# Phần 2 ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG
# Chương I ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG VÀ ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CỦA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
# I. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG
1 - Vật liệu để sản xuất vữa bê tông là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. Số lượng vật liệu trong định mức chưa tính đến hao hụt ở các khâu: vận chuyển, bảo quản và thi công.
2 - Trường hợp thiết kế quy định bê tông theo cấp độ bền bê tông khi sử dụng áp dụng bảng tương quan giữa cấp độ bền bê tông và mác bê tông theo TCVN 5574 : 1991 tại bảng sau:
Bảng tương quan giũa mác bê tông và cấp độ bền của bê tông theo cường độ chịu nén.
Mác bê tông | Cấp độ bền BT (Mpa) | Mác bê tông | Cấp độ bền BT (Mpa) |
50 | B3,5 | 300 | B22,5 |
75 | B5 | 350 | B25; B27,5 |
100 | B7,5 | 400 | B30 |
150 | B10; B12,5 | 450 | B35 |
200 | B15 | 500 | B40 |
250 | B20 | 600 | B45 |
3 - Trường hợp phải sử dụng sỏi thay thế cho đá dăm trong định mức cấp phối đối với một số loại bê tông thông thường (mác 100 ÷ 200) thì mức hao phí có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng.
4 - Khi lập dự toán lượng phụ gia sử dụng trong cấp phối bê tông được tính như sau:
- Dẻo hóa: Giảm nước trộn 5%÷10%; Liều dùng: 0,5%÷0,8% khối lượng xi măng;
- Siêu dẻo: Giảm nước trộn 12%÷20%; Liều dùng: 0,5%÷1,0% khối lượng xi măng;
- Poly (Polycarbonxylate): Giảm nước trộn 21%÷30%; Liều dùng: 0,5%÷1,5% khối lượng xi măng;
5 - Trong thi công phải căn cứ vào tính chất cơ lý của các cốt liệu, biện pháp thi công, điều kiện thi công để thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa bê tông (Xi măng, cát vàng, đá dăm, phụ gia, nước) phù hợp nhằm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật của công trình.
# 11.10000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1M3 VỮA BÊ TÔNG
# 11.11000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB 3 0
# 11.11100 Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.11111 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) | 100 | 218 | 0,526 | 0,858 | 185 |
|
11.11112 | 150 | 266 | 0,514 | 0,839 | 185 |
| |
11.11113 | 200 | 314 | 0,503 | 0,821 | 185 |
| |
11.11114 | 250 | 360 | 0,493 | 0,804 | 185 |
| |
11.11115 | 300 | 407 | 0,482 | 0,787 | 185 | dẻo hóa | |
11.11116 | 350 | 453 | 0,471 | 0,769 | 185 | dẻo hóa | |
11.11117 | 400 | 490 | 0,470 | 0,767 | 175 | siêu dẻo | |
11.11121 | Đá dmax = 20mm [(40V70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm] | 100 | 206 | 0,536 | 0,874 | 175 |
|
11.11122 | 150 | 252 | 0,525 | 0,857 | 175 |
| |
11.11123 | 200 | 297 | 0,514 | 0,839 | 175 |
| |
11.11124 | 250 | 341 | 0,504 | 0,823 | 175 |
| |
11.11125 | 300 | 385 | 0,494 | 0,807 | 175 |
| |
11.11126 | 350 | 417 | 0,490 | 0,800 | 170 | dẻo hóa | |
11.11127 | 400 | 462 | 0,483 | 0,789 | 165 | dẻo hóa | |
11.11141 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] | 100 | 194 | 0,545 | 0,890 | 164 |
|
11.11142 | 150 | 237 | 0,536 | 0,874 | 165 |
| |
11.11143 | 200 | 280 | 0,526 | 0,858 | 165 |
| |
11.11144 | 250 | 321 | 0,516 | 0,842 | 165 |
| |
11.11145 | 300 | 362 | 0,507 | 0,826 | 165 |
| |
11.11146 | 350 | 404 | 0,497 | 0,811 | 165 | dẻo hóa | |
11.11147 | 400 | 461 | 0,484 | 0,789 | 165 | dẻo hóa | |
11.11171 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 100 | 182 | 0,555 | 0,906 | 154 |
|
11.11172 | 150 | 222 | 0,546 | 0,891 | 154 |
| |
11.11173 | 200 | 263 | 0,537 | 0,876 | 154 |
| |
11.11174 | 250 | 301 | 0,528 | 0,861 | 155 |
| |
11.11175 | 300 | 340 | 0,519 | 0,846 | 155 |
| |
11.11176 | 350 | 379 | 0,510 | 0,832 | 155 |
| |
11.11177 | 400 | 433 | 0,497 | 0,811 | 155 | dẻo hóa |
# 11.11200 Độ sụt 2 ÷ 4 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.11211 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm) | 100 | 227 | 0,518 | 0,845 | 193 |
|
11.11212 | 150 | 278 | 0,5 06 | 0,826 | 193 |
| |
11.11213 | 200 | 328 | 0,495 | 0,807 | 193 |
| |
11.11214 | 250 | 376 | 0,483 | 0,789 | 193 |
| |
11.11215 | 300 | 418 | 0,476 | 0,776 | 190 | dẻo hóa | |
11.11216 | 350 | 466 | 0,465 | 0,759 | 190 | dẻo hóa | |
11.11217 | 400 | 518 | 0,456 | 0,745 | 185 | siêu dẻo | |
11.11221 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm] | 100 | 215 | 0,528 | 0,861 | 183 |
|
11.11222 | 150 | 263 | 0,517 | 0,843 | 183 |
| |
11.11223 | 200 | 311 | 0,506 | 0,825 | 183 |
| |
11.11224 | 250 | 356 | 0,495 | 0,808 | 183 |
| |
11.11225 | 300 | 396 | 0,488 | 0,796 | 180 | dẻo hóa | |
11.11226 | 350 | 429 | 0,484 | 0,790 | 175 | dẻo hóa | |
11.11227 | 400 | 476 | 0,477 | 0,778 | 170 | siêu dẻo | |
11.11241 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] | 100 | 203 | 0,538 | 0,877 | 172 |
|
11.11242 | 150 | 248 | 0,527 | 0,860 | 173 |
| |
11.11243 | 200 | 293 | 0,517 | 0,843 | 173 |
| |
11.11244 | 250 | 337 | 0,507 | 0,827 | 173 |
| |
11.11245 | 300 | 380 | 0,497 | 0,811 | 173 |
| |
11.11246 | 350 | 417 | 0,490 | 0,800 | 170 | dẻo hóa | |
11.11247 | 400 | 476 | 0,477 | 0,778 | 170 | dẻo hóa | |
11.11271 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 100 | 191 | 0,548 | 0,893 | 162 |
|
11.11272 | 150 | 234 | 0,538 | 0,877 | 162 |
| |
11.11273 | 200 | 276 | 0,528 | 0,861 | 162 |
| |
11.11274 | 250 | 317 | 0,518 | 0,846 | 163 |
| |
11.11275 | 300 | 358 | 0,509 | 0.831 | 163 |
| |
11.11276 | 350 | 392 | 0,503 | 0,821 | 160 | dẻo hóa | |
11.11277 | 400 | 448 | 0,490 | 0,800 | 160 | dẻo hóa |
# 11.11300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.11311 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm) | 100 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 |
|
11.11312 | 150 | 288 | 0,499 | 0,814 | 200 |
| |
11.11313 | 200 | 340 | 0,487 | 0,794 | 200 |
| |
11.11314 | 250 | 390 | 0,475 | 0,775 | 200 |
| |
11.11315 | 300 | 429 | 0,470 | 0,767 | 195 | dẻo hóa | |
11.11316 | 350 | 466 | 0,465 | 0,759 | 190 | siêu dẻo | |
11.11317 | 400 | 518 | 0,456 | 0,745 | 185 | siêu dẻo | |
11.11321 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 ÷ cm] | 100 | 225 | 0,520 | 0,848 | 191 |
|
11.11322 | 150 | 275 | 0,508 | 0,829 | 191 |
| |
11.11323 | 200 | 324 | 0,497 | 0,811 | 191 |
| |
11.11324 | 250 | 372 | 0,486 | 0,793 | 191 |
| |
11.11325 | 300 | 407 | 0,482 | 0.786 | 185 | dẻo hóa | |
11.11326 | 350 | 453 | 0,471 | 0,769 | 185 | dẻo hóa | |
11.11327 | 400 | 504 | 0,463 | 0,756 | 180 | siêu dẻo | |
11.11341 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm ; (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] | 100 | 213 | 0,530 | 0,864 | 180 |
|
11.11342 | 150 | 260 | 0,519 | 0,847 | 181 |
| |
11.11343 | 200 | 307 | 0,508 | 0,829 | 181 |
| |
11.11344 | 250 | 352 | 0,498 | 0,812 | 181 |
| |
11.11345 | 300 | 396 | 0,488 | 0,796 | 180 | dẻo hóa | |
11.11346 | 350 | 429 | 0,484 | 0,790 | 175 | dẻo hóa | |
11.11347 | 400 | 476 | 0,477 | 0,778 | 170 | siêu dẻo | |
11.11371 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm ; (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 100 | 201 | 0,540 | 0,881 | 170 |
|
11.11372 | 150 | 245 | 0,529 | 0,864 | 170 |
| |
11.11373 | 200 | 290 | 0,519 | 0,847 | 170 |
| |
11.11374 | 250 | 333 | 0,509 | 0,831 | 171 |
| |
11.11375 | 300 | 375 | 0,499 | 0,815 | 171 |
| |
11.11376 | 350 | 392 | 0,503 | 0,821 | 160 | dẻo hóa | |
11.11377 | 400 | 448 | 0,490 | 0,800 | 160 | siêu dẻo |
# 11.11400 Độ sụt 10 ÷ 12 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.11411 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) | 100 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 | dẻo hóa |
11.11412 | 150 | 288 | 0,499 | 0,814 | 200 | dẻo hóa | |
11.11413 | 200 | 340 | 0,487 | 0,794 | 200 | dẻo hóa | |
11.11414 | 250 | 390 | 0,475 | 0,775 | 200 | dẻo hóa | |
11.11415 | 300 | 440 | 0,464 | 0,757 | 200 | siêu dẻo | |
11.11416 | 350 | 466 | 0,465 | 0,759 | 190 | siêu dẻo | |
11.11417 | 400 | 518 | 0,456 | 0,745 | 185 | Poly | |
11.11421 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm] | 100 | 234 | 0,512 | 0,835 | 199 |
|
11.11422 | 150 | 286 | 0,500 | 0,816 | 199 |
| |
11.11423 | 200 | 338 | 0,488 | 0,796 | 199 |
| |
11.11424 | 250 | 388 | 0,477 | 0,778 | 199 | dẻo hóa | |
11.11425 | 300 | 418 | 0,476 | 0,776 | 190 | dẻo hóa | |
11.11426 | 350 | 453 | 0,471 | 0,769 | 185 | siêu dẻo | |
11.11427 | 400 | 504 | 0,463 | 0,756 | 180 | siêu dẻo | |
11.11441 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] | 100 | 222 | 0,522 | 0,852 | 188 |
|
11.11442 | 150 | 271 | 0,511 | 0,833 | 189 |
| |
11.11443 | 200 | 321 | 0,499 | 0,815 | 189 |
| |
11.11444 | 250 | 368 | 0,488 | 0,797 | 189 |
| |
11.11445 | 300 | 396 | 0,488 | 0,796 | 180 |
| |
11.11446 | 350 | 429 | 0,484 | 0,790 | 175 | dẻo hóa | |
11.11447 | 400 | 476 | 0,477 | 0,778 | 170 | siêu dẻo | |
11.11471 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 100 | 210 | 0,532 | 0,868 | 178 |
|
11.11472 | 150 | 257 | 0,521 | 0,850 | 178 |
| |
11.11473 | 200 | 303 | 0,510 | 0.833 | 178 |
| |
11.11474 | 250 | 348 | 0,500 | 0,816 | 179 |
| |
11.11475 | 300 | 374 | 0,500 | 0,816 | 170 | dẻo hóa | |
11.11476 | 350 | 404 | 0,497 | 0,810 | 165 | siêu dẻo | |
11.11477 | 400 | 448 | 0,490 | 0,800 | 160 | siêu dẻo |
# 11.11500 Độ sụt 14 ÷ 17 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (V) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.11511 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) | 100 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 | siêu dẻo |
11.11512 | 150 | 288 | 0,499 | 0,814 | 200 | siêu dẻo | |
11.11513 | 200 | 340 | 0,487 | 0,794 | 200 | siêu dẻo | |
11.11514 | 250 | 390 | 0,475 | 0,775 | 200 | siêu dẻo | |
11.11515 | 300 | 429 | 0,470 | 0,767 | 195 | poly | |
11.11516 | 350 | 466 | 0,465 | 0,759 | 190 | poly | |
11.1517 | 400 | 518 | 0,456 | 0,745 | 185 | poly | |
11.11521 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] | 100 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 | dẻo hóa |
11.11522 | 150 | 288 | 0,499 | 0,814 | 200 | dẻo hóa | |
11.11523 | 200 | 340 | 0,487 | 0,794 | 200 | dẻo hóa | |
11.11524 | 250 | 390 | 0,475 | 0,775 | 200 | dẻo hóa | |
11.11525 | 300 | 418 | 0,476 | 0,776 | 190 | siêu dẻo | |
11.11526 | 350 | 453 | 0,471 | 0,769 | 185 | poly | |
11.11257 | 400 | 504 | 0,463 | 0,756 | 180 | poly | |
11.11541 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] | 100 | 224 | 0,520 | 0,849 | 190 | dẻo hóa |
11.11542 | 150 | 274 | 0,509 | 0,831 | 190 | dẻo hóa | |
11.115343 | 200 | 323 | 0,498 | 0,812 | 190 | dẻo hóa | |
11.115344 | 250 | 371 | 0,487 | 0,794 | 190 | dẻo hóa | |
11.11545 | 300 | 407 | 0,482 | 0,786 | 185 | siêu dẻo | |
11.11546 | 350 | 453 | 0,471 | 0,769 | 185 | siêu dẻo | |
11.11547 | 400 | 490 | 0,470 | 0,767 | 175 | poly | |
11.11571 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 100 | 220 | 0,524 | 0,855 | 186 | dẻo hóa |
11.11572 | 150 | 268 | 0,513 | 0,837 | 186 | dẻo hóa | |
11.11573 | 200 | 317 | 0,502 | 0,818 | 186 | dẻo hóa | |
11.11574 | 250 | 364 | 0,491 | 0,801 | 187 | dẻo hóa | |
11.11575 | 300 | 385 | 0,494 | 0,806 | 175 | siêu dẻo | |
11.11576 | 350 | 417 | 0,490 | 0,800 | 170 | poly | |
11.11577 | 400 | 462 | 0,483 | 0,789 | 165 | poly |
# 11.11600 Độ sụt 184 ÷ 22 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.11624 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] | 250 | 390 | 0,475 | 0,775 | 200 | siêu dẻo |
|
|
|
|
|
|
| |
11.11625 | 300 | 440 | 0,464 | 0,757 | 200 | siêu dẻo | |
11.11644 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] | 250 | 380 | 0 481 | 0 785 | 195 | siêu dẻo |
|
|
|
|
|
|
| |
11.11645 | 300 | 429 | 0,470 | 0,767 | 195 | siêu dẻo |
# 11.12000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PC40 & PCB 40
# 11.12100 Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.12111 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) | 150 | 218 | 0,526 | 0,858 | 185 |
|
11.12112 | 200 | 259 | 0,516 | 0,842 | 185 |
| |
11.12113 | 250 | 301 | 0,506 | 0,826 | 185 |
| |
11.12114 | 300 | 342 | 0,497 | 0,811 | 185 |
| |
11.12115 | 350 | 385 | 0,487 | 0,795 | 185 |
| |
11.12116 | 400 | 425 | 0,478 | 0,780 | 185 | dẻo hóa | |
11.12117 | 450 | 446 | 0,480 | 0,783 | 175 | siêu dẻo | |
11.12118 | 500 | 485 | 0,475 | 0,774 | 170 | poly | |
11.12129 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12121 | Đá dmax = 20mm [(40470)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm] | 150 | 206 | 0,536 | 0,874 | 175 |
|
11.12122 | 200 | 245 | 0,527 | 0,859 | 175 |
| |
11.12123 | 250 | 285 | 0,517 | 0,844 | 175 |
| |
11.12124 | 300 | 323 | 0,508 | 0,830 | 175 |
| |
11.12125 | 350 | 364 | 0,499 | 0,814 | 175 |
| |
11.12126 | 400 | 391 | 0,496 | 0,810 | 170 | dẻo hóa | |
11.12127 | 450 | 421 | 0,493 | 0,804 | 165 | siêu dẻo | |
11.12128 | 500 | 470 | 0,481 | 0,786 | 165 | siêu dẻo | |
11.12129 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12141 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] | 150 | 194 | 0,545 | 0,890 | 164 |
|
11.12142 | 200 | 230 | 0,537 | 0,876 | 165 |
| |
11.12143 | 250 | 268 | 0,528 | 0,862 | 165 |
| |
11.12144 | 300 | 305 | 0,520 | 0,848 | 165 |
| |
11.12145 | 350 | 343 | 0,511 | 0,834 | 165 |
| |
11.12146 | 400 | 379 | 0,503 | 0,820 | 165 |
| |
11.12147 | 450 | 420 | 0,493 | 0,805 | 165 | dẻo hóa | |
11.12148 | 500 | 456 | 0,488 | 0,797 | 160 | siêu dẻo | |
11.12149 | 600 | 535 | 0,474 | 0,773 | 155 | poly | |
11.12171 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 150 | 182 | 0,555 | 0,906 | 154 |
|
11.12172 | 200 | 216 | 0,547 | 0,893 | 154 |
| |
11.12173 | 250 | 252 | 0,539 | 0,880 | 154 |
| |
11.12174 | 300 | 286 | 0,531 | 0,867 | 155 |
| |
11.12175 | 350 | 322 | 0,523 | 0,853 | 155 |
| |
11.12176 | 400 | 356 | 0,515 | 0,841 | 155 |
| |
11.12177 | 450 | 394 | 0,506 | 0,826 | 155 |
| |
11.12178 | 500 | 441 | 0,496 | 0,809 | 155 | dẻo hóa | |
11.12179 | 600 | 534 | 0,474 | 0,774 | 155 | siêu dẻo |
# 11.12200 Độ sụt 2 ÷ 4 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.12211 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm) | 150 | 227 | 0,518 | 0,845 | 193 |
|
11.12212 | 200 | 270 | 0,508 | 0,829 | 193 |
| |
11.12213 | 250 | 314 | 0,498 | 0,812 | 193 |
| |
11.12214 | 300 | 357 | 0,488 | 0,796 | 193 |
| |
11.12215 | 350 | 395 | 0,481 | 0,785 | 190 |
| |
11.12216 | 400 | 437 | 0,471 | 0,769 | 190 | dẻo hóa | |
11.12217 | 450 | 472 | 0,467 | 0,762 | 185 | dẻo hóa | |
11.12218 | 500 | 485 | 0,475 | 0,774 | 170 | siêu dẻo | |
11.12219 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12221 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] | 150 | 215 | 0,528 | 0,861 | 183 |
|
11.12222 | 200 | 256 | 0,518 | 0,846 | 183 |
| |
11.12223 | 250 | 298 | 0,509 | 0,830 | 183 |
| |
11.12224 | 300 | 338 | 0,499 | 0,815 | 183 |
| |
11.12225 | 350 | 374 | 0,493 | 0,804 | 180 |
| |
11.12226 | 400 | 403 | 0,490 | 0,800 | 175 | dẻo hóa | |
11.12227 | 450 | 434 | 0,486 | 0,794 | 170 | siêu dẻo | |
11.12228 | 500 | 485 | 0,475 | 0,774 | 170 | poly | |
11.12229 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12241 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] | 150 | 203 | 0,538 | 0,877 | 172 |
|
11.12242 | 200 | 242 | 0.529 | 0,863 | 173 |
| |
11.12243 | 250 | 281 | 0,520 | 0,848 | 173 |
| |
11.12244 | 300 | 319 | 0,511 | 0,833 | 173 |
| |
11.12245 | 350 | 359 | 0,502 | 0,818 | 173 |
| |
11.12246 | 400 | 391 | 0,496 | 0,810 | 170 |
| |
11.12247 | 450 | 434 | 0,486 | 0,794 | 170 | dẻo hóa | |
11.12248 | 500 | 470 | 0,481 | 0,786 | 165 | siêu dẻo | |
11.12249 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly |
Độ sụt 2 + 4 cm (tiếp theo)
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.12271 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 150 | 191 | 0,548 | 0,893 | 162 |
|
11.12272 | 200 | 227 | 0,539 | 0,880 | 162 |
| |
11.12273 | 250 | 265 | 0,531 | 0,866 | 162 |
| |
11.12274 | 300 | 301 | 0,522 | 0,852 | 163 |
| |
11.12275 | 350 | 338 | 0,514 | 0,838 | 163 |
| |
11.12276 | 400 | 368 | 0,509 | 0.830 | 160 | dẻo hóa | |
11.12277 | 450 | 408 | 0,499 | 0,815 | 160 | dẻo hóa | |
11.12278 | 500 | 456 | 0,488 | 0,797 | 160 | siêu dẻo | |
11.12279 | 600 | 535 | 0,474 | 0,773 | 155 | poly |
# 11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.12311 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) | 150 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 |
|
11.12312 | 200 | 280 | 0,501 | 0,817 | 200 |
| |
11.12313 | 250 | 326 | 0,490 | 0,799 | 200 |
| |
11.12314 | 300 | 370 | 0,480 | 0,783 | 200 |
| |
11.12315 | 350 | 406 | 0,475 | 0,775 | 195 | dẻo hóa | |
11.12316 | 400 | 437 | 0,471 | 0,769 | 190 | dẻo hóa | |
11.12317 | 450 | 472 | 0,467 | 0,762 | 185 | siêu dẻo | |
11.12318 | 500 | 485 | 0,475 | 0,774 | 170 | poly | |
11.12319 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12321 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] | 150 | 224 | 0,520 | 0,849 | 190 |
|
11.12322 | 200 | 266 | 0,511 | 0,833 | 190 |
| |
11.12323 | 250 | 310 | 0,501 | 0,817 | 190 |
| |
11.12324 | 300 | 352 | 0,491 | 0,801 | 190 |
| |
11.12325 | 350 | 385 | 0,487 | 0,795 | 185 | dẻo hóa | |
11.12326 | 400 | 426 | 0,478 | 0,779 | 185 | dẻo hóa | |
11.12327 | 450 | 459 | 0,473 | 0,773 | 180 | siêu dẻo | |
11.12328 | 500 | 499 | 0,468 | 0,763 | 175 | poly | |
11.12329 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12341 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] | 150 | 213 | 0,530 | 0,864 | 180 |
|
11.12342 | 200 | 253 | 0,521 | 0,850 | 180 |
| |
11.12343 | 250 | 294 | 0,511 | 0,834 | 180 |
| |
11.12344 | 300 | 334 | 0,502 | 0,819 | 180 |
| |
11.12345 | 350 | 364 | 0,499 | 0,814 | 175 | dẻo hóa | |
11.12346 | 400 | 403 | 0,490 | 0,800 | 175 | dẻo hóa | |
11.12347 | 450 | 434 | 0,486 | 0,794 | 170 | siêu dẻo | |
11.12348 | 500 | 470 | 0,481 | 0,786 | 165 | siêu dẻo | |
11.12349 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12371 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7cm] | 150 | 201 | 0,540 | 0,881 | 170 |
|
11.12372 | 200 | 239 | 0,531 | 0,866 | 170 |
| |
11.12373 | 250 | 278 | 0,522 | 0,851 | 170 |
| |
11.12374 | 300 | 315 | 0,514 | 0,838 | 170 |
| |
11.12375 | 350 | 354 | 0,505 | 0,824 | 170 |
| |
11.12376 | 400 | 380 | 0,502 | 0,820 | 165 | dẻo hóa | |
11.12377 | 450 | 421 | 0,493 | 0,804 | 165 | dẻo hóa | |
11.12378 | 500 | 456 | 0,488 | 0,797 | 160 | siêu dẻo | |
11.12379 | 600 | 535 | 0,474 | 0,773 | 155 | poly |
# 11.12400 Độ sụt 10 ÷ 12 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.12411 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) | 150 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 | dẻo hóa |
11.12412 | 200 | 280 | 0,501 | 0,817 | 200 | dẻo hóa | |
11.12413 | 250 | 326 | 0,490 | 0,799 | 200 | dẻo hóa | |
11.12414 | 300 | 370 | 0,480 | 0,783 | 200 | dẻo hóa | |
11.12415 | 350 | 416 | 0,469 | 0,766 | 200 | siêu dẻo | |
11.12416 | 400 | 437 | 0,471 | 0,769 | 190 | siêu dẻo | |
11.12417 | 450 | 472 | 0,467 | 0,762 | 185 | poly | |
11.12418 | 500 | 485 | 0,475 | 0,774 | 170 | poly | |
11.12419 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12421 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] | 150 | 234 | 0,513 | 0,836 | 198 |
|
11.12422 | 200 | 277 | 0,503 | 0,820 | 198 |
| |
11.12423 | 250 | 323 | 0,492 | 0,803 | 198 |
| |
11.12424 | 300 | 366 | 0,482 | 0,787 | 198 |
| |
11.12425 | 350 | 395 | 0,481 | 0,785 | 190 | dẻo hóa | |
11.12426 | 400 | 426 | 0,478 | 0,779 | 185 | siêu dẻo | |
11.12427 | 450 | 459 | 0,473 | 0,773 | 180 | siêu dẻo | |
11.12428 | 500 | 499 | 0,468 | 0,763 | 175 | poly | |
11.12429 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12441 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] | 150 | 222 | 0,552 | 0,852 | 188 |
|
11.12442 | 200 | 264 | 0,512 | 0,836 | 189 |
| |
11.12443 | 250 | 307 | 0,502 | 0,820 | 189 |
| |
11.12444 | 300 | 349 | 0,493 | 0,804 | 189 |
| |
11.12445 | 350 | 374 | 0,493 | 0,804 | 180 | dẻo hóa | |
11.12446 | 400 | 403 | 0,490 | 0,800 | 175 | siêu dẻo | |
11.12447 | 450 | 434 | 0,486 | 0,794 | 170 | siêu dẻo | |
11.12448 | 500 | 470 | 0,481 | 0,786 | 165 | siêu dẻo | |
11.12449 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12471 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] | 150 | 210 | 0,532 | 0,868 | 178 |
|
11.12472 | 200 | 250 | 0,523 | 0,853 | 178 |
| |
11.12473 | 250 | 291 | 0,513 | 0,837 | 178 |
| |
11.12474 | 300 | 330 | 0,504 | 0,823 | 179 |
| |
11.12475 | 350 | 354 | 0,505 | 0,824 | 170 | dẻo hóa | |
11.12476 | 400 | 380 | 0,502 | 0,820 | 165 | siêu dẻo | |
11.12477 | 450 | 421 | 0,493 | 0,804 | 165 | siêu dẻo | |
11.12478 | 500 | 456 | 0,488 | 0,797 | 160 | siêu dẻo | |
11.12479 | 600 | 535 | 0,474 | 0,773 | 155 | poly |
# 11.12500 Độ sụt 14 ÷ 17 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.12511 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) | 150 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 | siêu dẻo |
11.12512 | 200 | 280 | 0,501 | 0,817 | 200 | siêu dẻo | |
11.12513 | 250 | 326 | 0,490 | 0,799 | 200 | siêu dẻo | |
11.12514 | 300 | 370 | 0,480 | 0,783 | 200 | siêu dẻo | |
11.12515 | 350 | 406 | 0,475 | 0,775 | 195 | siêu dẻo | |
11.12516 | 400 | 437 | 0,471 | 0,769 | 190 | poly | |
11.12517 | 450 | 472 | 0,467 | 0,762 | 185 | poly | |
11.12518 | 500 | 485 | 0,475 | 0,774 | 170 | poly | |
11.12519 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12521 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] | 150 | 236 | 0,511 | 0,833 | 200 | dẻo hóa |
11.12522 | 200 | 280 | 0,501 | 0,817 | 200 | dẻo hóa | |
11.12523 | 250 | 326 | 0,490 | 0,799 | 200 | dẻo hóa | |
11.12524 | 300 | 370 | 0,480 | 0,783 | 200 | dẻo hóa | |
11.12525 | 350 | 395 | 0,481 | 0,785 | 190 | siêu dẻo | |
11.12526 | 400 | 426 | 0,478 | 0,779 | 185 | poly | |
11.12527 | 450 | 459 | 0,473 | 0,773 | 180 | poly | |
11.12528 | 500 | 499 | 0,468 | 0,763 | 175 | poly | |
11.12529 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12541 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] | 150 | 224 | 0,520 | 0,849 | 190 | dẻo hóa |
11.12542 | 200 | 266 | 0,511 | 0,833 | 190 | dẻo hóa | |
11.12543 | 250 | 310 | 0,501 | 0,817 | 190 | dẻo hóa | |
11.12544 | 300 | 352 | 0,491 | 0,801 | 190 | dẻo hóa | |
11.12545 | 350 | 385 | 0,487 | 0,795 | 185 | siêu dẻo | |
11.12546 | 400 | 426 | 0,478 | 0,779 | 185 | siêu dẻo | |
11.12547 | 450 | 446 | 0,480 | 0,783 | 175 | poly | |
11.12548 | 500 | 470 | 0,481 | 0,786 | 165 | poly | |
11.12549 | 600 | 552 | 0,466 | 0,761 | 160 | poly | |
11.12571 | Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7cm] | 150 | 220 | 0,524 | 0,855 | 186 |
|
11.12572 | 200 | 261 | 0,515 | 0,840 | 186 |
| |
11.12573 | 250 | 304 | 0,505 | 0,823 | 186 |
| |
11.12574 | 300 | 345 | 0,495 | 0,808 | 187 |
| |
11.12575 | 350 | 364 | 0,499 | 0,814 | 175 | dẻo hóa | |
11.12576 | 400 | 391 | 0,496 | 0,810 | 170 | siêu dẻo | |
11.12577 | 450 | 421 | 0,493 | 0,804 | 165 | siêu dẻo | |
11.12578 | 500 | 456 | 0,488 | 0,797 | 160 | poly | |
11.12579 | 600 | 535 | 0,474 | 0,773 | 155 | poly |
# 11.12600 Độ sụt 18 ÷ 22 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.12624 | Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] | 300 | 370 | 0,480 | 0,783 | 200 | siêu dẻo |
11.12625 | 350 | 416 | 0,469 | 0,766 | 200 | siêu dẻo | |
11.12626 | 400 | 460 | 0,459 | 0,749 | 200 | siêu dẻo | |
11.12644 | Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] | 300 | 361 | 0,485 | 0,792 | 195 | siêu dẻo |
11.12645 | 350 | 406 | 0,475 | 0,775 | 195 | siêu dẻo | |
11.12646 | 400 | 449 | 0,465 | 0,759 | 195 | siêu dẻo |
# 11.13000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB40 VÀ XỈ HẠT LÒ CAO NGHIỀN MỊN S95
# 11.13100 Độ sụt 12 ± 2 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | |||||
Xi măng (kg) | Xỉ lò cao S95 (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.13121 | Đá dmax = 20mm | 150 | 176 | 75 | 0,654 | 0,720 | 173 | dẻo hóa |
11.13122 | 200 | 196 | 84 | 0,616 | 0,735 | 169 | dẻo hóa | |
11.13123 | 250 | 223 | 96 | 0,592 | 0,732 | 170 | dẻo hóa | |
11.13124 | 300 | 246 | 105 | 0,574 | 0,729 | 172 | siêu dẻo | |
11.13125 | 350 | 270 | 116 | 0,552 | 0,735 | 171 | siêu dẻo | |
11.13126 | 400 | 297 | 127 | 0,538 | 0,728 | 169 | siêu dẻo | |
11.13127 | 450 | 325 | 139 | 0,516 | 0,721 | 172 | siêu dẻo |
# 11.13200 Độ sụt 14 ± 2 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | |||||
Xi măng (kg) | Xỉ lò cao S95 (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.13222 | Đá dmax = 20mm | 200 | 188 | 80 | 0,599 | 0,794 | 166 | dẻo hóa |
11.13223 | 250 | 230 | 99 | 0,586 | 0,724 | 176 | dẻo hóa | |
11.13224 | 300 | 256 | 110 | 0,561 | 0,728 | 177 | siêu dẻo | |
11.13225 | 350 | 281 | 120 | 0,542 | 0,727 | 175 | siêu dẻo | |
11.13226 | 400 | 306 | 131 | 0,528 | 0,730 | 170 | siêu dẻo | |
11.13227 | 450 | 331 | 142 | 0,510 | 0,728 | 169 | siêu dẻo | |
11.13228 | 500 | 345 | 148 | 0,513 | 0,722 | 166 | siêu dẻo |
# 11.13300 Độ sụt 16 ± 2 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | |||||
Xi măng (kg) | Xỉ lò cao S95 (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.13324 | Đá dmax = 20mm | 300 | 263 | 113 | 0,545 | 0,765 | 171 | siêu dẻo |
11.13325 | 350 | 284 | 122 | 0,526 | 0,757 | 178 | siêu dẻo | |
11.13326 | 400 | 317 | 136 | 0,511 | 0,734 | 179 | siêu dẻo | |
11.13327 | 450 | 342 | 147 | 0,512 | 0,730 | 160 | siêu dẻo | |
11.13328 | 500 | 358 | 153 | 0,507 | 0,723 | 147 | siêu dẻo |
# 11.13400 Độ sụt 19 ± 1 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | |||||
Xi măng (kg) | Xỉ lò cao S95 (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.13426 | Đá dmax = 20mm | 400 | 319 | 130 | 0,519 | 0,722 | 168 | siêu dẻo |
11.13427 | 450 | 343 | 147 | 0,509 | 0,714 | 160 | siêu dẻo | |
11.13428 | 500 | 362 | 155 | 0,491 | 0,712 | 167 | siêu dẻo | |
11.13429 | 550 | 371 | 159 | 0,491 | 0,709 | 132 | siêu dẻo |
# 11.13500 Độ xòe 60 + 70 cm
Mã hiệu | Loại vật liệu - quy cách | mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | |||||
Xi măng (kg) | Xỉ lò cao S95 (kg) | Cát vàng (m3) | Đá dăm (m3) | Nước (lít) | Phụ gia | |||
11.13525 | Đá dmax = 10mm | 350 | 333 | 143 | 0,583 | 0,717 | 167 | siêu siêu dẻo |
11.13526 | 400 | 369 | 158 | 0,568 | 0,697 | 166 | siêu siêu dẻo | |
11.13527 | 450 | 371 | 159 | 0,556 | 0,678 | 167 | siêu siêu dẻo | |
11.13528 | 500 | 389 | 166 | 0,527 | 0,681 | 172 | siêu siêu dẻo | |
11.13529 | 550 | 466 | 200 | 0,477 | 0,703 | 147 | siêu siêu dẻo |
# II. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG KHÁC
# II.1. BÊ TÔNG CHỐNG THẤM NƯỚC
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông có mác và độ chống thấm M150-B2, M200- B4 (khi sử dụng xi măng PCB 30) và M250-B6, M300-B8 (khi sử dụng xi măng PCB 30 và PCB 40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PCB40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát tăng thêm 12%
- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên.
Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95 không cần điều chỉnh theo nguyên tắc trên vì các cấp phối này đã đạt độ chống thấm: M250-B10; M300-B10; M350-B10; M400-B12; M450-B12; M500-B12; M550-B12.
# II.2. BÊ TÔNG CÁT MỊN
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PCB 30, PC 40 và PCB 40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát giảm 12%
- Lượng đá tăng tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm đi và xi măng tăng lên.
# II.3. BÊ TÔNG CHỊU UỐN
Định mức cấp phối cho 1m3 bê tông chịu uốn sử dụng (đường, sân bãi) mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 (khi sử dụng xi măng PCB 30, PC 40 và PCB 40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tác và trị số sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát tăng thêm 12%
- Lượng đá giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng và cát tăng.
# II.4. BÊ TÔNG KHÔNG CO NGÓT
Định mức cấp phối cho 1m3 bê tông không co ngót cho các loại mác vữa được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng tăng và phụ gia pha thêm.
- Lượng phụ gia nở cần bổ sung trong cấp phối bê tông tùy vào độ sụt của bê tông và được tính trung bình bằng 6% lượng xi măng trong bảng định mức.
# 11.21000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU 1M3 VỮA BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT
Đơn vị tính: 1m3 bê tông
Mã hiệu | Loại bê tông | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông | ||
Loại vật liệu - quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
11.21111 | Bê tông bọt cách nhiệt | Xút | kg | 0,200 |
Nhựa thông | kg | 0,650 | ||
Keo da trâu | kg | 0,850 | ||
Dầu nhờn | lít | 9,000 | ||
Xi măng PCB 30 | kg | 300,0 | ||
Nước | lít | 186,0 | ||
11.21121 | Bê tông chịu nhiệt mác 100 (loại 200°C-300°C) | Xi măng PCB 30 | kg | 251,0 |
Cát vàng | m3 | 0,452 | ||
Đá nham thạch 5 ÷ 20 | m3 | 0,958 | ||
Nước | lít | 195,0 | ||
11.21122 | Bê tông chịu nhiệt mác 150 (loại 3000C-5000C) | Xi măng PCB 30 | kg | 301,0 |
Cát vàng | m3 | 0,463 | ||
Đá nham thạch 5 ÷ 20 | m3 | 0,909 | ||
Nước | lít | 195,0 | ||
11.21123 | Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 5000C) | Xi măng PCB 40 | kg | 302,0 |
Bột sam ốt | kg | 90,45 | ||
Cát vàng | m3 | 0,432 | ||
Đá nham thạch 5 ÷ 20 | m3 | 0,840 | ||
Nước | lít | 195,0 | ||
11.21124 | Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 3000C) | Xi măng PCB 40 | kg | 342,0 |
Cát vàng | m3 | 0,494 | ||
Đá nham thạch 5 ÷ 20 | m3 | 0,832 | ||
Nước | lít | 195,0 | ||
11.21125 | Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 12000M 4000C) | Xi măng PCB 40 | kg | 352,0 |
Bột sam ốt | kg | 352,0 | ||
Sạn chịu lửa | kg | 392,0 | ||
Gạch vỡ chịu lửa | m3 | 0,787 | ||
Nước | lít | 195,0 | ||
11.21126 | Bê tông chịu nhiệt mác 300 (loại 5000C), sử dụng XM PCB 40 | Xi măng PCB 40 | kg | 422,0 |
Cát vàng | m3 | 0,452 | ||
Đá nham thạch 5 ÷ 20 | m3 | 0,818 | ||
Nước | lít | 195,0 | ||
11.21127 | Bê tông chịu nhiệt mác 300 (loại 5000C), sử dụng XM PCB 30 | Xi măng PCB 30 | kg | 432,0 |
| Cát vàng | m3 | 0,431 | |
| Đá nham thạch 5 ÷ 20 | m3 | 0,883 | |
| Nước | lít | 195,0 | |
11.21131 | Bê tông chịu axít | Bột thạch anh | kg | 495,0 |
| Cát thạch anh | kg | 518,0 | |
| Đá thạch anh 5 ÷ 20 | kg | 1.005 | |
| Thủy tinh Nước Na2SiƠ3 | kg | 289,0 | |
| Thuốc trừ sâu NaSiF6 | kg | 42,00 | |
11.21141 | Bê tông chống mòn (phôi thép) | Xi măng PCB 30 | kg | 370,0 |
| Cát vàng | m3 | 0,520 | |
| Đá dăm 5 ÷ 20 | m3 | 0,708 | |
| Phôi thép | kg | 318,0 | |
| Nước | lít | 195,0 | |
11.21151 | Bê tông Puzơlan mác 50 | Bột Puzơlan | kg | 335,0 |
| Nếu dùng vôi bột | kg | 110,0 | |
| Nếu dùng vôi tôi | lít | 205,0 | |
| Cát mịn M = 1,5 ÷ 2 | m3 | 0,500 | |
| Gạch vỡ | m3 | 0,880 | |
| Nước (khi dùng vôi bột) | lít | 210,0 | |
11.21152 | Bê tông Puzơlan mác 40 | Bột Puzơlan | kg | 270,0 |
| Nếu dùng vôi bột | kg | 90,00 | |
| Nếu dùng vôi tôi | lít | 160,0 | |
| Cát mịn M = 1,5 ÷ 2 | m3 | 0,500 | |
| Gạch vỡ | m3 | 0,880 | |
| Nước (khi dùng vôi bột) | lít | 210,0 | |
11.21153 | Bê tông Puzơlan mác 30 | Bột Puzơlan | kg | 185,0 |
| Nếu dùng vôi bột | kg | 60,00 | |
| Nếu dùng vôi tôi | lít | 115,0 | |
| Cát mịn M = 1,5 ÷ 2 | m3 | 0,500 | |
| Gạch vỡ | m3 | 0,880 | |
| Nước (khi dùng vôi bột) | lít | 210,0 | |
11.21154 | Bê tông Puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măng | Bột Puzơlan | kg | 270,0 |
| Xi măng PCB 30 | kg | 90,00 | |
| Nếu dùng vôi bột | kg | 90,00 | |
| Nếu dùng vôi tôi | lít | 160,0 | |
| Cát mịn M = 1,5 ÷ 2 | m3 | 0,500 | |
| Gạch vỡ | m3 | 0,880 | |
| Nước (khi dùng vôi bột) | lít | 210,0 | |
11.21155 | Bê tông Puzơlan mác 40 có thêm 20% xi măng | Bột Puzơlan | kg | 215,0 |
| Xi măng PCB 30 | kg | 75,00 | |
| Nếu dùng vôi bột | kg | 75,00 | |
| Nếu dùng vôi tôi | lít | 140,0 | |
| Cát mịn M = 1,5 ÷ 2 | m3 | 0,500 | |
| Gạch vỡ | m3 | 0,880 | |
| Nước (khi dùng vôi bột) | lít | 210,0 | |
11.21156 | Bê tông Puzơlan mác 30 có thêm 20% xi măng | Bột Puzơlan | kg | 90,00 |
| Xi măng PCB 30 | kg | 30,00 | |
| Nếu dùng vôi bột | kg | 30,00 | |
| Nếu dùng vôi tôi | lít | 55,00 | |
| Cát mịn M = 1,5 ÷ 2 | m3 | 0,500 | |
| Gạch vỡ | m3 | 0,880 | |
| Nước (khi dùng vôi bột) | lít | 100,0 | |
11.21211 | Bê tông gạch vỡ M50 | Gạch vỡ | m3 | 0,893 |
| Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 25 | m3 | 0,525 | |
11.21212 | Bê tông gạch vỡ M75 | Gạch vỡ | m3 | 0,893 |
| Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 50 | m3 | 0,525 | |
11.21221 | Bê tông than xỉ cách nhiệt | Than xỉ | m3 | 0,890 |
| Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 25 | m3 | 0,500 |
# III. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CỦA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
# III.1. CẤP PHỐI VẬT LIỆU ĐÁ DĂM ĐEN (Đơn vị tính: 1 tấn)
- Đá trộn nhựa pha dầu hoặc nhựa đặc
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhựa % | ||||
4,0 | 4,5 | 5,0 | 5,5 | 6,0 | |||
AO10 | Đá | m3 | 0,652 | 0,652 | 0,652 | 0,652 | 0,652 |
Nhựa | kg | 41,174 | 46,117 | 50,953 | 55,790 | 60,753 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
- Đá trộn nhũ tương hoặc nhựa đường
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhũ tương % | |||
7,0 | 8,0 | 9,0 | 10,0 | |||
AO20 | Đá | m3 | 0,652 | 0,652 | 0,652 | 0,652 |
Nhũ tương | kg | 70,010 | 79,266 | 88,350 | 97,274 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# III.2. CẤP PHỐI VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA (Đơn vị tính: 1 tấn)
- Khoáng chất
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ phối hợp % | ||||
5,0 | 10,0 | 15,0 | 20,0 | 25,0 | |||
AO30 | Đá | m3 | - | - | - | 0,128 | 0,160 |
Cát | m3 | - | - | - | - | 0,194 | |
Bột đá | kg | 47,235 | 94,470 | 141,705 | 188,940 | 236,175 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ phối hợp % | |||
30,0 | 35,0 | 40,0 | 45,0 | |||
AO30 | Đá | m3 | 0,192 | 0,224 | 0,256 | 0,288 |
Cát | m3 | 0,233 | 0,272 | 0,311 | 0,350 | |
Bột đá | kg | 283,410 | - | - | - | |
| 6 | 7 | 8 | 9 |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ phối hợp % | ||||
50,0 | 55,0 | 60,0 | 65,0 | 70,0 | |||
AO40 | Đá | m3 | 0,319 | 0,351 | 0,383 | 0,415 | 0,447 |
Cát | m3 | 0,388 | 0,426 | 0,465 | 0,504 | 0,543 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ phối hợp % | |||
75,0 | 80,0 | 85,0 | 90,0 | |||
AO40 | Cát | m3 | 0,582 | 0,611 | 0,649 | 0,687 |
| 6 | 7 | 8 | 9 |
- Nhựa bi tum
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhựa % | |||||
4,0 | 4,5 | 5,0 | 5,5 | 6,0 | 6,5 | |||
AO50 | Nhựa | Kg | 41,174 | 46,117 | 50,953 | 55,790 | 60,573 | 65,313 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhựa % | ||||
7,0 | 7,5 | 8,0 | 8,5 | 9,0 | |||
AO60 | Nhựa | Kg | 70,010 | 74,654 | 79,267 | 83,888 | 88,350 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# III.3. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHỰA PHA DẦU
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ dầu% | ||||
10,0 | 15,0 | 20,0 | 25,0 | 30,0 | |||
AO70 | Dầu ma dút | kg | 102 | 153 | 204 | 255 | 306 |
Nhựa | kg | 945,00 | 892,50 | 804,00 | 787,50 | 735,00 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# III.4. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ lệ nhựa % | ||
50 | 55 | 60 | |||
AO80 | Nhựa bi tum | kg | 525,000 | 577,500 | 630,000 |
Nước | m3 | 0,500 | 0,450 | 0,400 | |
Xút (0,2%) | kg | 2,020 | 2,020 | 2,020 | |
Xà phòng gốc (1%) | kg | 10,100 | 10,100 | 10,100 | |
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Số lượng thành phần hao phí công tác làm đường ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.
# IV. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC VÁN KHUÔN CÂY CHỐNG CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG
# IV. 1. BÊ TÔNG ĐÚC TẠI CHỖ
# 1. Mức sử dụng luân chuyển và bù hao hụt
- Ván khuôn gỗ chỉ được dùng gỗ nhóm VII, nhóm VIII.
- Gỗ làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ sử dụng luân chuyển 5 lần bình quân cho các loại gỗ, cho các loại kết cấu bê tông, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 13%. Riêng ván khuôn, nẹp gông làm bằng gỗ thông, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 20%.
- Gỗ chống ván khuôn bê tông sử dụng 10 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.
- Trường hợp dùng tre chống ván khuôn thì 1 cây gỗ 10x10 cm dài bình quân 7m thay bằng 2 cây tre ɸ 8cm và tre luân chuyển 3 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.
- Nếu dùng sắt U, I thay gỗ làm cây chống thì cứ 1 cây gỗ 10x10 cm dài bình quân 7m được thay bằng một thanh thép U, I tương ứng nhưng phải luân chuyển 250 lần không bù hao hụt.
- Đinh các loại và dây buộc ghi trong bảng định mức không phải sử dụng luân chuyển.
\Trừ một số trường hợp đặc biệt, số lần luân chuyển quy định như sau:
- Ván khuôn thân mố, thân trụ, mũ mố, mũ trụ cầu, hầm lò được sử dụng luân chuyển 4 lần, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 3%.
- Ván khuôn dùng đổ bê tông các công trình thủy công (như ván khuôn ống xi phông) thì được sử dụng luân chuyển 3 lần không bù hao hụt.
- Tất cả các loại gỗ: gỗ tròn, gỗ hộp, ván dùng làm sàn để vật liệu, cầu công tác, sàn đạo, palê,... Phải sử dụng luân chuyển 8 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu.
- Tà vẹt chồng nề phải sử dụng luân chuyển 24 lần, không có bù hao hụt.
- Hệ khung treo, giá đỡ bằng thép phải sử dụng luân chuyển 100 lần, không có bù hao hụt.
- Các loại bu lông, đinh đỉa, đinh Crăm pông dùng trong ván khuôn, cầu công tác,... sử dụng luân chuyển 19 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 3% so với lần đầu.
- Thép và tôn dùng làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho các loại kết cấu phải luân chuyển 80 lần, không có bù hao hụt (trừ ván khuôn kim loại hầm).
- Ván ép công nghiệp làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng phải sử dụng luân chuyển 5 lần không có bù hao hụt; cho kết cấu tường, cột phải sử dụng luân chuyển 8 lần không có bù hao hụt.
- Ván ép phủ phim làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng phải sử dụng luân chuyển 7 lần không có bù hao hụt; cho kết cấu tường, cột phải sử dụng luân chuyển 10 lần không có bù hao hụt.
- Ván khuôn nhựa làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ sử dụng luân chuyển 30 lần (cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng) và 35 lần (cho kết cấu tường, cột), không bù hao hụt.
# 2. Các định mức vật liệu làm sàn để vật liệu và cầu công tác
- Định mức vật liệu làm sàn để vật liệu được tính cho sàn có chiều cao 1m, diện tích 18m2. Trường hợp sàn để vật liệu có chiều cao khác thì tính như sau:
+ Đối với sàn làm bằng tà vẹt chồng nề thì được điều chỉnh định mức tà vẹt và đinh đỉa bằng định mức tà vẹt và đinh đỉa của sàn cao 1m nhân với chiều cao sàn, còn các vật liệu khác thì giữ nguyên.
+ Đối với sàn làm bằng palê thì được điều chỉnh định mức cột giằng và đinh 8cm bằng định mức cột giằng và đinh 8cm của sàn cao 1m nhân với chiều cao sàn, còn các vật liệu khác thì giữ nguyên.
- Định mức vật liệu làm cầu công tác bằng gỗ được tính cho cầu có chiều cao 1m. Trường hợp cầu công tác có chiều cao khác thì được điều chỉnh định mức gỗ cột và giằng bằng định mức định mức gỗ cột và giằng của cầu công tác cao 1m nhân với chiều cao cầu công tác, còn các loại vật liệu khác giữ nguyên.
# IV.2. BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
- Ván khuôn gỗ:
- Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 3 mặt (chữ U), nắp đan, nắp chớp sử dụng luân chuyển 50 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức.
- Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 4 mặt (chữ U), các loại cọc, cột đặc, tà vẹt, dầm xà sử dụng luân chuyển 40 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức.
- Ván khuôn để đúc sẵn các loại bê tông khác sử dụng luân chuyển 30 lần, không bù hao hụt.
- Trường hợp phải dùng gỗ thông làm ván khuôn để đúc sẵn các loại kết cấu bê tông sử dụng luân chuyển 20 lần, không bù hao hụt.
- Ván khuôn kim loại:
- Thép và tôn làm ván khuôn đúc bê tông đúc sẵn các loại kết cấu bê tông (trừ kết cấu bê tông đúc sẵn dầm cầu) luân chuyển 200 lần, không bù hao hụt.
- Định mức sử dụng cho các loại ván khuôn đúc sẵn nào thì tính theo định mức số lần luân chuyển của loại ván khuôn đó.
# IV.3. QUY ĐỊNH LUÂN CHUYỂN NHƯ SAU:
- Mỗi lần dỡ ván khuôn là 1 lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn để ván khuôn do yêu cầu kỹ thuật trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển,... kể từ ngày đổ bê tông.
- Đối với các loại vật liệu khác, mỗi lần dỡ khi làm xong 1 công việc thì được tính 1 lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn sử dụng do yêu cầu thiết kế thì:
+ Đối với tre, gỗ làm sàn, cầu công tác, sàn đạo, palê,... kéo dài trên 60 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 120 ngày được tính 3 lần luân chuyển.
+ Đối với tà vẹt chồng nề kéo dài trên 90 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 180 ngày được tính 3 lần luân chuyển.
+ Đối với đinh đỉa, bu lông các loại kéo dài trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển,...
# IV. HỆ SỐ SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHI LUÂN CHUYỂN
Bảng hệ số sử dụng vật liệu khi luân chuyển này áp dụng để tính toán cho các loại vật liệu khi luân chuyển có bù hao hụt.
Đối với các loại vật liệu khi sử dụng luân chuyển nhưng không có bù hao hụt thì không áp dụng bảng này, mà chỉ lấy số lượng ghi trong bảng định mức chia cho số lần luân chuyển.
# BẢNG HỆ SỐ SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHI LUÂN CHUYỂN
Số lần luân Tỷ lệ bù hao hụt | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3 | 0,508 | 0,343 | 0,261 | 0,212 | 0,179 | 0,156 |
5 | 0,513 | 0,350 | 0,269 | 0,220 | 0,188 | 0,164 |
7 | 0,518 | 0,357 | 0,276 | 0,226 | 0,196 | 0,173 |
9 | 0,523 | 0,363 | 0,284 | 0,236 | 0,204 | 0,181 |
10 | 0,525 | 0,367 | 0,288 | 0,240 | 0,208 | 0,186 |
11 | 0,528 | 0,370 | 0,291 | 0,244 | 0,212 | 0,190 |
12 | 0,530 | 0,373 | 0,295 | 0,248 | 0,217 | 0,194 |
13 | 0,533 | 0,377 | 0,299 | 0,252 | 0,221 | 0,199 |
15 | 0,538 | 0,383 | 0,306 | 0,260 | 0,229 | 0,207 |
17 | 0,543 | 0,390 | 0,314 | 0,268 | 0,238 | 0,216 |
20 | 0,550 | 0,400 | 0,325 | 0,280 | 0,250 | 0,229 |
|
|
|
|
|
|
|
(tiếp theo)
Số lần luân Tỷ lệ bù hao | 8 | 9 | 10 | 15 | 20 | 30 |
3 | 0,138 | 0,124 | 0,114 | 0,081 | 0,064 | 0,048 |
5 | 0,147 | 0,133 | 0,123 | 0,090 | 0,074 | 0,058 |
7 | 0,156 | 0,142 | 0,132 | 0,099 | 0,084 | 0,067 |
9 | 0,164 | 0,151 | 0,141 | 0,109 | 0,093 | 0,077 |
10 | 0,169 | 0,156 | 0,145 | 0,113 | 0,098 | 0,082 |
11 | 0,173 | 0,160 | 0,150 | 0,118 | 0,102 | 0,087 |
12 | 0,178 | 0,164 | 0,154 | 0,123 | 0,107 | 0,091 |
13 | 0,182 | 0,168 | 0,159 | 0,127 | 0,112 | 0,096 |
15 | 0,191 | 0,178 | 0,168 | 0,137 | 0,121 | 0,106 |
17 | 0,199 | 0,187 | 0,177 | 0,146 | 0,131 | 0,116 |
20 | 0,213 | 0,200 | 0,190 | 0,160 | 0,145 | 0,130 |
# ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM VÁN KHUÔN CHO CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG
Định mức vật liệu dùng làm ván khuôn cho công tác đổ bê tông được tính cho diện tích bề mặt bê tông có sử dụng ván khuôn.
# 11.30000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
# 11.31000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN GỖ
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu - quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
11.31001 | Ván khuôn gỗ móng băng, móng bè, bệ máy | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,330 | ||
Gỗ chống 10x10cm | m3 | 3,100 | ||
Đinh 6cm | kg | 12,00 | ||
11.31002 | Ván khuôn gỗ các loại móng cột | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,800 | ||
Gỗ chống 10x10cm | m3 | 2,200 | ||
Đinh 6cm | kg | 15,00 | ||
11.31003 | Ván khuôn gỗ các loại cột đặc | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,568 | ||
Gỗ chống 10x10cm | m3 | 3,260 | ||
Đinh 6cm | kg | 15,00 | ||
11.31004 | Ván khuôn gỗ các loại cột rỗng (có mắt chéo hay vuông) | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 1,136 | ||
Gỗ chống 10x10cm | m3 | 4,234 | ||
Đinh 6cm | kg | 18,00 | ||
11.31005 | Ván khuôn gỗ các loại dầm, xà, giằng | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,720 | ||
Gỗ chống 10x10cm | m3 | 6,283 | ||
Đinh 6cm | kg | 14,29 | ||
11.31006 | Ván khuôn gỗ các loại sàn, tấm đan, ôvăng, sênô | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,428 | ||
Gỗ chống 10x10cm | m3 | 4,386 | ||
Đinh 6cm | kg | 8,050 | ||
11.31007 | Ván khuôn gỗ các loại cầu thang | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ đà nẹp + gỗ chống | m3 | 3,736 | ||
Đinh 6cm | kg | 11,45 | ||
Đinh đỉa ɸ 10 | cái | 29,00 | ||
11.31008 | Ván khuôn gỗ các loại tường dày < 45cm, bể chứa, phễu | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,724 | ||
Gỗ chống 10x10cm | m3 | 2,345 | ||
Đinh 6cm | kg | 17,13 | ||
11.31009 | Ván khuôn gỗ các loại tường dày > 45cm | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,724 | ||
Gỗ chống 10x10cm | m3 | 2,986 | ||
Đinh 6cm | kg | 4,600 | ||
Đinh đỉa ɸ 10 | cái | 10,26 | ||
Bu lông 2 êcu M16mm | cái | 2,600 | ||
Dây thép ɸ 5 | kg | 11,40 | ||
Tăng đơ | cái | 5,100 | ||
11.31010 | Ván khuôn gỗ các loại ống cống, ống buy | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ văng chống | m3 | 4,917 | ||
Đinh 6cm | kg | 4,900 | ||
Đinh đỉa ɸ 10 | cái | 17,49 | ||
11.31011 | Ván khuôn gỗ cầu máng | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ đà chống | m3 | 6,360 | ||
Đinh 6cm | kg | 2,900 | ||
Đinh đỉa ɸ 10 | cái | 10,00 | ||
Bu lông 2 êcu M16mm | cái | 3,080 | ||
Dây thép ɸ 5 | kg | 4,680 | ||
11.31012 | Ván khuôn gỗ các loại cống, vòm | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ đà, chống | m3 | 4,608 | ||
Đinh 6cm | kg | 12,40 | ||
Đinh đỉa ɸ 10 | cái | 16,50 | ||
Bu lông 2 êcu M16mm | cái | 1,600 | ||
11.31013 | Ván khuôn gỗ vòm lò, miệng phông, miệng phễu | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ giằng chống | m3 | 5,868 | ||
Đinh 7cm | kg | 20,00 | ||
Đinh đỉa ɸ 10 | cái | 16,30 | ||
11.31014 | Ván khuôn gỗ đài nước, vì kèo và các kết cấu phức tạp khác | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,720 | ||
Gỗ chống 10x10cm | m3 | 6,283 | ||
Đinh 6cm | kg | 20,00 | ||
11.31015 | Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ nẹp | m3 | 1,748 | ||
Đinh 6cm | kg | 11,00 | ||
11.31016 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,000 |
Gỗ nẹp, cọc chống | m3 | 2,041 | ||
Đinh 6cm | kg | 8,500 |
# 11.32000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN KIM LOẠI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu - quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
11.32001 | Ván khuôn kim loại tường, cột vuông, chữ nhật, xà, dầm, giằng | Thép tấm | kg | 3.947 |
Thép hình | kg | 3.812 | ||
Gỗ chống | m3 | 3,255 | ||
Que hàn | kg | 5,600 | ||
11.32002 | Ván khuôn kim loại xà, dầm, giằng dùng cột chống thép ống | Thép tấm | kg | 3.947 |
Thép hình | kg | 3.812 | ||
Cột chống thép ống | kg | 3.922 | ||
Que hàn | kg | 5,600 | ||
11.32003 | Ván khuôn kim loại cột tròn | Thép tấm | kg | 3.947 |
Thép hình | kg | 4.574 | ||
Gỗ chống | m3 | 4,814 | ||
Que hàn | kg | 6,700 | ||
11.32004 | Ván khuôn kim loại sàn mái | Thép tấm | kg | 3.947 |
Thép hình | kg | 3.177 | ||
Gỗ chống | m3 | 4,386 | ||
Que hàn | kg | 5,500 | ||
11.32005 | Ván khuôn kim loại móng dài | Thép tấm | kg | 3.947 |
Thép hình | kg | 2.499 | ||
Que hàn | kg | 3,26 | ||
11.32006 | Ván khuôn kim loại móng cột | Thép tấm | kg | 3.947 |
Thép hình | kg | 2.777 | ||
Que hàn | kg | 3,65 | ||
11.32007 | Ván khuôn kim loại mái bờ kênh mương | Thép tấm | kg | 3.947 |
Thép hình | kg | 2.360 | ||
Que hàn | kg | 2,94 | ||
11.32008 | Ván khuôn kim loại mố trụ cầu | Thép tấm | kg | 4.267 |
Thép hình | kg | 1.218 | ||
Que hàn | kg | 12,50 | ||
Ôxy | chai | 1,800 | ||
Gas | kg | 3,600 | ||
11.32009 | Ván khuôn kim loại hầm | Thép tấm | kg | 687,62 |
Thép hình | kg | 214,63 | ||
Thép tròn ɸ 20 ÷ 25mm | kg | 125,49 | ||
Que hàn | kg | 22,600 |
# 11.33000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu - quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
11.33001 | Ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm | Ván công nghiệp | m2 | 100,00 |
Khung xương nhôm | kg | 588,24 | ||
Cột chống thép ống | kg | 3.543,7 | ||
11.33002 | Ván khuôn tường bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm | Ván công nghiệp | m2 | 100,00 |
Khung xương nhôm | kg | 620,98 | ||
Cột chống thép ống | kg | 3.737,9 | ||
11.33003 | Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm | Ván công nghiệp | m2 | 100,00 |
Khung xương nhôm | kg | 737,75 | ||
Cột chống thép ống | kg | 3.883,5 | ||
11.33004 | Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm | Ván công nghiệp | m2 | 100,00 |
Khung xương nhôm | kg | 673,39 | ||
Cột chống thép ống | kg | 3.738,2 |
# 11.34000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu - quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
11.34001 | Ván khuôn sàn mái bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm | Ván ép phủ phim | m2 | 100,00 |
Khung xương nhôm | kg | 588,24 | ||
Cột chống thép ống | kg | 3.543,7 | ||
11.34002 | Ván khuôn tường bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm | Ván ép phủ phim | m2 | 100,00 |
Khung xương nhôm | kg | 620,98 | ||
Cột chống thép ống | kg | 3.737,9 | ||
11.34003 | Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm | Ván ép phủ phim | m2 | 100,00 |
Khung xương nhôm | kg | 737,75 | ||
Cột chống thép ống | kg | 3.883,5 | ||
11.34004 | Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm | Ván ép phủ phim | m2 | 100,00 |
Khung xương nhôm | kg | 673,39 | ||
Cột chống thép ống | kg | 3.738,2 |
# 11.35000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu - quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
11.35001 | Ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm | Ván khuôn nhựa | m2 | 100,00 |
Khung xương nhôm | kg | 588,24 | ||
Cột chống thép ống | kg | 3.543,7 | ||
11.35004 | Ván khuôn tường bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm | Ván khuôn nhựa | m2 | 100,00 |
Khung xương nhôm | kg | 620,98 | ||
Cột chống thép ống | kg | 3.737,9 | ||
11.35011 | Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm | Ván khuôn nhựa | m2 | 100,00 |
Khung xương nhôm | kg | 737,75 | ||
Cột chống thép ống | kg | 3.883,5 | ||
11.35014 | Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm | Ván khuôn nhựa | m2 | 100,00 |
Khung xương nhôm | kg | 673,39 | ||
Cột chống thép ống | kg | 3.738,2 |
# 11.40000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
# 11.41000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN GỖ
Trong định mức ván khuôn gỗ cho kết cấu bê tông đúc sẵn đã tính hao hụt các lần sửa chữa
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu - quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
11.41001 | Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại panen 4 mặt | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,150 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,680 | ||
Đinh 6cm | kg | 15,00 | ||
Dầu cặn thải | kg | 1,540 | ||
11.41002 | Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại panen 3 mặt (U) | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,150 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,700 | ||
Đinh 6cm | kg | 12,00 | ||
Dầu cặn thải | kg | 1,540 | ||
11.41003 | Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại nắp đan | Gỗ ván khuôn 3cm (kể cả đà nẹp) | m3 | 4,680 |
|
| |||
Đinh 6cm | kg | 16,00 | ||
Dầu cặn thải | kg | 0,710 | ||
11.41004 | Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại cột, cọc, giếng chìm | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,150 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,056 | ||
Đinh 6cm | kg | 10,00 | ||
Dầu cặn thải | kg | 3,340 | ||
11.41005 | Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại dầm, xà | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,150 |
Gỗ đà nẹp, giằng chống | m3 | 0,800 | ||
Đinh 6cm | kg | 4,970 | ||
Đinh đỉa d10 | cái | 30,00 | ||
Dầu cặn thải | kg | 3,720 | ||
Mattít | kg | 0,370 | ||
11.41006 | Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại móng | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,150 |
Gỗ đà nẹp, giằng chống | m3 | 0,800 | ||
Đinh 6cm | kg | 15,00 | ||
Dầu cặn thải | kg | 1,540 | ||
11.41007 | Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại cột rỗng | Gỗ ván khuôn 3cm | m3 | 3,150 |
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,680 | ||
Đinh 6cm | kg | 10,00 | ||
Dầu cặn thải | kg | 1,540 |
# 11.50000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM SÀN ĐỂ VẬT LIỆU, CẦU CÔNG TÁC
# 11.51000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM SÀN ĐỂ VẬT LIỆU
Đơn vị tính: 1 sàn
Mã hiệu | Loại bê tông | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu - quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
11.51001 | Sàn để vật liệu bằng chồng nề phục vụ cho 1 máy trộn bê tông diện tích 18m2 | Gỗ ván 5cm | m3 | 0,900 |
Tà vẹt 14x12x180 | thanh | 68,00 | ||
Ray (P.25) 8m | thanh | 5,000 | ||
Đinh đỉa ɸ 10 | cái | 127,0 | ||
Đinh (bình quân 8cm) | kg | 0,180 | ||
Đinh Crămpông | cái | 20,00 | ||
Dây thép ɸ 3 | kg | 1,000 | ||
Gỗ tay vịn | m3 | 0,185 | ||
11.51002 | Sàn để vật liệu bằng palê phục vụ cho 1 máy trộn bê tông diện tích 18m2 | Gỗ ván 5cm | m3 | 0,900 |
Gỗ cột giằng | m3 | 0,340 | ||
Gỗ làm mũ | m3 | 0,170 | ||
Ray (P.25) 8m | thanh | 4,000 | ||
Tà vẹt 14x12x180 | thanh | 24,00 | ||
Đinh đỉa ɸ 10 | cái | 104,0 | ||
Đinh (bình quân 8cm) | kg | 0,180 | ||
Dây thép ɸ 3 | kg | 1,800 | ||
Gỗ tay vịn | m3 | 0,195 |
# 11.52000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM CẦU CÔNG TÁC
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Loại bê tông | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu - quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
11.52001 | Cầu công tác rộng 0,8m | Gỗ ván 5cm | m3 | 0,040 |
Gỗ đà nẹp 8x12; 4x6 | m3 | 0,010 | ||
Gỗ cột giằng 10x10cm | m3 | 0,024 | ||
Đinh (bình quân 7cm) | kg | 0,100 | ||
Đinh đỉa f 10 | cái | 7,000 | ||
11.52002 | Cầu công tác rộng 2,2m | Gỗ ván 5cm | m3 | 0,110 |
Gỗ đà nẹp 8x18; 4x8 | m3 | 0,039 | ||
Gỗ cột giằng, lan can 12x12; 4x8 | m3 | 0,102 | ||
Đinh (bình quân 7cm) | kg | 0,280 | ||
Đinh đỉa ɸ 10 | cái | 3,500 | ||
Dây thép f 3 | kg | 0,300 | ||
11.52003 | Cầu công tác rộng 2,5m | Gỗ ván 5cm | m3 | 0,125 |
Gỗ đà nẹp 10x10; 4x8 | m3 | 0,051 | ||
Gỗ cột giằng, lan can 15x15; 4x8 | m3 | 0,123 | ||
Đinh (bình quân 7cm) | kg | 0,320 | ||
Đinh đỉa ɸ 10 | cái | 0,600 | ||
Dây thép ɸ 3 | kg | 3,500 |
# Chương II ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN
# 12.10000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO CÁC LOẠI VỮA XÂY, TRÁT
Hướng dẫn sử dụng:
a - Định mức cấp phối vật liệu chưa tính hao hụt ở các khâu vận chuyển, bảo quản và thi công. Vật liệu trong định mức là vật liệu có qui cách, chất lượng theo tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. (Không tính đến vữa khô trộn sẵn, đóng bao).
b - Trường hợp mác vữa, mác chất kết dính khác trong định mức thì phải tính toán xác định thành phần cấp phối và thí nghiệm cụ thể theo yêu cầu kỹ thuật công trình.
c - Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít d - Đối với vữa xây, vữa trát bê tông nhẹ, là vữa khô, trộn sẵn được đóng bao. Cấp phối theo nhà sản xuất.
# ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƯỜNG
# 12.10100 Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB 30
Mã hiệu | Loại vữa | mác vữa | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa | |||
Xi măng (kg) | Vôi cục (kg) | Cát (m3) | Nước (lít) | |||
12.10101 | Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2) | 10 | 71 | 118 | 1,27 | 221 |
12.10102 | 25 | 124 | 108 | 1,24 | 222 | |
12.10103 | 50 | 229 | 80 | 1,20 | 221 | |
12.10104 | 75 | 320 | 55 | 1,17 | 220 | |
12.10105 | 100 | 413 | 31 | 1,14 | 219 | |
12.10111 | Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 -T- 2) | 10 | 78 | 114 | 1,24 | 231 |
12.10112 | 25 | 134 | 101 | 1,22 | 233 | |
12.10113 | 50 | 248 | 72 | 1,18 | 231 | |
12.10114 | 75 | 344 | 48 | 1,14 | 231 | |
12.10121 | Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7M,4) | 10 | 88 | 112 | 1,21 | 243 |
12.10122 | 25 | 153 | 93 | 1,19 | 245 | |
12.10123 | 50 | 282 | 61 | 1,14 | 242 | |
12.10132 | Vữa xi măng cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2) | 25 | 123 |
| 1,23 | 276 |
12.10133 | 50 | 224 |
| 1,17 | 273 | |
12.10134 | 75 | 307 |
| 1,13 | 270 | |
12.10135 | 100 | 395 |
| 1,08 | 266 | |
12.10136 | 125 | 472 |
| 1,04 | 266 | |
12.10142 | Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2) | 25 | 133 |
| 1,21 | 280 |
12.10143 | 50 | 244 |
| 1,16 | 276 | |
12.10144 | 75 | 335 |
| 1,11 | 272 | |
12.10145 | 100 | 426 |
| 1,06 | 270 | |
12.10152 | Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4) | 25 | 154 |
| 1,20 | 283 |
12.10153 | 50 | 279 |
| 1,13 | 278 | |
12.10154 | 75 | 381 |
| 1,08 | 275 |
# 12.10200 Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PC40 & PCB 40
Mã hiệu | Loại vữa | mác vữa | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa | |||
Xi măng (kg) | Vôi cục (kg) | Cát (m3) | Nước (lít) | |||
12.10202 | Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2) | 25 | 96 | 92 | 1,27 | 223 |
12.10203 | 50 | 178 | 76 | 1,24 | 221 | |
12.10204 | 75 | 248 | 62 | 1,21 | 222 | |
12.10205 | 100 | 321 | 46 | 1,18 | 221 | |
12.10206 | 125 | 392 | 31 | 1,15 | 220 | |
12.10212 | Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M =1,5 ÷ 2) | 25 | 103 | 90 | 1,24 | 234 |
12.10213 | 50 | 192 | 71 | 1,21 | 233 | |
12.10214 | 75 | 267 | 56 | 1,18 | 232 | |
12.10215 | 100 | 347 | 39 | 1,15 | 230 | |
12.10222 | Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4) | 25 | 118 | 85 | 1,22 | 246 |
12.10223 | 50 | 218 | 64 | 1,18 | 245 | |
12.10224 | 75 | 303 | 46 | 1,14 | 243 | |
12.10232 | Vữa xi măng cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2) | 25 | 94 |
| 1,25 | 277 |
12.10233 | 50 | 172 |
| 1,20 | 275 | |
12.10234 | 75 | 239 |
| 1,17 | 274 | |
12.10235 | 100 | 309 |
| 1,13 | 270 | |
12.10236 | 125 | 374 |
| 1,09 | 269 | |
12.10237 | 150 | 435 |
| 1,06 | 266 | |
12.10242 | Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M =1,5 ÷ 2) | 25 | 103 |
| 1,23 | 280 |
12.10243 | 50 | 188 |
| 1,19 | 279 | |
12.10244 | 75 | 261 |
| 1,15 | 275 | |
12.10245 | 100 | 336 |
| 1,11 | 273 | |
12.10246 | 125 | 406 |
| 1,07 | 271 | |
12.10252 | Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4) | 25 | 118 |
| 1,22 | 285 |
12.10253 | 50 | 216 |
| 1,16 | 281 | |
12.10254 | 75 | 298 |
| 1,12 | 278 | |
12.10255 | 100 | 380 |
| 1,08 | 275 |
# 12.10300 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT ĐẶC BIỆT
Mã hiệu | Loại vữa | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa | ||
Loại vật liệu |
|
| ||
12.10311 | Vữa chịu axit | Bột thạch anh | kg | 1.040 |
Cát thạch anh | kg | 520 | ||
Thủy tinh nước Na2SiO3 | kg | 468 | ||
Thuốc trừ sâu Na2SiF6 | kg | 70 | ||
12.10321 | Vữa chống mòn | Xi măng PCB 30 | kg | 1.039 |
Cát vàng | m3 | 0,334 | ||
Phoi thép | kg | 1.350 | ||
Nước | lít | 260 | ||
12.10331 | Vữa vôi, Puzơlan mác 50 | Bột Puzơlan | kg | 410 |
Nếu dùng vôi bột | kg | 135 | ||
Nếu dùng vôi tôi | lít | 200 | ||
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4 | m3 | 1,010 | ||
Nước (khi dùng vôi bột) | lít | 220 | ||
12.10332 | Vữa vôi, Puzơlan mác 25 | Bột Puzơlan | kg | 270 |
Nếu dùng vôi bột | kg | 90 | ||
Nếu dùng vôi tôi | lít | 160 | ||
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4 | m3 | 1,010 | ||
Nước (khi dùng vôi bột) | lít | 220 | ||
12.10333 | Vữa vôi, Puzơlan mác 10 | Bột Puzơlan | kg | 185 |
Nếu dùng vôi bột | kg | 60 | ||
Nếu dùng vôi tôi | lít | 115 | ||
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4 | m3 | 1,010 | ||
Nước (khi dùng vôi bột) | lít | 220 | ||
12.10334 | Vữa vôi, Puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măng | Bột Puzơlan | kg | 330 |
Xi măng PCB 30 | kg | 110 | ||
Nếu dùng vôi bột | kg | 110 | ||
Nếu dùng vôi tôi | kg | 205 | ||
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4 | m3 | 1,010 | ||
Nước (khi dùng vôi bột) | lít | 220 | ||
12.10335 | Vữa vôi, Puzơlan mác 25 có thêm 20% xi măng | Bột Puzơlan | kg | 210 |
Xi măng PCB 30 | kg | 70 | ||
Nếu dùng vôi bột | kg | 70 | ||
Nếu dùng vôi tôi | lít | 135 | ||
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4 | m3 | 1,010 | ||
Nước (khi dùng vôi bột) | lít | 220 | ||
12.10336 | Vữa vôi, Puzơlan mác 10 có thêm 20% xi măng | Bột Puzơlan | kg | 150 |
Xi măng PCB 30 | kg | 50 | ||
Nếu dùng vôi bột | kg | 50 | ||
Nếu dùng vôi tôi | lít | 95 | ||
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4 | m3 | 1,010 | ||
Nước (khi dùng vôi bột) | lít | 220 |
# 12.10400 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT BÊ TÔNG NHẸ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | mác vữa | Nước (lít) | ||
50 | 75 | Xây | Trát | |||
12.10401 | Vữa khô trộn sẵn (xây) | kg | 1.403 | 1.413 | 243 |
|
12.10402 | Vữa khô trộn sẵn (trát) | kg | 1.392 | 1.402 |
| 258 |
Ghi chú. Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.
# 12.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ XÂY
Hướng dẫn áp dụng:
1- Định mức công tác xây gạch, đá được tính toán theo tiêu chuẩn sau:
a/ Độ dày mạch vữa xây thông thường:
- Trung bình mạch nằm dày 12mm, mạch đứng dày 10mm.
- Giới hạn của mạch dày 7mm đến 15mm. Riêng xây gạch, mạch dày nhất không được quá 12mm.
b/ Loại gạch và theo kích thước tiêu chuẩn:
- Gạch đất sét nung:
+ Gạch đặc kích thước: 6,5x10,5x22cm; 5x10x20cm; 4,5x9x19cm và 4x8x19cm.
+ Gạch rỗng kích thước: 20x10x10cm; 19x9x9cm; 19x8x8cm; 22x15x10cm; 22x10x13,5cm; 22x13x8,5cm và 25x15x10cm.
+ Gạch thông gió kích thước: 20x20cm và 30x30cm.
- Gạch không nung: gạch bê tông ép đúc rỗng kích thước: theo TCVN 6477:2011 gạch bê tông.
- Gạch silicát cỡ 25x12x6,5cm và 25x12x9cm, v.v..
Trường hợp dùng loại gạch có tính chất và kích thước khác để xây thì phải căn cứ vào thiết kế và quy cách phẩm chất gạch để tính toán định mức cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
2 - Định mức vật liệu vữa công tác xây các kết cấu bằng gạch rỗng đất sét nung được điều chỉnh khi xây bằng loại gạch:
- 02 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 0,8 lít cho 1m2 xây và 5 lít cho 1m3 xây.
- 04 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 1,6 lít cho 1m2 xây và 10 lít cho 1m3 xây.
- 06 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 2,4 lít cho 1m2 xây và 15 lít cho 1m3 xây.
3 - Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.
4 - Định mức vật liệu xây gờ 1 chỉ áp dụng khi xây nằm viên gạch theo kích thước viên gạch 10,5cm, trường hợp xây gờ bằng gạch xếp nghiêng theo kích thước 6cm thì cứ 1m gờ chỉ cần 7,5 viên gạch và 2,5 lít vữa, nếu xây gờ chỉ thì cứ 1m gờ chỉ sau số lượng vật liệu bằng 2 lần số lượng vật liệu 1m chỉ đầu tiên, số lượng vật liệu chỉ tính phần của gờ.
5 - Chiều dầy kết cấu xây chưa bao gồm lớp vữa trát.
# ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU ĐỂ XÂY KẾT CẤU
# 12.21000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH ĐẤT SÉT NUNG
# 12.21100 Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách (cm) | Đơn vị | Số lượng | |||
12.21101 | Xây móng dày <33cm | 1m3 | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 542 |
xây | Vữa xây | lít | 290 | |||
12.21102 | Xây móng dày >33cm | 1m3 | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 531 |
xây | Vữa xây | lít | 300 | |||
12.21103 | Xây tường dày <33cm | 1m3 | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 542 |
xây | Vữa xây | lít | 290 | |||
12.21104 | Xây tường dày >33cm | 1m3 | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 531 |
xây | Vữa xây | lít | 300 | |||
12.21105 | Xây vỉa hè bằng gạch xếp nghiêng | 1m | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 14 |
| Vữa xây | lít | 4 | |||
12.21106 | Xây cột | 1m3 | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 531 |
xây | Vữa xây | lít | 300 | |||
12.21107 | Xây cuốn vòm cống | 1m3 | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 542 |
xây | Vữa xây | lít | 280 | |||
12.21108 | Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày <33cm | 1m3 | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 542 |
xây | Vữa xây | lít | 290 | |||
12.21109 | Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày >33cm | 1m3 | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 531 |
xây | Vữa xây | lít | 300 | |||
12.21110 | Xây gờ 1 chỉ | 1m | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 5,00 |
gờ | Vữa xây | lít | 1,50 | |||
12.21111 | Xây bể chứa | 1m3 | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 542 |
xây | Vữa xây | lít | 310 | |||
12.21112 | Xây hố van, hố ga | 1m3 | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 542 |
xây | Vữa xây | lít | 330 | |||
12.21113 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước | 1m3 | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 542 |
xây | Vữa xây | lít | 333 | |||
12.21114 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | 1m3 | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 565 |
xây | Vữa xây | lít | 280 |
# 12.21200 Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung (5 x 10 x 20); (4x8x19); (4,5x9x19)
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách (cm) | Đơn vị | Số lượng | |||
12.21211 | Xây móng dày < 30cm | 1m3 | Gạch | 5x10x20 | viên | 798 |
xây | Vữa xây | lít | 300 | |||
12.21212 | Xây móng dày > 30cm | 1m3 | Gạch | 5x10x20 | viên | 768 |
xây | Vữa xây | lít | 310 | |||
12.21213 | Xây tường dày >30cm | 1m3 | Gạch | 5x10x20 | viên | 770 |
xây | Vữa xây | lít | 310 | |||
12.21214 | Xây cột trụ | 1m3 | Gạch | 5x10x20 | viên | 770 |
xây | Vữa xây | lít | 310 | |||
12.21215 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | 1m3 | Gạch | 5x10x20 | viên | 808 |
xây | Vữa xây | lít | 300 | |||
12.21216 | Xây hố van, hố ga | 1m3 | Gạch | 5x10x20 | viên | 798 |
xây | Vữa xây | lít | 350 | |||
12.21217 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước | 1m3 | Gạch | 5x10x20 | viên | 798 |
xây | Vữa xây | lít | 370 | |||
12.21221 | Xây móng dày < 30cm | 1m3 | Gạch | 4x8x19 | viên | 1.147 |
xây | Vữa xây | lít | 342 | |||
12.21222 | Xây móng dày > 30cm | 1m3 | Gạch | 4x8x19 | viên | 1.117 |
xây | Vữa xây | lít | 356 | |||
12.21223 | Xây tường dày >30cm | 1m3 | Gạch | 4x8x19 | viên | 1.068 |
xây | Vữa xây | lít | 347 | |||
12.21224 | Xây cột trụ | 1m3 | Gạch | 4x8x19 | viên | 1.033 |
xây | Vữa xây | lít | 328 | |||
12.21225 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | 1m3 | Gạch | 4x8x19 | viên | 1.071 |
xây | Vữa xây | lít | 328 | |||
12.21231 | Xây móng dày < 30cm | 1m3 | Gạch | 4,5x9x19 | viên | 923 |
xây | Vữa xây | lít | 313 | |||
12.21232 | Xây móng dày > 30cm | 1m3 | Gạch | 4,5x9x19 | viên | 906 |
xây | Vữa xây | lít | 328 | |||
12.21233 | Xây tường dày 4,5cm | 1m3 | Gạch | 4,5x9x19 | viên | 974 |
xây | Vữa xây | lít | 313 | |||
12.21234 | Xây tường dày 9cm | 1m3 | Gạch | 4,5x9x19 | viên | 974 |
xây | Vữa xây | lít | 256 | |||
12.21235 | Xây tường dày 19cm | 1m3 | Gạch | 4,5x9x19 | viên | 923 |
xây | Vữa xây | lít | 313 | |||
12.21236 | Xây tường dày > 30cm | 1m3 | Gạch | 4,5x9x19 | viên | 907 |
xây | Vữa xây | lít | 328 | |||
12.21237 | Xây cột trụ | 1m3 | Gạch | 4,5x9x19 | viên | 907 |
xây | Vữa xây | lít | 328 | |||
12.21238 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | 1m3 | Gạch | 4,5x9x19 | viên | 923 |
xây | Vữa xây | lít | 328 |
# 12.21300 Xây các kết cấu bằng gạch ống (8x8x19); (9x9x19)
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách (cm) | Đơn vị | Số lượng | |||
12.21311 | Xây tường dày <30cm | 1m3 | Gạch ống | 8x8x19 | viên | 640 |
xây | Vữa xây | lít | 210 | |||
12.21321 | Xây tường dày <10cm | 1m3 | Gạch ống | 9x9x19 | viên | 545 |
xây | Vữa xây | lít | 160 | |||
12.21322 | Xây tường dày <30cm | 1m3 | Gạch ống | 9x9x19 | viên | 515 |
xây | Vữa xây | lít | 190 | |||
12.21323 | Xây tường dày > 30cm | 1m3 | Gạch ống | 9x9x19 | viên | 505 |
xây | Vữa xây | lít | 220 |
# 12.21400 Xây các kết cấu bằng gạch rỗng (8,5x13x20); (10x13,5x22); (10x15x25)
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vi tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách (cm) | Đơn vị | Số lượng | |||
12.21411 | Xây tường dày <10cm | 1m3 | Gạch rỗng 6 lỗ | 8,5x13x20 | viên | 390 |
xây | Vữa xây | lít | 170 | |||
12.21412 | Xây tường dày > 10cm | 1m3 | Gạch rỗng 6 lỗ | 8,5x13x20 | viên | 376 |
xây | Vữa xây | lít | 180 | |||
12.21421 | Xây tường dày <10cm | 1m3 | Gạch rỗng 6 lỗ | 10x13,5x22 | viên | 295 |
xây | Vữa xây | lít | 160 | |||
12.21422 | Xây tường dày > 10cm | 1m3 | Gạch rỗng 6 lỗ | 10x13,5x22 | viên | 287 |
xây | Vữa xây | lít | 170 | |||
12.21431 | Xây tường dày <10cm | 1m3 | Gạch rỗng 6 lỗ | 10x15x22 | viên | 272 |
xây | Vữa xây | lít | 170 | |||
12.21432 | Xây tường dày > 10cm | 1m3 | Gạch rỗng 6 lỗ | 10x15x22 | viên | 261 |
xây | Vữa xây | lít | 181 | |||
12.21441 | Xây tường dày <10cm | 1m3 | Gạch rỗng 6 lỗ | 10x15x25 | viên | 238 |
xây | Vữa xây | lít | 170 | |||
12.21442 | Xây tường dày >10cm | 1m3 | Gạch rỗng 6 lỗ | 10x15x25 | viên | 229 |
xây | Vữa xây | lít | 181 |
# 12.21500 Xây tường bằng gạch thông gió
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách (cm) | Đơn vị | Số lượng | |||
12.21581 | Xây tường bằng gạch thông gió | 1m2 | Gạch thông gió | 20 x 20 | viên | 25 |
xây | Vữa xây | lít | 6 | |||
12.21582 | Xây tường bằng gạch thông gió | 1m2 | Gạch thông gió | 30 x 30 | viên | 11 |
xây | Vữa xây | lít | 5,7 |
# 12.22000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH BÊ TÔNG
# 12.22100 Xây tường bằng gạch bê tông
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách (cm) | Đơn vị | Số lượng | |||
12.22111 | Xây tường dày 11,5cm | 1m3 | Gạch bê tông rỗng | 11,5x9x24 | viên | 330 |
xây | Vữa xây | lít | 214 | |||
12.22112 | Xây tường dày 11,5cm | 1m3 | Gạch bê tông rỗng | 11,5x19x24 | viên | 169 |
xây | Vữa xây | lít | 132 | |||
12.22121 | Xây tường dày 10cm | 1m3 | Gạch bê tông rỗng | 10x19x39 | viên | 122 |
xây | Vữa xây | lít | 113 | |||
12.22122 | Xây tường dày 15cm | 1m3 | Gạch bê tông rỗng | 15x19x39 | viên | 81 |
xây | Vữa xây | lít | 113 | |||
12.22123 | Xây tường dày 19cm | 1m3 | Gạch bê tông rỗng | 19x19x39 | viên | 64 |
xây | Vữa xây | lít | 113 | |||
12.22131 | Xây tường dày 10cm | 1m3 | Gạch bê tông rỗng | 10x20x40 | viên | 114 |
xây | Vữa xây | lít | 108 | |||
12.22132 | Xây tường dày 15cm | 1m3 | Gạch bê tông rỗng | 15x20x40 | viên | 76 |
xây | Vữa xây | lít | 109 | |||
12.22133 | Xây tường dày 20cm | 1m3 | Gạch bê tông rỗng | 20x20x40 | viên | 56 |
xây | Vữa xây | lít | 108 |
# 12.23000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH SILICÁT
# 12.23100 Xây các kết cấu bằng gạch silicát
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách (cm) | Đơn vị | Số lượng | |||
12.23101 | Xây tường dày <33cm | 1m3 | Gạch silicát | 6,5x12x25 | viên | 416 |
xây | Vữa xây | lít | 267 | |||
12.23102 | Xây tường dày >33cm | 1m3 | Gạch silicát | 6,5x12x25 | viên | 408 |
xây | Vữa xây | lít | 271 | |||
12.23111 | Xây tường dày 25cm | 1m3 | Gạch silicát | 9x12x25 | viên | 312 |
xây | Vữa xây | lít | 192 | |||
12.23112 | Xây tường dày 38cm | 1m3 | Gạch silicát | 9x12x25 | viên | 303 |
xây | Vữa xây | lít | 200 |
# 12.24000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH CHỊU LỬA
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu | Đơn vị | Số lượng | |||
12.24001 | Xây ống khói | 1 tấn | Gạch chịu lửa | kg | 990 |
Vữa chịu lửa | kg | 105 | |||
12.24002 | Xây lò nung Clinke | 1 tấn | Gạch chịu lửa | kg | 1.019 |
Vữa chịu lửa | kg | 58 | |||
12.24003 | Xây cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói | 1 tấn | Gạch chịu lửa | kg | 1.019 |
Vữa chịu lửa | kg | 54 | |||
12.24004 | Xây gạch chịu lửa trong kết cấu thép - thân Xiclon | 1 tấn | Gạch chịu lửa | kg | 1.019 |
Vữa chịu lửa | kg | 105 | |||
12.24005 | Xây gạch chịu lửa trong phễu, ống thép | 1 tấn | Gạch chịu lửa | kg | 981 |
Vữa chịu lửa | kg | 126 | |||
12.24006 | Xây gạch chịu lửa trong côn, cút thép | 1 tấn | Gạch chịu lửa | kg | 985 |
Vữa chịu lửa | kg | 157 | |||
12.24007 | Xây tường lò nung | 1 tấn | Gạch chịu lửa | kg | 1.019 |
Vữa chịu lửa | kg | 50 | |||
12.24008 | Xây vòm lò nung | 1 tấn | Gạch chịu lửa | kg | 981 |
Vữa chịu lửa | kg | 52 | |||
12.24009 | Xây đáy lò nung | 1 tấn | Gạch chịu lửa | kg | 1.019 |
Vữa chịu lửa | kg | 50 | |||
12.24010 | Xây đường khói lò nung | 1 tấn | Gạch chịu lửa | kg | 981 |
Vữa chịu lửa | kg | 50 |
# 12.25000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ
# 12.25100 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ HỘC
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách (cm) | Đơn vị | Số lượng | |||
12.25101 | Xây mặt bằng hay mái dày 30cm bằng đá hộc | 1m2 | Đá hộc | 30 x 30 | m3 | 0,360 |
xây | Đá dăm | 4 x 6 | m3 | 0,016 | ||
| Vữa xây |
| lít | 130,0 | ||
12.25102 | Xây móng đá hộc | 1m3 | Đá hộc | 30 x 30 | m3 | 1,200 |
xây | Đá dăm | 4x6 | m3 | 0,056 | ||
| Vữa xây |
| lít | 420 | ||
12.25103 | Xây tường hay trụ pin | 1m3 | Đá hộc | 30 x 30 | m3 | 1,200 |
xây | Đá dăm (chèn) | 4 x 6 | m3 | 0,056 | ||
| Vữa xây |
| lít | 420,0 | ||
12.25104 | Xếp đá hộc 2 đầu mố (1/4 nón ) | 1m3 | Đá hộc | 30 x 30 | m3 | 1,225 |
xếp | Đá dăm (chèn) | 4 x 6 | m3 | 0,360 | ||
| Dây thép D4 |
| kg | 0,500 | ||
12.25105 | Xây trụ đỡ ống bằng đá hộc chèn đá dăm 4x6 | 1m3 | Đá hộc | 30 x 30 | m3 | 1,220 |
xây | Đá dăm (chèn) | 4 x 6 | m3 | 0,056 | ||
| Vữa xây |
| lít | 420,0 | ||
12.25106 | Xây gối đỡ đường ống bằng đá hộc | 1m3 | Đá hộc | 30 x 30 | m3 | 1,220 |
xây | Đá dăm (chèn) | 4 x 6 | m3 | 0,056 | ||
| Vữa xây |
| lít | 420,0 | ||
12.25107 | Xây nút hầm bằng đá hộc | 1m3 | Đá hộc | 30 x 30 | m3 | 1,200 |
xây | Đá dăm (chèn) | 4 x 6 | m3 | 0,056 | ||
| Vữa xây |
| lít | 420,0 | ||
12.25108 | Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thác nước gân chữ V trên độ dốc taluy > 40% | 1m3 | Đá hộc | 30 x 30 | m3 | 1,200 |
xây | Đá dăm (chèn) | 4 x 6 | m3 | 0,060 | ||
| Vữa xây |
| lít | 460,0 | ||
12.25109 | Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc thẳng | 1m3 | Đá hộc | 30 x 30 | m3 | 1,200 |
xếp | Đá dăm | 4 x 6 | m3 | 0,060 | ||
12.25110 | Xếp đá khan mái dốc cong | 1m3 | Đá hộc | 30 x 30 | m3 | 1,22 |
xếp | Đá dăm | 4 x 6 | m3 | 0,06 | ||
12.25111 | Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc thẳng, có chít mạch | 1m3 | Đá hộc | 30 x 30 | m3 | 1,200 |
xếp | Đá dăm | 4 x 6 | m3 | 0,060 | ||
| Vữa xây |
| lít | 67,00 | ||
12.25112 | Xếp đá khan mái dốc cong có chít mạch | 1m3 | Đá hộc | 30 x 30 | m3 | 1,22 |
xếp | Đá dăm | 4 x 6 | m3 | 0,06 | ||
| Vữa xây |
| lít | 67,00 | ||
12.25113 | Xếp đá hộc làm kè đường | 1m3 | Đá hộc | 30 x 30 | m3 | 1,225 |
xếp |
|
|
|
|
# 12.25200 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ ĐẼO
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách (cm) | Đơn vị | Số lượng | |||
12.25201 | Xây đá đẽo sơ | 1m3 | Đá đẽo sơ | 30 x 25 x 10 | m3 | 1,10" |
xây | Vữa xây |
| lít | 330 | ||
12.25202 | Xây đá đẽo kỹ | 1m3 | Đá đẽo kỹ | 30 x 25 x 10 | m3 | 1,00 |
xây | Vữa xây |
| lít | 300 |
# 12.25300 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ ONG
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vi tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách (cm) | Đơn vị | Số lượng | |||
12.25311 | Xây kết cấu | 1m3 | Đá ong | 40 x 20 x 10 | viên | 100 |
xây | Vữa xây | lít | 300 | |||
12.25321 | Xây kết cấu: dày < 35cm | 1m3 | Đá ong | 35 x 22 x 15 | viên | 69 |
xây | Vữa xây | lít | 300 | |||
12.25322 | Xây kết cấu: dày > 35cm | 1m3 | Đá ong | 35 x 22 x 15 | viên | 68 |
xây | Vữa xây | lít | 290 |
# 12.25400 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ XANH MIẾNG HÌNH ĐA GIÁC
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vi tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách (cm) | Đơn vị | Số lượng | |||
12.25401 | Xây móng bằng đá xanh miếng hình đa giác | 1m3 | Đá xanh miếng | 10x20x30 | m3 | 0,89 |
xây | Vữa xây |
| lít | 160 | ||
12.25402 | Xây tường dày 10cm bằng đá xanh miếng hình đa giác | 1m3 | Đá xanh miếng | 10x20x30 | m3 | 0,89 |
xây | Vữa xây |
| lít | 160 | ||
12.25403 | Xây tường dày 20cm bằng đá xanh miếng hình đa giác | 1m3 | Đá xanh miếng | 10x20x30 | m3 | 0,89 |
xây | Vữa xây |
| lít | 160 | ||
12.25404 | Xây tường dày <30cm bằng đá xanh miếng hình đa giác | 1m3 | Đá xanh miếng | 10x20x30 | m3 | 0,89 |
xây | Vữa xây |
| lít | 160 | ||
12.25405 | Xây tường dày >30cm bằng đá xanh miếng hình đa giác | 1m3 | Đá xanh miếng | 10x20x30 | m3 | 0,85 |
xây | Vữa xây |
| lít | 190 | ||
12.25406 | Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng hình đa giác | 1m3 | Đá xanh miếng | 10x20x30 | m3 | 0,85 |
xây | Vữa xây |
| lít | 250 |
# 12.25500 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ CHẺ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại Vật liệu | Quy cách (cm) | Đơn vị | Số lượng | |||
12.25511 | Xây móng | 1m3 | Đá chẻ | 15x20x25 | viên | 106 |
xây | Vữa xây |
| lít | 290 | ||
12.25512 | Xây tường dày < 30cm | 1m3 | Đá chẻ | 15x20x25 | viên | 107 |
xây | Vữa xây |
| lít | 300 | ||
12.25513 | Xây tường dày > 30cm | 1m3 | Đá chẻ | 15x20x25 | viên | 106 |
xây | Vữa xây |
| lít | 290 | ||
12.25521 | Xây tường dày 10cm | 1m2 | Đá chẻ | 10x10x20 | viên | 45 |
xây | Vữa xây |
| lít | 14 | ||
12.25522 | Xây tường dày 20cm | 1m2 | Đá chẻ | 10x10x20 | viên | 86 |
xây | Vữa xây |
| lít | 32 | ||
12.25523 | Xây tường dày < 30cm | 1m3 | Đá chẻ | 10x10x20 | viên | 422 |
xây | Vữa xây |
| lít | 310 | ||
12.25524 | Xây tường dày > 30cm | 1m3 | Đá chẻ | 10x10x20 | viên | 422 |
xây | Vữa xây |
| lít | 300 | ||
12.25531 | Xây tường dày <30cm | 1m3 | Đá chẻ | 20x20x25 | viên | 71 |
xây | Vữa xây |
| lít | 290 | ||
| Đá dăm chèn | 4 x 6 | m3 | 0,049 | ||
12.25532 | Xây tường dày > 30cm | 1m3 | Đá chẻ | 20x20x25 | viên | 70 |
xây | Vữa xây |
| lít | 280 | ||
| Đá dăm chèn | 4 x 6 | m3 | 0,046 |
# 12.30000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
Hướng dẫn sử dụng:
1- Trát tường gạch rỗng thì vữa được tăng lên như sau:
STT | Loại tường | Mức tăng vữa trát |
1 | Tường dày < 22cm xây bằng gạch 2 lỗ rỗng | 0,4 lít/m2 |
2 | Tường dày > 22cm xây bằng gạch 2 lỗ rỗng | 0,7 lít/m2 |
3 | Tường dày > 45cm, xây bằng gạch 2 lỗ rỗng | 0,4 lít/m2 |
4 | Tường dày < 11cm bằng gạch 2 lỗ rỗng | không tăng vữa |
5 | Tường xây bằng gạch 4 ÷ 6 lỗ rỗng | 1,2 lít/m2 |
2- Trường hợp trần làm bằng cuốn gạch thì vữa trát trần áp dụng định mức vữa trát tường.
3- Nếu dưới lớp trát, láng granitô có lớp trát lót bằng vữa thì tuỳ theo bề dày lớp lót do thiết kế quy định mà tính toán số lượng vữa cần thiết.
4- Định mức vật liệu trát gờ chỉ thông thường chỉ tính cho gờ chỉ, nếu gờ nhiều chỉ thì từ chỉ thứ 2 trở đi, mỗi chỉ thêm 0,5 lít vữa cho 1m gờ.
5- Đối với loại tường đá rửa có màu xám thì thay lượng xi măng trắng bằng xi măng đen PCB30.
6- Các định mức vật liệu vữa và xi măng của công tác trát, láng, lát, ốp đã bao gồm cả hao hụt trong khâu thi công.
# 12.31000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
# 12.31100 Trát tường bằng vữa thông thường (vữa tam hợp hoặc vữa xi măng cát)
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt trát
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.31101 | Trát tường dày 1cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 12,00 |
12.31102 | Trát tường dày 1,5cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 17,00 |
12.31103 | Trát tường dày 2cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 23,00 |
12.31104 | Trát tường dày 2,5cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 26,00 |
Định mức vật liệu để trát, láng (tiếp theo)
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.31105 | Trát vẩy tường chống vang | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 41,00 |
12.31107 | Trát tường Granitô | Vữa trát lót | 5 ÷ 8mm Theo thiết kế | lít | 16 |
Đá trắng nhỏ | kg | 16,14 | |||
Bột đá | kg | 9,52 | |||
Xi măng trắng | kg | 7,94 | |||
Bột màu | kg | 0,11 | |||
12.31108 | Trát tường đá rửa | Vữa trát lót | M50 dày 1,5cm 5 ÷ 8mm | lít | 16 |
Đá trắng nhỏ | kg | 14,66 | |||
Xi măng trắng | kg | 8,71 | |||
Bột đá | kg | 8,46 | |||
Bột màu | kg | 0,05 | |||
12.31109 | Trát đá rửa thành ô văng, sê nô, lan can, diểm chắn nắng | Vữa trát lót | M75 dày 2,2cm 5 + 8mm | lít | 25,00 |
Đá trắng nhỏ | kg | 15,84 | |||
Xi măng | kg | 8,81 | |||
Bột đá | kg | 8,66 | |||
Bột màu | kg | 0,070 |
# 12.31200 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt trát
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.31201 | Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 1cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 13,00 |
12.31202 | Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 1,5cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 18,00 |
12.31203 | Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 2cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 25,00 |
# 12.31300 Trát xà, dầm, giằng, trần, sênô, mái hắt, lam ngang
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt trát
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.31301 | Trát xà, dầm, giằng dày 1,5cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 18,00 |
12.31302 | Trát trần dày 1,5cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 18,00 |
12.31303 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang dày 1cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 12,00 |
# 12.31400 Trát các kết cấu khác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị | định mức | ||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | |||
12.31401 | Trát lưới thép 2 mặt dày 1cm | 1m2 | Lưới thép |
| m2 | 2,100 |
| Đinh | 3cm | kg | 0,240 | ||
| Gỗ hồng sắc | 3 x 10 | m | 5,000 | ||
| Gỗ hồng sắc | 3 x 4 | m | 5,000 | ||
| Cát mịn | M = 0,7-1,4 | m3 | 0,050 | ||
| Vôi cục |
| kg | 9,000 | ||
12.31402 | Trát phào đơn | 1m | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 11,00 |
12.31403 | Trát gờ chỉ thông thường | 1m | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 2,500 |
# 12.31500 Trát tường xây bằng gạch ACC vữa bê tông nhẹ
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.31501 | Trát tường dày 0,5 cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 6 |
12.31502 | Trát tường dày 0,7cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 8 |
12.31503 | Trát tường dày 1cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 11 |
# 12.31600 Láng bề mặt các kết cấu
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt láng
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.31601 | Láng mặt nền, sàn ... - Lớp vữa dày 1cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 13,00 |
12.31602 | Láng mặt nền, sàn ... - Lớp vữa dày 2cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 25,00 |
12.31603 | Láng mặt nền, sàn ... - Lớp vữa dày 3cm | Vữa trát | Theo thiết kế | lít | 35,00 |
12.31604 | Đánh màu khi láng trát | Xi măng | PCB 30 | kg | 0,300 |
12.31605 | Láng Granitô nền, sàn | Đá trắng |
| kg | 11,90 |
Bột đá | kg | 5,600 | |||
Bột màu | kg | 0,070 | |||
Xi măng trắng | kg | 5,6 | |||
12.31606 | Láng Granitô cầu thang | Đá trắng |
| kg | 16,40 |
Bột đá | kg | 9,450 | |||
Bột màu | kg | 0,104 | |||
Xi măng trắng | kg | 9,45 |
# 12.32000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC LÁT, ỐP
# 12.32100 Lát gạch bề mặt các kết cấu
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt lát
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.32101 | Lát gạch 6,5x10,5x22 | Gạch | 6,5x10,5x22 | viên | 38 |
Vữa lót và gắn mạch | mác 50 | lít | 25 | ||
Vữa miết mạch | mác 75 | lít | 2,5 | ||
12.32102 | Lát gạch 5x10x20 | Gạch thẻ | 5x10x20 | viên | 44 |
Vữa gắn mạch | mác 50 | lít | 25,00 | ||
Vữa miết mạch | mác 75 | lít | 2,700 | ||
12.32103 | Lát gạch vỉ | Gạch vỉ |
| m2 | 1,000 |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 15,50 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,842 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 1,980 | |
12.32111 | Lát gạch tiết diện <0,023m2 | Gạch lát |
| m2 | 1,0 |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 25,00 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,842 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,238 | |
12.32112 | Lát gạch tiết diện <0,04m2 | Gạch lát |
| m2 | 1,0 |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 25,00 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,842 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,198 | |
12.32113 | Lát gạch tiết diện <0,06m2 | Gạch lát |
| m2 | 1,0 |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 25,00 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,842 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,178 | |
12.32114 | Lát gạch tiết diện <0,09m2 | Gạch lát |
| m2 | 1,0 |
|
| Vữa lót | mác 50 | lít | 25,00 |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,792 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,158 | |
12.32115 | Lát gạch tiết diện <0,16m2 | Gạch lát |
| m2 | 1,0 |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 25,00 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,792 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,119 | |
12.32116 | Lát gạch tiết diện <0,25m2 | Gạch lát |
| m2 | 1,0 |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 25,00 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,743 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,099 | |
12.32117 | Lát gạch tiết diện <0,27m2 | Gạch lát |
| m2 | 1,0 |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 25,00 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,693 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,099 | |
12.32118 | Lát gạch tiết diện <0,36m2 | Gạch lát |
| m2 | 1,0 |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 25,00 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,644 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,099 | |
12.32119 | Lát gạch tiết diện <0,54m2 | Gạch lát |
| m2 | 1,0 |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 25,00 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,594 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,099 | |
12.32121 | Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang | Gạch lát |
| m2 | 1,000 |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 25,00 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,149 | |
12.32122 | Lát gạch chống nóng 22 x 10,5 x 15 (4 lỗ) | Gạch 4 lỗ | 22 x 10,5 x 15 | viên | 39,00 |
| Vữa miết mạch | mác 75 | lít | 7,500 | |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 25,50 | |
12.32123 | Lát gạch chống nóng 22 x 15 x 10,5 (6 lỗ) | Gạch 6 lỗ | 22 x 15 x 10,5 | viên | 28,00 |
| Vữa miết mạch | mác 75 | lít | 5,000 | |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 25,50 | |
12.32124 | Lát gạch chống nóng 22 x 22 x 10,5 (10 lỗ) | Gạch 10 lỗ | 22 x 22 x 10,5 | viên | 20,00 |
| Vữa miết mạch | mác 75 | lít | 5,500 | |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 25,5 | |
12.32125 | Lát gạch lá dừa | Gạch lá dừa |
| m2 | 1,0 |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 25 | |
| Vữa miết mạch | mác 75 | lít | 3 | |
12.32126 | Lát gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm | Gạch tự chèn | dày 3,5cm | m2 | 1,000 |
12.32127 | Lát gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm | Gạch tự chèn | dày 5,5cm | m2 | 1,000 |
12.32131 | Lát gạch đất nung tiết diện gạch <0,09m2 | Gạch đất nung |
| m2 | 1,0 |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 26 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 1,980 | |
12.32132 | Lát gạch đất nung tiết diện gạch <0,122m2 | Gạch đất nung |
| m2 | 1,0 |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 26,00 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 1,733 | |
12.32133 | Lát gạch đất nung tiết diện gạch <0,16m2 | Gạch đất nung |
| m2 | 1,0 |
| Vữa lót | mác 50 | lít | 26,00 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 1,485 |
# 12.32200 Lát đá bề mặt các kết cấu
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt lát
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.32201 | Lát đá xẻ 20 x 20cm | Đá xẻ | 20 x 20 | m2 | 1,000 |
Vữa lót | mác 75 | lít | 25 | ||
Xi măng trắng |
| kg | 0,490 | ||
12.32202 | Lát đá xẻ 30 x 30cm | Đá | 30 x 30 | m2 | 1,000 |
Vữa lót | mác 75 | lít | 25 | ||
Xi măng trắng |
| kg | 0,340 | ||
12.32203 | Lát đá xẻ 40 x 40cm | Đá | 40 x 40 | m2 | 1,000 |
Vữa lót | mác 75 | lít | 25 | ||
Xi măng trắng |
| kg | 0,240 | ||
12.32204 | Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương, tiết diện các loại | Đá |
| m2 | 1,000 |
Vữa lót | mác 75 | lít | 25 | ||
Xi măng trắng |
| kg | 0,500 | ||
12.32205 | Lát đá tự nhiên bậc tam cấp, cầu thang, mặt bệ các loại | Đá tự nhiên |
| m2 | 1,000 |
Vữa lót | mác 75 | lít | 25,00 | ||
Xi măng trắng |
| kg | 0,150 |
# 12.32300 Lát bề mặt các kết cấu bằng vật liệu cách nhiệt
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt lát
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.32301 | Lát bằng vật liệu cách nhiệt dày 5cm | Siroport | tấm | m3 | 0,055 |
Nhựa bi tum | Số 4 | kg | 3,864 | ||
Củi đun |
| kg | 3,864 | ||
12.32302 | Lát bằng vật liệu cách nhiệt dày 12cm | Siroport | tấm | m3 | 0,132 |
Nhựa bi tum | Số 4 | kg | 5,713 | ||
Củi đun |
| kg | 5,713 |
# 12.32400 Ốp gạch lên bề mặt các kết cấu
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt ốp
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.32401 | Ôp tường, trụ, cột, tiết diện gach <0,05m2 | Gạch Vữa Xi măng Xi măng trắng | mác 75 PCB 30 | m2 lít kg kg | 1,0 13,00 0,644 0,168 |
12.32402 | Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,06m2 | Gạch Vữa Xi măng Xi măng trắng | mác 75 PCB 30 | m2 lít kg kg | 1,0 13,00 0,693 0,158 |
12.32403 | Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,09m2 | Gạch Vữa Xi măng Xi măng trắng | mác 75 PCB 30 | m2 lít kg kg | 1,0 13,00 0,743 0,149 |
12.32404 | Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,16m2 | Gạch Vữa Xi măng Xi măng trắng | mác 75 PCB 30 | m2 lít kg kg | 1,0 13,00 0,792 0,139 |
12.32405 | Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,25m2 | Gạch Vữa Xi măng Xi măng trắng | mác 75 PCB 30 | m2 lít kg kg | 1,0 13,00 0,842 0,119 |
12.32406 | Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,36m2 | Gạch Vữa Xi măng Xi măng trắng | mác 75 PCB 30 | m2 lít kg kg | 1,0 13,00 0,891 0,119 |
12.32407 | Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,40m2 | Gạch |
| m2 | 1,0 |
| Vữa | mác 75 | lít | 13,00 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,990 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,119 | |
12.32408 | Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,54m2 | Gạch |
| m2 | 1,0 |
| Vữa | mác 75 | lít | 13,00 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 1,139 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,129 | |
12.32411 | Ôp tường, trụ, cột bằng gạch đất sét nung, gạch xi măng 6 x 20cm | Gạch | 6 x 20 | viên | 83,00 |
| Vữa | mác 75 | lít | 15,50 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,594 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,340 | |
12.32412 | Ôp tường bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm | Gạch | 3 x 10 | viên | 331,0 |
| Vữa | mác 75 | lít | 15,50 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,594 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,490 | |
12.32413 | Ôp trụ bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm | Gạch | 3 x 10 | viên | 361,0 |
| Vữa | mác 75 | lít | 15,50 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,594 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,490 | |
12.32414 | Ôp gạch vỉ vào các kết cấu | Gạch vỉ | vỉ | m2 | 1,000 |
| Vữa | mác 75 | lít | 15,50 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 1,980 | |
12.32415 | Ôp tường bằng gạch đa giác các màu ghép từng bản 30 x 30cm | Gạch đa giác | 30 x 30 | bản | 11,11 |
| Vữa | mác 75 | lít | 15,50 | |
| Xi măng | PCB 30 | kg | 0,743 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 2,500 | |
12.32416 | Ôp chân tường bằng gạch ximăng 20 x 10cm | Gạch | 20 x 10 mác 50 | viên | 50,00 |
| Vữa |
| lít | 17,00 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,120 | |
12.32421 | Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,036m2 | Gạch | PCB 30 | m2 | 1,0 |
| Xi măng |
| kg | 2,475 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,120 | |
12.32422 | Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,048m2 | Gạch | PCB 30 | m2 | 1,0 |
| Xi măng |
| kg | 2,475 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,120 | |
12.32423 | Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,06m2 | Gạch | PCB 30 | m2 | 1,0 |
| Xi măng |
| kg | 2,475 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,120 | |
12.32424 | Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,023m2 | Gạch | PCB 30 | m2 | 1,0 |
| Xi măng |
| kg | 2,475 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,120 | |
12.32425 | Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,045m2 | Gạch | PCB 30 | m2 | 1,0 |
| Xi măng |
| kg | 2,475 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,120 | |
12.32426 | Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,08m2 | Gạch | PCB 30 | m2 | 1,0 |
| Xi măng |
| kg | 2,475 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,120 | |
12.32427 | Ôp chân tường, viền tường , viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,075m2 | Gạch | PCB 30 | m2 | 1,0 |
| Xi măng |
| kg | 2,475 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 0,120 | |
12.32431 | Dán gạch vỉ | Gạch vỉ | m2 | m2 | 1,000 |
| Keo dán |
| kg | 0,500 | |
| Xi măng trắng |
| kg | 2,000 |
# 12.32500 Ốp đá bề mặt các kết cấu
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt ốp
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị | định mức | ||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.32501 | Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, tiết diện đá <0,16m2 | Đá | mác 75 | m2 | 1,0 |
Vữa xi măng | lít | 35 | |||
Xi măng trắng | kg | 0,35 | |||
Móc sắt | d4, L=10cm | cái | 24 | ||
12.32501 | Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, tiết diện đá <0,25m2 | Đá | mác 75 | m2 | 1,0 |
Vữa xi măng | lít | 35 | |||
Xi măng trắng | kg | 0,35 | |||
Móc sắt | d4, L=10cm | cái | 16 | ||
12.32503 | Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, tiết diện đá >0,25m2 | Đá | mác 75 | m2 | 1,0 |
Vữa xi măng | lít | 35 | |||
Xi măng trắng | kg | 0,25 | |||
Móc sắt | d4, L=10cm | cái | 8 |
# 12.32600 Ốp, dán bề mặt các kết cấu bằng các loại vật liệu khác
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt ốp, dán
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.32601 | Dán Foocmica dạng tấm | Foocmica |
| m2 | 1,000 |
Keo dán | kg | 0,150 | |||
12.32602 | Ốp Simili + mút vào cấu kiện gỗ | Simili | dày 3 ÷ 5cm | m2 | 1,1 |
Mút | m2 | 1,0 | |||
12.32603 | Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần gỗ ... | Giấy |
| m2 | 1,000 |
Keo dán | kg | 0,100 | |||
12.32604 | Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần ... | Giấy |
| m2 | 1,000 |
Keo dán | kg | 0,180 | |||
12.32605 | Dán Foocmica dạng chỉ rộng < 3cm | Foocmica |
| m2 | 0,03 |
Keo dán | kg | 0,0054 |
# 12.33000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC LÀM SÀN, TRẦN, VÁCH NGĂN, LỢP MÁI, XÂY BỜ NÓC, BỜ CHẢY
# 12.33100 Định mức vật liệu công tác làm sàn
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.33101 | Làm sàn gạch bộng dày 17cm, gạch 33 x 25x12cm | Gạch | 33 x 25 x 12 | viên | 13,00 |
Xi măng | PCB 30 | kg | 24,50 | ||
Cát vàng |
| m3 | 0,031 | ||
Đá dăm | 1 x 2 | m3 | 0,054 | ||
Cốt thép | thiết kế | kg | 10,00 | ||
12.33102 | Làm sàn gạch bộng dày 20cm, gạch 33 x 25 x 15cm | Gạch | 33 x 25 x 12 | viên | 13,00 |
Xi măng | PCB 30 | kg | 30,10 | ||
Cát vàng |
| m3 | 0,038 | ||
Đá dăm | 1 x 2 | m3 | 0,066 | ||
Cốt thép | thiết kế | kg | 12,00 | ||
12.33103 | Làm sàn gạch bộng dày 20cm, gạch 40 x 25 x 15cm | Gạch | 40 x 25 x 15 | viên | 11,00 |
Xi măng | PCB 30 | kg | 30,10 | ||
Cát vàng |
| m3 | 0,038 | ||
Đá dăm | 1 x 2 | m3 | 0,066 | ||
Cốt thép | thiết kế | kg | 12,00 | ||
12.33104 | Làm sàn gạch bộng dày 25cm, gạch 40 x 20 x 20cm | Gạch | 40 x 20 x 20 | viên | 13,50 |
Xi măng | PCB 30 | kg | 34,30 | ||
Cát vàng |
| m3 | 0,043 | ||
Đá dăm | 1 x 2 | m3 | 0,075 | ||
Cốt thép | thiết kế | kg | 14,50 | ||
12.33105 | Làm mặt sàn gỗ dày 2cm | Gỗ xẻ |
| m3 | 0,021 |
Đinh | 3cm | kg | 0,150 | ||
12.33106 | Làm mặt sàn gỗ dày 3cm | Gỗ xẻ |
| m3 | 0,032 |
|
| Đinh | 4cm | kg | 0,150 |
12.33107 | Làm khung gỗ dầm sàn chiều cao dầm = 10cm | Gỗ xẻ |
| m3 | 1,020 |
| Đinh | b/q 5cm | kg | 3,000 |
# 12.33200 Định mức vật liệu công tác làm trần
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.33201 | Làm trần bằng gỗ dán, ván ép | Gỗ dán, ván ép |
| m2 | 1,050 |
Gỗ xẻ |
| m3 | 0,02 | ||
Đinh | 3cm | kg | 0,15 | ||
12.33202 | Làm trần bằng tấm cách âm | Tấm cách âm | 30 x 60cm | tấm | 5,6 |
Vít (đinh) | 3cm | kg | 0,038 | ||
12.33203 | Làm trần bằng tấm phíp phẳng | Phíp phẳng |
| m2 | 1,05 |
Nẹp gỗ | 1 x 3cm | m3 | 0,0012 | ||
Đinh | 3cm | kg | 0,025 | ||
12.33204 | Làm trần gỗ dán có tấm cách âm hoặc tấm cách nhiệt | Gỗ dán |
| m2 | 1,050 |
Nẹp gỗ | 1 x 3cm | m3 | 0,02 | ||
Đinh | 3cm | kg | 0,18 | ||
Tấm cách âm | hoặc tấm cách nhiệt | m2 | 1,05 | ||
Keo dán |
| kg | 0,30 | ||
12.33205 | Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí | Ván ép |
| m2 | 1,0500 |
| Gỗ xẻ | 1 x 3cm | m3 | 0,0200 | |
| Đinh các loại |
| kg | 0,2000 | |
12.33211 | Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao | Thép mạ kẽm | U25 | m | 1,066 |
| Thép mạ kẽm | C14 | m | 2,261 | |
| Thép mạ kẽm | V20x22 | m | 0,355 | |
| Tấm thạch cao 9mm |
| m2 | 1 | |
| Tiren + Ecu 6 |
| bộ | 1,07 | |
12.33212 | Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao | Thép mạ kẽm | U25 | m | 1,145 |
| Thép mạ kẽm | C14 | m | 2,51 | |
| Tấm thạch cao 9mm |
| m2 | 1 | |
| Tiren + Ecu 6 |
| bộ | 1,17 |
# 12.33300 Định mức vật liệu công tác làm vách ngăn
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.33301 | Làm vách ngăn bằng ván ép | Gỗ xẻ |
| m3 | 0,0018 |
Ván ép |
| m2 | 1,0500 | ||
Đinh | 3cm | kg | 0,1500 | ||
12.33302 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít dày 1,5cm | Gỗ xẻ |
| m3 | 0,0156 |
Đinh | 3cm | kg | 0,1500 | ||
12.33303 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí dày 1,5cm | Gỗ xẻ |
| m3 | 0,0180 |
Đinh | 3cm | kg | 0,1500 | ||
12.33204 | Làm VÁCH kính khung gỗ | Gỗ |
| m3 | 0,0160 |
Kính |
| m2 | 0,7100 | ||
Vữa |
| lít | 2,5000 | ||
12.33305 | Làm VÁCH kính khung sắt | Sắt hình | L35 x 10 x 2 | kg | 9,7600 |
Sắt dẹt |
| kg | 0,7600 | ||
Kính |
| m2 | 0,8000 | ||
Gioăng cao su |
| m | 4,0000 | ||
Que hàn |
| kg | 0,4000 | ||
12.33306 | Làm khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | Gỗ xẻ |
| m3 | 1,0200 |
Đinh | 3cm | kg | 3,0000 | ||
12.33307 | Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ kích thước lỗ 5 x 5cm | Gỗ xẻ |
| m3 | 0,0090 |
Đinh | 3cm | kg | 0,2000 | ||
12.33308 | Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ kích thước lỗ 10 x 10cm | Gỗ xẻ |
| m3 | 0,0060 |
Đinh | 3cm | kg | 0,2000 |
# 12.33400 Định mức vật liệu dùng để lợp mái
Hướng dẫn sử dụng:
Lợp mái bằng ngói phải đảm bảo kỹ thuật: Ngói phải buộc vào litô bằng dây thép 1 mm, mức độ ít nhất là 3 viên ngói phải buộc 1 viên.
Lợp mái bằng tôn múi: Khi lợp hàng tôn trên phải phủ lên hàng tôn dưới ít nhất là 15 cm và mép 2 lá giáp nhau phải phủ lên nhau ít nhất là 1 múi. Trên sống chỗ các giáp nối phải có móc để móc chặt với xà gồ, mỗi lá tôn phải có ít nhất 4 lỗ trên sống mũi để bắt móc.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.33401 | Lợp mái bằng ngói 13 viên/m2 | Litô | 3 x 3cm | m | 320 |
Đinh | 6cm | kg | 3 | ||
Dây thép | 1mm | kg | 2,5 | ||
Ngói | 13 viên/m2 | viên | 1300 | ||
Ngói bò |
| viên | 27 | ||
Gạch chỉ |
| viên | 61 | ||
Vữa xi măng |
| lít | 230 | ||
12.33402 | Lợp mái bằng ngói 22 viên/m2 | Litô | 3 x 3cm | m | 450 |
Đinh | 6cm | kg | 5 | ||
Dây thép | 1mm | kg | 2,5 | ||
Ngói | 22 viên/m2 | viên | 2200 | ||
Ngói bò |
| viên | 27 | ||
Gạch chỉ |
| viên | 61 | ||
Vữa xi măng |
| lít | 230 | ||
12.33403 | Lợp mái bằng mái ngói 75 viên/m2 | Litô | 3 x 3cm | m | 790 |
Đinh | 6cm | kg | 7 | ||
Ngói | 75 viên/m2 | viên | 7500 | ||
Ngói bò |
| viên | 27 | ||
Gạch chỉ |
| viên | 61 | ||
Vữa xi măng |
| lít | 230 | ||
12.33404 | Lợp mái bằng ngói âm dương | Litô | 3 x 3cm | m | 850 |
|
| Đinh | 6cm | kg | 7 |
|
| Ngói |
| viên | 8000 |
|
| Ngói bò |
| viên | 27 |
|
| Gạch chỉ |
| viên | 61 |
|
| Vữa xi măng |
| lít | 230 |
12.33405 | Lợp mái bằng tấm nhựa lượn sóng | Tấm nhựa | 0,72 x 2,6 | m2 | 130 |
|
| Đinh vít |
| cái | 300 |
12.33406 | Lợp mái bằng tôn múi dài < 2m | Tôn múi | Dài < 2m | m2 | 127 |
|
| Đinh vít |
| cái | 320 |
12.33407 | Lợp mái bằng tôn có chiều dài bất kỳ | Tôn múi | Dài bất kỳ | m2 | 118 |
| Đinh vít |
| cái | 450 | |
12.33408 | Dán ngói mũi hài trên mái bê tông | Ngói mũi hài | 75 viên/m2 | viên | 7500 |
| Vữa |
| lít | 2500 | |
12.33409 | Dán ngói 22viên/m2 trên mái nghiêng bê tông | Ngói | 22 viên/m2 | viên | 2200 |
| Vữa |
| lít | 2500 | |
12.33410 | Đóng diềm mái bằng gỗ dày 2cm | Gỗ xẻ |
| m3 | 2,1 |
| Đinh | b/q 3cm | kg | 10 | |
12.33411 | Đóng diềm mái bằng gỗ dày 3cm | Gỗ xẻ |
| m3 | 3,2 |
| Đinh | b/q 5cm | kg | 10 |
# 12.33500 Định mức vật liệu dùng để xây bờ nóc, bờ chảy
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.33501 | Xây bờ nóc bằng gạch đất sét nung kể cả trát | Gạch | 6,5x10x22 | viên | 26,00 |
Vữa |
| lít | 30,00 | ||
12.33502 | Xây bờ nóc bằng ngói bò 33cm | Ngói bò | 33cm | viên | 3,300 |
Vữa |
| lít | 7,000 | ||
12.33503 | Xây bờ nóc bằng ngói bò 45cm | Ngói bò | 45cm | viên | 2,800 |
Vữa |
| lít | 7,000 | ||
12.33504 | Xây bờ góc bằng gạch đất sét nung kể cả trát | Gạch | 6,5x10x22 | viên | 5,000 |
Vữa |
| lít | 15,00 | ||
12.33505 | Xây bờ chảy bằng gạch đất sét nung | Gạch | 6,5x10x22 | viên | 13,50 |
Vữa |
| lít | 20,00 | ||
12.33506 | Sắp NÓC hay con lượn xây gạch kể cả trát rộng 5cm | Gạch | 4x8x19 | viên | 5,000 |
Vữa |
| lít | 4,700 | ||
12.33507 | Sắp NÓC hay con lượn xây gạch kể cả trát rộng 10cm | Gạch | 4x8x19 | viên | 11,00 |
Vữa |
| lít | 7,700 |
# 12.34000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC QUÉT VÔI, SƠN, BẢ
# 12.34100 Định mức vật liệu công tác quét vôi
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt quét vôi
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.34101 | Quét vôi tường 3 nước: 1 nước vôi trắng 2 nước vôi màu | Bột màu | Theo | kg | 0,020 |
Vôi cục | thiết kế | kg | 0,294 | ||
Phèn chua |
| kg | 0,006 | ||
12.34102 | Quét vôi tường 3 nước vôi trắng | Vôi cục |
| kg | 0,309 |
| Phèn chua |
| kg | 0,006 | |
12.34103 | Quét 2 nước xi măng vào tường, cột, dầm | Xi măng |
| kg | 1,120 |
# 12.34200 Định mức vật liệu công tác bả
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt bả
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vi | định mức | ||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.34201 | Bả bằng bột bả vào tường (1 lớp bả) | Bột bả |
| kg | 0,651 |
Giấy ráp | 21 x 31cm | m2 | 0,020 | ||
12.34202 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần (1 lớp bả) | Bột bả |
| kg | 0,651 |
Giấy ráp | 21 x 31cm | m2 | 0,020 |
# 12.34300 12.34600 Định mức vật liệu dùng để quét (lăn) sơn
Hướng dẫn áp dụng:
1/ Số lượng sơn ghi trong định mức đã tính với trọng lượng pha chế sẵn, không kể trọng lượng thùng.
2/ Khi sơn cửa gỗ thì dùng định mức sơn gỗ, đồng thời được tính thêm một nửa tờ giấy ráp cho 1m2 sơn (khổ giấy ráp 21x31cm).
Diện tích khuôn cửa gỗ được tính riêng.
Sơn loại cửa kính: 1m2 cửa một mặt được tính 0,4 m2 sơn.
Sơn loại cửa chớp: 1m2 cửa một mặt được tính 1,5 m2 sơn.
Sơn loại cửa panô: 1m2 cửa một mặt được tính 1,1 m2 sơn.
Quy định này được áp dụng chung cho các loại cửa sắt tương tự.
# 12.34300 Định mức vật liệu sơn bề mặt kết cấu công trình
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu - quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.34310 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại | |||
12.34311 | 1 nước lót, 1 nước phủ | Sơn lót nội thất | lít | 0,120 |
Sơn phủ nội thất | lít | 0,102 | ||
12.34312 | 1 nước lót, 2 nước phủ | Sơn lót nội thất | lít | 0,120 |
Sơn phủ nội thất | lít | 0,198 | ||
12.34320 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại | |||
12.34321 | 1 nước lót, 1 nước phủ | Sơn lót ngoại thất | lít | 0,117 |
Sơn phủ ngoại thất | lít | 0,096 | ||
12.34322 | 1 nước lót, 2 nước phủ | Sơn lót ngoại thất | lít | 0,117 |
Sơn phủ ngoại thất | lít | 0,185 | ||
12.34330 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại | |||
12.34331 | 1 nước lót, 1 nước phủ | Sơn lót nội thất | lít | 0,152 |
Sơn phủ nội thất | lít | 0,125 | ||
12.34332 | 1 nước lót, 2 nước phủ | Sơn lót nội thất | lít | 0,152 |
|
| Sơn phủ nội thất | lít | 0,242 |
12.34340 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại | |||
12.34341 | 1 nước lót, 1 nước phủ | Sơn lót ngoại thất | lít | 0,147 |
|
| Sơn phủ ngoại thất | lít | 0,117 |
12.34342 | 1 nước lót, 2 nước phủ | Sơn lót ngoại thất | lít | 0,147 |
|
| Sơn phủ ngoại thất | lít | 0,232 |
12.34350 | Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại | |||
12.34351 | 1 nước lót, 1 nước phủ | Sơn lót | lít | 0,153 |
|
| Sơn phủ | lít | 0,158 |
12.34352 | 1 nước lót, 2 nước phủ | Sơn lót | lít | 0,153 |
|
| Sơn phủ | lít | 0,316 |
# 12.34400 Định mức vật liệu sơn bề mặt gỗ
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu - quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
| Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại | |||
12.34411 | 1 nước lót, 1 nước phủ | Sơn lót | lít | 0,106 |
Sơn phủ | lít | 0,073 | ||
12.34412 | 1 nước lót, 2 nước phủ | Sơn lót | lít | 0,106 |
Sơn phủ | lít | 0,142 |
# 12.34500 Định mức vật liệu dùng để sơn bề mặt kim loại
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu - quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
| Sơn sắt thép bằng sơn các loại | |||
12.34511 | 1 nước lót, 1 nước phủ | Sơn lót | lít | 0,111 |
Sơn phủ | lít | 0,107 | ||
12.34512 | 1 nước lót, 2 nước phủ | Sơn lót | lít | 0,111 |
Sơn phủ | lít | 0,206 |
# 12.34600 Định mức vật liệu công tác sơn khác
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu - quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
12.34610 | Sơn kẻ phân tuyến đường | Sơn | kg | 0,57 |
# Chương III ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC LÀM GIÀN GIÁO
# 13.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIÀN GIÁO TRE
Hướng dẫn áp dụng:
# 1/ Định mức vật liệu làm giàn giáo xây tường hoặc kết cấu tương tự khác
a- Giàn giáo tre (bao gồm cả cầu thang lên xuống) chỉ được dùng khi xây tường, xây trụ các loại nhà mà mỗi tầng có độ cao trên 4m hay tường thu hồi nhà mái dốc cao trên 4m.
Chiều cao của kết cấu là cao độ so với độ cao ± 0.00 của công trình
Khối lượng tường được tính để bắc giàn giáo xây quy định như sau:
Tường thu hồi nhà mái dốc tính từ khối lượng tường từ mặt nền hay mặt sàn trên cùng lên đến đỉnh NÓC (đỉnh cao nhất của bức tường).
Tường của nhà cao trên 4m, tầng nào được bắc giàn giáo thì tính khối lượng tường riêng của tầng ấy.
b- Xây tường các loại nhà mà mỗi tầng có độ cao từ 4m trở xuống thì phải dùng giàn giáo công cụ để xây.
c- Định mức vật liệu làm giàn giáo cho 1m3 xây đã kể đến tỷ lệ cửa trong các bức tường. Định mức vật liệu làm giàn giáo xây tường 45cm trở lên đã tính với điều kiện bắc giáo 2 mặt.
d- Tre làm giàn giáo xây tường, làm cầu vượt đường dây thông tin phải sử dụng luân chuyển 3 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính thêm 1 lần luân chuyển.
Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật thi công phải kéo dài thời gian sử dụng thì nếu để trên 6 tháng được tính 2 lần luân chuyển, trên 12 tháng được tính 3 lần luân chuyển,... kể từ ngày dùng giàn giáo để xây .
Trường hợp dùng các loại cây chống khác thay tre thì chọn quy cách tương tự như quy định đối với tre. Nếu dùng gỗ thì phải luân chuyển 7 lần, từ lần thứ hai mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.
Ván lót phải sử dụng luân chuyển 7 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính một lần luân chuyển của ván lót.
Dây buộc không sử dụng luân chuyển. Khi sử dụng đinh thay dây thì cứ 1m dây được thay bằng 0,02kg đinh.
Muốn có số lượng vật liệu làm giàn giáo để tính vào đơn giá 1m3 xây (kể đến luân chuyển và bù hao hụt) thì lấy số lượng trong định mức nhân với hệ số luân chuyển ghi trong bảng số hệ số luân chuyển trong mục III chương I- phần thứ nhất của tập định mức này.
# 2/ Định mức vật liệu làm giàn giáo đê trát, giàn giáo đê đóng cọc, đóng cừ
a- Giàn giáo tre (bao gồm cả cầu thang lên xuống) chỉ được dùng để trát trần, trát tường nhà mà mỗi tầng nhà có độ cao từ nền đến mặt trên của sàn hoặc mặt trên của sàn này với mặt trên của sàn kia có độ cao trên 4,5m; hay đối với công tác đóng cọc mà chiều cao đóng cọc, ván cừ >4m; hoặc là trát các loại kết cấu nói trên với điều kiện kết cấu trát đó không có giàn giáo xây hoặc điều kiện kỹ thuật thi công không thể dùng các loại công cụ cải tiến như giáo ngoàm, quang treo, giáo, ghế,...
b- Diện tích tường, ván cừ để tính giàn giáo quy định như sau:
Mặt tường hay trần nào được bắc giàn giáo trát thì diện tích tường, trần để tính định mức vật liệu làm giàn giáo là toàn bộ diện tích mặt đó.
Riêng mặt ngoài tường chu vi nếu được bắc giàn giáo trát thì diện tích tường để tính định mức vật liệu làm giàn giáo là toàn bộ diện tích trát từ mặt nền lên đến NÓC.
Diện tích ván cừ tính một mặt và theo chiều dài của ván cừ.
c- Trường hợp không được làm giàn giáo tre thì khi trát tường, trần, mái được dùng giàn giáo công cụ như giáo ngoàm, quang treo, giáo ghế, thang ...
d- Định mức vật liệu làm giàn giáo cho 1m2 trát đã kể đến tỷ lệ cửa trong các bức tường.
e- Tre làm giàn giáo phải sử dụng luân chuyển 10 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính 1 lần luân chuyển. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật thi công phải kéo dài thời gian sử dụng thì nếu để trên 2 tháng được tính 2 lần luân chuyển, trên 4 tháng được tính 3 lần luân chuyển,...
Ván lót phải sử dụng luân chuyển 20 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính 1 lần luân chuyển của ván lót. Cặp định hướng, gông cọc cừ luân chuyển 15 lần, không bù hao hụt.
Dây buộc không phải tính luân chuyển.
Muốn có số lượng vật liệu làm giàn giáo để tính vào đơn giá 1m2 trát (kể đến luân chuyển và bù hao hụt) thì lấy số lượng vật liệu trong bảng định mức nhân với hệ số luân chuyển ghi trong mục III chương I- phần thứ nhất của tập định mức này.
# 13.11000 Định mức vật liệu làm giàn giáo tre trong công tác xây tường và kết cấu tương tự khác
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu | Đơn vị | Số lượng | |||
13.11001 | Giàn giáo xây tường dày 11cm hoặc các kết cấu tương tự khác | 1m2 | Tre ɸ 8cm, dài 6m | cây | 1,0000 |
xây | Gỗ ván lót 4cm | m3 | 0,0082 | ||
| Dây buộc | m | 6,0000 | ||
13.11002 | Giàn giáo xây tường dày 22cm hoặc các kết cấu tương tự khác | 1m3 | Tre ɸ 8cm, dài 6m | cây | 4,5000 |
xây | Gỗ ván lót 4cm | m3 | 0,0378 | ||
| Dây buộc | m | 6,0000 | ||
13.11003 | Giàn giáo xây tường dày 33cm hoặc các kết cấu tương tự khác | 1m3 | Tre ɸ 8cm, dài 6m | cây | 3,0000 |
xây | Gỗ ván lót 4cm | m3 | 0,0250 | ||
| Dây buộc | m | 19,000 | ||
13.11004 | Giàn giáo xây tường tường dày 45 ÷ 60cm hoặc các kết cấu tương tự khác | 1m3 | Tre ɸ 8cm, dài 6m | cây | 4,4000 |
xây | Gỗ ván lót 4cm | m3 | 0,0370 | ||
| Dây buộc | m | 27,000 | ||
13.11005 | Giàn giáo xây tường tường dày 60 ÷ 80cm hoặc các kết cấu tương tự khác | 1m3 | Tre ɸ 8cm, dài 6m | cây | 3,1428 |
xây | Gỗ ván lót 4cm | m3 | 0,0342 | ||
| Dây buộc | m | 19,000 | ||
13.11006 | Giàn giáo xây tường tường dày 80 ÷ 100cm hoặc các kết cấu tương tự khác | 1m3 | Tre ɸ 8cm, dài 6m | cây | 2,4400 |
xây | Gỗ ván lót 4cm | m3 | 0,0260 | ||
| Dây buộc | m | 6,0000 | ||
13.11007 | Giàn giáo xây tường tường dày 100 ÷ 150cm hoặc các kết cấu tương tự khác | 1m3 | Tre ɸ 8cm, dài 6m | cây | 1,8330 |
xây | Gỗ ván lót 4cm | m3 | 0,0200 | ||
| Dây buộc | m | 4,5000 | ||
13.11008 | Giàn giáo xây tường tường dày 150 ÷ 200cm hoặc các kết cấu tương tự khác | 1m3 | Tre ɸ 8cm, dài 6m | cây | 1,2220 |
xây | Gỗ ván lót 4cm | m3 | 0,0130 | ||
| Dây buộc | m | 3,0000 | ||
13.11009 | Giàn giáo xây tường tường dày > 200cm hoặc các kết cấu tương tự khác | 1m3 | Tre ɸ 8cm, dài 6m | cây | 1,1000 |
xây | Gỗ ván lót 4cm | m3 | 0,0120 | ||
| Dây buộc | m | 3,0000 | ||
13.11010 | Cột xây vòm : Đỉnh vòm dày < 22cm Khẩu độ < 100cm | 1m3 | Gỗ ván, ly tô dày 3cm | m3 | 0,1500 |
| xây | Gỗ vành chống | m3 | 0,2050 | |
|
| Đinh bình quân 6cm | kg | 0,3500 | |
|
| Đinh đỉa ɸ 10 | cái | 25,000 | |
13.11011 | Cột xây vòm : Đỉnh vòm dày >22cm khẩu độ >100cm | 1m3 | Gỗ ván, ly tô dày 3cm | m3 | 0,0860 |
| xây | Gỗ vành chống | m3 | 0,1750 | |
|
| Đinh bình quân 6cm | kg | 0,3140 | |
|
| Đinh đỉa ɸ 10 | cái | 15,000 |
# 13.12000 Định mức vật liệu làm giàn giáo trát, giàn giáo đóng cọc cừ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu | Đơn vị | Số lượng | |||
13.12001 | Giàn giáo trát tường | 1m2 | Tre ɸ 8cm, dài 6m | cây | 0,750 |
trát | Gỗ ván lót 4cm | m3 | 0,007 | ||
| Dây buộc | m | 3,500 | ||
13.12002 | Giàn giáo trát trần, mái | 1m2 | Tre ɸ 8cm, dài 6m | cây | 1,010 |
trát | Gỗ ván lót 4cm | m3 | 0,010 | ||
| Dây buộc | m | 4,500 | ||
13.12003 | Nếu tường cao hơn 4,5m thì cứ tăng 1,0m được tính thêm | 1m2 | Tre ɸ 8cm, dài 6m | cây | 0,140 |
trát | Dây buộc | m | 1,000 | ||
13.12004 | Giàn giáo đóng cọc, cừ | 1m cừ hoặc 1m móng cọc | Tre ɸ 8cm, dài 6m | cây | 5,000 |
Gỗ ván lót 4cm | m3 | 0,052 | |||
Dây buộc | m | 8,000 | |||
13.12005 | Cặp định hướng, gông, cọc, cừ | 1m cừ hoặc 1m móng cọc |
|
|
|
|
|
| |||
Gỗ hộp | m3 | 0,030 | |||
|
|
| |||
|
|
|
# Chương IV ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC GIA CÔNG KẾT CẤU GỖ
Hướng dẫn sử dụng:
Định mức sử dụng vật liệu gỗ và các vật liệu khác để gia công các loại kết cấu gỗ được xác định theo thiết kế. Trường hợp chưa có thiết kế điển hình thì căn cứ vào thiết kế cụ thể và tỷ lệ hao phí khi gia công để xác định.
Trong các định mức chưa bao gồm hao phí khi gia công.
Tỷ lệ hao hụt khi gia công các loại cửa và kết cấu gỗ quy định như sau:
Gỗ làm xà gồ, con sơn, dầm trần, khuôn cửa: 10%
Gỗ làm cầu phong, li tô, sàn gỗ: 5%
Gỗ làm vì kèo: 12%
Gỗ làm cửa các loại: 15%
Tỷ lệ trên được tính so với khối lượng gỗ hộp cấu tạo nên kết cấu theo thiết kế
# 14.00000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO, GIẰNG VÌ KÈO VÀ CÁC KẾT CẤU GỖ KHÁC
# 14.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO
# 14.11000 Vì kèo gỗ mái ngói
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Loại vật liệu, quy cách | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo (m) | |||
<6,9 | <8,1 | <9,0 | >9 | |||
14.110 | Gỗ | m3 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông M16x330 | cái | 82,09 | 70,65 | 77,61 | 49,75 | |
Đinh đỉa F6x120 | cái | 42,08 | 57,43 | 48,51 | 29,7 | |
Đinh mũ | kg | 1,49 | 0,99 | 1,13 | 0,59 | |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# 14.12000 Vì kèo gỗ mái Fibrô xi măng
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Loại vật liệu, quy cách | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo (m) | ||
≤ 4 | ≤ 5,7 | >6,9 | |||
14.120 | Gỗ | m3 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông M12x250 | cái | 188,06 | 179,6 | 125,37 | |
Bu lông M16x250 | cái | 1,57 | 1,49 | 1,19 | |
| 01 | 02 | 03 |
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Loại vật liệu, quy cách | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo (m) | ||
≤ 8,1 | ≤ 9,0 | >9 | |||
14.120 | Gỗ | m3 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông M12x250 | cái | 117,37 | 50,75 |
| |
Bu lông M16x320 | cái | 6,97 | 62,19 | 60,2 | |
Bu lông M16x250 | cái | 0,86 | 0,78 | 34,83 | |
Đinh mũ F4x100 | cái |
|
| 0,65 | |
| 04 | 05 | 06 |
# 14.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG GIẰNG VÌ KÈO VÀ CÁC KẾT CẤU GỖ KHÁC
# 14.21000 Giằng vì kèo gỗ
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Loại vật liệu, quy cách | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo <6,9m | |
Theo thanh đứng gian giữa | Theo thanh đứng gian đầu hồi | |||
14.210 | Gỗ | m3 | 1 | 1 |
Bu lông M12x200 | cái | 127,56 | 139,30 | |
Bật sắt 3x30x250 | cái |
| 39,80 | |
| 01 | 02 |
# 14.22000 Giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Loại vật liệu, quy cách | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo (m) | ||
Theo mái gian giữa | |||||
≤ 8,1 | ≤ 9 | >9 | |||
14.220 | Gỗ | m3 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông M12x250 | cái | 187,76 | 179,10 | 143,28 | |
| 01 | 02 | 03 |
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Loại vật liệu, quy cách | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo (m) | ||
Theo mái gian đầu hồi | |||||
≤ 8,1 | ≤ 9 | >9 | |||
14.220 | Gỗ | m3 | 1 | 1 | 1 |
Bu lông M12x250 | cái | 190,05 | 179,10 | 161,69 | |
| 04 | 05 | 06 |
# 14.23000 Giằng vì kèo sắt tròn
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Loại vật liệu, quy cách | Đơn vị | Khẩu độ vì kèo (m) |
≤ 15 | |||
14.230 | Sắt tròn | kg | 1000 |
Bu lông M12x200 | cái | 324,88 | |
Tăng đơ F14 | cái | 16,35 | |
| 01 |
# 14.24000 Xà gồ, cầu phong gỗ
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Loại vật liệu, quy cách | Đơn vị | Xà gồ | Cầu phong |
Mái thẳng, mái nối, mái góc | ||||
14.240 | Gỗ | m3 | 1 | 1 |
Đinh | kg | 1,19 | 1,58 | |
Hắc ín | cái | 1,24 |
| |
| 01 | 02 |
# 14.25000 Dầm gỗ
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Loại vật liệu, quy cách | Đơn vị | Chiều dài cầu (m) | |
<6 | >6 | |||
14.250 | Gỗ | m3 | 1 | 1 |
Bu lông M20x48 | kg | 1,49 | 1,49 | |
Đinh đỉa | cái | 3,27 | 3,27 | |
Thép hình | kg | 20,49 | 20,73 | |
| 01 | 02 |
# 14.26000 Các kết cấu gỗ mặt cầu
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu | Loại vật liệu, quy cách | Đơn vị | Loại kết cấu | |||
Lan can | Gỗ ngang mặt cầu | Gỗ băng lăn | Gỗ đà chắn bánh xe | |||
14.260 | Gỗ | m3 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Đinh 10mm | kg | 4,27 | - | - | - | |
Đinh đỉa | cái | 36,82 | 54,46 | 270,30 | 39,31 | |
Bu lông M16 | cái | 37 | - | - | - | |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# Chương V ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC GIA CÔNG KIM LOẠI VÀ GIA CÔNG KẾT CẤU KIM LOẠI
Hướng dẫn áp dụng:
1- Định mức vật liệu que hàn, ôxy, đất đèn để hàn, cắt kim loại trong định mức đã bao gồm hao phí cần thiết khi thi công.
2- Định mức vật liệu que hàn được xác định theo chiều dày của thép hàn và chiều cao mối nối. Chiều cao đường hàn thép tròn xác định bằng bán kính của thép tròn.
3- Trường hợp hàn đính kết cấu thép thì cứ 100 mối nối hàn đính được tính 0,125kg que hàn.
4- Trường hợp hàn cốt thép trong bê tông (hàn thay buộc dây thép) thì cứ 100 mối hàn được tính 0,21kg que hàn (tính bình quân cho các loại cốt thép)
5- Một mối cắt được quy định khi cắt đôi thanh thép (theo hướng thẳng góc với thanh thép). Trường hợp cắt xiên thì được tính theo phương pháp nội suy.
6- Khi cắt thép góc nếu một cạnh thép góc có kích thước bằng kích thước quy định trong định mức thì được áp dụng định mức đó. Trường hợp thép góc có quy cách khác tính theo phương pháp nội suy.
7- Hàn buộc cốt thép trong bê tông được chia ra 3 trường hợp :
Loại buộc
Loại chỉ hàn
Loại vừa buộc vừa hàn
8- Ôxy được tính theo đơn vị chai, 1 chai ôxy tiêu chuẩn có dung tích 40lít, áp lực 15Mpa, chứa 6m3 khí
# 15.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC GIA CÔNG KIM LOẠI
# 15.11000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC HÀN
# 15.11100 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đầu thép hàn không có góc vát
Đơn vị tính: 10m hàn
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều dày thép hàn (mm) | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||
15.111 | Que hàn | kg | 3,12 | 3,44 | 4,11 | 4,42 | 6,16 | 6,48 | 6,79 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 |
# 15.11200 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đầu thép hàn có góc vát hình chữ Y,V với góc vát 600
Đơn vị tính: 10m hàn
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều dày thép hàn (mm) | |||||||||
6 | 7 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | |||
15.112 | Que hàn | kg | 6,84 | 8,28 | 9,85 | 13,4 | 17,51 | 22,16 | 27,36 | 33,1 | 39,39 | 46,2 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều dày thép hàn (mm) | ||||||||
24 | 26 | 28 | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | |||
15.112 | Que hàn | kg | 53,62 | 61,6 | 70,03 | 79,06 | 88,64 | 98,76 | 109,4 | 120,6 | 132,4 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
Ghi chú:
Trường hợp góc vát khác 60º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số điều chỉnh tương ứng như sau:
Khi góc vát: 50º thì K = 0,85 ; 70º thì K = 1,17; 80º thì K = 1,36 ; 90º thì K = 1,58
# 15.11300 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép cắt vát góc 45º
Đơn vị tính: 10m hàn
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều dày thép hàn (mm) | |||||||
6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | |||
15.113 | Que hàn | kg | 7,9 | 11,4 | 15,48 | 20,22 | 25,59 | 31,59 | 38,22 | 45,49 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 |
Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép cắt vát góc 45º (tiếp theo)
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều dày thép hàn (mm) | |||||||
22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 32 | 34 | 36 | |||
15.113 | Que hàn | kg | 53,39 | 61,9 | 71,08 | 80,87 | 91,3 | 102,4 | 114,0 | 126,4 |
| 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Ghi chú:
Khi góc vát ≥ 50º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 1,15
# 15.11400 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, hai đầu thép hàn cắt vát hình chữ X với góc vát 60º
Đơn vị tính: 10m hàn
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều dày thép hàn (mm) | |||||||
12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 26 | |||
15.114 | Que hàn | kg | 8,75 | 11,08 | 13,68 | 16,55 | 19,7 | 23,12 | 26,81 | 30,78 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 |
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều dày thép hàn (mm) | ||||||
28 | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | |||
15.114 | Que hàn | kg | 35,02 | 39,53 | 44,32 | 49,38 | 54,71 | 60,32 | 66,20 |
| 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Ghi chú:
Khi góc vát 45º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 0,8.
Khi góc vát 50º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 0,88.
# 15.11500 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 45º
Đơn vị tính: 10m hàn
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều dày thép hàn (mm) | |||||||
12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 26 | |||
15.115 | Que hàn | kg | 10,11 | 12,8 | 15,8 | 19,11 | 22,74 | 26,69 | 30,96 | 35,54 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 |
Hàn đối đầu, một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 45º (tiếp theo)
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều dày thép hàn (mm) | ||||||
28 | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | |||
15.115 | Que hàn | kg | 40,44 | 45,7 | 51,18 | 57,02 | 63,18 | 69,66 | 76,45 |
| 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Ghi chú:
Khi góc vát > 50º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 1,1
# 15.11600 Hàn điện hồ quang, hàn ghép chồng, chữ T, hàn góc không có góc vát
Đơn vị tính: 10m hàn
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều cao đường hàn (mm) | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | |||
15.116 | Que hàn | kg | 0,32 | 0,71 | 1,26 | 1,97 | 2,84 | 5,05 | 7,90 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 |
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều cao đường hàn (mm) | |||||
12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | |||
15.116 | Que hàn | kg | 11,37 | 15,48 | 20,22 | 25,59 | 31,59 | 38,22 |
| 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
# 15.11700 Hàn hơi
(Áp dụng cho hàn thép và hàn đồng)
Đơn vị tính: 10m hàn
Mã hiệu | Quy cách hàn | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Vật liệu | Đơn vị | Số lượng | ||
15.11701 | Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn < 3mm | Ôxy | chai | 0,020 |
Khí gas | kg | 0,04 | ||
Que hàn | kg | 0,450 | ||
Thuốc hàn | kg | 0,030 | ||
15.11702 | Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn 4 - 6mm | Ôxy | chai | 0,050 |
| Khí gas | kg | 0,10 | |
| Que hàn | kg | 0,600 | |
| Thuốc hàn | kg | 0,050 | |
15.11703 | Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn 7-10mm | Ôxy | chai | 0,100 |
| Khí gas | kg | 0,20 | |
| Que hàn | kg | 0,670 | |
| Thuốc hàn | kg | 0,050 | |
15.11704 | Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn > 10mm | Ôxy | chai | 0,150 |
| Khí gas | kg | 0,30 | |
| Que hàn | kg | 2,100 | |
| Thuốc hàn | kg | 0,060 |
# 15.12000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC CẮT KIM LOẠI
# 15.12100 Cắt thép tấm
Đơn vị tính: 10m cắt
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều dày thép (mm) | ||||||
5 | 6-10 | 11-20 | 21-30 | 31-50 | 51-75 | 76-100 | |||
15.121 | Ô xy | chai | 0,26 | 0,398 | 0,74 | 1,22 | 1,96 | 3,57 | 6,20 |
Khí gas | kg | 0,52 | 0,80 | 1,48 | 2,44 | 3,92 | 7,14 | 12,4 | |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 |
# 15.12200 Cắt thép góc
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Kích thước thép góc mm) | ||||
75x75 | 90x90 | 120x120 | 150x150 | 200x200 | |||
15.122 | Ô xy | chai | 0,086 | 0,118 | 0,210 | 0,308 | 0,510 |
Khí gas | kg | 0,172 | 0,24 | 0,42 | 0,62 | 1,02 | |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# 15.12300 Cắt thép hình U (lòng máng)
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều cao thép (mm) | ||||||
5-8 | 10 | 12-14 | 16-18 | 20-22 | 24 | 27-30 | |||
15.123 | Ô xy | chai | 0,068 | 0,078 | 0,146 | 0,19 | 0,238 | 0,27 | 0,34 |
Khí gas | kg | 0,14 | 0,16 | 0,29 | 0,38 | 0,48 | 0,54 | 0,68 | |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 |
# 15.12400 Cắt thép hình I
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều cao thép (mm) | |||||
10 | 12 - 14 | 16 - 18 | 20 - 22 | 24 | 27 - 30 | |||
15.124 | Ô xy | chai | 0,064 | 0,27 | 0,34 | 0,48 | 0,64 | 0,72 |
Khí gas | kg | 0,13 | 0,54 | 0,68 | 0,96 | 1,28 | 1,44 | |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều cao thép (mm) | ||||
33-36 | 40-45 | 50 | 55 | 60 | |||
15.124 | Ô xy | chai | 0,94 | 1,22 | 1,54 | 1,70 | 1,96 |
Khí gas | kg | 1,88 | 2,44 | 3,08 | 3,4 | 3,92 | |
| 07 | 08 | 09 | 10 | 11 |
# 15.12500 Cắt thép vuông
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Kích thước cạnh của thép (mm) | |||||
20 | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 | |||
15.125 | Ô xy | chai | 0,10 | 0,178 | 0,38 | 0,68 | 1,06 | 1,50 |
Khí gas | kg | 0,20 | 0,36 | 0,76 | 1,36 | 2,12 | 3,0 | |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
# 15.12600 Cắt thép tròn
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Đường kính của thép (mm) | |||||
24 | 36 | 45 | 60 | 80 | 100 | |||
15.126 | Ô xy | chai | 0,062 | 0,122 | 0,176 | 0,288 | 0,480 | 0,780 |
Khí gas | kg | 0,12 | 0,24 | 0,35 | 0,58 | 0,96 | 1,56 | |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
# 15.12700 Cắt các chi tiết bằng thép có chiều dày ≤ 10mm
Đơn vị tính: Cắt 10 chiếc
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều dày mạch cắt thép (mm) | |||||||||
100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | |||
15.127 | Ô xy | chai | 0,20 | 0,27 | 0,36 | 0,44 | 0,52 | 0,58 | 0,64 | 0,72 | 0,80 | 0,88 |
Khí gas | kg | 0,40 | 0,54 | 0,72 | 0,88 | 1,04 | 1,16 | 1,28 | 1,44 | 1,6 | 1,76 | |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
# 15.12800 Cắt mũ đinh tán và bu lông
Đơn vị tính: 10 cái
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Đường kính đầu cắt đinh và bu lông (mm) | |||||
16 | 21 - 25 | 30 - 35 | 40 - 45 | 50 - 55 | 60 | |||
15.128 | Ô xy | chai | 0,228 | 0,342 | 0,44 | 0,72 | 0,92 | 1,20 |
Khí gas | kg | 0,46 | 0,68 | 0,88 | 1,44 | 1,84 | 2,4 | |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
# 15.12900 Hơ nắn kết cấu thép bằng hơi ôxy và đất đèn
Đơn vị tính: 10 cái
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Chiều dày thép hơ nóng (mm) | |
6-12 | >12 | |||
15.129 | Ô xy | chai | 0,40 | 0,70 |
Khí gas | kg | 0,80 | 1,40 | |
| 01 | 02 |
# 15.13000 HÀN, BUỘC CỐT THÉP, GIA CÔNG CHI TIẾT CHÔN NGẦM TRONG BÊ TÔNG
# 15.13100 Gia công chi tiết chôn ngầm trong bê tông
Chi tiết chôn ngầm trong bê tông, có nhiều loại và trọng lượng khác nhau. Định mức vật tư được xác định theo trọng lượng của sản phẩm. Trong định mức đã tính hao phí cần thiết qua các khâu thi công.
# 15.13110 Chi tiết chôn ngầm có cấu tạo thép bản là chính, hàn với râu thép tròn
Đơn vị tính: 1kg sản phẩm
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Trọng lượng sản phẩm (kg/cái) | |||
< 1,0 | 1,1 ÷ 2,0 | 2,1 ÷ 3,0 | >3,0 | |||
15.131 | Thép bản | kg | 0,988 | 0,693 | 0,963 | 0,996 |
Thép tròn | kg | 0,104 | 0,392 | 0,129 | 0,095 | |
Ôxy | chai | 0,010 | 0,008 | 0,007 | 0,006 | |
Khí gas | kg | 0,02 | 0,016 | 0,014 | 0,012 | |
Que hàn | kg | 0,245 | 0,021 | 0,018 | 0,014 | |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
# 15.13120 Chi tiết chôn ngầm có cấu tạo thép hình, thép tròn là chính, hàn với thép bản hay râu thép tròn
Đơn vị tính: 1kg sản phẩm
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Trọng lượng sản phẩm (kg/cái) | |||
< 1,0 | 1,1 ÷ 2,0 | 2,1 ÷ 3,0 | >3,0 | |||
15.131 | Thép tròn | kg | 0,520 | 0,405 | 0,515 | 0,536 |
Thép bản + thép hình | kg | 0,554 | 0,664 | 0,538 | 0,516 | |
Ôxy | chai | 0,006 | 0,005 | 0,004 | 0,003 | |
Khí gas | kg | 0,012 | 0,010 | 0,008 | 0,006 | |
Que hàn | kg | 0,245 | 0,021 | 0,018 | 0,014 | |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
# 15.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP
Hướng dẫn áp dụng:
1/ Định mức vật liệu gia công 1 tấn vì kèo thép tính cho các loại vì kèo có các khẩu độ L< 9m, < 12m, < 18m, 18-24m, < 36m và >36m, phù hợp với các loại mái.
2/ Định mức vật liệu sản xuất giằng vì kèo tính cho các loại giằng đứng, giằng nghiêng theo mái, giằng ray, giằng cầu treo, giằng xà gồ, giằng đứng, giằng nghiêng theo mái chỉ bố trí ở những gian đầu hồi và những gian có khe co giãn lớn. Giằng ray - cầu treo bố trí dọc theo chiều dài nhà. Tất cả các gian đều bố trí giằng xà gồ.
3/ Liên kết giữa các bản thép và các thanh thép của vì kèo bằng hàn, chiều cao đường hàn sống là 6mm, đường hàn mép là 4mm.
4/ Số lượng vật liệu trong bảng định mức chưa tính đến hao hụt vật liệu khi gia công và lắp dựng.
# 15.21000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP
# 15.21100 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ lớn
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Khẩu độ (m) | ||
18-24 | <36 | >36 | |||
15.211 | Thép hình | kg | 839 | 858 | 876 |
Thép tấm | kg | 162 | 143 | 125 | |
Ôxy | chai | 1,72 | 1,59 | 1,50 | |
Khí gas | kg | 3,44 | 3,18 | 3,0 | |
Que hàn | kg | 14,57 | 13,19 | 11,09 | |
| 11 | 12 | 13 |
# 15.21200 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Khẩu độ (m) | ||
<9 | <12 | <18 | |||
15.212 | Thép hình | kg | 782 | 790 | 834 |
Thép tấm | kg | 219 | 210 | 167 | |
Ôxy | chai | 2,82 | 2,0 | 1,62 | |
Khí gas | kg | 5,64 | 4,0 | 3,24 | |
Que hàn | kg | 15,54 | 10,71 | 9,62 | |
| 11 | 12 | 13 |
# 15.22000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG CỘT THÉP
# 15.22100 Gia công cột bằng thép hình, cột bằng thép tấm
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Cột thép hình | Cột thép tấm |
15.221 | Thép hình | kg | 980 | 24 |
Thép tấm | kg | 21 | 976 | |
Ôxy | chai | 1,59 | 3,5 | |
Khí gas | kg | 3,18 | 7,0 | |
Que hàn | kg | 5,04 | 21,76 | |
| 11 | 12 |
# 15.23000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG GIẰNG MÁI, XÀ GỒ
# 15.23100 Gia công giằng mái, xà gồ thép
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Giằng mái | Xà gồ |
15.231 | Thép hình | kg | 971 | 1000 |
Thép tấm | kg | 29 | - | |
Ôxy | chai | 0,9 | 0,232 | |
Khí gas | kg | 1,8 | 0,46 | |
Que hàn | kg | 4,2 | - | |
| 11 | 12 |
# Chương VI ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BẢO ÔN
Hướng dẫn áp dụng:
Những tính chất cơ lý của vật liệu sử dụng để làm bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật bảo ôn.
Số lượng vật liệu của định mức được tính toán theo đường kính ngoài của ống, còn quy cách ống trong mức là đường kính trong của ống.
Ví dụ: Đường kính ống là ɸ25mm ống có bề dày 5mm thì đường kính tính toán là 35mm.
Số lượng vật liệu trong định mức đã tính hao hụt qua khâu thi công.
Trong trường hợp bảo ôn ống trong nhà máy thì thay lớp chống mưa bằng hai lớp sơn màu thích hợp. Các định mức vật liệu khác giống bảo ôn ống ngoài trời.
Trong điều kiện bảo ôn nhiều chỗ cong, chật hẹp, khó thao tác, không tiện bảo ôn bê tông bọt thì dùng xỉ bông.
Trường hợp bảo ôn các ống gió, cấu kiện các mặt phẳng hay mặt cong lớn (ɸ>500) thì phải gia cố bằng móc thép, bọc lưới thép bằng que hàn điện; hoặc hàn hơi nếu chiều dày thép ống ≤3mm
Định mức sử dụng vật liệu để gia công và lắp ráp bao gồm cả gia công và lắp ráp các cấu kiện phục vụ việc gia công và lắp ráp với điều kiện các cấu kiện đó sử dụng thép tấm có chiều dày ≤3mm và trọng lượng ≤30kg.
# 16.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ BẢO ÔN
Mã hiệu | Loại vật liệu bảo ôn | Đơn vị tính | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu quy cách | Đơn vị | Số lượng | |||
16.10001 | Bê tông bọt đúc sẵn để bảo ôn đường ống | m3 | Xi măng PCB 30 | kg | 304,50 |
| Xút | kg | 0,203 | ||
| Keo da trâu | kg | 0,863 | ||
| Nhựa thông | kg | 0,660 | ||
| Gỗ ván khuôn | m3 | 0,256 | ||
16.10002 | Vữa xi măng đay vụn (dầy 10 ÷ 20mm) | m2 | Xi măng PCB 30 | kg | 5,320 |
| Vôi tôi lọc | kg | 10,32 | ||
| Đay vụn | kg | 0,626 | ||
| Cát vàng mịn | m3 | 0,001 | ||
16.10003 | Chống mưa bằng 2 lớp giấy dầu (tính theo bề mặt đường ống) | m2 | Giấy dầu | m2 | 2,280 |
| Nhựa bi tum | kg | 5,000 | ||
| Xăng | kg | 0,516 | ||
| Bột hoạt thạch | kg | 0,380 | ||
| Vải bố | m2 | 1,200 | ||
| Củi đun | kg | 2,500 | ||
16.10004 | Chống mưa bằng bao tải tẩm nhựa bi tum (tính theo bề mặt đường ống) | m2 | Bao tải | m2 | 1,200 |
| Xăng | kg | 1,500 | ||
| Nhựa bi tum | kg | 4,200 | ||
| Củi đun | kg | 2,000 | ||
16.10005 | Chống mưa bằng nhựa bi tum nguội và nóng | m2 | Nhựa bi tum | kg | 3,980 |
| Xăng | kg | 0,516 | ||
| Củi đun | kg | 1,000 | ||
16.10006 | Chống thấm tường, trần, nền nhà kho lạnh. | m2 | Giấy dầu | m2 | 2,500 |
| Nhựa bi tum | kg | 5,250 | ||
| Bột đá | kg | 3,020 | ||
| Củi đun | kg | 5,200 |
# 16.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ CÁCH NHIỆT BỀ MẶT NÓNG
Mã hiệu | Loại vật công tác | Đơn vi | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
tính | Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
16.20001 | Cách nhiệt bề mặt ống thép nóng bằng vỏ Điatômít. | 100m2 lớp cách nhiệt | Vỏ Điatômít | Dài 330 dày 55 ɸtr: 62 | m3 | 95,60 |
Dây thép | ɸ2 | kg | 250,00 | |||
Amiăng |
| kg | 5.600,00 | |||
Điatômít |
| kg | 2.500,00 | |||
Mùn cưa |
| kg | 3,70 | |||
16.20002 | Cách nhiệt 2 lớp bằng các mảnh Điatômít. | 100m2 lớp cách nhiệt | Mảnh Điatômít |
| m3 | 94,60 |
Dây thép | ɸ 2 | kg | 236,00 | |||
Vữa |
| m3 | 1,70 | |||
16.20003 | Cách nhiệt 2 lớp bằng giấy dầu | 100m2 bề mặt | Củi |
| m2 | 0,40 |
Giấy dầu |
| m2 | 230,00 | |||
Bi tum |
| kg | 360,00 | |||
16.20004 | Sơn ống thép bằng nhựa bi tum | 100m2 bề mặt | Củi |
| m3 | 0,20 |
Nhựa bi tum |
| kg | 160,00 | |||
16.20005 | Cách nhiệt 1 lớp bằng gạch Điatômít | 100m2 lớp cách nhiệt | Gạch Điatômít |
| m3 | 96,00 |
Dây thép | ɸ2 | kg | 2,50 | |||
16.20006 | Cách nhiệt 1 lớp bằng giấy dầu | 100m2 bề mặt | Củi |
| m2 | 0,20 |
Giấy dầu |
| m2 | 115,00 | |||
Nhựa bi tum |
| kg | 180,00 | |||
16.20007 | Sơn bề mặt cách nhiệt bằng nhựa bi tum trên kim loại | 100m2 bề mặt | Củi |
| m3 | 0,200 |
Nhựa bi tum |
| kg | 160,00 | |||
16.20008 | Sơn bề mặt cách nhiệt bằng nhựa bi tum trên giấy dầu | 100m2 bề mặt | Củi |
| m3 | 0,20 |
Nhựa bi tum |
| kg | 150,00 |
# 16.30000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ BỌC CÁCH NHIỆT CHỐNG GỈ 1m ỐNG DẪN GAS
# 16.31000 Dạng bọc cách nhiệt bình thường
Mã hiệu | Đường kính và chiều dày thành ống | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Xăng | Nhựa bi tum | Cao lanh | Giấy da | ||
(mm) | (kg) | (kg) | (kg) | (m2) | |
16.31001 | 100 (108x4) | 0,0388 | 1,036 | 0,250 | 0,710 |
16.31002 | 125 (133x4) | 0,0477 | 1,279 | 0,310 | 0,870 |
16.31003 | 150 (159x4,5) | 0,057 | 1,533 | 0,370 | 1,040 |
16.31004 | 200 (219x8) | 0,078 | 2,084 | 0,510 | 1,440 |
16.31005 | 250(273x7) | 0,097 | 2,723 | 0,640 | 1,790 |
16.31006 | 300 (325x8) | 0,115 | 3,131 | 0,760 | 2,140 |
16.31007 | 350 (377x8) | 0,134 | 3,639 | 0,880 | 2,480 |
16.31008 | 400 (426x11) | 0,152 | 4,117 | 1,000 | 2,800 |
16.31009 | 500 (529x10) | 0,188 | 5,083 | 1,250 | 3,460 |
16.31010 | 700 (700x12) | 0,250 | 6,730 | 1,650 | 4,580 |
# 16.32000 Dạng bọc cách nhiệt có gia cố
Mã hiệu | Đường kính và chiều dày thành ống | Vật liệu dùng cho 1 đơn | vị định mức | |||
Xăng | Nhựa bi tum | Brizon | Cao lanh | Giấy da | ||
(mm) | (kg) | (kg) | (m2) | (kg) | (m2) | |
16.32001 | 100(108x4) | 0,0388 | 2,066 | 0,400 | 0,510 | 0,710 |
16.32002 | 125 (133x4) | 0,0477 | 2,549 | 0,490 | 0,630 | 0,870 |
16.32003 | 150 (159x4,5) | 0,057 | 3,023 | 0,580 | 0,750 | 1,400 |
16.32004 | 200 (219x8) | 0,078 | 4,134 | 0,810 | 1,130 | 1,440 |
16.32005 | 250 (273x7) | 0,097 | 5,143 | 1,000 | 1,280 | 1,790 |
16.32006 | 300 (325x8) | 0,115 | 6,201 | 1,200 | 1,530 | 2,140 |
16.32007 | 350 (377x8) | 0,134 | 7,199 | 1,400 | 1,780 | 2,480 |
16.32008 | 400 (426x11) | 0,152 | 8,156 | 1,590 | 2,040 | 2,800 |
16.32009 | 500 (529x10) | 0,188 | 10,083 | 1,960 | 2,530 | 3,160 |
16.32010 | 700 (700x12) | 0,250 | 13,110 | 2,600 | 3,350 | 4,580 |
# 16.33000 Dạng bọc cách nhiệt gia cố nhiều
Mã hiệu | Đường kính và chiều dày thành ống | Vật liệu dùng cho 1 đơn | vị định mức | |||
Xăng | Nhựa bi tum | Brizon | Cao lanh | Giấy da | ||
(mm) | (kg) | (kg) | (m2) | (kg) | (m2) | |
16.33001 | 100(108x4) | 0,0388 | 3,260 | 0,820 | 0,760 | 0,710 |
16.33002 | 125 (133x4) | 0,0477 | 3,779 | 1,020 | 0,945 | 0,870 |
16.33003 | 150 (159x4,5) | 0,057 | 4,533 | 1,200 | 1,130 | 1,400 |
16.33004 | 200 (219x8) | 0,078 | 6,234 | 1,680 | 1,550 | 1,440 |
16.33005 | 250 (273x7) | 0,097 | 7,793 | 2,100 | 1,920 | 1,790 |
16.33006 | 300 (325x8) | 0,115 | 9,281 | 2,500 | 2,290 | 2,140 |
16.33007 | 350 (377x8) | 0,134 | 10,759 | 2,900 | 2,660 | 2,480 |
16.33008 | 400 (426x11) | 0,152 | 12,217 | 3,300 | 3,000 | 2,800 |
16.33009 | 500 (529x10) | 0,188 | 15,183 | 4,050 | 3,700 | 3,160 |
16.33010 | 700 (700x12) | 0,250 | 19,860 | 5,360 | 4,890 | 4,580 |
# 16.40000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ CÁCH NHIỆT HƠI NƯỚC
# 16.41000 Định mức vật liệu dùng để bọc cách nhiệt bề mặt bê tông cốt thép bằng vật liệu cuộn
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | |||
16.41001 | Bọc cách nhiệt bề mặt bê tông cốt thép (bọc 1 lớp) | 100m2 | Pécgamin |
| m2 | 111,00 |
Nhựa bi tum | Số 4 | kg | 126,00 | |||
Củi |
| m3 | 0,20 | |||
16.41002 | Bọc cách nhiệt tấm ngăn tông cốt thép (bọc 2 lớp) | 100m2 | Ruberoit |
| m2 | 220,00 |
Nhựa bi tum | Số 4 | kg | 240,00 | |||
Củi |
| m3 | 0,40 |
# 16.42000 Định mức vật liệu dùng để bọc cách thủy nhiệt bằng vật liệu cuộn trong phòng vệ sinh
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | |||
16.42001 | Bọc cách thủy nhiệt trong phòng vệ sinh (bọc 2 lớp) | 100m2 | Ruberoit |
| m2 | 220,00 |
| Nhựa bi tum | Số 4 | kg | 489,00 | ||
| Củi |
| m3 | 0,40 |
# 16.51000 Định mức vật liệu bảo ôn bằng Striropho tấm
- Vật liệu chính
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||||
Chiều dày lớp bảo ôn (mm) | |||||||
50 | 100 | 150 | 200 | 300 | |||
16.510 | Striropho | m3 | 0,530 | 1,050 | 1,580 | 2,100 | 3,150 |
- Vật liệu khác
Đơn vị tính: 10m2
Số hiệu | Loại vật liệu quy cách | Đơn vị | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Tường, trần có chiều dày lớp bảo ôn (mm) | Nền có chiều dày lớp bảo ôn (mm) | |||||
≤ 100 | >100 | ≤ 100 | >100 | |||
16.510 | Bi tum số 4 | kg | 63,000 | 78,750 | 63,500 | 78,750 |
Củi đun | kg | 63,000 | 78,000 | 63,000 | 78,000 | |
Bột đá | kg | 36,100 | 45,230 | 36,180 | 45,230 | |
Giấy dầu | m2 | 37,440 | 49,920 | 37,440 | 49,920 | |
Dây thép ɸ 3 | kg | 2,400 | 4,030 |
|
| |
Thép ɸ 6 | kg | 3,700 | 7,400 | 50,000 | 50,000 | |
Lưới thép 10x10 | m2 | 11,000 | 11,000 |
|
| |
Xi măng P30 | kg | 90,510 | 90,510 | 240,00 | 240,00 | |
Cát vàng | m3 | 0,173 | 0,173 | 0,270 | 0,270 | |
Đá dăm (sỏi) | m3 |
|
| 0,550 | 0,550 | |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# 16.60000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU BẢO ÔN CÁCH NHIỆT ĐƯỜNG ỐNG
- Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng chỉ tính cho các loại vật liệu: Bông khoáng, lưới thép, dây thép. Định mức vật liệu khác: vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (ä =0,5 ÷ 0,7mm), sơn thì căn cứ vào thiết kế cụ thể và định mức tính cho 1m2 diện tích bảo vệ.
- Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bê tông bọt thì số lượng vật liệu bê tông bọt bằng trị số định mức vật liệu bông khoáng trong định mức trên nhân với hệ số 0,584. Các định mức vật liệu khác: lưới thép, dây buộc, vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (ä =0,5 ÷ 0,7mm), sơn áp dụng như quy định đối với bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng.
- Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng Striropho tấm thì số lượng vật liệu Striropho tấm bằng trị số định mức vật liệu bông khoáng trong định mức trên nhân với hệ số 0,576. Các định mức vật liệu khác: lưới thép, dây buộc, vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (ä =0,5 ÷ 0,7mm), sơn áp dụng như quy định đối với bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng.
Đơn vị tính: 100m đường ống
Mã hiệu | Loại đường ông quy cách (mm) | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị | định mức | ||
Bông khoáng (m3) | Lưới thép ɸ 10x10 (m2) | Dây thép ɸ 1 ÷ 2 (kg) | |||
16.61001 | Ống ɸ 25 Lớp bảo ôn dày < 30mm | 1,01 | 31,11 | 10,56 | |
16.61002 | - nt- | 40mm | 1,58 | 38 | 11,84 |
16.61003 | - nt- | 50mm | 2,25 | 44,9 | 13,15 |
16.61004 | - nt- | 70mm | 3,16 | 62,17 | 16,32 |
16.61005 | - nt- | 100mm | 7,29 | 79,44 | 19,52 |
16.61006 | - nt- | 150mm | 15,16 | 113,96 | 25,92 |
16.61007 | Ống ɸ 32 Lớp bảo ôn dày < 30mm | 1,15 | 33,85 | 11,11 | |
16.61008 | - nt- | 40mm | 1,75 | 40,76 | 12,34 |
16.61009 | - nt- | 50mm | 2,48 | 47,66 | 13,56 |
16.61010 | - nt- | 70mm | 4,75 | 64,93 | 14,79 |
16.61011 | - nt- | 100mm | 7,74 | 82,2 | 18,05 |
16.61012 | - nt- | 150mm | 15,83 | 116,74 | 26,41 |
16.61013 | Ống ɸ 40 Lớp bảo ôn dày < 30mm | 1,33 | 37,29 | 11,73 | |
16.61014 | - nt- | 40mm | 1,99 | 44,22 | 12,95 |
16.61015 | - nt- | 50mm | 2,75 | 51,15 | 14,38 |
16.61016 | - nt- | 70mm | 5,19 | 68,39 | 17,44 |
16.61017 | - nt- | 100mm | 8,31 | 85,66 | 20,7 |
16.61018 | - nt- | 150mm | 16,68 | 120,2 | 27,03 |
16.61019 | Ống ɸ 50 Lớp bảo ôn dày < 30mm | 1,48 | 40,81 | 12,54 | |
16.61020 | - nt- | 40mm | 2,20 | 47,66 | 13,56 |
16.61021 | - nt- | 50mm | 3,03 | 54,56 | 14,99 |
16.61022 | - nt- | 70mm | 5,60 | 71,83 | 18,05 |
16.61023 | - nt- | 100mm | 8,86 | 89,10 | 21,31 |
16.61024 | - nt- | 150mm | 17,50 | 123,64 | 27,64 |
16.61025 | Ống ɸ70 Lớp bảo ôn dày < 30mm | 1,83 | 47,66 | 13,56 | |
16.61026 | - nt- | 40mm | 2,65 | 54,56 | 15,00 |
16.61027 | - nt- | 50mm | 3,59 | 61,48 | 18,96 |
16.61028 | - nt- | 70mm | 6,44 | 78,75 | 19,48 |
16.61029 | - nt- | 100mm | 9,99 | 96,02 | 22,54 |
16.61030 | - nt- | 150mm | 19,20 | 130,56 | 29,10 |
16.61031 | Ống ɸ 80 Lớp bảo ôn dày < 30mm | 1,99 | 51,12 | 14,17 | |
16.61032 | - nt- | 40mm | 2,88 | 58,03 | 15,60 |
16.61033 | - nt- | 50mm | 3,88 | 64,93 | 16,83 |
16.61034 | - nt- | 70mm | 6,86 | 82,20 | 20,10 |
16.61035 | - nt- | 100mm | 10,55 | 99,47 | 23,15 |
16.61036 | - nt- | 150mm | 20,04 | 124,11 | 29,68 |
| Ống ɸ 105 |
|
|
| |
16.61037 | Lớp bảo ôn dày < | 30mm | 2,33 | 58,03 | 15,60 |
16.61038 | - nt- | 40mm | 3,33 | 64,93 | 16,83 |
16.61039 | - nt- | 50mm | 4,44 | 71,83 | 18,05 |
16.61040 | - nt- | 70mm | 7,7 | 89,10 | 21,31 |
16.61041 | - nt- | 100mm | 11,68 | 106,37 | 24,58 |
16.61042 | - nt- | 150mm | 21,71 | 140,91 | 30,90 |
| Ống ɸ 125 |
|
|
| |
16.61043 | Lớp bảo ôn dày < | 30mm | 2,75 | 66,66 | 17,23 |
16.61044 | - nt- | 40mm | 3,88 | 73,57 | 18,46 |
16.61045 | - nt- | 50mm | 5,13 | 80,48 | 19,68 |
16.61046 | - nt- | 70mm | 8,76 | 97,75 | 22,95 |
16.61047 | - nt- | 100mm | 13,09 | 115,02 | 26,21 |
16.61048 | - nt- | 150mm | 23,83 | 149,56 | 32,53 |
| Ống ɸ 150 |
|
|
| |
16.61049 | Lớp bảo ôn dày < | 30mm | 3,19 | 75,65 | 18,87 |
16.61050 | - nt- | 40mm | 4,48 | 82,55 | 20,1 |
16.61051 | - nt- | 50mm | 5,86 | 89,46 | 21,31 |
16.61052 | - nt- | 70mm | 9,85 | 106,73 | 24,58 |
16.61053 | - nt- | 100mm | 14,54 | 124,00 | 27,84 |
16.61054 | - nt- | 150mm | 26,01 | 158,54 | 34,17 |
| Ống ɸ 200 |
|
|
| |
16.61055 | Lớp bảo ôn dày < | 30mm | 4,08 | 93,95 | 22,13 |
16.61056 | - nt- | 40mm | 5,66 | 100,86 | 23,56 |
16.61057 | - nt- | 50mm | 7,35 | 107,77 | 24,78 |
16.61058 | - nt- | 70mm | 12,09 | 125,04 | 28,05 |
16.61059 | - nt- | 100mm | 17,5 | 142,31 | 31,11 |
16.61060 | - nt- | 150mm | 30,48 | 176,85 | 37,63 |
| Ống ɸ 250 |
|
|
| |
16.61061 | Lớp bảo ôn dày < | 30mm | 4,91 | 111,91 | 25,60 |
16.61062 | - nt- | 40mm | 6,83 | 118,82 | 26,82 |
16.61063 | - nt- | 50mm | 8,81 | 125,73 | 28,05 |
16.61064 | - nt- | 70mm | 14,26 | 143,00 | 31,31 |
16.61065 | - nt- | 100mm | 20,43 | 160,27 | 34,57 |
16.61066 | - nt- | 150mm | 34,86 | 194,81 | 40,90 |
| Ống ɸ300 |
|
|
| |
16.61067 | Lớp bảo ôn dày < | 30mm | 5,83 | 129,87 | 28,87 |
16.61068 | - nt- | 40mm | 7,99 | 136,77 | 30,1 |
16.61069 | - nt- | 50mm | 10,28 | 143,66 | 31,51 |
16.61070 | - nt- | 70mm | 16,46 | 160,93 | 34,57 |
16.61071 | - nt- | 100mm | 23,35 | 178,20 | 37,84 |
16.61072 | - nt- | 150mm | 39,24 | 212,74 | 44,16 |
| Ống ɸ 350 |
|
|
| |
16.61073 | Lớp bảo ôn dày < | 30mm | 6,74 | 148,50 | 32,33 |
16.61074 | - nt- | 40mm | 9,20 | 155,43 | 33,55 |
16.61075 | - nt- | 50mm | 11,78 | 162,34 | 35 |
16.61076 | - nt- | 70mm | 18,74 | 179,61 | 38,04 |
16.61077 | - nt- | 100mm | 16,39 | 196,88 | 41,31 |
16.61078 | - nt- | 150mm | 43,78 | 231,43 | 47,63 |
| Ống ɸ 400 |
|
|
| |
16.61079 | Lớp bảo ôn dày < | 30mm | 7,58 | 165,77 | 35,59 |
16.61080 | - nt- | 40mm | 10,34 | 172,70 | 36,82 |
16.61081 | - nt- | 50mm | 13,19 | 179,61 | 38,25 |
16.61082 | - nt- | 70mm | 20,84 | 196,88 | 41,31 |
16.61083 | - nt- | 100mm | 29,19 | 214,15 | 44,57 |
16.61084 | - nt- | 150mm | 48,00 | 248,69 | 50,89 |
16.61085 | Ống ɸ 450 Lớp bảo ôn dày < 30mm | 8,43 | 183,04 | 38,65 | |
16.61086 | - nt- | 40mm | 11,46 | 189,97 | 40,08 |
16.61087 | - nt- | 50mm | 14,59 | 196,88 | 41,31 |
16.61088 | - nt- | 70mm | 22,94 | 214,15 | 44,57 |
16.61089 | - nt- | 100mm | 32,00 | 231,44 | 50,89 |
16.61090 | - nt- | 150mm | 52,20 | 265,96 | 54,16 |
16.61091 | Ống ɸ 500 Lớp bảo ôn dày < 30mm | 9,30 | 201,03 | 42,12 | |
16.61092 | - nt- | 40mm | 12,63 | 207,90 | 43,35 |
16.61093 | - nt- | 50mm | 16,05 | 214,84 | 44,57 |
16.61094 | - nt- | 70mm | 25,14 | 232,10 | 47,83 |
16.61095 | - nt- | 100mm | 34,91 | 249,37 | 41,10 |
16.61096 | - nt- | 150mm | 56,58 | 283,91 | 57,42 |
# 16.70000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU BẢO ÔN CÁCH NHIỆT THIẾT BỊ BẰNG BÔNG KHOÁNG
- Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt thiết bị bằng bông khoáng chỉ tính cho các loại vật liệu: Bông khoáng, lưới thép, dây thép. Các định mức vật liệu khác: vữa bảo ôn, quét nhựa Bi tum, sơn màu căn cứ vào thiết kế cụ thể và định mức vật liệu tính choi m2 diện tích bảo vệ.
Mã hiệu | Loại đường ống quy cách (mm) |
| Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Đơn vị tính | Bông khoáng (m3) | Lưới thép ɸ 10x10 (m2) | Dây thép ɸ 1 ÷ 2 (kg) | |||
16.70001 | Chiều dày lớp bảo ôn 50mm | 1m2 | 0,090 | 1,210 | 0,190 | |
16.70002 | - nt- | 75mm | 1m2 | 0,140 | 1,270 | 0,200 |
16.70003 | - nt- | 100mm | 1m2 | 0,180 | 1,330 | 0,210 |
16.70004 | - nt- | 150mm | 1m2 | 0,270 | 1,470 | 0,240 |
16.70005 | - nt- | 200mm | 1m2 | 0,360 | 1,610 | 0,270 |
# 16.80000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ SƠN ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: 100m đường ống
Mã hiệu | Loại đường ống quy cách (mm) | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức |
Sơn (kg) | ||
16.80001 | Ống ≤ 25mm | 1,35 |
16.80002 | Ống ≤ 32mm | 1,73 |
16.80003 | Ống ≤ 40mm | 2,16 |
16.80004 | Ống ≤ 50mm | 2,70 |
16.80005 | Ống ≤ 70mm | 3,78 |
16.80006 | Ống ≤ 80mm | 4,33 |
16.80007 | Ống ≤ 100mm | 5,66 |
16.80008 | Ống ≤ 125mm | 7,08 |
16.80009 | Ống ≤ 150mm | 8,49 |
16.80010 | Ống ≤ 200mm | 11,33 |
16.80011 | Ống ≤ 250mm | 14,16 |
16.80012 | Ống ≤ 300mm | 16,99 |
16.80013 | Ống ≤ 350mm | 19,83 |
16.80014 | Ống ≤ 400mm | 22,66 |
16.80015 | Ống ≤ 450mm | 25,79 |
16.80016 | Ống ≤ 500mm | 28,32 |
# 16.90000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG LÀM LỚP GIA CỐ KHI BẢO ÔN ỐNG GIÓ VÀ CẤU KIỆN CÓ MẶT PHẲNG, MẶT CONG LỚN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
16.90001 | Làm lớp gia cố bằng hàn điện | Thép tròn | ɸ 4 ÷ 8 | kg | 3,50 |
Dây thép | ɸ 1 ÷ 2 | kg | 0,43 | ||
Lưới thép | 10x10 | m2 | 1,20 | ||
Que hàn | ɸ 3 ÷ 4 | kg | 0,50 | ||
Sơn màu |
| kg | 0,40 | ||
16.90002 | Làm lớp gia cố bằng hàn hơi (khi thép dày < 3mm) | Thép tròn | ɸ 4 ÷ 8 | kg | 3,50 |
Lưới thép | 10x10 | m2 | 1,20 | ||
Dây thép | ɸ 1 ÷ 2 | kg | 0,43 | ||
Que hàn hơi | ɸ 3 ÷ 4 | kg | 0,45 | ||
Ô xy |
| Chai | 0,02 | ||
Đất đèn |
| kg | 0,34 | ||
Thuốc hàn |
| kg | 0,03 |
# Chương VII ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
# 17.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC CHỐNG THẤM, CHỐNG ẨM
Hướng dẫn sử dụng:
- Định mức vật liệu dùng để quét nhựa bitum hay dán giấy dầu ghi trong bảng định mức chỉ tính toán cho một lớp quét hay một lớp dán (gồm một lớp giấy, một lớp nhựa hoặc một lớp bao tải,...). Thực tế theo yêu cầu của thiết kế sử dụng bao nhiêu lớp, hoặc độ dày tăng thì được tính bằng cách lấy các định mức đó nhân với số lớp hoặc độ dầy của lớp cần làm.
Ví dụ: Dán mái gồm 3 lớp nhựa, 2 lớp giấy dầu thì vật liệu cần dùng cho 1m2 dán mái là:
- Giấy dầu: 1,2 m2 x 2 = 2,4 m2
- Bi tum: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg
- Bột đá: 0,9 kg x 3 = 2,7 kg
- Củi: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg
Làm mái nhà bằng bê tông bọt chỉ tính vật liệu cho lớp bê tông dầy 10cm. Nếu chiều dầy bê tông bọt lớn hơn hoặc nhỏ hơn 10cm thì theo thực tế tính toán số lượng bê tông bọt, còn số lượng vữa không thay đổi.
Vật liệu trát mái bằng vữa matít atsphan. Thành phần 1m3 vữa:
- Nhựa bitum: 65%
- Bột đá : 20%
- Xi măng : 15%
- Số lượng củi để nấu 1 m3 vữa matít asphan: 100 kg
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | |||
17.11001 | Quét 1 lớp nhựa nguội | 1 m2 | Nhựa bi tum | số 4 | kg | 0,150 |
| Xăng |
| kg | 0,345 | ||
17.11002 | Quét 1 lớp nhựa nóng | 1 m2 | Nhựa bi tum | số 4 | kg | 2,00 |
| Bột đá |
| kg | 1,200 | ||
| Củi đun |
| kg | 2,000 | ||
17.11003 | Quét hắc ín vào gỗ | 1 m2 | Hắc ín |
| kg | 0,19 |
17.11004 | Quét lớp nhựa sau mố dày 2cm | 1 m2 | Nhựa bi tum | số 4 | kg | 2,200 |
|
|
| Củi đun |
| kg | 2,200 |
17.11005 | Quét bi tum vào tường | 1 m2 | Nhựa bi tum | số 4 | kg | 1,000 |
|
|
| Củi đun |
| kg | 1,000 |
17.11006 | Dán giấy dầu, 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa bi tum | 1 m2 | Giấy dầu |
| m2 | 1,200 |
|
|
| Nhựa bi tum | số 4 | kg | 1,500 |
|
|
| Bột đá |
| kg | 0,900 |
|
|
| Củi đun |
| kg | 1,500 |
17.11007 | Rải lớp phòng nước mặt cầu đường bộ dày 3cm | 1 m2 | Nhựa bi tum | số 4 | kg | 3,800 |
|
|
| Cát vàng |
| m3 | 0,0008 |
|
|
| Bột đá |
| kg | 4,000 |
|
|
| Củi đun |
| kg | 8,000 |
17.11008 | Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 3cm | 1 m2 | Nhựa bi tum | số 4 | kg | 3,400 |
|
|
| Cát vàng |
| m3 | 0,0016 |
|
|
| Bột đá |
| kg | 6,700 |
|
|
| Đá dăm | 1x2 | m3 | 0,023 |
|
|
| Củi đun |
| kg | 16,00 |
17.11009 | Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 5cm | 1 m2 | Nhựa bi tum | số 4 | kg | 5,700 |
|
|
| Cát vàng |
| m3 | 0,0034 |
|
|
| Bột đá |
| kg | 11,020 |
|
|
| Đá dăm | 1x2 | m3 | 0,057 |
|
|
| Củi đun |
| kg | 24,00 |
17.11010 | Nhét dây thừng tẩm nhựa vào khe lún | 1 m2 | Nhựa bi tum | số 4 | kg | 0,779 |
|
|
| Dây thừng | F 40 | m | 1,050 |
|
|
| Củi đun |
| kg | 3,118 |
17.11011 | Nhét bi tum và đay vào khe co dãn | 1 m2 | Đay |
| kg | 390,0 |
|
|
| Nhựa bi tum | Số 4 | kg | 685,0 |
17.11012 | Rải 1 lớp sỏi trên giấy dầu trên mái | 1 m2 | Sỏi |
| m3 | 0,012 |
|
|
| Nhựa bi tum | Số 4 | kg | 0,700 |
|
|
| Củi đun |
| kg | 0,700 |
17.11013 | Phủ 1 lớp nhựa dày 1cm | 1 m2 | Nhựa bi tum | Số 4 | kg | 11,00 |
|
|
| Củi đun |
| kg | 11,00 |
17.11014 | Khe nối bao tải tẩm nhựa dày 3cm | 1 m2 | Bao tải |
| cái | 3,400 |
|
|
| Nhựa bi tum | Số 4 | kg | 8,400 |
|
|
| Củi đun |
| kg | 8,400 |
17.11015 | Khe nối giấy XM tẩm nhựa dày 2cm | 1 m2 | Giấy ximăng |
| cái | 3,000 |
|
|
| Nhựa bi tum | Số 4 | kg | 6,200 |
|
|
| Củi đun |
| kg | 6,200 |
17.11016 | Trát vữa matít atsphan vào mái dày 1cm | 1 m2 | Vữa matít |
| lít | 12,00 |
|
|
| atsphan |
|
|
|
17.11017 | Trát lớp bê tông bọt cách nhiệt ở mái dày 10cm | 1 m2 | Bê tông bọt |
| m3 | 0,105 |
|
|
| Vữa |
| lít | 30,00 |
17.11018 | Làm tầng đệm đường sắt dày 5cm | 1 m2 | Vữa bê tông |
| lít | 52,50 |
17.11019 | Làm tầng bảo hộ đường sắt dày 3cm | 1 m2 | Vữa |
| lít | 31,50 |
|
|
| Lưới thép | 20x20 | m2 | 1,100 |
17.11020 | Làm tầng đệm cầu Ôtô và cầu tàu dày 2cm | 1 m2 | Vữa bê tông |
| lít | 24,00 |
17.11021 | Che mưa ở khe lún, khe co dãn | 1m | Tôn tráng kẽm | dày 1mm | m2 | 0,500 |
|
|
| Gạch gỗ |
| m3 | 0,0055 |
|
|
| Bu lông | M16x150 | cái | 4,000 |
|
|
| Nhựa Bi tum | Số 4 | kg | 0,050 |
|
|
| Củi đun |
| kg | 0,050 |
17.11022 | Che mưa ở khe co dãn bê tông cầu đường bộ | 1m | Tôn tráng kẽm | dày 1mm | m2 | 0,410 |
|
| Gạch gỗ |
| m3 | 0,0055 | |
|
| Bu lông | M16x150 | cái | 4,00 | |
|
| Nhựa Bi tum | Số 4 | kg | 2,200 | |
|
| Bao tải |
| cái | 0,250 | |
|
| Thiếc hàn |
| kg | 0,050 | |
17.11023 | Che mưa ở khe co dầm bê tông cầu đường sắt | 1m | Tôn | dày 4mm | kg | 9,500 |
|
| Thép tròn | F 6 | kg | 0,370 | |
|
| Que hàn | F 3 | kg | 0,100 | |
|
| Nhựa Bi tum | Số 4 | kg | 1,00 | |
17.11024 | Chống dột vòm lò bằng giấy dầu. Tính cho 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa và 2 lớp vữa (1m2 dán giấy dầu) | 1m2 | Giấy dầu |
| m2 | 1,250 |
|
| Nhựa Bi tum | Số 4 | kg | 1,800 | |
|
| Củi đun |
| kg | 1,800 | |
|
| Vữa xi măng |
| lít | 25,00 | |
17.11025 | Quét nhựa Bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa | 1m2 | Nhựa bi tum | số 4 | kg | 3,00 |
|
| Bao tải |
| kg | 1,200 | |
|
| Bột đá |
| kg | 1,80 | |
|
| Củi đun |
| kg | 3,000 | |
17.11026 | Quét nhựa Bitum và dán bao tải, 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa | 1m2 | Nhựa bi tum | số 4 | kg | 4,50 |
|
| Bao tải |
| kg | 2,400 | |
|
| Bột đá |
| kg | 2,701 | |
|
| Củi đun |
| kg | 4,00 | |
17.11027 | Quét nhựa đường chống thấm mối nối cống đường Kính F0,75m | 1 ống cống | Nhựa đường |
| kg | 11,143 |
|
| Giấy dầu |
| m2 | 1,029 | |
|
| Đay |
| kg | 0,475 | |
|
| Củi đun |
| kg | 2,000 |
# 17.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM KHỚP NỐI, KHE CO GIÃN
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | |||
17.20011 | Làm khớp nối bằng thép kiểu I | 1m | Thép bản | dày 2mm | kg | 11,038 |
| Tôn | dày 1,5mm | kg | 8,792 | ||
| Que hàn | thép | kg | 0,350 | ||
| Nhựa bi tum |
| kg | 22,741 | ||
| Củi đun |
| kg | 22,50 | ||
17.20012 | Làm khớp nối bằng thép kiểu II | 1m | Tôn | dày 1,5mm | kg | 9,515 |
| Que hàn | thép | kg | 0,150 | ||
| Nhựa bi tum |
| kg | 10,095 | ||
| Củi đun |
| kg | 10,00 | ||
17.20013 | Làm khớp nối bằng thép kiểu III | 1m | Tôn | dày 1,5mm | kg | 9,683 |
| Que hàn | thép | kg | 0,200 | ||
| Nhựa bi tum |
| kg | 12,124 | ||
| Củi đun |
| kg | 12,86 | ||
17.20014 | Làm khớp nối bằng thép kiểu IV | 1m | Tôn | dày 1,5mm | kg | 5,95 |
| Que hàn | thép | kg | 0,100 | ||
| Nhựa bi tum |
| kg | 27,762 | ||
| Củi đun |
| kg | 27,50 | ||
| Vữa xi măng | mác 100 | m3 | 0,032 | ||
17.20015 | Làm khớp nối bằng thép kiểu V | 1m | Que hàn | thép | kg | 0,130 |
| Nhựa bi tum |
| kg | 30,286 | ||
| Củi đun |
| kg | 30,00 | ||
| Gỗ | Nhóm 4 | m3 | 0,047 | ||
| Thép bản | không gỉ | kg | 7,943 | ||
| Bu lông | M16x320 | cái | 4,000 | ||
17.20021 | Làm khớp nối bằng đồng kiểu I | 1m | Đồng tấm | dày 2mm | kg | 6,997 |
|
| Tôn | dày 2mm | kg | 4,757 | |
|
| Que hàn | đồng | kg | 0,105 | |
|
| Que hàn | thép | kg | 0,045 | |
|
| Nhựa bi tum |
| kg | 20,19 | |
|
| Củi đun |
| kg | 20,00 | |
|
| Vữa xi măng | mác 100 | m3 | 0,031 | |
17.20022 | Làm khớp nối bằng đồng kiểu II | 1m | Đồng tấm | dày 2mm | kg | 10,453 |
|
| Tôn | dày 2mm | kg | 2,45 | |
|
| Que hàn | đồng | kg | 0,155 | |
|
| Que hàn | thép | kg | 0,066 | |
|
| Nhựa bi tum |
| kg | 27,762 | |
|
| Củi đun |
| kg | 27,50 | |
|
| Vữa xi măng | mác 100 | m3 | 0,031 | |
17.20023 | Làm khớp nối bằng đồng kiểu III | 1m | Đồng tấm | dày 2mm | kg | 6,997 |
|
| Que hàn | đồng | kg | 0,105 | |
|
| Nhựa bi tum |
| kg | 20,6 | |
|
| Củi đun |
| kg | 20,62 | |
|
| Vữa xi măng | mác 100 | m3 | 0,010 | |
17.20024 | Làm khớp nối bằng đồng kiểu IV | 1m | Đồng tấm | dày 2mm | kg | 5,607 |
|
| Tôn | dày 2mm | kg | 4,077 | |
|
| Que hàn | đồng | kg | 0,087 | |
|
| Que hàn | thép | kg | 0,066 | |
|
| Nhựa bi tum |
| kg | 7,267 | |
|
| Củi đun |
| kg | 7,200 | |
|
| Vữa xi măng | mác 100 | m3 | 0,010 | |
|
| Bu lông | M16x320 | cái | 4,000 | |
17.20031 | Làm khớp nối bằng nhựa PVC |
| Tấm nhựa | PVC |
|
|
| 1m |
| KN92 | m | 1,0 | |
|
| Vữa xi măng | mác 100 | m3 | 0,020 | |
|
| Dây thừng |
| m | 2,050 | |
|
| Nhựa đường |
| kg | 3,333 | |
|
| Thép tròn | ɸ 6 | kg | 1,042 | |
|
| Củi đun |
| kg | 3,320 | |
17.20032 | Làm khớp nối bằng gioăng cao su | 1m | Gioăng cao su |
| m | 1,0 |
|
| Gỗ ván |
| m3 | 0,001 | |
17.20041 | Làm khe co sân, bãi, mặt đường bê tông | 1m | Matít chèn khe |
| kg | 1,347 |
|
| Nhựa đường |
| kg | 0,124 | |
|
| Thép f25 |
| kg | 3,725 | |
17.20042 | Làm khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tông | 1m | Matít chèn khe |
| kg | 1,317 |
|
| Nhựa đường |
| kg | 0,238 | |
|
| Thép f25 |
| kg | 7,50 | |
|
| Mùn cưa |
| kg | 0,430 | |
|
| Cao su đệm |
| m | 1,0 | |
|
| ống nhựa | ɸ 42 | m | 1,590 | |
17.20043 | Làm khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông | 1m | Matít chèn khe |
| kg | 0,743 |
|
| Thép f25 |
| kg | 1,078 | |
17.20044 | Làm khe ngàm liên kết đường lăn sân đỗ sân bay, khe 1x4, h=30cm | 10m | Thép tròn | ɸ < 18mm | kg | 17,549 |
|
| Thép tròn |
| kg | 19,493 | |
|
| Que hàn |
| kg | 0,09 | |
|
| Nhựa đường |
| kg | 3,752 | |
|
| Dây thép |
| kg | 0,480 | |
|
| Củi đun |
| kg | 3,082 | |
17.20045 | Làm khe co đường lăn, sân đỗ sân bay, khe 1x4, h=30cm | 10m | Thép tròn | ɸ < 25mm | kg | 52,824 |
|
| Thép tròn | ɸ 6 ÷ 8mm | kg | 54,129 | |
|
| Que hàn |
| kg | 0,19 | |
|
| Nhựa đường |
| kg | 1,038 | |
|
| Dây thép |
| kg | 1,320 | |
|
| Gỗ xẻ | nhóm 4 | m3 | 0,008 | |
|
| Củi đun |
| kg | 0,900 | |
17.20046 | Làm khe giãn đường lăn, sân đỗ sân bay, khe 2x4, h=30cm | 10m | Thép tròn | ɸ 25mm | kg | 73,951 |
|
| Thép tròn | ɸ 6 ÷ 8mm | kg | 75,781 | |
|
| Que hàn |
| kg | 0,26 | |
|
| Nhựa đường |
| kg | 1,438 | |
|
| Dây thép buộc |
| kg | 1,320 | |
|
| Gỗ xẻ | nhóm 4 | m3 | 0,114 | |
|
| Củi đun |
| kg | 0,900 | |
17.20047 | Làm khe gia cường đường lăn, sân đỗ sân bay, khe 2x4, h=30cm | 10m | Thép tròn | ɸ < 18mm | kg | 95,422 |
|
| Thép tròn | ɸ 6 ÷ 8mm | kg | 25,403 | |
|
| Que hàn |
| kg | 0,57 | |
|
| Dây thép buộc |
| kg | 1,610 | |
17.20051 | Cắt khe 2x4 bằng phương pháp xẻ khô | 10m | Lưỡi cắt | f350mm | cái | 0,180 |
|
| Nước |
| m3 | 0,12 | |
17.20052 | Cắt khe 1x4 bằng phương pháp xẻ khô | 10m | Lưỡi cắt | f350mm | cái | 0,132 |
|
| Nước |
| m3 | 0,083 | |
17.20061 | Trám khe, khe 2x4 bằng mastíc 444/777 | 10m | Backer rod | ɸ 25mm | m | 11,33 |
|
| Chất trám khe |
| lít | 2,931 | |
17.20062 | Trám khe, khe 1x4 bằng mastíc 444/777 | 10m | Backer rod | ɸ 13mm | m | 11,55 |
|
| Chất trám khe |
| lít | 1,133 |
# Phần 3 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU
# 21.1000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRONG THI CÔNG
Hướng dẫn áp dụng:
Hao hụt vật liệu trong khâu thi công bao gồm hao hụt vận chuyển thi công và hao hụt lúc thi công. Hao hụt vật liệu được tính bằng tỉ lệ phần trăm (%) so với khối lượng gốc. Tỷ lệ hao hụt gạch chịu lửa trong bảng định mức bao gồm cả hao hụt gia công gạch. Tỉ lệ hao hụt gia công này đã tính bình quân cho mọi biện pháp thi công.
Mã hiệu | Loại vật liệu | Mức hao hụt thi công theo % khối lượng gốc |
21.1001 | Bột đá loại có bao | 0,5 |
21.1002 | Bột đá loại không bao | 1,5 |
21.1003 | Bột chịu lửa | 0,5 |
21.1004 | Bột màu | 0,5 |
21.1005 | Bột đá | 0,5 |
21.1006 | Bu lông, lập lách, Êcu | 0,5 |
21.1007 | Bàn đảo bằng gỗ nhóm 4, 5 | 2,0 |
21.1008 | Bột minium | 1,5 |
21.1009 | Bột Ventônit | 2,0 |
21.1010 | Cát vàng | 2,0 |
21.1011 | Cát mịn | 3,5 |
21.1012 | Cuống sứ bằng sắt | 2,0 |
21.1013 | Cuống sứ bằng gỗ nhóm 2, 3 | 4,0 |
21.1014 | Cuống sứ bằng gỗ nhóm 4, 5 | 4,0 |
21.1015 | Carton iorol | 0,5 |
21.1016 | Cột gỗ | 0 |
21.1017 | Cột tre | 0 |
21.1018 | Dây sắt làm dây co | 5,0 |
21.1019 | Dây thép buộc | 2,0 |
21.1020 | Dây thép buộc trong lò | 3,0 |
21.1021 | Dây đồng | 1,0 |
21.1022 | Dây nhôm | 1,0 |
21.1023 | Dây súp dùng sửa chữa | 2,0 |
21.1024 | Cáp các loại | 1,0 |
21.1025 | Công tắc, cầu chì, sứ, đui bóng đèn các loại | 2,0 |
21.1026 | Dây buộc, quấn, hãm | 2,0 |
21.1027 | Chống xà gỗ nhóm 4,5 | 1,0 |
21.1028 | Chống xà gỗ nhóm 2,3 | 1,0 |
21.1029 | Dầu pha sơn | 0,5 |
21.1030 | Dầu cặn | 1,5 |
21.1031 | Dầu Crêosote | 5,0 |
21.1032 | Đay | 1,0 |
21.1033 | Đá dăm 0,5 ÷ 2 | 3,0 |
21.1034 | Đá dăm các loại 2 ÷ 8 | 1,5 |
21.1035 | Đá hộc | 0 |
21.1036 | Đá đẽo mặt | 2,0 |
21.1037 | Đá ong | 0,5 |
21.1038 | Đá để láng Granitô | 0,5 |
21.1039 | Đất đèn | 0 |
21.1040 | Đá mạt | 5,0 |
21.1041 | Đinh V và U | 2,0 |
21.1042 | Đinh Crămpông | 1,5 |
21.1043 | Đinh Tirơpông | 0,5 |
21.1044 | Đinh | 1,0 |
21.1045 | Đồng tấm | 1,5 |
21.1046 | Đệm gỗ các loại | 1,0 |
21.1047 | Gạch vụn | 3,0 |
21.1048 | Gạch đất sét nung | 1,5 |
21.1049 | Gạch Silicát | 2,0 |
21.1050 | Gạch thẻ | 1,5 |
21.1051 | Gạch AAC | 1,5 |
21.1052 | Gạch nung 4 lỗ, 6 lỗ, 10 lỗ | 1,0 |
21.1053 | Gạch Hourdis các loại | 1,5 |
21.1054 | Gạch xi măng khối (blốc) | 1,0 |
21.1055 | Gạch đất không nung | 2,5 |
21.1056 | Gạch sành | 0,5 |
21.1057 | Gạch lá nem | 1,5 |
21.1058 | Gạch lát xi măng, gạch Ceramic, gạch Granit nhân tạo | 1,0 |
21.1059 | Gạch lát xi măng Puzơlan | 1,0 |
21.1060 | Gạch cẩm thạch, gạch lát Granitô | 0,25 |
21.1061 | Gạch vỉ | 0,5 |
21.1062 | Gạch xi măng tự chèn | 1,0 |
21.1063 | Gạch lá dừa | 0,5 |
21.1064 | Gạch kính | 1,5 |
21.1065 | Gạch trang trí | 1,0 |
21.1066 | Gạch men sứ | 3,0 |
21.1067 | Gạch chịu lửa sản xuất trong nước | 3,0 |
21.1068 | Gạch chịu lửa nhập ngoại | 1,5 |
21.1069 | Đá xẻ để lát, ốp | 1,0 |
21.1070 | Gỗ tròn bất cập phân (hao hụt gia công lần đầu) | 10,0 |
21.1071 | Gỗ hộp (tính cho loại khác với quy định ở phần gỗ) | 0,5 |
21.1072 | Gỗ ván khuôn (hao hụt gia công lần đầu) | 5,0 |
21.1073 | Gỗ nẹp chống giàn giáo | 3,0 |
21.1074 | Giấy dầu | 4,0 |
21.1075 | Phibrô xi măng | 1,5 |
21.1076 | Hắc ín | 4,5 |
21.1077 | Kính các loại | 12,5 |
21.1078 | Keo da trâu | 1,0 |
21.1079 | Lati - Litô | 5,0 |
21.1080 | Lưới sắt 1cm2 | 10,0 |
21.1081 | Lưới nilông 1mm2 | 10,0 |
21.1082 | Matít | 1,0 |
21.1083 | Nhôm | 5,0 |
21.1084 | Nhựa bi tum số 3 | 5,0 |
21.1085 | Nhựa bi tum số 4 trở lên | 5,0 |
21.1086 | Nứa | 3,0 |
21.1087 | Ngói 22 viên/m2 | 3,0 |
21.1088 | Ngói 13 viên/m2 | 2,5 |
21.1089 | Ngói bò | 2,0 |
21.1090 | Ngói dẹt | 2,5 |
21.1091 | Phèn chua | 0,5 |
21.1092 | Puli các cỡ | 1,0 |
21.1093 | Que hàn nội | 0 |
21.1094 | Que hàn ngoại | 0 |
21.1095 | Ống nhựa ≤ 100 | 1,0 |
21.1096 | Ống nhựa > 100 | 0,5 |
21.1097 | Ray | 0 |
21.1098 | Rivê dùng trên bờ | 5,0 |
21.1099 | Rivê dùng trên mặt nước | 7,0 |
21.1100 | Rông đen đàn hồi nội | 1,5 |
21.1101 | Rông đen đàn hồi ngoại | 2,0 |
21.1102 | Sơn | 2,0 |
21.1103 | Flinkote | 2,0 |
21.1104 | Sỏi | 2,0 |
21.1105 | Thép tròn cây | 2,0 |
21.1106 | Thép tròn cuộn | 0,5 |
21.1107 | Thép tấm | 5,0 |
21.1108 | Thép hình | 2,5 |
21.1109 | Tôn múi dài ≤ 2m | 1,0 |
21.1110 | Tôn múi chiều dài bất kỳ | 0,5 |
21.1111 | Tấm nhựa lợp mái | 1,0 |
21.1112 | Sứ các loại | 1,0 |
21.1113 | Siroport | 5,0 |
21.1114 | Thép ống | 2,0 |
21.1115 | Thiếc | 1,0 |
21.1116 | Tích sứ các loại các cỡ | 1,5 |
21.1117 | Than xỉ | 5,0 |
21.1118 | Than đá | 3,0 |
21.1119 | Tre cây | 5,0 |
21.1120 | Tà vẹt gỗ tứ thiết | 0,5 |
21.1121 | Tà vẹt gỗ hồng sắc | 1,0 |
21.1122 | Thép cầu cũ (dùng lại) | 2,0 |
21.1123 | Cọc bê tông cốt thép | 1,0 |
21.1124 | Thừng | 1,5 |
21.1125 | Ván các loại dùng vào công việc không có kích thước cố định | 5,0 |
21.1126 | Ván các loại có ghép mộng | 6,0 |
21.1127 | Ván các loại có kích thước đúng yêu cầu | 3,0 |
21.1128 | Vôi cục | 2,0 |
21.1129 | Vécni | 1,0 |
21.1130 | Vadơlin | 1,5 |
21.1131 | Xà gồ nhóm 4,5 | 1,0 |
21.1132 | Xăng, dầu các loại | 2,0 |
21.1133 | Xút | 1,0 |
21.1134 | Xà phòng | 1,0 |
21.1135 | Xi măng các loại | 1,0 |
21.1136 | Xỉ hạt lò cao nghiền mịn | 1,0 |
# 21.2000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VỮA BÊ TÔNG
Hướng dẫn áp dụng:
Vữa bê tông, ngoài việc được tính hao hụt các loại vật liệu cấu tạo nên nó như xi măng, cát, đá, sỏi qua các khâu như đã quy định trong định mức hao hụt vật liệu, còn được tính theo hao hụt vữa trong khi vận chuyển và đổ bê tông vào công trình. Tỉ lệ hao hụt vữa trong khi vận chuyển và đổ bê tông vào công trình đã tính gộp vào một. Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng gốc.
Mã hiệu | Loại bê tông | Mức hao hụt (%) |
21.2001 | Bê tông đổ tại chỗ bằng thủ công, bằng cần cẩu | 2,5 |
21.2002 | Bê tông đổ tại chỗ bằng máy bơm bê tông | 1,5 |
21.2003 | Bê tông đổ tại chỗ cọc khoan nhồi VÁCH bằng Ben tô nít | 10,0 |
21.2004 | Bê tông đổ tại chỗ cọc khoan nhồi có ống vách | 5,0 |
21.2005 | Bê tông ống xiphông, ống phun, ống bụng, ống cống, cầu máng, vòm, miệng phễu đổ tại chỗ bằng thủ công. | 5 |
21.2006 | Bê tông đúc sẵn | 1,5 |
21.2007 | Bê tông hầm | 3,0 |
# 21.3000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU TRUNG CHUYỂN
Hướng dẫn áp dụng:
Trường hợp phải tổ chức trung chuyển do thay đổi phương tiện vận tải hay di chuyển vật liệu trên công trường do thay đổi mặt bằng thi công, thì mỗi lần trung chuyển được tính một tỉ lệ hao hụt theo quy định trong bảng sau:
Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng vật liệu đã mua mà phải trung chuyển
Mã hiệu | Loại vật liệu | Mức hao hụt (%) |
21.3001 | Vật liệu ở thể bột không chứa trong bao bì | 2 |
21.3002 | Vật liệu ở thể bột, thể nhuyễn hay nước (trừ A xít) chứa bằng bao bì | 0,5 |
21.3003 | Vật liệu ở thể hạt, rời, xốp | 1 |
21.3004 | Vật liệu ở thể được cấu tạo, sản xuất có hình dạng nhất định và đếm theo đơn vị: viên, cái, cây.... | 0,5 |
# 21.4000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU GIA CÔNG
Hướng dẫn áp dụng:
Ngoài hao hụt vật liệu ở khâu thi công, vận chuyển ngoài công trình và bảo quản tại kho (nếu có); nếu vật liệu phải qua khâu gia công trước khi sử dụng thì được tính tỉ lệ hao hụt. Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng vật liệu phải qua khâu gia công quy định trong bảng sau:
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu dùng để gia công | ||
Loại vật liệu | Đơn vị | Số lượng | |||
21.4001 | Rửa sỏi | 1m3 sỏi sạch | Sỏi bẩn | m3 | 1,10 |
21.4002 | Rửa cát mặn | 1m3 cát sạch | Cát mặn | m3 | 1,10 |
21.4003 | Rửa đá dăm | 1m3 đá dăm sạch | Đá dăm bẩn | m3 | 1,05 |
21.4004 | Sàng đá dăm | 1m3 đá dăm | Đá dăm xô | m3 | 1,10 |
21.4005 | Sàng cát vàng | 1m3 cát vàng | Cát xô | m3 | 1,10 |
21.4006 | Sàng sỏi | 1m3 sỏi sạch | Sỏi xô | m3 | 1,06 |
21.4007 | Sản xuất đá ba từ đá hộc | 1m3 đá ba | Đá hộc | m3 | 1,08 |
21.4008 | Sản xuất đá 4x6 | 1m3 đá 4x6 | Đá hộc | m3 | 1,10 |
21.4009 | Sản xuất đá 2x4 | 1m3 đá 2x4 | Đá hộc | m3 | 1,15 |
21.4010 | Sản xuất đá 0,5x1 | 1m3 đá 0,5x1 | Đá hộc | m3 | 1,20 |
21.4011 | Xẻ gỗ các loại ɸ <30cm | 1m3 gỗ xẻ | Gỗ tròn ɸ ≤ 30cm | m3 | 2,00 |
21.4012 | Xẻ gỗ các loại ɸ >30cm | 1m3 gỗ xẻ | Gỗ tròn ɸ >30cm | m3 | 1,67 |
# 21.5000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN TẠI KHO
Hướng dẫn áp dụng:
Các tỉ lệ hao hụt của từng khâu đều được tính bằng % so với khối lượng cần dùng cho công trình (khối lượng gốc).
Tỉ lệ hao hụt trong khâu vận chuyển đã được tính bình quân cho các loại phương tiện với mọi cự ly và tính cho 1 lần bốc dỡ (bốc lên phương tiện vận chuyển, dỡ từ phương tiện vận chuyển xuống).
Tỉ lệ hao hụt trong khâu bảo quản đã tính bình quân cho mọi thời hạn.
Mã hiệu | Loại vật liệu | Mức hao hụt theo % khối lượng gốc | |
Vận chuyển | Bảo quản ở kho | ||
21.5001 | Cát vàng | 1,5 | 3,0 |
21.5002 | Cát mịn | 2,0 | 5,0 |
21.5003 | Đá mạt < 0,5 cm | 1,5 | 2,0 |
21.5004 | Đá dăm các loại từ 0,5 ÷ 2cm | 1,0 | 1,0 |
21.5005 | Đá dăm các loại từ 2 ÷ 8cm | 0,5 | 0,5 |
21.5006 | Vật liệu ở thể bột không chứa trong bao bì | 0,5 | 1,0 |
21.5007 | Vật liệu ở thể bột, thể nhuyễn hay nước (trừ A xít) chứa bằng bao bì, thùng chứa | 0,2 | 0,3 |
21.5008 | Vật liệu ở thể hạt, rời, xốp còn lại | 0,5 | 0,5 |
21.5009 | Vật liệu ở thể được cấu tạo, sản xuất có hình dạng nhất định và đếm theo đơn vị: viên, cái, cây | 0,2 | 0,3 |