# Phần 2 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN KHẢO SÁT XÂY DƯNG CÔNG TRÌNH

# Chương 1 CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG ĐỂ LẤY MẪU THÍ NGHIỆM

# CA.10000 ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG

1. Thành phần công việc:

  • Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và khảo sát thực địa, xác định vị trí hố đào, rãnh đào.
  • Đào, xúc, vận chuyển đất đá lên miệng hố đào, rãnh đào bằng thủ công;
  • Tiến hành lấy mẫu thí nghiệm trong hố đào, rãnh đào. Mẫu đất, đá sau khi lấy được bảo quản trong hộp đựng mẫu.
  • Lấp hố đào, rãnh đào và đánh dấu vị trí hố đào, rãnh đào;
  • Lập hình trụ - hình trụ triển khai hố đào, rãnh đào.
  • Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.
  • Nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

  • Cấp đất đá: Theo phụ lục số 01.
  • Địa hình hố, rãnh đào khô ráo.

3. Khi thực hiện công tác đào khác với điều kiện áp dụng trên thì định mức nhân công được nhân với các hệ số sau:

  • Trường hợp địa hình hố đào, rãnh đào lầy lội, khó khăn trong việc thi công: k = 1,2
  • Đào mỏ thăm dò vật liệu, lấy mẫu công nghệ đổ thành từng đống cách xa miệng hố > 10m: k = 1,15

# CA.11000 ĐÀO KHÔNG CHỐNG

# CA.11100 ĐÀO KHÔNG CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 2M

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I - III

IV-V

Vật liệu

CA.111

Đào không chống độ sâu từ 0m đến 2m

Paraphin

kg

0,1

0,1

Xi măng PCB30

kg

1,0

1,0

Hộp tôn (200x 200x 1) mm

cái

0,4

0,4

Hộp nhựa đựng mẫu (400 x 400 x 400) mm

cái

0,1

0,1

Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu

cái

0,2

0,2

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,4

3,6

10

20

# CA.11200 ĐÀO KHÔNG CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 4M

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-V

Vật liệu

CA.112

Đào không chống độ sâu từ 0m đến 4m

Paraphin

kg

0,1

0,1

Xi măng PCB30

kg

1,0

1,0

Hộp tôn (200x 200x 1) mm

cái

0,4

0,4

Hộp nhựa đựng mẫu (400 x 400 x 400) mm

cái

0,1

0,1

Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu

cái

0,2

0,2

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,6

3,8

10

20

# CA.12000 ĐÀO CÓ CHỐNG

# CA.12100 ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 2M

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I - III

IV-V

Vật liệu

CA.121

Đào có chống độ sâu từ 0m đến 2m

Paraphin

kg

0,1

0,1

Xi măng PCB30

kg

1,0

1,0

Hộp tôn (200x 200x 1) mm

cái

0,4

0,4

Hộp nhựa đựng mẫu (400 x 400 x 400)mm

cái

0,1

0,1

Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu

cái

0,2

0,2

Gỗ nhóm V

m3

0,01

0,01

Đinh

kg

0,2

0,2

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

3,2

4,4

10

20

# CA.12200 ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 4M

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I - III

IV-V

Vật liệu

CA. 122

Đào có chống độ sâu từ 0m đến 4m

Paraphin

kg

0,1

0,1

Xi măng PCB30

kg

1,0

1,0

Hộp tôn (200x 200x 1) mm

cái

0,4

0,4

Hộp nhựa đựng mẫu (400 x 400 x 400)mm

cái

0,1

0,1

Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu

cái

0,2

0,2

Gỗ nhóm V

m3

0,01

0,01

Đinh

kg

0,2

0,2

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

3,5

5,2

10

20

# CA.12300 ĐÀO CÓ CHỐNG ĐỘ SÂU TỪ 0M ĐẾN 6M

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I - III

IV - V

Vật liệu

CA.123

Đào có chống độ sâu từ 0m đến 6m

Paraphin

kg

0,1

0,1

Xi măng PCB30

kg

1,0

1,0

Hộp tôn (200 x 200 x 1) mm

cái

0,4

0,4

Hộp nhựa đựng mẫu (400x400x400) mm

cái

0,1

0,1

Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu

cái

0,2

0,2

Gỗ nhóm V

m3

0,01

0,01

Đinh

kg

0,2

0,2

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

4,1

6,2

10

20

# CA.21100 ĐÀO GIẾNG ĐỨNG

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí giếng đào.

- Lắp đặt thiết bị, tiến hành thi công.

- Khoan, nạp, nổ mìn vi sai, dùng năng lượng bằng máy nổ mìn chuyên dùng hoặc nguồn pin.

- Thông gió, phá đá quá cỡ, căn VÁCH, thành. Kiểm tra chống tạm, thang, làm sạch đất đá văng trên sàn, trên vì chống và thiết bị.

- Tiến hành xúc và vận chuyển đất, đá ra ngoài bằng thùng trục. Rửa VÁCH, thu thập mô tả, lập tài liệu gốc.

- Chống giếng: Chống liền vì hoặc chống thưa.

- Lắp sàn và thang đi lại. Sàn cách đáy giếng 6m, mỗi sàn cách nhau từ 4-5m.

- Lắp đường ống dẫn hơi, nước, thông gió, điện.

- Nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp đất đá: Theo phụ lục số 02.

- Tiết diện giếng: 3,3m x 1,7m = 5,61m2.

- Đào trong đất đá không có nước ngầm. Nếu có nước ngầm thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau: Q ≤ 0,5m3/h: k = 1,1. Nếu Q > 0,5 m3/h: k = 1,2.

- Độ sâu đào chia theo khoảng cách: 0-10m, đến 20m, đến 30m. Định mức này tính cho 10m đầu, 10m sâu kế tiếp nhân với hệ số k = 1,2 của 10m liền trước đó.

- Đất đá phân theo: Cấp IV-V; VI-VII, VIII-IX. Định mức tính cho cấp IV-V. Các cấp tiếp theo k = 1,2 cấp liền kề trước đó.

- Đào giếng ở vùng rừng núi, khí hậu khắc nghiệt, đi lại khó khăn thì định mức nhân công được nhân với hệ số k = 1,2.

3. Các công việc chưa tính vào mức:

- Lấy mẫu thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CA.211

Đào giếng đứng

Thuốc nổ anômít

kg

0,85

Kíp điện visai

cái

0,20

Dây điện nổ mìn

m

0,38

Mũi khoan chữ thập ɸ 46 mm

cái

0,50

Cần khoan 25 x 105 x 800 mm

cái

0,03

Bóng điện chiếu sáng 100W

cái

0,30

Gỗ nhóm V

m3

0,08

Xi măng PCB30

kg

7,00

Vật liệu khác

%

10

Nhân công

Công nhân 4,5/7

công

7,84

Máy thi công

Búa khoan tay P30

ca

0,12

Máy nén khí 120 m3/h

ca

0,50

Máy bơm 25 cv

ca

0,08

Máy bơm 75 cv

ca

0,08

Cần trục bánh xích 5T

ca

0,52

Thùng trục 0,5m3

ca

0,08

Búa căn MO-10

ca

0,70

Biến thế hàn 7,0 kW

ca

0,68

Biến thế thắp sáng

ca

0,675

Quạt gió 2,5 kW

ca

0,68

Máy khác

%

2

10

# Chương 2 CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ

# CB.11000 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐỊA CHẤN TRÊN CẠN

# CB.11100 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY ES-125

1. Thành phần công việc:

a) Ngoại nghiệp:

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

+ Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy ES-125 (một mạch).

+ Triển khai các hệ thống đo.

+ Tiến hành đo vẽ.

- Kiểm tra tình trạng máy.

- Ra khẩu lệnh đập búa.

- Ghi thời gian sóng khúc xạ đối với máy thu vẽ lên hình biểu đồ thời khoảng.

+ Thu thập phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.

+ Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công và thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.

- Khoảng cách giữa các cực thu 2m.

- Dùng phương pháp sóng khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằng phương pháp đập búa. Ghi thời gian lên màn hiện sóng.

- Quan sát địa vật lý với một biểu đồ thời khoảng.

- Vùng thăm dò không bị nhiễu bởi các dao động nhân tạo khác như giao thông (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm mỏ, khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước), đường điện cao thế.

- Khoảng cách giữa các tuyến bằng 100m.

- Độ sâu trung bình từ 5-10m.

3. Thăm dò địa chấn khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Khoảng cách giữa các tuyến >100m: k = 1,05;
- Khoảng cách giữa các cực thu 5m: k = 1,1;
- Quan sát với 2 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu: k = 1,2;
- Quan sát với 3 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu: k = 1,4;
- Quan sát với 5 biểu đồ thời khoảng trên một đoạn thu: k = 1,0;
- Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động: k = 1,2;
- Khi độ sâu thăm dò >10-15m: k = 1,25;
- Thăm dò địa chấn dưới sông: k = 1,4;
- Thăm dò địa chấn trong hầm ngang: k = 2,0.

Đơn vị tính: 1 quan sát địa vật lý

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I - II

III - IV

Vật liệu

CB.111

Thăm dò địa chấn bằng máy ES-125

Dây địa chấn

m

0,30

0,50

Tời địa chấn

chiếc

0,001

0,001

Cực thu sóng dọc

chiếc

0,01

0,01

Cực thu sóng ngang

chiếc

0,01

0,01

Chốt búa

chiếc

0,01

0,01

Bàn đập

chiếc

0,01

0,01

Búa

chiếc

0,001

0,001

Ắc quy 12V

bộ

0,01

0,01

Bộ xạc ắc quy

bộ

0,001

0,001

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4/7

công

3,0

3,76

Máy thi công

Máy địa chấn ES-125

ca

0,27

0,34

Máy khác

%

2

2

10

20

# CB.11200 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY TRIOSX-12

1. Thành phần công việc:

a) Ngoại nghiệp

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

- Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy TRIOSX-12 (12 mạch).

- Triển khai các hệ thống đo.

- Tiến hành đo vẽ:

+ Kiểm tra tình trạng máy, an toàn lao động khi bắn súng, nổ mìn.

+ Ra khẩu lệnh bắn súng, nổ mìn.

+ Đóng mạch cụm máy ghi các dao động địa chấn.

+ Tắt máy sau khi bắn súng, nổ mìn, ghi báo cáo, đánh giá chất lượng băng, ghi số vào băng.

+ Kiểm tra lại máy ghi các dao động vào băng.

- Thu thập, phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.

- Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.

- Khoảng cách giữa các cực thu 5m.

- Dùng phương pháp sóng khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằng phương pháp bắn súng. Phương pháp ghi sóng bằng giấy cảm quang khoảng quan sát với 1 băng ghi địa chấn.

- Quan sát địa vật lý với một băng ghi địa chấn.

- Vùng thăm dò không bị nhiễm bởi các dao động nhân tạo khác như giao thông (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm mỏ và khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước).

- Dùng trong các tháng thuận lợi cho công tác ngoài trời quy định trong vùng lãnh thổ.

- Số lần bắn là 1-3 lần.

3. Thăm dò địa chấn khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn: k = 1,3;
- Khoảng cách giữa các cực thu 10m: k= 1,35;
- Khoảng thu với 2 băng ghi: k = 1,1;
- Khoảng thu với 3 băng ghi: k = 1,2;
- Khoảng thu với 5 băng ghi: k = 1,4;
- Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động: k = 1,2;
- Số lần bắn ≥ 2 lần: k = 1,2;

- Hệ số thiết bị (khoảng cách giữa điểm cực thu, khoảng cách giữa các tâm cực thu):

> 10 m, k = 1,09;

> 15 m, k = 1,2:

- Nếu dùng nổ mìn để gây dao động thì vật liệu như sau:

+ Mìn 0,25 kg cho các cấp địa hình.

+ Kíp mìn 1,2 chiếc cho các cấp địa hình.

+ Bộ bắn mìn: 0,001 chia cho các cấp địa hình.

Đơn vị tính: 1 quan sát địa vật lý

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I - II

III - IV

Vật liệu

CB.112

Thăm dò địa chấn bằng máy TRIOSX-12

Dây địa vật lý (thu, phát)

m

0,30

0,50

Tời cuốn dây địa chấn

cái

0,001

0,001

Bộ xạc ắcquy

bộ

0,001

0,001

Cực thu sóng dọc

chiếc

0,01

0,01

Cực thu sóng ngang

chiếc

0,01

0,01

Bàn đập

chiếc

0,01

0,01

Giấy ảnh

m

1,0

1,0

Ống súng + quả đạn

bộ

0,01

0,01

Ắc quy (12V x 2) + (6V x 1)

bộ

0,01

0,01

Thuốc ảnh hiện và hãm

lít

0,2

0,2

Đồng hồ đo điện

cái

0,01

0,01

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4/7

công

4,48

5,36

Máy thi công

Máy địa chấn 12 mạch TRIOSX- 12

ca

0,304

0,36

Máy khác

%

2

2

10

20

# CB.11300 THĂM DÒ ĐỊA CHẤN BẰNG MÁY TRIOSX-24

1. Thành phần công việc:

a) Ngoại nghiệp

+ Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

+ Nhận vị trí điểm đo.

+ Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy TRIOSX-24 (24 mạch).

+ Triển khai các hệ thống đo.

+ Tiến hành đo vẽ:

- Kiểm tra tình trạng máy, an toàn lao động khi bắn súng, nổ mìn.

- Ra khẩu lệnh bắn súng, nổ mìn.

- Đóng mạch cụm máy ghi các dao động địa chấn.

- Tắt máy sau khi bắn súng, nổ mìn, ghi báo cáo đánh giá chất lượng băng, ghi số vào băng.

- Kiểm tra lại máy ghi các dao động vào băng.

+ Thu thập, phân tích kiểm tra tài liệu thực địa.

+ Thu dọn khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.

b) Nội nghiệp

+ Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.

+ Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.

- Dùng phương pháp sóng khúc xạ và liên kết sóng khúc xạ khi gây dao động bằng phương pháp bắn súng. Phương pháp ghi sóng bằng giấy cảm quang khoảng quan sát với 1 băng ghi địa chấn.

- Quan sát địa vật lý với một băng ghi địa chấn.

- Vùng thăm dò không bị nhiễm bởi các dao động nhân tạo khác như (gần đường quốc lộ, đường sắt), công nghiệp (gần hầm mỏ và khu công nghiệp), thiên nhiên (gần thác nước).

- Khoảng cách giữa các cực thu chuẩn là 5m đối với hệ thống quan sát đơn.

- Dùng trong các tháng thuận lợi cho công tác ngoài trời quy định trong vùng lãnh thổ.

- Số lần bắn là 1-3 lần.

3. Thăm dò địa chất khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Gây dao động bằng phương pháp nổ mìn: k = 1,3;
- Khoảng thu với 2 băng ghi: k = 1,1;
- Khoảng thu với 3 băng ghi: k = 1,2;
- Khoảng thu với 5 băng ghi: k = 1,4;
- Khu vực thăm dò bị nhiễm dao động: k = 1,2;
- Số lần bắn ≥ 2 lần: k = 1,2;

- Hệ số thiết bị (khoảng cách giữa điểm thu, khoảng cách giữa các tâm cực thu):

> 10m, k = 1,2;

> 15m, k = 1,4;

- Nếu dùng nổ mìn để gây dao động thì vật liệu như sau:

+ Mìn 0,25 kg cho các cấp địa hình.

+ Kíp mìn 1,2 chiếc cho các cấp địa hình.

+ Bộ bắn mìn: 0,001 chia cho các cấp địa hình.

Đơn vị tính: 1 quan sát địa vật lý

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I - II

III-IV

Vật liệu

CB.113

Thăm dò địa chấn bằng máy TRIOSX-24

Dây địa vật lý (thu, phát)

m

0,6

1,0

Bộ sạc ắcquy

bộ

0,01

0,01

Tời cuốn dây

cái

0,002

0,002

Cực thu sóng dọc

chiếc

0,02

0,02

Cực thu sóng ngang

chiếc

0,02

0,02

Bàn đệm

chiếc

0,01

0,01

Giấy ảnh khổ 140mm

m

1,5

1,5

Ống súng + quả đạn

bộ

0,01

0,01

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

0,01

0,01

Ắc quy (12V x 2) + (6V x 1)

bộ

0,001

0,001

Thuốc ảnh (hiện và hãm)

lít

0,2

0,2

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4/7

công

5,6

6,72

Máy thi công

Máy địa chấn TRIOSX - 24

ca

0,304

0,36

Máy khác

%

2

2

10

20

# CB.21000 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN

# CB.21100 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO MẶT CẮT ĐIỆN

1. Thành phần công việc:

a) Ngoại nghiệp

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án thi công địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

- Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy UJ-18.

- Triển khai các hệ thống đo.

- Tiến hành đo vẽ:

+ Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc, rải các đường dây thu phát.

+ Đóng các điểm cực, đóng mạch nguồn phát, kiểm tra hiện trường đo điện.

+ Tiến hành đo điện thế giữa cao điểm cực thu và cường độ dòng điện, các điểm cực phát.

- Ghi sổ, tính điện trở suất và dựng đồ thị.

- Thu dọn dây, thiết bị, máy khi kết thúc một quá trình hoặc một ca công tác.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.

- Phương pháp đo mặt cắt điện đối xứng đơn giản.

- Khoảng cách giữa các tuyến ≤ 50m.

- Độ dài thiết bị AB ≤ 500m.

- Khoảng cách giữa các điểm = 10m.

3. Khi đo mặt cắt điện khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Khoảng cách giữa các tuyến
> 50m - 100m k = 1,05;
> 100m - 200m k = 1,1;
> 200m k = 1,2;
- Độ dài thiết bị
> 500m - 700m k = 1,15;
> 700m - 1000m k = 1,3;
> 1000m k = 1,5;
- Phương pháp đo
+ Phương pháp nạp điện đo thế: k = 0,8;
+ Phương pháp nạp điện đo gradien: k = 1,15;
+ Phương pháp mặt cắt lưỡng cực 1 cánh: k = 1,2;
+ Phương pháp mặt cắt lưỡng cực 2 cánh: k = 1,4;
+ Mặt cắt điện liên hợp 2 cánh: k = 1,27;
+ Mặt cắt đối xứng kép: k = 1,4.

Đơn vị tính: 1 quan sát địa vật lý

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I - II

III - IV

Vật liệu

CB.211

Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo mặt cắt điện

Điện cực đồng

cái

0,003

0,003

Điện cực sắt

cái

0,003

0,003

Pin BTO-45

hòm

0,01

0,01

Điện cực không phân cực

cái

0,005

0,005

Pin 1,5 vôn

cái

0,02

0,02

Dây điện

m

0,4

0,4

Tời cuốn dây

cái

0,005

0,005

Sunphat đồng

kg

0,01

0,01

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,42

0,53

Máy thi công

Máy UJ- 18

ca

0,033

0,042

Máy khác

%

2

2

10

20

# CB.21200 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN TRƯỜNG THIÊN NHIÊN

1. Thành phần công việc:

a) Ngoại nghiệp

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án thi công địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

- Chuẩn bị máy móc thiết bị vật tư cho máy UJ-18.

- Triển khai các hệ thống đo.

- Tiến hành đo vẽ:

+ Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc (kiểm tra nguồn nuôi máy).

+ Xác định các hệ số phân cực của các điện cực nếu các điện cực không phân cực với máy đó.

+ Bố trí điện thoại viên (hoặc còi).

+ Kiểm tra độ nhậy của máy đo.

+ Tiến hành bù phân cực.

+ Đo hiệu điện thế giữa các điện cực thu lên biểu đồ, đồ thị thế ứng với mốc điểm đo.

+ Thu dọn máy, thiết bị khi kết thúc một quá trình hoặc một ca.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý và thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.

- Định mức chỉ đúng cho phương pháp đo thế ở điều kiện bình thường (chỉ cần dùng 1 điện cực ở 1 điểm và điều kiện đo thế bình thường) tại các điểm cần đo U = 0,3MV và phân cực phải bù đi bù lại không quá 10% tổng số điểm đo.

3. Khi đo điện trường thiên nhiên khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Khó khăn phải bù phân cực bù đi bù lại đến 30% tổng số điểm đo, hệ số k = 1,1

- Điều kiện tiếp địa:

+ Phức tạp phải đo 2 điện cực 1 vị trí: k = 1,1;

+ Khó khăn phải đo 3 điện cực 1 vị trí: k = 1,2;

+ Đặc biệt khó khăn phải đổ nước: k = 1,4;

- Nếu dùng phương pháp đo gradien thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số: k = 1,4

Đơn vị tính: 1 quan sát địa vật lý

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I - II

III - IV

Vật liệu

CB.212

Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp điện trường thiên nhiên

Điện cực không phân cực

cái

0,002

0,0025

Điện cực đồng

cái

0,002

0,0025

Điện cực sắt

cái

0,002

0,0025

Pin 1,5 vôn

quả

0,01

0,0025

Ắc quy

cái

0,0003

0,00035

Dây điện

m

0,3

0,35

Tời cuốn dây điện

cái

0,0001

0,0001

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,22

0,33

Máy thi công

Máy UJ- 18

ca

0,032

0,047

Máy khác

%

2

2

10

20

# CB.21300 THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÂU ĐIỆN ĐỐI XỨNG

1. Thành phần công việc:

a) Ngoại nghiệp

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án thi công địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thoả thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị vật tư cho máy UJ - 18.

- Triển khai các hệ thống đo.

- Tiến hành đo vẽ:

+ Đặt máy móc thiết bị và kiểm tra sự hoạt động của máy móc và rải các đường dây thu, phát tiếp địa.

+ Đóng nguồn kiểm tra đo điện đường dây, đo hiệu điện thế giữa hai cực thu và đo cường độ dòng điện trong đường dây phát.

+ Ghi chép sổ thực địa, tính toán (đo lại khi cần) dựng đường cong (đồ thị) lên bảng logarit kép.

+ Thu dọn dây, thiết bị, máy khi kết thúc 1 quá trình hoặc 1 ca.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý, thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu chỉnh lý số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.

- Định mức chỉ đúng khi độ dài AB max 1000m.

- Khoảng cách trung bình giữa các điểm đo theo trục AB/2 trên bảng logarit kép (mô đun 6,25cm cách nhau 9-12mm).

3. Khi thăm dò sâu điện đối xứng khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- AB > 1.000m: k = 1,3;

- Khoảng cách các điểm đo theo logarit.

Từ 7- 9mm: k = 1,15;

Từ 5- 7mm: k = 1,25;

- Đo theo phương pháp 3 cực thì định mức được nhân với hệ số: k = 1,1;

- Đo trên sông, hồ: k = 1,4;

- Đo các khe nứt: k = 0,5.

Đơn vị tính: 1 quan sát địa vật lý

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I - II

III - IV

Vật liệu

CB.213

Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo sâu điện đối xứng

Điện cực không phân cực

cái

0,007

0,01

Điện cực đồng

cái

0,05

0,05

Điện cực sắt

cái

0,15

0,15

Pin 69 vôn

hòm

0,04

0,04

Pin 1,5 vôn

quả

0,1

0,1

Dây điện

m

8,0

8,0

Tời cuốn dây điện

cái

0,005

0,005

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4/7

công

6,75

8,75

Máy thi công

Máy UJ- 18

ca

0,45

0,58

Máy khác

%

2

2

10

20

# CB.31000 THĂM DÒ TỪ

# CB.31100 THĂM DÒ TỪ BẰNG MÁY MF-2-100

1. Thành phần công việc:

a) Ngoại nghiệp

- Nhận nhiệm vụ, đề cương công tác, phương án thi công địa vật lý bao gồm các văn bản cho phép và thỏa thuận.

- Nhận vị trí điểm đo.

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị vật tư cho máy MF-2-100.

- Triển khai các hệ thống đo.

- Tiến hành thực hiện đo vẽ:

+ Lấy các vật sắt từ ở người vận hành.

+ Kiểm tra nguồn nuôi máy.

+ Chỉnh cung bù.

+ Lấy chuẩn máy.

+ Đo thành phần thẳng đứng ϵz của từng địa từ.

- Lên đồ thị từ trường ϵz cùng với các điểm đo tại chỗ.

- Thu dọn khi hết 1 quá trình hoặc 1 ca công tác.

b) Nội nghiệp

- Nghiên cứu nhiệm vụ, phương án thi công địa vật lý, thông qua phương án.

- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát kỹ thuật địa vật lý, thu thập tài liệu hiện trường, nghiệm thu, chỉnh lý các số liệu.

- Phân tích tài liệu thực địa, lập các bảng kê, bản vẽ, tính toán các thông số.

- Nghiệm thu chất lượng sản phẩm và bàn giao tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Bảng phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 03.

- Định mức chỉ dùng cho phương pháp đo giá trị ϵz ở những điều kiện bình thường.

Đơn vị tính: 1 quan sát địa vật lý

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I - II

III - IV

CB.311

Thăm dò từ bằng máy MF- 2-100

Nhân công

Công nhân 4/7

công

0,223

0,33

Máy thi công

Máy MF-2-100

ca

0,02

0,031

Máy khác

%

2

2

10

20

# Chương 3 CÔNG TÁC KHOAN

# CC.11000 KHOAN THỦ CÔNG TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa.

- Xác định vị trí và cao độ miệng lỗ khoan.

- Làm nền khoan (khối lượng đào đắp ≤ 5m3) và lắp ráp thiết bị khoan, chạy thử máy.

- Tiến hành công tác khoan, thu thập các tài liệu địa chất và các loại mẫu.

- Kết thúc lỗ khoan, lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường và di chuyển sang lỗ khoan mới.

- Mô tả địa chất công trình và địa chất thủy văn trong quá trình khoan.

- Lập hình trụ lỗ khoan.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.

- Nghiệm thu bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 04.

- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang) địa hình nền khoan khô ráo.

- Hiệp khoan dài 0,5m.

- Chống ống ≤ 50% chiều sâu lỗ khoan.

- Khoan khô.

- Đường kính lỗ khoan đến 150 mm.

3. Trường hợp điều kiện khoan khác với điều kiện ở trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Đường kính lỗ khoan từ > 150 mm đến ≤ 230mm: k = 1,1;
- Chống ống > 50% chiều sâu lỗ khoan: k = 1,1;
- Hiệp khoan > 0,5m: k = 0,9;
- Địa hình lầy lội (khoan trên cạn) khó khăn trong việc thi công: k = 1,2;

- Khi khoan trên sông nước thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,3 (không bao gồm hao phí cho phương tiện nổi).

4. Trường hợp khoan không ống chống: Định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 0,85 và loại bỏ định mức hao phí vật liệu ống chống, đầu nối ống chống.

# CC.11100 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 10M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I - III

IV- V

Vật liệu

CC.111

Độ sâu hố khoan 0m đến 10m

Mũi khoan

cái

0,0075

0,009

Cần khoan

m

0,0375

0,04

Bộ gia mốc cần khoan

bộ

0,0125

0,013

Ống chống

m

0,11

0,11

Đầu nối ống chống

cái

0,05

0,05

Cáp thép ɸ 6 - ɸ 8mm

m

0,05

0,05

Hộp tôn (200 x 100 x 1) mm

cái

0,20

0,20

Hộp nhựa đựng mẫu (400x400x400) mm

cái

0,10

0,10

Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu

cái

0,12

0,12

Bộ ống mẫu nguyên dạng

bộ

0,001

0,001

Gỗ nhóm V

m3

0,001

0,001

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,24

3,70

Máy thi công

Bộ khoan tay

ca

0,22

0,33

10

20

# CC.11200 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 20M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I - III

IV- V

Vật liệu

CC.112

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m

Mũi khoan

cái

0,0075

0,009

Cần khoan

m

0,039

0,042

Bộ gia mốc cần khoan

bộ

0,013

0,0135

Ống chống

m

0,11

0,11

Đầu nối ống chống

cái

0,05

0,05

Cáp thép ɸ 6 - ɸ 8mm

m

0,07

0,07

Hộp tôn (200 x 100 x 1)mm

cái

0,2

0,2

Hộp nhựa đựng mẫu (400x400x400)mm

cái

0,1

0,1

Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu

cái

0,12

0,12

Bộ ống mẫu nguyên dạng

bộ

0,001

0,001

Gỗ nhóm V

m3

0,001

0,001

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,28

3,82

Máy thi công

Bộ khoan tay

ca

0,23

0,34

10

20

# CC.21000 KHOAN XOAY BƠM RỬA ĐỂ LẤY MẪU Ở TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa.

- Xác định vị trí và cao độ miệng lỗ khoan.

- Làm nền khoan (khối lượng đào đắp ≤ 5m3) và lắp ráp thiết bị khoan, chạy thử máy.

- Tiến hành công tác khoan, thu thập các tài liệu địa chất và các loại mẫu.

- Đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.

- Kết thúc lỗ khoan, lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường và di chuyển sang lỗ khoan mới.

- Mô tả địa chất công trình và địa chất thủy văn trong quá trình khoan.

- Lập hình trụ lỗ khoan.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.

- Nghiệm thu bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 05.

- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng nằm ngang).

- Đường kính lỗ khoan đến 150 mm.

- Chiều dài hiệp khoan 0,5m.

- Địa hình nền khoan khô ráo.

- Chống ống ≤ 50% chiều dài lỗ khoan.

- Lỗ khoan rửa bằng nước lã.

- Vị trí lỗ khoan cách xa chỗ lấy nước ≤ 50m hoặc cao hơn chỗ lấy nước < 9m.

3. Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với các hệ số sau:

- Khoan ngang k = 1,5;
- Khoan xiên k = 1,2;
- Đường kính lỗ khoan > 150mm đến 250mm k = 1,1;
- Đường kính lỗ khoan > 250mm k = 1,2;
- Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan k = 1,05;
- Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc thi công k = 1,05;
- Hiệp khoan > 0,5m k = 0,9;
- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét k = 1,05;
- Khoan khô k = 1,15;
- Khoan bằng máy khoan CBY-150-ZUB hoặc loại tương tự k = 1,3.

4. Trường hợp khoan không ống chống, khoan không lấy mẫu được điều chỉnh như sau:

- Khoan không ống chống: Định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 0,85 và loại bỏ định mức hao phí vật liệu ống chống, đầu nối ống chống.

- Khoan không lẫy mẫu: Định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 0,8 và loại bỏ định mức hao phí vật liệu ống mẫu đơn, ống mẫu kép, hộp nhựa đựng mẫu.

# CC.21100 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII -VIII

IX -X

XI -XII

Vật liệu

CC.211

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

Mũi khoan hợp kim

cái

0,07

0,164

0,35

Mũi khoan kim cương

cái

0,05

0,08

Bộ mở rộng kim cương

bộ

0,015

0,024

Cần khoan

m

0,015

0,03

0,04

0,045

0,05

Đầu nối cần

bộ

0,005

0,01

0,014

0,015

0,016

Ống chống

m

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

Đầu nối ống chống

cái

0,01

0,01

0,007

0,007

0,007

Ống mẫu đơn

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Ống mẫu kép

cái

0,002

0,002

0,002

0,002

0,002

Hộp nhựa đựng mẫu

cái

0,4

0,4

0,4

0,5

0,5

Gỗ nhóm V

m3

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

1,76

2,53

3,59

3,49

4,73

Máy thi công

Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự

ca

0,09

0,20

0,33

0,30

0,47

Máy khác

%

2

2

2

2

2

10

20

30

40

50

# CC.21200 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 60M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII -VIII

IX - X

XI -XII

Vật liệu

CC.212

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m

Mũi khoan hợp kim

cái

0,063

0,148

0,315

Mũi khoan kim cương

cái

0,047

0,076

Bộ mở rộng kim cương

bộ

0,015

0,024

Cần khoan

m

0,016

0,032

0,042

0,047

0,052

Đầu nối cần

bộ

0,0052

0,011

0,0147

0,0157

0,017

Ống chống

m

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

Đầu nối ống chống

cái

0,01

0,01

0,007

0,007

0,007

Ống mẫu đơn

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Ống mẫu kép

cái

0,002

0,002

0,002

0,002

0,002

Hộp nhựa đựng mẫu

cái

0,4

0,4

0,4

0,5

0,5

Gỗ nhóm V

m3

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

1,86

2,67

3,77

3,69

5,02

Máy thi công

Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự

ca

0,09

0,21

0,36

0,35

0,51

Máy khác

%

2

2

2

2

2

10

20

30

40

50

# CC.21300 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 100M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII -VIII

IX - X

XI -XII

Vật liệu

CC.213

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

Mũi khoan hợp kim

cái

0,056

0,131

0,28

Mũi khoan kim cương

cái

0,045

0,072

Bộ mở rộng kim cương

bộ

0,015

0,024

Cần khoan

m

0,017

0,034

0,044

0,049

0,054

Đầu nối cần

bộ

0,0055

0,012

0,015

0,016

0,018

Ống chống

m

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

Đầu nối ống chống

cái

0,01

0,01

0,007

0,007

0,007

Ống mẫu đơn

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Ống mẫu kép

cái

0,002

0,002

0,002

0,002

0,002

Hộp nhựa đựng mẫu

cái

0,4

0,4

0,4

0,5

0,5

Gỗ nhóm V

m3

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,03

2,95

4,13

4,09

5,41

Máy thi công

Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự

ca

0,10

0,24

0,39

0,37

0,56

Máy khác

%

2

2

2

2

2

10

20

30

40

50

# CC.21400 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 150M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII -VIII

IX - X

XI -XII

Vật liệu

CC.214

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m

Mũi khoan hợp kim

cái

0,045

0,115

0,245

Mũi khoan kim cương

cái

0,045

0,072

Bộ mở rộng kim cương

bộ

0,015

0,024

Cần khoan

m

0,018

0,036

0,046

0,051

0,057

Đầu nối cần

bộ

0,0057

0,0126

0,016

0,017

0,019

Ống chống

m

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

Đầu nối ống chống

cái

0,01

0,01

0,007

0,007

0,007

Ống mẫu đơn

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Ống mẫu kép

cái

0,002

0,002

0,002

0,002

0,002

Hộp nhựa đựng mẫu

cái

0,4

0,4

0,4

0,5

0,5

Gỗ nhóm V

m3

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,09

3,13

4,46

4,40

5,96

Máy thi công

Máy khoan GK-250 hoặc loại tương tự

ca

0,11

0,25

0,43

0,40

0,59

Máy khác

%

2

2

2

2

2

10

20

30

40

50

# CC.21500 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 200M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII -VIII

IX - X

XI -XII

Vật liệu

CC.215

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m

Mũi khoan hợp kim

cái

0,036

0,092

0,196

Mũi khoan kim cương

cái

0,045

0,072

Bộ mở rộng kim cương

bộ

0,015

0,024

Cần khoan

m

0,019

0,039

0,048

0,053

0,06

Đầu nối cần

bộ

0,0059

0,0131

0,017

0,018

0,020

Ống chống

m

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

Đầu nối ống chống

cái

0,01

0,01

0,007

0,007

0,007

Ống mẫu đơn

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Ống mẫu kép

cái

0,002

0,002

0,002

0,002

0,002

Hộp nhựa đựng mẫu

cái

0,4

0,4

0,4

0,5

0,5

Gỗ nhóm V

m3

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,17

3,26

4,67

4,58

6,21

Máy thi công

Máy khoan GK-250 hoặc loại tương tự

ca

0,12

0,28

0,48

0,43

0,65

Máy khác

%

2

2

2

2

2

10

20

30

40

50

# CÔNG TÁC BƠM CẤP NƯỚC PHỤC VỤ KHOAN XOAY BƠM RỬA Ở TRÊN CẠN (KHI PHẢI TIẾP NƯỚC CHO CÁC LỖ KHOAN Ở XA NGUỒN NƯỚC > 50M HOẶC CAO HƠN NƠI LẤY NƯỚC ≥ 9M)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị máy bơm, ống nước và các vật liệu khác;

- Lắp đặt ống nước, bơm nước phục vụ công tác khoan;

- Tháo dỡ máy bơm, ống nước, thu dọn hiện trường và di chuyển sang lỗ khoan mới.<

# CC.21600 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII -VIII

IX-X

XI -XII

Vật liệu

CC.216

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

Ống nước ɸ50

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

0,70

0,95

1,23

1,30

1,68

Máy thi công

Máy bơm 25CV

ca

0,11

0,22

0,36

0,41

0,49

10

20

30

40

50

# CC.21700 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 60M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thnh phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII -VIII

IX-X

XI -XII

Vật liệu

CC.217

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m

Ống nước ɸ50

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

0,71

0,96

1,24

1,30

1,70

Máy thi công

Máy bơm 25CV

ca

0,12

0,23

0,39

0,44

0,53

10

20

30

40

50

# CC.21800 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 100M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII -VIII

IX - X

XI -XII

Vật liệu

CC.218

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

Ống nước ɸ 50

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

0,77

1,05

1,4

1,42

1,72

Máy thi công

Máy bơm 25CV

ca

0,13

0,29

0,48

0,54

0,65

10

20

30

40

50

# CC.21900 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 150M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII -VIII

IX - X

XI -XII

Vật liệu

CC.219

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m

Ống nước ɸ50

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

0,79

1,1

1,43

1,5

2,0

Máy thi công

Máy bơm 25CV

ca

0,14

0,33

0,53

0,6

0,72

10

20

30

40

50

# CC.22000 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 200M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII -VIII

IX - X

XI -XII

Vật liệu

CC.220

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m

Ống nước ɸ 50

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

0,81

1,13

1,46

1,54

2,05

Máy thi công

Máy bơm 25CV

ca

0,16

0,37

0,59

0,67

0,81

10

20

30

40

50

# CC.31000 KHOAN XOAY BƠM RỬA ĐỂ LẤY MẪU Ở DƯỚI NƯỚC

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa.

- Xác định vị trí và cao độ miệng lỗ khoan.

- Lắp ráp thiết bị khoan, chạy thử máy.

- Tiến hành công tác khoan, thu thập các tài liệu địa chất và các loại mẫu.

- Đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.

- Kết thúc lỗ khoan, lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường và di chuyển sang lỗ khoan mới.

- Mô tả địa chất công trình và địa chất thủy văn trong quá trình khoan.

- Lập hình trụ lỗ khoan.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.

- Nghiệm thu bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 05.

- Ống chống 100% chiều sâu lỗ khoan.

- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt nước).

- Tốc độ nước chảy đến 1 m/s.

- Đường kính lỗ khoan đến 150mm.

- Chiều dài hiệp khoan 0,5m.

- Lỗ khoan rửa bằng nước.

- Định mức được xác định với điều kiện khi có phương tiện nổi ổn định trên mặt nước (phao, phà, bè mảng...).

- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.

3. Những công việc chưa tính vào định mức:

- Công tác thí nghiệm mẫu và thí nghiệm địa chất thủy văn tại lỗ khoan.

- Hao phí (VL, NC, M) cho công tác kết cấu phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương tiện nổi như phao, phà, xà lan, bè mảng...).

4. Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với các hệ số sau:

- Khoan ngang k = 1,5;
- Khoan xiên k = 1,2;
- Đường kính lỗ khoan > 150mm đến 250mm k = 1,1;
- Đường kính lỗ khoan > 250mm k = 1,2;
- Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan k = 1,05;
- Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc thi công k = 1,05;
- Hiệp khoan > 0,5m k = 0,9;
- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét k = 1,05;
- Khoan khô k = 1,15;
- Khoan bằng máy khoan CBY-150-ZUB hoặc loại tương tự k = 1,3.

5. Trường hợp khoan không lấy mẫu: Định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 0,8 và loại bỏ định mức hao phí vật liệu ống mẫu đơn, ống mẫu kép, hộp nhựa đựng mẫu.

# CC.31100 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 30M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII -VIII

IX-X

XI -XII

Vật liệu

CC.311

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

Mũi khoan hợp kim

cái

0,07

0,164

0,35

Mũi khoan kim cương

cái

0,05

0,08

Bộ mở rộng kim cương

bộ

0,015

0,024

Cần khoan

m

0,018

0,036

0,048

0,054

0,06

Đầu nối cần

bộ

0,006

0,012

0,017

0,018

0,019

Ống chống

m

0,06

0,06

0,05

0,05

0,05

Đầu nối ống chống

cái

0,02

0,02

0,017

0,017

0,017

Ống mẫu đơn

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Ống mẫu kép

cái

0,002

0,002

0,002

0,002

0,002

Hộp nhựa đựng mẫu

cái

0,4

0,4

0,4

0,5

0,5

Gỗ nhóm V

m3

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,61

3,71

5,19

5,12

6,77

Máy thi công

Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự

ca

0,10

0,24

0,39

0,36

0,56

Máy khác

%

2

2

2

2

2

10

20

30

40

50

# CC.31200 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 60M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII -VIII

IX - X

XI -XII

Vật liệu

CC.312

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m

Mũi khoan hợp kim

cái

0,063

0,148

0,315

Mũi khoan kim cương

cái

0,047

0,076

Bộ mở rộng kim cương

bộ

0,015

0,024

Cần khoan

m

0,019

0,038

0,05

0,057

0,063

Đầu nối cần

bộ

0,0063

0,0126

0,017

0,019

0,02

Ống chống

m

0,06

0,06

0,05

0,05

0,05

Đầu nối ống chống

cái

0,02

0,02

0,017

0,017

0,017

Ống mẫu đơn

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Ống mẫu kép

cái

0,002

0,002

0,002

0,002

0,002

Hộp nhựa đựng mẫu

cái

0,4

0,4

0,4

0,5

0,5

Gỗ nhóm V

m3

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,73

3,90

5,48

5,38

7,29

Máy thi công

Máy khoan XY- 1A hoặc loại tương tự

ca

0,11

0,25

0,43

0,41

0,62

Máy khác

%

2

2

2

2

2

10

20

30

40

50

# CC.31300 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 100M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII -VIII

IX - X

XI -XII

Vật liệu

CC.313

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

Mũi khoan hợp kim

cái

0,056

0,131

0,28

Mũi khoan kim cương

cái

0,045

0,072

Bộ mở rộng kim cương

bộ

0,015

0,024

Cần khoan

m

0,02

0,04

0,053

0,06

0,066

Đầu nối cần

bộ

0,0066

0,0132

0,019

0,02

0,022

Ống chống

m

0,06

0,06

0,05

0,05

0,05

Đầu nối ống chống

cái

0,02

0,02

0,017

0,017

0,017

Ống mẫu đơn

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Ống mẫu kép

cái

0,002

0,002

0,002

0,002

0,002

Hộp nhựa đựng mẫu

cái

0,4

0,4

0,4

0,5

0,5

Gỗ nhóm V

m3

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,90

4,14

5,93

5,81

7,82

Máy thi công

Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự

ca

0,12

0,29

0,51

0,46

0,67

Máy khác

%

2

2

2

2

2

10

20

30

40

50

# CC.31400 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 150M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII -VIII

IX - X

XI -XII

Vật liệu

CC.314

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m

Mũi khoan hợp kim

cái

0,045

0,115

0,245

Mũi khoan kim cương

cái

0,045

0,072

Bộ mở rộng kim cương

bộ

0,015

0,024

Cần khoan

m

0,018

0,036

0,046

0,051

0,057

Đầu nối cần

bộ

0,0057

0,0126

0,016

0,017

0,019

Ống chống

m

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

Đầu nối ống chống

cái

0,01

0,01

0,007

0,007

0,007

Ống mẫu đơn

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Ống mẫu kép

cái

0,002

0,002

0,002

0,002

0,002

Hộp nhựa đựng mẫu

cái

0,4

0,4

0,4

0,5

0,5

Gỗ nhóm V

m3

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,97

4,42

6,29

6,21

8,35

Máy thi công

Máy khoan GK-250 hoặc loại tương tự

ca

0,13

0,31

0,52

0,50

0,72

Máy khác

%

2

2

2

2

2

10

20

30

40

50

# CC.40000 KHOAN VÀO ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH LỚN

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa.

- Xác định vị trí và cao độ miệng lỗ khoan.

- Làm nền khoan (khối lượng đào đắp ≤ 5m3) và lắp ráp thiết bị khoan, chạy thử máy.

- Tiến hành công tác khoan, thu thập các tài liệu địa chất và các loại mẫu.

- Đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.

- Kết thúc lỗ khoan, lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường và di chuyển sang lỗ khoan mới.

- Mô tả địa chất công trình và địa chất thuỷ văn trong quá trình khoan.

- Lập hình trụ lỗ khoan.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.

- Nghiệm thu bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp đất đá: Theo phụ lục số 06.

- Hố khoan thẳng đứng.

- Địa hình nền khoan khô ráo.

- Chống ống 100% chiều sâu lỗ khoan.

3. Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Địa hình nền khoan lầy lội, khó khăn trong việc thi công: k = 1,05.

# CC.41000 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN ĐẾN 400MM

# CC.41100 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 10M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I - III

IV - V

Vật liệu

CC.411

Đường kính lỗ khoan đến 400mm, độ sâu khoan từ 0m đến 10m

Lưỡi cắt đất

cái

0,07

0,12

Cần xoắn

m

0,009

0,011

Cần chốt

m

0,012

0,012

Chốt cần

cái

0,01

0,01

Ống chống

bộ

0,03

0,03

Đầu nối ống chống

cái

0,01

0,01

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

1,48

2,24

Máy thi công

Máy khoan XY-3 hoặc loại tương tự

ca

0,14

0,21

10

20

# CC.41200 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN > 10M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I - III

IV - V

Vật liệu

CC.412

Đường kính lỗ khoan đến 400mm, độ sâu hố khoan > 10m

Lưỡi cắt đất

cái

0,07

0,12

Cần xoắn

m

0,009

0,011

Cần chốt

m

0,012

0,012

Chốt cần

cái

0,01

0,01

Ống chống

bộ

0,03

0,03

Đầu nối ống chống

cái

0,01

0,01

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

1,58

2,43

Máy thi công

Máy khoan XY-3 hoặc loại tương tự

ca

0,15

0,23

10

20

# CC.42000 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ > 400MM ĐẾN 600MM

# CC.42100 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN TỪ 0M ĐẾN 10M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I - III

IV-V

Vật liệu

CC.421

Đường kính lỗ khoan từ > 400mm đến 600mm, độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m

Lưỡi cắt đất

cái

0,07

0,12

Cần xoắn

m

0,009

0,011

Cần chốt

m

0,012

0,012

Chốt cần

cái

0,01

0,01

Ống chống

bộ

0,03

0,03

Đầu nối ống chống

cái

0,01

0,01

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

1,60

2,49

Máy thi công

Máy khoan XY-3 hoặc loại tương tự

ca

0,16

0,24

10

20

# CC.42200 ĐỘ SÂU HỐ KHOAN > 10M

Đơn vị tính: 1 m khoan

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I - III

IV-V

CC.422

Đường kính lỗ khoan từ > 400mm đến 600mm, độ sâu hố khoan > 10m

Vật liệu

Lưỡi cắt đất

cái

0,07

0,12

Cần xoắn

m

0,009

0,011

Cần chốt

m

0,012

0,012

Chốt cần

cái

0,01

0,01

Ống chống

bộ

0,03

0,03

Đầu nối ống chống

cái

0,01

0,01

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4,07

công

1,70

2,67

Máy thi công

Máy khoan XY-3 hoặc loại tương tự

ca

0,18

0,26

10

20

# Chương 4 CÔNG TÁC ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN

# CD.11100 ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ và chuẩn bị dụng cụ để đặt ống quan trắc.

- Đo ống quan trắc, lắp và hạ ống xuống hố khoan.

- Đặt nút đúng vị trí và gia cố.

- Đổ bê tông xung quanh ống và gia cố nắp.

- Thu dọn dụng cụ, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Hạ ống trong lỗ khoan thẳng đứng.

- Hạ ống đơn và loại ống ɸ 65 mm.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CD.111

Đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan

Ống thép ɸ 65 mm

mét

1,02

Quả bo

quả

0,03

Nắp đậy ống

cái

0,02

Xi măng PCB30

kg

1,00

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

0,90

10

Ghi chú:

- Nếu hạ ống ở hố khoan xiên thì định mức nhân công được nhân hệ số k = 1,1.

- Nếu hạ ống quan trắc khác thì định mức nhân hệ số:

+ ống thép ɸ 75 mm: k = 1,3;

+ ống thép ɸ 93 mm: k = 1,5;

- Hạ ống quan trắc kép thì định mức được nhân với hệ số k = 1,5.

# Chương 5 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG

# CE.10000 THÍ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm.

- Tháo, lắp bảo dưỡng thiết bị tại hiện trường.

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình.

- Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm.

- Nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

# CE.11100 THÍ NGHIỆM XUYÊN TĨNH

Đơn vị tính: 1m xuyên

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

thí nghiệm xuyên tĩnh

Mũi xuyên

cái

0,002

Cần xuyên

m

0,003

Cọc neo

bộ

0,0007

Đồng hồ đo áp lực

cái

0,0001

Vật liệu khác

%

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

0,85

Máy thi công

Máy xuyên tĩnh Gouđa hoặc loại tương tự

ca

0,08

10

# CE.11200 THÍ NGHIỆM XUYÊN ĐỘNG

Đơn vị tính: 1m xuyên

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.112

thí nghiệm xuyên động

Mũi xuyên

cái

0,004

Cần xuyên

m

0,006

Vật liệu khác

%

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

0,56

Máy thi công

Máy xuyên động RA-50 hoặc tương tự

ca

0,4

10

# CE.11300 THÍ NGHIỆM CẮT QUAY BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 1 điểm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.113

thí nghiệm cắt quay bằng máy

Cánh cắt (Î 60 - Î 70 - Î 100)

bộ

0,00015

Cần cắt cánh (40 cái)

bộ

0,0025

Vật liệu khác

%

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

1,45

Máy thi công

Thiết bị đo ngẫu lực

ca

0,14

Máy khác

%

2

10

Ghi chú: Định mức chưa tính hao phí khoan tạo lỗ (đối với thí nghiệm cắt cánh ở lỗ khoan).

# CE.11400 THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN SPT

Đơn vị tính: 1 lần thí nghiệm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất, đá

I - III

IV-VI

Vật liệu

CE.114

thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT

Mũi xuyên hình nón

cái

-

0,04

Mũi xuyên cắt

cái

0,1

-

Ống mẫu

ống

0,04

0,04

Cần khoan

m

0,02

0,03

Hộp gỗ đựng mẫu

hộp

0,04

0,04

Vật liệu khác

%

15

15

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

0,75

1,15

Máy thi công

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

ca

0,10

0,15

10

20

Ghi chú: Định mức chưa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ

# CE.11500 NÉN NGANG TRONG LỖ KHOAN

Đơn vị tính: 1 điểm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I - III

IV-VI

Vật liệu

CE.115

Nén ngang trong lỗ khoan

Ống đồng trục ɸ 25 và ɸ 50

bộ

0,0013

0,0026

Ống đo thí nghiệm

cái

0,0013

0,0026

Ghen cao su ɸ 63

m

0,06

0,12

Màng buồng nước ɸ 270

cái

0,04

0,08

Bình khí CO2 (100 bar)

cái

0,026

0,026

Áp kế bình hơi (25 bar)

cái

0,0026

0,0026

Áp kế (5 -25 - 100 bar)

bộ

0,00065

0,00065

Áp kế (250 bar)

cái

0,00065

0,00065

Ghen kim loại ɸ 63

m

0,052

0,052

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

1,26

1,68

Máy thi công

Bộ nén ngang GA hoặc tương tự

ca

0,14

0,18

10

20

Ghi chú: Định mức chưa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ.

# CE.11600 HÚT NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN

Đơn vị tính: 1 lần hút

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.116

Hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan

ng cao su dẫn nước

m

1,0

Ống kẽm ɸ 32

m

0,5

Thùng phân ly

cái

0,02

Thùng đo lưu lượng

cái

0,02

Đồng hồ đo mức nước

cái

0,033

Đồng hồ bấm giây

cái

0,002

Dây điện

m

2,0

Đui điện

cái

0,05

Bóng điện

cái

0,5

Pin dùng cho đo nước

đôi

1,0

Sổ hút nước

quyển

1,0

Vật liệu khác

%

7,0

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

10,6

Máy thi công

Máy bơm 25 CV

ca

5,0

Máy khác

%

5

10

- Điều kiện áp dụng: tính cho hút đơn và hạ thấp mực nước 1 lần.

- Ghi chú:

+ Định mức chưa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ;

+ Nếu hút đơn có một tia quan trắc, định mức được nhân với hệ số: k = 1,05;

+ Nếu hút đơn 2 tia quan trắc, định mức nhân với hệ số: k = 1,1;

+ Nếu hút đơn hạ thấp mực nước 2 lần, định mức được nhân với hệ số: k = 2,0;

+ Nếu hút chùm (một lần hạ thấp mức nước), định mức nhân với hệ số: k = 1,8

# CE.11700 ÉP NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN

Đơn vị tính: 1 đoạn ép

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.117

Ép nước thí nghiệm trong lỗ khoan

Bộ kính ép

bộ

0,033

Quả bo cao su

quả

0,5

Ống tổ ống dài 1m

ống

0,033

Ống ngoài ɸ16

m

0,25

Tuy ô dẫn nước

m

0,5

Đồng hồ đo áp lực 4kG/cm2

cái

0,003

Đồng hồ đo lưu lượng 3m3/h

cái

0,003

Đồng hồ đo nước

cái

0,033

Nhiệt kế

cái

0,033

Dây điện

m

2,5

Sổ ép nước

quyển

1,0

Vật liệu khác

%

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

12,18

Máy thi công

Máy bơm 25CV

ca

1,5

Máy khác

%

5,0

10

- Điều kiện áp dụng:

+ Lượng mất nước đơn vị Q = 1lít/ phút mét.

+ Độ sâu ép nước h ≤ 50m.

- Ghi chú:

+ Nếu ép nước khác với điều kiện trên thì định mức được nhân với các hệ số sau:

* Lượng mất nước đơn vị: q>1-10 lít/ phút mét: k = 1,1;
* Lượng mất nước đơn vị: q> 10 lít/ phút mét: k = 1,2;
* Độ sâu ép nước thí nghiệm >50-100 m: k = 1,05;
* Độ sâu ép nước thí nghiệm >100m: k = 1,1.

+ Định mức chưa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ.

# CE.11800 ĐỔ NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN

Đơn vị tính: 1 lần đổ

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.118

Đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan

Thùng đo lưu lượng 60 lít

cái

0,02

Thùng gánh nước

đôi

0,05

Đồng hồ lưu lượng

cái

0,003

Ống cao su dẫn nước ɸ 16 - ɸ 18

m

0,05

Thước mét

cái

0,005

Đồng hồ đo nước

cái

0,003

Đồng hồ bấm giây

cái

0,003

Sổ đo nước

quyển

1,0

Vật liệu khác

%

5,0

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,2

10

- Điều kiện áp dụng:

+ Lưu lượng nước tiêu thụ Q ≤1 lít/ phút.

+ Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm ≤ 100m.

- Ghi chú:

+ Nếu lưu lượng nước tiêu thụ Q > 1 lít/phút thì định mức nhân công được nhân với hệ số k = 1,2;

+ Nếu nguồn nước cấp ở xa vị trí thí nghiệm >100m thì định mức nhân công được nhân với hệ số k = 1,5.

+ Định mức chưa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ.

# CE.11900 ĐỔ NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG HỐ ĐÀO

Đơn vị tính: 1 lần đổ

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.119

Đổ nước thí nghiệm trong hố đào

Thùng đo lưu lượng 60 lít

cái

0,02

Thùng gánh nước

đôi

0,05

Đồng hồ bấm giây

cái

0,003

Đồng hồ để bàn

cái

0,05

Thước mét

cái

0,003

Ống cao su dẫn nước ɸ16

cái

0,05

Sổ đo nước

quyển

1,0

Vật liệu khác

%

7,0

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,2

10

- Điều kiện áp dụng:

+ Lưu lượng nước tiêu thụ Q ≤ 1lít/ phút.

+ Nguồn nước cấp cách vị trí thí nghiệm ≤ 100m.

- Ghi chú:

+ Nếu lưu lượng nước tiêu thụ Q > 1lít/ phút thì định mức nhân công được nhân với hệ số k = 1,2;

+ Nếu nguồn nước cấp ở xa vị trí thí nghiệm > 100m thì định mức nhân công được nhân với hệ số k = 1,5.

+ Định mức chưa bao gồm hao phí công tác đào đất tạo hố.

# CE.12000 MÚC NƯỚC THÍ NGHIỆM TRONG LỖ KHOAN

Đơn vị tính: 1 lần múc

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.120

Múc nước thí nghiệm trong lỗ khoan

Cáp múc nước

m

0,02

Ống múc nước dài 2m

cái

0,05

Đồng hồ đo nước

cái

0,02

Đồng hồ bấm giây

cái

0,003

Đồng hồ để bàn

cái

0,003

Sổ ghi chép múc nước

quyển

1,0

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,4

10

+ Định mức chưa bao gồm hao phí khoan tạo lỗ.

# CE.12100 THÍ NGHIỆM CBR HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.

- Tập kết xe, người và thiết bị thí nghiệm tới vị trí thí nghiệm.

- Tiến hành lắp ráp các thiết bị thí nghiệm.

- Thực hiện thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.

- Tính toán, chỉnh lý số liệu thí nghiệm.

- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 điểm thí nghiệm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.121

thí nghiệm CBR hiện trường

Đá hộc dùng để chất tải

m3

0,025

Dây điện 1x2

m

0,4

Bóng điện 220V - 200W

cái

0,1

Thước dây 50m

cái

0,01

Vật liệu khác

%

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

6,0

Máy thi công

Ôtô vận tải thùng 12T

ca

0,1

Máy phát điện 2,5 kW

ca

0,1

Bộ thiết bị CBR hiện trường

ca

0,1

10

# CE.12200 THÍ NGHIỆM ĐO MODUN ĐÀN HỒI BẰNG CẦN BELKENMAN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm.

- Xác định vị trí thí nghiệm.

- Lắp dựng, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Ghi chép chỉnh lý số liệu thí nghiệm.

- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 điểm thí nghiệm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.122

thí nghiệm đo modun đàn hồi bằng cần BELKENMAN

Đá hộc (để chất tải)

m3

0,0833

Vật liệu khác

%

15

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

1,4

Máy thi công

Kích thủy lực 50T

ca

0,3

Cần Belkenman

ca

0,3

Ôtô vận tải thùng 12T

ca

0,08

Máy khác

%

5,0

10

# CE.12300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm (phao, phễu, cát chuẩn ...v v).

- Đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.

- Lấy mẫu ngoài hiện trường (trước hoặc sau khi tiến hành thí nghiệm hiện trường) để đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ấm tốt nhất làm cơ sở xác định hệ số đầm chặt K.

- Ghi chép, chỉnh lý kết quả thí nghiệm.

- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

# CE.12310 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA NỀN ĐƯỜNG ĐẤT HOẶC CÁT ĐỒNG NHẤT - THÍ NGHIỆM TRÊN MẶT

Đơn vị tính: 1 điểm thí nghiệm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.123

thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường đất hoặc cát đồng nhất (thí nghiệm trên mặt)

Phao thử độ chặt

bộ

0,01

Dao vòng hợp kim

cái

0,02

Dao gạt đất

cái

0,05

Thùng đựng nước

cái

0,002

Vật liệu khác

%

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,0

Máy thi công

Cân phân tích

ca

1,8

Tủ sấy 3kW

ca

1,8

10

# CE.12320 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA NỀN ĐƯỜNG ĐẤT DĂM SẠN HOẶC ĐÁ CẤP PHỐI- THÍ NGHIỆM TRÊN MẶT

Đơn vị tính: 1 điểm thí nghiệm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.123

thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường đất dăm sạn hoặc đá cấp phối - thí nghiệm trên mặt

Phễu rót cát

bộ

0,01

Cuốc chim

cái

0,02

Xẻng

cái

0,05

Ống đong thủy tinh 1000ml

cái

0,09

Vật liệu khác

%

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

3,0

Máy thi công

Cân phân tích

ca

1,8

Tủ sấy 3kW

ca

1,8

20

# CE.12400 THÍ NGHIỆM ĐO MOĐUN ĐÀN HỒI BẰNG TẤM ÉP CỨNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm.

- Tập kết xe, người và thiết bị thí nghiệm tới vị trí thí nghiệm.

- Lắp ráp các thiết bị thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.

- Tính toán, chỉnh lý số liệu thí nghiệm.

- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

# CE.12410 THÍ NGHIỆM ĐO MOĐUN ĐÀN HỒI BẰNG TẤM ÉP CỨNG, ĐƯỜNG KÍNH BÀN NÉN D = 34 CM

Đơn vị tính: 10 điểm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.124

thí nghiệm đo modun đàn hồi bằng tấm ép cứng; đường cứng bàn nén D = 34 cm

Dàn đo lún

bộ

0,05

Đồng hồ đo lún

cái

0,005

Bàn nén D = 34cm

cái

0,0001

Xẻng

cái

0,05

Cuốc chim

cái

0,02

Dao gạt đất

cái

0,05

Cát chuẩn

kg

4

Đá hộc dùng để chất tải

m3

0,5

Dầm I 300 - 350 dài hơn 3,5m

kg

0,4

Vật liệu khác

%

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,5

Máy thi công

Kích nâng 50T

ca

1,8

Tủ sấy 3kW

ca

1,8

Ôtô vận tải thùng 12T

ca

0,5

10

# CE.12420 THÍ NGHIỆM ĐO MOĐUN ĐÀN HỒI BẰNG TẤM ÉP CỨNG, ĐƯỜNG KÍNH BÀN NÉN D = 76 CM

Đơn vị tính: 10 điểm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.124

thí nghiệm đo modun đàn hồi bằng tấm ép cứng; đường cứng bàn nén D = 76 cm

Dàn đo lún

bộ

0,05

Đồng hồ đo lún

cái

0,005

Bàn nén D = 76cm

cái

0,0001

Xẻng

cái

0,05

Cuốc chim

cái

0,02

Dao gạt đất

cái

0,05

Cát chuẩn

kg

4

Đá hộc dùng để chất tải

m3

0,5

Dầm I 300 - 350 dài hơn 3,5m

kg

0,4

Vật liệu khác

%

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

2,5

Máy thi công

Kích nâng 50T

ca

1,8

Tủ sấy 3kW

ca

1,8

Ôtô vận tải thùng 12T

ca

1

20

# CE.12500 THÍ NGHIỆM NÉN TĨNH THỬ TẢI CỌC BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỌC NEO

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị thí nghiệm, khảo sát hiện trường.

- Đào đất đến đầu cọc, chuyển đất khỏi hố đào.

- Chống hố đào bằng ván gỗ.

- Đập đầu cọc và gia công đầu cọc.

- Lắp đặt thiết bị (kích, dầm, đồng hồ...).

- Cắt, uốn thép neo, hàn neo giữ dầm.

- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm.

- Tháo, dỡ dụng cụ thí nghiệm.

- Chỉnh lý tài liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo yêu cầu

- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

2. Điều kiện áp dụng:

- Địa hình khô ráo, không có nước mạch chảy vào hố thí nghiệm.

- Cọc neo đã có đủ để làm đối trọng.

- Cấp tải trọng nén đến 50 tấn.

3. Khi thí nghiệm khác với điều kiện trên thì định mức được nhân với các hệ số sau:

- Địa hình thí nghiệm lầy lội: Định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,05.

- Trong trường họp nén ở cấp tải trọng từ 51 - 100 tấn thì:

+ Định mức vật liệu được nhân với hệ số k = 1,2.

+ Định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,4.

- Trường hợp không có cọc để neo thì không tính thép ɸ 14, que hàn, máy hàn mà tính thêm hao phí khoan + neo.

Đơn vị tính: 1 lần thí nghiệm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.125

thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp cọc neo

Sắt tròn ɸ 14

kg

26,0

Que hàn

kg

3,0

Gỗ nhóm V

m3

0,15

Dầu kích

kg

1,2

Thép dầm I và kích các loại

kg

40,0

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

55

Máy thi công

Kích nâng 100T

ca

9,0

Cần trục ô tô 10T

ca

0,5

Máy bơm nước 7,5kW

ca

2,0

Máy khác

%

5,0

10

# CE.12600 THÍ NGHIỆM NÉN TĨNH THỬ TẢI CỌC BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHẤT TẢI

1. Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị thí nghiệm, khảo sát hiện trường.

- Đập đầu cọc và gia công đầu cọc, làm nền gối kê.

- Lắp đặt, tháo dỡ dàn chất tải, đối trọng bêtông và thiết bị thí nghiệm (kích, đồng hồ đo...).

- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu.

- Chỉnh lý số liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu.

- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

+2. Các công việc chưa tính vào mức gồm:_

- Công tác vận chuyển hệ dầm thép và đối trọng bêtông đến và ra khỏi địa điểm thí nghiệm.

- Công tác trung chuyển hệ dầm thép và đối trọng bêtông giữa các cọc thí nghiệm trong công trình.

- Xử lý nền đất yếu phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

Đơn vị tính: 1 tấn tải trọng thí nghiệm/1 lần thí nghiệm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tải trọng nén (tấn)

100÷≤ 500

≤ 1.000

≤ 1.500

≤ 2.000

Vật liệu

CE.126

Nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải

Thép hình các loại

kg

0,6

0,56

0,48

0,42

Bê tông đối trọng

(bê tông mác 200 đá 1x2)

m3

0,009

0,009

0,009

0,009

Dầu kích

kg

0,017

0,013

0,012

0,011

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

0,04

0,032

0,026

0,023

Công nhân 4,0/7

công

0,17

0,15

0,13

0,11

Máy thi công

Kích 250T

ca

0,03

Kích 500T

ca

0,018

0,018

0,018

Máy thuỷ bình điện tử

ca

0,018

0,018

0,018

0,018

Cần trục bánh xích 16T

ca

0,025

Cần trục bánh xích 25T

ca

0,019

0,017

0,016

Máy khác

%

5

5

5

5

10

20

30

40

# CE.12700 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN DẠNG NHỎ (PIT)

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.

- Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu.

- Chỉnh lý số liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu.

- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 lần thí nghiệm/1 cọc thí nghiệm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.127

thí nghiệm biến dạng nhỏ (PIT)

Búa 2 kg

cái

0,1

Đục thép

cái

0,1

Đá mài đĩa

viên

0,1

Giấy ráp

tờ

1,0

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư 5,0/8

công

0,5

Công nhân 4,0/7

công

0,5

Máy thi công

Thiết bị đo biến dạng

ca

0,8

Máy khác

ca

1,0

10

# CE.12800 THÍ NGHIỆM ÉP CỌC BIẾN DẠNG LỚN PDA

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường

- Chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm

- Lắp đặt và tháo dỡ sàn công tác

- Gia công đầu cọc, lắp đặt tấm đệm đầu cọc đảm bảo yêu cầu thí nghiệm

- Lắp đặt và tháo dỡ lồng hướng dẫn.

- Lắp đặt và tháo dỡ dụng cụ, thiết bị thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu.

- Chỉnh lý số liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu.

- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

2. Những công việc chưa tính trong định mức:

- Công tác vận chuyển thiết bị thí nghiệm đi, đến địa điểm thí nghiệm.

- Xử lý nền đất yếu nếu có yêu cầu.

- Dàn giáo phục vụ thi công.

Đơn vị tính: 1 lần thí nghiệm/1 cọc thí nghiệm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cọc (mm)

≤1.000

≤1.500

≤2.000

Vật liệu

CE.128

thí nghiệm ép cọc biến dạng lớn PDA

Thép gia cố đầu cọc

kg

136

204

270

Que hàn

kg

2,5

3,0

3,5

Mũi khoan bê tông D10

cái

2

2,5

3

Bu lông cường độ cao M16

cái

16

20

24

Quả búa 14T

quả

0,005

0,005

Quả búa 20T

quả

0,005

Đầu đo gia tốc và biến dạng

bộ

0,2

0,2

0,2

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

8

12

16

Công nhân 4,0/7

công

20

20

24

Máy thi công

Cần trục bánh xích 16T

ca

1,5

-

-

Cần trục bánh xích 25T

ca

-

1,5

-

Cần trục bánh xích 40T

ca

-

-

1,5

Máy PDA

ca

1,0

1,5

2,0

Máy hàn 23kW

ca

2,0

2,5

3,0

Máy khoan 750W

ca

1,0

1,2

1,5

Máy khác

%

5

5

5

10

20

30

# CE.129000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.

- Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu.

- Chỉnh lý số liệu, hoàn thành công tác thí nghiệm theo đúng yêu cầu.

- Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 mặt cắt siêu âm/ 1 lần thí nghiệm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.129

thí nghiệm siêu âm chất lượng cọc

Thước thép 5m

cái

0,04

Thước thép 42m

cái

0,04

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Kỹ sư 5,0/8

công

0,46

Công nhân 4,0/7

công

1,12

Máy thi công

Bộ thiết bị siêu âm

ca

0,32

Máy khác

ca

1,0

10

# CE.13000 THÍ NGHIỆM CƠ ĐỊA TRÊN BỆ BÊ TÔNG TRONG HẦM NGANG

1. Thành phần công việc:

- Vệ sinh hiện trường.

+ Dọn, sửa nền bằng bàn chải và hơi khí ép.

+ Thổi sạch, khô nền.

+ Nếu đá lồi lõm quá 2cm phải dùng đục tẩy bằng.

- Đổ, lắp cọc mốc

+ Xác định vị trí, khoan bằng búa khoan hơi ép.

+ Rửa sạch lỗ khoan.

+ Đặt cọc mốc.

- Đổ bệ bê tông

+ Kích thước tuỳ theo yêu cầu kỹ thuật.

+ Bê tông đạt mác 200.

- Lắp ráp

+ Lắp các tấm đệm, kích.

+ Lắp dàn khung đồng hồ.

+ Lắp tay đồng hồ, đồng hồ

+ Lắp bơm thủy lực, đồng hồ áp lực.

+ Lắp ráp hệ thống điện chiếu sáng.

- Kiểm nghiệm dụng cụ

+ Đồng hồ áp lực.

+ Hệ thống làm việc của dầu.

+ Kiểm tra piston.

+ Kiểm tra hệ thống indicate.

- thí nghiệm thử

+ Lắp ráp xong, tăng tải trọng bằng 5% tải trọng tối đa của cấp chu trình có tải trọng thấp nhất. Tiến hành kiểm tra lại toàn bộ hệ thống bơm thuỷ lực, tuy ô, đầu nối, kích. Kiểm tra hệ thống đồng hồ áp lực, đồng hồ biến dạng v.v...

+ Thay thế: Tăng tải trọng theo từng cấp 4, 8, 12, 16, 24 kG/cm2. Đọc biến dạng của mỗi cấp.

+ Sau đó để ổn định và đọc ở cấp cuối cùng vào 30' - 1giờ - 12 giờ giảm tải theo từng cấp và đọc biến dạng ở các đồng hồ.

+ Đến cấp áp lực 0, đọc sau 10' và sau 2 giờ; Tổng cộng thời gian cho 1 chu trình là 16h.

- thí nghiệm chính thức

+ Mỗi bệ thí nghiệm ở các cấp áp lực tối đa 24 - 40 - 60 kG/cm2.

+ Mỗi cấp thí nghiệm với 3 chu trình tăng, giảm tải.

+ Thời gian mỗi cấp là 16 x 3 = 48 giờ.

+ Thời gian thí nghiệm chính thức 3 cấp 48 x 3 = 144 giờ.

- Thu dọn, lật bệ

+ Chôn cọc, néo, tời, lắp tời hoặc palăng xích.

+ Dùng palăng xích để kéo lật bệ.

+ Rửa sạch mặt bệ và nền đá bằng nước để cho địa chất mô tả.

+ Thu dọn dụng cụ.

Đơn vị tính: 1 bệ thí nghiệm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Vật liệu

CE.130

thí nghiệm cơ địa trên bệ bê tông trong hầm ngang

Xi măng PCB30

kg

300

Đá dăm 1x2

m3

0,85

Cát vàng

m3

0,5

Thép gai ɸ 10

kg

35

Thép gai ɸ 16

kg

40

Thép gai ɸ 22

kg

45

Dây thép ɸ 2 - ɸ 3

kg

2

Thép gai ɸ 32 - ɸ 40

kg

27

Gỗ dán 25mm

m2

0,5

Gỗ dán 40mm

m2

0,8

Ống cao su mềm

m

5

Bóng điện 36W

cái

3

Bóng điện 100W

cái

3

Cầu chì sứ

cái

1

Đui điện

cái

4

Dây cáp điện 3 pha

m

1

Dây điện súp

m

5

Cầu dao điện 3 pha

cái

0,2

Dầu công nghiệp 20

kg

20

Gỗ tấm

m3

0,2

Vật liệu khác

%

10

Nhân công

Công nhân 4,0/7

công

326

Máy thi công

Máy nén khí 600m3/h

ca

3,6

Máy bơm nước 120cv

ca

10,5

Máy khác

%

5

10

# Chương 6 CÔNG TÁC ĐO VẼ LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG

# CF.11000 ĐO LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.

- Chọn điểm, định hướng. Xác định vị trí điểm lần cuối.

- Đúc mốc bê tông.

- Vận chuyển nội bộ công trình để rải mốc bê tông.

- Chôn, xây mốc khống chế các loại. Đào rãnh bảo vệ mốc, đánh dấu mốc.

- Đo chiều dài đường đáy, cạnh đáy.

- Đo góc, đo cạnh lưới khống chế.

- Khôi phục, tu bổ mốc sau khi đã hoàn thành công tác ngoại nghiệp.

- Bình sai lưới khống chế mặt bằng khu vực.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Nghiệm thu bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng: Cấp địa hình theo phụ lục số 07.

3. Ghi chú: Định mức công tác đo vẽ tam giác hạng IV, đường chuyền hạng IV, Giải tích cấp 1, giải tích cấp 2, đường chuyền cấp 1, đường chuyền cấp 2 dưới đây áp dụng cho địa hình cấp III. Trường hợp có cấp địa hình khác thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

- Địa hình cấp I

k = 0,7;

- Địa hình cấp II

k = 0,85;

- Địa hình cấp IV

k = 1,2;

- Địa hình cấp V

k = 1,6;

- Địa hình cấp VI

k = 2,0.

# CF.11100 TAM GIÁC HẠNG 4

Đơn vị tính: 1 điểm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy toàn đạc điện tử

Bộ thiết bị GPS (3 máy)

Vật liệu

CF.111

Tam giác hạng 4

Xi măng PCB30

kg

20

20

Đá 1x2

m3

0,06

0,06

Cát vàng

m3

0,035

0,035

Đinh + dây thép

kg

0,8

0,8

Sơn trắng + đỏ

kg

0,4

0,4

Đinh chữ U

kg

8

8

Sổ đo

quyển

1,5

1,5

Vật liệu khác

%

4

4

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

13,13

11,92

Công nhân 4,0/7

công

32,46

33,34

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

6,80

Bộ thiết bị GPS G3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

5,83

Máy khác

%

10

10

10

20

# CF.11200 ĐƯỜNG CHUYỀN HẠNG 4

Đơn vị tính: 1 điểm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy toàn đạc điện tử

Bộ thiết bị GPS (3 máy)

Vật liệu

CF.112

Đường chuyền hạng 4

Xi măng PCB30

kg

12

12

Đá 1x2

m3

0,04

0,04

Cát vàng

m3

0,025

0,025

Đinh + dây thép

kg

0,6

0,6

Sơn trắng + đỏ

kg

0,4

0,4

Đinh chữ U

kg

6

6

Sổ đo

quyển

1,5

1,5

Vật liệu khác

%

4

4

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

10,17

9,27

Công nhân 4,0/7

công

25,17

22,82

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

5,05

Bộ thiết bị GPS G3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

4,33

Máy khác

%

10

10

10

20

# CF.11300 GIẢI TÍCH CẤP 1

Đơn vị tính: 1 điểm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy toàn đạc điện tử

Bộ thiết bị GPS (3 máy)

Vật liệu

CF.113

Giải tích cấp 1

Xi măng PCB30

kg

5

5

Đá 1x2

m3

0,023

0,023

Cát vàng

m3

0,015

0,015

Đinh + dây thép

kg

0,3

0,3

Sơn trắng + đỏ

kg

0,3

0,3

Đinh chữ U

kg

4

4

Sổ đo

quyển

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

5,80

5,54

Công nhân 4,0/7

công

14,43

13,74

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

1,46

Bộ thiết bị GPS G3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

1,25

Máy khác

%

10

10

10

20

# CF.11400 GIẢI TÍCH CẤP 2

Đơn vị tính: 1 điểm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy toàn đạc điện tử

Bộ thiết bị GPS (3 máy)

Vật liệu

CF.114

Giải tích cấp 2

Xi măng PCB30

kg

3

3

Đá 1x2

m3

0,01

0,01

Cát vàng

m3

0,006

0,006

Đinh + dây thép

kg

0,1

0,1

Sơn trắng + đỏ

kg

0,2

0,2

Sổ đo

quyển

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

2,33

2,25

Công nhân 4,0/7

công

5,79

5,61

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,41

Bộ thiết bị GPS G3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

0,24

Máy khác

%

10

10

10

20

# CF.11500 ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 1

Đơn vị tính: 1 điểm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy toàn đạc điện tử

Bộ thiết bị GPS (3 máy)

Vật liệu

CF.115

Đường chuyền cấp 1

Xi măng PCB30

kg

5

5

Đá 1x2

m3

0,023

0,023

Cát vàng

m3

0,015

0,015

Đinh + dây thép

kg

0,3

0,3

Sơn trắng + đỏ

kg

0,3

0,3

Đinh chữ U

kg

4

4

Sổ đo

quyển

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

4,93

4,85

Công nhân 4,0/7

công

12,31

12,10

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,46

Bộ thiết bị GPS G3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

0,39

Máy khác

%

10

10

10

20

# CF.11600 ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 2

Đơn vị tính: 1 điểm

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy toàn đạc điện tử

Bộ thiết bị GPS (3 máy)

Vật liệu

CF.116

Đường chuyền cấp 2

Xi măng PCB30

kg

3

3

Đá 1x2

m3

0,01

0,01

Cát vàng

m3

0,006

0,006

Đinh + dây thép

kg

0,1

0,1

Sơn trắng + đỏ

kg

0,2

0,2

Sổ đo

quyển

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

1,81

1,76

Công nhân 4,0/7

công

4,51

4,39

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,26

Bộ thiết bị GPS G3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

0,16

Máy khác

%

10

10

10

20

# CF.21100 CẮM MỐC CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, CẮM MỐC RANH GIỚI QUY HOẠCH

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.

- Chọn điểm, định hướng. Xác định vị trí mốc cần cắm.

- Đo đạc, định vị mốc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển, chôn mốc đúng yêu cầu thiết kế.

- Hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng: Các quy định về mốc hiện hành có liên quan.

- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 07.

Đơn vị tính: 1 mốc

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CF.211

Cắm mốc chỉ giới đường đỏ, cắm mốc ranh giới quy hoạch

Xi măng PCB30

kg

13

13

13

13

13

13

Đá 1x2

m3

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Cát vàng

m3

0,026

0,026

0,026

0,026

0,026

0,026

Đinh + dây thép

kg

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Sơn trắng+đỏ

mg

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Sổ đo

quyển

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

0,58

0,79

1,01

1,16

1,44

1,61

Công nhân 4,0/7

công

1,48

1,97

2,47

3,08

3,70

4,53

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,15

0,17

0,19

0,21

0,25

0,32

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

Ghi chú:

- Đối với công tác cắm mốc tim đường khu vực quy hoạch thì định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 1,35.

- Trường hợp xác định mốc ranh giải phóng mặt bằng công trình thủy lợi theo tiêu chuẩn TCVN 8478:2010 và mốc tim tuyến công trình thủy lợi theo tiêu chuẩn TCVN 8481:2010 thì định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số sau:

+ Mốc ranh giải phóng mặt bằng: k = 1,8.

+ Mốc tim tuyến công trình thuỷ lợi: k = 4,8.

+ Mốc tim tuyến công trình thuỷ lợi đầu mối, công trình thủy lợi có kết cấu bê tông quan trọng: k = 5,2.

+ Mốc tim kênh sửa chữa nâng cấp hoặc kiên cố hóa kênh mương, mốc ranh ngập lụt lòng hồ, mốc ranh ngập lụt hạ du: k = 2,0.

# Chương 7 CÔNG TÁC ĐO KHỐNG CHẾ CAO

# CG.11000 ĐO KHỐNG CHẾ CAO

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.

- Khảo sát chọn tuyến, xác định vị trí đặt mốc lần cuối.

- Đúc mốc bê tông.

- Vận chuyển nội bộ công trình để rải mốc đến vị trí điểm đã chọn.

- Đo thủy chuẩn.

- Bình sai tính toán lưới thủy chuẩn.

- Tu bổ, dấu mốc thủy chuẩn sau khi đã hoàn thành công tác ngoại nghiệp.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Nghiệm thu và bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 08.

- Định mức tính cho 1km hoàn chỉnh theo đúng quy trình, quy phạm.

# CG.11100 THỦY CHUẨN HẠNG 3

Đơn vị tính: 1 km

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

Vật liệu

CG.111

Thủy chuẩn hạng 3

Gỗ xẻ nhóm V

m3

0,0025

0,0025

0,0025

0,0025

0,0025

Xi măng PCB30

kg

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

Đá 1x2

m3

0,012

0,012

0,012

0,012

0,012

Cát vàng

m3

0,007

0,007

0,007

0,007

0,007

Đinh

kg

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

1,28

1,52

2,02

2,83

4,06

Công nhân 4,0/7

công

3,57

4,23

5,56

7,85

11,29

Máy thi công

Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,38

0,41

0,45

0,71

1,13

Máy khác

%

2

2

2

2

2

10

20

30

40

50

# CG.11200 THỦY CHUẨN HẠNG 4

Đơn vị tính: 1 km

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

Vật liệu

CG.112

Thủy chuẩn hạng 4

Gỗ xẻ nhóm V

m3

0,0015

0,0015

0,0015

0,0015

0,0015

Xi măng PCB30

kg

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

Đá 1x2

m3

0,006

0,006

0,006

0,006

0,006

Cát vàng

m3

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

0,0035

Đinh

kg

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

1,21

1,39

1,81

2,43

3,50

Công nhân 4,0/7

công

3,33

3,84

4,98

6,72

9,72

Máy thi công

Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,26

0,32

0,38

0,60

0,98

Máy khác

%

2

2

2

2

2

10

20

30

40

50

# CG.11300 THỦY CHUẨN KỸ THUẬT

Đơn vị tính: 1 km

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

Vật liệu

CG.113

Thủy chuẩn kỹ thuật

Số đo

quyển

0,25

0,25

0,35

0,35

0,35

Vật liệu khác

%

30

30

30

30

30

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

0,59

0,73

0,92

1,27

2,13

Công nhân 4,0/7

công

1,65

2,05

2,57

3,58

5,93

Máy thi công

Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,19

0,23

0,30

0,45

0,60

Máy khác

%

2

2

2

2

2

10

20

30

40

50

# Chương 8 CÔNG TÁC ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH

# CH.11000 ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH

# CH.11100 ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC Ở TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc:

- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.

- Đi thực địa, khảo sát tổng hợp.

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy thiết bị.

- Tìm điểm xuất phát, xác định tuyến các điểm chi tiết, các điểm ngoặt, các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.

- Đóng cọc, chọn mốc bê tông.

- Đo xác định khoảng cách, xác định độ cao, tọa độ các điểm ngoặt, các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.

- Đo cắt dọc tuyến công trình.

- Cắm đường cong của tuyến công trình.

- Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc tuyến công trình.

- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ, giao nộp tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 09

- Định mức đo vẽ mặt cắt dọc tuyến công trình mới được xây dựng trong trường hợp đã có các lưới khống chế cao, toạ độ, cơ sở. Trường hợp chưa có phải tính thêm.

- Định mức cắm điểm tim công trình trên tuyến tính ngoài định mức này.

- Công tác phát cây tính ngoài định mức.

- Áp dụng định mức cho công tác đo vẽ tuyến đường, tuyến kênh mới.

3. Các hệ số khi áp dụng định mức khác với các điều kiện trên:

- Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyến đê, tuyến đường cũ, định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,1.

- Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyến kênh cũ (đo vẽ hai bờ kênh ở trên cạn). Định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,35.

- Khi đo vẽ mặt cắt dọc tuyến công trình đầu mối (đập đất, đập tràn, cống, tuynen...) định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số k = 1,2.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CH.111

Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn

Mốc bê tông đúc sẵn

cái

0,2

0,25

0,30

0,35

0,40

0,45

Xi măng PCB30

kg

1,0

1,0

1,5

1,5

2,0

2,0

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cái

2,0

2,5

3,0

3,5

4,0

4,5

Sơn đỏ + trắng

kg

0,05

0,05

0,1

0,1

0,15

0,15

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

0,47

0,61

0,79

1,02

1,32

1,73

Công nhân 4,0/7

công

0,72

0,95

1,24

1,64

2,15

2,88

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,08

0,11

0,14

0,20

0,27

0,38

Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,16

0,22

0,29

0,39

0,55

0,77

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

10

20

30

40

50

60

# CH.11200 ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG Ở TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc:

- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình.

- Đi thực địa khảo sát thực địa.

- Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư, kiểm nghiệm, hiệu chỉnh máy, dụng cụ.

- Tìm điểm xuất phát, định vị trí mặt cắt.

- Đóng cọc, chôn mốc bê tông (nếu có).

- Đo xác định độ cao, toạ độ, mốc ở hai đầu mặt cắt, các điểm chi tiết thuộc mặt cắt.

- Tính toán nội nghiệp vẽ trắc đồ ngang.

- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ, giao nộp tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 09.

- Định mức đo vẽ mặt cắt ngang tuyến công trình được xây dựng trong trường hợp đã có lưới khống chế độ cao cơ sở của khu vực. Trường hợp chưa có phải tính thêm.

- Trong định mức chưa tính công phát cây, nếu có phải tính thêm.

3. Các hệ số khi áp dụng định mức khác với các điều kiện trên:

- Nếu phải chôn mốc bê tông ở hai đầu mặt cắt thì mỗi mặt cắt được tính thêm:

+ Vật liệu:

Mốc bê tông đúc sẵn: 2 cái.

Xi măng PCB30: 10 kg.

Vật liệu khác: 5%.

+ Nhân công: Cấp bậc thợ bình quân 4/7: 3 công.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CH.112

Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cái

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

10,0

Sơn đỏ+trắng

kg

0,05

0,06

0,07

0,08

0,09

0,1

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

0,61

0,79

1,02

1,33

1,75

2,25

Công nhân 4,0/7

công

0,84

1,10

1,44

1,88

2,51

3,28

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,10

0,16

0,20

0,28

0,42

0,64

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,08

0,08

0,12

0,16

0,20

0,24

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

10

20

30

40

50

60

# CH.11300 ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC Ở DƯỚI NƯỚC

1. Thành phần công việc:

- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình.

- Đi thực địa khảo sát tổng hợp.

- Chuẩn bị máy móc, dụng cụ, vật tư, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.

- Tìm điểm xuất phát, điểm khép. Xác định tuyến đo ở trên cạn.

- Đo khoảng cách ở trên bờ, đóng cọc, mốc ở trên bờ.

- Đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.

- Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc (cao độ mặt nước, cao độ lòng sông, suối, kênh).

- Kiểm tra, nghiệm thu tính toán bản vẽ, giao nộp tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 10

- Định mức đo mặt cắt dọc ở dưới nước được xây dựng trong trường hợp đã có lưới khống chế cao, toạ độ cơ sở ở các khu vực. Trường hợp chưa có phải tính thêm.

- Trong định mức chưa tính phần chi phí các phương tiện như tàu, thuyền... chi phí này xác định bằng lập dự toán chi phí.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đa hình

I

II

III

IV

V

Vật liệu

CH.113

Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước

Mốc bê tông đúc sẵn

cái

0,2

0,25

0,30

0,35

0,40

Xi măng PCB30

kg

1,0

1,0

1,5

1,5

2,0

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cái

2,0

2,5

3,0

3,5

4,0

Sơn đỏ+trắng

kg

0,05

0,05

0,1

0,1

0,15

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

0,69

0,89

1,16

1,52

1,96

Công nhân 4,0/7

công

0,87

1,15

1,50

2,01

2,62

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,09

0,13

0,16

0,23

0,31

Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,18

0,25

0,32

0,48

0,63

Máy khác

%

5

5

5

5

5

10

20

30

40

50

# CH.11400 ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG Ở DƯỚI NƯỚC

1. Thành phần công việc:

- Như nội dung công việc đo vẽ mặt cắt ở trên cạn.

- Thêm một số thành phần công việc sau: Căng dây ở trên bờ, chèo thuyền đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh hoặc chèo thuyền thả neo, đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 10.

- Định mức đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước được xây dựng trong điều kiện đã có lưới khống chế cao, tọa độ cơ sở của khu vực. Trường hợp chưa có được tính thêm.

- Trong định mức chưa tính phần chi phí các phương tiện nổi như tàu, thuyền... chi phí này xác định bằng lập dự toán chi phí.

- Nếu phải chôn mốc bê tông ở hai đầu mặt cắt được tính thêm hao phí vật liệu

+ Mốc bê tông đúc sẵn: 2 mốc.

+ Xi măng PCB30: 10 kg.

+ Vật liệu khác: 5%.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

Vật liệu

CH. 114

Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cái

4

4

6

6

8

Sơn đỏ+trắng

kg

0,04

0,04

0,06

0,06

0,08

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

1,29

1,67

2,15

2,80

3,63

Công nhân 4,0/7

công

1,21

1,61

2,14

2,75

3,70

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,26

0,37

0,53

0,66

0,98

Máy thuỷ bình điện tử PLP- 110 hoặc loại tương tự

ca

0,12

0,18

0,24

0,30

0,41

Máy khác

%

5

5

5

5

5

10

20

30

40

50

# CH.21000 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG

# CH.21100 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 22kV HOẶC 35kV

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, nhận tuyến ngoài thực địa.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.

- Chọn cọc mốc, đo các điểm chi tiết trên tuyến và điểm địa vật trong hành lang tuyến tỷ lệ 1/500.

- Đo các góc trên tuyến, đo nối cao tọa độ quốc gia với tuyến.

- Đo mặt cắt ngang tuyến ở những vùng núi có độ dốc >30%.

- Đo phần giao chéo trên không.

- Điều tra hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống giao thông, sông suối, thủy văn nhà cửa trong phạm vi hành lang tuyến.

- Tính toán và hoàn chỉnh các bản vẽ, giao nộp tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 12.

- Định mức áp dụng phục vụ thiết kế kỹ thuật.

- Trường hợp đo vẽ tuyến đường dây có cấp điện áp 0,4kV (phục vụ thiết kế kỹ thuật) thì định mức được nhân với hệ số k = 0,3;

- Trường hợp đo vẽ tuyến đường dây có cấp điện áp 22kV hoặc 35kV phục vụ lập dự án thì định mức được nhân với hệ số k = 0,3;

- Trường hợp cắm mốc phân chia móng cột trung gian phục vụ thiết kế bản vẽ thi công thì định mức được nhân với hệ số k = 0,2;

- Công tác phục hồi tuyến và bàn giao để thi công định mức được nhân với hệ số k = 0,2.

3. Các công việc chưa tính trong định mức:

- Xác định cao tọa độ cấp nhà nước

- Mua điểm mốc khống chế cấp nhà nước (nếu có).

- Điều tra khí tưởng thủy văn trên tuyến.

- Phục hồi và bàn giao tuyến.

- Phân chia, cắm mốc vị trí móng cột trung gian.

- Phát cây phục vụ khảo sát (nếu có).

- Bồi thường thiệt hai hoa màu, cây cối khi thực hiện khảo sát (nếu có).

- Công tác điều tra thiệt hại phục vụ tính toán chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CH.211

Đo vẽ tuyến đường dây có cấp điện áp 22kV hoặc 35kV

Xi măng PCB30

kg

1,0

1,0

1,0

1,5

1,5

1,5

Cát vàng

m3

0,01

0,01

0,01

0,016

0,016

0,016

Thép ɸ 8 - ɸ 10

kg

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

Cọc gỗ (4 x 4 x40)cm

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Sổ các loại

quyển

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

1,29

1,46

1,62

1,74

1,81

2,05

Công nhân 4,0/7

công

1,82

1,99

2,15

2,39

2,49

2,71

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,30

0,33

0,35

0,36

0,38

0,40

Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,04

0,04

0,04

0,06

0,06

0,06

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CH.21200 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 110kV VÀ 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, nhận tuyến ngoài thực địa.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.

- Chọn cọc mốc, đo các điểm chi tiết trên tuyến và điểm địa vật trong hành lang tuyến.

- Đo các góc trên tuyến, đo nối cao tọa độ quốc gia với tuyến.

- Đo bình đồ các tuyến giao chéo, các công trình quan trọng

- Đo mặt cắt ngang tuyến ở những vùng núi có độ dốc >30% về mỗi bên ít nhất 25m.

- Đo phần giao chéo trên không.

- Điều tra các đường thông tin, trạm thu phát sóng, sân bay, kho quân sự, đường giao thông và khu công nghiệp trong phạm vi hành lang tuyến mỗi bên 5km.

- Điều tra cập nhật về cây lâu năm tồn tại trong hành lang tuyến và cạnh hành lang tuyến như loại cây, chiều cao cây khi phát triển tối đa.

- Điều tra cập nhật các công trình nhà cửa, vật kiến trúc, chuồng trại chăn nuôi tồn tại trong, cạnh hành lang tuyến mà cần phải thiết kế tiếp địa hoặc thiết kế cải tạo.

- Tính toán và hoàn chỉnh các bản vẽ, giao nộp tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 12.

- Định mức áp dụng để phục vụ thiết kế kỹ thuật.

- Trường hợp đo vẽ tuyến đường dây 110 kv và 220 kv phục vụ lập dự án thì định mức được nhân với hệ số k = 0,3;

- Trường hợp cắm mốc phân chia móng cột trung gian phục vụ thiết kế bản vẽ thi công thì định mức được nhân với hệ số k = 0,2;

- Công tác phục hồi tuyến và bàn giao để thi công định mức được nhân với hệ số k = 0,2;

3. Các công việc chưa tính trong định mức:

- Xác định cao tọa độ cấp nhà nước

- Mua điểm mốc khống chế cấp nhà nước (nếu có).

- Điều tra khí tưởng thủy văn trên tuyến.

- Phục hồi và bàn giao tuyến.

- Phân chia, cắm mốc vị trí móng cột trung gian.

- Phát cây phục vụ khảo sát (nếu có).

- Bồi thường thiệt hai hoa màu, cây cối khi thực hiện khảo sát (nếu có).

- Công tác điều tra thiệt hại phục vụ tính toán chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư.

# CH.21210 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 110 kV

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CH.2121

Đo vẽ đường dây 110kV

Xi măng PCB30

kg

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

Cát vàng

m3

0,016

0,016

0,016

0,016

0,016

0,016

Thép ɸ 8 - ɸ 10

kg

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

Cọc gỗ (4 x 4 x 40)cm

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Sổ các loại

quyển

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

1,76

2,03

2,27

2,38

2,44

2,82

Công nhân 4,0/7

công

2,48

2,77

3,02

3,27

3,36

3,73

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,36

0,39

0,41

0,44

0,46

0,49

Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,08

0,08

0,08

0,12

0,12

0,12

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

1

2

3

4

5

6

# CH.21220 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 220 kV

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CH.2122

Đo vẽ tuyến đường dây 220kV

Xi măng PCB30

kg

1,0

1,0

1,0

1,5

1,5

1,5

Cát vàng

m3

0,01

0,01

0,01

0,016

0,016

0,016

Thép ɸ 8 - ɸ 10

kg

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

Cọc gỗ (4 x 4 x 40)cm

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Sổ các loại

quyển

0,70

0,70

0,70

0,70

0,70

0,70

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

2,17

2,31

2,57

2,83

2,97

3,28

Công nhân 4,0/7

công

3,01

3,20

3,65

4,03

4,18

4,57

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,44

0,46

0,57

0,60

0,62

0,68

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,08

0,08

0,08

0,12

0,12

0,12

Máy khác

%

2

2

2

2

2

2

1

2

3

4

5

6

# CH.21300 ĐO VẼ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, nhận tuyến ngoài thực địa.

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.

- Chọn cọc mốc, đo các điểm chi tiết trên tuyến và điểm địa vật trong hành lang tuyến mỗi bên 25m.

- Đo các góc trên tuyến, đo nối cao tọa độ quốc gia bằng đo cao lượng giác.

- Đo mặt cắt ngang tuyến ở những vùng núi có độ dốc >30% về mỗi bên ít nhất 25m.

- Đo phần giao chéo trên không với các đường dây thông tin, điện lực.

- Đo mặt cắt phụ thể hiện nét đứt sang mỗi bên tim tuyến từ 12m đến 15m ở những nơi có độ dốc ngang tuyến > 20°.

- Điều tra các đường thông tin, trạm thu phát sóng, sân bay, kho quân sự, đường giao thông và khu công nghiệp trong phạm vi hành lang tuyến mỗi bên 5km.

- Điều tra trong hành lang tuyến 100m các công trình xây dựng đầy đủ địa chỉ, kích thước, kết cấu công trình.

- Điều tra cập nhật về cây lâu năm tồn tại trong hành lang tuyến và cạnh hành lang tuyến như loại cây, chiều cao cây khi phát triển tối đa.

- Điều tra cập nhật các công trình nhà cửa, vật kiến trúc, chuồng trại chăn nuôi tồn tại trong, cạnh hành lang tuyến mà cần phải thiết kế tiếp địa hoặc thiết kế cải tạo.

- Mặt cắt địa chất vẽ trên mặt cắt dọc tỷ lệ đứng 1/200, ngang 1/500.

- Tính toán và hoàn chỉnh các bản vẽ, giao nộp tài liệu.

2. Điều kiện áp dụng:

- Phân cấp địa hình: Theo phụ lục số 12.

- Trường hợp đo vẽ tuyến đường dây 500kV phục vụ lập dự án thì định mức được nhân với hệ số k = 0,3;

- Trường hợp cắm mốc phân chia móng cột trung gian phục vụ thiết kế bản vẽ thi công thì định mức được nhân với hệ số k = 0,2;

- Công tác phục hồi tuyến và bàn giao để thi công định mức được nhân với hệ số k = 0,2;

3. Các công việc chưa tính trong định mức:

- Xác định cao tọa độ cấp nhà nước

- Mua điểm mốc khống chế cấp nhà nước (nếu có).

- Điều tra khí tưởng thủy văn trên tuyến.

- Phục hồi và bàn giao tuyến.

- Phân chia, cắm mốc vị trí móng cột trung gian.

- Phát cây phục vụ khảo sát (nếu có).

- Bồi thường thiệt hai hoa màu, cây cối khi thực hiện khảo sát (nếu có).

- Công tác điều tra thiệt hại phục vụ tính toán chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư.

- Vận chuyển máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ khảo sát.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CH.213

Đo vẽ tuyến đường dây 500kV

Xi măng PCB30

kg

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

Cát vàng

m3

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

Thép ɸ 8 - ɸ 10

kg

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Cọc gỗ (4 x 4 x 40)cm

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Sổ các loại

quyển

0,85

0,85

0,85

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

20

20

20

20

20

20

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

2,73

2,87

3,24

3,57

3,72

4,09

Công nhân 4,0/7

công

6,36

6,70

7,56

8,34

8,67

9,54

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,29

0,31

0,40

0,42

0,44

0,46

Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# Chương 9 CÔNG TÁC SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH

# CI.11000 SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH

1. Thành phần công việc:

a) Số hóa bản đồ địa hình:

- Chuẩn bị: Nhận vật tư, tài liệu (bản đồ màu; phim dương, lý lịch và các tài liệu liên quan khác). Chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ setup phần mềm, sao chép các tệp chuẩn...). Chuẩn bị cơ sở toán học.

- Quét tài liệu: Chuẩn bị tài liệu: kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương...) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, lưới kilomet, điểm toạ độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu hên bản đồ gốc so với quy định). Quét tài liệu, kiểm tra chất lượng file ảnh quét.

- Nắn file ảnh: Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilomet, điểm tọa độ (tam giác). Lưu file ảnh (để phục vụ cho bước số hóa và các bước KTNT sau này).

- Chuyển đổi bản đồ hệ HN-72 sang hệ VN-2000.

Chuẩn bị: Lựa chọn, tính chuyển tọa độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.

Nắn chuyển theo các điểm chuyển đổi. Nắn ảnh theo cơ sở toán học đã chuyển đổi.

Biên tập: Biên tập lại nội dung bản đồ theo mảnh mới (các yếu tố nội dung trong và ngoài khung, nội dung tại phần ghép giữa các mảnh).

- Số hóa nội dung bản đồ: Số hóa các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối tượng. Kiểm tra trên máy các bước số hóa nội dung bản đồ theo lớp đã quy định và kiểm tra tiếp biên. Kiểm tra bản đồ giấy. Sửa chữa sau kiểm tra.

- Biên tập nội dung bản đồ (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): Định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo topology, tô màu nền, biên tập ký hiệu, chú giải. Trình bày khung và tiếp biên.

- In bản đồ trên giấy (1 bản làm lam biên tập, 1 bản để kiểm tra và một bản để giao nộp).

- Ghi bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch.

- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra dữ liệu trên đĩa CD.

- Giao nộp sản phẩm: Hoàn thiện kết quả. Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

b) Chuyển BĐĐH số dạng vector từ hệ VN-72 sang VN-2000:

- Chuẩn bị: lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Chuẩn bị tư liệu của mảnh liên quan. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.

- Nắn chuyển: nắn 7 tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang VN-2000. Ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới.

- Biên tập bản đồ theo tờ bản đồ mới (Đặt tên, lập lại sơ đồ bảng chắp, tính lại góc lệch nam châm, góc hội tụ kinh tuyến, biên tập tên nước, tên tỉnh, tên huyện, góc khung, ghi chú tên các đơn vị hành chính, ghi chú các mảnh cạnh, ghi chú các đoạn đường đi tới, ...).

Kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ (ký hiệu độc lập, ký hiệu hình tuyến, đối tượng vùng tiếp biên...).

- Ghi bản đồ trên máy tính và quyển lý lịch.

- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra đĩa CD.

- Giao nộp sản phẩm: Hoàn thiện sản phẩm, nghiệm thu và giao nộp sản phẩm.

c) Biên tập ra phim (biên tập ra phim phục vụ chế in và chế bản điện tử):

- Lập bảng hướng dẫn biên tập: Tiếp nhận tài liệu, Làm lam kỹ thuật, lập bảng hướng dẫn biên tập.

- Biên tập nội dung: Biên tập mỹ thuật cập nhật thông tin (địa giới hành chính, địa danh, giao thông...), biên tập các yếu tố nội dung theo quy định thể hiện bản đồ trên giấy. Kiểm tra bản đồ trên giấy.

- In bản đồ (1 bản làm lam biên tập, 1 bản để kiểm tra).

- Xử lý ra tệp in (tệp để gửi được ra máy in phim mapseter..., theo các khuôn dạng chuẩn: RLE, TIFF, POSTCRIPT). Ghi lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch. Kiểm tra tệp in và sửa chữa.

- Ghi bản đồ vào đĩa CD. Kiểm tra đĩa CD.

- In phim chế in offset (trung bình 6 phim/ mảnh).

- Hiện, tráng phim.

- Sửa chữa phim.

- Hoàn thiện sản phẩm, nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

2. Điều kiện áp dụng: Mức độ khó khăn theo phụ lục số 11

# CI.11100 TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M

Đơn vị tính: 1 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại khó khăn

1

2

3

4

Vật liệu

CI.111

Số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5 m

Giấy Diamat

tờ

0,16

0,16

0,16

0,16

Đĩa CD

cái

0,0032

0,0032

0,0032

0,0032

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

6,0

6,2

6,8

7,5

Máy thi công

Máy Scaner

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

Máy vi tính

ca

0,025

0,03

0,035

0,04

Máy vẽ Ploter

ca

0,15

0,15

0,15

0,15

Máy khác

%

2

2

2

2

10

20

30

40

# CI.11200 TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

Đơn vị tính: 1 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại khó khăn

1

2

3

4

Vật liệu

CI.112

Số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1 m

Giấy Diamat

tờ

0,16

0,16

0,16

0,16

Đĩa CD

cái

0,0032

0,0032

0,0032

0,0032

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

5,8

6,4

7,2

7,8

Máy thi công

Máy Scaner

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

Máy vi tính

ca

0,02

0,025

0,03

0,035

Máy vẽ Ploter

ca

0,15

0,15

0,15

0,15

Máy khác

%

2

2

2

2

10

20

30

40

# CI.11300 TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

Đơn vị tính: 1 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại khó khăn

1

2

3

4

Vật liệu

CI.113

Số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1 m

Giấy Diamat

tờ

0,04

0,04

0,04

0,04

Đĩa CD

cái

0,0016

0,0016

0,0016

0,0016

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

1,0

1,4

1,6

2,0

Máy thi công

Máy Scaner

ca

0,025

0,025

0,025

0,025

Máy vi tính

ca

0,0125

0,015

0,017

0,02

Máy vẽ Ploter

ca

0,04

0,04

0,04

0,04

Máy khác

%

2

2

2

2

10

20

30

40

# CI.11400 TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

Đơn vị tính: 1 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại khó khăn

1

2

3

4

Vật liệu

CI.114

Số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 1 m

Giấy Diamat

tờ

0,01

0,01

0,01

0,01

Đĩa CD

cái

0,0008

0,0008

0,0008

0,0008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

0,4

0,5

0,6

0,7

Máy thi công

Máy Scaner

ca

0,012

0,012

0,012

0,012

Máy vi tính

ca

0,0032

0,0037

0,0042

0,005

Máy vẽ Ploter

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

Máy khác

%

2

2

2

2

10

20

30

40

# CI.11500 TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M

Đơn vị tính: 1 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại khó khăn

1

2

3

4

Vật liệu

CI.115

Số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 2 m

Giấy Diamat

tờ

0,01

0,01

0,01

0,01

Đĩa CD

cái

0,0008

0,0008

0,0008

0,0008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

0,25

0,3

0,35

0,4

Máy thi công

Máy Scaner

ca

0,012

0,012

0,012

0,012

Máy vi tính

ca

0,003

0,0035

0,004

0,0048

Máy vẽ Ploter

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

Máy khác

%

2

2

2

2

10

20

30

40

# CI.11600 TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

Đơn vị tính: 1 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại khó khăn

1

2

3

4

Vật liệu

CI.116

Số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 1 m

Giấy Diamat

tờ

0,0025

0,0025

0,0025

0,0025

Đĩa CD

cái

0,0004

0,0004

0,0004

0,0004

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

0,12

0,14

0,16

0,18

Máy thi công

Máy Scaner

ca

0,0015

0,0015

0,0015

0,0015

Máy vi tính

ca

0,002

0,0025

0,003

0,0035

Máy vẽ Ploter

ca

0,003

0,003

0,003

0,003

Máy khác

%

2

2

2

2

10

20

30

40

# CI.11700 TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5 M

Đơn vị tính: 1 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại khó khăn

1

2

3

4

Vật liệu

CI.117

Số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5 m

Giấy Diamat

tờ

0,0025

0,0025

0,0025

0,0025

Đĩa CD

cái

0,0004

0,0004

0,0004

0,0004

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

0,09

0,1

0,12

0,14

Máy thi công

Máy Scaner

ca

0,0015

0,0015

0,0015

0,0015

Máy vi tính

ca

0,0018

0,0023

0,0027

0,0033

Máy vẽ Ploter

ca

0,003

0,003

0,003

0,003

Máy khác

%

2

2

2

2

10

20

30

40

# CI.11800 TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5 M

Đơn vị tính: 10 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại khó khăn

1

2

3

4

Vật liệu

CI.118

Số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5 m

Giấy Diamat

tờ

0,00625

0,00625

0,00625

0,00625

Đĩa CD

cái

0,002

0,002

0,002

0,002

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

0,6

0,7

0,8

0,9

Máy thi công

Máy Scaner

ca

0,0005

0,0005

0,0005

0,0005

Máy vi tính

ca

0,003

0,004

0,005

0,006

Máy vẽ Ploter

ca

0,00125

0,00125

0,00125

0,00125

Máy khác

%

2

2

2

2

10

20

30

40

# Chương 10 CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ

# CK.10000 ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TRÊN CẠN BẰNG MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ VÀ MÁY THỦY BÌNH ĐIỆN TỬ

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị;

- Công tác khống chế đo vẽ: Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai lưới tam giác nhỏ, đường chuyền kinh vĩ, đường chuyền toàn đạc, thủy chuẩn đo vẽ;

- Tiến hành đo vẽ chi tiết các điểm đặc trưng;

- Vẽ đường đồng mức;

- Kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, ngoại nghiệp;

- Nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 12.

# CK.11100 TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M

Đơn vị tính: 1ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

Vật liệu

CK.111

Bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0,5m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

6,0

6,0

8,0

8,0

10

Sổ đo

quyển

2,2

2,2

2,5

2,5

2,8

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

Nhân công

K sư 4,0/8

công

2,94

3,96

5,34

7,23

10,10

Công nhân 4,0/7

công

7,86

10,70

14,74

19,53

27,28

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,88

1,27

1,95

2,38

3,38

Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,10

0,11

0,12

0,13

0,14

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

# CK.11200 TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

Đơn vị tính: 1ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.112

Bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 1m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

6,0

6,0

8,0

8,0

10

10

Sổ đo

quyển

2,2

2,2

2,5

2,5

2,8

2,8

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

2,79

3,76

5,09

6,88

9,58

13,49

Công nhân 4,0/7

công

7,49

10,15

14,05

18,62

25,98

36,81

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,83

1,19

1,86

2,28

3,25

4,75

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,10

0,11

0,12

0,13

0,14

0,18

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.11300 TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M

Đơn vị tính: 1ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

Vật liệu

CK.113

Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

2,0

2,0

3,0

3,0

4,0

Sổ đo

quyển

0,6

0,6

0,7

0,7

0,8

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

1,04

1,39

1,87

2,52

3,52

Công nhân 4,0/7

công

2,80

4,03

5,63

7,71

10,84

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,33

0,63

0,99

1,44

2,06

Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,03

0,04

0,05

0,05

0,06

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

# CK.11400 TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

Đơn vị tính: 1ha

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.114

Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

2,0

2,0

3,0

3,0

4,0

4,0

Sổ đo

quyển

0,6

0,6

0,7

0,7

0,8

0,8

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

0,99

1,32

1,78

2,40

3,35

4,69

Công nhân 4,0/7

công

2,67

3,82

5,36

7,28

10,32

14,76

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,31

0,59

0,94

1,32

1,95

2,97

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,03

0,04

0,05

0,05

0,06

0,07

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.11500 TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.115

Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

15

25

35

40

50

55

Sổ đo

quyển

16

16

20

20

30

30

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

34,61

46,60

63,04

83,90

116,60

158,43

Công nhân 4,0/7

công

96,57

133,00

185,48

255,80

371,36

505,92

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

12,75

19,20

29,28

45,24

73,20

101,85

Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

1,35

1,80

2,88

3,60

5,40

5,85

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

Ghi chú: Trường hợp do yêu cầu đo vẽ với đường đồng mức 0,5m thì định mức nhân công được nhân với hệ số k = 1,07.

# CK.11600 TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.116

Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 2m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

15

25

35

40

50

55

Sổ đo

quyển

16

16

20

20

30

30

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

33,1

43,4

60,0

79,5

110,8

150,9

Công nhân 4,0/7

công

91,7

127,9

176,1

242,1

343,9

480,7

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

11,7

20,4

27,4

42,5

63,3

96,0

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

1,4

1,8

2,9

3,6

5,4

5,9

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.11700 TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.117

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 1m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

8

10

13

15

18

21

Sổ đo

quyển

1,5

1,5

3

3

4

4

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

15,35

21,68

34,03

43,58

60,02

84,00

Công nhân 4,0/7

công

42,98

59,85

93,44

124,98

177,29

250,33

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

5,46

7,32

11,40

17,88

27,48

41,40

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,90

1,08

1,44

2,16

3,60

3,60

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

Ghi chú: Trường hợp do yêu cầu đo vẽ với đường đồng mức 0,5m thì định mức nhân công được nhân với hệ số k = 1,07.

# CK.11800 TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.118

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 2m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

8

10

13

15

18

21

Sổ đo

Vật liệu khác

Nhân công

quyển

%

1,5

15

1,5

15

3,0

15

3,0

15

4,0

15

4,0

15

Kỹ sư 4,0/8

công

13,81

19,41

30,55

40,57

57,02

79,58

Công nhân 4,0/7

Máy thi công

công

38,90

53,99

84,67

116,71

168,33

237,11

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

4,98

6,72

10,62

16,74

25,86

39,00

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,90

1,08

1,44

2,16

3,60

3,60

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.11900 TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.119

Bản đồ tỷ lệ 1/5000, đường đồng mức 2m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

8

10

13

15

21

21

Sổ đo

quyển

1,0

1,0

2,0

2,0

3,0

3,0

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

9,04

12,05

15,07

21,09

28,50

39,05

Công nhân 4,0/7

công

24,79

32,81

40,62

57,67

80,36

113,21

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

3,04

4,00

4,54

7,08

11,10

17,16

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,36

0,36

0,63

0,72

1,08

1,62

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.12000 TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5 M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.120

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

8,0

10

13

15

21

21

Sổ đo

quyển

1,0

1,0

2,0

2,0

3,0

3,0

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

8,56

10,54

14,31

19,58

30,12

37,56

Công nhân 4,0/7

công

23,36

29,01

38,43

53,57

82,66

108,18

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

2,77

3,62

4,18

6,54

10,26

15,96

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,36

0,41

0,63

0,72

1,08

1,62

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.12100 TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2 M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.121

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 2m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

5,0

5,0

8,0

8,0

10

10

Sổ đo

Vật liệu khác

quyển

%

0,8

15

0,8

15

1,0

15

1,0

15

1,5

15

1,5

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

3,45

4,21

5,72

7,82

10,82

15,02

Công nhân 4,0/7

công

9,89

11,99

15,85

21,99

30,79

43,68

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

1,42

1,71

2,00

3,00

4,38

6,69

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,16

0,17

0,26

0,30

0,42

0,63

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.12200 TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5 M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.122

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

5,0

5,0

8,0

8,0

10

10

Sổ đo

Vật liệu khác

quyển

%

0,8

15

0,8

15

1,0

15

1,0

15

1,5

15

1,5

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

3,74

4,56

6,10

8,36

11,69

16,48

Công nhân 4,0/7

công

9,99

12,13

15,97

22,12

31,17

44,57

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

1,79

2,14

2,55

3,81

5,59

8,49

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,16

0,17

0,26

0,30

0,42

0,63

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.20000 ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TRÊN CẠN BẰNG THIẾT BỊ ĐO GPS VÀ MÁY THỦY BÌNH ĐIỆN TỬ

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị;

- Tiến hành công tác đo vẽ bản đồ địa hình;

- Vẽ đường đồng mức;

- Kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, ngoại nghiệp;

- Nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng:

- Cấp địa hình: Theo phụ lục số 12.

# CK.21100 TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M

Đơn vị tính: 1ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

Vật liệu

CK.211

Bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0,5m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

6,0

6,0

Sổ đo

quyển

2,2

2,2

Vật liệu khác

%

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

2,71

3,70

Công nhân 4,0/7

công

7,20

9,86

Máy thi công

Bộ thiết bị GPSG3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

0,71

1,03

Máy thủy bình điện tử PLP- 110 hoặc loại tương tự

ca

0,10

0,11

Máy khác

%

10

10

10

20

# CK.21200 TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1,0 M

Đơn vị tính: 1ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

Vật liệu

CK.212

Bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 1,0m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

6,0

6,0

Sổ đo

quyển

2,2

2,2

Vật liệu khác

%

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

2,58

3,53

Công nhân 4,0/7

công

6,95

9,38

Máy thi công

Bộ thiết bị GPSG3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

0,68

0,98

Máy thủy bình điện tử PLP- 110 hoặc loại tương tự

ca

0,10

0,11

Máy khác

%

10

10

10

20

# CK.21300 TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M

Đơn vị tính: 1ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

Vật liệu

CK.213

Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5 m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

2,0

2,0

Sổ đo

quyển

0,6

0,6

Vật liệu khác

%

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

0,97

1,45

Công nhân 4,0/7

công

2,57

3,91

Máy thi công

Bộ thiết bị GPS G3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

0,27

0,51

Máy thủy bình điện tử PLP- 110 hoặc loại tương tự

ca

0,03

0,04

Máy khác

%

10

10

10

20

# CK.21400 TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1,0 M

Đơn vị tính: 1ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

Vật liệu

CK.214

Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1,0 m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

2,0

2,0

Sổ đo

quyển

0,6

0,6

Vật liệu khác

%

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

0,92

1,37

Công nhân 4,0/7

công

2,45

3,69

Máy thi công

Bộ thiết bị GPS G3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

0,25

0,47

Máy thủy bình điện tử PLP- 110 hoặc loại tương tự

ca

0,03

0,04

Máy khác

%

10

10

10

20

# CK.21500 TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1,0 M

Đơn vị tính: 100ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

Vật liệu

CK.215

Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1,0 m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

15,0

25,0

Sổ đo

quyển

1,60

1,60

Vật liệu khác

%

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

33,01

45,92

Công nhân 4,0/7

công

89,56

125,27

Máy thi công

Bộ thiết bị GPS G3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

9,37

14,08

Máy thủy bình điện tử PLP- 110 hoặc loại tương tự

ca

1,35

1,80

Máy khác

%

10

10

10

20

Ghi chú: Trường hợp do yêu cầu đo vẽ với đường đồng mức 0,5m thì định mức nhân công được nhân thêm hệ số k=1,07.

# CK.21600 TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2,0 M

Đơn vị tính: 100ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

Vật liệu

CK.216

Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 2,0 m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

15,0

25,0

Sổ đo

quyển

1,6

1,6

Vật liệu khác

%

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

29,40

41,58

Công nhân 4,0/7

công

81,52

117,64

Máy thi công

Bộ thiết bị GPSG3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

7,99

13,95

Máy thủy bình điện tử PLP- 110 hoặc loại tương tự

ca

1,35

1,80

Máy khác

%

10

10

10

20

# CK.21700 TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1,0 M

Đơn vị tính: 100ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

Vật liệu

CK.217

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 1,0 m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

8,0

10,0

Sổ đo

quyển

1,5

1,5

Vật liệu khác

%

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

13,81

19,17

Công nhân 4,0/7

công

38,46

53,11

Máy thi công

Bộ thiết bị GPS G3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

3,88

5,01

Máy thủy bình điện tử PLP- 110 hoặc loại tương tự

ca

0,9

1,08

Máy khác

%

10

10

10

20

Ghi chú: Trường hợp do yêu cầu đo vẽ với đường đồng mức 0,5m thì định mức nhân công được nhân thêm hệ số k=1,07.

# CK.21800 TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2,0 M

Đơn vị tính: 100ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

Vật liệu

CK.218

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 2,0 m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

8,0

10,0

Sổ đo

quyển

1,5

1,5

Vật liệu khác

%

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

13,51

18,43

Công nhân 4,0/7

công

36,32

49,97

Máy thi công

Bộ thiết bị GPS G3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

3,74

4,99

Máy thủy bình điện tử PLP- 110 hoặc loại tương tự

ca

0,9

1,08

Máy khác

%

10

10

10

20

# CK.21900 TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2,0 M

Đơn vị tính: 100ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

Vật liệu

CK.219

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 2,0 m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

8,0

10,0

Sổ đo

quyển

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

7,93

10,47

Công nhân 4,0/7

công

21,92

28,87

Máy thi công

Bộ thiết bị GPS G3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

2,08

2,73

Máy thủy bình điện tử PLP- 110 hoặc loại tương tự

ca

0,36

0,41

Máy khác

%

10

10

10

20

# CK.22000 TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5,0 M

Đơn vị tính: 100ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

Vật liệu

CK.220

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5,0 m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

5,0

5,0

Sổ đo

quyển

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

7,34

9,15

Công nhân 4,0/7

công

19,37

24,17

Máy thi công

Bộ thiết bị GPS G3100-R2hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

1,9

2,48

Máy thủy bình điện tử PLP- 110 hoặc loại tương tự

ca

0,36

0,41

Máy khác

%

10

10

10

20

# CK.22100 TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2,0 M

Đơn vị tính: 100ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

Vật liệu

CK.221

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 2,0 m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

5,0

5,0

Sổ đo

quyển

0,8

0,8

Vật liệu khác

%

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

3,42

4,14

Công nhân 4,0/7

công

9,34

11,28

Máy thi công

Bộ thiết bị GPS G3100-R2hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

1,10

1,32

Máy thủy bình điện tử PLP- 110 hoặc loại tương tự

ca

0,16

0,17

Máy khác

%

10

10

10

20

# CK.22200 TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5,0 M

Đơn vị tính: 100ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

Vật liệu

CK.222

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5,0 m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

5,0

5,0

Sổ đo

quyển

0,8

0,8

Vật liệu khác

%

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

3,05

3,70

Công nhân 4,0/7

Máy thi công

công

8,05

9,74

Bộ thiết bị GPS G3100-R2 hoặc loại tương tự (3 máy)

ca

0,92

1,10

Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,16

0,17

Máy khác

%

10

10

10

20

# CK.30000 ĐO VẼ CHI TIẾT BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ VÀ MÁY THỦY BÌNH ĐIỆN TỬ

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, đi thực địa, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị

- Công tác khống chế đo vẽ: Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai lưới tam giác nhỏ, đường chuyền kinh vĩ, đường chuyền toàn đạc, thuỷ chuẩn đo vẽ;

- Tiến hành đo vẽ chi tiết các điểm đặc trưng;

- Vẽ đường đồng mức;

- Kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, ngoại nghiệp;

- Nghiệm thu, bàn giao.

2. Điều kiện áp dụng: Cấp địa hình theo phụ lục số 13.

3. Những công việc chưa tính vào mức: Công tác thi công phương tiện nối (tàu, thuyền, phao, phà).

# CK.31100 TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M

Đơn vị tính: 1ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

Vật liệu

CK.311

Bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0,5m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

4,0

4,0

6,0

6,0

8,0

Sổ đo

quyển

2,2

2,2

2,5

2,5

2,8

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

K sư 4,0/8

công

3,82

5,16

6,97

9,44

13,16

Công nhân 4,0/7

Máy thi công

công

9,46

12,89

17,72

23,68

33,19

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,67

0,99

1,58

1,94

2,86

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,08

0,09

0,10

0,11

0,13

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

# CK.31200 TỶ LỆ 1/200, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

Đơn vị tính: 1 ha

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.312

Bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 1m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

4,0

4,0

6,0

6,0

8,0

8,0

Sổ đo

quyển

2,2

2,2

2,5

2,5

2,8

2,8

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

3,65

4,91

6,63

8,97

12,53

17,57

Công nhân 4,0/7

công

9,05

12,27

16,91

22,64

31,69

44,70

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,65

0,94

1,53

1,93

2,77

4,08

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,08

0,09

0,10

0,11

0,13

0,15

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.31300 TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 0,5 M

Đơn vị tính: 1ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

Vật liệu

CK.313

Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

2,0

2,0

3,0

3,0

4,0

Sổ đo

quyển

0,6

0,6

0,7

0,7

0,8

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

1,34

1,83

2,44

3,28

4,59

Công nhân 4,0/7

công

3,32

4,76

6,58

8,91

12,59

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,25

0,49

0,80

1,13

1,68

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,02

0,03

0,04

0,04

0,05

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

# CK.31400 TỶ LỆ 1/500, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

Đơn vị tính: 1 ha

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.314

Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

2,0

2,0

3,0

3,0

4,0

4,0

Sổ đo

quyển

0,6

0,6

0,7

0,7

0,8

0,8

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

1,28

1,72

2,32

3,12

4,37

6,13

Công nhân 4,0/7

công

3,19

4,47

6,25

8,49

12,00

17,08

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,24

0,46

0,76

1,08

1,60

2,43

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,02

0,03

0,04

0,04

0,05

0,05

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.31500 TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1 M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.315

Bản đồ tỷ lệ 1/1000 đường đồng mức 1m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

15

25

35

40

50

55

Sổ đo

quyển

16

16

20

20

30

30

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

45,18

60,85

82,36

109,74

152,67

207,27

Công nhân 4,0/7

công

114,19

156,72

217,63

297,86

426,83

581,78

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

9,30

14,43

22,89

36,00

58,17

81,81

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

1,08

1,53

2,43

3,06

4,59

4,95

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.31600 TỶ LỆ 1/1.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.316

Bản đồ tỷ lệ 1/1000 đường đồng mức 2m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

15

25

35

40

50

55

Sổ đo

quyển

16

16

20

20

30

30

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

43,28

56,91

78,44

103,71

144,84

197,45

Công nhân 4,0/7

công

108,88

146,61

207,01

281,82

399,46

554,18

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

8,52

13,42

21,51

34,08

51,24

77,67

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

1,08

1,53

2,43

3,06

4,59

4,95

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.31700 TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 1M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.317

Bản đồ tỷ lệ1/2000, đường đồng mức 1m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

8

10

13

15

18

21

Sổ đo

quyển

16

16

20

20

30

30

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

19,88

28,32

44,22

55,92

78,46

109,81

Công nhân 4,0/7

công

50,46

71,29

112,18

145,77

206,07

294,04

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

3,95

5,39

9,00

14,04

20,22

33,29

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,77

0,92

1,44

1,80

3,06

3,09

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.31800 TỶ LỆ 1/2.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.318

Bản đồ tỷ lệ 1/2000 đường đồng mức 2m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

8,0

10

13

15

18

21

Sổ đo

Vật liệu khác

quyển

%

1,5

15

1,5

15

3,0

15

3,0

15

4,0

15

4,0

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

18,93

26,73

42,00

52,90

74,44

103,77

Công nhân 4,0/7

công

47,88

67,20

105,95

137,98

198,27

278,32

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

3,61

4,97

8,29

13,24

20,89

31,62

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,77

0,92

1,22

1,80

3,06

3,06

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.31900 TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.319

Bản đồ tỷ lệ 1/5000, đường đồng mức 2m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

8,0

10

13

15

21

21

Sổ đo

quyển

1,0

1,0

2,0

2,0

3,0

3,0

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

11,78

15,73

19,66

27,53

37,36

50,99

Công nhân 4,0/7

công

29,48

39,24

48,83

69,05

95,68

133,20

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

2,21

2,96

3,39

5,35

8,51

13,26

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,31

0,32

0,54

0,61

0,92

1,38

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.32000 TỶ LỆ 1/5.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Têncôngviệc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.320

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

8,0

10

13

15

21

21

Sổ đo

quyển

1,0

1,0

2,0

2,0

3,0

3,0

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

11,19

13,76

18,63

25,54

35,30

49,05

Công nhân 4,0/7

công

27,95

34,59

46,19

64,14

90,32

127,70

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

2,04

2,73

3,14

4,97

7,94

12,42

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,31

0,32

0,54

0,61

0,92

1,38

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.32100 TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 2M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.321

Bản đồ tỷ lệ1/10.000, đường đồng mức 2m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

5,0

5,0

8,0

8,0

10

10

Sổ đo

quyển

0,8

0,8

1,1

1,1

1,5

1,5

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

4,47

5,50

7,46

10,21

14,13

19,62

Công nhân 4,0/7

công

11,52

14,14

18,89

26,10

36,45

51,35

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

1,05

1,28

1,52

2,30

3,38

5,16

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,14

0,15

0,23

0,25

0,36

0,54

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.32200 TỶ LỆ 1/10.000, ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC 5M

Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp địa hình

I

II

III

IV

V

VI

Vật liệu

CK.322

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5m

Cọc gỗ (4x4x40) cm

cọc

5,0

5,0

8,0

8,0

10

10

Sổ đo

quyển

0,8

0,8

1,1

1,1

1,5

1,5

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

4,24

5,21

7,50

9,70

13,42

18,63

Công nhân 4,0/7

công

10,91

13,38

18,81

24,76

34,56

48,66

Máy thi công

Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự

ca

0,96

1,18

1,41

2,14

3,16

4,80

Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự

ca

0,14

0,15

0,23

0,25

0,36

0,54

Máy khác

%

10

10

10

10

10

10

10

20

30

40

50

60

# CK.40000 ĐO VẼ LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

1. Thành phần công việc:

- Thu thập và nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến khu vực đo vẽ, đi quan sát tổng thể.

- Lập phương án thi công đo vẽ.

- Chuẩn bị vật tư, thiết bị, phương tiện đo vẽ.

- Tiến hành đo vẽ tại thực địa.

- Mô tả các điểm lộ tự nhiên, hố khoan, hố đào, các điểm dọn sạch.

- Lập mặt cắt thực đo bằng thước dây.

- Đo vẽ các điểm khe nứt.

- Quan sát, mô tả các điểm địa chất vật lý.

- Đo vẽ, tìm kiếm các bãi VLXD phù hợp với giai đoạn khảo sát.

- Nghiên cứu, thu thập về địa chất thuỷ văn, địa chất công trình.

- Lấy mẫu thạch học, mẫu lưu ... vận chuyển mẫu.

- Chỉnh lý tài liệu sơ bộ ngoài thực địa.

- Chỉnh lý và lập bản đồ địa chất công trình, địa mạo của khu vực đo vẽ.

- Lập thuyết minh và các bản vẽ, phụ lục.

2. Điều kiện áp dụng: Cấp phức tạp địa chất theo yếu tố ảnh hưởng tại phụ lục số 14.

3. Những công việc chưa tính vào định mức:

- Công tác phân tích, đánh giá bản đồ khoáng sản có ích.

- Công tác xác định động đất.

- Công tác tìm kiếm VLXD ngoài khu vực đo vẽ.

- Công tác đo địa hình cho công tác đo vẽ địa chất.

- Công tác chụp ảnh mặt đất và biên vẽ ảnh bằng máy bay, bằng vi tính.

- Công tác thí nghiệm địa chất thuỷ văn và địa chất công trình.

- Công tác khoan, đào, địa chất công trình, thăm dò địa vật lý.

# CK.41100 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200.000

Đơn vị tính: 1 km2

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp phức tạp

I

II

III

Vật liệu

CK.411

Đo vẽ bản đồ địa chất tỷ lệ 1/200.000

Búa địa chất

cái

0,012

0,015

0,015

Địa bàn địa chất

cái

0,004

0,005

0,005

Kính lúp

cái

0,003

0,004

0,004

Kính lập thể

cái

0,0016

0,002

0,002

Thước dây 50m

cái

0,004

0,005

0,005

Đồng hồ bấm giây

cái

0,0008

0,001

0,001

Giấy can

cuộn

0,02

0,02

0,02

Giấy gói mẫu

ram

0,02

0,02

0,02

Túi vải đựng mẫu

cái

0,2

0,2

0,2

Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

2,77

3,14

5,12

Máy thi công

Ống nhòm

ca

0,0004

0,0004

0,0004

Máy ảnh

ca

0,0004

0,0004

0,0004

Kính hiển vi

ca

0,0004

0,0004

0,0004

Ôtô vận tải thùng 1,5T

ca

0,005

0,005

0,005

Máy khác

%

5

5

5

10

20

30

# CK.41200 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/100.000

Đơn vị tính: 1 km2

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp phức tạp

I

II

III

Vật liệu

CK.412

Đo vẽ bản đồ địa chất tỷ lệ 1/100.000

Búa địa chất

cái

0,013

0,015

0,015

Địa bàn địa chất

cái

0,0045

0,005

0,005

Kính lúp

cái

0,0036

0,004

0,004

Kính lập thể

cái

0,0018

0,002

0,002

Thước dây 50m

cái

0,0045

0,005

0,005

Đồng hồ bấm giây

cái

0,0009

0,001

0,001

Giấy can

cuộn

0,04

0,04

0,04

Giấy gói mẫu

ram

0,03

0,03

0,03

Túi vải đựng mẫu

cái

0,5

0,5

0,5

Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

6,23

7,06

11,6

Máy thi công

ng nhòm

ca

0,00045

0,00045

0,00045

Máy ảnh

ca

0,00045

0,00045

0,00045

Kính hiển vi

ca

0,00045

0,00045

0,00045

Ôtô vận tải thùng 1,5 T

ca

0,01

0,01

0,01

Máy khác

%

5

5

5

10

20

30

# CK.41300 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/50.000

Đơn vị tính: 1 km2

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp phức tạp

I

II

III

Vật liệu

CK.413

Đo vẽ bản đồ địa chất tỷ lệ 1/50.000

Búa địa chất

cái

0,015

0,015

0,015

Địa bàn địa chất

cái

0,005

0,005

0,005

Kính lúp

cái

0,004

0,004

0,004

Kính lập thể

cái

0,002

0,002

0,002

Thước dây 50m

cái

0,005

0,005

0,005

Đồng hồ bấm giây

cái

0,001

0,001

0,001

Giấy can

cuộn

0,08

0,08

0,08

Giấy gói mẫu

ram

0,05

0,05

0,05

Túi vải đựng mẫu

cái

1

1

1

Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

13,87

15,8

25,9

Máy thi công

ng nhòm

ca

0,0005

0,0005

0,0005

Máy ảnh

ca

0,0005

0,0005

0,0005

Kính hiển vi

ca

0,0005

0,0005

0,0005

Ôtô vận tải thùng 1,5 T

ca

0,027

0,027

0,027

Máy khác

%

5

5

5

10

20

30

# CK.41400 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/25.000

Đơn vị tính: 1 km2

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp phức tạp

I

II

III

Vật liệu

CK.414

Đo vẽ bản đồ địa chất tỷ lệ 1/25.000

Búa địa chất

cái

0,06

0,06

0,06

Địa bàn địa chất

cái

0,01

0,01

0,01

Kính lúp

cái

0,008

0,008

0,008

Kính lập thể

cái

0,01

0,01

0,01

Thước dây 50m

cái

0,01

0,01

0,01

Đồng hồ bấm giây

cái

0,002

0,002

0,002

Giấy can

cuộn

0,15

0,15

0,15

Giấy gói mẫu

ram

0,10

0,10

0,10

Túi vải đựng mẫu

cái

1,5

1,5

1,5

Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

30,9

35,2

57,9

Máy thi công

ng nhòm

ca

0,001

0,001

0,001

Máy ảnh

ca

0,001

0,001

0,001

Kính hiển vi

ca

0,001

0,001

0,001

Ôtô vận tải thùng 1,5 T

ca

0,09

0,09

0,09

Máy khác

%

5

5

5

10

20

30

# CK.41500 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/10.000

Đơn vị tính: 1 km2

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp phức tạp

I

II

III

Vật liệu

CK.415

Đo vẽ bản đồ địa chất tỷ lệ 1/10.000

Búa địa chất

cái

0,08

0,08

0,08

Địa bàn địa chất

cái

0,02

0,02

0,02

Kính lúp

cái

0,012

0,012

0,012

Kính lập thể

cái

0,006

0,006

0,006

Thước dây 50m

cái

0,015

0,015

0,015

Đồng hồ bấm giây

cái

0,004

0,004

0,004

Giấy can

cuộn

0,5

0,5

0,5

Giấy gói mẫu

ram

0,20

0,20

0,20

Túi vải đựng mẫu

cái

2

2

2

Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

83,3

115,2

182,4

Máy thi công

ng nhòm

ca

0,001

0,001

0,001

Máy ảnh

ca

0,001

0,001

0,001

Kính hiển vi

ca

0,001

0,001

0,001

Máy khác

%

5

5

5

10

20

30

# CK.41600 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5.000

Đơn vị tính: 1 km2

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp phức tạp

I

II

III

Vật liệu

CK.416

Đo vẽ bản đồ địa chất tỷ lệ 1/5.000

Búa địa chất

cái

0,1

0,1

0,1

Địa bàn địa chất

cái

0,03

0,03

0,03

Kính lúp

cái

0,025

0,025

0,025

Kính lập thể

cái

0,009

0,009

0,009

Thước dây 50m

cái

0,025

0,025

0,025

Đồng hồ bấm giây

cái

0,006

0,006

0,006

Giấy can

cuộn

1,0

1,0

1,0

Giấy gói mẫu

ram

0,50

0,50

0,50

Túi vải đựng mẫu

cái

2

2

2

Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

150,1

201,4

371,45

Máy thi công

Ống nhòm

ca

0,002

0,002

0,002

Máy ảnh

ca

0,002

0,002

0,002

Kính hiển vi

ca

0,002

0,002

0,002

Máy khác

%

5

5

5

10

20

30

# CK.41700 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2.000

Đơn vị tính: 1 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp phức tạp

I

II

III

Vật liệu

CK.417

Đo vẽ bản đồ địa chất tỷ lệ 1/2.000

Búa địa chất

cái

0,002

0,002

0,002

Địa bàn địa chất

cái

0,001

0,001

0,001

Kính lúp

cái

0,001

0,001

0,001

Kính lập thể

cái

0,001

0,001

0,001

Thước dây 50m

cái

0,001

0,001

0,001

Đồng hồ bấm giây

cái

0,0005

0,0005

0,0005

Giấy can

cuộn

0,02

0,02

0,02

Giấy gói mẫu

ram

0,150

0,150

0,150

Túi vải đựng mẫu

cái

2

2

2

Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

4,19

6,78

13,6

Máy thi công

Ống nhòm

ca

0,0001

0,0001

0,0001

Máy ảnh

ca

0,0001

0,0001

0,0001

Máy khác

%

5

5

5

10

20

30

# CK.41800 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1.000

Đơn vị tính: 1 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp phức tạp

I

II

III

Vật liệu

CK.418

Đo vẽ bản đồ địa chất tỷ lệ 1/1.000

Búa địa chất

cái

0,003

0,003

0,003

Địa bàn địa chất

cái

0,001

0,001

0,001

Kính lúp

cái

0,001

0,001

0,001

Kính lập thể

cái

0,001

0,001

0,001

Thước thép 20m

cái

0,001

0,001

0,001

Đồng hồ bấm giây

cái

0,0001

0,0001

0,0001

Giấy can

cuộn

0,04

0,04

0,04

Giấy gói mẫu

ram

0,02

0,02

0,02

Túi vải đựng mẫu

cái

0,5

0,5

0,5

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

8,4

13,6

24,8

Máy thi công

Ống nhòm

ca

0,0001

0,0001

0,0001

Máy ảnh

ca

0,0001

0,0001

0,0001

Máy khác

%

5

5

5

10

20

30

# CK.41900 BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500

Đơn vị tính: 1 ha

Mã hiệu

Tên công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp phức tạp

I

II

III

Vật liệu

CK.419

Đo vẽ bản đồ địa chất tỷ lệ 1/500

Búa địa chất

cái

0,005

0,005

0,005

Địa bàn địa chất

cái

0,002

0,002

0,002

Kính lúp

cái

0,002

0,002

0,002

Kính lập thể

cái

0,002

0,002

0,002

Thước thép 20m

cái

0,0005

0,0005

0,0005

Đồng hồ bấm giây

cái

0,002

0,002

0,002

Giấy can

cuộn

0,06

0,06

0,06

Giấy gói mẫu

ram

0,04

0,04

0,04

Túi vải đựng mẫu

cái

1,5

1,5

1,5

Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

16,2

26,4

48

Máy thi công

Ống nhòm

ca

0,00016

0,00016

0,00016

Máy ảnh

ca

0,00016

0,00016

0,00016

Máy khác

%

5

5

5

10

20

30

Last Updated: 9/1/2021, 8:41:11 PM