# Phần III ĐỊNH MỨC XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHỐNG SÉT
# Chương I LẮP DỰNG CỘT TREO CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ CẦU CÁP
# 21.010000.00 Lắp dựng tuyến cột treo cáp
- Thành phần công việc:
Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.
Vệ sinh làm sạch cột và sơn cột.
Vận chuyển cột, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30m.
Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt blốc, lắp thu lôi (nếu có).
Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
Xác lập số liệu
Ghi chú:
- Định mức của công tác lắp dựng cột tính trong điều kiện địa hình bằng phẳng, trường hợp gặp địa hình khác định mức nhân công được nhân với các hệ số sau:
Địa hình có độ dốc ≤ 25o, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 35 cm hệ số 1,1.
Đồi núi có độ dốc ≤ 35o, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 50 cm hệ số 1,2.
Đồi núi có độ dốc > 35o, hoặc bùn nước có độ sâu > 50 cm hệ số 1,5.
Định mức tính cho cột vuông, nếu cột tròn định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
Nếu lắp dựng cột bê tông mới ghép với cột cũ thì định mức được tính như lắp dựng cột mới nhân với hệ số 1,2.
# 21.010100.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6 - 6,5 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010100.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 6 m - 6,5 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | - | - | |
- Thép ϕ4 (làm thu lôi) | kg | 1,509 | 1,509 | - | - | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,44 | 0,87 | 2,3 | 0,73 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | - | 0,05 | - | 0,05 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010200.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010200.0 | + Vật liệu chính - Cột bê tông 7 m - 8 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
+ Vật liệu phụ - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 (làm thu lôi) | kg | 1,886 | 1,886 | - | - | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 3,14 | 1,12 | 2,96 | 0,94 | |
+ Máy thi công - Cẩu 5 tấn | Ca | 0,05 | 0,05 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010300.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010300.00 | + Vật liệu chính - Cột bê tông 10 m -12 m + Vật liệu phụ | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | - | - | |
- Thép ϕ4 (làm thu lôi) | kg | 2,357 | 2,357 | - | - | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 4,02 | 1.79 | 3,78 | 1.65 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | Ca | - | 0,064 | - | 0,064 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010400.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m
# 21.010401.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 12 - 15 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010401.00 | + Vật liệu chính - Cột bê tông 12 m – 15 m + Vật liệu phụ - Cọc L50x50x5-2500 | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
cọc | 1 | 1 | ||||
- Thép ϕ 4 (làm thu lôi) | kg | 2,95 | 2,95 | - | - | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - | |
+ Nhân công - Công nhân 4 | công | 5,71 | 2,01 | 5,3 | 1,7 | |
+ Máy thi công - Cẩu 5 tấn | ca | 0,0816 | 0,0816 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010402.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 15 - 18 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010402.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 15 m - 18 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | - | - | |
- Thép ϕ4 | kg | 3,57 | 3,57 | - | - | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 3,5 | công | 6,17 | 2,06 | 5,6 | 1,82 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,1 | 0,1 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010403.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 18 - 20 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010403.00 | + Vật liệu chính - Cột bê tông 15 m – 18 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
+ Vật liệu phụ - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 | kg | 4,32 | 4,32 | - | - | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - | |
+ Nhân công - Công nhân 3,5 | công | 7,47 | 2,49 | 6,3 | 2,2 | |
+ Máy thi công - Cẩu 5 tấn | ca | 0,12 | 0,12 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010404.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại trên 20 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010404.00 | + Vật liệu chính - Cột bê tông > 20 m | cột | 1 | 1 | 1 | 1 |
+ Vật liệu phụ - Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 | kg | 5,23 | 5,23 | - | - | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | - | - | |
+ Nhân công - Công nhân 3,5 | công | 9,03 | 3,01 | 7,62 | 2,66 | |
+ Máy thi công - Cẩu 5 tấn | ca | 0,15 | 0,15 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010500.00 Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới |
21.010500.00 | + Vật liệu chính | |||
- Blốc cột | cái | 1 | 1 | |
- Cột sắt L100x100x10-6000 | cột | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||
- Xi măng | kg | 1,33 | 1,33 | |
- Cát vàng | m3 | 0,008 | 0,008 | |
- Sơn màu các loại | kg | 0,43 | 0,43 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,0 | 0,8 | |
+ Máy thi công | ||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,06 | ||
1 | 2 |
# 21.010600.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6 - 6,5 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010600.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 6 m - 6,5 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | - | - | |
- Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Thép ϕ4 (làm thu lôi) | kg | 1,509 | 1,509 | |||
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 5,21 | 1,96 | 5,05 | 1,8 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,11 | 0,11 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010700.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 - 8 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010700.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 7 m - 8 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 | kg | 1,9 | 1,9 | |||
- Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 6,25 | 2,35 | 8,32 | 4 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,11 | 0,11 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010800.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 - 12 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010800.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 10 m - 12 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 | kg | 2,37 | 2,37 | |||
- Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 10,31 | 3,88 | 9,99 | 4,88 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,14 | 0,14 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010900.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại trên 12 m
# 21.010901.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 12 - 15 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010901.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 12 m - 15 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 | kg | 2,96 | 2,96 | |||
- Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 10,51 | 3,96 | 10,19 | 4,98 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,17 | 0,17 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010902.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 15 m - 18 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010902.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 15 m - 18 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 | kg | 3,6 | 3,6 | |||
- Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 11,65 | 4,39 | 11,3 | 5,52 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,2 | 0,2 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010903.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 18 m - 20m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010904.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông 15 m - 18 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ 4 | kg | 4,4 | 4,4 | |||
- Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 14,21 | 5,35 | 13,78 | 6,74 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,25 | 0,25 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.010905.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại trên 20 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột có trang bị thu lôi | Cột không trang bị thu lôi | ||
Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới | |||
21.010905.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cột bê tông > 20 m | cột | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Cọc L50x50x5-2500 | cọc | 1 | 1 | |||
- Thép ϕ4 | kg | 5,37 | 5,37 | |||
- Côliê | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 17,34 | 6,54 | 16,81 | 8,23 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,31 | 0,31 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 21.011000.00 Lắp dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp dựng bằng thủ công | Lắp dựng bằng cơ giới |
21.011000.00 | + Vật liệu chính | |||
- Blốc cột | cái | 1 | 1 | |
- Cột sắt L100x100x10-6000 | cột | 2 | 2 | |
+ Vật liệu phụ | ||||
- Xi măng PC 30 | kg | 1,813 | 1,813 | |
- Cát vàng | m3 | 0,01 | 0,01 | |
- Sơn màu các loại | kg | 0,86 | 0,86 | |
- Côliê | bộ | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 3,6 | 1,45 | |
+ Máy thi công | ||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,12 | ||
1 | 2 |
# 21.020000.00 Lắp dựng chân chống loại 5,6 m đến 10 m
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.
- Vệ sinh làm sạch chân chống và sơn.
- Vận chuyển chân chống, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30 m.
- Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt blốc, lắp thu lôi (nếu có).
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
Đơn vị tính: 1 bộ chân chống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | |
Cột sắt | Cột bê tông | |||
21.020000.00 | + Vật liệu chính | |||
- Blốc chân chống (300x300x1000) | cái | 1 | 1 | |
- Chân chống sắt L100x100x(5,6-10 m) | cột | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||
- Xi măng PC 30 | kg | 1,33 | 1,33 | |
- Cát vàng | m3 | 0,008 | 0,008 | |
- Bu lông M 14 x 45 | bộ | 2 | ||
- Bu lông M 14 x 160 | bộ | 2 | ||
- Sơn màu các loại | kg | 0,403 | 0,403 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,82 | 1,82 | |
1 | 2 |
# 21.030000.00 Làm dây co
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng thi công, vận chuyển blốc dây co từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30 m, quấn bao tải tẩm hắc ín, đào lỗ chôn chân dây co, làm thân dây co cho các loại cột ở các vị trí như cột đầu đường, cột cuối đường, cột góc.
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
# 21.030100.00 Làm dây co cho cột sắt
Đơn vị tính: 1 bộ dây co
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dây co cho cột đầu, cuối và góc | Dây co cột trung gian | ||||
3 x 4 | 5 x 4 | 7 x 4 | 3 x 4 | 5 x 4 | 7 x 4 | |||
21.030100.00 | + Vật liệu chính - Blốc dây co (300x300x250) | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Chân dây co (5x4) | cái | 1 | 1 | |||||
- Chân dây co (7x4) | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
- thân dây co | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||||
- Then hãm co | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Tai co | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Đệm co | cái | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Bu lông M 14 x 60 | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Thép ϕ3 | kg | 0,34 | 0,62 | 1,00 | 0,34 | 0,62 | 1,00 | |
- Tăng đơ loại trung | cái | 1 | 1 | 1 | ||||
- Thép ϕ4 | kg | 0,28 | 0,28 | 0,28 | ||||
- Bao tải | kg | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Hắc ín | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,23 | 1,35 | 1,48 | 1,23 | 1,35 | 1,48 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho cột sắt đơn.
- Đối với cột sắt đôi, bảng định mức được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê”.
# 21.030200.00 Làm dây co cho cột bê tông
Đơn vị tính: 1 bộ dây co
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dây co cho cột đầu, cuối và góc | Dây co cột trung gian | ||||
3 x 4 | 5 x 4 | 7 x 4 | 3 x 4 | 5 x 4 | 7 x 4 | |||
21.030200.00 | + Vật liệu chính - Blốc dây co (300x300x250) | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Chân dây co (5x4) | cái | 1 | 1 | |||||
- Chân dây co (7x4) | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
- thân dây co | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||||
- Then hãm co | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Tai co | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Đệm co | cái | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Bu lông M 14 x160 | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Thép ϕ3 | kg | 0,34 | 0,62 | 1,00 | 0,34 | 0,62 | 1,00 | |
- Tăng đơ loại trung | cái | 1 | 1 | 1 | ||||
- Thép ϕ4 | kg | 0,28 | 0,28 | 0,28 | ||||
- Bao tải | kg | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Hắc ín | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,23 | 1,35 | 1,48 | 1,23 | 1,35 | 1,48 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho cột bê tông đơn.
- Đối với cột bê tông đôi, bảng định mức được tính như cột bê tông đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê”.
# 21.040000.00 Nối cột bằng sắt L
+ Thành phần công việc:
- Vệ sinh làm sạch và sơn sắt nối, phân rải sắt nối từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30 m, nối cột theo yêu cầu của thiết kế.
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
# 21.040100.00 Nối cột sắt đơn bằng sắt L
Đơn vị tính: 1 thanh sắt
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại sắt nối | ||
Sắt nối dài 1,950 m | Sắt nối dài 2,550 m | Sắt nối dài 3,150 m | |||
21.040100.00 | + Vật liệu chính - Sắt nối L 100x100x10 | thanh | 1 | 1 | 1 |
+ Vật liệu phụ - Bu lông M 14 x 45 | bộ | 3 | 3 | 3 | |
- Sơn màu các loại | kg | 0,133 | 0,176 | 0,220 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 0,96 | 1,056 | 1,16 | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho nối cột sắt đơn bằng sắt L.
- Đối với nối cột bê tông đơn bằng sắt L, bảng định mức được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14x45” bằng “Bu lông M14x 140”.
# 21.040200.00 Nối cột sắt đôi bằng sắt L
Đơn vị tính: 2 thanh sắt
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại sắt nối | ||
Sắt nối dài 1,950 m | Sắt nối dài 2,550 m | Sắt nối dài 3,150 m | |||
21.040200.00 | + Vật liệu chính - Sắt nối L 100x100x10 | thanh | 2 | 2 | 2 |
+ Vật liệu phụ - Bu lông M 14 x 45 | bộ | 8 | 9 | 9 | |
- Sơn màu các loại | kg | 0,266 | 0,352 | 0,440 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 1,92 | 2,11 | 2,32 | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho nối cột sắt đôi bằng sắt L.
- Đối với nối cột bê tông đôi bằng sắt L, bảng định mức được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14x45” bằng “Bu lông M14x 140”.
# 21.050000.00 Lắp đặt ghế thao tác
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vệ sinh làm sạch và sơn ghế, vận chuyển trong phạm vi 30m. Lắp ghế lên cột theo đúng kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bộ ghế
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | |
Cột đơn | Cột ghép | |||
21.050000.00 | + Vật liệu chính - Ghế thao tác + Vật liệu phụ | bộ | 1 | 1 |
- Giá đỡ | bộ | 1 | 1 | |
- Đệm gỗ 90 x 90 x 100 | cái | 2 | 4 | |
- Bu lông M 12 x 240 | bộ | 4 | ||
- Bu lông M 12 x140 | bộ | 4 | ||
- Bu lông M 12 x 45 | bộ | 6 | 6 | |
- Sơn màu các loại | kg | 0,468 | 0,468 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,12 | 1,23 | |
1 | 2 |
# 21.060000.00 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông
+ Thành phần công việc:
Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | |
Cột thường | Cột góc | |||
21.060000.00 | + Vật liệu phụ - Bu lông liên kết F16x180 | bộ | 1 | 1 |
- Tai dây co (110x60x10) | cái | 0 | 1 | |
- Đai treo cáp (160x60x6) | bộ | 1 | 1 | |
+ Nhân công - Công nhân 3,0/7 | công | 0,20 | 0,25 | |
1 | 2 |
# 21.070000.00 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn
+ Thành phần công việc:
Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | ||
Vào cột Bưu điện | Vào cột điện vuông | Vào cột điện tròn | |||
+ Vật liệu | |||||
- Tấm kẹp, Bulông 12x140 đến 12x160 | bộ | 1 | 1 | 1 | |
- Côliê cột vuông + Tấm kẹp | bộ | 1 | |||
- Côliê cột tròn + Tấm kẹp | bộ | 1 | |||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 3,0/7 | công | 0,05 | 0,1 | 0,1 | |
3 | 4 | 5 |
# 21.080000.00 Sơn đánh số tuyến cột treo cáp
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
21.080000.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Sơn | kg | 0,06 | |
- Chổi quét sơn | cái | 0,03 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,035 | |
1 |
# 21.090000.00 Lắp dựng cột ăng ten
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, lau chùi sạch sẽ.
- Vận chuyển vật tư thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt.
- Xác định vị trí lắp, làm hố thế, lắp và tháo dỡ trụ leo.
- Lắp dựng cột, bắt khoá và căng dây néo (dây co).
- Căn chỉnh cơ khí, chỉnh tâm cột, cố định theo thiết kế đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
# 21.090100.00 Lắp dựng cột ăng ten dây co (dây néo)
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ cao cột ăng ten dây co (m) | ||||
≤ 20 | ≤ 30 | ≤ 36 | ≤ 45 | ≤ 60 | |||
21.090100.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Gỗ kê | m3 | 0,07 | 0,14 | 0.14 | 0,14 | 0,21 | |
- Thép ϕ4 | kg | 0,42 | 0,63 | 0.7 | 0,77 | 0,91 | |
- Mỡ YOC-2 | kg | 0,01 | 0,02 | 0.06 | 0,03 | 0,03 | |
- Que hàn | kg | 0,4 | 0,4 | 0.4 | 0,4 | 0,4 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 12,46 | 14,52 | 16,56 | 19,18 | 26.38 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,4 | 0,4 | 0.4 | 0,4 | 0,4 | |
- Máy hàn 23 kW | ca | 0,12 | 0,12 | 0.12 | 0,12 | 0,12 | |
- Máy tời 2 tấn | ca | 0,58 | 1,29 | 1.53 | 1,76 | 2,58 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Nếu lắp cột có chiều cao > 60 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao lắp cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,20 với trị số mức liền kề.
- Trường hợp gặp địa hình khác thì định mức nhân công được nhân hệ số sau:
+ Lắp đặt cột ăng ten trên công trình xây dựng thì định mức nhân công hệ số 1,05.
+ Lắp đặt cột ăng ten tại: Địa hình có độ dốc ≥ 25o hệ số 1,1.
+ Lắp đặt cột ăng ten tại: Địa hình có độ dốc ≥ 35o hệ số 1,2
+ Lắp đặt cột ăng ten tại: Địa hình có độ dốc > 35o hệ số 1,5.
- Nếu lắp cột có kích thước > 300 x 300 x 300 mm, khi tăng thêm 100 mm kích thước cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề.
- Khi có thêm 1 móng neo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,33 với trị số mức liền kề.
# 21.090200.00 Dựng cột ăng ten tự đứng
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra, thi công trụ thế (hoặc néo xoáy).
- Lắp từng thanh, cân chỉnh cột, bắt chặt cố định các thanh giằng với nhau, lắp cầu thang, Sàn thao tác.
- Sơn bu lông chân cột (nếu phải đào hố thế thì phần đào đất được tính riêng).
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn thủ công | Thủ công kết hợp tời máy |
21.090210.00 | Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 15 m | + Vật liệu phụ | |||
- Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,001 | 0,001 | ||
- Thép ϕ4 | kg | 0,5 | 0,5 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 9,93 | 7,94 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Tời máy 2 tấn | ca | 0,12 | |||
21.090220.00 | Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 25 m | + Vật liệu phụ | |||
- Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,003 | 0,002 | ||
- Thép ϕ4 | kg | 0,9 | 0,7 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 10,92 | 8,74 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Tời máy 2 tấn | ca | 0,15 | |||
21.090230.00 | Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 40 m | + Vật liệu phụ | |||
- Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,003 | 0,002 | ||
- Thép ϕ4 | kg | 1 | 1 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 12,56 | 10,05 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Tời máy 2 tấn | ca | 0,2 | |||
21.090240.00 | Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 55 m | + Vật liệu phụ | |||
- Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
- Thép ϕ4 | kg | 1,1 | 1,1 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 14,45 | 11,56 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Tời máy 2 tấn | ca | 0,2 | |||
21.090250.00 | Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 70 m | + Vật liệu phụ | |||
- Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
- Thép ϕ4 | kg | 1,2 | 1,2 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 16,78 | 13,03 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Tời máy 2 tấn | ca | 0,25 | |||
21.090260.00 | Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 85 m | + Vật liệu phụ | |||
- Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
- Thép ϕ4 | kg | 1,3 | 1,3 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 18,94 | 15,28 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Tời máy 2 tấn | ca | 0,3 | |||
21.090270.00 | Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 100m | + Vật liệu phụ | |||
- Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
- Thép ϕ4 | kg | 1,3 | 1,3 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 21,97 | 17,58 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Tời máy 2 tấn | ca | 0,32 | |||
1 | 2 |
Ghi chú: Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo quy định sau:
- Đối với cột có chiều cao > 100 mét, khi tăng thêm 10 mét chiều cao định mức nhân công, máy thi công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.
- Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 20 cm; trường hợp gặp địa hình khác thì định mức nhân công được nhân hệ số sau:
+ Đồi núi dốc ≤ 35o, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 50 cm hệ số 1,20.
+ Đồi núi dốc > 35o, hoặc bùn nước có độ sâu > 50 cm hệ số 1,50.
+ Vùng biển hải đảo hệ số 2,00.
# 21.090300.00 Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột ăng ten
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét, làm vệ sinh công nghiệp tiến hành lắp đèn tín hiệu (các phụ kiện, giá đỡ đèn, đèn tín hiệu, chống nổ, cầu chì bảo vệ , bảng điện, cầu dao..., phần kéo dây điện từ trục chính đến bảng điện và vị trí đặt đèn được tính riêng).
- Đấu điện chạy thử, hoàn chỉnh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ đèn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp đèn (m) | |||||
≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 70 | ≤ 80 | ≤ 90 | ≤ 100 | |||
21.090300.00 | + Vật liệu chính | |||||||
- Đèn chống nổ hồng ngọc | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Đèn chống nổ chụp thường | bộ | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
+ Vật liêu phụ | ||||||||
- Bộ gá | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,28 | 1,54 | 1,82 | 2,22 | 2,66 | 3,2 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú: Đối với cột có chiều cao > 100 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao thì định mức nhân công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.
# 21.090400.00 Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế thi công.
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị. dụng cụ.
- Lắp đặt dây tiếp đất theo thiết kế.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn lắp đặt.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | |||||
≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 70 | ≤ 80 | ≤ 90 | ≤ 100 | |||
21.090400.00 | + Vật liệu phụ - Bu lông M12x5cm | bộ | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
- Que hàn | kg | 0,2 | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,96 | 1,14 | 1,68 | 1,92 | 2,16 | 2,48 | |
+ Máy thi công | ||||||||
- Máy hàn điện 23kW | ca | 0,32 | 0,48 | 0,64 | 0,72 | 0,8 | 0,96 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Bảng định mức áp dụng cho công tác lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten (từ đỉnh cột tới chân cột).
- Hệ thống tiếp đất chống sét chôn ngầm cho cột ăng ten được áp dụng như các bảng mức trong chương 6 (lắp đặt hệ thống tiếp đất và chống sét).
- Đối với cột có chiều cao > 100 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao thì định mức nhân công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.
# 21.090500.00 Lắp dựng cột monopole
+ Thành phần công việc:
\Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu , cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột thép các loại |
21.090500.00 | + Vật liệu | ||
- Gỗ chèn | m3 | 0,03 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Nhân công 4,0/7 | công | 9,712 | |
+ Máy thi công - Cần cẩu xích 40T | ca | 0,32 | |
- Máy khác | % | 5 |
# 21.100000.00 Lắp đặt cầu cáp
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế thi công.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo (đối với lắp đặt cầu cáp ngoài trời), mặt bằng thi công.
- Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo.
- Xác định vị trí lấy dấu và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ.
- Lắp đặt cố định cầu cáp, phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
# 21.100100.00 Lắp đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h = 3m
Đơn vị tính:1m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1m cầu cáp (kg) | |||
≤ 3 kg | ≤ 7 kg | ≤ 10 kg | > 10 kg | |||
21.100100.00 | + Vật liệu phụ - Bu lông M8x10cm | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Bút đánh dấu | cái | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Sơn tổng hợp | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Giấy giáp số 0 | tờ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 0,92 | 1,32 | 1,64 | 1,83 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h > 3 m thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2.
- Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h < 3 m thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,8.
# 21.100200.00 Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m
Đơn vị tính:1m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1m cầu cáp (kg) | |||
≤ 3 kg | ≤ 7 kg | ≤ 10 kg | > 10 kg | |||
21.100200.00 | + Vật liệu phụ - Bu lông M8x10cm | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Bút đánh dấu | cái | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Sơn tổng hợp | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Giấy giáp số 0 | tờ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | |
- Xăng | lít | 0,15 | 0,15 | 0,25 | 0,25 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 1,8 | 2,28 | 3,072 | 3,36 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Trường hợp thi công lắp đặt ở hải đảo, núi cao... thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3.
- Định mức nhân công trên tính cho vị trí lắp đặt cầu cáp ở độ cao 20 m (định mức chuẩn), nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao < 20 m, thì định mức nhân công và máy thi công được tính bằng định mức chuẩn nhân với hệ số k, được tính theo bảng:
Độ cao lắp đặt (h) | h < 3 m | 3 m ≤ h < 7 m | 7 m ≤ h < 10 m | 10 m ≤ h < 20 m |
Hệ số k | 0,55 | 0,6 | 0,7 | 0,8 |
- Nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao > 20 m, thì định mức nhân công và máy thi công được tính bằng định mức chuẩn nhân với hệ số k, được tính theo bảng:
Độ cao lắp đặt (h) | 20 m < h ≤ 30 m | 30 m < h ≤ 40 m | 40 m < h ≤ 50 m | 50 m < h ≤ 60 m | 60 m < h ≤ 70 m | 70 m < h ≤ 80 m | h > 80 m |
Hệ số k | 1,2 | 1,3 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,1 |
- Trường hợp thi công cầu cáp liên tục có chiều dài >30 m và được đặt thẳng đứng theo trụ ăng ten thì định mức nhân công đoạn > 30 m được nhân với hệ số k, được tính theo bảng:
Độ cao lắp đặt (h) | 30 m < h ≤ 40 m | 40 m < h ≤ 50 m | h > 50 m |
Hệ số k | 0,9 | 0,8 | 0,7 |
# 21.100300.00 Lắp đặt cột đỡ cầu cáp
+ Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Xác định vị trí lắp cột, đo đạc, đánh dấu.
- Đào lỗ móng cột (350x350x1000), dựng cột.
- Kiểm tra công tác lắp đặt theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Thu dọn hiện trường.
- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
21.100300.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Xi măng PC30 | Kg | 20 | |
- Đá dăm 1x2 | m3 | 0,043 | |
- Cát vàng | m3 | 0,022 | |
- Sơn tổng hợp | kg | 0,1 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,08 | |
1 |
# 21.100400.00 Lắp đặt dây đất cho tuyến cột treo cáp
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra dây chống sét, vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Đo đạc, lắp đặt dây, cọc chống sét.
- Kiểm tra, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
21.100400.00 | + Vật liệu: | ||
- Cọc sắt L50x50x5 - 2000 mạ | cọc | 1 | |
- Dây sắt 4 mm | kg | 1.509 | |
- Ống PVC F21 | m | 2,5 | |
- Đai khoá Inox | bộ | 2 | |
+ Nhân công: | |||
- Công nhân 3,0/7 | công | 0,3 | |
1 |
# Chương II LẮP ĐẶT CÁP
# 22.010000.00 Lắp ống dẫn cáp thông tin
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh các đầu nối phủ keo, đấu nối các đoạn ống đúng với yêu cầu kỹ thuật, lắp gông định vị (1,5 m lắp một định vị).
- Xác lập số liệu.
# 22.010100.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 40 nong một đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng ống (ϕ ≤ 40 nong 1 đầu) | ||||||||
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 9 | ≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 20 | ≤ 24 | ≤ 36 | > 36 | |||
22.010100.00 | + Vật liệu chính | ||||||||||
- Ống nhựa ϕ ≤ 40 nong một đầu | m | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||||
- Keo dán | kg | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | 0,27 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,87 | 0,8 | 0,76 | 0,71 | 0,67 | 0,63 | 0,58 | 0,5 | 0,43 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
# 22.010200.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 60 nong một đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng ống (ϕ ≤ 60 nong 1 đầu) | ||||||||
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 9 | ≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 20 | ≤ 24 | ≤ 36 | > 36 | |||
22.010200.00 | + Vật liệu chính | ||||||||||
- Ống nhựa ϕ ≤ 60 nong một đầu | m | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||||
- Keo dán | kg | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | 0,48 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,47 | 1,4 | 1,33 | 1,25 | 1,18 | 1,11 | 1,02 | 0,8 | 0,73 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
# 22.010300.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 114 nong một đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng ống ( ϕ< ≤ 114 nong 1 đầu) | ||||||||
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 9 | ≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 20 | ≤ 24 | ≤ 36 | > 36 | |||
22.010300.00 | + Vật liệu chính | ||||||||||
- Ống nhựa ϕ ≤ 114 nong một đầu | m | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | 102 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||||
- Keo dán | kg | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 1,82 | 1,73 | 1,73 | 1,65 | 1,46 | 1,37 | 1,25 | 1,06 | 0,95 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
# 22.010400.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 40 không nong đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng ống (ϕ ≤ 40 không nong đầu | ||||||||
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 9 | ≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 20 | ≤ 24 | ≤ 36 | > 36 | |||
22.010400.00 | + Vật liệu chính | ||||||||||
- Ống nhựa ϕ ≤ 40 không nong đầu | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||||
- Keo dán | kg | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | |
- Khớp nối | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1.38 | 1.32 | 1.25 | 1.18 | 1.12 | 1.04 | 1.01 | 0.81 | 0.72 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
# 22.010500.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 60 không nong đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng ống (ϕ ≤ 40 không nong đầu | ||||||||
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 9 | ≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 20 | ≤ 24 | ≤ 36 | > 36 | |||
22.010500.00 | + Vật liệu chính | ||||||||||
- Ống nhựa ϕ ≤ 40 không nong đầu | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||||
- Keo dán | kg | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | |
- Khớp nối | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,31 | 2,2 | 2,09 | 1,96 | 1,84 | 1,73 | 1,59 | 1,34 | 1,19 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
# 22.010600.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 114 không nong đầu
Đơn vị tính: 100 m/1 ống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng ống (ϕ ≤ 114 không nong đầu) | ||||||||
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 9 | ≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 20 | ≤ 24 | ≤ 36 | > 36 | |||
22.010600.00 | + Vật liệu chính - Ống nhựa ϕ ≤ 114 không nong đầu | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 |
+ Vật liệu phụ - Keo dán | kg | 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,96 | 0,96 | |
- Khớp nối | cái | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 3.00 | 2.86 | 2.72 | 2.56 | 2.40 | 2.26 | 2.08 | 1.75 | 1.56 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú: Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống.
# 22.010700.00 Lắp đặt cút cong ϕ 61, ϕ 110
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Cảnh giới an toàn giao thông.
- Rải cát đen lót đáy rãnh có chiều dày cát 0,1m, san bằng, tưới nước, đầm nén.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh các đầu nối, phủ keo, đấu nối các đoạn ống đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Rải cát đen trên mặt ống lớp trên cùng (độ dày cát 0,15m).
- Xác lập số liệu sơ đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cút cong | |
Cút cong ϕ 61 | Cút cong ϕ 110 | |||
22.010700.00 | + Vật liệu chính: | |||
- Cút cong ϕ 110 | cái | 1 | ||
- Cút cong ϕ 61 | cái | 1 | ||
+ Vật liệu phụ: | ||||
- Cồn công nghiệp | Kg | 0,022 | 0,035 | |
- Nhựa dán | kg | 0,032 | 0,045 | |
- Cát đen | M3 | 0,3 | 0,25 | |
- Nước | M3 | 0,06 | 0,05 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | Công | 0,1 | 0,2 | |
1 | 2 |
# 22.020000.00 Phân rải và đầm nén cát tuyến ống dẫn cáp thông tin
+ Thành phần công việc:
- Cảnh giới an toàn giao thông.
- Rải cát đen lót rãnh có chiều dày cát 0,1 m, san bằng, tưới nước, đầm nén.
- Rải cát đen giữa các ống và các lớp ống, trên mặt ống lớp trên cùng (độ dày cát 0,15 m).
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đầm bằng thủ công | Đầm bằng máy |
22.020000.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Cát đen | m3 | 1,22 | 1,22 | |
- Nước | m3 | 0,24 | 0,24 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | 0,93 | 0,63 | ||
+ Máy thi công | ||||
- Máy đầm cóc | ca | 0,033 | ||
1 | 2 |
Ghi chú: Định mức náy áp dụng cho cả công việc lấp hố rãnh cáp bằng cát, phân rải và đầm nén cát khi lắp đặt cáp đồng, cáp quang chôn trực tiếp và ống nhựa HDPE.
# 22.030000.00 Lắp đặt bộ gá cho ống dẫn cáp pvc và bộ măng xông nối ống cho ống nhựa HDPE
+ Thành phần công việc:
\Lắp đặt các bộ gá cho tuyến ống dẫn cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Bộ gá | Bộ măng xông | |||
22.030000.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Bộ gá | bộ | 1 | ||
- Bộ măng xông | bộ | 1 | ||
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,04 | 0,08 | |
1 | 2 |
# 22.040000.00 Lắp đặt nút bịt ống dẫn cáp
+ Thành phần công việc:
- Lắp đặt các nút bịt ống cho tuyến ống dẫn cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 nút bịt ống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
22.040000.00 | + Vật liệu phụ - Nút bịt | cái | 1 |
+ Nhân công - Công nhân 3,0/7 | công | 0,006 | |
1 |
Ghi chú: Nút bịt có thể là nút tạm thời (trong thi công) hoặc nút bảo vệ ống.
# 22.050000.00 Lắp đặt 1 ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp
+ Thành phần công việc:
- Lắp đặt ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
23.050000.00 | + Vật liệu chính | ||
- Ống PVC HI - 3P | m | 1,01 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Cút cong | cái | 1 | |
- Coliê giữ ống | bộ | 1 | |
- Keo dán | kg | 0,01 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 3,0/7 | công | 0,05 | |
1 |
# 22.060000.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35
# 22.060100.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35 trong ống PVC ϕ 114/110
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Luồn ống nhựa vào ống nhựa siêu bền, ống nhựa lớn từ ϕ 110 - 0114.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
22.060100.00 | + Vật liệu chính | ||
- Ống nhựa 30 ≤ ϕ ≤ 35 | m | 102 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Dây mồi ϕ4 | kg | 10 | |
- Keo dán | kg | 0,33 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 3,53 | |
1 |
# 22.060200.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35 luồn trong ống thép
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Luồn dây mồi.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
22.060200.00 | + Vật liệu chính | ||
- Ống nhựa 30 ≤ ϕ ≤ 35 | m | 102 | |
- Ống thép bảo vệ | m | 100 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Keo dán | kg | 0,33 | |
- Dây mồi ϕ 4 | kg | 10 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 3,9 | |
1 |
Ghi chú: Bảng mức áp dụng trong trường hợp ống chôn nơi độ sâu không đạt tiêu chuẩn.
# 22.060300.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang ϕ = 27 trong ống PVC ϕ 114/110
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Luồn ống nhựa vào ống nhựa siêu bền, ống nhựa lướn từ ϕ 110 -ϕ 114.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
22.060300.00 | + Vật liệu chính | ||
- Ống nhựa 27 ≤ ϕ ≤ 35 | m | 102 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Keo dán | kg | 0,33 | |
- Dây mồi ϕ 4 | kg | 10 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 3,024 | |
1 |
# 22.060400.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang ϕ = 27 luồn trong ống thép
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Luồn dây mồi.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
22.060400.00 | + Vật liệu chính | ||
- Ống nhựa 27 ≤ ϕ ≤ 35 | m | 102 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Keo dán | kg | 0,33 | |
- Dây mồi ϕ 4 | kg | 10 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 3,16 | |
1 |
Ghi chú: Bảng mức áp dụng trong trường hợp ống chôn nơi độ sâu không đạt tiêu chuẩn.
# 22.070000.00 Ra kéo cáp
# 22.070100.00 Ra, kéo, căng hãm cáp treo
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát hiện trường, lập phương án thi công.
- Đo thử cáp tại kho.
- Vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí và phân rải vật liệu trong phạm vi 30 m.
- Ra, kéo, căng hãm cáp trên cột.
- Treo bảng báo độ cao treo cáp.
- Cảnh giới thi công.
- Đo thử sau thi công, kiểm tra, hoàn thiện công trình.
- Xác lập số liệu.
# 22.070110.00 Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||
≤ 10 x 2 | ≤ 50 x 2 | ≤ 100 x 2 | ≤ 200 x 2 | |||
22.070110.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cáp đồng | km | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Giẻ lau | kg | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | |
- Xăng | lít | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 10 | 13 | 17 | 22 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Đồng hồ Mêgômet | ca | 0,1 | 0,1 | 0,3 | 0,5 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | 0,3 | 0,5 | 1 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho cáp đồng ϕ 0,4.
- Nếu cáp đồng ϕ 0,5 - ϕ 0,65 được nhân hệ số k = 1,1.
- Nếu cáp đồng > ϕ 0,65 được nhân hệ số k = 1,15.
- Nếu kéo cáp trong khuyên, cáp đã bó hoặc kéo cáp được nhân hệ số k = 1,05.
# 22.070120.00 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||
≤8 sợi | ≤ 12 sợi | ≤ 16 sợi | < 24 sợi | |||
22.070120.00 | + Vật liệu chính - Cáp quang | km | 1 | 1 | 1 | 1 |
+ Vật liệu phụ - Giấy lau mịn | hộp | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Asiton | lít | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 12,7 | 13,8 | 16,3 | 17,3 | |
+ Máy thi công - Máy đo cáp quang | ca | 0,032 | 0,063 | 0,127 | 0,158 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||
≤ 32 sợi | ≤36 sợi | ≤ 48 sợi | > 48 sợi | |||
22.070120.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cáp quang | km | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Giấy lau mịn | Hộp | 2 | 2 | 2 | 2 | |
- Asiton | lít | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
- Bảng báo cáp quang và độ cao | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 18,6 | 20 | 21,85 | 22 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Máy đo cáp quang | ca | 0,253 | 0,396 | 0,528 | 0,8 | |
5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú:
- Nếu kéo cáp trong khuyên, cáp đã bó hoặc kéo cáp được nhân hệ số k=1,05.
- Định mức của công tác ra kéo, căng hãm cáp quang trong điều kiện địa hình bằng phẳng, trường hợp gặp địa hình khác định mức nhân công được nhân với các hệ số sau:
+ Địa hình có độ dốc ≥ 25°: Hệ số 1,1.
+ Đồi núi có độ dốc ≥ 35°: Hệ số 1,2.
+ Đồi núi có độ dốc > 35°: Hệ số 1,5
# 22.070200.00 Ra, kéo cáp trong cống bể
# 22.070210.00 Ra, kéo cáp đồng từ 50 x 2 đến 2000 x 2
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công.
- Đo thử cáp tại kho.
- Vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30 m). Phân rải vật liệu khác.
- Đâm ghi, kéo dây mồi.
- Vệ sinh cống bể.
- Ra, kéo cáp trong cống bể.
- Cảnh giới thi công.
- Đo thử sau thi công.
- Hoàn thiện công trình, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||
≤ 10x2 | ≤30x2 | ≤ 50x2 | |||
22.070210.00 | + Vật liệu chính - Cáp đồng | km | 1 | 1 | 1 |
+ Vật liệu phụ - Thép ϕ 4 | kg | 5 | 5 | 10 | |
- Giẻ lau | kg | 1 | 1 | 2 | |
- Xăng | lít | 0,5 | 0,5 | 1 | |
- Mỡ bôi trơn | kg | 1 | 1 | 2 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 13,4 | 15,7 | 17,3 | |
+ Máy thi công - Cẩu 5 tấn | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Đồng hồ Mêgômét | ca | 0,05 | 0,05 | 0,1 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,05 | 0,05 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||||
≤100x2 | ≤ 300x2 | ≤ 500x2 | ≤ 700x2 | ≤ 900x2 | |||
22.070210.00 | + Vật liệu chính - Cáp đồng | km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
+ Vật liệu phụ - Thép ϕ 4 | kg | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
- Giẻ lau | kg | 2 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
- Xăng | lít | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Mỡ bôi trơn | kg | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 22,8 | 26,2 | 27,2 | 34,4 | 40 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,15 | |
- Đồng hồ Mêgômét | ca | 0,1 | 0,3 | 0,35 | 0,4 | 0,45 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | 0,3 | 0,35 | 0,4 | 0,45 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||
≤ 1200x2 | ≤ 1500x2 | ≤ 1800x2 | ≤ 2000x2 | |||
22.070210.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cáp đồng + Vật liệu phụ | km | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Thép ϕ4 | kg | 10 | 10 | 10 | 10 | |
- Giẻ lau | kg | 5 | 5 | 6 | 6 | |
- Xăng | lít | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Mỡ bôi trơn + Nhân công | kg | 2 | 2 | 2 | 2 | |
- Công nhân 4,0/7 + Máy thi công | công | 46 | 52,5 | 60,5 | 70 | |
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,15 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Đồng hồ mê gômet | ca | 1 | 1,62 | 1,89 | 2,16 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 1 | 1,62 | 1,89 | 2,16 | |
6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú:
- Đối với bảng mức này chỉ tính cho cáp đồng ϕ 0,4. Nếu cáp đồng ϕ 0,5 - ϕ 0,65 thì nhân với hệ số k = 1,1. Nếu cáp đồng ϕ 0,9 thì nhân với hệ số k = 1,15.
- Ở những vị trí trong cống bể có nước được tính thêm ca máy bơm nước là 0,1 ca/1km cáp (loại máy bơm 1,5 kW).
- Kéo cáp trong trường hợp cống bể đã có sẵn thì nhân với hệ số k=1,05.
- Bảng định mức tính vật liệu phụ là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính như sau:
Loại vật liệu | Đơn vị | Loại cáp | ||
≤ 300 x 2 | ≤ 1200 x 2 | ≤ 2000 x 2 | ||
- Dầu bôi trơn | lít | 2 | 5 | 10 |
# 22.090220.00 Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000 x 2 trong cống bể bằng xe kéo cáp
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||
≤ 1200 x 2 | ≤ 1500 x 2 | ≤ 1800 x 2 | ≤ 2000 x 2 | |||
22.070220.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cáp đồng | km | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Thép ϕ 4 | kg | 10 | 10 | 10 | 10 | |
- Giẻ lau | kg | 5 | 5 | 6 | 6 | |
- Xăng | lít | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Mỡ bôi trơn | kg | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 10,5 | 12 | 13,4 | 14,8 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Xe kéo cáp | ca | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,15 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Đồng hồ mê gômet | ca | 1 | 1,62 | 1,89 | 2,16 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 1 | 1,62 | 1,89 | 2,16 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo bảng dưới đây:
Loại vật liệu | Đơn vị | Loại cáp | |
≤ 1200 x 2 | ≤ 2000 x 2 | ||
- Dầu bôi trơn | lít | 5 | 10 |
# 22.070230.00 Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công.
- Đo thử cáp tại kho.
- Vệ sinh cống, bể.
- Đâm ghi thả dây mồi thông cống.
- Vận chuyển cáp quang cả cuộn đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Cảnh giới an toàn giao thông.
- Ra và kéo cáp.
- Đo thử toàn tuyến.
- Kiểm tra, hoàn thiện công trình.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||||
≤ 4sợi | ≤8 sợi | ≤ 12 sợi | ≤ 24 sợi | ≤ 48 sợi | ≤ 60 sợi | |||
22.070230.00 | + Vật liệu chính | |||||||
- Cáp quang | km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||||
- Thép ϕ4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
- Giẻ lau | kg | 4 | 4.5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
- Xăng | lít | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Mỡ bôi trơn | kg | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 8 | 9.3 | 10 | 10,8 | 11,6 | 12,2 | |
+ Máy thi công | ||||||||
- Cẩu 3 tấn | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,1 | |
- Máy đo cáp quang | ca | 0.18 | 0.024 | 0,032 | 0,063 | 0,127 | 0,158 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||||||
≤ 96 | ≤ 150 | ≤ 200 | ≤ 250 | ≤ 300 | ≤ 400 | ≤ 600 | |||
22.070230.00 | + Vật liệu chính - Cáp quang + Vật liệu phụ | km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Thép ϕ4 | kg | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
- Giẻ lau | kg | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
- Xăng | lít | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Mỡ bôi trơn | kg | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 12,6 | 13,65 | 15,2 | 16,6 | 19 | 21,4 | 25,2 | |
+ Máy thi công | |||||||||
- Cẩu 2,5 - 3 tấn | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Máy đo cáp quang | ca | 0,253 | 0,396 | 0,528 | 0,66 | 0,792 | 1,056 | 1,584 | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo bảng dưới đây:
Loại vật liệu | Đơn vị | Loại cáp | ||
≤ 48 | ≤ 150 | > 150 | ||
- Dầu bôi trơn | lít | 3 | 5 | 10 |
\Định mức của công tác ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn được tính trong điều kiện địa hình bằng phẳng, trường hợp gặp địa hình khác định mức nhân công được nhân với các hệ số sau:
- Đồi núi có độ dốc ≤ 15o, hoặc qua cầu, cống có độ dài < 0,5 km: hệ số 1,1.
- Đồi núi có độ dốc >15o đến ≤ 25o, hoặc qua cầu, cống có độ dài 0,5 km đến dưới 1 km: hệ số 1,2.
- Đồi núi có độ dốc >25o đến ≤ 35o, hoặc qua cầu, cống có độ dài 1 km đến dưới 1,5 km: hệ số 1,3.
- Đồi núi có độ dốc > 35o, hoặc qua cầu, cống có độ dài từ 1,5 km trở lên: hệ số 1,5.
# 22.070240.00 Đeo biển cáp tại bể cho cáp cống
Đơn vị tính: 1 cái/bể
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
22.090240.00 | + Vật liệu - Biển cáp + lạt nhựa | bộ | 1 |
+ Nhân công - Công nhân 3,0/7 | công | 0,01 | |
1 |
Ghi chú:
- Lắp biển cáp tại bể sau khi kéo xong sợi cáp (nắp bể còn mở).
- Đối với cáp đồng: lắp tại bể đầu, cuối, góc, bể thẳng cách bể lắp 1 biển.
- Đối với cáp quang: lắp tất cả các bể.
# 22.070300.00 Ra, kéo cáp chôn trực tiếp
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công.
- Đo thử cáp tại kho.
- Vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Ra, kéo cáp.
- Cảnh giới thi công.
- Đo kiểm sau thi công.
- Kiểm tra, hoàn thiện công trình.
- Xác lập số liệu.
Ghi chú: Trong bảng mức chưa tính đến công việc phân rải cát và chôn cọc mốc.
# 22.070310.00 Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||||
≤ 200x2 | ≤ 300 x 2 | ≤ 500 x 2 | ≤ 700 x 2 | ≤ 900 x 2 | ≤ 1200 x2 | |||
22.070310.00 | + Vật liệu chính | |||||||
- Cáp đồng | km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 11 | 12,5 | 13,5 | 16,5 | 19 | 22 | |
+ Máy thi công | ||||||||
- Đồng hồ Mêgômet | ca | 0,7 | 0,8 | 1,5 | 2,3 | 2,9 | 3,8 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,2 | 0,3 | 0,35 | 0,4 | 0,45 | 1 | |
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# 22.070320.00 Ra, kéo cáp quang chôn trực tiếp
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công.
- Đo thử cáp tại kho.
- Cảnh giới an toàn giao thông.
- Vận chuyển cáp quang cả cuộn đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
- Ra, kéo cáp và lắp đặt ống nhựa PVC 2 mảnh.
- Đặt tấm đậy bê tông.
- Đo thử toàn tuyến.
- Kiểm tra, hoàn thiện công trình.
- Xác lập số liệu.
# 22.070321.00 Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||
≤ 12 sợi | ≤ 24 sợi | ≤ 48 sợi | |||
22.070321.00 | + Vật liêu chính - Cáp quang | km | 1 | 1 | 1 |
+ Vật liêu phụ - Ống PVC 2 mảnh F 40 | m | 1.020 | 1.020 | 1.020 | |
- Côliê nhựa | bộ | 666,7 | 666,7 | 666,7 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 10 | 11,2 | 12,2 | |
+ Máy thi công - Cẩu 5 tấn | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Máy đo cáp quang | ca | 0,032 | 0,063 | 0,127 | |
1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||||||
≤ 60 | ≤ 96 | ≤ 150 | ≤ 200 | ≤ 250 | ≤ 300 | ≤ 400 | ≤ 600 | |||
22.070321.00 | + Vật liêu chính | |||||||||
- Cáp quang + Vật liêu phụ | km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Ống PVC 2 mảnh F 40 | m | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | |
- Côliê nhựa + Nhân công | bộ | 666,7 | 666,7 | 666,7 | 666,7 | 666,7 | 666,7 | 666,7 | 666,7 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 13,6 | 16 | 17,5 | 19 | 21 | 22,5 | 24,5 | 26 | |
+ Máy thi công | ||||||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,1 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | 0,3 | |
- Máy đo cáp quang | ca | 0,158 | 0,253 | 0,396 | 0,528 | 0,66 | 0,792 | 1,056 | 1,584 | |
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
# 22.070322.00 Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||
≤ 12 sợi | ≤ 24 sợi | ≤ 48 sợi | > 48 sợi ≤ 60 sợi | |||
22.070322.00 | + Vật liệu chính - Cáp quang | km | 1 | 1 | 1 | 1 |
+ Vật liệu phụ - Tấm bê tông kích thước 650x150x40 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 | tấm | 1.539 | 1.539 | 1.539 | 1.539 | |
công | 10,2 | 11,4 | 12,4 | 13,5 | ||
+ Máy thi công - Cẩu 5 tấn | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Máy đo cáp quang | ca | 0,032 | 0,063 | 0,127 | 0,158 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||||||
≤ 96 | ≤ 150 | ≤ 200 | ≤ 250 | ≤ 300 | ≤ 400 | ≤ 600 | |||
22.070322.00 | + Vật liệu chính | ||||||||
- Cáp quang | km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||
- Tấm bê tông kích thước 650x150x40 | tấm | 1.539 | 1.539 | 1.539 | 1.539 | 1.539 | 1.539 | 1.539 | |
+ Nhân công | |||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 16,2 | 17,8 | 19,3 | 21,2 | 22,8 | 24,8 | 26,3 | |
+ Máy thi công | |||||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | 0,3 | |
- Máy đo cáp quang | ca | 0,253 | 0,396 | 0,528 | 0,66 | 0,792 | 1,056 | 1,584 | |
5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Ghi chú: Tấm bê tông kích thước 650 x 150 x 40 được quy đổi bằng 0,004 m3 bê tông cốt thép. Số tấm bê tông để đậy cho 1 km cáp(1.539 tấm) tương đương 6,156 m3 bê tông cốt thép. Hao phí vật liệu để sản xuất 6,156 m3 bê tông cốt thép được tính như sau:
Tên vật liệu | Đơn vị | Số lượng |
Xi măng PC30 | kg | 1988,4 |
Cát vàng | m3 | 2,90 |
Đá răm (1x2) | m3 | 5,43 |
Nước | m3 | 1,08 |
Thép d8 | kg | 1847 |
\Định mức trên chưa tính nhân công để sản xuất tấm đậy bê tông (công sản xuất tấm bê tông được tính theo định mức hiện hành của Nhà nước).
# 22.070323.00 Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||||
≤ 4 sợi | ≤ 8 sợi | ≤ 12 sợi | ≤ 24 sợi | ≤ 48 sợi | ≤ 60 sợi | |||
35.090323.00 | + Vật liệu chính | |||||||
- Cáp quang | km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 4,22 | 5,07 | 6,5 | 7,05 | 7,75 | 8,55 | |
+ Máy thi công | ||||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Máy đo cáp quang | ca | 0,02 | 0,025 | 0,032 | 0,063 | 0,127 | 0,253 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||||||
≤ 96 | ≤ 150 | ≤ 200 | ≤ 250 | ≤ 300 | ≤ 400 | ≤ 600 | |||
22.070323.00 | + Vật liệu chính | ||||||||
- Cáp quang | km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Nhân công | |||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 10,5 | 11,5 | 12,5 | 13,8 | 15 | 15,6 | 16,8 | |
+ Máy thi công | |||||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | 0,3 | |
- Máy đo cáp quang | ca | 0,253 | 0,396 | 0,528 | 0,66 | 0,792 | 1,056 | 1,584 | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
# 22.070400.00 Bắn cáp trong ống nhựa HDPE
+ Thành phần công việc:
- Khảo sát mặt bằng lập phương án thi công.
- Đo thử cáp tại kho.
- Vệ sinh đường cống.
- Vận chuyển cáp quang cả cuộn đến vị trí hố bắn cáp (trong phạm vi 30 m).
- Vận hành chạy thử thiết bị áp lực và máy bắn cáp, kiểm tra an toàn.
- Gá lắp cuộn cáp, ra cáp vào lồng thu cáp trung gian.
- Đo thử cáp sau khi thi công.
- Hoàn thiện công trình.
- Xác lập số liệu.
# 22.070410.00 Bắn cáp trong ống nhựa HDPE ϕ ≤ 40 mm
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp quang | ||||||
≤ 12 sợi | ≤ 24 sợi | ≤ 48 sợi | ≤ 60 sợi | ≤ 96 sợi | ≤ 150 sợi | ≤ 200 sợi | |||
22.070410.00 | + Vật liệu chính | ||||||||
- Cáp quang | km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||
- Mỡ bôi trơn | kg | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
- Bạt dứa | m2 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | |
- Bọt biển làm sạch ống | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Dây thép ϕ 1 | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
+ Nhân công | |||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 6,5 | 7,05 | 7,75 | 8,55 | 10,5 | 11,5 | 12,5 | |
+ Máy thi công- Cẩu 5 tấn | ca | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Xe ô tô 5 tấn | ca | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Máy đàm thoại liên lạc | ca | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
- Máy đo cáp quang | ca | 0,032 | 0,063 | 0,127 | 0,158 | 0,253 | 0,396 | 0,528 | |
- Máy nén khí 10 m3/h | ca | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | |
- Máy bắn cáp | ca | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | |
- Máy phát điện 5 kVA | ca | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Ở những vị trí thi công có nước được tính thêm ca máy bơm nước là 0,1 ca/1km cáp (loại máy bơm 1,5 kW).
- Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo bảng dưới đây:
Loại vật liệu | Đơn vị | Loại cáp | ||
≤ 12 sợi | ≤150 sợi | > 150 sợi | ||
- Dầu bôi trơn | lít | 3 | 5 | 10 |
# 22.070420.00 Bắn cáp trong ống nhựa HDPE ϕ ≤ 50 mm
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp quang | ||||||
≤ 12 sợi | ≤ 24 sợi | ≤ 48 sợi | ≤ 60 sợi | ≤ 96 sợi | ≤ 150 sợi | ≤ 200 sợi | |||
22.070420.00 | + Vật liệu chính | ||||||||
- Cáp quang | km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||
- Mỡ bôi trơn | kg | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
- Bạt dứa | m2 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | |
- Bọt biển làm sạch ống | kg | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
- Dây thép ϕ1 | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 8,4 | 9,8 | 11,9 | 14,28 | 15,9 | 17,6 | 20,6 | |
+ Máy thi công | |||||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Xe ô tô 5 tấn | ca | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Máy đàm thoại liên lạc | ca | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
- Máy đo cáp quang | ca | 0,032 | 0,063 | 0,127 | 0,158 | 0,253 | 0,396 | 0,528 | |
- Máy nén khí 10 m3/h | ca | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | |
- Máy bắn cáp | ca | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | |
- Máy phát điện 5 kVA | ca | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Ở những vị trí thi công có nước được tính thêm ca máy bơm nước là 0,1 ca/1km cáp (loại máy bơm 1,5 kW).
- Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo bảng dưới đây:
Loại vật liệu | Đơn vị | Loại cáp | ||
≤ 48 sợi | ≤150 sợi | > 150 sợi | ||
- Dầu bôi trơn | lít | 3 | 5 | 10 |
# 22.070430.00 Bắn cáp trong ống nhựa HDPE ϕ ≤ 63 mm
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp quang | ||||||
≤ 16 sợi | ≤ 24 sợi | ≤ 48 sợi | ≤ 60 sợi | ≤ 96 sợi | ≤ 150 sợi | ≤ 200 sợi | |||
22.070430.00 | + Vật liệu chính | ||||||||
- Cáp quang | km | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||
- Mỡ bôi trơn | kg | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
- Bạt dứa | m2 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | 4,6 | |
- Bọt biển làm sạch ống | kg | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
- Dây thép ϕ 1 | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 9,8 | 11,76 | 14,14 | 16,94 | 18,7 | 20,8 | 24,42 | |
+ Máy thi công | |||||||||
- Cẩu 5 tấn | ca | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Xe ô tô 5 tấn | ca | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Máy đàm thoại liên lạc | ca | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
- Máy đo cáp quang | ca | 0,032 | 0,063 | 0,127 | 0,158 | 0,253 | 0,396 | 0,528 | |
- Máy nén khí 10 m3/h | ca | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | |
- Máy bắn cáp | ca | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | |
- Máy phát điện 5 KVA | ca | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Ở những vị trí thi công có nước được tính thêm ca máy bơm nước là 0,1 ca/1km cáp (loại máy bơm 1,5 kW).
- Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo bảng dưới đây:
Loại vật liệu | Đơn vị | Loại cáp | ||
≤ 48 sợi | ≤150 sợi | > 150 sợi | ||
- Dầu bôi trơn | lít | 3 | 5 | 10 |
# 22.080000.00 Lắp đặt cọc mốc
+ Thành phần công việc:
- Vận chuyển cọc mốc đến các vị trí trên tuyến.
- Đào rãnh chôn cọc mốc sâu 0,5 m.
- Chôn cọc mốc theo yêu cầu kỹ thuật.
- Sơn, ghi số cọc mốc.
Đơn vị tính: 1 cọc mốc
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
22.080000.00 | + Vật liệu chính | ||
- Cọc mốc | cái | 1 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Sơn màu các loại | kg | 0,02 | |
+ Nhân công - Công nhân 3,0/7 | công | 0,25 | |
1 |
# 22.090000.00 Rải băng báo hiệu
+ Thành phần công việc:
- Nhận vật liệu tại kho, vận chuyển đến vị trí lắp đặt.
- Tiến hành rải băng báo hiệu theo yêu cầu kỹ thuật và chiều dài tuyến cáp.
Đơn vị tính: 1 km/1 băng báo hiệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Băng báo hiệu | |
Cáp quang | Cáp đồng | |||
22.090000.00 | + Vật liệu chính | |||
- Băng báo hiệu cáp quang | km | 1 | ||
- Băng báo hiệu cáp đồng | km | 1 | ||
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,2 | 0,2 | |
1 | 2 |
Ghi chú: Trường hợp bề rộng cống ≥ 30 cm sẽ rải thành 2 băng trên 1 tuyến. Mép của 2 băng sẽ đóng theo 2 mép của tuyến cống. Định mức nhân công khi rải 2 băng được nhân hệ số 1,6.
# 22.100000.00 Cáp thả sông
Quy định áp dụng: Bảng mức áp dụng cho khoảng vượt sông ≤ 300 m, nếu khoảng vượt sông > 300 m thì:
- Vật liệu tính theo chiều dài khoảng sông.
- Nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3.
- Định mức thợ lặn trong những điều kiện và môi trường đặc biệt được tính như sau:
+ Khi lặn trong nước đục (đến giới hạn không thể lặn được) định mức nhân hệ số 1,3.
+ Khi lặn trời tối (đến giới hạn không thể lặn được) định mức nhân hệ số 1,4.
+ Khi lặn với dòng chảy có lưu tốc biến thiên từ 1 m/s đến 2 m/s, định mức nhân hệ số 1,5.
+ Khi lặn ở nhiệt độ nước bề mặt thấp hơn 200C, cứ giảm xuống 10C thì định mức được nhân hệ số 1,1.
+ Khi lặn với sóng cấp 3, định mức nhân hệ số là 1,15; sóng cấp 4 nhân hệ số là 1,4.
# 22.100100.00 Đào rãnh cáp (bằng Tàu hút bùn) (kích thước rãnh cáp 4000 x 1000 x 1500 mm)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế, xác định tuyến.
- Tập kết vật tư, xây dựng lán trại.
- Lập phương án thi công.
- Đặt biển báo, cử người cảnh giới an toàn giao thông thủy.
- Định vị tuyến bằng phao nổi, cờ hiệu.
- Đào rãnh cáp bằng Tàu hút bùn.
- Thợ lặn kiểm tra công việc đào rãnh.
- Xác lập số liệu.
# 22.100110.00 Đào rãnh cáp thả sông cấp đất I & II
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||
I | II | |||||||
Độ sâu nước (m) | Độ sâu nước (m) | |||||||
6 đến 12 | 12 đến 22 | 22 đến 30 | 6 đến 12 | 12 đến 22 | 22 đến 30 | |||
22.100110.00 | + Vật liệu phụ | |||||||
- Dây gai bện F20 | m | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | |
- Phao nhựa hình cầu F500 | cái | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | |
- Quả dọi sắt 10kg | quả | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | |
- Cờ hiệu màu đỏ có cán (30x15) | cái | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
- Thợ lặn | công | 0,86 | 0,98 | 1,25 | 0,88 | 1,01 | 1,28 | |
+ Máy thi công | ||||||||
- Thuyền gỗ 2 tấn | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
- Tàu hút bùn công suất 300cv | ca | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,44 | 0,44 | 0,44 | |
- Máy bộ đàm | ca | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# 22.100120.00 Đào rãnh cáp thả sông cấp đất III & IV
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||
III | IV | |||||||
Độ sâu nước (m) | Độ sâu nước (m) | |||||||
6 đến 12 | 12 đến 22 | 22 đến 30 | 6 đến 12 | 12 đến 22 | 22 đến 30 | |||
22.100120.00 | + Vật liệu phụ | |||||||
- Dây gai bện F20 | m | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | |
- Phao nhựa hình cầu F500 | cái | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | |
- Quả dọi sắt 10kg | quả | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | |
- Cờ hiệu màu đỏ có cán (30x15) | cái | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
- Thợ lặn | công | 0,92 | 1,05 | 1,34 | 1,02 | 1,17 | 1,48 | |
+ Máy thi công | ||||||||
- Thuyền gỗ 2 tấn | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
- Tàu hút bùn công suất 300cv | ca | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,51 | 0,51 | 0,51 | |
- Máy bộ đàm | ca | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# 22.100200.00 Lắp ghép ống thép
+ Thành phần công việc:
- Cố định neo, buộc phao và ống thép với xà lan, hoặc thuyền.
- Ghép nối ống thép, luồn dây mồi.
- Cảnh giới thi công.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
22.100200.00 | + Vật liệu chính - Ống thép ϕ113 + Vật liệu phụ | m | 102 |
- Phao nhựa 50 lít khối chữ nhật (có quai hai bên sườn) | cặp | 25 | |
- Dây thép F4 (để buộc các phao và làm dây mồi) | kg | 18,5 | |
- Dây gai bện F20 để neo các phao vào xà lan thuyền hoặc Tàu và đỡ ống thép | m | 340 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 3,5/7 | công | 20 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy bộ đàm | ca | 1 | |
- Thuyền gỗ 2 tấn | ca | 0,2 | |
- Xà lan neo tại chỗ để giữ phao và ống | ca | 0,30 | |
1 |
# 22.100300.00 Kéo cáp, hạ ống thép xuống rãnh cáp
+ Thành phần công việc:
- Đưa cáp lên bàn kích, đấu nối dây mồi vào rọ cáp hoặc cáp.
- Cảnh giới thi công.
- Kéo cáp, quay tời nhả cáp, bôi mỡ vào đầu cáp.
- Tháo dây gỡ ống thép ra khỏi phao, hạ ống thép.
- Thợ lặn đỡ ống thép, kiểm tra định vị ống vào tâm rãnh.
- Sắp xếp vật tư, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ sâu mực nước (m) | ||
6 đến 12 | 12 đến 22 | 22 đến 30 | |||
22.100300.00 | + Vật liệu chính - Cáp thả sông | m | 102 | 102 | 102 |
+ Vật liệu phụ - Mỡ bôi trơn | kg | 2 | 2 | 2 | |
- Giẻ lau | kg | 3 | 3 | 3 | |
- Xà phòng | kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 15 | 15 | 15 | |
- Thợ lặn | công | 0,25 | 0,49 | 0,73 | |
+ Máy thi công - Thuyền gỗ 2 tấn | ca | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
- Máy bộ đàm | ca | 1 | 1 | 1 | |
1 | 2 | 3 |
# 22.100400.00 Lấp rãnh cáp, hoàn trả mặt bằng
+ Thành phần công việc:
- Đậy tấm panel lên rãnh cáp, định vị kiểm tra tuyến.
- Lấp rãnh cáp bằng máy nén khí thổi đất cát hai bên bờ rãnh vào rãnh cáp.
- Chôn biển báo hai bên bờ.
- Thu dọn mặt bằng, bàn giao công trình.
Đơn vị tính:100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ sâu mực nước (m) | ||
6 đến 12 | 12 đến 22 | 22 đến 30 | |||
22.100400.00 | + Vật liệu chính - Biển báo hiệu | cái | 4 | 4 | 4 |
- Tấm panel 1000x300x500 | tấm | 50 | 50 | 50 | |
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 20 | 20 | 20 | |
- Thợ lặn | công | 0,25 | 0,49 | 0,73 | |
+ Máy thi công | |||||
- Máy bộ đàm | ca | 1 | 1 | 1 | |
- Máy nén khí 10m3/phút | ca | 0,18 | 0,18 | 0,18 | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Tấm panel kích thước 1000 x 300 x 500 được quy đổi bằng 0,15 m3 bê tông cốt thép. Số tấm panel để đậy cho 100m cáp(50 tấm) tương đương 7,5 m3 bê tông cốt thép. Hao phí vật liệu để sản xuất 7,5 m3 bê tông cốt thép được tính như sau:
- Xi măng PC30 | kg | 2.425 |
- Cát vàng | m3 | 3,5 |
- Đá răm (1x2) | m3 | 6,5 |
- Nước | m3 | 1,3 |
- Thép d8 | kg | 2.250 |
- Định mức trên chưa tính nhân công để sản xuất tấm panel (Công sản xuất panel được tính theo định mức hiện hành của Nhà nước).
# 22.110000.00 Hàn nối cáp
# 22.110100.00 Hàn nối cáp đồng
+ Quy định áp dụng:
- Định mức không áp dụng cho việc hàn nối cáp ở cột cao và cáp trên biển.
- Định mức nhân công trên một đối tượng định mức được xác định bằng tổng của phần điện và phần cơ (theo cách gọi).
+ Ghi chú:
- Đối với cáp có dung lượng > 600 đôi định mức được xác định như sau:
a) Định mức nhân công: Nếu thêm 100 đôi cáp được nhân hệ số 1,05 định mức nhân công cápC.600 hoặc định mức liền kề trước đó.
b) Định mức vật tư: Trừ măng sông, các vật tư khác được tính như sau: nếu thêm 100 đôi cápdung dịch làm sạch được nhân hệ số 1,20, các vật tư còn lại nhân hệ số 1,05 của định mức vật tư cápC.600.
c) Định mức máythi công: Thêm 100 đôi cáp được nhân hệ số 1,20 định mức ca máy cápC.600 hoặc định mức liền kề trước đó.
# 22.110110.00 Hàn nối măng sông cáp đồng
# 22.110111.00 Hàn nối măng sông co nhiệt
+ Thành phần công việc:
a) Phần cơ:
- Chuẩn bị công cụ, vật liệu, mặt bằng thi công, vệ sinh làm sạch đầu cáp, lồng gá, cổ, bao măng sông vào cáp, quấn bảo vệ, lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp, giáp các đầu cáp, lấy dấu, định vị các đầu cáp và đấu thông màn che tĩnh điện 2 đầu cáp, lấy dấu, làm sạch đánh nhám, bóng cổ cáp, căn quấn miếng keo nhôm quanh cổ cáp. Định vị cổ bao, lắp, quấn giữ máng tôn, dán, quấn băng keo, bó giấy bao áo tôn, làm co các cổ nhiệt vào cáp chờ nguội, lồng áo co nhiệt, làm co kín chờ nguội.
- Bơm hơi, kiểm tra, xử lý độ kín măng sông, xếp cáp, cố định măng sông. Vệ sinh, thu dọn kết thúc.
b) Phần điện:
- Đo kiểm tra chất lượng cáp, buộc phân nhóm tại cổ cáp, vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp, cápla, lai, chia cáp đo thử xác định các sai, lỗi lần 1.
- Điều chỉnh, xử lý lỗi.
- Thao tác đấu, nối sợi cáp.
- Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2.
- Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót.
c) Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: bộ măng sông
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||
C.10x2- C.20x2 | C.30x2 | C.50x2 | C.100X2 | |||
22.110111.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Măng sông co nhiệt | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Xăng | lít | 0,13 | 0,15 | 0,18 | 0,25 | |
- Băng cách điện | cuộn | 0,6 | 0,6 | 0,8 | 1,0 | |
- Dung dịch làm sạch (Alcohol) | lít | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,10 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,6 | 0,65 | 0,75 | 1,05 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,01 | 0,015 | 0,025 | 0,05 | |
- Đồng hồ Mêgômet | ca | 0,002 | 0,003 | 0,005 | 0,01 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: bộ măng sông
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||||
C.200X2 | C.300x2 | C.400x2 | C.500X2 | C.600X2 | |||
22.110111.00 | + Vật liệu chính | ||||||
- Măng sông co nhiệt | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| |
+ Vật liệu phụ | |||||||
- Xăng | lít | 0,40 | 0,55 | 0,70 | 0,85 | 1 | |
- Băng cách điện | cuộn | 1,2 | 1,5 | 1,7 | 2 | 2,2 | |
- Dung dịch làm sạch (Alcohol) | lít | 0,20 | 0,30 | 0,40 | 0,50 | 0,60 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 2,1 | 2,65 | 3,2 | 3,75 | 4,3 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | 0,15 | 0,2 | 0,25 | 0,3 | |
- Đồng hồ Mêgômet | ca | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | |
5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
# 22.110112.00 Hàn nối măng sông cơ khí
+ Thành phần công việc:
a) Phần cơ:
- Chuẩn bị công cụ, vật liệu, mặt bằng thi công.
- Vệ sinh làm sạch đầu cáp, khoan hai đầu măng sông (đối với loại chưa có lỗ định hình).
- Lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp, giáp các đầu cáp.
- Lấy dấu, định vị các đầu cáp và đấu thông màn che tĩnh điện 2 đầu cáp.
- Lấy dấu, làm sạch đánh nhám, bóng cổ cáp, quấn cao su non quanh cổ cáp.
- Định vị cổ cáp, lồng gá măng sông, lắp gioăng cao su, bắt vít măng sông.
- Bơm hơi, kiểm tra, xử lý độ kín măng sông (loại có van), xếp cáp, cố định măng sông.
- Vệ sinh, thu dọn kết thúc.
b) Phần điện:
- Đo kiểm tra chất lượng cáp, buộc phân nhóm tại cổ cáp, vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp, cápla, lai, chia cáp đo thử xác định các sai, lỗi lần 1.
- Điều chỉnh, xử lý lỗi.
- Thao tác đấu, nối sợi cáp.
- Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2.
- Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót.
c) Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: bộ măng sông
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||||
C.50x2 | C.100x2 | C.200x2 | C.300x2 | C.400X2 | |||
22.110112.00 | + Vật liệu chính | ||||||
- Măng sông cơ khí | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||
- Xăng | lít | 0,18 | 0,25 | 0,40 | 0,55 | 0,70 | |
- Băng cách điện | cuộn | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,5 | 1,7 | |
- Dung dịch làm sạch (Alcohol) | lít | 0,05 | 0,10 | 0,20 | 0,30 | 0,40 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,85 | 1,15 | 2,2 | 2,75 | 3,3 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,025 | 0,05 | 0,1 | 0,15 | 0,2 | |
- Đồng hồ Mêgômet | ca | 0,005 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | |
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: bộ măng sông
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||||
C.600X2 | C.800x2 | C.1000x2 | C.1500x2 | C.2000x2 | |||
22.110112.00 | + Vật liệu chính | ||||||
- Măng sông cơ khí | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||
- Xăng | lít | 0,9 | 1,1 | 1,2 | 1,35 | 1,5 | |
- Băng cách điện | cuộn | 1,9 | 2,1 | 2,2 | 2,4 | 2,6 | |
- Dung dịch làm sạch (Alcohol) | lít | 0,6 | 0,8 | 1 | 1,3 | 1,6 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 4,35 | 5,4 | 6,5 | 9 | 11,5 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,3 | 0,1 | 0,5 | 0,7 | 1 | |
- Đồng hồ Mêgômet | ca | 0,6 | 0,8 | 1 | 1,4 | 2 | |
- Máy khoan 1 KW | ca | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | 1 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 22.110120.00 Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp, hộp cáp, giá MDF
+ Thành phần công việc:
a) Phần cơ:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, mặt bằng thi công.
- Tháo hạ các phần liên quan của tủ cáp hoặc hộp cápcho việc làm cáp.
- Vệ sinh làm sạch đầu cáp.
- Lồng gá đầu cáp vào tủ cáp hoặc hộp cáp.
- Xếp uốn buộc cáptheo giá MDF.
- Lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp.
- Đấu nối te cáp (đấu nối màn chắn nhiễu đầu cáp tiếp đất).
- Hoàn thiện việc chỉnh buộc, quấn bó cáp.
- Đóng ghép lại tủ cáp, hộp cáp.
- Vệ sinh, thu dọn kết thúc công việc.
b) Phần điện:
- Đo kiểm tra chất lượng cáp.
- Buộc phân nhóm tại cổ cáp.
- Vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp.
- La, lai, chia cáp.
- Đo thử xác định các sai, lỗi lần 1.
- Điều chỉnh, xử lý lỗi.
- Thao tác đấu, nối sợi cáp.
- Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2.
- Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót.
c) Xác lập số liệu.
# 22.110121.00 Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp
Đơn vị tính: 1 tủ cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||||
C.100X2 | C.200x2 | C.300x2 | C.400x3 | C.600x3 | |||
22.110121.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Xăng | lít | 0,28 | 0,35 | 0,43 | 0,52 | 0,7 | |
- Lạt thít nhựa | cái | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
- Băng cách điện | cuộn | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 0,6 | |
- Dung dịch làm sạch (Alcohol) | lít | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,4 | 00,6 | |
- Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
+ Nhân công - Công nhân 5,0/7 + Máy thi công | công | 1 | 2 | 2,56 | 3,5 | 4,5 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,05 | 0,1 | 0,15 | 0,2 | 0,3 | |
- Đồng hồ Mêgômet | ca | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 22.110122.00 Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp
Đơn vị tính: hộp cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||
C.10 x 2 | C.20 x 2 | C.30 x 2 | C.50 x 2 | |||
22.110122.00 | + Vật liệu phụ | |||||
- Xăng | lít | 0,08 | 0,10 | 0,13 | 0,15 | |
- Lạt thít nhựa | cái | 5 | 5 | 5 | 5 | |
- Băng cách điện | cuộn | 0,2 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | |
- Dung dịch làm sạch (Alcohol) | lít | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | |
- Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,56 | 0,68 | 0,84 | 1,12 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,005 | 0,010 | 0,015 | 0,025 | |
- Đồng hồ Mêgômet | ca | 0,001 | 0,002 | 0,003 | 0,005 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 22.110123.00 Hàn nối cáp đồng tại MDF
Đơn vị tính: cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||||
C.100x2 | C.200x2 | C.300x2 | C.400x2 | C.500X2 | |||
22.110123.00 | + Vật liệu phụ - Xăng | lít | 0,55 | 0,60 | 0,65 | 0,70 | 0,75 |
- Lạt thít nhựa | cái | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
- Băng cách điện | cuộn | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | |
- Dung dịch làm sạch (Alcohol) | lít | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công - Công nhân 5,0/7 | công | 0,84 | 1,28 | 1,72 | 2,16 | 2,6 | |
+ Máy thi công - Đồng hồ vạn năng | ca | 0,05 | 0,10 | 0,15 | 0,20 | 0,25 | |
- Đồng hồ Mêgômet | ca | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||
C.600x2 | C.800x2 | Cáp ≤ 1200x2 | Cáp > 1200x2 | |||
22.110123.00 | + Vật liệu phụ - Xăng | lít | 0,8 | 0,85 | 0,9 | 0,95 |
- Lạt thít nhựa | cái | 5 | 5 | 5 | 5 | |
- Băng cách điện | cuộn | 3 | 3 | 4 | 4 | |
- Dung dịch làm sạch (Alcohol) | lít | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công - Công nhân 5,0/7 | công | 3,04 | 3,36 | 3,68 | 4,08 | |
+ Máy thi công - Đồng hồ vạn năng | ca | 0,30 | 0,35 | 0,4 | 0,45 | |
- Đồng hồ Mêgômet | ca | 0,06 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | |
6 | 7 | 8 | 9 |
# 22.110200.00 Hàn nối cáp quang
+ Quy định áp dụng:
Hàn nối cáp sợi quang ở đây chia làm hai loại công việc: Làm măng sông và hàn nối cáp sợi quang.
# 22.110210.00 Hàn nối măng sông cáp sợi quang
+ Thành phần công việc:
- Vận chuyển, máy móc dụng cụ đến các vị trí đặt máy đo, măng sông.
- Chuẩn bị nhà bạt, bàn ghế, máy nổ, máy móc dụng cụ và lấy cáp lên.
- Chuẩn bị đầu cáp.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: Bộ MX
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp quang | ||||||
MX ≤ 12 Fo | MX ≤ 24 Fo | MX ≤ 48 Fo | MX ≤ 60 Fo | MX ≤ 100 Fo | MX ≤ 150 Fo | < 200 | |||
22.110210.00 | + Vật liệu chính | ||||||||
- Măng sông cáp quang và các phụ kiện kèm theo | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||
- Băng cách điện | cuộn | 0,51 | 0,52 | 0,53 | 1,06 | 2,12 | 3,18 | 4 | |
- Giấy lau mịn TISSU | hộp | 0,25 | 0,31 | 0,39 | 0,49 | 0,61 | 0,91 | 1,5 | |
- Asitol | lít | 0,13 | 0,16 | 0,20 | 0,25 | 0,31 | 0,46 | 0,55 | |
- Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
+ Nhân công | |||||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 1,1 | 1,5 | 3,2 | 4,3 | 5,5 | 6,6 | 8 | |
+ Máy thi công | |||||||||
- Máy hàn cáp sợi quang | ca | 0,12 | 0,128 | 0,13 | 0,164 | 0,231 | 0,347 | 0,4 | |
- Máy đo cáp quang OTDR | ca | 0,12 | 0,128 | 0,13 | 0,164 | 0,231 | 0,347 | 0,4 | |
- Máy đo công suất quang | ca | 0,071 | 0,077 | 0,083 | 0,16 | 0,18 | 0,27 | 0,38 | |
- Máy điện thoại liên lạc quang | ca | 0,077 | 0,083 | 0,088 | 00,12 | 0,18 | 0,28 | 0,38 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Những chỗ bể măng sông có nước thì bổ sung ca máy bơm nước.
# 22.110220.00 Hàn nối cáp quang vào ODF
+ Thành phần công việc:
- Vận chuyển, máy móc dụng cụ đến các vị trí đặt máy đo, vị trí lắp hộp.
- Chuẩn bị máy móc dụng cụ và lấy cáp lên.
- Đo thử trước khi hàn.
- Chuẩn bị hộp ODF.
- Khoan lắp hộp ODF.
- Chuẩn bị đầu cáp.
- Đưa cáp vào hộp ODF.
- Lắp khay đựng mối hàn.
- Chuẩn bị và lắp dây nối.
- Hàn cáp với dây nối.
- Đo mối hàn.
- Đóng ODF.
- Thu dọn máy móc, đồ nghề.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ ODF
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp quang | |||||
ODF≤ 8 Fo | ODF≤ 10Fo | ODF ≤ 12 Fo | ODF ≤ 24 Fo | ODF≤ 48 Fo | ODF > 48 Fo | |||
22.110220.00 | + Vật liệu chính | |||||||
- Hộp phân phối cáp quang và các phụ kiện kèm theo | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||||
- Băng cách điện | cuộn | 0,51 | 0,52 | 0,53 | 1,06 | 2,12 | 3,18 | |
- Giấy lau mịn TISSU | hộp | 0,25 | 0,31 | 0,39 | 0,49 | 0,61 | 0,91 | |
- Asitol | lít | 0,13 | 0,16 | 0,20 | 0,25 | 0,31 | 0,46 | |
- Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,79 | 1,115 | 2,378 | 3,28 | 4,26 | 5,17 | |
+ Máy thi công | ||||||||
- Máy hàn cáp sợi quang | ca | 0,104 | 0,11 | 0,116 | 0,154 | 0,262 | 0,393 | |
- Máy đo cáp quang OTDR | ca | 0,165 | 0,171 | 0,177 | 0,213 | 0,285 | 0,427 | |
- Máy đo công suất quang | ca | 0,1 | 0,106 | 0,112 | 0,143 | 0,22 | 0,33 | |
- Máy điện thoại liên lạc quang | ca | 0,15 | 0,156 | 0,162 | 0,198 | 0,27 | 0,405 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# 22.110230.00 Hàn nối bộ chia quang
+ Thành phần công việc:
- Vận chuyển, máy móc dụng cụ đến các vị trí đặt máy đo, vị trí lắp hộp.
- Chuẩn bị máy móc dụng cụ, sợi cáp cần hàn nối.
- Cố định cáp, tuốt cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hàn nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Đo kiểm tra mối hàn.
- Thu dọn máy móc, đồ nghề, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đầu dây
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tủ thuê bao | |
02 lớp | 01 lớp | |||
22.110230.00 | + Nhân công | |||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,08 | 0,16 | |
- Công nhân 5,0/7 - Nhóm II | công | 0,08 | 0,16 | |
+ Máy thi công - Máy đo cáp quang OTDR | ca | 0,04 | 0,04 | |
- Máy hàn cáp sợi quang | ca | 0,04 | 0,04 | |
1 | 2 |
Ghi chú: Trường hợp hàn nối bổ sung bộ chia vào hộp cáp đang hoạt động thì hao phí nhân công được nhân với hệ số k=1,3.
# 22.120000.00 Lắp đặt cấu kiện kết cuối cáp
+ Quy định áp dụng:
- Định mức lắp đặt các cấu kiện kết cuối cáp này chỉ đề cập tới công việc lắp đặt các cấu kiện kết cuối cápkim loại (cáp đồng) thuộc phần xây lắp công trình cáp thông tin. Còn công việc lắp đặt các cấu kiện kết cuối cápphi kim loại (cáp sợi quang) không đề cập.
# 22.120100.00 Lắp đặt tủ bệ
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng.
- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.
- Đo đạc, xác định vị trí. Lắp tủ bệ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính:1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tủ | ||
≤ 300x2 | ≤ 600x2 | > 600x2 | |||
22.120100.00 | + Vật liệu phụ - Cọc đất L50x50x5-mạ | bộ | 1 | 1 | 1 |
- Dây đồng ϕ 4 | m | 2 | 2 | 2 | |
- Ống PVC F21 | m | 0,24 | 0,24 | 0,24 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1 | 1,24 | 1,48 | |
+ Máy thi công | |||||
- Máy đo điện trở tiếp đất | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 |
# 22.120200.00 Lắp đặt tủ quỳ
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng.
- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.
- Đo đạc, xác định vị trí xây lắp tủ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.
- Xác lập số liệu.
# 22.120210.00 Lắp đặt tủ quỳ trên cột đơn
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tủ | |
300x2 | 600x2 | |||
22.120210.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Bộ giá đỡ tủ TS 300x2 TC 600x2 | bộ | 1 | 1 | |
- Dây đồng ϕ 4 | m | 2 | 2 | |
- Ống PVC F110 | m | 0,5 | 0,5 | |
- Ống PVC F21 | m | 0,5 | 0,5 | |
- Khoá đai Inox A200; 200mm x0,4mm | bộ | 2 | 2 | |
- Cọc đất L50x50x5 - mạ | bộ | 2 | 2 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,15 | 1,25 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy đo điện trở tiếp đất | ca | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 |
# 22.120220.00 Lắp đặt tủ quì trên cột vuông, cột tròn
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | |
Cột vuông | Cột tròn | |||
22.120220.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Bộ giá tủ 1200x2 | bộ | 1 | 1 | |
- Cọc đất L50x50x5-mạ | bộ | 1 | 1 | |
- Dây đồng ϕ 4 | m | 3 | 3 | |
- Ống PVC F110 | m | 0,5 | 0,5 | |
- Ống PVC F21 | m | 0,5 | 0,5 | |
- Khoá đai Inox A200; 200 mm x 0,4 mm | bộ | 2 | 2 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,5 | 1,5 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy đo điện trở tiếp đất | ca | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 |
Ghi chú: Trường hợp tủ có kích thước nhỏ hơn loại tủ 1200 x 2. (Kích thước 1145 x 755 x 295 mm) thì định mức nhân công nhân với hệ số k = 0,8.
# 22.120230.00 Lắp ống cao su ϕ50 vào tủ quỳ
(Dùng thêm cáp treo trên cột, đoạn uốn cong vào đáy tủ quì để bảo vệ cáp)
Đơn vị tính: 1 cái/tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại ống ống cao su ϕ 50 |
22.140230.00 | + Vật liệu | ||
- Ống cao su ϕ 50 | m | 0,6 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 3,0/7 | công | 0,02 | |
1 |
# 22.120300.00 Lắp đặt tủ treo
+ Thành phần công việc:
- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị mặt bằng. Đo đạc, xác định vị trí xây lắp đặt.
- Lắp đặt ghế, giá đỡ tủ, lắp tủ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.
- Xác lập số liệu.
# 22.120310.00 Lắp đặt tủ treo trên cột tròn đơn hoặc trên cột vuông ghép
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tủ | |||
< 600x2 | 600x2 | < 1200x2 | 1200x2 | |||
22.120310.00 | + Vật liệu phụ | |||||
- Bộ giá đỡ tủ ghế | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Cọc đất L50x50x5-mạ | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Dây đồng ϕ 4 | m | 4 | 4 | 4 | 4 | |
- Ống PVC F110 | m | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | |
- Ống PVC F 21 | m | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | |
- Khoá đai Inox A200; 200mm x 0,4mm | bộ | 2 | 2 | 2 | 2 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Máy đo điện trở tiếp đất | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 22.120320.00 Lắp đặt tủ treo trên cột tròn chữ H hoặc cột vuông chữ H (Với khoảng cách tâm giữa 2 cột l < 1 m)
Đơn vị tính:1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tủ | |||
< 600x2 l = 0,7 m | 600x2 l = 0,7 m | < 1200x2 l = 1 m | 1200x2 l = 1 m | |||
22.120320.00 | + Vật liệu phụ - Bộ giá đỡ tủ ghế | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Cọc đất L50x50x5-mạ | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Dây đồng F 4 | m | 4 | 4 | 4 | 4 | |
- Ống PVC F110 | m | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | |
- Ống PVC F21 | m | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | |
- Khoá đai Inox A200; 200mm x 0,4mm | bộ | 2 | 2 | 2 | 2 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2,06 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Máy đo điện trở tiếp đất | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 22.120400.00 Lắp đặt tủ cáp điện thoại ngầm trong tường
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ thiết kế, lập phương án tổ chức thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ mặt bằng thi công.
- Vận chuyển vật tư tới vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Lấy dấu vị trí đặt tủ, đục, khoan, bắt vít chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh, thu dọn vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước tủ (mm) | |
≤ 300 x 250 x 150 | > 300 x 250 x 150 | |||
22.120400.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Vữa mác 100 | m3 | 0,05 | 0,08 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,5 | 3 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy khoan 1kW | ca | 0,5 | 0,8 | |
- Máy đo điện trở tiếp đất | ca | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 |
Ghi chú:
- Định mức trên áp dụng cho việc lắp đặt vỏ tủ ở tường gạch và chưa tính đến phần đấu nối dây.
- Nếu lắp đặt ở tường bê tông thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,5.
# Chương III LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT VÀ CHỐNG SÉT (TRỪ THIẾT BỊ)
# 23.010000.00 Đo kiểm tra điện trở suất của đất
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị máy đo (kiểm tra hoạt động, độ chính xác máy đo).
- Tiến hành đo điện trở suất của đất tại nơi thi công.
- Tính toán xác định giá trị điện trở suất của đất.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ thống tiếp đất |
23.010000.00 | + Nhân công | ||
- Kỹ sư 3,0/8 | công | 2,0 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,0 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy đo điện trở suất của đất | ca | 0,5 | |
1 |
# 23.020000.00 Chôn các điện cực tiếp đất
# 23.020100.00 Đóng trực tiếp điện cực chiều dài l ≤ 2,5 mét xuống đất
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Chuẩn bị điện cực tiếp đất.
- Đóng trực tiếp điện cực xuống đất.
Đơn vị tính: 1 điện cực (cọc)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước điện cực (mm) | |||
≤ 5x25x4 (< 025) | ≤ 40x40x4 (< 040) | ≤ 5x75x7 (< 075) | > 75x75x7 (> 075) | |||
23.020100.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Điện cực tiếp đất (L ≤ 2,5m) | điện cực | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 1,0 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Nếu chiều dài L của điện cực tiếp đất thay đổi, thì nhân công được nhân hệ số như sau:
- Khi L tăng 0,5 m nhân hệ số 1,2 và giảm 0,5 m nhân hệ số 0,8.
- Khi L tăng 1 m nhân hệ số 1,5 và giảm 1 m nhân hệ số 0,8.
# 23.020200.00 Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp khoan thủ công
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công, xác định vị trí để khoan, lắp dựng dàn khoan.
- Thực hiện khoan với đường kính lỗ khoan ϕ ≤ 70.
- Đặt điện cực tiếp đất xuống lỗ khoan, chèn đất vào xung quanh điện cực tiếp đất.
- Tháo dỡ dàn khoan.
# 23.020210.00 Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ sâu khoan (m) | |||
1 ÷10 | ≤ 20 | ≤ 30 | > 30 | |||
23.020210.00 | + Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 0,7 | 0,9 | 1,1 | 1,4 |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Khi đường kính lỗ khoan 0 tăng, nhân công được nhân hệ số như sau:
Khi 70 mm < ϕ ≤ 100 mm, nhân với 1,15.
Khi 100 mm < ϕ ≤ 120 mm, nhân với 1,30.
Khi 120 mm < ϕ ≤ 150 mm, nhân với 1,50.
# 23.020220.00 Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công kết hợp với máy khoan địa chất nhỏ. Độ sâu khoan 1m đến 10 m
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
23.020220.00 | + Nhân công | ||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,4 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy khoan địa chất | ca | 0,15 | |
1 |
Ghi chú: Chỉ áp dụng định mức này ở địa hình thi công không khoan được bằng thủ công.
# 23.020300.00 Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2.5 m bằng phương pháp đào
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Xác định vị trí đặt điện cực tiếp đất.
- Đặt điện cực xuống hố.
- Chèn đất vào xung quanh điện cực.
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước điện cực (mm) | |||
≤ 25x25x4 (≤ ϕ25) | ≤ 40x40x4 (≤ ϕ 40) | ≤ 75x75x7 (≤ ϕ 75) | > 75x75x7 (>ϕ 75) | |||
23.020300.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Điện cực tiếp đất (L ≤ 2,5m) | điện cực | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,25 | 0,3 | 0,35 | 0,4 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Bảng định mức trên không bao gồm công đào đất.
- Trường hợp điện cực tiếp đất dài hơn: 2,5 m < L ≤ 3,5 m định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.
# 23.030000.00 Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dây liên kết.
- Cắt dây thành từng đoạn theo thiết kế.
- Uốn thẳng dây.
- Kéo, rải dây theo các rãnh đã đào.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước dây liên kết (mm) | ||
≤ 25x4 (≤ ϕ12) | ≤ 55x5 (≤ ϕ20) | > 55x5 (> ϕ20) | |||
23.030000.00 | + Vật liệu chính | ||||
- Dây liên kết (dẹt hoặc tròn) | m | 1,01 | 1,01 | 1,01 | |
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,015 | 0,018 | 0,02 | |
1 | 2 | 3 |
# 23.040000.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy hàn hoặc dụng cụ để kết nối.
- Đánh sạch dây liên kết và điện cực tiếp đất.
- Buộc gá dây liên kết với điện cực tiếp đất.
- Thực hiện hàn, nối dây liên kết với điện cực tiếp đất.
- Kiểm tra mối hàn.
- Thực hiện bảo vệ mối hàn.
# 23.040100.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước điện cực (mm) | |||
≤ 25x25x4 (≤ ϕ25) | ≤ 40x40x4 (≤ ϕ40) | ≤ 75x75x7 (≤ ϕ75) | > 75x75x7 (> ϕ75) | |||
23.040100.00 | + Vật liệu phụ - Que hàn | kg | 0,13 | 0,15 | 0,17 | 0,2 |
- Thép ϕ1 | kg | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,025 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Máy hàn 23 kW | ca | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 23.040200.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước điện cực (mm) | |||
≤ 25x25x4 (≤ ϕ25) | ≤ 40x40x4 (≤ ϕ40) | ≤ 75x75x7 (≤ ϕ75) | > 75x75x7 (> ϕ75) | |||
23.040200.00 | + Vật liệu phụ - Ôxy | chai | 0,002 | 0,005 | 0,01 | 0,015 |
- Khí ga | kg | 0,05 | 0,12 | 0,23 | 0,33 | |
- Que hàn hơi | kg | 0,045 | 0,06 | 0,067 | 0,21 | |
- Thuốc hàn | kg | 0,003 | 0,005 | 0,005 | 0,006 | |
- Thép ϕ1 | kg | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 23.040300.00 Nối điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng bộ kẹp tiếp đất
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
23.040300.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Bộ kẹp tiếp đất | bộ | 1 | ||
- Thép ϕ1 | kg | 0,025 | ||
- Vật liệu khác | % | 5 | ||
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,03 | ||
1 | ||||
# 23.040400.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
23.040400.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Mối hàn cadweld | mối | 1 | |
- Thép ϕ1 | kg | 0,025 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,12 | |
1 |
# 23.050000.00 Xử lý, cải tạo đất
# 23.050100.00 Cải tạo đất bằng muối ăn
+ Thành phần công việc:
- Đập đất nhỏ (không bao gồm công đào đất).
- Trộn đất với muối.
- Lấp đất đã trộn muối vào xung quanh điện cực.
Đơn vị tính: 1 m (chiều dài điện cực được cải tạo)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại điện cực tiếp đất | |
Dạng thẳng đứng | Dạng nằm ngang | |||
23.050100.00 | + Vật liệu phụ - Muối ăn | kg | 10 | 16 |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 0,49 | 0,21 | |
1 | 2 |
# 23.050200.00 Cải tạo đất bằng đất mượn
+ Thành phần công việc:
- Đập nhỏ đất (mượn).
- Lấp đất mượn xung quanh điện cực tiếp đất với bán kính 2 ÷ 2,5m.
- Đầm đất cho chặt xung quanh điện cực tiếp đất đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m (chiều dài điện cực được cải tạo)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
23.050200.00 | + Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 1,4 |
1 |
Ghi chú: Bảng định mức này không bao gồm công đào đất ban đầu, đào đất mượn và công vận chuyển đất mượn.
# 23.050300.00 Cải tạo đất bằng bột than cốc
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu (bột than cốc). - Tạo khuôn xung quanh điện cực tiếp đất.
- Cho bột than cốc vào khuôn trên để tạo một lớp than cốc xung quanh điện cực tiếp đất.
Ghi chú: Các bảng định mức này không bao gồm công đào đất.
Đơn vị tính: 1 m (chiều dài điện cực được cải tạo)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
23.050300.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Bột than cốc | m3 | 0,049 | |
- Gỗ tạp làm khuôn | m3 | 0,02 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,5 | |
1 |
# 23.050400.00 Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu đặc tính kỹ thuật của hợp chất hoá học.
- Pha chế hoá chất. - Đưa hợp chất hoá học vào xung quanh điện cực.
Ghi chú: Vật liệu dùng để cải tạo đất được tính theo yêu cầu kỹ thuật và thực tế.
Đơn vị tính: 1 m (chiều dài điện cực được cải tạo)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
23.050400.00 | + Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 0,5 |
1 |
# 23.060000.00 Thi công cáp dẫn đất
# 23.060100.00 Lắp đặt dây chống sét trên tuyến cáp quang
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra dây chống sét, vận chuyển trong phạm vi 30 m.
- Đo đạc, xác định vị trí, ra, kéo, lắp đặt dây chống sét.
- Kiểm tra, vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 km
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
23.060100.00 | + Vật liệu chính | ||
- Dây chống sét kim loại | km | 1,025 | |
- Sắt L 50x50x5-2500 | thanh | 1 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 4 | |
1 |
Ghi chú: Dây chống sét kim loại có thể là dây đồng hoặc lưỡng kim.
# 23.060200.00 Hàn cáp dẫn đất của hệ thống tiếp đất
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị các vật liệu hàn.
- Làm sạch những vị trí cần hàn.
- Hàn một tấm thép (cỡ 50 x 200 x 5mm có một mặt tráng đồng) với điện cực tiếp đất đã chọn (đối với trường hợp điện cực tiếp bằng thép).
- Bắt chặt cáp dẫn đất với điện cực tiếp đất.
- Hàn cáp dẫn đất với tấm thép tráng đồng hoặc hàn trực tiếp cáp dẫn đất với điện cực tiếp đất.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp dẫn đất (mm2) | |||
≤ 100 (≤ϕ12) | ≤ 200 (≤ϕ16) | ≤ 300 (≤ϕ20) | > 300 (≤ϕ12) | ||||
23.060210.00 | Hàn cáp dẫn đất bằng phương pháp hàn hơi | + Vật liệu phụ | |||||
- Tấm thép có một mặt mạ đồng (200x50x5) mm | |||||||
tấm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
- Ô xy | chai | 0,006 | 0,015 | 0,03 | 0,045 | ||
- Khí ga | kg | 0,14 | 0,36 | 0,68 | 1,00 | ||
- Que hàn | kg | 0,135 | 0,18 | 0,2 | 0,63 | ||
- Thuốc hàn | kg | 0,009 | 0,015 | 0,015 | 0,018 | ||
- Bộ ke, bu lông, ecu bắt cáp dẫn đất với điện cực tiếp đất | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
- Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,65 | 0,8 | 1,08 | 1,35 | ||
23.060220.00 | Hàn cáp dẫn đất bằng phương pháp hàn hoá nhiệt | + Vật liệu phụ | |||||
- Bộ ke (bu lông, ecu) | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
- Mối hàn cadweld | mối | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 23.070000.00 Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra việc sử dụng vật liệu (chất liệu, kích thước của các điện cực tiếp đất, cáp dẫn đất).
- Kiểm tra các mối hàn (chất lượng các mối hàn, bảo vệ các mối hàn).
- Kiểm tra việc lấp, chèn đất cho các điện cực tiếp đất.
- Đo kiểm tra điện trở tiếp đất của tổ tiếp đất (tại vị trí điện cực trung tâm).
- Đo điện trở tiếp đất của hệ thống tiếp đất (tại tấm tiếp đất chính).
- Xác nhận khối lượng công việc thi công thực tế.
- Hoàn thiện hồ sơ đo, kiểm tra nghiệm thu hệ thống tiếp đất.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ thống tiếp đất | |
Bảo vệ | Công tác | |||
23.070000.00 | + Nhân công - Kỹ sư 3,0/8 | công | 5,0 | 7,0 |
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,0 | 2,0 | |
+Máy thi công - Máy đo điện trở tiếp đất | ca | 0,5 | 0,5 | |
1 | 2 |
# 23.080000.00 Lắp đặt các mạng liên kết dây nối đất trong nhà trạm viễn thông
# 23.080100.00 Lắp đặt mạng liên kết chung (CBN)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Kéo, rải dây liên kết, vòng liên kết.
- Đục, khoan tạo rãnh trên tường.
- Cố định dây liên kết, vòng kết nối theo rãnh.
- Hàn các dây liên kết và vòng kết nối với các thành phần kim loại trong nhà trạm (như dây dẫn sét, khung bê tông cốt thép của nhà trạm, khung giá đỡ cáp nhập trạm, các ống dẫn nước, các ống dẫn cáp bằng kim loại).
- Xác lập số liệu.
# 23.080110.00 Hàn dây liên kết cáp đồng bằng phương pháp hàn điện
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây dẫn (mm2) | |
50 < S ≤ 70 | 70 < S ≤ 120 | |||
23.080110.00 | + Vật liệu chính | |||
- Cáp đồng trần | m | 1,02 | 1,02 | |
- Thép tròn hoặc dẹt mạ kẽm | m | 1,01 | 1,01 | |
+ Vật liệu phụ | ||||
- Que hàn | kg | 0,06 | 0,06 | |
- Thép ϕ1 | kg | 0,01 | 0,01 | |
- Vật liệu khác | % | 3 | 3 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,60 | 0,83 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,03 | 0,03 | |
- Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,05 | 0,05 | |
1 | 2 |
# 23.080120.00 Hàn dây liên kết cáp đồng bằng phương pháp hàn hơi
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây dẫn (mm2) | |
50 < S ≤70 | 70 < S ≤ 120 | |||
23.080120.00 | + Vật liệu chính | |||
- Cáp đồng trần | m | 1,02 | 1,02 | |
- Thép tròn hoặc dẹt mạ kẽm | m | 1,01 | 1,01 | |
+ Vật liệu phụ | ||||
- Thép ϕ1 | kg | 0,01 | 0,01 | |
- Ô xy | chai | 0,002 | 0,002 | |
- Khí ga | kg | 0,05 | 0,05 | |
- Que hàn | kg | 0,045 | 0,045 | |
- Thuốc hàn | kg | 0,003 | 0,003 | |
- Vật liệu khác | % | 3 | 3 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,60 | 0,83 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,03 | 0,03 | |
1 | 2 |
# 23.080200.00 Lắp đặt mạng liên kết mắt lưới (MBN)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Kéo, rải dây tạo thành tấm lưới liên kết (dây đồng, dây thép mạ).
- Hàn các điểm nút của tấm lưới liên kết.
- Hàn tấm lưới với mạng liên kết chung.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước mắt lưới (cm x cm) | ||
30x30 | 40x40 | 50x50 | |||
23.080200.00 | + Vật liệu chính - Dây đồng (s ≥ 14 mm2) | m | 8,16 | 6,12 | 5,1 |
- Dây (dải) thép (s ≥ 14 mm2) | m | 8,4 | 6,3 | 5,25 | |
+ Vật liệu phụ | |||||
- Thép ϕ1 | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Ô xy | chai | 0,012 | 0,01 | 0,008 | |
- Khí ga | kg | 0,28 | 0,23 | 0,18 | |
- Que hàn | kg | 0,27 | 0,225 | 0,18 | |
- Thuốc hàn | kg | 0,018 | 0,015 | 0,012 | |
- Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,5 | 1,9 | 1,6 | |
1 | 2 | 3 |
# 23.080300.00 Lắp đặt mạng liên kết cách ly mắt lưới (M-IBN)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Lắp đặt Sàn cách ly với mạng CBN (khoan, bắt vít Sàn cách điện với tấm gỗ kê).
- Kéo, rải dây thép hoặc dây đồng trên Sàn cách ly tạo thành tấm lưới liên kết cách ly với mạng CBN.
- Hàn các nút của tấm lưới liên kết.
- Hàn điểm nối đơn (điểm nối đơn là dải đồng kích thước 2000 x 20 x 2 mm) vào một cạnh của tấm lưới liên kết.
- Nối dây từ điểm nối đơn với mạng liên kết chung.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước mắt lưới (cm x cm) | ||
30 x 30 | 40 x 40 | 50 x 50 | |||
23.080300.00 | + Vật liệu chính | ||||
- Sàn cách điện (bằng nhựa PVC hoặc gỗ + cao su) | m2 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | |
- Tấm kê Sàn cách điện bằng gỗ nhóm II 1000 x 300 x 100 mm | tấm | 2 | 2 | 2 | |
- Dải đồng 2000x20x2 mm | tấm | 1 | 1 | 1 | |
- Dây đồng (s≥ 14 mm2) | m | 10,81 | 8,77 | 7,75 | |
- Dây, dải thép mạ kẽm (s ≥ 14 mm2) | m | 8,4 | 6,3 | 5,25 | |
+ Vật liệu phụ | |||||
- Thép ϕ1 | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Ô xy | chai | 0,02 | 0,018 | 0,016 | |
- Khí ga | kg | 0,46 | 0,41 | 0,37 | |
- Que hàn | kg | 0,45 | 0,4 | 0,36 | |
- Thuốc hàn | kg | 0,03 | 0,027 | 0,024 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 3 | 2,5 | 2,2 | |
+ Máy thi công | |||||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 |
# 23.080400.00 Lắp đặt mạng liên kết cách ly hình sao (S-IBN)
# 23.080410.00 Lắp đặt tấm thảm cách điện
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Kéo, rải thảm lên Sàn nhà trạm.
- Căng và cố định tấm thảm lên Sàn nhà trạm.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
23.080410.00 | + Vật liệu chính | ||
- Thảm cách điện | m2 | 1,1 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Dải nhựa rộng 10 - 20 mm | m | 1,05 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,2 | |
1 |
# 23.080420.00 Lắp đặtthanh nối đơn bằng đồng 2000 x 1000 x 5
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Khoan lỗ để lắp đặtthanh nối đơn.
- Bắt chặt thanh nối đơn vào vị trí thiết kế bằng vít nở có cách ly với mạng CBN.
- Thực hiện hàn dây dẫn từ thanh nối đơn đến mạng CBN.
Đơn vị tính: 1 thanh nối đơn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
23.080420.00 | + Vật liệu chính | ||
-Thanh nối đơn (thanh đồng 2000x100x5mm) | 1 | ||
- Dây đồng (14 ≤ S ≤ 50) mm2 | m | 5,3 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Ô xy | chai | 0,002 | |
- Khí ga | kg | 0,0046 | |
- Que hàn | kg | 0,045 | |
- Thuốc hàn | kg | 0,003 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,75 | |
+Máy thi công | |||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,2 | |
| 1 |
# 23.090000.00 Lắp đặt tấm tiếp đất
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu bản vẽ kỹ thuật.
- Đo đạc, xác định vị trí đặt tấm tiếp đất.
- Khoan lỗ và bắt cố định tấm tiếp đất vào vị trí quy định.
- Ép đầu cốt.
- Kết nối dây cáp với tấm tiếp đất.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tấm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước tấm tiếp đất (m2) | ||
≤ 200x120x (S ≤ 0,024) | ≤ 500x120x10 (S ≤ 0,06) | ≤ 700x120x1 (S ≤ 0,1) | |||
23.090000.00 | + Vật liệu chính | ||||
- Tấm tiếp đất (bao gồm cả bulông, êcu... đã mạ niken để kết cuối cáp) | tấm | 1 | 1 | 1 | |
+ Vật liệu phụ | |||||
- Bulông ϕ12 (bao gồm cả vòng đệm cách điện) | bộ | 4 | 4 | 4 | |
- Đầu cốt cáp dẫn đất (M100 - M300) | cái | 2 | 2 | 2 | |
- Đầu cốt cáp các loại (M14 - M50) | cái | 12 | 12 | 12 | |
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,25 | 1,95 | 2,6 | |
+ Máy thi công | |||||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
1 | 2 | 3 |
# 23.100000.00 Lắp đặt thiết bị đẳng thế
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu bản vẽ kỹ thuật.
- Đo đạc, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
23.100000.00 | + Nhân công - Công nhân 3,0/7 | công | 0,3 |
1 |