# Phần III ĐỊNH MỨC XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHỐNG SÉT
# Chương I LẮP DỰNG CỘT TREO CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ CẦU CÁP
# 21.010000.00 Lắp dựng tuyến cột treo cáp
- Thành phần công việc:
Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.
Vệ sinh làm sạch cột và sơn cột.
Vận chuyển cột, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30m.
Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt blốc, lắp thu lôi (nếu có).
Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
Xác lập số liệu
Ghi chú:
- Định mức của công tác lắp dựng cột tính trong điều kiện địa hình bằng phẳng, trường hợp gặp địa hình khác định mức nhân công được nhân với các hệ số sau:
Địa hình có độ dốc ≤ 25o, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 35 cm hệ số 1,1.
Đồi núi có độ dốc ≤ 35o, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 50 cm hệ số 1,2.
Đồi núi có độ dốc > 35o, hoặc bùn nước có độ sâu > 50 cm hệ số 1,5.
Định mức tính cho cột vuông, nếu cột tròn định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
Nếu lắp dựng cột bê tông mới ghép với cột cũ thì định mức được tính như lắp dựng cột mới nhân với hệ số 1,2.
# 21.010100.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6 - 6,5 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010100.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 6 m - 6,5 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | - | - | |
- Thép ϕ4 (làm thu lôi) | kg | 1,509 | 1,509 | - | - | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,44 | 0,87 | 2,3 | 0,73 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | - | 0,05 | - | 0,05 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010200.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010200.0 | + Vật liệu chính - Cột bê tông 7 m - 8 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
+ Vật liệu phụ - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 (làm thu lôi) | kg | 1,886 | 1,886 | - | - | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 3,14 | 1,12 | 2,96 | 0,94 | |
+ Máy thi công - Cẩu 5 tấn | Ca | 0,05 | 0,05 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010300.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010300.00 | + Vật liệu chính - Cột bê tông 10 m -12 m + Vật liệu phụ | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | - | - | |
- Thép ϕ4 (làm thu lôi) | kg | 2,357 | 2,357 | - | - | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 4,02 | 1.79 | 3,78 | 1.65 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | Ca | - | 0,064 | - | 0,064 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010400.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m
# 21.010401.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 12 - 15 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010401.00 | + Vật liệu chính - Cột bê tông 12 m – 15 m + Vật liệu phụ - Cọc L50x50x5-2500 | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
cọc | 1 | 1 | ||||
- Thép ϕ 4 (làm thu lôi) | kg | 2,95 | 2,95 | - | - | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - | |
+ Nhân công - Công nhân 4 | công | 5,71 | 2,01 | 5,3 | 1,7 | |
+ Máy thi công - Cẩu 5 tấn | ca | 0,0816 | 0,0816 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010402.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 15 - 18 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010402.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 15 m - 18 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | - | - | |
- Thép ϕ4 | kg | 3,57 | 3,57 | - | - | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 3,5 | công | 6,17 | 2,06 | 5,6 | 1,82 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,1 | 0,1 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010403.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 18 - 20 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010403.00 | + Vật liệu chính - Cột bê tông 15 m – 18 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
+ Vật liệu phụ - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 | kg | 4,32 | 4,32 | - | - | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - | |
+ Nhân công - Công nhân 3,5 | công | 7,47 | 2,49 | 6,3 | 2,2 | |
+ Máy thi công - Cẩu 5 tấn | ca | 0,12 | 0,12 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010404.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại trên 20 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010404.00 | + Vật liệu chính - Cột bê tông > 20 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
+ Vật liệu phụ - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 | kg | 5,23 | 5,23 | - | - | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - | |
+ Nhân công - Công nhân 3,5 | công | 9,03 | 3,01 | 7,62 | 2,66 | |
+ Máy thi công - Cẩu 5 tấn | ca | 0,15 | 0,15 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010500.00 Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới |
21.010500.00 | + Vật liệu chính | |||
- Blốc cột | cái | 1 | 1 | |
- Cột sắt L100x100x10-6000 | cột | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||
- Xi măng | kg | 1,33 | 1,33 | |
- Cát vàng | m3 | 0,008 | 0,008 | |
- Sơn màu các loại | kg | 0,43 | 0,43 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,0 | 0,8 | |
+ Máy thi công | ||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,06 | ||
1 | 2 |
# 21.010600.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6 - 6,5 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010600.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 6 m - 6,5 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | - | - | |
- Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Thép ϕ4 (làm thu lôi) | kg | 1,509 | 1,509 | |||
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 5,21 | 1,96 | 5,05 | 1,8 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,11 | 0,11 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010700.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 - 8 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010700.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 7 m - 8 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 | kg | 1,9 | 1,9 | |||
- Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 6,25 | 2,35 | 8,32 | 4 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,11 | 0,11 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010800.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 - 12 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010800.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 10 m - 12 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 | kg | 2,37 | 2,37 | |||
- Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 10,31 | 3,88 | 9,99 | 4,88 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,14 | 0,14 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010900.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại trên 12 m
# 21.010901.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 12 - 15 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010901.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 12 m - 15 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 | kg | 2,96 | 2,96 | |||
- Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 10,51 | 3,96 | 10,19 | 4,98 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,17 | 0,17 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010902.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 15 m - 18 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010902.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 15 m - 18 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 | kg | 3,6 | 3,6 | |||
- Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 11,65 | 4,39 | 11,3 | 5,52 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,2 | 0,2 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010903.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 18 m - 20m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010904.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 15 m - 18 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ 4 | kg | 4,4 | 4,4 | |||
- Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 14,21 | 5,35 | 13,78 | 6,74 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,25 | 0,25 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010905.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại trên 20 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010905.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông > 20 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 | kg | 5,37 | 5,37 | |||
- Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 17,34 | 6,54 | 16,81 | 8,23 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,31 | 0,31 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.011000.00 Lắp dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới |
21.011000.00 | + Vật liệu chính | |||
- Blốc cột | cái | 1 | 1 | |
- Cột sắt L100x100x10-6000 | cột | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||
- Xi măng PC 30 | kg | 1,813 | 1,813 | |
- Cát vàng | m3 | 0,01 | 0,01 | |
- Sơn màu các loại | kg | 0,86 | 0,86 | |
- Côliê | bộ | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 3,6 | 1,45 | |
+ Máy thi công | ||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,12 | ||
1 | 2 |
# 21.020000.00 Lắp dựng chân chống loại 5,6 m đến 10 m
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.
- Vệ sinh làm sạch chân chống và sơn.
- Vận chuyển chân chống, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30 m.
- Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt blốc, lắp thu lôi (nếu có).
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
Đơn vị tính: 1 bộ chân chống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | |
Cột sắt | Cột bê tông | |||
21.020000.00 | + Vật liệu chính | |||
- Blốc chân chống (300x300x1000) | cái | 1 | 1 | |
- Chân chống sắt L100x100x(5,6-10 m) | cột | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||
- Xi măng PC 30 | kg | 1,33 | 1,33 | |
- Cát vàng | m3 | 0,008 | 0,008 | |
- Bu lông M 14 x 45 | bộ | 2 | ||
- Bu lông M 14 x 160 | bộ | 2 | ||
- Sơn màu các loại | kg | 0,403 | 0,403 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,82 | 1,82 | |
1 | 2 |
# 21.030000.00 Làm dây co
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng thi công, vận chuyển blốc dây co từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30 m, quấn bao tải tẩm hắc ín, đào lỗ chôn chân dây co, làm thân dây co cho các loại cột ở các vị trí như cột đầu đường, cột cuối đường, cột góc.
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
# 21.030100.00 Làm dây co cho cột sắt
Đơn vị tính: 1 bộ dây co
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dây co cho cột đầu, cuối và góc | Dây co cột trung gian | ||||
3 x 4 | 5 x 4 | 7 x 4 | 3 x 4 | 5 x 4 | 7 x 4 | |||
21.030100.00 | + Vật liệu chính - Blốc dây co (300x300x250) | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Chân dây co (5x4) | cái | 1 | 1 | |||||
- Chân dây co (7x4) | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
- thân dây co | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||||
- Then hãm co | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Tai co | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Đệm co | cái | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Bu lông M 14 x 60 | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Thép ϕ3 | kg | 0,34 | 0,62 | 1,00 | 0,34 | 0,62 | 1,00 | |
- Tăng đơ loại trung | cái | 1 | 1 | 1 | ||||
- Thép ϕ4 | kg | 0,28 | 0,28 | 0,28 | ||||
- Bao tải | kg | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Hắc ín | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,23 | 1,35 | 1,48 | 1,23 | 1,35 | 1,48 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho cột sắt đơn.
- Đối với cột sắt đôi, bảng định mức được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê”.
# 21.030200.00 Làm dây co cho cột bê tông
Đơn vị tính: 1 bộ dây co
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dây co cho cột đầu, cuối và góc | Dây co cột trung gian | ||||
3 x 4 | 5 x 4 | 7 x 4 | 3 x 4 | 5 x 4 | 7 x 4 | |||
21.030200.00 | + Vật liệu chính - Blốc dây co (300x300x250) | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Chân dây co (5x4) | cái | 1 | 1 | |||||
- Chân dây co (7x4) | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
- thân dây co | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||||
- Then hãm co | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Tai co | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Đệm co | cái | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Bu lông M 14 x160 | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Thép ϕ3 | kg | 0,34 | 0,62 | 1,00 | 0,34 | 0,62 | 1,00 | |
- Tăng đơ loại trung | cái | 1 | 1 | 1 | ||||
- Thép ϕ4 | kg | 0,28 | 0,28 | 0,28 | ||||
- Bao tải | kg | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Hắc ín | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,23 | 1,35 | 1,48 | 1,23 | 1,35 | 1,48 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho cột bê tông đơn.
- Đối với cột bê tông đôi, bảng định mức được tính như cột bê tông đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê”.
# 21.040000.00 Nối cột bằng sắt L
+ Thành phần công việc:
- Vệ sinh làm sạch và sơn sắt nối, phân rải sắt nối từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30 m, nối cột theo yêu cầu của thiết kế.
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
# 21.040100.00 Nối cột sắt đơn bằng sắt L
Đơn vị tính: 1 thanh sắt
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại sắt nối | ||
Sắt nối dài 1,950 m | Sắt nối dài 2,550 m | Sắt nối dài 3,150 m | |||
21.040100.00 | + Vật liệu chính - Sắt nối L 100x100x10 | thanh | 1 | 1 | 1 |
+ Vật liệu phụ - Bu lông M 14 x 45 | bộ | 3 | 3 | 3 | |
- Sơn màu các loại | kg | 0,133 | 0,176 | 0,220 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 0,96 | 1,056 | 1,16 | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho nối cột sắt đơn bằng sắt L.
- Đối với nối cột bê tông đơn bằng sắt L, bảng định mức được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14x45” bằng “Bu lông M14x 140”.
# 21.040200.00 Nối cột sắt đôi bằng sắt L
Đơn vị tính: 2 thanh sắt
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại sắt nối | ||
Sắt nối dài 1,950 m | Sắt nối dài 2,550 m | Sắt nối dài 3,150 m | |||
21.040200.00 | + Vật liệu chính - Sắt nối L 100x100x10 | thanh | 2 | 2 | 2 |
+ Vật liệu phụ - Bu lông M 14 x 45 | bộ | 8 | 9 | 9 | |
- Sơn màu các loại | kg | 0,266 | 0,352 | 0,440 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 1,92 | 2,11 | 2,32 | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho nối cột sắt đôi bằng sắt L.
- Đối với nối cột bê tông đôi bằng sắt L, bảng định mức được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14x45” bằng “Bu lông M14x 140”.
# 21.050000.00 Lắp đặt ghế thao tác
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vệ sinh làm sạch và sơn ghế, vận chuyển trong phạm vi 30m. Lắp ghế lên cột theo đúng kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bộ ghế
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | |
Cột đơn | Cột ghép | |||
21.050000.00 | + Vật liệu chính - Ghế thao tác + Vật liệu phụ | bộ | 1 | 1 |
- Giá đỡ | bộ | 1 | 1 | |
- Đệm gỗ 90 x 90 x 100 | cái | 2 | 4 | |
- Bu lông M 12 x 240 | bộ | 4 | ||
- Bu lông M 12 x140 | bộ | 4 | ||
- Bu lông M 12 x 45 | bộ | 6 | 6 | |
- Sơn màu các loại | kg | 0,468 | 0,468 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,12 | 1,23 | |
1 | 2 |
# 21.060000.00 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông
+ Thành phần công việc:
Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | |
Cột thường | Cột góc | |||
21.060000.00 | + Vật liệu phụ - Bu lông liên kết F16x180 | bộ | 1 | 1 |
- Tai dây co (110x60x10) | cái | 0 | 1 | |
- Đai treo cáp (160x60x6) | bộ | 1 | 1 | |
+ Nhân công - Công nhân 3,0/7 | công | 0,20 | 0,25 | |
1 | 2 |
# 21.070000.00 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn
+ Thành phần công việc:
Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | ||
Vào cột Bưu điện | Vào cột điện vuông | Vào cột điện tròn | |||
+ Vật liệu | |||||
- Tấm kẹp, Bulông 12x140 đến 12x160 | bộ | 1 | 1 | 1 | |
- Côliê cột vuông + Tấm kẹp | bộ | 1 | |||
- Côliê cột tròn + Tấm kẹp | bộ | 1 | |||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 3,0/7 | công | 0,05 | 0,1 | 0,1 | |
3 | 4 | 5 |
# 21.080000.00 Sơn đánh số tuyến cột treo cáp
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
21.080000.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Sơn | kg | 0,06 | |
- Chổi quét sơn | cái | 0,03 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,035 | |
1 |
# 21.090000.00 Lắp dựng cột ăng ten
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, lau chùi sạch sẽ.
- Vận chuyển vật tư thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt.
- Xác định vị trí lắp, làm hố thế, lắp và tháo dỡ trụ leo.
- Lắp dựng cột, bắt khoá và căng dây néo (dây co).
- Căn chỉnh cơ khí, chỉnh tâm cột, cố định theo thiết kế đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
# 21.090100.00 Lắp dựng cột ăng ten dây co (dây néo)
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ cao cột ăng ten dây co (m) | ||||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 36 | ≤ 45 | ≤ 60 | |||
21.090100.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Gỗ kê | m3 | 0,07 | 0,14 | 0.14 | 0,14 | 0,21 | |
- Thép ϕ4 | kg | 0,42 | 0,63 | 0.7 | 0,77 | 0,91 | |
- Mỡ YOC-2 | kg | 0,01 | 0,02 | 0.06 | 0,03 | 0,03 | |
- Que hàn | kg | 0,4 | 0,4 | 0.4 | 0,4 | 0,4 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 12,46 | 14,52 | 16,56 | 19,18 | 26.38 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,4 | 0,4 | 0.4 | 0,4 | 0,4 | |
- Máy hàn 23 kW | ca | 0,12 | 0,12 | 0.12 | 0,12 | 0,12 | |
- Máy tời 2 tấn | ca | 0,58 | 1,29 | 1.53 | 1,76 | 2,58 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Nếu lắp cột có chiều cao > 60 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao lắp cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,20 với trị số mức liền kề.
- Trường hợp gặp địa hình khác thì định mức nhân công được nhân hệ số sau:
+ Lắp đặt cột ăng ten trên công trình xây dựng thì định mức nhân công hệ số 1,05.
+ Lắp đặt cột ăng ten tại: Địa hình có độ dốc ≥ 25o hệ số 1,1.
+ Lắp đặt cột ăng ten tại: Địa hình có độ dốc ≥ 35o hệ số 1,2
+ Lắp đặt cột ăng ten tại: Địa hình có độ dốc > 35o hệ số 1,5.
- Nếu lắp cột có kích thước > 300 x 300 x 300 mm, khi tăng thêm 100 mm kích thước cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề.
- Khi có thêm 1 móng neo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,33 với trị số mức liền kề.
# 21.090200.00 Dựng cột ăng ten tự đứng
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra, thi công trụ thế (hoặc néo xoáy).
- Lắp từng thanh, cân chỉnh cột, bắt chặt cố định các thanh giằng với nhau, lắp cầu thang, Sàn thao tác.
- Sơn bu lông chân cột (nếu phải đào hố thế thì phần đào đất được tính riêng).
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn thủ công | Thủ công kết hợp tời máy |
21.090210.00 | Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 15 m | + Vật liệu phụ | |||
- Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,001 | 0,001 | ||
- Thép ϕ4 | kg | 0,5 | 0,5 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 9,93 | 7,94 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Tời máy 2 tấn | ca | 0,12 | |||
21.090220.00 | Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 25 m | + Vật liệu phụ | |||
- Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,003 | 0,002 | ||
- Thép ϕ4 | kg | 0,9 | 0,7 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 10,92 | 8,74 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Tời máy 2 tấn | ca | 0,15 | |||
21.090230.00 | Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 40 m | + Vật liệu phụ | |||
- Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,003 | 0,002 | ||
- Thép ϕ4 | kg | 1 | 1 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 12,56 | 10,05 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Tời máy 2 tấn | ca | 0,2 | |||
21.090240.00 | Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 55 m | + Vật liệu phụ | |||
- Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
- Thép ϕ4 | kg | 1,1 | 1,1 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 14,45 | 11,56 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Tời máy 2 tấn | ca | 0,2 | |||
21.090250.00 | Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 70 m | + Vật liệu phụ | |||
- Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
- Thép ϕ4 | kg | 1,2 | 1,2 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 16,78 | 13,03 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Tời máy 2 tấn | ca | 0,25 | |||
21.090260.00 | Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 85 m | + Vật liệu phụ | |||
- Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
- Thép ϕ4 | kg | 1,3 | 1,3 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 18,94 | 15,28 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Tời máy 2 tấn | ca | 0,3 | |||
21.090270.00 | Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 100m | + Vật liệu phụ | |||
- Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
- Thép ϕ4 | kg | 1,3 | 1,3 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 21,97 | 17,58 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Tời máy 2 tấn | ca | 0,32 | |||
1 | 2 |
Ghi chú: Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo quy định sau:
- Đối với cột có chiều cao > 100 mét, khi tăng thêm 10 mét chiều cao định mức nhân công, máy thi công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.
- Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 20 cm; trường hợp gặp địa hình khác thì định mức nhân công được nhân hệ số sau:
+ Đồi núi dốc ≤ 35o, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 50 cm hệ số 1,20.
+ Đồi núi dốc > 35o, hoặc bùn nước có độ sâu > 50 cm hệ số 1,50.
+ Vùng biển hải đảo hệ số 2,00.
# 21.090300.00 Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột ăng ten
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét, làm vệ sinh công nghiệp tiến hành lắp đèn tín hiệu (các phụ kiện, giá đỡ đèn, đèn tín hiệu, chống nổ, cầu chì bảo vệ , bảng điện, cầu dao..., phần kéo dây điện từ trục chính đến bảng điện và vị trí đặt đèn được tính riêng).
- Đấu điện chạy thử, hoàn chỉnh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ đèn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp đèn (m) | |||||
≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 70 | ≤ 80 | ≤ 90 | ≤ 100 | |||
21.090300.00 | + Vật liệu chính | |||||||
- Đèn chống nổ hồng ngọc | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Đèn chống nổ chụp thường | bộ | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
+ Vật liêu phụ | ||||||||
- Bộ gá | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,28 | 1,54 | 1,82 | 2,22 | 2,66 | 3,2 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú: Đối với cột có chiều cao > 100 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao thì định mức nhân công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.
# 21.090400.00 Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế thi công.
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị. dụng cụ.
- Lắp đặt dây tiếp đất theo thiết kế.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn lắp đặt.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | |||||
≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 70 | ≤ 80 | ≤ 90 | ≤ 100 | |||
21.090400.00 | + Vật liệu phụ - Bu lông M12x5cm | bộ | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
- Que hàn | kg | 0,2 | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,96 | 1,14 | 1,68 | 1,92 | 2,16 | 2,48 | |
+ Máy thi công | ||||||||
- Máy hàn điện 23kW | ca | 0,32 | 0,48 | 0,64 | 0,72 | 0,8 | 0,96 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Bảng định mức áp dụng cho công tác lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten (từ đỉnh cột tới chân cột).
- Hệ thống tiếp đất chống sét chôn ngầm cho cột ăng ten được áp dụng như các bảng mức trong chương 6 (lắp đặt hệ thống tiếp đất và chống sét).
- Đối với cột có chiều cao > 100 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao thì định mức nhân công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.
# 21.090500.00 Lắp dựng cột monopole
+ Thành phần công việc:
\Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu , cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột thép các loại |
21.090500.00 | + Vật liệu | ||
- Gỗ chèn | m3 | 0,03 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Nhân công 4,0/7 | công | 9,712 | |
+ Máy thi công - Cần cẩu xích 40T | ca | 0,32 | |
- Máy khác | % | 5 |
# 21.100000.00 Lắp đặt cầu cáp
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế thi công.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo (đối với lắp đặt cầu cáp ngoài trời), mặt bằng thi công.
- Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo.
- Xác định vị trí lấy dấu và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ.
- Lắp đặt cố định cầu cáp, phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
# 21.100100.00 Lắp đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h = 3m
Đơn vị tính:1m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1m cầu cáp (kg) | |||
≤ 3 kg | ≤ 7 kg | ≤ 10 kg | > 10 kg | |||
21.100100.00 | + Vật liệu phụ - Bu lông M8x10cm | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Bút đánh dấu | cái | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Sơn tổng hợp | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Giấy giáp số 0 | tờ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 0,92 | 1,32 | 1,64 | 1,83 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h > 3 m thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2.
- Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h < 3 m thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,8.
# 21.100200.00 Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m
Đơn vị tính:1m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1m cầu cáp (kg) | |||
≤ 3 kg | ≤ 7 kg | ≤ 10 kg | > 10 kg | |||
21.100200.00 | + Vật liệu phụ - Bu lông M8x10cm | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Bút đánh dấu | cái | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Sơn tổng hợp | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Giấy giáp số 0 | tờ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | |
- Xăng | lít | 0,15 | 0,15 | 0,25 | 0,25 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 1,8 | 2,28 | 3,072 | 3,36 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Trường hợp thi công lắp đặt ở hải đảo, núi cao... thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3.
- Định mức nhân công trên tính cho vị trí lắp đặt cầu cáp ở độ cao 20 m (định mức chuẩn), nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao < 20 m, thì định mức nhân công và máy thi công được tính bằng định mức chuẩn nhân với hệ số k, được tính theo bảng:
Độ cao lắp đặt (h) | h < 3 m | 3 m ≤ h < 7 m | 7 m ≤ h < 10 m | 10 m ≤ h < 20 m |
Hệ số k | 0,55 | 0,6 | 0,7 | 0,8 |
- Nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao > 20 m, thì định mức nhân công và máy thi công được tính bằng định mức chuẩn nhân với hệ số k, được tính theo bảng:
Độ cao lắp đặt (h) | 20 m < h ≤ 30 m | 30 m < h ≤ 40 m | 40 m < h ≤ 50 m | 50 m < h ≤ 60 m | 60 m < h ≤ 70 m | 70 m < h ≤ 80 m | h > 80 m |
Hệ số k | 1,2 | 1,3 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,1 |
- Trường hợp thi công cầu cáp liên tục có chiều dài >30 m và được đặt thẳng đứng theo trụ ăng ten thì định mức nhân công đoạn > 30 m được nhân với hệ số k, được tính theo bảng:
Độ cao lắp đặt (h) | 30 m < h ≤ 40 m | 40 m < h ≤ 50 m | h > 50 m |
Hệ số k | 0,9 | 0,8 | 0,7 |
# 21.100300.00 Lắp đặt cột đỡ cầu cáp
+ Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Xác định vị trí lắp cột, đo đạc, đánh dấu.
- Đào lỗ móng cột (350x350x1000), dựng cột.
- Kiểm tra công tác lắp đặt theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Thu dọn hiện trường.
- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
21.100300.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Xi măng PC30 | Kg | 20 | |
- Đá dăm 1x2 | m3 | 0,043 | |
- Cát vàng | m3 | 0,022 | |
- Sơn tổng hợp | kg | 0,1 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,08 | |
1 |
# 21.100400.00 Lắp đặt dây đất cho tuyến cột treo cáp
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra dây chống sét, vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Đo đạc, lắp đặt dây, cọc chống sét.
- Kiểm tra, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
21.100400.00 | + Vật liệu: | ||
- Cọc sắt L50x50x5 - 2000 mạ | cọc | 1 | |
- Dây sắt 4 mm | kg | 1.509 | |
- Ống PVC F21 | m | 2,5 | |
- Đai khoá Inox | bộ | 2 | |
+ Nhân công: | |||
- Công nhân 3,0/7 | công | 0,3 | |
1 |
# Chương II LẮP ĐẶT CÁP
# 22.010000.00 Lắp ống dẫn cáp thông tin
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh các đầu nối phủ keo, đấu nối các đoạn ống đúng với yêu cầu kỹ thuật, lắp gông định vị (1,5 m lắp một định vị).
- Xác lập số liệu.
# 22.010100.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 40 nong một đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng ống (ϕ ≤ 40 nong 1 đầu) | ||||||||
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 9 | ≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 20 | ≤ 24 | ≤ 36 | > 36 | |||
22.010100.00 | + Vật liệu chính | ||||||||||
- Ống nhựa ϕ ≤ 40 nong một đầu | m | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||||
- Keo dán | kg | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,87 | 0,8 | 0,76 | 0,71 | 0,67 | 0,63 | 0,58 | 0,5 | 0,43 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
# 22.010200.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 60 nong một đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng ống (ϕ ≤ 60 nong 1 đầu) | ||||||||
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 9 | ≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 20 | ≤ 24 | ≤ 36 | > 36 | |||
22.010200.00 | + Vật liệu chính | ||||||||||
- Ống nhựa ϕ ≤ 60 nong một đầu | m | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||||
- Keo dán | kg | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,47 | 1,4 | 1,33 | 1,25 | 1,18 | 1,11 | 1,02 | 0,8 | 0,73 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
# 22.010300.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 114 nong một đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng ống ( ϕ< ≤ 114 nong 1 đầu) | ||||||||
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 9 | ≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 20 | ≤ 24 | ≤ 36 | > 36 | |||
22.010300.00 | + Vật liệu chính | ||||||||||
- Ống nhựa ϕ ≤ 114 nong một đầu | m | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||||
- Keo dán | kg | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 1,82 | 1,73 | 1,73 | 1,65 | 1,46 | 1,37 | 1,25 | 1,06 | 0,95 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
# 22.010400.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 40 không nong đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng ống (ϕ ≤ 40 không nong đầu | ||||||||
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 9 | ≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 20 | ≤ 24 | ≤ 36 | > 36 | |||
22.010400.00 | + Vật liệu chính | ||||||||||
- Ống nhựa ϕ ≤ 40 không nong đầu | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||||
- Keo dán | kg | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | |
- Khớp nối | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1.38 | 1.32 | 1.25 | 1.18 | 1.12 | 1.04 | 1.01 | 0.81 | 0.72 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
# 22.010500.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 60 không nong đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng ống (ϕ ≤ 40 không nong đầu | ||||||||
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 9 | ≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 20 | ≤ 24 | ≤ 36 | > 36 | |||
22.010500.00 | + Vật liệu chính | ||||||||||
- Ống nhựa ϕ ≤ 40 không nong đầu | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||||
- Keo dán | kg | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | |
- Khớp nối | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,31 | 2,2 | 2,09 | 1,96 | 1,84 | 1,73 | 1,59 | 1,34 | 1,19 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
# 22.010600.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 114 không nong đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng ống (ϕ ≤ 114 không nong đầu) | ||||||||
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 9 | ≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 20 | ≤ 24 | ≤ 36 | > 36 | |||
22.010600.00 | + Vật liệu chính - Ống nhựa ϕ ≤ 114 không nong đầu | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 |
+ Vật liệu phụ - Keo dán | kg | 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,96 | |
- Khớp nối | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 3.00 | 2.86 | 2.72 | 2.56 | 2.40 | 2.26 | 2.08 | 1.75 | 1.56 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
# 22.010700.00 Lắp đặt cút cong ϕ 61, ϕ 110
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Cảnh giới an toàn giao thông.
- Rải cát đen lót đáy rãnh có chiều dày cát 0,1m, san bằng, tưới nước, đầm nén.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh các đầu nối, phủ keo, đấu nối các đoạn ống đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Rải cát đen trên mặt ống lớp trên cùng (độ dày cát 0,15m).
- Xác lập số liệu sơ đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cút cong | |
Cút cong ϕ 61 | Cút cong ϕ 110 | |||
22.010700.00 | + Vật liệu chính: | |||
- Cút cong ϕ 110 | cái | 1 | ||
- Cút cong ϕ 61 | cái | 1 | ||
+ Vật liệu phụ: | ||||
- Cồn công nghiệp | Kg | 0,022 | 0,035 | |
- Nhựa dán | kg | 0,032 | 0,045 | |
- Cát đen | M3 | 0,3 | 0,25 | |
- Nước | M3 | 0,06 | 0,05 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | Công | 0,1 | 0,2 | |
1 | 2 |
# 22.020000.00 Phân rải và đầm nén cát tuyến ống dẫn cáp thông tin
+ Thành phần công việc:
- Cảnh giới an toàn giao thông.
- Rải cát đen lót rãnh có chiều dày cát 0,1 m, san bằng, tưới nước, đầm nén.
- Rải cát đen giữa các ống và các lớp ống, trên mặt ống lớp trên cùng (độ dày cát 0,15 m).
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đầm bằng thủ công | Đầm bằng máy |
22.020000.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Cát đen | m3 | 1,22 | 1,22 | |
- Nước | m3 | 0,24 | 0,24 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | 0,93 | 0,63 | ||
+ Máy thi công | ||||
- Máy đầm cóc | ca | 0,033 | ||
1 | 2 |
Ghi chú: Định mức náy áp dụng cho cả công việc lấp hố rãnh cáp bằng cát, phân rải và đầm nén cát khi lắp đặt cáp đồng, cáp quang chôn trực tiếp và ống nhựa HDPE.
# 22.030000.00 Lắp đặt bộ gá cho ống dẫn cáp pvc và bộ măng xông nối ống cho ống nhựa HDPE
+ Thành phần công việc:
\Lắp đặt các bộ gá cho tuyến ống dẫn cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Bộ gá | Bộ măng xông | |||
22.030000.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Bộ gá | bộ | 1 | ||
- Bộ măng xông | bộ | 1 | ||
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,04 | 0,08 | |
1 | 2 |
# 22.040000.00 Lắp đặt nút bịt ống dẫn cáp
+ Thành phần công việc:
- Lắp đặt các nút bịt ống cho tuyến ống dẫn cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 nút bịt ống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
22.040000.00 | + Vật liệu phụ - Nút bịt | cái | 1 |
+ Nhân công - Công nhân 3,0/7 | công | 0,006 | |
1 |
Ghi chú: Nút bịt có thể là nút tạm thời (trong thi công) hoặc nút bảo vệ ống.
# 22.050000.00 Lắp đặt 1 ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp
+ Thành phần công việc:
- Lắp đặt ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
23.050000.00 | + Vật liệu chính | ||
- Ống PVC HI - 3P | m | 1,01 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Cút cong | cái | 1 | |
- Coliê giữ ống | bộ | 1 | |
- Keo dán | kg | 0,01 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 3,0/7 | công | 0,05 | |
1 |
# 22.060000.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35
# 22.060100.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35 trong ống PVC ϕ 114/110
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Luồn ống nhựa vào ống nhựa siêu bền, ống nhựa lớn từ ϕ 110 - 0114.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
22.060100.00 | + Vật liệu chính | ||
- Ống nhựa 30 ≤ ϕ ≤ 35 | m | 102 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Dây mồi ϕ4 | kg | 10 | |
- Keo dán | kg | 0,33 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 3,53 | |
1 |
# 22.060200.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35 luồn trong ống thép
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Luồn dây mồi.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
22.060200.00 | + Vật liệu chính | ||
- Ống nhựa 30 ≤ ϕ ≤ 35 | m | 102 | |
- Ống thép bảo vệ | m | 100 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Keo dán | kg | 0,33 | |
- Dây mồi ϕ 4 | kg | 10 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 3,9 | |
1 |
Ghi chú: Bảng mức áp dụng trong trường hợp ống chôn nơi độ sâu không đạt tiêu chuẩn.
# 22.060300.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang ϕ = 27 trong ống PVC ϕ 114/110
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Luồn ống nhựa vào ống nhựa siêu bền, ống nhựa lướn từ ϕ 110 -ϕ 114.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
22.060300.00 | + Vật liệu chính | ||
- Ống nhựa 27 ≤ ϕ ≤ 35 | m | 102 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Keo dán | kg | 0,33 | |
- Dây mồi ϕ 4 | kg | 10 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 3,024 | |
1 |
# 22.060400.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang ϕ = 27 luồn trong ống thép
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Luồn dây mồi.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
22.060400.00 | + Vật liệu chính | ||
- Ống nhựa 27 ≤ ϕ ≤ 35 | m | 102 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Keo dán | kg | 0,33 | |
- Dây mồi ϕ 4 | kg | 10 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 3,16 | |
1 |
Ghi chú: Bảng mức áp dụng trong trường hợp ống chôn nơi độ sâu không đạt tiêu chuẩn.
# 22.070000.00 Ra kéo cáp
# 22.070100.00 Ra, kéo, căng hãm cáp treo
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát hiện trường, lập phương án thi công.
- Đo thử cáp tại kho.
- Vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí và phân rải vật liệu trong phạm vi 30 m.
- Ra, kéo, căng hãm cáp trên cột.
- Treo bảng báo độ cao treo cáp.
- Cảnh giới thi công.
- Đo thử sau thi công, kiểm tra, hoàn thiện công trình.
- Xác lập số liệu.
# 22.070110.00 Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||
≤ 10 x 2 | ≤ 50 x 2 | ≤ 100 x 2 | ≤ 200 x 2 | |||
22.070110.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cáp đồng | km | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Giẻ lau | kg | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | |
- Xăng | lít | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 10 | 13 | 17 | 22 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Đồng hồ Mêgômet | ca | 0,1 | 0,1 | 0,3 | 0,5 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | 0,3 | 0,5 | 1 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho cáp đồng ϕ 0,4.
- Nếu cáp đồng ϕ 0,5 - ϕ 0,65 được nhân hệ số k = 1,1.
- Nếu cáp đồng > ϕ 0,65 được nhân hệ số k = 1,15.
- Nếu kéo cáp trong khuyên, cáp đã bó hoặc kéo cáp được nhân hệ số k = 1,05.
# 22.070120.00 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||
≤8 sợi | ≤ 12 sợi | ≤ 16 sợi | < 24 sợi | |||
22.070120.00 | + Vật liệu chính - Cáp quang | km | 1 | 1 | 1 | 1 |
+ Vật liệu phụ - Giấy lau mịn | hộp | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Asiton | lít | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 12,7 | 13,8 | 16,3 | 17,3 | |
+ Máy thi công - Máy đo cáp quang | ca | 0,032 | 0,063 | 0,127 | 0,158 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||
≤ 32 sợi | ≤36 sợi | ≤ 48 sợi | > 48 sợi | |||
22.070120.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cáp quang | km | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Giấy lau mịn | Hộp | 2 | 2 | 2 | 2 | |
- Asiton | lít | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
- Bảng báo cáp quang và độ cao | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 18,6 | 20 | 21,85 | 22 | |
+ Máy thi công |