# Phần 2 ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG
# Chương I ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG VÀ ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CỦA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
# I. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG
1 - Vật liệu để sản xuất vữa bê tông là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. Số lượng vật liệu trong định mức chưa tính đến hao hụt ở các khâu: vận chuyển, bảo quản và thi công.
2 - Trường hợp thiết kế quy định bê tông theo cấp độ bền bê tông khi sử dụng áp dụng bảng tương quan giữa cấp độ bền bê tông và mác bê tông theo TCVN 5574 : 1991 tại bảng sau:
Bảng tương quan giũa mác bê tông và cấp độ bền của bê tông theo cường độ chịu nén.
Mác bê tông | Cấp độ bền BT (Mpa) | Mác bê tông | Cấp độ bền BT (Mpa) |
50 | B3,5 | 300 | B22,5 |
75 | B5 | 350 | B25; B27,5 |
100 | B7,5 | 400 | B30 |
150 | B10; B12,5 | 450 | B35 |
200 | B15 | 500 | B40 |
250 | B20 | 600 | B45 |
3 - Trường hợp phải sử dụng sỏi thay thế cho đá dăm trong định mức cấp phối đối với một số loại bê tông thông thường (mác 100 ÷ 200) thì mức hao phí có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng.
4 - Khi lập dự toán lượng phụ gia sử dụng trong cấp phối bê tông được tính như sau:
- Dẻo hóa: Giảm nước trộn 5%÷10%; Liều dùng: 0,5%÷0,8% khối lượng xi măng;
- Siêu dẻo: Giảm nước trộn 12%÷20%; Liều dùng: 0,5%÷1,0% khối lượng xi măng;
- Poly (Polycarbonxylate): Giảm nước trộn 21%÷30%; Liều dùng: 0,5%÷1,5% khối lượng xi măng;
5 - Trong thi công phải căn cứ vào tính chất cơ lý của các cốt liệu, biện pháp thi công, điều kiện thi công để thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa bê tông (Xi măng, cát vàng, đá dăm, phụ gia, nước) phù hợp nhằm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật của công trình.
# 11.10000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1M3 VỮA BÊ TÔNG
# 11.11000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB 3 0
# 11.11100 Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.11111 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) | 100 | 218 | 0,526 | 0,858 | 185 |
|
11.11112 | 150 | 266 | 0,514 | 0,839 | 185 |
| |
11.11113 | 200 | 314 | 0,503 | 0,821 | 185 |
| |
11.11114 | 250 | 360 | 0,493 | 0,804 | 185 |
| |
11.11115 | 300 | 407 | 0,482 | 0,787 | 185 | dẻo hóa | |
11.11116 | 350 | 453 | 0,471 | 0,769 | 185 | dẻo hóa | |
11.11117 | 400 | 490 | 0,470 | 0,767 | 175 | siêu dẻo | |
11.11121 | Đá dmax = 20mm [(40V70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm] | 100 | 206 | 0,536 | 0,874 | 175 |
|
11.11122 | 150 | 252 | 0,525 | 0,857 | 175 |
| |
11.11123 | 200 | 297 | 0,514 | 0,839 | 175 |
| |
11.11124 | 250 | 341 | 0,504 | 0,823 | 175 |
| |
11.11125 | 300 | 385 | 0,494 | 0,807 | 175 |
| |
11.11126 | 350 | 417 | 0,490 | 0,800 | 170 | dẻo hóa | |
11.11127 | 400 | 462 | 0,483 | 0,789 | 165 | dẻo hóa | |
11.11141 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] | 100 | 194 | 0,545 | 0,890 | 164 |
|
11.11142 | 150 | 237 | 0,536 | 0,874 | 165 |
| |
11.11143 | 200 | 280 | 0,526 | 0,858 | 165 |
| |
11.11144 | 250 | 321 | 0,516 | 0,842 | 165 |
| |
11.11145 | 300 | 362 | 0,507 | 0,826 | 165 |
| |
11.11146 | 350 | 404 | 0,497 | 0,811 | 165 | dẻo hóa | |
11.11147 | 400 | 461 | 0,484 | 0,789 | 165 | dẻo hóa | |
11.11171 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 100 | 182 | 0,555 | 0,906 | 154 |
|
11.11172 | 150 | 222 | 0,546 | 0,891 | 154 |
| |
11.11173 | 200 | 263 | 0,537 | 0,876 | 154 |
| |
11.11174 | 250 | 301 | 0,528 | 0,861 | 155 |
| |
11.11175 | 300 | 340 | 0,519 | 0,846 | 155 |
| |
11.11176 | 350 | 379 | 0,510 | 0,832 | 155 |
| |
11.11177 | 400 | 433 | 0,497 | 0,811 | 155 | dẻo hóa |
# 11.11200 Độ sụt 2 ÷ 4 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.11211 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm) | 100 | 227 | 0,518 | 0,845 | 193 |
|
11.11212 | 150 | 278 | 0,5 06 | 0,826 | 193 |
| |
11.11213 | 200 | 328 | 0,495 | 0,807 | 193 |
| |
11.11214 | 250 | 376 | 0,483 | 0,789 | 193 |
| |
11.11215 | 300 | 418 | 0,476 | 0,776 | 190 | dẻo hóa | |
11.11216 | 350 | 466 | 0,465 | 0,759 | 190 | dẻo hóa | |
11.11217 | 400 | 518 | 0,456 | 0,745 | 185 | siêu dẻo | |
11.11221 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm] | 100 | 215 | 0,528 | 0,861 | 183 |
|
11.11222 | 150 | 263 | 0,517 | 0,843 | 183 |
| |
11.11223 | 200 | 311 | 0,506 | 0,825 | 183 |
| |
11.11224 | 250 | 356 | 0,495 | 0,808 | 183 |
| |
11.11225 | 300 | 396 | 0,488 | 0,796 | 180 | dẻo hóa | |
11.11226 | 350 | 429 | 0,484 | 0,790 | 175 | dẻo hóa | |
11.11227 | 400 | 476 | 0,477 | 0,778 | 170 | siêu dẻo | |
11.11241 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] | 100 | 203 | 0,538 | 0,877 | 172 |
|
11.11242 | 150 | 248 | 0,527 | 0,860 | 173 |
| |
11.11243 | 200 | 293 | 0,517 | 0,843 | 173 |
| |
11.11244 | 250 | 337 | 0,507 | 0,827 | 173 |
| |
11.11245 | 300 | 380 | 0,497 | 0,811 | 173 |
| |
11.11246 | 350 | 417 | 0,490 | 0,800 | 170 | dẻo hóa | |
11.11247 | 400 | 476 | 0,477 | 0,778 | 170 | dẻo hóa | |
11.11271 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 100 | 191 | 0,548 | 0,893 | 162 |
|
11.11272 | 150 | 234 | 0,538 | 0,877 | 162 |
| |
11.11273 | 200 | 276 | 0,528 | 0,861 | 162 |
| |
11.11274 | 250 | 317 | 0,518 | 0,846 | 163 |
| |
11.11275 | 300 | 358 | 0,509 | 0.831 | 163 |
| |
11.11276 | 350 | 392 | 0,503 | 0,821 | 160 | dẻo hóa | |
11.11277 | 400 | 448 | 0,490 | 0,800 | 160 | dẻo hóa |
# 11.11300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.11311 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm) | 100 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 |
|
11.11312 | 150 | 288 | 0,499 | 0,814 | 200 |
| |
11.11313 | 200 | 340 | 0,487 | 0,794 | 200 |
| |
11.11314 | 250 | 390 | 0,475 | 0,775 | 200 |
| |
11.11315 | 300 | 429 | 0,470 | 0,767 | 195 | dẻo hóa | |
11.11316 | 350 | 466 | 0,465 | 0,759 | 190 | siêu dẻo | |
11.11317 | 400 | 518 | 0,456 | 0,745 | 185 | siêu dẻo | |
11.11321 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 ÷ cm] | 100 | 225 | 0,520 | 0,848 | 191 |
|
11.11322 | 150 | 275 | 0,508 | 0,829 | 191 |
| |
11.11323 | 200 | 324 | 0,497 | 0,811 | 191 |
| |
11.11324 | 250 | 372 | 0,486 | 0,793 | 191 |
| |
11.11325 | 300 | 407 | 0,482 | 0.786 | 185 | dẻo hóa | |
11.11326 | 350 | 453 | 0,471 | 0,769 | 185 | dẻo hóa | |
11.11327 | 400 | 504 | 0,463 | 0,756 | 180 | siêu dẻo | |
11.11341 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm ; (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] | 100 | 213 | 0,530 | 0,864 | 180 |
|
11.11342 | 150 | 260 | 0,519 | 0,847 | 181 |
| |
11.11343 | 200 | 307 | 0,508 | 0,829 | 181 |
| |
11.11344 | 250 | 352 | 0,498 | 0,812 | 181 |
| |
11.11345 | 300 | 396 | 0,488 | 0,796 | 180 | dẻo hóa | |
11.11346 | 350 | 429 | 0,484 | 0,790 | 175 | dẻo hóa | |
11.11347 | 400 | 476 | 0,477 | 0,778 | 170 | siêu dẻo | |
11.11371 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm ; (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 100 | 201 | 0,540 | 0,881 | 170 |
|
11.11372 | 150 | 245 | 0,529 | 0,864 | 170 |
| |
11.11373 | 200 | 290 | 0,519 | 0,847 | 170 |
| |
11.11374 | 250 | 333 | 0,509 | 0,831 | 171 |
| |
11.11375 | 300 | 375 | 0,499 | 0,815 | 171 |
| |
11.11376 | 350 | 392 | 0,503 | 0,821 | 160 | dẻo hóa | |
11.11377 | 400 | 448 | 0,490 | 0,800 | 160 | siêu dẻo |
# 11.11400 Độ sụt 10 ÷ 12 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.11411 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) | 100 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 | dẻo hóa |
11.11412 | 150 | 288 | 0,499 | 0,814 | 200 | dẻo hóa | |
11.11413 | 200 | 340 | 0,487 | 0,794 | 200 | dẻo hóa | |
11.11414 | 250 | 390 | 0,475 | 0,775 | 200 | dẻo hóa | |
11.11415 | 300 | 440 | 0,464 | 0,757 | 200 | siêu dẻo | |
11.11416 | 350 | 466 | 0,465 | 0,759 | 190 | siêu dẻo | |
11.11417 | 400 | 518 | 0,456 | 0,745 | 185 | Poly | |
11.11421 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm] | 100 | 234 | 0,512 | 0,835 | 199 |
|
11.11422 | 150 | 286 | 0,500 | 0,816 | 199 |
| |
11.11423 | 200 | 338 | 0,488 | 0,796 | 199 |
| |
11.11424 | 250 | 388 | 0,477 | 0,778 | 199 | dẻo hóa | |
11.11425 | 300 | 418 | 0,476 | 0,776 | 190 | dẻo hóa | |
11.11426 | 350 | 453 | 0,471 | 0,769 | 185 | siêu dẻo | |
11.11427 | 400 | 504 | 0,463 | 0,756 | 180 | siêu dẻo | |
11.11441 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] | 100 | 222 | 0,522 | 0,852 | 188 |
|
11.11442 | 150 | 271 | 0,511 | 0,833 | 189 |
| |
11.11443 | 200 | 321 | 0,499 | 0,815 | 189 |
| |
11.11444 | 250 | 368 | 0,488 | 0,797 | 189 |
| |
11.11445 | 300 | 396 | 0,488 | 0,796 | 180 |
| |
11.11446 | 350 | 429 | 0,484 | 0,790 | 175 | dẻo hóa | |
11.11447 | 400 | 476 | 0,477 | 0,778 | 170 | siêu dẻo | |
11.11471 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 100 | 210 | 0,532 | 0,868 | 178 |
|
11.11472 | 150 | 257 | 0,521 | 0,850 | 178 |
| |
11.11473 | 200 | 303 | 0,510 | 0.833 | 178 |
| |
11.11474 | 250 | 348 | 0,500 | 0,816 | 179 |
| |
11.11475 | 300 | 374 | 0,500 | 0,816 | 170 | dẻo hóa | |
11.11476 | 350 | 404 | 0,497 | 0,810 | 165 | siêu dẻo | |
11.11477 | 400 | 448 | 0,490 | 0,800 | 160 | siêu dẻo |
# 11.11500 Độ sụt 14 ÷ 17 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (V) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.11511 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) | 100 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 | siêu dẻo |
11.11512 | 150 | 288 | 0,499 | 0,814 | 200 | siêu dẻo | |
11.11513 | 200 | 340 | 0,487 | 0,794 | 200 | siêu dẻo | |
11.11514 | 250 | 390 | 0,475 | 0,775 | 200 | siêu dẻo | |
11.11515 | 300 | 429 | 0,470 | 0,767 | 195 | poly | |
11.11516 | 350 | 466 | 0,465 | 0,759 | 190 | poly | |
11.1517 | 400 | 518 | 0,456 | 0,745 | 185 | poly | |
11.11521 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] | 100 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 | dẻo hóa |
11.11522 | 150 | 288 | 0,499 | 0,814 | 200 | dẻo hóa | |
11.11523 | 200 | 340 | 0,487 | 0,794 | 200 | dẻo hóa | |
11.11524 | 250 | 390 | 0,475 | 0,775 | 200 | dẻo hóa | |
11.11525 | 300 | 418 | 0,476 | 0,776 | 190 | siêu dẻo | |
11.11526 | 350 | 453 | 0,471 | 0,769 | 185 | poly | |
11.11257 | 400 | 504 | 0,463 | 0,756 | 180 | poly | |
11.11541 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] | 100 | 224 | 0,520 | 0,849 | 190 | dẻo hóa |
11.11542 | 150 | 274 | 0,509 | 0,831 | 190 | dẻo hóa | |
11.115343 | 200 | 323 | 0,498 | 0,812 | 190 | dẻo hóa | |
11.115344 | 250 | 371 | 0,487 | 0,794 | 190 | dẻo hóa | |
11.11545 | 300 | 407 | 0,482 | 0,786 | 185 | siêu dẻo | |
11.11546 | 350 | 453 | 0,471 | 0,769 | 185 | siêu dẻo | |
11.11547 | 400 | 490 | 0,470 | 0,767 | 175 | poly | |
11.11571 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 100 | 220 | 0,524 | 0,855 | 186 | dẻo hóa |
11.11572 | 150 | 268 | 0,513 | 0,837 | 186 | dẻo hóa | |
11.11573 | 200 | 317 | 0,502 | 0,818 | 186 | dẻo hóa | |
11.11574 | 250 | 364 | 0,491 | 0,801 | 187 | dẻo hóa | |
11.11575 | 300 | 385 | 0,494 | 0,806 | 175 | siêu dẻo | |
11.11576 | 350 | 417 | 0,490 | 0,800 | 170 | poly | |
11.11577 | 400 | 462 | 0,483 | 0,789 | 165 | poly |
# 11.11600 Độ sụt 184 ÷ 22 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.11624 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] | 250 | 390 | 0,475 | 0,775 | 200 | siêu dẻo |
|
|
|
|
|
|
| |
11.11625 | 300 | 440 | 0,464 | 0,757 | 200 | siêu dẻo | |
11.11644 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] | 250 | 380 | 0 481 | 0 785 | 195 | siêu dẻo |
|
|
|
|
|
|
| |
11.11645 | 300 | 429 | 0,470 | 0,767 | 195 | siêu dẻo |
# 11.12000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PC40 & PCB 40
# 11.12100 Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.12111 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) | 150 | 218 | 0,526 | 0,858 | 185 |
|
11.12112 | 200 | 259 | 0,516 | 0,842 | 185 |
| |
11.12113 | 250 | 301 | 0,506 | 0,826 | 185 |
| |
11.12114 | 300 | 342 | 0,497 | 0,811 | 185 |
| |
11.12115 | 350 | 385 | 0,487 | 0,795 | 185 |
| |
11.12116 | 400 | 425 | 0,478 | 0,780 | 185 | dẻo hóa | |
11.12117 | 450 | 446 | 0,480 | 0,783 | 175 | siêu dẻo | |
11.12118 | 500 | 485 | 0,475 | 0,774 | 170 | poly | |
11.12129 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12121 | Đá dmax = 20mm [(40470)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm] | 150 | 206 | 0,536 | 0,874 | 175 |
|
11.12122 | 200 | 245 | 0,527 | 0,859 | 175 |
| |
11.12123 | 250 | 285 | 0,517 | 0,844 | 175 |
| |
11.12124 | 300 | 323 | 0,508 | 0,830 | 175 |
| |
11.12125 | 350 | 364 | 0,499 | 0,814 | 175 |
| |
11.12126 | 400 | 391 | 0,496 | 0,810 | 170 | dẻo hóa | |
11.12127 | 450 | 421 | 0,493 | 0,804 | 165 | siêu dẻo | |
11.12128 | 500 | 470 | 0,481 | 0,786 | 165 | siêu dẻo | |
11.12129 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12141 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] | 150 | 194 | 0,545 | 0,890 | 164 |
|
11.12142 | 200 | 230 | 0,537 | 0,876 | 165 |
| |
11.12143 | 250 | 268 | 0,528 | 0,862 | 165 |
| |
11.12144 | 300 | 305 | 0,520 | 0,848 | 165 |
| |
11.12145 | 350 | 343 | 0,511 | 0,834 | 165 |
| |
11.12146 | 400 | 379 | 0,503 | 0,820 | 165 |
| |
11.12147 | 450 | 420 | 0,493 | 0,805 | 165 | dẻo hóa | |
11.12148 | 500 | 456 | 0,488 | 0,797 | 160 | siêu dẻo | |
11.12149 | 600 | 535 | 0,474 | 0,773 | 155 | poly | |
11.12171 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 150 | 182 | 0,555 | 0,906 | 154 |
|
11.12172 | 200 | 216 | 0,547 | 0,893 | 154 |
| |
11.12173 | 250 | 252 | 0,539 | 0,880 | 154 |
| |
11.12174 | 300 | 286 | 0,531 | 0,867 | 155 |
| |
11.12175 | 350 | 322 | 0,523 | 0,853 | 155 |
| |
11.12176 | 400 | 356 | 0,515 | 0,841 | 155 |
| |
11.12177 | 450 | 394 | 0,506 | 0,826 | 155 |
| |
11.12178 | 500 | 441 | 0,496 | 0,809 | 155 | dẻo hóa | |
11.12179 | 600 | 534 | 0,474 | 0,774 | 155 | siêu dẻo |
# 11.12200 Độ sụt 2 ÷ 4 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.12211 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm) | 150 | 227 | 0,518 | 0,845 | 193 |
|
11.12212 | 200 | 270 | 0,508 | 0,829 | 193 |
| |
11.12213 | 250 | 314 | 0,498 | 0,812 | 193 |
| |
11.12214 | 300 | 357 | 0,488 | 0,796 | 193 |
| |
11.12215 | 350 | 395 | 0,481 | 0,785 | 190 |
| |
11.12216 | 400 | 437 | 0,471 | 0,769 | 190 | dẻo hóa | |
11.12217 | 450 | 472 | 0,467 | 0,762 | 185 | dẻo hóa | |
11.12218 | 500 | 485 | 0,475 | 0,774 | 170 | siêu dẻo | |
11.12219 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12221 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] | 150 | 215 | 0,528 | 0,861 | 183 |
|
11.12222 | 200 | 256 | 0,518 | 0,846 | 183 |
| |
11.12223 | 250 | 298 | 0,509 | 0,830 | 183 |
| |
11.12224 | 300 | 338 | 0,499 | 0,815 | 183 |
| |
11.12225 | 350 | 374 | 0,493 | 0,804 | 180 |
| |
11.12226 | 400 | 403 | 0,490 | 0,800 | 175 | dẻo hóa | |
11.12227 | 450 | 434 | 0,486 | 0,794 | 170 | siêu dẻo | |
11.12228 | 500 | 485 | 0,475 | 0,774 | 170 | poly | |
11.12229 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12241 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] | 150 | 203 | 0,538 | 0,877 | 172 |
|
11.12242 | 200 | 242 | 0.529 | 0,863 | 173 |
| |
11.12243 | 250 | 281 | 0,520 | 0,848 | 173 |
| |
11.12244 | 300 | 319 | 0,511 | 0,833 | 173 |
| |
11.12245 | 350 | 359 | 0,502 | 0,818 | 173 |
| |
11.12246 | 400 | 391 | 0,496 | 0,810 | 170 |
| |
11.12247 | 450 | 434 | 0,486 | 0,794 | 170 | dẻo hóa | |
11.12248 | 500 | 470 | 0,481 | 0,786 | 165 | siêu dẻo | |
11.12249 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly |
Độ sụt 2 + 4 cm (tiếp theo)
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.12271 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 150 | 191 | 0,548 | 0,893 | 162 |
|
11.12272 | 200 | 227 | 0,539 | 0,880 | 162 |
| |
11.12273 | 250 | 265 | 0,531 | 0,866 | 162 |
| |
11.12274 | 300 | 301 | 0,522 | 0,852 | 163 |
| |
11.12275 | 350 | 338 | 0,514 | 0,838 | 163 |
| |
11.12276 | 400 | 368 | 0,509 | 0.830 | 160 | dẻo hóa | |
11.12277 | 450 | 408 | 0,499 | 0,815 | 160 | dẻo hóa | |
11.12278 | 500 | 456 | 0,488 | 0,797 | 160 | siêu dẻo | |
11.12279 | 600 | 535 | 0,474 | 0,773 | 155 | poly |
# 11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.12311 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) | 150 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 |
|
11.12312 | 200 | 280 | 0,501 | 0,817 | 200 |
| |
11.12313 | 250 | 326 | 0,490 | 0,799 | 200 |
| |
11.12314 | 300 | 370 | 0,480 | 0,783 | 200 |
| |
11.12315 | 350 | 406 | 0,475 | 0,775 | 195 | dẻo hóa | |
11.12316 | 400 | 437 | 0,471 | 0,769 | 190 | dẻo hóa | |
11.12317 | 450 | 472 | 0,467 | 0,762 | 185 | siêu dẻo | |
11.12318 | 500 | 485 | 0,475 | 0,774 | 170 | poly | |
11.12319 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12321 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] | 150 | 224 | 0,520 | 0,849 | 190 |
|
11.12322 | 200 | 266 | 0,511 | 0,833 | 190 |
| |
11.12323 | 250 | 310 | 0,501 | 0,817 | 190 |
| |
11.12324 | 300 | 352 | 0,491 | 0,801 | 190 |
| |
11.12325 | 350 | 385 | 0,487 | 0,795 | 185 | dẻo hóa | |
11.12326 | 400 | 426 | 0,478 | 0,779 | 185 | dẻo hóa | |
11.12327 | 450 | 459 | 0,473 | 0,773 | 180 | siêu dẻo | |
11.12328 | 500 | 499 | 0,468 | 0,763 | 175 | poly | |
11.12329 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12341 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] | 150 | 213 | 0,530 | 0,864 | 180 |
|
11.12342 | 200 | 253 | 0,521 | 0,850 | 180 |
| |
11.12343 | 250 | 294 | 0,511 | 0,834 | 180 |
| |
11.12344 | 300 | 334 | 0,502 | 0,819 | 180 |
| |
11.12345 | 350 | 364 | 0,499 | 0,814 | 175 | dẻo hóa | |
11.12346 | 400 | 403 | 0,490 | 0,800 | 175 | dẻo hóa | |
11.12347 | 450 | 434 | 0,486 | 0,794 | 170 | siêu dẻo | |
11.12348 | 500 | 470 | 0,481 | 0,786 | 165 | siêu dẻo | |
11.12349 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12371 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7cm] | 150 | 201 | 0,540 | 0,881 | 170 |
|
11.12372 | 200 | 239 | 0,531 | 0,866 | 170 |
| |
11.12373 | 250 | 278 | 0,522 | 0,851 | 170 |
| |
11.12374 | 300 | 315 | 0,514 | 0,838 | 170 |
| |
11.12375 | 350 | 354 | 0,505 | 0,824 | 170 |
| |
11.12376 | 400 | 380 | 0,502 | 0,820 | 165 | dẻo hóa | |
11.12377 | 450 | 421 | 0,493 | 0,804 | 165 | dẻo hóa | |
11.12378 | 500 | 456 | 0,488 | 0,797 | 160 | siêu dẻo | |
11.12379 | 600 | 535 | 0,474 | 0,773 | 155 | poly |
# 11.12400 Độ sụt 10 ÷ 12 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.12411 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) | 150 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 | dẻo hóa |
11.12412 | 200 | 280 | 0,501 | 0,817 | 200 | dẻo hóa | |
11.12413 | 250 | 326 | 0,490 | 0,799 | 200 | dẻo hóa | |
11.12414 | 300 | 370 | 0,480 | 0,783 | 200 | dẻo hóa | |
11.12415 | 350 | 416 | 0,469 | 0,766 | 200 | siêu dẻo | |
11.12416 | 400 | 437 | 0,471 | 0,769 | 190 | siêu dẻo | |
11.12417 | 450 | 472 | 0,467 | 0,762 | 185 | poly | |
11.12418 | 500 | 485 | 0,475 | 0,774 | 170 | poly | |
11.12419 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12421 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] | 150 | 234 | 0,513 | 0,836 | 198 |
|
11.12422 | 200 | 277 | 0,503 | 0,820 | 198 |
| |
11.12423 | 250 | 323 | 0,492 | 0,803 | 198 |
| |
11.12424 | 300 | 366 | 0,482 | 0,787 | 198 |
| |
11.12425 | 350 | 395 | 0,481 | 0,785 | 190 | dẻo hóa | |
11.12426 | 400 | 426 | 0,478 | 0,779 | 185 | siêu dẻo | |
11.12427 | 450 | 459 | 0,473 | 0,773 | 180 | siêu dẻo | |
11.12428 | 500 | 499 | 0,468 | 0,763 | 175 | poly | |
11.12429 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12441 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] | 150 | 222 | 0,552 | 0,852 | 188 |
|
11.12442 | 200 | 264 | 0,512 | 0,836 | 189 |
| |
11.12443 | 250 | 307 | 0,502 | 0,820 | 189 |
| |
11.12444 | 300 | 349 | 0,493 | 0,804 | 189 |
| |
11.12445 | 350 | 374 | 0,493 | 0,804 | 180 | dẻo hóa | |
11.12446 | 400 | 403 | 0,490 | 0,800 | 175 | siêu dẻo | |
11.12447 | 450 | 434 | 0,486 | 0,794 | 170 | siêu dẻo | |
11.12448 | 500 | 470 | 0,481 | 0,786 | 165 | siêu dẻo | |
11.12449 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12471 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 150 | 210 | 0,532 | 0,868 | 178 |
|
11.12472 | 200 | 250 | 0,523 | 0,853 | 178 |
| |
11.12473 | 250 | 291 | 0,513 | 0,837 | 178 |
| |
11.12474 | 300 | 330 | 0,504 | 0,823 | 179 |
| |
11.12475 | 350 | 354 | 0,505 | 0,824 | 170 | dẻo hóa | |
11.12476 | 400 | 380 | 0,502 | 0,820 | 165 | siêu dẻo | |
11.12477 | 450 | 421 | 0,493 | 0,804 | 165 | siêu dẻo | |
11.12478 | 500 | 456 | 0,488 | 0,797 | 160 | siêu dẻo | |
11.12479 | 600 | 535 | 0,474 | 0,773 | 155 | poly |
# 11.12500 Độ sụt 14 ÷ 17 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.12511 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) | 150 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 | siêu dẻo |
11.12512 | 200 | 280 | 0,501 | 0,817 | 200 | siêu dẻo | |
11.12513 | 250 | 326 | 0,490 | 0,799 | 200 | siêu dẻo | |
11.12514 | 300 | 370 | 0,480 | 0,783 | 200 | siêu dẻo | |
11.12515 | 350 | 406 | 0,475 | 0,775 | 195 | siêu dẻo | |
11.12516 | 400 | 437 | 0,471 | 0,769 | 190 | poly | |
11.12517 | 450 | 472 | 0,467 | 0,762 | 185 | poly | |
11.12518 | 500 | 485 | 0,475 | 0,774 | 170 | poly | |
11.12519 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12521 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] | 150 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 | dẻo hóa |
11.12522 | 200 | 280 | 0,501 | 0,817 | 200 | dẻo hóa | |
11.12523 | 250 | 326 | 0,490 | 0,799 | 200 | dẻo hóa | |
11.12524 | 300 | 370 | 0,480 | 0,783 | 200 | dẻo hóa | |
11.12525 | 350 | 395 | 0,481 | 0,785 | 190 | siêu dẻo | |
11.12526 | 400 | 426 | 0,478 | 0,779 | 185 | poly | |
11.12527 | 450 | 459 | 0,473 | 0,773 | 180 | poly | |
11.12528 | 500 | 499 | 0,468 | 0,763 | 175 | poly | |
11.12529 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12541 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] | 150 | 224 | 0,520 | 0,849 | 190 | dẻo hóa |
11.12542 | 200 | 266 | 0,511 | 0,833 | 190 | dẻo hóa | |
11.12543 | 250 | 310 | 0,501 | 0,817 | 190 | dẻo hóa | |
11.12544 | 300 | 352 | 0,491 | 0,801 | 190 | dẻo hóa | |
11.12545 | 350 | 385 | 0,487 | 0,795 | 185 | siêu dẻo | |
11.12546 | 400 | 426 | 0,478 | 0,779 | 185 | siêu dẻo | |
11.12547 | 450 | 446 | 0,480 | 0,783 | 175 | poly | |
11.12548 | 500 | 470 | 0,481 | 0,786 | 165 | poly | |
11.12549 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12571 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7cm] | 150 | 220 | 0,524 | 0,855 | 186 |
|
11.12572 | 200 | 261 | 0,515 | 0,840 | 186 |
| |
11.12573 | 250 | 304 | 0,505 | 0,823 | 186 |
| |
11.12574 | 300 | 345 | 0,495 | 0,808 | 187 |
| |
11.12575 | 350 | 364 | 0,499 | 0,814 | 175 | dẻo hóa | |
11.12576 | 400 | 391 | 0,496 | 0,810 | 170 | siêu dẻo | |
11.12577 | 450 | 421 | 0,493 | 0,804 | 165 | siêu dẻo | |
11.12578 | 500 | 456 | 0,488 | 0,797 | 160 | poly | |
11.12579 | 600 | 535 | 0,474 | 0,773 | 155 | poly |
# 11.12600 Độ sụt 18 ÷ 22 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.12624 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] | 300 | 370 | 0,480 | 0,783 | 200 | siêu dẻo |
11.12625 | 350 | 416 | 0,469 | 0,766 | 200 | siêu dẻo | |
11.12626 | 400 | 460 | 0,459 | 0,749 | 200 | siêu dẻo | |
11.12644 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] | 300 | 361 | 0,485 | 0,792 | 195 | siêu dẻo |
11.12645 | 350 | 406 | 0,475 | 0,775 | 195 | siêu dẻo | |
11.12646 | 400 | 449 | 0,465 | 0,759 | 195 | siêu dẻo |
# 11.13000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB40 VÀ XỈ HẠT LÒ CAO NGHIỀN MỊN S95
# 11.13100 Độ sụt 12 ± 2 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | |||||
Xi măng (kg) | Xỉ lò cao S95 (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.13121 | Đá dmax = 20mm | 150 | 176 | 75 | 0,654 | 0,720 | 173 | dẻo hóa |
11.13122 | 200 | 196 | 84 | 0,616 | 0,735 | 169 | dẻo hóa | |
11.13123 | 250 | 223 | 96 | 0,592 | 0,732 | 170 | dẻo hóa | |
11.13124 | 300 | 246 | 105 | 0,574 | 0,729 | 172 | siêu dẻo | |
11.13125 | 350 | 270 | 116 | 0,552 | 0,735 | 171 | siêu dẻo | |
11.13126 | 400 | 297 | 127 | 0,538 | 0,728 | 169 | siêu dẻo | |
11.13127 | 450 | 325 | 139 | 0,516 | 0,721 | 172 | siêu dẻo |
# 11.13200 Độ sụt 14 ± 2 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | |||||
Xi măng (kg) | Xỉ lò cao S95 (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.13222 | Đá dmax = 20mm | 200 | 188 | 80 | 0,599 | 0,794 | 166 | dẻo hóa |
11.13223 | 250 | 230 | 99 | 0,586 | 0,724 | 176 | dẻo hóa | |
11.13224 | 300 | 256 | 110 | 0,561 | 0,728 | 177 | siêu dẻo | |
11.13225 | 350 | 281 | 120 | 0,542 | 0,727 | 175 | siêu dẻo | |
11.13226 | 400 | 306 | 131 | 0,528 | 0,730 | 170 | siêu dẻo | |
11.13227 | 450 | 331 | 142 | 0,510 | 0,728 | 169 | siêu dẻo | |
11.13228 | 500 | 345 | 148 | 0,513 | 0,722 | 166 | siêu dẻo |
# 11.13300 Độ sụt 16 ± 2 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | |||||
Xi măng (kg) | Xỉ lò cao S95 (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.13324 | Đá dmax = 20mm | 300 | 263 | 113 | 0,545 | 0,765 | 171 | siêu dẻo |
11.13325 | 350 | 284 | 122 | 0,526 | 0,757 | 178 | siêu dẻo | |
11.13326 | 400 | 317 | 136 | 0,511 | 0,734 | 179 | siêu dẻo | |
11.13327 | 450 | 342 | 147 | 0,512 | 0,730 | 160 | siêu dẻo | |
11.13328 | 500 | 358 | 153 | 0,507 | 0,723 | 147 | siêu dẻo |
# 11.13400 Độ sụt 19 ± 1 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | |||||
Xi măng (kg) | Xỉ lò cao S95 (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.13426 | Đá dmax = 20mm | 400 | 319 | 130 | 0,519 | 0,722 | 168 | siêu dẻo |
11.13427 | 450 | 343 | 147 | 0,509 | 0,714 | 160 | siêu dẻo | |
11.13428 | 500 | 362 | 155 | 0,491 | 0,712 | 167 | siêu dẻo | |
11.13429 | 550 | 371 | 159 | 0,491 | 0,709 | 132 | siêu dẻo |
# 11.13500 Độ xòe 60 + 70 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | |||||
Xi măng (kg) | Xỉ lò cao S95 (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.13525 | Đá dmax = 10mm | 350 | 333 | 143 | 0,583 | 0,717 | 167 | siêu siêu dẻo |
11.13526 | 400 | 369 | 158 | 0,568 | 0,697 | 166 | siêu siêu dẻo | |
11.13527 | 450 | 371 | 159 | 0,556 | 0,678 | 167 | siêu siêu dẻo | |
11.13528 | 500 | 389 | 166 | 0,527 | 0,681 | 172 | siêu siêu dẻo | |
11.13529 | 550 | 466 | 200 | 0,477 | 0,703 | 147 | siêu siêu dẻo |
# II. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG KHÁC
# II.1. BÊ TÔNG CHỐNG THẤM NƯỚC
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông có mác và độ chống thấm M150-B2, M200- B4 (khi sử dụng xi măng PCB 30) và M250-B6, M300-B8 (khi sử dụng xi măng PCB 30 và PCB 40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PCB40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát tăng thêm 12%
- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên.
Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95 không cần điều chỉnh theo nguyên tắc trên vì các cấp phối này đã đạt độ chống thấm: M250-B10; M300-B10; M350-B10; M400-B12; M450-B12; M500-B12; M550-B12.
# II.2. BÊ TÔNG CÁT MỊN
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PCB 30, PC 40 và PCB 40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát giảm 12%
- Lượng đá tăng tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm đi và xi măng tăng lên.
# II.3. BÊ TÔNG CHỊU UỐN
Định mức cấp phối cho 1m3 bê tông chịu uốn sử dụng (đường, sân bãi) mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 (khi sử dụng xi măng PCB 30, PC 40 và PCB 40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tác và trị số sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát tăng thêm 12%
- Lượng đá giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng và cát tăng.
# II.4. BÊ TÔNG KHÔNG CO NGÓT
Định mức cấp phối cho 1m3 bê tông không co ngót cho các loại mác vữa được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng tăng và phụ gia pha thêm.
- Lượng phụ gia nở cần bổ sung trong cấp phối bê tông tùy vào độ sụt của bê tông và được tính trung bình bằng 6% lượng xi măng trong bảng định mức.
# 11.21000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU 1M3 VỮA BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT
Đơn vị tính: 1m3 bê tông
Mã hiệu | Loại bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||
Loại vật liệu - quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
11.21111 | Bê tông bọt cách nhiệt | Xút | kg | 0,200 |
Nhựa thông | kg | 0,650 | ||
Keo da trâu | kg | 0,850 | ||
Dầu nhờn | lít | 9,000 | ||
Xi măng PCB 30 | kg | 300,0 | ||
Nước | lít | 186,0 | ||
11.21121 | Bê tông chịu nhiệt mác 100 (loại 200°C-300°C) | Xi măng PCB 30 | kg | 251,0 |
Cát vàng | m3 | 0,452 | ||
Đá nham thạch 5 ÷ 20 | m3 | 0,958 | ||
Nước | lít | 195,0 | ||
11.21122 | Bê tông chịu nhiệt mác 150 (loại 3000C-5000C) | Xi măng PCB 30 | kg | 301,0 |
Cát vàng | m3 | 0,463 | ||
Đá nham thạch 5 ÷ 20 | m3 | 0,909 | ||
Nước | lít | 195,0 | ||
11.21123 | Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 5000C) | Xi măng PCB 40 | kg | 302,0 |
Bột sam ốt | kg | 90,45 | ||
Cát vàng | m3 | 0,432 | ||
Đá nham thạch 5 ÷ 20 | m3 | 0,840 | ||
Nước | lít | 195,0 | ||
11.21124 | Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 3000C) | Xi măng PCB 40 | kg | 342,0 |
Cát vàng | m3 | 0,494 | ||
Đá nham thạch 5 ÷ 20 | m3 | 0,832 | ||
Nước | lít | 195,0 | ||
11.21125 | Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 12000M 4000C) | Xi măng PCB 40 | kg | 352,0 |
Bột sam ốt | kg | 352,0 | ||
Sạn chịu lửa | kg | 392,0 | ||
Gạch vỡ chịu lửa | m3 | 0,787 | ||
Nước | lít | 195,0 | ||
11.21126 | Bê tông chịu nhiệt mác 300 (loại 5000C), sử dụng XM PCB 40 | Xi măng PCB 40 | kg | 422,0 |
Cát vàng | m3 | 0,452 | ||
Đá nham thạch 5 ÷ 20 | m3 | 0,818 | ||
Nước | lít | 195,0 | ||
11.21127 | Bê tông chịu nhiệt mác 300 (loại 5000C), sử dụng XM PCB 30 | Xi măng PCB 30 | kg | 432,0 |
| Cát vàng | m3 | 0,431 | |
| Đá nham thạch 5 ÷ 20 | m3 | 0,883 | |
| Nước | lít | 195,0 | |
11.21131 | Bê tông chịu axít | Bột thạch anh | kg | 495,0 |
| Cát thạch anh | kg | 518,0 | |
| Đá thạch anh 5 ÷ 20 | kg | 1.005 | |
| Thủy tinh Nước Na2SiƠ3 | kg | 289,0 | |
| Thuốc trừ sâu NaSiF6 | kg | 42,00 | |
11.21141 | Bê tông chống mòn (phôi thép) | Xi măng PCB 30 | kg | 370,0 |
| Cát vàng | m3 | 0,520 | |
| Đá dăm 5 ÷ 20 | m3 | 0,708 | |
| Phôi thép | kg | 318,0 | |
| Nước | lít | 195,0 | |
11.21151 | Bê tông Puzơlan mác 50 | Bột Puzơlan | kg | 335,0 |
| Nếu dùng vôi bột | kg | 110,0 | |
| Nếu dùng vôi tôi | lít | 205,0 | |
| Cát mịn M = 1,5 ÷ 2 | m3 | 0,500 | |
| Gạch vỡ | m3 | 0,880 | |
| Nước (khi dùng vôi bột) | lít | 210,0 | |
11.21152 | Bê tông Puzơlan mác 40 | Bột Puzơlan | kg | 270,0 |
|