# Phần IV ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN
# Chương I LẮP ĐẶT
# 31.010000.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất
# 31.010100.00 Lắp đặt cáp nguồn treo
- Thành phần công việc:
Đo kiểm tra cáp.
Khoan lỗ, lắp đặt puli.
Ra dây, vuốt thẳng kéo rải luồn qua puli, móc, buộc lên dây thép.
Vệ sinh, thu dọn.
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây dẫn S (mm2) | |||
≤6 | ≤16 | ≤70 | ≤120 | |||
31.010100.00 | + Vật liệu chính - Dây cáp điện | m | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,2 |
+ Vật liệu phụ - Dây thép ϕ4 | kg | 1,08 | 1,08 | 1,08 | 1,08 | |
- Dây thép ϕ2 | kg | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 6 | 6 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 0,108 | 0,144 | 0,216 | 0,324 | |
+ Máy thi công - Máy khoan 1 kW | ca | 0,06 | 0,06 | 0,09 | 0,09 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 31.010200.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong máng nổi, trên cầu cáp
+ Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra cáp.
- Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải dây.
- Lắp đặt, cắt nối, cố định dây (buộc lạt nhựa hoặc cố định dây trên nẹp nhựa).
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây dẫn S (mm2) | ||||||
≤6 | ≤16 | ≤70 | ≤ 120 | ≤ 150 | ≤ 200 |
| |||
31.010200.00 | + Vật liệu chính - Dây cáp | m | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,2 |
+ Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5 x 200 mm | cái | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | |
- Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 0,09 | 0,12 | 0,16 | 0,2 | 0,26 | 0,34 | 0,44 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
- Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:
Độ cao cầu cáp | Từ 3 - 6m | Từ 6 - 12m | Trên 12m |
Hệ số k | 1,03 | 1,06 | 1,1 |
# 31.010300.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong ống chìm
+ Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra cáp.
- Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải cáp.
- Luồn dây qua ống (kéo dây bằng dây mồi), cắt nối, lắp đặt dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây dẫn S (mm2) | ||||||
≤6 | ≤16 | ≤ 70 | ≤120 | ≤150 | ≤200 | > 200 | |||
31.010300.00 | + Vật liệu chính | ||||||||
- Dây cáp điện | m | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,2 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||||
- Dây thép ϕ2 | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
- Vật liệu khác | % | 3 | 4 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | |
+ Nhân công | |||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,17 | 0,19 | 0,21 | 0,23 | 0,28 | 0,35 | 0,46 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,9.
# 31.020000.00 Lắp đặt cáp thông tin
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Vận chuyển vật tư, vật liệu tới vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m).
- Ra cáp, vuốt thẳng, kéo rải cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đo độ dài cáp, đo thử các thông số kỹ thuật trước và sau khi kéo cáp.
- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
# 31.020100.00 Lắp đặt cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||||
≤10x2 | ≤50x2 | ≤100x2 | ≤300x2 | ≤600x2 | |||
31.020100.00 | + Vật liệu chính | ||||||
- Cáp thoại | m | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,2 | 10,2 | |
+ Vật liệu phụ | |||||||
- Tem đánh dấu | cái | 10 | 10 | 10 | 10 | 0 | |
- Lạt nhựa 5 x 200 mm | cái | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,20 | 0,26 | 0,40 | 0,55 | 0,70 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Đồng hồ Mê gôm mét | ca | 0,1 | 0,15 | 0,2 | 0,25 | 0,3 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,12 | 0,15 | 0,2 | 0,3 | 0,4 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.
- Định mức vật liệu phụ khi lắp đặt trong ống nổi hoặc ống chìm nhân hệ số 0,5.
- Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:
Độ cao cầu cáp | Từ 3 - 6m | Từ 6 - 12m | Trên 12m |
Hệ số k | 1,03 | 1,06 | 1,1 |
# 31.020200.00 Lắp đặt cáp đồng trục, cáp đối xứng, cáp quang trong máng cáp, trên cầu cáp
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | ||||
Đồng trục | Đối xứng | Một sợi cáp quang | |||||
50/75Ω d = 4,95 mm | 50/75Ω d = 10,3 mm | 120 2-50 đôi | 120 Ω 50 -300 đôi | ||||
31.020200.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Tem đánh dấu | cái | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | |
- Lạt nhựa 5 x 200 mm | cái | 20 | 20 | 20 | 20 | 30 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,3 | 0,35 | 0,5 | 0,85 | 0,35 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2.
- Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì định mức nhân công nhân hệ số 1,5.
- Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:
Độ cao cầu cáp | Từ 3 - 6m | Từ 6 - 12m | Trên 12m |
Hệ số k | 1,03 | 1,06 | 1,1 |
# 31.020300.00 Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Thành phần Hao phí | Đơn vị | Loại cáp ( mm2 ) | |||
≤5Cx0,35 | ≤10Cx0,35 | ≤15Cx0,35 | ≤20Cx0,35 | |||
31.020300.00 | + Vật liệu chính | |||||
- Cáp tín hiệu | m | 10,3 | 10,3 | 10,3 | 10,3 | |
+ Vật liệu phụ | ||||||
- Nhãn đánh dấu | cái | 10 | 10 | 10 | 10 | |
- Lạt nhựa 5 x 200 mm | cái | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,1 | 0,13 | 0,16 | 0,2 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Bảng định mức trên áp dụng cho cáp tín hiệu có thiết diện ≤ 0,35 mm2.
- Nếu cáp tín hiệu có thiết diện ≤ 1 mm2 thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,2.
- Nếu cáp tín hiệu có thiết diện > 1 mm2 thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,5.
- Nếu lắp đặt cáp trong ống thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2.
- Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:
Độ cao cầu cáp | Từ 3 - 6m | Từ 6 - 12m | Trên 12m |
Hệ số k | 1,03 | 1,06 | 1,1 |
# 31.030000.00 Hàn, đấu nối cáp
# 31.030100.00 Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc cắm, đầu cút
+ Thành phần công việc:
- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt đầu sợi cáp.
- Đo kiểm tra sợi cáp.
- Đấu nối (hàn) cáp vào giắc cắm, đầu cút theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra công việc đã thực hiện.
- Vệ sinh thu dọn.
Đơn vị tính: 1 giắc cắm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại giắc cắm | |||
Phích điện | Đầu phiến cáp thoại KRON | Đầu giao tiếp D-14 đến D-15 | Đầu giao tiếp D-25 đến D-50 | |||
31.030100.00 | + Vật liệu phụ | |||||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,05 | 0,1 | 0,2 | 0,35 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Máy làm đầu cáp chuyên dụng | ca | 0,04 | 0,075 | 0,15 | 0,25 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 10 cút
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đầu cút | |||
Đầu cút BNC | Đầu cút N | Đầu cút SMA, SMB | Đầu cút Siemen | |||
31.030100.00 | + Vật liệu phụ | |||||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,5 | 0,63 | 0,75 | 0,5 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Máy làm đầu cáp chuyên dụng | ca | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,4 | |
5 | 6 | 7 | 8 |
# 31.030200.00 Ép đầu cốt cáp nguồn, dây đất
+ Thành phần công việc:
- Cắt đầu cáp, tuốt, làm sạch sợi cáp.
- Đo kiểm tra cáp.
- Ép đầu cốt.
- Kiểm tra công việc đã thực hiện.
- Vệ sinh thu dọn.
Đơn vị tính: 10cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính dây cáp (mm) | |||
≤ 10 | ≤30 | ≤ 50 | > 50 | |||
31.030200.00 | + Vật liệu chính - Đầu cốt + Vật liệu phụ | cái | 10 | 10 | 10 | 10 |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,4 | 0,45 | 0,5 | 0,6 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Máy ép thủy lực | ca | 0,35 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 31.030300.00 Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đất
+ Thành phần công việc:
- Cắt đầu cáp, tuốt, làm sạch sợi cáp.
- Đo kiểm tra cáp.
- Hàn đầu cốt.
- Kiểm tra công việc đã thực hiện.
- Vệ sinh thu dọn.
Đơn vị tính: 10cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính dây cáp (mm) | |||
≤ 10 | ≤ 30 | ≤ 50 | > 50 | |||
31.030300.00 | + Vật liệu chính - Đầu cốt | cái | 10 | 10 | 10 | 10 |
+ Vật liệu phụ - Dây đồng | m | 0,25 | 0,65 | 1,1 | 1,5 | |
- Oxy | chai | 0,1750 | 0,2800 | 0,3500 | 0,5600 | |
- Khí ga | kg | 0,4655 | 0,53 | 0,77 | 0,85 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 3 | 3 | 4 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,35 | 0,43 | 0,48 | 0,49 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 31.030400.00 Đấu nối cáp vào phiến, bảng
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công.
- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt sợi cáp.
- Luồn cáp, cố định cáp trên giá phiến.
- Đo kiểm tra cáp, sợi quang.
- Lắp đặt sợi quang trên giá ODF.
- Đấu nối cáp vào phiến, bảng, khung giá thiết bị.
- Đo thử, kiểm tra.
- Đấu nối sợi quang.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Vệ sinh thu dọn.
Đơn vị tính: 1 đôi đầu dây
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cáp | |||||
Sợi nhảy quang | Cáp 75 Ω | Cáp 120 Ω | Cáp tín hiệu, cáp thoại | Cáp nguồn | Dây đất | |||
31.030400.00 | + Vật liệu phụ | |||||||
- Lạt nhựa 5 x 200 mm | cái | 20 | 4 | 4 | 4 | |||
- Tem đánh dấu | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
- Băng dính 15 x20.000 mm | cuộn | 0,1 | ||||||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | ||||||
- Băng lau đầu connector quang | cuộn | 0,3 | ||||||
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,11 | 0,015 | 0,005 | 0,005 | 0,0075 | 0,0075 | |
+ Máy thi công | ||||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | |||
- Máy đo điện trở tiếp đất | ca | 0,005 | ||||||
- Máy đo cáp quang OTDR | ca | 0,005 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# 31.040000.00 Lắp đặt khung giá đấu dây
# 31.040100.00 Lắp đặt khung giá
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ, lắp đặt, cố định giá, đấu nối dây đất vào khung giá.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 khung giá
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại khung giá | ||||
Giá đấu dây nhảy quang (ODF) | Giá đấu dây tín hiệu số (DDF) | Giá âm tần (VDF) | Giá đấu dây (MDF) | Giá đấu dây (DSX) | |||
31.040100.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
- Giấy giáp số 0 | tờ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,75 | 0,3 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Khoan 1 kW | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
- Máy cắt kim loại cầm tay 5 kW | ca | 0,025 | 0,025 | 0,025 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 31.040200.00 Lắp đặt bloc
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.
- Nhận, mở hòm, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra bloc trước khi lắp đặt.
- Lắp đặt bloc.
- Đấu dây đất vào bloc.
- Làm vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bloc
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.040200.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Bu lông M6 | bộ | 4 | |
- Băng dính 15 x 20.000 mm | cuộn | 0,1 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,03 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 3,0/7 | công | 0,2 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy khoan 1kW | ca | 0,025 | |
1 |
Ghi chú: 1 bloc = 100 đôi dây
# 31.040300.00 Lắp đặt phiến đấu dây vào khung giá, vào tủ
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.
- Nhận, mở hòm, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra phiến trước khi lắp đặt.
- Lắp đặt thanh đỡ phụ vào khung giá, lắp đặt phiến đấu dây.
- Đấu dây đất vào phiến đấu dây.
- Làm vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 phiến
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại phiến | |||
Lắp vào khung giá | Lắp vào tủ | |||||
Phiến đấu cáp 75 Ω | Phiến đấu cáp 120 Ω | Phiến đấu cáp thoại, cáp tín hiệu | ||||
31.040300.00 | + Vật liệu phụ | |||||
- Bu lông M6 | bộ | 2 | 4 | 4 | 4 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
- Tem đánh dấu | cái | 1 | 2 | 2 | 2 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 6,0/7 | công | 0,02 | 0,032 | 0,04 | 0,06 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 31.040400.00 Lắp đặt bộ phối hợp trở kháng 120 Ω/75 Ω
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công.
- Lắp đặt giá đỡ bộ phối hợp trở kháng.
- Lắp đặt bộ phối hợp trở kháng 120 Ω /75Ω.
- Kiểm tra cách điện.
- Thử mạch.
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.040400.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Sơn màu | kg | 0,01 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,4 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy khoan 1kW | ca | 0,05 | |
1 |
# 31.050000.00 Lắp đặt ăng ten, Fiđơ
# 31.050100.00 Lắp đặt, điều chỉnh ăng ten trạm mặt đất thông tin vệ tinh VSAT
# 31.050110.00 Lắp cân chỉnh chân đế cột ăng ten
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Xác định vị trí lắp đặt đế trụ ăng ten.
- Lắp, cân chỉnh cột và chân đế theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra các công việc đã lắp đặt.
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính:1 ăng ten
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.050110.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Sơn chống gỉ | kg | 0,5 | |
- Bu lông M 14÷16 | bộ | 4 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,7 | |
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 2,4 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy khoan 1,5 kW | ca | 0,3 | |
- Máy đo tốc độ gió | ca | 0,69 | |
1 |
- Lắp đặt ăng ten, Fiđơ trên công trình xây dựng thì định mức nhân công hệ số 1,05.
- Lắp đặt ăng ten, Fiđơ tại: Địa hình có độ dốc ≥ 25o hệ số 1,1.
- Lắp đặt ăng ten, Fiđơ tại: Địa hình có độ dốc ≥ 35o hệ số 1,2.
- Lắp đặt ăng ten, Fiđơ tại: Địa hình có độ dốc > 35o hệ số 1,5.
# 31.050120.00 Lắp đặt ăng ten trạm VSAT
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30 m.
- Kiểm tra nguội các thiết bị, đánh dấu các vị trí lắp đặt theo sơ đồ kỹ thuật.
- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ cánh, hệ thống cánh theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dán lôgô và quảng cáo trên ăng ten.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt, vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính:1 ăng ten
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bộ gá góc | Khung đỡ mặt | Hệ thống | ||
Phương vị | Ngẩng | Đỡ cánh | Cánh | ||||
31.050120.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | 0,1 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,45 | 0,45 | 1,2 | 2,4 | 3,3 | |
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,9 | 0,9 | 1,2 | 2,4 | 3,6 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng | ca | 0,3 | 0,3 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 31.050130.00 Điều chỉnh ăng ten trạm VSAT
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đo.
- Thiết lập góc phương vị góc ngẩng, đấu nối, đo thử, cố định phương vị ăng ten.
- Triển khai thiết bị đo, đặt chế độ đo, đấu nối vào ăng ten.
- Thực hiện điều chỉnh theo yêu cầu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Cố định góc phương vị, góc ngẩng.
- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ăng ten
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều chỉnh | |
Thô | Tinh | |||
31.050130.00 | + Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 5 | 3 | |
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 3,6 | 9 | |
+ Máy thi công | ||||
- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng | ca | 0,6 | 0,9 | |
- Máy định vị toạ độ qua vệ tinh GPS | ca | 1,2 | ||
- Máy ghi chép tín hiệu | ca | 0,9 | ||
- Thiết bị Inmarsat | ca | 1,98 | ||
1 | 2 |
# 31.050200.00 Lắp đặt ăng ten các loại
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công.
- Nhận mặt bằng và lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển vật tư vào vị trí lắp đặt.
- Xác định vị trí và lắp đặt hệ thống tời kéo.
- Lắp ráp Ăng ten từ các cấu kiện rời.
- Lắp đặt bộ gá, ăng ten, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra công tác đã lắp đặt.
- Điều chỉnh ăng ten theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại Ăng ten | ||||
Parabol + Ăng ten hình trống D<2m | Parabol + Ăng ten hình trống D≥2m | Yagi L<2m | Yagi L≥2m | Vô hướng L<2m (di động + nhắn tin) | |||
31.050200.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Bộ gá ăng ten | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Bộ chống xoay ăng ten | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
- Băng dính 50 x 20.000 mm | cuộn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
- Keo cao su non | cuộn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
- Xăng | lít | 0,4 | 0,5 | 0,4 | 0,5 | 0,4 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 3 | 3 | 2,4 | 2,7 | 1,83 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 6,3 | 7,32 | 3,42 | 5,13 | 2,22 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Tời 3 tấn | ca | 0,9 | 1,2 | 0,6 | 0,6 | 0 | |
- Máy định vị | ca | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0 | |
- Máy bộ đàm 5W | ca | 0,9 | 1,2 | 0,6 | 0,6 | 0,3 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại Ăng ten | |||
Vô hướng L ≥ 2m (di động + nhắn tin) | Định hướng (di động) | Ăng ten dây | Ăng ten râu | |||
31.050200.00 | + Vật liệu phụ | |||||
- Bộ gá ăng ten | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Bộ chống xoay ăng ten ten | bộ | 1 | ||||
- Băng dính 50 x20.000 mm | cuộn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
- Keo cao su non | cuộn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,3 | |
- Xăng | lít | 0,5 | 0,4 | 0,4 | 0,2 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 2,31 | 2,58 | 1,8 | 1,32 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,67 | 3,21 | 2,43 | 2,16 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Tời 3 tấn | ca | 0,6 | ||||
- Máy định vị | ca | 0,3 | ||||
- Máy bộ đàm 5W | ca | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú:
- Bảng định mức trên được áp dụng đối với lắp đặt ăng ten ở vị trí có độ cao < 20m và trong điều kiện bình thường. Nếu trong điều kiện thi công phức tạp (do ăng ten được lắp đặt ở vị trí có nhiều ăng ten xung quanh, ăng ten lắp đặt có kết cấu dễ vỡ, ăng ten lắp đặt ở hải đảo, núi cao...thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3.
- Nếu ăng ten được lắp đặt ở vị trí có độ cao lớn hơn hoặc bằng 20m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:
Độ cao lắp đặt | Từ 20 m - 40 m | Từ 40 m - 60 m | Từ 60 m - 80 m | Lớn hơn 80 m |
Hệ số k | 1,2 | 1,5 | 1,8 | 2,1 |
# 31.050300.00 Lắp đặt hiệu chỉnh ăng ten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh (4 chương trình)
# 31.050310.00 Lắp đặt và cân chỉnh bộ giá đỡ ăng ten parabol
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng thi công, xác định vị trí lắp đặt đế trụ ăng ten.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30 m.
- Tiến hành lắp chân đế ăng ten đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
- Cân chỉnh giá đỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hướng dẫn làm cốt pha và đổ bê tông chân đế.
- Hoàn chỉnh, kiểm tra, vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.050310.00 | + Vật liệu phụ - Bu lông M12 | bộ | 8 |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,5 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,9 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy khoan 1kW | ca | 0,3 | |
1 |
# 31.050320.00 Lắp đặt ăng ten parabol có đường kính 2,4 m ≤ D ≤ 3 m
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30m.
- Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ cánh, hệ thống cánh theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ăng ten
Mã hiệu | thành phần hao phí | đơn vị | Chiều cao lắp đặt ăng ten (m) | ||||
≤10 | ≤20 | ≤30 | ≤40 | ≤70 | |||
31.050320.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Giẻ lau | kg | 0,9 | 1,08 | 1,26 | 1,62 | 1,8 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | 0,36 | 0,42 | 0,54 | 0,6 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,52 | 3,02 | 3,53 | 4,54 | 5,04 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,38 | 1,66 | 1,92 | 2,48 | 3,78 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng | ca | 0,6 | 0,72 | 0,84 | 1,08 | 1,2 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Nếu lắp đặt ăng ten có đường kính khác thì định mức nhân công được tính hệ số sau:
- Lắp đặt ăng ten có đường kính < 2,4 m nhân với hệ số 0,8.
- Lắp đặt ăng ten có đường kính < 4,0 m nhân với hệ số 1,2.
- Lắp đặt ăng ten có đường kính < 6,0 m nhân với hệ số 1,45.
# 31.050330.00 Điều chỉnh ăng ten parabol có đường kính 2,4 m ≤ D ≤ 3 m
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Thiết lập góc phương vị, góc ngẩng, đấu nối, đo thử, cố định phương vị ăng ten.
- Triển khai thiết bị đo, thiết lập bảng các chế độ đo.
- Thực hiện điều chỉnh theo yêu cầu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Cố định góc phương vị, góc ngẩng.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ăngten
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nội dung điều chỉnh | |
Thô | Tinh | |||
31.050330.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | ||
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,48 | 0,48 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,36 | 1,26 | |
+ Máy thi công | ||||
- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng | ca | 0,2 | 0,4 | |
- Máy định vị toạ độ qua vệ tinh GPS | ca | 0,08 | 0,2 | |
- Máy kiểm tra tần số cao tần, tín hiệu cao tần | ca | 0,4 | ||
1 | 2 |
Ghi chú:
+ Bảng định mức trên tính cho điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 10 m
+ Nếu điều chỉnh ở các độ cao khác và đường kính ăng ten khác định mức nhân công được điều chỉnh như sau:
- Điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 20 m nhân với hệ số 1,2.
- Điều chỉnh ăng ten ở độ cao <30 m nhân với hệ số 1,4.
- Điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 40 m nhân với hệ số 1,6.
- Điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 70 m nhân với hệ số 1,8.
- Điều chỉnh ăng ten có đường kính < 2,4 m nhân với hệ số 0,8.
- Điều chỉnh ăng ten có đường kính < 4 m nhân với hệ số 1,15.
- Điều chỉnh ăng ten có đường kính < 6 m nhân với hệ số 1,35.
# 31.050400.00 Lắp đặt điều chỉnh ăng ten UHF - VHF trạm thu truyền hình vệ tinh (4 chương trình)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30m.
- Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ ăng ten theo thiết kế.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ăngten
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vị trí lắp ăng ten theo Chiều cao cột (m) | ||||
≤10 | ≤20 | ≤30 | ≤40 | ≤70 | |||
31.050400.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,09 | |
- Vật liệu khác + Nhân công | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,2 | 1,44 | 1,68 | 1,92 | 2,16 | |
- Kỹ sư 4,0/8 + Máy thi công | công | 1,2 | 1,44 | 1,68 | 1,92 | 2,16 | |
- Máy khoan 1kW | ca | 0,3 | 0,36 | 0,42 | 0,48 | 0,54 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Nếu lắp đặt và điều chỉnh ăng ten ở độ cao >70 m , khi tăng thêm 10 m tiếp theo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,15 so với định mức ở độ cao thấp hơn liền kề.
# 31.050500.00 Lắp đặt Fiđơ
# 31.050510.00 Lắp đặt Fiđơ (loại ống dẫn sóng)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Mở thùng kiểm tra, vận chuyển Fiđơ đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
- Xác định vị trí và lắp đặt hệ thống tời kéo.
- Đo cắt, tách ruột, làm đầu Fiđơ và lắp đặt Fiđơ, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Gá lắp kẹp Fiđơ vào trụ Ăng ten.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao vị trí lắp đặt FIĐƠ (m) | ||||
≤20 | ≤40 | ≤60 | ≤80 | >80 | |||
31.050510.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Kẹp cố định cáp | cái | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
- Kẹp tiếp đất cho Fiđơ | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38 mm2) | m | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 | |
- Lạt nhựa 10 x 300 mm | cái | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
- Băng dính 50 x 20.000 mm | cuộn | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,78 | 0,94 | 1,09 | 1,25 | 1,56 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 2,46 | 2,95 | 3,44 | 3,94 | 4,92 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Máy đo chất lượng cáp | ca | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
- Máy bộ đàm 5W | ca | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,9 | 1,2 | |
- Tời 3 tấn | ca | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,9 | 1,2 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 31.050520.00 Lắp đặt Fiđơ (loại cáp đồng trục)
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao vị trí lắp đặt Fiđơ (m) | ||||
≤20 | ≤40 | ≤60 | ≤80 | > 80 | |||
31.050520.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Kẹp cố định cáp | cái | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
- Kẹp tiếp đất cho Fiđơ | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38 mm2) | m | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 | |
- Lạt nhựa 10 x 300 mm | cái | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
- Băng dính 50 x 20.000 mm | cuộn | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,78 | 0,94 | 1,09 | 1,25 | 1,56 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,44 | 1,73 | 2,02 | 2,3 | 2,88 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Máy đo chất lượng cáp | ca | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
- Máy bộ đàm 5W | ca | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,9 | 1,2 | |
- Tời 3 tấn | ca | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,9 | 1,2 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 31.050530.00 Lắp đặt Fiđơ (loại cáp đa chức năng)
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao vị trí lắp đặt FIĐƠ (m) | ||||
≤20 | ≤40 | ≤60 | ≤80 | > 80 | |||
31.050530.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Kẹp cố định Fiđơ | cái | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
- Kẹp tiếp đất cho Fiđơ | bộ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
- Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38 mm2) | m | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 | |
- Lạt nhựa 10 x 300 mm | cái | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
- Băng dính 50 x20.000 mm | cuộn | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 1,17 | 1,4 | 1,64 | 1,87 | 2,34 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,5 | 1,8 | 2,1 | 2,4 | 3 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Máy đo chất lượng cáp | ca | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
- Máy bộ đàm 5W | ca | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,9 | 1,2 | |
- Tời 3 tấn | ca | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,9 | 1,2 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
+ Cáp đa chức năng là những loại cáp gồm có cáp Fiđơ và các cáp khác đi kèm như cáp nguồn, cáp tín hiệu, cáp điều khiển ...
+ Bảng định mức được áp dụng cho cáp Fiđơ được lắp đặt trong điều kiện bình thường, nếu trong điều kiện thi công phức tạp (do Fiđơ được lắp đặt ở vị trí nhiều ăng ten xung quanh, đường đi cáp phức tạp, hoặc thi công ở hải đảo, núi cao) thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3.
# 31.060100.00 Lắp đặt thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang
# 31.060101.00 Lắp đặt khung giá thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt.
- Đánh dấu khoan lỗ trên Sàn, cầu cáp.
- Lắp đặt khung giá, đấu dây theo thiết kế.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 khung giá
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại khung giá | |
120 mm | 19 inchs (480 mm) | |||
31.060101.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,07 | 0,07 | |
- Giấy giáp số 0 | tờ | 1 | 1 | |
- Đinh + vít nở M14 | bộ | 2 | 2 | |
- Sơn màu tổng hợp | kg | 0,03 | 0,03 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,5 | 1,5 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,1 | 0,1 | |
- Máy cắt kim loại 5 kW | ca | 0,05 | 0,05 | |
1 | 2 |
# 31.060102.00 Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30 m).
- Lắp đặt hộp máy vào khung giá, đấu dây theo thiết kế.
- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hộp máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp đặt trên Giá | |
120 mm | 19 inchs (480mm) | |||
31.060102.00 | + Vật liệu phụ - Tem đánh dấu | cái | 1 | 1 |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,03 | 0,03 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,1 | 0,1 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,3 | 0,25 | |
+ Máy thi công - Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 |
# 31.060103.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30 m).
- Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy.
- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 phiến (card)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.060103.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Tem đánh dấu | cái | 1 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,01 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,02 | |
- Công nhân 6,0/7 | công | 0,03 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,01 | |
1 |
# 31.060104.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30 m).
- Lắp đặt thiết bị quản lý.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.060104.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,03 | |
- Tem đánh dấu | cái | 8 | |
- Lạt nhựa 5 x 200 mm | cái | 8 | |
- Vật liệu khác + Nhân công | % | 5 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,1 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,4 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,01 | |
1 |
# 31.070000.00 Lắp đặt thiết bị đồng bộ
# 31.070100.00 Lắp đặt tủ thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt.
- Đánh dấu khoan lỗ trên Sàn, cầu cáp.
- Lắp đặt tủ, đấu dây theo thiết kế.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.070100.00 | + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp | kg | 0,03 |
- Giấy giáp số 0 | tờ | 0,5 | |
- Đinh + vít nở M14 | bộ | 4 | |
- Bu lông M10 | bộ | 2 | |
- Sơn màu tổng hợp | kg | 0,05 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,1 | |
- Máy cắt kim loại 5 kW | ca | 0,05 | |
1 |
# 31.070200.00 Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) thiết bị vào tủ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30 m).
- Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) vào tủ, đấu dây theo thiết kế.
- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ngăn, hộp (subrack)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.070200.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Bu lông M6 | bộ | 8 | |
- Tem đánh dấu | cái | 1 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,03 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,1 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,2 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | |
1 |
# 31.070300.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30 m).
- Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn.
- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 phiến (card)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.070300.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Tem đánh dấu | cái | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,01 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,025 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,01 | |
1 |
# 31.070400.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị đồng bộ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30 m).
- Lắp đặt thiết bị quản lý.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.070400.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,03 | |
- Tem đánh dấu | cái | 8 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,1 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,4 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,01 | |
1 |
# 31.080000.00 Lắp đặt thiết bị kênh thuê riêng (data node, cross connect, modem)
# 31.080100.00 Lắp đặt khung giá thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt.
- Đánh dấu khoan lỗ trên Sàn, cầu cáp.
- Lắp đặt khung giá, đấu dây theo thiết kế.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 khung giá
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.080100.00 | + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp | kg | 0,1 |
- Giấy giáp số 0 | tờ | 1 | |
- Đinh + vít nở M14 | bộ | 4 | |
- Bu lông M10 | bộ | 2 | |
- Sơn màu tổng hợp | kg | 0,1 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 2 | |
+ Máy thi công - Máy khoan 1 kW | ca | 0,1 | |
- Máy cắt kim loại 5 kW | ca | 0,05 | |
1 |
# 31.080200.00 Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) thiết bị vào khung giá
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30 m).
- Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) vào khung giá, đấu dây theo thiết kế.
- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ngăn, hộp(subrack)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.080200.00 | + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5 x 200 mm | cái | 4 |
- Bu lông M6 | bộ | 8 | |
- Tem đánh dấu | cái | 1 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,1 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,3 | |
+ Máy thi công - Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | |
1 |
# 31.080300.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30 m).
- Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn.
- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 phiến (card)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.080300.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Tem đánh dấu | cái | 1 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,01 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,01 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,025 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,01 | |
1 |
# 31.080400.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị data node, cross connect
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30 m).
- Lắp đặt thiết bị quản lý.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.080400.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | |
- Tem đánh dấu | cái | 8 | |
- Lạt nhựa 5 x 200 mm | cái | 8 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,1 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,7 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,01 | |
1 |
# 31.090100.00 Lắp đặt thiết bị truyền báo ảnh
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.
- Lau chùi thiết bị trước khi gia cố, lắp đặt.
- Đấu nối cáp tín hiệu, cáp nguồn, dây đất vào thiết bị.
- Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn, làm vệ sinh mặt bằng sau khi lắp đặt.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |||||
Quét ảnh | In phim | Xử lý phim (RIP) | Tráng phim | Đo phim | Ghi phim | |||
31.090100.00 | + Vật liệu phụ - Băng dính 50 x 20.000 mm | cuộn | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,8 | 0,7 | 0,5 | 0,5 | 0,3 | 0,3 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,6 | 1,3 | 1,1 | 0,9 | 0,6 | 0,5 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 4,8 | 4,1 | 3,4 | 2,9 | 2,2 | 1,9 | |
+ Máy thi công | ||||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
# 31.100000.00 Lắp đặt thiết bị viễn thông nông thôn
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ, lắp đặt khung giá thiết bị.
- Lắp ngăn, card, mô đun vào thiết bị.
- Làm đầu cốt, đấu nối cáp nguồn, dây đất vào thiết bị.
- Làm đầu connector, đấu nối cáp tín hiệu cáp thuê bao vào thiết bị.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi lắp đặt.
- Xác lập số liệu.
# 31.100100.00 Lắp đặt thiết bị trạm
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |||
Trạm gốc | Trạm lặp không rẽ | Trạm lặp có rẽ | Trạm đầu cuối thuê bao | |||
31.100100.00 | + Vật liệu phụ - Giấy giáp số 0 | tờ | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Cốt đồng đường kính 10 mm | cái | 6 | 6 | 6 | 6 | |
- Lạt nhựa 5 x 200 mm | cái | 30 | 20 | 50 | 35 | |
- Đinh vít nở M12 | bộ | 4 | 4 | 4 | 4 | |
- Nhựa thông | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
- Băng dính 15 x 20.000 mm | cuộn | 0,2 | 0,1 | 0,2 | 0,1 | |
- Thiếc hàn | kg | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | |
- Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 10,71 | 2,31 | 3,29 | 2,94 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 4,97 | 2,8 | 3,29 | 3,08 | |
+ Máy thi công - Máy hút bụi 1kW | ca | 0,56 | 0,28 | 0,42 | 0,42 | |
- Máy khoan 1kW | ca | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị trạm gốc dung lượng chuẩn 512 số, trạm lặp không rẽ, trạm lặp có rẽ, trạm đầu cuối thuê bao có dung lượng chuẩn 64 số.
- Thiết bị có dung lượng khác thì định mức được nhân theo hệ số a sau:
Dung lượng: C = 512 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,005 (áp dụng cho trạm gốc).
Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,01 (áp dụng cho trạm lặp không rẽ).
Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,015 (áp dụng cho trạm lặp có rẽ).
Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,01 (áp dụng cho trạm đầu cuối thuê bao).
Trong đó n là số tự nhiên 1, 2, 3 ...
# 31.100200.00 Lắp đặt thiết bị quản trị mạng viễn thông nông thôn
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị.
- Đấu nối cáp nguồn, tín hiệu, dây đất vào thiết bị.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.100200.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Lạt nhựa 3 x 100 mm | cái | 10 | |
- Nhựa thông | kg | 0,01 | |
- Băng dính 15 x 20.000 mm | cuộn | 0,1 | |
- Thiếc hàn | kg | 0,01 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | |
- Vật liệu khác | % | 4 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,4 | |
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,1 | |
1 |
# 31.110000.00 Lắp đặt thiết bị thông tin biển đảo
+ Quy định áp dụng:
Định mức lắp đặt thiết bị thông tin biển đảo chỉ giới hạn trong việc lắp đặt thiết bị trạm gốc băng tần VHF, UHF dùng cho thông tin biển đảo. Phạm vi định mức chưa xác định vùng phủ sóng.
# 31.110100.00 Lắp đặt khung giá máy trạm gốc UHF, VHF
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng dụng cụ, vật tư thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, và phân loại, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt khung giá máy theo thiết kế.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 giá
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.110100.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Giấy giáp số 0 | tờ | 1 | |
- Đinh vít nở M12 | bộ | 4 | |
- Bu lông M8 x 10 cm | bộ | 2 | |
- Sơn tổng hợp | kg | 0,1 | |
- Xăng | lít | 0,1 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân : 4,0/7 | công | 4,5 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy khoan 1kW | ca | 0,1 | |
- Máy cắt kim loại 5kW | ca | 0,05 | |
1 |
# 31.110200.00 Lắp đặt thiết bị vào khung giá
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt: Ngăn vô tuyến, ngăn phát, ngăn thu, ngăn nguồn, ngăn chuyển mạch, ngăn tính cước, ngăn điều khiển vào giá thiết bị trạm gốc.
- Lắp đặt bơm khí khô cho thiết bị trạm gốc.
- Lắp đặt thiết bị giám sát và điều khiển.
- Đấu nối dây đất, cáp nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |
Trạm gốc | Giám sát và điều khiển | |||
31.110200.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Thiếc hàn | kg | 0,02 | ||
- Nhựa thông | kg | 0,02 | ||
- Lạt nhựa 5x200 mm | cái | 12 | 8 | |
- Đinh vít nở M12 | bộ | 12 | 4 | |
- Đinh vít nở M6 | bộ | 4 | ||
- Tem đánh dấu | cái | 8 | ||
- Giấy in máy đo | cuộn | 1 | ||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 11,48 | 2,8 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,42 | 2,1 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy khoan 1kW | ca | 0,2 | ||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,2 | 0,2 | |
- Máy tính chuyên dụng | ca | 1 | ||
1 | 2 |
Ghi chú:
- Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị trạm gốc có cấu hình 1+0. Nếu thiết bị trạm gốc có cấu hình 1+1: Nhân hệ số 1,5.
- Máy ghép kênh cơ sở 2 Mb/s được áp dụng như bảng định mức máy ghép kênh 2 Mb/s trạm đầu cuối của thiết bị truyền dẫn viba.
# 31.120100.00 Lắp đặt thiết bị Mạng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất vào thiết bị.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | ||
Access Server | Modem /Converter | Caching | |||
31.120100.00 | + Vật liệu phụ | ||||
- Lạt nhựa 5x200mm | cái | 80 | 100 | 30 | |
- Băng dính 50x20000 mm | cuộn | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,1 | 0,8 | 0,5 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 8,2 | 7,3 | 4,1 | |
+ Máy thi công | |||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,3 | 0,5 | 0,3 | |
1 | 2 | 3 |
# 31.130000.00 Lắp đặt thiết bị mạng viễn thông thế hệ sau (NGN)
# 31.130100.00 Lắp đặt vỏ tủ thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư.
- Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc, đánh dấu vị trí, khoan lỗ, lắp đặt chân đế tủ, lắp đặt tủ thiết bị (tủ chưa có ngăn chức năng hoặc tủ có gắn sẵn ngăn chức năng.
- Đấu nối cáp nguồn, dây đất vào tủ.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tủ | |
Chưa có ngăn chức năng | Có sẵn ngăn chức năng | |||
31.130100.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Đinh + vít nở M14 | bộ | 4 | 4 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,5 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,15 | 0,2 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,5 | 2,8 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy cắt kim loại cầm tay 5 kW | ca | 0,05 | 0,05 | |
- Máy khoan 1,5kW | ca | 0,05 | 0,05 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,01 | 0,01 | |
- Máy đo điện trở suất của đất | ca | 0,01 | 0,01 | |
1 | 2 |
# 31.130200.00 Lắp đặt ngăn chức năng tủ thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp ngăn tủ và dán nhãn.
- Đấu nối cáp nguồn, dây đất, cáp tín hiệu vào ngăn tủ.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ngăn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại ngăn | |
Chưa có phiến (card) | Đã có phiến (card) | |||
31.130200.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Tem dán nhãn | cái | 2 | 2 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,2 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,8 | 0,4 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,12 | 0,8 | |
+ Máy thi công | ||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,2 | 0,2 | |
1 | 2 |
# 31.130300.00 Lắp đặt phiến (card) vào ngăn chức năng tủ thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp phiến (card) vào ngăn chức năng thiết bị và dán nhãn.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 phiến (card)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.130300.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Tem dán nhãn | cái | 1 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,01 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,02 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,03 | |
+ Máy thi công - Đồng hồ vạn năng | ca | 0,01 | |
1 |
# 31.130400.00 Lắp đặt thiết bị mạng, thiết bị giao tiếp người máy, thiết bị quản lý mạng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.
- Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt.
- Đo nguội thiết bị, vật tư.
- Lắp đặt thiết bị mạng, thiết bị giao tiếp người máy, quản lý mạng.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vệ sinh thu dọn, hoàn chỉnh và xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |
Thiết bị mạng | Thiết bị quản lý mạng | |||
31.130400.00 | + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | 0,2 |
- Lạt nhựa 5x200 mm | cái | 20 | 8 | |
- Tem đánh dấu | cái | 10 | 8 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 | công | 1 | 0,3 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 3 | 1 | |
+ Máy thi công | ||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 |
Ghi chú:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị mạng: Multilayer Switch ER16. Router (ERX-1310, M160).
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý mạng: Dorado, HiQ9200 V4. HiQ4000 V3 MMA_T3. HiG1000 V3T. HiG1000 V2P. HiQ20, HiQ30/HiQ200 V1S. NetManager V5.1.
# 31.140000.00 Lắp đặt thiết bị nguồn
# 31.140100.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn
# 31.140110.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn AC
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt tủ phân phối theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị.
- Xác lập số liệu.
- Vệ sinh thu dọn.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất tủ | |||
≤2 kW | ≤5 kW | ≤10 kW | ≤15 kW | |||
31.140110.00 | + Vật liệu phụ | |||||
- Bulông M8 | bộ | 4 | 4 | 6 | 6 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,2 | 0,26 | 0,28 | 0,36 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,05 | 0,05 | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất tủ | |||
≤25 kW | ≤50 kW | ≤100kW | > 100 kW | |||
31.140110.00 | + Vật liệu phụ | |||||
- Bulông M8 | bộ | 6 | 8 | 8 | 8 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,42 | 0,68 | 0,95 | 1,4 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,1 | 0,15 | 0,15 | 0,2 | |
5 | 6 | 7 | 8 |
# 31.140120.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn DC
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại vật tư thiết bị.
- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt tủ phân phối DC yêu cầu kỹ thuật.
- Đấu nối cáp nguồn DC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị.
- Xác lập số liệu.
- Vệ sinh thu dọn.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tủ phân phối | ||||
≤2kW | ≤5kW | ≤10kW | ≤15 kW | >15 kW | |||
31.140120.00 | + Vật liệu phụ - Bulông M8x10cm | bộ | 4 | 4 | 6 | 6 | 6 |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Công nhân 5,0/7 | công | 0,2 | 0,25 | 0,27 | 0,30 | 0,45 | |
+ Máy thi công - Máy khoan 1 kW | ca | 0,05 | 0,05 | 0,1 | 0,1 | 0,15 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 31.140200.00 Lắp đặt tủ nguồn
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại vật tư thiết bị.
- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đấu nối cáp nguồn AC, DC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị.
- Xác lập số liệu.
- Vệ sinh thu dọn.
# 31.140210.00 Lắp đặt tủ nguồn < 50 A
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.140210.00 | + Vật liệu phụ - Thiếc hàn | kg | 0,05 |
- Nhựa thông | kg | 0,02 | |
- Băng dính 15x20.000mm | cuộn | 0,1 | |
- Giấy giáp số 2 | tờ | 1 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,15 | |
- Lạt nhựa 5x200mm | cái | 20 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,080 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 1,584 | |
+ Máy thi công - Đồng hồ vạn năng | ca | 1 | |
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,15 | |
1 |
# 31.140220.00 Lắp đặt tủ nguồn ≥ 50 A
# 31.140221.00 Lắp đặt vỏ tủ nguồn
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tủ nguồn | ||
≤ 100A | ≤ 200A | >200A | |||
31.140221.00 | + Vật liệu phụ - Thiếc hàn | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
- Nhựa thông | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
- Băng dính 15x20.000 mm | cuộn | 0,03 | 0,03 | 0,03 | |
- Giấy giáp số 2 | tờ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,06 | 0,06 | 0,09 | |
- Lạt nhựa 5x200mm | cái | 8 | 8 | 8 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Công nhân 5,0/7 | công | 0,8 | 1,2 | 1,4 | |
+ Máy thi công - Đồng hồ vạn năng | ca | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
1 | 2 | 3 |
# 31.140222.00 Lắp đặt ngăn chức năng tủ nguồn
Đơn vị tính: 1 ngăn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.140222.00 | + Vật liệu phụ - Thiếc hàn | kg | 0,01 |
- Nhựa thông | kg | 0,005 | |
- Băng dính 15x20.000 mm | cuộn | 0,02 | |
- Giấy giáp số 2 | tờ | 0,01 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,03 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,02 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,3 | |
+ Máy thi công - Đồng hồ vạn năng | ca | 0,05 | |
1 |
# 31.140300.00 Lắp đặt thiết bị ổn áp xoay chiều (Automatic AC stabilizer)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra, đo đạc, nguồn điện lưới, độ ổn định điện áp ra, thử tải.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị ổn áp xoay chiều (KVA) | ||||
< 5 | < 10 | 10 | ≤ 20 | > 20 | |||
31.140300.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Thiếc hàn | kg | 0,1 | 0,15 | 0,2 | 0,3 | 0,5 | |
- Nhựa thông | kg | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,1 | 0,15 | |
- Băng dính 15x20.000mm | cuộn | 0,1 | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,4 | |
- Ống ghen | m | 0,5 | 0,7 | 1 | 1,2 | 2 | |
- Giấy giáp số 2 | tờ | 0,5 | 0,5 | 0,75 | 0,75 | 1 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,3 | 0,4 | 0,7 | 0,7 | |
- Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | |||||||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,48 | 0,48 | 0,60 | 0,72 | 0,78 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 1,026 | 1,14 | 1,14 | 1,596 | 1,71 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,7 | 0,7 | |
- Tải giả | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,2 | 0,2 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 31.140400.00 Lắp đặt bộ đổi điện một chiều sang xoay chiều (DC to AC converter)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật, thử tải.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại bộ đổi điện DC/AC (KVA) | ||||
< 5 | < 10 | 10 | ≤ 20 | > 20 | |||
31.140400.00 | + Vật liệu phụ - Băng dính 15x20000 mm | cuộn | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,4 | 1 |
- Ống ghen | m | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
- Giấy giáp số 1 | tờ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
+ Nhân công | |||||||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,15 | 1,15 | 1,4 | 1,7 | 1,9 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 1,58 | 1,75 | 1,75 | 2,28 | 2,45 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,15 | |
- Máy hiện sóng | ca | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | |
- Tải giả | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,15 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 31.140500.00 Lắp đặt tủ chuyển đổi điện có ngắt trung tính
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.140500.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Đầu cốt | bộ | 20 | |
- Đinh vít nở M10 | bộ | 4 | |
- Băng dính 15 x 20.000 mm | cuộn | 0,5 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,2 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 1 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,3 | |
- Máy khoan 1KW | ca | 0,1 | |
1 |
# 31.140600.00 Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật, thử tải.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị UPS (KVA) | ||||
< 5 | 5 ÷ 10 | 10 | 10 ÷ 20 | > 20 | |||
31.140600.00 | + Vật liệu phụ - Băng dính 15x20.000mm | cuộn | 0,1 | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,4 |
- Giấy giáp số 2 | tờ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 00,16 | 0,16 | 0,2 | 0,24 | 0,26 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,77 | 0,855 | 0,855 | 1,112 | 1,197 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,075 | 0,075 | |
- Máy hiện sóng | ca | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,15 | 0,2 | |
- Tải giả | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,075 | 0,075 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 31.140700.00 Lắp đặt tủ điều khiển tủ nguồn
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại vật tư thiết bị.
- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị.
- Xác lập số liệu.
- Vệ sinh thu dọn.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.140700.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Thiếc hàn | kg | 0,05 | |
- Nhựa thông | kg | 0,02 | |
- Băng dính 15 x 20000 mm | cuộn | 0,1 | |
- Giấy giáp số 2 | tờ | 0,5 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,15 | |
- Lạt nhựa 5 x 200mm | cái | 20 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,2 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,9 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,25 | |
- Máy hiện sóng | ca | 0,25 | |
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,2 | |
1 |
# 31.140800.00 Bộ điều khiển tự động
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu vào thiết bị.
- Xác lập số liệu.
- Vệ sinh thu dọn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại bộ điều khiển | |
Tự động đề máy nổ | Pin mặt trời | |||
31.140800.00 | + Vật liệu phụ - Thiếc hàn | kg | 0,05 | 0,05 |
- Nhựa thông | kg | 0,02 | 0,02 | |
- Băng dính 15x20000mm | cuộn | 0,05 | 0,1 | |
- Giấy giáp số 2 | tờ | 0,5 | 0,5 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,15 | 0,15 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,05 | 1,47 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,558 | 1,02 | |
+ Máy thi công - Đồng hồ vạn năng | ca | 0,3 | 0,3 | |
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,3 | 0,3 | |
1 | 2 |
# 31.140900.00 Lắp đặt máy phát điện
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện trường thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Đo đạc, xác định vị trí, đổ bê tông chân đế chống rung, lắp đặt.
- Kiểm tra hệ thống và an toàn kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chủng loại thiết bị máy phát điện (KVA) | ||||
< 25 | 25-75 | 75 | 75-200 | > 200 | |||
31.140900.00 | + Vật liệu phụ - Thiếc hàn | kg | 0,1 | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,4 |
- Nhựa thông | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,2 | 0,3 | |
- Băng dính 15x20.000mm | cuộn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
- Ống ghen | m | 0,2 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
- Giấy giáp số 2 | tờ | 0,5 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
- Xăng | lít | 0,5 | 1 | 1 | 2 | 3 | |
- Mỡ YOC | kg | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,35 | 0,35 | |
- Dầu diezel | lít | 2,4 | 6 | 12 | 12 | 18 | |
- Amiang | m2 | 0,05 | 0,1 | 0,15 | 0,2 | 0,3 | |
- Bulông M12 | bộ | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0 | 0,78 | 1,55 | 1,86 | 2,02 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 2,78 | 5,55 | 5,55 | 8,88 | 9,99 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | |
- Bộ đếm tần số | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,2 | |
- Cẩu nâng hàng 2 tấn | ca | 0,3 | 0,3 | 0,5 | 0,5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Định mức lắp đặt máy phát điện chưa tính đến công việc lắp đặt ống xả cho máy phát, sẽ được tính bổ sung theo thiết kế cho từng trường hợp cụ thể.
# 31.141000.00 Lắp đặt tủ ắc quy
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.141000.00 | + Vật liệu phụ - Thiếc hàn | kg | 0,01 |
- Nhựa thông | kg | 0,01 | |
- Băng dính 15x20.000 mm | cuộn | 0,03 | |
- Giấy giáp số 2 | tờ | 0,5 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công - Công nhân 5,0/7 | công | 1 | |
+ Máy thi công - Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | |
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,1 | |
1 |
# 31.141010.00 Lắp đặt ắc quy kín
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện trường thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.
- Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chủng loại ắc quy | ||||
< 110 Ah | 110÷200 Ah | 200 Ah | 200 ÷ 300 Ah | > 300 Ah | |||
31.141010.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Sơn màu | kg | 0,05 | 0,05 | 0,08 | 0,1 | 0,2 | |
- Giấy giáp số 1 | tờ | 0,1 | 0,15 | 0,15 | 0,2 | 0,3 | |
- Xăng | lít | 0,1 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Đầu bọc | cái | 2,1 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | |
- Thanh nối | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,145 | 0,16 | 0,18 | 0,215 | 0,25 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,125 | 0,175 | 0,175 | 0,175 | 0,2 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 31.141020.00 Lắp đặt ắc quy hở
# 31.141021.00 Lắp đặt ắc quy hở, loại bình 12 V
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện trường thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.
- Pha chế, đổ dung dịch vào bình.
- Nạp ắc quy.
- Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bình (12V)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chủng loại ắc quy | ||||
< 110 Ah | 110 ÷ 200 Ah | 200 Ah | 200 ÷ 300 Ah | > 300 Ah | |||
31.141021.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Sơn màu | kg | 0,05 | 0,05 | 0,08 | 0,1 | 0,2 | |
- Giấy giáp số 1 | tờ | 0,1 | 0,15 | 0,15 | 0,2 | 0,3 | |
- Xăng | lít | 0,1 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Đầu bọc | cái | 2,1 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | |
- Thanh nối | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Dung dịch axit | lít | 6 | 10,5 | 15 | 20 | 25 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,66 | 0,71 | 0,77 | 0,82 | 0,88 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,2 | 0,25 | 0,25 | 0,3 | 0,35 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Năng lượng điện hao phí tính cho thời gian nạp và phóng thử ắc quy trung bình là 20 giờ.
# 31.141022.00 Lắp đặt ắc quy hở, loại bình 2 V
+ Thành phần công việc.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.
- Pha chế, đổ dung dịch vào bình.
- Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bình (2V)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chủng loại ắc quy | ||||
< 110 Ah | 110÷ 200 Ah | 20 Ah | 200÷ 300 Ah | > 300Ah | |||
31.141022.00 | + Vật liệu phụ | ||||||
- Sơn màu | kg | 0,05 | 0,05 | 0,08 | 0,1 | 0,2 | |
- Giấy giáp số 1 | tờ | 0,1 | 0,15 | 0,15 | 0,2 | 0,3 | |
- Xăng | lít | 0,1 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Đầu boọc | cái | 2,1 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | 2,1 | |
- Thanh nối | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Dung dịch axit | lít | 1 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,165 | 0,185 | 0,19 | 0,2 | 0,205 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,2 | 0,25 | 0,25 | 0,3 | 0,35 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Năng lượng điện hao phí tính cho thời gian nạp và phóng thử ắc quy trung bình là 20 giờ.
# 31.141100.00 Lắp đặt tấm pin mặt trời
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế, Tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thử nghiệm ở mặt đất những kết cấu phức tạp.
- Đo đạc, xác định vị trí.
- Lắp đặt, định hướng, ghép nối modun.
- Kiểm tra hệ thống và an toàn kỹ thuật.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 modun
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chủng loại Modul | |
≤ 75 W | > 75 W | |||
31.141100.00 | + Vật liệu chính - Tấm pin mặt trời | modun | 1 | 1 |
+ Vật liệu phụ - Thiếc hàn | kg | 0,2 | 0,2 | |
- Băng dính 15x20.000mm | cuộn | 0,5 | 0,5 | |
- Ống ghen | m | 0,3 | 0,3 | |
- Giấy giáp số 2 | tờ | 0,2 | 0,2 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | 0,5 | |
- Khung, giá pin | bộ | 1 | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,30 | 0,33 | |
- Công nhân 5,0/7 | công | 1,22 | 1,586 | |
+ Máy thi công | ||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | 0,15 | |
- La bàn | ca | 0,1 | 0,1 | |
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 |
# 31.150000.00 Lắp đặt thiết bị chống sét
# 31.150100.00 Lắp đặt thiết bị chống sét lan truyền trên lưới điện hạ áp
# 31.150110.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc, xác định vị trí, khoan tường.
- Đấu nối cáp điện với thiết bị chống sét.
- Đấu nối dây đất với thiết bị bảo vệ chống sét và tâm tiếp đất hoặc mạng CBN.
- Bắt chặt ke đỡ thiết bị vào tường.
- Đặt thiết bị lên ke đỡ.
- Kiểm tra công việc đã thực hiện.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị cắt sét | |
1 pha | 3 pha | |||
31.150110.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Giá đỡ thiết bị | bộ | 1 | 1 | |
- Đinh vít nở (M8÷M12) | bộ | 12 | 12 | |
- Bu lông M12 | bộ | 4 | 4 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||
- Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,9 | 1,5 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,6 | 0,6 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,12 | 0,12 | |
1 | 2 |
# 31.150120.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Đấu nối cáp nguồn vào thiết bị và tải.
- Lắp đặt thanh tiếp đất phụ.
- Đấu nối dây đất với thiết bị lọc sét và tấm tiếp đất phụ.
- Đo đạc, đánh dấu, khoan tường.
- Bắt chặt ke đỡ thiết bị vào tường hoặc xuống nền nhà.
- Lắp đặt thiết bị vào ke đỡ.
- Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị cắt và lọc sét.
- Thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
# 31.150121.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét 1 pha
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha | ||
≤ 32A | ≤ 63A | ≤125A | |||
31.150121.00 | + Vật liệu phụ - Giá đỡ thiết bị | bộ | 1 | 1 | 1 |
- Đinh vít nở (M8÷M12) | bộ | 12 | 12 | 12 | |
- Bu lông M12 | bộ | 4 | 4 | 4 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 1,2 | 1,5 | 1,5 | |
- Kỹ sư 3,0/8 | công | 1,59 | 2,19 | 3,09 | |
+ Máy thi công - Máy khoan 1 kW | ca | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
1 | 2 | 3 |
# 31.150122.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị cắt và lọc sét 3pha | |||
≤125A | ≤200A | ≤400A | ≤630A | |||
31.150122.00 | + Vật liệu phụ - Giá đỡ thiết bị | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Đinh vít nở M12 | bộ | 12 | 12 | 12 | 12 | |
- Bu lông M12 | bộ | 4 | 4 | 4 | 4 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Kỹ sư 3,0/8 | công | 4,5 | 5,7 | 6,84 | 8,7 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,8 | 2,4 | 3 | 3,6 | |
+ Máy thi công - Máy khoan 1 kW | ca | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 31.150200.00 Lắp đặt thiết bị đếm sét
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.150200.00 | + Vật liệu chính | ||
- Thiết bị đếm sét | bộ | 1 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Dây đai | cái | 1 | |
- Hộp sắt 30 x 30 x 15 cm | hộp | 1 | |
- Đinh vít nở M12 | bộ | 4 | |
- Bu lông M12 | bộ | 4 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Kỹ sư 3,0/8 | công | 0,48 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,6 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,06 | |
1 |
# 31.150300.00 Lắp đặt thiết bị đẳng thế
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.150300.00 | + Nhân công - Công nhân 3,0/7 | công | 0,18 |
1 |
# 31.150400.00 Lắp đặt thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị chống sét | |||
Ăng ten feeder | Điện thoại, fax | Điện thoại vô tuyến | Truyền số liệu | |||
31.150400.00 | + Vật liệu phụ | |||||
- Băng dính 50 x 20.000 mm | cuộn | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Ống ghen (ϕ8+ ϕ10) | m | 0,25 | 0,25 | 0,50 | 0,25 | |
- Giấy giáp số 0 | tờ | 0,05 | 0,05 | 0,10 | 0,05 | |
- Xăng | lít | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | |
- Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,413 | 0,413 | 0,858 | 0,413 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,12 | 0,12 | 0,126 | 0,12 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 31.160000.00 Lắp đặt thiết bị cảnh giới bảo vệ
# 31.160100.00 Lắp đặt thiết bị của Hệ thống Camera
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng trước khi thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Đo, lấy dấu, khoan lỗ, lắp chân đế camera.
- Xác định vị trí lắp monitor.
- Lắp đặt camera và monitor, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính v.v...).
- Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera, vào monitor và bàn điều khiển.
- Kiểm tra toàn bộ công việc.
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | ||
Camera | Monitor | Bàn điều khiển tín hiệu hình | |||
31.160100.00 | + Vật liệu phụ | ||||
- Thiếc hàn | kg | 0,05 | 0,03 | 0,1 | |
- Nhựa thông | kg | 0,01 | 0,01 | 0,03 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,2 | ||
- Giấy giáp số 0 | tờ | 1 | 1 | ||
- Đinh vít M5 | bộ | 4 | |||
- Gen nilon cách điện ϕ6 | 1,5 | ||||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1 | 0,75 | 0,25 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,5 | 0,5 | 0,25 | |
+ Máy thi công | |||||
- Máy khoan 1kW | ca | 0,4 | |||
- Vôn mét điện tử | ca | 0,4 | 0,8 | ||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,4 | 0,25 | ||
1 | 2 | 3 |
# 31.160200.00 Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch và các đầu báo từ của hệ thống camera
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt bộ điều khiển quay quét.
- Lắp đặt bộ điều khiển ống kính, Zoom.
- Điều chỉnh bộ gạt nước.
- Lắp đặt đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt điều chỉnh bộ chia hình.
- Điều chỉnh bộ quét lần lượt ảnh cáo Camera, điều chỉnh để ghi băng kiểm tra.
- Đo đạc lấy dấu, đục rãnh khung cửa gỗ, đấu chìm dây.
- Khoan taro, bắt vít sắt, lắp đặt hộp đầu báo cố định và di động.
- Lắp đặt nam châm, đấu báo vào vị trí.
- Trát bả ma tít sơn hoá trang.
- Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị.
- Lắp hộp che, đầu báo.
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |||
Bộ điều khiển | Bộ chuyển mạch | Đầu báo từ vào cửa gỗ | Đầu báo từ bọc nhôm vào cửa sắt | |||
31.160200.00 | + Vật liệu phụ | |||||
- Thiếc hàn | kg | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,03 | |
- Nhựa thông | kg | 0,01 | 0,01 | |||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | 0,1 | |||
- Sơn mầu | kg | 0,015 | 0,15 | |||
- Giấy giáp số 0 | tờ | 1 | 1 | |||
- Ma tít | kg | 0,3 | 0,3 | |||
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,3 | 1 | 1 | 1 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,1 | 1 | 0,5 | 0,5 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Máy khoan 1kW | ca | 0,5 | 1 | |||
- Vôn mét điện tử | ca | 0,5 | 1 | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
# 31.160300.00 Lắp đặt đầu báo hồng ngoại (tích cực, thụ động)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Tháo dỡ vỏ, tấm cách nhiệt.
- Lấy dấu khoan lỗ.
- Lắp đặt bộ phát tia hồng ngoại.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào bộ phát tia hồng ngoại.
- Kiểm tra toàn bộ công việc đã lắp đặt.
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ (phát, thu)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.160300.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Đinh vít nở M4 | bộ | 04 | |
- Đinh vít M3 | bộ | 04 | |
- Thiếc hàn | kg | 0,03 | |
- Nhựa thông | kg | 0,01 | |
- Giấy giáp số 0 | tờ | 0,5 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,5 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy khoan 1kW | ca | 0,5 | |
- Vôn mét điện tử | ca | 0,5 | |
1 |
# 31.160400.00 Lắp đặt thiết bị điều khiển báo động
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra toàn bộ thiết bị, vật tư vận chuyển tới vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt thiết bị, đấu nối dây nguồn vào trung tâm, dây tín hiệu vào trung tâm.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.160400.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Thiếc hàn | kg | 0,15 | |
- Nhựa thông | kg | 0,01 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,1 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,1 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 1,75 | |
- Vôn mét điện tử | ca | 0,7 | |
- Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) | ca | 0,7 | |
1 |
# 31.160500.00 Lắp đặt máy phát xung cao áp Hàng rào điện tử
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công, mặt bằng thi công.
- Lắp hộp để bảo vệ máy phát xung ngoài hàng rào.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc, lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ.
- Lắp vỏ hộp máy phát xung vào giá đỡ, thiết kế MÁI che bảo vệ máy.
- Lắp Modul vào hộp máy.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào máy.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.160500.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Thiếc hàn | kg | 0,05 | |
- Nhựa thông | kg | 0,102 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | |
- Giấy giáp số 0 | tờ | 1 | |
- Đinh vít nở M5 | bộ | 4 | |
- Đinh vít nở M8 | bộ | 8 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 5,0/7 | công | 2,1 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 1,05 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy khoan 1kW | ca | 0,35 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,35 | |
- Vôn mét điện tử | ca | 0,35 | |
1 |
# 31.160600.00 Lắp đặt hàng rào bảo vệ hàng rào điện tử
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, lấy dấu, khoan, bắt puli sứ vào cọc.
- Chôn cọc sắt hàng rào.
- Căng dây thép trần.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.160600.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Bu lông M 10 | bộ | 400 | |
+ Nhân công: | |||
- Công nhân 5,0/7 | công | 5 | |
1 |
# 31.160700.00 Lắp đặt hệ thống bảng báo tín hiệu (bộ chỉ thị)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Khoan lỗ, đo đạc, đánh dấu lắp đặt các phụ kiện và đèn báo tín hiệu.
- Vẽ sơ đồ mặt bằng lắp đặt lên sa bàn.
- Phân khu vực báo động trên sa bàn để dễ phân biệt.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào các đèn hiệu.
- Lắp đặt bộ chuyển đổi tín hiệu (dẫn tín hiệu báo động từ trung tâm ra sa bàn).
- Kiểm tra đèn hiệu.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bảng(1 sabàn)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.160700.00 | + Vật liệu chính | ||
- Bóng đèn LED | cái | 36 | |
- Đế bóng đèn LED | cái | 36 | |
- Đô-mi-nô ni dây | cái | 04 | |
- Bảng phooc-mi-ca | cái | 01 | |
- Khung nhôm nẹp bảng phooc-mi-ca | cái | 01 | |
+ Vật liệu phụ | |||
- Sơn | kg | 0,5 | |
- Ghen cách điện | mét | 05 | |
- Đầu coóc đông | chiếc | 50 | |
- Thiếc hàn | kg | 0,05 | |
- Nhựa thông | kg | 0,01 | |
- Ốc vít M4 | bộ | 08 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,5 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 4,2 | |
- Kỹ sư 4,0/ 8 | công | 2,1 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy khoan 1kW | ca | 0,35 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,35 | |
1 |
# 31.170000.00 Lắp đặt thiết bị mạng tin học
+ Quy định áp dụng:
- Các bảng mức được áp dụng đối với máy chủ (Server) được cài đặt hệ điều hành Windows NT và số lượng máy PC trong mạng LAN từ 1 đến 24, đối với trưởng hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:
+ Đối với hệ điều hành Novell: | hệ số 1,5 |
+ Đối với hệ điều hành UNIX: | hệ số 2,5 |
+ Số lượng máy PC từ 25 đến 64: | hệ số 1,5 |
+ Số lượng máy PC từ 65 đến 128: | hệ số 2,5 |
+ Số lượng máy PC từ 129 đến 254: | hệ số 5,0 |
+ Kết nối liên mạng (WAN): | hệ số 1,5 |
- Các bảng mức áp dụng cho bộ định tuyến (Router): Điểm - điểm (Point to point), thủ tục truyền X.25, Router dòng 2500 và tương đương, các trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:
+ Đa điểm (Multipoints) | |
. Multipoints (3 điểm): | hệ số 1,5 |
. Multipoints (4 điểm): | hệ số 2 |
. Multipoints (n điểm): | hệ số 1+0,5n |
+ Thủ tục truyền Frame Relay | hệ số 1,2 |
+ Thủ tục truyền IP | hệ số 0,5 |
+ Router dòng 3600 và tương đương: hệ số 1,5
+ Router dòng 4700 và tương đương: hệ số 2
+ Router dòng 7500 và tương đương: hệ số 4
- Các bảng mức áp dụng cho bộ chuyển mạch (Switch) dòng 5000 và thủ tục truyền X25, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:
+ Switch dòng 8000: hệ số 1,5
+ Thủ tục truyền Frame Relay: hệ số 1,5
- Các bảng mức áp dụng cho bộ tập trung (Hub) 16 port, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:
+ 8 port: hệ số 0,8
+ 32 port: hệ số 1,5
# 31.170100.00 Lắp đặt thiết bị tin học
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.
- Lắp đặt các thiết bị.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất ... vào thiết bị.
- Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | ||
Máy trạm (Work Station) | Máy in (Printer) | Máy quét (Scaner) | |||
31.170100.00 | + Vật liệu phụ | ||||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | 0,05 | 0,1 | |
- Vật liệu khác + Nhân công | % | 2 | 2 | 2 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,12 | 0,1 | 0,14 | |
- Công nhân 4,0/7 + Máy thi công | công | 0,05 | 0,04 | 0,06 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
1 | 2 | 3 |
# 31.180000.00 Lắp đặt thiết bị mạng điện nhẹ viễn thông
# 31.180100.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị hệ thống truyền thanh -âm thanh
# 31.180110.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công suất
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra thiết bị.
- Lắp đặt thiết bị.
- Vận hành, giám sát chức năng thiết bị.
- Đo thử lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị (công suất ra, độ nhậy, độ ồn, các loại độ méo).
- Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất tăng âm | |||
≤ 120 W | ≤ 250 W | ≤ 500 W | ≤1000W | |||
31.180110.00 | + Vật liệu phụ - Thiếc hàn dây | kg | 0,015 | 0,02 | 0,025 | 0,03 |
- Ống ghen mềm ϕ5 – ϕ 10 | m | 1 | 1,5 | 2 | 2,5 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 0,86 | 1,18 | 1,58 | 2,29 | |
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 1,96 | 2,52 | 3,63 | 5,64 | |
+ Máy thi công - Đồng hồ vạn năng | ca | 0,6 | 0,6 | 1,2 | 1,2 | |
- Máy đo mức milivôn | ca | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,5 | |
- Máy hiện sóng âm tần | ca | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,5 | |
- Máy đo méo tần số và tạp âm | ca | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,5 | |
- Máy đo méo phi tuyến | ca | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,5 | |
- Máy phát sóng âm tần | ca | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,5 | |
- Tải giả công suất | ca | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị tăng âm có công suất tới ≤ 1000W. Nếu lắp đặt và hiệu chỉnh tăng âm công suất khác thì tính hệ số định mức sau:
- Thiết bị tăng âm công suất ≤ 2000 W định mức nhân công nhân với hệ số 1,2.
- Thiết bị tăng âm công suất ≤ 3000 W định mức được nhân với hệ số 1,3.
- Thiết bị tăng âm công suất ≤ 4000 W định mức được nhân với hệ số 1,4.
- Thiết bị tăng âm công suất ≤ 5000 W định mức được nhân với hệ số 1,5.
# 31.180120.00 Lắp đặt hiệu chỉnh loa
+ Thành phần công việc:
- Nhận, kiểm tra loa và các cấu kiện phụ kèm theo.
- Nghiên cứu thuyết minh sử dụng lắp đặt loa, lập phương án thi công.
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật của loa trước khi lắp đặt.
- Giàn giáo, giá đỡ, lắp đặt loa.
- Đấu nối loa vào đường dây tín hiệu, theo dõi, giám sát chất lượng âm thanh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 loa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại loa | ||
Loa gắn trần / loa treo cột / tường (3w - 30w) | Loa / thùng (30w -100w) | Loa siêu trầm HT trang âm ≤1000w | |||
31.180120.00 | + Vật liệu phụ | ||||
- Ống ghen mềm ϕ5 - ϕ 10 | m | 0,5 | 1 | 1 | |
- Băng dính 15x20.000 mm | cuộn | 0,2 | 0,5 | 0,5 | |
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,5 | 1,06 | 1,55 | |
- Kỹ sư 5/8 | công | 0,18 | 0,48 | 1,4 | |
+ Máy thi công | |||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,2 | 0,2 | 0,3 | |
- Máy tạo sóng âm tần | ca | 0,2 | |||
- Máy đo mức milivôn | ca | 0,2 | |||
- Máy hiện sóng âm tần | ca | 0,2 | |||
- Máy khảo sát đặc tuyến tần số | ca | 0,2 | 0,2 | ||
- Máy đo áp suất âm thanh | ca | 0,1 | 0,2 | ||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,3 | 0,3 | ||
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Bảng định mức trên tính cho lắp đặt hiệu chỉnh loa trần - loa treo cột/tường ở độ cao h ≤ 3m. Nếu thi công ở độ cao, công suất khác được tính hệ số định mức sau:
+ Ở độ cao h ≤ 6 m, định mức nhân công trên được nhân với hệ số 1,5.
+ Ở độ cao h > 6 m, định mức nhân công trên được nhân với hệ số 1,7.
- Bảng định mức trên tính cho loa thùng có công suất 30w đến 100W
- Với loa thùng công suất ≤ 500W, định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.
- Bảng định mức trên tính cho loa siêu trầm có công suất ≤ 1000W.
+ Với loa siêu trầm ≤ 2000 W, định mức trên được nhân với 1,2.
+ Với loa siêu trầm ≤ 3000 W, định mức trên được nhân với 1,3.
+ Với loa siêu trầm ≤ 4000 W, định mức trên được nhân với 1,4.
+ Với loa siêu trầm ≤ 5000 W, định mức trên được nhân với 1,5.
# 31.180200.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi
(Quay băng - Quay đĩa CD - Ghi âm - đài AM/FM chuyên dụng )
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thuyết minh sử dụng lắp đặt của thiết bị (Catalog), lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra tình trạng thiết bị.
- Lắp đặt thiết bị vào vị trí quy định.
- Vận hành, giám sát chức năng thiết bị.
- Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị.
- Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.180200.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Thiếc hàn dây (kèm nhựa thông) | kg | 0,015 | |
- Ống ghen mềm ϕ 5 - ϕ 10 | m | 1 | |
- Băng dính 15 x 20.000 mm | cuộn | 0,5 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,67 | |
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 1,24 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,5 | |
- Máy đo mức milivôn | ca | 0,1 | |
- Máy hiện sóng âm tần | ca | 0,1 | |
- Máy đo méo tần số và tạp âm | ca | 0,1 | |
1 |
# 31.180300.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị trang âm
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra thiết bị và phụ kiện kèm theo.
- Lắp đặt thiết bị vào vị trí quy định.
- Vận hành, giám sát chức năng, độ ổn định hoạt động của thiết bị.
- Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị.
- Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |
Chuyển đổi a/d - d/a tạo trễ tạo vang phân chia vùng tần số | Trộn âm thanh (bàn trộn 16 kênh) | |||
31.180300.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Thiếc hàn dây(kèm nhựa thông) | kg | 0,015 | 0,1 | |
- Ống ghen F 5 - F 10 | m | 1 | 2 | |
- Băng dính 15 x 20000 mm | cuộn | 0,2 | 0,5 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,32 | 5,1 | |
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 2,36 | 9 | |
+ Máy thi công | ||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 1 | 2 | |
- Máy hiện sóng hai tia | ca | 0,1 | 0,3 | |
- Máy phát tín hiệu A/D | ca | 0,1 | 0,3 | |
- Máy khảo sát đặc tuyến tần số | ca | 0,1 | 0,3 | |
- Máy so pha | ca | 0,1 | 0,3 | |
- Máy đo méo tần số và tạp âm | ca | 0,1 | 0,3 | |
- Máy đo méo phi tuyến | ca | 0,1 | 0,3 | |
- Máy đo mức milivôn | ca | 0,1 | 0,3 | |
1 | 2 |
Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho lắp đặt hiệu chỉnh bàn trộn 16 kênh (16 đầu vào). Khi số kênh thay đổi được tính hệ số sau:
- Với bàn trộn 8 kênh, định mức được nhân hệ số 0,7.
- Với bàn trộn 32 kênh, định mức được nhân hệ số 1,5.
- Với bàn trộn 64 kênh, định mức được nhân hệ số 2,5.
# 31.180400.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị thu truyền hình vệ tinh
# 31.180310.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị (thu tín hiệu vệ tinh, trộn tín hiệu và điều chế, khuyếch đại tín hiệu đường trục)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đo, mặt bằng lắp đặt.
- Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí.
- Lắp đặt, đấu nối thiết bị, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra các đặc tính, đặc tuyến và các chức năng thiết bị.
- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số theo chức năng thiết bị.
- Xác lập số liệu.
- Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | ||
Thu tín hiệu vệ tinh | Trộn tín hiệu và điều chế | Khuếch đại tín hiệu đường trục | |||
31.180310.00 | + Vật liệu phụ - Thiếc | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Giấy giáp số 0 | tờ | 0,5 | 0,5 | ||
- Ống ghen mềm F10 | mét | 0,5 | 0,3 | 0,5 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | |||||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 2 | 1,5 | 1,5 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 2 | 2 | 2 | |
+ Máy thi công | |||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 1 | 1 | 0,5 | |
- Máy khoan 1kW | ca | 0,1 | 0,2 | 0,2 | |
- Máy đo điện trở cách điện | ca | 0,1 | 0,2 | 0,2 | |
- Máy đo suy hao | ca | 0,3 | 0,3 | 0,2 | |
- Máy đo tần số | ca | 0,3 | 0,2 | 0,3 | |
- Máy đo hệ số khuyếch đại | ca | 0,2 | 0,4 | 0,4 | |
1 | 2 | 3 |
# 31.180420.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị điều khiển hướng quay ăng ten, thu tạp âm thấp LNA và dẫn sóng cao tần (feedhorn)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, thiết kế. Lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đo, mặt bằng lắp đặt.
- Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí.
- Kiểm tra, đo thử nguội thiết bị trước khi lắp đặt.
- Lắp đặt, đấu nối, hiệu chỉnh, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra các đặc tính, đặc tuyến và chức năng thiết bị.
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số theo chức năng theo yêu cầu kỹ thuật.
- Xác lập số liệu.
- Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |
Điều khiển hướng quay ăng ten | Thu tạp âm thấp và dẫn sóng cao tần (Feedhorn) | |||
31.180420.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Thiếc | kg | 0,03 | ||
- Keo chống thấm | kg | 0,05 | ||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,1 | |
- Giấy giáp số 0 | tờ | 1 | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 3,6/2 | 1,7/1,5 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 3,2/2 | 2/1,5 | |
+ Máy thi công | ||||
- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng | ca | 0,1 | ||
- Máy định vị toạ độ qua vệ tinh | ca | 0,1 | ||
- Máy đo tín hiệu cao tần | ca | 0,2 | ||
- Máy đo suy hao | ca | 0,2 | ||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 1,0 | ||
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,5 | ||
- Am pe kìm | ca | 0,3 | 0,3 | |
1 | 2 |
# 31.180500.00 Lắp đặt các thiết bị chia tín hiệu cao tần các đầu cuối tín hiệu (TV, PA, CCTV...)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, thiết kế.
- Nhận mặt bằng lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ.
- Nhận, vận chuyển vật tư, thiết bị vào vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt.
- Lắp đặt, điều chỉnh các thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |
Đầu cuối tín hiệu | Chia tín hiệu 4 đường | |||
31.180500.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Băng dính 15 x 20000 mm | kg | 0,01 | 0,02 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,2 | 0,25 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,2 | 0,3 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy đo điện trở cách điện | ca | 0,05 | 0,1 | |
- Máy đo suy hao | ca | 0,1 | 0,15 | |
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,05 | 0,05 | |
1 | 2 |
Ghi chú: Bảng định mức trên áp dụng cho thiết bị chia ≤ 4 đường, khi lắp đặt thiết bị chia ≤ 8 đường định mức được nhân với hệ số 1.
# 31.190000.00 Lắp đặt Sàn giả
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, thiết kế.
- Nhận mặt bằng lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư vào vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt Sàn giả theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra, thu dọn, vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị |
31.190000.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Đinh + vít nở M14 | bộ | 12 | |
- Bu lông M10 | cái | 24 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,5 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy cắt kim loại 5 kW | ca | 0,05 | |
- Máy khoan 1 kW | ca | 0,15 | |
1 |
# 31.200000.00 Lắp đặt thiết bị viba
# 31.200100.00 Lắp đặt khung giá thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ thi công.
- Nhận mặt bằng lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Làm vệ sinh phòng máy trước khi lắp đặt.
- Vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Nhận, mở hòm kiểm tra.
- Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ.
- Lắp đặt khung giá thiết bị, đấu dây theo thiết kế.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 khung giá
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại giá | |||
120 mm | 19 inch (480mm) | |||||
Thiết bị viba tốc độ đến 34Mb/s | Thiết bị viba tốc độ 140Mb/s, 155 Mb/s | Thiết bị viba tốc độ đến 34Mb/s | Thiết bị viba tốc độ 140Mb/s, 155 Mb/s | |||
31.200100.00 | + Vật liệu phụ - Giấy giáp số 0 | tờ | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Đinh vít nở M14 | bộ | 4 | 4 | 4 | 4 | |
- Bu lông M10x10cm | bộ | 2 | 2 | 2 | 2 | |
- Sơn màu | kg | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,15 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,15 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 3 | 4 | 2 | 2,5 | |
+ Máy thi công - Máy khoan 1kW | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Máy cắt kim loại 5kW | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 31.200200.00 Lắp đặt khối máy vô tuyến (phần Radio)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra và phân loại.
- Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Kiểm tra nguội các thiết bị, phụ kiện, các cầu nối trong máy.
- Lắp đặt hộp máy khối vô tuyến.
- Lắp đặt các ngăn máy vào hộp: Ngăn phát, ngăn thu, ngăn nguồn, ngăn chuyển mạch, nghiệp vụ.
- Lắp đặt bơm khí khô.
- Đấu nối Fi đơ vào khối máy.
- Đấu dây vào khối máy theo thiết kế.
- Xác lập số liệu, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 khối máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp trên giá | Lắp trên cột cao | |
Loại giá 120 mm | Loại giá 19 inch (480mm) | ||||
31.200200.00 | + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5 x 200 mm | cái | 4 | 4 | 10 |
- Bu lông M6 | bộ | 4 | 4 | ||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công - Công nhân 5,0/7 | công | 7,2 | 4,5 | 6 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,8 | 0,5 | 2 | |
+ Máy thi công | |||||
- Máy khoan 1kW | ca | 0,1 | 0,1 | ||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
a) Bảng định mức trên áp dụng cho thiết bị vi ba có cấu hình 1+0, các cấu hình khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:
- Thiết bị vi ba có cấu hình 1+1: hệ số 1,5.
- Thiết bị viba có cấu hình 2+1: hệ số 2,0.
b) Trường hợp khối vô tuyến được lắp trên cột cao, nhân công trong bảng định mức trên được tính theo hệ số tương ứng với chiều cao như sau:
Chiều cao cột (m) | h ≤ 20 | 20 < h ≤ 40 | 40 < h ≤ 60 | 60 < h ≤ 80 | h > 80 |
Hệ số | 1 | 1,2 | 1,5 | 1,8 | 2,2 |
# 31.200300.00 Lắp đặt hộp máy (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế, kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Lắp đặt hộp máy (Subrack).
- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hộp máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp trên Giá | |
120 mm | 19 inchs (480mm) | |||
31.200300.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Lạt nhựa 5 x 200 mm | cái | 4 | 4 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | 0,1 | |
- Bu lông M6 | bộ | 4 | 4 | |
- Tem đánh dấu | cái | 1 | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,4 | 0,3 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,1 | 0,1 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy khoan 1kW | ca | 0,1 | 0,1 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 |
# 31.200400.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại., vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Lắp đặt các phiến (card) vào hộp máy.
- Vệ sinh thu dọn.
Đơn vị tính: 1 phiến (card)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.200400.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,01 | |
- Tem đánh dấu | cái | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,03 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,01 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,01 | |
1 |
# 31.200500.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị VIBA
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30 m).
- Lắp đặt thiết bị quản lý.
- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
31.200500.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Lạt nhựa 5x200mm | cái | 8 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | |
- Tem đánh dấu | cái | 8 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,7 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,1 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | |
1 |
# 31.300000.00 Lắp đặt thiết bị trạm BTS
# 31.300100.00 Lắp đặt giá treo tủ nguồn AC
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và phương án thi công.
- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
- Lắp ráp cố định rack, giá treo.
- Khoan và lắp cố định vào Sàn hoặc tường phòng máy.
- Xác lập số liệu và vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
31.300100.00 | + Nhân công | ||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,1 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy khoan cầm tay 1050 W | ca | 0,04 |
# 31.300200.00 Lắp đặt tủ thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và phương án thi công.
- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt theo thiết kế.
- Khoan và lắp cố định vào Sàn phòng máy.
- Đấu nối dây theo thiết kế.
- Xác lập số liệu và vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
31.300200.00 | + Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 1,0 |
+ Máy thi công - Máy khoan cầm tay 1050 W | ca | 0,1 |
# 31.400000.00 Lắp đặt ắc quy
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện trường thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển ắc quy đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
- Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.
- Đấu nối giữa các ắc quy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đấu nối cáp nguồn DC cho ắc quy (bao gồm cả việc luồn dây nguồn vào ống ruột gà nếu cần).
- Kiểm tra, đo thử điện áp.
- Xác lập số liệu và vệ sinh, thu dọn.
# 31.400100.00 Lắp đặt ắc quy kín khí bình 2V
Đơn vị tính: bình 2V
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
≤600 Ah | > 600 AH | |||
31.400100.00 | + Vật liệu - Giấy giáp số 1 | tờ | 0,15 | 0,15 |
- Vật liệu khác | % | 3 | 3 | |
+ Nhân công - Công nhân 5,0/7 | công | 0,15 | 0,17 | |
+ Máy thi công - Đồng hồ đo điện vạn năng | ca | 0,11 | 0,11 | |
1 | 2 |
# 31.400200.00 Lắp đặt ắc quy lithium, loại ≤ 50ah
Đơn vị tính: bình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
31.400200.00 | + Vật liệu | ||
- Giấy giáp số 1 | tờ | 0,15 | |
- Vật liệu khác | % | 3 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 5,0/7 | công | 0,13 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ đo điện vạn năng | ca | 0,11 |
# Chương II CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ THÔNG TIN
# 32.010000.00 Cài đặt, khai báo tham số thiết bị truyền dẫn
+ Thành phần công việc.
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Đo thử nguồn cấp cho thiết bị, kiểm tra cầu chì thiết bị.
- Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị.
- Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu khối vô tuyến (thiết bị vi ba), khối thu phát quang (thiết bị truyền dẫn cáp quang), chuyển mạch, ghép kênh, giám sát, nghiệp vụ, thiết bị quản lý.
- Đấu nối khai báo hệ thống đồng bộ.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
# 32.010100.00 Cài đặt cấu hình, khai báo tham số thiết bị truyền dẫn cáp quang
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tốc độ truyền dẫn: | ||||||
34 Mb/s | 155 Mb/s | 622 Mb/s | 2,5 Gb/s | 10 Gb/s | 20 Gb/s | >= 40 Gb/s | |||
32.010100.00 | + Nhân công | ||||||||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 2 | 2 | 5 | 10 | 15 | 20 | 30 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,5 | 1 | 1,25 | 1,5 | 4,5 | 6,5 | 7,5 | |
+ Máy thi công | |||||||||
- Máy tính chuyên dụng | ca | 0,5 | 1,5 | 2,5 | 4 | 7 | 9 | 12 | |
-Máy ổn áp ≤ 2 kW | ca | 0,5 | 1,5 | 2,5 | 4 | 7 | 9 | 12 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Bảng định mức áp dụng cho thiết bị trạm đầu cuối, thiết bị các trạm khác được nhân với hệ số sau:
-Trạm xen rẽ hệ số 1,50.
-Trạm lặp hệ số 0,12.
# 32.010200.00 Cài đặt, khai báo tham số thiết bị quản lý thiết bị vi ba, truyền dẫn cáp quang
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tốc độ truyền dẫn: | |||||||
34 Mb/s | 140 Mb/s | 155 Mb/s | 622 Mb/s | 2,5 Gb/s | 10 Gb/s | 20 Gb/s | >= 40 Gb/s | |||
32.010200.00 | + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 | công | 3 | 5 | 7 | 9 | 12 | 15 | 18 | 22 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
# 32.020000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị đồng bộ
+ Thành phần công việc.
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Đo thử nguồn cấp cho thiết bị, kiểm tra cầu chì thiết bị.
- Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị.
- Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị đồng bộ, thiết bị quản lý thiết bị đồng bộ.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị: | |
Đồng bộ | Quản lý thiết bị đồng bộ | |||
32.020000.00 | + Nhân công | |||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 7 | 8 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 2 | - | |
+ Máy thi công - Máy tính chuyên dụng | ca | 5 | - | |
-Máy ổn áp ≤2 kW | ca | 5 | - | |
1 | 2 |
# 32.030000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị kênh thuê riêng
+ Thành phần công việc.
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Đo thử nguồn cấp cho thiết bị, kiểm tra cầu chì thiết bị.
- Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị.
-Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị kênh thuê riêng, thiết bị quản lý thiết bị kênh thuê riêng.
-Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
# 32.030100.00 Cài đặt, khai báo thiết bị kênh thuê riêng
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị | ||
Data Node | Cross Connect | Modem | |||
32.030100.00 | + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 | công | 16 | 4 | 0,01 |
- Công nhân 4,0/7 | công | 5 | 5 | 0,01 | |
+ Máy thi công - Máy tính chuyên dụng | ca | 12 | 3 | - | |
- Máy ổn áp ≤ 2KW | ca | 12 | 3 | - | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Bảng định mức áp dụng cho thiết bị Data node 128 E1, Cross Connect 16 E1, Modem 1 cổng, các thiết khác được nhân với hệ số sau:
- Data node > 128 E1 hệ số 1,5.
- Cross Connect > 16 E1 hệ số 1,2.
- Modem >1 cổng hệ số tương ứng với số cổng.
# 32.030200.00 Cài đặt, khai báo thiết bị quản lý thiết bị kênh thuê riêng
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị | |
Data Node | Cross Connect | |||
32.030200.00 | + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 | công | 6 | 3 |
1 | 2 |
# 32.040000.00 Nạp số liệu, cài đặt thiết bị tổng đài
# 32.040100.00 Cài đặt, khai báo giá trung kế (trunk), giá thuê bao
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị thiết bị làm số liệu, nạp số liệu.
- Làm số liệu cho giá trung kế, giá thuê bao.
-Nạp số liệu cho giá trung kế, giá thuê bao.
-Xác lập số liệu, vệ sinh thu dọn.
# 32.040110.00 Cài đặt, khai báo giá trung kế (trunk)
Đơn vị tính: 1 giá trung kế
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung lượng giá trung kế: | ||||
≤ 4 E1 | ≤ 8 E1 | ≤ 16 E1 | ≤ 32 E1 | > 32 E1 | |||
32.040110.00 | + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 | công | 4 | 5 | 8 | 12 | 16 |
+ Máy thi công - Máy làm số liệu | ca | 5 | 5,5 | 6 | 8 | 10 | |
- Máy nạp số liệu | ca | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | |
- Máy đọc băng số liệu | ca | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Đối với tổng đài chuyển tiếp (Tandem, Transit), bảng định mức được nhân với hệ số k = 1,1
- Đối với tổng đài Gateway, bảng định mức được nhân với hệ số k = 1,2
- Trong trường hợp mở rộng giá trung kế thì cứ mở rộng bốn luồng trung kế E1 được áp dụng hệ số k như sau:
Dung lượng trước mở rộng | ≤ 4E1 | ≤ 8 E1 | ≤ 16E1 | ≤ 32E1 | > 32 E1 |
Hệ số (k) | 0,3 | 0,25 | 0,13 | 0,06 | 0,05 |
# 32.040120.00 Cài đặt, khai báo giá thuê bao
Đơn vị tính: 1 giá thuê bao
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung lượng giá thuê bao: | ||||||
≤ 128 số | ≤ 256 số | ≤ 512 số | ≤ 768 số | ≤ 1024 số | ≤ 2048 số | > 2048 số | |||
32.040120.00 | + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 | công | 6 | 8 | 12 | 15 | 18 | 27 | 33 |
+ Máy thi công - Máy làm số liệu | ca | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 | |
- Máy nạp số liệu | ca | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
- Máy đọc băng số liệu | ca | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Trong trường hợp mở rộng giá thuê baothì cứ mở rộng 128 số được áp dụng hệ số k như sau:
Dung lượng trước mở rộng | ≤ 128 số | ≤ 256 số | ≤ 512 số | ≤ 768 số | ≤ 1024 số | ≤ 2048 số | > 2048 số |
Hệ số | 0,24 | 0,18 | 0,12 | 0,09 | 0,07 | 0,06 | 0,05 |
# 32.100000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị các hệ thống truy nhập
# 32.110000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị viễn thông nông thôn trạm 64 line
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu, nạp phần mềm vào thiết bị.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |||
Trạm gốc | Trạm lặp không rẽ | Trạm lặp có rẽ | Trạm đầu cuối thuê bao | |||
32.110000.00 | + Vật liệu phụ - Đĩa CD | cái | 10 | 2 | 2 | 2 |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 | công | 5,0 | 1,3 | 2,5 | 2,0 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 32.120000.00 Cài đặt chương trình thiết bị thông tin biển đảo
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
32.120000.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Giấy in máy đo | cuộn | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 5,5 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy tính chuyên dụng | ca | 4 | |
1 |
# 32.130000.00 Cài đặt khai báo thiết bị mạng thông tin thế hệ sau (NGN)
# 32.130100.00 Cài đặt thiết bị định tuyến (ROUTER), thiết bị chuyển mạch (Switch)
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bịCore Backbone Router M160, Edge Router ERX-1410, Multilayer Switch Enterasys X-Pendition ER16 và tương đương.
+ Thành phần công việc:
-Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
-Cài đặt phần cứng, phần mềm, nạp phần mềm xử lý.
- Khai báo dữ liệu, khai báo cấu hình và quản trị hệ thống.
-Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị | ||
Core Backbone Router M160 | Edge Router ERX-1410 | Multilayer Switch Enterasys X- Pendition ER16 | |||
32.130100.00 | + Nhân công | ||||
- Kỹ sư 6,0/8 | công | 21 | 25 | 15 | |
+ Máy thi công | |||||
- Máy tính chuyên dụng | ca | 15 | 18 | 12 | |
- Máy nạp phần mềm chuyên dụng | ca | 2 | 3 | 3 | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia
# 32.130200.00 Cài đặt thiết bị quản lý thiết bị định tuyến
+ Quy định áp dụng:
Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý thiết bị định tuyến HiQ9200 V4, HiQ4000 V3 MMA_T3 và tương đương.
- Thành phần công việc:
-Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
-Cài đặt phần cứng.
-Cài đặt phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị.
- Khai báo đồng bộ.
-Cài đặt cấu hình mạng chung.
-Nạp phần mềm và cấu hình mạng báo hiệu.
-Cài đặt phần mềm điều khiển.
-Cài đặt phần mềm, khai báo và kích hoạt giao tiếp media gateway.
-Cài đặt vàkhai báo dữ liệu thuê bao.
-Cài đặt phần mềm, khai báo các loại cuộc gọi.
-Cài đặt phần mềm, khai báo các dịch vụ.
-Cài đặt phần mềm, khai báo các tính năng tính cước, đọc cước.
-Viết chương trình đọc cước và kết nối đưa cước lên mạng nội bộ.
-Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị |
32.130200.00 | + Nhân công | ||
- Kỹ sư 6,0/8 | công | 30 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy tính chuyên dụng | ca | 20 | |
1 |
Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia
# 32.130300.00 Cài đặt thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói, thiết bị chuyển mạch dịch vụ
+ Quy định áp dụng:
-Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói HiG1000 V3T, thiết bị chuyển mạch dịch vụ HiG1000 V2P và tương đương.
- Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Cài đặt phần cứng.
- Cài đặt phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị.
- Nạp phần mềm và cấu hình mạng báo hiệu.
- Cài đặt phần mềm điều khiển.
- Cài đặt cấu hình dự phòng.
- Cài đặt quản lý phần mềm cho Modem Pool Card (MOPC).
- Cài đặt quản lý phần mềm cho Packet Hub (PHUB).
- Khai báo các luồng kết nối với PSTN.
- Cài đặt phần mềm, khai báo và setup các loại cuộc gọi.
- Cài đặt phần mềm, khai báo và thử các dịch vụ.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị |
32.130300.00 | + Nhân công | ||
- Kỹ sư 6,0/8 | công | 8 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy tính chuyên dụng | ca | 6 | |
1 |
Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia
# 32.130400.00 Cài đặt thiết bị quản lý dịch vụ
+ Quy định áp dụng:
-Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý dịch vụ HiQ20, HiQ30/HiR200 V1S và tương đương.
- Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị.
- Cài đặt, khai báo cấu hình.
- Khai báo interworking giữa các thiết bị.
- Khai báo, đặt tên các dịch vụ.
- Ghi âm các bản tin thông báo và dịch vụ.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính : 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị |
32.130400.00 | + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 | công | 10 |
+ Máy thi công - Máy tính chuyên dụng | ca | 5 | |
- Máy nạp phần mềm chuyên dụng | ca | 2 | |
- Máy ghi âm chuyên dụng | ca | 4 | |
1 |
Ghi chú: - Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia
# 32.130500.00 Cài đặt thiết bị quản lý mạng
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý mạng Dorado, NetManager V5.1 và tương đương.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị.
- Cài đặt cấu hình mạng.
- Cài đặt các dịch vụ mạng.
- Cài đặt các dịch vụ hệ thống.
- Cài đặt quản lý báo cáo.
- Cài đặt dịch vụ theo dõi hệ thống.
- Cài đặt các tính năng của thiết bị theo yêu cầu quản lý.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị | |
Dorado | Server | |||
32.130500.00 | + Nhân công | |||
- Kỹ sư 6,0/8 | công | 15 | 7 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy tính chuyên dụng | ca | 8 | 4 | |
- Máy nạp phần mềm chuyên dụng | ca | 4 | 1 | |
1 | 2 |
Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia
# Chương III ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỘI HỆ THỐNG
# 33.010000.00 Đo thử, kiểm tra, thông tuyến thiết bị truyền dẫn
# 33.010100.00 Kiểm tra, đo thử hộp máy ghép kênh cơ sở 2mb/s (PCM30)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, máy đo.
- Kiểm tra an toàn thiết bị.
- Bật nguồn, thử cảnh báo nội bộ, kiểm tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đo thử kênh 64 kb/s.
- Thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hộp máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại trạm | |
Đầu cuối | Xen rẽ | |||
33.010100.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Giấy in máy đo 60 x 20.000 mm | cuộn | 0,2 | 0,3 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||
- Công nhân 5,0/7 | công | 2,22 | 3,28 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,4 | 0,6 | |
+ Máy thi công | ||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 1 | 1 | |
- Máy thu, phát sóng âm tần 90W | ca | 2 | 3 | |
1 | 2 |
Ghi chú: Bảng định mức áp dụng chung cho các thiết bị truyền dẫn Viba và cáp quang.
# 33.010200.00 Đo thử, kiểm tra, thông tuyến kết nối thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang
# 33.010210.00 Đo thử luồng số tại trạm
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét.
- Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị.
- Đo chỉ tiêu kỹ thuật luồng số.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 luồng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại luồng | ||
2Mb/s | 34Mb/s | 155Mb/s | |||
33.010210.00 | + Vật liệu phụ - Giấy in 60 x 20000 mm | cuộn | 1 | 1 | 1 |
- Đĩa CD | cái | 0,1 | 0,3 | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | |
+ Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,1 | 0,15 | 0,2 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
+ Máy thi công - Máy đo phân tích PDH/SDH | ca | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
- Máy đo công suất và mức thu | ca | - | 0,2 | 0,5 | |
- Máy đo đồng bộ | ca | 1 | 1 | 1 | |
- Máy tính chuyên dụng | ca | 0,1 | 0,5 | 0,5 | |
- Máy đo mặt nạ xung | ca | 0,1 | 0,2 | 0,5 | |
- Máy ổn áp ≤ 2 kW | ca | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Bảng định mức trên áp dụng đối với đo thử có số luồng ≤ 8 luồng. Các số luồng khác thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số như sau:
- Đo thử 16 luồng: bằng định mức của 8 luồng nhân hệ số 1,25.
- Đo thử 21 luồng: bằng định mức của 8 luồng nhân hệ số 1,50.
- Đo thử 63 luồng: bằng định mức của 8 luồng nhân hệ số 1,75.
- Đo thử > 63 luồng : bằng định mức của 8 luồng nhân hệ số 2.
# 33.010220.00 Đo thử thông tuyến
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn của toàn thiết bị.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình.
- Kiểm tra tiếp đất chống sét của toàn thiết bị.
- Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát, mức thu, ngưỡng thu
- Đo kiểm tra chất lượng đồng bộ.
- Điều chỉnh thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trạm truyền dẫn cáp sợi quang | ||
Trạm đầu cuối | Trạm xen rẽ | Trạm lặp | |||
33.010220.00 | + Vật liệu phụ - Giấy in 60 x 20000 mm | cuộn | 1 | 1,5 | 0,3 |
+ Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 | công | 2 | 3 | 0,75 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,5 | 0,75 | 0,75 | |
+ Máy thi công | |||||
- Máy đo tán sắc | ca | 1 | 1,5 | 0,3 | |
- Máy đo công suất và mức thu | ca | 1 | 1,5 | 0,3 | |
- Máy đo đồng bộ | ca | 1 | 1,5 | 0,3 | |
- Máy đo chất lượng sợi quang | ca | 1 | 1,5 | 0,3 | |
- Máy tính chuyên dụng | ca | 2 | 3 | 0,6 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 1 | 1,5 | 0,3 | |
- Máy hiện sóng | ca | 1 | 1,5 | 0,3 | |
- Máy ổn áp ≤ 2kW | ca | 2 | 3 | 0,6 | |
- Máy đo lỗi bit | ca | 2 | 3 | 0,6 | |
- Máy đo phân cực | ca | 1 | 1,5 | 0,3 | |
1 | 2 | 3 |
# 33.010230.00 Kiểm tra, hiệu chỉnh toàn trình mạng thiết bị truyền dẫn cáp quang
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh chế độ cảnh báo, dự phòng, nghiệp vụ, đồng bộ, chuyển mạch v.v...
- Theo dõi trong thời gian chạy thử tại trạm trên tuyến.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |||||
34Mb/s | 155Mb/s | 622Mb/s | 2,5Gb/s | 10Gb/s | 20Gb/s | |||
33.010230.00 | + Vật liệu phụ | |||||||
- Giấy in A4 | ram | 0,05 | 0,1 | 0,15 | 0,2 | 0,3 | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
+ Nhân công | ||||||||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 8 | 12 | 19 | 28 | 38 | 33 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 1 | 1 | 2 | 2,5 | 4 | 6 | |
+ Máy thi công | ||||||||
- Máy tính chuyên dụng | ca | 0,5 | 1 | 2 | 3 | 5 | 7 | |
- Máy ổn áp ≤ 2 kW | ca | 0,5 | 1 | 2 | 3 | 5 | 7 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
+ Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị ở trạm đầu cuối, đối với thiết bị ở các trạm khác được tính hệ số sau:
- Trạm xen rẽ, định mức được nhân với hệ số 1,3.
- Trạm lặp, định mức được nhân với hệ số 0,5.
# 33.020000.00 Đo thử, hiệu chỉnh thiết bị đồng bộ
# 33.020100.00 Đo thử luồng đồng bộ 2 mb/s
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét.
- Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị.
- Đo chỉ tiêu kỹ thuật luồng số.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 luồng
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
33.020100.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Giấy in A4 | ram | 0,1 | |
- Đĩa CD | cái | 0,1 | |
- Vật liệu khác | % | 3 | |
+ Nhân công | |||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,3 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,1 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy đo đồng bộ | ca | 3 | |
- Máy tính chuyên dụng | ca | 0,2 | |
- Bộ lưu điện (UPS) 1000W | ca | 3 | |
- Máy ổn áp ≤ 2 kW | ca | 3 | |
1 |
# 33.020200.00 Kiểm tra, đo thử thiết bị đồng bộ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét.
- Vận hành, đo chỉ tiêu kỹ thuật, hiệu chỉnh thiết bị.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
33.040200.00 | + Nhân công | ||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 2 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,5 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy tính chuyên dụng | ca | 0,5 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,1 | |
1 |
# 33.030000.00 Đo thử, hiệu chỉnh, thông tuyến thiết bị kênh thuê riêng (thiết bị Data Node, Cross Connect, Modem)
# 33.030100.00 Đo thử kênh
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét.
- Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị.
- Đo chỉ tiêu kỹ thuật kênh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 kênh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại kênh | |
64 kbps | > 64 kbps | |||
33.050100.00 | + Vật liệu phụ - Giấy in A4 | ram | 0,01 | 0,01 |
- Vật liệu khác | % | 4 | 4 | |
+ Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,2 | 0,26 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,1 | 0,13 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy đo lỗi bít | ca | 0,1 | 0,1 | |
- Máy tính chuyên dụng | ca | 0,1 | 0,1 | |
- Máy thu phát sóng âm tần | ca | 0,1 | 0,1 | |
- Máy ổn áp ≤ 2 kW | ca | 0,1 | 0,1 | |
1 | 2 |
# 33.030200.00 Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh toàn trình thiết bị kênh thuê riêng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh chế độ cảnh báo, dự phòng, đồng bộ, chuyển mạch v.v.
- Theo dõi trong thời gian chạy thử thiết bị.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | ||
Data node | Cross connect | Modem | |||
33.030200.00 | + Vật liệu phụ - Giấy in A4 | ram | 0,2 | 0,06 | 0,01 |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 | công | 35 | 14 | 0,2 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 5 | 3 | 0,1 | |
+ Máy thi công | |||||
- Máy đo âm tần | ca | 5 | 2 | 0,1 | |
- Máy đo lỗi bít | ca | 5 | 2 | 0,1 | |
- Máy tính chuyên dụng | ca | 5 | 2 | 0,1 | |
- Máy ổn áp ≤ 2KVA | ca | 5 | 2 | 0,1 | |
1 | 2 | 3 |
# 33. 040000.00 Kiểm tra, đo thử, kết nối thiết bị vô tuyến cố định
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra đo thử cáp nguồn, kiểm tra an toàn thiết bị.
- Kiểm tra nguồn, kiểm tra tần số.
- Kiểm tra luồng E1, T1, kiểm tra phần đồng bộ với tổng đài.
- Kiểm tra cảnh báo, kiểm tra các dịch vụ thuê bao tương ứng với tổng đài.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần công việc | Đơn vị | Loại thiết bị | ||||
BSC | BTS | Triệt tiếng dội | OMC | MSU | |||
33. 040000.00 | + Vật liệu phụ - Giấy in khổ A4 | ram | 0,1 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | |
+ Nhân công | |||||||
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 27 | 10 | 2 | 16 | 9 | |
+ Máy thi công | |||||||
- Máy tính cài đặt chuyên dùng | ca | 3 | 3 | 14 | 2 | ||
- Máy đo luồng | ca | 3 | 0,5 | ||||
- Máy hiện sóng 200 MHz | ca | 2 | 2 | ||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 2 | 2 | 0,5 | 0,5 | ||
- Máy phân tích phổ | ca | 3 | 0,5 | ||||
- Máy đo kiểm BTS | ca | 2,0 | |||||
- Máy dò sóng | ca | 0,2 | |||||
- Máy đo chất lượng âm tần | ca | 1,0 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: -Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị BSC có dung lượng 10890 số, thiết bị BTS có dung lượng 2250 số, thiết bị MSU có dung lượng 96 số.
- Đối với thiết bị có dung lượng khác thì hệ số định mức tính như sau:
+ Thiết bị BSC có dung lượng < 2250 số nhân với hệ số 0,5.
+ Thiết bị BSC có dung lượng < 3700 số nhân với hệ số 0,6.
+ Thiết bị BSC có dung lượng < 7300 số nhân với hệ số 0,8.
+ Nhân công bao gồm cả công phối hợp từ tổng đài để kiểm tra các dịch vụ thoại.
# 33.050000.00 Kiểm tra, đo thử, thông tuyến thiết bị viễn thông nông thôn
+ Thành phần công việc.
- Nghiên cứu Tài liệu.
- Kiểm tra, đo thử cáp thuê bao.
- Kiểm tra an toàn thiết bị, kiểm tra nguồn.
- Đo kiểm tra công suất phát.
- Đo kiểm tra ngưỡng thu của thiết bị.
- Đo kiểm tra tần số.
- Đo kiểm tra lỗi đường truyền.
- Kiểm tra cảnh báo.
- Kiểm tra chức năng chuyển đổi chế độ làm việc/dự phòng.
- Kiểm tra chất lượng cuộc gọi kênh thuê bao.
- Kiểm tra các dịch vụ thuê bao.
- Thông tuyến, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | |||
Trạm gốc | Trạm lặp không rẽ | Trạm lặp có rẽ | Trạm đầu cuối thuê bao | |||
33.050000.00 | + Vật liệu phụ - Giấy in 60 x 20.000 mm | cuộn | 0,1 | 0,10 | 0,1 | 0,1 |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 6,0/7 | công | 2,1 | 0,3 | 0,3 | ||
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 5 | 2,5 | 3,2 | 3 | |
+ Máy thi công - Máy phân tích phổ | ca | 0,2 | 0,4 | 0,4 | 0,1 | |
- Máy đo công suất | ca | 0,1 | 0,2 | 0,2 | 0,1 | |
- Máy test mođun | ca | 0,2 | 0,2 | 0,1 | ||
- Máy đo lỗi bít | ca | 6 | 2 | 2 | 3 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
# 33.060000.00 Đo thử, hiệu chỉnh, thông tuyến thiết bị thông tin biển đảo
# 33.060100.00 Kiểm tra, đo thử thiết bị
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, thiết kế.
- Kiểm tra an toàn thiết bị, kiểm tra các điểm đấu nối.
- Kiểm tra tiếp đất chống sét.
- Vận hành, hiệu chỉnh.
- Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh từng khối chức năng.
- Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát, mức thu, ngưỡng thu...
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
33.060100.00 | + Vật liệu phụ - Giấy in máy đo 60 x 20.000 mm | cuộn | 1 |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 | công | 15 | |
+ Máy thi công - Đồng hồ vạn năng | ca | 1 | |
- Máy đo công suất cao tần | ca | 2 | |
- Máy phân tích phổ | ca | 1 | |
- Máy đo ống dẫn sóng | ca | 1 | |
- Máy đếm tần 20Ghz | ca | 1 | |
- Máy đo bít lỗi và Jitter | ca | 7 | |
- Máy hiện sóng | ca | 0,5 | |
- Máy đo phân tích kênh | ca | 2 | |
- Máy phân tích truyền dẫn số | ca | 1 | |
- Máy đo sóng dội | ca | 1 | |
- Máy đo sóng đứng | ca | 1 | |
- Máy ổn áp ≤ 2 KVA | ca | 7 | |
1 |
# 33.060200.00 Kiểm tra, đo thử toàn trình, thông tuyến
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, thiết kế.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình.
- Mở máy, chạy máy, hiệu chỉnh.
- Thử cảnh báo tại chỗ, cảnh báo xa.
- Thử kênh nghiệp vụ.
- Đo lỗi bít luồng 2 Mbit/s.
- Đo, in ấn kết quả cuối cùng.
- Xác lập số liệu, vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 1 trạm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cấu hình | ||
1+0 | 1+1 | 1+2 | |||
33.060200.00 | + Vật liệu phụ - Giấy in máy đo 60 x 20.000 mm | cuộn | 2 | 3 | 4 |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 | công | 1 | 1,5 | 2 | |
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 23 | 35 | 47 | |
+ Máy thi công | |||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 1,5 | 2,25 | 3 | |
- Máy đo công suất cao tần | ca | 1,5 | 2,25 | 3 | |
- Máy đo Fa đinh | ca | 11 | 16 | 22 | |
- Máy phân tích phổ | ca | 4 | 6 | 8 | |
- Máy đo ống dẫn sóng | ca | 1 | 1,5 | 2 | |
- Máy đếm tần 20Ghz | ca | 1 | 1,5 | 2 | |
- Đo lỗi bít và Jitter | ca | 16 | 24 | 32 | |
- Máy hiện sóng | ca | 1,5 | 2,25 | 3 | |
- Máy tính chuyên dụng | ca | 4 | 6 | 8 | |
- Máy ổn áp ≤ 2KVA | ca | 8 | 12 | 16 | |
1 | 2 | 3 |
# 33.070000.00 Đo thử, kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị mạng thông tin thế hệ sau (NGN)
# 33.070100.00 Thiết bị định tuyến (ROUTER), thiết bị chuyển mạch (Switch)
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị Core Backbone Router M160, Edge Router ERX-1410, Multilayer Switch Enterasys X-Pendition ER16 và tương đương.
- Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn thiết bị, nguồn, tiếp đất.
- Kiểm tra phần cứng, kiểm tra cảnh báo.
- Kiểm tra phần mềm và các chức năng của thiết bị.
- Đo thử, hiệu chỉnh các thông số thiết bị.
- Theo dõi lưu lượng, chất lượng truyền, ...
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị | ||
Core Backbone Router M160 | Edge Router ERX-1410 | Multilayer Switch Enterasys X- Pendition ER16 | |||
33.070100.00 | + Vật liệu phụ: | ||||
- Giấy khổ A4 | ram | 0,04 | 0,04 | 0,02 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công: | |||||
- Kỹ sư 6,0/8 | công | 21 | 24 | 12 | |
+ Máy thi công | |||||
- Máy tính chuyên dụng | ca | 3 | 5 | 3 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
- Máy đo luồng STM-1 PF-60 | ca | 14 | 4 | - | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia
- Trong bảng mức chưa tính đến nhân công, ca máy của các bài đo cho các giao thức IP.
# 33.070200.00 Thiết bị quản lý thiết bị định tuyến
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý thiết bị định tuyến HiQ9200 V4, HiQ4000 V3 MMA_T3 và tương đương.
- Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra nguồn và tiếp đất.
- Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị.
- Kiểm tra, đo thử đồng bộ.
- Kiểm tra, đo thử các luồng liên đài.
- Kiểm tra các dịch vụ.
- Kiểm tra các tính năng tính cước, đọc cước.
- Kiểm tra cảnh báo.
- Đo thử báo hiệu.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị |
33.070200.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Giấy khổ A4 | ram | 0,1 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công | |||
- Kỹ sư 6,0/8 | công | 50 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy tính chuyên dụng | ca | 20 | |
- Máy đo đồng bộ | ca | 6 | |
- Máy đo báo hiệu R2C7 | ca | 7 | |
1 |
# 33.070300.00 Thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói, thiết bị chuyển mạch dịch vụ
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói HiG1000 V3T, thiết bị chuyển mạch dịch vụ HiG1000 V2P và tương đương.
- Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra nguồn và tiếp đất của thiết bị.
- Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị.
- Kiểm tra, đo thử đồng bộ.
- Kiểm tra thông tin thống kê (statistic information).
- Đo thử các luồng liên tỉnh.
- Kiểm tra cảnh báo.
- Đo thử báo hiệu.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị | |
HiG1000 V3T | HiG1000 V2P | |||
33.070300.00 | + Nhân công | |||
- Kỹ sư 6,0/8 | công | 14 | 11 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy tính chuyên dụng | ca | 5 | 4 | |
- Máy đo đồng bộ | ca | 4 | 3,5 | |
- Máy đo báo hiệu R2C7 | ca | 5 | - | |
- Máy đo PA-41 | ca | 9 | - | |
1 | 2 |
Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia
# 33.070400.00 Thiết bị quản lý dịch vụ
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý dịch vụ HiQ20, HiQ30/HiR200 V1S và tương đương.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra nguồn và tiếp đất.
- Kiểm các chức năng giao tiếp với WEB .
- Kiểm các server quản lý.
- Kiểm cảnh báo.
- Dịch, chỉnh sửa các bản tin thông báo.
Đơn vị tính: 1thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị |
33.070400.00 | + Nhân công | ||
- Kỹ sư 6,0/8 | công | 17 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy tính chuyên dụng | ca | 14 | |
1 |
Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia
# 33.070500.00 Thiết bị quản lý mạng
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý mạng Dorado, NetManager V5.1 và tương đương.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra phần cứng, phần mềm của thiết bị.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh các tính năng của thiết bị.
- Kiểm tra cấu hình mạng.
- Kiểm tra, thử các dịch vụ mạng.
- Kiểm tra, thử các dịch vụ hệ thống.
- Kiểm tra quản lý báo cáo.
- Kiểm tra, thử các dịch vụ theo dõi hệ thống.
- Kiểm tra các dịch vụ Internet SP-ISS của quản lý mạng.
- Kiểm tra NETM-AUP.
- Kiểm tra NETM-PDC.
- Kiểm tra NETM-SPOTS.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị | |
Dorado | Server | |||
33.070500.00 | + Vật liệu phụ | |||
- Giấy khổ A4 | ram | 0,1 | 0,1 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
+ Nhân công | ||||
- Kỹ sư 6,0/8 | công | 28 | 10 | |
+ Máy thi công | ||||
- Máy tính chuyên dụng | ca | 21 | 7 | |
- Máy nạp phần mềm chuyên dụng | ca | 2,8 | 0,7 | |
1 | 2 |
Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia
# 33.080000.00 Kiểm tra, đo thử kết nối ADSL
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra nguồn và tiếp đất.
- Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị.
- Kiểm tra, đo thử luồng, kênh.
- Kiểm tra chức năng của thiết bị.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại thiết bị | ||
Bộ kết nối phía tổng đài (DSLam) | Bộ kết nối phía thuê bao (Modem ADSL) | Trung tâm điều khiển kết nối ADSL | |||
33.080000.00 | + Vật liệu phụ - Giấy in khổ A4 | ram | 0,1 | 0,01 | 0,1 |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 | công | 11 | 1,4 | 3,5 | |
+ Máy thi công - Máy tính chuyên dụng | ca | 5 | 0,1 | 3,5 | |
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,25 | 0,05 | - | |
- Máy đo chất lượng âm tần | ca | 0,5 | 0,1 | - | |
- Máy mô phỏng cuộc gọi | ca | 1 | - | - | |
1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Trong bảng định mức chưa tính đến nhân công, ca máy của bài đo cho thủ tục IP, ADSL
# 33.090000.00 Đo thử, kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống thiết bị phụ trợ
# 33.090100.00 Thiết bị cảnh giới bảo vệ
# 33.090110.00 Kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống camera
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thử nghiệm, nghiên cứu sơ đồ thiết kế, catalog thiết bị.
- Đấu nối dây nguồn và dây tín hiệu.
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật, kiểm tra quá trình thu nhận các tín hiệu.
- Điều chỉnh các thông số kỹ thuật cho phù hợp.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1hệ thống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại bộ | ||
Camera | Phụ trợ cho camera quay | Monitor | |||
33.090110.00 | + Vật liệu phụ | ||||
- Giẻ lau sạch | kg | 0,2 | 0,3 | 0,3 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
- Dây điện PVC 2x0,75 | m | 2 | 3 | ||
+ Nhân công | |||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 1 | 1 | 2 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 1 | 1 | ||
+ Máy thi công | |||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,5 | 0,5 | 0,2 | |
- Ômegômét | ca | 0,5 | |||
- Biến thế tự ngẫu (220V/20A) | ca | 0,5 | 2 | 1 | |
- Vôn mét điện tử | ca | 2 | 0,5 | ||
- Máy bộ đàm | ca | 0,3 | 1 | 1 | |
1 | 2 | 3 |
# 33.090120.00 Kiểm tra và hiệu chỉnh đầu báo từ
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thử nghiệm, nghiên cứu sơ đồ thiết kế.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh vị trí của đầu báo, nối dây dẫn nguồn và thiết bị tín hiệu.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
33.090120.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,15 | |
- Giẻ lau sạch | kg | 0,3 | |
- Dây điện PVC 2 x 0.5 | m | 1,5 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,5 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,3 | |
+ Máy thi công | |||
- Máy bộ đàm | ca | 0,5 | |
1 |
# 33.090130.00 Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống bảo vệ
+ Thành phần công việc:
- Cấp điện cho thiết bị trung tâm và các đầu báo.
- Kiểm tra sự hoạt động của các đầu báo ở các trạng thái làm việc khác nhau qua vị trí đặt các đầu báo.
- Kiểm tra và chỉnh máy trung tâm ở trạng thái toàn bộ các đầu báo làm việc.
- Lập trình chế độ làm việc của các đầu báo theo chế độ khác nhau 24 giờ hay 12 giờ.
- Thử nghiệm ghép nối với các bộ phận phụ trợ như còi, chuông, đèn báo, sa bàn, máy tính, máy in vào điện thoại và chuyển đi xa.
- Chạy thử toàn bộ hệ thống để nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1kênh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
33.090130.00 | + Vật liệu phụ | ||
- Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | |
- Giẻ lau sạch | kg | 0,2 | |
- Dây điện PVC 2 x 0,75 | m | 4 | |
- Thiếc hàn | kg | 0,05 | |
- Nhựa thông | kg | 0,01 | |
+ Nhân công | |||
- Công nhân 4,0/7 | công | 2 | |
- Kỹ sư 4,0/8 | công | 1 | |
+ Máy thi công | |||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,5 | |
- Biến thế tự ngẫu (220 V/ 20 A) | ca | 1 | |
1 |
# 33.090310.00 Đo thử, kiểm tra hiệu chỉnh toàn trình hệ thống truyền thanh
# 33.090311.00 Hệ thống truyền thanh có thiết bị trang âm: Thiết bị chuyển đổi A/D - D/A, tạo vang, phân chia tần số và bàn trộn 16 kênh
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra các thiết bị và các cấu kiện trung gian trong hệ thống trước khi hiệu chỉnh.
- Chuẩn bị mặt bằng làm việc và các thiết bị đo lường.
- Làm các đầu đấu nối, dây nối (dây link) phù hợp với thiết bị đo.
- Đấu nối mạch điện truyền dẫn liên hoàn giữa các thiết bị với nhau và với nguồn điện cung cấp.
- Thiết lập điểm đo thử toàn trình.
- Vận hành thiết bị của hệ thống, kiểm tra, giám sát chất lượng, chức năng của thiết bị và hệ thống loa.
- Giám sát hiệu quả của các thiết bị trang âm trong điều hành, xử lý, pha trộn tín hiệu âm thanh của toàn hệ thống.
- Đo thử các thông số kỹ thuật chủ yếu của hệ thống trong điều kiện các thiết bị hoạt động liên hoàn.
- Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hệ thống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số kênh bàn trộn | |||
8 | 16 | 32 | 64 | |||
33.090311.00 | + Vật liệu phụ - Thiếc hàn dây (có nhựa thông) | kg | 0,07 | 0,1 | 0,15 | 0,18 |
- Ống ghen ϕ5 - ϕ10 | m | 3,5 | 5 | 7,5 | 9 | |
- Băng dính 15 x 20000 mm | cuộn | 0,7 | 1 | 1,5 | 1,8 | |
- Cồn công nghiệp | kg | 1,05 | 1,5 | 2,25 | 2,7 | |
- Giẻ lau | kg | 0,14 | 0,2 | 0,3 | 0,36 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 10 | 15 | 22 | 27 | |
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 19 | 28 | 42 | 50 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 3,5 | 5 | 7,5 | 9 | |
- Máy đo mức milivôn | ca | 1,05 | 1,5 | 2,25 | 2,7 | |
- Máy hiện sóng 2 tia | ca | 1,05 | 1,5 | 2,25 | 2,7 | |
- Máy khảo sát đặc tuyến tần số | ca | 1,05 | 1,5 | 2,25 | 2,7 | |
- Máy đo độ méo tần số và tạp âm | ca | 1,05 | 1,5 | 2,25 | 2,7 | |
- Máy đo méo phi tuyến | ca | 1,05 | 1,5 | 2,25 | 2,7 | |
- Máy đo pha | ca | 0,7 | 1 | 1,5 | 1,8 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Với hệ thống trang âm sử dụng nhiều chủng loại thiết bị có chức năng khác nhau (từ 5 chủng loại khác nhau trở lên), định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
# 33.090312.00 Hệ thống truyền thanh có thiết bị ngoại vi: Quay băng, quay đĩa, ghi âm, đài AM/FM chuyên dụng
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra các thiết bị và các cấu kiện trung gian trong hệ thống trước khi hiệu chỉnh.
- Làm các đầu đấu nối, dây nối (dây link) phù hợp với thiết bị đo.
- Đấu nối các thiết bị, nguồn điện cung cấp đúng quy cách.
- Vận hành, kiểm tra chất lượng, chức năng thiết bị của hệ thống truyền thanh.
- Kiểm tra khả năng phối hợp hệ thống thiết bị truyền thanh với các thiết bị ngoại vi.
- Đo thử các thông số kỹ thuật của hệ thống.
- Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hệ thống
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Công suất thiết bị tăng âm | |||
≤120W | ≤250W | ≤500W | ≤1000W | |||
33.0980312.00 | + Vật liệu phụ | |||||
- Thiếc | kg | 0,05 | 0,1 | 0,15 | 0,2 | |
- Ống ghen ϕ5 - ϕ10 | m | 2 | 3 | 4 | 5 | |
- Băng dính 15 x 20000 mm | cuộn | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công | ||||||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,7 | 0,82 | 1,02 | 1,65 | |
- Kỹ sư 5,0/8 | công | 1,36 | 1,58 | 2,59 | 3,5 | |
+ Máy thi công | ||||||
- Đồng hồ vạn năng | ca | 0,5 | 0,5 | 1 | 2 | |
- Máy đo mức milivôn | ca | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | |
- Máy hiện sóng âm tần | ca | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | |
- Máy đo độ méo tần số và tạp âm | ca | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,4 | |
1 | 2 | 3 | 4 |