# CHƯƠNG IV - CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG
# AD.11000 THI CÔNG MÓNG ĐƯỜNG
# AD.11200 THI CÔNG MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, định vị khuôn đường. San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân tầng, gợn sóng, tưới nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K ≥ 0,95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lớp dưới | Lớp trên |
AD.112 | Thi công móng cấp phối đá dăm | Vật liệu |
|
|
|
Cấp phối đá dăm | m3 | 134 | 134 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 3,12 | 3,52 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy rải 50-60 m3/h | ca | 0,210 | 0,210 | ||
Máy lu rung 25 t | ca | 0,320 | 0,320 | ||
Máy lu bánh hơi 16 t | ca | 0,120 | 0,150 | ||
Máy lu bánh thép 10 t | ca | 0,260 | 0,260 | ||
Ôtô tưới nước 5m3 | ca | 0,210 | 0,210 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | ||
| 12 | 22 |
# AD.12000 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG
Thành phần công việc:
Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, định vị khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đầm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
# AD.12100 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trạm trộn 20-25m3/h | Trạm trộn 30m3/h | Trạm trộn 50m3/h | |||
Tỷ lệ xi măng (%) | |||||||||
6 | 8 | 6 | 8 | 6 | 8 | ||||
AD.121 | Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Xi măng PCB30 | kg | 9902 | 13202 | 9902 | 13202 | 9902 | 13202 | ||
Cát vàng | m3 | 111,28 | 109,1 | 111,28 | 109,1 | 111,28 | 109,1 | ||
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 23,20 | 24,00 | 23,20 | 24,00 | 23,20 | 24,00 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Trạm trộn | ca | 1,020 | 1,020 | 0,850 | 0,850 | 0,510 | 0,510 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,950 | 0,950 | 0,950 | 0,950 | 0,950 | 0,950 | ||
Máy lu bánh thép 10 t | ca | 0,245 | 0,245 | 0,245 | 0,245 | 0,245 | 0,245 | ||
Máy lu bánh hơi 25 t | ca | 0,370 | 0,370 | 0,370 | 0,370 | 0,370 | 0,370 | ||
Máy san 110 cv | ca | 0,750 | 0,750 | 0,750 | 0,750 | 0,750 | 0,750 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
# AD.12200 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trạm trộn 20-25m3/h | Trạm trộn 30m3/h | Trạm trộn 50m3/h | |||
Tỷ lệ xi măng (%) | ||||||||
6 | 8 | 6 | 8 | 6 | 8 | |||
AD.122 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Xi măng PCB30 | kg | 8487 | 11316 | 8487 | 11316 | 8487 | 11316 | |
Cát mịn | m3 | 112,32 | 110,33 | 112,32 | 110,33 | 112,32 | 110,33 | |
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
Nhân công 3,0/7 | công | 23,20 | 24,00 | 23,20 | 24,00 | 23,20 | 24,00 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |
Trạm trộn | ca | 1,020 | 1,020 | 0,850 | 0,850 | 0,510 | 0,510 | |
Máy ủi 110 cv | ca | 0,950 | 0,950 | 0,950 | 0,950 | 0,950 | 0,950 | |
Máy lu bánh thép 10 t | ca | 0,245 | 0,245 | 0,245 | 0,245 | 0,245 | 0,245 | |
Máy lu bánh hơi 25 t | ca | 0,370 | 0,370 | 0,370 | 0,370 | 0,370 | 0,370 | |
Máy san 110 cv | ca | 0,750 | 0,750 | 0,750 | 0,750 | 0,750 | 0,750 | |
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
# AD.12300 THI CÔNG LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trạm trộn 20-25m3/h | Trạm trộn 30m3/h | Trạm trộn 50m3/h |
Tỷ lệ xi măng (%) | ||||||
5 | ||||||
AD.123 | Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng | Vật liệu |
|
|
|
|
Xi măng PCB30 | kg | 10094 | 10094 | 10094 | ||
Cấp phối đá dăm | m3 | 128,49 | 128,49 | 128,49 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 23,20 | 23,20 | 23,20 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Trạm trộn | ca | 1,020 | 0,850 | 0,510 | ||
Máy rải 50-60 m3/h | ca | 0,197 | 0,197 | 0,197 | ||
Máy lu bánh hơi 16 t | ca | 0,394 | 0,394 | 0,394 | ||
Máy lu rung 25 t | ca | 0,197 | 0,197 | 0,197 | ||
Máy lu bánh thép 10 t | ca | 0,197 | 0,197 | 0,197 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AD.20000 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
# AD.21100 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, thi công lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi trong 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | ||||
8 | 10 | 12 | 14 | 15 | ||||
AD.2111 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Đá 4x6 | m3 | 10,56 | 13,19 | 15,83 | 18,47 | 19,79 | ||
Đá 2x4 | m3 | 0,280 | 0,360 | 0,430 | 0,500 | 0,530 | ||
Đá 1x2 | m3 | 0,290 | 0,370 | 0,440 | 0,520 | 0,550 | ||
Đá 0,5x1 | m3 | 0,390 | 0,490 | 0,590 | 0,690 | 0,740 | ||
Cát | m3 | 2,960 | 3,200 | 3,140 | 3,680 | 3,800 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 8,96 | 9,60 | 10,06 | 10,49 | 10,74 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 10 t | ca | 1,190 | 1,470 | 1,760 | 2,050 | 2,190 | ||
Ôtô tưới nước 5m3 | ca | 0,044 | 0,054 | 0,065 | 0,075 | 0,080 | ||
AD.2112 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Đá 4x6 | m3 | 10,560 | 13,190 | 15,830 | 18,470 | 19,790 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 4,65 | 5,21 | 5,58 | 5,95 | 6,14 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 10 t | ca | 1,000 | 1,200 | 1,570 | 1,740 | 1,860 | ||
Ôtô tưới nước 5 m3 | ca | 0,044 | 0,054 | 0,065 | 0,075 | 0,080 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong định mức thì sử dụng định mức công tác lớp dưới để nội suy.
# AD.21200 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI
Thành phần công việc:
Rải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường. Thi công lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | |||
6 | 8 | 10 | 12 | ||||
AD.2121 | Thi công mặt đường cấp phối lớp trên | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đất cấp phối tự nhiên | m3 | 8,57 | 11,42 | 14,28 | 17,14 | ||
Đất dính | m3 | 0,400 | 0,400 | 0,400 | 0,400 | ||
Cát sạn | m3 | 1,020 | 1,020 | 1,020 | 1,020 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 2,85 | 3,03 | 3,21 | 3,40 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 8,5 t | ca | 0,710 | 0,980 | 1,200 | 1,460 | ||
Ôtô tưới nước 5 m3 | ca | 0,026 | 0,037 | 0,044 | 0,054 | ||
AD.2122 | Thi công mặt đường cấp phối lớp dưới | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đất cấp phối tự nhiên | m3 | 8,570 | 11,420 | 14,280 | 17,140 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 1,68 | 1,87 | 2,06 | 2,24 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 8,5 t | ca | 0,510 | 0,700 | 0,850 | 1,040 | ||
Ôtô tưới nước 5 m3 | ca | 0,018 | 0,026 | 0,031 | 0,038 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | |||
14 | 16 | 18 | 20 | ||||
AD.2121 | Thi công mặt đường cấp phối lớp trên | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đất cấp phối tự nhiên | m3 | 19,99 | 22,85 | 25,70 | 28,56 | ||
Đất dính | m3 | 0,400 | 0,400 | 0,400 | 0,400 | ||
Cát sạn | m3 | 1,020 | 1,020 | 1,020 | 1,020 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 3,59 | 3,77 | 3,95 | 4,14 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 8,5 t | ca | 1,700 | 1,910 | 2,170 | 2,410 | ||
Ôtô tưới nước 5 m3 | ca | 0,062 | 0,069 | 0,079 | 0,088 | ||
AD.2122 | Thi công mặt đường cấp phối lớp dưới | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đất cấp phối tự nhiên | m3 | 19,99 | 22,85 | 25,70 | 28,56 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 2,43 | 2,61 | 2,80 | 2,98 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 8,5T | ca | 1,210 | 1,360 | 1,550 | 1,780 | ||
Ôtô tưới nước 5m3 | ca | 0,044 | 0,049 | 0,056 | 0,065 | ||
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú:
Khi chiều dày mặt đường khác chiều dày trong định mức thì sử dụng định mức công tác lớp dưới để nội suy.
# AD.21300 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC A XÍT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải cấp phối đá dăm, tưới nhũ tương gốc axít, san, đầm chặt bằng lu bánh thép. Hoàn thiện mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường 3 cm | Chiều dày mặt đường 8cm | Chiều dày mặt đường 10cm | Chiều dày mặt đường 12cm |
AD.213 | Thi công mặt đường đá dăm nhựa nhũ tương gốc axít | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá 4x6 | m3 | - | 10,560 | 13,190 | 16,580 | ||
Đá 2x4 | m3 | - | 0,280 | 0,360 | 0,430 | ||
Đá 1x2 | m3 | 1,400 | 2,290 | 2,370 | 2,440 | ||
Đá 0,5x1 | m3 | 1,800 | 2,200 | 2,200 | 2,200 | ||
Nhũ tương gốc axít 60% | kg | 512,50 | 512,50 | 512,50 | 512,50 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 8,61 | 10,63 | 13,52 | 14,26 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 8,5 t | ca | 1,200 | 1,430 | 1,620 | 2,060 | ||
| 11 | 12 | 13 | 14 |
# AD.22100 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, thi công lớp trên, bảo dưỡng mặt đường. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi trong 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | |||
10 | 14 | 16 | 18 | ||||
AD.221 | Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá 4x6 | m3 | 13,19 | 18,46 | 21,1 | 23,7 | ||
Đá 2x4 | m3 | 0,33 | 0,46 | 0,53 | 0,59 | ||
Đá 1x2 | m3 | 0,33 | 0,46 | 0,53 | 0,59 | ||
Đá 0,5x1 | m3 | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,44 | ||
Đá 0,15 ¸ 0,5 | m3 | 0,77 | 0,77 | 0,77 | 0,77 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 5,34 | 6,72 | 7,68 | 8,64 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu 10T | ca | 0,33 | 0,44 | 0,51 | 0,57 | ||
Ô tô tưới nước 5m3 | ca | 0,17 | 0,2 | 0,24 | 0,28 | ||
Máy khác | % | 7 | 7 | 7 | 7 | ||
11 | 12 | 13 | 14 |
Ghi chú:
Định mức tính cho chiều dầy lớp trên cùng, nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong định mức thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ÷ 0,5).
# AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AD.23100 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | |||||
5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 12 | ||||
AD.231 | Rải thảm mặt đường đá dăm đen | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Đá dăm đen | tấn | 11,62 | 13,94 | 16,26 | 18,59 | 23,24 | 27,88 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 1,22 | 1,45 | 1,71 | 1,95 | 2,43 | 2,92 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy rải 50-60m3/h | ca | 0,033 | 0,040 | 0,046 | 0,053 | 0,066 | 0,080 | ||
Máy lu bánh thép 10 t | ca | 0,110 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
Máy lu bánh hơi 16 t | ca | 0,046 | 0,046 | 0,046 | 0,046 | 0,046 | 0,046 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
# AD.23210 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI R ≥ 25)
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | ||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||
AD.2321 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại R ≥ 25) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa | tấn | 6,97 | 9,30 | 11,62 | 13,94 | 16,26 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,91 | 1,22 | 1,51 | 1,82 | 2,13 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy rải 130-140 cv | ca | 0,025 | 0,033 | 0,042 | 0,050 | 0,059 | ||
Máy lu bánh thép 10 t | ca | 0,110 | 0,110 | 0,120 | 0,120 | 0,120 | ||
Máy lu bánh hơi 16 t | ca | 0,058 | 0,058 | 0,064 | 0,064 | 0,064 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# AD.23220 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI C19, R19)
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | ||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||
AD.2322 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa | tấn | 7,030 | 9,490 | 11,87 | 14,24 | 16,62 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,93 | 1,23 | 1,55 | 1,85 | 2,17 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy rải 130-140 cv | ca | 0,026 | 0,035 | 0,043 | 0,050 | 0,061 | ||
Máy lu bánh thép 10t | ca | 0,110 | 0,110 | 0,120 | 0,120 | 0,120 | ||
Máy lu bánh hơi 16 t | ca | 0,058 | 0,058 | 0,064 | 0,064 | 0,064 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# AD.23230 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI C ≤ 12,5)
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | ||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||
AD.2323 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa | tấn | 7,272 | 9,696 | 12,12 | 14,54 | 16,97 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,94 | 1,26 | 1,57 | 1,89 | 2,20 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy rải 130-140 cv | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,052 | 0,063 | ||
Máy lu bánh thép 10t | ca | 0,110 | 0,110 | 0,120 | 0,120 | 0,120 | ||
Máy lu bánh hơi 16 t | ca | 0,058 | 0,058 | 0,064 | 0,064 | 0,064 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# AD.23240 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thi công vệ sinh, rải bê tông nhựa độ nhám cao bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | dày 2,2 cm | dày 3 cm |
AD.2324 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao | Vật liệu |
|
|
|
Bê tông nhựa độ nhám cao | tấn | 5,210 | 7,090 | ||
Nhũ tương Novabond | lít | 92,25 | - | ||
Nhũ tương Polime | lít | - | 81,13 | ||
Vật liệu khác | % | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,65 | 0,70 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy rải Novachip 170 cv | ca | 0,010 | - | ||
Máy rải 130-140 cv | ca | - | 0,012 | ||
Máy lu bánh thép 10t | ca | 0,110 | 0,132 | ||
Máy nén khí 660 m3/h |
| 0,049 | 0,050 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 |
# AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA RỖNG THOÁT NƯỚC (LOẠI BTNRTN 12,5)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt đường, rải bê tông nhựa rỗng bằng máy rải, lu lèn hoàn thiện mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | ||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||
AD.2325 | Rải thảm mặt đường bê tông rỗng thoát nước (Loại BTNRTN 12,5) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa rỗng | tấn | 6,62 | 8,82 | 11,03 | 13,23 | 15,44 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,83 | 1,11 | 1,43 | 1,72 | 2,00 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy rải 130-140 cv | ca | 0,025 | 0,032 | 0,041 | 0,047 | 0,057 | ||
Máy lu bánh thép 10t | ca | 0,082 | 0,082 | 0,090 | 0,090 | 0,090 | ||
Máy lu bánh hơi 16 t | ca | 0,043 | 0,043 | 0,048 | 0,048 | 0,048 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh bề mặt bằng khí nén, tưới nước bề mặt cần rải bằng ô tô , rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước lớp rải bằng ô tô . Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | |||
1,5 | 2 | 3 | 4 | ||||
AD.2326 | Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) | tấn | 2,970 | 3,920 | 5,820 | 7,360 | ||
Nước | lít | 200 | 200 | 200 | 200 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,65 | 0,73 | 0,80 | 0,88 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy rải 130-140 cv | ca | 0,025 | 0,029 | 0,033 | 0,038 | ||
Máy lu bánh thép 6 t | ca | 0,058 | 0,060 | 0,063 | 0,065 | ||
Ôtô tưới nước 5 m3 | ca | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
Máy nén khí 600 m3/h | ca | 0,031 | 0,031 | 0,031 | 0,031 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AD.24110 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 01 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiêu chuẩn nhựa (kg/m2) | ||
0,9 | 1,2 | 1,6 | ||||
AD.241 | Thi công mặt đường Láng nhũ tương 01 lớp | Vật liệu |
|
|
|
|
Đá 2,36÷4,75 (mm) | m3 | 0,94 | - | - | ||
Đá 4,75÷9,5 (mm) | m3 | - | 1,21 | - | ||
Đá 9,5÷12,5 (mm) | m3 | - | - | 1,34 | ||
Nhũ tương gốc Axít 60% | kg | 94,5 | 126,0 | 168,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,16 | 2,16 | 2,16 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 8,5 t | ca | 0,192 | 0,192 | 0,192 | ||
Máy phun nhựa đường 190cv | ca | 0,090 | 0,090 | 0,090 | ||
Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,100 | 0,100 | 0,100 | ||
| 11 | 12 | 13 |
# AD.24120 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 02 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng theo từng lớp, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiêu chuẩn nhựa (kg/m2) | ||
2,8 | 3,6 | 4,2 | ||||
AD.241 | Thi công mặt đường Láng nhũ tương 02 lớp | Vật liệu |
|
|
|
|
Đá 2,36÷4,75 (mm) | m3 | 0,67 | 0,94 | - | ||
Đá 4,75÷9,5 (mm) | m3 | 1,47 | - | 1,21 | ||
Đá 9,5÷12,5 (mm) | m3 | - | 1,74 | - | ||
Đá 12,5÷19 (mm) | m3 | - | - | 2,14 | ||
Nhũ tương gốc Axít 60% | kg | 294,0 | 378,0 | 441,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,52 | 2,52 | 2,52 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 8,5 t | ca | 0,222 | 0,222 | 0,222 | ||
Máy phun nhựa đường 190cv | ca | 0,108 | 0,108 | 0,108 | ||
Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,111 | 0,111 | 0,111 | ||
| 21 | 22 | 23 |
# AD.24130 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 03 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng theo từng lớp, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiêu chuẩn nhựa (kg/m2) | |
3,8 | 4,5 | ||||
AD.241 | Thi công mặt đường Láng nhũ tương 03 lớp | Vật liệu |
|
|
|
Đá 2,36÷4,75 (mm) | m3 | 0,67 | - | ||
Đá 4,75÷9,5 (mm) | m3 | 0,94 | 0,67 | ||
Đá 9,5÷12,5 (mm) | m3 | 1,74 | 1,21 | ||
Đá 12,5÷19 (mm) | m3 | - | 2,01 | ||
Nhũ tương gốc Axít 60% | kg | 399,0 | 472,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,32 | 4,32 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 8,5 t | ca | 0,258 | 0,258 | ||
Máy phun nhựa đường 190cv | ca | 0,126 | 0,126 | ||
Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,129 | 0,129 | ||
| 31 | 32 |
# AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AD.24210 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lượng nhựa (kg/m2) | |||
0,5 | 0,8 | 1 | 1,5 | ||||
AD.242 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Nhựa bitum | kg | 35,322 | 62,916 | 78,650 | 110,97 | ||
Dầu hỏa | kg | 16,050 | 25,680 | 32,100 | 48,150 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Thiết bị nấu nhựa | ca | 0,049 | 0,049 | 0,049 | 0,049 | ||
Máy phun nhựa đường 190cv | ca | 0,098 | 0,098 | 0,098 | 0,098 | ||
Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,049 | 0,049 | 0,049 | 0,049 | ||
| 11 | 12 | 13 | 14 |
# AD.24220 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lượng nhũ tương (kg/m2) | |||
0,5 | 0,8 | 1 | 1,5 | ||||
AD.242 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Nhũ tương gốc Axít | kg | 51,25 | 82,00 | 102,50 | 153,75 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy phun nhựa đường 190cv | ca | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 | ||
Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,034 | 0,034 | 0,034 | 0,034 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 21 | 22 | 23 | 24 |
# AD.24230 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nhựa đặc đun nóng đến nhiệt độ theo yêu cầu kỹ thuật; tưới nhựa nóng theo từng lớp, rải lớp cấp phối đá đăm theo theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 | Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 | Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2 |
AD.2423 | Láng nhựa mặt đường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Nhựa | kg | 193 | 321 | 481 | 588 | ||
Đá 0,5÷2 | m3 | - | - | 2,99 | 3,84 | ||
Đá 0,5÷1,6 | m3 | 2,52 | 2,56 | 1,58 | 1,58 | ||
Đá 0,5÷1,0 | m3 | - | 1,27 | 1,05 | 1,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,34 | 2,73 | 4,68 | 5,46 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 8,5 t | ca | 0,192 | 0,222 | 0,258 | 0,270 | ||
|
| Máy phun nhựa đường 190cv | ca | 0,120 | 0,144 | 0,168 | 0,200 |
|
| Thiết bị nấu nhựa | ca | 0,060 | 0,072 | 0,084 | 0,100 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AD.25100 CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá, vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cày xới mặt đường cũ | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | |
Mặt đường đá dăm hoặc Láng nhựa | Mặt đường bê tông nhựa | |||||
AD.251 | Cày xới mặt đường cũ | Nhân công 3,0/7 | công | 0,150 | 0,286 | 0,900 |
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Ôtô tưới nước 5 m3 | ca | - | - | 0,090 | ||
Máy lu rung 25 t | ca | - | - | 0,180 | ||
AD.251 | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | Máy san 110 cv | ca | 0,030 | 0,036 | 0,090 |
Máy ủi 110 cv | ca | 0,030 | 0,036 | - | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 12 | 21 |
# AD.25200 THI CÔNG RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xếp đá vào rãnh, lấp đá con. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài rãnh (m) | |
≤ 2 | > 2 | ||||
AD.252 | Thi công rãnh xương cá | Vật liệu |
|
|
|
Đá 60-80mm | m3 | 0,804 | 0,804 | ||
Đá 5-15mm | m3 | 0,466 | 0,466 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 1,49 | 1,13 | ||
| 11 | 21 |
# AD.25300 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ BẰNG HỖN HỢP CHẤT KẾT DÍNH POLIME PT2A2 VÀ XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí, rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh. Cào bóc, xới trộn, phun hỗn hợp chất kết dính polime PT2A2, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông nhựa và một phần lớp cấp phối đá dăm cũ | Cấp phối đá dăm cũ | Cấp phối thiên nhiên cũ |
AD.253 | Thi công tái sinh nguội tại chỗ bằng hỗn hợp chất kết kính polime PT2A2 và xi măng trong kết cấu áo đường ô tô | Vật liệu |
|
|
|
|
Răng cào hợp kim | bộ | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Hỗn hợp chất kết dính Polime PT2A2 | kg | 420,40 | 468,60 | 491,52 | ||
Nước | m3 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
Xi măng PC40 | kg | 546,52 | 702,90 | 614,40 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 1,50 | 1,50 | 1,50 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cào bóc tái sinh Wirtgen 2400 | ca | 0,092 | 0,092 | 0,075 | ||
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) | ca | 0,092 | 0,092 | 0,092 | ||
Xe bồn (13-14m3) chở Polime PT2A2 có lắp hệ thống phun | ca | 0,184 | 0,184 | 0,184 | ||
Ôtô tưới nước 16 m3 | ca | 0,184 | 0,184 | 0,184 | ||
Máy lu rung chân cừu 20 t (lực rung 20-35T) | ca | 0,092 | 0,092 | 0,075 | ||
Máy lu rung tự hành 20 t (lực rung 20-35T) | ca | 0,195
| 0,195
| 0,160 | ||
Máy lu bánh thép tự hành 12 t | ca | 0,081 | 0,081 | 0,066 | ||
Máy lu bánh hơi tự hành 18 t | ca | 0,159 | 0,159 | 0,130 | ||
Máy san 110 cv | ca | 0,073 | 0,073 | 0,060 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Định mức trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.
# AD.25400 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ BẰNG BITUM BỌT VÀ XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường (nếu có). Thử bitum bọt; Rải xi măng trên bề mặt thi công. Tiến hành cào bóc, xới trộn, phun bitum bọt, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AD.254 | Thi công tái sinh nguội tại chỗ bằng bitum bọt và xi măng trong kết cấu áo đường ô tô | Vật liệu |
|
|
Răng cào hợp kim | bộ | 0,025 | ||
Nhựa bitum bọt | kg | 1.353,55 | ||
Nước | m3 | 0,50 | ||
Xi măng PC40 | kg | 516,12 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 1,50 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy cào bóc tái sinh Wirtgen 2400 | ca | 0,092 | ||
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) | ca | 0,092 | ||
Xe bồn (13-14m3) chở bitum | ca | 0,184 | ||
Ôtô tưới nước 16m3 | ca | 0,184 | ||
Máy lu rung chân cừu 20 t (lực rung 20-35T) | ca | 0,092 | ||
Máy lu rung tự hành 20 t (lực rung 20-35T) |
| 0,195 | ||
Máy lu bánh thép tự hành 12 t | ca | 0,081 | ||
Máy lu bánh hơi tự hành 18 t | ca | 0,159 | ||
Máy san 110 cv | ca | 0,073 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 10 |
Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Định mức trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.
# AD.25500 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG HOẶC XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ÔTÔ
# AD.25510 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc tái sinh theo thiết kế. Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh. Cào bóc, xới trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AD.255 | Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng trong kết cấu áo đường ô tô | Vật liệu |
|
|
Xi măng PC40 | kg | 1.813 | ||
Phụ gia kháng trương nở | lít | 56,00 | ||
Nước | m3 | 1,810 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 1,02 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy cào bóc tái sinh PM550s, công suất > 450HP | ca | 0,096 | ||
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) | ca | 0,096 | ||
Ôtô tưới nước 10 m3 | ca | 0,096 | ||
Máy lu bánh hơi tự hành 16 t | ca | 0,105 | ||
Máy lu rung 12 t | ca | 0,114 | ||
Máy lu rung chân cừu 12 t | ca | 0,106 | ||
Máy san 110 cv | ca | 0,051 | ||
Máy khác | % | 1 | ||
| 10 |
Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Định mức trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.
# AD.25520 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ÔTÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc tái sinh theo thiết kế. Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh và đấu nối với xe cấp nhũ tương. Cào bóc, xới trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AD.255 | Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ô tô | Vật liệu |
|
|
Xi măng PC40 | kg | 1.133 | ||
Nhũ tương nhựa đường | kg | 1.813 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công bậc 4,0/7 | công | 1,02 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy cào bóc tái sinh PM550s, công suất > 450HP | ca | 0,096 | ||
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) | ca | 0,096 | ||
Ôtô cấp nhũ tương 5m3 | ca | 0,096 | ||
Máy lu bánh hơi 16 t | ca | 0,105 | ||
Máy lu rung 12 t | ca | 0,114 | ||
Máy lu rung chân cừu 12 t | ca | 0,106 | ||
Máy san 110 cv | ca | 0,051 | ||
Máy khác | % | 1 | ||
| 20 |
Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Định mức trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.
# AD.26100 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 140-160°C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazút, phun dầu mazút vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế, sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa trên dây chuyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m. Hao phí vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa căn cứ vào thiết kế và phụ lục định mức cấp phối vật liệu để xác định.
Đơn vị tính: 100tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trạm trộn công suất | |||
≤ 25 T/h | 50÷60T/h | 80T/h | 120T/h | |||
AD.261 | Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
Dầu diexen | lít | 150 | 150 | 150 | 150 | |
Dầu mazút | lít | 850 | 850 | 850 | 850 | |
Dầu bảo ôn | lít | 42,5 | 42,5 | 42,5 | 42,5 | |
Nhân công 4,0/7 | công | 7,20 | 4,08 | 3,32 | 1,88 | |
Máy thi công |
|
|
|
|
| |
Trạm trộn | ca | 0,720 | 0,347 | 0,274 | 0,210 | |
Máy xúc lật 0,65 m3 | ca | 0,720 | - | - | - | |
Máy xúc lật 1,6 m3 | ca | - | 0,347 | - | - | |
Máy xúc lật 2,3 m3 | ca | - | - | 0,274 | - | |
Máy xúc lật 3,2 m3 | ca | - | - | - | 0,210 | |
Máy ủi 110 cv | ca | 0,300 | 0,226 | 0,192 | 0,161 | |
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Ghi chú:
- Các vật tư dầu diezen, dầu mazút, dầu bảo ôn đã đưa vào hao phí vật liệu để sản xuất 100T bê tông nhựa, trong trạm trộn chỉ còn hao phí điện năng cho một ca máy làm việc.
- Trường hợp sản xuất bê tông nhựa polymer thì sử dụng định mức trên điều chỉnh mức hao phí dầu diezel, dầu mazút nhân hệ số 1,1.
- Định mức sản xuất trên chỉ áp dụng đối với trường hợp sản xuất đá dăm đen và sản xuất bê tông nhựa tại công trình.
# AD.27100 VẬN CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN, CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ.
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Cự ly vận chuyển | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phương tiện vận chuyển | ||
Ôtô 5 tấn | Ôtô 7 tấn | Ôtô 10 tấn | ||||
AD.2711 | 0,5km | Ôtô tự đổ | ca | 1,890 | 1,390 | 1,080 |
AD.2712 | 1,0km | Ôtô tự đổ | ca | 2,550 | 1,920 | 1,380 |
AD.2713 | 1,5km | Ôtô tự đổ | ca | 2,990 | 2,170 | 1,590 |
AD.2714 | 2,0km | Ôtô tự đổ | ca | 3,430 | 2,420 | 1,800 |
AD.2715 | 3,0km | Ôtô tự đổ | ca | 4,160 | 2,830 | 2,140 |
AD.2716 | 4,0km | Ôtô tự đổ | ca | 4,890 | 3,240 | 2,480 |
AD.2717 | 1km tiếp theo | Ôtô tự đổ | ca | 0,660 | 0,370 | 0,260 |
| 1 | 2 | 3 |
# AD.27200 VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: 100tấn
Mã hiệu | Cự ly vận chuyển | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phương tiện vận chuyển | ||
Ôtô 7 tấn | Ôtô 10 tấn | Ôtô 12 tấn | ||||
AD.2721 | 1,0km | Ôtô tự đổ | ca | 1,770 | 1,260 | 1,050 |
AD.2722 | 2,0km | Ôtô tự đổ | ca | 2,220 | 1,660 | 1,380 |
AD.2723 | 3,0km | Ôtô tự đổ | ca | 2,600 | 1,970 | 1,630 |
AD.2724 | 4,0km | Ôtô tự đổ | ca | 2,980 | 2,280 | 1,890 |
AD.2725 | 1km tiếp theo | Ôtô tự đổ | ca | 0,360 | 0,280 | 0,240 |
| 1 | 2 | 3 |
# AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Cự ly vận chuyển | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phương tiện vận chuyển | ||
Ôtô 7 tấn | Ôtô 10 tấn | Ôtô 12 tấn | ||||
AD.2731 | 1,0km | Ôtô tự đổ | ca | 2,780 | 1,990 | 1,650 |
AD.2732 | 2,0km | Ôtô tự đổ | ca | 3,500 | 2,610 | 2,170 |
AD.2733 | 3,0km | Ôtô tự đổ | ca | 4,100 | 3,100 | 2,570 |
AD.2734 | 4,0km | Ôtô tự đổ | ca | 4,700 | 3,590 | 2,970 |
AD.2735 | 1km tiếp theo | Ôtô tự đổ | ca | 0,570 | 0,460 | 0,370 |
| 1 | 2 | 3 |
# AD.30000 CỌC TIÊU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Sàng cát, rửa sỏi đá. Chặt, uốn, buộc cốt thép. Gia công tháo dỡ ván khuôn. Trộn, đầm bê tông. Sơn bảng, sơn cột. Đào lỗ, chôn cột, lắp bảng (chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng).
# AD.31100 THI CÔNG CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP 0,12x0,12x1,025 (m), THI CÔNG CỘT KM BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cọc tiêu bê tông cốt thép | Cột km bê tông |
AD.311 | Thi công cọc tiêu | Vật liệu |
|
|
|
Xi măng PC30 | kg | 4,030 | 42,59 | ||
Thép tròn ϕ6mm | kg | 1,746 | - | ||
Dây thép | kg | 0,017 | - | ||
AD.311 | Cột km bê tông cốt thép | Cát vàng | m3 | 0,007 | 0,085 |
Đá dăm | m3 | 0,012 | 0,140 | ||
Sơn | kg | 0,015 | 0,240 | ||
Ván khuôn 3mm | m3 | 0,0002 | 0,010 | ||
Đinh 6cm | kg | 0,015 | 0,350 | ||
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,16 | 1,56 | ||
| 11 | 21 |
# AD.32500 LẮP ĐẶT CỘT VÀ BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Bốc dỡ, lắp đặt cột và biển báo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại biển báo phản quang | |||
Biển vuông 60x60 cm | Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | Biển tam giác cạnh 70cm | Biển chữ nhật 30x50cm | ||||
AD.325 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 0,089 | 0,089 | 0,089 | 0,089 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,65 | 0,67 | 0,62 | 0,54 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Ôtô thùng 2,5 t | ca | 0,035 | 0,035 | 0,035 | 0,035 | ||
| 11 | 21 | 31 | 41 |
# AD.33100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
- Thi công vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Thi công vệ sinh lò nung keo.
- Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường bằng ô tô 2,5T.
Đơn vị tính: 1 viên
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên mặt bê tông | Trên mặt đường nhựa |
AD.331 | Gắn viên phản quang | Vật liệu |
|
|
|
Viên phản quang | viên | 1,000 | 1,000 | ||
Keo Bituminuos | kg | - | 0,100 | ||
Keo Megapoxy | kg | 0,100 | - | ||
Gas | kg | 0,004 | - | ||
Dầu diesel | lít | 0,001 | - | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,072 | 0,069 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Ôtô thùng 2,5 t | ca | 0,010 | 0,010 | ||
lò nung keo | ca | 0,004 | 0,004 | ||
| 10 | 20 |
# AD.34100 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dải phân cách cứng (cái) | Dải phân cách mềm (cái) | Dải phân cách bằng tôn lượn sóng (m) |
AD.341 | Lắp đặt dải phân cách cứng | Vật liệu |
|
|
|
|
Trụ bê tông | cái | 1 | 0,2 | - | ||
AD.341 | Lắp đặt dải phân cách mềm | Tôn lượn sóng | m | - | - | 1 |
Trụ đỡ tôn lượn sóng | cái | - | - | 0,2 | ||
AD.341 | Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng | Ống thép ϕ80mm | m | - | 2,2 | - |
Bu lông | cái | - | - | 0,4 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,085 | 0,058 | 0,065 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AD.34210 LẮP DỰNG TẤM LƯỚI CHỐNG CHÓI TRÊN DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đánh dấu vị trí lắp dựng, khoan tạo lỗ, lắp trụ và tấm lưới chống chói trên dải phân cách đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AD.342 | Lắp dựng tấm lưới chống chói trên dải phân cách | Vật liệu |
|
|
Tấm lưới chống chói | m | 1,00 | ||
Trụ đỡ thép D60 | cái | 0,50 | ||
Bu lông M10 | cái | 6,00 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,06 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan bê tông 0,75 kW | ca | 0,013 | ||
| 10 |
# AD.82000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
# AD.82100 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích và các bộ phận chuyển hướng của phao (maní, con quay, vòng chuyển tiếp...), thả phao dấu, căn tọa độ vị trí thả rùa định vị phao, vận chuyển vật liệu từ bờ xuống sà lan (vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa tính trong định mức).
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính phao (m) | |||
0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,4 | ||||
AD.821 | Lắp đặt phao tiêu | Nhân công 4,0/7 | công | 0,72 | 0,99 | 1,28 | 1,56 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Ca nô 23 cv | ca | 0,203 | 0,284 | 0,366 | 0,447 | ||
| 11 | 21 | 31 | 41 |
# AD.82200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160MM-200MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột, lấp đất chân cột.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cột (m) | ||
5,5 | 6,5 | 7,5 | ||||
AD.822 | Lắp đặt cột báo hiệu đường sông đường kính 160mm-200mm | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 0,850 | 0,850 | 0,850 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,11 | 5,32 | 5,47 | ||
|
|
|
| 11 | 21 | 31 |
# AD.82300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp. Lắp đặt, định vị, căn chỉnh biển báo vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
AD.823 | Lắp đặt các loại biển báo hiệu đường sông | Vật liệu |
|
|
Thép hình | kg | 8,500 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,50 | ||
| 10 |
# PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU THI CÔNG ĐƯỜNG
# 1. CẤP PHỐI VẬT LIỆU ĐÁ DĂM ĐEN
- Đá trộn nhựa pha dầu hoặc nhựa đặc
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | ">Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhựa % | ||||
4 | 4,5 | 5 | 5,5 | 6 | |||
AO10 | Đá | m3 | 0,652 | 0,652 | 0,652 | 0,652 | 0,652 |
Nhựa | kg | 41,174 | 46,117 | 50,953 | 55,790 | 60,753 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
- Đá trộn nhũ tương hoặc nhựa đường
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhũ tương % | |||
7 | 8 | 9 | 10 | |||
AO20 | Đá | m3 | 0,652 | 0,652 | 0,652 | 0,652 |
Nhũ tương | kg | 70,010 | 79,266 | 88,350 | 97,274 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# 2. CẤP PHỐI VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA
- Khoáng chất
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ phối hợp % | ||||
5 | 10 | 15 | 20 | 25 | |||
AO30 | Đá | m3 | - | - | - | 0,128 | 0,160 |
Cát | m3 | - | - | - | - | 0,194 | |
Bột đá | kg | 47,235 | 94,470 | 141,705 | 188,940 | 236,175 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ phối hợp % | |||
30 | 35 | 40 | 45 | |||
AO30 | Đá | m3 | 0,192 | 0,224 | 0,256 | 0,288 |
Cát | m3 | 0,233 | 0,272 | 0,311 | 0,350 | |
Bột đá | kg | 283,410 | - | - | - | |
| 6 | 7 | 8 | 9 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ phối hợp % | ||||
50 | 55 | 60 | 65 | 70 | |||
AO40 | Đá | m3 | 0,319 | 0,351 | 0,383 | 0,415 | 0,447 |
Cát | m3 | 0,388 | 0,426 | 0,465 | 0,504 | 0,543 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ phối hợp % | |||
75 | 80 | 85 | 90 | |||
AO40 | Cát | m3 | 0,582 | 0,611 | 0,649 | 0,687 |
| 6 | 7 | 8 | 9 |
- Nhựa bi tum
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhựa % | |||||
4 | 4,5 | 5 | 5,5 | 6 | 6,5 | |||
AO50 | Nhựa | Kg | 41,174 | 46,117 | 50,953 | 55,790 | 60,573 | 65,313 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhựa % | ||||
7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | |||
AO60 | Nhựa | Kg | 70,010 | 74,654 | 79,267 | 83,888 | 88,350 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 3. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHỰA PHA DẦU
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ dầu% | ||||
10 | 15 | 20 | 25 | 30 | |||
AO70 | Dầu ma dút | kg | 102 | 153 | 204 | 255 | 306 |
Nhựa | kg | 945,0 | 892,5 | 804,0 | 787,5 | 735,0 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 4. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhựa % | ||
50 | 55 | 60 | |||
AO80 | Nhựa bi tum | kg | 525,0 | 577,5 | 630,0 |
Nước | m3 | 0,500 | 0,450 | 0,400 | |
Xút (0,2%) | kg | 2,020 | 2,020 | 2,020 | |
Xà phòng gốc (1%) | kg | 10,10 | 10,10 | 10,10 | |
| 1 | 2 | 3 |