Phần 2 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
# CHƯƠNG I THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
# DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tỷ diện của xi măng | Ổn định thể tích | Thời gian đông kết | Cường độ theo phương pháp chuẩn |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Cát tiêu chuẩn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Bàn dằn Máy nén thủy lực 50 tấn Máy trộn xi măng 5L Cân kỹ thuật Cân phân tích Thiết bị thử tỷ diện Dụng cụ Vicat Thiết bị hấp mẫu xi măng Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg %
công
ca ca ca ca ca ca ca ca ca % |
2,28 - 5
0,354
0,278 - - - - 0,125 0,25 - - 5 |
1,25 - 5
0,839
- - - 0,031 0,031 - - - 0,5 5 |
0,38 - 5
1,004
- - - 0,063 0,031 - - 0,375 - 5 |
9,41 4,05 5
1,75
1,00 0,021 0,216 0,044 - - - - - 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng | Độ mịn | Hàm lượng mất khi nung | Hàm lượng SiO2 |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Dầu hỏa Mỡ Axit Silicic (H2SiO3) Nước cất Giấy lọc Axit Clohydric (HCl) Kali Cacbonat (K2CO3) Axit sunfuric (H2SO4) Axit flohydric (HF) Kali hydrosunphat (KHSO4) Bạc Nitrat (AgNO3) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Bếp cát Cân kỹ thuật Cân phân tích lò nung Kẹp niken Tủ hút khí độc Máy hút ẩm Chén bạch kim Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít kg kg lít hộp lít kg lít lít kg gam %
công
ca ca ca ca ca ca ca ca ca % |
2,80 0,5 - - - - - - - - - - 5
0,253
0,342 - 0,031 0,031 - - - - - 5 |
- - - - - - - - - - - - -
0,307
- - 0,031 - - - - - - 5 |
9,81 - 0,10 0,01 - - - - - - - - 5
0,234
- - - 0,063 0,804 0,375 - - 1,364 5 |
11,44 - - - 1,4 3,0 0,08 0,05 0,015 0,03 0,003 8,0 5
1,236
- 0,25 - 0,125 0,804 1,364 0,682 1,364 1,364 5 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng SiO2 và cặn không tan | Hàm lượng SiO2 hòa tan | Hàm lượng cặn không tan | Hàm lượng ôxít Fe2O3 | Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3 |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Axit Clohydric (HCl) Natri Cacbonat (Na2CO3) Axit sunfosalixylic Natri hydroxit (NaOH) Axit ethylendiamin tetra (EDTA) Phenolphtalein Amoni hydroxit (NH4OH) Amoni clorua (NHCl) Bạc Nitrat (AgNO3) Natri florua (NaF) Xylenol da cam Hydro peroxit (H2O2) Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Bếp điện Cân phân tích lò nung Kẹp niken Tủ hút khí độc Máy hút ẩm Chén bạch kim Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp lít kg lít kg kg hộp kg kg gam ml ml ml gam
ca ca ca ca ca ca ca ca % |
10,28 1,4 3,0 0,08 - - - - - - 0,003 3,0 - - - -
0,147 0,441 0,074 0,393 0,785 0,441 0,785 0,785 5 |
3,24 0,47 1,0 0,03 0,02 - - - - - - - - - - -
0,083 0,25 0,042 - - 0,25 0,5 - 5 |
6,04 0,8 - 0,03 0,02 - - - - - - - - - - -
- 0,4 0,14 0,4 - - 0,4 - 5 |
0,36 0,4 - 0,01 - 0,02 0,01 0,03 0,05 - - - - - - -
- 0,125 - - - - - - 5 |
0,6 0,5 0,3 0,01 - - 0,03 0,03 - 0,01 - - 5,0 0,1 0,01 2,0
- 0,206 - - - - - - 5 |
| 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng CaO | Hàm lượng MgO | Hàm lượng SO3 | Hàm lượng Cl- |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Axit ethylendiamin tetra (EDTA) Phenolphtalein Amoni hydroxit (NH4OH) Amoni clorua (NH4Cl) Fluorexon (C8H9FO2S) Cồn (C2H5OH) Bạc Nitrat (AgNO3) K2BrO4 Axit nitric (HNO3) Bari clorua (BaCl2) Eriocrom T (ETOO) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện Cân phân tích Máy hút ẩm lò nung Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp kg
kg kg gam lít gam gam ml kg kg
công
ca ca ca ca % |
0,94 1,0 0,2 0,01
0,01 0,01 0,1 - - - - - -
0,410
0,325 - - - 5 |
0,76 1,0 0,3 0,015
0,01 0,01 - - - - - - 0,001
0,414
0,263 - - - 5 |
7,54 1,0 0,3 -
- - - - - - - 0,01 -
0,744
0,125 0,05 0,438 0,5 5 |
- - - -
- - - 0,1 2,0 4,0 0,02 - -
0,478
- - - - - |
| 14 | 15 | 16 | 17 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng K2O và Na2O | Hàm lượng TiO2 | Hàm lượng CaO tự do |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Axit Clohydric (HCl) Phenolphtalein Amoni hydroxit (NH4OH) Đất đèn Axit flohydric (HF) Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3) Thioure (CH4N2S) Cồn (C2H5OH) Rượu etylic (C2H5OH) Glyxerin (C3H8O3) Bari clorua (BaCl2) Axit benzoic (C6H5COOH) Canxi Cacbonat Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân phân tích Bếp điện Chén bạch kim Kẹp niken Tủ hút khí độc Máy so màu ngọn lửa Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp kg hộp kg kg kg kg
lít lít lít kg kg kg % công
ca
ca ca ca ca ca ca % |
9,31 0,5 0,2 0,02 - 0,01 0,3 0,05 0,01
- - - - - - 5 0,77
0,366
0,05 0,375 0,375 0,53 0,5 0,5 5 |
1,0 0,5 - 0,01 - - - - -
- - - - - - 5 0,428
-
- - - - - 0,13 5 |
1,19 0,4 - - 0,01 - - - -
0,15 6,0 0,9 0,015 0,221 0,03 5 0,428
0,13
- - - - - - 5 |
| 18 | 19 | 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ dẻo tiêu chuẩn |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Dụng cụ Vicat Máy trộn xi măng 5L Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca % |
0,38 5
0,375
0,063 0,125 0,063 5 |
| 21 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nhiệt thủy hóa |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Kẽm oxit (ZnO) Axit nitric 2N (HNO3) Axit flohydric (HF) Parafin Axêtôn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích Tủ sấy lò nung Thiết bị đo nhiệt lượng Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg lít lít kg lít %
công
ca ca ca ca % |
80,5 0,5 0,2 0,1 0,1 0,1 5
5,63
0,188 2,0 3,0 0,275 5 |
| 22 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ nở sunphat |
DA.010 | Thí nghiệm xi măng | Vật liệu Điện năng Cát tiêu chuẩn Thạch cao Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy trộn xi măng 5L Bàn dằn Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg %
công
ca ca ca % |
18,2 3,5 0,25 5
2,75
0,163 0,075 0,031 5 |
| 23 |
# DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích | Khối lượng thể tích xốp | Thành phần hạt và mô đun độ lớn | Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn | Thành phần khoáng (thạch học) |
DA.020 | Thí nghiệm cát | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Tủ sấy Kính hiển vi Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
côn
ca ca % |
12,55 5
0,306
1,53 - 5 |
12,55 5
0,263
1,53 - 5 |
20,17 5
0,744
2,46 - 5 |
12,55 5
0,7
1,53 - 5 |
20,17 5
1,094
2,46 0,25 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng tạp chất hữu cơ | Hàm lượng MiCa | Hàm lượng sét cục | Độ ẩm |
DA.020 | Thí nghiệm cát | Vật liệu Điện năng Natri hydroxit (NaOH) Amoni hydroxit (NH4OH) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg %
công
ca ca % |
- 0,4 - 5
0,438
- 0,031 5 |
8,2 - - 5
0,796
1,0 0,031 5 |
8,2 - 0,3 5
0,219
1,0 0,031 5 |
22,39 - - 5
0,015
2,73 0,031 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành phần hạt bằng PP tỷ trọng kế | Thành phần hạt bằng PP LAZER |
DA.020 | Thí nghiệm cát | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy phân tích hạt LAZER Máy hút ẩm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca % |
12,89 5
0,464
1,551 - 0,069 5 |
0,30 5
0,938
- 0,750 - 5 |
| 10 | 11 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thử phản ứng kiềm - silic |
DA.020 | Thí nghiệm cát | Vật liệu Điện năng Amoni hydroxit (NH4OH) Nước cất Axit Clohydric (HCl) Natri hydroxit (NaOH) Bạc Nitrat (AgNO3) Axit flohydric (HF) Axit sunfuric (H2SO4) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Tủ hút khí độc Cân kỹ thuật Máy chưng cất nước Cân phân tích lò nung Máy hút ẩm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg lít lít kg gam lít lít %
công
ca ca ca ca ca ca ca % |
34,87 0,03 4,0 0,1 0,2 8,0 0,015 0,05 5
2,789
2,00 1,00 0,5 1,0 0,175 1,234 1,234 5 |
| 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát |
DA.020 | Thí nghiệm cát | Vật liệu Nước cất Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đo góc nghỉ của cát Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít %
công
ca % |
5,0 5
0,875
0,313 5 |
| 13 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng sunfat và sunfit | Hàm lượng ion Clorua |
DA.020 | Thí nghiệm cát | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Phenolphtalein Axit nitric (HNO3) Bạc Nitrat (AgNO3) Kali thioxyanat (KSCN) Sắt (III) amoni sunfat (FeNH4(SO4)2.12H2O) Axit Clohydric (HCl) Bari clorua (BaCl2) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân phân tích Cân kỹ thuật lò nung Máy hút ẩm Bếp điện Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp hộp lít gam kg kg
lít kg %
công
ca ca ca ca ca ca % |
19,88 2,0 0,3 - - 8,0 - -
0,1 0,01 5
1,06
1,00 0,125 0,125 0,75 0,438 0,5 5 |
9,65 1,0 0,3 0,5 0,1 10,0 0,05 0,01
- - 5
0,53
1,00 0,125 0,125 - - 0,5 5 |
| 14 | 15 |
# DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM (SỎI)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản | Khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi) | Thành phần hạt của đá dăm (sỏi) |
DA.030 | Thí nghiệm đá dăm (sỏi) | Vật liệu Điện năng Nước cất Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Cân thủy tĩnh Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca ca % |
14,92 0,25 5
0,38
0,031 - 5 |
14,92 - 5
0,25
0,031 0,031 5 |
14,92 - 5
0,25
0,031 - 5 |
22,39 - 5
0,15
- 0,031 5 |
22,39 - 5
0,65
0,031 - 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi) | Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi) | Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hoá trong đá dăm (sỏi) | Độ ẩm của đá dăm (sỏi) |
DA.030 | Thí nghiệm đá dăm (sỏi) | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh 5
công
ca % |
22,63 5
0,12
0,031 5 |
8,20 5
0,59
0,031 5 |
22,63 5
0,42
0,031 5 |
15,09 5
0,14
0,031 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh | Cường độ nén của đá nguyên khai | Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt) | Độ nén dập của đá dăm (sỏi) |
DA.030 | Thí nghiệm đá dăm (sỏi) | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy khoan mẫu đá Máy cắt bê tông 7,5kW Máy nén thủy lực 50 tấn Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca
% |
15,33 5
0,225
- - -
5 |
15,33 5
0,210
- - -
5 |
12,68 5
1,250
0,813 0,407 0,063
5 |
34,58 5
2,150
0,813 0,813 0,063
5 |
21,89 5
0,49
- - 0,063
5 |
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ mài mòn của đá dăm (sỏi) | Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi | Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) | Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) |
DA.030 | Thí nghiệm đá dăm (sỏi) | Vật liệu Điện năng Natri hydroxit (NaOH) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Cân thủy tĩnh Máy thử độ mài mòn Los Angeles Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg %
công
ca ca ca
% |
29,70 - 5
1,47
0,063 - 1,375
5 |
- 0,4 5
0,65
0,063 - -
5 |
11,32 - 5
0,5
- - -
5 |
11,32 - 5
0,65
- 0,031 -
5 |
| 15 | 16 | 17 | 18 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng Oxit Silic vô định hình |
DA.030 | Thí nghiệm đá dăm (sỏi) | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Axit Clohydric (HCl) Natri Cacbonat (Na2CO3) Axit flohydric (HF) Axit sunfuric (H2SO4) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích lò nung Tủ hút khí độc Máy hút ẩm Kẹp niken Chén bạch kim Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp lít kg lít lít %
công
ca ca ca ca ca ca ca ca % |
16,60 1,4 3,0 0,08 0,05 0,015 0,05 5
1,45
0,125 0,75 0,75 1,5 1,5 1,5 0,25 0,063 5 |
| 19 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định hàm lượng ion Cl- |
DA.030 | Thí nghiệm đá dăm (sỏi) | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Phenolphthalein Axit nitric (HNO3) Bạc Nitrat (AgNO3) Kali thioxyanat (KSCN) Sắt (III) amoni sunfat (FeNH4(SO4)2.12H2O) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân phân tích Cân kỹ thuật Máy hút ẩm Bếp điện Tủ hút khí độc Máy nghiền Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp hộp lít gam kg kg
công
ca ca ca ca ca ca ca ca |
13,58 1,0 0,3 0,5 0,1 10,0 0,05 0,05
0,53
1,0 0,125 0,125 0,438 0,5 0,25 0,5 5 |
| 20 |
# DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.040 | Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông | Vật liệu Điện năng Hộp ngâm mẫu Magie sunfat (MgSO4) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh hộp kg %
công
ca ca % |
0,52 0,2 1,0 10
0,625
0,5 0,063 5 |
| 01 |
# DA.05000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)
DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.051 | Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc ZnO.HNO3 Axit Clohydric (HCl) Natri hydroxit (NaOH) Bạc Nitrat (AgNO3) Axit flohydric (HF) Axit sunfuric (H2SO4) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nghiền rung Cân phân tích Cân kỹ thuật Tủ hút khí độc Tủ sấy lò nung Máy hút ẩm Kẹp niken Chén bạch kim Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp kg lít kg gam kg lít %
công
ca ca ca ca ca ca ca ca ca % |
40,23 4,0 3,0 0,10 0,10 0,20 8,0 0,15 0,05 10
1,794
0,5 0,175 0,5 1,0 2,0 1,234 1,234 1,5 1,5 5 |
| 01 |
# DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.052 | Thí nghiệm phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát | Vật liệu Xi măng Đầu đo Điện năng Cát tiêu chuẩn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy đo độ giãn nở bê tông Cân phân tích Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kg cái kwh kg %
công
ca ca ca % |
3,0 8,0 290,26 4,0 10
6,02
35,397 3,22 0,5 5 |
| 01 |
# DA.06000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU CÁT, ĐÁ, GẠCH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ ẩm | Độ mất khi nung | Hàm lượng SiO2 | Hàm lượng Fe2O3 |
DA.060 | Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá gạch | Vật liệu Mỡ vadơlin Axit Silicic (H2SiO3) Điện năng Nước cất Bạc Nitrat (AgNO3) Axit Clohydric (HCl) Axit flohydric (HF) Axit sunfuric (H2SO4) Phenolphtalein Axit sulfosalisalic Natri hydroxit (NaOH) Axit ethylendiamin tetra (EDTA) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Cân phân tích Máy hút ẩm lò nung Tủ sấy Kẹp niken Bếp điện Tủ hút khí độc Chén bạch kim Máy nghiền rung Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kg kg kwh lít gam lít lít kg hộp kg kg kg
công
ca ca ca ca ca ca ca ca ca % |
0,1 0,01 4,25 - - - - - - - - -
0,35
0,063 0,063 - 0,5 - - - - - 5 |
0,1 0,01 17,83 - - - - - - - - -
0,315
0,063 - 1,125 0,5 0,375 - - 1,125 - 5 |
- - 43,27 1,4 8,0 - 0,3 0,015 - - - -
1,80
0,125 1,364 2,0 1,0 1,364 1,0 1,0 1,364 0,125 5 |
- - 0,36 0,4 - 0,01 - - 0,05 0,02 0,01 0,03
0,35
- - - - - 0,125 - - - 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng CaO | Hàm lượng Al2O3 | Hàm lượng MgO | Hàm lượng SO3 |
DA.060 | Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá gạch | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Phenolphtalein Axit ethylendiamin tetra (EDTA) Bạc Nitrat (AgNO3) Axit Clohydric (HCl) Natri Hydroxit (NaOH) Amoni hydroxit (NH4OH) Axit axetic (CH3COO) Natri flourua (NaF) Xylenol da cam Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện lò nung Máy chưng cất nước Tủ hút khí độc Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp lít kg
lít kg kg lít ml ml gam
công
ca ca ca ca % |
1,97 1,0 0,2 - 0,01
- - - - - - -
0,45
0,325 - 0,25 0,125 5 |
1,62 0,5 0,3 0,05 0,03
0,01 0,03 0,01 0,01 5,0 0,1 2,0
0,35
0,206 - 0,25 0,125 5 |
1,79 1,5 0,3 - 0,03
- - - - - - -
0,45
0,263 - 0,25 0,125 5 |
7,79 - 0,3 - -
- - - - - - -
0,85
0,125 0,5 0,25 0,25 5 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng TiO2 | K2O, Na2O | Cặn không tan | CaO tự do |
DA.060 | Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá gạch | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Axit Clohydric (HCl) Phenolphtalein Amoni hydroxit (NH4OH) Glyxerin (C3H8O3) Cồn (C2H5OH) Natri Cacbonat (Na2CO3) Đất đèn Axit flohydric (HF) Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3) Thioure (CH4N2S) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích Máy hút ẩm lò nung Bếp điện Tủ hút khí độc Chén bạch kim Máy đo pH Máy so màu ngọn lửa Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp lít hộp kg lít lít kg kg lít kg
%
công
ca ca ca ca ca ca ca ca % |
- 0,5 - 0,01 - - - - - - - -
5
0,47
- - - - - - 0,125 - 5 |
3,156 0,8 0,3 0,02 - 0,01 - - - 0,3 0,05 0,01
5
0,83
0,05 - - 0,375 0,5 0,375 - 0,125 5 |
10,4 0,5 - 0,02 - - - - 0,01 - - -
5
0,825
0,14 0,25 0,5 0,25 - - - - 5 |
2,9 0,4 - - 0,01 - 0,9 0,15 - - - -
5
0,47
0,038 - - 1,0 - - - - 5 |
| 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành phần hạt bằng LAZER | Độ hút vôi | SiO2 hoạt tính | Al2O3 hoạt tính |
DA.060 | Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá gạch | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích Máy hút ẩm Tủ sấy Bếp điện Máy phân tích hạt LAZER Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp %
công
ca ca ca ca ca % |
- - - -
1,875
- - - - 0,25
5 |
20,5 - - 5
1,057
- - 2,5 - -
5 |
12,95 0,5 0,3 5
0,57
0,038 0,75 1,0 1,0 -
5 |
11,02 0,05 0,3 5
0,48
0,038 0,525 1,0 0,525 -
5 |
| 13 | 14 | 15 | 16 |
# DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co... chưa được tính vào định mức này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định mức mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số
1,1.
Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát: DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
- Phần đá: DA.03003+DA.03004+DA.03005+DA.03006+DA.03014
# DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát: DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
# DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.090 | xác định độ sụt hỗn hợp bê tông | Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Côn thử độ sụt |
công
ca |
0,1875
0,1875 |
| 01 |
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định định mức cho phù hợp.
# DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.100 | Ép mẫu bê tông lập phương 150x150x150 (mm) | Vật liệu Điện năng Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh
công
ca % |
2,13
0,21
0,063 5 |
| 01 |
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì định mức được điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì định mức được điều chỉnh với hệ số K=1,15.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.100 | Ép mẫu bê tông trụ 150x300 (mm) | Vật liệu Điện năng Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh
công
ca % |
3,15
0,25
0,094 5 |
| 02 |
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100x200 thì định mức được điều chỉnh với hệ số K = 0,9.
# UỐN MẪU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.100 | Uốn mẫu bê tông lập phương 150x150x600 (mm) | Vật liệu Điện năng Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn |
kwh
công
ca |
0,85
0,394
0,094 |
| 03 |
# ÉP MẪU VỮA
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.100 | Ép mẫu vữa lập phương 70,7x70,7x70,7 (mm) | Vật liệu Điện năng Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn |
kwh
công
ca |
0,36
0,088
0,075 |
| 04 |
# DA.11000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
# DA.11100 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tính toán liều lượng bê tông | Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông | Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông | Độ tách nước của hỗn hợp bê tông | Hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông |
DA.111 | Thí nghiệm bê tông nặng | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đầm rung bê tông Nhớt kế Vebe Tủ sấy Bàn rung Bình thử bọt khí Cân kỹ thuật Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca ca ca ca
% |
3,55 5
1,223 0,035 - - - - - 0,105
5 |
1,20 5
0,65
0,188 - 0,188 - - -
5 |
0,62 5
0,43
- - - - 0,25 -
5 |
8,2 5
1,243
- 1,0 0,188 - 0,25 -
5 |
1,60 5
0,188
- - 0,25 0,12 - -
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng của bê tông | Độ hút nước của bê tông | Độ mài mòn của bê tông | Khối lượng thể tích của bê tông |
DA.111 | Thí nghiệm bê tông nặng | Vật liệu Điện năng Parafin Nước cất Dầu hỏa Cát thạch anh Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy thử độ mài mòn Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg lít lít kg %
công
ca ca ca % |
22,88 - 0,3 0,5 - 5
0,625
2,79 - 0,25 5 |
23,83 - - - - 5
0,95
2,906 - 0,25 5 |
3,0 - - - 2,0 5
1,24
- 0,416 0,25 5 |
15,25 0,25 - - - 5
0,149
1,86 - 0,25 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ chịu nén của bê tông | Cường độ chiụ kéo khi uốn của bê tông | Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép | Độ co của bê tông |
DA.111 | Thí nghiệm bê tông nặng | Vật liệu Điện năng Đầu đo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn Tủ sấy Đồng hồ đo co ngót Tủ khí hậu Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái %
công
ca
ca ca % |
7,00 - 5
0,690
0,207
- - 5 |
9,74 - 5
0,860
0,25
- - 5 |
9,09 - 5
1,243
0,35
- - 5 |
3150,0 12,0 5
1,925
-
0,75 378,0 5 |
| 10 | 11 | 12 | 13 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông | Độ chống thấm nước của bê tông | Cường độ chịu kéo khi bửa của bê tông |
DA.111 | Thí nghiệm bê tông nặng | Vật liệu Dầu cặn Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn Tủ sấy Máy thử độ chống thấm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít kwh %
công
ca % |
0,184 35,50 5
1,88
- 5 |
- 42,52 5
2,2
8,0 5 |
0,1 5,28 5
0,890
- 5 |
| 14 | 15 | 16 |
Ghi chú: Riêng chỉ tiêu độ chống thấm nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định hàm lượng ion clorua trong bê tông | xác định hàm lượng sunfat trong bê tông | xác định độ pH của bê tông |
DA.111 | Thí nghiệm bê tông nặng | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Phenolphtalein Axit nitric (HNO3) Bạc Nitrat (AgNO3) Kali thioxyanat KSCN Sắt (III) amoni sunfat FeNH4(SO4)2.12H2O Hydro peroxit (H2O2) Axit Clohydric (HCl) Bari clorua (BaCl2) Dung dịch chuẩn pH 4,0 Dung dịch chuẩn pH 7,0 Dung dịch chuẩn pH 10,0 Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân phân tích Cân kỹ thuật lò nung Máy hút ẩm Bếp điện Máy đo pH Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp hộp lít gam kg kg
lít lít kg lít lít lít %
công
ca ca ca ca ca ca % |
9,65 1,0 0,3 0,5 0,1 10,0 0,05 0,05
0,01 - - - - - 5
0,53
0,125 0,125 - - 0,5 - 5 |
23,88 2,0 0,3 - - 8,0 - -
- 0,1 0,01 - - - 5
1,06
0,125 0,125 0,75 0,438 0,5 - 5 |
1,0 0,4 0,1 - - - - -
- - - 0,05 0,05 0,05 5
0,625
- - - - - 0,125 5 |
| 17 | 18 | 19 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nhiệt thủy hóa |
DA.111 | Thí nghiệm bê tông nặng | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đo nhiệt độ bê tông Bàn rung Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca % |
24,40 5
2,75
0,313 0,05 5 |
| 20 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông |
DA.111 | Thí nghiệm bê tông nặng | Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Dụng cụ thử xuyên Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
công
ca % |
1,88
1,063 5 |
| 21 |
# DA.11200 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM LĂN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ kháng kéo trực tiếp mẫu RCC |
DA.112 | Thí nghiệm bê tông đầm lăn | Vật liệu Bộ gá kẹp mẫu Bộ truyền tải Keo Epoxy Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy cắt bê tông 7,5kW Máy cắt, mài mẫu vật liệu Máy kéo nén thủy lực 100 tấn Tủ sấy Máy bơm nước 7,0kW Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
bộ bộ hộp kwh %
công
ca ca ca ca ca % |
0,01 0,01 0,10 8,86 5
2,6
0,1 0,125 0,125 0,125 0,225 5 |
| 01 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông |
DA.112 | Thí nghiệm bê tông đầm lăn | Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Dụng cụ thử xuyên Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
công
ca % |
8,2
7,5 5 |
| 02 |
# DA.12000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lượng nước cần thiết để tôi vôi | Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống | Khối lượng riêng của vôi đã tôi | Lượng hạt không tôi được |
DA.120 | Thí nghiệm vôi xây dựng | Vật liệu Điện năng Dầu hỏa Natri hydroxit (NaOH) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít kg %
công
ca % |
3,69 - - 5
0,469
- 5 |
- - - -
0,544
0,063 5 |
7,38 0,2 - 5
0,539
- 5 |
2,97 - 0,4 5
0,609
- 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ nghiền mịn | Độ ẩm của vôi Hydrat | Độ hút vôi |
DA.120 | Thí nghiệm vôi xây dựng | Vật liệu Điện năng Cát thạch anh Dầu chống dính Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân phân tích Bàn rung Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg lít %
công
ca ca ca ca % |
2,97 - - 5
0,46
0,365 - - - 5 |
7,38 - - 5
0,234
0,9 - - - 5 |
1,05 1,38 0,5 5
1,875
- 0,25 0,021 0,213 5 |
| 05 | 06 | 07 |
# DA.13000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ lưu động của hỗn hợp vữa | xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất | Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa | xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi | Độ hút nước của mẫu vữa đã đóng rắn |
DA.130 | Thí nghiệm vữa xây dựng | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Bàn dằn Máy hút chân không Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca ca % |
- -
0,125
- 0,063 - - 5 |
5,02 5
0,532
0,125 - - 0,666 5 |
- -
0,422
0,063 - - - 5 |
0,40 5
0,188
- 0,126 0,066 - 5 |
8,20 5
0,234
- - - 1,0 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ chịu nén của vữa đã đóng rắn | Cường độ chịu uốn của vữa đã đóng rắn | Cường độ bám dính của vữa đá đóng rắn trên nền | Tính toán liều lượng vữa |
DA.130 | Thí nghiệm vữa xây dựng | Vật liệu Điện năng Keo dán tổng hợp Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Cân kỹ thuật Máy thử cường độ bám dính Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh hộp %
công
ca
% |
0,45 - 5
1,031
0,094
-
5 |
0,6 - 5
0,609
0,125
-
5 |
- 1,0 5
1,453
-
0,25
5 |
0,31 - 5
1,059
0,064
-
5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng | xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đã đóng rắn | xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước |
DA.130 | Thí nghiệm vữa xây dựng | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Phenolphtalein Axit nitric (HNO3) Bạc Nitrat (AgNO3) Amoni Sunfua Xianua (NH4SCN) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân thủy tĩnh Bếp điện Tủ hút khí độc Cân phân tích Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp lít lít gam lít
công
ca ca ca ca % |
11,19 - - - - - -
0,422 1,365 - - - - 5 |
3,08 - - - - - -
0,375 0,375 0,375 - - - 5 |
9,25 1,0 0,3 0,5 0,1 0,1 0,01
0,512 1,0 - 0,5 0,25 0,125 5 |
| 10 | 11 | 12 |
# DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ chịu nén | Cường độ chịu uốn | Độ hút nước | Khối lượng thể tích | Khối lượng riêng |
DA.140 | Thí nghiệm gạch xây đất sét nung | Vật liệu Điện năng Dầu hỏa Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca % |
0,50 - 5
0,788
0,105
- 5 |
0,75 - 5
0,70
- 5 |
24,6 - 5
0,438
0,063 5 |
8,2 - 5
0,508
0,063 5 |
8,2 0,2 5
0,503
0,063 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lực uốn gãy toàn viên | Lực xung kích | Độ mài mòn | Độ hút nước |
DA.150 | Thí nghiệm gạch lát xi măng | Vật liệu Điện năng Cát thạch anh Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng Cân kỹ thuật Máy thử độ mài mòn Tủ sấy Máy hút ẩm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg %
công
ca
ca
ca ca ca ca % |
0,63 - 5
0,788
0,131
-
- - - - 5 |
- - -
0,219
-
0,25
- - - - 5 |
16,35 0,5 5
0,234
-
-
0,025 0,5 1,5 0,188 5 |
10,67 - 5
1,006
-
-
0,5 - 1,188 0,5 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỦA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ chịu nén | Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu | Nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu | Biến dạng dưới tải trọng |
DA.160 | Thí nghiệm gạch chịu lửa | Vật liệu Điện năng Sạn Mg Grafit Điện cực sắt Cồn (C2H5OH) Ống Cr-Mg hoặc Mg Bột Al2O3 Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy lò nung Bộ phận cần ép mẫu thử gạch chịu lửa Cân phân tích Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg kg lít kg kg %
công
ca ca ca
ca
% |
12,80 - - - - - - 5
1,01
1,5 - -
0,105
5 |
9,76 5,4 - 3,6 2,7 - - 5
1,27
- 0,8 -
-
5 |
5,49 3,0 - 2,0 1,5 - - 5
0,88
- 0,45 -
-
5 |
16,47 - 4,5 6,0 - 9,0 0,1 5
1,49
- 1,35 0,375
-
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ xốp | Độ co dư có nhiệt độ <1350 ºC | Độ co dư có nhiệt độ ≥1350 ºC |
DA.160 | Thí nghiệm gạch chịu lửa | Vật liệu Điện năng Sạn Mg Bột Al2O3 Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy lò nung Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg %
công
ca ca % |
4,1 - - 5
0,263
- 0,063 5 |
20,39 0,1 0,1 5
1,575
1,208 0,094 5 |
30,58 0,1 0,1 5
1,969
1,811 0,141 5 |
| 05 | 06 | 07 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng thể tích | Khối lượng riêng | Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước |
DA.160 | Thí nghiệm gạch chịu lửa | Vật liệu Điện năng Grafit Ống Cr-Mg hoặc Mg Dầu hỏa Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 125 tấn Tủ sấy lò nung Máy thử độ mài mòn Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg lít %
công
ca ca ca % |
4,1 - - 1,0 5
0,350
- - - 5 |
7,38 - - 0,2 5
0,503
- - - 5 |
44,42 4,5 9,0 - 5
3,653
1,856 0,188 0,75 5 |
| 08 | 09 | 10 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí | Hệ số dãn nở nhiệt | Hàm lượng các oxit trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hoá) |
DA.160 | Thí nghiệm gạch chịu lửa | Vật liệu Điện năng Grafit Ống Cr-Mg hoặc Mg Dầu hỏa Cồn (C2H5OH) Phenolphthalein Bạc Nitrat (AgNO3) K2BrO4 Axit nitric (HNO3) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 125 tấn Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg lít lít hộp gam gam ml %
công
ca
% |
48,87 4,95 9,9 0,22 - - - - - 5
4,019
0,275
5 |
119,93 - - - - - - - - 5
1,750
-
5 |
- - - - 0,6 2,4 24,0 48,0 0,24 5
5,950
-
- |
| 11 | 12 | 13 |
# DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian xuyên nước | Tải trọng uốn gãy | Độ hút nước | Khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước |
DA.170 | Thí nghiệm ngói sét nung | Vật liệu Parafin Điện năng Xi măng PCB40 Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kg kwh kg %
công
ca ca
% |
0,25 - - 5
0,394
- -
- |
- 1,13 1,5 5
0,7
- 0,236
5 |
- 8,49 - 5
0,394
0,063 -
5 |
- - - -
0,394
0,063 -
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ hút nước ngói xi măng cát | Khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước | Thời gian xuyên nước ngói xi măng cát | Lực uốn gãy ngói xi măng cát |
DA.180 | Thí nghiệm ngói xi măng cát | Vật liệu Điện năng Parafin Xi măng PCB40 Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg %
công
ca ca ca
% |
9,23 - - 5
0,394
1,125 0,063 -
5 |
- - - -
0,394
- 0,063 -
5 |
- 0,25 - 5
0,394
- - -
- |
1,13 - 1,5 5
0,56
- - 0,236
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ hút nước | Khối lượng thể tích | Độ bóng bề mặt | Độ bền uốn | Độ bền mài mòn bề mặt |
DA.190 | Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên, đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | Vật liệu Điện năng Nước hóa chất tẩy rửa (HCl 5%) Hạt mài Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy hút chân không Máy cắt, mài mẫu vật liệu Cân kỹ thuật Tủ sấy Máy hút ẩm Máy đo độ bóng Tủ hút khí độc Máy thử bền uốn Máy thử độ mài mòn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít lít
%
công
ca
ca ca ca ca ca ca % |
29,53 100,0 -
5
0,656 0,65 0,3
3,3 0,5 - - - - 5 |
29,53 150,0 -
5
0,63
0,3
3,3 - - - - - 5 |
7,71 - 1,56
5
0,735
0,37
0,5 - 0,57 0,5 - - 5 |
30,21 - -
5
0,70
0,3
3,3 - - 0,5 0,5 - 5 |
18,02 20,0 0,1
5
1,56
0,3
1,2 - - - - 0,93 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ bền mài mòn sâu | Độ cứng bề mặt theo thang Mohs | xác định hệ số giãn nở nhiệt dài (< 100ºC) | xác định hệ số giãn nở nhiệt dài 100ºC đến 800ºC) | xác định độ bền sốc nhiệt | Độ bền rạn men |
DA.190 | Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên, đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | Vật liệu Điện năng Hạt mài Nước hóa chất màu Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy cắt, mài mẫu vật liệu Máy thử độ mài mòn Cân kỹ thuật Tủ sấy Bình hút ẩm Khoáng chuẩn Máy đo độ giãn nở nhiệt dài Máy khuấy và làm mát nước Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg lít lít %
công
ca ca ca ca
ca
|
12,77 0,79 - - 5
0,90
1,1 - - -
-
|
- - 10,0 - 5
0,425
- - 0,125 -
-
|
21,29 - 1000,0 - 5
1,0
2,2 0,56 - 0,85
-
|
21,29 - 1500,0 - 5
1,0
2,2 0,56 - 1,2
-
|
24,00 - 150,0 0,1 5
1,14
1,5 - - -
-
|
4,00 - 20,0 0,05 5
3,675
- - - -
1,5
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sai lệch kích thước | Hệ số giãn nở ẩm | xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi | Hệ số ma sát động |
DA.190 | Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên, đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | Vật liệu Điện năng Bi thép Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy cắt, mài mẫu vật liệu Máy đo kích thước lò nung Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm Thiết bị thử va đập phản hồi Thiết bị đo hệ số ma sát Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg %
công
ca ca ca ca
ca % |
1,30 - 5
0,525
0,2 0,125 - -
- 5 |
36,15 - 5
1,95
0,4 - 2,75 0,3
- 5 |
1,30 0,1 5
0,65
0,2 - - -
- 5 |
2,50 - 5
1,2
0,3 - - -
0,5 5 |
| 12 | 13 | 14 | 15 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ bền hóa học |
DA.190 | Thí nghiệm gạch gồm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên, đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | Vật liệu Điện năng Natri hypoclorit (NaClO) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca % |
4,10 1,0 5
1,52
0,5 5 |
| 16 |
# DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kiểm tra kích thước, màu sắc và mức khuyết tật ngoại quan | xác định cường độ chịu nén | xác định độ rỗng | xác định độ thấm nước | xác định độ hút nước |
DA.200 | Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông | Vật liệu Điện năng Xi măng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Cân kỹ thuật Bộ dụng cụ xác định thấm nước Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg %
công
ca
% |
- - -
0,57
-
-
- |
0,50 0,89 5
0,63
-
5 |
- - -
0,54
-
5 |
- 1,50 5
0,522
0,5
5 |
24,6 - 5
0,482
-
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# DA.21000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG, XICADAY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian xuyên nước | Tải trọng uốn gãy | Khối lượng thể tích |
DA.210 | Thí nghiệm ngói Fibro xi măng, xicaday | Vật liệu Parafin Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Tủ sấy Cân kỹ thuật Cân thủy tĩnh Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kg kwh %
công
ca
ca ca % |
3,00 - 5
0,350
-
- - - |
- 1,13 5
0,744
0,236
- - 5 |
- 4,1 5
0,201
-
0,1 0,1 5 |
| 01 | 02 | 03 |
# DA.22000 THÍ NGHIỆM SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ hút nước | Độ bền nhiệt | Độ bền rạn men |
DA.220 | Thí nghiệm sứ vệ sinh | Vật liệu Điện năng Nước Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Máy khuấy và làm mát nước Tủ sấy Máy hút ẩm Máy hút chân không Thiết bị Autoclave Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca ca
ca ca ca % |
28,46 100,0 5
0,481
0,15 -
0,5 0,25 - 5 |
14,70 150,0 5
0,744
- 1,5
- - - 5 |
4,00 - 5
3,68
- -
- - 1,5 5 |
| 01 | 02 | 03 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ cứng vạch bề mặt theo thang Mohs | Độ thấm mực | xác định khả năng chịu tải của sản phẩm | xác định tính năng sử dụng của sản phẩm |
DA.220 | Thí nghiệm sứ vệ sinh | Vật liệu Điện năng Nước Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Dụng cụ cắt, mài Dụng cụ thử thấm mực Máy hút ẩm Thiết bị thử tải trọng Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca ca ca ca ca
ca
% |
- 10,0 5
1,0
- 0,3 - - -
-
5 |
26,66 20,0 5
1,3
3,25 0,5 1,5 - -
-
5 |
0,65 - 5
1,8
- - - - 0,58
-
5 |
1,50 75,0 5
0,55
- - - - -
0,25
5 |
| 04 | 05 | 06 | 07 |
# DA.23000 THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khuyết tật ngoại quan | Độ cong vênh | Chiều dày và sai lệch chiều dày | Độ truyền sáng |
DA.230 | Thí nghiệm kính xây dựng | Vật liệu Nước rửa kính Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít kwh %
ca
ca
% |
0,3 - 5
0,8
-
- |
0,3 - 5
0,7
-
- |
0,3 - 5
0,85
-
- |
0,3 0,8 5
1,1
0,7
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định hệ số phản xạ của kính gương | xác định hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời | xác định hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời |
DA.230 | Thí nghiệm kính xây dựng | Vật liệu Nước rửa kính Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít kwh %
ca
ca
|
0,25 0,80 5
1,15
0,7
|
0,25 0,80 5
1,2
-
|
0,25 0,80 5
1,1
0,7
|
| 05 | 06 | 07 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ bền va đập con lắc | Độ bền va đập bi rơi | Ứng suất bề mặt | Độ vỡ mảnh |
DA.230 | Thí nghiệm kính xây dựng | Vật liệu Nước rửa kính Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Dụng cụ thử va đập con lắc Dụng cụ thử va đập bi rơi Dụng cụ phá vỡ mẫu kính Máy đo ứng suất bề mặt Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít kwh %
ca
ca
ca ca % |
- - -
0,6
0,55
- - 5 |
- - -
0,5
-
- - 5 |
0,5 0,50 5
0,45
-
- 0,5 5 |
- - -
0,6
-
0,5 - 5 |
| 08 | 09 | 10 | 11 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ bền nhiệt ẩm | Độ bền nhiệt khô | Độ bền chịu ẩm | Độ bền chịu bức xạ |
DA.230 | Thí nghiệm kính xây dựng | Vật liệu Nước rửa kính Điện năng Bóng đèn OSRAM Ultra - Vitalux 300W Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Bếp điện Thiết bị đo độ bền ẩm Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít kwh cái
công
ca ca ca ca
% |
0,1 2,90 -
1,6
- 1,0 1,3 -
5 |
0,1 9,84 -
1,6
1,2 - - -
5 |
0,1 45,00 -
2,8
- - 42,0 -
5 |
0,5 450,00 24,0
26,2
- - - 2,0
5 |
| 12 | 13 | 14 | 15 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định độ bền axit của kính phủ phản quang | xác định độ bền kiềm của kính phủ phản quang | Độ bền mài mòn kính phủ phản quang | xác định độ bền nước của kính màu hấp thụ nhiệt |
DA.230 | Thí nghiệm kính xây dựng | Vật liệu Điện năng Nước rửa kính Axit Clohydric (HCl) 1N Natri hydroxit (NaOH) Methyl đỏ (C15H14N3NaO2) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng Máy mài mòn bề mặt kính Cân kỹ thuật Bếp điện Tủ sấy Máy làm sạch bằng siêu âm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít lít lít mg
công
ca
ca ca ca
% |
0,50 0,2 1,3 - -
1,2
0,45
- - -
- |
0,50 0,2 - 1,3 -
1,2
0,45
- - -
- |
0,60 0,2 - - -
1,7
0,5
- - -
5 |
6,55 0,5 1,0 - 25,0
2,0
-
0,5 0,5 0,5
5 |
| 16 | 17 | 18 | 19 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định điểm sương | Thử độ kín bằng phương pháp gia tốc |
DA.230 | Thí nghiệm kính xây dựng
| Vật liệu Khăn bông Cồn (C2H5OH) Đá khô Điện năng hóa chất tẩy rửa (HCl 5%) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đo điểm sương Thiết bị đo thử độ kín Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
cái lít kg kwh lít %
công
ca ca % |
1,0 0,5 0,5 0,6 - 5
1,6
2,0 - 5 |
- - - 890,0 0,2 1
13,0
- 80,0 5 |
| 20 | 21 |
# DA.24000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số vòng năm của gỗ | Độ ẩm khi thử cơ lý | Độ hút ẩm | Độ hút nước và độ dãn dài | Độ co nứt của gỗ |
DA.240 | Thí nghiệm cơ lý gỗ | Vật liệu Điện năng Đầu đo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái %
công
ca % |
- - -
0,525
- - |
7,46 - 2
0,7
0,91 5 |
7,46 - 2
0,785
0,91 5 |
8,95 - 2
1,05
1,092 5 |
42,91 12 2
1,925
5,233 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng của gỗ | Giới hạn bền khi nén của gỗ | Giới hạn bền khi kéo của gỗ | Giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ |
DA.240 | Thí nghiệm cơ lý gỗ | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy lò nung Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca
% |
11,19 2
0,591
1,365 - -
5 |
0,30 2
0,70
- - 0,063
5 |
0,30 2
0,60
- - 0,063
5 |
0,30 2
0,59
- - 0,063
5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ | Giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ | Sức chống tách của gỗ | Độ cứng va đập của gỗ | Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ |
DA.240 | Thí nghiệm cơ lý gỗ | Vật liệu Điện năng Keo dán tổng hợp Giấy ráp Lưỡi dao cạo Xăng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy lò nung Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Dụng cụ đo độ bền va đập Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh hộp tờ cái lít %
công
ca ca
ca
% |
2,75 - - - - 2
0,919
- 0,156
-
5 |
3,60 - - - - 2
0,788
- -
0,75
5 |
3,60 0,03 3,0 1,0 - 2
0,70
- -
0,75
5 |
- - 3,0 - - 2
0,875
- -
-
5 |
12,73 - - - - 2
0,70
0,875 -
-
5 |
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
# DA.25000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BITUM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ kéo dài | Nhiệt độ hoá mềm | Nhiệt độ bắt lửa | Độ kim lún | Độ bám dính với đá |
DA.250 | Phân tích vật liệu bitum | Vật liệu Điện năng Glyxerin (C3H8O3) Dầu hỏa Cát vàng Đầu đo Mỡ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện Máy đo độ dãn dài bitum Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít lít m3 cái kg %
công
ca ca ca
|
3,00 0,1 0,01 - - 0,1 2
1,006
0,25 - -
|
3,50 0,5 0,01 - - 0,1 2
1,094
0,125 - -
|
0,18 - 0,01 0,01 - - 2
1,313
- - -
|
47,88 - 0,01 - 12,0 - 2
0,85
- 5,75 -
|
1,72 - 0,01 - - - 2
1,356
- 0,188 0,25
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng | Lượng tổn thất sau khi đốt ở 1630C trong 5 giờ | Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630C trong 5 giờ với độ kim lún 2500C | Hàm lượng hòa tan trong Benzen |
DA.250 | Phân tích vật liệu bitum | Vật liệu Điện năng Glyxerin (C3H8O3) Trichloroethylene (C2HCl3) Dầu hỏa Mỡ Axit Silicic (H2SiO3) Nước cất Giấy lọc Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện Tủ sấy Cân kỹ thuật Cân phân tích lò nung Kẹp niken Máy hút ẩm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít
lít kg kg lít hộp %
công
ca ca ca ca ca ca % |
1,21 -
0,01 - - 2,5 - 2
1,96
0,125 0,05 - - - - 5 |
6,15 1,0
0,02 - - - - 2
0,96
0,75 0,05 - - - - 5 |
31,67 -
- 0,2 0,02 - - 2
0,613
0,983 - 0,125 1,935 0,75 - 5 |
10,48 -
0,83 - - - 0,1 0,1 2
1,05
0,86 - 0,038 - - 0,75 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ nhớt của nhựa đường | Chất thu được khi chưng cất | Độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường | Tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường | Lượng mất sau khi nung ở 163ºC |
DA.250 | Phân tích vật liệu bitum | Vật liệu Điện năng Keo dán tổng hợp Mỡ Axit Silicic (H2SiO3) Xăng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Kẹp niken Nhớt kế Cân phân tích Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh hộp kg kg lít %
công
ca ca ca ca ca % |
- - - - 0,06 2
1,75
- - - 1,2 - 5 |
17,91 - - - - 2
1,094
2,184 - - - - 5 |
26,86 - - - - 2
0,998
3,276 - - - - 5 |
3,08 1,0 - - - 2
2,034
0,375 0,375 - - - 5 |
4,67 - 0,2 0,02
2
0,613
0,571 1,125 0,375 - 0,063 5 |
| 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng Paraphin | Điện tích hạt |
DA.250 | Phân tích vật liệu bitum | Vật liệu Điện năng Nước cất Etoxyetan Etanol nguyên chất Etanol cấp kỹ thuật Axeton Cacbon dioxit Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 3,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích Tủ sấy Máy hút chân không Bể ổn nhiệt Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít kg kg kg lít kg %
công công
ca ca ca % |
5,08 0,18 0,20 0,50 0,50 1,00 0,10 5
1,5 1,0
0,10 0,10 - 5 |
5,00 1,0 - - - - - 5
0,5 1,0
- - 0,125 5 |
| 15 | 16 |
# DA.26000 THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG POLIME
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ đàn hồi | Độ ổn định lưu trữ | Độ nhớt Brookfield |
DA.260 | Thí nghiệm nhựa đường Polime | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đo độ đàn hồi Thiết bị gia nhiệt vòng và bi Máy đo độ nhớt Brookfield Bếp điện Tủ lạnh Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca
ca ca % |
5,04 5
0,194
-
- 0,591 5 |
59,57 5
1,795
0,066
0,525 7,088 5 |
0,19 5
0,081
-
- - 5 |
| 01 | 02 | 03 |
# DA.27000 THÍ NGHIỆM MASTIC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng | Độ côn lún | Độ khôi phục đàn hồi | Độ chảy dẻo ở 600C | Điểm hóa mềm |
DA.270 | Thí nghiệm Mastic | Vật liệu Điện năng Gas công nghiệp Dầu FO Nước cất Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Thiết bị đo độ côn lún Máy ổn nhiệt Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE) Bếp ga công nghiệp Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg lít lít %
công
ca
ca ca
|
- 1,19 0,25 2,5 2
0,317
-
- 0,20 -
|
- 1,19 0,25 - 2
0,469
0,013
- 0,19 -
|
- 1,19 0,25 - 2
0,478
0,024
- 0,19 -
|
5,13 1,41 0,25 - 2
0,563
-
- 0,226 0,625
|
- 1,23 0,25 1,0 2
0,309
-
0,028 0,196 -
|
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng riêng của bê tông nhựa | Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa | Độ bão hòa nước của bê tông nhựa | Độ trương nở sau khi bão hòa nước |
DA.280 | Thí nghiệm bê tông nhựa | Vật liệu Điện năng Nước cất Dầu hỏa Đầu đo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nghiền bi sứ LE 1 Tủ sấy Máy hút chân không Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít lít cái %
công
ca ca ca % |
0,30 - - - 2
1,47
- 0,375 0,031 5 |
65,52 0,6 2,0 - 2
0,14
5,46 - 0,031 5 |
0,45 - - - 2
0,396
- 0,563 0,031 5 |
42,91 - - 12,0 2
0,01
5,233 - 0,031 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ chịu nén | Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt | Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước | Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa |
DA.280 | Thí nghiệm bê tông nhựa | Vật liệu Điện năng Dầu hỏa Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy nén Marshall Máy chiết nhựa (Xốc lét) Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Máy hút chân không Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca ca ca ca
% |
2,15 - 2
0,73
- - - 0,45
5 |
39,50 - 2
0,264
4,5 - - 0,45
5 |
21,00 - 2
1,838
- 0,313 - -
5 |
30,66 1,0 2
1,536
3,51 - 0,313 -
5 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết | Độ sâu vệt hằn bánh xe |
DA.280 | Thí nghiệm bê tông nhựa | Vật liệu Dầu cặn Điện năng Dầu công nghiệp 20 Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 3,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Thiết bị Wheel tracking Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít kwh lít %
công công
ca ca % |
0,42 - - 2
- 1,03
0,063 - 5 |
- 3,0 5,0 2
2,0 4,0
- 2,26 5 |
| 09 | 10 |
Ghi chú: Thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều sâu vệt hằn bánh xe trong môi trường không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định số 1617/QĐ- BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định kỹ thuật về phương pháp thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Wheel tracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.
# DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành phần hạt bột khoáng | Hàm lượng bột khoáng mất khi nung | Hàm lượng nước | Khối lượng riêng của bột khoáng chất |
DA.290 | Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa | Vật liệu Điện năng Nước cất Mỡ Axit Silicic (H2SiO3) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Tủ sấy Cân phân tích lò nung Kẹp niken Chén bạch kim Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít kg kg %
công
ca ca ca ca ca ca % |
6,15 2,0 - - 2
2,52
0,938 0,75 - - - - 5 |
17,83 - 0,1 0,01 2
0,613
- 0,5 0,063 1,125 0,375 0,375 5 |
10,25 - - - 2
3,763
0,063 1,25 - - - - 5 |
32,8 0,5 - - 2
0,665
- 4,0 - - - - 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường | Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng |
DA.290 | Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa | Vật liệu Điện năng Nước cất Amoni hydroxit (NH4OH) Natri hydroxit (NaOH) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Tủ sấy Cân thủy tĩnh Máy hút chân không Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít kg kg %
công
ca ca ca ca % |
60,35 1,0 - - 2
0,998
- 7,36 - - 5 |
60,35 - - 0,8 2
1,138
- 7,36 - - 5 |
0,05 - - - 2
1,925
0,063 - 0,063 0,063 5 |
2,05 2,0 0,1 - 2
0,84
0,313 0,25 - - 5 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
# DA.30000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA TÁI CHẾ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đầm xoay | Hveem | Cường độ ép chẻ |
DA.300 | Thí nghiệm bê tông nhựa tái chế | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Máy hút chân không Máy đầm xoay Máy Hveem Máy nén Marshall Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca ca ca % |
1,54 5
0,94
0,375
0,375 - - 5 |
0,3 5
0,451
0,125
- 0,125 - 5 |
8,7 5
0,75
0,125 0,375 - - 0,125 5 |
| 01 | 02 | 03 |
# DA.31000 THÍ NGHIỆM TÍNH NĂNG CƠ LÝ MÀNG SƠN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ bền va đập | Độ bền va uốn | Độ bám dính | Độ nhớt | Độ bền trong bazơ |
DA.310 | Thí nghiệm tính năng cơ lý của màng sơn | Vật liệu Dung môi hữu cơ Giấy ráp Lưỡi dao cạo Natri hydroxit (NaOH) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Dụng cụ xác định độ bền va đập Dụng cụ xác định độ bền va uốn Kính hiển vi Tenxomet Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
lít tờ cái kg %
công
ca
ca ca % |
0,1 3,0 - - 5
0,875
1,15
- - 5 |
0,1 3,0 - - 5
0,70
-
0,125
5 |
0,1 3,0 1,0 - 5
0,70
-
- - - |
0,1 - - - 5
0,875
-
- 1,0 5 |
- - - 0,5 5
1,40
-
- - - |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian khô | Độ phủ màng sơn | Độ bền axit | Độ mịn |
DA.310 | Thí nghiệm tính năng cơ lý của màng sơn | Vật liệu Điện năng Dung môi hữu cơ Giấy ráp Axit Clohydric (HCl) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Máy đo thời gian khô màng sơn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít tờ kg %
công
ca ca
% |
5,0 0,1 1,0 - 5
1,094
- 1,15
5 |
- 0,1 - - 5
0,875
0,5 -
5 |
- 0,1 - 0,5 5
1,269
- -
- |
- 0,1 - - 5
0,43
- -
- |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng chất không bay hơi | Độ cứng của màng sơn | Độ bóng của màng sơn |
DA.310 | Thí nghiệm tính năng cơ lý của màng sơn | Vật liệu Điện năng Dung môi hữu cơ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đo độ cứng màng sơn Tủ sấy Cân phân tích Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca
ca % |
12,3 0,3 5
0,481
-
0,125 5 |
- 0,3 5
0,875
1,25
- 5 |
- 0,3 5
0,859
-
- - |
| 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ bền nước |
Độ rửa trôi |
DA.310 |
Thí nghiệm tính năng cơ lý của màng sơn | Vật liệu Điện năng Dung môi hữu cơ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị xác định độ bền cọ rửa Tủ sấy Cân phân tích Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít % công ca ca ca % |
12,3 0,1 5
0,523
- 1,5 0,125 5 |
- 0,1 5
0,95
1,25 - - 5 |
| 13 | 14 |
# DA.32000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP VÀ TÔN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.320 | Thí nghiệm chiều dày màng sơn | Vật liệu Điện năng Đá mài Giấy ráp Mỡ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đo chiều dày màng sơn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh viên tờ kg %
công
ca % |
0,20 0,25 2,0 0,2 5
0,141
0,125 5 |
| 01 |
# DA.33000 THÍ NGHIỆM ĐẤT GIA CỐ BẰNG CHẤT KẾT DÍNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định cường độ kháng ép | xác định modun đàn hồi | xác định độ ổn định với nhiệt và nước |
DA.330 | Thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Máy nén cố kết Cân kỹ thuật Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca
ca ca % |
2,40 10
1,140
0,50
- - 5 |
- -
1,482
-
- - 5 |
2,87 10
1,944
-
0,23 0,35 5 |
| 01 | 02 | 03 |
# DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thép tròn f 6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤100 mm2 | Thép tròn f 12-18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2 | Thép tròn f 20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2 | Thép tròn f 28-32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2 | Thép tròn f 36-45, thép dẹt có thiết diện So > 800 mm2 |
DA.340 | Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt cường độ, độ dãn dài | Vật liệu Điện năng Dầu thủy lực Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
% |
0,70 0,01 2
0,3
10 |
0,84 0,01 2
0,3
10 |
0,90 0,01 2
0,3
10 |
1,14 0,01 2
0,4
10 |
1,21 0,01 2
0,4
10 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mối hàn thép tròn f 6-10, mối hàn thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2 | Mối hàn thép tròn f 12-18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2 | Mối hàn thép tròn f 20-25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2 | Mối hàn thép tròn f 28-32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2 |
DA.350 | Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn | Vật liệu Điện năng Dầu thủy lực Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca
% |
0,70 0,01 2
0,3
0,04
10 |
0,84 0,01 2
0,3
0,048
10 |
0,90 0,01 2
0,3
0,051
10 |
1,12 0,01 2
0,4
0,064
10 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 6-10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 12-18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 10mm | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 20-25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 16mm | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 28-32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 20mm | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 36-45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20mm |
DA.360 | Thí nghiệm uốn thép tròn, dẹt, mối hàn thép tròn, dẹt, góc uốn | Vật liệu Điện năng Dầu thủy lực Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca
% |
0,70 0,01 2
0,3
0,04
10 |
0,77 0,01 2
0,3
0,044
10 |
0,84 0,01 2
0,3
0,048
10 |
0,99 0,01 2
0,4
0,056
10 |
1,43 0,01 2
0,4
0,081
10 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ống hàn có đường kính ngoài Dng ≤ 50mm | Ống hàn có đường kính ngoài 50 < Dng ≤ 100mm | Ống hàn có đường kính ngoài 100 < Dng ≤ 150mm | Ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng ≤ 200mm | Ống hàn có đường kính ngoài Dng > 200mm |
DA.370 | Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn | Vật liệu Điện năng Dầu thủy lực Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
% |
0,90 0,01 2
0,3
10 |
1,06 0,01 2
0,3
10 |
1,23 0,01 2
0,3
10 |
1,32 0,02 2
0,4
10 |
1,43 0,02 2
0,4
10 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ống có thiết diện So ≤ 100mm2 | Ống có thiết diện 100< So≤ 200 mm2 | Ống có thiết diện 250< So ≤500mm2 | Ống có thiết diện 500<So ≤800mm2 | Ống có thiết diện So > 800mm2 |
DA.380 | Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn | Vật liệu Điện năng Dầu thủy lực Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca
% |
0,7 0,01 2
0,3
0,04
10 |
0,77 0,01 2
0,3
0,044
10 |
0,84 0,01 2
0,3
0,048
10 |
0,99 0,01 2
0,4
0,056
10 |
1,1 0,01 2
0,4
0,063
10 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# DA.39000 THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cốt thép f 6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So≤100 mm2 | Cốt thép f 12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100<So≤ 250mm2 | Cốt thép f 20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250<So≤ 500mm2 | Cốt thép f 28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500<So≤ 800mm2 | Cốt thép f 36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So>1000 mm2 |
DA.390 | Mô đun đàn hồi thép tròn ,thép dẹt | Vật liệu Điện năng Dầu thủy lực Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca
% |
2,86 0,02 2
0,3
0,163
10 |
3,52 0,02 2
0,3
0,2
10 |
4,18 0,02 2
0,3
0,238
10 |
5,54 0,03 2
0,4
0,315
10 |
6,56 0,03 2
0,4
0,373
10 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# DA.40000 THÍ NGHIỆM KÉO CÁP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.400 | Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực | Vật liệu Điện năng Dầu AK15 Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 3,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 125 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công công
ca % |
50,0 0,1 5
1,0 1,5
0,55 5 |
| 01 |
# DA.41000 THÍ NGHIỆM PHÁ HỦY BU LÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.410 | Thí nghiệm phá hủy bu lông | Vật liệu Điện năng Dầu thủy lực Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca % |
1,54 0,03 5
0,219
0,088 5 |
| 01 |
# DA.42000 THÍ NGHIỆM NHỔ BU LÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.420 | Thí nghiệm nhổ bu lông tại hiện trường | Vật liệu Điện năng Dầu thủy lực Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy khoan cầm tay Máy kéo, thủy lực 50 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca ca % |
0,7 0,3 5
1,75
0,375 0,375 5 |
| 01 |
# DA.43000 THÍ NGHIỆM CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI BẰNG GỖ, BẰNG KIM LOẠI, BẰNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ lọt khí | Độ kín nước | Độ bền áp lực gió | Cơ lý | Già hóa nhiệt |
DA.430 | Thí nghiệm cửa sổ và cửa đi bằng gỗ; bằng kim loại; bằng nhựa | Vật liệu Điện năng Keo dán tổng hợp Giấy ráp Lưỡi dao cạo Dầu diezel Nước Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy lò nung Dụng cụ đo độ bền va đập Máy bơm nước 2,8kW Máy nén khí Máy cưa gỗ Máy bào gỗ Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh hộp tờ cái lít lít %
công
ca ca
ca ca ca % |
0,375 1,0 3,0 1,0 1,0 - 5
0,50
- -
0,125 - - 5 |
1,00 1,0 1,0 - - 20,0 5
0,50
- -
- - - 5 |
0,38 - - - - - 5
0,26
- 0,125
0,125 - - 5 |
3,00 4,0 - - - - 5
1,0
0,125 -
- 0,25 0,125 5 |
36,80 - - - - - 5
1,0
1,0 -
- - - 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# DA.44000 THÍ NGHIỆM ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG GANG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sức bền nén, nén dẹt ống | Độ đồng nhất vật liệu đúc | Độ cứng | Kích thước tương quan hình học |
DA.440 | Thí nghiệm ống và phụ tùng bằng gang | Vật liệu Điện năng Lưỡi cưa máy Dao tiện Dao bào Đá mài Đá cắt Phớt đánh bóng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn Máy soi kim tương Máy cưa thép Máy cắt Makita Máy dò khuyết tật Máy kiểm tra độ cứng Máy tiện Máy bào thép 7,5kW Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái con con viên viên viên %
công
ca
ca ca ca ca ca ca % |
22,85 1,0 3,0 3,0 2,0 2,0 2,0 2
1,0
0,5
0,25 - - - 0,5 0,5 5 |
4,00 - - - - - - 2
0,5
-
- 0,25 0,5 - - - 5 |
0,75 - - - - - - 2
0,5
-
- - - 0,125 - - 5 |
- - - - - - - -
0,125
-
- - - - - - - |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# DA.45000 THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ dày danh định | Khối lượng đơn vị thể tích | Cường độ chịu kéo | Cường độ kháng xuyên CBR | Độ dẫn nước |
DA.450 | Thí nghiệm vải địa kỹ thuật | Vật liệu Điện năng Dầu thủy lực Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đo độ dày Cân kỹ thuật Máy kéo, nén WDW-100 Thiết bị đo độ dẫn nước Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca ca
% |
- - -
0,31
- -
5 |
- - -
0,187
0,125 -
5 |
1,14 0,01 5
0,625
- 0,375
5 |
0,90 0,01 5
0,625
- 0,313
5 |
1,25 - 5
1,88
- -
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lực xuyên thủng CBR | Lực kháng rơi côn | Độ thấm xuyên | Cường độ chịu kéo/ nén và độ giãn dài | Độ xé rách hình thang | Kích thước lỗ |
DA.450 | Thí nghiệm vải địa kỹ thuật | Vật liệu Điện năng Hạt kích thước chuẩn Vật liệu khác Nhân công Nhân công 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nén CBR Máy thử độ rơi côn Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Máy thấm Máy Sàng Cân kỹ thuật Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh gam
công
ca ca
ca ca ca % |
1,23 -
2,0
- -
- - - 5 |
9,00 -
1,5
0,3 -
- - 1,0 5 |
0,80 -
4,0
- -
- 0,5 - 5 |
9,20 -
3,1
- 0,3
- - 1,0 5 |
9,20 -
3,0
- 0,3
- - 1,0 5 |
11,67 50,0
2,0
- -
0,3 0,5 1,0 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bề dầy | Trọng lượng | Độ kháng bục | Độ dẫn nước | Độ hư hỏng (chiếu UV) |
DA.450 | Thí nghiệm vải địa kỹ thuật | Vật liệu Điện năng Nước cất Bóng tạo tia UV Nước Vật liệu khác Nhân công Nhân công 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy thấm Thiết bị đo độ dày Máy thử độ bục Cân kỹ thuật Thiết bị đo độ dẫn nước Tủ sấy Máy kéo vải địa kỹ thuật Tủ chiếu UV Máy bơm nước 2,8kW Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít cái m3 %
công
ca ca ca ca
ca ca ca % |
8,16 - - - 5
1,0
0,3 - 0,5 -
- - - 5 |
8,16 - - - 5
1,0
- - 0,5 -
- - - 5 |
9,16 - - - 5
1,5
- 0,2 0,5 -
- - - 5 |
0,64 - - 3,0 5
4,1
- - 0,5 1,5
- - 0,8 5 |
1266,0 500,0 2,0 - 1
63,0
- - 0,5 -
0,3 62,5 62,5 1 |
| 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
# DA.46000 THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU NHÔM, HỢP KIM ĐỊNH HÌNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành phần hóa | Cơ tính | Độ cứng | Khả năng chịu uốn | Kích thước tương quan hình học |
DA.460 | Thí nghiệm vật liệu nhôm, hợp kim định hình | Vật liệu Điện năng Keo dán silicon Đá cắt Đĩa cắt kim loại Giấy ráp Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy cắt Makita Máy bào Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Máy phân tích thành phần kim loại Máy kiểm tra độ cứng Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh hộp viên cái tờ %
công
ca ca
% |
4,00 - - - - 2
0,5
- -
5 |
1,50 - 1,0 1,0 3,0 2
1,0
0,5 0,125
5 |
0,75 - - - - 2
0,25
- -
5 |
1,50 1,0 - - - 2
0,5
- -
5 |
- - - - - -
0,25
- -
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# DA.47000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO VÀ TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng mất khi nung | Hàm lượng CaO | Hàm lượng SO3 |
DA.470 | Thí nghiệm thạch cao và tấm thạch cao | Vật liệu Điện năng Mỡ Axit Silicic (H2SiO3) Glyxerin (C3H8O3) Cồn (C2H5OH) Phenolphtalein Nước cất Giấy lọc Amoni hydroxit (NH4OH) Clorua bari (BaCl2) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm lò nung Tủ sấy Cân phân tích Kẹp niken Máy hút ẩm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg lít lít hộp lít hộp kg kg %
công
ca ca ca ca ca
|
12,48 0,1 0,01 - - - - - - - 5
0,214
0,788 0,35 0,044 0,263 -
|
- - - 0,02 0,1 0,02 0,8 - - - 5
0,74
- - 0,068 - -
|
3,94 - - - - - 1,0 0,3 0,01 0,01 5
0,632
0,263 - 0,035 - 0,306
|
| 01 | 02 | 03 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ cứng gờ, cạnh, lõi | Độ bền uốn ngang tấm, dọc tấm | Độ kháng nhổ đinh | Kích thước, độ sâu gờ vuốt thon, độ vuông góc |
DA.470 | Thí nghiệm thạch cao và tấm thạch cao | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Nhân công 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ khí hậu Máy thử cơ lý thạch cao Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca % |
25,0 5
1,5
1,5 0,5 5 |
25,0 5
1,4
1,5 0,5 5 |
25,0 5
1,25
1,5 0,5 5 |
- -
0,5
- - - |
| 04 | 05 | 06 | 07 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ hút nước | Độ hấp thụ nước bề mặt | Độ biến dạng ẩm |
DA.470 | Thí nghiệm thạch cao và tấm thạch cao | Vật liệu Điện năng Nước Vật liệu khác Nhân công Nhân công 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ khí hậu Vi kế Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca ca ca % |
- 500,0 5
1,0
- - 0,5 5 |
- 100,0 5
1,0
- - 0,5 5 |
50,0 - 5
6,5
6,0 6,0 - 5 |
| 08 | 09 | 10 |
# DA.48000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THAN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ ẩm của than | Hàm lượng tro | Hàm lượng chất bốc | Nhiệt lượng, nhiệt độ | Phân tích cỡ hạt | Tổng số Lưu huỳnh |
DA.480 | Thí nghiệm phân tích than | Vật liệu Điện năng Mỡ Axit Silicic (H2SiO3) Bột đá Granitô Glyxerin (C3H8O3) Dầu hỏa Đá mài Đĩa từ Giấy ráp Xi măng Nước cất Giấy lọc Amoni hydroxit (NH4OH) Bari clorua (BaCl2) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích Tủ sấy Máy hút ẩm Bếp điện Dụng cụ đo độ cháy của than Máy khuấy bằng từ Máy đo hệ số dẫn nhiệt Tủ lạnh Kính hiển vi lò nung Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg kg lít lít viên cái tờ kg lít hộp kg
%
công
ca ca ca ca
ca ca
ca ca % |
7,77 0,1 0,01 - - - - - - - - - -
5
0,368
0,91 0,125 - -
- -
- - 2 |
1,09 - - 0,1 0,2 0,01 - - - - - - -
5
0,766
- - 0,375 0,125
- -
- - 2 |
0,84 - - - - - - - - - - - -
5
0,698
- - - -
0,35 0,35
- - 2 |
- - - - - - 2,0 1,0 4,0 - - - -
5
1,4
- - - -
0,7 0,7
- - 2 |
- - - - - - - - - 5,0 - - -
5
0,966
- - - -
- -
0,9 - 2 |
7,11 - - - - - - - - - 1,0 0,3 0,01
5
0,999
- 0,478 0,15 -
- -
- 0,45 2 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
# DA.49000 THÍ NGHIỆM ĐO HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) | Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí | Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ Cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) | Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao | Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí | Đo hệ số cách âm vật liệu |
DA.490 | Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu xây dựng | Vật liệu Điện năng Mút xốp dày 10cm Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Chén bạch kim Máy khuấy cầm tay NAG-2 Máy đo hệ số dẫn nhiệt Tủ lạnh Tủ sấy Máy khuấy bằng từ Máy đo âm thanh Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh m2 %
công
ca
ca ca
% |
134,75 - 5
1,875
0,625
16,25 -
5 |
2,40 - 5
1,781
-
- 1,0
5 |
202,13 - 5
2,8125
0,938
24,375 -
5 |
3,60 - 5
2,672
-
- 1,5
5 |
1,20 - 5
0,844
-
- 0,5
5 |
- 2,0 5
2,25
-
- -
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Ghi chú: Định mức của một mẫu thí nghiệm nói trên gồm định mức đo mẫu chuẩn và định mức đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì định mức hao phí của đợt thí nghiệm gồm định mức đo một mẫu chuẩn cộng định mức đo các mẫu con.
# DA.50000 THÍ NGHIỆM BENTONITE
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thí nghiệm độ nhớt | xác định khối lượng riêng | xác định độ pH | xác định hàm lượng cát |
DA.500 | Thí nghiệm bentonite | Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
công
ca
% |
1,14
-
- |
0,76
-
5 |
0,54
-
5 |
0,522
0,50
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# DA.51000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ BÊ TÔNG NHẸ - GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kiểm tra kích thước, độ thẳng cạnh và độ phẳng mặt | xác định độ ẩm và khối lượng thể tích khô | xác định cường độ nén | xác định độ co khô |
DA.510 | Thí nghiệm cơ lý bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC) | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Tủ khí hậu Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca
% |
- -
0,77
- - -
- |
29,07 5
0,44
3,55 0,031 -
5 |
0,5 5
0,67
- - 0,105
5 |
55,11 5
0,88
3,55 0,031 -
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# DA.52000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ BÊ TÔNG NHẸ - GẠCH BÊ TÔNG NHẸ, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định kích thước, độ vuông góc, độ thẳng cạnh, độ phẳng mặt và kiểm tra khuyết tật ngoại quan | xác định độ ẩm và khối lượng thể tích khô | xác định cường độ nén | xác định độ co khô |
DA.520 | Thí nghiệm cơ lý bê tông nhẹ - gạch bê tông bọt, khí không chưng áp | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Tủ khí hậu Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca
% |
- -
0,85
- - -
- |
32,20 5
0,48
3,9 0,034 -
5 |
0,50 5
0,67
- - 0,105
5 |
57,87 5
0,92
3,72 0,031 -
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định độ hút nước | xác định hệ số dẫn nhiệt |
DA.520 | Thí nghiệm cơ lý bê tông nhẹ - gạch bê tông bọt, khí không chưng áp | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy cắt, mài mẫu vật liệu Máy đo hệ số dẫn nhiệt Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca ca % |
21,45 5
0,86
2,615 0,225 - - 5,0 |
18,26 5
1,25
2,127 - 0,125 0,438 5,0 |
| 05 | 06 |
# DA.53000 THÍ NGHIỆM VỮA XI MĂNG KHÔ TRỘN SẴN KHÔNG CO
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định độ chảy | xác định độ tách nước | xác định cường độ chịu nén của vữa | xác định thay đổi chiều cao cột vữa trong quá trình đông kết |
DA.530 | Thí nghiệm vữa xi măng khô trộn sẵn không co | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy trộn xi măng 5l Nhớt kế Suttard Cân kỹ thuật Tủ sấy Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca ca ca
ca
% |
- -
0,19
0,063 0,063 0,031 - -
-
5 |
- -
0,25
0,031 - 0,031 - -
-
5 |
0,41 5
0,72
0,063 - 0,021 - 0,085
-
5 |
2,0 5
0,69
0,031 - 0,021 - -
0,563
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa đóng rắn |
DA.530 | Thí nghiệm vữa xi măng khô trộn sẵn không co | Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa Đồng hồ đo biến dạng Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
công
ca ca
% |
7,54
0,021 88,20
5 |
| 05 |
# DA.54000 THÍ NGHIỆM VỮA CHO BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất | xác định độ lưu động | xác định khả năng giữ độ lưu động | xác định thời gian bắt đầu đông kết |
DA.540 | Thí nghiệm vữa cho bê tông nhẹ | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Tủ sấy Bàn dằn Máy hút chân không Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca ca ca ca
% |
6,01 5
0,59
0,138 0,733 - - -
5 |
- -
0,14
- - 0,069 - -
- |
0,44 5
0,21
- - 0,139 0,073 -
5 |
- -
0,47
- - - - 0,375
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định cường độ nén | xác định cường độ bám dính | xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước | xác định thời gian điều chỉnh |
DA.540 | Thí nghiệm vữa cho bê tông nhẹ | Vật liệu Điện năng Keo dán tổng hợp Nước cất Giấy lọc Phenonphtalein Axit nitric (HNO3) Bạc Nitrat (AgNO3) Kali thioxyanat KSCN Fe(NH4)(SO4)2,12H2O Hydro peoxit (H2O2) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Cân phân tích Tủ sấy Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn Máy thử cường độ bám dính Bếp điện Tủ hút khí độc Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh hộp lít hộp lít lít gam kg kg lít %
công
ca ca ca ca
ca % |
0,50 - - - - - - - - - 5
1,13
- - - 0,103
- 5 |
- 1,0 - - - - - - - - 5
1,60
0,263 - - -
- 5 |
11,28 - 1,00 0,30 0,50 0,20 0,10 0,05 0,05 0,01 5
0,56
- 0,125 1,1 -
0,275 5 |
24,60 - - - - - - - - - 5
0,38
- - 3,0 -
- 5 |
| 05 | 06 | 07 | 08 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định hệ số hút nước do mao dẫn |
DA.540 | Thí nghiệm vữa cho bê tông nhẹ | Vật liệu Sáp paraphin Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân kỹ thuật Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kg %
công
ca ca % |
0,2 5
0,63
0,125 3,0 5 |
| 09 |
# DA.55000 THÍ NGHIỆM BỘT BẢ TƯỜNG GỐC XI MĂNG POOC LĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định độ mịn | xác định thời gian đông kết | xác định độ giữ nước | xác định độ cứng bề mặt |
DA.550 | Thí nghiệm bột bả tường gốc xi măng pooc lăng | Vật liệu Điện năng Giấy lọc Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy trộn xi măng 5l Dụng cụ Vicat Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy hút chân không Dụng cụ đo độ cứng bề mặt Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh tờ %
công
ca ca ca ca ca ca
% |
- - -
0,29
- - - 0,031 - -
5 |
0,38 - 5
0,70
0,063 0,263 - 0,031 - -
5 |
0,10 9,0 5
0,45
- - - 0,122 0,122 -
5 |
- - -
0,16
- - - 0,063 - 0,063
5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định cường độ bám dính theo điều kiện chuẩn | xác định cường độ bám dính sau 72h ngâm nước | xác định cường độ bám dính sau khi thử chu kỳ sốc nhiệt |
DA.550 | Thí nghiệm bột bả tường gốc xi măng pooc lăng | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Máy thử kéo xác định cường độ bám dính Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca
% |
- -
0,25
- 0,063 0,094
5 |
- -
0,31
- 0,063 0,094
5 |
61,50 10,0
7,91
7,50 0,063 0,094
5 |
| 05 | 06 | 07 |
# DA.56000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM NƯỚC CỦA BÊ TÔNG THỦY CÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DA.560 | Thí nghiệm xác định hệ số thấm nước của bê tông thủy công | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) của hãng Matest (Italia) Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca
ca % |
1,44 5
1,625
1,5
0,125 5 |
| 01 |
# CHƯƠNG II THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
# DB.01000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 m dài mối hàn
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.010 | Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm | Vật liệu Mỡ Giẻ lau Dầu thủy lực Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kg kg lít %
công
ca % |
0,16 0,16 0,16 5
0,84
0,438 5 |
| 01 |
# DB.02000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.020 | Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ | Vật liệu Giấy ráp Dây điện 1x2 Sơn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy nhiễu xạ Rơnghen Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
tờ m kg %
công
ca % |
10,0 0,5 0,5 5
2,25
0,9 5 |
| 01 |
# DB.03000 THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.030 | Siêu âm chiều dày kim loại | Vật liệu Mỡ Cồn công nghiệp Xăng Vải phin trắng Giấy ráp Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy siêu âm đo chiều dày kim loại Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kg lít lít m tờ %
công
ca % |
0,05 0,1 0,1 1,0 2,0 5
0,35
0,4 5 |
| 01 |
# DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG
# DB.04001 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.040 | Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá | Vật liệu Điện năng Điện cực phụ trợ và so sánh Bình chứa điện cực Dung dịch tiếp xúc điện Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy vi tính chuyên dụng Máy đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái cái lít %
công công
ca ca
|
0,40 0,25 0,25 6,0 5
0,98 0,42
0,23 1,38
|
| 01 |
# DB.04002 THÍ NGHIỆM ĂN MÒN CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN THẾ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.040 | Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế | Vật liệu Điện năng Đá mài Giấy ráp Dung dịch tiếp xúc điện Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy vi tính Máy đo vạn năng Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh viên tờ lít %
công công
ca ca % |
0,2 2,0 4,0 1,0 5
0,306 0,131
0,1 0,3 5 |
| 02 |
# DB.05000 KHOAN LẤY MẪU KIỂM TRA TIẾP XÚC MŨI CỌC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc;
- Tiến hành khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc theo quy trình;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.
Đơn vị tính: 1md khoan
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.050 | Khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc | Vật liệu Mũi khoan kim cương Bộ mở rộng kim cương Cần khoan Đầu nối cần Hộp gỗ kích thước 400x400x400 Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m Gỗ nhóm V Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
cái bộ m bộ hộp hộp m3 %
công
ca % |
0,05 0,015 0,03 0,01 0,03 0,4 0,0035 10
8,0
1,0 5 |
| 01 |
Ghi chú:
1. Khi khoan các cọc dưới nước thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số K = 1,2;
2. Những công việc chưa tính trong định mức: Công tác vận chuyển thiết bị đến và đi khỏi công trường; công tác trung chuyển thiết bị giữa các cọc thí nghiệm trong công trình; lắp đặt và tháo dỡ Sàn công tác; làm đường cho máy móc thiết bị hoạt động; dàn giáo phục vụ thi công; công tác gia công mẫu và thí nghiệm mẫu;
3. Công tác thí nghiệm mẫu áp dụng định mức DA.10000.
# DB.06000 THÍ NGHIỆM PANEL HỘP
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.060 | Thí nghiệm panel hộp | Vật liệu Phiến điện trở (Sensor) Dầu thủy lực Đĩa từ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy vi tính Cẩu trục ôtô 5T Máy gia tải 20T Kính phóng đại đo lường Máy đo chuyển vị Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
cái lít cái %
công
ca ca ca ca ca % |
24,0 5,0 1,0 2
34,3
2,73 0,569 5,46 5,46 5,46 0,5 |
| 01 |
Ghi chú: Kết quả thí nghiệm panel hộp ở trên để xác định độ bền, nứt và biến dạng.
# DB.07000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT | Cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT | Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép |
DB.070 | Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường | Vật liệu Điện năng Đá mài Đĩa từ Giấy ráp Mỡ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Súng bi Máy vi tính Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh viên cái tờ kg %
công
ca ca ca
% |
0,4 2,0 1,0 4,0
5
1,4
0,9 0,25 -
5 |
0,4 2,0 1,0 4,0 0,2 5
2,0
- 0,25 0,9
5 |
0,8 2,0 1,0 4,0 0,4 5
3,0
0,9 0,5 0,9
5 |
| 01 | 02 | 03 |
Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn ...). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm BTCT có chiều dài < 6 m.
# DB.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẤY MẪU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.080 | Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu | Vật liệu Điện năng Vít nở loại d16 Ống khoan Bột Capping màu Vữa không co Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy dò vị trí cốt thép Máy khoan cầm tay Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng Máy cắt bê tông 7,5kW Máy cắt, mài mẫu vật liệu Khuôn Capping mẫu Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái cái kg kg %
công
ca ca ca ca ca ca ca % |
10,332 2,0 0,01 0,05 7,0 1
4,35
0,1 0,032 1,25 0,375 0,375 0,25 0,045 5 |
| 01 |
Ghi chú: - Khoan lấy mẫu bê tông đường kính nhỏ hơn 100mm, chiều cao tối thiểu 150mm.
- Định mức chưa bao gồm công tác lắp dựng dàn giáo tại hiện trường (nếu có).
# DB.09000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT | Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT) |
DB.090 | Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy mài 2,7kW Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca
|
1,08 2
2,0
0,27 0,81
|
1,08 2
2,5
0,27 1,08
|
| 01 | 02 |
Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn ...)
# DB.10000 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL- VÀO TRONG BÊ TÔNG
DB.10100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀO TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.101 | Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl- vào trong bê tông | Vật liệu Điện năng Natri hydroxit (NaOH) Natri clorua (NaCl) Nước cất Sơn Epoxy Đầu đo nhiệt độ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy vi tính Máy đo độ thấm ion Cl- vào trong bê tông Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg lít lít cái %
công
ca ca
|
0,4 1,0 3,0 12,0 1,5 0,25 2
0,875
0,25 1,025
|
| 01 |
# DB.10200 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL- TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.102 | xác định hệ số khuếch tán của ion Cl- trong bê tông | Vật liệu Điện năng Natri hydroxit (NaOH) Natri clorua (NaCl) Nước cất Sơn Epoxy Đầu đo nhiệt độ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy vi tính Máy đo độ thấm ion Cl- vào trong bê tông Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh kg kg lít lít cái %
công
ca ca % |
0,40 1,0 3,0 15,0 1,0 0,25 2
2,188
0,25 2,343 2 |
| 01 |
# DB.11000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.110 | Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của BTCT bằng phương pháp gia tốc | Vật liệu Điện năng Bình ngâm mẫu Dung dịch ngâm mẫu Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đo vết nứt Máy đo vạn năng Máy vi tính Máy đo gia tốc Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái lít %
công
ca ca ca ca % |
0,40 0,25 15,0 2
5,25
0,23 0,23 0,23 7,0 2 |
| 01 |
# DB.12000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 điểm
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.120 | Thí nghiệm độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ | Vật liệu Búa 5 kg Dụng cụ tạo lỗ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đếm phóng xạ |
cái cái %
công
ca |
0,1 0,15 15
0,175
0,056 |
| 01 |
Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí cho công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu.
# DB.13000 THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 điểm
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.130 | Thí nghiệm đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD | Vật liệu Điện năng Dầu thủy lực Sensor đo chuyển vị (7 cái) Nhiệt kế Sơn Xăng Dầu nhớt Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy FWD Máy vi tính Xe chuyên dùng |
kwh lít cái cái kg lít lít %
công công
ca ca ca |
0,06 0,002 0,001 0,01 0,01 3,6 0,02 5
0,045 0,019
0,02 0,04 0,02 |
| 01 |
# DB.14000 THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG MẶT ĐƯỜNG SÂN BAY BẰNG THIẾT BỊ SHWD
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 điểm
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.140 | Thí nghiệm đo E động và chậu võng mặt đường sân bay bằng thiết bị SHWD | Vật liệu Điện năng Dầu thủy lực Sensor đo chuyển vị (9 cái) Nhiệt kế Sơn Xăng Nhớt Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy SHWD Máy vi tính Xe chuyên dùng |
kwh lít cái cái kg lít lít %
công công
ca ca ca |
0,06 0,002 0,001 0,01 0,01 3,6 0,02 5
0,046 0,029
0,035 0,04 0,035 |
| 01 |
Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác huy động thiết bị ra hiện trường và hao phí công tác đánh giá sức chịu tải phục vụ công bố chỉ số phân cấp mặt đường (PCN).
# DB.15000 ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.150 | Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn | Vật liệu Sơn Xăng Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị TRL Profile Beam Thiết bị đo phản ứng Romdas Xe chuyên dùng |
kg lít %
công công
ca ca ca |
2,0 45,0 10
2,1 0,9
0,75 0,75 0,75 |
| 01 |
# DB.16000 THÍ NGHIỆM ĐO IRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.160 | Thí nghiệm đo IRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas) | Vật liệu Điện năng Xăng Dầu nhớt Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đo phản ứng Romdas Máy vi tính Xe chuyên dùng |
kwh lít lít %
công công
ca
ca |
0,13 7,5 0,05 15
0,084 0,036
0,036
0,036 |
| 01 |
# DB.17000 THÍ NGHIỆM ĐẤT, ĐÁ BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 1-3 | Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 4-6 |
DB.170 | Thí nghiệm đất, đá bằng chuỳ xuyên động DCP | Vật liệu Mũi xuyên Cần khoan Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
cái m %
công
ca
% |
0,03 0,02 5
0,105
0,045
10 |
0,04 0,03 5
0,105
0,045
10 |
| 01 | 02 |
# DB.18000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ VỮA TRÁT BẰNG SÚNG BẬT NẨY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.180 | xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy | Vật liệu Đá mài Giấy ráp Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Súng bật nẩy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
viên tờ
công
ca % |
0,5 2,0
0,15
0,1 5 |
| 01 |
Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn ...).
# DB.19000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ GẠCH XÂY BẰNG SÚNG BẬT NẨY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.190 | xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nảy | Vật liệu Đá mài Giấy ráp Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Súng bật nẩy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
viên tờ
công
ca % |
0,5 2,0
0,2
0,1 5 |
| 01 |
Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn ...).
# DB.20000 THÍ NGHIỆM ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
D≤800 | 800<D≤1500 | D>1500 | ||||
DB.200 | Thí nghiệm ống bê tông cốt thép đúc sẵn | Vật liệu Phiến điện trở (Sensor) Dầu thủy lực Đĩa từ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy vi tính Cẩu trục ôtô 5T Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn Kính phóng đại đo lường Máy đo chuyển vị Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
cái lít cái %
công
ca ca ca
ca % |
24,0 5,0 1,0 2
16,02
3,0 0,625 6,0
6,0 2 |
24,0 5,0 1,0 2
31,50
3,0 0,625 6,0
6,0 2 |
24,0 5,0 1,0 2
49,0
3,0 0,625 6,0
6,0 2 |
| 01 | 02 | 03 |
Ghi chú: Kết quả thí nghiệm ống bê tông cốt thép đúc sẵn ở trên để xác định độ bền, nứt và biến dạng.
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ thấm nước của ống BTCT | Thử tải ống BTCT |
DB.200 | Thí nghiệm ống bê tông cốt thép đúc sẵn | Vật liệu Xi măng Bitum Dầu thủy lực Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy vi tính Cần trục 5T Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn Kính phóng đại đo lường Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kg kg lít kwh %
công
ca ca ca ca % |
30,0 20,0 - 0,7 2
1,5
0,125 0,125 - - 2 |
- 0,02 0,7 0,7 2
0,38
0,06 0,125 0,125 0,03 2 |
| 04 | 05 |
# DB.21000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐIỆN TRỞ TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.210 | Đo điện trở tại hiện trường | Vật liệu Điện năng Búa 5kg Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đo vạn năng Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái %
công
ca % |
0,7 0,3 5
2,5
0,625 5 |
| 01 |
# DB.22000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI NẮP HỐ GA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.220 | Kiểm tra sức chịu tải nắp hố ga | Vật liệu Điện năng Dầu thủy lực Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy vi tính Khung giá máy & Máy gia tải 50T kỹ thuật số Máy nâng 5T Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít %
công
ca ca
% |
0,70 0,02 2
0,38
0,125 0,125
5 |
| 01 |
# DB.23000 CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo lún công trình;
- Tiến hành đo lún công trình theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.
Đơn vị tính: 1 chu kỳ đo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số điểm đo của một chu kỳ (n) | |||||
n<10 | 10<n ≤15 | 15<n ≤20 | 20<n ≤25 | 25<n ≤30 | 30<n ≤35 | ||||
DB.230 | Đo lún công trình | Vật liệu Cọc mốc đo lún Giấy Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy toàn đạc điện tử Máy thủy bình điện tử Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
cọc m %
công công
ca % |
12,0 0,6 10
4,02 4,68
1,35 5 |
18,0 0,6 10
6,23 6,6
1,71 5 |
24,0 0,8 10
8,83 8,77
2,07 5 |
30,0 0,8 10
11,44 10,94
2,43 5 |
36,0 1,0 10
14,44 13,36
2,79 5 |
42,0 1,0 10
17,05 15,53
3,15 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số điểm đo của một chu kỳ (n) | ||
35<n≤40 | 40<n≤45 | 45<n≤50 | ||||
DB.230 | Đo lún công trình | Vật liệu Cọc mốc đo lún Giấy Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy toàn đạc điện tử Máy thủy bình điện tử Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
cọc m %
công công
ca % |
48,0 1,0 10
19,66 17,70
3,51 5 |
54,0 1,0 10
22,27 19,87
3,87 5 |
60,0 1,0 10
24,88 22,04
4,23 5 |
| 07 | 08 | 09 |
Ghi chú:
- Định mức chưa gồm công tác dẫn mốc cao độ, tọa độ Nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi>300m).
- Khi đo lún ở địa hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp III thì điều chỉnh với hệ số sau:
+ Hệ số cấp địa hình:
Cấp địa hình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ số | 0,8 | 0,9 | 1,0 | 1,1 | 1,2 |
+ Hệ số cấp hạng đo lún:
Cấp hạng đo lún | III | II | I | Đặc biệt |
Hệ số | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,3 |
- Khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì định mức nhân công và máy được nhân tương ứng với số chu kỳ đo (không điều chỉnh định mức hao phí vật liệu).
# DB.24000 CÔNG TÁC ĐO ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình;
- Tiến hành đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.
Đơn vị tính: hệ thống
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.240 | Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình | Vật liệu Cọc thép Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đo điện trở tiếp địa |
cọc %
công
ca |
0,02 10
1,5
0,75 |
| 01 |
# DB.25000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT DẦM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo ứng suất dầm;
- Tiến hành đo ứng suất dầm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.
Đơn vị tính: 1 điểm đo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.250 | Đo ứng suất dầm | Vật liệu Phiến điện trở (Sensor) Keo dính chuyên dụng Axeton Giấy ráp Đá mài Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đo ứng suất điện tử Máy vi tính Máy phát điện 5kW Máy bộ đàm |
cái hộp lít tờ viên %
công công
ca ca ca ca |
1,333 0,25 0,2 1,0 0,1 5
0,08 0,53
1,43 0,04 0,04 0,16 |
| 01 |
Ghi chú
1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥30 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/mặt cắt: k=1,2
- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/mặt cắt: k=1,5
- Trường hợp thực hiện <10 điểm đo/mặt cắt: k=2
- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3
2. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính hao phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).
3. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
# DB.26000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT BẢN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo ứng suất bản mặt cầu;
- Tiến hành đo ứng suất bản mặt cầu theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.
Đơn vị tính: 1 điểm đo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.260 | Đo ứng suất bản mặt cầu | Vật liệu Phiến điện trở (Sensor) Keo dính chuyên dụng Axeton Giấy ráp Đá mài Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đo ứng suất điện tử Máy tính xách tay Máy phát điện 5kW Máy bộ đàm |
cái hộp lít tờ viên %
công công
ca ca ca ca |
1,333 0,263 0,21 1,0 0,105 5
0,08 0,56
1,5 0,04 0,04 0,17 |
| 01 |
Ghi chú
1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥ 6 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 6 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện < 6 điểm đo / mặt cắt: k=1,2
- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=1,5
2. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính hao phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).
3. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
# DB.27000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG TĨNH CỦA DẦM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành xác định độ võng tĩnh của dầm;
- Tiến hành xác định độ võng tĩnh của dầm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.
Đơn vị tính: 1 điểm đo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.270 | xác định độ võng tĩnh của dầm | Vật liệu Sơn Mia Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy thủy bình Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kg cái %
công công
ca % |
0,01 0,01 5
0,01 0,02
0,01 10 |
| 01 |
Ghi chú
1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện ≥ 30 điểm đo/nhịp. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/nhịp thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/nhịp: k=1,2
- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/nhịp: k=1,5
- Trường hợp thực hiện < 10 điểm đo/nhịp: k=1,8
2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm dàn giáo, ca nô,... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
# DB.28000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG DO HOẠT TẢI ĐẶT TĨNH CỦA DẦM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm;
- Tiến hành xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.
Đơn vị tính: 1 điểm đo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.280 | xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm | Vật liệu Keo dính chuyên dụng Giấy ráp Đá mài Dây thép không gỉ Axeton Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đo chuyển vị Indicator Máy phát điện 5kW Máy bộ đàm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
hộp tờ viên kg lít %
công công
ca ca ca % |
0,25 1,0 0,05 0,25 0,1 5
0,06 0,55
1,18 0,04 0,16 10 |
| 01 |
Ghi chú
1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥ 10 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 10 điểm đo/mặt cắt và khi xác định độ võng động của cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 5 đến dưới 10 điểm đo/mặt cắt: k=1,5
- Trường hợp thực hiện <5 điểm đo/mặt cắt: k=2
- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3
2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
# DB.29000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP CẦU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động kết cấu nhịp cầu;
- Tiến hành đo dao động kết cấu nhịp cầu theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.
Đơn vị tính: 1 điểm đo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.290 | Đo dao động kết cấu nhịp cầu | Vật liệu Giấy ráp Axeton Sơn Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) Máy phát điện 5kW Máy bộ đàm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
tờ lít kg %
công công
ca
ca % |
1,0 0,2 0,1 5
0,3 0,6
0,16
0,16 0,42 10 |
| 01 |
Ghi chú:
1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.
2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
# DB.30000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG VÀ CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu;
- Tiến hành đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.
Đơn vị tính: 1 điểm đo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.300 | Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu | Vật liệu Giấy ráp Axeton Sơn Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) Máy phát điện 5kW Máy bộ đàm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
tờ lít kg %
công công
ca
ca % |
1,0 0,2 0,1 5
0,60 0,59
0,12
0,39 10 |
| 01 |
Ghi chú
1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.
2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
# DB.31000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP RẮC CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: mặt cắt ngang
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DB.310 | xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát | Vật liệu Cát chuẩn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Dụng cụ đo nhám Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kg %
công
ca % |
0,05 20
0,5
1,0 5 |
| 02 |
# CHƯƠNG III CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG
# DC.01000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ pH | Tổng lượng muối hòa tan | Hàm lượng SO4-2 | Hàm lượng ion Cl- | Màu sắc mùi vị |
DC.010 | Thí nghiệm phân tích nước | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Axit Clohydric (HCl) Bari clorua (BaCl2) Bạc Nitrat (AgNO3) Cồn (C2H5OH) Phenolphtalein K2BrO4 Axit nitric (HNO3) Dung dịch chuẩn pH 4,0 Dung dịch chuẩn pH 7,0 Dung dịch chuẩn pH 10,0 Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đo pH Bếp điện Cân phân tích Tủ sấy Máy hút ẩm lò nung Kẹp niken Tủ hút khí độc Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp lít kg gam lít hộp gam gam lít lít
%
công
ca ca ca ca ca ca ca ca % |
1,00 0,1 0,1 - - - - - - - 0,05 0,05
2
0,234
0,125 - - - - - - - 5 |
12,18 0,1 0,1 - - - - - - - - -
2
0,563
- 0,75 0,038 1,0 0,75 - - - 5 |
7,64 1,0 0,1 0,1 0,03 0,01 - - - - - -
2
0,713
- 0,031 0,031 0,031 0,5 0,5 0,5 0,5 5 |
1,20 0,5 0,1 - - 2,0 0,1 0,2 4,0 0,02 - -
2
0,488
- - - - - - - 0,5 5 |
9,78 0,1 0,1 - - - - - - - - -
2
0,45
- 0,6 0,03 0,8 0,6 - - - 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng Clorua | Hàm lượng Nitrit, Nitrat | Hàm lượng Amôniac | Hàm lượng Chì, Đồng, Kẽm, Mangan, Sắt và chất hữu cơ tự do khác |
DC.010 | Thí nghiệm phân tích nước | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Clorua bari (BaCl2) Bạc Nitrat (AgNO3) Cồn (C2H5OH) Phenolphthalein K2BrO4 Axit nitric (HNO3) Amoni hydroxit (NH4OH) NH4NO3 Fluorexon (C8H9FO2S) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện Cân phân tích Máy hút ẩm lò nung Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp kg gam lít hộp gam gam kg kg gam %
công
ca ca ca ca % |
7,22 1,0 0,3 0,01 - - - - - 0,01 - - 2
0,938
0,15 0,06 0,525 0,45 5 |
12,04 1,3 0,39 - 10,0 - - - - 0,01 - - 2
0,319
0,25 0,1 0,875 0,75 5 |
0,91 0,4 0,2 - - - - - - 0,01 0,01 0,1 2
0,633
0,313 - - - 5 |
- - - - 12,0 0,6 1,2 24,0 0,12 - - - 2
2,925
- 0,3 - - 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lượng cặn không tan | Hàm lượng hữu cơ |
DC.010 | Thí nghiệm phân tích nước | Vật liệu Điện năng Nước cất Axit Clohydric (HCl) Natri Cacbonat (Na2CO3) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện Cân phân tích lò nung Tủ sấy Máy hút ẩm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít lít kg %
công
ca ca ca ca ca % |
4,38 0,5 0,02 0,01 2
0,619
0,25 0,088 0,25 - 0,25 5 |
8,20 1,0 - - 2
0,5
0,01 0,01 - 1,0 - 5 |
| 10 | 11 |
# DC.02000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ HÓA CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng riêng | Độ ẩm, độ hút ẩm | Giới hạn dẻo, giới hạn chảy | Thành phần hạt | Hàm lượng hữu cơ mất khi nung |
DC.020 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm | Vật liệu Điện năng Nhiệt kế Nước cất Khay men Amoni hydroxit (NH4OH) Axit cilicic (H2SiO3) Mỡ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Máy hút ẩm Kẹp niken Chén bạch kim Cân kỹ thuật Cân phân tích lò nung Máy Giragang Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái lít cái kg
kg %
công
ca ca ca ca ca ca ca % |
17,44 - 0,5 0,05 -
- 10
0,76
0,003 - - 0,003 - - - 5 |
8,27 - - 0,005 -
- 10
0,131
0,03 - - 0,001 - - - 5 |
8,30 - - 0,005 -
- 10
0,275
0,03 - - 0,063 - - 0,063 5 |
8,41 0,005 2,0 0,005 0,1
- 10
0,42
0,01 - - 0,313 - - - 5 |
17,83 - - - -
0,1 10
0,858
0,375 1,125 - 0,063 1,125 - 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sức chống cắt trên máy cắt phẳng | Tính nén lún trong điều kiện không nở hông | Độ chặt tiêu chuẩn | Khối thể tích (dung trọng) |
DC.020 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm | Vật liệu Điện năng Nhiệt kế Dao vòng Khay men Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân kỹ thuật Cân thủy tĩnh Máy cắt phẳng Máy nén 1 trục Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái cái cái %
công
ca ca ca ca % |
0,05 - 4,0 0,005 10
0,1
0,063 - 0,063 - 5 |
2,40 - - 0,005 10
0,95
0,063 - - 3,0 5 |
11,07 0,03 0,031 0,25 10
1,5
0,031 - - - 5 |
2,05 - 4,0 - 10
0,085
- 0,25 - - 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 |
Ghi chú: Định mức DC.02007 quy định cho nén thông thường, nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh thì hao phí định mức được điều chỉnh với hệ số K = 0,25;
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời | Thí nghiệm nén 1 trục trong điều kiện có nở hông |
DC.020 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm | Vật liệu Điện năng Khay men Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời Máy nén 1 trục Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái %
công
ca
ca % |
- - -
0,25
0,125
- 5 |
2,88 0,02 10
1,14
-
0,077 5 |
| 10 | 11 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục | ||
Theo sơ đồ UU | Theo sơ đồ CU | Theo sơ đồ CD | ||||
DC.020 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm | Vật liệu Điện năng Ống lấy mẫu Khay men Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm Phễu thủy tinh Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Cân phân tích Máy chưng cất nước Máy nén 3 trục Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái cái cái
%
công
ca ca ca % |
11,45 0,08 0,02 0,04
10
8,75
4,0 2,29 1,07 5 |
22,90 0,08 0,02 0,04
10
17,5
8,0 4,57 2,14 5 |
45,80 0,08 0,02 0,04
10
35,0
16,0 9,14 4,29 5 |
| 12 | 13 | 14 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3) | Hàm lượng sắt III ôxít (Fe2O3) | Hàm lượng Canxi ôxít (CaO) | Hàm lượng Magie ôxít (MgO) | Hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét |
DC.020 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm | Vật liệu Điện năng Nước cất Giấy lọc Axit Clohydric (HCl) Natri hydroxit (NaOH) Natri Cacbonat (Na2CO3) Axit ethylendiamin tetra (EDTA) Amoni hydroxit (NH4OH) Axit axetic (CH3COOH) Natri flourua (NaF) Xylenol da cam Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) Phenolphtalein Axit sulfosalisalic Amoni clorua (NH4Cl) Fluorexon (C8H9FO2S) Eriocrom T (ETOO) Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Bếp điện lò nung Máy hút ẩm Kẹp niken Chén bạch kim Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít hộp lít kg kg kg
lít gam gam gam
hộp kg kg gam kg %
công
ca ca ca ca ca % |
0,55 0,5 0,3 0,01 0,03 - -
0,01 5,0 0,1 2,0
- - - - - 10
0,306
0,188 - - - - 5 |
0,36 0,4 - 0,01 0,01 - 0,03
- - - -
0,05 0,02 - - - 10
0,306
0,125 - - - - 5 |
0,91 0,4 0,2 - - - -
- - - -
- - 0,01 0,1 - 10
0,394
0,313 - - - - 5 |
0,73 1,0 0,3 - - - 0,01
- - - -
- - 0,01 - 0,001 10
0,394
0,25 - - - - 5 |
9,79 1,4 3,0 0,08 - 0,05 -
- - - -
- - - - - 10
1,269
- 0,5 1,5 0,5 0,5 5 |
| 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
# DC.03000 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DC.030 | Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất | Vật liệu Điện năng Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150 mm Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml Thủy ngân kim loại Mỡ Cối chế mẫu lớn KT 152,4x116,43mm Chậu thủy tinh Khay men Hộp nhôm Ống đong thủy tinh 1000ml Nhiệt kế Phễu thủy tinh Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Thiết bị thí nghiệm đo co ngót, trương nở Máy hút chân không Tủ sấy Cân phân tích Cân kỹ thuật Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái
cái
cái ml kg bộ cái cái bộ cái cái cái %
công
ca ca ca ca ca % |
1,97 0,34
0,34
0,01 0,01 0,1 0,005 0,05 0,2 0,03 0,09 0,03 0,03 15
1,838
0,5 0,15 0,225 0,225 0,225 5 |
| 01 |
# DC.04000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ số thấm của mẫu đất | Nén sập mẫu đất |
DC.040 | Thí nghiệm xác định hệ số thấm, của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất | Vật liệu Điện năng Bình hút ẩm Chậu thủy tinh Khay men Đĩa sắt tráng men Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm Hộp nhôm Ống đong thủy tinh 1000ml Dao vòng Phễu thủy tinh Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy chưng cất nước Máy xác định hệ số thấm Tủ sấy Cân phân tích Cân kỹ thuật Máy hút chân không Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh cái cái cái cái cái
cái cái cái %
công
ca ca ca ca ca ca % |
2,09 - 0,05 0,025 0,05 0,05
0,15 0,015 0,045 10
0,656
0,094 0,081 0,188 - 0,225 0,05 5 |
1,37 0,002 0,05 0,025 0,05 0,05
- 0,002 0,045 10
0,569
- - 0,163 0,213 0,213 0,05 5 |
| 01 | 02 |
# DC.05000 THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đầm nén tiêu chuẩn | Đầm nén cải tiến | ||
PP I-A | PP I-D | PP II-A | PP II-D | ||||
DC.050 | Thí nghiệm đầm nèn | Vật liệu Cối chế mẫu lớn KT 152,4x116,43mm Cối chế mẫu nhỏ KT 101,6x116,43mm Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đầm Kích tháo mẫu Cân phân tích Cân kỹ thuật Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
bộ
%
công
ca ca ca ca ca % |
-
10
1,240
0,035 0,025 0,338 0,321 0,197 5 |
0,045
10
1,378
0,079 0,056 0,338 0,338 0,281 5 |
-
10
1,305
0,058 0,042 0,338 0,321 0,197 5 |
0,075
10
1,450
0,131 0,094 0,338 0,338 0,281 5 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
Ghi chú: Phương pháp thí nghiệm (I-A; I-D; II-A; II-D) theo Phụ lục A - Tiêu chuẩn 22 TCN 333-06.
# DC.06000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CBR CỦA ĐẤT, ĐÁ DĂM (CALIFORNIA BEARING RATIO)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DC.060 | Thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm (California Bearing Ratio) | Vật liệu Cối chế mẫu lớn KT 152,4x116,43mm Cối CBR KT 152,4x177,8mm Điện năng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy đầm Máy hút chân không Máy nén CBR Cân phân tích Tủ sấy Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
bộ bộ kwh %
công
ca ca ca ca ca % |
0,06 0,036 7,55 10
4,46
0,17 0,15 0,30 0,77 0,67 10 |
| 01 |
# DC.07000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DC.070 | xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét | Vật liệu Điện năng Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Máy và thiết bị thí nghiệm Kính hiển vi điện tử quét Máy hút ẩm Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh %
công
ca ca % |
1,73 5
2,344
3,0 0,7 5 |
| 01 |
# DC.08000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ >1000 ºC | Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ <1000 ºC | Thành phần hoá lý bằng rơn ghen |
DC.080 | Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt | Vật liệu Điện năng Axit Clohydric (HCl) Axit nitric (HNO3) Natri Cacbonat (Na2CO3) Kbo Na2SO3.7H2O K2S2O5 Axit sunfuric (H2SO4) Giấy ảnh Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Máy và thiết bị thí nghiệm Máy phân tích vi nhiệt Máy hút ẩm Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) Máy phân tích hạt LAZER Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
kwh lít gam kg kg kg kg kg tờ %
công
ca ca ca
ca % |
28,35 0,1 1,0 0,01 1,0 0,01 0,01 0,1 1,0 2
1,922
0,5 1,0 -
- 5 |
19,85 0,07 0,7 0,01 0,7 0,01 0,01 0,1 0,7 2
1,781
0,35 0,7 -
- 5 |
45,00 - - - - - - - - 2
2,344
- - 1,75
1,316 5 |
| 01 | 02 | 03 |
# DC.09000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MẪU CLO - TRONG NGUYÊN LIỆU LÀM XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Giao nhận mẫu và nhận nhiệm vụ;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
DC.090 | Thí nghiệm phân tích mẫu clo - trong nguyên liệu làm xi măng | Vật liệu Axit nitric đặc (HNO3) Bạc Nitrat (AgNO3) Phèn sắt (FeSO4.7H2O) Nitro Benzen tinh khiết (C6H5NO2) Kali Thiocyanate (KSCN) Nước cất Điện năng Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 4,0/8 Máy và thiết bị thí nghiệm Tủ sấy Cân phân tích Bếp điện Máy khác |
gam gam gam
gam lít kwh %
công
ca ca ca % |
0,5 2,0 0,28
2,0 3,0 88,80 10
2,5
8,0 0,06 8,0 2 |
| 01 |