# Phần IV ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN

# Chương I LẮP ĐẶT

# 31.010000.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất

# 31.010100.00 Lắp đặt cáp nguồn treo

  • Thành phần công việc:
  • Đo kiểm tra cáp.

  • Khoan lỗ, lắp đặt puli.

  • Ra dây, vuốt thẳng kéo rải luồn qua puli, móc, buộc lên dây thép.

  • Vệ sinh, thu dọn.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây dẫn S (mm2)

6

16

70

120

31.010100.00

+ Vật liệu chính

- Dây cáp điện

m

10,2

10,2

10,2

10,2

+ Vật liệu phụ

- Dây thép ϕ4

kg

1,08

1,08

1,08

1,08

- Dây thép ϕ2

kg

0,05

0,05

0,05

0,05

- Vật liệu khác

%

5

5

6

6

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,108

0,144

0,216

0,324

+ Máy thi công

- Máy khoan 1 kW

ca

0,06

0,06

0,09

0,09

1

2

3

4

# 31.010200.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong máng nổi, trên cầu cáp

+ Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra cáp.

- Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải dây.

- Lắp đặt, cắt nối, cố định dây (buộc lạt nhựa hoặc cố định dây trên nẹp nhựa).

- Vệ sinh thu dọn.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây dẫn S (mm2)

6

16

70

120

150

200

  • 200

31.010200.00

+ Vật liệu chính

- Dây cáp

m

10,2

10,2

10,2

10,2

10,2

10,2

10,2

+ Vật liệu phụ

- Lạt nhựa 5 x 200 mm

cái

20

20

20

20

20

20

20

- Vật liệu khác

%

4

4

4

4

4

4

4

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,09

0,12

0,16

0,2

0,26

0,34

0,44

1

2

3

4

5

6

7

- Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:

Độ cao cầu cáp

Từ 3 - 6m

Từ 6 - 12m

Trên 12m

Hệ số k

1,03

1,06

1,1

# 31.010300.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong ống chìm

+ Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra cáp.

- Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải cáp.

- Luồn dây qua ống (kéo dây bằng dây mồi), cắt nối, lắp đặt dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh thu dọn.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện dây dẫn S (mm2)

6

16

≤ 70

120

150

200

> 200

31.010300.00

+ Vật liệu chính

- Dây cáp điện

m

10,2

10,2

10,2

10,2

10,2

10,2

10,2

+ Vật liệu phụ

- Dây thép ϕ2

kg

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

- Vật liệu khác

%

3

4

5

5

6

6

6

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,17

0,19

0,21

0,23

0,28

0,35

0,46

1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú: Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,9.

# 31.020000.00 Lắp đặt cáp thông tin

+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Vận chuyển vật tư, vật liệu tới vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m).

- Ra cáp, vuốt thẳng, kéo rải cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Đo độ dài cáp, đo thử các thông số kỹ thuật trước và sau khi kéo cáp.

- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

# 31.020100.00 Lắp đặt cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp

10x2

50x2

100x2

300x2

600x2

31.020100.00

+ Vật liệu chính

- Cáp thoại

m

10,2

10,2

10,2

10,2

10,2

+ Vật liệu phụ

- Tem đánh dấu

cái

10

10

10

10

0

- Lạt nhựa 5 x 200 mm

cái

10

10

10

10

10

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,20

0,26

0,40

0,55

0,70

+ Máy thi công

- Đồng hồ Mê gôm mét

ca

0,1

0,15

0,2

0,25

0,3

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,12

0,15

0,2

0,3

0,4

1

2

3

4

5

Ghi chú:

- Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.

- Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.

- Định mức vật liệu phụ khi lắp đặt trong ống nổi hoặc ống chìm nhân hệ số 0,5.

- Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:

Độ cao cầu cáp

Từ 3 - 6m

Từ 6 - 12m

Trên 12m

Hệ số k

1,03

1,06

1,1

# 31.020200.00 Lắp đặt cáp đồng trục, cáp đối xứng, cáp quang trong máng cáp, trên cầu cáp

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp

Đồng trục

Đối xứng

Một sợi cáp quang

50/75Ω

d = 4,95 mm

50/75Ω

d = 10,3 mm

120

2-50

đôi

120 Ω

50 -300

đôi

31.020200.00

+ Vật liệu phụ

- Tem đánh dấu

cái

20

20

20

20

20

- Lạt nhựa 5 x 200 mm

cái

20

20

20

20

30

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,3

0,35

0,5

0,85

0,35

1

2

3

4

5

Ghi chú:

- Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2.

- Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì định mức nhân công nhân hệ số 1,5.

- Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:

Độ cao cầu cáp

Từ 3 - 6m

Từ 6 - 12m

Trên 12m

Hệ số k

1,03

1,06

1,1

# 31.020300.00 Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần

Hao phí

Đơn vị

Loại cáp ( mm2 )

5Cx0,35

10Cx0,35

15Cx0,35

20Cx0,35

31.020300.00

+ Vật liệu chính

- Cáp tín hiệu

m

10,3

10,3

10,3

10,3

+ Vật liệu phụ

- Nhãn đánh dấu

cái

10

10

10

10

- Lạt nhựa 5 x 200 mm

cái

3

3

3

3

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,1

0,13

0,16

0,2

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

1

2

3

4

Ghi chú:

- Bảng định mức trên áp dụng cho cáp tín hiệu có thiết diện ≤ 0,35 mm2.

- Nếu cáp tín hiệu có thiết diện ≤ 1 mm2 thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,2.

- Nếu cáp tín hiệu có thiết diện > 1 mm2 thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,5.

- Nếu lắp đặt cáp trong ống thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2.

- Nếu cầu cáp có độ cao lớn hơn hoặc bằng 3m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:

Độ cao cầu cáp

Từ 3 - 6m

Từ 6 - 12m

Trên 12m

Hệ số k

1,03

1,06

1,1

# 31.030000.00 Hàn, đấu nối cáp

# 31.030100.00 Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc cắm, đầu cút

+ Thành phần công việc:

- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt đầu sợi cáp.

- Đo kiểm tra sợi cáp.

- Đấu nối (hàn) cáp vào giắc cắm, đầu cút theo yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra công việc đã thực hiện.

- Vệ sinh thu dọn.

Đơn vị tính: 1 giắc cắm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại giắc cắm

Phích điện

Đầu phiến cáp thoại

KRON

Đầu giao tiếp D-14 đến D-15

Đầu giao tiếp D-25 đến D-50

31.030100.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,001

0,001

0,002

0,002

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,05

0,1

0,2

0,35

+ Máy thi công

- Máy làm đầu cáp chuyên dụng

ca

0,04

0,075

0,15

0,25

1

2

3

4

Đơn vị tính: 10 cút

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đầu cút

Đầu cút

BNC

Đầu cút N

Đầu cút

SMA, SMB

Đầu cút

Siemen

31.030100.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,01

0,01

0,01

0,01

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,5

0,63

0,75

0,5

+ Máy thi công

- Máy làm đầu cáp chuyên dụng

ca

0,4

0,5

0,6

0,4

5

6

7

8

# 31.030200.00 Ép đầu cốt cáp nguồn, dây đất

+ Thành phần công việc:

- Cắt đầu cáp, tuốt, làm sạch sợi cáp.

- Đo kiểm tra cáp.

- Ép đầu cốt.

- Kiểm tra công việc đã thực hiện.

- Vệ sinh thu dọn.

Đơn vị tính: 10cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính dây cáp (mm)

≤ 10

≤30

≤ 50

> 50

31.030200.00

+ Vật liệu chính

- Đầu cốt

+ Vật liệu phụ

cái

10

10

10

10

- Cồn công nghiệp

kg

0,2

0,2

0,2

0,3

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,4

0,45

0,5

0,6

+ Máy thi công

- Máy ép thủy lực

ca

0,35

0,4

0,4

0,5

1

2

3

4

# 31.030300.00 Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đất

+ Thành phần công việc:

- Cắt đầu cáp, tuốt, làm sạch sợi cáp.

- Đo kiểm tra cáp.

- Hàn đầu cốt.

- Kiểm tra công việc đã thực hiện.

- Vệ sinh thu dọn.

Đơn vị tính: 10cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính dây cáp (mm)

≤ 10

≤ 30

≤ 50

> 50

31.030300.00

+ Vật liệu chính

- Đầu cốt

cái

10

10

10

10

+ Vật liệu phụ

- Dây đồng

m

0,25

0,65

1,1

1,5

- Oxy

chai

0,1750

0,2800

0,3500

0,5600

- Khí ga

kg

0,4655

0,53

0,77

0,85

- Vật liệu khác

%

2

3

3

4

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,35

0,43

0,48

0,49

1

2

3

4

# 31.030400.00 Đấu nối cáp vào phiến, bảng

+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công.

- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt sợi cáp.

- Luồn cáp, cố định cáp trên giá phiến.

- Đo kiểm tra cáp, sợi quang.

- Lắp đặt sợi quang trên giá ODF.

- Đấu nối cáp vào phiến, bảng, khung giá thiết bị.

- Đo thử, kiểm tra.

- Đấu nối sợi quang.

- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.

- Vệ sinh thu dọn.

Đơn vị tính: 1 đôi đầu dây

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Loại cáp

Sợi nhảy quang

Cáp

75 Ω

Cáp

120 Ω

Cáp tín hiệu, cáp thoại

Cáp nguồn

Dây

đất

31.030400.00

+ Vật liệu phụ

- Lạt nhựa 5 x 200 mm

cái

20

4

4

4

- Tem đánh dấu

cái

2

2

2

2

2

2

- Băng dính 15 x20.000 mm

cuộn

0,1

- Cồn công nghiệp

kg

0,2

- Băng lau đầu connector quang

cuộn

0,3

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,11

0,015

0,005

0,005

0,0075

0,0075

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,005

0,005

0,005

0,005

- Máy đo điện trở tiếp đất

ca

0,005

- Máy đo cáp quang OTDR

ca

0,005

1

2

3

4

5

6

# 31.040000.00 Lắp đặt khung giá đấu dây

# 31.040100.00 Lắp đặt khung giá

+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.

- Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ, lắp đặt, cố định giá, đấu nối dây đất vào khung giá.

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.

- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 khung giá

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại khung giá

Giá đấu

dây

nhảy quang (ODF)

Giá đấu dây tín hiệu số (DDF)

Giá âm tần (VDF)

Giá đấu dây

(MDF)

Giá đấu dây (DSX)

31.040100.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

0,05

0,05

0,05

0,05

- Giấy giáp số 0

tờ

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,7

0,7

0,7

0,75

0,3

+ Máy thi công

- Khoan 1 kW

ca

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

- Máy cắt kim loại cầm tay 5 kW

ca

0,025

0,025

0,025

1

2

3

4

5

# 31.040200.00 Lắp đặt bloc

+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.

- Nhận, mở hòm, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra bloc trước khi lắp đặt.

- Lắp đặt bloc.

- Đấu dây đất vào bloc.

- Làm vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bloc

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.040200.00

+ Vật liệu phụ

- Bu lông M6

bộ

4

- Băng dính 15 x 20.000 mm

cuộn

0,1

- Cồn công nghiệp

kg

0,03

- Vật liệu khác

%

2

+ Nhân công

- Công nhân 3,0/7

công

0,2

+ Máy thi công

- Máy khoan 1kW

ca

0,025

1

Ghi chú: 1 bloc = 100 đôi dây

# 31.040300.00 Lắp đặt phiến đấu dây vào khung giá, vào tủ

+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.

- Nhận, mở hòm, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra phiến trước khi lắp đặt.

- Lắp đặt thanh đỡ phụ vào khung giá, lắp đặt phiến đấu dây.

- Đấu dây đất vào phiến đấu dây.

- Làm vệ sinh, thu dọn.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 phiến

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại phiến

Lắp vào khung giá

Lắp vào

tủ

Phiến đấu cáp 75 Ω

Phiến đấu cáp 120 Ω

Phiến đấu cáp thoại, cáp tín hiệu

31.040300.00

+ Vật liệu phụ

- Bu lông M6

bộ

2

4

4

4

- Cồn công nghiệp

kg

0,01

0,02

0,02

0,02

- Tem đánh dấu

cái

1

2

2

2

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 6,0/7

công

0,02

0,032

0,04

0,06

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,04

0,04

0,04

- Máy khoan 1 kW

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

1

2

3

4

# 31.040400.00 Lắp đặt bộ phối hợp trở kháng 120 Ω/75 Ω

+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công.

- Lắp đặt giá đỡ bộ phối hợp trở kháng.

- Lắp đặt bộ phối hợp trở kháng 120 Ω /75Ω.

- Kiểm tra cách điện.

- Thử mạch.

- Vệ sinh thu dọn.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.040400.00

+ Vật liệu phụ

- Sơn màu

kg

0,01

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,4

+ Máy thi công

- Máy khoan 1kW

ca

0,05

1

# 31.050000.00 Lắp đặt ăng ten, Fiđơ

# 31.050100.00 Lắp đặt, điều chỉnh ăng ten trạm mặt đất thông tin vệ tinh VSAT

# 31.050110.00 Lắp cân chỉnh chân đế cột ăng ten

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Xác định vị trí lắp đặt đế trụ ăng ten.

- Lắp, cân chỉnh cột và chân đế theo yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra các công việc đã lắp đặt.

- Vệ sinh thu dọn.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính:1 ăng ten

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.050110.00

+ Vật liệu phụ

- Sơn chống gỉ

kg

0,5

- Bu lông M 14÷16

bộ

4

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

2,7

- Kỹ sư 5,0/8

công

2,4

+ Máy thi công

- Máy khoan 1,5 kW

ca

0,3

- Máy đo tốc độ gió

ca

0,69

1

- Lắp đặt ăng ten, Fiđơ trên công trình xây dựng thì định mức nhân công hệ số 1,05.

- Lắp đặt ăng ten, Fiđơ tại: Địa hình có độ dốc ≥ 25o hệ số 1,1.

- Lắp đặt ăng ten, Fiđơ tại: Địa hình có độ dốc ≥ 35o hệ số 1,2.

- Lắp đặt ăng ten, Fiđơ tại: Địa hình có độ dốc > 35o hệ số 1,5.

# 31.050120.00 Lắp đặt ăng ten trạm VSAT

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30 m.

- Kiểm tra nguội các thiết bị, đánh dấu các vị trí lắp đặt theo sơ đồ kỹ thuật.

- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ cánh, hệ thống cánh theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dán lôgô và quảng cáo trên ăng ten.

- Kiểm tra công việc đã lắp đặt, vệ sinh, thu dọn.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính:1 ăng ten

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bộ gá góc

Khung đỡ mặt

Hệ thống

Phương vị

Ngẩng

Đỡ cánh

Cánh

31.050120.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

0,1

0,2

0,2

0,3

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,45

0,45

1,2

2,4

3,3

- Kỹ sư 5,0/8

công

0,9

0,9

1,2

2,4

3,6

+ Máy thi công

- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng

ca

0,3

0,3

1

2

3

4

5

# 31.050130.00 Điều chỉnh ăng ten trạm VSAT

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đo.

- Thiết lập góc phương vị góc ngẩng, đấu nối, đo thử, cố định phương vị ăng ten.

- Triển khai thiết bị đo, đặt chế độ đo, đấu nối vào ăng ten.

- Thực hiện điều chỉnh theo yêu cầu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Cố định góc phương vị, góc ngẩng.

- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 ăng ten

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điều chỉnh

Thô

Tinh

31.050130.00

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

5

3

- Kỹ sư 5,0/8

công

3,6

9

+ Máy thi công

- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng

ca

0,6

0,9

- Máy định vị toạ độ qua vệ tinh GPS

ca

1,2

- Máy ghi chép tín hiệu

ca

0,9

- Thiết bị Inmarsat

ca

1,98

1

2

# 31.050200.00 Lắp đặt ăng ten các loại

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công.

- Nhận mặt bằng và lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển vật tư vào vị trí lắp đặt.

- Xác định vị trí và lắp đặt hệ thống tời kéo.

- Lắp ráp Ăng ten từ các cấu kiện rời.

- Lắp đặt bộ gá, ăng ten, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra công tác đã lắp đặt.

- Điều chỉnh ăng ten theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh thu dọn.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại Ăng ten

Parabol

+ Ăng ten hình trống

D<2m

Parabol

+ Ăng ten hình trống

D≥2m

Yagi

L<2m

Yagi

L≥2m

Vô hướng

L<2m

(di động + nhắn tin)

31.050200.00

+ Vật liệu phụ

- Bộ gá ăng ten

bộ

1

1

1

1

1

- Bộ chống xoay ăng ten

bộ

1

1

1

1

- Băng dính 50 x

20.000 mm

cuộn

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

- Keo cao su non

cuộn

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

- Xăng

lít

0,4

0,5

0,4

0,5

0,4

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

công

3

3

2,4

2,7

1,83

- Công nhân 4,0/7

công

6,3

7,32

3,42

5,13

2,22

+ Máy thi công

- Tời 3 tấn

ca

0,9

1,2

0,6

0,6

0

- Máy định vị

ca

0,3

0,3

0,3

0,3

0

- Máy bộ đàm 5W

ca

0,9

1,2

0,6

0,6

0,3

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại Ăng ten

Vô hướng

L ≥ 2m

(di động + nhắn tin)

Định hướng (di động)

Ăng ten

dây

Ăng ten

râu

31.050200.00

+ Vật liệu phụ

- Bộ gá ăng ten

bộ

1

1

1

1

- Bộ chống xoay ăng ten

ten

bộ

1

- Băng dính 50 x20.000 mm

cuộn

0,5

0,5

0,5

0,5

- Keo cao su non

cuộn

0,5

0,5

0,5

0,3

- Xăng

lít

0,5

0,4

0,4

0,2

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

công

2,31

2,58

1,8

1,32

- Công nhân 4,0/7

công

2,67

3,21

2,43

2,16

+ Máy thi công

- Tời 3 tấn

ca

0,6

- Máy định vị

ca

0,3

- Máy bộ đàm 5W

ca

0,3

0,3

0,3

0,3

6

7

8

9

Ghi chú:

- Bảng định mức trên được áp dụng đối với lắp đặt ăng ten ở vị trí có độ cao < 20m và trong điều kiện bình thường. Nếu trong điều kiện thi công phức tạp (do ăng ten được lắp đặt ở vị trí có nhiều ăng ten xung quanh, ăng ten lắp đặt có kết cấu dễ vỡ, ăng ten lắp đặt ở hải đảo, núi cao...thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3.

- Nếu ăng ten được lắp đặt ở vị trí có độ cao lớn hơn hoặc bằng 20m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:

Độ cao lắp đặt

Từ 20 m - 40 m

Từ 40 m - 60 m

Từ 60 m - 80 m

Lớn hơn 80 m

Hệ số k

1,2

1,5

1,8

2,1

# 31.050300.00 Lắp đặt hiệu chỉnh ăng ten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh (4 chương trình)

# 31.050310.00 Lắp đặt và cân chỉnh bộ giá đỡ ăng ten parabol

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật.

- Nhận mặt bằng thi công, xác định vị trí lắp đặt đế trụ ăng ten.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30 m.

- Tiến hành lắp chân đế ăng ten đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.

- Cân chỉnh giá đỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Hướng dẫn làm cốt pha và đổ bê tông chân đế.

- Hoàn chỉnh, kiểm tra, vệ sinh, thu dọn.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.050310.00

+ Vật liệu phụ

- Bu lông M12

bộ

8

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

1,5

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,9

+ Máy thi công

- Máy khoan 1kW

ca

0,3

1

# 31.050320.00 Lắp đặt ăng ten parabol có đường kính 2,4 m ≤ D ≤ 3 m

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30m.

- Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ cánh, hệ thống cánh theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 ăng ten

Mã hiệu

thành phần hao phí

đơn vị

Chiều cao lắp đặt ăng ten (m)

10

20

30

40

70

31.050320.00

+ Vật liệu phụ

- Giẻ lau

kg

0,9

1,08

1,26

1,62

1,8

- Cồn công nghiệp

kg

0,3

0,36

0,42

0,54

0,6

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

2,52

3,02

3,53

4,54

5,04

- Kỹ sư 4,0/8

công

1,38

1,66

1,92

2,48

3,78

+ Máy thi công

- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng

ca

0,6

0,72

0,84

1,08

1,2

1

2

3

4

5

Ghi chú: Nếu lắp đặt ăng ten có đường kính khác thì định mức nhân công được tính hệ số sau:

- Lắp đặt ăng ten có đường kính < 2,4 m nhân với hệ số 0,8.

- Lắp đặt ăng ten có đường kính < 4,0 m nhân với hệ số 1,2.

- Lắp đặt ăng ten có đường kính < 6,0 m nhân với hệ số 1,45.

# 31.050330.00 Điều chỉnh ăng ten parabol có đường kính 2,4 m ≤ D ≤ 3 m

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.

- Thiết lập góc phương vị, góc ngẩng, đấu nối, đo thử, cố định phương vị ăng ten.

- Triển khai thiết bị đo, thiết lập bảng các chế độ đo.

- Thực hiện điều chỉnh theo yêu cầu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Cố định góc phương vị, góc ngẩng.

- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 ăngten

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nội dung điều chỉnh

Thô

Tinh

31.050330.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,2

- Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,48

0,48

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,36

1,26

+ Máy thi công

- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng

ca

0,2

0,4

- Máy định vị toạ độ qua vệ tinh GPS

ca

0,08

0,2

- Máy kiểm tra tần số cao tần, tín hiệu cao tần

ca

0,4

1

2

Ghi chú:

+ Bảng định mức trên tính cho điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 10 m

+ Nếu điều chỉnh ở các độ cao khác và đường kính ăng ten khác định mức nhân công được điều chỉnh như sau:

- Điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 20 m nhân với hệ số 1,2.

- Điều chỉnh ăng ten ở độ cao <30 m nhân với hệ số 1,4.

- Điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 40 m nhân với hệ số 1,6.

- Điều chỉnh ăng ten ở độ cao < 70 m nhân với hệ số 1,8.

- Điều chỉnh ăng ten có đường kính < 2,4 m nhân với hệ số 0,8.

- Điều chỉnh ăng ten có đường kính < 4 m nhân với hệ số 1,15.

- Điều chỉnh ăng ten có đường kính < 6 m nhân với hệ số 1,35.

# 31.050400.00 Lắp đặt điều chỉnh ăng ten UHF - VHF trạm thu truyền hình vệ tinh (4 chương trình)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30m.

- Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ ăng ten theo thiết kế.

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật.

- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 ăngten

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vị trí lắp ăng ten theo Chiều cao cột (m)

10

20

30

40

70

31.050400.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,06

0,07

0,08

0,09

- Vật liệu khác

+ Nhân công

%

5

5

5

5

5

- Công nhân 4,0/7

công

1,2

1,44

1,68

1,92

2,16

- Kỹ sư 4,0/8

+ Máy thi công

công

1,2

1,44

1,68

1,92

2,16

- Máy khoan 1kW

ca

0,3

0,36

0,42

0,48

0,54

1

2

3

4

5

Ghi chú: Nếu lắp đặt và điều chỉnh ăng ten ở độ cao >70 m , khi tăng thêm 10 m tiếp theo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,15 so với định mức ở độ cao thấp hơn liền kề.

# 31.050500.00 Lắp đặt Fiđơ

# 31.050510.00 Lắp đặt Fiđơ (loại ống dẫn sóng)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công.

- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Mở thùng kiểm tra, vận chuyển Fiđơ đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.

- Xác định vị trí và lắp đặt hệ thống tời kéo.

- Đo cắt, tách ruột, làm đầu Fiđơ và lắp đặt Fiđơ, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật.

- Gá lắp kẹp Fiđơ vào trụ Ăng ten.

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Vệ sinh thu dọn.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao vị trí lắp đặt FIĐƠ

(m)

20

40

60

80

>80

31.050510.00

+ Vật liệu phụ

- Kẹp cố định cáp

cái

5

5

5

5

5

- Kẹp tiếp đất cho Fiđơ

bộ

3

3

3

3

3

- Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38 mm2)

m

4,5

4,5

4,5

4,5

4,5

- Lạt nhựa 10 x 300 mm

cái

5

5

5

5

5

- Băng dính 50 x 20.000 mm

cuộn

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

- Cồn công nghiệp

kg

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

công

0,78

0,94

1,09

1,25

1,56

- Công nhân 5,0/7

công

2,46

2,95

3,44

3,94

4,92

+ Máy thi công

- Máy đo chất lượng cáp

ca

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

- Máy bộ đàm 5W

ca

0,6

0,6

0,6

0,9

1,2

- Tời 3 tấn

ca

0,6

0,6

0,6

0,9

1,2

1

2

3

4

5

# 31.050520.00 Lắp đặt Fiđơ (loại cáp đồng trục)

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều cao vị trí lắp đặt Fiđơ (m)

20

40

60

80

> 80

31.050520.00

+ Vật liệu phụ

- Kẹp cố định cáp

cái

5

5

5

5

5

- Kẹp tiếp đất cho Fiđơ

bộ

3

3

3

3

3

- Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38 mm2)

m

4,5

4,5

4,5

4,5

4,5

- Lạt nhựa 10 x 300 mm

cái

5

5

5

5

5

- Băng dính 50 x

20.000 mm

cuộn

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

công

0,78

0,94

1,09

1,25

1,56

- Công nhân 4,0/7

công

1,44

1,73

2,02

2,3

2,88

+ Máy thi công

- Máy đo chất lượng cáp

ca

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

- Máy bộ đàm 5W

ca

0,6

0,6

0,6

0,9

1,2

- Tời 3 tấn

ca

0,6

0,6

0,6

0,9

1,2

1

2

3

4

5

# 31.050530.00 Lắp đặt Fiđơ (loại cáp đa chức năng)

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều cao vị trí lắp đặt FIĐƠ (m)

20

40

60

80

> 80

31.050530.00

+ Vật liệu phụ

- Kẹp cố định Fiđơ

cái

10

10

10

10

10

- Kẹp tiếp đất cho Fiđơ

bộ

3

3

3

3

3

- Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38 mm2)

m

4,5

4,5

4,5

4,5

4,5

- Lạt nhựa 10 x 300 mm

cái

5

5

5

5

5

- Băng dính 50 x20.000 mm

cuộn

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

công

1,17

1,4

1,64

1,87

2,34

- Công nhân 4,0/7

công

1,5

1,8

2,1

2,4

3

+ Máy thi công

- Máy đo chất lượng cáp

ca

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

- Máy bộ đàm 5W

ca

0,6

0,6

0,6

0,9

1,2

- Tời 3 tấn

ca

0,6

0,6

0,6

0,9

1,2

1

2

3

4

5

Ghi chú:

+ Cáp đa chức năng là những loại cáp gồm có cáp Fiđơ và các cáp khác đi kèm như cáp nguồn, cáp tín hiệu, cáp điều khiển ...

+ Bảng định mức được áp dụng cho cáp Fiđơ được lắp đặt trong điều kiện bình thường, nếu trong điều kiện thi công phức tạp (do Fiđơ được lắp đặt ở vị trí nhiều ăng ten xung quanh, đường đi cáp phức tạp, hoặc thi công ở hải đảo, núi cao) thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3.

# 31.060100.00 Lắp đặt thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang

# 31.060101.00 Lắp đặt khung giá thiết bị

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt.

- Đánh dấu khoan lỗ trên Sàn, cầu cáp.

- Lắp đặt khung giá, đấu dây theo thiết kế.

- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.

- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 khung giá

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại khung giá

120 mm

19 inchs (480 mm)

31.060101.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,07

0,07

- Giấy giáp số 0

tờ

1

1

- Đinh + vít nở M14

bộ

2

2

- Sơn màu tổng hợp

kg

0,03

0,03

- Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

1,5

1,5

+ Máy thi công

- Máy khoan 1 kW

ca

0,1

0,1

- Máy cắt kim loại 5 kW

ca

0,05

0,05

1

2

# 31.060102.00 Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30 m).

- Lắp đặt hộp máy vào khung giá, đấu dây theo thiết kế.

- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.

- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 hộp máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp đặt trên Giá

120 mm

19 inchs

(480mm)

31.060102.00

+ Vật liệu phụ

- Tem đánh dấu

cái

1

1

- Cồn công nghiệp

kg

0,03

0,03

- Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,1

0,1

- Công nhân 5,0/7

công

0,3

0,25

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

0,1

1

2

# 31.060103.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30 m).

- Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy.

- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.

- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 phiến (card)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.060103.00

+ Vật liệu phụ

- Tem đánh dấu

cái

1

- Cồn công nghiệp

kg

0,01

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

công

0,02

- Công nhân 6,0/7

công

0,03

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,01

1

# 31.060104.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30 m).

- Lắp đặt thiết bị quản lý.

- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.

- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.060104.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,03

- Tem đánh dấu

cái

8

- Lạt nhựa 5 x 200 mm

cái

8

- Vật liệu khác

+ Nhân công

%

5

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,1

- Công nhân 5,0/7

công

0,4

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,01

1

# 31.070000.00 Lắp đặt thiết bị đồng bộ

# 31.070100.00 Lắp đặt tủ thiết bị

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt.

- Đánh dấu khoan lỗ trên Sàn, cầu cáp.

- Lắp đặt tủ, đấu dây theo thiết kế.

- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.

- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.070100.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,03

- Giấy giáp số 0

tờ

0,5

- Đinh + vít nở M14

bộ

4

- Bu lông M10

bộ

2

- Sơn màu tổng hợp

kg

0,05

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

1

+ Máy thi công

- Máy khoan 1 kW

ca

0,1

- Máy cắt kim loại 5 kW

ca

0,05

1

# 31.070200.00 Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) thiết bị vào tủ

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30 m).

- Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) vào tủ, đấu dây theo thiết kế.

- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.

- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 ngăn, hộp (subrack)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.070200.00

+ Vật liệu phụ

- Bu lông M6

bộ

8

- Tem đánh dấu

cái

1

- Cồn công nghiệp

kg

0,03

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,1

- Công nhân 5,0/7

công

0,2

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

1

# 31.070300.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30 m).

- Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn.

- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.

- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 phiến (card)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.070300.00

+ Vật liệu phụ

- Tem đánh dấu

cái

1

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

công

0,01

- Công nhân 5,0/7

công

0,025

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,01

1

# 31.070400.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị đồng bộ

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30 m).

- Lắp đặt thiết bị quản lý.

- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.

- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.070400.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,03

- Tem đánh dấu

cái

8

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,1

- Công nhân 5,0/7

công

0,4

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,01

1

# 31.080000.00 Lắp đặt thiết bị kênh thuê riêng (data node, cross connect, modem)

# 31.080100.00 Lắp đặt khung giá thiết bị

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt.

- Đánh dấu khoan lỗ trên Sàn, cầu cáp.

- Lắp đặt khung giá, đấu dây theo thiết kế.

- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.

- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 khung giá

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.080100.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

- Giấy giáp số 0

tờ

1

- Đinh + vít nở M14

bộ

4

- Bu lông M10

bộ

2

- Sơn màu tổng hợp

kg

0,1

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

2

+ Máy thi công

- Máy khoan 1 kW

ca

0,1

- Máy cắt kim loại 5 kW

ca

0,05

1

# 31.080200.00 Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) thiết bị vào khung giá

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30 m).

- Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) vào khung giá, đấu dây theo thiết kế.

- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.

- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 ngăn, hộp(subrack)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.080200.00

+ Vật liệu phụ

- Lạt nhựa 5 x 200 mm

cái

4

- Bu lông M6

bộ

8

- Tem đánh dấu

cái

1

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,1

- Công nhân 5,0/7

công

0,3

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

1

# 31.080300.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30 m).

- Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn.

- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.

- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 phiến (card)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.080300.00

+ Vật liệu phụ

- Tem đánh dấu

cái

1

- Cồn công nghiệp

kg

0,01

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

công

0,01

- Công nhân 4,0/7

công

0,025

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,01

1

# 31.080400.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị data node, cross connect

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30 m).

- Lắp đặt thiết bị quản lý.

- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.

- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.080400.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

- Tem đánh dấu

cái

8

- Lạt nhựa 5 x 200 mm

cái

8

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,1

- Công nhân 5,0/7

công

0,7

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,01

1

# 31.090100.00 Lắp đặt thiết bị truyền báo ảnh

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.

- Lau chùi thiết bị trước khi gia cố, lắp đặt.

- Đấu nối cáp tín hiệu, cáp nguồn, dây đất vào thiết bị.

- Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn, làm vệ sinh mặt bằng sau khi lắp đặt.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Quét ảnh

In phim

Xử lý phim (RIP)

Tráng phim

Đo phim

Ghi phim

31.090100.00

+ Vật liệu phụ

- Băng dính 50 x 20.000 mm

cuộn

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

- Cồn công nghiệp

kg

0,8

0,7

0,5

0,5

0,3

0,3

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

1,6

1,3

1,1

0,9

0,6

0,5

- Kỹ sư 4,0/8

công

4,8

4,1

3,4

2,9

2,2

1,9

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

1

2

3

4

5

6

# 31.100000.00 Lắp đặt thiết bị viễn thông nông thôn

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.

- Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ, lắp đặt khung giá thiết bị.

- Lắp ngăn, card, mô đun vào thiết bị.

- Làm đầu cốt, đấu nối cáp nguồn, dây đất vào thiết bị.

- Làm đầu connector, đấu nối cáp tín hiệu cáp thuê bao vào thiết bị.

- Thu dọn, vệ sinh sau khi lắp đặt.

- Xác lập số liệu.

# 31.100100.00 Lắp đặt thiết bị trạm

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Trạm gốc

Trạm lặp không rẽ

Trạm lặp có rẽ

Trạm đầu cuối thuê bao

31.100100.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy giáp số 0

tờ

1

1

1

1

- Cốt đồng đường kính 10 mm

cái

6

6

6

6

- Lạt nhựa 5 x 200 mm

cái

30

20

50

35

- Đinh vít nở M12

bộ

4

4

4

4

- Nhựa thông

kg

0,01

0,01

0,01

0,01

- Băng dính 15 x 20.000 mm

cuộn

0,2

0,1

0,2

0,1

- Thiếc hàn

kg

0,02

0,02

0,02

0,02

- Cồn công nghiệp

kg

0,5

0,4

0,4

0,4

- Vật liệu khác

%

3

3

3

3

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

10,71

2,31

3,29

2,94

- Kỹ sư 4,0/8

công

4,97

2,8

3,29

3,08

+ Máy thi công

- Máy hút bụi 1kW

ca

0,56

0,28

0,42

0,42

- Máy khoan 1kW

ca

0,14

0,14

0,14

0,14

1

2

3

4

Ghi chú:

- Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị trạm gốc dung lượng chuẩn 512 số, trạm lặp không rẽ, trạm lặp có rẽ, trạm đầu cuối thuê bao có dung lượng chuẩn 64 số.

- Thiết bị có dung lượng khác thì định mức được nhân theo hệ số a sau:

  • Dung lượng: C = 512 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,005 (áp dụng cho trạm gốc).

  • Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,01 (áp dụng cho trạm lặp không rẽ).

  • Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,015 (áp dụng cho trạm lặp có rẽ).

  • Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,01 (áp dụng cho trạm đầu cuối thuê bao).

Trong đó n là số tự nhiên 1, 2, 3 ...

# 31.100200.00 Lắp đặt thiết bị quản trị mạng viễn thông nông thôn

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt.

- Lắp đặt thiết bị.

- Đấu nối cáp nguồn, tín hiệu, dây đất vào thiết bị.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.100200.00

+ Vật liệu phụ

- Lạt nhựa 3 x 100 mm

cái

10

- Nhựa thông

kg

0,01

- Băng dính 15 x 20.000 mm

cuộn

0,1

- Thiếc hàn

kg

0,01

- Cồn công nghiệp

kg

0,2

- Vật liệu khác

%

4

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,4

- Kỹ sư 5,0/8

công

0,1

1

# 31.110000.00 Lắp đặt thiết bị thông tin biển đảo

+ Quy định áp dụng:

Định mức lắp đặt thiết bị thông tin biển đảo chỉ giới hạn trong việc lắp đặt thiết bị trạm gốc băng tần VHF, UHF dùng cho thông tin biển đảo. Phạm vi định mức chưa xác định vùng phủ sóng.

# 31.110100.00 Lắp đặt khung giá máy trạm gốc UHF, VHF

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng dụng cụ, vật tư thi công.

- Nhận, mở hòm, kiểm tra, và phân loại, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt khung giá máy theo thiết kế.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 giá

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.110100.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy giáp số 0

tờ

1

- Đinh vít nở M12

bộ

4

- Bu lông M8 x 10 cm

bộ

2

- Sơn tổng hợp

kg

0,1

- Xăng

lít

0,1

- Vật liệu khác

%

2

+ Nhân công

- Công nhân : 4,0/7

công

4,5

+ Máy thi công

- Máy khoan 1kW

ca

0,1

- Máy cắt kim loại 5kW

ca

0,05

1

# 31.110200.00 Lắp đặt thiết bị vào khung giá

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt: Ngăn vô tuyến, ngăn phát, ngăn thu, ngăn nguồn, ngăn chuyển mạch, ngăn tính cước, ngăn điều khiển vào giá thiết bị trạm gốc.

- Lắp đặt bơm khí khô cho thiết bị trạm gốc.

- Lắp đặt thiết bị giám sát và điều khiển.

- Đấu nối dây đất, cáp nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Trạm gốc

Giám sát và điều khiển

31.110200.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn

kg

0,02

- Nhựa thông

kg

0,02

- Lạt nhựa 5x200 mm

cái

12

8

- Đinh vít nở M12

bộ

12

4

- Đinh vít nở M6

bộ

4

- Tem đánh dấu

cái

8

- Giấy in máy đo

cuộn

1

- Vật liệu khác

%

2

2

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

11,48

2,8

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,42

2,1

+ Máy thi công

- Máy khoan 1kW

ca

0,2

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,2

0,2

- Máy tính chuyên dụng

ca

1

1

2

Ghi chú:

- Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị trạm gốc có cấu hình 1+0. Nếu thiết bị trạm gốc có cấu hình 1+1: Nhân hệ số 1,5.

- Máy ghép kênh cơ sở 2 Mb/s được áp dụng như bảng định mức máy ghép kênh 2 Mb/s trạm đầu cuối của thiết bị truyền dẫn viba.

# 31.120100.00 Lắp đặt thiết bị Mạng

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.

- Lắp đặt thiết bị.

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất vào thiết bị.

- Kiểm tra công việc đã lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Access

Server

Modem

/Converter

Caching

31.120100.00

+ Vật liệu phụ

- Lạt nhựa 5x200mm

cái

80

100

30

- Băng dính 50x20000 mm

cuộn

0,1

0,1

0,1

- Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

1,1

0,8

0,5

- Kỹ sư 4,0/8

công

8,2

7,3

4,1

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,3

0,5

0,3

1

2

3

# 31.130000.00 Lắp đặt thiết bị mạng viễn thông thế hệ sau (NGN)

# 31.130100.00 Lắp đặt vỏ tủ thiết bị

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư.

- Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.

- Đo đạc, đánh dấu vị trí, khoan lỗ, lắp đặt chân đế tủ, lắp đặt tủ thiết bị (tủ chưa có ngăn chức năng hoặc tủ có gắn sẵn ngăn chức năng.

- Đấu nối cáp nguồn, dây đất vào tủ.

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.

- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tủ

Chưa có ngăn chức năng

Có sẵn ngăn chức năng

31.130100.00

+ Vật liệu phụ

- Đinh + vít nở M14

bộ

4

4

- Cồn công nghiệp

kg

0,5

0,5

- Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,15

0,2

- Công nhân 4,0/7

công

2,5

2,8

+ Máy thi công

- Máy cắt kim loại cầm tay 5 kW

ca

0,05

0,05

- Máy khoan 1,5kW

ca

0,05

0,05

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,01

0,01

- Máy đo điện trở suất của đất

ca

0,01

0,01

1

2

# 31.130200.00 Lắp đặt ngăn chức năng tủ thiết bị

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.

- Lắp ngăn tủ và dán nhãn.

- Đấu nối cáp nguồn, dây đất, cáp tín hiệu vào ngăn tủ.

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.

- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 ngăn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại ngăn

Chưa có phiến (card)

Đã có phiến (card)

31.130200.00

+ Vật liệu phụ

- Tem dán nhãn

cái

2

2

- Cồn công nghiệp

kg

0,2

0,2

- Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,8

0,4

- Công nhân 4,0/7

công

0,12

0,8

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,2

0,2

1

2

# 31.130300.00 Lắp đặt phiến (card) vào ngăn chức năng tủ thiết bị

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.

- Lắp phiến (card) vào ngăn chức năng thiết bị và dán nhãn.

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.

- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 phiến (card)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.130300.00

+ Vật liệu phụ

- Tem dán nhãn

cái

1

- Cồn công nghiệp

kg

0,01

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,02

- Công nhân 4,0/7

công

0,03

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,01

1

# 31.130400.00 Lắp đặt thiết bị mạng, thiết bị giao tiếp người máy, thiết bị quản lý mạng

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.

- Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt.

- Đo nguội thiết bị, vật tư.

- Lắp đặt thiết bị mạng, thiết bị giao tiếp người máy, quản lý mạng.

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Vệ sinh thu dọn, hoàn chỉnh và xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Thiết bị mạng

Thiết bị quản lý mạng

31.130400.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,5

0,2

- Lạt nhựa 5x200 mm

cái

20

8

- Tem đánh dấu

cái

10

8

- Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

1

0,3

- Công nhân 5,0/7

công

3

1

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

0,1

1

2

Ghi chú:

- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị mạng: Multilayer Switch ER16. Router (ERX-1310, M160).

- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý mạng: Dorado, HiQ9200 V4. HiQ4000 V3 MMA_T3. HiG1000 V3T. HiG1000 V2P. HiQ20, HiQ30/HiQ200 V1S. NetManager V5.1.

# 31.140000.00 Lắp đặt thiết bị nguồn

# 31.140100.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn

# 31.140110.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn AC

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật.

- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt.

- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt tủ phân phối theo yêu cầu kỹ thuật.

- Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị.

- Xác lập số liệu.

- Vệ sinh thu dọn.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất tủ

≤2 kW

≤5 kW

≤10 kW

≤15 kW

31.140110.00

+ Vật liệu phụ

- Bulông M8

bộ

4

4

6

6

- Vật liệu khác

%

2

2

2

2

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,2

0,26

0,28

0,36

+ Máy thi công

- Máy khoan 1 kW

ca

0,05

0,05

0,1

0,1

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Công suất tủ

≤25 kW

≤50 kW

≤100kW

> 100 kW

31.140110.00

+ Vật liệu phụ

- Bulông M8

bộ

6

8

8

8

- Vật liệu khác

%

2

2

2

2

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,42

0,68

0,95

1,4

+ Máy thi công

- Máy khoan 1 kW

ca

0,1

0,15

0,15

0,2

5

6

7

8

# 31.140120.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn DC

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật.

- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại vật tư thiết bị.

- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt.

- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt tủ phân phối DC yêu cầu kỹ thuật.

- Đấu nối cáp nguồn DC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị.

- Xác lập số liệu.

- Vệ sinh thu dọn.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tủ phân phối

≤2kW

≤5kW

≤10kW

≤15 kW

>15 kW

31.140120.00

+ Vật liệu phụ

- Bulông M8x10cm

bộ

4

4

6

6

6

- Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,2

0,25

0,27

0,30

0,45

+ Máy thi công

- Máy khoan 1 kW

ca

0,05

0,05

0,1

0,1

0,15

1

2

3

4

5

# 31.140200.00 Lắp đặt tủ nguồn

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật.

- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại vật tư thiết bị.

- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt.

- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.

- Đấu nối cáp nguồn AC, DC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị.

- Xác lập số liệu.

- Vệ sinh thu dọn.

# 31.140210.00 Lắp đặt tủ nguồn < 50 A

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.140210.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn

kg

0,05

- Nhựa thông

kg

0,02

- Băng dính 15x20.000mm

cuộn

0,1

- Giấy giáp số 2

tờ

1

- Cồn công nghiệp

kg

0,15

- Lạt nhựa 5x200mm

cái

20

- Vật liệu khác

%

2

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,080

- Công nhân 5,0/7

công

1,584

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

1

- Máy khoan 1 kW

ca

0,15

1

# 31.140220.00 Lắp đặt tủ nguồn ≥ 50 A

# 31.140221.00 Lắp đặt vỏ tủ nguồn

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tủ nguồn

≤ 100A

≤ 200A

>200A

31.140221.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn

kg

0,01

0,01

0,01

- Nhựa thông

kg

0,01

0,01

0,01

- Băng dính 15x20.000 mm

cuộn

0,03

0,03

0,03

- Giấy giáp số 2

tờ

0,5

0,5

0,5

- Cồn công nghiệp

kg

0,06

0,06

0,09

- Lạt nhựa 5x200mm

cái

8

8

8

- Vật liệu khác

%

2

2

2

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,8

1,2

1,4

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,2

0,2

0,2

- Máy khoan 1 kW

ca

0,2

0,2

0,2

1

2

3

# 31.140222.00 Lắp đặt ngăn chức năng tủ nguồn

Đơn vị tính: 1 ngăn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.140222.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn

kg

0,01

- Nhựa thông

kg

0,005

- Băng dính 15x20.000 mm

cuộn

0,02

- Giấy giáp số 2

tờ

0,01

- Cồn công nghiệp

kg

0,03

- Vật liệu khác

%

2

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,02

- Công nhân 5,0/7

công

0,3

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,05

1

# 31.140300.00 Lắp đặt thiết bị ổn áp xoay chiều (Automatic AC stabilizer)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công.

- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.

- Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra, đo đạc, nguồn điện lưới, độ ổn định điện áp ra, thử tải.

- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.

- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Loại thiết bị ổn áp xoay chiều (KVA)

< 5

< 10

10

≤ 20

> 20

31.140300.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn

kg

0,1

0,15

0,2

0,3

0,5

- Nhựa thông

kg

0,05

0,05

0,05

0,1

0,15

- Băng dính

15x20.000mm

cuộn

0,1

0,1

0,2

0,3

0,4

- Ống ghen

m

0,5

0,7

1

1,2

2

- Giấy giáp số 2

tờ

0,5

0,5

0,75

0,75

1

- Cồn công nghiệp

kg

0,2

0,3

0,4

0,7

0,7

- Vật liệu khác

%

4

4

5

5

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,48

0,48

0,60

0,72

0,78

- Công nhân 5,0/7

công

1,026

1,14

1,14

1,596

1,71

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,5

0,5

0,5

0,7

0,7

- Tải giả

ca

0,1

0,1

0,1

0,2

0,2

1

2

3

4

5

# 31.140400.00 Lắp đặt bộ đổi điện một chiều sang xoay chiều (DC to AC converter)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công.

- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.

- Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra các thông số kỹ thuật, thử tải.

- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.

- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại bộ đổi điện DC/AC (KVA)

< 5

< 10

10

≤ 20

> 20

31.140400.00

+ Vật liệu phụ

- Băng dính 15x20000 mm

cuộn

0,1

0,2

0,3

0,4

1

- Ống ghen

m

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

- Giấy giáp số 1

tờ

0,5

0,5

0,5

1

1

- Vật liệu khác

%

4

4

4

4

4

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

1,15

1,15

1,4

1,7

1,9

- Công nhân 5,0/7

công

1,58

1,75

1,75

2,28

2,45

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

0,1

0,1

0,15

0,15

- Máy hiện sóng

ca

0,2

0,2

0,3

0,3

0,4

- Tải giả

ca

0,1

0,1

0,1

0,15

0,15

1

2

3

4

5

# 31.140500.00 Lắp đặt tủ chuyển đổi điện có ngắt trung tính

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.

- Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra các thông số kỹ thuật.

- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.

- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.140500.00

+ Vật liệu phụ

- Đầu cốt

bộ

20

- Đinh vít nở M10

bộ

4

- Băng dính 15 x 20.000 mm

cuộn

0,5

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,2

- Công nhân 4,0/7

công

1

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,3

- Máy khoan 1KW

ca

0,1

1

# 31.140600.00 Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công.

- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.

- Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra các thông số kỹ thuật, thử tải.

- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.

- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị UPS (KVA)

< 5

5 ÷ 10

10

10 ÷ 20

> 20

31.140600.00

+ Vật liệu phụ

- Băng dính

15x20.000mm

cuộn

0,1

0,1

0,2

0,3

0,4

- Giấy giáp số 2

tờ

0,5

0,5

0,5

1

1

- Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

00,16

0,16

0,2

0,24

0,26

- Công nhân 5,0/7

công

0,77

0,855

0,855

1,112

1,197

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,05

0,05

0,05

0,075

0,075

- Máy hiện sóng

ca

0,1

0,1

0,15

0,15

0,2

- Tải giả

ca

0,05

0,05

0,05

0,075

0,075

1

2

3

4

5

# 31.140700.00 Lắp đặt tủ điều khiển tủ nguồn

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật.

- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại vật tư thiết bị.

- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt.

- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.

- Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị.

- Xác lập số liệu.

- Vệ sinh thu dọn.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.140700.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn

kg

0,05

- Nhựa thông

kg

0,02

- Băng dính 15 x 20000 mm

cuộn

0,1

- Giấy giáp số 2

tờ

0,5

- Cồn công nghiệp

kg

0,15

- Lạt nhựa 5 x 200mm

cái

20

- Vật liệu khác

%

2

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

2,2

- Công nhân 4,0/7

công

0,9

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,25

- Máy hiện sóng

ca

0,25

- Máy khoan 1 kW

ca

0,2

1

# 31.140800.00 Bộ điều khiển tự động

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật.

- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.

- Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu vào thiết bị.

- Xác lập số liệu.

- Vệ sinh thu dọn.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại bộ điều khiển

Tự động đề

máy nổ

Pin mặt trời

31.140800.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn

kg

0,05

0,05

- Nhựa thông

kg

0,02

0,02

- Băng dính 15x20000mm

cuộn

0,05

0,1

- Giấy giáp số 2

tờ

0,5

0,5

- Cồn công nghiệp

kg

0,15

0,15

- Vật liệu khác

%

2

2

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

1,05

1,47

- Công nhân 4,0/7

công

0,558

1,02

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,3

0,3

- Máy khoan 1 kW

ca

0,3

0,3

1

2

# 31.140900.00 Lắp đặt máy phát điện

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện trường thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Đo đạc, xác định vị trí, đổ bê tông chân đế chống rung, lắp đặt.

- Kiểm tra hệ thống và an toàn kỹ thuật.

- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chủng loại thiết bị máy phát điện

(KVA)

< 25

25-75

75

75­-200

> 200

31.140900.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn

kg

0,1

0,1

0,2

0,3

0,4

- Nhựa thông

kg

0,1

0,1

0,1

0,2

0,3

- Băng dính

15x20.000mm

cuộn

0,5

0,5

0,5

1

1

- Ống ghen

m

0,2

0,5

0,5

1

1

- Giấy giáp số 2

tờ

0,5

1

2

3

4

- Xăng

lít

0,5

1

1

2

3

- Mỡ YOC

kg

0,1

0,2

0,3

0,35

0,35

- Dầu diezel

lít

2,4

6

12

12

18

- Amiang

m2

0,05

0,1

0,15

0,2

0,3

- Bulông M12

bộ

4

4

4

4

4

- Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

0

0,78

1,55

1,86

2,02

- Công nhân 5,0/7

công

2,78

5,55

5,55

8,88

9,99

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

0,2

0,2

0,3

0,3

- Bộ đếm tần số

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

- Máy khoan 1 kW

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

0,2

- Cẩu nâng hàng 2 tấn

ca

0,3

0,3

0,5

0,5

1

2

3

4

5

Ghi chú: Định mức lắp đặt máy phát điện chưa tính đến công việc lắp đặt ống xả cho máy phát, sẽ được tính bổ sung theo thiết kế cho từng trường hợp cụ thể.

# 31.141000.00 Lắp đặt tủ ắc quy

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.141000.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn

kg

0,01

- Nhựa thông

kg

0,01

- Băng dính 15x20.000 mm

cuộn

0,03

- Giấy giáp số 2

tờ

0,5

- Cồn công nghiệp

kg

0,3

- Vật liệu khác

%

2

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

1

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

- Máy khoan 1 kW

ca

0,1

1

# 31.141010.00 Lắp đặt ắc quy kín

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện trường thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.

- Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.

- Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải.

- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.

- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chủng loại ắc quy

< 110 Ah

110÷200 Ah

200 Ah

200 ÷

300 Ah

> 300 Ah

31.141010.00

+ Vật liệu phụ

- Sơn màu

kg

0,05

0,05

0,08

0,1

0,2

- Giấy giáp số 1

tờ

0,1

0,15

0,15

0,2

0,3

- Xăng

lít

0,1

0,2

0,2

0,2

0,2

- Đầu bọc

cái

2,1

2,1

2,1

2,1

2,1

- Thanh nối

cái

1

1

1

1

1

- Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,145

0,16

0,18

0,215

0,25

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,125

0,175

0,175

0,175

0,2

1

2

3

4

5

# 31.141020.00 Lắp đặt ắc quy hở

# 31.141021.00 Lắp đặt ắc quy hở, loại bình 12 V

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện trường thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.

- Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.

- Pha chế, đổ dung dịch vào bình.

- Nạp ắc quy.

- Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải.

- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.

- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bình (12V)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chủng loại ắc quy

< 110 Ah

110 ÷ 200 Ah

200 Ah

200 ÷ 300 Ah

> 300 Ah

31.141021.00

+ Vật liệu phụ

- Sơn màu

kg

0,05

0,05

0,08

0,1

0,2

- Giấy giáp số 1

tờ

0,1

0,15

0,15

0,2

0,3

- Xăng

lít

0,1

0,2

0,2

0,2

0,2

- Đầu bọc

cái

2,1

2,1

2,1

2,1

2,1

- Thanh nối

cái

1

1

1

1

1

- Dung dịch axit

lít

6

10,5

15

20

25

- Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,66

0,71

0,77

0,82

0,88

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,2

0,25

0,25

0,3

0,35

1

2

3

4

5

Ghi chú: Năng lượng điện hao phí tính cho thời gian nạp và phóng thử ắc quy trung bình là 20 giờ.

# 31.141022.00 Lắp đặt ắc quy hở, loại bình 2 V

+ Thành phần công việc.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.

- Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.

- Pha chế, đổ dung dịch vào bình.

- Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải.

- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.

- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bình (2V)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chủng loại ắc quy

< 110

Ah

110÷

200 Ah

20

Ah

200÷

300 Ah

> 300Ah

31.141022.00

+ Vật liệu phụ

- Sơn màu

kg

0,05

0,05

0,08

0,1

0,2

- Giấy giáp số 1

tờ

0,1

0,15

0,15

0,2

0,3

- Xăng

lít

0,1

0,2

0,2

0,2

0,2

- Đầu boọc

cái

2,1

2,1

2,1

2,1

2,1

- Thanh nối

cái

1

1

1

1

1

- Dung dịch axit

lít

1

2,5

3

4

5

- Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,165

0,185

0,19

0,2

0,205

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,2

0,25

0,25

0,3

0,35

1

2

3

4

5

Ghi chú: Năng lượng điện hao phí tính cho thời gian nạp và phóng thử ắc quy trung bình là 20 giờ.

# 31.141100.00 Lắp đặt tấm pin mặt trời

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế, Tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt thử nghiệm ở mặt đất những kết cấu phức tạp.

- Đo đạc, xác định vị trí.

- Lắp đặt, định hướng, ghép nối modun.

- Kiểm tra hệ thống và an toàn kỹ thuật.

- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.

- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 modun

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chủng loại Modul

≤ 75 W

> 75 W

31.141100.00

+ Vật liệu chính

- Tấm pin mặt trời

modun

1

1

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn

kg

0,2

0,2

- Băng dính 15x20.000mm

cuộn

0,5

0,5

- Ống ghen

m

0,3

0,3

- Giấy giáp số 2

tờ

0,2

0,2

- Cồn công nghiệp

kg

0,3

0,5

- Khung, giá pin

bộ

1

1

- Vật liệu khác

%

2

2

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,30

0,33

- Công nhân 5,0/7

công

1,22

1,586

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

0,15

- La bàn

ca

0,1

0,1

- Máy khoan 1 kW

ca

0,1

0,1

1

2

# 31.150000.00 Lắp đặt thiết bị chống sét

# 31.150100.00 Lắp đặt thiết bị chống sét lan truyền trên lưới điện hạ áp

# 31.150110.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Đo đạc, xác định vị trí, khoan tường.

- Đấu nối cáp điện với thiết bị chống sét.

- Đấu nối dây đất với thiết bị bảo vệ chống sét và tâm tiếp đất hoặc mạng CBN.

- Bắt chặt ke đỡ thiết bị vào tường.

- Đặt thiết bị lên ke đỡ.

- Kiểm tra công việc đã thực hiện.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị cắt sét

1 pha

3 pha

31.150110.00

+ Vật liệu phụ

- Giá đỡ thiết bị

bộ

1

1

- Đinh vít nở (M8÷M12)

bộ

12

12

- Bu lông M12

bộ

4

4

- Vật liệu khác

%

2

2

+ Nhân công

- Kỹ sư 3,0/8

công

0,9

1,5

- Công nhân 4,0/7

công

0,6

0,6

+ Máy thi công

- Máy khoan 1 kW

ca

0,12

0,12

1

2

# 31.150120.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập phương án thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.

- Đấu nối cáp nguồn vào thiết bị và tải.

- Lắp đặt thanh tiếp đất phụ.

- Đấu nối dây đất với thiết bị lọc sét và tấm tiếp đất phụ.

- Đo đạc, đánh dấu, khoan tường.

- Bắt chặt ke đỡ thiết bị vào tường hoặc xuống nền nhà.

- Lắp đặt thiết bị vào ke đỡ.

- Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị cắt và lọc sét.

- Thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

# 31.150121.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét 1 pha

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha

≤ 32A

≤ 63A

≤125A

31.150121.00

+ Vật liệu phụ

- Giá đỡ thiết bị

bộ

1

1

1

- Đinh vít nở (M8÷M12)

bộ

12

12

12

- Bu lông M12

bộ

4

4

4

- Vật liệu khác

%

2

2

2

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

1,2

1,5

1,5

- Kỹ sư 3,0/8

công

1,59

2,19

3,09

+ Máy thi công

- Máy khoan 1 kW

ca

0,3

0,3

0,3

1

2

3

# 31.150122.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị cắt và lọc sét 3pha

≤125A

≤200A

≤400A

≤630A

31.150122.00

+ Vật liệu phụ

- Giá đỡ thiết bị

bộ

1

1

1

1

- Đinh vít nở M12

bộ

12

12

12

12

- Bu lông M12

bộ

4

4

4

4

- Vật liệu khác

%

2

2

2

2

+ Nhân công

- Kỹ sư 3,0/8

công

4,5

5,7

6,84

8,7

- Công nhân 4,0/7

công

1,8

2,4

3

3,6

+ Máy thi công

- Máy khoan 1 kW

ca

0,3

0,3

0,3

0,3

1

2

3

4

# 31.150200.00 Lắp đặt thiết bị đếm sét

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.

- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.150200.00

+ Vật liệu chính

- Thiết bị đếm sét

bộ

1

+ Vật liệu phụ

- Dây đai

cái

1

- Hộp sắt 30 x 30 x 15 cm

hộp

1

- Đinh vít nở M12

bộ

4

- Bu lông M12

bộ

4

- Vật liệu khác

%

2

+ Nhân công

- Kỹ sư 3,0/8

công

0,48

- Công nhân 4,0/7

công

0,6

+ Máy thi công

- Máy khoan 1 kW

ca

0,06

1

# 31.150300.00 Lắp đặt thiết bị đẳng thế

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.

- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.150300.00

+ Nhân công

- Công nhân 3,0/7

công

0,18

1

# 31.150400.00 Lắp đặt thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.

- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị chống sét

Ăng ten

feeder

Điện thoại, fax

Điện thoại vô tuyến

Truyền

số liệu

31.150400.00

+ Vật liệu phụ

- Băng dính 50 x

20.000 mm

cuộn

0,1

0,1

0,1

0,1

- Ống ghen (ϕ8+ ϕ10)

m

0,25

0,25

0,50

0,25

- Giấy giáp số 0

tờ

0,05

0,05

0,10

0,05

- Xăng

lít

0,03

0,03

0,05

0,03

- Vật liệu khác

%

4

4

4

4

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,413

0,413

0,858

0,413

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,12

0,12

0,126

0,12

1

2

3

4

# 31.160000.00 Lắp đặt thiết bị cảnh giới bảo vệ

# 31.160100.00 Lắp đặt thiết bị của Hệ thống Camera

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng trước khi thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.

- Đo, lấy dấu, khoan lỗ, lắp chân đế camera.

- Xác định vị trí lắp monitor.

- Lắp đặt camera và monitor, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính v.v...).

- Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera, vào monitor và bàn điều khiển.

- Kiểm tra toàn bộ công việc.

- Vệ sinh thu dọn.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Camera

Monitor

Bàn điều khiển tín hiệu hình

31.160100.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn

kg

0,05

0,03

0,1

- Nhựa thông

kg

0,01

0,01

0,03

- Cồn công nghiệp

kg

0,2

0,2

- Giấy giáp số 0

tờ

1

1

- Đinh vít M5

bộ

4

- Gen nilon cách điện ϕ6

1,5

- Vật liệu khác

%

2

2

2

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

1

0,75

0,25

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,5

0,5

0,25

+ Máy thi công

- Máy khoan 1kW

ca

0,4

- Vôn mét điện tử

ca

0,4

0,8

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,4

0,25

1

2

3

# 31.160200.00 Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch và các đầu báo từ của hệ thống camera

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt bộ điều khiển quay quét.

- Lắp đặt bộ điều khiển ống kính, Zoom.

- Điều chỉnh bộ gạt nước.

- Lắp đặt đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt điều chỉnh bộ chia hình.

- Điều chỉnh bộ quét lần lượt ảnh cáo Camera, điều chỉnh để ghi băng kiểm tra.

- Đo đạc lấy dấu, đục rãnh khung cửa gỗ, đấu chìm dây.

- Khoan taro, bắt vít sắt, lắp đặt hộp đầu báo cố định và di động.

- Lắp đặt nam châm, đấu báo vào vị trí.

- Trát bả ma tít sơn hoá trang.

- Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị.

- Lắp hộp che, đầu báo.

- Vệ sinh thu dọn.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Bộ điều khiển

Bộ chuyển mạch

Đầu báo từ vào cửa gỗ

Đầu báo từ bọc nhôm vào cửa sắt

31.160200.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn

kg

0,01

0,01

0,03

0,03

- Nhựa thông

kg

0,01

0,01

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

0,1

- Sơn mầu

kg

0,015

0,15

- Giấy giáp số 0

tờ

1

1

- Ma tít

kg

0,3

0,3

- Vật liệu khác

%

2

2

2

2

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,3

1

1

1

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,1

1

0,5

0,5

+ Máy thi công

- Máy khoan 1kW

ca

0,5

1

- Vôn mét điện tử

ca

0,5

1

1

2

3

4

# 31.160300.00 Lắp đặt đầu báo hồng ngoại (tích cực, thụ động)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Chuẩn mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Tháo dỡ vỏ, tấm cách nhiệt.

- Lấy dấu khoan lỗ.

- Lắp đặt bộ phát tia hồng ngoại.

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào bộ phát tia hồng ngoại.

- Kiểm tra toàn bộ công việc đã lắp đặt.

- Vệ sinh thu dọn.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bộ (phát, thu)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.160300.00

+ Vật liệu phụ

- Đinh vít nở M4

bộ

04

- Đinh vít M3

bộ

04

- Thiếc hàn

kg

0,03

- Nhựa thông

kg

0,01

- Giấy giáp số 0

tờ

0,5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

1

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,5

+ Máy thi công

- Máy khoan 1kW

ca

0,5

- Vôn mét điện tử

ca

0,5

1

# 31.160400.00 Lắp đặt thiết bị điều khiển báo động

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

- Nhận, kiểm tra toàn bộ thiết bị, vật tư vận chuyển tới vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt thiết bị, đấu nối dây nguồn vào trung tâm, dây tín hiệu vào trung tâm.

- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.160400.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn

kg

0,15

- Nhựa thông

kg

0,01

- Cồn công nghiệp

kg

0,3

- Vật liệu khác

%

2

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

2,1

- Kỹ sư 4,0/8

công

2,1

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

1,75

- Vôn mét điện tử

ca

0,7

- Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

ca

0,7

1

# 31.160500.00 Lắp đặt máy phát xung cao áp Hàng rào điện tử

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công, mặt bằng thi công.

- Lắp hộp để bảo vệ máy phát xung ngoài hàng rào.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.

- Đo đạc, lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ.

- Lắp vỏ hộp máy phát xung vào giá đỡ, thiết kế MÁI che bảo vệ máy.

- Lắp Modul vào hộp máy.

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào máy.

- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.

- Thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.160500.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn

kg

0,05

- Nhựa thông

kg

0,102

- Cồn công nghiệp

kg

0,2

- Giấy giáp số 0

tờ

1

- Đinh vít nở M5

bộ

4

- Đinh vít nở M8

bộ

8

- Vật liệu khác

%

2

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

2,1

- Kỹ sư 4,0/8

công

1,05

+ Máy thi công

- Máy khoan 1kW

ca

0,35

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,35

- Vôn mét điện tử

ca

0,35

1

# 31.160600.00 Lắp đặt hàng rào bảo vệ hàng rào điện tử

+ Thành phần công việc:

- Đo đạc, lấy dấu, khoan, bắt puli sứ vào cọc.

- Chôn cọc sắt hàng rào.

- Căng dây thép trần.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.160600.00

+ Vật liệu phụ

- Bu lông M 10

bộ

400

+ Nhân công:

- Công nhân 5,0/7

công

5

1

# 31.160700.00 Lắp đặt hệ thống bảng báo tín hiệu (bộ chỉ thị)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Khoan lỗ, đo đạc, đánh dấu lắp đặt các phụ kiện và đèn báo tín hiệu.

- Vẽ sơ đồ mặt bằng lắp đặt lên sa bàn.

- Phân khu vực báo động trên sa bàn để dễ phân biệt.

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào các đèn hiệu.

- Lắp đặt bộ chuyển đổi tín hiệu (dẫn tín hiệu báo động từ trung tâm ra sa bàn).

- Kiểm tra đèn hiệu.

- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bảng(1 sabàn)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.160700.00

+ Vật liệu chính

- Bóng đèn LED

cái

36

- Đế bóng đèn LED

cái

36

- Đô-mi-nô ni dây

cái

04

- Bảng phooc-mi-ca

cái

01

- Khung nhôm nẹp bảng phooc-mi-ca

cái

01

+ Vật liệu phụ

- Sơn

kg

0,5

- Ghen cách điện

mét

05

- Đầu coóc đông

chiếc

50

- Thiếc hàn

kg

0,05

- Nhựa thông

kg

0,01

- Ốc vít M4

bộ

08

- Cồn công nghiệp

kg

0,5

- Vật liệu khác

%

2

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

4,2

- Kỹ sư 4,0/ 8

công

2,1

+ Máy thi công

- Máy khoan 1kW

ca

0,35

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,35

1

# 31.170000.00 Lắp đặt thiết bị mạng tin học

+ Quy định áp dụng:

- Các bảng mức được áp dụng đối với máy chủ (Server) được cài đặt hệ điều hành Windows NT và số lượng máy PC trong mạng LAN từ 1 đến 24, đối với trưởng hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:

+ Đối với hệ điều hành Novell:

hệ số 1,5

+ Đối với hệ điều hành UNIX:

hệ số 2,5

+ Số lượng máy PC từ 25 đến 64:

hệ số 1,5

+ Số lượng máy PC từ 65 đến 128:

hệ số 2,5

+ Số lượng máy PC từ 129 đến 254:

hệ số 5,0

+ Kết nối liên mạng (WAN):

hệ số 1,5

- Các bảng mức áp dụng cho bộ định tuyến (Router): Điểm - điểm (Point to point), thủ tục truyền X.25, Router dòng 2500 và tương đương, các trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:

+ Đa điểm (Multipoints)

. Multipoints (3 điểm):

hệ số 1,5

. Multipoints (4 điểm):

hệ số 2

. Multipoints (n điểm):

hệ số 1+0,5n

+ Thủ tục truyền Frame Relay

hệ số 1,2

+ Thủ tục truyền IP

hệ số 0,5

+ Router dòng 3600 và tương đương: hệ số 1,5

+ Router dòng 4700 và tương đương: hệ số 2

+ Router dòng 7500 và tương đương: hệ số 4

- Các bảng mức áp dụng cho bộ chuyển mạch (Switch) dòng 5000 và thủ tục truyền X25, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:

+ Switch dòng 8000: hệ số 1,5

+ Thủ tục truyền Frame Relay: hệ số 1,5

- Các bảng mức áp dụng cho bộ tập trung (Hub) 16 port, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:

+ 8 port: hệ số 0,8

+ 32 port: hệ số 1,5

# 31.170100.00 Lắp đặt thiết bị tin học

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.

- Lắp đặt các thiết bị.

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất ... vào thiết bị.

- Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Máy trạm (Work Station)

Máy in (Printer)

Máy quét (Scaner)

31.170100.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

0,05

0,1

- Vật liệu khác

+ Nhân công

%

2

2

2

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,12

0,1

0,14

- Công nhân 4,0/7

+ Máy thi công

công

0,05

0,04

0,06

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,01

0,01

0,01

1

2

3

# 31.180000.00 Lắp đặt thiết bị mạng điện nhẹ viễn thông

# 31.180100.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị hệ thống truyền thanh -âm thanh

# 31.180110.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công suất

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, kiểm tra thiết bị.

- Lắp đặt thiết bị.

- Vận hành, giám sát chức năng thiết bị.

- Đo thử lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị (công suất ra, độ nhậy, độ ồn, các loại độ méo).

- Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất tăng âm

≤ 120 W

≤ 250 W

≤ 500 W

≤1000W

31.180110.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn dây

kg

0,015

0,02

0,025

0,03

- Ống ghen mềm ϕ5 – ϕ 10

m

1

1,5

2

2,5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,86

1,18

1,58

2,29

- Kỹ sư 5,0/8

công

1,96

2,52

3,63

5,64

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,6

0,6

1,2

1,2

- Máy đo mức milivôn

ca

0,1

0,2

0,3

0,5

- Máy hiện sóng âm tần

ca

0,1

0,2

0,3

0,5

- Máy đo méo tần số và tạp âm

ca

0,1

0,2

0,3

0,5

- Máy đo méo phi tuyến

ca

0,1

0,2

0,3

0,5

- Máy phát sóng âm tần

ca

0,2

0,2

0,3

0,5

- Tải giả công suất

ca

0,5

0,5

0,5

1

1

2

3

4

Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị tăng âm có công suất tới ≤ 1000W. Nếu lắp đặt và hiệu chỉnh tăng âm công suất khác thì tính hệ số định mức sau:

- Thiết bị tăng âm công suất ≤ 2000 W định mức nhân công nhân với hệ số 1,2.

- Thiết bị tăng âm công suất ≤ 3000 W định mức được nhân với hệ số 1,3.

- Thiết bị tăng âm công suất ≤ 4000 W định mức được nhân với hệ số 1,4.

- Thiết bị tăng âm công suất ≤ 5000 W định mức được nhân với hệ số 1,5.

# 31.180120.00 Lắp đặt hiệu chỉnh loa

+ Thành phần công việc:

- Nhận, kiểm tra loa và các cấu kiện phụ kèm theo.

- Nghiên cứu thuyết minh sử dụng lắp đặt loa, lập phương án thi công.

- Kiểm tra các thông số kỹ thuật của loa trước khi lắp đặt.

- Giàn giáo, giá đỡ, lắp đặt loa.

- Đấu nối loa vào đường dây tín hiệu, theo dõi, giám sát chất lượng âm thanh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 loa

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại loa

Loa gắn trần / loa treo cột / tường (3w - 30w)

Loa / thùng

(30w -100w)

Loa siêu trầm HT trang âm

1000w

31.180120.00

+ Vật liệu phụ

- Ống ghen mềm ϕ5 - ϕ 10

m

0,5

1

1

- Băng dính 15x20.000 mm

cuộn

0,2

0,5

0,5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,5

1,06

1,55

- Kỹ sư 5/8

công

0,18

0,48

1,4

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,2

0,2

0,3

- Máy tạo sóng âm tần

ca

0,2

- Máy đo mức milivôn

ca

0,2

- Máy hiện sóng âm tần

ca

0,2

- Máy khảo sát đặc tuyến tần số

ca

0,2

0,2

- Máy đo áp suất âm thanh

ca

0,1

0,2

- Máy khoan 1 kW

ca

0,3

0,3

1

2

3

Ghi chú:

- Bảng định mức trên tính cho lắp đặt hiệu chỉnh loa trần - loa treo cột/tường ở độ cao h ≤ 3m. Nếu thi công ở độ cao, công suất khác được tính hệ số định mức sau:

+ Ở độ cao h ≤ 6 m, định mức nhân công trên được nhân với hệ số 1,5.

+ Ở độ cao h > 6 m, định mức nhân công trên được nhân với hệ số 1,7.

- Bảng định mức trên tính cho loa thùng có công suất 30w đến 100W

- Với loa thùng công suất ≤ 500W, định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.

- Bảng định mức trên tính cho loa siêu trầm có công suất ≤ 1000W.

+ Với loa siêu trầm ≤ 2000 W, định mức trên được nhân với 1,2.

+ Với loa siêu trầm ≤ 3000 W, định mức trên được nhân với 1,3.

+ Với loa siêu trầm ≤ 4000 W, định mức trên được nhân với 1,4.

+ Với loa siêu trầm ≤ 5000 W, định mức trên được nhân với 1,5.

# 31.180200.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi

(Quay băng - Quay đĩa CD - Ghi âm - đài AM/FM chuyên dụng )

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thuyết minh sử dụng lắp đặt của thiết bị (Catalog), lập phương án thi công.

- Nhận, kiểm tra tình trạng thiết bị.

- Lắp đặt thiết bị vào vị trí quy định.

- Vận hành, giám sát chức năng thiết bị.

- Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị.

- Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.180200.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn dây (kèm nhựa thông)

kg

0,015

- Ống ghen mềm ϕ 5 - ϕ 10

m

1

- Băng dính 15 x 20.000 mm

cuộn

0,5

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

- Vật liệu khác

%

2

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,67

- Kỹ sư 5,0/8

công

1,24

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,5

- Máy đo mức milivôn

ca

0,1

- Máy hiện sóng âm tần

ca

0,1

- Máy đo méo tần số và tạp âm

ca

0,1

1

# 31.180300.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị trang âm

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công.

- Nhận, kiểm tra thiết bị và phụ kiện kèm theo.

- Lắp đặt thiết bị vào vị trí quy định.

- Vận hành, giám sát chức năng, độ ổn định hoạt động của thiết bị.

- Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị.

- Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Chuyển đổi a/d - d/a tạo trễ tạo vang phân chia vùng tần số

Trộn âm thanh (bàn trộn 16

kênh)

31.180300.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc hàn dây(kèm nhựa thông)

kg

0,015

0,1

- Ống ghen F 5 - F 10

m

1

2

- Băng dính 15 x 20000 mm

cuộn

0,2

0,5

- Cồn công nghiệp

kg

0,2

1

- Vật liệu khác

%

2

2

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

1,32

5,1

- Kỹ sư 5,0/8

công

2,36

9

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

1

2

- Máy hiện sóng hai tia

ca

0,1

0,3

- Máy phát tín hiệu A/D

ca

0,1

0,3

- Máy khảo sát đặc tuyến tần số

ca

0,1

0,3

- Máy so pha

ca

0,1

0,3

- Máy đo méo tần số và tạp âm

ca

0,1

0,3

- Máy đo méo phi tuyến

ca

0,1

0,3

- Máy đo mức milivôn

ca

0,1

0,3

1

2

Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho lắp đặt hiệu chỉnh bàn trộn 16 kênh (16 đầu vào). Khi số kênh thay đổi được tính hệ số sau:

- Với bàn trộn 8 kênh, định mức được nhân hệ số 0,7.

- Với bàn trộn 32 kênh, định mức được nhân hệ số 1,5.

- Với bàn trộn 64 kênh, định mức được nhân hệ số 2,5.

# 31.180400.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị thu truyền hình vệ tinh

# 31.180310.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị (thu tín hiệu vệ tinh, trộn tín hiệu và điều chế, khuyếch đại tín hiệu đường trục)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đo, mặt bằng lắp đặt.

- Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí.

- Lắp đặt, đấu nối thiết bị, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra các đặc tính, đặc tuyến và các chức năng thiết bị.

- Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp.

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số theo chức năng thiết bị.

- Xác lập số liệu.

- Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Thu tín hiệu vệ

tinh

Trộn tín hiệu và điều chế

Khuếch đại tín hiệu đường trục

31.180310.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc

kg

0,03

0,03

0,03

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

0,1

0,1

- Giấy giáp số 0

tờ

0,5

0,5

- Ống ghen mềm F10

mét

0,5

0,3

0,5

- Vật liệu khác

%

2

2

2

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

2

1,5

1,5

- Công nhân 4,0/7

công

2

2

2

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

1

1

0,5

- Máy khoan 1kW

ca

0,1

0,2

0,2

- Máy đo điện trở cách điện

ca

0,1

0,2

0,2

- Máy đo suy hao

ca

0,3

0,3

0,2

- Máy đo tần số

ca

0,3

0,2

0,3

- Máy đo hệ số khuyếch đại

ca

0,2

0,4

0,4

1

2

3

# 31.180420.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị điều khiển hướng quay ăng ten, thu tạp âm thấp LNA và dẫn sóng cao tần (feedhorn)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, thiết kế. Lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đo, mặt bằng lắp đặt.

- Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí.

- Kiểm tra, đo thử nguội thiết bị trước khi lắp đặt.

- Lắp đặt, đấu nối, hiệu chỉnh, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra các đặc tính, đặc tuyến và chức năng thiết bị.

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số theo chức năng theo yêu cầu kỹ thuật.

- Xác lập số liệu.

- Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Điều khiển hướng quay ăng ten

Thu tạp âm thấp và dẫn sóng cao tần (Feedhorn)

31.180420.00

+ Vật liệu phụ

- Thiếc

kg

0,03

- Keo chống thấm

kg

0,05

- Cồn công nghiệp

kg

0,2

0,1

- Giấy giáp số 0

tờ

1

1

- Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

công

3,6/2

1,7/1,5

- Công nhân 4,0/7

công

3,2/2

2/1,5

+ Máy thi công

- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng

ca

0,1

- Máy định vị toạ độ qua vệ tinh

ca

0,1

- Máy đo tín hiệu cao tần

ca

0,2

- Máy đo suy hao

ca

0,2

- Đồng hồ vạn năng

ca

1,0

- Máy khoan 1 kW

ca

0,5

- Am pe kìm

ca

0,3

0,3

1

2

# 31.180500.00 Lắp đặt các thiết bị chia tín hiệu cao tần các đầu cuối tín hiệu (TV, PA, CCTV...)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, thiết kế.

- Nhận mặt bằng lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ.

- Nhận, vận chuyển vật tư, thiết bị vào vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt.

- Lắp đặt, điều chỉnh các thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.

- Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Đầu cuối tín hiệu

Chia tín hiệu 4 đường

31.180500.00

+ Vật liệu phụ

- Băng dính 15 x 20000 mm

kg

0,01

0,02

- Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,2

0,25

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,2

0,3

+ Máy thi công

- Máy đo điện trở cách điện

ca

0,05

0,1

- Máy đo suy hao

ca

0,1

0,15

- Máy khoan 1 kW

ca

0,05

0,05

1

2

Ghi chú: Bảng định mức trên áp dụng cho thiết bị chia ≤ 4 đường, khi lắp đặt thiết bị chia ≤ 8 đường định mức được nhân với hệ số 1.

# 31.190000.00 Lắp đặt Sàn giả

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, thiết kế.

- Nhận mặt bằng lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư vào vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt Sàn giả theo yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra, thu dọn, vệ sinh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

31.190000.00

+ Vật liệu phụ

- Đinh + vít nở M14

bộ

12

- Bu lông M10

cái

24

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,5

+ Máy thi công

- Máy cắt kim loại 5 kW

ca

0,05

- Máy khoan 1 kW

ca

0,15

1

# 31.200000.00 Lắp đặt thiết bị viba

# 31.200100.00 Lắp đặt khung giá thiết bị

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ thi công.

- Nhận mặt bằng lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Làm vệ sinh phòng máy trước khi lắp đặt.

- Vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.

- Nhận, mở hòm kiểm tra.

- Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ.

- Lắp đặt khung giá thiết bị, đấu dây theo thiết kế.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 khung giá

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại giá

120 mm

19 inch (480mm)

Thiết bị viba tốc độ đến 34Mb/s

Thiết bị viba tốc độ 140Mb/s, 155 Mb/s

Thiết bị viba tốc độ đến 34Mb/s

Thiết bị viba tốc độ 140Mb/s, 155 Mb/s

31.200100.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy giáp số 0

tờ

1

1

1

1

- Đinh vít nở M14

bộ

4

4

4

4

- Bu lông M10x10cm

bộ

2

2

2

2

- Sơn màu

kg

0,1

0,1

0,15

0,15

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

0,1

0,15

0,15

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

3

4

2

2,5

+ Máy thi công

- Máy khoan 1kW

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

- Máy cắt kim loại 5kW

ca

0,05

0,05

0,05

0,05

1

2

3

4

# 31.200200.00 Lắp đặt khối máy vô tuyến (phần Radio)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra và phân loại.

- Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.

- Kiểm tra nguội các thiết bị, phụ kiện, các cầu nối trong máy.

- Lắp đặt hộp máy khối vô tuyến.

- Lắp đặt các ngăn máy vào hộp: Ngăn phát, ngăn thu, ngăn nguồn, ngăn chuyển mạch, nghiệp vụ.

- Lắp đặt bơm khí khô.

- Đấu nối Fi đơ vào khối máy.

- Đấu dây vào khối máy theo thiết kế.

- Xác lập số liệu, vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: 1 khối máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp trên giá

Lắp trên cột cao

Loại giá

120 mm

Loại giá 19 inch (480mm)

31.200200.00

+ Vật liệu phụ

- Lạt nhựa 5 x 200 mm

cái

4

4

10

- Bu lông M6

bộ

4

4

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

0,1

0,1

- Vật liệu khác

%

5

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

7,2

4,5

6

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,8

0,5

2

+ Máy thi công

- Máy khoan 1kW

ca

0,1

0,1

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

0,1

0,1

1

2

3

Ghi chú:

a) Bảng định mức trên áp dụng cho thiết bị vi ba có cấu hình 1+0, các cấu hình khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:

- Thiết bị vi ba có cấu hình 1+1: hệ số 1,5.

- Thiết bị viba có cấu hình 2+1: hệ số 2,0.

b) Trường hợp khối vô tuyến được lắp trên cột cao, nhân công trong bảng định mức trên được tính theo hệ số tương ứng với chiều cao như sau:

Chiều cao cột (m)

h ≤ 20

20 < h ≤ 40

40 < h ≤ 60

60 < h ≤ 80

h > 80

Hệ số

1

1,2

1,5

1,8

2,2

# 31.200300.00 Lắp đặt hộp máy (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế, kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.

- Lắp đặt hộp máy (Subrack).

- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 hộp máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp trên Giá

120 mm

19 inchs

(480mm)

31.200300.00

+ Vật liệu phụ

- Lạt nhựa 5 x 200 mm

cái

4

4

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

0,1

- Bu lông M6

bộ

4

4

- Tem đánh dấu

cái

1

1

- Vật liệu khác

%

5

5

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,4

0,3

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,1

0,1

+ Máy thi công

- Máy khoan 1kW

ca

0,1

0,1

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

0,1

1

2

# 31.200400.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại., vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.

- Lắp đặt các phiến (card) vào hộp máy.

- Vệ sinh thu dọn.

Đơn vị tính: 1 phiến (card)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.200400.00

+ Vật liệu phụ

- Cồn công nghiệp

kg

0,01

- Tem đánh dấu

cái

1

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,03

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,01

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,01

1

# 31.200500.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị VIBA

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công.

- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30 m).

- Lắp đặt thiết bị quản lý.

- Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

31.200500.00

+ Vật liệu phụ

- Lạt nhựa 5x200mm

cái

8

- Cồn công nghiệp

kg

0,1

- Tem đánh dấu

cái

8

- Vật liệu khác

%

5

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,7

- Kỹ sư 4,0/8

công

0,1

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

1

# 31.300000.00 Lắp đặt thiết bị trạm BTS

# 31.300100.00 Lắp đặt giá treo tủ nguồn AC

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và phương án thi công.

- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt.

- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.

- Lắp ráp cố định rack, giá treo.

- Khoan và lắp cố định vào Sàn hoặc tường phòng máy.

- Xác lập số liệu và vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

31.300100.00

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

0,1

+ Máy thi công

- Máy khoan cầm tay 1050 W

ca

0,04

# 31.300200.00 Lắp đặt tủ thiết bị

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, Tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và phương án thi công.

- Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt.

- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt theo thiết kế.

- Khoan và lắp cố định vào Sàn phòng máy.

- Đấu nối dây theo thiết kế.

- Xác lập số liệu và vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

31.300200.00

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

công

1,0

+ Máy thi công

- Máy khoan cầm tay 1050 W

ca

0,1

# 31.400000.00 Lắp đặt ắc quy

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện trường thi công.

- Nhận, kiểm tra, vận chuyển ắc quy đến vị trí lắp đặt.

- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.

- Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.

- Đấu nối giữa các ắc quy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Đấu nối cáp nguồn DC cho ắc quy (bao gồm cả việc luồn dây nguồn vào ống ruột gà nếu cần).

- Kiểm tra, đo thử điện áp.

- Xác lập số liệu và vệ sinh, thu dọn.

# 31.400100.00 Lắp đặt ắc quy kín khí bình 2V

Đơn vị tính: bình 2V

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

600 Ah

> 600 AH

31.400100.00

+ Vật liệu

- Giấy giáp số 1

tờ

0,15

0,15

- Vật liệu khác

%

3

3

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,15

0,17

+ Máy thi công

- Đồng hồ đo điện vạn năng

ca

0,11

0,11

1

2

# 31.400200.00 Lắp đặt ắc quy lithium, loại ≤ 50ah

Đơn vị tính: bình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

31.400200.00

+ Vật liệu

- Giấy giáp số 1

tờ

0,15

- Vật liệu khác

%

3

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

công

0,13

+ Máy thi công

- Đồng hồ đo điện vạn năng

ca

0,11

# Chương II CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ THÔNG TIN

# 32.010000.00 Cài đặt, khai báo tham số thiết bị truyền dẫn

+ Thành phần công việc.

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

- Đo thử nguồn cấp cho thiết bị, kiểm tra cầu chì thiết bị.

- Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị.

- Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu khối vô tuyến (thiết bị vi ba), khối thu phát quang (thiết bị truyền dẫn cáp quang), chuyển mạch, ghép kênh, giám sát, nghiệp vụ, thiết bị quản lý.

- Đấu nối khai báo hệ thống đồng bộ.

- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.

# 32.010100.00 Cài đặt cấu hình, khai báo tham số thiết bị truyền dẫn cáp quang

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tốc độ truyền dẫn:

34

Mb/s

155

Mb/s

622

Mb/s

2,5 Gb/s

10

Gb/s

20

Gb/s

>= 40

Gb/s

32.010100.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

công

2

2

5

10

15

20

30

- Công nhân 4,0/7

công

0,5

1

1,25

1,5

4,5

6,5

7,5

+ Máy thi công

- Máy tính chuyên dụng

ca

0,5

1,5

2,5

4

7

9

12

-Máy ổn áp ≤ 2 kW

ca

0,5

1,5

2,5

4

7

9

12

1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú: Bảng định mức áp dụng cho thiết bị trạm đầu cuối, thiết bị các trạm khác được nhân với hệ số sau:

-Trạm xen rẽ hệ số 1,50.

-Trạm lặp hệ số 0,12.

# 32.010200.00 Cài đặt, khai báo tham số thiết bị quản lý thiết bị vi ba, truyền dẫn cáp quang

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tốc độ truyền dẫn:

34

Mb/s

140

Mb/s

155

Mb/s

622

Mb/s

2,5 Gb/s

10

Gb/s

20 Gb/s

>=

40 Gb/s

32.010200.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

công

3

5

7

9

12

15

18

22

1

2

3

4

5

6

7

8

# 32.020000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị đồng bộ

+ Thành phần công việc.

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

- Đo thử nguồn cấp cho thiết bị, kiểm tra cầu chì thiết bị.

- Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị.

- Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị đồng bộ, thiết bị quản lý thiết bị đồng bộ.

- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị:

Đồng bộ

Quản lý thiết bị đồng bộ

32.020000.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

công

7

8

- Công nhân 4,0/7

công

2

-

+ Máy thi công

- Máy tính chuyên dụng

ca

5

-

-Máy ổn áp ≤2 kW

ca

5

-

1

2

# 32.030000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị kênh thuê riêng

+ Thành phần công việc.

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

- Đo thử nguồn cấp cho thiết bị, kiểm tra cầu chì thiết bị.

- Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị.

-Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị kênh thuê riêng, thiết bị quản lý thiết bị kênh thuê riêng.

-Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.

# 32.030100.00 Cài đặt, khai báo thiết bị kênh thuê riêng

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị

Data Node

Cross

Connect

Modem

32.030100.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

công

16

4

0,01

- Công nhân 4,0/7

công

5

5

0,01

+ Máy thi công

- Máy tính chuyên dụng

ca

12

3

-

- Máy ổn áp ≤ 2KW

ca

12

3

-

1

2

3

Ghi chú: Bảng định mức áp dụng cho thiết bị Data node 128 E1, Cross Connect 16 E1, Modem 1 cổng, các thiết khác được nhân với hệ số sau:

- Data node > 128 E1 hệ số 1,5.

- Cross Connect > 16 E1 hệ số 1,2.

- Modem >1 cổng hệ số tương ứng với số cổng.

# 32.030200.00 Cài đặt, khai báo thiết bị quản lý thiết bị kênh thuê riêng

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị

Data Node

Cross

Connect

32.030200.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

công

6

3

1

2

# 32.040000.00 Nạp số liệu, cài đặt thiết bị tổng đài

# 32.040100.00 Cài đặt, khai báo giá trung kế (trunk), giá thuê bao

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

- Chuẩn bị thiết bị làm số liệu, nạp số liệu.

- Làm số liệu cho giá trung kế, giá thuê bao.

-Nạp số liệu cho giá trung kế, giá thuê bao.

-Xác lập số liệu, vệ sinh thu dọn.

# 32.040110.00 Cài đặt, khai báo giá trung kế (trunk)

Đơn vị tính: 1 giá trung kế

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung lượng giá trung kế:

≤ 4 E1

≤ 8 E1

≤ 16 E1

≤ 32 E1

> 32 E1

32.040110.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 6,0/8

công

4

5

8

12

16

+ Máy thi công

- Máy làm số liệu

ca

5

5,5

6

8

10

- Máy nạp số liệu

ca

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

- Máy đọc băng số liệu

ca

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1

2

3

4

5

Ghi chú: Đối với tổng đài chuyển tiếp (Tandem, Transit), bảng định mức được nhân với hệ số k = 1,1

  • Đối với tổng đài Gateway, bảng định mức được nhân với hệ số k = 1,2
  • Trong trường hợp mở rộng giá trung kế thì cứ mở rộng bốn luồng trung kế E1 được áp dụng hệ số k như sau:

Dung lượng trước mở rộng

≤ 4E1

≤ 8 E1

≤ 16E1

≤ 32E1

> 32 E1

Hệ số (k)

0,3

0,25

0,13

0,06

0,05

# 32.040120.00 Cài đặt, khai báo giá thuê bao

Đơn vị tính: 1 giá thuê bao

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung lượng giá thuê bao:

128 số

256 số

512 số

768 số

1024 số

2048 số

> 2048 số

32.040120.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 6,0/8

công

6

8

12

15

18

27

33

+ Máy thi công

- Máy làm số liệu

ca

3

3

4

4

4

6

6

- Máy nạp số liệu

ca

2

2

2

2

2

2

2

- Máy đọc băng số liệu

ca

1

1

1

1

1

1

1

1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú: Trong trường hợp mở rộng giá thuê baothì cứ mở rộng 128 số được áp dụng hệ số k như sau:

Dung lượng trước mở rộng

≤ 128 số

≤ 256 số

≤ 512 số

≤ 768 số

≤ 1024 số

≤ 2048 số

> 2048 số

Hệ số

0,24

0,18

0,12

0,09

0,07

0,06

0,05

# 32.100000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị các hệ thống truy nhập

# 32.110000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị viễn thông nông thôn trạm 64 line

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu Tài liệu, nạp phần mềm vào thiết bị.

  • Khai báo các thông số kỹ thuật của thiết bị.
  • Khai báo dung lượng và thuê bao.
  • Khai báo các dịch vụ, lưu trữ số liệu, xác lập số liệu.
  • Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại thiết bị

    Trạm gốc

    Trạm lặp không rẽ

    Trạm lặp có rẽ

    Trạm đầu cuối thuê

    bao

    32.110000.00

    + Vật liệu phụ

    - Đĩa CD

    cái

    10

    2

    2

    2

    - Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    + Nhân công

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    5,0

    1,3

    2,5

    2,0

    1

    2

    3

    4

    # 32.120000.00 Cài đặt chương trình thiết bị thông tin biển đảo

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số lượng

    32.120000.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy in máy đo

    cuộn

    1

    - Vật liệu khác

    %

    2

    + Nhân công

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    5,5

    + Máy thi công

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    4

    1

    # 32.130000.00 Cài đặt khai báo thiết bị mạng thông tin thế hệ sau (NGN)

    # 32.130100.00 Cài đặt thiết bị định tuyến (ROUTER), thiết bị chuyển mạch (Switch)

    + Quy định áp dụng:

    • Bảng định mức áp dụng cho các thiết bịCore Backbone Router M160, Edge Router ERX-1410, Multilayer Switch Enterasys X-Pendition ER16 và tương đương.

    + Thành phần công việc:

    -Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    -Cài đặt phần cứng, phần mềm, nạp phần mềm xử lý.

    - Khai báo dữ liệu, khai báo cấu hình và quản trị hệ thống.

    -Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Thiết bị

    Core

    Backbone Router M160

    Edge

    Router ERX-1410

    Multilayer

    Switch

    Enterasys X- Pendition

    ER16

    32.130100.00

    + Nhân công

    - Kỹ sư 6,0/8

    công

    21

    25

    15

    + Máy thi công

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    15

    18

    12

    - Máy nạp phần mềm chuyên dụng

    ca

    2

    3

    3

    1

    2

    3

    Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia

    # 32.130200.00 Cài đặt thiết bị quản lý thiết bị định tuyến

    + Quy định áp dụng:

    Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý thiết bị định tuyến HiQ9200 V4, HiQ4000 V3 MMA_T3 và tương đương.

    • Thành phần công việc:

    -Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    -Cài đặt phần cứng.

    -Cài đặt phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị.

    - Khai báo đồng bộ.

    -Cài đặt cấu hình mạng chung.

    -Nạp phần mềm và cấu hình mạng báo hiệu.

    -Cài đặt phần mềm điều khiển.

    -Cài đặt phần mềm, khai báo và kích hoạt giao tiếp media gateway.

    -Cài đặt vàkhai báo dữ liệu thuê bao.

    -Cài đặt phần mềm, khai báo các loại cuộc gọi.

    -Cài đặt phần mềm, khai báo các dịch vụ.

    -Cài đặt phần mềm, khai báo các tính năng tính cước, đọc cước.

    -Viết chương trình đọc cước và kết nối đưa cước lên mạng nội bộ.

    -Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Thiết bị

    32.130200.00

    + Nhân công

    - Kỹ sư 6,0/8

    công

    30

    + Máy thi công

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    20

    1

    Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia

    # 32.130300.00 Cài đặt thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói, thiết bị chuyển mạch dịch vụ

    + Quy định áp dụng:

    -Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói HiG1000 V3T, thiết bị chuyển mạch dịch vụ HiG1000 V2P và tương đương.

    • Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    - Cài đặt phần cứng.

    - Cài đặt phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị.

    - Nạp phần mềm và cấu hình mạng báo hiệu.

    - Cài đặt phần mềm điều khiển.

    - Cài đặt cấu hình dự phòng.

    - Cài đặt quản lý phần mềm cho Modem Pool Card (MOPC).

    - Cài đặt quản lý phần mềm cho Packet Hub (PHUB).

    - Khai báo các luồng kết nối với PSTN.

    - Cài đặt phần mềm, khai báo và setup các loại cuộc gọi.

    - Cài đặt phần mềm, khai báo và thử các dịch vụ.

    - Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Thiết bị

    32.130300.00

    + Nhân công

    - Kỹ sư 6,0/8

    công

    8

    + Máy thi công

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    6

    1

    Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia

    # 32.130400.00 Cài đặt thiết bị quản lý dịch vụ

    + Quy định áp dụng:

    -Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý dịch vụ HiQ20, HiQ30/HiR200 V1S và tương đương.

    • Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    - Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị.

    - Cài đặt, khai báo cấu hình.

    - Khai báo interworking giữa các thiết bị.

    - Khai báo, đặt tên các dịch vụ.

    - Ghi âm các bản tin thông báo và dịch vụ.

    - Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.

    Đơn vị tính : 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Thiết bị

    32.130400.00

    + Nhân công

    - Kỹ sư 6,0/8

    công

    10

    + Máy thi công

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    5

    - Máy nạp phần mềm chuyên dụng

    ca

    2

    - Máy ghi âm chuyên dụng

    ca

    4

    1

    Ghi chú: - Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia

    # 32.130500.00 Cài đặt thiết bị quản lý mạng

    + Quy định áp dụng:

    - Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý mạng Dorado, NetManager V5.1 và tương đương.

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    - Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị.

    - Cài đặt cấu hình mạng.

    - Cài đặt các dịch vụ mạng.

    - Cài đặt các dịch vụ hệ thống.

    - Cài đặt quản lý báo cáo.

    - Cài đặt dịch vụ theo dõi hệ thống.

    - Cài đặt các tính năng của thiết bị theo yêu cầu quản lý.

    - Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Thiết bị

    Dorado

    Server

    32.130500.00

    + Nhân công

    - Kỹ sư 6,0/8

    công

    15

    7

    + Máy thi công

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    8

    4

    - Máy nạp phần mềm chuyên dụng

    ca

    4

    1

    1

    2

    Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia

    # Chương III ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỘI HỆ THỐNG

    # 33.010000.00 Đo thử, kiểm tra, thông tuyến thiết bị truyền dẫn

    # 33.010100.00 Kiểm tra, đo thử hộp máy ghép kênh cơ sở 2mb/s (PCM30)

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    - Chuẩn bị dụng cụ, máy đo.

    - Kiểm tra an toàn thiết bị.

    - Bật nguồn, thử cảnh báo nội bộ, kiểm tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

    - Đo thử kênh 64 kb/s.

    - Thu dọn, xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 hộp máy

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại trạm

    Đầu cuối

    Xen rẽ

    33.010100.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy in máy đo 60 x 20.000 mm

    cuộn

    0,2

    0,3

    - Vật liệu khác

    %

    2

    2

    + Nhân công

    - Công nhân 5,0/7

    công

    2,22

    3,28

    - Kỹ sư 4,0/8

    công

    0,4

    0,6

    + Máy thi công

    - Đồng hồ vạn năng

    ca

    1

    1

    - Máy thu, phát sóng âm tần 90W

    ca

    2

    3

    1

    2

    Ghi chú: Bảng định mức áp dụng chung cho các thiết bị truyền dẫn Viba và cáp quang.

    # 33.010200.00 Đo thử, kiểm tra, thông tuyến kết nối thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang

    # 33.010210.00 Đo thử luồng số tại trạm

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.

    - Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét.

    - Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị.

    - Đo chỉ tiêu kỹ thuật luồng số.

    - Xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 luồng

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại luồng

    2Mb/s

    34Mb/s

    155Mb/s

    33.010210.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy in 60 x 20000 mm

    cuộn

    1

    1

    1

    - Đĩa CD

    cái

    0,1

    0,3

    1

    - Vật liệu khác

    %

    4

    4

    4

    + Nhân công

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    0,1

    0,15

    0,2

    - Công nhân 4,0/7

    công

    0,05

    0,05

    0,05

    + Máy thi công

    - Máy đo phân tích PDH/SDH

    ca

    0,5

    0,5

    0,5

    - Máy đo công suất và mức thu

    ca

    -

    0,2

    0,5

    - Máy đo đồng bộ

    ca

    1

    1

    1

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    0,1

    0,5

    0,5

    - Máy đo mặt nạ xung

    ca

    0,1

    0,2

    0,5

    - Máy ổn áp ≤ 2 kW

    ca

    0,5

    0,5

    0,5

    1

    2

    3

    Ghi chú: Bảng định mức trên áp dụng đối với đo thử có số luồng ≤ 8 luồng. Các số luồng khác thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số như sau:

    - Đo thử 16 luồng: bằng định mức của 8 luồng nhân hệ số 1,25.

    - Đo thử 21 luồng: bằng định mức của 8 luồng nhân hệ số 1,50.

    - Đo thử 63 luồng: bằng định mức của 8 luồng nhân hệ số 1,75.

    - Đo thử > 63 luồng : bằng định mức của 8 luồng nhân hệ số 2.

    # 33.010220.00 Đo thử thông tuyến

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    - Kiểm tra an toàn của toàn thiết bị.

    - Kiểm tra đấu nối toàn trình.

    - Kiểm tra tiếp đất chống sét của toàn thiết bị.

    - Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát, mức thu, ngưỡng thu

    - Đo kiểm tra chất lượng đồng bộ.

    - Điều chỉnh thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.

    - Xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trạm truyền dẫn cáp sợi quang

    Trạm đầu cuối

    Trạm xen rẽ

    Trạm lặp

    33.010220.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy in 60 x 20000 mm

    cuộn

    1

    1,5

    0,3

    + Nhân công

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    2

    3

    0,75

    - Công nhân 4,0/7

    công

    0,5

    0,75

    0,75

    + Máy thi công

    - Máy đo tán sắc

    ca

    1

    1,5

    0,3

    - Máy đo công suất và mức thu

    ca

    1

    1,5

    0,3

    - Máy đo đồng bộ

    ca

    1

    1,5

    0,3

    - Máy đo chất lượng sợi quang

    ca

    1

    1,5

    0,3

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    2

    3

    0,6

    - Đồng hồ vạn năng

    ca

    1

    1,5

    0,3

    - Máy hiện sóng

    ca

    1

    1,5

    0,3

    - Máy ổn áp ≤ 2kW

    ca

    2

    3

    0,6

    - Máy đo lỗi bit

    ca

    2

    3

    0,6

    - Máy đo phân cực

    ca

    1

    1,5

    0,3

    1

    2

    3

    # 33.010230.00 Kiểm tra, hiệu chỉnh toàn trình mạng thiết bị truyền dẫn cáp quang

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    - Kiểm tra đấu nối toàn trình.

    - Kiểm tra, hiệu chỉnh chế độ cảnh báo, dự phòng, nghiệp vụ, đồng bộ, chuyển mạch v.v...

    - Theo dõi trong thời gian chạy thử tại trạm trên tuyến.

    - Xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại thiết bị

    34Mb/s

    155Mb/s

    622Mb/s

    2,5Gb/s

    10Gb/s

    20Gb/s

    33.010230.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy in A4

    ram

    0,05

    0,1

    0,15

    0,2

    0,3

    1

    - Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    + Nhân công

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    8

    12

    19

    28

    38

    33

    - Công nhân 4,0/7

    công

    1

    1

    2

    2,5

    4

    6

    + Máy thi công

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    0,5

    1

    2

    3

    5

    7

    - Máy ổn áp ≤ 2 kW

    ca

    0,5

    1

    2

    3

    5

    7

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Ghi chú:

    + Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị ở trạm đầu cuối, đối với thiết bị ở các trạm khác được tính hệ số sau:

    - Trạm xen rẽ, định mức được nhân với hệ số 1,3.

    - Trạm lặp, định mức được nhân với hệ số 0,5.

    # 33.020000.00 Đo thử, hiệu chỉnh thiết bị đồng bộ

    # 33.020100.00 Đo thử luồng đồng bộ 2 mb/s

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.

    - Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét.

    - Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị.

    - Đo chỉ tiêu kỹ thuật luồng số.

    - Xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 luồng

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số lượng

    33.020100.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy in A4

    ram

    0,1

    - Đĩa CD

    cái

    0,1

    - Vật liệu khác

    %

    3

    + Nhân công

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    0,3

    - Công nhân 4,0/7

    công

    0,1

    + Máy thi công

    - Máy đo đồng bộ

    ca

    3

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    0,2

    - Bộ lưu điện (UPS) 1000W

    ca

    3

    - Máy ổn áp ≤ 2 kW

    ca

    3

    1

    # 33.020200.00 Kiểm tra, đo thử thiết bị đồng bộ

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.

    - Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét.

    - Vận hành, đo chỉ tiêu kỹ thuật, hiệu chỉnh thiết bị.

    - Xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số lượng

    33.040200.00

    + Nhân công

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    2

    - Công nhân 4,0/7

    công

    0,5

    + Máy thi công

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    0,5

    - Đồng hồ vạn năng

    ca

    0,1

    1

    # 33.030000.00 Đo thử, hiệu chỉnh, thông tuyến thiết bị kênh thuê riêng (thiết bị Data Node, Cross Connect, Modem)

    # 33.030100.00 Đo thử kênh

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.

    - Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét.

    - Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị.

    - Đo chỉ tiêu kỹ thuật kênh.

    - Xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 kênh

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại kênh

    64 kbps

    > 64 kbps

    33.050100.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy in A4

    ram

    0,01

    0,01

    - Vật liệu khác

    %

    4

    4

    + Nhân công

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    0,2

    0,26

    - Công nhân 4,0/7

    công

    0,1

    0,13

    + Máy thi công

    - Máy đo lỗi bít

    ca

    0,1

    0,1

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    0,1

    0,1

    - Máy thu phát sóng âm tần

    ca

    0,1

    0,1

    - Máy ổn áp ≤ 2 kW

    ca

    0,1

    0,1

    1

    2

    # 33.030200.00 Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh toàn trình thiết bị kênh thuê riêng

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    - Kiểm tra đấu nối toàn trình.

    - Kiểm tra, hiệu chỉnh chế độ cảnh báo, dự phòng, đồng bộ, chuyển mạch v.v.

    - Theo dõi trong thời gian chạy thử thiết bị.

    - Xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại thiết bị

    Data node

    Cross connect

    Modem

    33.030200.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy in A4

    ram

    0,2

    0,06

    0,01

    - Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    + Nhân công

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    35

    14

    0,2

    - Công nhân 4,0/7

    công

    5

    3

    0,1

    + Máy thi công

    - Máy đo âm tần

    ca

    5

    2

    0,1

    - Máy đo lỗi bít

    ca

    5

    2

    0,1

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    5

    2

    0,1

    - Máy ổn áp ≤ 2KVA

    ca

    5

    2

    0,1

    1

    2

    3

    # 33. 040000.00 Kiểm tra, đo thử, kết nối thiết bị vô tuyến cố định

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    - Kiểm tra đo thử cáp nguồn, kiểm tra an toàn thiết bị.

    - Kiểm tra nguồn, kiểm tra tần số.

    - Kiểm tra luồng E1, T1, kiểm tra phần đồng bộ với tổng đài.

    - Kiểm tra cảnh báo, kiểm tra các dịch vụ thuê bao tương ứng với tổng đài.

    - Xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần công việc

    Đơn vị

    Loại thiết bị

    BSC

    BTS

    Triệt tiếng dội

    OMC

    MSU

    33. 040000.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy in khổ A4

    ram

    0,1

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    - Vật liệu khác

    %

    2

    2

    1

    1

    1

    + Nhân công

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    27

    10

    2

    16

    9

    + Máy thi công

    - Máy tính cài đặt chuyên dùng

    ca

    3

    3

    14

    2

    - Máy đo luồng

    ca

    3

    0,5

    - Máy hiện sóng 200 MHz

    ca

    2

    2

    - Đồng hồ vạn năng

    ca

    2

    2

    0,5

    0,5

    - Máy phân tích phổ

    ca

    3

    0,5

    - Máy đo kiểm BTS

    ca

    2,0

    - Máy dò sóng

    ca

    0,2

    - Máy đo chất lượng âm tần

    ca

    1,0

    1

    2

    3

    4

    5

    Ghi chú: -Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị BSC có dung lượng 10890 số, thiết bị BTS có dung lượng 2250 số, thiết bị MSU có dung lượng 96 số.

    - Đối với thiết bị có dung lượng khác thì hệ số định mức tính như sau:

    + Thiết bị BSC có dung lượng < 2250 số nhân với hệ số 0,5.

    + Thiết bị BSC có dung lượng < 3700 số nhân với hệ số 0,6.

    + Thiết bị BSC có dung lượng < 7300 số nhân với hệ số 0,8.

    + Nhân công bao gồm cả công phối hợp từ tổng đài để kiểm tra các dịch vụ thoại.

    # 33.050000.00 Kiểm tra, đo thử, thông tuyến thiết bị viễn thông nông thôn

    + Thành phần công việc.

    - Nghiên cứu Tài liệu.

    - Kiểm tra, đo thử cáp thuê bao.

    - Kiểm tra an toàn thiết bị, kiểm tra nguồn.

    - Đo kiểm tra công suất phát.

    - Đo kiểm tra ngưỡng thu của thiết bị.

    - Đo kiểm tra tần số.

    - Đo kiểm tra lỗi đường truyền.

    - Kiểm tra cảnh báo.

    - Kiểm tra chức năng chuyển đổi chế độ làm việc/dự phòng.

    - Kiểm tra chất lượng cuộc gọi kênh thuê bao.

    - Kiểm tra các dịch vụ thuê bao.

    - Thông tuyến, xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại thiết bị

    Trạm gốc

    Trạm lặp không rẽ

    Trạm lặp có rẽ

    Trạm đầu cuối thuê bao

    33.050000.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy in 60 x 20.000 mm

    cuộn

    0,1

    0,10

    0,1

    0,1

    - Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    + Nhân công

    - Công nhân 6,0/7

    công

    2,1

    0,3

    0,3

    - Kỹ sư 4,0/8

    công

    5

    2,5

    3,2

    3

    + Máy thi công

    - Máy phân tích phổ

    ca

    0,2

    0,4

    0,4

    0,1

    - Máy đo công suất

    ca

    0,1

    0,2

    0,2

    0,1

    - Máy test mođun

    ca

    0,2

    0,2

    0,1

    - Máy đo lỗi bít

    ca

    6

    2

    2

    3

    1

    2

    3

    4

    # 33.060000.00 Đo thử, hiệu chỉnh, thông tuyến thiết bị thông tin biển đảo

    # 33.060100.00 Kiểm tra, đo thử thiết bị

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, thiết kế.

    - Kiểm tra an toàn thiết bị, kiểm tra các điểm đấu nối.

    - Kiểm tra tiếp đất chống sét.

    - Vận hành, hiệu chỉnh.

    - Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh từng khối chức năng.

    - Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát, mức thu, ngưỡng thu...

    - Vệ sinh thu dọn hiện trường, xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số lượng

    33.060100.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy in máy đo 60 x 20.000 mm

    cuộn

    1

    - Vật liệu khác

    %

    2

    + Nhân công

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    15

    + Máy thi công

    - Đồng hồ vạn năng

    ca

    1

    - Máy đo công suất cao tần

    ca

    2

    - Máy phân tích phổ

    ca

    1

    - Máy đo ống dẫn sóng

    ca

    1

    - Máy đếm tần 20Ghz

    ca

    1

    - Máy đo bít lỗi và Jitter

    ca

    7

    - Máy hiện sóng

    ca

    0,5

    - Máy đo phân tích kênh

    ca

    2

    - Máy phân tích truyền dẫn số

    ca

    1

    - Máy đo sóng dội

    ca

    1

    - Máy đo sóng đứng

    ca

    1

    - Máy ổn áp ≤ 2 KVA

    ca

    7

    1

    # 33.060200.00 Kiểm tra, đo thử toàn trình, thông tuyến

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật, thiết kế.

    - Kiểm tra đấu nối toàn trình.

    - Mở máy, chạy máy, hiệu chỉnh.

    - Thử cảnh báo tại chỗ, cảnh báo xa.

    - Thử kênh nghiệp vụ.

    - Đo lỗi bít luồng 2 Mbit/s.

    - Đo, in ấn kết quả cuối cùng.

    - Xác lập số liệu, vệ sinh, thu dọn hiện trường.

    Đơn vị tính: 1 trạm

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại cấu hình

    1+0

    1+1

    1+2

    33.060200.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy in máy đo 60 x 20.000 mm

    cuộn

    2

    3

    4

    - Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    + Nhân công

    - Công nhân 4,0/7

    công

    1

    1,5

    2

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    23

    35

    47

    + Máy thi công

    - Đồng hồ vạn năng

    ca

    1,5

    2,25

    3

    - Máy đo công suất cao tần

    ca

    1,5

    2,25

    3

    - Máy đo Fa đinh

    ca

    11

    16

    22

    - Máy phân tích phổ

    ca

    4

    6

    8

    - Máy đo ống dẫn sóng

    ca

    1

    1,5

    2

    - Máy đếm tần 20Ghz

    ca

    1

    1,5

    2

    - Đo lỗi bít và Jitter

    ca

    16

    24

    32

    - Máy hiện sóng

    ca

    1,5

    2,25

    3

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    4

    6

    8

    - Máy ổn áp ≤ 2KVA

    ca

    8

    12

    16

    1

    2

    3

    # 33.070000.00 Đo thử, kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị mạng thông tin thế hệ sau (NGN)

    # 33.070100.00 Thiết bị định tuyến (ROUTER), thiết bị chuyển mạch (Switch)

    + Quy định áp dụng:

    - Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị Core Backbone Router M160, Edge Router ERX-1410, Multilayer Switch Enterasys X-Pendition ER16 và tương đương.

    • Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    - Kiểm tra an toàn thiết bị, nguồn, tiếp đất.

    - Kiểm tra phần cứng, kiểm tra cảnh báo.

    - Kiểm tra phần mềm và các chức năng của thiết bị.

    - Đo thử, hiệu chỉnh các thông số thiết bị.

    - Theo dõi lưu lượng, chất lượng truyền, ...

    - Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Thiết bị

    Core

    Backbone Router M160

    Edge

    Router

    ERX-1410

    Multilayer

    Switch

    Enterasys X-

    Pendition

    ER16

    33.070100.00

    + Vật liệu phụ:

    - Giấy khổ A4

    ram

    0,04

    0,04

    0,02

    - Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    + Nhân công:

    - Kỹ sư 6,0/8

    công

    21

    24

    12

    + Máy thi công

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    3

    5

    3

    - Đồng hồ vạn năng

    ca

    0,5

    0,5

    0,5

    - Máy đo luồng STM-1 PF-60

    ca

    14

    4

    -

    1

    2

    3

    Ghi chú:

    - Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia

    - Trong bảng mức chưa tính đến nhân công, ca máy của các bài đo cho các giao thức IP.

    # 33.070200.00 Thiết bị quản lý thiết bị định tuyến

    + Quy định áp dụng:

    - Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý thiết bị định tuyến HiQ9200 V4, HiQ4000 V3 MMA_T3 và tương đương.

    • Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    - Kiểm tra an toàn.

    - Kiểm tra nguồn và tiếp đất.

    - Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị.

    - Kiểm tra, đo thử đồng bộ.

    - Kiểm tra, đo thử các luồng liên đài.

    - Kiểm tra các dịch vụ.

    - Kiểm tra các tính năng tính cước, đọc cước.

    - Kiểm tra cảnh báo.

    - Đo thử báo hiệu.

    - Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Thiết bị

    33.070200.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy khổ A4

    ram

    0,1

    - Vật liệu khác

    %

    2

    + Nhân công

    - Kỹ sư 6,0/8

    công

    50

    + Máy thi công

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    20

    - Máy đo đồng bộ

    ca

    6

    - Máy đo báo hiệu R2C7

    ca

    7

    1

    # 33.070300.00 Thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói, thiết bị chuyển mạch dịch vụ

    + Quy định áp dụng:

    - Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói HiG1000 V3T, thiết bị chuyển mạch dịch vụ HiG1000 V2P và tương đương.

    • Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    - Kiểm tra an toàn.

    - Kiểm tra nguồn và tiếp đất của thiết bị.

    - Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị.

    - Kiểm tra, đo thử đồng bộ.

    - Kiểm tra thông tin thống kê (statistic information).

    - Đo thử các luồng liên tỉnh.

    - Kiểm tra cảnh báo.

    - Đo thử báo hiệu.

    - Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Thiết bị

    HiG1000 V3T

    HiG1000 V2P

    33.070300.00

    + Nhân công

    - Kỹ sư 6,0/8

    công

    14

    11

    + Máy thi công

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    5

    4

    - Máy đo đồng bộ

    ca

    4

    3,5

    - Máy đo báo hiệu R2C7

    ca

    5

    -

    - Máy đo PA-41

    ca

    9

    -

    1

    2

    Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia

    # 33.070400.00 Thiết bị quản lý dịch vụ

    + Quy định áp dụng:

    - Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý dịch vụ HiQ20, HiQ30/HiR200 V1S và tương đương.

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    - Kiểm tra an toàn.

    - Kiểm tra nguồn và tiếp đất.

    - Kiểm các chức năng giao tiếp với WEB .

    - Kiểm các server quản lý.

    - Kiểm cảnh báo.

    - Dịch, chỉnh sửa các bản tin thông báo.

    Đơn vị tính: 1thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Thiết bị

    33.070400.00

    + Nhân công

    - Kỹ sư 6,0/8

    công

    17

    + Máy thi công

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    14

    1

    Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia

    # 33.070500.00 Thiết bị quản lý mạng

    + Quy định áp dụng:

    - Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý mạng Dorado, NetManager V5.1 và tương đương.

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    - Kiểm tra phần cứng, phần mềm của thiết bị.

    - Kiểm tra, hiệu chỉnh các tính năng của thiết bị.

    - Kiểm tra cấu hình mạng.

    - Kiểm tra, thử các dịch vụ mạng.

    - Kiểm tra, thử các dịch vụ hệ thống.

    - Kiểm tra quản lý báo cáo.

    - Kiểm tra, thử các dịch vụ theo dõi hệ thống.

    - Kiểm tra các dịch vụ Internet SP-ISS của quản lý mạng.

    - Kiểm tra NETM-AUP.

    - Kiểm tra NETM-PDC.

    - Kiểm tra NETM-SPOTS.

    - Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Thiết bị

    Dorado

    Server

    33.070500.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy khổ A4

    ram

    0,1

    0,1

    - Vật liệu khác

    %

    2

    2

    + Nhân công

    - Kỹ sư 6,0/8

    công

    28

    10

    + Máy thi công

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    21

    7

    - Máy nạp phần mềm chuyên dụng

    ca

    2,8

    0,7

    1

    2

    Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia

    # 33.080000.00 Kiểm tra, đo thử kết nối ADSL

    + Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật.

    - Kiểm tra an toàn.

    - Kiểm tra nguồn và tiếp đất.

    - Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị.

    - Kiểm tra, đo thử luồng, kênh.

    - Kiểm tra chức năng của thiết bị.

    - Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1thiết bị

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại thiết bị

    Bộ kết nối phía tổng đài (DSLam)

    Bộ kết nối phía thuê bao (Modem ADSL)

    Trung tâm điều khiển kết nối ADSL

    33.080000.00

    + Vật liệu phụ

    - Giấy in khổ A4

    ram

    0,1

    0,01

    0,1

    - Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    + Nhân công

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    11

    1,4

    3,5

    + Máy thi công

    - Máy tính chuyên dụng

    ca

    5

    0,1

    3,5

    - Đồng hồ vạn năng

    ca

    0,25

    0,05

    -

    - Máy đo chất lượng âm tần

    ca

    0,5

    0,1

    -

    - Máy mô phỏng cuộc gọi

    ca

    1

    -

    -

    1

    2

    3

    Ghi chú: Trong bảng định mức chưa tính đến nhân công, ca máy của bài đo cho thủ tục IP, ADSL

    # 33.090000.00 Đo thử, kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống thiết bị phụ trợ

    # 33.090100.00 Thiết bị cảnh giới bảo vệ

    # 33.090110.00 Kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống camera

    + Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị dụng cụ, thử nghiệm, nghiên cứu sơ đồ thiết kế, catalog thiết bị.

    - Đấu nối dây nguồn và dây tín hiệu.

    - Kiểm tra các thông số kỹ thuật, kiểm tra quá trình thu nhận các tín hiệu.

    - Điều chỉnh các thông số kỹ thuật cho phù hợp.

    - Xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1hệ thống

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại bộ

    Camera

    Phụ trợ cho camera quay

    Monitor

    33.090110.00

    + Vật liệu phụ

    - Giẻ lau sạch

    kg

    0,2

    0,3

    0,3

    - Cồn công nghiệp

    kg

    0,2

    0,2

    0,2

    - Dây điện PVC 2x0,75

    m

    2

    3

    + Nhân công

    - Công nhân 4,0/7

    công

    1

    1

    2

    - Kỹ sư 4,0/8

    công

    1

    1

    + Máy thi công

    - Đồng hồ vạn năng

    ca

    0,5

    0,5

    0,2

    - Ômegômét

    ca

    0,5

    - Biến thế tự ngẫu (220V/20A)

    ca

    0,5

    2

    1

    - Vôn mét điện tử

    ca

    2

    0,5

    - Máy bộ đàm

    ca

    0,3

    1

    1

    1

    2

    3

    # 33.090120.00 Kiểm tra và hiệu chỉnh đầu báo từ

    + Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị dụng cụ, thử nghiệm, nghiên cứu sơ đồ thiết kế.

    - Kiểm tra, hiệu chỉnh vị trí của đầu báo, nối dây dẫn nguồn và thiết bị tín hiệu.

    Đơn vị tính: 1bộ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số lượng

    33.090120.00

    + Vật liệu phụ

    - Cồn công nghiệp

    kg

    0,15

    - Giẻ lau sạch

    kg

    0,3

    - Dây điện PVC 2 x 0.5

    m

    1,5

    + Nhân công

    - Công nhân 4,0/7

    công

    0,5

    - Kỹ sư 4,0/8

    công

    0,3

    + Máy thi công

    - Máy bộ đàm

    ca

    0,5

    1

    # 33.090130.00 Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống bảo vệ

    + Thành phần công việc:

    - Cấp điện cho thiết bị trung tâm và các đầu báo.

    - Kiểm tra sự hoạt động của các đầu báo ở các trạng thái làm việc khác nhau qua vị trí đặt các đầu báo.

    - Kiểm tra và chỉnh máy trung tâm ở trạng thái toàn bộ các đầu báo làm việc.

    - Lập trình chế độ làm việc của các đầu báo theo chế độ khác nhau 24 giờ hay 12 giờ.

    - Thử nghiệm ghép nối với các bộ phận phụ trợ như còi, chuông, đèn báo, sa bàn, máy tính, máy in vào điện thoại và chuyển đi xa.

    - Chạy thử toàn bộ hệ thống để nghiệm thu.

    Đơn vị tính: 1kênh

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số lượng

    33.090130.00

    + Vật liệu phụ

    - Cồn công nghiệp

    kg

    0,2

    - Giẻ lau sạch

    kg

    0,2

    - Dây điện PVC 2 x 0,75

    m

    4

    - Thiếc hàn

    kg

    0,05

    - Nhựa thông

    kg

    0,01

    + Nhân công

    - Công nhân 4,0/7

    công

    2

    - Kỹ sư 4,0/8

    công

    1

    + Máy thi công

    - Đồng hồ vạn năng

    ca

    0,5

    - Biến thế tự ngẫu (220 V/ 20 A)

    ca

    1

    1

    # 33.090310.00 Đo thử, kiểm tra hiệu chỉnh toàn trình hệ thống truyền thanh

    # 33.090311.00 Hệ thống truyền thanh có thiết bị trang âm: Thiết bị chuyển đổi A/D - D/A, tạo vang, phân chia tần số và bàn trộn 16 kênh

    + Thành phần công việc:

    - Kiểm tra các thiết bị và các cấu kiện trung gian trong hệ thống trước khi hiệu chỉnh.

    - Chuẩn bị mặt bằng làm việc và các thiết bị đo lường.

    - Làm các đầu đấu nối, dây nối (dây link) phù hợp với thiết bị đo.

    - Đấu nối mạch điện truyền dẫn liên hoàn giữa các thiết bị với nhau và với nguồn điện cung cấp.

    - Thiết lập điểm đo thử toàn trình.

    - Vận hành thiết bị của hệ thống, kiểm tra, giám sát chất lượng, chức năng của thiết bị và hệ thống loa.

    - Giám sát hiệu quả của các thiết bị trang âm trong điều hành, xử lý, pha trộn tín hiệu âm thanh của toàn hệ thống.

    - Đo thử các thông số kỹ thuật chủ yếu của hệ thống trong điều kiện các thiết bị hoạt động liên hoàn.

    - Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống.

    - Xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 hệ thống

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số kênh bàn trộn

    8

    16

    32

    64

    33.090311.00

    + Vật liệu phụ

    - Thiếc hàn dây (có nhựa thông)

    kg

    0,07

    0,1

    0,15

    0,18

    - Ống ghen ϕ5 - ϕ10

    m

    3,5

    5

    7,5

    9

    - Băng dính 15 x 20000 mm

    cuộn

    0,7

    1

    1,5

    1,8

    - Cồn công nghiệp

    kg

    1,05

    1,5

    2,25

    2,7

    - Giẻ lau

    kg

    0,14

    0,2

    0,3

    0,36

    - Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    + Nhân công

    - Công nhân 4,0/7

    công

    10

    15

    22

    27

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    19

    28

    42

    50

    + Máy thi công

    - Đồng hồ vạn năng

    ca

    3,5

    5

    7,5

    9

    - Máy đo mức milivôn

    ca

    1,05

    1,5

    2,25

    2,7

    - Máy hiện sóng 2 tia

    ca

    1,05

    1,5

    2,25

    2,7

    - Máy khảo sát đặc tuyến tần số

    ca

    1,05

    1,5

    2,25

    2,7

    - Máy đo độ méo tần số và tạp âm

    ca

    1,05

    1,5

    2,25

    2,7

    - Máy đo méo phi tuyến

    ca

    1,05

    1,5

    2,25

    2,7

    - Máy đo pha

    ca

    0,7

    1

    1,5

    1,8

    1

    2

    3

    4

    Ghi chú: Với hệ thống trang âm sử dụng nhiều chủng loại thiết bị có chức năng khác nhau (từ 5 chủng loại khác nhau trở lên), định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.

    # 33.090312.00 Hệ thống truyền thanh có thiết bị ngoại vi: Quay băng, quay đĩa, ghi âm, đài AM/FM chuyên dụng

    + Thành phần công việc:

    - Kiểm tra các thiết bị và các cấu kiện trung gian trong hệ thống trước khi hiệu chỉnh.

    - Làm các đầu đấu nối, dây nối (dây link) phù hợp với thiết bị đo.

    - Đấu nối các thiết bị, nguồn điện cung cấp đúng quy cách.

    - Vận hành, kiểm tra chất lượng, chức năng thiết bị của hệ thống truyền thanh.

    - Kiểm tra khả năng phối hợp hệ thống thiết bị truyền thanh với các thiết bị ngoại vi.

    - Đo thử các thông số kỹ thuật của hệ thống.

    - Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống.

    - Xác lập số liệu.

    Đơn vị tính: 1 hệ thống

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Công suất thiết bị tăng âm

    120W

    250W

    500W

    1000W

    33.0980312.00

    + Vật liệu phụ

    - Thiếc

    kg

    0,05

    0,1

    0,15

    0,2

    - Ống ghen ϕ5 - ϕ10

    m

    2

    3

    4

    5

    - Băng dính 15 x 20000 mm

    cuộn

    0,5

    0,5

    1

    1

    - Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    + Nhân công

    - Công nhân 4,0/7

    công

    0,7

    0,82

    1,02

    1,65

    - Kỹ sư 5,0/8

    công

    1,36

    1,58

    2,59

    3,5

    + Máy thi công

    - Đồng hồ vạn năng

    ca

    0,5

    0,5

    1

    2

    - Máy đo mức milivôn

    ca

    0,2

    0,3

    0,3

    0,4

    - Máy hiện sóng âm tần

    ca

    0,2

    0,3

    0,3

    0,4

    - Máy đo độ méo tần số và tạp âm

    ca

    0,2

    0,3

    0,3

    0,4

    1

    2

    3

    4

    Last Updated: 9/18/2021, 4:55:09 PM