# Phần 2 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

# CHƯƠNG I CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

1. Qui định chung

- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.

- Trường hợp phá dỡ có yêu cầu thu hồi vật liệu thì hao phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.

- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

+ Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;

+ Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca;

+ Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh với hệ số 0,85.

2. Nội dung công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc sau khi tháo dỡ.

# SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

# SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

# SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng bê tông

móng gạch

móng đá

Gạch vỡ

Không cốt thép

Có cốt thép

SA.111

Phá dỡ móng các loại

Nhân công 3,0/7

công

2,31

4,09

5,87

2,00

3,60

 

11

12

13

21

31

# SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch đất nung

Gạch lá nem

Gạch ximăng, gạch gốm các loại

Gạch đất nung vỉa nghiêng

Nền Láng vữa xi măng

SA.112

Phá dỡ nền

Nhân công 3,0/7

công

0,07

0,08

0,09

0,14

0,04

 

11

12

13

14

15

(tiếp theo)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông gạch vỡ

Nền bê tông

Không cốt thép

Có cốt thép

SA.112

Phá dỡ nền

Nhân công 3,0/7

công

1,92

4,09

5,87

 

21

31

32

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông than xỉ

Bê tông tảng rời

SA.112

Phá dỡ kết cấu bê tông

Nhân công 3,0/7

công

1,82

2,06

 

41

51

# SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG

# SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

< 11

< 22

SA.113

Phá dỡ tường bê tông không cốt thép

Nhân công 3,0/7

công

3,67

4,75

 

11

12

# SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

< 11

< 22

SA.113

Phá dỡ tường bê tông cốt thép

Nhân công 3,0/7

công

3,72

4,89

 

21

22

# SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

< 11

< 22

< 33

SA.113

Phá dỡ tường xây gạch

Nhân công 3,0/7

công

1,15

1,27

1,34

 

31

32

33

# SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

< 22

< 33

SA.113

Phá dỡ tường xây đá các loại

Nhân công 3,0/7

công

1,34

1,67

 

41

42

# SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, GIẰNG, CỘT, TRỤ, SÀN MÁI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xà, dầm, giằng bê tông cốt thép

Cột, trụ

Sàn mái bê tông cốt thép

Bê tông cốt thép

Gạch, đá

SA.114

Phá dỡ xà, dầm, giằng, cột, trụ, Sàn, mái

Nhân công 3,0/7

công

7,48

6,33

1,75

7,68

 

11

21

22

31

# SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây gạch

Xây ngói bò

SA.115

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

Nhân công 3,0/7

công

0,04

0,02

 

11

12

# SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch vỉa nghiêng trên mái

Xi măng Láng trên mái

Bê tông xỉ trên mái

Gạch lá nem

SA.115

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

Nhân công 3,0/7

công

0,30

0,19

0,22

0,15

 

21

22

23

24

# SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường, cột, trụ

Xà, dầm, trần

SA.116

Phá lớp vữa trát

Nhân công 3,0/7

công

0,12

0,19

 

11

12

# SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

 Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

 Tre, gỗ

Dây thép gai

SA.117

Phá dỡ hàng rào

Nhân công 3,0/7

công

0,02

0,04

 

11

12

# SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lớp vôi trên bề mặt

Lớp sơn trên bề mặt

Tường cột, trụ

Xà, dầm, trần

Bê tông

Gỗ

Kính

Kim loại

SA.118

Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ

Nhân công 3,0/7

công

0,06

0,07

0,11

0,10

0,15

0,20

 

11

12

21

22

23

24

# SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cạo rỉ các kết cấu thép

Đục nhám mặt bê tông

SA.119

Cạo rỉ các kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông

Nhân công 3,0/7

công

0,25

0,15

 

11

21

# SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phá dỡ bằng búa căn

Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay

Có cốt thép

Không cốt thép

Có cốt thép

Không cốt thép

SA.121

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy

Vật liệu

Que hàn

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

Máy khoan cầm tay <1,5KW

Búa căn khí nén 3m3/ph

Máy nén khí 360m3/h

Máy hàn 23KW

 

kg

công

 

ca

 

ca

ca

ca

 

0,98

0,69

 

-

 

0,32

0,16

0,24

 

-

0,58

 

-

 

0,26

0,14

-

 

0,98

2,32

 

1,1

 

-

-

0,24

 

-

2,16

 

0,76

 

-

-

-

 

11

12

21

22

# SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

# SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khuôn cửa đơn

Khuôn cửa kép

SA.211

Tháo dỡ khuôn cửa gỗ

Nhân công 3,5 /7

công

0,10

0,15

 

11

12

# SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI

# SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ

Đơn vị tính: 1bậc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SA.212

Tháo dỡ bậc thang gỗ

Nhân công 3,5/7

công

0,06

 

11

# SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG GỖ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SA.212

Tháo dỡ yếm thang gỗ

Nhân công 3,5/7

công

0,08

 

21

# SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN GỖ

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SA.212

Tháo dỡ lan can gỗ

Nhân công 3,5/7

công

0,10

 

31

# SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khung mắt cáo

Giấy, ván ép, gỗ ván

Nhôm kính, gỗ kính, thạch cao

SA.212

Tháo dỡ vách ngăn

Nhân công 3,5/7

công

0,03

0,04

0,11

 

41

42

43

# SA.21250 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường gỗ

Ván sàn

SA.212

Tháo dỡ vách ngăn

Nhân công 3,5/7

công

0,04

0,06

 

51

52

# SA.21260 THÁO DỠ MÁI

Đơn vị tính: công /1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Mái ngói

Mái Fibrôxi măng

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 4

≤ 16

SA.212

Tháo dỡ mái

Nhân công 3,5/7

0,07

0,10

0,06

0,07

 

61

62

63

64

# SA.21270 THÁO DỠ TRẦN, GẠCH ỐP TƯỜNG

Đơn vị tính: công /1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Trần

Gạch ốp

Tường

Chân tường

SA.212

Tháo dỡ trần

Nhân công 3,5/7

0,06

0,11

0,13

 

71

72

73

# SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bồn tắm

Chậu rửa

Bệ xí

Chậu tiểu

SA.213

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

Nhân công 3,5/7

công

0,50

0,11

0,15

0,15

 

11

12

13

14

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)

SA.213

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

Nhân công 3,5/7

công

0,03

 

15

# SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (kg)

≤20

≤ 50

≤ 100

≤ 150

≤250

≤350

SA.214

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

Nhân công 3,5/7

công

0,09

0,13

0,21

0,27

0,38

0,72

 

11

12

13

14

15

16

# SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (tấn)

≤2T

≤5T

SA.215

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cần cẩu 10T

công

 

ca

0,12

 

0,03

0,18

 

0,03

 

11

12

# SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột thép

Xà, dầm, giằng

Vì kèo, xà gồ

Sàn thao tác, Sàn băng tải, Sàn nhà công nghiệp

SA.216

Tháo dỡ các kết cấu thép

Vật liệu

Que hàn

Thép dàn giáo

Gỗ kê

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tời điện 5T

Máy hàn 23KW

Kích thủy lực 5T

Máy khác

 

kg

kg

m3

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

5,5

6,5

0,02

5

8,5

 

-

1,83

3,5

2

 

6,5

7,5

0,025

5

9,5

 

1,2

2,5

4,0

2

 

8,5

9,5

0,035

5

11,5

 

1,35

3,16

4,5

2

 

6,0

9,5

0,045

5

14,5

 

1,25

2,55

4,3

2

 

11

12

13

14

 

# SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm lợp

Tấm che tường

Tôn

Fibrô xi măng

SA.217

Tháo tấm lợp, tấm che tường

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Cần cẩu 16T

công

 

ca

3,5

 

0,45

4,5

 

0,55

5,5

 

0,65

 

11

12

21

# SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tháo dỡ gạch trong ống khói

Tháo dỡ gạch trong lò nung clinke

Tháo dỡ gạch cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói

SA.218

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu

Nhân công 4,0/7

công

3,8

2,9

1,8

 

11

21

31

(tiếp theo)

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tháo dỡ gạch thân xiclon

Tháo dỡ gạch trong phễu, trong ống thép

Tháo dỡ gạch trong côn, cút

SA.218

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu

Nhân công 4,0/7

công

3,6

5,0

5,8

 

41

51

61

# SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

# SA.31100 - SA.31500 CÔNG TÁC ĐỤC ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

# SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: 1lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

Tiết diện lỗ (m2)

Tiết diện lỗ (m2)

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

SA.311

Đục lỗ thông tường xây gạch

Nhân công 3,5/7

công

0,08

0,10

0,12

0,12

0,14

0,16

 

11

12

13

21

22

23

# SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

Tiết diện lỗ (m2)

Tiết diện lỗ (m2)

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

SA.312

Đục lỗ thông tường bê tông

Nhân công 3,5/7

công

0,45

0,58

0,93

1,02

1,33

2,14

 

11

12

13

21

22

23

# SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tường

Bê tông

Xây gạch

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

≤ 33

≤ 11

≤ 22

≤ 33

SA.313

Đục mở tường làm cửa

Nhân công 3,5/7

công

1,60

3,06

3,87

0,32

0,48

0,78

 

11

12

13

21

22

23

# SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đục lớp bê tông Sàn dày ≤3,5cm

Đục cột, dầm, tường

Đục bê tông xilô, ống khói

SA.314

Đục bê tông

để gia cố các kết cấu bê tông

Vật liệu

Mũi khoan Ф16mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan bê tông

0,85KW

Máy cắt bê tông 1,5KW

Máy khác

 

cái

%

công

 

ca

 

ca

%

 

0,077

5

1,34

 

0,67

 

0,67

5

 

0,135

5

2,50

 

1,25

 

1,25

5

 

0,235

5

4,50

 

2,25

 

2,25

5

 

11

12

13

# SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường, Sàn bê tông

Sâu ≤ 3 cm

Sâu > 3 cm

SA.315

Đục tường, Sàn

để tạo rãnh

Vật liệu

Mũi khoan Ф 16mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan bê tông 0,85KW

Máy cắt bê tông 1,5KW

 

cái

%

công

 

ca

 

ca

 

0,035

5

0,35

 

0,25

 

0,25

 

0,045

5

0,49

 

0,35

 

0,35

 

11

12

# SA.31600 - SA.31700 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN, MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

# SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày đục ≤ 3cm

Đục theo phương thẳng đứng

Đục theo hướng nằm ngang

Đục ngửa từ dưới lên

SA.316

Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Búa căn khí nén 3m3/ph

Máy nén khí 360m3/h

công

 

ca

ca

0,10

 

0,02

0,01

0,16

 

0,04

0,02

0,18

 

0,06

0,03

 

11

12

13

# SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày đục ≤ 3cm

Đục theo phương thẳng đứng

Đục theo phương nằm ngang

Đục ngửa từ dưới lên

SA.317

Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông

Vật liệu

Mũi khoan Ф 16mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan bê tông 0,62KW

 

cái

%

công

 

ca

 

0,03

5

0,30

 

0,20

 

0,035

5

0,37

 

0,25

 

0,04

5

0,45

 

0,30

 

11

12

13

# SA.31800 KHOAN TẠO LỖ BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 1 lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lỗ khoan Ф ≤12 mm

Lỗ khoan Ф ≤16 mm

Chiều sâu khoan (cm)

≤ 5

≤ 10

≤ 15

≤ 10

≤ 15

≤ 20

SA.318

Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan

Vật liệu

Mũi khoan Ф 12mm

Mũi khoan Ф 16mm 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan bê tông 0,62KW

 

cái

cái

%

công

 

ca

 

0,015

-

5

0,014

 

0,035

 

0,03

-

5

0,016

 

0,045

 

0,045

-

5

0,018

 

0,053

 

-

0,03

5

0,018

 

0,060

 

-

0,045

5

0,021

 

0,095

 

-

0,06

5

0,023

 

0,12

 

11

12

13

21

22

23

# SA.31900 KHOAN XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Ф > 70 MM

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính Ф 24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu khoan (cm)

≤ 30

≤35

≤40

>40

SA.319

Khoan xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính  >70mm

Vật liệu

Mũi khoan hợp kim Ф 80mm

Mũi khoan hợp kim Ф 24mm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan bê tông 0,62KW

Máy khoan bê tông 1,5KW

 

cái

 

cái

 

%

công

 

ca

 

ca

 

0,06

 

0,200

 

2

0,18

 

0,054

 

0,107

 

0,06

 

0,200

 

2

0,19

 

0,056

 

0,135

 

0,06

 

0,200

 

2

0,20

 

0,059

 

0,163

 

0,06

 

0,200

 

2

0,21

 

0,062

 

0,189

 

11

12

13

14

# SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 20

≤30

≤45

>45

SA.321

Cắt tường bê tông bằng máy

Vật liệu

Mũi khoan Ф 24mm

Đá cắt

Đá mài

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy khoan bê tông 1,5KW

Máy cắt bê tông 1,5KW

Máy mài 1KW

Máy khác

 

cái

viên

viên

%

công

 

ca

 

ca

ca

%

 

-

0,091

0,045

2

0,63

 

-

 

0,11

0,05

5

 

0,2

0,13

0,068

2

0,94

 

0,17

 

0,17

0,07

5

 

0,2

0,20

0,10

2

1,42

 

0,25

 

0,25

0,11

5

 

0,2

0,31

0,15

2

2,12

 

0,38

 

0,38

0,17

5

 

11

12

13

14

# SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày Sàn (cm)

≤ 10

≤15

≤20

SA.322

Cắt Sàn bê tông bằng máy

Vật liệu

Đá cắt

Đá mài

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy cắt bê tông 1,5KW

Máy mài 1KW

Máy khác

 

viên

viên

%

công

 

ca

ca

%

 

0,049

0,02

2

0,31

 

0,067

0,03

5

 

0,074

0,04

2

0,47

 

0,1

0,045

5

 

0,11

0,06

2

0,62

 

0,16

0,067

5

 

11

12

13

# SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# SA.33100 CẮT THÉP TẤM

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy thép (mm)

6-10

11-17

18-22

SA.331

Cắt thép tấm

Vật liệu

Ô xy

Khí gas

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy mài 2,7KW

Máy khác

 

chai

kg

%

công

 

ca

%

 

0,04

0,08

2

0,023

 

0,04

5

 

0,074

0,148

2

0,035

 

0,05

5

 

0,122

0,244

2

0,038

 

0,08

5

 

11

12

13

 

# SA.33200 CẮT SẮT U

Đơn vị tính: 1mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao sắt U (mm)

120-140

160-220

240-400

SA.332

Cắt sắt U

Vật liệu

Ô xy

Khí gas

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy mài 2,7KW

Máy khác

 

chai

kg

%

công

 

ca

%

 

0,014

0,028

2

0,043

 

0,05

5

 

0,0214

0,0428

2

0,052

 

0,06

5

 

0,0293

0,0586

2

0,10

 

0,06

5

 

11

12

13

# SA.33300 CẮT SẮT I

Đơn vị tính: 1mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao sắt I (mm)

140-150

155-165

190-195

SA.333

Cắt sắt I

Vật liệu

Ô xy

Khí gas

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy mài 2,7KW

Máy khác

 

chai

kg

%

công

 

ca

%

 

0,138

0,276

2

0,08

 

0,04

5

 

0,18

0,360

2

0,10

 

0,045

5

 

0,21

0,420

2

0,14

 

0,05

5

 

11

12

13

# SA.33400 CẮT SẮT L

Đơn vị tính: 1mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách sắt L(mm)

L75 - L90

L100 - L120

SB.334

Cắt sắt L

Vật liệu

Ô xy

Khí gas

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy mài 2,7KW

Máy khác

 

chai

kg

%

công

 

ca

%

 

0,03

0,06

2

0,19

 

0,01

5

 

0,07

0,14

2

0,21

 

0,015

5

 

11

12

# SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ cần sử dụng giàn giáo, Sàn công tác, thiết bị phục vụ biện pháp thi công thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công của các công tác này được tính riêng.

# SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN Ф 14-27mm

Đơn vị tính:10 lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đứng cần

Ngang cần

SA.341

Khoan lỗ sắt, thép dày 5- 22mm, lỗ khoan Ф 14-27mm

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy khoan 4,5KW

công

 

ca

0,135

 

0,291

0,29

 

0,464

 

11

12

# SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP

Đơn vị tính: 10 lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đứng cần

Ngang cần

SA.342

Doa lỗ sắt thép

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy nén khí 240m3/h

công

 

ca

0,18

 

0,6

0,29

 

0,74

 

11

12

# SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

# SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, Sàn trong phạm vi 30m.

# SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường

Cột

Dầm, trần

Sàn

SA.411

Đục tẩy bề mặt cột, dầm, trần, Sàn bê tông

Nhân công 3,5/7

công

0,42

0,44

0,46

0,41

 

11

12

13

14

# SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt kết cấu

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tẩy rỉ kết cấu thép

Cột thép, vai cột

Xà, dầm, giằng, vì kèo

Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự

SA.412

Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông

Vật liệu

Thép dàn giáo

Gỗ ván

Chổi cáp

Đá mài

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy mài 1KW

Máy khác

 

kg

m3

cái

viên

%

công

 

ca

%

 

0,275

0,005

0,10

0,45

2

0,25

 

0,12

5

 

0,35

0,0065

0,10

0,45

2

0,45

 

0,22

5

 

0,30

0,006

0,10

0,45

2

0,35

 

0,17

5

 

11

12

13

Ghi chú: công tác trên đã bao gồm lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo

# SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC

# SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính:1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp bảo ôn (mm)

≤25

≤50

≤75

≤100

SA.510

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống

Vật liệu

Thép làm biện pháp

Gỗ ván

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

kg

m3

%

công

 

0,82

0,007

10

1,83

 

0,85

0,008

10

1,85

 

0,89

0,009

10

2,03

 

0,93

0,0097

10

2,23

 

11

12

13

14

# CHƯƠNG II CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

# SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng<

# SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC

# SB.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

>60

SB.111

Xây móng

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6 cm

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,22

0,058

0,43

2,19

 

1,22

0,058

0,428

2,11

 

10

20

# SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

> 60

SB.112

Xây tường thẳng

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6cm

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,22

0,058

0,428

2,48

 

1,22

0,058

0,428

2,87

 

10

20

# SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

>60

SB.113

Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6cm

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,22

0,058

0,428

 

2,70

 

1,22

0,058

0,428

 

2,58

 

10

20

# SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mố

Trụ, cột

Tường cánh, tường đầu cầu

SB.114

Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6cm

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,22

0,06

0,428

2,84

 

1,22

0,058

0,428

4,57

 

1,22

0,058

0,428

2,73

 

10

20

30

# SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

SB.115

Xây mặt bằng, mái dốc

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,22

0,058

0,428

2,39

 

1,22

0,058

0,428

2,52

 

1,24

0,058

0,428

2,78

 

10

20

30

# SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xếp đá khan không chít mạch

Xếp đá khan có chít mạch

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

SB.116

Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,22

0,062

-

1,38

 

1,22

0,062

-

1,61

 

1,24

0,066

-

2,05

 

1,22

0,062

0,068

1,78

 

1,22

0,062

0,068

2,01

 

1,24

0,066

0,068

2,08

 

10

20

30

40

50

60

# SB.11700 XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cống

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

SB.117

 

SB.117

Xây cống

 

Xây các bộ phận

kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,22

0,058

0,428

3,19

 

1,24

0,058

0,428

4,27

 

10

20

# SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)cm

# SB.12100 XÂY MÓNG

# SB.12200 XÂY TƯỜNG

# SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

móng

Tường

Trụ độc lập

Chiều dày (cm)

≤ 30

>30

SB.121

SB.122

SB.123

Xây móng

Xây tường

Xây trụ độc lập

Vật liệu

Đá xanh miếng

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

công

 

0,91

0,163

2,65

 

0,91

0,163

2,99

 

0,87

0,194

2,64

 

0,87

0,255

4,59

 

10

10

20

10

# SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ

# SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm

# SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm

# SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

móng

Tường

Trụ độc lập

Chiều dày (cm)

≤ 30

>30

SB.131

SB.132

SB.133

Xây móng

Xây tường

Xây trụ độc lập

Vật liệu

Đá chẻ

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

439

0,306

3,2

 

439

0,306

3,56

 

439

0,306

3,2

 

418

0,316

4,61

 

10

10

20

10

# SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cm

# SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

móng

Tường

Chiều dày (cm)

≤ 30

>30

SB.134

 

SB.135

Xây móng

 

Xây tường

Vật liệu

Đá chẻ

Đá dăm chèn

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

m3

công

 

73

0,048

0,286

1,63

 

74

0,051

0,296

1,75

 

73

0,048

0,286

1,67

 

10

10

20

# SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cm

# SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

móng

Tường

Chiều dày (cm)

≤ 30

>30

SB.136

 

SB.137

Xây móng

 

Xây tường

Vật liệu

Đá chẻ

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

110

0,296

1,71

 

111

0,306

1,77

 

110

0,296

1,73

 

10

10

20

# SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) ; GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng

# SB.21000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

# SB.21110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

10

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

216

0,061

1,48

 

213

0,079

1,45

 

11

12

# SB.21120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị vị

Chiều dày 10cm

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

162

0,061

1,39

 

21

# SB.21130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

12,5

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

132

0,051

1,32

 

130

0,061

1,42

 

31

32

# SB.21140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

15

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

110

0,044

1,24

 

108

0,061

1,22

 

41

42

# SB.21150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

17,5

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

95

0,039

1,20

 

93

0,061

1,17

 

51

52

# SB.21160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

25

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

67

0,031

1,09

 

65

0,061

1,07

 

61

62

# SB.21170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

20

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

111

0,036

1,24

 

106

0,079

1,21

 

71

72

# SB.21180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

20

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

84

0,036

1,16

 

82

0,061

1,14

 

81

82

# SB.21190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

12,5

20

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

66

0,036

1,08

 

65

0,051

1,07

 

91

92

# SB.21210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

15

20

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

55

0,035

1,04

 

55

0,044

1,04

 

11

12

# SB.21220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

17,5

20

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

48

0,036

0,99

 

47

0,039

0,99

 

21

22

# SB.21230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị vị

Chiều dày 20cm

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

42

0,036

0,96

 

31

# SB.21240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

20

25

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

34

0,031

0,99

 

34

0,036

0,91

 

41

42

 

# SB.21250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

30

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

74

0,027

1,12

 

71

0,079

1,11

 

51

52

# SB.21260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

30

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

56

0,027

1,05

 

54

0,061

1,01

 

61

62

# SB.21270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

12,5

30

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

45

0,028

0,98

 

44

0,051

0,97

 

71

72

# SB.21280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

15

30

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

37

0,031

0,92

 

37

0,044

0,92

 

81

82

# SB.21290 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

17,5

30

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

32

0,027

0,89

 

32

0,039

0,89

 

91

92

# SB.21310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

20

30

SB.213

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

28

0,027

0,85

 

28

0,036

0,85

 

11

12

# SB.21320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

25

30

SB.213

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

22

0,027

0,75

 

22

0,031

0,75

 

21

22

# SB.22000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

# SB.22110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

10

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

197

0,172

1,53

 

188

0,220

1,51

 

11

12

# SB.22120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

148

0,171

1,45

 

21

# SB.22130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

12,5

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

121

0,144

1,39

 

118

0,172

1,38

 

31

32

# SB.22140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

15

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

103

0,122

1,32

 

99

0,172

1,31

 

41

42

# SB.22150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

17,5

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

90

0,110

1,27

 

85

0,172

1,26

 

51

52

# SB.22160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

25

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

64

0,085

1,17

 

59

0,172

1,12

 

61

62

# SB.22170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

20

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

105

0,100

1,32

 

94

0,220

1,30

 

71

72

# SB.22180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

20

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

80

0,100

1,22

 

74

0,171

1,21

 

81

82

# SB.22190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

12,5

20

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

63

0,100

1,12

 

61

0,144

1,12

 

91

92

# SB.22210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

15

20

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

53

0,100

1,08

 

52

0,124

1,07

 

11

12

# SB.22220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

17,5

20

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

45

0,100

1,03

 

45

0,110

1,03

 

21

22

# SB.22230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

40

0,100

1,00

 

31

# SB.22240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

20

25

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

32

0,085

0,95

 

32

0,100

0,96

 

41

42

# SB.22250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

30

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

72

0,074

1,19

 

62

0,220

1,14

 

51

52

# SB.22260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

30

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

54

0,075

1,07

 

49

0,172

1,05

 

61

62

# SB.22270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

12,5

30

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

43

0,075

1,01

 

41

0,144

1,02

 

71

72

# SB.22280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

15

30

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

36

0,075

0,97

 

35

0,122

0,97

 

81

82

# SB.22290 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG

THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

17,5

30

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

31

0,075

0,94

 

30

0,110

0,94

 

91

92

# SB.22310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

20

30

SB.223

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

27

0,075

0,90

 

27

0,100

0,90

 

11

12

# SB.22320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

25

30

SB.223

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

21

0,075

0,79

 

21

0,085

0,80

 

21

22

# SB.23000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

# SB.23110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5x17x39)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

17

SB.231

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

200

0,043

1,56

 

192

0,082

1,54

 

11

12

# SB.23120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10x20x39)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

20

SB.231

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

128

0,039

1,44

 

123

0,065

1,42

 

21

22

# SB.23130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x10x30)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

15

SB.231

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

218

0,050

1,59

 

214

0,068

1,58

 

31

32

# SB.23140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x20x30)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

15

20

SB.231

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

110

0,042

1,39

 

109

0,051

1,38

 

41

42

# SB.23150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20x10,5x40)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10,5

20

SB.231

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

118

0,039

1,40

 

115

0,062

1,39

 

51

52

# SB.23160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20x22x40)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

20

22

SB.231

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa xây bê tông nhẹ

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

57

0,037

1,17

 

56

0,039

1,16

 

61

62

# SB.24000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

# SB.24110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5x17x39)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

17

SB.241

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

187

0,109

1,57

 

168

0,231

1,58

 

11

12

# SB.24120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10x20x39)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

20

SB.241

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

120

0,110

1,47

 

112

0,183

1,47

 

21

22

# SB.24130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x10x30)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

15

SB.241

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

201

0,144

1,61

 

192

0,192

1,60

 

31

32

# SB.24140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x20x30)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

15

20

SB.241

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

103

0,120

1,44

 

101

0,144

1,43

 

41

42

# SB.24150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20x10,5x40)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10,5

20

SB.241

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

111

0,109

1,45

 

104

0,175

1,45

 

51

52

# SB.24160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20x22x40)CM BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

20

22

SB.241

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

54

0,102

1,20

 

53

0,109

1,20

 

61

62

# SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.

# SB.31000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (6,5x10,5x22)cm

# SB.31100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 33

>33

SB.311

Xây móng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

561

0,30

1,54

 

550

0,31

1,38

 

10

20

# SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 11

≤ 33

>33

SB.312

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

656

0,23

2,02

 

561

0,30

1,76

 

550

0,31

1,53

 

10

20

30

# SB.31300 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

SB.313

Xây cột, trụ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

550

0,31

3,18

 

10

# SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 33

>33

SB.314

Xây tường cong nghiêng vặn võ đỗ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

561

0,30

2,95

 

550

0,31

2,76

 

10

20

# SB.31500 XÂY CỐNG

# SB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cống

Kết cấu phức tạp khác

Cuốn cong

Thành vòm cong

SB.315

SB.316

Xây cống

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

561

0,29

4,89

 

571

0,30

4,50

 

584

0,29

3,79

 

10

20

10

# SB.32000 XÂY GẠCH ĐẤT NUNG (5x10x20)CM; (4,5x9x19)CM; (4x8x19)CM

# SB.32110 XÂY MÓNG GẠCH (5x10x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

SB.321

Xây móng gạch (5x10x20)cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

826

0,31

1,73

 

796

0,32

1,54

 

11

12

# SB.32120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (5x10x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

≤ 30

>30

SB.321

Xây tường thẳng gạch (5x10x20)cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

847

0,26

2,37

 

826

0,31

1,97

 

798

0,32

1,77

 

21

22

23

# SB.32130 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (5x10x20)CM

# SB.32140 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (5x10x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

Kết cấu phức tạp

SB.321

 

 

SB.321

Xây cột, trụ gạch (5x10x20)cm

 

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác gạch (5x10x20)cm

Vật liệu

 

 

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

 

viên

m3

công

 

 

798

0,32

3,80

 

 

836

0,31

4,17

 

30

40

# SB.32210 XÂY MÓNG GẠCH (4,5x9x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

SB.322

Xây móng gạch (4,5x9x19)cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

956

0,32

1,8

 

938

0,33

1,6

 

11

12

# SB.32220 XÂY TƯỜNG GẠCH (4,5x9x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

≤ 30

>30

SB.322

Xây tường thẳng gạch (4,5x9x19)cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

1009

0,26

2,62

 

956

0,32

2,11

 

939

0,33

2,07

 

21

22

23

# SB.32230 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (4,5x9x19)CM

# SB.32240 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (4,5x9x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

Kết cấu phức tạp khác

SB.322

 

SB.322

Xây cột, trụ gạch (4,5x9x19)cm

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch (4,5x9x19)cm

Vật liệu

 

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

 

viên

m3

công

 

 

939

0,33

4,22

 

 

956

0,33

4,43

 

30

40

# SB.32310 XÂY MÓNG GẠCH (4x8x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

SB.323

Xây móng gạch (4x8x19)cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

1187

0,35

2,43

 

1157

0,36

2,16

 

11

12

# SB.32320 XÂY TƯỜNG GẠCH (4x8x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

≤ 30

>30

SB.323

Xây tường thẳng gạch (4x8x19)cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

1341

0,20

2,84

 

1132

0,33

2,56

 

1106

0,35

2,46

 

21

22

23

# SB.32330 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH (4x8x19)CM

# SB.32340 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH (4x8x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

Kết cấu phức tạp khác

SB.323

 

SB.323

Xây cột, trụ gạch (4x8x19)cm

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch (4x8x19)cm

Vật liệu

 

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

 

viên

m3

công

 

 

1069

0,33

4,74

 

 

1109

0,33

4,78

 

30

40

# SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ

# SB.33100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

≤ 30

>30

SB.331

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

469

0,15

1,62

 

459

0,17

1,47

 

449

0,18

1,21

 

10

20

30

# SB.33200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

≤ 30

>30

SB.332

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

696

0,17

2,06

 

662

0,21

1,81

 

620

0,27

1,58

 

10

20

30

# SB.33300 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (9x9x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

≤ 30

>30

SB.333

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

561

0,16

1,85

 

530

0,19

1,65

 

520

0,22

1,41

 

10

20

30

# SB.33400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

SB.334

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

281

0,17

1,42

 

269

0,18

1,21

 

10

20

# SB.33500 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x13,5x22)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

SB.335

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

304

0,16

1,45

 

296

0,17

1,25

 

10

20

# SB.33600 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

SB.336

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

402

0,17

1,52

 

388

0,18

1,47

 

10

20

# SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA

# SB.34110 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

58

0,11

1,52

 

10

# SB.34120 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x40)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

79

0,11

1,63

 

20

# SB.34130 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x20x40)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

117

0,11

1,81

 

30

# SB.34140 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (19x19x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 19cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

66

0,12

1,59

 

40

# SB.34150 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x19x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

84

0,12

1,67

 

50

# SB.34160 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x19x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

125

0,12

1,84

 

60

# SB.34170 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (11,5x19x24)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 11,5cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

174

0,13

2,0

 

70

# SB.34180 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (11,5x9x24)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 11,5cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

340

0,22

2,19

 

80

# SB.34190 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x30)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

SB.341

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

103

0,12

1,79

 

90

# SB.34210 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (12x19x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12cm

SB.342

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

105

0,12

1,80

 

10

# SB.34220 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x15x39)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

SB.342

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

79

0,13

1,64