# Phần 2 ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG

# Chương I ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG VÀ ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CỦA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

# I. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG

1 - Vật liệu để sản xuất vữa bê tông là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. Số lượng vật liệu trong định mức chưa tính đến hao hụt ở các khâu: vận chuyển, bảo quản và thi công.

2 - Trường hợp thiết kế quy định bê tông theo cấp độ bền bê tông khi sử dụng áp dụng bảng tương quan giữa cấp độ bền bê tông và mác bê tông theo TCVN 5574 : 1991 tại bảng sau:

Bảng tương quan giũa mác bê tông và cấp độ bền của bê tông theo cường độ chịu nén.

Mác bê tông

Cấp độ bền BT (Mpa)

Mác bê tông

Cấp độ bền BT (Mpa)

50

B3,5

300

B22,5

75

B5

350

B25; B27,5

100

B7,5

400

B30

150

B10; B12,5

450

B35

200

B15

500

B40

250

B20

600

B45

3 - Trường hợp phải sử dụng sỏi thay thế cho đá dăm trong định mức cấp phối đối với một số loại bê tông thông thường (mác 100 ÷ 200) thì mức hao phí có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng.

4 - Khi lập dự toán lượng phụ gia sử dụng trong cấp phối bê tông được tính như sau:

- Dẻo hóa: Giảm nước trộn 5%÷10%; Liều dùng: 0,5%÷0,8% khối lượng xi măng;

- Siêu dẻo: Giảm nước trộn 12%÷20%; Liều dùng: 0,5%÷1,0% khối lượng xi măng;

- Poly (Polycarbonxylate): Giảm nước trộn 21%÷30%; Liều dùng: 0,5%÷1,5% khối lượng xi măng;

5 - Trong thi công phải căn cứ vào tính chất cơ lý của các cốt liệu, biện pháp thi công, điều kiện thi công để thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa bê tông (Xi măng, cát vàng, đá dăm, phụ gia, nước) phù hợp nhằm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật của công trình.

# 11.10000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1M3 VỮA BÊ TÔNG

# 11.11000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB 3 0

# 11.11100 Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.11111

Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm)

100

218

0,526

0,858

185

 

11.11112

150

266

0,514

0,839

185

 

11.11113

200

314

0,503

0,821

185

 

11.11114

250

360

0,493

0,804

185

 

11.11115

300

407

0,482

0,787

185

dẻo hóa

11.11116

350

453

0,471

0,769

185

dẻo hóa

11.11117

400

490

0,470

0,767

175

siêu dẻo

11.11121

Đá dmax = 20mm [(40V70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

100

206

0,536

0,874

175

 

11.11122

150

252

0,525

0,857

175

 

11.11123

200

297

0,514

0,839

175

 

11.11124

250

341

0,504

0,823

175

 

11.11125

300

385

0,494

0,807

175

 

11.11126

350

417

0,490

0,800

170

dẻo hóa

11.11127

400

462

0,483

0,789

165

dẻo hóa

11.11141

Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

100

194

0,545

0,890

164

 

11.11142

150

237

0,536

0,874

165

 

11.11143

200

280

0,526

0,858

165

 

11.11144

250

321

0,516

0,842

165

 

11.11145

300

362

0,507

0,826

165

 

11.11146

350

404

0,497

0,811

165

dẻo hóa

11.11147

400

461

0,484

0,789

165

dẻo hóa

11.11171

Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

100

182

0,555

0,906

154

 

11.11172

150

222

0,546

0,891

154

 

11.11173

200

263

0,537

0,876

154

 

11.11174

250

301

0,528

0,861

155

 

11.11175

300

340

0,519

0,846

155

 

11.11176

350

379

0,510

0,832

155

 

11.11177

400

433

0,497

0,811

155

dẻo hóa

# 11.11200 Độ sụt 2 ÷ 4 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.11211

Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm)

100

227

0,518

0,845

193

 

11.11212

150

278

0,5 06

0,826

193

 

11.11213

200

328

0,495

0,807

193

 

11.11214

250

376

0,483

0,789

193

 

11.11215

300

418

0,476

0,776

190

dẻo hóa

11.11216

350

466

0,465

0,759

190

dẻo hóa

11.11217

400

518

0,456

0,745

185

siêu dẻo

11.11221

Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

100

215

0,528

0,861

183

 

11.11222

150

263

0,517

0,843

183

 

11.11223

200

311

0,506

0,825

183

 

11.11224

250

356

0,495

0,808

183

 

11.11225

300

396

0,488

0,796

180

dẻo hóa

11.11226

350

429

0,484

0,790

175

dẻo hóa

11.11227

400

476

0,477

0,778

170

siêu dẻo

11.11241

Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

100

203

0,538

0,877

172

 

11.11242

150

248

0,527

0,860

173

 

11.11243

200

293

0,517

0,843

173

 

11.11244

250

337

0,507

0,827

173

 

11.11245

300

380

0,497

0,811

173

 

11.11246

350

417

0,490

0,800

170

dẻo hóa

11.11247

400

476

0,477

0,778

170

dẻo hóa

11.11271

Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

100

191

0,548

0,893

162

 

11.11272

150

234

0,538

0,877

162

 

11.11273

200

276

0,528

0,861

162

 

11.11274

250

317

0,518

0,846

163

 

11.11275

300

358

0,509

0.831

163

 

11.11276

350

392

0,503

0,821

160

dẻo hóa

11.11277

400

448

0,490

0,800

160

dẻo hóa

# 11.11300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.11311

Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm)

100

236

0,511

0,833

200

 

11.11312

150

288

0,499

0,814

200

 

11.11313

200

340

0,487

0,794

200

 

11.11314

250

390

0,475

0,775

200

 

11.11315

300

429

0,470

0,767

195

dẻo hóa

11.11316

350

466

0,465

0,759

190

siêu dẻo

11.11317

400

518

0,456

0,745

185

siêu dẻo

11.11321

Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 ÷ cm]

100

225

0,520

0,848

191

 

11.11322

150

275

0,508

0,829

191

 

11.11323

200

324

0,497

0,811

191

 

11.11324

250

372

0,486

0,793

191

 

11.11325

300

407

0,482

0.786

185

dẻo hóa

11.11326

350

453

0,471

0,769

185

dẻo hóa

11.11327

400

504

0,463

0,756

180

siêu dẻo

11.11341

Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm ; (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

100

213

0,530

0,864

180

 

11.11342

150

260

0,519

0,847

181

 

11.11343

200

307

0,508

0,829

181

 

11.11344

250

352

0,498

0,812

181

 

11.11345

300

396

0,488

0,796

180

dẻo hóa

11.11346

350

429

0,484

0,790

175

dẻo hóa

11.11347

400

476

0,477

0,778

170

siêu dẻo

11.11371

Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm ; (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

100

201

0,540

0,881

170

 

11.11372

150

245

0,529

0,864

170

 

11.11373

200

290

0,519

0,847

170

 

11.11374

250

333

0,509

0,831

171

 

11.11375

300

375

0,499

0,815

171

 

11.11376

350

392

0,503

0,821

160

dẻo hóa

11.11377

400

448

0,490

0,800

160

siêu dẻo

# 11.11400 Độ sụt 10 ÷ 12 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.11411

Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm)

100

236

0,511

0,833

200

dẻo hóa

11.11412

150

288

0,499

0,814

200

dẻo hóa

11.11413

200

340

0,487

0,794

200

dẻo hóa

11.11414

250

390

0,475

0,775

200

dẻo hóa

11.11415

300

440

0,464

0,757

200

siêu dẻo

11.11416

350

466

0,465

0,759

190

siêu dẻo

11.11417

400

518

0,456

0,745

185

Poly

11.11421

Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

100

234

0,512

0,835

199

 

11.11422

150

286

0,500

0,816

199

 

11.11423

200

338

0,488

0,796

199

 

11.11424

250

388

0,477

0,778

199

dẻo hóa

11.11425

300

418

0,476

0,776

190

dẻo hóa

11.11426

350

453

0,471

0,769

185

siêu dẻo

11.11427

400

504

0,463

0,756

180

siêu dẻo

11.11441

Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

100

222

0,522

0,852

188

 

11.11442

150

271

0,511

0,833

189

 

11.11443

200

321

0,499

0,815

189

 

11.11444

250

368

0,488

0,797

189

 

11.11445

300

396

0,488

0,796

180

 

11.11446

350

429

0,484

0,790

175

dẻo hóa

11.11447

400

476

0,477

0,778

170

siêu dẻo

11.11471

Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

100

210

0,532

0,868

178

 

11.11472

150

257

0,521

0,850

178

 

11.11473

200

303

0,510

0.833

178

 

11.11474

250

348

0,500

0,816

179

 

11.11475

300

374

0,500

0,816

170

dẻo hóa

11.11476

350

404

0,497

0,810

165

siêu dẻo

11.11477

400

448

0,490

0,800

160

siêu dẻo

# 11.11500 Độ sụt 14 ÷ 17 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (V)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.11511

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

100

236

0,511

0,833

200

siêu dẻo

11.11512

150

288

0,499

0,814

200

siêu dẻo

11.11513

200

340

0,487

0,794

200

siêu dẻo

11.11514

250

390

0,475

0,775

200

siêu dẻo

11.11515

300

429

0,470

0,767

195

poly

11.11516

350

466

0,465

0,759

190

poly

11.1517

400

518

0,456

0,745

185

poly

11.11521

Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm]

100

236

0,511

0,833

200

dẻo hóa

11.11522

150

288

0,499

0,814

200

dẻo hóa

11.11523

200

340

0,487

0,794

200

dẻo hóa

11.11524

250

390

0,475

0,775

200

dẻo hóa

11.11525

300

418

0,476

0,776

190

siêu dẻo

11.11526

350

453

0,471

0,769

185

poly

11.11257

400

504

0,463

0,756

180

poly

11.11541

Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm]

100

224

0,520

0,849

190

dẻo hóa

11.11542

150

274

0,509

0,831

190

dẻo hóa

11.115343

200

323

0,498

0,812

190

dẻo hóa

11.115344

250

371

0,487

0,794

190

dẻo hóa

11.11545

300

407

0,482

0,786

185

siêu dẻo

11.11546

350

453

0,471

0,769

185

siêu dẻo

11.11547

400

490

0,470

0,767

175

poly

11.11571

Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

100

220

0,524

0,855

186

dẻo hóa

11.11572

150

268

0,513

0,837

186

dẻo hóa

11.11573

200

317

0,502

0,818

186

dẻo hóa

11.11574

250

364

0,491

0,801

187

dẻo hóa

11.11575

300

385

0,494

0,806

175

siêu dẻo

11.11576

350

417

0,490

0,800

170

poly

11.11577

400

462

0,483

0,789

165

poly

# 11.11600 Độ sụt 184 ÷ 22 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.11624

Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm]

250

390

0,475

0,775

200

siêu dẻo

 

 

 

 

 

 

 

11.11625

300

440

0,464

0,757

200

siêu dẻo

11.11644

Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm]

250

380

0 481

0 785

195

siêu dẻo

 

 

 

 

 

 

 

11.11645

300

429

0,470

0,767

195

siêu dẻo

# 11.12000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PC40 & PCB 40

# 11.12100 Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12111

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

218

0,526

0,858

185

 

11.12112

200

259

0,516

0,842

185

 

11.12113

250

301

0,506

0,826

185

 

11.12114

300

342

0,497

0,811

185

 

11.12115

350

385

0,487

0,795

185

 

11.12116

400

425

0,478

0,780

185

dẻo hóa

11.12117

450

446

0,480

0,783

175

siêu dẻo

11.12118

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12129

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12121

Đá dmax = 20mm [(40470)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

150

206

0,536

0,874

175

 

11.12122

200

245

0,527

0,859

175

 

11.12123

250

285

0,517

0,844

175

 

11.12124

300

323

0,508

0,830

175

 

11.12125

350

364

0,499

0,814

175

 

11.12126

400

391

0,496

0,810

170

dẻo hóa

11.12127

450

421

0,493

0,804

165

siêu dẻo

11.12128

500

470

0,481

0,786

165

siêu dẻo

11.12129

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12141

Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]

150

194

0,545

0,890

164

 

11.12142

200

230

0,537

0,876

165

 

11.12143

250

268

0,528

0,862

165

 

11.12144

300

305

0,520

0,848

165

 

11.12145

350

343

0,511

0,834

165

 

11.12146

400

379

0,503

0,820

165

 

11.12147

450

420

0,493

0,805

165

dẻo hóa

11.12148

500

456

0,488

0,797

160

siêu dẻo

11.12149

600

535

0,474

0,773

155

poly

11.12171

Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

150

182

0,555

0,906

154

 

11.12172

200

216

0,547

0,893

154

 

11.12173

250

252

0,539

0,880

154

 

11.12174

300

286

0,531

0,867

155

 

11.12175

350

322

0,523

0,853

155

 

11.12176

400

356

0,515

0,841

155

 

11.12177

450

394

0,506

0,826

155

 

11.12178

500

441

0,496

0,809

155

dẻo hóa

11.12179

600

534

0,474

0,774

155

siêu dẻo

# 11.12200 Độ sụt 2 ÷ 4 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12211

Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm)

150

227

0,518

0,845

193

 

11.12212

200

270

0,508

0,829

193

 

11.12213

250

314

0,498

0,812

193

 

11.12214

300

357

0,488

0,796

193

 

11.12215

350

395

0,481

0,785

190

 

11.12216

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12217

450

472

0,467

0,762

185

dẻo hóa

11.12218

500

485

0,475

0,774

170

siêu dẻo

11.12219

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12221

Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm]

150

215

0,528

0,861

183

 

11.12222

200

256

0,518

0,846

183

 

11.12223

250

298

0,509

0,830

183

 

11.12224

300

338

0,499

0,815

183

 

11.12225

350

374

0,493

0,804

180

 

11.12226

400

403

0,490

0,800

175

dẻo hóa

11.12227

450

434

0,486

0,794

170

siêu dẻo

11.12228

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12229

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12241

Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm]

150

203

0,538

0,877

172

 

11.12242

200

242

0.529

0,863

173

 

11.12243

250

281

0,520

0,848

173

 

11.12244

300

319

0,511

0,833

173

 

11.12245

350

359

0,502

0,818

173

 

11.12246

400

391

0,496

0,810

170

 

11.12247

450

434

0,486

0,794

170

dẻo hóa

11.12248

500

470

0,481

0,786

165

siêu dẻo

11.12249

600

552

0,466

0,761

160

poly

Độ sụt 2 + 4 cm (tiếp theo)

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12271

Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

150

191

0,548

0,893

162

 

11.12272

200

227

0,539

0,880

162

 

11.12273

250

265

0,531

0,866

162

 

11.12274

300

301

0,522

0,852

163

 

11.12275

350

338

0,514

0,838

163

 

11.12276

400

368

0,509

0.830

160

dẻo hóa

11.12277

450

408

0,499

0,815

160

dẻo hóa

11.12278

500

456

0,488

0,797

160

siêu dẻo

11.12279

600

535

0,474

0,773

155

poly

# 11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

180

siêu dẻo

11.12328

500

499

0,468

0,763

175

poly

11.12329

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12341

Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm]

150

213

0,530

0,864

180

 

11.12342

200

253

0,521

0,850

180

 

11.12343

250

294

0,511

0,834

180

 

11.12344

300

334

0,502

0,819

180

 

11.12345

350

364

0,499

0,814

175

dẻo hóa

11.12346

400

403

0,490

0,800

175

dẻo hóa

11.12347

450

434

0,486

0,794

170

siêu dẻo

11.12348

500

470

0,481

0,786

165

siêu dẻo

11.12349

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12371

Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7cm]

150

201

0,540

0,881

170

 

11.12372

200

239

0,531

0,866

170

 

11.12373

250

278

0,522

0,851

170

 

11.12374

300

315

0,514

0,838

170

 

11.12375

350

354

0,505

0,824

170

 

11.12376

400

380

0,502

0,820

165

dẻo hóa

11.12377

450

421

0,493

0,804

165

dẻo hóa

11.12378

500

456

0,488

0,797

160

siêu dẻo

11.12379

600

535

0,474

0,773

155

poly

# 11.12400 Độ sụt 10 ÷ 12 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12411

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

dẻo hóa

11.12412

200

280

0,501

0,817

200

dẻo hóa

11.12413

250

326

0,490

0,799

200

dẻo hóa

11.12414

300

370

0,480

0,783

200

dẻo hóa

11.12415

350

416

0,469

0,766

200

siêu dẻo

11.12416

400

437

0,471

0,769

190

siêu dẻo

11.12417

450

472

0,467

0,762

185

poly

11.12418

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12419

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12421

Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm]

150

234

0,513

0,836

198

 

11.12422

200

277

0,503

0,820

198

 

11.12423

250

323

0,492

0,803

198

 

11.12424

300

366

0,482

0,787

198

 

11.12425

350

395

0,481

0,785

190

dẻo hóa

11.12426

400

426

0,478

0,779

185

siêu dẻo

11.12427

450

459

0,473

0,773

180

siêu dẻo

11.12428

500

499

0,468

0,763

175

poly

11.12429

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12441

Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm]

150

222

0,552

0,852

188

 

11.12442

200

264

0,512

0,836

189

 

11.12443

250

307

0,502

0,820

189

 

11.12444

300

349

0,493

0,804

189

 

11.12445

350

374

0,493

0,804

180

dẻo hóa

11.12446

400

403

0,490

0,800

175

siêu dẻo

11.12447

450

434

0,486

0,794

170

siêu dẻo

11.12448

500

470

0,481

0,786

165

siêu dẻo

11.12449

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12471

Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

150

210

0,532

0,868

178

 

11.12472

200

250

0,523

0,853

178

 

11.12473

250

291

0,513

0,837

178

 

11.12474

300

330

0,504

0,823

179

 

11.12475

350

354

0,505

0,824

170

dẻo hóa

11.12476

400

380

0,502

0,820

165

siêu dẻo

11.12477

450

421

0,493

0,804

165

siêu dẻo

11.12478

500

456

0,488

0,797

160

siêu dẻo

11.12479

600

535

0,474

0,773

155

poly

# 11.12500 Độ sụt 14 ÷ 17 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12511

Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

siêu dẻo

11.12512

200

280

0,501

0,817

200

siêu dẻo

11.12513

250

326

0,490

0,799

200

siêu dẻo

11.12514

300

370

0,480

0,783

200

siêu dẻo

11.12515

350

406

0,475

0,775

195

siêu dẻo

11.12516

400

437

0,471

0,769

190

poly

11.12517

450

472

0,467

0,762

185

poly

11.12518

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12519

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12521

Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm]

150

236

0,511

0,833

200

dẻo hóa

11.12522

200

280

0,501

0,817

200

dẻo hóa

11.12523

250

326

0,490

0,799

200

dẻo hóa

11.12524

300

370

0,480

0,783

200

dẻo hóa

11.12525

350

395

0,481

0,785

190

siêu dẻo

11.12526

400

426

0,478

0,779

185

poly

11.12527

450

459

0,473

0,773

180

poly

11.12528

500

499

0,468

0,763

175

poly

11.12529

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12541

Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm]

150

224

0,520

0,849

190

dẻo hóa

11.12542

200

266

0,511

0,833

190

dẻo hóa

11.12543

250

310

0,501

0,817

190

dẻo hóa

11.12544

300

352

0,491

0,801

190

dẻo hóa

11.12545

350

385

0,487

0,795

185

siêu dẻo

11.12546

400

426

0,478

0,779

185

siêu dẻo

11.12547

450

446

0,480

0,783

175

poly

11.12548

500

470

0,481

0,786

165

poly

11.12549

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12571

Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7cm]

150

220

0,524

0,855

186

 

11.12572

200

261

0,515

0,840

186

 

11.12573

250

304

0,505

0,823

186

 

11.12574

300

345

0,495

0,808

187

 

11.12575

350

364

0,499

0,814

175

dẻo hóa

11.12576

400

391

0,496

0,810

170

siêu dẻo

11.12577

450

421

0,493

0,804

165

siêu dẻo

11.12578

500

456

0,488

0,797

160

poly

11.12579

600

535

0,474

0,773

155

poly

# 11.12600 Độ sụt 18 ÷ 22 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12624

Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm]

300

370

0,480

0,783

200

siêu dẻo

11.12625

350

416

0,469

0,766

200

siêu dẻo

11.12626

400

460

0,459

0,749

200

siêu dẻo

11.12644

Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm]

300

361

0,485

0,792

195

siêu dẻo

11.12645

350

406

0,475

0,775

195

siêu dẻo

11.12646

400

449

0,465

0,759

195

siêu dẻo

# 11.13000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB40 VÀ XỈ HẠT LÒ CAO NGHIỀN MỊN S95

# 11.13100 Độ sụt 12 ± 2 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Xỉ lò cao S95 (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.13121

Đá dmax = 20mm

150

176

75

0,654

0,720

173

dẻo hóa

11.13122

200

196

84

0,616

0,735

169

dẻo hóa

11.13123

250

223

96

0,592

0,732

170

dẻo hóa

11.13124

300

246

105

0,574

0,729

172

siêu dẻo

11.13125

350

270

116

0,552

0,735

171

siêu dẻo

11.13126

400

297

127

0,538

0,728

169

siêu dẻo

11.13127

450

325

139

0,516

0,721

172

siêu dẻo

# 11.13200 Độ sụt 14 ± 2 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Xỉ lò cao S95 (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.13222

Đá dmax = 20mm

200

188

80

0,599

0,794

166

dẻo hóa

11.13223

250

230

99

0,586

0,724

176

dẻo hóa

11.13224

300

256

110

0,561

0,728

177

siêu dẻo

11.13225

350

281

120

0,542

0,727

175

siêu dẻo

11.13226

400

306

131

0,528

0,730

170

siêu dẻo

11.13227

450

331

142

0,510

0,728

169

siêu dẻo

11.13228

500

345

148

0,513

0,722

166

siêu dẻo

# 11.13300 Độ sụt 16 ± 2 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Xỉ lò cao S95 (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.13324

Đá dmax = 20mm

300

263

113

0,545

0,765

171

siêu dẻo

11.13325

350

284

122

0,526

0,757

178

siêu dẻo

11.13326

400

317

136

0,511

0,734

179

siêu dẻo

11.13327

450

342

147

0,512

0,730

160

siêu dẻo

11.13328

500

358

153

0,507

0,723

147

siêu dẻo

# 11.13400 Độ sụt 19 ± 1 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Xỉ lò cao S95 (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.13426

Đá dmax = 20mm

400

319

130

0,519

0,722

168

siêu dẻo

11.13427

450

343

147

0,509

0,714

160

siêu dẻo

11.13428

500

362

155

0,491

0,712

167

siêu dẻo

11.13429

550

371

159

0,491

0,709

132

siêu dẻo

# 11.13500 Độ xòe 60 + 70 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Xỉ lò cao S95 (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.13525

Đá dmax = 10mm

350

333

143

0,583

0,717

167

siêu siêu dẻo

11.13526

400

369

158

0,568

0,697

166

siêu siêu dẻo

11.13527

450

371

159

0,556

0,678

167

siêu siêu dẻo

11.13528

500

389

166

0,527

0,681

172

siêu siêu dẻo

11.13529

550

466

200

0,477

0,703

147

siêu siêu dẻo

# II. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG KHÁC

# II.1. BÊ TÔNG CHỐNG THẤM NƯỚC

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông có mác và độ chống thấm M150-B2, M200- B4 (khi sử dụng xi măng PCB 30) và M250-B6, M300-B8 (khi sử dụng xi măng PCB 30 và PCB 40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PCB40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng cát tăng thêm 12%

- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên.

Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95 không cần điều chỉnh theo nguyên tắc trên vì các cấp phối này đã đạt độ chống thấm: M250-B10; M300-B10; M350-B10; M400-B12; M450-B12; M500-B12; M550-B12.

# II.2. BÊ TÔNG CÁT MỊN

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PCB 30, PC 40 và PCB 40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng cát giảm 12%

- Lượng đá tăng tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm đi và xi măng tăng lên.

# II.3. BÊ TÔNG CHỊU UỐN

Định mức cấp phối cho 1m3 bê tông chịu uốn sử dụng (đường, sân bãi) mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 (khi sử dụng xi măng PCB 30, PC 40 và PCB 40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tác và trị số sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng cát tăng thêm 12%

- Lượng đá giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng và cát tăng.

# II.4. BÊ TÔNG KHÔNG CO NGÓT

Định mức cấp phối cho 1m3 bê tông không co ngót cho các loại mác vữa được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng tăng và phụ gia pha thêm.

- Lượng phụ gia nở cần bổ sung trong cấp phối bê tông tùy vào độ sụt của bê tông và được tính trung bình bằng 6% lượng xi măng trong bảng định mức.

# 11.21000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU 1M3 VỮA BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT

Đơn vị tính: 1m3 bê tông

Mã hiệu

Loại bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Loại vật liệu - quy cách

Đơn vị

Số lượng

11.21111

Bê tông bọt cách nhiệt

Xút

kg

0,200

Nhựa thông

kg

0,650

Keo da trâu

kg

0,850

Dầu nhờn

lít

9,000

Xi măng PCB 30

kg

300,0

Nước

lít

186,0

11.21121

Bê tông chịu nhiệt mác 100 (loại 200°C-300°C)

Xi măng PCB 30

kg

251,0

Cát vàng

m3

0,452

Đá nham thạch 5 ÷ 20

m3

0,958

Nước

lít

195,0

11.21122

Bê tông chịu nhiệt mác 150 (loại 3000C-5000C)

Xi măng PCB 30

kg

301,0

Cát vàng

m3

0,463

Đá nham thạch 5 ÷ 20

m3

0,909

Nước

lít

195,0

11.21123

Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 5000C)

Xi măng PCB 40

kg

302,0

Bột sam ốt

kg

90,45

Cát vàng

m3

0,432

Đá nham thạch 5 ÷ 20

m3

0,840

Nước

lít

195,0

11.21124

Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 3000C)

Xi măng PCB 40

kg

342,0

Cát vàng

m3

0,494

Đá nham thạch 5 ÷ 20

m3

0,832

Nước

lít

195,0

11.21125

Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 12000M 4000C)

Xi măng PCB 40

kg

352,0

Bột sam ốt

kg

352,0

Sạn chịu lửa

kg

392,0

Gạch vỡ chịu lửa

m3

0,787

Nước

lít

195,0

11.21126

Bê tông chịu nhiệt mác 300 (loại 5000C), sử dụng XM PCB 40

Xi măng PCB 40

kg

422,0

Cát vàng

m3

0,452

Đá nham thạch 5 ÷ 20

m3

0,818

Nước

lít

195,0

11.21127

Bê tông chịu nhiệt mác 300 (loại 5000C), sử dụng XM PCB 30

Xi măng PCB 30

kg

432,0

 

Cát vàng

m3

0,431

 

Đá nham thạch 5 ÷ 20

m3

0,883

 

Nước

lít

195,0

11.21131

Bê tông chịu axít

Bột thạch anh

kg

495,0

 

Cát thạch anh

kg

518,0

 

Đá thạch anh 5 ÷ 20

kg

1.005

 

Thủy tinh Nước Na2SiƠ3

kg

289,0

 

Thuốc trừ sâu NaSiF6

kg

42,00

11.21141

Bê tông chống mòn (phôi thép)

Xi măng PCB 30

kg

370,0

 

Cát vàng

m3

0,520

 

Đá dăm 5 ÷ 20

m3

0,708

 

Phôi thép

kg

318,0

 

Nước

lít

195,0

11.21151

Bê tông Puzơlan mác 50

Bột Puzơlan

kg

335,0

 

Nếu dùng vôi bột

kg

110,0

 

Nếu dùng vôi tôi

lít

205,0

 

Cát mịn M = 1,5 ÷ 2

m3

0,500

 

Gạch vỡ

m3

0,880

 

Nước (khi dùng vôi bột)

lít

210,0

11.21152

Bê tông Puzơlan mác 40

Bột Puzơlan

kg

270,0

 

Nếu dùng vôi bột

kg

90,00

 

Nếu dùng vôi tôi

lít

160,0

 

Cát mịn M = 1,5 ÷ 2

m3

0,500

 

Gạch vỡ

m3

0,880

 

Nước (khi dùng vôi bột)

lít

210,0

11.21153

Bê tông Puzơlan mác 30

Bột Puzơlan

kg

185,0

 

Nếu dùng vôi bột

kg

60,00

 

Nếu dùng vôi tôi

lít

115,0

 

Cát mịn M = 1,5 ÷ 2

m3

0,500

 

Gạch vỡ

m3

0,880

 

Nước (khi dùng vôi bột)

lít

210,0

11.21154

Bê tông Puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măng

Bột Puzơlan

kg

270,0

 

Xi măng PCB 30

kg

90,00

 

Nếu dùng vôi bột

kg

90,00

 

Nếu dùng vôi tôi

lít

160,0

 

Cát mịn M = 1,5 ÷ 2

m3

0,500

 

Gạch vỡ

m3

0,880

 

Nước (khi dùng vôi bột)

lít

210,0

11.21155

Bê tông Puzơlan mác 40 có thêm 20% xi măng

Bột Puzơlan

kg

215,0

 

Xi măng PCB 30

kg

75,00

 

Nếu dùng vôi bột

kg

75,00

 

Nếu dùng vôi tôi

lít

140,0

 

Cát mịn M = 1,5 ÷ 2

m3

0,500

 

Gạch vỡ

m3

0,880

 

Nước (khi dùng vôi bột)

lít

210,0

11.21156

Bê tông Puzơlan mác 30 có thêm 20% xi măng

Bột Puzơlan

kg

90,00

 

Xi măng PCB 30

kg

30,00

 

Nếu dùng vôi bột

kg

30,00

 

Nếu dùng vôi tôi

lít

55,00

 

Cát mịn M = 1,5 ÷ 2

m3

0,500

 

Gạch vỡ

m3

0,880

 

Nước (khi dùng vôi bột)

lít

100,0

11.21211

Bê tông gạch vỡ M50

Gạch vỡ

m3

0,893

 

Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 25

m3

0,525

11.21212

Bê tông gạch vỡ M75

Gạch vỡ

m3

0,893

 

Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 50

m3

0,525

11.21221

Bê tông than xỉ cách nhiệt

Than xỉ

m3

0,890

 

Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 25

m3

0,500

# III. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CỦA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

# III.1. CẤP PHỐI VẬT LIỆU ĐÁ DĂM ĐEN (Đơn vị tính: 1 tấn)

  • Đá trộn nhựa pha dầu hoặc nhựa đặc

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

4,0

4,5

5,0

5,5

6,0

AO10

Đá

m3

0,652

0,652

0,652

0,652

0,652

Nhựa

kg

41,174

46,117

50,953

55,790

60,753

 

1

2

3

4

5

  • Đá trộn nhũ tương hoặc nhựa đường

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ nhũ tương %

7,0

8,0

9,0

10,0

AO20

Đá

m3

0,652

0,652

0,652

0,652

Nhũ tương

kg

70,010

79,266

88,350

97,274

 

1

2

3

4

# III.2. CẤP PHỐI VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA (Đơn vị tính: 1 tấn)

  • Khoáng chất

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ phối hợp %

5,0

10,0

15,0

20,0

25,0

AO30

Đá

m3

-

-

-

0,128

0,160

Cát

m3

-

-

-

-

0,194

Bột đá

kg

47,235

94,470

141,705

188,940

236,175

 

1

2

3

4

5

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ phối hợp %

30,0

35,0

40,0

45,0

AO30

Đá

m3

0,192

0,224

0,256

0,288

Cát

m3

0,233

0,272

0,311

0,350

Bột đá

kg

283,410

-

-

-

 

6

7

8

9

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ phối hợp %

50,0

55,0

60,0

65,0

70,0

AO40

Đá

m3

0,319

0,351

0,383

0,415

0,447

Cát

m3

0,388

0,426

0,465

0,504

0,543

 

1

2

3

4

5

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ phối hợp %

75,0

80,0

85,0

90,0

AO40

Cát

m3

0,582

0,611

0,649

0,687

 

6

7

8

9

  • Nhựa bi tum

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

4,0

4,5

5,0

5,5

6,0

6,5

AO50

Nhựa

Kg

41,174

46,117

50,953

55,790

60,573

65,313

 

1

2

3

4

5

6

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

7,0

7,5

8,0

8,5

9,0

AO60

Nhựa

Kg

70,010

74,654

79,267

83,888

88,350

 

1

2

3

4

5

# III.3. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHỰA PHA DẦU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ dầu%

10,0

15,0

20,0

25,0

30,0

AO70

Dầu ma dút

kg

102

153

204

255

306

Nhựa

kg

945,00

892,50

804,00

787,50

735,00

 

1

2

3

4

5

# III.4. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

50

55

60

AO80

Nhựa bi tum

kg

525,000

577,500

630,000

Nước

m3

0,500

0,450

0,400

Xút (0,2%)

kg

2,020

2,020

2,020

Xà phòng gốc (1%)

kg

10,100

10,100

10,100

 

1

2

3

Ghi chú: Số lượng thành phần hao phí công tác làm đường ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.

# IV. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC VÁN KHUÔN CÂY CHỐNG CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG

# IV. 1. BÊ TÔNG ĐÚC TẠI CHỖ

# 1. Mức sử dụng luân chuyển và bù hao hụt

- Ván khuôn gỗ chỉ được dùng gỗ nhóm VII, nhóm VIII.

- Gỗ làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ sử dụng luân chuyển 5 lần bình quân cho các loại gỗ, cho các loại kết cấu bê tông, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 13%. Riêng ván khuôn, nẹp gông làm bằng gỗ thông, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 20%.

- Gỗ chống ván khuôn bê tông sử dụng 10 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.

- Trường hợp dùng tre chống ván khuôn thì 1 cây gỗ 10x10 cm dài bình quân 7m thay bằng 2 cây tre ɸ 8cm và tre luân chuyển 3 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.

- Nếu dùng sắt U, I thay gỗ làm cây chống thì cứ 1 cây gỗ 10x10 cm dài bình quân 7m được thay bằng một thanh thép U, I tương ứng nhưng phải luân chuyển 250 lần không bù hao hụt.

- Đinh các loại và dây buộc ghi trong bảng định mức không phải sử dụng luân chuyển.

\Trừ một số trường hợp đặc biệt, số lần luân chuyển quy định như sau:

- Ván khuôn thân mố, thân trụ, mũ mố, mũ trụ cầu, hầm lò được sử dụng luân chuyển 4 lần, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 3%.

- Ván khuôn dùng đổ bê tông các công trình thủy công (như ván khuôn ống xi phông) thì được sử dụng luân chuyển 3 lần không bù hao hụt.

- Tất cả các loại gỗ: gỗ tròn, gỗ hộp, ván dùng làm sàn để vật liệu, cầu công tác, sàn đạo, palê,... Phải sử dụng luân chuyển 8 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu.

- Tà vẹt chồng nề phải sử dụng luân chuyển 24 lần, không có bù hao hụt.

- Hệ khung treo, giá đỡ bằng thép phải sử dụng luân chuyển 100 lần, không có bù hao hụt.

- Các loại bu lông, đinh đỉa, đinh Crăm pông dùng trong ván khuôn, cầu công tác,... sử dụng luân chuyển 19 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 3% so với lần đầu.

- Thép và tôn dùng làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho các loại kết cấu phải luân chuyển 80 lần, không có bù hao hụt (trừ ván khuôn kim loại hầm).

- Ván ép công nghiệp làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng phải sử dụng luân chuyển 5 lần không có bù hao hụt; cho kết cấu tường, cột phải sử dụng luân chuyển 8 lần không có bù hao hụt.

- Ván ép phủ phim làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng phải sử dụng luân chuyển 7 lần không có bù hao hụt; cho kết cấu tường, cột phải sử dụng luân chuyển 10 lần không có bù hao hụt.

- Ván khuôn nhựa làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ sử dụng luân chuyển 30 lần (cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng) và 35 lần (cho kết cấu tường, cột), không bù hao hụt.

# 2. Các định mức vật liệu làm sàn để vật liệu và cầu công tác

- Định mức vật liệu làm sàn để vật liệu được tính cho sàn có chiều cao 1m, diện tích 18m2. Trường hợp sàn để vật liệu có chiều cao khác thì tính như sau:

+ Đối với sàn làm bằng tà vẹt chồng nề thì được điều chỉnh định mức tà vẹt và đinh đỉa bằng định mức tà vẹt và đinh đỉa của sàn cao 1m nhân với chiều cao sàn, còn các vật liệu khác thì giữ nguyên.

+ Đối với sàn làm bằng palê thì được điều chỉnh định mức cột giằng và đinh 8cm bằng định mức cột giằng và đinh 8cm của sàn cao 1m nhân với chiều cao sàn, còn các vật liệu khác thì giữ nguyên.

- Định mức vật liệu làm cầu công tác bằng gỗ được tính cho cầu có chiều cao 1m. Trường hợp cầu công tác có chiều cao khác thì được điều chỉnh định mức gỗ cột và giằng bằng định mức định mức gỗ cột và giằng của cầu công tác cao 1m nhân với chiều cao cầu công tác, còn các loại vật liệu khác giữ nguyên.

# IV.2. BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

  • Ván khuôn gỗ:

- Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 3 mặt (chữ U), nắp đan, nắp chớp sử dụng luân chuyển 50 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức.

- Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 4 mặt (chữ U), các loại cọc, cột đặc, tà vẹt, dầm xà sử dụng luân chuyển 40 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức.

- Ván khuôn để đúc sẵn các loại bê tông khác sử dụng luân chuyển 30 lần, không bù hao hụt.

- Trường hợp phải dùng gỗ thông làm ván khuôn để đúc sẵn các loại kết cấu bê tông sử dụng luân chuyển 20 lần, không bù hao hụt.

  • Ván khuôn kim loại:

- Thép và tôn làm ván khuôn đúc bê tông đúc sẵn các loại kết cấu bê tông (trừ kết cấu bê tông đúc sẵn dầm cầu) luân chuyển 200 lần, không bù hao hụt.

- Định mức sử dụng cho các loại ván khuôn đúc sẵn nào thì tính theo định mức số lần luân chuyển của loại ván khuôn đó.

# IV.3. QUY ĐỊNH LUÂN CHUYỂN NHƯ SAU:

- Mỗi lần dỡ ván khuôn là 1 lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn để ván khuôn do yêu cầu kỹ thuật trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển,... kể từ ngày đổ bê tông.

- Đối với các loại vật liệu khác, mỗi lần dỡ khi làm xong 1 công việc thì được tính 1 lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn sử dụng do yêu cầu thiết kế thì:

+ Đối với tre, gỗ làm sàn, cầu công tác, sàn đạo, palê,... kéo dài trên 60 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 120 ngày được tính 3 lần luân chuyển.

+ Đối với tà vẹt chồng nề kéo dài trên 90 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 180 ngày được tính 3 lần luân chuyển.

+ Đối với đinh đỉa, bu lông các loại kéo dài trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển,...

# IV. HỆ SỐ SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHI LUÂN CHUYỂN

Bảng hệ số sử dụng vật liệu khi luân chuyển này áp dụng để tính toán cho các loại vật liệu khi luân chuyển có bù hao hụt.

Đối với các loại vật liệu khi sử dụng luân chuyển nhưng không có bù hao hụt thì không áp dụng bảng này, mà chỉ lấy số lượng ghi trong bảng định mức chia cho số lần luân chuyển.

# BẢNG HỆ SỐ SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHI LUÂN CHUYỂN

                    Số lần luân
                            chuyển

  Tỷ lệ bù hao hụt

2

3

4

5

6

7

3

0,508

0,343

0,261

0,212

0,179

0,156

5

0,513

0,350

0,269

0,220

0,188

0,164

7

0,518

0,357

0,276

0,226

0,196

0,173

9

0,523

0,363

0,284

0,236

0,204

0,181

10

0,525

0,367

0,288

0,240

0,208

0,186

11

0,528

0,370

0,291

0,244

0,212

0,190

12

0,530

0,373

0,295

0,248

0,217

0,194

13

0,533

0,377

0,299

0,252

0,221

0,199

15

0,538

0,383

0,306

0,260

0,229

0,207

17

0,543

0,390

0,314

0,268

0,238

0,216

20

0,550

0,400

0,325

0,280

0,250

0,229

 

 

 

 

 

 

 

(tiếp theo)

              Số lần luân
                     chuyển

   Tỷ lệ bù hao
      hụt (%)

8

9

10

15

20

30

3

0,138

0,124

0,114

0,081

0,064

0,048

5

0,147

0,133

0,123

0,090

0,074

0,058

7

0,156

0,142

0,132

0,099

0,084

0,067

9

0,164

0,151

0,141

0,109

0,093

0,077

10

0,169

0,156

0,145

0,113

0,098

0,082

11

0,173

0,160

0,150

0,118

0,102

0,087

12

0,178

0,164

0,154

0,123

0,107

0,091

13

0,182

0,168

0,159

0,127

0,112

0,096

15

0,191

0,178

0,168

0,137

0,121

0,106

17

0,199

0,187

0,177

0,146

0,131

0,116

20

0,213

0,200

0,190

0,160

0,145

0,130

# ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM VÁN KHUÔN CHO CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG

Định mức vật liệu dùng làm ván khuôn cho công tác đổ bê tông được tính cho diện tích bề mặt bê tông có sử dụng ván khuôn.

# 11.30000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

# 11.31000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN GỖ

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách

Đơn vị

Số lượng

11.31001

Ván khuôn gỗ móng băng, móng bè, bệ máy

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ đà nẹp

m3

0,330

Gỗ chống 10x10cm

m3

3,100

Đinh 6cm

kg

12,00

11.31002

Ván khuôn gỗ các loại móng cột

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ đà nẹp

m3

0,800

Gỗ chống 10x10cm

m3

2,200

Đinh 6cm

kg

15,00

11.31003

Ván khuôn gỗ các loại cột đặc

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ đà nẹp

m3

0,568

Gỗ chống 10x10cm

m3

3,260

Đinh 6cm

kg

15,00

11.31004

Ván khuôn gỗ các loại cột rỗng (có mắt chéo hay vuông)

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ đà nẹp

m3

1,136

Gỗ chống 10x10cm

m3

4,234

Đinh 6cm

kg

18,00

11.31005

Ván khuôn gỗ các loại dầm, xà, giằng

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ đà nẹp

m3

0,720

Gỗ chống 10x10cm

m3

6,283

Đinh 6cm

kg

14,29

11.31006

Ván khuôn gỗ các loại sàn, tấm đan, ôvăng, sênô

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ đà nẹp

m3

0,428

Gỗ chống 10x10cm

m3

4,386

Đinh 6cm

kg

8,050

11.31007

Ván khuôn gỗ các loại cầu thang

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ đà nẹp + gỗ chống

m3

3,736

Đinh 6cm

kg

11,45

Đinh đỉa ɸ 10

cái

29,00

11.31008

Ván khuôn gỗ các loại tường dày < 45cm, bể chứa, phễu

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ đà nẹp

m3

0,724

Gỗ chống 10x10cm

m3

2,345

Đinh 6cm

kg

17,13

11.31009

Ván khuôn gỗ các loại tường dày > 45cm

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ đà nẹp

m3

0,724

Gỗ chống 10x10cm

m3

2,986

Đinh 6cm

kg

4,600

Đinh đỉa ɸ 10

cái

10,26

Bu lông 2 êcu M16mm

cái

2,600

Dây thép ɸ 5

kg

11,40

Tăng đơ

cái

5,100

11.31010

Ván khuôn gỗ các loại ống cống, ống buy

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ văng chống

m3

4,917

Đinh 6cm

kg

4,900

Đinh đỉa ɸ 10

cái

17,49

11.31011

Ván khuôn gỗ cầu máng

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ đà chống

m3

6,360

Đinh 6cm

kg

2,900

Đinh đỉa ɸ 10

cái

10,00

Bu lông 2 êcu M16mm

cái

3,080

Dây thép ɸ 5

kg

4,680

11.31012

Ván khuôn gỗ các loại cống, vòm

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ đà, chống

m3

4,608

Đinh 6cm

kg

12,40

Đinh đỉa ɸ 10

cái

16,50

Bu lông 2 êcu M16mm

cái

1,600

11.31013

Ván khuôn gỗ vòm lò, miệng phông, miệng phễu

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ giằng chống

m3

5,868

Đinh 7cm

kg

20,00

Đinh đỉa ɸ 10

cái

16,30

11.31014

Ván khuôn gỗ đài nước, vì kèo và các kết cấu phức tạp khác

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ đà nẹp

m3

0,720

Gỗ chống 10x10cm

m3

6,283

Đinh 6cm

kg

20,00

11.31015

Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ nẹp

m3

1,748

Đinh 6cm

kg

11,00

11.31016

Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,000

Gỗ nẹp, cọc chống

m3

2,041

Đinh 6cm

kg

8,500

# 11.32000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN KIM LOẠI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách

Đơn vị

Số lượng

11.32001

Ván khuôn kim loại tường, cột vuông, chữ nhật, xà, dầm, giằng

Thép tấm

kg

3.947

Thép hình

kg

3.812

Gỗ chống

m3

3,255

Que hàn

kg

5,600

11.32002

Ván khuôn kim loại xà, dầm, giằng dùng cột chống thép ống

Thép tấm

kg

3.947

Thép hình

kg

3.812

Cột chống thép ống

kg

3.922

Que hàn

kg

5,600

11.32003

Ván khuôn kim loại cột tròn

Thép tấm

kg

3.947

Thép hình

kg

4.574

Gỗ chống

m3

4,814

Que hàn

kg

6,700

11.32004

Ván khuôn kim loại sàn mái

Thép tấm

kg

3.947

Thép hình

kg

3.177

Gỗ chống

m3

4,386

Que hàn

kg

5,500

11.32005

Ván khuôn kim loại móng dài

Thép tấm

kg

3.947

Thép hình

kg

2.499

Que hàn

kg

3,26

11.32006

Ván khuôn kim loại móng cột

Thép tấm

kg

3.947

Thép hình

kg

2.777

Que hàn

kg

3,65

11.32007

Ván khuôn kim loại mái bờ kênh mương

Thép tấm

kg

3.947

Thép hình

kg

2.360

Que hàn

kg

2,94

11.32008

Ván khuôn kim loại mố trụ cầu

Thép tấm

kg

4.267

Thép hình

kg

1.218

Que hàn

kg

12,50

Ôxy

chai

1,800

Gas

kg

3,600

11.32009

Ván khuôn kim loại hầm

Thép tấm

kg

687,62

Thép hình

kg

214,63

Thép tròn ɸ 20 ÷ 25mm

kg

125,49

Que hàn

kg

22,600

# 11.33000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách

Đơn vị

Số lượng

11.33001

Ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm

Ván công nghiệp

m2

100,00

Khung xương nhôm

kg

588,24

Cột chống thép ống

kg

3.543,7

11.33002

Ván khuôn tường bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm

Ván công nghiệp

m2

100,00

Khung xương nhôm

kg

620,98

Cột chống thép ống

kg

3.737,9

11.33003

Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm

Ván công nghiệp

m2

100,00

Khung xương nhôm

kg

737,75

Cột chống thép ống

kg

3.883,5

11.33004

Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm

Ván công nghiệp

m2

100,00

Khung xương nhôm

kg

673,39

Cột chống thép ống

kg

3.738,2

# 11.34000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách

Đơn vị

Số lượng

11.34001

Ván khuôn sàn mái bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm

Ván ép phủ phim

m2

100,00

Khung xương nhôm

kg

588,24

Cột chống thép ống

kg

3.543,7

11.34002

Ván khuôn tường bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm

Ván ép phủ phim

m2

100,00

Khung xương nhôm

kg

620,98

Cột chống thép ống

kg

3.737,9

11.34003

Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm

Ván ép phủ phim

m2

100,00

Khung xương nhôm

kg

737,75

Cột chống thép ống

kg

3.883,5

11.34004

Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm

Ván ép phủ phim

m2

100,00

Khung xương nhôm

kg

673,39

Cột chống thép ống

kg

3.738,2

# 11.35000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách

Đơn vị

Số lượng

11.35001

Ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm

Ván khuôn nhựa

m2

100,00

Khung xương nhôm

kg

588,24

Cột chống thép ống

kg

3.543,7

11.35004

Ván khuôn tường bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm

Ván khuôn nhựa

m2

100,00

Khung xương nhôm

kg

620,98

Cột chống thép ống

kg

3.737,9

11.35011

Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm

Ván khuôn nhựa

m2

100,00

Khung xương nhôm

kg

737,75

Cột chống thép ống

kg

3.883,5

11.35014

Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm

Ván khuôn nhựa

m2

100,00

Khung xương nhôm

kg

673,39

Cột chống thép ống

kg

3.738,2

# 11.40000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

# 11.41000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN GỖ

Trong định mức ván khuôn gỗ cho kết cấu bê tông đúc sẵn đã tính hao hụt các lần sửa chữa

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách

Đơn vị

Số lượng

11.41001

Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại panen 4 mặt

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,150

Gỗ đà nẹp

m3

0,680

Đinh 6cm

kg

15,00

Dầu cặn thải

kg

1,540

11.41002

Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại panen 3 mặt (U)

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,150

Gỗ đà nẹp

m3

0,700

Đinh 6cm

kg

12,00

Dầu cặn thải

kg

1,540

11.41003

Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại nắp đan

Gỗ ván khuôn 3cm (kể cả đà nẹp)

m3

4,680

 

 

Đinh 6cm

kg

16,00

Dầu cặn thải

kg

0,710

11.41004

Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại cột, cọc, giếng chìm

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,150

Gỗ đà nẹp

m3

0,056

Đinh 6cm

kg

10,00

Dầu cặn thải

kg

3,340

11.41005

Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại dầm, xà

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,150

Gỗ đà nẹp, giằng chống

m3

0,800

Đinh 6cm

kg

4,970

Đinh đỉa d10

cái

30,00

Dầu cặn thải

kg

3,720

Mattít

kg

0,370

11.41006

Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại móng

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,150

Gỗ đà nẹp, giằng chống

m3

0,800

Đinh 6cm

kg

15,00

Dầu cặn thải

kg

1,540

11.41007

Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại cột rỗng

Gỗ ván khuôn 3cm

m3

3,150

Gỗ đà nẹp

m3

0,680

Đinh 6cm

kg

10,00

Dầu cặn thải

kg

1,540

# 11.50000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM SÀN ĐỂ VẬT LIỆU, CẦU CÔNG TÁC

# 11.51000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM SÀN ĐỂ VẬT LIỆU

Đơn vị tính: 1 sàn

Mã hiệu

Loại bê tông

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách

Đơn vị

Số lượng

11.51001

Sàn để vật liệu bằng chồng nề phục vụ cho 1 máy trộn bê tông diện tích 18m2

Gỗ ván 5cm

m3

0,900

Tà vẹt 14x12x180

thanh

68,00

Ray (P.25) 8m

thanh

5,000

Đinh đỉa ɸ 10

cái

127,0

Đinh (bình quân 8cm)

kg

0,180

Đinh Crămpông

cái

20,00

Dây thép ɸ 3

kg

1,000

Gỗ tay vịn

m3

0,185

11.51002

Sàn để vật liệu bằng palê phục vụ cho 1 máy trộn bê tông diện tích 18m2

Gỗ ván 5cm

m3

0,900

Gỗ cột giằng

m3

0,340

Gỗ làm mũ

m3

0,170

Ray (P.25) 8m

thanh

4,000

Tà vẹt 14x12x180

thanh

24,00

Đinh đỉa ɸ 10

cái

104,0

Đinh (bình quân 8cm)

kg

0,180

Dây thép ɸ 3

kg

1,800

Gỗ tay vịn

m3

0,195

# 11.52000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM CẦU CÔNG TÁC

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Loại bê tông

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách

Đơn vị

Số lượng

11.52001

Cầu công tác rộng 0,8m

Gỗ ván 5cm

m3

0,040

Gỗ đà nẹp 8x12; 4x6

m3

0,010

Gỗ cột giằng 10x10cm

m3

0,024

Đinh (bình quân 7cm)

kg

0,100

Đinh đỉa f 10

cái

7,000

11.52002

Cầu công tác rộng 2,2m

Gỗ ván 5cm

m3

0,110

Gỗ đà nẹp 8x18; 4x8

m3

0,039

Gỗ cột giằng, lan can 12x12; 4x8

m3

0,102

Đinh (bình quân 7cm)

kg

0,280

Đinh đỉa ɸ 10

cái

3,500

Dây thép f 3

kg

0,300

11.52003

Cầu công tác rộng 2,5m

Gỗ ván 5cm

m3

0,125

Gỗ đà nẹp 10x10; 4x8

m3

0,051

Gỗ cột giằng, lan can 15x15; 4x8

m3

0,123

Đinh (bình quân 7cm)

kg

0,320

Đinh đỉa ɸ 10

cái

0,600

Dây thép ɸ 3

kg

3,500

# Chương II ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN

# 12.10000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO CÁC LOẠI VỮA XÂY, TRÁT

Hướng dẫn sử dụng:

a - Định mức cấp phối vật liệu chưa tính hao hụt ở các khâu vận chuyển, bảo quản và thi công. Vật liệu trong định mức là vật liệu có qui cách, chất lượng theo tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. (Không tính đến vữa khô trộn sẵn, đóng bao).

b - Trường hợp mác vữa, mác chất kết dính khác trong định mức thì phải tính toán xác định thành phần cấp phối và thí nghiệm cụ thể theo yêu cầu kỹ thuật công trình.

c - Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít d - Đối với vữa xây, vữa trát bê tông nhẹ, là vữa khô, trộn sẵn được đóng bao. Cấp phối theo nhà sản xuất.

# ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƯỜNG

# 12.10100 Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB 30

Mã hiệu

Loại vữa

mác vữa

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa

Xi măng (kg)

Vôi cục (kg)

Cát (m3)

Nước (lít)

12.10101

Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)

10

71

118

1,27

221

12.10102

25

124

108

1,24

222

12.10103

50

229

80

1,20

221

12.10104

75

320

55

1,17

220

12.10105

100

413

31

1,14

219

12.10111

Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 -T- 2)

10

78

114

1,24

231

12.10112

25

134

101

1,22

233

12.10113

50

248

72

1,18

231

12.10114

75

344

48

1,14

231

12.10121

Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7M,4)

10

88

112

1,21

243

12.10122

25

153

93

1,19

245

12.10123

50

282

61

1,14

242

12.10132

Vữa xi măng cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)

25

123

 

1,23

276

12.10133

50

224

 

1,17

273

12.10134

75

307

 

1,13

270

12.10135

100

395

 

1,08

266

12.10136

125

472

 

1,04

266

12.10142

Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2)

25

133

 

1,21

280

12.10143

50

244

 

1,16

276

12.10144

75

335

 

1,11

272

12.10145

100

426

 

1,06

270

12.10152

Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4)

25

154

 

1,20

283

12.10153

50

279

 

1,13

278

12.10154

75

381

 

1,08

275

# 12.10200 Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PC40 & PCB 40

Mã hiệu

Loại vữa

mác vữa

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa

Xi măng (kg)

Vôi cục (kg)

Cát (m3)

Nước (lít)

12.10202

Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)

25

96

92

1,27

223

12.10203

50

178

76

1,24

221

12.10204

75

248

62

1,21

222

12.10205

100

321

46

1,18

221

12.10206

125

392

31

1,15

220

12.10212

Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M =1,5 ÷ 2)

25

103

90

1,24

234

12.10213

50

192

71

1,21

233

12.10214

75

267

56

1,18

232

12.10215

100

347

39

1,15

230

12.10222

Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4)

25

118

85

1,22

246

12.10223

50

218

64

1,18

245

12.10224

75

303

46

1,14

243

12.10232

Vữa xi măng cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)

25

94

 

1,25

277

12.10233

50

172

 

1,20

275

12.10234

75

239

 

1,17

274

12.10235

100

309

 

1,13

270

12.10236

125

374

 

1,09

269

12.10237

150

435

 

1,06

266

12.10242

Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M =1,5 ÷ 2)

25

103

 

1,23

280

12.10243

50

188

 

1,19

279

12.10244

75

261

 

1,15

275

12.10245

100

336

 

1,11

273

12.10246

125

406

 

1,07

271

12.10252

Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4)

25

118

 

1,22

285

12.10253

50

216

 

1,16

281

12.10254

75

298

 

1,12

278

12.10255

100

380

 

1,08

275

# 12.10300 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT ĐẶC BIỆT

Mã hiệu

Loại vữa

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa

Loại vật liệu

 

 

12.10311

Vữa chịu axit

Bột thạch anh

kg

1.040

Cát thạch anh

kg

520

Thủy tinh nước Na2SiO3

kg

468

Thuốc trừ sâu Na2SiF6

kg

70

12.10321

Vữa chống mòn

Xi măng PCB 30

kg

1.039

Cát vàng

m3

0,334

Phoi thép

kg

1.350

Nước

lít

260

12.10331

Vữa vôi, Puzơlan mác 50

Bột Puzơlan

kg

410

Nếu dùng vôi bột

kg

135

Nếu dùng vôi tôi

lít

200

Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4

m3

1,010

Nước (khi dùng vôi bột)

lít

220

12.10332

Vữa vôi, Puzơlan mác 25

Bột Puzơlan

kg

270

Nếu dùng vôi bột

kg

90

Nếu dùng vôi tôi

lít

160

Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4

m3

1,010

Nước (khi dùng vôi bột)

lít

220

12.10333

Vữa vôi, Puzơlan mác 10

Bột Puzơlan

kg

185

Nếu dùng vôi bột

kg

60

Nếu dùng vôi tôi

lít

115

Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4

m3

1,010

Nước (khi dùng vôi bột)

lít

220

12.10334

Vữa vôi, Puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măng

Bột Puzơlan

kg

330

Xi măng PCB 30

kg

110

Nếu dùng vôi bột

kg

110

Nếu dùng vôi tôi

kg

205

Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4

m3

1,010

Nước (khi dùng vôi bột)

lít

220

12.10335

Vữa vôi, Puzơlan mác 25 có thêm 20% xi măng

Bột Puzơlan

kg

210

Xi măng PCB 30

kg

70

Nếu dùng vôi bột

kg

70

Nếu dùng vôi tôi

lít

135

Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4

m3

1,010

Nước (khi dùng vôi bột)

lít

220

12.10336

Vữa vôi, Puzơlan mác 10 có thêm 20% xi măng

Bột Puzơlan

kg

150

Xi măng PCB 30

kg

50

Nếu dùng vôi bột

kg

50

Nếu dùng vôi tôi

lít

95

Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4

m3

1,010

Nước (khi dùng vôi bột)

lít

220

# 12.10400 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT BÊ TÔNG NHẸ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

mác vữa

Nước (lít)

50

75

Xây

Trát

12.10401

Vữa khô trộn sẵn (xây)

kg

1.403

1.413

243

 

12.10402

Vữa khô trộn sẵn (trát)

kg

1.392

1.402

 

258

Ghi chú. Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.

# 12.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ XÂY

Hướng dẫn áp dụng:

1- Định mức công tác xây gạch, đá được tính toán theo tiêu chuẩn sau:

a/ Độ dày mạch vữa xây thông thường:

- Trung bình mạch nằm dày 12mm, mạch đứng dày 10mm.

- Giới hạn của mạch dày 7mm đến 15mm. Riêng xây gạch, mạch dày nhất không được quá 12mm.

b/ Loại gạch và theo kích thước tiêu chuẩn:

- Gạch đất sét nung:

+ Gạch đặc kích thước: 6,5x10,5x22cm; 5x10x20cm; 4,5x9x19cm và 4x8x19cm.

+ Gạch rỗng kích thước: 20x10x10cm; 19x9x9cm; 19x8x8cm; 22x15x10cm; 22x10x13,5cm; 22x13x8,5cm và 25x15x10cm.

+ Gạch thông gió kích thước: 20x20cm và 30x30cm.

- Gạch không nung: gạch bê tông ép đúc rỗng kích thước: theo TCVN 6477:2011 gạch bê tông.

- Gạch silicát cỡ 25x12x6,5cm và 25x12x9cm, v.v..

Trường hợp dùng loại gạch có tính chất và kích thước khác để xây thì phải căn cứ vào thiết kế và quy cách phẩm chất gạch để tính toán định mức cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

2 - Định mức vật liệu vữa công tác xây các kết cấu bằng gạch rỗng đất sét nung được điều chỉnh khi xây bằng loại gạch:

- 02 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 0,8 lít cho 1m2 xây và 5 lít cho 1m3 xây.

- 04 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 1,6 lít cho 1m2 xây và 10 lít cho 1m3 xây.

- 06 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 2,4 lít cho 1m2 xây và 15 lít cho 1m3 xây.

3 - Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.

4 - Định mức vật liệu xây gờ 1 chỉ áp dụng khi xây nằm viên gạch theo kích thước viên gạch 10,5cm, trường hợp xây gờ bằng gạch xếp nghiêng theo kích thước 6cm thì cứ 1m gờ chỉ cần 7,5 viên gạch và 2,5 lít vữa, nếu xây gờ chỉ thì cứ 1m gờ chỉ sau số lượng vật liệu bằng 2 lần số lượng vật liệu 1m chỉ đầu tiên, số lượng vật liệu chỉ tính phần của gờ.

5 - Chiều dầy kết cấu xây chưa bao gồm lớp vữa trát.

# ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU ĐỂ XÂY KẾT CẤU

# 12.21000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH ĐẤT SÉT NUNG

# 12.21100 Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách (cm)

Đơn vị

Số lượng

12.21101

Xây móng dày <33cm

1m3

Gạch

6,5x10,5x22

viên

542

xây

Vữa xây

lít

290

12.21102

Xây móng dày >33cm

1m3

Gạch

6,5x10,5x22

viên

531

xây

Vữa xây

lít

300

12.21103

Xây tường dày <33cm

1m3

Gạch

6,5x10,5x22

viên

542

xây

Vữa xây

lít

290

12.21104

Xây tường dày >33cm

1m3

Gạch

6,5x10,5x22

viên

531

xây

Vữa xây

lít

300

12.21105

Xây vỉa hè bằng gạch xếp nghiêng

1m

Gạch

6,5x10,5x22

viên

14

 

Vữa xây

lít

4

12.21106

Xây cột

1m3

Gạch

6,5x10,5x22

viên

531

xây

Vữa xây

lít

300

12.21107

Xây cuốn vòm cống

1m3

Gạch

6,5x10,5x22

viên

542

xây

Vữa xây

lít

280

12.21108

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày <33cm

1m3

Gạch

6,5x10,5x22

viên

542

xây

Vữa xây

lít

290

12.21109

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày >33cm

1m3

Gạch

6,5x10,5x22

viên

531

xây

Vữa xây

lít

300

12.21110

Xây gờ 1 chỉ

1m

Gạch

6,5x10,5x22

viên

5,00

gờ

Vữa xây

lít

1,50

12.21111

Xây bể chứa

1m3

Gạch

6,5x10,5x22

viên

542

xây

Vữa xây

lít

310

12.21112

Xây hố van, hố ga

1m3

Gạch

6,5x10,5x22

viên

542

xây

Vữa xây

lít

330

12.21113

Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước

1m3

Gạch

6,5x10,5x22

viên

542

xây

Vữa xây

lít

333

12.21114

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

1m3

Gạch

6,5x10,5x22

viên

565

xây

Vữa xây

lít

280

# 12.21200 Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung (5 x 10 x 20); (4x8x19); (4,5x9x19)

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách (cm)

Đơn vị

Số lượng

12.21211

Xây móng dày < 30cm

1m3

Gạch

5x10x20

viên

798

xây

Vữa xây

lít

300

12.21212

Xây móng dày > 30cm

1m3

Gạch

5x10x20

viên

768

xây

Vữa xây

lít

310

12.21213

Xây tường dày >30cm

1m3

Gạch

5x10x20

viên

770

xây

Vữa xây

lít

310

12.21214

Xây cột trụ

1m3

Gạch

5x10x20

viên

770

xây

Vữa xây

lít

310

12.21215

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

1m3

Gạch

5x10x20

viên

808

xây

Vữa xây

lít

300

12.21216

Xây hố van, hố ga

1m3

Gạch

5x10x20

viên

798

xây

Vữa xây

lít

350

12.21217

Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước

1m3

Gạch

5x10x20

viên

798

xây

Vữa xây

lít

370

12.21221

Xây móng dày < 30cm

1m3

Gạch

4x8x19

viên

1.147

xây

Vữa xây

lít

342

12.21222

Xây móng dày > 30cm

1m3

Gạch

4x8x19

viên

1.117

xây

Vữa xây

lít

356

12.21223

Xây tường dày >30cm

1m3

Gạch

4x8x19

viên

1.068

xây

Vữa xây

lít

347

12.21224

Xây cột trụ

1m3

Gạch

4x8x19

viên

1.033

xây

Vữa xây

lít

328

12.21225

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

1m3

Gạch

4x8x19

viên

1.071

xây

Vữa xây

lít

328

12.21231

Xây móng dày < 30cm

1m3

Gạch

4,5x9x19

viên

923

xây

Vữa xây

lít

313

12.21232

Xây móng dày > 30cm

1m3

Gạch

4,5x9x19

viên

906

xây

Vữa xây

lít

328

12.21233

Xây tường dày 4,5cm

1m3

Gạch

4,5x9x19

viên

974

xây

Vữa xây

lít

313

12.21234

Xây tường dày 9cm

1m3

Gạch

4,5x9x19

viên

974

xây

Vữa xây

lít

256

12.21235

Xây tường dày 19cm

1m3

Gạch

4,5x9x19

viên

923

xây

Vữa xây

lít

313

12.21236

Xây tường dày > 30cm

1m3

Gạch

4,5x9x19

viên

907

xây

Vữa xây

lít

328

12.21237

Xây cột trụ

1m3

Gạch

4,5x9x19

viên

907

xây

Vữa xây

lít

328

12.21238

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

1m3

Gạch

4,5x9x19

viên

923

xây

Vữa xây

lít

328

# 12.21300 Xây các kết cấu bằng gạch ống (8x8x19); (9x9x19)

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách (cm)

Đơn vị

Số lượng

12.21311

Xây tường dày <30cm

1m3

Gạch ống

8x8x19

viên

640

xây

Vữa xây

lít

210

12.21321

Xây tường dày <10cm

1m3

Gạch ống

9x9x19

viên

545

xây

Vữa xây

lít

160

12.21322

Xây tường dày <30cm

1m3

Gạch ống

9x9x19

viên

515

xây

Vữa xây

lít

190

12.21323

Xây tường dày > 30cm

1m3

Gạch ống

9x9x19

viên

505

xây

Vữa xây

lít

220

# 12.21400 Xây các kết cấu bằng gạch rỗng (8,5x13x20); (10x13,5x22); (10x15x25)

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vi tính

Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách (cm)

Đơn vị

Số lượng

12.21411

Xây tường dày <10cm

1m3

Gạch rỗng 6 lỗ

8,5x13x20

viên

390

xây

Vữa xây

lít

170

12.21412

Xây tường dày > 10cm

1m3

Gạch rỗng 6 lỗ

8,5x13x20

viên

376

xây

Vữa xây

lít

180

12.21421

Xây tường dày <10cm

1m3

Gạch rỗng 6 lỗ

10x13,5x22

viên

295

xây

Vữa xây

lít

160

12.21422

Xây tường dày > 10cm

1m3

Gạch rỗng 6 lỗ

10x13,5x22

viên

287

xây

Vữa xây

lít

170

12.21431

Xây tường dày <10cm

1m3

Gạch rỗng 6 lỗ

10x15x22

viên

272

xây

Vữa xây

lít

170

12.21432

Xây tường dày > 10cm

1m3

Gạch rỗng 6 lỗ

10x15x22

viên

261

xây

Vữa xây

lít

181

12.21441

Xây tường dày <10cm

1m3

Gạch rỗng 6 lỗ

10x15x25

viên

238

xây

Vữa xây

lít

170

12.21442

Xây tường dày >10cm

1m3

Gạch rỗng 6 lỗ

10x15x25

viên

229

xây

Vữa xây

lít

181

# 12.21500 Xây tường bằng gạch thông gió

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách (cm)

Đơn vị

Số lượng

12.21581

Xây tường bằng gạch thông gió

1m2

Gạch thông gió

20 x 20

viên

25

xây

Vữa xây

lít

6

12.21582

Xây tường bằng gạch thông gió

1m2

Gạch thông gió

30 x 30

viên

11

xây

Vữa xây

lít

5,7

# 12.22000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH BÊ TÔNG

# 12.22100 Xây tường bằng gạch bê tông

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách (cm)

Đơn vị

Số lượng

12.22111

Xây tường dày 11,5cm

1m3

Gạch bê tông rỗng

11,5x9x24

viên

330

xây

Vữa xây

lít

214

12.22112

Xây tường dày 11,5cm

1m3

Gạch bê tông rỗng

11,5x19x24

viên

169

xây

Vữa xây

lít

132

12.22121

Xây tường dày 10cm

1m3

Gạch bê tông rỗng

10x19x39

viên

122

xây

Vữa xây

lít

113

12.22122

Xây tường dày 15cm

1m3

Gạch bê tông rỗng

15x19x39

viên

81

xây

Vữa xây

lít

113

12.22123

Xây tường dày 19cm

1m3

Gạch bê tông rỗng

19x19x39

viên

64

xây

Vữa xây

lít

113

12.22131

Xây tường dày 10cm

1m3

Gạch bê tông rỗng

10x20x40

viên

114

xây

Vữa xây

lít

108

12.22132

Xây tường dày 15cm

1m3

Gạch bê tông rỗng

15x20x40

viên

76

xây

Vữa xây

lít

109

12.22133

Xây tường dày 20cm

1m3

Gạch bê tông rỗng

20x20x40

viên

56

xây

Vữa xây

lít

108

# 12.23000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH SILICÁT

# 12.23100 Xây các kết cấu bằng gạch silicát

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách (cm)

Đơn vị

Số lượng

12.23101

Xây tường dày <33cm

1m3

Gạch silicát

6,5x12x25

viên

416

xây

Vữa xây

lít

267

12.23102

Xây tường dày >33cm

1m3

Gạch silicát

6,5x12x25

viên

408

xây

Vữa xây

lít

271

12.23111

Xây tường dày 25cm

1m3

Gạch silicát

9x12x25

viên

312

xây

Vữa xây

lít

192

12.23112

Xây tường dày 38cm

1m3

Gạch silicát

9x12x25

viên

303

xây

Vữa xây

lít

200

# 12.24000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH CHỊU LỬA

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Đơn vị

Số lượng

12.24001

Xây ống khói

1 tấn

Gạch chịu lửa

kg

990

Vữa chịu lửa

kg

105

12.24002

Xây lò nung Clinke

1 tấn

Gạch chịu lửa

kg

1.019

Vữa chịu lửa

kg

58

12.24003

Xây cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói

1 tấn

Gạch chịu lửa

kg

1.019

Vữa chịu lửa

kg

54

12.24004

Xây gạch chịu lửa trong kết cấu thép - thân Xiclon

1 tấn

Gạch chịu lửa

kg

1.019

Vữa chịu lửa

kg

105

12.24005

Xây gạch chịu lửa trong phễu, ống thép

1 tấn

Gạch chịu lửa

kg

981

Vữa chịu lửa

kg

126

12.24006

Xây gạch chịu lửa trong côn, cút thép

1 tấn

Gạch chịu lửa

kg

985

Vữa chịu lửa

kg

157

12.24007

Xây tường lò nung

1 tấn

Gạch chịu lửa

kg

1.019

Vữa chịu lửa

kg

50

12.24008

Xây vòm lò nung

1 tấn

Gạch chịu lửa

kg

981

Vữa chịu lửa

kg

52

12.24009

Xây đáy lò nung

1 tấn

Gạch chịu lửa

kg

1.019

Vữa chịu lửa

kg

50

12.24010

Xây đường khói lò nung

1 tấn

Gạch chịu lửa

kg

981

Vữa chịu lửa

kg

50

# 12.25000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ

# 12.25100 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ HỘC

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách (cm)

Đơn vị

Số lượng

12.25101

Xây mặt bằng hay mái dày 30cm bằng đá hộc

1m2

Đá hộc

30 x 30

m3

0,360

xây

Đá dăm

4 x 6

m3

0,016

 

Vữa xây

 

lít

130,0

12.25102

Xây móng đá hộc

1m3

Đá hộc

30 x 30

m3

1,200

xây

Đá dăm

4x6

m3

0,056

 

Vữa xây

 

lít

420

12.25103

Xây tường hay trụ pin

1m3

Đá hộc

30 x 30

m3

1,200

xây

Đá dăm (chèn)

4 x 6

m3

0,056

 

Vữa xây

 

lít

420,0

12.25104

Xếp đá hộc 2 đầu mố (1/4 nón )

1m3

Đá hộc

30 x 30

m3

1,225

xếp

Đá dăm (chèn)

4 x 6

m3

0,360

 

Dây thép D4

 

kg

0,500

12.25105

Xây trụ đỡ ống bằng đá hộc chèn đá dăm 4x6

1m3

Đá hộc

30 x 30

m3

1,220

xây

Đá dăm (chèn)

4 x 6

m3

0,056

 

Vữa xây

 

lít

420,0

12.25106

Xây gối đỡ đường ống bằng đá hộc

1m3

Đá hộc

30 x 30

m3

1,220

xây

Đá dăm (chèn)

4 x 6

m3

0,056

 

Vữa xây

 

lít

420,0

12.25107

Xây nút hầm bằng đá hộc

1m3

Đá hộc

30 x 30

m3

1,200

xây

Đá dăm (chèn)

4 x 6

m3

0,056

 

Vữa xây

 

lít

420,0

12.25108

Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thác nước gân chữ V trên độ dốc taluy > 40%

1m3

Đá hộc

30 x 30

m3

1,200

xây

Đá dăm (chèn)

4 x 6

m3

0,060

 

Vữa xây

 

lít

460,0

12.25109

Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc thẳng

1m3

Đá hộc

30 x 30

m3

1,200

xếp

Đá dăm

4 x 6

m3

0,060

12.25110

Xếp đá khan mái dốc cong

1m3

Đá hộc

30 x 30

m3

1,22

xếp

Đá dăm

4 x 6

m3

0,06

12.25111

Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc thẳng, có chít mạch

1m3

Đá hộc

30 x 30

m3

1,200

xếp

Đá dăm

4 x 6

m3

0,060

 

Vữa xây

 

lít

67,00

12.25112

Xếp đá khan mái dốc cong có chít mạch

1m3

Đá hộc

30 x 30

m3

1,22

xếp

Đá dăm

4 x 6

m3

0,06

 

Vữa xây

 

lít

67,00

12.25113

Xếp đá hộc làm kè đường

1m3

Đá hộc

30 x 30

m3

1,225

xếp

 

 

 

 

# 12.25200 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ ĐẼO

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách (cm)

Đơn vị

Số lượng

12.25201

Xây đá đẽo sơ

1m3

Đá đẽo sơ

30 x 25 x 10

m3

1,10"

xây

Vữa xây

 

lít

330

12.25202

Xây đá đẽo kỹ

1m3

Đá đẽo kỹ

30 x 25 x 10

m3

1,00

xây

Vữa xây

 

lít

300

# 12.25300 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ ONG

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vi tính

Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách (cm)

Đơn vị

Số lượng

12.25311

Xây kết cấu

1m3

Đá ong

40 x 20 x 10

viên

100

xây

Vữa xây

lít

300

12.25321

Xây kết cấu: dày < 35cm

1m3

Đá ong

35 x 22 x 15

viên

69

xây

Vữa xây

lít

300

12.25322

Xây kết cấu: dày > 35cm

1m3

Đá ong

35 x 22 x 15

viên

68

xây

Vữa xây

lít

290

# 12.25400 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ XANH MIẾNG HÌNH ĐA GIÁC

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vi tính

Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách (cm)

Đơn vị

Số lượng

12.25401

Xây móng bằng đá xanh miếng hình đa giác

1m3

Đá xanh miếng

10x20x30

m3

0,89

xây

Vữa xây

 

lít

160

12.25402

Xây tường dày 10cm bằng đá xanh miếng hình đa giác

1m3

Đá xanh miếng

10x20x30

m3

0,89

xây

Vữa xây

 

lít

160

12.25403

Xây tường dày 20cm bằng đá xanh miếng hình đa giác

1m3

Đá xanh miếng

10x20x30

m3

0,89

xây

Vữa xây

 

lít

160

12.25404

Xây tường dày <30cm bằng đá xanh miếng hình đa giác

1m3

Đá xanh miếng

10x20x30

m3

0,89

xây

Vữa xây

 

lít

160

12.25405

Xây tường dày >30cm bằng đá xanh miếng hình đa giác

1m3

Đá xanh miếng

10x20x30

m3

0,85

xây

Vữa xây

 

lít

190

12.25406

Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng hình đa giác

1m3

Đá xanh miếng

10x20x30

m3

0,85

xây

Vữa xây

 

lít

250

# 12.25500 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ CHẺ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu cho 1 đơn vị định mức

Loại Vật liệu

Quy cách (cm)

Đơn vị

Số lượng

12.25511

Xây móng

1m3

Đá chẻ

15x20x25

viên

106

xây

Vữa xây

 

lít

290

12.25512

Xây tường dày < 30cm

1m3

Đá chẻ

15x20x25

viên

107

xây

Vữa xây

 

lít

300

12.25513

Xây tường dày > 30cm

1m3

Đá chẻ

15x20x25

viên

106

xây

Vữa xây

 

lít

290

12.25521

Xây tường dày 10cm

1m2

Đá chẻ

10x10x20

viên

45

xây

Vữa xây

 

lít

14

12.25522

Xây tường dày 20cm

1m2

Đá chẻ

10x10x20

viên

86

xây

Vữa xây

 

lít

32

12.25523

Xây tường dày < 30cm

1m3

Đá chẻ

10x10x20

viên

422

xây

Vữa xây

 

lít

310

12.25524

Xây tường dày > 30cm

1m3

Đá chẻ

10x10x20

viên

422

xây

Vữa xây

 

lít

300

12.25531

Xây tường dày <30cm

1m3

Đá chẻ

20x20x25

viên

71

xây

Vữa xây

 

lít

290

 

Đá dăm chèn

4 x 6

m3

0,049

12.25532

Xây tường dày > 30cm

1m3

Đá chẻ

20x20x25

viên

70

xây

Vữa xây

 

lít

280

 

Đá dăm chèn

4 x 6

m3

0,046

 

# 12.30000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN

Hướng dẫn sử dụng:

1- Trát tường gạch rỗng thì vữa được tăng lên như sau:

STT

Loại tường

Mức tăng vữa trát

1

Tường dày < 22cm xây bằng gạch 2 lỗ rỗng

0,4 lít/m2

2

Tường dày > 22cm xây bằng gạch 2 lỗ rỗng

0,7 lít/m2

3

Tường dày > 45cm, xây bằng gạch 2 lỗ rỗng

0,4 lít/m2

4

Tường dày < 11cm bằng gạch 2 lỗ rỗng

không tăng vữa

5

Tường xây bằng gạch 4 ÷ 6 lỗ rỗng

1,2 lít/m2

2- Trường hợp trần làm bằng cuốn gạch thì vữa trát trần áp dụng định mức vữa trát tường.

3- Nếu dưới lớp trát, láng granitô có lớp trát lót bằng vữa thì tuỳ theo bề dày lớp lót do thiết kế quy định mà tính toán số lượng vữa cần thiết.

4- Định mức vật liệu trát gờ chỉ thông thường chỉ tính cho gờ chỉ, nếu gờ nhiều chỉ thì từ chỉ thứ 2 trở đi, mỗi chỉ thêm 0,5 lít vữa cho 1m gờ.

5- Đối với loại tường đá rửa có màu xám thì thay lượng xi măng trắng bằng xi măng đen PCB30.

6- Các định mức vật liệu vữa và xi măng của công tác trát, láng, lát, ốp đã bao gồm cả hao hụt trong khâu thi công.

# 12.31000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG

# 12.31100 Trát tường bằng vữa thông thường (vữa tam hợp hoặc vữa xi măng cát)

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt trát

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.31101

Trát tường dày 1cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

12,00

12.31102

Trát tường dày 1,5cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

17,00

12.31103

Trát tường dày 2cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

23,00

12.31104

Trát tường dày 2,5cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

26,00

Định mức vật liệu để trát, láng (tiếp theo)

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.31105

Trát vẩy tường chống vang

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

41,00

12.31107

Trát tường Granitô

Vữa trát lót

5 ÷ 8mm Theo thiết kế

lít

16

Đá trắng nhỏ

kg

16,14

Bột đá

kg

9,52

Xi măng trắng

kg

7,94

Bột màu

kg

0,11

12.31108

Trát tường đá rửa

Vữa trát lót

M50 dày 1,5cm 5 ÷ 8mm

lít

16

Đá trắng nhỏ

kg

14,66

Xi măng trắng

kg

8,71

Bột đá

kg

8,46

Bột màu

kg

0,05

12.31109

Trát đá rửa thành ô văng, sê nô, lan can, diểm chắn nắng

Vữa trát lót

M75 dày 2,2cm 5 + 8mm

lít

25,00

Đá trắng nhỏ

kg

15,84

Xi măng

kg

8,81

Bột đá

kg

8,66

Bột màu

kg

0,070

# 12.31200 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt trát

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.31201

Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 1cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

13,00

12.31202

Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 1,5cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

18,00

12.31203

Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 2cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

25,00

# 12.31300 Trát xà, dầm, giằng, trần, sênô, mái hắt, lam ngang

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt trát

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.31301

Trát xà, dầm, giằng dày 1,5cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

18,00

12.31302

Trát trần dày 1,5cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

18,00

12.31303

Trát sê nô, mái hắt, lam ngang dày 1cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

12,00

# 12.31400 Trát các kết cấu khác

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị

định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.31401

Trát lưới thép 2 mặt dày 1cm

1m2

Lưới thép

 

m2

2,100

 

Đinh

3cm

kg

0,240

 

Gỗ hồng sắc

3 x 10

m

5,000

 

Gỗ hồng sắc

3 x 4

m

5,000

 

Cát mịn

M = 0,7-1,4

m3

0,050

 

Vôi cục

 

kg

9,000

12.31402

Trát phào đơn

1m

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

11,00

12.31403

Trát gờ chỉ thông thường

1m

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

2,500

# 12.31500 Trát tường xây bằng gạch ACC vữa bê tông nhẹ

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.31501

Trát tường dày 0,5 cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

6

12.31502

Trát tường dày 0,7cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

8

12.31503

Trát tường dày 1cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

11

# 12.31600 Láng bề mặt các kết cấu

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt láng

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.31601

Láng mặt nền, sàn ...

- Lớp vữa dày 1cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

13,00

12.31602

Láng mặt nền, sàn ...

- Lớp vữa dày 2cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

25,00

12.31603

Láng mặt nền, sàn ...

- Lớp vữa dày 3cm

Vữa trát

Theo thiết kế

lít

35,00

12.31604

Đánh màu khi láng trát

Xi măng

PCB 30

kg

0,300

12.31605

Láng Granitô nền, sàn

Đá trắng

 

kg

11,90

Bột đá

kg

5,600

Bột màu

kg

0,070

Xi măng trắng

kg

5,6

12.31606

Láng Granitô cầu thang

Đá trắng

 

kg

16,40

Bột đá

kg

9,450

Bột màu

kg

0,104

Xi măng trắng

kg

9,45

# 12.32000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC LÁT, ỐP

# 12.32100 Lát gạch bề mặt các kết cấu

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt lát

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.32101

Lát gạch 6,5x10,5x22

Gạch

6,5x10,5x22

viên

38

Vữa lót và gắn mạch

mác 50

lít

25

Vữa miết mạch

mác 75

lít

2,5

12.32102

Lát gạch 5x10x20

Gạch thẻ

5x10x20

viên

44

Vữa gắn mạch

mác 50

lít

25,00

Vữa miết mạch

mác 75

lít

2,700

12.32103

Lát gạch vỉ

Gạch vỉ

 

m2

1,000

 

Vữa lót

mác 50

lít

15,50

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,842

 

Xi măng trắng

 

kg

1,980

12.32111

Lát gạch tiết diện <0,023m2

Gạch lát

 

m2

1,0

 

Vữa lót

mác 50

lít

25,00

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,842

 

Xi măng trắng

 

kg

0,238

12.32112

Lát gạch tiết diện <0,04m2

Gạch lát

 

m2

1,0

 

Vữa lót

mác 50

lít

25,00

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,842

 

Xi măng trắng

 

kg

0,198

12.32113

Lát gạch tiết diện <0,06m2

Gạch lát

 

m2

1,0

 

Vữa lót

mác 50

lít

25,00

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,842

 

Xi măng trắng

 

kg

0,178

12.32114

Lát gạch tiết diện <0,09m2

Gạch lát

 

m2

1,0

 

 

Vữa lót

mác 50

lít

25,00

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,792

 

Xi măng trắng

 

kg

0,158

12.32115

Lát gạch tiết diện <0,16m2

Gạch lát

 

m2

1,0

 

Vữa lót

mác 50

lít

25,00

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,792

 

Xi măng trắng

 

kg

0,119

12.32116

Lát gạch tiết diện <0,25m2

Gạch lát

 

m2

1,0

 

Vữa lót

mác 50

lít

25,00

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,743

 

Xi măng trắng

 

kg

0,099

12.32117

Lát gạch tiết diện <0,27m2

Gạch lát

 

m2

1,0

 

Vữa lót

mác 50

lít

25,00

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,693

 

Xi măng trắng

 

kg

0,099

12.32118

Lát gạch tiết diện <0,36m2

Gạch lát

 

m2

1,0

 

Vữa lót

mác 50

lít

25,00

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,644

 

Xi măng trắng

 

kg

0,099

12.32119

Lát gạch tiết diện <0,54m2

Gạch lát

 

m2

1,0

 

Vữa lót

mác 50

lít

25,00

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,594

 

Xi măng trắng

 

kg

0,099

12.32121

Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang

Gạch lát

 

m2

1,000

 

Vữa lót

mác 50

lít

25,00

 

Xi măng trắng

 

kg

0,149

12.32122

Lát gạch chống nóng 22 x 10,5 x 15 (4 lỗ)

Gạch 4 lỗ

22 x 10,5 x 15

viên

39,00

 

Vữa miết mạch

mác 75

lít

7,500

 

Vữa lót

mác 50

lít

25,50

12.32123

Lát gạch chống nóng 22 x 15 x 10,5 (6 lỗ)

Gạch 6 lỗ

22 x 15 x 10,5

viên

28,00

 

Vữa miết mạch

mác 75

lít

5,000

 

Vữa lót

mác 50

lít

25,50

12.32124

Lát gạch chống nóng 22 x 22 x 10,5 (10 lỗ)

Gạch 10 lỗ

22 x 22 x 10,5

viên

20,00

 

Vữa miết mạch

mác 75

lít

5,500

 

Vữa lót

mác 50

lít

25,5

12.32125

Lát gạch lá dừa

Gạch lá dừa

 

m2

1,0

 

Vữa lót

mác 50

lít

25

 

Vữa miết mạch

mác 75

lít

3

12.32126

Lát gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm

Gạch tự chèn

dày 3,5cm

m2

1,000

12.32127

Lát gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm

Gạch tự chèn

dày 5,5cm

m2

1,000

12.32131

Lát gạch đất nung tiết diện gạch <0,09m2

Gạch đất nung

 

m2

1,0

 

Vữa lót

mác 50

lít

26

 

Xi măng

PCB 30

kg

1,980

12.32132

Lát gạch đất nung tiết diện gạch <0,122m2

Gạch đất nung

 

m2

1,0

 

Vữa lót

mác 50

lít

26,00

 

Xi măng

PCB 30

kg

1,733

12.32133

Lát gạch đất nung tiết diện gạch <0,16m2

Gạch đất nung

 

m2

1,0

 

Vữa lót

mác 50

lít

26,00

 

Xi măng

PCB 30

kg

1,485

# 12.32200 Lát đá bề mặt các kết cấu

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt lát

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.32201

Lát đá xẻ 20 x 20cm

Đá xẻ

20 x 20

m2

1,000

Vữa lót

mác 75

lít

25

Xi măng trắng

 

kg

0,490

12.32202

Lát đá xẻ 30 x 30cm

Đá

30 x 30

m2

1,000

Vữa lót

mác 75

lít

25

Xi măng trắng

 

kg

0,340

12.32203

Lát đá xẻ 40 x 40cm

Đá

40 x 40

m2

1,000

Vữa lót

mác 75

lít

25

Xi măng trắng

 

kg

0,240

12.32204

Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương, tiết diện các loại

Đá

 

m2

1,000

Vữa lót

mác 75

lít

25

Xi măng trắng

 

kg

0,500

12.32205

Lát đá tự nhiên bậc tam cấp, cầu thang, mặt bệ các loại

Đá tự nhiên

 

m2

1,000

Vữa lót

mác 75

lít

25,00

Xi măng trắng

 

kg

0,150

# 12.32300 Lát bề mặt các kết cấu bằng vật liệu cách nhiệt

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt lát

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.32301

Lát bằng vật liệu cách nhiệt dày 5cm

Siroport

tấm

m3

0,055

Nhựa bi tum

Số 4

kg

3,864

Củi đun

 

kg

3,864

12.32302

Lát bằng vật liệu cách nhiệt dày 12cm

Siroport

tấm

m3

0,132

Nhựa bi tum

Số 4

kg

5,713

Củi đun

 

kg

5,713

# 12.32400 Ốp gạch lên bề mặt các kết cấu

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt ốp

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.32401

Ôp tường, trụ, cột, tiết diện gach <0,05m2

Gạch

Vữa

Xi măng

Xi măng trắng

mác 75 PCB 30

m2

lít

kg

kg

1,0

13,00

0,644

0,168

12.32402

Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,06m2

Gạch

Vữa

Xi măng

Xi măng trắng

mác 75 PCB 30

m2

lít

kg

kg

1,0

13,00

0,693

0,158

12.32403

Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,09m2

Gạch

Vữa

Xi măng

Xi măng trắng

mác 75 PCB 30

m2

lít

kg

kg

1,0

13,00

0,743

0,149

12.32404

Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,16m2

Gạch

Vữa

Xi măng

Xi măng trắng

mác 75 PCB 30

m2

lít

kg

kg

1,0

13,00

0,792

0,139

12.32405

Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,25m2

Gạch

Vữa

Xi măng

Xi măng trắng

mác 75 PCB 30

m2

lít

kg

kg

1,0

13,00

0,842

0,119

12.32406

Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,36m2

Gạch

Vữa

Xi măng

Xi măng trắng

mác 75 PCB 30

m2

lít

kg

kg

1,0

13,00

0,891

0,119

12.32407

Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,40m2

Gạch

 

m2

1,0

 

Vữa

mác 75

lít

13,00

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,990

 

Xi măng trắng

 

kg

0,119

12.32408

Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,54m2

Gạch

 

m2

1,0

 

Vữa

mác 75

lít

13,00

 

Xi măng

PCB 30

kg

1,139

 

Xi măng trắng

 

kg

0,129

12.32411

Ôp tường, trụ, cột bằng gạch đất sét nung, gạch xi măng 6 x 20cm

Gạch

6 x 20

viên

83,00

 

Vữa

mác 75

lít

15,50

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,594

 

Xi măng trắng

 

kg

0,340

12.32412

Ôp tường bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm

Gạch

3 x 10

viên

331,0

 

Vữa

mác 75

lít

15,50

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,594

 

Xi măng trắng

 

kg

0,490

12.32413

Ôp trụ bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm

Gạch

3 x 10

viên

361,0

 

Vữa

mác 75

lít

15,50

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,594

 

Xi măng trắng

 

kg

0,490

12.32414

Ôp gạch vỉ vào các kết cấu

Gạch vỉ

vỉ

m2

1,000

 

Vữa

mác 75

lít

15,50

 

Xi măng trắng

 

kg

1,980

12.32415

Ôp tường bằng gạch đa giác các màu ghép từng bản 30 x 30cm

Gạch đa giác

30 x 30

bản

11,11

 

Vữa

mác 75

lít

15,50

 

Xi măng

PCB 30

kg

0,743

 

Xi măng trắng

 

kg

2,500

12.32416

Ôp chân tường bằng gạch ximăng 20 x 10cm

Gạch

20 x 10

mác 50

viên

50,00

 

Vữa

 

lít

17,00

 

Xi măng trắng

 

kg

0,120

12.32421

Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,036m2

Gạch

PCB 30

m2

1,0

 

Xi măng

 

kg

2,475

 

Xi măng trắng

 

kg

0,120

12.32422

Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,048m2

Gạch

PCB 30

m2

1,0

 

Xi măng

 

kg

2,475

 

Xi măng trắng

 

kg

0,120

12.32423

Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,06m2

Gạch

PCB 30

m2

1,0

 

Xi măng

 

kg

2,475

 

Xi măng trắng

 

kg

0,120

12.32424

Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,023m2

Gạch

PCB 30

m2

1,0

 

Xi măng

 

kg

2,475

 

Xi măng trắng

 

kg

0,120

12.32425

Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,045m2

Gạch

PCB 30

m2

1,0

 

Xi măng

 

kg

2,475

 

Xi măng trắng

 

kg

0,120

12.32426

Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,08m2

Gạch

PCB 30

m2

1,0

 

Xi măng

 

kg

2,475

 

Xi măng trắng

 

kg

0,120

12.32427

Ôp chân tường, viền tường , viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,075m2

Gạch

PCB 30

m2

1,0

 

Xi măng

 

kg

2,475

 

Xi măng trắng

 

kg

0,120

12.32431

Dán gạch vỉ

Gạch vỉ

m2

m2

1,000

 

Keo dán

 

kg

0,500

 

Xi măng trắng

 

kg

2,000

# 12.32500 Ốp đá bề mặt các kết cấu

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt ốp

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị

định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.32501

Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, tiết diện đá <0,16m2

Đá

mác 75

m2

1,0

Vữa xi măng

lít

35

Xi măng trắng

kg

0,35

Móc sắt

d4, L=10cm

cái

24

12.32501

Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, tiết diện đá <0,25m2

Đá

mác 75

m2

1,0

Vữa xi măng

lít

35

Xi măng trắng

kg

0,35

Móc sắt

d4, L=10cm

cái

16

12.32503

Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, tiết diện đá >0,25m2

Đá

mác 75

m2

1,0

Vữa xi măng

lít

35

Xi măng trắng

kg

0,25

Móc sắt

d4, L=10cm

cái

8

# 12.32600 Ốp, dán bề mặt các kết cấu bằng các loại vật liệu khác

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt ốp, dán

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.32601

Dán Foocmica dạng tấm

Foocmica

 

m2

1,000

Keo dán

kg

0,150

12.32602

Ốp Simili + mút vào cấu kiện gỗ

Simili

dày 3 ÷ 5cm

m2

1,1

Mút

m2

1,0

12.32603

Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần gỗ ...

Giấy

 

m2

1,000

Keo dán

kg

0,100

12.32604

Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần ...

Giấy

 

m2

1,000

Keo dán

kg

0,180

12.32605

Dán Foocmica dạng chỉ rộng < 3cm

Foocmica

 

m2

0,03

Keo dán

kg

0,0054

# 12.33000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC LÀM SÀN, TRẦN, VÁCH NGĂN, LỢP MÁI, XÂY BỜ NÓC, BỜ CHẢY

# 12.33100 Định mức vật liệu công tác làm sàn

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.33101

Làm sàn gạch bộng dày 17cm, gạch 33 x 25x12cm

Gạch

33 x 25 x 12

viên

13,00

Xi măng

PCB 30

kg

24,50

Cát vàng

 

m3

0,031

Đá dăm

1 x 2

m3

0,054

Cốt thép

thiết kế

kg

10,00

12.33102

Làm sàn gạch bộng dày 20cm, gạch 33 x 25 x 15cm

Gạch

33 x 25 x 12

viên

13,00

Xi măng

PCB 30

kg

30,10

Cát vàng

 

m3

0,038

Đá dăm

1 x 2

m3

0,066

Cốt thép

thiết kế

kg

12,00

12.33103

Làm sàn gạch bộng dày 20cm, gạch 40 x 25 x 15cm

Gạch

40 x 25 x 15

viên

11,00

Xi măng

PCB 30

kg

30,10

Cát vàng

 

m3

0,038

Đá dăm

1 x 2

m3

0,066

Cốt thép

thiết kế

kg

12,00

12.33104

Làm sàn gạch bộng dày 25cm, gạch 40 x 20 x 20cm

Gạch

40 x 20 x 20

viên

13,50

Xi măng

PCB 30

kg

34,30

Cát vàng

 

m3

0,043

Đá dăm

1 x 2

m3

0,075

Cốt thép

thiết kế

kg

14,50

12.33105

Làm mặt sàn gỗ dày 2cm

Gỗ xẻ

 

m3

0,021

Đinh

3cm

kg

0,150

12.33106

Làm mặt sàn gỗ dày 3cm

Gỗ xẻ

 

m3

0,032

 

 

Đinh

4cm

kg

0,150

12.33107

Làm khung gỗ dầm sàn chiều cao dầm = 10cm

Gỗ xẻ

 

m3

1,020

 

Đinh

b/q 5cm

kg

3,000

# 12.33200 Định mức vật liệu công tác làm trần

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.33201

Làm trần bằng gỗ dán, ván ép

Gỗ dán, ván ép

 

m2

1,050

Gỗ xẻ

 

m3

0,02

Đinh

3cm

kg

0,15

12.33202

Làm trần bằng tấm cách âm

Tấm cách âm

30 x 60cm

tấm

5,6

Vít (đinh)

3cm

kg

0,038

12.33203

Làm trần bằng tấm phíp phẳng

Phíp phẳng

 

m2

1,05

Nẹp gỗ

1 x 3cm

m3

0,0012

Đinh

3cm

kg

0,025

12.33204

Làm trần gỗ dán có tấm cách âm hoặc tấm cách nhiệt

Gỗ dán

 

m2

1,050

Nẹp gỗ

1 x 3cm

m3

0,02

Đinh

3cm

kg

0,18

Tấm cách âm

hoặc tấm cách nhiệt

m2

1,05

Keo dán

 

kg

0,30

12.33205

Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí

Ván ép

 

m2

1,0500

 

Gỗ xẻ

1 x 3cm

m3

0,0200

 

Đinh các loại

 

kg

0,2000

12.33211

Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao

Thép mạ kẽm

U25

m

1,066

 

Thép mạ kẽm

C14

m

2,261

 

Thép mạ kẽm

V20x22

m

0,355

 

Tấm thạch cao 9mm

 

m2

1

 

Tiren + Ecu 6

 

bộ

1,07

12.33212

Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao

Thép mạ kẽm

U25

m

1,145

 

Thép mạ kẽm

C14

m

2,51

 

Tấm thạch cao 9mm

 

m2

1

 

Tiren + Ecu 6

 

bộ

1,17

# 12.33300 Định mức vật liệu công tác làm vách ngăn

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.33301

Làm vách ngăn bằng ván ép

Gỗ xẻ

 

m3

0,0018

Ván ép

 

m2

1,0500

Đinh

3cm

kg

0,1500

12.33302

Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít dày 1,5cm

Gỗ xẻ

 

m3

0,0156

Đinh

3cm

kg

0,1500

12.33303

Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí dày 1,5cm

Gỗ xẻ

 

m3

0,0180

Đinh

3cm

kg

0,1500

12.33204

Làm VÁCH kính khung gỗ

Gỗ

 

m3

0,0160

Kính

 

m2

0,7100

Vữa

 

lít

2,5000

12.33305

Làm VÁCH kính khung sắt

Sắt hình

L35 x 10 x 2

kg

9,7600

Sắt dẹt

 

kg

0,7600

Kính

 

m2

0,8000

Gioăng cao su

 

m

4,0000

Que hàn

 

kg

0,4000

12.33306

Làm khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

Gỗ xẻ

 

m3

1,0200

Đinh

3cm

kg

3,0000

12.33307

Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ kích thước lỗ 5 x 5cm

Gỗ xẻ

 

m3

0,0090

Đinh

3cm

kg

0,2000

12.33308

Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ kích thước lỗ 10 x 10cm

Gỗ xẻ

 

m3

0,0060

Đinh

3cm

kg

0,2000

# 12.33400 Định mức vật liệu dùng để lợp mái

Hướng dẫn sử dụng:

Lợp mái bằng ngói phải đảm bảo kỹ thuật: Ngói phải buộc vào litô bằng dây thép 1 mm, mức độ ít nhất là 3 viên ngói phải buộc 1 viên.

Lợp mái bằng tôn múi: Khi lợp hàng tôn trên phải phủ lên hàng tôn dưới ít nhất là 15 cm và mép 2 lá giáp nhau phải phủ lên nhau ít nhất là 1 múi. Trên sống chỗ các giáp nối phải có móc để móc chặt với xà gồ, mỗi lá tôn phải có ít nhất 4 lỗ trên sống mũi để bắt móc.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.33401

Lợp mái bằng ngói 13 viên/m2

Litô

3 x 3cm

m

320

Đinh

6cm

kg

3

Dây thép

1mm

kg

2,5

Ngói

13 viên/m2

viên

1300

Ngói bò

 

viên

27

Gạch chỉ

 

viên

61

Vữa xi măng

 

lít

230

12.33402

Lợp mái bằng ngói 22 viên/m2

Litô

3 x 3cm

m

450

Đinh

6cm

kg

5

Dây thép

1mm

kg

2,5

Ngói

22 viên/m2

viên

2200

Ngói bò

 

viên

27

Gạch chỉ

 

viên

61

Vữa xi măng

 

lít

230

12.33403

Lợp mái bằng mái ngói 75 viên/m2

Litô

3 x 3cm

m

790

Đinh

6cm

kg

7

Ngói

75 viên/m2

viên

7500

Ngói bò

 

viên

27

Gạch chỉ

 

viên

61

Vữa xi măng

 

lít

230

12.33404

Lợp mái bằng ngói âm dương

Litô

3 x 3cm

m

850

 

 

Đinh

6cm

kg

7

 

 

Ngói

 

viên

8000

 

 

Ngói bò

 

viên

27

 

 

Gạch chỉ

 

viên

61

 

 

Vữa xi măng

 

lít

230

12.33405

Lợp mái bằng tấm nhựa lượn sóng

Tấm nhựa

0,72 x 2,6

m2

130

 

 

Đinh vít

 

cái

300

12.33406

Lợp mái bằng tôn múi dài < 2m

Tôn múi

Dài < 2m

m2

127

 

 

Đinh vít

 

cái

320

12.33407

Lợp mái bằng tôn có chiều dài bất kỳ

Tôn múi

Dài bất kỳ

m2

118

 

Đinh vít

 

cái

450

12.33408

Dán ngói mũi hài trên mái bê tông

Ngói mũi hài

75 viên/m2

viên

7500

 

Vữa

 

lít

2500

12.33409

Dán ngói 22viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

Ngói

22 viên/m2

viên

2200

 

Vữa

 

lít

2500

12.33410

Đóng diềm mái bằng gỗ dày 2cm

Gỗ xẻ

 

m3

2,1

 

Đinh

b/q 3cm

kg

10

12.33411

Đóng diềm mái bằng gỗ dày 3cm

Gỗ xẻ

 

m3

3,2

 

Đinh

b/q 5cm

kg

10

# 12.33500 Định mức vật liệu dùng để xây bờ nóc, bờ chảy

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.33501

Xây bờ nóc bằng gạch đất sét nung kể cả trát

Gạch

6,5x10x22

viên

26,00

Vữa

 

lít

30,00

12.33502

Xây bờ nóc bằng ngói bò 33cm

Ngói bò

33cm

viên

3,300

Vữa

 

lít

7,000

12.33503

Xây bờ nóc bằng ngói bò 45cm

Ngói bò

45cm

viên

2,800

Vữa

 

lít

7,000

12.33504

Xây bờ góc bằng gạch đất sét nung kể cả trát

Gạch

6,5x10x22

viên

5,000

Vữa

 

lít

15,00

12.33505

Xây bờ chảy bằng gạch đất sét nung

Gạch

6,5x10x22

viên

13,50

Vữa

 

lít

20,00

12.33506

Sắp NÓC hay con lượn xây gạch kể cả trát rộng 5cm

Gạch

4x8x19

viên

5,000

Vữa

 

lít

4,700

12.33507

Sắp NÓC hay con lượn xây gạch kể cả trát rộng 10cm

Gạch

4x8x19

viên

11,00

Vữa

 

lít

7,700

# 12.34000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC QUÉT VÔI, SƠN, BẢ

# 12.34100 Định mức vật liệu công tác quét vôi

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt quét vôi

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.34101

Quét vôi tường 3 nước:

1 nước vôi trắng

2 nước vôi màu

Bột màu

Theo

kg

0,020

Vôi cục

thiết kế

kg

0,294

Phèn chua

 

kg

0,006

12.34102

Quét vôi tường 3 nước vôi trắng

Vôi cục

 

kg

0,309

 

Phèn chua

 

kg

0,006

12.34103

Quét 2 nước xi măng vào tường, cột, dầm

Xi măng

 

kg

1,120

# 12.34200 Định mức vật liệu công tác bả

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt bả

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vi

định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.34201

Bả bằng bột bả vào tường (1 lớp bả)

Bột bả

 

kg

0,651

Giấy ráp

21 x 31cm

m2

0,020

12.34202

Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần (1 lớp bả)

Bột bả

 

kg

0,651

Giấy ráp

21 x 31cm

m2

0,020

# 12.34300 12.34600 Định mức vật liệu dùng để quét (lăn) sơn

Hướng dẫn áp dụng:

1/ Số lượng sơn ghi trong định mức đã tính với trọng lượng pha chế sẵn, không kể trọng lượng thùng.

2/ Khi sơn cửa gỗ thì dùng định mức sơn gỗ, đồng thời được tính thêm một nửa tờ giấy ráp cho 1m2 sơn (khổ giấy ráp 21x31cm).

Diện tích khuôn cửa gỗ được tính riêng.

Sơn loại cửa kính: 1m2 cửa một mặt được tính 0,4 m2 sơn.

Sơn loại cửa chớp: 1m2 cửa một mặt được tính 1,5 m2 sơn.

Sơn loại cửa panô: 1m2 cửa một mặt được tính 1,1 m2 sơn.

Quy định này được áp dụng chung cho các loại cửa sắt tương tự.

# 12.34300 Định mức vật liệu sơn bề mặt kết cấu công trình

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.34310

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại

12.34311

1 nước lót, 1 nước phủ

Sơn lót nội thất

lít

0,120

Sơn phủ nội thất

lít

0,102

12.34312

1 nước lót, 2 nước phủ

Sơn lót nội thất

lít

0,120

Sơn phủ nội thất

lít

0,198

12.34320

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại

12.34321

1 nước lót, 1 nước phủ

Sơn lót ngoại thất

lít

0,117

Sơn phủ ngoại thất

lít

0,096

12.34322

1 nước lót, 2 nước phủ

Sơn lót ngoại thất

lít

0,117

Sơn phủ ngoại thất

lít

0,185

12.34330

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại

12.34331

1 nước lót, 1 nước phủ

Sơn lót nội thất

lít

0,152

Sơn phủ nội thất

lít

0,125

12.34332

1 nước lót, 2 nước phủ

Sơn lót nội thất

lít

0,152

 

 

Sơn phủ nội thất

lít

0,242

12.34340

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại

12.34341

1 nước lót, 1 nước phủ

Sơn lót ngoại thất

lít

0,147

 

 

Sơn phủ ngoại thất

lít

0,117

12.34342

1 nước lót, 2 nước phủ

Sơn lót ngoại thất

lít

0,147

 

 

Sơn phủ ngoại thất

lít

0,232

12.34350

Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại

12.34351

1 nước lót, 1 nước phủ

Sơn lót

lít

0,153

 

 

Sơn phủ

lít

0,158

12.34352

1 nước lót, 2 nước phủ

Sơn lót

lít

0,153

 

 

Sơn phủ

lít

0,316

# 12.34400 Định mức vật liệu sơn bề mặt gỗ

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách

Đơn vị

Số lượng

 

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại

12.34411

1 nước lót, 1 nước phủ

Sơn lót

lít

0,106

Sơn phủ

lít

0,073

12.34412

1 nước lót, 2 nước phủ

Sơn lót

lít

0,106

Sơn phủ

lít

0,142

# 12.34500 Định mức vật liệu dùng để sơn bề mặt kim loại

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách

Đơn vị

Số lượng

 

Sơn sắt thép bằng sơn các loại

12.34511

1 nước lót, 1 nước phủ

Sơn lót

lít

0,111

Sơn phủ

lít

0,107

12.34512

1 nước lót, 2 nước phủ

Sơn lót

lít

0,111

Sơn phủ

lít

0,206

# 12.34600 Định mức vật liệu công tác sơn khác

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách

Đơn vị

Số lượng

12.34610

Sơn kẻ phân tuyến đường

Sơn

kg

0,57

# Chương III ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC LÀM GIÀN GIÁO

# 13.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIÀN GIÁO TRE

Hướng dẫn áp dụng:

# 1/ Định mức vật liệu làm giàn giáo xây tường hoặc kết cấu tương tự khác

a- Giàn giáo tre (bao gồm cả cầu thang lên xuống) chỉ được dùng khi xây tường, xây trụ các loại nhà mà mỗi tầng có độ cao trên 4m hay tường thu hồi nhà mái dốc cao trên 4m.

Chiều cao của kết cấu là cao độ so với độ cao ± 0.00 của công trình

Khối lượng tường được tính để bắc giàn giáo xây quy định như sau:

  • Tường thu hồi nhà mái dốc tính từ khối lượng tường từ mặt nền hay mặt sàn trên cùng lên đến đỉnh NÓC (đỉnh cao nhất của bức tường).

  • Tường của nhà cao trên 4m, tầng nào được bắc giàn giáo thì tính khối lượng tường riêng của tầng ấy.

b- Xây tường các loại nhà mà mỗi tầng có độ cao từ 4m trở xuống thì phải dùng giàn giáo công cụ để xây.

c- Định mức vật liệu làm giàn giáo cho 1m3 xây đã kể đến tỷ lệ cửa trong các bức tường. Định mức vật liệu làm giàn giáo xây tường 45cm trở lên đã tính với điều kiện bắc giáo 2 mặt.

d- Tre làm giàn giáo xây tường, làm cầu vượt đường dây thông tin phải sử dụng luân chuyển 3 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính thêm 1 lần luân chuyển.

Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật thi công phải kéo dài thời gian sử dụng thì nếu để trên 6 tháng được tính 2 lần luân chuyển, trên 12 tháng được tính 3 lần luân chuyển,... kể từ ngày dùng giàn giáo để xây .

Trường hợp dùng các loại cây chống khác thay tre thì chọn quy cách tương tự như quy định đối với tre. Nếu dùng gỗ thì phải luân chuyển 7 lần, từ lần thứ hai mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.

Ván lót phải sử dụng luân chuyển 7 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính một lần luân chuyển của ván lót.

Dây buộc không sử dụng luân chuyển. Khi sử dụng đinh thay dây thì cứ 1m dây được thay bằng 0,02kg đinh.

Muốn có số lượng vật liệu làm giàn giáo để tính vào đơn giá 1m3 xây (kể đến luân chuyển và bù hao hụt) thì lấy số lượng trong định mức nhân với hệ số luân chuyển ghi trong bảng số hệ số luân chuyển trong mục III chương I- phần thứ nhất của tập định mức này.

# 2/ Định mức vật liệu làm giàn giáo đê trát, giàn giáo đê đóng cọc, đóng cừ

a- Giàn giáo tre (bao gồm cả cầu thang lên xuống) chỉ được dùng để trát trần, trát tường nhà mà mỗi tầng nhà có độ cao từ nền đến mặt trên của sàn hoặc mặt trên của sàn này với mặt trên của sàn kia có độ cao trên 4,5m; hay đối với công tác đóng cọc mà chiều cao đóng cọc, ván cừ >4m; hoặc là trát các loại kết cấu nói trên với điều kiện kết cấu trát đó không có giàn giáo xây hoặc điều kiện kỹ thuật thi công không thể dùng các loại công cụ cải tiến như giáo ngoàm, quang treo, giáo, ghế,...

b- Diện tích tường, ván cừ để tính giàn giáo quy định như sau:

  • Mặt tường hay trần nào được bắc giàn giáo trát thì diện tích tường, trần để tính định mức vật liệu làm giàn giáo là toàn bộ diện tích mặt đó.

  • Riêng mặt ngoài tường chu vi nếu được bắc giàn giáo trát thì diện tích tường để tính định mức vật liệu làm giàn giáo là toàn bộ diện tích trát từ mặt nền lên đến NÓC.

  • Diện tích ván cừ tính một mặt và theo chiều dài của ván cừ.

c- Trường hợp không được làm giàn giáo tre thì khi trát tường, trần, mái được dùng giàn giáo công cụ như giáo ngoàm, quang treo, giáo ghế, thang ...

d- Định mức vật liệu làm giàn giáo cho 1m2 trát đã kể đến tỷ lệ cửa trong các bức tường.

e- Tre làm giàn giáo phải sử dụng luân chuyển 10 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính 1 lần luân chuyển. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật thi công phải kéo dài thời gian sử dụng thì nếu để trên 2 tháng được tính 2 lần luân chuyển, trên 4 tháng được tính 3 lần luân chuyển,...

Ván lót phải sử dụng luân chuyển 20 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính 1 lần luân chuyển của ván lót. Cặp định hướng, gông cọc cừ luân chuyển 15 lần, không bù hao hụt.

Dây buộc không phải tính luân chuyển.

Muốn có số lượng vật liệu làm giàn giáo để tính vào đơn giá 1m2 trát (kể đến luân chuyển và bù hao hụt) thì lấy số lượng vật liệu trong bảng định mức nhân với hệ số luân chuyển ghi trong mục III chương I- phần thứ nhất của tập định mức này.

# 13.11000 Định mức vật liệu làm giàn giáo tre trong công tác xây tường và kết cấu tương tự khác

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Đơn vị

Số lượng

13.11001

Giàn giáo xây tường dày 11cm hoặc các kết cấu tương tự khác

1m2

Tre ɸ 8cm, dài 6m

cây

1,0000

xây

Gỗ ván lót 4cm

m3

0,0082

 

Dây buộc

m

6,0000

13.11002

Giàn giáo xây tường dày 22cm hoặc các kết cấu tương tự khác

1m3

Tre ɸ 8cm, dài 6m

cây

4,5000

xây

Gỗ ván lót 4cm

m3

0,0378

 

Dây buộc

m

6,0000

13.11003

Giàn giáo xây tường dày 33cm hoặc các kết cấu tương tự khác

1m3

Tre ɸ 8cm, dài 6m

cây

3,0000

xây

Gỗ ván lót 4cm

m3

0,0250

 

Dây buộc

m

19,000

13.11004

Giàn giáo xây tường tường dày 45 ÷ 60cm hoặc các kết cấu tương tự khác

1m3

Tre ɸ 8cm, dài 6m

cây

4,4000

xây

Gỗ ván lót 4cm

m3

0,0370

 

Dây buộc

m

27,000

13.11005

Giàn giáo xây tường tường dày 60 ÷ 80cm hoặc các kết cấu tương tự khác

1m3

Tre ɸ 8cm, dài 6m

cây

3,1428

xây

Gỗ ván lót 4cm

m3

0,0342

 

Dây buộc

m

19,000

13.11006

Giàn giáo xây tường tường dày 80 ÷ 100cm hoặc các kết cấu tương tự khác

1m3

Tre ɸ 8cm, dài 6m

cây

2,4400

xây

Gỗ ván lót 4cm

m3

0,0260

 

Dây buộc

m

6,0000

13.11007

Giàn giáo xây tường tường dày 100 ÷ 150cm hoặc các kết cấu tương tự khác

1m3

Tre ɸ 8cm, dài 6m

cây

1,8330

xây

Gỗ ván lót 4cm

m3

0,0200

 

Dây buộc

m

4,5000

13.11008

Giàn giáo xây tường tường dày 150 ÷ 200cm hoặc các kết cấu tương tự khác

1m3

Tre ɸ 8cm, dài 6m

cây

1,2220

xây

Gỗ ván lót 4cm

m3

0,0130

 

Dây buộc

m

3,0000

13.11009

Giàn giáo xây tường tường dày > 200cm hoặc các kết cấu tương tự khác

1m3

Tre ɸ 8cm, dài 6m

cây

1,1000

xây

Gỗ ván lót 4cm

m3

0,0120

 

Dây buộc

m

3,0000

13.11010

Cột xây vòm : Đỉnh vòm dày < 22cm Khẩu độ < 100cm

1m3

Gỗ ván, ly tô dày 3cm

m3

0,1500

 

xây

Gỗ vành chống

m3

0,2050

 

 

Đinh bình quân 6cm

kg

0,3500

 

 

Đinh đỉa ɸ 10

cái

25,000

13.11011

Cột xây vòm : Đỉnh vòm dày >22cm khẩu độ >100cm

1m3

Gỗ ván, ly tô dày 3cm

m3

0,0860

 

xây

Gỗ vành chống

m3

0,1750

 

 

Đinh bình quân 6cm

kg

0,3140

 

 

Đinh đỉa ɸ 10

cái

15,000

# 13.12000 Định mức vật liệu làm giàn giáo trát, giàn giáo đóng cọc cừ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Đơn vị

Số lượng

13.12001

Giàn giáo trát tường

1m2

Tre ɸ 8cm, dài 6m

cây

0,750

trát

Gỗ ván lót 4cm

m3

0,007

 

Dây buộc

m

3,500

13.12002

Giàn giáo trát trần, mái

1m2

Tre ɸ 8cm, dài 6m

cây

1,010

trát

Gỗ ván lót 4cm

m3

0,010

 

Dây buộc

m

4,500

13.12003

Nếu tường cao hơn 4,5m thì cứ tăng 1,0m được tính thêm

1m2

Tre ɸ 8cm, dài 6m

cây

0,140

trát

Dây buộc

m

1,000

13.12004

Giàn giáo đóng cọc, cừ

1m cừ hoặc 1m móng cọc

Tre ɸ 8cm, dài 6m

cây

5,000

Gỗ ván lót 4cm

m3

0,052

Dây buộc

m

8,000

13.12005

Cặp định hướng, gông, cọc, cừ

1m cừ hoặc 1m móng cọc

 

 

 

 

 

 

Gỗ hộp

m3

0,030

 

 

 

 

 

 

# Chương IV ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC GIA CÔNG KẾT CẤU GỖ

Hướng dẫn sử dụng:

  • Định mức sử dụng vật liệu gỗ và các vật liệu khác để gia công các loại kết cấu gỗ được xác định theo thiết kế. Trường hợp chưa có thiết kế điển hình thì căn cứ vào thiết kế cụ thể và tỷ lệ hao phí khi gia công để xác định.

  • Trong các định mức chưa bao gồm hao phí khi gia công.

  • Tỷ lệ hao hụt khi gia công các loại cửa và kết cấu gỗ quy định như sau:

  • Gỗ làm xà gồ, con sơn, dầm trần, khuôn cửa: 10%

  • Gỗ làm cầu phong, li tô, sàn gỗ: 5%

  • Gỗ làm vì kèo: 12%

  • Gỗ làm cửa các loại: 15%

Tỷ lệ trên được tính so với khối lượng gỗ hộp cấu tạo nên kết cấu theo thiết kế

# 14.00000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO, GIẰNG VÌ KÈO VÀ CÁC KẾT CẤU GỖ KHÁC

# 14.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO

# 14.11000 Vì kèo gỗ mái ngói

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Loại vật liệu, quy cách

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo (m)

<6,9

<8,1

<9,0

>9

14.110

Gỗ

m3

1

1

1

1

Bu lông M16x330

cái

82,09

70,65

77,61

49,75

Đinh đỉa F6x120

cái

42,08

57,43

48,51

29,7

Đinh mũ

kg

1,49

0,99

1,13

0,59

 

01

02

03

04

# 14.12000 Vì kèo gỗ mái Fibrô xi măng

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Loại vật liệu, quy cách

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo (m)

≤ 4

≤ 5,7

>6,9

14.120

Gỗ

m3

1

1

1

Bu lông M12x250

cái

188,06

179,6

125,37

Bu lông M16x250

cái

1,57

1,49

1,19

 

01

02

03

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Loại vật liệu, quy cách

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo (m)

≤ 8,1

≤ 9,0

>9

14.120

Gỗ

m3

1

1

1

Bu lông M12x250

cái

117,37

50,75

 

Bu lông M16x320

cái

6,97

62,19

60,2

Bu lông M16x250

cái

0,86

0,78

34,83

Đinh mũ F4x100

cái

 

 

0,65

 

04

05

06

# 14.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG GIẰNG VÌ KÈO VÀ CÁC KẾT CẤU GỖ KHÁC

# 14.21000 Giằng vì kèo gỗ

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Loại vật liệu, quy cách

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo <6,9m

Theo thanh đứng gian giữa

Theo thanh đứng gian đầu hồi

14.210

Gỗ

m3

1

1

Bu lông M12x200

cái

127,56

139,30

Bật sắt 3x30x250

cái

 

39,80

 

01

02

# 14.22000 Giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Loại vật liệu, quy cách

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo (m)

Theo mái gian giữa

≤ 8,1

≤ 9

>9

14.220

Gỗ

m3

1

1

1

Bu lông M12x250

cái

187,76

179,10

143,28

 

01

02

03

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Loại vật liệu, quy cách

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo (m)

Theo mái gian đầu hồi

≤ 8,1

≤ 9

>9

14.220

Gỗ

m3

1

1

1

Bu lông M12x250

cái

190,05

179,10

161,69

 

04

05

06

# 14.23000 Giằng vì kèo sắt tròn

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Loại vật liệu, quy cách

Đơn vị

Khẩu độ vì kèo (m)

≤ 15

14.230

Sắt tròn

kg

1000

Bu lông M12x200

cái

324,88

Tăng đơ F14

cái

16,35

 

01

# 14.24000 Xà gồ, cầu phong gỗ

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Loại vật liệu, quy cách

Đơn vị

Xà gồ

Cầu phong

Mái thẳng, mái nối, mái góc

14.240

Gỗ

m3

1

1

Đinh

kg

1,19

1,58

Hắc ín

cái

1,24

 

 

01

02

# 14.25000 Dầm gỗ

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Loại vật liệu, quy cách

Đơn vị

Chiều dài cầu (m)

<6

>6

14.250

Gỗ

m3

1

1

Bu lông M20x48

kg

1,49

1,49

Đinh đỉa

cái

3,27

3,27

Thép hình

kg

20,49

20,73

 

01

02

# 14.26000 Các kết cấu gỗ mặt cầu

Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Loại vật liệu, quy cách

Đơn vị

Loại kết cấu

Lan can

Gỗ ngang mặt cầu

Gỗ băng lăn

Gỗ đà chắn bánh xe

14.260

Gỗ

m3

1

1

1

1

Đinh 10mm

kg

4,27

-

-

-

Đinh đỉa

cái

36,82

54,46

270,30

39,31

Bu lông M16

cái

37

-

-

-

 

01

02

03

04

# Chương V ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC GIA CÔNG KIM LOẠI VÀ GIA CÔNG KẾT CẤU KIM LOẠI

Hướng dẫn áp dụng:

1- Định mức vật liệu que hàn, ôxy, đất đèn để hàn, cắt kim loại trong định mức đã bao gồm hao phí cần thiết khi thi công.

2- Định mức vật liệu que hàn được xác định theo chiều dày của thép hàn và chiều cao mối nối. Chiều cao đường hàn thép tròn xác định bằng bán kính của thép tròn.

3- Trường hợp hàn đính kết cấu thép thì cứ 100 mối nối hàn đính được tính 0,125kg que hàn.

4- Trường hợp hàn cốt thép trong bê tông (hàn thay buộc dây thép) thì cứ 100 mối hàn được tính 0,21kg que hàn (tính bình quân cho các loại cốt thép)

5- Một mối cắt được quy định khi cắt đôi thanh thép (theo hướng thẳng góc với thanh thép). Trường hợp cắt xiên thì được tính theo phương pháp nội suy.

6- Khi cắt thép góc nếu một cạnh thép góc có kích thước bằng kích thước quy định trong định mức thì được áp dụng định mức đó. Trường hợp thép góc có quy cách khác tính theo phương pháp nội suy.

7- Hàn buộc cốt thép trong bê tông được chia ra 3 trường hợp :

  • Loại buộc

  • Loại chỉ hàn

  • Loại vừa buộc vừa hàn

8- Ôxy được tính theo đơn vị chai, 1 chai ôxy tiêu chuẩn có dung tích 40lít, áp lực 15Mpa, chứa 6m3 khí

# 15.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC GIA CÔNG KIM LOẠI

# 15.11000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC HÀN

# 15.11100 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đầu thép hàn không có góc vát

Đơn vị tính: 10m hàn

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều dày thép hàn (mm)

2

3

4

5

6

7

8

15.111

Que hàn

kg

3,12

3,44

4,11

4,42

6,16

6,48

6,79

 

01

02

03

04

05

06

07

# 15.11200 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đầu thép hàn có góc vát hình chữ Y,V với góc vát 600

Đơn vị tính: 10m hàn

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều dày thép hàn (mm)

6

7

8

10

12

14

16

18

20

22

15.112

Que hàn

kg

6,84

8,28

9,85

13,4

17,51

22,16

27,36

33,1

39,39

46,2

 

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều dày thép hàn (mm)

24

26

28

30

32

34

36

38

40

15.112

Que hàn

kg

53,62

61,6

70,03

79,06

88,64

98,76

109,4

120,6

132,4

 

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Ghi chú:

Trường hợp góc vát khác 60º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số điều chỉnh tương ứng như sau:

Khi góc vát: 50º thì K = 0,85 ; 70º thì K = 1,17; 80º thì K = 1,36 ; 90º thì K = 1,58

# 15.11300 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép cắt vát góc 45º

Đơn vị tính: 10m hàn

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều dày thép hàn (mm)

6

8

10

12

14

16

18

20

15.113

Que hàn

kg

7,9

11,4

15,48

20,22

25,59

31,59

38,22

45,49

 

01

02

03

04

05

06

07

08

Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép cắt vát góc 45º (tiếp theo)

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều dày thép hàn (mm)

22

24

26

28

30

32

34

36

15.113

Que hàn

kg

53,39

61,9

71,08

80,87

91,3

102,4

114,0

126,4

 

09

10

11

12

13

14

15

16

Ghi chú:

Khi góc vát ≥ 50º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 1,15

# 15.11400 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, hai đầu thép hàn cắt vát hình chữ X với góc vát 60º

Đơn vị tính: 10m hàn

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều dày thép hàn (mm)

12

14

16

18

20

22

24

26

15.114

Que hàn

kg

8,75

11,08

13,68

16,55

19,7

23,12

26,81

30,78

 

01

02

03

04

05

06

07

08

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều dày thép hàn (mm)

28

30

32

34

36

38

40

15.114

Que hàn

kg

35,02

39,53

44,32

49,38

54,71

60,32

66,20

 

09

10

11

12

13

14

15

Ghi chú:

Khi góc vát 45º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 0,8.

Khi góc vát 50º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 0,88.

# 15.11500 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 45º

Đơn vị tính: 10m hàn

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều dày thép hàn (mm)

12

14

16

18

20

22

24

26

15.115

Que hàn

kg

10,11

12,8

15,8

19,11

22,74

26,69

30,96

35,54

 

01

02

03

04

05

06

07

08

Hàn đối đầu, một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 45º (tiếp theo)

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều dày thép hàn (mm)

28

30

32

34

36

38

40

15.115

Que hàn

kg

40,44

45,7

51,18

57,02

63,18

69,66

76,45

 

09

10

11

12

13

14

15

Ghi chú:

Khi góc vát > 50º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 1,1

# 15.11600 Hàn điện hồ quang, hàn ghép chồng, chữ T, hàn góc không có góc vát

Đơn vị tính: 10m hàn

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều cao đường hàn (mm)

2

3

4

5

6

8

10

15.116

Que hàn

kg

0,32

0,71

1,26

1,97

2,84

5,05

7,90

 

01

02

03

04

05

06

07

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều cao đường hàn (mm)

12

14

16

18

20

22

15.116

Que hàn

kg

11,37

15,48

20,22

25,59

31,59

38,22

 

08

09

10

11

12

13

# 15.11700 Hàn hơi

(Áp dụng cho hàn thép và hàn đồng)

Đơn vị tính: 10m hàn

Mã hiệu

Quy cách hàn

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Vật liệu

Đơn vị

Số lượng

15.11701

Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn < 3mm

Ôxy

chai

0,020

Khí gas

kg

0,04

Que hàn

kg

0,450

Thuốc hàn

kg

0,030

15.11702

Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn 4 - 6mm

Ôxy

chai

0,050

 

Khí gas

kg

0,10

 

Que hàn

kg

0,600

 

Thuốc hàn

kg

0,050

15.11703

Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn 7-10mm

Ôxy

chai

0,100

 

Khí gas

kg

0,20

 

Que hàn

kg

0,670

 

Thuốc hàn

kg

0,050

15.11704

Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn > 10mm

Ôxy

chai

0,150

 

Khí gas

kg

0,30

 

Que hàn

kg

2,100

 

Thuốc hàn

kg

0,060

# 15.12000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC CẮT KIM LOẠI

# 15.12100 Cắt thép tấm

Đơn vị tính: 10m cắt

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều dày thép (mm)

5

6-10

11-20

21-30

31-50

51-75

76-100

15.121

Ô xy

chai

0,26

0,398

0,74

1,22

1,96

3,57

6,20

Khí gas

kg

0,52

0,80

1,48

2,44

3,92

7,14

12,4

 

01

02

03

04

05

06

07

# 15.12200 Cắt thép góc

Đơn vị tính: 10 mối cắt

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Kích thước thép góc mm)

75x75

90x90

120x120

150x150

200x200

15.122

Ô xy

chai

0,086

0,118

0,210

0,308

0,510

Khí gas

kg

0,172

0,24

0,42

0,62

1,02

 

01

02

03

04

05

# 15.12300 Cắt thép hình U (lòng máng)

Đơn vị tính: 10 mối cắt

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều cao thép (mm)

5-8

10

12-14

16-18

20-22

24

27-30

15.123

Ô xy

chai

0,068

0,078

0,146

0,19

0,238

0,27

0,34

Khí gas

kg

0,14

0,16

0,29

0,38

0,48

0,54

0,68

 

01

02

03

04

05

06

07

# 15.12400 Cắt thép hình I

Đơn vị tính: 10 mối cắt

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều cao thép (mm)

10

12 - 14

16 - 18

20 - 22

24

27 - 30

15.124

Ô xy

chai

0,064

0,27

0,34

0,48

0,64

0,72

Khí gas

kg

0,13

0,54

0,68

0,96

1,28

1,44

 

01

02

03

04

05

06

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều cao thép (mm)

33-36

40-45

50

55

60

15.124

Ô xy

chai

0,94

1,22

1,54

1,70

1,96

Khí gas

kg

1,88

2,44

3,08

3,4

3,92

 

07

08

09

10

11

# 15.12500 Cắt thép vuông

Đơn vị tính: 10 mối cắt

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Kích thước cạnh của thép (mm)

20

40

60

80

100

120

15.125

Ô xy

chai

0,10

0,178

0,38

0,68

1,06

1,50

Khí gas

kg

0,20

0,36

0,76

1,36

2,12

3,0

 

01

02

03

04

05

06

# 15.12600 Cắt thép tròn

Đơn vị tính: 10 mối cắt

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Đường kính của thép (mm)

24

36

45

60

80

100

15.126

Ô xy

chai

0,062

0,122

0,176

0,288

0,480

0,780

Khí gas

kg

0,12

0,24

0,35

0,58

0,96

1,56

 

01

02

03

04

05

06

# 15.12700 Cắt các chi tiết bằng thép có chiều dày ≤ 10mm

Đơn vị tính: Cắt 10 chiếc

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều dày mạch cắt thép (mm)

100

200

300

400

500

600

700

800

900

1000

15.127

Ô xy

chai

0,20

0,27

0,36

0,44

0,52

0,58

0,64

0,72

0,80

0,88

Khí gas

kg

0,40

0,54

0,72

0,88

1,04

1,16

1,28

1,44

1,6

1,76

 

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

# 15.12800 Cắt mũ đinh tán và bu lông

Đơn vị tính: 10 cái

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Đường kính đầu cắt đinh và bu lông (mm)

16

21 - 25

30 - 35

40 - 45

50 - 55

60

15.128

Ô xy

chai

0,228

0,342

0,44

0,72

0,92

1,20

Khí gas

kg

0,46

0,68

0,88

1,44

1,84

2,4

 

01

02

03

04

05

06

# 15.12900 Hơ nắn kết cấu thép bằng hơi ôxy và đất đèn

Đơn vị tính: 10 cái

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Chiều dày thép hơ nóng (mm)

6-12

>12

15.129

Ô xy

chai

0,40

0,70

Khí gas

kg

0,80

1,40

 

01

02

# 15.13000 HÀN, BUỘC CỐT THÉP, GIA CÔNG CHI TIẾT CHÔN NGẦM TRONG BÊ TÔNG

# 15.13100 Gia công chi tiết chôn ngầm trong bê tông

Chi tiết chôn ngầm trong bê tông, có nhiều loại và trọng lượng khác nhau. Định mức vật tư được xác định theo trọng lượng của sản phẩm. Trong định mức đã tính hao phí cần thiết qua các khâu thi công.

# 15.13110 Chi tiết chôn ngầm có cấu tạo thép bản là chính, hàn với râu thép tròn

Đơn vị tính: 1kg sản phẩm

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Trọng lượng sản phẩm (kg/cái)

< 1,0

1,1 ÷ 2,0

2,1 ÷ 3,0

>3,0

15.131

Thép bản

kg

0,988

0,693

0,963

0,996

Thép tròn

kg

0,104

0,392

0,129

0,095

Ôxy

chai

0,010

0,008

0,007

0,006

Khí gas

kg

0,02

0,016

0,014

0,012

Que hàn

kg

0,245

0,021

0,018

0,014

 

11

12

13

14

# 15.13120 Chi tiết chôn ngầm có cấu tạo thép hình, thép tròn là chính, hàn với thép bản hay râu thép tròn

Đơn vị tính: 1kg sản phẩm

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Trọng lượng sản phẩm (kg/cái)

< 1,0

1,1 ÷ 2,0

2,1 ÷ 3,0

>3,0

15.131

Thép tròn

kg

0,520

0,405

0,515

0,536

Thép bản + thép hình

kg

0,554

0,664

0,538

0,516

Ôxy

chai

0,006

0,005

0,004

0,003

Khí gas

kg

0,012

0,010

0,008

0,006

Que hàn

kg

0,245

0,021

0,018

0,014

 

21

22

23

24

# 15.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP

Hướng dẫn áp dụng:

1/ Định mức vật liệu gia công 1 tấn vì kèo thép tính cho các loại vì kèo có các khẩu độ L< 9m, < 12m, < 18m, 18-24m, < 36m và >36m, phù hợp với các loại mái.

2/ Định mức vật liệu sản xuất giằng vì kèo tính cho các loại giằng đứng, giằng nghiêng theo mái, giằng ray, giằng cầu treo, giằng xà gồ, giằng đứng, giằng nghiêng theo mái chỉ bố trí ở những gian đầu hồi và những gian có khe co giãn lớn. Giằng ray - cầu treo bố trí dọc theo chiều dài nhà. Tất cả các gian đều bố trí giằng xà gồ.

3/ Liên kết giữa các bản thép và các thanh thép của vì kèo bằng hàn, chiều cao đường hàn sống là 6mm, đường hàn mép là 4mm.

4/ Số lượng vật liệu trong bảng định mức chưa tính đến hao hụt vật liệu khi gia công và lắp dựng.

# 15.21000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP

# 15.21100 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ lớn

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Khẩu độ (m)

18-24

<36

>36

15.211

Thép hình

kg

839

858

876

Thép tấm

kg

162

143

125

Ôxy

chai

1,72

1,59

1,50

Khí gas

kg

3,44

3,18

3,0

Que hàn

kg

14,57

13,19

11,09

 

11

12

13

# 15.21200 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Khẩu độ (m)

<9

<12

<18

15.212

Thép hình

kg

782

790

834

Thép tấm

kg

219

210

167

Ôxy

chai

2,82

2,0

1,62

Khí gas

kg

5,64

4,0

3,24

Que hàn

kg

15,54

10,71

9,62

 

11

12

13

# 15.22000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG CỘT THÉP

# 15.22100 Gia công cột bằng thép hình, cột bằng thép tấm

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Cột thép hình

Cột thép tấm

15.221

Thép hình

kg

980

24

Thép tấm

kg

21

976

Ôxy

chai

1,59

3,5

Khí gas

kg

3,18

7,0

Que hàn

kg

5,04

21,76

 

11

12

# 15.23000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG GIẰNG MÁI, XÀ GỒ

# 15.23100 Gia công giằng mái, xà gồ thép

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Giằng mái

Xà gồ

15.231

Thép hình

kg

971

1000

Thép tấm

kg

29

-

Ôxy

chai

0,9

0,232

Khí gas

kg

1,8

0,46

Que hàn

kg

4,2

-

 

11

12

# Chương VI ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BẢO ÔN

Hướng dẫn áp dụng:

  1. Những tính chất cơ lý của vật liệu sử dụng để làm bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật bảo ôn.

  2. Số lượng vật liệu của định mức được tính toán theo đường kính ngoài của ống, còn quy cách ống trong mức là đường kính trong của ống.

Ví dụ: Đường kính ống là ɸ25mm ống có bề dày 5mm thì đường kính tính toán là 35mm.

  1. Số lượng vật liệu trong định mức đã tính hao hụt qua khâu thi công.

  2. Trong trường hợp bảo ôn ống trong nhà máy thì thay lớp chống mưa bằng hai lớp sơn màu thích hợp. Các định mức vật liệu khác giống bảo ôn ống ngoài trời.

  3. Trong điều kiện bảo ôn nhiều chỗ cong, chật hẹp, khó thao tác, không tiện bảo ôn bê tông bọt thì dùng xỉ bông.

  4. Trường hợp bảo ôn các ống gió, cấu kiện các mặt phẳng hay mặt cong lớn (ɸ>500) thì phải gia cố bằng móc thép, bọc lưới thép bằng que hàn điện; hoặc hàn hơi nếu chiều dày thép ống ≤3mm

  5. Định mức sử dụng vật liệu để gia công và lắp ráp bao gồm cả gia công và lắp ráp các cấu kiện phục vụ việc gia công và lắp ráp với điều kiện các cấu kiện đó sử dụng thép tấm có chiều dày ≤3mm và trọng lượng ≤30kg.

# 16.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ BẢO ÔN

Mã hiệu

Loại vật liệu bảo ôn

Đơn vị tính

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu quy cách

Đơn vị

Số lượng

16.10001

Bê tông bọt đúc sẵn để bảo ôn đường ống

m3

Xi măng PCB 30

kg

304,50

 

Xút

kg

0,203

 

Keo da trâu

kg

0,863

 

Nhựa thông

kg

0,660

 

Gỗ ván khuôn

m3

0,256

16.10002

Vữa xi măng đay vụn (dầy 10 ÷ 20mm)

m2

Xi măng PCB 30

kg

5,320

 

Vôi tôi lọc

kg

10,32

 

Đay vụn

kg

0,626

 

Cát vàng mịn

m3

0,001

16.10003

Chống mưa bằng 2 lớp giấy dầu (tính theo bề mặt đường ống)

m2

Giấy dầu

m2

2,280

 

Nhựa bi tum

kg

5,000

 

Xăng

kg

0,516

 

Bột hoạt thạch

kg

0,380

 

Vải bố

m2

1,200

 

Củi đun

kg

2,500

16.10004

Chống mưa bằng bao tải tẩm nhựa bi tum (tính theo bề mặt đường ống)

m2

Bao tải

m2

1,200

 

Xăng

kg

1,500

 

Nhựa bi tum

kg

4,200

 

Củi đun

kg

2,000

16.10005

Chống mưa bằng nhựa bi tum nguội và nóng

m2

Nhựa bi tum

kg

3,980

 

Xăng

kg

0,516

 

Củi đun

kg

1,000

16.10006

Chống thấm tường, trần, nền nhà kho lạnh.

m2

Giấy dầu

m2

2,500

 

Nhựa bi tum

kg

5,250

 

Bột đá

kg

3,020

 

Củi đun

kg

5,200

# 16.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ CÁCH NHIỆT BỀ MẶT NÓNG

Mã hiệu

Loại vật công tác

Đơn vi

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

tính

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

16.20001

Cách nhiệt bề mặt ống thép nóng bằng vỏ Điatômít.

100m2 lớp cách nhiệt

Vỏ Điatômít

Dài 330 dày 55 ɸtr: 62

m3

95,60

Dây thép

ɸ2

kg

250,00

Amiăng

 

kg

5.600,00

Điatômít

 

kg

2.500,00

Mùn cưa

 

kg

3,70

16.20002

Cách nhiệt 2 lớp bằng các mảnh Điatômít.

100m2 lớp cách nhiệt

Mảnh Điatômít

 

m3

94,60

Dây thép

ɸ 2

kg

236,00

Vữa

 

m3

1,70

16.20003

Cách nhiệt 2 lớp bằng giấy dầu

100m2 bề mặt

Củi

 

m2

0,40

Giấy dầu

 

m2

230,00

Bi tum

 

kg

360,00

16.20004

Sơn ống thép bằng nhựa bi tum

100m2 bề mặt

Củi

 

m3

0,20

Nhựa bi tum

 

kg

160,00

16.20005

Cách nhiệt 1 lớp bằng gạch Điatômít

100m2 lớp cách nhiệt

Gạch Điatômít

 

m3

96,00

Dây thép

ɸ2

kg

2,50

16.20006

Cách nhiệt 1 lớp bằng giấy dầu

100m2 bề mặt

Củi

 

m2

0,20

Giấy dầu

 

m2

115,00

Nhựa bi tum

 

kg

180,00

16.20007

Sơn bề mặt cách nhiệt bằng nhựa bi tum trên kim loại

100m2 bề mặt

Củi

 

m3

0,200

Nhựa bi tum

 

kg

160,00

16.20008

Sơn bề mặt cách nhiệt bằng nhựa bi tum trên giấy dầu

100m2 bề mặt

Củi

 

m3

0,20

Nhựa bi tum

 

kg

150,00

# 16.30000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ BỌC CÁCH NHIỆT CHỐNG GỈ 1m ỐNG DẪN GAS

# 16.31000 Dạng bọc cách nhiệt bình thường

Mã hiệu

Đường kính và chiều dày thành ống

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Xăng

Nhựa bi tum

Cao lanh

Giấy da

(mm)

(kg)

(kg)

(kg)

(m2)

16.31001

100 (108x4)

0,0388

1,036

0,250

0,710

16.31002

125 (133x4)

0,0477

1,279

0,310

0,870

16.31003

150 (159x4,5)

0,057

1,533

0,370

1,040

16.31004

200 (219x8)

0,078

2,084

0,510

1,440

16.31005

250(273x7)

0,097

2,723

0,640

1,790

16.31006

300 (325x8)

0,115

3,131

0,760

2,140

16.31007

350 (377x8)

0,134

3,639

0,880

2,480

16.31008

400 (426x11)

0,152

4,117

1,000

2,800

16.31009

500 (529x10)

0,188

5,083

1,250

3,460

16.31010

700 (700x12)

0,250

6,730

1,650

4,580

# 16.32000 Dạng bọc cách nhiệt có gia cố

Mã hiệu

Đường kính và chiều dày thành ống

Vật liệu dùng cho 1 đơn

vị định mức

Xăng

Nhựa bi tum

Brizon

Cao lanh

Giấy da

(mm)

(kg)

(kg)

(m2)

(kg)

(m2)

16.32001

100(108x4)

0,0388

2,066

0,400

0,510

0,710

16.32002

125 (133x4)

0,0477

2,549

0,490

0,630

0,870

16.32003

150 (159x4,5)

0,057

3,023

0,580

0,750

1,400

16.32004

200 (219x8)

0,078

4,134

0,810

1,130

1,440

16.32005

250 (273x7)

0,097

5,143

1,000

1,280

1,790

16.32006

300 (325x8)

0,115

6,201

1,200

1,530

2,140

16.32007

350 (377x8)

0,134

7,199

1,400

1,780

2,480

16.32008

400 (426x11)

0,152

8,156

1,590

2,040

2,800

16.32009

500 (529x10)

0,188

10,083

1,960

2,530

3,160

16.32010

700 (700x12)

0,250

13,110

2,600

3,350

4,580

# 16.33000 Dạng bọc cách nhiệt gia cố nhiều

Mã hiệu

Đường kính và chiều dày thành ống

Vật liệu dùng cho 1 đơn

vị định mức

Xăng

Nhựa bi tum

Brizon

Cao lanh

Giấy da

(mm)

(kg)

(kg)

(m2)

(kg)

(m2)

16.33001

100(108x4)

0,0388

3,260

0,820

0,760

0,710

16.33002

125 (133x4)

0,0477

3,779

1,020

0,945

0,870

16.33003

150 (159x4,5)

0,057

4,533

1,200

1,130

1,400

16.33004

200 (219x8)

0,078

6,234

1,680

1,550

1,440

16.33005

250 (273x7)

0,097

7,793

2,100

1,920

1,790

16.33006

300 (325x8)

0,115

9,281

2,500

2,290

2,140

16.33007

350 (377x8)

0,134

10,759

2,900

2,660

2,480

16.33008

400 (426x11)

0,152

12,217

3,300

3,000

2,800

16.33009

500 (529x10)

0,188

15,183

4,050

3,700

3,160

16.33010

700 (700x12)

0,250

19,860

5,360

4,890

4,580

# 16.40000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ CÁCH NHIỆT HƠI NƯỚC

# 16.41000 Định mức vật liệu dùng để bọc cách nhiệt bề mặt bê tông cốt thép bằng vật liệu cuộn

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

16.41001

Bọc cách nhiệt bề mặt bê tông cốt thép (bọc 1 lớp)

100m2

Pécgamin

 

m2

111,00

Nhựa bi tum

Số 4

kg

126,00

Củi

 

m3

0,20

16.41002

Bọc cách nhiệt tấm ngăn tông cốt thép (bọc 2 lớp)

100m2

Ruberoit

 

m2

220,00

Nhựa bi tum

Số 4

kg

240,00

Củi

 

m3

0,40

# 16.42000 Định mức vật liệu dùng để bọc cách thủy nhiệt bằng vật liệu cuộn trong phòng vệ sinh

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

16.42001

Bọc cách thủy nhiệt trong phòng vệ sinh (bọc 2 lớp)

100m2

Ruberoit

 

m2

220,00

 

Nhựa bi tum

Số 4

kg

489,00

 

Củi

 

m3

0,40

# 16.51000 Định mức vật liệu bảo ôn bằng Striropho tấm

- Vật liệu chính

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Chiều dày lớp bảo ôn (mm)

50

100

150

200

300

16.510

Striropho

m3

0,530

1,050

1,580

2,100

3,150

- Vật liệu khác

Đơn vị tính: 10m2

Số hiệu

Loại vật liệu quy cách

Đơn vị

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Tường, trần có chiều dày lớp bảo ôn (mm)

Nền có chiều dày lớp bảo ôn (mm)

≤ 100

>100

≤ 100

>100

16.510

Bi tum số 4

kg

63,000

78,750

63,500

78,750

Củi đun

kg

63,000

78,000

63,000

78,000

Bột đá

kg

36,100

45,230

36,180

45,230

Giấy dầu

m2

37,440

49,920

37,440

49,920

Dây thép ɸ 3

kg

2,400

4,030

 

 

Thép ɸ 6

kg

3,700

7,400

50,000

50,000

Lưới thép 10x10

m2

11,000

11,000

 

 

Xi măng P30

kg

90,510

90,510

240,00

240,00

Cát vàng

m3

0,173

0,173

0,270

0,270

Đá dăm (sỏi)

m3

 

 

0,550

0,550

 

10

20

30

40

# 16.60000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU BẢO ÔN CÁCH NHIỆT ĐƯỜNG ỐNG

- Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng chỉ tính cho các loại vật liệu: Bông khoáng, lưới thép, dây thép. Định mức vật liệu khác: vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (ä =0,5 ÷ 0,7mm), sơn thì căn cứ vào thiết kế cụ thể và định mức tính cho 1m2 diện tích bảo vệ.

- Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bê tông bọt thì số lượng vật liệu bê tông bọt bằng trị số định mức vật liệu bông khoáng trong định mức trên nhân với hệ số 0,584. Các định mức vật liệu khác: lưới thép, dây buộc, vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (ä =0,5 ÷ 0,7mm), sơn áp dụng như quy định đối với bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng.

- Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng Striropho tấm thì số lượng vật liệu Striropho tấm bằng trị số định mức vật liệu bông khoáng trong định mức trên nhân với hệ số 0,576. Các định mức vật liệu khác: lưới thép, dây buộc, vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (ä =0,5 ÷ 0,7mm), sơn áp dụng như quy định đối với bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng.

Đơn vị tính: 100m đường ống

Mã hiệu

Loại đường ông quy cách (mm)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị

định mức

Bông khoáng (m3)

Lưới thép ɸ 10x10 (m2)

Dây thép ɸ 1 ÷ 2 (kg)

16.61001

Ống ɸ 25

Lớp bảo ôn dày < 30mm

1,01

31,11

10,56

16.61002

- nt-

40mm

1,58

38

11,84

16.61003

- nt-

50mm

2,25

44,9

13,15

16.61004

- nt-

70mm

3,16

62,17

16,32

16.61005

- nt-

100mm

7,29

79,44

19,52

16.61006

- nt-

150mm

15,16

113,96

25,92

16.61007

Ống ɸ 32

Lớp bảo ôn dày < 30mm

1,15

33,85

11,11

16.61008

- nt-

40mm

1,75

40,76

12,34

16.61009

- nt-

50mm

2,48

47,66

13,56

16.61010

- nt-

70mm

4,75

64,93

14,79

16.61011

- nt-

100mm

7,74

82,2

18,05

16.61012

- nt-

150mm

15,83

116,74

26,41

16.61013

Ống ɸ 40

Lớp bảo ôn dày < 30mm

1,33

37,29

11,73

16.61014

- nt-

40mm

1,99

44,22

12,95

16.61015

- nt-

50mm

2,75

51,15

14,38

16.61016

- nt-

70mm

5,19

68,39

17,44

16.61017

- nt-

100mm

8,31

85,66

20,7

16.61018

- nt-

150mm

16,68

120,2

27,03

16.61019

Ống ɸ 50

Lớp bảo ôn dày < 30mm

1,48

40,81

12,54

16.61020

- nt-

40mm

2,20

47,66

13,56

16.61021

- nt-

50mm

3,03

54,56

14,99

16.61022

- nt-

70mm

5,60

71,83

18,05

16.61023

- nt-

100mm

8,86

89,10

21,31

16.61024

- nt-

150mm

17,50

123,64

27,64

16.61025

Ống ɸ70

Lớp bảo ôn dày < 30mm

1,83

47,66

13,56

16.61026

- nt-

40mm

2,65

54,56

15,00

16.61027

- nt-

50mm

3,59

61,48

18,96

16.61028

- nt-

70mm

6,44

78,75

19,48

16.61029

- nt-

100mm

9,99

96,02

22,54

16.61030

- nt-

150mm

19,20

130,56

29,10

16.61031

Ống ɸ 80

Lớp bảo ôn dày < 30mm

1,99

51,12

14,17

16.61032

- nt-

40mm

2,88

58,03

15,60

16.61033

- nt-

50mm

3,88

64,93

16,83

16.61034

- nt-

70mm

6,86

82,20

20,10

16.61035

- nt-

100mm

10,55

99,47

23,15

16.61036

- nt-

150mm

20,04

124,11

29,68

 

Ống ɸ 105

 

 

 

16.61037

Lớp bảo ôn dày <

30mm

2,33

58,03

15,60

16.61038

- nt-

40mm

3,33

64,93

16,83

16.61039

- nt-

50mm

4,44

71,83

18,05

16.61040

- nt-

70mm

7,7

89,10

21,31

16.61041

- nt-

100mm

11,68

106,37

24,58

16.61042

- nt-

150mm

21,71

140,91

30,90

 

Ống ɸ 125

 

 

 

16.61043

Lớp bảo ôn dày <

30mm

2,75

66,66

17,23

16.61044

- nt-

40mm

3,88

73,57

18,46

16.61045

- nt-

50mm

5,13

80,48

19,68

16.61046

- nt-

70mm

8,76

97,75

22,95

16.61047

- nt-

100mm

13,09

115,02

26,21

16.61048

- nt-

150mm

23,83

149,56

32,53

 

Ống ɸ 150

 

 

 

16.61049

Lớp bảo ôn dày <

30mm

3,19

75,65

18,87

16.61050

- nt-

40mm

4,48

82,55

20,1

16.61051

- nt-

50mm

5,86

89,46

21,31

16.61052

- nt-

70mm

9,85

106,73

24,58

16.61053

- nt-

100mm

14,54

124,00

27,84

16.61054

- nt-

150mm

26,01

158,54

34,17

 

Ống ɸ 200

 

 

 

16.61055

Lớp bảo ôn dày <

30mm

4,08

93,95

22,13

16.61056

- nt-

40mm

5,66

100,86

23,56

16.61057

- nt-

50mm

7,35

107,77

24,78

16.61058

- nt-

70mm

12,09

125,04

28,05

16.61059

- nt-

100mm

17,5

142,31

31,11

16.61060

- nt-

150mm

30,48

176,85

37,63

 

Ống ɸ 250

 

 

 

16.61061

Lớp bảo ôn dày <

30mm

4,91

111,91

25,60

16.61062

- nt-

40mm

6,83

118,82

26,82

16.61063

- nt-

50mm

8,81

125,73

28,05

16.61064

- nt-

70mm

14,26

143,00

31,31

16.61065

- nt-

100mm

20,43

160,27

34,57

16.61066

- nt-

150mm

34,86

194,81

40,90

 

Ống ɸ300

 

 

 

16.61067

Lớp bảo ôn dày <

30mm

5,83

129,87

28,87

16.61068

- nt-

40mm

7,99

136,77

30,1

16.61069

- nt-

50mm

10,28

143,66

31,51

16.61070

- nt-

70mm

16,46

160,93

34,57

16.61071

- nt-

100mm

23,35

178,20

37,84

16.61072

- nt-

150mm

39,24

212,74

44,16

 

Ống ɸ 350

 

 

 

16.61073

Lớp bảo ôn dày <

30mm

6,74

148,50

32,33

16.61074

- nt-

40mm

9,20

155,43

33,55

16.61075

- nt-

50mm

11,78

162,34

35

16.61076

- nt-

70mm

18,74

179,61

38,04

16.61077

- nt-

100mm

16,39

196,88

41,31

16.61078

- nt-

150mm

43,78

231,43

47,63

 

Ống ɸ 400

 

 

 

16.61079

Lớp bảo ôn dày <

30mm

7,58

165,77

35,59

16.61080

- nt-

40mm

10,34

172,70

36,82

16.61081

- nt-

50mm

13,19

179,61

38,25

16.61082

- nt-

70mm

20,84

196,88

41,31

16.61083

- nt-

100mm

29,19

214,15

44,57

16.61084

- nt-

150mm

48,00

248,69

50,89

16.61085

Ống ɸ 450

Lớp bảo ôn dày < 30mm

8,43

183,04

38,65

16.61086

- nt-

40mm

11,46

189,97

40,08

16.61087

- nt-

50mm

14,59

196,88

41,31

16.61088

- nt-

70mm

22,94

214,15

44,57

16.61089

- nt-

100mm

32,00

231,44

50,89

16.61090

- nt-

150mm

52,20

265,96

54,16

16.61091

Ống ɸ 500

Lớp bảo ôn dày < 30mm

9,30

201,03

42,12

16.61092

- nt-

40mm

12,63

207,90

43,35

16.61093

- nt-

50mm

16,05

214,84

44,57

16.61094

- nt-

70mm

25,14

232,10

47,83

16.61095

- nt-

100mm

34,91

249,37

41,10

16.61096

- nt-

150mm

56,58

283,91

57,42

# 16.70000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU BẢO ÔN CÁCH NHIỆT THIẾT BỊ BẰNG BÔNG KHOÁNG

- Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt thiết bị bằng bông khoáng chỉ tính cho các loại vật liệu: Bông khoáng, lưới thép, dây thép. Các định mức vật liệu khác: vữa bảo ôn, quét nhựa Bi tum, sơn màu căn cứ vào thiết kế cụ thể và định mức vật liệu tính choi m2 diện tích bảo vệ.

Mã hiệu

Loại đường ống quy cách (mm)

 

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Đơn vị tính

Bông khoáng (m3)

Lưới thép ɸ 10x10 (m2)

Dây thép ɸ 1 ÷ 2 (kg)

16.70001

Chiều dày lớp bảo ôn 50mm

1m2

0,090

1,210

0,190

16.70002

- nt-

75mm

1m2

0,140

1,270

0,200

16.70003

- nt-

100mm

1m2

0,180

1,330

0,210

16.70004

- nt-

150mm

1m2

0,270

1,470

0,240

16.70005

- nt-

200mm

1m2

0,360

1,610

0,270

# 16.80000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ SƠN ĐƯỜNG ỐNG

Đơn vị tính: 100m đường ống

Mã hiệu

Loại đường ống quy cách (mm)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Sơn (kg)

16.80001

Ống ≤ 25mm

1,35

16.80002

Ống ≤ 32mm

1,73

16.80003

Ống ≤ 40mm

2,16

16.80004

Ống ≤ 50mm

2,70

16.80005

Ống ≤ 70mm

3,78

16.80006

Ống ≤ 80mm

4,33

16.80007

Ống ≤ 100mm

5,66

16.80008

Ống ≤ 125mm

7,08

16.80009

Ống ≤ 150mm

8,49

16.80010

Ống ≤ 200mm

11,33

16.80011

Ống ≤ 250mm

14,16

16.80012

Ống ≤ 300mm

16,99

16.80013

Ống ≤ 350mm

19,83

16.80014

Ống ≤ 400mm

22,66

16.80015

Ống ≤ 450mm

25,79

16.80016

Ống ≤ 500mm

28,32

# 16.90000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG LÀM LỚP GIA CỐ KHI BẢO ÔN ỐNG GIÓ VÀ CẤU KIỆN CÓ MẶT PHẲNG, MẶT CONG LỚN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

16.90001

Làm lớp gia cố bằng hàn điện

Thép tròn

ɸ 4 ÷ 8

kg

3,50

Dây thép

ɸ 1 ÷ 2

kg

0,43

Lưới thép

10x10

m2

1,20

Que hàn

ɸ 3 ÷ 4

kg

0,50

Sơn màu

 

kg

0,40

16.90002

Làm lớp gia cố bằng hàn hơi (khi thép dày < 3mm)

Thép tròn

ɸ 4 ÷ 8

kg

3,50

Lưới thép

10x10

m2

1,20

Dây thép

ɸ 1 ÷ 2

kg

0,43

Que hàn hơi

ɸ 3 ÷ 4

kg

0,45

Ô xy

 

Chai

0,02

Đất đèn

 

kg

0,34

Thuốc hàn

 

kg

0,03

# Chương VII ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

# 17.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC CHỐNG THẤM, CHỐNG ẨM

Hướng dẫn sử dụng:

  1. Định mức vật liệu dùng để quét nhựa bitum hay dán giấy dầu ghi trong bảng định mức chỉ tính toán cho một lớp quét hay một lớp dán (gồm một lớp giấy, một lớp nhựa hoặc một lớp bao tải,...). Thực tế theo yêu cầu của thiết kế sử dụng bao nhiêu lớp, hoặc độ dày tăng thì được tính bằng cách lấy các định mức đó nhân với số lớp hoặc độ dầy của lớp cần làm.

Ví dụ: Dán mái gồm 3 lớp nhựa, 2 lớp giấy dầu thì vật liệu cần dùng cho 1m2 dán mái là:

- Giấy dầu: 1,2 m2 x 2 = 2,4 m2

- Bi tum: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg

- Bột đá: 0,9 kg x 3 = 2,7 kg

- Củi: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg

  1. Làm mái nhà bằng bê tông bọt chỉ tính vật liệu cho lớp bê tông dầy 10cm. Nếu chiều dầy bê tông bọt lớn hơn hoặc nhỏ hơn 10cm thì theo thực tế tính toán số lượng bê tông bọt, còn số lượng vữa không thay đổi.

  2. Vật liệu trát mái bằng vữa matít atsphan. Thành phần 1m3 vữa:

- Nhựa bitum: 65%

- Bột đá : 20%

- Xi măng : 15%

- Số lượng củi để nấu 1 m3 vữa matít asphan: 100 kg

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

17.11001

Quét 1 lớp nhựa nguội

1 m2

Nhựa bi tum

số 4

kg

0,150

 

Xăng

 

kg

0,345

17.11002

Quét 1 lớp nhựa nóng

1 m2

Nhựa bi tum

số 4

kg

2,00

 

Bột đá

 

kg

1,200

 

Củi đun

 

kg

2,000

17.11003

Quét hắc ín vào gỗ

1 m2

Hắc ín

 

kg

0,19

17.11004

Quét lớp nhựa sau mố dày 2cm

1 m2

Nhựa bi tum

số 4

kg

2,200

 

 

 

Củi đun

 

kg

2,200

17.11005

Quét bi tum vào tường

1 m2

Nhựa bi tum

số 4

kg

1,000

 

 

 

Củi đun

 

kg

1,000

17.11006

Dán giấy dầu, 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa bi tum

1 m2

Giấy dầu

 

m2

1,200

 

 

 

Nhựa bi tum

số 4

kg

1,500

 

 

 

Bột đá

 

kg

0,900

 

 

 

Củi đun

 

kg

1,500

17.11007

Rải lớp phòng nước mặt cầu đường bộ dày 3cm

1 m2

Nhựa bi tum

số 4

kg

3,800

 

 

 

Cát vàng

 

m3

0,0008

 

 

 

Bột đá

 

kg

4,000

 

 

 

Củi đun

 

kg

8,000

17.11008

Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 3cm

1 m2

Nhựa bi tum

số 4

kg

3,400

 

 

 

Cát vàng

 

m3

0,0016

 

 

 

Bột đá

 

kg

6,700

 

 

 

Đá dăm

1x2

m3

0,023

 

 

 

Củi đun

 

kg

16,00

17.11009

Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 5cm

1 m2

Nhựa bi tum

số 4

kg

5,700

 

 

 

Cát vàng

 

m3

0,0034

 

 

 

Bột đá

 

kg

11,020

 

 

 

Đá dăm

1x2

m3

0,057

 

 

 

Củi đun

 

kg

24,00

17.11010

Nhét dây thừng tẩm nhựa vào khe lún

1 m2

Nhựa bi tum

số 4

kg

0,779

 

 

 

Dây thừng

F 40

m

1,050

 

 

 

Củi đun

 

kg

3,118

17.11011

Nhét bi tum và đay vào khe co dãn

1 m2

Đay

 

kg

390,0

 

 

 

Nhựa bi tum

Số 4

kg

685,0

17.11012

Rải 1 lớp sỏi trên giấy dầu trên mái

1 m2

Sỏi

 

m3

0,012

 

 

 

Nhựa bi tum

Số 4

kg

0,700

 

 

 

Củi đun

 

kg

0,700

17.11013

Phủ 1 lớp nhựa dày 1cm

1 m2

Nhựa bi tum

Số 4

kg

11,00

 

 

 

Củi đun

 

kg

11,00

17.11014

Khe nối bao tải tẩm nhựa dày 3cm

1 m2

Bao tải

 

cái

3,400

 

 

 

Nhựa bi tum

Số 4

kg

8,400

 

 

 

Củi đun

 

kg

8,400

17.11015

Khe nối giấy XM tẩm nhựa dày 2cm

1 m2

Giấy ximăng

 

cái

3,000

 

 

 

Nhựa bi tum

Số 4

kg

6,200

 

 

 

Củi đun

 

kg

6,200

17.11016

Trát vữa matít atsphan vào mái dày 1cm

1 m2

Vữa matít

 

lít

12,00

 

 

 

atsphan

 

 

 

17.11017

Trát lớp bê tông bọt cách nhiệt ở mái dày 10cm

1 m2

Bê tông bọt

 

m3

0,105

 

 

 

Vữa

 

lít

30,00

17.11018

Làm tầng đệm đường sắt dày 5cm

1 m2

Vữa bê tông

 

lít

52,50

17.11019

Làm tầng bảo hộ đường sắt dày 3cm

1 m2

Vữa

 

lít

31,50

 

 

 

Lưới thép

20x20

m2

1,100

17.11020

Làm tầng đệm cầu Ôtô và cầu tàu dày 2cm

1 m2

Vữa bê tông

 

lít

24,00

17.11021

Che mưa ở khe lún, khe co dãn

1m

Tôn tráng kẽm

dày 1mm

m2

0,500

 

 

 

Gạch gỗ

 

m3

0,0055

 

 

 

Bu lông

M16x150

cái

4,000

 

 

 

Nhựa Bi tum

Số 4

kg

0,050

 

 

 

Củi đun

 

kg

0,050

17.11022

Che mưa ở khe co dãn bê tông cầu đường bộ

1m

Tôn tráng kẽm

dày 1mm

m2

0,410

 

 

Gạch gỗ

 

m3

0,0055

 

 

Bu lông

M16x150

cái

4,00

 

 

Nhựa Bi tum

Số 4

kg

2,200

 

 

Bao tải

 

cái

0,250

 

 

Thiếc hàn

 

kg

0,050

17.11023

Che mưa ở khe co dầm bê tông cầu đường sắt

1m

Tôn

dày 4mm

kg

9,500

 

 

Thép tròn

F 6

kg

0,370

 

 

Que hàn

F 3

kg

0,100

 

 

Nhựa Bi tum

Số 4

kg

1,00

17.11024

Chống dột vòm lò bằng giấy dầu. Tính cho 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa và 2 lớp vữa (1m2 dán giấy dầu)

1m2

Giấy dầu

 

m2

1,250

 

 

Nhựa Bi tum

Số 4

kg

1,800

 

 

Củi đun

 

kg

1,800

 

 

Vữa xi măng

 

lít

25,00

17.11025

Quét nhựa Bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa

1m2

Nhựa bi tum

số 4

kg

3,00

 

 

Bao tải

 

kg

1,200

 

 

Bột đá

 

kg

1,80

 

 

Củi đun

 

kg

3,000

17.11026

Quét nhựa Bitum và dán bao tải, 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa

1m2

Nhựa bi tum

số 4

kg

4,50

 

 

Bao tải

 

kg

2,400

 

 

Bột đá

 

kg

2,701

 

 

Củi đun

 

kg

4,00

17.11027

Quét nhựa đường chống thấm mối nối cống đường Kính F0,75m

1 ống cống

Nhựa đường

 

kg

11,143

 

 

Giấy dầu

 

m2

1,029

 

 

Đay

 

kg

0,475

 

 

Củi đun

 

kg

2,000

# 17.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM KHỚP NỐI, KHE CO GIÃN

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

17.20011

Làm khớp nối bằng thép kiểu I

1m

Thép bản

dày 2mm

kg

11,038

 

Tôn

dày 1,5mm

kg

8,792

 

Que hàn

thép

kg

0,350

 

Nhựa bi tum

 

kg

22,741

 

Củi đun

 

kg

22,50

17.20012

Làm khớp nối bằng thép kiểu II

1m

Tôn

dày 1,5mm

kg

9,515

 

Que hàn

thép

kg

0,150

 

Nhựa bi tum

 

kg

10,095

 

Củi đun

 

kg

10,00

17.20013

Làm khớp nối bằng thép kiểu III

1m

Tôn

dày 1,5mm

kg

9,683

 

Que hàn

thép

kg

0,200

 

Nhựa bi tum

 

kg

12,124

 

Củi đun

 

kg

12,86

17.20014

Làm khớp nối bằng thép kiểu IV

1m

Tôn

dày 1,5mm

kg

5,95

 

Que hàn

thép

kg

0,100

 

Nhựa bi tum

 

kg

27,762

 

Củi đun

 

kg

27,50

 

Vữa xi măng

mác 100

m3

0,032

17.20015

Làm khớp nối bằng thép kiểu V

1m

Que hàn

thép

kg

0,130

 

Nhựa bi tum

 

kg

30,286

 

Củi đun

 

kg

30,00

 

Gỗ

Nhóm 4

m3

0,047

 

Thép bản

không gỉ

kg

7,943

 

Bu lông

M16x320

cái

4,000

17.20021

Làm khớp nối bằng đồng kiểu I

1m

Đồng tấm

dày 2mm

kg

6,997

 

 

Tôn

dày 2mm

kg

4,757

 

 

Que hàn

đồng

kg

0,105

 

 

Que hàn

thép

kg

0,045

 

 

Nhựa bi tum

 

kg

20,19

 

 

Củi đun

 

kg

20,00

 

 

Vữa xi măng

mác 100

m3

0,031

17.20022

Làm khớp nối bằng đồng kiểu II

1m

Đồng tấm

dày 2mm

kg

10,453

 

 

Tôn

dày 2mm

kg

2,45

 

 

Que hàn

đồng

kg

0,155

 

 

Que hàn

thép

kg

0,066

 

 

Nhựa bi tum

 

kg

27,762

 

 

Củi đun

 

kg

27,50

 

 

Vữa xi măng

mác 100

m3

0,031

17.20023

Làm khớp nối bằng đồng kiểu III

1m

Đồng tấm

dày 2mm

kg

6,997

 

 

Que hàn

đồng

kg

0,105

 

 

Nhựa bi tum

 

kg

20,6

 

 

Củi đun

 

kg

20,62

 

 

Vữa xi măng

mác 100

m3

0,010

17.20024

Làm khớp nối bằng đồng kiểu IV

1m

Đồng tấm

dày 2mm

kg

5,607

 

 

Tôn

dày 2mm

kg

4,077

 

 

Que hàn

đồng

kg

0,087

 

 

Que hàn

thép

kg

0,066

 

 

Nhựa bi tum

 

kg

7,267

 

 

Củi đun

 

kg

7,200

 

 

Vữa xi măng

mác 100

m3

0,010

 

 

Bu lông

M16x320

cái

4,000

17.20031

Làm khớp nối bằng nhựa

PVC

 

Tấm nhựa

PVC

 

 

 

1m

 

KN92

m

1,0

 

 

Vữa xi măng

mác 100

m3

0,020

 

 

Dây thừng

 

m

2,050

 

 

Nhựa đường

 

kg

3,333

 

 

Thép tròn

ɸ 6

kg

1,042

 

 

Củi đun

 

kg

3,320

17.20032

Làm khớp nối bằng gioăng cao su

1m

Gioăng cao su

 

m

1,0

 

 

Gỗ ván

 

m3

0,001

17.20041

Làm khe co sân, bãi, mặt đường bê tông

1m

Matít chèn khe

 

kg

1,347

 

 

Nhựa đường

 

kg

0,124

 

 

Thép f25

 

kg

3,725

17.20042

Làm khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tông

1m

Matít chèn khe

 

kg

1,317

 

 

Nhựa đường

 

kg

0,238

 

 

Thép f25

 

kg

7,50

 

 

Mùn cưa

 

kg

0,430

 

 

Cao su đệm

 

m

1,0

 

 

ống nhựa

ɸ 42

m

1,590

17.20043

Làm khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông

1m

Matít chèn khe

 

kg

0,743

 

 

Thép f25

 

kg

1,078

17.20044

Làm khe ngàm liên kết đường lăn sân đỗ sân bay, khe 1x4, h=30cm

10m

Thép tròn

ɸ < 18mm

kg

17,549

 

 

Thép tròn

 

kg

19,493

 

 

Que hàn

 

kg

0,09

 

 

Nhựa đường

 

kg

3,752

 

 

Dây thép

 

kg

0,480

 

 

Củi đun

 

kg

3,082

17.20045

Làm khe co đường lăn, sân đỗ sân bay, khe 1x4, h=30cm

10m

Thép tròn

ɸ < 25mm

kg

52,824

 

 

Thép tròn

ɸ 6 ÷ 8mm

kg

54,129

 

 

Que hàn

 

kg

0,19

 

 

Nhựa đường

 

kg

1,038

 

 

Dây thép

 

kg

1,320

 

 

Gỗ xẻ

nhóm 4

m3

0,008

 

 

Củi đun

 

kg

0,900

17.20046

Làm khe giãn đường lăn, sân đỗ sân bay, khe 2x4, h=30cm

10m

Thép tròn

ɸ 25mm

kg

73,951

 

 

Thép tròn

ɸ 6 ÷ 8mm

kg

75,781

 

 

Que hàn

 

kg

0,26

 

 

Nhựa đường

 

kg

1,438

 

 

Dây thép buộc

 

kg

1,320

 

 

Gỗ xẻ

nhóm 4

m3

0,114

 

 

Củi đun

 

kg

0,900

17.20047

Làm khe gia cường đường lăn, sân đỗ sân bay, khe 2x4, h=30cm

10m

Thép tròn

ɸ < 18mm

kg

95,422

 

 

Thép tròn

ɸ 6 ÷ 8mm

kg

25,403

 

 

Que hàn

 

kg

0,57

 

 

Dây thép buộc

 

kg

1,610

17.20051

Cắt khe 2x4 bằng phương pháp xẻ khô

10m

Lưỡi cắt

f350mm

cái

0,180

 

 

Nước

 

m3

0,12

17.20052

Cắt khe 1x4 bằng phương pháp xẻ khô

10m

Lưỡi cắt

f350mm

cái

0,132

 

 

Nước

 

m3

0,083

17.20061

Trám khe, khe 2x4 bằng mastíc 444/777

10m

Backer rod

ɸ 25mm

m

11,33

 

 

Chất trám khe

 

lít

2,931

17.20062

Trám khe, khe 1x4 bằng mastíc 444/777

10m

Backer rod

ɸ 13mm

m

11,55

 

 

Chất trám khe

 

lít

1,133

# Phần 3 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU

# 21.1000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRONG THI CÔNG

Hướng dẫn áp dụng:

Hao hụt vật liệu trong khâu thi công bao gồm hao hụt vận chuyển thi công và hao hụt lúc thi công. Hao hụt vật liệu được tính bằng tỉ lệ phần trăm (%) so với khối lượng gốc. Tỷ lệ hao hụt gạch chịu lửa trong bảng định mức bao gồm cả hao hụt gia công gạch. Tỉ lệ hao hụt gia công này đã tính bình quân cho mọi biện pháp thi công.

Mã hiệu

Loại vật liệu

Mức hao hụt thi công theo % khối lượng gốc

21.1001

Bột đá loại có bao

0,5

21.1002

Bột đá loại không bao

1,5

21.1003

Bột chịu lửa

0,5

21.1004

Bột màu

0,5

21.1005

Bột đá

0,5

21.1006

Bu lông, lập lách, Êcu

0,5

21.1007

Bàn đảo bằng gỗ nhóm 4, 5

2,0

21.1008

Bột minium

1,5

21.1009

Bột Ventônit

2,0

21.1010

Cát vàng

2,0

21.1011

Cát mịn

3,5

21.1012

Cuống sứ bằng sắt

2,0

21.1013

Cuống sứ bằng gỗ nhóm 2, 3

4,0

21.1014

Cuống sứ bằng gỗ nhóm 4, 5

4,0

21.1015

Carton iorol

0,5

21.1016

Cột gỗ

0

21.1017

Cột tre

0

21.1018

Dây sắt làm dây co

5,0

21.1019

Dây thép buộc

2,0

21.1020

Dây thép buộc trong lò

3,0

21.1021

Dây đồng

1,0

21.1022

Dây nhôm

1,0

21.1023

Dây súp dùng sửa chữa

2,0

21.1024

Cáp các loại

1,0

21.1025

Công tắc, cầu chì, sứ, đui bóng đèn các loại

2,0

21.1026

Dây buộc, quấn, hãm

2,0

21.1027

Chống xà gỗ nhóm 4,5

1,0

21.1028

Chống xà gỗ nhóm 2,3

1,0

21.1029

Dầu pha sơn

0,5

21.1030

Dầu cặn

1,5

21.1031

Dầu Crêosote

5,0

21.1032

Đay

1,0

21.1033

Đá dăm 0,5 ÷ 2

3,0

21.1034

Đá dăm các loại 2 ÷ 8

1,5

21.1035

Đá hộc

0

21.1036

Đá đẽo mặt

2,0

21.1037

Đá ong

0,5

21.1038

Đá để láng Granitô

0,5

21.1039

Đất đèn

0

21.1040

Đá mạt

5,0

21.1041

Đinh V và U

2,0

21.1042

Đinh Crămpông

1,5

21.1043

Đinh Tirơpông

0,5

21.1044

Đinh

1,0

21.1045

Đồng tấm

1,5

21.1046

Đệm gỗ các loại

1,0

21.1047

Gạch vụn

3,0

21.1048

Gạch đất sét nung

1,5

21.1049

Gạch Silicát

2,0

21.1050

Gạch thẻ

1,5

21.1051

Gạch AAC

1,5

21.1052

Gạch nung 4 lỗ, 6 lỗ, 10 lỗ

1,0

21.1053

Gạch Hourdis các loại

1,5

21.1054

Gạch xi măng khối (blốc)

1,0

21.1055

Gạch đất không nung

2,5

21.1056

Gạch sành

0,5

21.1057

Gạch lá nem

1,5

21.1058

Gạch lát xi măng, gạch Ceramic, gạch Granit nhân tạo

1,0

21.1059

Gạch lát xi măng Puzơlan

1,0

21.1060

Gạch cẩm thạch, gạch lát Granitô

0,25

21.1061

Gạch vỉ

0,5

21.1062

Gạch xi măng tự chèn

1,0

21.1063

Gạch lá dừa

0,5

21.1064

Gạch kính

1,5

21.1065

Gạch trang trí

1,0

21.1066

Gạch men sứ

3,0

21.1067

Gạch chịu lửa sản xuất trong nước

3,0

21.1068

Gạch chịu lửa nhập ngoại

1,5

21.1069

Đá xẻ để lát, ốp

1,0

21.1070

Gỗ tròn bất cập phân (hao hụt gia công lần đầu)

10,0

21.1071

Gỗ hộp (tính cho loại khác với quy định ở phần gỗ)

0,5

21.1072

Gỗ ván khuôn (hao hụt gia công lần đầu)

5,0

21.1073

Gỗ nẹp chống giàn giáo

3,0

21.1074

Giấy dầu

4,0

21.1075

Phibrô xi măng

1,5

21.1076

Hắc ín

4,5

21.1077

Kính các loại

12,5

21.1078

Keo da trâu

1,0

21.1079

Lati - Litô

5,0

21.1080

Lưới sắt 1cm2

10,0

21.1081

Lưới nilông 1mm2

10,0

21.1082

Matít

1,0

21.1083

Nhôm

5,0

21.1084

Nhựa bi tum số 3

5,0

21.1085

Nhựa bi tum số 4 trở lên

5,0

21.1086

Nứa

3,0

21.1087

Ngói 22 viên/m2

3,0

21.1088

Ngói 13 viên/m2

2,5

21.1089

Ngói bò

2,0

21.1090

Ngói dẹt

2,5

21.1091

Phèn chua

0,5

21.1092

Puli các cỡ

1,0

21.1093

Que hàn nội

0

21.1094

Que hàn ngoại

0

21.1095

Ống nhựa ≤ 100

1,0

21.1096

Ống nhựa > 100

0,5

21.1097

Ray

0

21.1098

Rivê dùng trên bờ

5,0

21.1099

Rivê dùng trên mặt nước

7,0

21.1100

Rông đen đàn hồi nội

1,5

21.1101

Rông đen đàn hồi ngoại

2,0

21.1102

Sơn

2,0

21.1103

Flinkote

2,0

21.1104

Sỏi

2,0

21.1105

Thép tròn cây

2,0

21.1106

Thép tròn cuộn

0,5

21.1107

Thép tấm

5,0

21.1108

Thép hình

2,5

21.1109

Tôn múi dài ≤ 2m

1,0

21.1110

Tôn múi chiều dài bất kỳ

0,5

21.1111

Tấm nhựa lợp mái

1,0

21.1112

Sứ các loại

1,0

21.1113

Siroport

5,0

21.1114

Thép ống

2,0

21.1115

Thiếc

1,0

21.1116

Tích sứ các loại các cỡ

1,5

21.1117

Than xỉ

5,0

21.1118

Than đá

3,0

21.1119

Tre cây

5,0

21.1120

Tà vẹt gỗ tứ thiết

0,5

21.1121

Tà vẹt gỗ hồng sắc

1,0

21.1122

Thép cầu cũ (dùng lại)

2,0

21.1123

Cọc bê tông cốt thép

1,0

21.1124

Thừng

1,5

21.1125

Ván các loại dùng vào công việc không có kích thước cố định

5,0

21.1126

Ván các loại có ghép mộng

6,0

21.1127

Ván các loại có kích thước đúng yêu cầu

3,0

21.1128

Vôi cục

2,0

21.1129

Vécni

1,0

21.1130

Vadơlin

1,5

21.1131

Xà gồ nhóm 4,5

1,0

21.1132

Xăng, dầu các loại

2,0

21.1133

Xút

1,0

21.1134

Xà phòng

1,0

21.1135

Xi măng các loại

1,0

21.1136

Xỉ hạt lò cao nghiền mịn

1,0

# 21.2000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VỮA BÊ TÔNG

Hướng dẫn áp dụng:

Vữa bê tông, ngoài việc được tính hao hụt các loại vật liệu cấu tạo nên nó như xi măng, cát, đá, sỏi qua các khâu như đã quy định trong định mức hao hụt vật liệu, còn được tính theo hao hụt vữa trong khi vận chuyển và đổ bê tông vào công trình. Tỉ lệ hao hụt vữa trong khi vận chuyển và đổ bê tông vào công trình đã tính gộp vào một. Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng gốc.

Mã hiệu

Loại bê tông

Mức hao hụt (%)

21.2001

Bê tông đổ tại chỗ bằng thủ công, bằng cần cẩu

2,5

21.2002

Bê tông đổ tại chỗ bằng máy bơm bê tông

1,5

21.2003

Bê tông đổ tại chỗ cọc khoan nhồi VÁCH bằng Ben tô nít

10,0

21.2004

Bê tông đổ tại chỗ cọc khoan nhồi có ống vách

5,0

21.2005

Bê tông ống xiphông, ống phun, ống bụng, ống cống, cầu máng, vòm, miệng phễu đổ tại chỗ bằng thủ công.

5

21.2006

Bê tông đúc sẵn

1,5

21.2007

Bê tông hầm

3,0

# 21.3000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU TRUNG CHUYỂN

Hướng dẫn áp dụng:

Trường hợp phải tổ chức trung chuyển do thay đổi phương tiện vận tải hay di chuyển vật liệu trên công trường do thay đổi mặt bằng thi công, thì mỗi lần trung chuyển được tính một tỉ lệ hao hụt theo quy định trong bảng sau:

Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng vật liệu đã mua mà phải trung chuyển

Mã hiệu

Loại vật liệu

Mức hao hụt (%)

21.3001

Vật liệu ở thể bột không chứa trong bao bì

2

21.3002

Vật liệu ở thể bột, thể nhuyễn hay nước (trừ A xít) chứa bằng bao bì

0,5

21.3003

Vật liệu ở thể hạt, rời, xốp

1

21.3004

Vật liệu ở thể được cấu tạo, sản xuất có hình dạng nhất định và đếm theo đơn vị: viên, cái, cây....

0,5

# 21.4000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU GIA CÔNG

Hướng dẫn áp dụng:

Ngoài hao hụt vật liệu ở khâu thi công, vận chuyển ngoài công trình và bảo quản tại kho (nếu có); nếu vật liệu phải qua khâu gia công trước khi sử dụng thì được tính tỉ lệ hao hụt. Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng vật liệu phải qua khâu gia công quy định trong bảng sau:

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu dùng để gia công

Loại vật liệu

Đơn vị

Số lượng

21.4001

Rửa sỏi

1m3 sỏi sạch

Sỏi bẩn

m3

1,10

21.4002

Rửa cát mặn

1m3 cát sạch

Cát mặn

m3

1,10

21.4003

Rửa đá dăm

1m3 đá dăm sạch

Đá dăm bẩn

m3

1,05

21.4004

Sàng đá dăm

1m3 đá dăm

Đá dăm xô

m3

1,10

21.4005

Sàng cát vàng

1m3 cát vàng

Cát xô

m3

1,10

21.4006

Sàng sỏi

1m3 sỏi sạch

Sỏi xô

m3

1,06

21.4007

Sản xuất đá ba từ đá hộc

1m3 đá ba

Đá hộc

m3

1,08

21.4008

Sản xuất đá 4x6

1m3 đá 4x6

Đá hộc

m3

1,10

21.4009

Sản xuất đá 2x4

1m3 đá 2x4

Đá hộc

m3

1,15

21.4010

Sản xuất đá 0,5x1

1m3 đá 0,5x1

Đá hộc

m3

1,20

21.4011

Xẻ gỗ các loại ɸ <30cm

1m3 gỗ xẻ

Gỗ tròn ɸ ≤ 30cm

m3

2,00

21.4012

Xẻ gỗ các loại ɸ >30cm

1m3 gỗ xẻ

Gỗ tròn ɸ >30cm

m3

1,67

# 21.5000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN TẠI KHO

Hướng dẫn áp dụng:

  1. Các tỉ lệ hao hụt của từng khâu đều được tính bằng % so với khối lượng cần dùng cho công trình (khối lượng gốc).

  2. Tỉ lệ hao hụt trong khâu vận chuyển đã được tính bình quân cho các loại phương tiện với mọi cự ly và tính cho 1 lần bốc dỡ (bốc lên phương tiện vận chuyển, dỡ từ phương tiện vận chuyển xuống).

  3. Tỉ lệ hao hụt trong khâu bảo quản đã tính bình quân cho mọi thời hạn.

Mã hiệu

Loại vật liệu

Mức hao hụt theo % khối lượng gốc

Vận chuyển

Bảo quản ở kho

21.5001

Cát vàng

1,5

3,0

21.5002

Cát mịn

2,0

5,0

21.5003

Đá mạt < 0,5 cm

1,5

2,0

21.5004

Đá dăm các loại từ 0,5 ÷ 2cm

1,0

1,0

21.5005

Đá dăm các loại từ 2 ÷ 8cm

0,5

0,5

21.5006

Vật liệu ở thể bột không chứa trong bao bì

0,5

1,0

21.5007

Vật liệu ở thể bột, thể nhuyễn hay nước (trừ A xít) chứa bằng bao bì, thùng chứa

0,2

0,3

21.5008

Vật liệu ở thể hạt, rời, xốp còn lại

0,5

0,5

21.5009

Vật liệu ở thể được cấu tạo, sản xuất có hình dạng nhất định và đếm theo đơn vị: viên, cái, cây

0,2

0,3

Last Updated: 9/18/2021, 12:22:13 AM