# CHƯƠNG V CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
Hướng dẫn áp dụng:
- Hao phí vật liệu làm dàn giáo xây phục vụ công tác xây đã được phân bổ trong định mức.
- Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì hao phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác xây sử dụng vữa thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.
- Trường hợp xây tường sử dụng gạch bê tông; gạch bê tông khí chưng áp; gạch bê tông bọt, khí không chưng áp có kích thước viên gạch khác với các kích thước gạch được ban hành trong tập định mức. Khi hao phí vật liệu gạch của khối xây thay đổi (tăng hoặc giảm) 10 viên so với hao phí vật liệu gạch của công tác xây gạch có kích thước tương ứng thì hao phí nhân công được điều chỉnh thay đổi (tăng hoặc giảm) với tỷ lệ 1%.
# I. XÂY ĐÁ
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
# AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC
# AE.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
---|---|---|---|---|---|
≤ 60 | > 60 | ||||
AE.111 | Xây móng | Vật liệu | |||
Đá hộc | m3 | 1,2 | 1,2 | ||
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,420 | 0,420 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,81 | 1,74 | ||
Máy thi công | |||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,053 | 0,053 | ||
10 | 20 |
# AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 60 | > 60 | ||||||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 2 | > 2 | ≤ 2 | > 2 | ||||
AE.112 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Đá hộc | m3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | ||
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | ||
Vật liệu khác | % | - | 5 | - | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,06 | 2,4 | 1,98 | 2,27 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,053 | 0,053 | 0,053 | 0,053 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 60 | > 60 | ||||||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 2 | > 2 | ≤ 2 | > 2 | ||||
AE.113 | Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ | Vật liệu | |||||
Đá hộc | m3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | ||
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | ||
Vật liệu khác | % | - | 5 | - | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,25 | 2,67 | 2,15 | 2,44 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,053 | 0,053 | 0,053 | 0,053 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.11400 ÷ AE.11500 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mố | Trụ, cột | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 2 | > 2 | ≤ 2 | > 2 | ||||
AE.114 | Xây mố | Vật liệu | |||||
Đá hộc | m3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | ||
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | ||
AE.115 | Xây trụ, cột | Vật liệu khác | % | - | 5 | - | 5 |
Nhân công 3,5/7 | công | 2,37 | 4,54 | 3,88 | 5,45 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,053 | 0,053 | 0,053 | 0,053 | ||
10 | 20 | 10 | 20 |
# AE.11600 XÂY TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường cánh, tường đầu cầu | |
---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||
≤ 2 | > 2 | ||||
AE.116 | Xây tường cánh, | Vật liệu | |||
tường đầu cầu | Đá hộc | m3 | 1,2 | 1,2 | |
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,420 | 0,420 | ||
Vật liệu khác | % | - | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,28 | 3,96 | ||
Máy thi công | |||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,053 | 0,053 | ||
10 | 20 |
# AE.11700 ÷ AE.11800 XÂY GỐI ĐỠ, GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trụ đỡ đường ống | Gối đỡ đường ống | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 2 | > 2 | ≤ 2 | > 2 | ||||
AE.117 | Xây trụ đỡ đường ống | Vật liệu | |||||
Đá hộc | m3 | 1,22 | 1,22 | 1,22 | 1,22 | ||
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | ||
AE.118 | Xây gối đỡ đường ống | Vật liệu khác | % | - | 5 | - | 5 |
Nhân công 3,5/7 | công | 3,41 | 4,05 | 3,41 | 4,03 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,053 | 0,053 | 0,053 | 0,053 | ||
10 | 20 | 10 | 20 |
# AE.11900 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | ||||
AE.119 | Xây mặt bằng, mái dốc | Vật liệu | ||||
Đá hộc | m3 | 1,2 | 1,2 | 1,22 | ||
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | ||
Vật liệu khác | % | - | - | 2,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,98 | 2,09 | 2,32 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,053 | 0,053 | 0,053 | ||
10 | 20 | 30 |
# AE.12000 XẾP ĐÁ KHAN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xếp đá khan không chít mạch | Xếp đá khan có chít mạch | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | ||||
AE.121 | Xếp đá khan không chít mạch | Vật liệu | |||||||
Đá hộc | m3 | 1,2 | 1,2 | 1,22 | 1,2 | 1,2 | 1,22 | ||
Đá dăm 4x6 | m3 | 0,061 | 0,061 | 0,065 | 0,061 | 0,061 | 0,065 | ||
Vữa | m3 | - | - | - | 0,067 | 0,067 | 0,067 | ||
AE.122 | Xếp đá khan có chít mạch | Vật liệu khác | % | - | - | 2,5 | - | - | 2,5 |
Nhân công 3,5/7 | công | 1,2 | 1,4 | 1,98 | 1,55 | 1,75 | 2,01 | ||
10 | 20 | 30 | 10 | 20 | 30 |
# AE.12300 XÂY CỐNG
# AE.12400 XÂY NÚT HẦM
# AE.12500 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây cống | Xây nút hầm | Xây kết cấu phức tạp |
---|---|---|---|---|---|---|
AE.123 | Xây cống | Vật liệu | ||||
AE.124 | Xây nút hầm | Đá hộc | m3 | 1,2 | 1,2 | 1,22 |
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | ||
AE.125 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
Nhân công 3,5/7 | công | 2,98 | 3,46 | 4,03 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,053 | 0,053 | 0,053 | ||
10 | 10 | 10 |
# AE.12600 XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐC TALUY ≥ 40%
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân ta luy lên vị trí xây; trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao | ||
---|---|---|---|---|---|---|
≥ 5m | ≥ 10m | > 20m | ||||
AE.126 | Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thải nước, gân chữ V trên độ dốc taluy ≥ 40% | Vật liệu | ||||
Đá hộc | m3 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | ||
Đá dăm | m3 | 0,061 | 0,061 | 0,061 | ||
Vữa | m3 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,47 | 6,4 | 7,61 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,058 | 0,058 | 0,058 | ||
10 | 20 | 30 |
# AE.13000 XÂY ĐÁ MIẾNG (10 x 20 x 30)
# AE.13100 XÂY MÓNG
# AE.13200 XÂY TƯỜNG
# AE.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường, chiều dày (cm) | Trụ, cột | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 30 | > 30 | ||||||||
Chiều cao (m) | |||||||||
≤ 2 | > 2 | ≤ 2 | > 2 | ||||||
AE.131 | Xây móng | Vật liệu | |||||||
Đá | m3 | 0,89 | 0,89 | 0,89 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | ||
AE.132 | Xây tường | Vữa | m3 | 0,160 | 0,160 | 0,160 | 0,190 | 0,190 | 0,250 |
Vật liệu khác | % | - | - | 5 | - | 5 | 5 | ||
AE.133 | Xây trụ, cột | Nhân công 3,5/7 | công | 2,27 | 2,56 | 2,74 | 2,25 | 2,67 | 4,38 |
Máy thi công | |||||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,027 | 0,027 | 0,033 | ||
10 | 10 | 20 | 30 | 40 | 10 |
# AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺ
# AE.14100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)
# AE.14200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường, chiều dày (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤30 | >30 | |||||||
Chiều cao (m) | ||||||||
≤ 2 | > 2 | ≤ 2 | > 2 | |||||
AE.141 | Xây móng | Vật liệu | ||||||
Đá | viên | 430 | 430 | 430 | 430 | 430 | ||
Vữa | m3 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | ||
AE.142 | Xây tường | Vật liệu khác | % | - | - | 5 | - | 5 |
Nhân công 3,5/7 | công | 2,71 | 3,03 | 3,31 | 2,71 | 3,02 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,036 | 0,036 | 0,036 | 0,036 | 0,036 | ||
10 | 10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.14300 XÂY GỐI ĐỠ ỐNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)
# AE.14400 XÂY TRỤ, CỘT BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gối đỡ ống | Trụ, cột | |
---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | ||||||
≤2 | >2 | |||||
AE.143 | Xây gối đỡ ống | Vật liệu | ||||
Đá | viên | 430 | 430 | 410 | ||
Vữa | m3 | 0,300 | 0,310 | 0,310 | ||
AE.144 | Xây trụ, cột | Vật liệu khác | % | - | 5 | 5 |
Nhân công 3,5/7 | công | 2,71 | 3,02 | 4,38 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,036 | 0,037 | 0,037 | ||
10 | 20 | 10 |
# AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 x 20 x25)
# AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 x 20 x 25)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường, chiều dày (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 30 | > 30 | |||||||
Chiều cao (m) | ||||||||
≤ 2 | > 2 | ≤ 2 | > 2 | |||||
AE.151 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25 | Vật liệu | ||||||
Đá chẻ | viên | 72 | 73 | 73 | 72 | 72 | ||
Đá dăm chèn | m3 | 0,047 | 0,05 | 0,05 | 0,047 | 0,047 | ||
Vữa | m3 | 0,28 | 0,290 | 0,290 | 0,280 | 0,280 | ||
AE.152 | Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25 | Vật liệu khác | % | - | - | 5 | - | 5 |
Nhân công 3,5/7 | công | 1,35 | 1,45 | 1,55 | 1,39 | 1,45 | ||
Máy thi công | ||||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,034 | 0,035 | 0,035 | 0,034 | 0,034 | ||
10 | 10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 x 20 x 25)
# AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 x 20 x 25)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường, chiều dày (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 30 | > 30 | |||||||
Chiều cao (m) | ||||||||
≤ 2 | > 2 | ≤ 2 | > 2 | |||||
AE.161 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25 | Vật liệu | ||||||
Đá chẻ | viên | 108 | 109 | 109 | 108 | 108 | ||
Vữa | m3 | 0,290 | 0,300 | 0,300 | 0,290 | 0,290 | ||
Vật liệu khác | % | - | - | 5 | - | 5 | ||
AE.162 | Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25 | Nhân công 3,5/7 | công | 1,42 | 1,47 | 1,63 | 1,44 | 1,52 |
Máy thi công | ||||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,035 | 0,036 | 0,036 | 0,035 | 0,035 | ||
10 | 10 | 20 | 30 | 40 |
# XÂY GẠCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v... tính vào khối lượng) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
# AE.20000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (6,5 x 10,5 x 22)
# AE.21000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
---|---|---|---|---|---|
≤ 33 | >33 | ||||
AE.21 | Xây móng | Vật liệu | |||
Gạch | viên | 550 | 539 | ||
Vữa | m3 | 0,290 | 0,300 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,42 | 1,26 | ||
Máy thi công | |||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,035 | 0,036 | ||
110 | 210 |
# AE.22000 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 11 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.221 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 643 | 643 | 643 | 643 | ||
Vữa | m3 | 0,230 | 0,230 | 0,230 | 0,230 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,9 | 2,07 | 2,27 | 2,37 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,032 | 0,032 | 0,032 | 0,032 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 33 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.222 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 550 | 550 | 550 | 550 | ||
Vữa | m3 | 0,290 | 0,290 | 0,290 | 0,290 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,63 | 1,67 | 1,84 | 1,92 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày > 33 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.223 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 539 | 539 | 539 | 539 | ||
Vữa | m3 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,41 | 1,53 | 1,68 | 1,76 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,036 | 0,036 | 0,036 | 0,036 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.23000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.231 | Xây cột, trụ | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 539 | 539 | 539 | 539 | ||
Vữa | m3 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3 | 4 | 4,4 | 4,6 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,036 | 0,036 | 0,036 | 0,036 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 33 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.241 | Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 550 | 550 | 550 | 550 | ||
Vữa | m3 | 0,290 | 0,290 | 0,290 | 0,290 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,78 | 3,09 | 3,39 | 3,55 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày > 33 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.242 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 539 | 539 | 539 | 539 | ||
Vữa | m3 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,6 | 2,89 | 3,17 | 3,32 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,036 | 0,036 | 0,036 | 0,036 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.25000 XÂY CỐNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cống | |
---|---|---|---|---|---|
Cuốn cong | Thành vòm cong | ||||
AE.25 | Xây cống | Vật liệu | |||
Gạch | viên | 550 | 560 | ||
Vữa | m3 | 0,280 | 0,290 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,66 | 4,28 | ||
Máy thi công | |||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,034 | 0,035 | ||
110 | 210 |
# AE.26000 XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bể chứa | Hố van, hố ga | Gối đỡ ống, rãnh thoát nước |
---|---|---|---|---|---|---|
AE.26 | Bể chứa | Vật liệu | ||||
Gạch | viên | 550 | 550 | 550 | ||
AE.26 | Hố van, hố ga | Vữa | m3 | 0,310 | 0,330 | 0,333 |
Vật liệu khác | % | 5,5 | 5,5 | 5,5 | ||
AE.26 | Gối đỡ ống, rãnh thoát nước | Nhân công 3,5/7 | công | 3,6 | 3,2 | 4,5 |
Máy thi công | ||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,037 | 0,039 | 0,039 | ||
110 | 210 | 310 |
# AE.27000 XÂY BỂ CHỨA HOÁ CHẤT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|---|
AE.271 | Xây bể hoá chất, bể chống ăn mòn | Vật liệu | ||
Gạch thẻ | viên | 550 | ||
Bột thạch anh | kg | 330,5 | ||
Cát thạch anh | kg | 166 | ||
Thuỷ tinh nước | kg | 149 | ||
Thuốc trừ sâu | kg | 22,3 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 3,8 | ||
Máy thi công | ||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,032 | ||
10 |
# AE.28000 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.281 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 573 | 573 | 573 | 573 | ||
Vữa | m3 | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,6 | 4 | 4,4 | 4,6 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.30000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (5 x 10 x 20)
# AE.31000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
---|---|---|---|---|---|
≤ 30 | > 30 | ||||
AE.31 | Xây móng | Vật liệu | |||
Gạch | viên | 810 | 780 | ||
Vữa | m3 | 0,3 | 0,31 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,6 | 1,42 | ||
Máy thi công | |||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,036 | 0,037 | ||
110 | 210 |
# AE.32000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.321 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 830 | 830 | 830 | 830 | ||
Vữa | m3 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,23 | 2,43 | 2,67 | 2,79 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,033 | 0,033 | 0,033 | 0,033 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.322 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 810 | 810 | 810 | 810 | ||
Vữa | m3 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,83 | 1,97 | 2,16 | 2,26 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,036 | 0,036 | 0,036 | 0,036 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày > 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.323 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 782 | 782 | 782 | 782 | ||
Vữa | m3 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,64 | 1,8 | 1,98 | 2,07 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,037 | 0,037 | 0,037 | 0,037 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.33000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.331 | Xây cột, trụ | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 782 | 782 | 782 | 782 | ||
Vữa | m3 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,6 | 4 | 4,4 | 4,6 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,037 | 0,037 | 0,037 | 0,037 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.34000 XÂY HỐ VAN, HỐ GA, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây hố van, hố ga | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước |
---|---|---|---|---|---|
AE.34 | Xây hố van, hố ga, rãnh thoát nước | Vật liệu | |||
Gạch | viên | 810 | 810 | ||
Vữa | m3 | 0,35 | 0,37 | ||
Vật liệu khác | % | 5,5 | 5,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,42 | 4,6 | ||
Máy thi công | |||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,04 | 0,043 | ||
110 | 210 |
# AE.35000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.351 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 820 | 820 | 820 | 820 | ||
Vữa | m3 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | 0,300 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,96 | 4,4 | 4,84 | 5,06 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,036 | 0,036 | 0,036 | 0,036 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.40000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG 4,5 x 9 x 19
# AE.41000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
---|---|---|---|---|---|
≤ 30 | > 30 | ||||
AE.41 | Xây móng | Vật liệu | |||
Gạch thẻ | viên | 937 | 920 | ||
Vữa | m3 | 0,313 | 0,328 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,67 | 1,47 | ||
Máy thi công | |||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,037 | 0,039 | ||
110 | 210 |
# AE.42000 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.421 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 989 | 989 | 989 | 989 | ||
Vữa | m3 | 0,256 | 0,256 | 0,256 | 0,256 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,46 | 2,72 | 2,99 | 3,12 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,033 | 0,033 | 0,033 | 0,033 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.422 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 937 | 937 | 937 | 937 | ||
Vữa | m3 | 0,313 | 0,313 | 0,313 | 0,313 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,97 | 2,18 | 2,39 | 2,49 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,037 | 0,037 | 0,037 | 0,037 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày > 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.423 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 921 | 921 | 921 | 921 | ||
Vữa | m3 | 0,328 | 0,328 | 0,328 | 0,328 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,92 | 2,1 | 2,3 | 2,41 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,039 | 0,039 | 0,039 | 0,039 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.43000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.431 | Xây cột, trụ | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 921 | 921 | 921 | 921 | ||
Vữa | m3 | 0,328 | 0,328 | 0,328 | 0,328 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4 | 4,44 | 4,88 | 5,1 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,039 | 0,039 | 0,039 | 0,039 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.44000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.441 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 937 | 937 | 937 | 937 | ||
Vữa | m3 | 0,328 | 0,328 | 0,328 | 0,328 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,2 | 4,66 | 5,11 | 5,35 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,039 | 0,039 | 0,039 | 0,039 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.50000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (4 x 8 x 19)
# AE.51000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
---|---|---|---|---|---|
≤ 30 | > 30 | ||||
AE.51 | Xây móng | Vật liệu | |||
Gạch thẻ | viên | 1164 | 1134 | ||
Vữa | m3 | 0,342 | 0,356 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,27 | 2 | ||
Máy thi công | |||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,04 | 0,04 | ||
110 | 210 |
# AE.52000 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.521 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 1315 | 1315 | 1315 | 1315 | ||
Vữa | m3 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,7 | 3 | 3,3 | 3,45 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,028 | 0,028 | 0,028 | 0,028 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.522 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 1110 | 1110 | 1110 | 1110 | ||
Vữa | m3 | 0,325 | 0,325 | 0,325 | 0,325 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,4 | 2,6 | 2,86 | 2,99 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,039 | 0,039 | 0,039 | 0,039 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày > 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.523 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 1084 | 1084 | 1084 | 1084 | ||
Vữa | m3 | 0,347 | 0,347 | 0,347 | 0,347 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,3 | 2,5 | 2,75 | 2,87 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.53000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.531 | Xây cột, trụ | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 1048 | 1048 | 1048 | 1048 | ||
Vữa | m3 | 0,328 | 0,328 | 0,328 | 0,328 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,5 | 5 | 5,5 | 5,75 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,039 | 0,039 | 0,039 | 0,039 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.54000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.541 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 1087 | 1087 | 1087 | 1087 | ||
Vữa | m3 | 0,328 | 0,328 | 0,328 | 0,328 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,54 | 5,04 | 5,55 | 5,8 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,039 | 0,039 | 0,039 | 0,039 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.60000 XÂY GẠCH ỐNG
# AE.61000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10 x 10 x 20)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.611 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 460 | 460 | 460 | 460 | ||
Vữa | m3 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,53 | 1,69 | 1,85 | 1,94 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.612 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 450 | 450 | 450 | 450 | ||
Vữa | m3 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,38 | 1,42 | 1,56 | 1,63 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày > 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.613 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 440 | 440 | 440 | 440 | ||
Vữa | m3 | 0,174 | 0,174 | 0,174 | 0,174 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,13 | 1,25 | 1,37 | 1,43 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.62000 XÂY GẠCH ỐNG (10 x 10 x 20) CÂU GẠCH THẺ (5 x 10 x 20)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.621 | Xây tường | Vật liệu | |||||
Gạch ống | viên | 350 | 350 | 350 | 350 | ||
Gạch thẻ | viên | 175 | 175 | 175 | 175 | ||
Vữa | m3 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,5 | 1,71 | 1,88 | 1,96 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,033 | 0,033 | 0,033 | 0,033 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.63000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8 x 8 x 19)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.631 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 682 | 682 | 682 | 682 | ||
Vữa | m3 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,95 | 2,15 | 2,36 | 2,47 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,024 | 0,024 | 0,024 | 0,024 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.632 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 649 | 649 | 649 | 649 | ||
Vữa | m3 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,7 | 1,85 | 2,03 | 2,12 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày > 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.633 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 608 | 608 | 608 | 608 | ||
Vữa | m3 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,47 | 1,62 | 1,78 | 1,86 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,033 | 0,033 | 0,033 | 0,033 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.64000 XÂY GẠCH ỐNG (8 x 8 x 19) CÂU GẠCH THẺ (4 x 8 x 19)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.641 | Xây tường | Vật liệu | |||||
Gạch ống | viên | 542 | 542 | 542 | 542 | ||
Gạch thẻ | viên | 233 | 233 | 233 | 233 | ||
Vữa | m3 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,85 | 2,15 | 2,36 | 2,47 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,032 | 0,032 | 0,032 | 0,032 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.65000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (9 x 9 x 19)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.651 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 550 | 550 | 550 | 550 | ||
Vữa | m3 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,75 | 1,93 | 2,12 | 2,21 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.652 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 520 | 520 | 520 | 520 | ||
Vữa | m3 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,55 | 1,65 | 1,81 | 1,89 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày > 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.653 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 510 | 510 | 510 | 510 | ||
Vữa | m3 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,31 | 1,44 | 1,58 | 1,65 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,029 | 0,029 | 0,029 | 0,029 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 x 15 x 22)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.711 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 275 | 275 | 275 | 275 | ||
Vữa | m3 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,33 | 1,4 | 1,54 | 1,61 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,024 | 0,024 | 0,024 | 0,024 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày >10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.712 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 264 | 264 | 264 | 264 | ||
Vữa | m3 | 0,181 | 0,181 | 0,181 | 0,181 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,13 | 1,16 | 1,28 | 1,34 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.72000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 x 13,5 x 22)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.721 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 298 | 298 | 298 | 298 | ||
Vữa | m3 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,36 | 1,44 | 1,57 | 1,65 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày >10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.722 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 290 | 290 | 290 | 290 | ||
Vữa | m3 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,17 | 1,21 | 1,33 | 1,39 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,024 | 0,024 | 0,024 | 0,024 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.73000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5 x 13 x 20)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày ≤ 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.731 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 394 | 394 | 394 | 394 | ||
Vữa | m3 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,43 | 1,47 | 1,62 | 1,69 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,024 | 0,024 | 0,024 | 0,024 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày >10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.732 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 380 | 380 | 380 | 380 | ||
Vữa | m3 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,38 | 1,42 | 1,56 | 1,64 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
# AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.811 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 57 | 57 | 57 | 57 | ||
Vữa | m3 | 0,108 | 0,108 | 0,108 | 0,108 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,44 | 1,5 | 1,64 | 1,71 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.812 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 77 | 77 | 77 | 77 | ||
Vữa | m3 | 0,109 | 0,109 | 0,109 | 0,109 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,55 | 1,59 | 1,75 | 1,83 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.813 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 115 | 115 | 115 | 115 | ||
Vữa | m3 | 0,108 | 0,108 | 0,108 | 0,108 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,72 | 1,77 | 1,95 | 2,03 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 19 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.814 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 65 | 65 | 65 | 65 | ||
Vữa | m3 | 0,113 | 0,113 | 0,113 | 0,113 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,51 | 1,55 | 1,71 | 1,79 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.815 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 82 | 82 | 82 | 82 | ||
Vữa | m3 | 0,113 | 0,113 | 0,113 | 0,113 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,59 | 1,64 | 1,8 | 1,88 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.816 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 123 | 123 | 123 | 123 | ||
Vữa | m3 | 0,113 | 0,113 | 0,113 | 0,113 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,75 | 1,81 | 1,98 | 2,07 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.81700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 11,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.817 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 171 | 171 | 171 | 171 | ||
Vữa | m3 | 0,132 | 0,132 | 0,132 | 0,132 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,9 | 1,96 | 2,15 | 2,25 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,019 | 0,019 | 0,019 | 0,019 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.81800 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 11,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.818 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 333 | 333 | 333 | 333 | ||
Vữa | m3 | 0,214 | 0,214 | 0,214 | 0,214 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,07 | 2,13 | 2,33 | 2,44 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,029 | 0,029 | 0,029 | 0,029 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.819 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vữa | m3 | 0,118 | 0,118 | 0,118 | 0,118 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,7 | 1,75 | 1,93 | 2,01 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.82110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 12 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8211 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 103 | 103 | 103 | 103 | ||
Vữa | m3 | 0,113 | 0,113 | 0,113 | 0,113 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,71 | 1,77 | 1,94 | 2,02 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 15 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8212 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 77 | 77 | 77 | 77 | ||
Vữa | m3 | 0,128 | 0,128 | 0,128 | 0,128 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,55 | 1,59 | 1,75 | 1,83 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,018 | 0,018 | 0,018 | 0,018 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 15 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 17 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8213 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 90 | 90 | 90 | 90 | ||
Vữa | m3 | 0,133 | 0,133 | 0,133 | 0,133 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,67 | 1,72 | 1,88 | 1,97 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,019 | 0,019 | 0,019 | 0,019 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 15 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8214 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 102 | 102 | 102 | 102 | ||
Vữa | m3 | 0,133 | 0,133 | 0,133 | 0,133 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,7 | 1,75 | 1,93 | 2,01 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,019 | 0,019 | 0,019 | 0,019 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (13 x 15 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 13 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8215 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 118 | 118 | 118 | 118 | ||
Vữa | m3 | 0,132 | 0,132 | 0,132 | 0,132 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,73 | 1,79 | 1,96 | 2,04 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,019 | 0,019 | 0,019 | 0,019 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 15 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8216 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 153 | 153 | 153 | 153 | ||
Vữa | m3 | 0,134 | 0,134 | 0,134 | 0,134 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,84 | 1,89 | 2,08 | 2,17 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,019 | 0,019 | 0,019 | 0,019 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (9 x 15 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 9 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8217 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 170 | 170 | 170 | 170 | ||
Vữa | m3 | 0,132 | 0,132 | 0,132 | 0,132 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,89 | 1,95 | 2,14 | 2,24 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,019 | 0,019 | 0,019 | 0,019 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 13 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8218 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 77 | 77 | 77 | 77 | ||
Vữa | m3 | 0,109 | 0,109 | 0,109 | 0,109 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,55 | 1,6 | 1,76 | 1,83 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 13 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 17 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8219 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 103 | 103 | 103 | 103 | ||
Vữa | m3 | 0,144 | 0,144 | 0,144 | 0,144 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,71 | 1,77 | 1,94 | 2,02 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 13 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8220 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 116 | 116 | 116 | 116 | ||
Vữa | m3 | 0,147 | 0,147 | 0,147 | 0,147 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,72 | 1,78 | 1,95 | 2,03 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (14 x 13 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 14 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8221 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 125 | 125 | 125 | 125 | ||
Vữa | m3 | 0,144 | 0,144 | 0,144 | 0,144 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,78 | 1,83 | 2,01 | 2,1 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 13 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 12 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8222 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 145 | 145 | 145 | 145 | ||
Vữa | m3 | 0,146 | 0,146 | 0,146 | 0,146 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,82 | 1,87 | 2,05 | 2,15 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 13 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8223 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 174 | 174 | 174 | 174 | ||
Vữa | m3 | 0,147 | 0,147 | 0,147 | 0,147 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,93 | 1,98 | 2,17 | 2,27 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (8 x 13 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 8 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8224 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 218 | 218 | 218 | 218 | ||
Vữa | m3 | 0,146 | 0,146 | 0,146 | 0,146 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,97 | 2,03 | 2,23 | 2,32 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 13 x 22)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8225 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 288 | 288 | 288 | 288 | ||
Vữa | m3 | 0,167 | 0,167 | 0,167 | 0,167 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,99 | 2,05 | 2,25 | 2,34 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 6 x 22)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8226 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 546 | 546 | 546 | 546 | ||
Vữa | m3 | 0,267 | 0,267 | 0,267 | 0,267 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,25 | 2,31 | 2,54 | 2,65 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 6 x 21)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8227 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 600 | 600 | 600 | 600 | ||
Vữa | m3 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,38 | 2,45 | 2,69 | 2,8 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.82280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (9,5 x 6 x 20)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 9,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8228 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 658 | 658 | 658 | 658 | ||
Vữa | m3 | 0,274 | 0,274 | 0,274 | 0,274 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,47 | 2,55 | 2,79 | 2,92 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Đối với công tác xây tường gạch bê tông mã hiệu AE.82260, AE.82270, AE.82280. Trường hợp xây các bộ phận kết cấu khác thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2.
# AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch thông gió | |
---|---|---|---|---|---|
20 x 20 cm | 30 x 30 cm | ||||
AE.83 | Xây tường thông gió | Vật liệu | |||
Gạch thông gió | viên | 25,5 | 11,5 | ||
Vữa | m3 | 0,006 | 0,0057 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,59 | 0,65 | ||
110 | 210 |
# AE.84000 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5 x 12 x 25)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 33 | >33 | ||||||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 6 | ≤ 28 | ||||
AE.84 | Xây tường gạch silicat | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 424 | 424 | 416 | 416 | ||
Vữa | m3 | 0,267 | 0,267 | 0,271 | 0,271 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,12 | 2,27 | 1,81 | 1,99 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa150l | ca | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | - | 0,012 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | - | 0,012 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
110 | 120 | 210 | 220 |
# AE.85000 ÷ AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
# AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 7,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.851 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 212 | 212 | 212 | 212 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,43 | 1,56 | 1,72 | 1,8 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.851 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 209 | 209 | 209 | 209 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,077 | 0,077 | 0,077 | 0,077 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,4 | 1,53 | 1,68 | 1,75 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.852 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 159 | 159 | 159 | 159 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,34 | 1,46 | 1,61 | 1,67 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 12,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.853 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 127 | 127 | 127 | 127 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,37 | 1,48 | 1,62 | 1,69 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.853 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 129 | 129 | 129 | 129 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,28 | 1,4 | 1,54 | 1,61 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.854 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 106 | 106 | 106 | 106 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,18 | 1,27 | 1,39 | 1,44 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.854 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 108 | 108 | 108 | 108 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,043 | 0,043 | 0,043 | 0,043 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,2 | 1,31 | 1,43 | 1,5 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 17,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.855 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 91 | 91 | 91 | 91 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,13 | 1,22 | 1,34 | 1,39 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.855 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 93 | 93 | 93 | 93 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,038 | 0,038 | 0,038 | 0,038 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,16 | 1,26 | 1,39 | 1,44 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 25 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.857 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 64 | 64 | 64 | 64 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,03 | 1,11 | 1,21 | 1,26 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.857 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 66 | 66 | 66 | 66 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,05 | 1,14 | 1,26 | 1,32 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 7,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.861 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 109 | 109 | 109 | 109 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,2 | 1,31 | 1,43 | 1,5 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.861 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 104 | 104 | 104 | 104 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,077 | 0,077 | 0,077 | 0,077 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,17 | 1,26 | 1,38 | 1,43 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.862 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 82 | 82 | 82 | 82 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,12 | 1,22 | 1,35 | 1,4 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.862 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 80 | 80 | 80 | 80 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,1 | 1,19 | 1,31 | 1,36 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 12,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.863 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 65 | 65 | 65 | 65 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,04 | 1,12 | 1,22 | 1,27 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.863 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 64 | 64 | 64 | 64 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,03 | 1,11 | 1,21 | 1,26 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.864 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 54 | 54 | 54 | 54 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1 | 1,07 | 1,18 | 1,22 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.864 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 54 | 54 | 54 | 54 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,043 | 0,043 | 0,043 | 0,043 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1 | 1,07 | 1,18 | 1,22 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 17,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.865 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 47 | 47 | 47 | 47 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,96 | 1,04 | 1,13 | 1,19 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.865 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 46 | 46 | 46 | 46 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,038 | 0,038 | 0,038 | 0,038 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,96 | 1,04 | 1,13 | 1,19 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.866 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 41 | 41 | 41 | 41 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,93 | 1,01 | 1,1 | 1,14 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
# AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 25 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.867 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 33 | 33 | 33 | 33 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,88 | 0,95 | 1,04 | 1,08 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.867 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 33 | 33 | 33 | 33 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,96 | 1,04 | 1,13 | 1,19 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 7,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.871 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 73 | 73 | 73 | 73 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,08 | 1,18 | 1,29 | 1,35 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.871 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 70 | 70 | 70 | 70 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,077 | 0,077 | 0,077 | 0,077 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,07 | 1,16 | 1,26 | 1,32 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.872 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 55 | 55 | 55 | 55 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,01 | 1,09 | 1,21 | 1,26 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.872 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 53 | 53 | 53 | 53 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,98 | 1,06 | 1,17 | 1,21 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 12,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.873 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 44 | 44 | 44 | 44 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | 0,027 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,95 | 1,03 | 1,12 | 1,17 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.873 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 43 | 43 | 43 | 43 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,94 | 1,02 | 1,11 | 1,16 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.874 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 36 | 36 | 36 | 36 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,89 | 0,96 | 1,05 | 1,09 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.874 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 36 | 36 | 36 | 36 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,043 | 0,043 | 0,043 | 0,043 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,89 | 0,96 | 1,05 | 1,09 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 17,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.875 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 31 | 31 | 31 | 31 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,86 | 0,92 | 1,01 | 1,05 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.875 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 31 | 31 | 31 | 31 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,038 | 0,038 | 0,038 | 0,038 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,86 | 0,92 | 1,01 | 1,05 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.876 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 27 | 27 | 27 | 27 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,82 | 0,89 | 0,97 | 1,02 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.876 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 27 | 27 | 27 | 27 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,82 | 0,89 | 0,97 | 1,02 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 25 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.877 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 22 | 22 | 22 | 22 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,72 | 0,77 | 0,85 | 0,88 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.877 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 22 | 22 | 22 | 22 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,72 | 0,77 | 0,85 | 0,88 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
50 | 60 | 70 | 80 |
# AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
# AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 7,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8811 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 193 | 193 | 193 | 193 | ||
Vữa | m3 | 0,169 | 0,169 | 0,169 | 0,169 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,44 | 1,57 | 1,73 | 1,81 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8811 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 184 | 184 | 184 | 184 | ||
Vữa | m3 | 0,216 | 0,216 | 0,216 | 0,216 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,41 | 1,54 | 1,69 | 1,77 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,029 | 0,029 | 0,029 | 0,029 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8812 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 145 | 145 | 145 | 145 | ||
Vữa | m3 | 0,168 | 0,168 | 0,168 | 0,168 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,36 | 1,48 | 1,63 | 1,7 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 12,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8813 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 116 | 116 | 116 | 116 | ||
Vữa | m3 | 0,169 | 0,169 | 0,169 | 0,169 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,29 | 1,4 | 1,53 | 1,59 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8813 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 119 | 119 | 119 | 119 | ||
Vữa | m3 | 0,141 | 0,141 | 0,141 | 0,141 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,31 | 1,42 | 1,56 | 1,64 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8814 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 97 | 97 | 97 | 97 | ||
Vữa | m3 | 0,169 | 0,169 | 0,169 | 0,169 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,23 | 1,33 | 1,46 | 1,51 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8814 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vữa | m3 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,25 | 1,37 | 1,5 | 1,56 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,018 | 0,018 | 0,018 | 0,018 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 17,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8815 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 83 | 83 | 83 | 83 | ||
Vữa | m3 | 0,169 | 0,169 | 0,169 | 0,169 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,18 | 1,27 | 1,39 | 1,44 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8815 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 88 | 88 | 88 | 88 | ||
Vữa | m3 | 0,108 | 0,108 | 0,108 | 0,108 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,2 | 1,31 | 1,43 | 1,5 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 25 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8817 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 58 | 58 | 58 | 58 | ||
Vữa | m3 | 0,169 | 0,169 | 0,169 | 0,169 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,04 | 1,12 | 1,22 | 1,27 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8817 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 63 | 63 | 63 | 63 | ||
Vữa | m3 | 0,083 | 0,083 | 0,083 | 0,083 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,11 | 1,21 | 1,34 | 1,39 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 7,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8821 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 103 | 103 | 103 | 103 | ||
Vữa | m3 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,25 | 1,37 | 1,5 | 1,56 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8821 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 92 | 92 | 92 | 92 | ||
Vữa | m3 | 0,216 | 0,216 | 0,216 | 0,216 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,21 | 1,31 | 1,42 | 1,49 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,029 | 0,029 | 0,029 | 0,029 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8822 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 78 | 78 | 78 | 78 | ||
Vữa | m3 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,16 | 1,26 | 1,39 | 1,44 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8822 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 73 | 73 | 73 | 73 | ||
Vữa | m3 | 0,168 | 0,168 | 0,168 | 0,168 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,13 | 1,22 | 1,34 | 1,39 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 12,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8823 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 62 | 62 | 62 | 62 | ||
Vữa | m3 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,06 | 1,14 | 1,25 | 1,31 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8823 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 60 | 60 | 60 | 60 | ||
Vữa | m3 | 0,141 | 0,141 | 0,141 | 0,141 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,05 | 1,13 | 1,24 | 1,29 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8824 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 52 | 52 | 52 | 52 | ||
Vữa | m3 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,02 | 1,1 | 1,2 | 1,25 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8824 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 51 | 51 | 51 | 51 | ||
Vữa | m3 | 0,122 | 0,122 | 0,122 | 0,122 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,01 | 1,09 | 1,19 | 1,24 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 17,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8825 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 44 | 44 | 44 | 44 | ||
Vữa | m3 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,97 | 1,05 | 1,14 | 1,2 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8825 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 44 | 44 | 44 | 44 | ||
Vữa | m3 | 0,108 | 0,108 | 0,108 | 0,108 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,97 | 1,05 | 1,14 | 1,2 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8826 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 39 | 39 | 39 | 39 | ||
Vữa | m3 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,94 | 1,02 | 1,11 | 1,16 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 25 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8827 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 31 | 31 | 31 | 31 | ||
Vữa | m3 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,9 | 0,97 | 1,06 | 1,1 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8827 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 31 | 31 | 31 | 31 | ||
Vữa | m3 | 0,083 | 0,083 | 0,083 | 0,083 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,9 | 0,97 | 1,06 | 1,1 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 7,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8831 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 71 | 71 | 71 | 71 | ||
Vữa | m3 | 0,073 | 0,073 | 0,073 | 0,073 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,13 | 1,24 | 1,36 | 1,42 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8831 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 61 | 61 | 61 | 61 | ||
Vữa | m3 | 0,216 | 0,216 | 0,216 | 0,216 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,05 | 1,13 | 1,24 | 1,29 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,029 | 0,029 | 0,029 | 0,029 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8832 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 53 | 53 | 53 | 53 | ||
Vữa | m3 | 0,074 | 0,074 | 0,074 | 0,074 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,02 | 1,11 | 1,22 | 1,27 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8832 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 48 | 48 | 48 | 48 | ||
Vữa | m3 | 0,169 | 0,169 | 0,169 | 0,169 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,98 | 1,06 | 1,17 | 1,21 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,024 | 0,024 | 0,024 | 0,024 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 12,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8833 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 42 | 42 | 42 | 42 | ||
Vữa | m3 | 0,074 | 0,074 | 0,074 | 0,074 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,96 | 1,04 | 1,13 | 1,19 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8833 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 40 | 40 | 40 | 40 | ||
Vữa | m3 | 0,141 | 0,141 | 0,141 | 0,141 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,95 | 1,03 | 1,12 | 1,17 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8834 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 35 | 35 | 35 | 35 | ||
Vữa | m3 | 0,074 | 0,074 | 0,074 | 0,074 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,92 | 1 | 1,08 | 1,13 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8834 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 34 | 34 | 34 | 34 | ||
Vữa | m3 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,91 | 0,98 | 1,07 | 1,12 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 17,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8835 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 30 | 30 | 30 | 30 | ||
Vữa | m3 | 0,074 | 0,074 | 0,074 | 0,074 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,89 | 0,96 | 1,05 | 1,09 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8835 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 29 | 29 | 29 | 29 | ||
Vữa | m3 | 0,108 | 0,108 | 0,108 | 0,108 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,88 | 0,95 | 1,04 | 1,08 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8836 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 26 | 26 | 26 | 26 | ||
Vữa | m3 | 0,074 | 0,074 | 0,074 | 0,074 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,85 | 0,91 | 1 | 1,04 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8836 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 26 | 26 | 26 | 26 | ||
Vữa | m3 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,85 | 0,91 | 1 | 1,04 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 25 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8837 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 21 | 21 | 21 | 21 | ||
Vữa | m3 | 0,074 | 0,074 | 0,074 | 0,074 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,75 | 0,81 | 0,89 | 0,92 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 30 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8837 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 21 | 21 | 21 | 21 | ||
Vữa | m3 | 0,083 | 0,083 | 0,083 | 0,083 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,75 | 0,81 | 0,89 | 0,92 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.89100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
# AE.89110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5 x 17 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 7,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8911 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 196 | 196 | 196 | 196 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,042 | 0,042 | 0,042 | 0,042 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,51 | 1,65 | 1,81 | 1,89 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 17 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8911 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 188 | 188 | 188 | 188 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,49 | 1,61 | 1,76 | 1,83 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.89120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10 x 20 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8912 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 125 | 125 | 125 | 125 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,038 | 0,038 | 0,038 | 0,038 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,39 | 1,52 | 1,67 | 1,74 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.891 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 121 | 121 | 121 | 121 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,064 | 0,064 | 0,064 | 0,064 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,37 | 1,48 | 1,62 | 1,68 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.89130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 10 x 30)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8913 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 210 | 210 | 210 | 210 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,067 | 0,067 | 0,067 | 0,067 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,53 | 1,65 | 1,81 | 1,88 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8913 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 214 | 214 | 214 | 214 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,049 | 0,049 | 0,049 | 0,049 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,54 | 1,68 | 1,85 | 1,93 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.89140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 20 x 30)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8914 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 108 | 108 | 108 | 108 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,041 | 0,041 | 0,041 | 0,041 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,34 | 1,45 | 1,57 | 1,64 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8914 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 107 | 107 | 107 | 107 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,33 | 1,43 | 1,56 | 1,63 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.89150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 10,5 x 40)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8915 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 113 | 113 | 113 | 113 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,061 | 0,061 | 0,061 | 0,061 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,34 | 1,45 | 1,57 | 1,64 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8915 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 116 | 116 | 116 | 116 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,038 | 0,038 | 0,038 | 0,038 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,35 | 1,46 | 1,59 | 1,66 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.89160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 22 x 40)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8916 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 56 | 56 | 56 | 56 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,036 | 0,036 | 0,036 | 0,036 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,13 | 1,22 | 1,34 | 1,4 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 22 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8916 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 55 | 55 | 55 | 55 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,038 | 0,038 | 0,038 | 0,038 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,12 | 1,21 | 1,32 | 1,38 | ||
Máy thi công | |||||||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | - | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.89500 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
# AE.89510 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5 x 17 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 7,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8951 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 183 | 183 | 183 | 183 | ||
Vữa | m3 | 0,107 | 0,107 | 0,107 | 0,107 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,49 | 1,63 | 1,79 | 1,86 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 17 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8951 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 165 | 165 | 165 | 165 | ||
Vữa | m3 | 0,226 | 0,226 | 0,226 | 0,226 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,47 | 1,58 | 1,73 | 1,81 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,029 | 0,029 | 0,029 | 0,029 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.89520 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10 x 20 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8952 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 118 | 118 | 118 | 118 | ||
Vữa | m3 | 0,108 | 0,108 | 0,108 | 0,108 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,4 | 1,53 | 1,68 | 1,75 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8952 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 110 | 110 | 110 | 110 | ||
Vữa | m3 | 0,179 | 0,179 | 0,179 | 0,179 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,38 | 1,49 | 1,63 | 1,7 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.89530 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 10 x 30)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8953 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 188 | 188 | 188 | 188 | ||
Vữa | m3 | 0,188 | 0,188 | 0,188 | 0,188 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,5 | 1,62 | 1,77 | 1,84 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,026 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8953 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 197 | 197 | 197 | 197 | ||
Vữa | m3 | 0,141 | 0,141 | 0,141 | 0,141 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,52 | 1,66 | 1,82 | 1,9 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.89540 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 20 x 30)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 15 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8954 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vữa | m3 | 0,118 | 0,118 | 0,118 | 0,118 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,36 | 1,47 | 1,61 | 1,67 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8954 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 99 | 99 | 99 | 99 | ||
Vữa | m3 | 0,141 | 0,141 | 0,141 | 0,141 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,35 | 1,46 | 1,59 | 1,66 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.89550 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 10,5 x 40)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8955 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 102 | 102 | 102 | 102 | ||
Vữa | m3 | 0,172 | 0,172 | 0,172 | 0,172 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,36 | 1,47 | 1,61 | 1,67 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,024 | 0,024 | 0,024 | 0,024 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10,5 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8955 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 109 | 109 | 109 | 109 | ||
Vữa | m3 | 0,107 | 0,107 | 0,107 | 0,107 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,38 | 1,49 | 1,63 | 1,7 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.89560 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 22 x 40)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 20 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8956 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 53 | 53 | 53 | 53 | ||
Vữa | m3 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,14 | 1,24 | 1,35 | 1,41 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 22 (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AE.8956 | Xây tường thẳng | Vật liệu | |||||
Gạch | viên | 52 | 52 | 52 | 52 | ||
Vữa | m3 | 0,107 | 0,107 | 0,107 | 0,107 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,13 | 1,22 | 1,34 | 1,39 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
5 | 6 | 7 | 8 |
# AE.90000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây gạch chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng thủ công, palăng xích, tời điện.
# AE.91000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA ỐNG KHÓI, LÒ NUNG CLINKE
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây ống khói | Lò nung Clinke | Cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói |
---|---|---|---|---|---|---|
AE.91 | Xây ống khói | Vật liệu | ||||
Gạch chịu lửa | kg | 1020 | 1050 | 1050 | ||
Vữa Samốt | kg | 105 | 58 | 54 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 1 | 2 | ||
AE.91 | Xây lò nung | Nhân công 4,5/7 | công | 9,5 | 7,25 | 4,5 |
Clinke | Máy thi công | |||||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,6 | 0,45 | 0,3 | ||
AE.91 | Xây cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói | Máy trộn vữa 150l | ca | 0,072 | 0,072 | 0,072 |
Tời điện 5 t | ca | 1,2 | - | - | ||
Palăng xích 3 t | ca | - | 0,5 | - | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
110 | 210 | 310 |
# AE.92000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thân Xiclon | Trong phễu, trong ống thép | Trong côn, cút thép |
---|---|---|---|---|---|---|
AE.92 | Xây thân Xiclon | Vật liệu | ||||
Gạch chịu lửa | kg | 1050 | 1010 | 1015 | ||
Vữa Samốt | kg | 105 | 126 | 157 | ||
AE.92 | Xây trong phễu, trong ống thép | Vật liệu khác | % | 1 | 2 | 2 |
Nhân công 4,5/7 | công | 9 | 12,5 | 14,5 | ||
Máy thi công | ||||||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,9 | 1,5 | 1,5 | ||
AE.92 | Xây trong côn, cút thép | Máy trộn vữa 150l | ca | 0,072 | 0,072 | 0,072 |
Tời điện 5 t | ca | 1,3 | 1,5 | 1,5 | ||
Palăng xích 3 t | ca | 1,3 | - | - | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
110 | 210 | 310 |
# AE.93000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây tường lò | Xây vòm lò | Xây đáy lò | Xây đường khói |
---|---|---|---|---|---|---|---|
AE.93 | Xây tường lò | Vật liệu | |||||
Gạch chịu lửa | kg | 1050 | 1010 | 1050 | 1010 | ||
Xây vòm lò | Vữa Samốt | kg | 50 | 52 | 50 | 50 | |
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Xây đáy lò | Nhân công 4,5/7 | công | 7,5 | 8,5 | 7 | 9,5 | |
Máy thi công | |||||||
Xây đường khói | Máy cắt gạch 1,7kW | ca | 0,55 | 0,65 | 0,1 | 0,6 | |
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,072 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
110 | 120 | 130 | 140 |
Ghi chú:
Xây gạch chịu lửa các kết cấu được định mức ứng với chiều dày mạch vữa 1,5 ÷ 3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤ 1,5mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Xây gạch có chiều dày mạch vữa >3mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với định mức xây gạch chịu lửa tương ứng.
# PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY
# I- THUYẾT MINH CHUNG
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, vữa trát loại thông thường trong các bảng ở điểm 1,2 mục II.
- Định mức dự toán cấp phối vữa xây, trát bê tông nhẹ ở mục III.
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho vữa xây, vữa trát có các mác 10, 25, 50, 75, 100, 125 và 150. Mác vữa được xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày trên các mẫu lập phương kích thước 70,7 x 70,7 x 70,7mm hoặc trên các nửa mẫu 40 x 40 x 40mm sau khi uốn gãy.
- Cát sử dụng trong cấp phối vữa được phân loại theo TCVN 7570:2006
- Vôi sử dụng cho định mức cấp phối vữa tam hợp phù hợp với TCVN 2231.1989
- Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít
# II- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƯỜNG
# 1. Xi măng PCB30
# 1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng, cát mịn
# 1.1.1. Vữa tam hợp cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
10 | 25 | 50 | 75 | 100 | |||
B111 | Xi măng | kg | 72 | 125 | 231 | 323 | 417 |
Vôi cục | kg | 122 | 111 | 82 | 57 | 32 | |
Cát vàng | m3 | 1,295 | 1,265 | 1,224 | 1,193 | 1,163 | |
Nước | lít | 221 | 222 | 221 | 220 | 219 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 1.1.2. Vữa tam hợp cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | |||
---|---|---|---|---|---|---|
^^ | ^^ | ^^ | 10 | 25 | 50 | 75 |
B112 | Xi măng | kg | 79 | 135 | 250 | 347 |
Vôi cục | kg | 117 | 104 | 74 | 49 | |
Cát mịn | m3 | 1,283 | 1,263 | 1,221 | 1,18 | |
Nước | lít | 231 | 233 | 231 | 231 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 1.1.3. Vữa tam hợp cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷ 1,4
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | ||
---|---|---|---|---|---|
^^ | ^^ | ^^ | 10 | 25 | 50 |
B113 | Xi măng | kg | 89 | 155 | 285 |
Vôi cục | kg | 115 | 96 | 63 | |
Cát mịn | m3 | 1,252 | 1,232 | 1,18 | |
Nước | lít | 243 | 245 | 242 | |
1 | 2 | 3 |
# 1.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng, cát mịn
# 1.2.1. Vữa xi măng cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
^^ | ^^ | ^^ | 25 | 50 | 75 | 100 | 125 |
B121 | Xi măng | kg | 124 | 226 | 310 | 399 | 477 |
Cát vàng | m3 | 1,255 | 1,193 | 1,153 | 1,102 | 1,061 | |
Nước | lít | 276 | 273 | 270 | 266 | 266 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 1.2.2. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | |||
---|---|---|---|---|---|---|
^^ | ^^ | ^^ | 25 | 50 | 75 | 100 |
B122 | Xi măng | kg | 134 | 246 | 338 | 430 |
Cát mịn | m3 | 1,252 | 1,201 | 1,149 | 1,097 | |
Nước | lít | 280 | 276 | 272 | 270 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 1.2.3. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷ 1,4
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | ||
---|---|---|---|---|---|
^^ | ^^ | ^^ | 25 | 50 | 75 |
B123 | Xi măng | kg | 156 | 282 | 385 |
Cát mịn | m3 | 1,242 | 1,17 | 1,118 | |
Nước | lít | 283 | 278 | 275 | |
1 | 2 | 3 |
# 2. Xi măng PC40 & PCB40
# 2.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng, cát mịn
# 2.1.1. Vữa tam hợp cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
^^ | ^^ | ^^ | 25 | 50 | 75 | 100 | 125 |
B211 | Xi măng | kg | 97 | 180 | 250 | 324 | 396 |
Vôi cục | kg | 95 | 78 | 64 | 47 | 32 | |
Cát vàng | m3 | 1,295 | 1,265 | 1,234 | 1,204 | 1,173 | |
Nước | lít | 223 | 221 | 222 | 221 | 220 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 2.1.2. Vữa tam hợp cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | |||
---|---|---|---|---|---|---|
^^ | ^^ | ^^ | 25 | 50 | 75 | 100 |
B212 | Xi măng | kg | 104 | 194 | 270 | 350 |
Vôi cục | kg | 93 | 73 | 58 | 40 | |
Cát mịn | m3 | 1,283 | 1,252 | 1,221 | 1,19 | |
Nước | lít | 234 | 233 | 232 | 230 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 2.1.3. Vữa tam hợp cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷ 1,4
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | ||
---|---|---|---|---|---|
^^ | ^^ | ^^ | 25 | 50 | 75 |
B213 | Xi măng | kg | 119 | 220 | 306 |
Vôi cục | kg | 88 | 66 | 47 | |
Cát mịn | m3 | 1,263 | 1,221 | 1,18 | |
Nước | lít | 246 | 245 | 243 | |
1 | 2 | 3 |
# 2.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng, cát mịn
# 2.2.1. Vữa xi măng cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.
Mã hiệu | Thành phần | Đơn vị | Mác vữa | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
^^ | hao phí | ^^ | 25 | 50 | 75 | 100 | 125 | 150 |
B221 | Xi măng | kg | 95 | 174 | 241 | 312 | 378 | 439 |
Cát vàng | m3 | 1,275 | 1,224 | 1,193 | 1,153 | 1,112 | 1,081 | |
Nước | lít | 277 | 275 | 274 | 270 | 269 | 266 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# 2.2.2. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
^^ | ^^ | ^^ | 25 | 50 | 75 | 100 | 125 |
B222 | Xi măng | kg | 104 | 190 | 264 | 339 | 410 |
Cát mịn | m3 | 1,273 | 1,232 | 1,19 | 1,149 | 1,107 | |
Nước | lít | 280 | 279 | 275 | 273 | 271 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 2.2.3. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷ 1,4
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | |||
---|---|---|---|---|---|---|
^^ | ^^ | ^^ | 25 | 50 | 75 | 100 |
B223 | Xi măng | kg | 119 | 218 | 301 | 384 |
Cát mịn | m3 | 1,263 | 1,201 | 1,159 | 1,118 | |
Nước | lít | 285 | 281 | 278 | 275 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# III- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY, TRÁT BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | Nước (lít) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
50 | 75 | Xây | Trát | |||
B311 | Vữa khô trộn sẵn (xây) | kg | 1403 | 1413 | 243 | |
B312 | Vữa khô trộn sẵn (trát) | kg | 1392 | 1402 | 258 | |
1 | 2 |