0,379 0,341 0,307
Cần khoan Φ38, L=4,32m cái 0,079 0,063 0,057 0,051
Đuôi choòng cái 0,059 0,047 0,043 0,039
Đầu nối cần khoan cái 0,079 0,063 0,057 0,051
Vật liệu khác % 1,0 1,0 1,0 1,0
Nhân công 3,5/7 công 0,34 0,34 0,34 0,34
Máy thi công
Máy khoan tự hành 2 cần ca 0,457 0,420 0,378 0,340
Máy khác % 1 1 1 1
1 2 3 4

# AL.51440 KHOAN LỖ ɸ51MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ76MM

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I Cấp đá II Cấp đá III Cấp đá IV
AL.5144 Khoan lỗ Φ51mm để cắm néo anke Vật liệu
bằng máy khoan xoay đập tự hành Mũi khoan Φ51mm cái 4,197 3,790 3,411 3,070
Cần khoan Φ32, L=4m cái 1,082 0,981 0,883 0,795
Đuôi choòng Φ38 cái 0,059 0,047 0,043 0,039
Nhân công 3,5/7 công 11,88 10,30 9,95 9,09
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm ca 5,261 4,771 4,294 3,865
Máy nén khí 1200m3/h ca 5,261 4,771 4,294 3,865
1 2 3 4

# AL.51450 KHOAN LỖ ɸ 76MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ76MM

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I Cấp đá II Cấp đá III Cấp đá IV
AL.5145 Khoan lỗ Φ76mm để cắm néo anke Vật liệu
bằng máy khoan xoay đập tự hành Mũi khoan Φ76mm cái 4,967 4,505 4,054 3,649
Cần khoan Φ32, L=4m cái 1,082 0,981 0,883 0,795
Đuôi choòng Φ38 cái 0,059 0,047 0,043 0,039
Nhân công 3,5/7 công 15,88 14,50 13,16 11,95
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm ca 7,413 6,724 6,051 5,446
Máy nén khí 1200m3/h ca 7,413 6,724 6,051 5,446
1 2 3 4

# AL.51460 KHOAN LỖ ɸ105MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ105MM

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I Cấp đá II Cấp đá III Cấp đá IV
AL.5146 Khoan lỗ Φ105mm để cắm néo anke Vật liệu
bằng máy khoan xoay đập tự hành Mũi khoan Φ105 cái 6,300 5,714 5,143 4,629
Cần khoan Φ89, L=0,96m cái 2,625 2,381 2,143 1,929
Quả đập khí nén Φ105 cái 2,100 1,905 1,714 1,543
Đuôi choòng Φ38 cái 0,059 0,047 0,043 0,039
Nhân công 3,5/7 công 31,25 28,44 25,69 23,21
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ105 ca 13,500 12,420 11,420 10,500
Máy nén khí 660m3/h ca 13,500 12,420 11,420 10,500
1 2 3 4

# AL.52110 KHOAN TẠO LỖ NEO ĐỂ CẮM NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ cắm neo, hạ ống vách, tháo và rửa ống vách, thổi vệ sinh lỗ khoan bằng khí nén, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Khoan không có ống vách đường kính 80mm Khoan có ống vách đường kính 168mm
AL.5211 Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường Vật liệu
Mũi khoan Φ80mm cái 0,046 -
Mũi khoan Φ168mm cái - 0,046
Cần khoan L=1m cái 0,017 -
Cần khoan L=1,5m cái - 0,015
Quả đập khí nén quả 0,013 0,018
Ống vách Φ168mm m - 0,010
Vật liệu khác % 3 3
Nhân công 3,5/7 công 0,76 1,51
Máy thi công
Máy khoan YG60 ca 0,100 0,146
Máy nén khí 1200 m3/h ca 0,100 0,146
Máy khác % 1 2
1 2

# AL.52120 LẮP ĐẶT THANH NEO THÉP GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Lắp đặt thanh neo thép, định vị thanh neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu lên mái taluy bằng thủ công. (Công tác bơm vữa lỗ neo chua tính trong định mức).

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.5212 Lắp đặt thanh neo thép gia cố mái taluy đường Vật liệu
Thanh neo thép kg 1.050
Thép tròn Φ≤10mm kg 4,500
Que hàn kg 11,50
Vật liệu khác % 5
Nhân công 3,5/7 công 16,50
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 1,550
Tời điện 3t ca 1,550
Máy khác % 2

# AL.52130 KHOAN TẠO LỖ ĐƯỜNG KÍNH NHỎ VÀO ĐẤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, di chuyển máy khoan vào vị trí, khoan tạo lỗ, kiểm tra, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Độ sâu hố khoan
AL.5213 Khoan tạo lỗ đường kính nhỏ vào đất Vật liệu
Mũi khoan hợp kim cái 0,070
Cần khoan m 0,015
Đầu nối cần bộ 0,005
Vật liệu khác % 2
Nhân công 3,5/7 công 0,68
Máy thi công
Máy khoan XY-1A hoặc tương tự ca 0,061
Máy khác % 2
0÷10 m
Nhân công 3,5/7 công 0,72
Máy thi công
Máy khoan XY-1A hoặc tương tự ca 0,061
Máy khác % 2

# AL.52200 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE NỀN ĐÁ;, MÁI ĐÁ; VÀ BƠM VỮA

Thành phần công việc:

Gia công, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Nền đá Mái đá
AL.522 Gia công, lắp đặt thép néo anke nền đá và bơm vữa Vật liệu
Thép tròn Φ > 18 kg 1050 1050
Vữa xi măng m3 0,396 0,396
Ôxy chai 2,250 2,250
Khí gas kg 4,500 4,500
Nhân công 3,5/7 công 32,14 35,21
Máy thi công
Máy nén khí 600m3/h ca 1,313 1,313
Máy nâng thuỷ lực 135 cv ca - 1,793

# AL.52300 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE TRONG HẦM VÀ BƠM VỮA

Thành phần công việc:

Gia công, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke, nâng sàn thao tác bằng máy khoan hoặc máy nâng thuỷ lực. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Hầm ngang Hầm đứng (Dùng máy nâng) Hầm đứng (Dùng máy khoan) Hầm nghiêng
AL.523 Gia công, lắp đặt thép néo anke và bơm vữa Vật liệu
Thép tròn Φ > 18mm kg 1050 1050 1050 1050
Vữa xi măng m3 0,396 0,396 0,396 0,396
Ôxy chai 2,250 2,250 2,250 2,250
Khí gas kg 4,500 4,500 4,500 4,500
Vật liệu khác % 1 1 1 1
Nhân công 3,5/7 công 37,15 37,15 56,25 64,68
Máy thi công
Máy nén khí 600 m3/h ca 1,858 1,858 2,007 2,230
Máy khoan tự hành 2 cần ca - 1,287 - -
Máy nâng thuỷ lực 135 cv ca 2,538 - - -
Tời điện 1,5 t ca - - 1,013 1,125

# AL.52400 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KÉO CĂNG CÁP NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công cáp, luồn cáp, kéo căng cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cáp neo kiểu lực kéo Cáp neo kiểu phân tán lực
AL.524 Gia công, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường Vật liệu
Cáp thép kg 1025 1025
Neo OVM 15-4 bộ 2,580 -
Neo OVM 15-6 bộ 5,170 1,180
Neo OVM 15-8 bộ - 4,710
Neo OVM 158 bộ - 44,790
Vòng đỡ cái 171,49 130,43
Thép tròn kg 165,05 192,96
Đầu dẫn hướng cái 7,750 5,890
Ống nhựa m 495,87 -
Bản chịu tải cái - 22,39
Bản đệm neo cái - 5,890
Vật liệu khác % 1 1
Nhân công 3,5/7 công 39,65 42,90
Máy thi công
Máy cắt cáp 10 kW ca 2,24 2,80
Máy luồn cáp 15 kW ca 5,65 8,40
Máy nén khí 1200 m3/h ca 1,28 1,12
Kích 250 t ca 3,50 3,50
Kích 500 t ca 3,50 3,50
Pa lăng xích 3 t ca 3,50 3,50
Máy khác % 2 2

# AL.52500 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ MÁI ĐÁ

Thành phần công việc:

Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Lưới thép Φ4 Lưới thép B40
AL.525 Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá Vật liệu
Lưới thép Φ4 m2 1,100 -
Lưới thép B40 m2 - 1,100
Thép tấm các loại kg 0,590 0,590
Thép tròn Φ ≤ 18 kg 3,520 3,520
Que hàn các bon kg 0,050 0,050
Vật liệu khác % 2,5 2,5
Nhân công 3,5/7 công 0,75 0,75
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,070 0,070
Máy khác % 1 1

# AL.52600 PHUN VẨY GIA CỐ MÁI TALUY BẰNG MÁY PHUN VẨY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa mái taluy, phun vữa theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị 2 cm 3 cm 5 cm 7 cm 10 cm
AL.526 Phun vẩy vữa phun khô gia cố mái taluy bằng máy phun vẩy 9m3/h Vật liệu
Vữa phun khô m3 3,126 4,168 6,252 8,336 11,462
Nhân công 3,5/7 công 3,80 4,20 4,90 5,70 6,78
Máy thi công
Máy phun vẩy 9 m3/h ca 0,289 0,386 0,579 0,772 1,061
Máy nén khí 660 m3/h ca 0,289 0,386 0,579 0,772 1,061
Máy nâng thuỷ lực 135cv ca 0,387 0,483 0,676 0,869 1,159

# AL.52700 BẠT MÁI ĐÁ; ĐÀO, MÁI ĐÁ; ĐẮP BẰNG MÁY

Thành phần công việc: Chuẩn bị thiết bị, thi công bạt mái đá theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Mái đá đào Mái đá đắp
AL.527 Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy Máy thi công
Máy đào 1,25 m3 ca 1,43 1,05
Máy ủi 140 cv ca 0,2 0,2

# AL.52800 GIA CÔNG LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ HẦM

Thành phần công việc:

Rải lưới, ép lưới sát vào vách đá, hàn bản mã, hàn thép giằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Hầm ngang Hầm đứng Hầm nghiêng
AL.5281 Gia công lắp dựng lưới thép d4 Vật liệu
Lưới thép d4 m2 1,100 1,100 1,100
Thép tấm các loại kg 0,590 0,590 0,590
Thép tròn Φ ≤ 18 kg 3,520 3,520 3,520
Que hàn kg 0,047 0,047 0,047
Vật liệu khác % 2,5 2,5 2,5
Nhân công 3,5/7 công 1,20 1,20 1,20
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,070 0,070 0,070
Máy nâng thuỷ lực 135cv ca 0,092 - -
Tời điện 1,5 t ca - 0,020 0,023
AL.5282 Gia công lắp dựng lưới thép B40 Vật liệu
Lưới thép B40 m2 1,100 1,100 1,100
Thép tấm các loại kg 0,590 0,590 0,590
Thép tròn Φ ≤ 18 kg 3,520 3,520 3,520
Que hàn kg 0,047 0,047 0,047
Vật liệu khác % 2,5 2,5 2,5
Nhân công 3,5/7 công 1,20 1,20 1,20
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 0,070 0,070 0,070
Máy nâng thuỷ lực 135cv ca 0,092 - -
Tời điện 1,5 t ca - 0,020 0,023

# AL.52900 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2 lưới thép

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.529 Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông bê tông khí chưng áp (AAC) Vật liệu
Lưới thép Φ1 a20 m2 1,100
Vật liệu khác % 10
Nhân công 3,5/7 công 0,50
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay 0,75 kW ca 0,100

# AL.52920 CĂNG LƯỚI THỦY TINH GIA CỐ TƯỜNG GẠCH KHÔNG NUNG

Thành phần công việc:

Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2 lưới thủy tinh

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.529 Căng lưới thủy tinh cố tường gạch không nung Vật liệu
Lưới thủy tinh m2 1,050
Vật liệu khác % 5
Nhân công 3,5/7 công 0,40

# AL.53100 PHUN VẨY GIA CỐ HẦM BẰNG MÁY PHUN VẨY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, thổi, rửa vòm hầm, tường hầm, phun vẩy vữa phun khô, vữa phun ướt đảm bảo kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị 2 cm 3 cm 5 cm 7 cm 10 cm
AL.5311 Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h Vật liệu
Vữa phun khô m3 4,478 5,971 8,955 11,940 16,418
Nhân công 4,0/7 công 3,80 4,20 4,90 5,70 6,78
Máy thi công
Máy phun vẩy 16 m3/h ca 0,308 0,410 0,616 0,821 1,129
Máy nâng thuỷ lực 135 cv ca 0,292 0,292 0,292 0,292 0,292
AL.5312 Phun vẩy vữa phun ướt gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h Vật liệu
Vữa phun ướt m3 3,750 5,000 7,500 10,000 13,750
Nhân công 4,0/7 công 3,80 4,20 4,90 5,70 6,78
Máy thi công
Máy phun vẩy 16 m3/h ca 0,256 0,341 0,511 0,682 0,938
Máy nâng thuỷ lực 135 cv ca 0,292 0,292 0,292 0,292 0,292
AL.5313 Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 9m3/h Vật liệu
Vữa phun khô m3 4,478 5,971 8,955 11,940 16,418
Nhân công 4,0/7 công 3,80 4,20 4,90 5,70 6,78
Máy thi công
Máy phun vẩy 9 m3/h ca 0,622 0,829 1,244 1,658 2,280
Máy nén khí 660 m3/h ca 0,622 0,829 1,244 1,658 2,280
Máy nâng thuỷ lực 135 cv ca 0,914 1,121 1,536 1,951 2,572
AL.5314 Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm đứng, nghiêng bằng máy phun vẩy 9m3/h Vật liệu
Vữa phun khô m3 3,282 4,376 6,563 8,752 12,034
Nhân công 4,0/7 công 4,65 5,14 6,00 6,98 8,31
Máy thi công
Máy phun vẩy 9 m3/h ca 0,456 0,608 0,911 1,216 1,671
Máy nén khí 660 m3/h ca 0,456 0,608 0,911 1,216 1,671

Ghi chú:

Khi phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang có tiết diện ≤15m2 hao phí nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,2.

# AL.53200 PHUN XI MĂNG LẤP ĐẦY HẦM NGANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn vữa, phun xi măng lấp đầy hầm ngang theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn xi măng

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.532 Phun xi măng lấp đầy hầm ngang Vật liệu
Xi măng kg 1020
Vật liệu khác % 3,5
Nhân công 3,5/7 công 1,64
Máy thi công
Máy nâng thuỷ lực 135 cv ca 0,26
Máy bơm vữa 32-50 m3/h ca 0,20
Máy trộn dung dịch 750 l ca 0,20

# AL.53300 BƠM VỮA CHÈN CÁP NEO, CẦN NEO THÉP ɸ32mm GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cân đong vật liệu, trộn vữa, bơm vữa vào lỗ, chèn cáp cáp neo, chèn cần neo cáp ɸ32mm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.533 Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép Φ32mm gia cố mái taluy đường Vật liệu
Xi măng kg 1930
Phụ gia dẻo lít 14,60
Phụ gia trương nở kg 27,36
Nhân công 3,5/7 công 21,42
Máy thi công
Máy trộn vữa 150 l ca 1,281
Máy bơm vữa 32-50 m3/h ca 1,281
Máy khác % 2

# AL.53400 KHOAN, PHUN VỮA XI MĂNG GIA CỐ VỎ HẦM NGANG

Thành phần công việc:

Khoan, đặt tampol và các dụng cụ khác. Phun vữa và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.5341 Khoan, phun bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ76mm Vật liệu
Cần khoan Φ32, L=2,8m cái 2,40
Mũi khoan Φ59-76 cái 5,65
Quả đập khí nén Φ76 cái 2,00
Tam pôn Φ42 cái 2,50
Đồng hồ áp lực cái 1,00
Van 3 chiều cái 1,00
Khớp nối nhanh cái 4,00
Zoăng tam pôn cái 20,00
Đầu nối nhanh cái 3,00
Ông nối nhanh cái 10,00
Nhân công 3,5/7 công 92,00
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ76 ca 7,19
Máy bơm vữa 32-50 m3/h ca 4,95
Máy trộn dung dịch 750 l ca 8,63
Máy nâng thuỷ lực 135 cv ca 3,15
Máy nén khí 1200 m3/h ca 7,19
Máy khác % 1
AL.5342 Khoan, phun bằng máy khoan xoay đập tự hành Φ105mm Vật liệu
Cần khoan Φ76, L=1,2m cái 2,50
Mũi khoan Φ105 cái 6,00
Quả đập khí nén Φ105 cái 2,00
Tam pôn Φ105 cái 2,50
Đồng hồ áp lực cái 1,00
Van 3 chiều cái 1,00
Khớp nối nhanh cái 4,00
Zoăng tam pôn cái 20,00
Đầu nối nhanh cái 3,00
Ông nối nhanh cái 10,00
Nhân công 3,5/7 công 92,00
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ105 ca 16,28
Máy bơm vữa 32-50 m3/h ca 4,95
Máy trộn dung dịch 750 l ca 8,63
Máy nâng thuỷ lực 135 cv ca 1,28
Máy nén khí 660 m3/h ca 16,28
Máy khác % 1

Ghi chú: Định mức chưa bao gồm lượng tiêu hao xi măng khi khoan.

# AL.54000 HOÀN THIỆN NỀN HẦM, NỀN ĐÁ; TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG

# AL.54100 ĐỤC, CẬY DỌN NỀN HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phá lớp đá cần cậy dọn bằng búa chèn, gom thành đống bằng thủ công, thổi, rửa, vệ sinh sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.541 Đục cạy dọn nền hầm trước khi đổ bê tông Nhân công 3,0/7 công 1,06
Máy thi công
Búa căn khí nén 3 m3/ph ca 0,042
Máy nén khí 540 m3/h ca 0,014

# AL.54200 ĐÀO PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ; TIẾP GIÁP NỀN MÓNG

Thành phần công việc:

Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa căn, máy đào, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống đến cao độ thiết kế, bốc xúc vận chuyển đến vị trí đổ cự ly 1km.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I,II Cấp đá III,IV
AL.542 Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng Nhân công 3,0/7 công 2,58 1,93
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 ca 0,053 0,039
Búa căn khí nén 3 m3/ph ca 0,160 0,118
Máy nén khí 540 m3/h ca 0,053 0,039
Ôtô tự đổ 12 t ca 0,009 0,009
Máy khác % 5 5

# AL.54300 VỆ SINH NỀN ĐÁ; TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.543 Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông Nhân công 3,0/7 công 0,09
Máy thi công
Máy nén khí 600 m3/h ca 0,006

# AL.55000 KHOAN KIỂM TRA, XỬ LÝ ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khoan kiểm tra lỗ bê tông đáy cọc khoan nhồi, xác định mùn khoan dưới đáy cọc, xử lý đáy cọc.

Đơn vị tính: 1cọc

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Φ ≤ 80mm Φ > 80mm
AL.551 Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi Vật liệu
Cần khoan L=1,5m cái 0,024 0,026
Mũi khoan cái 0,050 0,065
Nhân công 3,5/7 công 8,0 10,5
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Φ105 mm ca 0,35 0,45
Máy nén khí 660 m3/h ca 0,35 0,45
Máy khác % 5 5

# AL.56000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

# AL.56100 GIA CÔNG ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.561 Gia công đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng Vật liệu
Thép chữ U kg 1.025
Que hàn kg 7,020
Vật liệu khác % 5
Nhân công 4,0/7 công 5,08
Máy thi công
Máy cắt đột 2,8 kW ca 0,160
Cần trục bánh xích 16 t ca 0,040
Máy hàn 23 kW ca 1,823
Máy khác % 2

# AL.56200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Hầm đứng Hầm nghiêng
AL.562 Lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm Vật liệu
Thép hình kg 20,000 22,000
Que hàn kg 14,742 16,380
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 4,0/7 công 43,70 49,00
Máy thi công
Máy hàn 23 kW ca 3,827 4,253
Tời điện 1,5 t ca 1,013 1,125
Máy khác % 2 2

# AL.56300 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG TRONG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ đường goòng trong hầm theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.563 Lắp đặt đường goòng trong hầm Vật liệu
Ray P24 kg 50,400
Tấm lót kg 6,090
Tấm ốp kg 2,110
Đinh vấu kg 1,890
Bulông và đai ốc kg 0,260
Vòng đệm kg 0,020
Tà vẹt gỗ m3 0,040
Nhân công 4,0/7 công 1,25

Ghi chú:

Công tác lắp đặt đường goòng được tính cho đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công các đoạn đường vòng thì hao phí nhân công được nhân thêm hệ số 1,15.

# AL.57110 THI CÔNG Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MÁI DỐC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo trên đỉnh và cọc neo tại các vị trí gia cố, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố và giữ ổn định bằng hệ thống cọc neo. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Độ dốc mái ≤ 400 Độ dốc mái > 400
AL.5711 Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb Vật liệu
Tấm Neoweb m2 103 103
Đầu neo nhựa cái 100 100
Cọc neo thép D10mm kg 30,5 30,5
Vật liệu khác % 2 2
Nhân công 3,5/7 công 3,23 3,67
Máy thi công
Máy nén khí điện 5 m3/h ca 0,36 0,36

# AL.57121 THI CÔNG Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MẶT BẰNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo tạm thi công xung quanh để định vị, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố, nhổ cọc neo tạm thi công. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.5712 Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb Vật liệu
Tấm Neoweb m2 103
Vật liệu khác % 2
Nhân công 3,5/7 công 2,89
Máy thi công
Máy nén khí điện 5 m3/h ca 0,36

# LẮP DỰNG DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG

1. Thuyết minh

- Các thành phần hao phí đã được định mức bao gồm: Các hao phí cho việc lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo khi hoàn thành công việc.

- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được định mức cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong công trình.

2. Hướng dẫn áp dụng

- Chiều cao dàn giáo trong định mức là chiều cao tính từ cốt nền hoặc cốt sàn của công trình đến cao độ đáp ứng yêu cầu thi công kết cấu.

- Diện tích dàn giáo ngoài xác định theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).

- Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác có chiều cao >3,6m. Diện tích dàn giáo trong xác định theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ cốt nền hoặc cốt sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m. Khi khoảng chiều cao tăng 1,2m thì tính thêm một lớp dàn giáo (trường hợp chưa đủ 0,6m thì không tính bổ sung).

- Diện tích dàn giáo hoàn thiện trụ, cột độc lập được tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt của cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột, trụ.

- Thời gian sử dụng dàn giáo trong được định mức bình quân trong khoảng thời gian ≤ 1 tháng. Trường hợp kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần hao phí vật liệu.

# AL.60000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.

# AL.61100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m)
≤ 16 ≤ 50 > 50
AL.611 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài Vật liệu
Gỗ ván m3 0,035 0,04 0,05
Giáo thép kg 9,50 9,50 9,50
Thép tròn Φ≤18 kg 1,50 2,0 2,5
Thép hình kg 3,0 3,5 4,5
Vật liệu khác % 10 15,0 20,0
Nhân công 3,5/7 công 5,5 6,5 7,2
Máy thi công
Cần trục tháp 25 t ca 0,015 0,018 -
Cần trục tháp 40 t ca - - 0,020
Máy khác % 5,0 5,0 5,0

# AL.61200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Dàn giáo trong có chiều cao > 3,6m
Chiều cao 3,6m Mỗi 1,2m tăng thêm
AL.612 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong Vật liệu
Gỗ ván m3 0,036 -
Giáo thép kg 9,50 2,12
Vật liệu khác % 20 -
Nhân công 3,5/7 Công 3,50 0,96

# AL.91100 PHÒNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG NGHỆ TERMIMESH

# AL.91110 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.911 Phòng chống mối cho các mạch ngừng bê tông Vật liệu
Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) m2 1,10
Keo chống mối Termiparge kg 4,72
Vật liệu khác % 2
Nhân công 3,5/7 công 1,22
Máy thi công
Máy mài 1,7 kW ca 0,10
Máy khác % 2

Ghi chú:

- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.

# AL.91120 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng
AL.911 Phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette Vật liệu
Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) m2 1,10
Keo chống mối Termiparge kg 8,50
Vật liệu khác % 2
Nhân công 3,5/7 công 2,00
Máy thi công
Máy mài 1,7 kW ca 0,10
Máy khác % 2

Ghi chú:

- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.

# AL.91130 PHÒNG MỐI TẠI VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT TIẾP GIÁP VỚI SÀN, TƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xác định vị trí các đường ống kỹ thuật cần xử lý, vệ sinh khu vực cần xử lý, bịt kính vị trí mối có thể xâm nhập vào công trình qua các đường ống kỹ thuật bằng lưới thép không gỉ, khóa chặt lưới thép với đường ống kỹ thuật bằng đai kẹp, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép tiếp giáp với sàn, tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị ≤ 100 ≤ 300 ≤ 500 ≤ 800
AL.9113 Phòng mối tại vị trí đường ống kỹ thuật tiếp giáp với sàn, tường Vật liệu
Bộ phòng mối đường ống kỹ thuật bộ 1,00 1,00 1,00 1,00
Vật liệu khác % 2 2 2 2
Nhân công 3,5/7 công 0,13 0,16 0,26 0,35

Ghi chú:

- 01 bộ phòng mối đường ống kỹ thuật gồm đai kẹp, lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.

Last Updated: 12/17/2024, 6:41:58 PM