Phần 2 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
# CHƯƠNG I THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
# DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ diện của xi măng | Ổn định thể tích | Thời gian đông kết | Cường độ theo phương pháp chuẩn |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Cát tiêu chuẩn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Bàn dằn Máy nén thủy lực 50 tấn Máy trộn xi măng 5L Cân kỹ thuật Cân phân tích Thiết bị thử tỷ diện Dụng cụ Vicat Thiết bị hấp mẫu xi măng Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg %
công
ca ca ca ca ca ca ca ca ca % |
2,28 - 5
0,354
0,278 - - - - 0,125 0,25 - - 5 |
1,25 - 5
0,839
- - - 0,031 0,031 - - - 0,5 5 |
0,38 - 5
1,004
- - - 0,063 0,031 - - 0,375 - 5 |
9,41 4,05 5
1,75
1,00 0,021 0,216 0,044 - - - - - 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng | Độ mịn | Hàm lượng mất khi nung | Hàm lượng SiO2 |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Dầu hỏa Mỡ Axit Silicic (H2SiO3) Nước cất Giấy lọc Axit Clohydric (HCl) Kali Cacbonat (K2CO3) Axit sunfuric (H2SO4) Axit flohydric (HF) Kali hydrosunphat (KHSO4) Bạc Nitrat (AgNO3) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Bếp cát Cân kỹ thuật Cân phân tích lò nung Kẹp niken Tủ hút khí độc Máy hút ẩm Chén bạch kim Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít kg kg lít hộp lít kg lít lít kg gam %
công
ca ca ca ca ca ca ca ca ca % |
2,80 0,5 - - - - - - - - - - 5
0,253
0,342 - 0,031 0,031 - - - - - 5 |
- - - - - - - - - - - - -
0,307
- - 0,031 - - - - - - 5 |
9,81 - 0,10 0,01 - - - - - - - - 5
0,234
- - - 0,063 0,804 0,375 - - 1,364 5 |
11,44 - - - 1,4 3,0 0,08 0,05 0,015 0,03 0,003 8,0 5
1,236
- 0,25 - 0,125 0,804 1,364 0,682 1,364 1,364 5 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng SiO2 và cặn không tan | Hàm lượng SiO2 hòa tan | Hàm lượng cặn không tan | Hàm lượng ôxít Fe2O3 | Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3 |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Axit Clohydric (HCl) Natri Cacbonat (Na2CO3) Axit sunfosalixylic Natri hydroxit (NaOH) Axit ethylendiamin tetra (EDTA) Phenolphtalein Amoni hydroxit (NH4OH) Amoni clorua (NHCl) Bạc Nitrat (AgNO3) Natri florua (NaF) Xylenol da cam Hydro peroxit (H2O2) Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Bếp điện Cân phân tích lò nung Kẹp niken Tủ hút khí độc Máy hút ẩm Chén bạch kim Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp lít kg lít kg kg hộp kg kg gam ml ml ml gam
ca ca ca ca ca ca ca ca % |
10,28 1,4 3,0 0,08 - - - - - - 0,003 3,0 - - - -
0,147 0,441 0,074 0,393 0,785 0,441 0,785 0,785 5 |
3,24 0,47 1,0 0,03 0,02 - - - - - - - - - - -
0,083 0,25 0,042 - - 0,25 0,5 - 5 |
6,04 0,8 - 0,03 0,02 - - - - - - - - - - -
- 0,4 0,14 0,4 - - 0,4 - 5 |
0,36 0,4 - 0,01 - 0,02 0,01 0,03 0,05 - - - - - - -
- 0,125 - - - - - - 5 |
0,6 0,5 0,3 0,01 - - 0,03 0,03 - 0,01 - - 5,0 0,1 0,01 2,0
- 0,206 - - - - - - 5 |
| 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng CaO | Hàm lượng MgO | Hàm lượng SO3 | Hàm lượng Cl- |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Axit ethylendiamin tetra (EDTA) Phenolphtalein Amoni hydroxit (NH4OH) Amoni clorua (NH4Cl) Fluorexon (C8H9FO2S) Cồn (C2H5OH) Bạc Nitrat (AgNO3) K2BrO4 Axit nitric (HNO3) Bari clorua (BaCl2) Eriocrom T (ETOO) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện Cân phân tích Máy hút ẩm lò nung Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp kg
kg kg gam lít gam gam ml kg kg
công
ca ca ca ca % |
0,94 1,0 0,2 0,01
0,01 0,01 0,1 - - - - - -
0,410
0,325 - - - 5 |
0,76 1,0 0,3 0,015
0,01 0,01 - - - - - - 0,001
0,414
0,263 - - - 5 |
7,54 1,0 0,3 -
- - - - - - - 0,01 -
0,744
0,125 0,05 0,438 0,5 5 |
- - - -
- - - 0,1 2,0 4,0 0,02 - -
0,478
- - - - - |
| 14 | 15 | 16 | 17 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng K2O và Na2O | Hàm lượng TiO2 | Hàm lượng CaO tự do |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Axit Clohydric (HCl) Phenolphtalein Amoni hydroxit (NH4OH) Đất đèn Axit flohydric (HF) Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3) Thioure (CH4N2S) Cồn (C2H5OH) Rượu etylic (C2H5OH) Glyxerin (C3H8O3) Bari clorua (BaCl2) Axit benzoic (C6H5COOH) Canxi Cacbonat Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân phân tích Bếp điện Chén bạch kim Kẹp niken Tủ hút khí độc Máy so màu ngọn lửa Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp kg hộp kg kg kg kg
lít lít lít kg kg kg % công
ca
ca ca ca ca ca ca % |
9,31 0,5 0,2 0,02 - 0,01 0,3 0,05 0,01
- - - - - - 5 0,77
0,366
0,05 0,375 0,375 0,53 0,5 0,5 5 |
1,0 0,5 - 0,01 - - - - -
- - - - - - 5 0,428
-
- - - - - 0,13 5 |
1,19 0,4 - - 0,01 - - - -
0,15 6,0 0,9 0,015 0,221 0,03 5 0,428
0,13
- - - - - - 5 |
| 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ dẻo tiêu chuẩn |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Dụng cụ Vicat Máy trộn xi măng 5L Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca % |
0,38 5
0,375
0,063 0,125 0,063 5 |
| 21 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nhiệt thủy hóa |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Kẽm oxit (ZnO) Axit nitric 2N (HNO3) Axit flohydric (HF) Parafin Axêtôn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích Tủ sấy lò nung Thiết bị đo nhiệt lượng Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg lít lít kg lít %
công
ca ca ca ca % |
80,5 0,5 0,2 0,1 0,1 0,1 5
5,63
0,188 2,0 3,0 0,275 5 |
| 22 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ nở sunphat |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Cát tiêu chuẩn Thạch cao Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy trộn xi măng 5L Bàn dằn Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg %
công
ca ca ca % |
18,2 3,5 0,25 5
2,75
0,163 0,075 0,031 5 |
| 23 |
# DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích | Khối lượng thể tích xốp | Thành phần hạt và mô đun độ lớn | Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn | Thành phần khoáng (thạch học) |
DA.020 | Thí nghiệm cát | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Tủ sấy Kính hiển vi Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
côn
ca ca % |
12,55 5
0,306
1,53 - 5 |
12,55 5
0,263
1,53 - 5 |
20,17 5
0,744
2,46 - 5 |
12,55 5
0,7
1,53 - 5 |
20,17 5
1,094
2,46 0,25 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng tạp chất hữu cơ | Hàm lượng MiCa | Hàm lượng sét cục | Độ ẩm |
DA.020 | Thí nghiệm cát | Vật liệu Điện năng Natri hydroxit (NaOH) Amoni hydroxit (NH4OH) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg %
công
ca ca % |
- 0,4 - 5
0,438
- 0,031 5 |
8,2 - - 5
0,796
1,0 0,031 5 |
8,2 - 0,3 5
0,219
1,0 0,031 5 |
22,39 - - 5
0,015
2,73 0,031 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành phần hạt bằng PP tỷ trọng kế | Thành phần hạt bằng PP LAZER |
DA.020 | Thí nghiệm cát | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy phân tích hạt LAZER Máy hút ẩm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca % |
12,89 5
0,464
1,551 - 0,069 5 |
0,30 5
0,938
- 0,750 - 5 |
| 10 | 11 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thử phản ứng kiềm - silic |
DA.020 | Thí nghiệm cát | Vật liệu Điện năng Amoni hydroxit (NH4OH) Nước cất Axit Clohydric (HCl) Natri hydroxit (NaOH) Bạc Nitrat (AgNO3) Axit flohydric (HF) Axit sunfuric (H2SO4) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Tủ hút khí độc Cân kỹ thuật Máy chưng cất nước Cân phân tích lò nung Máy hút ẩm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg lít lít kg gam lít lít %
công
ca ca ca ca ca ca ca % |
34,87 0,03 4,0 0,1 0,2 8,0 0,015 0,05 5
2,789
2,00 1,00 0,5 1,0 0,175 1,234 1,234 5 |
| 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát |
DA.020 | Thí nghiệm cát | Vật liệu Nước cất Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đo góc nghỉ của cát Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít %
công
ca % |
5,0 5
0,875
0,313 5 |
| 13 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng sunfat và sunfit | Hàm lượng ion Clorua |
DA.020 | Thí nghiệm cát | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Phenolphtalein Axit nitric (HNO3) Bạc Nitrat (AgNO3) Kali thioxyanat (KSCN) Sắt (III) amoni sunfat (FeNH4(SO4)2.12H2O) Axit Clohydric (HCl) Bari clorua (BaCl2) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân phân tích Cân kỹ thuật lò nung Máy hút ẩm Bếp điện Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp hộp lít gam kg kg
lít kg %
công
ca ca ca ca ca ca % |
19,88 2,0 0,3 - - 8,0 - -
0,1 0,01 5
1,06
1,00 0,125 0,125 0,75 0,438 0,5 5 |
9,65 1,0 0,3 0,5 0,1 10,0 0,05 0,01
- - 5
0,53
1,00 0,125 0,125 - - 0,5 5 |
| 14 | 15 |
# DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM (SỎI)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản | Khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi) | Thành phần hạt của đá dăm (sỏi) |
DA.030 | Thí nghiệm đá dăm (sỏi) | Vật liệu Điện năng Nước cất Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Cân thủy tĩnh Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca ca % |
14,92 0,25 5
0,38
0,031 - 5 |
14,92 - 5
0,25
0,031 0,031 5 |
14,92 - 5
0,25
0,031 - 5 |
22,39 - 5
0,15
- 0,031 5 |
22,39 - 5
0,65
0,031 - 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi) | Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi) | Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hoá trong đá dăm (sỏi) | Độ ẩm của đá dăm (sỏi) |
DA.030 | Thí nghiệm đá dăm (sỏi) | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh 5
công
ca % |
22,63 5
0,12
0,031 5 |
8,20 5
0,59
0,031 5 |
22,63 5
0,42
0,031 5 |
15,09 5
0,14
0,031 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh | Cường độ nén của đá nguyên khai | Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt) | Độ nén dập của đá dăm (sỏi) |
DA.030 | Thí nghiệm đá dăm (sỏi) | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy khoan mẫu đá Máy cắt bê tông 7,5kW Máy nén thủy lực 50 tấn Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca
% |
15,33 5
0,225
- - -
5 |
15,33 5
0,210
- - -
5 |
12,68 5
1,250
0,813 0,407 0,063
5 |
34,58 5
2,150
0,813 0,813 0,063
5 |
21,89 5
0,49
- - 0,063
5 |
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ mài mòn của đá dăm (sỏi) | Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi | Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) | Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) |
DA.030 | Thí nghiệm đá dăm (sỏi) | Vật liệu Điện năng Natri hydroxit (NaOH) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Cân thủy tĩnh Máy thử độ mài mòn Los Angeles Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg %
công
ca ca ca
% |
29,70 - 5
1,47
0,063 - 1,375
5 |
- 0,4 5
0,65
0,063 - -
5 |
11,32 - 5
0,5
- - -
5 |
11,32 - 5
0,65
- 0,031 -
5 |
| 15 | 16 | 17 | 18 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng Oxit Silic vô định hình |
DA.030 | Thí nghiệm đá dăm (sỏi) | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Axit Clohydric (HCl) Natri Cacbonat (Na2CO3) Axit flohydric (HF) Axit sunfuric (H2SO4) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích lò nung Tủ hút khí độc Máy hút ẩm Kẹp niken Chén bạch kim Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp lít kg lít lít %
công
ca ca ca ca ca ca ca ca % |
16,60 1,4 3,0 0,08 0,05 0,015 0,05 5
1,45
0,125 0,75 0,75 1,5 1,5 1,5 0,25 0,063 5 |
| 19 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định hàm lượng ion Cl- |
DA.030 | Thí nghiệm đá dăm (sỏi) | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Phenolphthalein Axit nitric (HNO3) Bạc Nitrat (AgNO3) Kali thioxyanat (KSCN) Sắt (III) amoni sunfat (FeNH4(SO4)2.12H2O) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân phân tích Cân kỹ thuật Máy hút ẩm Bếp điện Tủ hút khí độc Máy nghiền Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp hộp lít gam kg kg
công
ca ca ca ca ca ca ca ca |
13,58 1,0 0,3 0,5 0,1 10,0 0,05 0,05
0,53
1,0 0,125 0,125 0,438 0,5 0,25 0,5 5 |
| 20 |
# DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.040 | Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông | Vật liệu Điện năng Hộp ngâm mẫu Magie sunfat (MgSO4) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh hộp kg %
công
ca ca % |
0,52 0,2 1,0 10
0,625
0,5 0,063 5 |
| 01 |
# DA.05000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)
DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.051 | Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc ZnO.HNO3 Axit Clohydric (HCl) Natri hydroxit (NaOH) Bạc Nitrat (AgNO3) Axit flohydric (HF) Axit sunfuric (H2SO4) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nghiền rung Cân phân tích Cân kỹ thuật Tủ hút khí độc Tủ sấy lò nung Máy hút ẩm Kẹp niken Chén bạch kim Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp kg lít kg gam kg lít %
công
ca ca ca ca ca ca ca ca ca % |
40,23 4,0 3,0 0,10 0,10 0,20 8,0 0,15 0,05 10
1,794
0,5 0,175 0,5 1,0 2,0 1,234 1,234 1,5 1,5 5 |
| 01 |
# DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.052 | Thí nghiệm phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát | Vật liệu Xi măng Đầu đo Điện năng Cát tiêu chuẩn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy đo độ giãn nở bê tông Cân phân tích Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kg cái kwh kg %
công
ca ca ca % |
3,0 8,0 290,26 4,0 10
6,02
35,397 3,22 0,5 5 |
| 01 |
# DA.06000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU CÁT, ĐÁ, GẠCH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ ẩm | Độ mất khi nung | Hàm lượng SiO2 | Hàm lượng Fe2O3 |
DA.060 | Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá gạch | Vật liệu Mỡ vadơlin Axit Silicic (H2SiO3) Điện năng Nước cất Bạc Nitrat (AgNO3) Axit Clohydric (HCl) Axit flohydric (HF) Axit sunfuric (H2SO4) Phenolphtalein Axit sulfosalisalic Natri hydroxit (NaOH) Axit ethylendiamin tetra (EDTA) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Cân phân tích Máy hút ẩm lò nung Tủ sấy Kẹp niken Bếp điện Tủ hút khí độc Chén bạch kim Máy nghiền rung Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kg kg kwh lít gam lít lít kg hộp kg kg kg
công
ca ca ca ca ca ca ca ca ca % |
0,1 0,01 4,25 - - - - - - - - -
0,35
0,063 0,063 - 0,5 - - - - - 5 |
0,1 0,01 17,83 - - - - - - - - -
0,315
0,063 - 1,125 0,5 0,375 - - 1,125 - 5 |
- - 43,27 1,4 8,0 - 0,3 0,015 - - - -
1,80
0,125 1,364 2,0 1,0 1,364 1,0 1,0 1,364 0,125 5 |
- - 0,36 0,4 - 0,01 - - 0,05 0,02 0,01 0,03
0,35
- - - - - 0,125 - - - 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng CaO | Hàm lượng Al2O3 | Hàm lượng MgO | Hàm lượng SO3 |
DA.060 | Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá gạch | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Phenolphtalein Axit ethylendiamin tetra (EDTA) Bạc Nitrat (AgNO3) Axit Clohydric (HCl) Natri Hydroxit (NaOH) Amoni hydroxit (NH4OH) Axit axetic (CH3COO) Natri flourua (NaF) Xylenol da cam Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện lò nung Máy chưng cất nước Tủ hút khí độc Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp lít kg
lít kg kg lít ml ml gam
công
ca ca ca ca % |
1,97 1,0 0,2 - 0,01
- - - - - - -
0,45
0,325 - 0,25 0,125 5 |
1,62 0,5 0,3 0,05 0,03
0,01 0,03 0,01 0,01 5,0 0,1 2,0
0,35
0,206 - 0,25 0,125 5 |
1,79 1,5 0,3 - 0,03
- - - - - - -
0,45
0,263 - 0,25 0,125 5 |
7,79 - 0,3 - -
- - - - - - -
0,85
0,125 0,5 0,25 0,25 5 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng TiO2 | K2O, Na2O | Cặn không tan | CaO tự do |
DA.060 | Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá gạch | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Axit Clohydric (HCl) Phenolphtalein Amoni hydroxit (NH4OH) Glyxerin (C3H8O3) Cồn (C2H5OH) Natri Cacbonat (Na2CO3) Đất đèn Axit flohydric (HF) Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3) Thioure (CH4N2S) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích Máy hút ẩm lò nung Bếp điện Tủ hút khí độc Chén bạch kim Máy đo pH Máy so màu ngọn lửa Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp lít hộp kg lít lít kg kg lít kg
%
công
ca ca ca ca ca ca ca ca % |
- 0,5 - 0,01 - - - - - - - -
5
0,47
- - - - - - 0,125 - 5 |
3,156 0,8 0,3 0,02 - 0,01 - - - 0,3 0,05 0,01
5
0,83
0,05 - - 0,375 0,5 0,375 - 0,125 5 |
10,4 0,5 - 0,02 - - - - 0,01 - - -
5
0,825
0,14 0,25 0,5 0,25 - - - - 5 |
2,9 0,4 - - 0,01 - 0,9 0,15 - - - -
5
0,47
0,038 - - 1,0 - - - - 5 |
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành phần hạt bằng LAZER | Độ hút vôi | SiO2 hoạt tính | Al2O3 hoạt tính |
DA.060 | Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá gạch | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích Máy hút ẩm Tủ sấy Bếp điện Máy phân tích hạt LAZER Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp %
công
ca ca ca ca ca % |
- - - -
1,875
- - - - 0,25
5 |
20,5 - - 5
1,057
- - 2,5 - -
5 |
12,95 0,5 0,3 5
0,57
0,038 0,75 1,0 1,0 -
5 |
11,02 0,05 0,3 5
0,48
0,038 0,525 1,0 0,525 -
5 |
| 13 | 14 | 15 | 16 |
# DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co... chưa được tính vào định mức này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định mức mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số
1,1.
Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát: DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
- Phần đá: DA.03003+DA.03004+DA.03005+DA.03006+DA.03014
# DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát: DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
# DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.090 | xác định độ sụt hỗn hợp bê tông | Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Côn thử độ sụt |
công
ca |
0,1875
0,1875 |
| 01 |
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định định mức cho phù hợp.
# DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.100 | Ép mẫu bê tông lập phương 150x150x150 (mm) | Vật liệu Điện năng Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh
công
ca % |
2,13
0,21
0,063 5 |
| 01 |
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì định mức được điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì định mức được điều chỉnh với hệ số K=1,15.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.100 | Ép mẫu bê tông trụ 150x300 (mm) | Vật liệu Điện năng Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh
công
ca % |
3,15
0,25
0,094 5 |
| 02 |
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100x200 thì định mức được điều chỉnh với hệ số K = 0,9.
# UỐN MẪU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.100 | Uốn mẫu bê tông lập phương 150x150x600 (mm) | Vật liệu Điện năng Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn |
kwh
công
ca |
0,85
0,394
0,094 |
| 03 |
# ÉP MẪU VỮA
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.100 | Ép mẫu vữa lập phương 70,7x70,7x70,7 (mm) | Vật liệu Điện năng Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn |
kwh
công
ca |
0,36
0,088
0,075 |
| 04 |
# DA.11000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
# DA.11100 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tính toán liều lượng bê tông | Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông | Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông | Độ tách nước của hỗn hợp bê tông | Hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông |
DA.111 | Thí nghiệm bê tông nặng | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đầm rung bê tông Nhớt kế Vebe Tủ sấy Bàn rung Bình thử bọt khí Cân kỹ thuật Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca ca ca ca
% |
3,55 5
1,223 0,035 - - - - - 0,105
5 |
1,20 5
0,65
0,188 - 0,188 - - -
5 |
0,62 5
0,43
- - - - 0,25 -
5 |
8,2 5
1,243
- 1,0 0,188 - 0,25 -
5 |
1,60 5
0,188
- - 0,25 0,12 - -
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng của bê tông | Độ hút nước của bê tông | Độ mài mòn của bê tông | Khối lượng thể tích của bê tông |
DA.111 | Thí nghiệm bê tông nặng | Vật liệu Điện năng Parafin Nước cất Dầu hỏa Cát thạch anh Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy thử độ mài mòn Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg lít lít kg %
công
ca ca ca % |
22,88 - 0,3 0,5 - 5
0,625
2,79 - 0,25 5 |
23,83 - - - - 5
0,95
2,906 - 0,25 5 |
3,0 - - - 2,0 5
1,24
- 0,416 0,25 5 |
15,25 0,25 - - - 5
0,149
1,86 - 0,25 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ chịu nén của bê tông | Cường độ chiụ kéo khi uốn của bê tông | Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép | Độ co của bê tông |
DA.111 | Thí nghiệm bê tông nặng | Vật liệu Điện năng Đầu đo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn Tủ sấy Đồng hồ đo co ngót Tủ khí hậu Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái %
công
ca
ca ca % |
7,00 - 5
0,690
0,207
- - 5 |
9,74 - 5
0,860
0,25
- - 5 |
9,09 - 5
1,243
0,35
- - 5 |
3150,0 12,0 5
1,925
-
0,75 378,0 5 |
| 10 | 11 | 12 | 13 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông | Độ chống thấm nước của bê tông | Cường độ chịu kéo khi bửa của bê tông |
DA.111 | Thí nghiệm bê tông nặng | Vật liệu Dầu cặn Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn Tủ sấy Máy thử độ chống thấm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít kwh %
công
ca % |
0,184 35,50 5
1,88
- 5 |
- 42,52 5
2,2
8,0 5 |
0,1 5,28 5
0,890
- 5 |
| 14 | 15 | 16 |
Ghi chú: Riêng chỉ tiêu độ chống thấm nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định hàm lượng ion clorua trong bê tông | xác định hàm lượng sunfat trong bê tông | xác định độ pH của bê tông |
DA.111 | Thí nghiệm bê tông nặng | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Phenolphtalein Axit nitric (HNO3) Bạc Nitrat (AgNO3) Kali thioxyanat KSCN Sắt (III) amoni sunfat FeNH4(SO4)2.12H2O Hydro peroxit (H2O2) Axit Clohydric (HCl) Bari clorua (BaCl2) Dung dịch chuẩn pH 4,0 Dung dịch chuẩn pH 7,0 Dung dịch chuẩn pH 10,0 Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân phân tích Cân kỹ thuật lò nung Máy hút ẩm Bếp điện Máy đo pH Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp hộp lít gam kg kg
lít lít kg lít lít lít %
công
ca ca ca ca ca ca % |
9,65 1,0 0,3 0,5 0,1 10,0 0,05 0,05
0,01 - - - - - 5
0,53
0,125 0,125 - - 0,5 - 5 |
23,88 2,0 0,3 - - 8,0 - -
- 0,1 0,01 - - - 5
1,06
0,125 0,125 0,75 0,438 0,5 - 5 |
1,0 0,4 0,1 - - - - -
- - - 0,05 0,05 0,05 5
0,625
- - - - - 0,125 5 |
| 17 | 18 | 19 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nhiệt thủy hóa |
DA.111 | Thí nghiệm bê tông nặng | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đo nhiệt độ bê tông Bàn rung Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca % |
24,40 5
2,75
0,313 0,05 5 |
| 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông |
DA.111 | Thí nghiệm bê tông nặng | Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Dụng cụ thử xuyên Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
công
ca % |
1,88
1,063 5 |
| 21 |
# DA.11200 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM LĂN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ kháng kéo trực tiếp mẫu RCC |
DA.112 | Thí nghiệm bê tông đầm lăn | Vật liệu Bộ gá kẹp mẫu Bộ truyền tải Keo Epoxy Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy cắt bê tông 7,5kW Máy cắt, mài mẫu vật liệu Máy kéo nén thủy lực 100 tấn Tủ sấy Máy bơm nước 7,0kW Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
bộ bộ hộp kwh %
công
ca ca ca ca ca % |
0,01 0,01 0,10 8,86 5
2,6
0,1 0,125 0,125 0,125 0,225 5 |
| 01 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông |
DA.112 | Thí nghiệm bê tông đầm lăn | Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Dụng cụ thử xuyên Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
công
ca % |
8,2
7,5 5 |
| 02 |
# DA.12000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lượng nước cần thiết để tôi vôi | Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống | Khối lượng riêng của vôi đã tôi | Lượng hạt không tôi được |
DA.120 | Thí nghiệm vôi xây dựng | Vật liệu Điện năng Dầu hỏa Natri hydroxit (NaOH) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít kg %
công
ca % |
3,69 - - 5
0,469
- 5 |
- - - -
0,544
0,063 5 |
7,38 0,2 - 5
0,539
- 5 |
2,97 - 0,4 5
0,609
- 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ nghiền mịn | Độ ẩm của vôi Hydrat | Độ hút vôi |
DA.120 | Thí nghiệm vôi xây dựng | Vật liệu Điện năng Cát thạch anh Dầu chống dính Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân phân tích Bàn rung Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg lít %
công
ca ca ca ca % |
2,97 - - 5
0,46
0,365 - - - 5 |
7,38 - - 5
0,234
0,9 - - - 5 |
1,05 1,38 0,5 5
1,875
- 0,25 0,021 0,213 5 |
| 05 | 06 | 07 |
# DA.13000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ lưu động của hỗn hợp vữa | xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất | Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa | xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi | Độ hút nước của mẫu vữa đã đóng rắn |
DA.130 | Thí nghiệm vữa xây dựng | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Bàn dằn Máy hút chân không Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca ca % |
- -
0,125
- 0,063 - - 5 |
5,02 5
0,532
0,125 - - 0,666 5 |
- -
0,422
0,063 - - - 5 |
0,40 5
0,188
- 0,126 0,066 - 5 |
8,20 5
0,234
- - - 1,0 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ chịu nén của vữa đã đóng rắn | Cường độ chịu uốn của vữa đã đóng rắn | Cường độ bám dính của vữa đá đóng rắn trên nền | Tính toán liều lượng vữa |
DA.130 | Thí nghiệm vữa xây dựng | Vật liệu Điện năng Keo dán tổng hợp Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Cân kỹ thuật Máy thử cường độ bám dính Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh hộp %
công
ca
% |
0,45 - 5
1,031
0,094
-
5 |
0,6 - 5
0,609
0,125
-
5 |
- 1,0 5
1,453
-
0,25
5 |
0,31 - 5
1,059
0,064
-
5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng | xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đã đóng rắn | xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước |
DA.130 | Thí nghiệm vữa xây dựng | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Phenolphtalein Axit nitric (HNO3) Bạc Nitrat (AgNO3) Amoni Sunfua Xianua (NH4SCN) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân thủy tĩnh Bếp điện Tủ hút khí độc Cân phân tích Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp lít lít gam lít
công
ca ca ca ca % |
11,19 - - - - - -
0,422 1,365 - - - - 5 |
3,08 - - - - - -
0,375 0,375 0,375 - - - 5 |
9,25 1,0 0,3 0,5 0,1 0,1 0,01
0,512 1,0 - 0,5 0,25 0,125 5 |
| 10 | 11 | 12 |
# DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ chịu nén | Cường độ chịu uốn | Độ hút nước | Khối lượng thể tích | Khối lượng riêng |
DA.140 | Thí nghiệm gạch xây đất sét nung | Vật liệu Điện năng Dầu hỏa Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca % |
0,50 - 5
0,788
0,105
- 5 |
0,75 - 5
0,70
- 5 |
24,6 - 5
0,438
0,063 5 |
8,2 - 5
0,508
0,063 5 |
8,2 0,2 5
0,503
0,063 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lực uốn gãy toàn viên | Lực xung kích | Độ mài mòn | Độ hút nước |
DA.150 | Thí nghiệm gạch lát xi măng | Vật liệu Điện năng Cát thạch anh Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng Cân kỹ thuật Máy thử độ mài mòn Tủ sấy Máy hút ẩm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg %
công
ca
ca
ca ca ca ca % |
0,63 - 5
0,788
0,131
-
- - - - 5 |
- - -
0,219
-
0,25
- - - - 5 |
16,35 0,5 5
0,234
-
-
0,025 0,5 1,5 0,188 5 |
10,67 - 5
1,006
-
-
0,5 - 1,188 0,5 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỦA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ chịu nén | Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu | Nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu | Biến dạng dưới tải trọng |
DA.160 | Thí nghiệm gạch chịu lửa | Vật liệu Điện năng Sạn Mg Grafit Điện cực sắt Cồn (C2H5OH) Ống Cr-Mg hoặc Mg Bột Al2O3 Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy lò nung Bộ phận cần ép mẫu thử gạch chịu lửa Cân phân tích Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg kg lít kg kg %
công
ca ca ca
ca
% |
12,80 - - - - - - 5
1,01
1,5 - -
0,105
5 |
9,76 5,4 - 3,6 2,7 - - 5
1,27
- 0,8 -
-
5 |
5,49 3,0 - 2,0 1,5 - - 5
0,88
- 0,45 -
-
5 |
16,47 - 4,5 6,0 - 9,0 0,1 5
1,49
- 1,35 0,375
-
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ xốp | Độ co dư có nhiệt độ <1350 ºC | Độ co dư có nhiệt độ ≥1350 ºC |
DA.160 | Thí nghiệm gạch chịu lửa | Vật liệu Điện năng Sạn Mg Bột Al2O3 Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy lò nung Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg %
công
ca ca % |
4,1 - - 5
0,263
- 0,063 5 |
20,39 0,1 0,1 5
1,575
1,208 0,094 5 |
30,58 0,1 0,1 5
1,969
1,811 0,141 5 |
| 05 | 06 | 07 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng thể tích | Khối lượng riêng | Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước |
DA.160 | Thí nghiệm gạch chịu lửa | Vật liệu Điện năng Grafit Ống Cr-Mg hoặc Mg Dầu hỏa Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 125 tấn Tủ sấy lò nung Máy thử độ mài mòn Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg lít %
công
ca ca ca % |
4,1 - - 1,0 5
0,350
- - - 5 |
7,38 - - 0,2 5
0,503
- - - 5 |
44,42 4,5 9,0 - 5
3,653
1,856 0,188 0,75 5 |
| 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí | Hệ số dãn nở nhiệt | Hàm lượng các oxit trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hoá) |
DA.160 | Thí nghiệm gạch chịu lửa | Vật liệu Điện năng Grafit Ống Cr-Mg hoặc Mg Dầu hỏa Cồn (C2H5OH) Phenolphthalein Bạc Nitrat (AgNO3) K2BrO4 Axit nitric (HNO3) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 125 tấn Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg lít lít hộp gam gam ml %
công
ca
% |
48,87 4,95 9,9 0,22 - - - - - 5
4,019
0,275
5 |
119,93 - - - - - - - - 5
1,750
-
5 |
- - - - 0,6 2,4 24,0 48,0 0,24 5
5,950
-
- |
| 11 | 12 | 13 |
# DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian xuyên nước | Tải trọng uốn gãy | Độ hút nước | Khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước |
DA.170 | Thí nghiệm ngói sét nung | Vật liệu Parafin Điện năng Xi măng PCB40 Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kg kwh kg %
công
ca ca
% |
0,25 - - 5
0,394
- -
- |
- 1,13 1,5 5
0,7
- 0,236
5 |
- 8,49 - 5
0,394
0,063 -
5 |
- - - -
0,394
0,063 -
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ hút nước ngói xi măng cát | Khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước | Thời gian xuyên nước ngói xi măng cát | Lực uốn gãy ngói xi măng cát |
DA.180 | Thí nghiệm ngói xi măng cát | Vật liệu Điện năng Parafin Xi măng PCB40 Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg %
công
ca ca ca
% |
9,23 - - 5
0,394
1,125 0,063 -
5 |
- - - -
0,394
- 0,063 -
5 |
- 0,25 - 5
0,394
- - -
- |
1,13 - 1,5 5
0,56
- - 0,236
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ hút nước | Khối lượng thể tích | Độ bóng bề mặt | Độ bền uốn | Độ bền mài mòn bề mặt |
DA.190 | Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên, đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | Vật liệu Điện năng Nước hóa chất tẩy rửa (HCl 5%) Hạt mài Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy hút chân không Máy cắt, mài mẫu vật liệu Cân kỹ thuật Tủ sấy Máy hút ẩm Máy đo độ bóng Tủ hút khí độc Máy thử bền uốn Máy thử độ mài mòn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít lít
%
công
ca
ca ca ca ca ca ca % |
29,53 100,0 -
5
0,656 0,65 0,3
3,3 0,5 - - - - 5 |
29,53 150,0 -
5
0,63
0,3
3,3 - - - - - 5 |
7,71 - 1,56
5
0,735
0,37
0,5 - 0,57 0,5 - - 5 |
30,21 - -
5
0,70
0,3
3,3 - - 0,5 0,5 - 5 |
18,02 20,0 0,1
5
1,56
0,3
1,2 - - - - 0,93 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ bền mài mòn sâu | Độ cứng bề mặt theo thang Mohs | xác định hệ số giãn nở nhiệt dài (< 100ºC) | xác định hệ số giãn nở nhiệt dài 100ºC đến 800ºC) | xác định độ bền sốc nhiệt | Độ bền rạn men |
DA.190 | Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên, đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | Vật liệu Điện năng Hạt mài Nước hóa chất màu Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy cắt, mài mẫu vật liệu Máy thử độ mài mòn Cân kỹ thuật Tủ sấy Bình hút ẩm Khoáng chuẩn Máy đo độ giãn nở nhiệt dài Máy khuấy và làm mát nước Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg lít lít %
công
ca ca ca ca
ca
|
12,77 0,79 - - 5
0,90
1,1 - - -
-
|
- - 10,0 - 5
0,425
- - 0,125 -
-
|
21,29 - 1000,0 - 5
1,0
2,2 0,56 - 0,85
-
|
21,29 - 1500,0 - 5
1,0
2,2 0,56 - 1,2
-
|
24,00 - 150,0 0,1 5
1,14
1,5 - - -
-
|
4,00 - 20,0 0,05 5
3,675
- - - -
1,5
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sai lệch kích thước | Hệ số giãn nở ẩm | xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi | Hệ số ma sát động |
DA.190 | Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên, đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | Vật liệu Điện năng Bi thép Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy cắt, mài mẫu vật liệu Máy đo kích thước lò nung Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm Thiết bị thử va đập phản hồi Thiết bị đo hệ số ma sát Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg %
công
ca ca ca ca
ca % |
1,30 - 5
0,525
0,2 0,125 - -
- 5 |
36,15 - 5
1,95
0,4 - 2,75 0,3
- 5 |
1,30 0,1 5
0,65
0,2 - - -
- 5 |
2,50 - 5
1,2
0,3 - - -
0,5 5 |
| 12 | 13 | 14 | 15 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ bền hóa học |
DA.190 | Thí nghiệm gạch gồm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên, đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | Vật liệu Điện năng Natri hypoclorit (NaClO) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca % |
4,10 1,0 5
1,52
0,5 5 |
| 16 |
# DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kiểm tra kích thước, màu sắc và mức khuyết tật ngoại quan | xác định cường độ chịu nén | xác định độ rỗng | xác định độ thấm nước | xác định độ hút nước |
DA.200 | Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông | Vật liệu Điện năng Xi măng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Cân kỹ thuật Bộ dụng cụ xác định thấm nước Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg %
công
ca
% |
- - -
0,57
-
-
- |
0,50 0,89 5
0,63
-
5 |
- - -
0,54
-
5 |
- 1,50 5
0,522
0,5
5 |
24,6 - 5
0,482
-
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# DA.21000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG, XICADAY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian xuyên nước | Tải trọng uốn gãy | Khối lượng thể tích |
DA.210 | Thí nghiệm ngói Fibro xi măng, xicaday | Vật liệu Parafin Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Tủ sấy Cân kỹ thuật Cân thủy tĩnh Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kg kwh %
công
ca
ca ca % |
3,00 - 5
0,350
-
- - - |
- 1,13 5
0,744
0,236
- - 5 |
- 4,1 5
0,201
-
0,1 0,1 5 |
| 01 | 02 | 03 |
# DA.22000 THÍ NGHIỆM SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ hút nước | Độ bền nhiệt | Độ bền rạn men |
DA.220 | Thí nghiệm sứ vệ sinh | Vật liệu Điện năng Nước Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Máy khuấy và làm mát nước Tủ sấy Máy hút ẩm Máy hút chân không Thiết bị Autoclave Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca ca
ca ca ca % |
28,46 100,0 5
0,481
0,15 -
0,5 0,25 - 5 |
14,70 150,0 5
0,744
- 1,5
- - - 5 |
4,00 - 5
3,68
- -
- - 1,5 5 |
| 01 | 02 | 03 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ cứng vạch bề mặt theo thang Mohs | Độ thấm mực | xác định khả năng chịu tải của sản phẩm | xác định tính năng sử dụng của sản phẩm |
DA.220 | Thí nghiệm sứ vệ sinh | Vật liệu Điện năng Nước Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Dụng cụ cắt, mài Dụng cụ thử thấm mực Máy hút ẩm Thiết bị thử tải trọng Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca ca ca ca ca
ca
% |
- 10,0 5
1,0
- 0,3 - - -
-
5 |
26,66 20,0 5
1,3
3,25 0,5 1,5 - -
-
5 |
0,65 - 5
1,8
- - - - 0,58
-
5 |
1,50 75,0 5
0,55
- - - - -
0,25
5 |
| 04 | 05 | 06 | 07 |
# DA.23000 THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khuyết tật ngoại quan | Độ cong vênh | Chiều dày và sai lệch chiều dày | Độ truyền sáng |
DA.230 | Thí nghiệm kính xây dựng | Vật liệu Nước rửa kính Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít kwh %
ca
ca
% |
0,3 - 5
0,8
-
- |
0,3 - 5
0,7
-
- |
0,3 - 5
0,85
-
- |
0,3 0,8 5
1,1
0,7
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định hệ số phản xạ của kính gương | xác định hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời | xác định hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời |
DA.230 | Thí nghiệm kính xây dựng | Vật liệu Nước rửa kính Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít kwh %
ca
ca
|
0,25 0,80 5
1,15
0,7
|
0,25 0,80 5
1,2
-
|
0,25 0,80 5
1,1
0,7
|
| 05 | 06 | 07 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ bền va đập con lắc | Độ bền va đập bi rơi | Ứng suất bề mặt | Độ vỡ mảnh |
DA.230 | Thí nghiệm kính xây dựng | Vật liệu Nước rửa kính Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Dụng cụ thử va đập con lắc Dụng cụ thử va đập bi rơi Dụng cụ phá vỡ mẫu kính Máy đo ứng suất bề mặt Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít kwh %
ca
ca
ca ca % |
- - -
0,6
0,55
- - 5 |
- - -
0,5
-
- - 5 |
0,5 0,50 5
0,45
-
- 0,5 5 |
- - -
0,6
-
0,5 - 5 |
| 08 | 09 | 10 | 11 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ bền nhiệt ẩm | Độ bền nhiệt khô | Độ bền chịu ẩm | Độ bền chịu bức xạ |
DA.230 | Thí nghiệm kính xây dựng | Vật liệu Nước rửa kính Điện năng Bóng đèn OSRAM Ultra - Vitalux 300W Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Bếp điện Thiết bị đo độ bền ẩm Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít kwh cái
công
ca ca ca ca
% |
0,1 2,90 -
1,6
- 1,0 1,3 -
5 |
0,1 9,84 -
1,6
1,2 - - -
5 |
0,1 45,00 -
2,8
- - 42,0 -
5 |
0,5 450,00 24,0
26,2
- - - 2,0
5 |
| 12 | 13 | 14 | 15 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định độ bền axit của kính phủ phản quang | xác định độ bền kiềm của kính phủ phản quang | Độ bền mài mòn kính phủ phản quang | xác định độ bền nước của kính màu hấp thụ nhiệt |
DA.230 | Thí nghiệm kính xây dựng | Vật liệu Điện năng Nước rửa kính Axit Clohydric (HCl) 1N Natri hydroxit (NaOH) Methyl đỏ (C15H14N3NaO2) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng Máy mài mòn bề mặt kính Cân kỹ thuật Bếp điện Tủ sấy Máy làm sạch bằng siêu âm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít lít lít mg
công
ca
ca ca ca
% |
0,50 0,2 1,3 - -
1,2
0,45
- - -
- |
0,50 0,2 - 1,3 -
1,2
0,45
- - -
- |
0,60 0,2 - - -
1,7
0,5
- - -
5 |
6,55 0,5 1,0 - 25,0
2,0
-
0,5 0,5 0,5
5 |
| 16 | 17 | 18 | 19 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định điểm sương | Thử độ kín bằng phương pháp gia tốc |
DA.230 | Thí nghiệm kính xây dựng
| Vật liệu Khăn bông Cồn (C2H5OH) Đá khô Điện năng hóa chất tẩy rửa (HCl 5%) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đo điểm sương Thiết bị đo thử độ kín Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
cái lít kg kwh lít %
công
ca ca % |
1,0 0,5 0,5 0,6 - 5
1,6
2,0 - 5 |
- - - 890,0 0,2 1
13,0
- 80,0 5 |
| 20 | 21 |
# DA.24000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số vòng năm của gỗ | Độ ẩm khi thử cơ lý | Độ hút ẩm | Độ hút nước và độ dãn dài | Độ co nứt của gỗ |
DA.240 | Thí nghiệm cơ lý gỗ | Vật liệu Điện năng Đầu đo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái %
công
ca % |
- - -
0,525
- - |
7,46 - 2
0,7
0,91 5 |
7,46 - 2
0,785
0,91 5 |
8,95 - 2
1,05
1,092 5 |
42,91 12 2
1,925
5,233 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng của gỗ | Giới hạn bền khi nén của gỗ | Giới hạn bền khi kéo của gỗ | Giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ |
DA.240 | Thí nghiệm cơ lý gỗ | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy lò nung Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca
% |
11,19 2
0,591
1,365 - -
5 |
0,30 2
0,70
- - 0,063
5 |
0,30 2
0,60
- - 0,063
5 |
0,30 2
0,59
- - 0,063
5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ | Giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ | Sức chống tách của gỗ | Độ cứng va đập của gỗ | Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ |
DA.240 | Thí nghiệm cơ lý gỗ | Vật liệu Điện năng Keo dán tổng hợp Giấy ráp Lưỡi dao cạo Xăng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy lò nung Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Dụng cụ đo độ bền va đập Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh hộp tờ cái lít %
công
ca ca
ca
% |
2,75 - - - - 2
0,919
- 0,156
-
5 |
3,60 - - - - 2
0,788
- -
0,75
5 |
3,60 0,03 3,0 1,0 - 2
0,70
- -
0,75
5 |
- - 3,0 - - 2
0,875
- -
-
5 |
12,73 - - - - 2
0,70
0,875 -
-
5 |
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
# DA.25000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BITUM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ kéo dài | Nhiệt độ hoá mềm | Nhiệt độ bắt lửa | Độ kim lún | Độ bám dính với đá |
DA.250 | Phân tích vật liệu bitum | Vật liệu Điện năng Glyxerin (C3H8O3) Dầu hỏa Cát vàng Đầu đo Mỡ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện Máy đo độ dãn dài bitum Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít lít m3 cái kg %
công
ca ca ca
|
3,00 0,1 0,01 - - 0,1 2
1,006
0,25 - -
|
3,50 0,5 0,01 - - 0,1 2
1,094
0,125 - -
|
0,18 - 0,01 0,01 - - 2
1,313
- - -
|
47,88 - 0,01 - 12,0 - 2
0,85
- 5,75 -
|
1,72 - 0,01 - - - 2
1,356
- 0,188 0,25
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng | Lượng tổn thất sau khi đốt ở 1630C trong 5 giờ | Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630C trong 5 giờ với độ kim lún 2500C | Hàm lượng hòa tan trong Benzen |
DA.250 | Phân tích vật liệu bitum | Vật liệu Điện năng Glyxerin (C3H8O3) Trichloroethylene (C2HCl3) Dầu hỏa Mỡ Axit Silicic (H2SiO3) Nước cất Giấy lọc Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện Tủ sấy Cân kỹ thuật Cân phân tích lò nung Kẹp niken Máy hút ẩm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít
lít kg kg lít hộp %
công
ca ca ca ca ca ca % |
1,21 -
0,01 - - 2,5 - 2
1,96
0,125 0,05 - - - - 5 |
6,15 1,0
0,02 - - - - 2
0,96
0,75 0,05 - - - - 5 |
31,67 -
- 0,2 0,02 - - 2
0,613
0,983 - 0,125 1,935 0,75 - 5 |
10,48 -
0,83 - - - 0,1 0,1 2
1,05
0,86 - 0,038 - - 0,75 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ nhớt của nhựa đường | Chất thu được khi chưng cất | Độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường | Tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường | Lượng mất sau khi nung ở 163ºC |
DA.250 | Phân tích vật liệu bitum | Vật liệu Điện năng Keo dán tổng hợp Mỡ Axit Silicic (H2SiO3) Xăng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Kẹp niken Nhớt kế Cân phân tích Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh hộp kg kg lít %
công
ca ca ca ca ca % |
- - - - 0,06 2
1,75
- - - 1,2 - 5 |
17,91 - - - - 2
1,094
2,184 - - - - 5 |
26,86 - - - - 2
0,998
3,276 - - - - 5 |
3,08 1,0 - - - 2
2,034
0,375 0,375 - - - 5 |
4,67 - 0,2 0,02
2
0,613
0,571 1,125 0,375 - 0,063 5 |
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng Paraphin | Điện tích hạt |
DA.250 | Phân tích vật liệu bitum | Vật liệu Điện năng Nước cất Etoxyetan Etanol nguyên chất Etanol cấp kỹ thuật Axeton Cacbon dioxit Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 3,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích Tủ sấy Máy hút chân không Bể ổn nhiệt Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít kg kg kg lít kg %
công công
ca ca ca % |
5,08 0,18 0,20 0,50 0,50 1,00 0,10 5
1,5 1,0
0,10 0,10 - 5 |
5,00 1,0 - - - - - 5
0,5 1,0
- - 0,125 5 |
| 15 | 16 |
# DA.26000 THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG POLIME
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ đàn hồi | Độ ổn định lưu trữ | Độ nhớt Brookfield |
DA.260 | Thí nghiệm nhựa đường Polime | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đo độ đàn hồi Thiết bị gia nhiệt vòng và bi Máy đo độ nhớt Brookfield Bếp điện Tủ lạnh Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca
ca ca % |
5,04 5
0,194
-
- 0,591 5 |
59,57 5
1,795
0,066
0,525 7,088 5 |
0,19 5
0,081
-
- - 5 |
| 01 | 02 | 03 |
# DA.27000 THÍ NGHIỆM MASTIC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng | Độ côn lún | Độ khôi phục đàn hồi | Độ chảy dẻo ở 600C | Điểm hóa mềm |
DA.270 | Thí nghiệm Mastic | Vật liệu Điện năng Gas công nghiệp Dầu FO Nước cất Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Thiết bị đo độ côn lún Máy ổn nhiệt Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE) Bếp ga công nghiệp Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg lít lít %
công
ca
ca ca
|
- 1,19 0,25 2,5 2
0,317
-
- 0,20 -
|
- 1,19 0,25 - 2
0,469
0,013
- 0,19 -
|
- 1,19 0,25 - 2
0,478
0,024
- 0,19 -
|
5,13 1,41 0,25 - 2
0,563
-
- 0,226 0,625
|
- 1,23 0,25 1,0 2
0,309
-
0,028 0,196 -
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng riêng của bê tông nhựa | Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa | Độ bão hòa nước của bê tông nhựa | Độ trương nở sau khi bão hòa nước |
DA.280 | Thí nghiệm bê tông nhựa | Vật liệu Điện năng Nước cất Dầu hỏa Đầu đo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nghiền bi sứ LE 1 Tủ sấy Máy hút chân không Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít lít cái %
công
ca ca ca % |
0,30 - - - 2
1,47
- 0,375 0,031 5 |
65,52 0,6 2,0 - 2
0,14
5,46 - 0,031 5 |
0,45 - - - 2
0,396
- 0,563 0,031 5 |
42,91 - - 12,0 2
0,01
5,233 - 0,031 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ chịu nén | Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt | Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước | Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa |
DA.280 | Thí nghiệm bê tông nhựa | Vật liệu Điện năng Dầu hỏa Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy nén Marshall Máy chiết nhựa (Xốc lét) Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Máy hút chân không Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca ca ca ca
% |
2,15 - 2
0,73
- - - 0,45
5 |
39,50 - 2
0,264
4,5 - - 0,45
5 |
21,00 - 2
1,838
- 0,313 - -
5 |
30,66 1,0 2
1,536
3,51 - 0,313 -
5 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết | Độ sâu vệt hằn bánh xe |
DA.280 | Thí nghiệm bê tông nhựa | Vật liệu Dầu cặn Điện năng Dầu công nghiệp 20 Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 3,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Thiết bị Wheel tracking Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít kwh lít %
công công
ca ca % |
0,42 - - 2
- 1,03
0,063 - 5 |
- 3,0 5,0 2
2,0 4,0
- 2,26 5 |
| 09 | 10 |
Ghi chú: Thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều sâu vệt hằn bánh xe trong môi trường không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định số 1617/QĐ- BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định kỹ thuật về phương pháp thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Wheel tracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.
# DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành phần hạt bột khoáng | Hàm lượng bột khoáng mất khi nung | Hàm lượng nước | Khối lượng riêng của bột khoáng chất |
DA.290 | Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa | Vật liệu Điện năng Nước cất Mỡ Axit Silicic (H2SiO3) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Tủ sấy Cân phân tích lò nung Kẹp niken Chén bạch kim Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít kg kg %
công
ca ca ca ca ca ca % |
6,15 2,0 - - 2
2,52
0,938 0,75 - - - - 5 |
17,83 - 0,1 0,01 2
0,613
- 0,5 0,063 1,125 0,375 0,375 5 |
10,25 - - - 2
3,763
0,063 1,25 - - - - 5 |
32,8 0,5 - - 2
0,665
- 4,0 - - - - 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường | Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng |
DA.290 | Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa | Vật liệu Điện năng Nước cất Amoni hydroxit (NH4OH) Natri hydroxit (NaOH) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Tủ sấy Cân thủy tĩnh Máy hút chân không Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít kg kg %
công
ca ca ca ca % |
60,35 1,0 - - 2
0,998
- 7,36 - - 5 |
60,35 - - 0,8 2
1,138
- 7,36 - - 5 |
0,05 - - - 2
1,925
0,063 - 0,063 0,063 5 |
2,05 2,0 0,1 - 2
0,84
0,313 0,25 - - 5 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
# DA.30000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA TÁI CHẾ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đầm xoay | Hveem | Cường độ ép chẻ |
DA.300 | Thí nghiệm bê tông nhựa tái chế | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Máy hút chân không Máy đầm xoay Máy Hveem Máy nén Marshall Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca ca ca % |
1,54 5
0,94
0,375
0,375 - - 5 |
0,3 5
0,451
0,125
- 0,125 - 5 |
8,7 5
0,75
0,125 0,375 - - 0,125 5 |
| 01 | 02 | 03 |
# DA.31000 THÍ NGHIỆM TÍNH NĂNG CƠ LÝ MÀNG SƠN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ bền va đập | Độ bền va uốn | Độ bám dính | Độ nhớt | Độ bền trong bazơ |
DA.310 | Thí nghiệm tính năng cơ lý của màng sơn | Vật liệu Dung môi hữu cơ Giấy ráp Lưỡi dao cạo Natri hydroxit (NaOH) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Dụng cụ xác định độ bền va đập Dụng cụ xác định độ bền va uốn Kính hiển vi Tenxomet Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít tờ cái kg %
công
ca
ca ca % |
0,1 3,0 - - |