Phần 2 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

# CHƯƠNG I THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

# DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tỷ diện của xi măng

Ổn định thể tích

Thời gian đông kết

Cường độ theo phương pháp chuẩn

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Vật liệu

Điện năng

Cát tiêu chuẩn

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Bàn dằn

Máy nén thủy lực 50 tấn

Máy trộn xi măng 5L

Cân kỹ thuật

Cân phân tích

Thiết bị thử tỷ diện

Dụng cụ Vicat

Thiết bị hấp mẫu xi măng

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

2,28

-

5

 

0,354

 

0,278

-

-

-

-

0,125

0,25

-

-

5

 

1,25

-

5

 

0,839

 

-

-

-

0,031

0,031

-

-

-

0,5

5

 

0,38

-

5

 

1,004

 

-

-

-

0,063

0,031

-

-

0,375

-

5

 

9,41

4,05

5

 

1,75

 

1,00

0,021

0,216

0,044

-

-

-

-

-

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng riêng

Độ mịn

Hàm lượng mất khi nung

Hàm lượng SiO2

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Vật liệu

Điện năng

Dầu hỏa Mỡ

Axit Silicic (H2SiO3)

Nước cất

Giấy lọc

Axit Clohydric (HCl)

Kali Cacbonat (K2CO3)

Axit sunfuric (H2SO4)

Axit flohydric (HF)

Kali hydrosunphat (KHSO4)

Bạc Nitrat (AgNO3)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Bếp cát

Cân kỹ thuật

Cân phân tích

lò nung

Kẹp niken

Tủ hút khí độc

Máy hút ẩm

Chén bạch kim

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

kg

kg

lít

hộp

lít

kg

lít

lít

kg

gam

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

2,80

0,5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

 

0,253

 

0,342

-

0,031

0,031

-

-

-

-

-

5

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

0,307

 

-

-

0,031

-

-

-

-

-

-

5

 

9,81

-

0,10

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

5

 

0,234

 

-

-

-

0,063

0,804

0,375

-

-

1,364

5

 

11,44

-

-

-

1,4

3,0

0,08

0,05

0,015

0,03

0,003

8,0

5

 

1,236

 

-

0,25

-

0,125

0,804

1,364

0,682

1,364

1,364

5

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàm lượng SiO2 và cặn không tan

Hàm lượng SiO2 hòa tan

Hàm lượng cặn không tan

Hàm lượng ôxít Fe2O3

Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

Axit Clohydric (HCl)

Natri Cacbonat (Na2CO3)

Axit sunfosalixylic

Natri hydroxit (NaOH)

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

Phenolphtalein

Amoni hydroxit (NH4OH)

Amoni clorua (NHCl)

Bạc Nitrat (AgNO3)

Natri florua (NaF)

Xylenol da cam

Hydro peroxit (H2O2)

Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Bếp điện

Cân phân tích

lò nung

Kẹp niken

Tủ hút khí độc

Máy hút ẩm

Chén bạch kim

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

lít

kg

lít

kg

kg

hộp

kg

kg

gam

ml

ml

ml

gam

 


 %


 công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

10,28

1,4

3,0

0,08

-

-

-

-

-

-

0,003

3,0

-

-

-

-

 


 5


 0,8

 

0,147

0,441

0,074

0,393

0,785

0,441

0,785

0,785

5

 

3,24

0,47

1,0

0,03

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 


 5


 0,453

 

0,083

0,25

0,042

-

-

0,25

0,5

-

5

 

6,04

0,8

-

0,03

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 


 5


 0,825

 

-

0,4

0,14

0,4

-

-

0,4

-

5

 

0,36

0,4

-

0,01

-

0,02

0,01

0,03

0,05

-

-

-

-

-

-

-

 


 5


 0,328

 

-

0,125

-

-

-

-

-

-

5

 

0,6

0,5

0,3

0,01

-

-

0,03

0,03

-

0,01

-

-

5,0

0,1

0,01

2,0

 


 5


 0,361

 

-

0,206

-

-

-

-

-

-

5

 

09

10

11

12

13

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàm lượng CaO

Hàm lượng MgO

Hàm lượng SO3

Hàm lượng Cl-

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

Phenolphtalein

Amoni hydroxit (NH4OH)

Amoni clorua (NH4Cl)

Fluorexon (C8H9FO2S)

Cồn (C2H5OH)

Bạc Nitrat (AgNO3)

K2BrO4

Axit nitric (HNO3)

Bari clorua (BaCl2)

Eriocrom T (ETOO)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp điện

Cân phân tích

Máy hút ẩm

lò nung

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

kg


 hộp

kg

kg

gam

lít

gam

gam

ml

kg

kg


 %

 

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

0,94

1,0

0,2

0,01


 -

0,01

0,01

0,1

-

-

-

-

-

-


 5

 

0,410

 

0,325

-

-

-

5

 

0,76

1,0

0,3

0,015


 -

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

0,001


 5

 

0,414

 

0,263

-

-

-

5

 

7,54

1,0

0,3

-


 -

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-


 5

 

0,744

 

0,125

0,05

0,438

0,5

5

 

-

-

-

-


 0,2

-

-

-

0,1

2,0

4,0

0,02

-

-


 5

 

0,478

 

-

-

-

-

-

 

14

15

16

17

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàm lượng K2O và Na2O

Hàm lượng TiO2

Hàm lượng CaO tự do

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

Axit Clohydric (HCl)

Phenolphtalein

Amoni hydroxit (NH4OH)

Đất đèn

Axit flohydric (HF)

Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3)

Thioure (CH4N2S)

Cồn (C2H5OH)

Rượu etylic (C2H5OH)

Glyxerin (C3H8O3)

Bari clorua (BaCl2)

Axit benzoic (C6H5COOH)

Canxi Cacbonat

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân phân tích

Bếp điện

Chén bạch kim

Kẹp niken

Tủ hút khí độc

Máy so màu ngọn lửa

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

kg

hộp

kg

kg

kg

kg


 kg

lít

lít

lít

kg

kg

kg

%

công

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

9,31

0,5

0,2

0,02

-

0,01

0,3

0,05

0,01


 -

-

-

-

-

-

-

5

0,77

 

0,366

 

0,05

0,375

0,375

0,53

0,5

0,5

5

 

1,0

0,5

-

0,01

-

-

-

-

-


 0,01

-

-

-

-

-

-

5

0,428

 

-

 

-

-

-

-

-

0,13

5

 

1,19

0,4

-

-

0,01

-

-

-

-


 -

0,15

6,0

0,9

0,015

0,221

0,03

5

0,428

 

0,13

 

-

-

-

-

-

-

5

 

18

19

20

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ dẻo tiêu chuẩn

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Dụng cụ Vicat

Máy trộn xi măng 5L

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca

%

 

0,38

5

 

0,375

 

0,063

0,125

0,063

5

 

21

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nhiệt thủy hóa

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Vật liệu

Điện năng

Kẽm oxit (ZnO)

Axit nitric 2N (HNO3)

Axit flohydric (HF)

Parafin

Axêtôn

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân phân tích

Tủ sấy

lò nung

Thiết bị đo nhiệt lượng

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

lít

lít

kg

lít

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

80,5

0,5

0,2

0,1

0,1

0,1

5

 

5,63

 

0,188

2,0

3,0

0,275

5

 

22

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ nở sunphat

DA.010

Thí nghiệm xi măng

Vật liệu

Điện năng

Cát tiêu chuẩn

Thạch cao

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy trộn xi măng 5L

Bàn dằn

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

%

 

18,2

3,5

0,25

5

 

2,75

 

0,163

0,075

0,031

5

 

23

# DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích

Khối lượng thể tích xốp

Thành phần hạt và mô đun độ lớn

Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn

Thành phần khoáng (thạch học)

DA.020

Thí nghiệm cát

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Tủ sấy

Kính hiển vi

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

côn

 


 ca

ca

ca

%

 

12,55

5

 

0,306

 


 0,031

1,53

-

5

 

12,55

5

 

0,263

 


 0,031

1,53

-

5

 

20,17

5

 

0,744

 


 0,031

2,46

-

5

 

12,55

5

 

0,7

 


 0,031

1,53

-

5

 

20,17

5

 

1,094

 


 0,031

2,46

0,25

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàm lượng tạp chất hữu cơ

Hàm lượng MiCa

Hàm lượng sét cục

Độ ẩm

DA.020

Thí nghiệm cát

Vật liệu

Điện năng

Natri hydroxit (NaOH)

Amoni hydroxit (NH4OH)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

kg

%

 

công

 

ca

ca

%

 

-

0,4

-

5

 

0,438

 

-

0,031

5

 

8,2

-

-

5

 

0,796

 

1,0

0,031

5

 

8,2

-

0,3

5

 

0,219

 

1,0

0,031

5

 

22,39

-

-

5

 

0,015

 

2,73

0,031

5

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành phần hạt bằng PP tỷ trọng kế

Thành phần hạt bằng PP LAZER

DA.020

Thí nghiệm cát

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Máy phân tích hạt LAZER

Máy hút ẩm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca

%

 

12,89

5

 

0,464

 

1,551

-

0,069

5

 

0,30

5

 

0,938

 

-

0,750

-

5

 

10

11

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thử phản ứng kiềm - silic

DA.020

Thí nghiệm cát

Vật liệu

Điện năng

Amoni hydroxit (NH4OH)

Nước cất

Axit Clohydric (HCl)

Natri hydroxit (NaOH)

Bạc Nitrat (AgNO3)

Axit flohydric (HF)

Axit sunfuric (H2SO4)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Tủ hút khí độc

Cân kỹ thuật

Máy chưng cất nước

Cân phân tích

lò nung

Máy hút ẩm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

lít

lít

kg

gam

lít

lít

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

34,87

0,03

4,0

0,1

0,2

8,0

0,015

0,05

5

 

2,789

 

2,00

1,00

0,5

1,0

0,175

1,234

1,234

5

 

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát

DA.020

Thí nghiệm cát

Vật liệu

Nước cất

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

lít

%

 

công

 

ca

%

 

5,0

5

 

0,875

 

0,313

5

 

13

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàm lượng sunfat và sunfit

Hàm lượng ion Clorua

DA.020

Thí nghiệm cát

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

Phenolphtalein

Axit nitric (HNO3)

Bạc Nitrat (AgNO3)

Kali thioxyanat (KSCN)

Sắt (III) amoni sunfat (FeNH4(SO4)2.12H2O)

Axit Clohydric (HCl)

Bari clorua (BaCl2)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân phân tích

Cân kỹ thuật

lò nung

Máy hút ẩm

Bếp điện

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

hộp

lít

gam

kg

kg

 

lít

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

19,88

2,0

0,3

-

-

8,0

-

-

 

0,1

0,01

5

 

1,06

 

1,00

0,125

0,125

0,75

0,438

0,5

5

 

9,65

1,0

0,3

0,5

0,1

10,0

0,05

0,01

 

-

-

5

 

0,53

 

1,00

0,125

0,125

-

-

0,5

5

 

14

15

# DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM (SỎI)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản

Khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi)

Thành phần hạt của đá dăm (sỏi)

DA.030

Thí nghiệm đá dăm (sỏi)

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Cân thủy tĩnh

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 


 ca

ca

ca

%

 

14,92

0,25

5

 

0,38

 


 1,82

0,031

-

5

 

14,92

-

5

 

0,25

 


 1,82

0,031

0,031

5

 

14,92

-

5

 

0,25

 


 1,82

0,031

-

5

 

22,39

-

5

 

0,15

 


 2,73

-

0,031

5

 

22,39

-

5

 

0,65

 


 2,73

0,031

-

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi)

Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi)

Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hoá trong đá dăm (sỏi)

Độ ẩm của đá dăm (sỏi)

DA.030

Thí nghiệm đá dăm (sỏi)

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

5

 

công

 


 ca

ca

%

 

22,63

5

 

0,12

 


 2,76

0,031

5

 

8,20

5

 

0,59

 


 1,0

0,031

5

 

22,63

5

 

0,42

 


 2,76

0,031

5

 

15,09

5

 

0,14

 


 1,84

0,031

5

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh

Cường độ nén của đá nguyên khai

Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)

Độ nén dập của đá dăm (sỏi)

DA.030

Thí nghiệm đá dăm (sỏi)

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Máy khoan mẫu đá

Máy cắt bê tông 7,5kW

Máy nén thủy lực 50 tấn

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 


 ca

ca

ca

ca


 ca

%

 

15,33

5

 

0,225

 


 1,78

-

-

-


 0,031

5

 

15,33

5

 

0,210

 


 1,78

-

-

-


 0,031

5

 

12,68

5

 

1,250

 


 -

0,813

0,407

0,063


 -

5

 

34,58

5

 

2,150

 


 2,67

0,813

0,813

0,063


 -

5

 

21,89

5

 

0,49

 


 2,67

-

-

0,063


 0,031

5

 

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ mài mòn của đá dăm (sỏi)

Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi

Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

DA.030

Thí nghiệm đá dăm (sỏi)

Vật liệu

Điện năng

Natri hydroxit (NaOH)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Cân thủy tĩnh

Máy thử độ mài mòn Los Angeles

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

%

 

công

 


 ca

ca

ca

ca

 

%

 

29,70

-

5

 

1,47

 


 2,415

0,063

-

1,375

 

5

 

-

0,4

5

 

0,65

 


 -

0,063

-

-

 

5

 

11,32

-

5

 

0,5

 


 1,380

-

-

-

 

5

 

11,32

-

5

 

0,65

 


 1,380

-

0,031

-

 

5

 

15

16

17

18

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàm lượng Oxit Silic vô định hình

DA.030

Thí nghiệm đá dăm (sỏi)

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

Axit Clohydric (HCl)

Natri Cacbonat (Na2CO3)

Axit flohydric (HF)

Axit sunfuric (H2SO4)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân phân tích

lò nung

Tủ hút khí độc

Máy hút ẩm

Kẹp niken

Chén bạch kim

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

lít

kg

lít

lít

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

16,60

1,4

3,0

0,08

0,05

0,015

0,05

5

 

1,45

 

0,125

0,75

0,75

1,5

1,5

1,5

0,25

0,063

5

 

19

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định hàm lượng ion Cl-

DA.030

Thí nghiệm đá dăm (sỏi)

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

Phenolphthalein

Axit nitric (HNO3)

Bạc Nitrat (AgNO3)

Kali thioxyanat (KSCN)

Sắt (III) amoni sunfat (FeNH4(SO4)2.12H2O)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân phân tích

Cân kỹ thuật

Máy hút ẩm

Bếp điện

Tủ hút khí độc

Máy nghiền

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

hộp

lít

gam

kg

kg


 %

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

 

13,58

1,0

0,3

0,5

0,1

10,0

0,05

0,05


 5

 

0,53

 

1,0

0,125

0,125

0,438

0,5

0,25

0,5

5

 

20

# DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DA.040

Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông

Vật liệu

Điện năng

Hộp ngâm mẫu

Magie sunfat (MgSO4)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Tủ sấy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

hộp

kg

%

 

công

 

ca

ca

%

 

0,52

0,2

1,0

10

 

0,625

 

0,5

0,063

5

 

01

# DA.05000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)

DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DA.051

Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

ZnO.HNO3

Axit Clohydric (HCl)

Natri hydroxit (NaOH)

Bạc Nitrat (AgNO3)

Axit flohydric (HF)

Axit sunfuric (H2SO4)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy nghiền rung

Cân phân tích

Cân kỹ thuật

Tủ hút khí độc

Tủ sấy

lò nung

Máy hút ẩm

Kẹp niken

Chén bạch kim

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

kg

lít

kg

gam

kg

lít

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

40,23

4,0

3,0

0,10

0,10

0,20

8,0

0,15

0,05

10

 

1,794

 

0,5

0,175

0,5

1,0

2,0

1,234

1,234

1,5

1,5

5

 

01

# DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DA.052

Thí nghiệm phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát

Vật liệu

Xi măng

Đầu đo

Điện năng

Cát tiêu chuẩn

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Máy đo độ giãn nở bê tông

Cân phân tích

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kg

cái

kwh

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

%

 

3,0

8,0

290,26

4,0

10

 

6,02

 

35,397

3,22

0,5

5

 

01

# DA.06000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU CÁT, ĐÁ, GẠCH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ ẩm

Độ mất khi nung

Hàm lượng SiO2

Hàm lượng Fe2O3

DA.060

Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá gạch

Vật liệu

Mỡ vadơlin

Axit Silicic (H2SiO3)

Điện năng

Nước cất

Bạc Nitrat (AgNO3)

Axit Clohydric (HCl)

Axit flohydric (HF)

Axit sunfuric (H2SO4)

Phenolphtalein

Axit sulfosalisalic

Natri hydroxit (NaOH)

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Cân phân tích

Máy hút ẩm

lò nung

Tủ sấy

Kẹp niken

Bếp điện

Tủ hút khí độc

Chén bạch kim

Máy nghiền rung

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kg

kg

kwh

lít

gam

lít

lít

kg

hộp

kg

kg

kg


 %

 

công

 


 ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

0,1

0,01

4,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-


 5

 

0,35

 


 -

0,063

0,063

-

0,5

-

-

-

-

-

5

 

0,1

0,01

17,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-


 5

 

0,315

 


 -

0,063

-

1,125

0,5

0,375

-

-

1,125

-

5

 

-

-

43,27

1,4

8,0

-

0,3

0,015

-

-

-

-


 5

 

1,80

 


 -

0,125

1,364

2,0

1,0

1,364

1,0

1,0

1,364

0,125

5

 

-

-

0,36

0,4

-

0,01

-

-

0,05

0,02

0,01

0,03


 5

 

0,35

 


 -

-

-

-

-

-

0,125

-

-

-

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàm lượng CaO

Hàm lượng Al2O3

Hàm lượng MgO

Hàm lượng SO3

DA.060

Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá gạch

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

Phenolphtalein

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

Bạc Nitrat (AgNO3)

Axit Clohydric (HCl)

Natri Hydroxit (NaOH)

Amoni hydroxit (NH4OH)

Axit axetic (CH3COO)

Natri flourua (NaF)

Xylenol da cam

Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp điện

lò nung

Máy chưng cất nước

Tủ hút khí độc

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

lít

kg


 gam

lít

kg

kg

lít

ml

ml

gam


 %

 

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

1,97

1,0

0,2

-

0,01


 -

-

-

-

-

-

-

-


 5

 

0,45

 

0,325

-

0,25

0,125

5

 

1,62

0,5

0,3

0,05

0,03


 -

0,01

0,03

0,01

0,01

5,0

0,1

2,0


 5

 

0,35

 

0,206

-

0,25

0,125

5

 

1,79

1,5

0,3

-

0,03


 -

-

-

-

-

-

-

-


 5

 

0,45

 

0,263

-

0,25

0,125

5

 

7,79

-

0,3

-

-


 8,0

-

-

-

-

-

-

-


 5

 

0,85

 

0,125

0,5

0,25

0,25

5

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàm lượng TiO2

K2O, Na2O

Cặn không tan

CaO tự do

DA.060

Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá gạch

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

Axit Clohydric (HCl)

Phenolphtalein

Amoni hydroxit (NH4OH)

Glyxerin (C3H8O3)

Cồn (C2H5OH)

Natri Cacbonat (Na2CO3)

Đất đèn

Axit flohydric (HF)

Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3)

Thioure (CH4N2S)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân phân tích

Máy hút ẩm

lò nung

Bếp điện

Tủ hút khí độc

Chén bạch kim

Máy đo pH

Máy so màu ngọn lửa

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

lít

hộp

kg

lít

lít

kg

kg

lít

kg


 kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

-

0,5

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-


 0,01

5

 

0,47

 

-

-

-

-

-

-

0,125

-

5

 

3,156

0,8

0,3

0,02

-

0,01

-

-

-

0,3

0,05

0,01


 -

5

 

0,83

 

0,05

-

-

0,375

0,5

0,375

-

0,125

5

 

10,4

0,5

-

0,02

-

-

-

-

0,01

-

-

-


 -

5

 

0,825

 

0,14

0,25

0,5

0,25

-

-

-

-

5

 

2,9

0,4

-

-

0,01

-

0,9

0,15

-

-

-

-


 -

5

 

0,47

 

0,038

-

-

1,0

-

-

-

-

5

 

09

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành phần hạt bằng LAZER

Độ hút vôi

SiO2 hoạt tính

Al2O3 hoạt tính

DA.060

Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá gạch

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân phân tích

Máy hút ẩm

Tủ sấy

Bếp điện

Máy phân tích hạt LAZER

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

-

-

-

-

 

1,875

 

-

-

-

-

0,25

 

5

 

20,5

-

-

5

 

1,057

 

-

-

2,5

-

-

 

5

 

12,95

0,5

0,3

5

 

0,57

 

0,038

0,75

1,0

1,0

-

 

5

 

11,02

0,05

0,3

5

 

0,48

 

0,038

0,525

1,0

0,525

-

 

5

 

13

14

15

16

# DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.

Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co... chưa được tính vào định mức này.

Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định mức mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số

1,1.

Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:

- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006

- Phần cát: DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006

- Phần đá: DA.03003+DA.03004+DA.03005+DA.03006+DA.03014

# DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.

- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006

- Phần cát: DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006

# DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DA.090

xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Côn thử độ sụt

 

công

 

ca

 

0,1875

 

0,1875

 

01

Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định định mức cho phù hợp.

# DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DA.100

Ép mẫu bê tông lập phương 150x150x150 (mm)

Vật liệu

Điện năng

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

 

công

 

ca

%

 

2,13

 

0,21

 

0,063

5

 

01

Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì định mức được điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì định mức được điều chỉnh với hệ số K=1,15.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DA.100

Ép mẫu bê tông trụ 150x300 (mm)

Vật liệu

Điện năng

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

 

công

 

ca

%

 

3,15

 

0,25

 

0,094

5

 

02

Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100x200 thì định mức được điều chỉnh với hệ số K = 0,9.

# UỐN MẪU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DA.100

Uốn mẫu bê tông lập phương 150x150x600 (mm)

Vật liệu

Điện năng

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

 

kwh

 

công

 

ca

 

0,85

 

0,394

 

0,094

 

03

# ÉP MẪU VỮA

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DA.100

Ép mẫu vữa lập phương 70,7x70,7x70,7 (mm)

Vật liệu

Điện năng

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

 

kwh

 

công

 

ca

 

0,36

 

0,088

 

0,075

 

04

# DA.11000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG

# DA.11100 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tính toán liều lượng bê tông

Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông

Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông

Độ tách nước của hỗn hợp bê tông

Hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông

DA.111

Thí nghiệm bê tông nặng

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đầm rung bê tông

Nhớt kế Vebe

Tủ sấy

Bàn rung

Bình thử bọt khí

Cân kỹ thuật

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 


 ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

 

%

 

3,55

5

 

1,223


0,035

-

-

-

-

-

0,105

 

5

 

1,20

5

 

0,65

 


 -

0,188

-

0,188

-

-

-

 

5

 

0,62

5

 

0,43

 


 0,15

-

-

-

-

0,25

-

 

5

 

8,2

5

 

1,243

 


 -

-

1,0

0,188

-

0,25

-

 

5

 

1,60

5

 

0,188

 


 -

-

-

0,25

0,12

-

-

 

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng riêng của bê tông

Độ hút nước của bê tông

Độ mài mòn của bê tông

Khối lượng thể tích của bê tông

DA.111

Thí nghiệm bê tông nặng

Vật liệu

Điện năng

Parafin

Nước cất

Dầu hỏa

Cát thạch anh

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Máy thử độ mài mòn

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

lít

lít

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

%

 

22,88

-

0,3

0,5

-

5

 

0,625

 

2,79

-

0,25

5

 

23,83

-

-

-

-

5

 

0,95

 

2,906

-

0,25

5

 

3,0

-

-

-

2,0

5

 

1,24

 

-

0,416

0,25

5

 

15,25

0,25

-

-

-

5

 

0,149

 

1,86

-

0,25

5

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ chịu nén của bê tông

Cường độ chiụ kéo khi uốn của bê tông

Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép

Độ co của bê tông

DA.111

Thí nghiệm bê tông nặng

Vật liệu

Điện năng

Đầu đo

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

Tủ sấy

Đồng hồ đo co ngót

Tủ khí hậu

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

%

 

công

 

ca


 ca

ca

ca

%

 

7,00

-

5

 

0,690

 

0,207


 -

-

-

5

 

9,74

-

5

 

0,860

 

0,25


 -

-

-

5

 

9,09

-

5

 

1,243

 

0,35


 0,92

-

-

5

 

3150,0

12,0

5

 

1,925

 

-


 -

0,75

378,0

5

 

10

11

12

13

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông

Độ chống thấm nước của bê tông

Cường độ chịu kéo khi bửa của bê tông

DA.111

Thí nghiệm bê tông nặng

Vật liệu

Dầu cặn

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

Tủ sấy

Máy thử độ chống thấm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

lít

kwh

%

 

công

 


 ca


 ca

ca

%

 

0,184

35,50

5

 

1,88

 


 1,049


 -

-

5

 

-

42,52

5

 

2,2

 


 -


 2,3

8,0

5

 

0,1

5,28

5

 

0,890

 


 0,156


 -

-

5

 

14

15

16

Ghi chú: Riêng chỉ tiêu độ chống thấm nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định hàm lượng ion clorua trong bê tông

xác định hàm lượng sunfat trong bê tông

xác định độ pH của bê tông

DA.111

Thí nghiệm bê tông nặng

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

Phenolphtalein

Axit nitric (HNO3)

Bạc Nitrat (AgNO3)

Kali thioxyanat KSCN

Sắt (III) amoni sunfat FeNH4(SO4)2.12H2O

Hydro peroxit (H2O2)

Axit Clohydric (HCl)

Bari clorua (BaCl2)

Dung dịch chuẩn pH 4,0

Dung dịch chuẩn pH 7,0

Dung dịch chuẩn pH 10,0

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân phân tích

Cân kỹ thuật

lò nung

Máy hút ẩm

Bếp điện

Máy đo pH

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

hộp

lít

gam

kg

kg

 

lít

lít

kg

lít

lít

lít

%

 

công

 


 ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

9,65

1,0

0,3

0,5

0,1

10,0

0,05

0,05

 

0,01

-

-

-

-

-

5

 

0,53

 


 1,0

0,125

0,125

-

-

0,5

-

5

 

23,88

2,0

0,3

-

-

8,0

-

-

 

-

0,1

0,01

-

-

-

5

 

1,06

 


 1,0

0,125

0,125

0,75

0,438

0,5

-

5

 

1,0

0,4

0,1

-

-

-

-

-

 

-

-

-

0,05

0,05

0,05

5

 

0,625

 


 -

-

-

-

-

-

0,125

5

 

17

18

19

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nhiệt thủy hóa

DA.111

Thí nghiệm bê tông nặng

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

Bàn rung

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

%

 

24,40

5

 

2,75

 

0,313

0,05

5

 

20

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông

DA.111

Thí nghiệm bê tông nặng

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Dụng cụ thử xuyên

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

công

 

ca

%

 

1,88

 

1,063

5

 

21

# DA.11200 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM LĂN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ kháng kéo trực tiếp mẫu RCC

DA.112

Thí nghiệm bê tông đầm lăn

Vật liệu

Bộ gá kẹp mẫu

Bộ truyền tải

Keo Epoxy

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy cắt bê tông 7,5kW

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

Máy kéo nén thủy lực 100 tấn

Tủ sấy

Máy bơm nước 7,0kW

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

bộ

bộ

hộp

kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

0,01

0,01

0,10

8,86

5

 

2,6

 

0,1

0,125

0,125

0,125

0,225

5

 

01

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông

DA.112

Thí nghiệm bê tông đầm lăn

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Dụng cụ thử xuyên

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

công

 

ca

%

 

8,2

 

7,5

5

 

02

# DA.12000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lượng nước cần thiết để tôi vôi

Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống

Khối lượng riêng của vôi đã tôi

Lượng hạt không tôi được

DA.120

Thí nghiệm vôi xây dựng

Vật liệu

Điện năng

Dầu hỏa

Natri hydroxit (NaOH)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

kg

%

 

công

 


 ca

ca

%

 

3,69

-

-

5

 

0,469

 


 0,45

-

5

 

-

-

-

-

 

0,544

 


 -

0,063

5

 

7,38

0,2

-

5

 

0,539

 


 0,9

-

5

 

2,97

-

0,4

5

 

0,609

 


 0,363

-

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ nghiền mịn

Độ ẩm của vôi Hydrat

Độ hút vôi

DA.120

Thí nghiệm vôi xây dựng

Vật liệu

Điện năng

Cát thạch anh

Dầu chống dính

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân phân tích

Bàn rung

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

lít

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

2,97

-

-

5

 

0,46

 

0,365

-

-

-

5

 

7,38

-

-

5

 

0,234

 

0,9

-

-

-

5

 

1,05

1,38

0,5

5

 

1,875

 

-

0,25

0,021

0,213

5

 

05

06

07

# DA.13000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ lưu động của hỗn hợp vữa

xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

Độ hút nước của mẫu vữa đã đóng rắn

DA.130

Thí nghiệm vữa xây dựng

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Bàn dằn

Máy hút chân không

Tủ sấy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

-

-

 

0,125

 

-

0,063

-

-

5

 

5,02

5

 

0,532

 

0,125

-

-

0,666

5

 

-

-

 

0,422

 

0,063

-

-

-

5

 

0,40

5

 

0,188

 

-

0,126

0,066

-

5

 

8,20

5

 

0,234

 

-

-

-

1,0

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ chịu nén của vữa đã đóng rắn

Cường độ chịu uốn của vữa đã đóng rắn

Cường độ bám dính của vữa đá đóng rắn trên nền

Tính toán liều lượng vữa

DA.130

Thí nghiệm vữa xây dựng

Vật liệu

Điện năng

Keo dán tổng hợp

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn

Cân kỹ thuật

Máy thử cường độ bám dính

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

hộp

%

 

công

 


 ca


 ca

ca

 

%

 

0,45

-

5

 

1,031

 

 

0,094


 -

-

 

5

 

0,6

-

5

 

0,609

 

 

0,125


 -

-

 

5

 

-

1,0

5

 

1,453

 

 

-


 0,25

0,25

 

5

 

0,31

-

5

 

1,059

 

 

0,064


 -

-

 

5

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng riêng

xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đã đóng rắn

xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

DA.130

Thí nghiệm vữa xây dựng

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

Phenolphtalein

Axit nitric (HNO3)

Bạc Nitrat (AgNO3)

Amoni Sunfua Xianua (NH4SCN)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân thủy tĩnh

Bếp điện

Tủ hút khí độc

Cân phân tích

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

lít

lít

gam

lít

    
    %

 

công

 


 ca

ca

ca

ca

ca

%

 

11,19

-

-

-

-

-

-


 5

 

0,422


1,365

-

-

-

-

5

 

3,08

-

-

-

-

-

-


 5

 

0,375


0,375

0,375

-

-

-

5

 

9,25

1,0

0,3

0,5

0,1

0,1

0,01


 5

 

0,512


1,0

-

0,5

0,25

0,125

5

 

10

11

12

# DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ chịu nén

Cường độ chịu uốn

Độ hút nước

Khối lượng thể tích

Khối lượng riêng

DA.140

Thí nghiệm gạch xây đất sét nung

Vật liệu

Điện năng

Dầu hỏa

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 


 ca


 ca

ca

%

 

0,50

-

5

 

0,788


 

0,105


 -

-

5

 

0,75

-

5

 

0,70

 


 0,157


 -

-

5

 

24,6

-

5

 

0,438

 


 -


 3,0

0,063

5

 

8,2

-

5

 

0,508

 


 -


 1,0

0,063

5

 

8,2

0,2

5

 

0,503

 


 -


 1,0

0,063

5

 

01

02

03

04

05

# DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lực uốn gãy toàn viên

Lực xung kích

Độ mài mòn

Độ hút nước

DA.150

Thí nghiệm gạch lát xi măng

Vật liệu

Điện năng

Cát thạch anh

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng

Cân kỹ thuật

Máy thử độ mài mòn

Tủ sấy

Máy hút ẩm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

%

 

công

 

ca

 

ca

 

ca

ca

ca

ca

%

 

0,63

-

5

 

0,788

 

0,131

 

-

 

-

-

-

-

5

 

-

-

-

 

0,219

 

-

 

0,25

 

-

-

-

-

5

 

16,35

0,5

5

 

0,234

 

-

 

-

 

0,025

0,5

1,5

0,188

5

 

10,67

-

5

 

1,006

 

-

 

-

 

0,5

-

1,188

0,5

5

 

01

02

03

04

# DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỦA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ chịu nén

Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu

Nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu

Biến dạng dưới tải trọng

DA.160

Thí nghiệm gạch chịu lửa

Vật liệu

Điện năng

Sạn Mg

Grafit

Điện cực sắt

Cồn (C2H5OH)

Ống Cr-Mg hoặc Mg

Bột Al2O3

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

lò nung

Bộ phận cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

Cân phân tích

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

kg

kg

lít

kg

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca


 ca

ca

 

%

 

12,80

-

-

-

-

-

-

5

 

1,01

 

1,5

-

-


 -

0,105

 

5

 

9,76

5,4

-

3,6

2,7

-

-

5

 

1,27

 

-

0,8

-


 -

-

 

5

 

5,49

3,0

-

2,0

1,5

-

-

5

 

0,88

 

-

0,45

-


 -

-

 

5

 

16,47

-

4,5

6,0

-

9,0

0,1

5

 

1,49

 

-

1,35

0,375


 1,5

-

 

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ xốp

Độ co dư có nhiệt độ <1350 ºC

Độ co dư có nhiệt độ ≥1350 ºC

DA.160

Thí nghiệm gạch chịu lửa

Vật liệu

Điện năng

Sạn Mg

Bột Al2O3

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

lò nung

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

kg

%

 

công

 


 ca

ca

ca

%

 

4,1

-

-

5

 

0,263

 


 0,5

-

0,063

5

 

20,39

0,1

0,1

5

 

1,575

 


 0,69

1,208

0,094

5

 

30,58

0,1

0,1

5

 

1,969

 


 1,035

1,811

0,141

5

 

05

06

07

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng thể tích

Khối lượng riêng

Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước

DA.160

Thí nghiệm gạch chịu lửa

Vật liệu

Điện năng

Grafit

Ống Cr-Mg hoặc Mg

Dầu hỏa

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 125 tấn

Tủ sấy

lò nung

Máy thử độ mài mòn

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

kg

lít

%

 

công

 


 ca


 ca

ca

ca

ca

%

 

4,1

-

-

1,0

5

 

0,350

 


 -


 0,5

-

-

-

5

 

7,38

-

-

0,2

5

 

0,503

 


 -


 0,9

-

-

-

5

 

44,42

4,5

9,0

-

5

 

3,653

 


 0,25


 2,025

1,856

0,188

0,75

5

 

08

09

10

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí

Hệ số dãn nở nhiệt

Hàm lượng các oxit trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hoá)

DA.160

Thí nghiệm gạch chịu lửa

Vật liệu

Điện năng

Grafit

Ống Cr-Mg hoặc Mg

Dầu hỏa

Cồn (C2H5OH)

Phenolphthalein

Bạc Nitrat (AgNO3)

K2BrO4

Axit nitric (HNO3)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 125 tấn

Tủ sấy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

kg

lít

lít

hộp

gam

gam

ml

%

 

công

 

 

ca


 ca

%

 

48,87

4,95

9,9

0,22

-

-

-

-

-

5

 

4,019

 

 

0,275


 2,228

5

 

119,93

-

-

-

-

-

-

-

-

5

 

1,750

 

 

-


 14,625

5

 

-

-

-

-

0,6

2,4

24,0

48,0

0,24

5

 

5,950

 

 

-


 -

-

 

11

12

13

# DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thời gian xuyên nước

Tải trọng uốn gãy

Độ hút nước

Khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước

DA.170

Thí nghiệm ngói sét nung

Vật liệu

Parafin

Điện năng

Xi măng PCB40

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn

Tủ sấy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kg

kwh

kg

%

 

công

 

ca

ca


 ca

%

 

0,25

-

-

5

 

0,394

 

-

-


 -

-

 

-

1,13

1,5

5

 

0,7

 

-

0,236


 -

5

 

-

8,49

-

5

 

0,394

 

0,063

-


 1,035

5

 

-

-

-

-

 

0,394

 

0,063

-


 -

5

 

01

02

03

04

# DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ hút nước ngói xi măng cát

Khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước

Thời gian xuyên nước ngói xi măng cát

Lực uốn gãy ngói xi măng cát

DA.180

Thí nghiệm ngói xi măng cát

Vật liệu

Điện năng

Parafin

Xi măng PCB40

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

 

%

 

9,23

-

-

5

 

0,394

 

1,125

0,063

-

 

5

 

-

-

-

-

 

0,394

 

-

0,063

-

 

5

 

-

0,25

-

5

 

0,394

 

-

-

-

 

-

 

1,13

-

1,5

5

 

0,56

 

-

-

0,236

 

5

 

01

02

03

04

# DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ hút nước

Khối lượng thể tích

Độ bóng bề mặt

Độ bền uốn

Độ bền mài mòn bề mặt

DA.190

Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên, đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

Vật liệu

Điện năng

Nước

hóa chất tẩy rửa (HCl 5%)

Hạt mài

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy hút chân không

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

Cân kỹ thuật

Tủ sấy

Máy hút ẩm

Máy đo độ bóng

Tủ hút khí độc

Máy thử bền uốn

Máy thử độ mài mòn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

lít


 kg

%

 

công

 


 ca

ca


 ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

29,53

100,0

-


 -

5

 

0,656


0,65

0,3


 0,24

3,3

0,5

-

-

-

-

5

 

29,53

150,0

-


 -

5

 

0,63

 


 0,65

0,3


 0,3

3,3

-

-

-

-

-

5

 

7,71

-

1,56


 -

5

 

0,735

 


 -

0,37


 -

0,5

-

0,57

0,5

-

-

5

 

30,21

-

-


 -

5

 

0,70

 


 -

0,3


 -

3,3

-

-

0,5

0,5

-

5

 

18,02

20,0

0,1


 0,04

5

 

1,56

 


 -

0,3


 1,15

1,2

-

-

-

-

0,93

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ bền mài mòn sâu

Độ cứng bề mặt theo thang Mohs

xác định hệ số giãn nở nhiệt dài (< 100ºC)

xác định hệ số giãn nở nhiệt dài 100ºC đến 800ºC)

xác định độ bền sốc nhiệt

Độ bền rạn men

DA.190

Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên, đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

Vật liệu

Điện năng

Hạt mài

Nước

hóa chất màu

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

Máy thử độ mài mòn

Cân kỹ thuật

Tủ sấy

Bình hút ẩm

Khoáng chuẩn

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

Máy khuấy và làm mát nước

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

lít

lít

%

 

công

 


 ca


 ca


 ca

ca

ca

ca

ca


 ca

 

ca


 %

 

12,77

0,79

-

-

5

 

0,90

 


 0,3


 0,25


 0,125

1,1

-

-

-


 -

 

-


 5

 

-

-

10,0

-

5

 

0,425

 


 0,25


 -


 -

-

-

0,125

-


 -

 

-


 5

 

21,29

-

1000,0

-

5

 

1,0

 


 0,5


 -


 -

2,2

0,56

-

0,85


 -

 

-


 5

 

21,29

-

1500,0

-

5

 

1,0

 


 0,5


 -


 -

2,2

0,56

-

1,2


 -

 

-


 5

 

24,00

-

150,0

0,1

5

 

1,14

 


 0,5


 -


 -

1,5

-

-

-


 1,5

 

-


 5

 

4,00

-

20,0

0,05

5

 

3,675

 


 0,5


 -


 -

-

-

-

-


 -

 

1,5


 5

 

06

07

08

09

10

11

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sai lệch kích thước

Hệ số giãn nở ẩm

xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi

Hệ số ma sát động

DA.190

Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên, đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu  cơ

Vật liệu

Điện năng

Bi thép

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

Máy đo kích thước

lò nung

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

Thiết bị thử va đập phản hồi

Thiết bị đo hệ số ma sát

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca


 ca

ca

%

 

1,30

-

5

 

0,525

 

0,2

0,125

-

-


 -

-

5

 

36,15

-

5

 

1,95

 

0,4

-

2,75

0,3


 -

-

5

 

1,30

0,1

5

 

0,65

 

0,2

-

-

-


 0,25

-

5

 

2,50

-

5

 

1,2

 

0,3

-

-

-


 -

0,5

5

 

12

13

14

15

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ bền hóa học

DA.190

Thí nghiệm gạch gồm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên, đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

Vật liệu

Điện năng

Natri hypoclorit (NaClO)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 

ca

%

 

4,10

1,0

5

 

1,52

 

0,5

5

 

16

# DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kiểm tra kích thước, màu sắc và mức khuyết tật ngoại quan

xác định cường độ chịu nén

xác định độ rỗng

xác định độ thấm nước

xác định độ hút nước

DA.200

Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông

Vật liệu

Điện năng

Xi măng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

Cân kỹ thuật

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

Tủ sấy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

%

 

công

 


 ca


 ca

ca


 ca

%

 

-

-

-

 

0,57


 

-


 -

-


 -

-

 

0,50

0,89

5

 

0,63

 


 0,105


 -

-


 -

5

 

-

-

-

 

0,54

 


 -


 0,35

-


 -

5

 

-

1,50

5

 

0,522

 


 -


 -

0,5


 -

5

 

24,6

-

5

 

0,482

 


 -


 0,069

-


 3,0

5

 

01

02

03

04

05

# DA.21000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG, XICADAY

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thời gian xuyên nước

Tải trọng uốn gãy

Khối lượng thể tích

DA.210

Thí nghiệm ngói Fibro xi măng, xicaday

Vật liệu

Parafin

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Cân thủy tĩnh

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kg

kwh

%

 

công

 

ca


 ca

ca

ca

%

 

3,00

-

5

 

0,350

 

-


 -

-

-

-

 

-

1,13

5

 

0,744

 

0,236


 -

-

-

5

 

-

4,1

5

 

0,201

 

-


 0,5

0,1

0,1

5

 

01

02

03

# DA.22000 THÍ NGHIỆM SỨ VỆ SINH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ hút nước

Độ bền nhiệt

Độ bền rạn men

DA.220

Thí nghiệm sứ vệ sinh

Vật liệu

Điện năng

Nước

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Máy khuấy và làm mát nước

Tủ sấy

Máy hút ẩm

Máy hút chân không

Thiết bị Autoclave

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 

ca

ca


 ca

ca

ca

ca

%

 

28,46

100,0

5

 

0,481

 

0,15

-


 3,3

0,5

0,25

-

5

 

14,70

150,0

5

 

0,744

 

-

1,5


 1,5

-

-

-

5

 

4,00

-

5

 

3,68

 

-

-


 -

-

-

1,5

5

 

01

02

03

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ cứng vạch bề mặt theo thang Mohs

Độ thấm mực

xác định khả năng chịu tải của sản phẩm

xác định tính năng sử dụng của sản phẩm

DA.220

Thí nghiệm sứ vệ sinh

Vật liệu

Điện năng

Nước

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Dụng cụ cắt, mài

Dụng cụ thử thấm mực

Máy hút ẩm

Thiết bị thử tải trọng

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

 

ca

 

%

 

-

10,0

5

 

1,0

 

 

-

0,3

-

-

-

 

-

 

5

 

26,66

20,0

5

 

1,3

 

 

3,25

0,5

1,5

-

-

 

-

 

5

 

0,65

-

5

 

1,8

 

 

-

-

-

-

0,58

 

-

 

5

 

1,50

75,0

5

 

0,55

 

 

-

-

-

-

-

 

0,25

 

5

 

04

05

06

07

# DA.23000 THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khuyết tật ngoại quan

Độ cong vênh

Chiều dày và sai lệch chiều dày

Độ truyền sáng

DA.230

Thí nghiệm kính xây dựng

Vật liệu

Nước rửa kính

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

lít

kwh

%

 

ca

 

ca

 

%

 

0,3

-

5

 

0,8

 

-

 

-

 

0,3

-

5

 

0,7

 

-

 

-

 

0,3

-

5

 

0,85

 

-

 

-

 

0,3

0,8

5

 

1,1

 

0,7

 

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định hệ số phản xạ của kính gương

xác định hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời

xác định hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời

DA.230

Thí nghiệm kính xây dựng

Vật liệu

Nước rửa kính

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

lít 

kwh

%

 

ca

 

ca


 ca


 %

 

0,25

0,80

5

 

1,15

 

0,7


 -


 5

 

0,25

0,80

5

 

1,2

 

-


 0,7


 5

 

0,25

0,80

5

 

1,1

 

0,7


 -


 5

 

05

06

07

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ bền va đập con lắc

Độ bền va đập bi rơi

Ứng suất bề mặt

Độ vỡ mảnh

DA.230

Thí nghiệm kính xây dựng

Vật liệu

Nước rửa kính

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Dụng cụ thử va đập con lắc

Dụng cụ thử va đập bi rơi

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

Máy đo ứng suất bề mặt

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

lít

kwh

%

 

ca

 

ca


 ca

ca

ca

%

 

-

-

-

 

0,6

 

0,55


 -

-

-

5

 

-

-

-

 

0,5

 

-


 0,55

-

-

5

 

0,5

0,50

5

 

0,45

 

-


 -

-

0,5

5

 

-

-

-

 

0,6

 

-


 -

0,5

-

5

 

08

09

10

11

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ bền nhiệt ẩm

Độ bền nhiệt khô

Độ bền chịu ẩm

Độ bền chịu bức xạ

DA.230

Thí nghiệm kính xây dựng

Vật liệu

Nước rửa kính

Điện năng

Bóng đèn OSRAM Ultra - Vitalux 300W

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Bếp điện

Thiết bị đo độ bền ẩm

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

lít

kwh

cái


 %

 

công

 

ca

ca

ca

ca

 

%

 

0,1

2,90

-


 5

 

1,6

 

-

1,0

1,3

-

 

5

 

0,1

9,84

-


 5

 

1,6

 

1,2

-

-

-

 

5

 

0,1

45,00

-


 5

 

2,8

 

-

-

42,0

-

 

5

 

0,5

450,00

24,0


 1

 

26,2

 

-

-

-

2,0

 

5

 

12

13

14

15

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định độ bền axit của kính phủ phản quang

xác định độ bền kiềm của kính phủ phản quang

Độ bền mài mòn kính phủ phản quang

xác định độ bền nước của kính màu hấp thụ nhiệt

DA.230

Thí nghiệm kính xây dựng

Vật liệu

Điện năng

Nước rửa kính

Axit Clohydric (HCl) 1N

Natri hydroxit (NaOH)

Methyl đỏ (C15H14N3NaO2)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

Máy mài mòn bề mặt kính

Cân kỹ thuật

Bếp điện

Tủ sấy

Máy làm sạch bằng siêu âm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

lít

lít

mg


 %

 

công

 

 

ca


 ca


 ca

ca

ca

ca

 

%

 

0,50

0,2

1,3

-

-


 5

 

1,2

 

 

0,45


 -


 -

-

-

-

 

-

 

0,50

0,2

-

1,3

-


 5

 

1,2

 

 

0,45


 -


 -

-

-

-

 

-

 

0,60

0,2

-

-

-


 5

 

1,7

 

 

0,5


 0,5


 -

-

-

-

 

5

 

6,55

0,5

1,0

-

25,0


 5

 

2,0

 

 

-


 -


 0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

 

16

17

18

19

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định điểm sương

Thử độ kín bằng phương pháp gia tốc

DA.230

Thí nghiệm kính xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

Khăn bông

Cồn (C2H5OH)

Đá khô

Điện năng

hóa chất tẩy rửa (HCl 5%)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Thiết bị đo điểm sương

Thiết bị đo thử độ kín

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

cái

lít

kg

kwh

lít

%

 

công

 

ca

ca

%

 

1,0

0,5

0,5

0,6

-

5

 

1,6

 

2,0

-

5

 

-

-

-

890,0

0,2

1

 

13,0

 

-

80,0

5

 

20

21

# DA.24000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số vòng năm của gỗ

Độ ẩm khi thử cơ lý

Độ hút ẩm

Độ hút nước và độ dãn dài

Độ co nứt của gỗ

DA.240

Thí nghiệm cơ lý gỗ

Vật liệu

Điện năng

Đầu đo

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

%

 

công

 

ca

%

 

-

-

-

 

0,525

 

-

-

 

7,46

-

2

 

0,7

 

0,91

5

 

7,46

-

2

 

0,785

 

0,91

5

 

8,95

-

2

 

1,05

 

1,092

5

 

42,91

12

2

 

1,925

 

5,233

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng riêng của gỗ

Giới hạn bền khi nén của gỗ

Giới hạn bền khi kéo của gỗ

Giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ

DA.240

Thí nghiệm cơ lý gỗ

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

lò nung

Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca

 

%

 

11,19

2

 

0,591

 

1,365

-

-

 

5

 

0,30

2

 

0,70

 

-

-

0,063

 

5

 

0,30

2

 

0,60

 

-

-

0,063

 

5

 

0,30

2

 

0,59

 

-

-

0,063

 

5

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ

Giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ

Sức chống tách của gỗ

Độ cứng va đập của gỗ

Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ

DA.240

Thí nghiệm cơ lý gỗ

Vật liệu

Điện năng

Keo dán tổng hợp

Giấy ráp

Lưỡi dao cạo

Xăng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

lò nung

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

Dụng cụ đo độ bền va đập

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

hộp

tờ

cái

lít

%

 

công

 


 ca

ca

ca

 

ca


 ca

 

%

 

2,75

-

-

-

-

2

 

0,919

 


 -

-

0,156

 

-


 -

 

5

 

3,60

-

-

-

-

2

 

0,788

 


 -

-

-

 

0,75


 -

 

5

 

3,60

0,03

3,0

1,0

-

2

 

0,70

 


 -

-

-

 

0,75


 -

 

5

 

-

-

3,0

-

-

2

 

0,875

 


 -

-

-

 

-


 0,25

 

5

 

12,73

-

-

-

-

2

 

0,70

 


 0,25

0,875

-

 

-


 -

 

5

 

10

11

12

13

14

# DA.25000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BITUM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ kéo dài

Nhiệt độ hoá mềm

Nhiệt độ bắt lửa

Độ kim lún

Độ bám dính với đá

DA.250

Phân tích vật liệu bitum

Vật liệu

Điện năng

Glyxerin (C3H8O3)

Dầu hỏa

Cát vàng

Đầu đo

Mỡ

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp điện

Máy đo độ dãn dài bitum

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

lít

m3

cái

kg

%

 

công

 


 ca

ca

ca

ca


 %

 

3,00

0,1

0,01

-

-

0,1

2

 

1,006

 


 0,25

0,25

-

-


 5

 

3,50

0,5

0,01

-

-

0,1

2

 

1,094

 


 0,375

0,125

-

-


 5

 

0,18

-

0,01

0,01

-

-

2

 

1,313

 


 0,063

-

-

-


 5

 

47,88

-

0,01

-

12,0

-

2

 

0,85

 


 0,25

-

5,75

-


 5

 

1,72

-

0,01

-

-

-

2

 

1,356

 


 0,063

-

0,188

0,25


 5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng riêng

Lượng tổn thất sau khi đốt ở 1630C trong 5 giờ

Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630C trong 5 giờ với độ kim lún 2500C

Hàm lượng hòa tan trong Benzen

DA.250

Phân tích vật liệu bitum

Vật liệu

Điện năng

Glyxerin (C3H8O3)

Trichloroethylene (C2HCl3)

Dầu hỏa

Mỡ

Axit Silicic (H2SiO3)

Nước cất

Giấy lọc

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp điện

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Cân phân tích

lò nung

Kẹp niken

Máy hút ẩm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít


 lít

lít

kg

kg

lít

hộp

%

 

công

 


 ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1,21

-


 -

0,01

-

-

2,5

-

2

 

1,96

 


 0,063

0,125

0,05

-

-

-

-

5

 

6,15

1,0


 -

0,02

-

-

-

-

2

 

0,96

 


 -

0,75

0,05

-

-

-

-

5

 

31,67

-


 -

-

0,2

0,02

-

-

2

 

0,613

 


 -

0,983

-

0,125

1,935

0,75

-

5

 

10,48

-

 

0,83

-

-

-

0,1

0,1

2

 

1,05

 


 0,75

0,86

-

0,038

-

-

0,75

5

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ nhớt của nhựa đường

Chất thu được khi chưng cất

Độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường

Tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường

Lượng mất sau khi nung ở 163ºC

DA.250

Phân tích vật liệu bitum

Vật liệu

Điện năng

Keo dán tổng hợp

Mỡ

Axit Silicic (H2SiO3)

Xăng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Kẹp niken

Nhớt kế

Cân phân tích

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

hộp

kg

kg

lít

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

-

-

-

-

0,06

2

 

1,75

 

-

-

-

1,2

-

5

 

17,91

-

-

-

-

2

 

1,094

 

2,184

-

-

-

-

5

 

26,86

-

-

-

-

2

 

0,998

 

3,276

-

-

-

-

5

 

3,08

1,0

-

-

-

2

 

2,034

 

0,375

0,375

-

-

-

5

 

4,67

-

0,2

0,02

 

2

 

0,613

 

0,571

1,125

0,375

-

0,063

5

 

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàm lượng Paraphin

Điện tích hạt

DA.250

Phân tích vật liệu bitum

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Etoxyetan

Etanol nguyên chất

Etanol cấp kỹ thuật

Axeton

Cacbon dioxit

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 3,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân phân tích

Tủ sấy

Máy hút chân không

Bể ổn nhiệt

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

kg

kg

kg

lít

kg

%

 

công

công

 


 ca

ca

ca

ca

%

 

5,08

0,18

0,20

0,50

0,50

1,00

0,10

5

 

1,5

1,0

 


 0,01

0,10

0,10

-

5

 

5,00

1,0

-

-

-

-

-

5

 

0,5

1,0

 


 -

-

-

0,125

5

 

15

16

# DA.26000 THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG POLIME

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ đàn hồi

Độ ổn định lưu trữ

Độ nhớt Brookfield

DA.260

Thí nghiệm nhựa đường Polime

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đo độ đàn hồi

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

Máy đo độ nhớt Brookfield

Bếp điện

Tủ lạnh

Tủ sấy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 


 ca

ca


 ca


 ca

ca

ca

%

 

5,04

5

 

0,194

 


 0,164

-


 -


 0,066

-

0,591

5

 

59,57

5

 

1,795

 


 -

0,066


 -


 0,066

0,525

7,088

5

 

0,19

5

 

0,081

 


 -

-


 0,263


 0,066

-

-

5

 

01

02

03

# DA.27000 THÍ NGHIỆM MASTIC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng riêng

Độ côn lún

Độ khôi phục đàn hồi

Độ chảy dẻo ở 600C

Điểm hóa mềm

DA.270

Thí nghiệm Mastic

Vật liệu

Điện năng

Gas công nghiệp

Dầu FO

Nước cất

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Thiết bị đo độ côn lún

Máy ổn nhiệt

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

Bếp ga công nghiệp

Tủ sấy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

lít

lít

%

 

công

 


 ca

ca


 ca

 

 

ca

ca


 %

 

-

1,19

0,25

2,5

2

 

0,317

 


 0,02

-


 0,20

 

-

0,20

-


 5

 

-

1,19

0,25

-

2

 

0,469

 


 -

0,013


 0,25

 

-

0,19

-


 5

 

-

1,19

0,25

-

2

 

0,478

 


 -

0,024


 0,25

 

-

0,19

-


 5

 

5,13

1,41

0,25

-

2

 

0,563

 


 -

-


 -

 

-

0,226

0,625


 5

 

-

1,23

0,25

1,0

2

 

0,309

 


 -

-


 -

 

0,028

0,196

-


 5

 

01

02

03

04

05

# DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng riêng của bê tông nhựa

Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa

Độ bão hòa nước của bê tông nhựa

Độ trương nở sau khi bão hòa nước

DA.280

Thí nghiệm bê tông nhựa

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Dầu hỏa

Đầu đo

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy nghiền bi sứ LE 1

Tủ sấy

Máy hút chân không

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

lít

cái

%

 

công

 


 ca

ca

ca 

ca

%

 

0,30

-

-

-

2

 

1,47

 


 -

-

0,375

0,031

5

 

65,52

0,6

2,0

-

2

 

0,14

 


 5,46

5,46

-

0,031

5

 

0,45

-

-

-

2

 

0,396

 


 -

-

0,563

0,031

5

 

42,91

-

-

12,0

2

 

0,01

 


 -

5,233

-

0,031

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ chịu nén

Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước

Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa

DA.280

Thí nghiệm bê tông nhựa

Vật liệu

Điện năng

Dầu hỏa

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Máy nén Marshall

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn

Máy hút chân không

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca


 ca

%

 

2,15

-

2

 

0,73

 

-

-

-

0,45


 -

5

 

39,50

-

2

 

0,264

 

4,5

-

-

0,45


 0,563

5

 

21,00

-

2

 

1,838

 

-

0,313

-

-


 -

5

 

30,66

1,0

2

 

1,536

 

3,51

-

0,313

-


 -

5

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết

Độ sâu vệt hằn bánh xe

DA.280

Thí nghiệm bê tông nhựa

Vật liệu

Dầu cặn

Điện năng

Dầu công nghiệp 20

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 3,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Thiết bị Wheel tracking

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

lít

kwh

lít

%

 

công

công

 

ca

ca

%

 

0,42

-

-

2

 

-

1,03

 

0,063

-

5

 

-

3,0

5,0

2

 

2,0

4,0

 

-

2,26

5

 

09

10

Ghi chú: Thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều sâu vệt hằn bánh xe trong môi trường không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định số 1617/QĐ- BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định kỹ thuật về phương pháp thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Wheel tracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.

# DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành phần hạt bột khoáng

Hàm lượng bột khoáng mất khi nung

Hàm lượng nước

Khối lượng riêng của bột khoáng chất

DA.290

Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Mỡ

Axit Silicic (H2SiO3)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Tủ sấy

Cân phân tích

lò nung

Kẹp niken

Chén bạch kim

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

kg

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

6,15

2,0

-

-

2

 

2,52

 

0,938

0,75

-

-

-

-

5

 

17,83

-

0,1

0,01

2

 

0,613

 

-

0,5

0,063

1,125

0,375

0,375

5

 

10,25

-

-

-

2

 

3,763

 

0,063

1,25

-

-

-

-

5

 

32,8

0,5

-

-

2

 

0,665

 

-

4,0

-

-

-

-

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường

Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng

DA.290

Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Amoni hydroxit (NH4OH)

Natri hydroxit (NaOH)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Tủ sấy

Cân thủy tĩnh

Máy hút chân không

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

kg

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

60,35

1,0

-

-

2

 

0,998

 

-

7,36

-

-

5

 

60,35

-

-

0,8

2

 

1,138

 

-

7,36

-

-

5

 

0,05

-

-

-

2

 

1,925

 

0,063

-

0,063

0,063

5

 

2,05

2,0

0,1

-

2

 

0,84

 

0,313

0,25

-

-

5

 

05

06

07

08

# DA.30000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA TÁI CHẾ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đầm xoay

Hveem

Cường độ ép chẻ

DA.300

Thí nghiệm bê tông nhựa tái chế

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Máy hút chân không

Máy đầm xoay

Máy Hveem

Máy nén Marshall

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1,54

5

 

0,94

 

0,375

 

0,375

-

-

5

 

0,3

5

 

0,451

 

0,125

 

-

0,125

-

5

 

8,7

5

 

0,75

 

0,125

0,375

-

-

0,125

5

 

01

02

03

# DA.31000 THÍ NGHIỆM TÍNH NĂNG CƠ LÝ MÀNG SƠN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ bền va đập

Độ bền va uốn

Độ bám dính

Độ nhớt

Độ bền trong bazơ

DA.310

Thí nghiệm tính năng cơ lý của màng sơn

Vật liệu

Dung môi hữu cơ

Giấy ráp

Lưỡi dao cạo

Natri hydroxit (NaOH)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Dụng cụ xác định độ bền va đập

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

Kính hiển vi

Tenxomet

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

lít

tờ

cái

kg

%

 

công

 

ca


 ca

 

ca

ca

%

 

0,1

3,0

-

-

5

 

0,875

 

1,15


 -

 

-

-

5

 

0,1

3,0

-

-

5

 

0,70

 

-


 1,15

 

0,125

 

5

 

0,1

3,0

1,0

-

5

 

0,70

 

-


 -

 

-

-

-

 

0,1

-

-

-

5

 

0,875

 

-


 -

 

-

1,0

5

 

-

-

-

0,5

5

 

1,40

 

-


 -

 

-

-

-

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thời gian khô

Độ phủ màng sơn

Độ bền axit

Độ mịn

DA.310

Thí nghiệm tính năng cơ lý của màng sơn

Vật liệu

Điện năng

Dung môi hữu cơ

Giấy ráp

Axit Clohydric (HCl)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Máy đo thời gian khô màng sơn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

tờ

kg

%

 

công

 

ca

ca

 

%

 

5,0

0,1

1,0

-

5

 

1,094

 

-

1,15

 

5

 

-

0,1

-

-

5

 

0,875

 

0,5

-

 

5

 

-

0,1

-

0,5

5

 

1,269

 

-

-

 

-

 

-

0,1

-

-

5

 

0,43

 

-

-

 

-

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàm lượng chất không bay hơi

Độ cứng của màng sơn

Độ bóng của màng sơn

DA.310

Thí nghiệm tính năng cơ lý của màng sơn

Vật liệu

Điện năng

Dung môi hữu cơ

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

Tủ sấy

Cân phân tích

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 

ca


 ca

ca

%

 

12,3

0,3

5

 

0,481

 

-


 1,5

0,125

5

 

-

0,3

5

 

0,875

 

1,25


 -

-

5

 

-

0,3

5

 

0,859

 

-


 -

-

-

 

10

11

12

Tiếp theo

 

Mã hiệu

 

Công tác

thí nghiệm

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Độ bền nước

 

Độ rửa trôi

 

 

DA.310

 

 

Thí nghiệm tính năng

cơ lý của màng sơn

Vật liệu

Điện năng

Dung môi hữu cơ Vật liệu khác Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

Tủ sấy

Cân phân tích

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

 

kwh lít

%

công ca

ca ca

%

 

 

12,3

0,1

5

 

 

0,523

 

 

-

1,5

0,125

5

 

 

-

0,1

5

 

 

0,95

 

 

1,25

-

-

5

 

13

14

# DA.32000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP VÀ TÔN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DA.320

Thí nghiệm chiều dày màng sơn

Vật liệu

Điện năng

Đá mài

Giấy ráp

Mỡ

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đo chiều dày màng sơn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

viên

tờ

kg

%

 

công

 

ca

%

 

0,20

0,25

2,0

0,2

5

 

0,141

 

0,125

5

 

01

# DA.33000 THÍ NGHIỆM ĐẤT GIA CỐ BẰNG CHẤT KẾT DÍNH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định cường độ kháng ép

xác định modun đàn hồi

xác định độ ổn định với nhiệt và nước

DA.330

Thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

Máy nén cố kết

Cân kỹ thuật

Tủ sấy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca


 ca

ca

ca

%

 

2,40

10

 

1,140

 

0,50


 -

-

-

5

 

-

-

 

1,482

 

-


 0,430

-

-

5

 

2,87

10

 

1,944

 

-


 -

0,23

0,35

5

 

01

02

03

# DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thép tròn f 6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤100 mm2

Thép tròn f 12-18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2

Thép tròn f 20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2

Thép tròn f 28-32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2

Thép tròn f 36-45, thép dẹt có thiết diện So > 800 mm2

DA.340

Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt cường độ, độ dãn dài

Vật liệu

Điện năng

Dầu thủy lực

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 


 ca

 

%

 

0,70

0,01

2

 

0,3

 


 0,04

 

10

 

0,84

0,01

2

 

0,3

 


 0,048

 

10

 

0,90

0,01

2

 

0,3

 


 0,051

 

10

 

1,14

0,01

2

 

0,4

 


 0,065

 

10

 

1,21

0,01

2

 

0,4

 


 0,069

 

10

 

01

02

03

04

05

# DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mối hàn thép tròn f 6-10, mối hàn thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2

Mối hàn thép tròn f 12-18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2

Mối hàn thép tròn f 20-25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2

Mối hàn thép tròn f 28-32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2

DA.350

Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn

Vật liệu

Điện năng

Dầu thủy lực

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 

ca

 

%

 

0,70

0,01

2

 

0,3

 

0,04

 

10

 

0,84

0,01

2

 

0,3

 

0,048

 

10

 

0,90

0,01

2

 

0,3

 

0,051

 

10

 

1,12

0,01

2

 

0,4

 

0,064

 

10

 

01

02

03

04

# DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 6-10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 12-18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 10mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 20-25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 16mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 28-32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 20mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có f 36-45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20mm

DA.360

Thí nghiệm uốn thép tròn, dẹt, mối hàn thép tròn, dẹt, góc uốn

Vật liệu

Điện năng

Dầu thủy lực

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 

 

ca

 

%

 

0,70

0,01

2

 

0,3

 

 

0,04

 

10

 

0,77

0,01

2

 

0,3

 

 

0,044

 

10

 

0,84

0,01

2

 

0,3

 

 

0,048

 

10

 

0,99

0,01

2

 

0,4

 

 

0,056

 

10

 

1,43

0,01

2

 

0,4

 

 

0,081

 

10

 

01

02

03

04

05

# DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ống hàn có đường kính ngoài Dng ≤ 50mm

Ống hàn có đường kính ngoài 50 < Dng ≤ 100mm

Ống hàn có đường kính ngoài 100 < Dng ≤ 150mm

Ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng ≤ 200mm

Ống hàn có đường kính ngoài Dng > 200mm

DA.370

Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn

Vật liệu

Điện năng

Dầu thủy lực

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 


 ca

 

%

 

0,90

0,01

2

 

0,3

 


 0,051

 

10

 

1,06

0,01

2

 

0,3

 


 0,06

 

10

 

1,23

0,01

2

 

0,3

 


 0,07

 

10

 

1,32

0,02

2

 

0,4

 


 0,075

 

10

 

1,43

0,02

2

 

0,4

 


 0,081

 

10

 

01

02

03

04

05

# DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ống có thiết diện So ≤ 100mm2

Ống có thiết diện 100< So≤ 200 mm2

Ống có thiết diện 250< So ≤500mm2

Ống có thiết diện 500<So ≤800mm2

Ống có thiết diện So > 800mm2

DA.380

Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn

Vật liệu

Điện năng

Dầu thủy lực

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 

 

ca

 

%

 

0,7

0,01

2

 

0,3

 

 

0,04

 

10

 

0,77

0,01

2

 

0,3

 

 

0,044

 

10

 

0,84

0,01

2

 

0,3

 

 

0,048

 

10

 

0,99

0,01

2

 

0,4

 

 

0,056

 

10

 

1,1

0,01

2

 

0,4

 

 

0,063

 

10

 

01

02

03

04

05

# DA.39000 THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cốt thép f 6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So≤100 mm2

Cốt thép f 12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100<So≤ 250mm2

Cốt thép f 20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250<So≤ 500mm2

Cốt thép f 28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500<So≤ 800mm2

Cốt thép f 36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So>1000 mm2

DA.390

Mô đun đàn hồi thép tròn ,thép dẹt

Vật liệu

Điện năng

Dầu thủy lực

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 

 

ca

 

%

 

2,86

0,02

2

 

0,3

 

 

0,163

 

10

 

3,52

0,02

2

 

0,3

 

 

0,2

 

10

 

4,18

0,02

2

 

0,3

 

 

0,238

 

10

 

5,54

0,03

2

 

0,4

 

 

0,315

 

10

 

6,56

0,03

2

 

0,4

 

 

0,373

 

10

 

01

02

03

04

05

# DA.40000 THÍ NGHIỆM KÉO CÁP DỰ ỨNG LỰC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DA.400

Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực

Vật liệu

Điện năng

Dầu AK15

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 3,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 125 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

công

 

ca

%

 

50,0

0,1

5

 

1,0

1,5

 

0,55

5

 

01

# DA.41000 THÍ NGHIỆM PHÁ HỦY BU LÔNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DA.410

Thí nghiệm phá hủy bu lông

Vật liệu

Điện năng

Dầu thủy lực

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 

ca

%

 

1,54

0,03

5

 

0,219

 

0,088

5

 

01

# DA.42000 THÍ NGHIỆM NHỔ BU LÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DA.420

Thí nghiệm nhổ bu lông tại hiện trường

Vật liệu

Điện năng

Dầu thủy lực

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy khoan cầm tay

Máy kéo, thủy lực 50 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 

ca

ca

%

 

0,7

0,3

5

 

1,75

 

0,375

0,375

5

 

01

# DA.43000 THÍ NGHIỆM CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI BẰNG GỖ, BẰNG KIM LOẠI, BẰNG NHỰA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ lọt khí

Độ kín nước

Độ bền áp lực gió

Cơ lý

Già hóa nhiệt

DA.430

Thí nghiệm cửa sổ và cửa đi bằng gỗ; bằng kim loại; bằng nhựa

Vật liệu

Điện năng

Keo dán tổng hợp

Giấy ráp

Lưỡi dao cạo

Dầu diezel

Nước

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

lò nung

Dụng cụ đo độ bền va đập

Máy bơm nước 2,8kW

Máy nén khí

Máy cưa gỗ

Máy bào gỗ

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

hộp

tờ

cái

lít

lít

%

 

công

 


 ca

ca

ca


 ca

ca

ca

ca

%

 

0,375

1,0

3,0

1,0

1,0

-

5

 

0,50

 


 -

-

-


 -

0,125

-

-

5

 

1,00

1,0

1,0

-

-

20,0

5

 

0,50

 


 -

-

-


 0,125

-

-

-

5

 

0,38

-

-

-

-

-

5

 

0,26

 


 -

-

0,125


 -

0,125

-

-

5

 

3,00

4,0

-

-

-

-

5

 

1,0

 


 -

0,125

-


 -

-

0,25

0,125

5

 

36,80

-

-

-

-

-

5

 

1,0

 


 3,0

1,0

-


 -

-

-

-

5

 

01

02

03

04

05

# DA.44000 THÍ NGHIỆM ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG GANG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sức bền nén, nén dẹt ống

Độ đồng nhất vật liệu đúc

Độ cứng

Kích thước tương quan hình học

DA.440

Thí nghiệm ống và phụ tùng bằng gang

Vật liệu

Điện năng

Lưỡi cưa máy

Dao tiện

Dao bào

Đá mài

Đá cắt

Phớt đánh bóng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo, nén thủy lực 100 tấn

Máy soi kim tương

Máy cưa thép

Máy cắt Makita

Máy dò khuyết tật

Máy kiểm tra độ cứng

Máy tiện

Máy bào thép 7,5kW

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

con

con

viên

viên

viên

%

 

công

 

ca


 ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

22,85

1,0

3,0

3,0

2,0

2,0

2,0

2

 

1,0

 

0,5


 -

0,25

-

-

-

0,5

0,5

5

 

4,00

-

-

-

-

-

-

2

 

0,5

 

-


 0,25

-

0,25

0,5

-

-

-

5

 

0,75

-

-

-

-

-

-

2

 

0,5

 

-


 -

-

-

-

0,125

-

-

5

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

0,125

 

-


 -

-

-

-

-

-

-

-

 

01

02

03

04

# DA.45000 THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ dày danh định

Khối lượng đơn vị thể tích

Cường độ chịu kéo

Cường độ kháng xuyên CBR

Độ dẫn nước

DA.450

Thí nghiệm vải địa kỹ thuật

Vật liệu

Điện năng

Dầu thủy lực

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Thiết bị đo độ dày

Cân kỹ thuật

Máy kéo, nén WDW-100

Thiết bị đo độ dẫn nước

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 


 ca

ca

ca


 ca

 

%

 

-

-

-

 

0,31

 


 0,115

-

-


 -

 

5

 

-

-

-

 

0,187

 


 -

0,125

-


 -

 

5

 

1,14

0,01

5

 

0,625

 


 -

-

0,375


 -

 

5

 

0,90

0,01

5

 

0,625

 


 -

-

0,313


 -

 

5

 

1,25

-

5

 

1,88

 


 -

-

-


 1,25

 

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lực xuyên thủng CBR

Lực kháng rơi côn

Độ thấm xuyên

Cường độ chịu kéo/ nén và độ giãn dài

Độ xé rách hình thang

Kích thước lỗ

DA.450

Thí nghiệm vải địa kỹ thuật

Vật liệu

Điện năng

Hạt kích thước chuẩn

Vật liệu khác

Nhân công

Nhân công 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy nén CBR

Máy thử độ rơi côn

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

Máy thấm

Máy Sàng

Cân kỹ thuật

Tủ sấy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

gam


 %

 

công

 


 ca

ca

ca


 ca

ca

ca

ca

%

 

1,23

-


 5

 

2,0

 


 0,3

-

-


 -

-

-

-

5

 

9,00

-


 5

 

1,5

 


 -

0,3

-


 -

-

-

1,0

5

 

0,80

-


 5

 

4,0

 


 -

-

-


 0,5

-

0,5

-

5

 

9,20

-


 5

 

3,1

 


 -

-

0,3


 -

-

-

1,0

5

 

9,20

-


 5

 

3,0

 


 -

-

0,3


 -

-

-

1,0

5

 

11,67

50,0


 5

 

2,0

 


 -

-

-


 -

0,3

0,5

1,0

5

 

06

07

08

09

10

11

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bề dầy

Trọng lượng

Độ kháng bục

Độ dẫn nước

Độ hư hỏng (chiếu UV)

DA.450

Thí nghiệm vải địa kỹ thuật

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Bóng tạo tia UV

Nước

Vật liệu khác

Nhân công

Nhân công 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy thấm

Thiết bị đo độ dày

Máy thử độ bục

Cân kỹ thuật

Thiết bị đo độ dẫn nước

Tủ sấy

Máy kéo vải địa kỹ thuật

Tủ chiếu UV

Máy bơm nước 2,8kW

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

cái

m3

%

 

công

 


 ca

ca

ca

ca

ca


 ca

ca

ca

ca

%

 

8,16

-

-

-

5

 

1,0

 


 -

0,3

-

0,5

-


 0,5

-

-

-

5

 

8,16

-

-

-

5

 

1,0

 


 -

-

-

0,5

-


 0,5

-

-

-

5

 

9,16

-

-

-

5

 

1,5

 


 -

-

0,2

0,5

-


 0,5

-

-

-

5

 

0,64

-

-

3,0

5

 

4,1

 


 1,5

-

-

0,5

1,5


 -

-

-

0,8

5

 

1266,0

500,0

2,0

-

1

 

63,0

 


 -

-

-

0,5

-


 1,5

0,3

62,5

62,5

1

 

12

13

14

15

16

# DA.46000 THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU NHÔM, HỢP KIM ĐỊNH HÌNH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành phần hóa

Cơ tính

Độ cứng

Khả năng chịu uốn

Kích thước tương quan hình học

DA.460

Thí nghiệm vật liệu nhôm, hợp kim định hình

Vật liệu

Điện năng

Keo dán silicon

Đá cắt

Đĩa cắt kim loại

Giấy ráp

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy cắt Makita

Máy bào

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn

Máy phân tích thành phần kim loại

Máy kiểm tra độ cứng

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

hộp

viên

cái

tờ

%

 

công

 


 ca

ca

ca


 ca


 ca


 ca

%

 

4,00

-

-

-

-

2

 

0,5

 


 0,125

-

-


 -


 0,25


 -

5

 

1,50

-

1,0

1,0

3,0

2

 

1,0

 


 -

0,5

0,125


 0,125


 -


 -

5

 

0,75

-

-

-

-

2

 

0,25

 


 -

-

-


 -


 -


 0,0625

5

 

1,50

1,0

-

-

-

2

 

0,5

 


 -

-

-


 0,125


 -


 -

5

 

-

-

-

-

-

-

 

0,25

 


 -

-

-


 -


 -


 0,025

5

 

01

02

03

04

05

# DA.47000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO VÀ TẤM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàm lượng mất khi nung

Hàm lượng CaO

Hàm lượng SO3

DA.470

Thí nghiệm thạch cao và tấm thạch cao

Vật liệu

Điện năng

Mỡ

Axit Silicic (H2SiO3)

Glyxerin (C3H8O3)

Cồn (C2H5OH)

Phenolphtalein

Nước cất

Giấy lọc

Amoni hydroxit (NH4OH)

Clorua bari (BaCl2)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

lò nung

Tủ sấy

Cân phân tích

Kẹp niken

Máy hút ẩm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

kg

lít

lít

hộp

lít

hộp

kg

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca


 %

 

12,48

0,1

0,01

-

-

-

-

-

-

-

5

 

0,214

 

0,788

0,35

0,044

0,263

-


 5

 

-

-

-

0,02

0,1

0,02

0,8

-

-

-

5

 

0,74

 

-

-

0,068

-

-


 5

 

3,94

-

-

-

-

-

1,0

0,3

0,01

0,01

5

 

0,632

 

0,263

-

0,035

-

0,306


 5

 

01

02

03

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ cứng gờ, cạnh, lõi

Độ bền uốn ngang tấm, dọc tấm

Độ kháng nhổ đinh

Kích thước, độ sâu gờ vuốt thon, độ vuông góc

DA.470

Thí nghiệm thạch cao và tấm thạch cao

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Nhân công 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ khí hậu

Máy thử cơ lý thạch cao

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

 

ca

ca

%

 

25,0

5

 

1,5

 

 

1,5

0,5

5

 

25,0

5

 

1,4

 

 

1,5

0,5

5

 

25,0

5

 

1,25

 

 

1,5

0,5

5

 

-

-

 

0,5

 

 

-

-

-

 

04

05

06

07

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ hút nước

Độ hấp thụ nước bề mặt

Độ biến dạng ẩm

DA.470

Thí nghiệm thạch cao và tấm thạch cao

Vật liệu

Điện năng

Nước

Vật liệu khác

Nhân công

Nhân công 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ khí hậu

Vi kế

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 

ca

ca

ca

%

 

-

500,0

5

 

1,0

 

-

-

0,5

5

 

-

100,0

5

 

1,0

 

-

-

0,5

5

 

50,0

-

5

 

6,5

 

6,0

6,0

-

5

 

08

09

10

# DA.48000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THAN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ ẩm của than

Hàm lượng tro

Hàm lượng chất bốc

Nhiệt lượng, nhiệt độ

Phân tích cỡ hạt

Tổng số Lưu huỳnh

DA.480

Thí nghiệm phân tích than

Vật liệu

Điện năng

Mỡ

Axit Silicic (H2SiO3)

Bột đá Granitô

Glyxerin (C3H8O3)

Dầu hỏa

Đá mài

Đĩa từ

Giấy ráp

Xi măng

Nước cất

Giấy lọc

Amoni hydroxit (NH4OH)

Bari clorua (BaCl2)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân phân tích

Tủ sấy

Máy hút ẩm

Bếp điện

Dụng cụ đo độ cháy của than

Máy khuấy bằng từ

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

Tủ lạnh

Kính hiển vi

lò nung

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

kg

kg

lít

lít

viên

cái

tờ

kg

lít

hộp

kg


 kg

%

 

công

 


 ca

ca

ca

ca

ca

 

ca

ca


 ca

ca

ca

%

 

7,77

0,1

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


 -

5

 

0,368

 


 0,063

0,91

0,125

-

-

 

-

-


 -

-

-

2

 

1,09

-

-

0,1

0,2

0,01

-

-

-

-

-

-

-


 -

5

 

0,766

 


 -

-

-

0,375

0,125

 

-

-


 -

-

-

2

 

0,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


 -

5

 

0,698

 


 -

-

-

-

-

 

0,35

0,35


 0,35

-

-

2

 

-

-

-

-

-

-

2,0

1,0

4,0

-

-

-

-


 -

5

 

1,4

 


 -

-

-

-

-

 

0,7

0,7


 -

-

-

2

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,0

-

-

-


 -

5

 

0,966

 


 -

-

-

-

-

 

-

-


 -

0,9

-

2

 

7,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,0

0,3

0,01


 0,01

5

 

0,999

 


 0,06

-

0,478

0,15

-

 

-

-


 -

-

0,45

2

 

01

02

03

04

05

06

# DA.49000 THÍ NGHIỆM ĐO HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí

Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ Cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao

Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí

Đo hệ số cách âm vật liệu

DA.490

Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu xây dựng

Vật liệu

Điện năng

Mút xốp dày 10cm

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Chén bạch kim

Máy khuấy cầm tay NAG-2

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

Tủ lạnh

Tủ sấy

Máy khuấy bằng từ

Máy đo âm thanh

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

m2

%

 

công

 


 ca

ca


 ca


 ca

ca

ca


 ca

%

 

134,75

-

5

 

1,875

 


 0,188

0,625


 0,625


 0,625

16,25

-


 -

5

 

2,40

-

5

 

1,781

 


 -

-


 1,0


 1,0

-

1,0


 -

5

 

202,13

-

5

 

2,8125

 


 0,281

0,938


 0,938


 0,938

24,375

-


 -

5

 

3,60

-

5

 

2,672

 


 -

-


 1,5


 1,5

-

1,5


 -

5

 

1,20

-

5

 

0,844

 


 -

-


 0,5


 0,5

-

0,5


 -

5

 

-

2,0

5

 

2,25

 


 -

-


 -


 -

-

-


 0,25

5

 

01

02

03

04

05

06

Ghi chú: Định mức của một mẫu thí nghiệm nói trên gồm định mức đo mẫu chuẩn và định mức đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì định mức hao phí của đợt thí nghiệm gồm định mức đo một mẫu chuẩn cộng định mức đo các mẫu con.

# DA.50000 THÍ NGHIỆM BENTONITE

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thí nghiệm độ nhớt

xác định khối lượng riêng

xác định độ pH

xác định hàm lượng cát

DA.500

Thí nghiệm bentonite

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

công

 


 ca

ca

 

%

 

1,14

 


 -

-

 

-

 

0,76

 


0,53

-

 

5

 

0,54

 


 0,35

-

 

5

 

0,522

 


 -

0,50

 

5

 

01

02

03

04

# DA.51000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ BÊ TÔNG NHẸ - GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kiểm tra kích thước, độ thẳng cạnh và độ phẳng mặt

xác định độ ẩm và khối lượng thể tích khô

xác định cường độ nén

xác định độ co khô

DA.510

Thí nghiệm cơ lý bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

Tủ khí hậu

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca


 ca

%

 

-

-

 

0,77

 

-

-

-


 -

-

 

29,07

5

 

0,44

 

3,55

0,031

-


 -

5

 

0,5

5

 

0,67

 

-

-

0,105


 -

5

 

55,11

5

 

0,88

 

3,55

0,031

-


 3,125

5

 

01

02

03

04

# DA.52000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ BÊ TÔNG NHẸ - GẠCH BÊ TÔNG NHẸ, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định kích thước, độ vuông góc, độ thẳng cạnh, độ phẳng mặt và kiểm tra khuyết tật ngoại quan

xác định độ ẩm và khối lượng thể tích khô

xác định cường độ nén

xác định độ co khô

DA.520

Thí nghiệm cơ lý bê tông nhẹ - gạch bê tông bọt, khí không chưng áp

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

Tủ khí hậu

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca


 ca

%

 

-

-

 

0,85

 

-

-

-


 -

-

 

32,20

5

 

0,48

 

3,9

0,034

-


 -

5

 

0,50

5

 

0,67

 

-

-

0,105


 -

5

 

57,87

5

 

0,92

 

3,72

0,031

-


 3,281

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định độ hút nước

xác định hệ số dẫn nhiệt

DA.520

Thí nghiệm cơ lý bê tông nhẹ - gạch bê tông bọt, khí không chưng áp

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

21,45

5

 

0,86

 

2,615

0,225

-

-

5,0

 

18,26

5

 

1,25

 

2,127

-

0,125

0,438

5,0

 

05

06

# DA.53000 THÍ NGHIỆM VỮA XI MĂNG KHÔ TRỘN SẴN KHÔNG CO

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định độ chảy

xác định độ tách nước

xác định cường độ chịu nén của vữa

xác định thay đổi chiều cao cột vữa trong quá trình đông kết

DA.530

Thí nghiệm vữa xi măng khô trộn sẵn không co

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy trộn xi măng 5l

Nhớt kế Suttard

Cân kỹ thuật

Tủ sấy

Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

 

ca

 

%

 

-

-

 

0,19

 

0,063

0,063

0,031

-

-

 

-

 

5

 

-

-

 

0,25

 

0,031

-

0,031

-

-

 

-

 

5

 

0,41

5

 

0,72

 

0,063

-

0,021

-

0,085

 

-

 

5

 

2,0

5

 

0,69

 

0,031

-

0,021

-

-

 

0,563

 

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa đóng rắn

DA.530

Thí nghiệm vữa xi măng khô trộn sẵn không co

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

Đồng hồ đo biến dạng

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

công

 

ca

ca


 ca

%

 

7,54

 

0,021

88,20


 88,20

5

 

05

# DA.54000 THÍ NGHIỆM VỮA CHO BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

xác định độ lưu động

xác định khả năng giữ độ lưu động

xác định thời gian bắt đầu đông kết

DA.540

Thí nghiệm vữa cho bê tông nhẹ

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Tủ sấy

Bàn dằn

Máy hút chân không

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

 

%

 

6,01

5

 

0,59

 

0,138

0,733

-

-

-

 

5

 

-

-

 

0,14

 

-

-

0,069

-

-

 

-

 

0,44

5

 

0,21

 

-

-

0,139

0,073

-

 

5

 

-

-

 

0,47

 

-

-

-

-

0,375

 

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định cường độ nén

xác định cường độ bám dính

xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

xác định thời gian điều chỉnh

DA.540

Thí nghiệm vữa cho bê tông nhẹ

Vật liệu

Điện năng

Keo dán tổng hợp

Nước cất

Giấy lọc

Phenonphtalein

Axit nitric (HNO3)

Bạc Nitrat (AgNO3)

Kali thioxyanat KSCN

Fe(NH4)(SO4)2,12H2O

Hydro peoxit (H2O2)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Cân phân tích

Tủ sấy

Máy kéo, nén thủy lực 10 tấn

Máy thử cường độ bám dính

Bếp điện

Tủ hút khí độc

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

hộp

lít

hộp

lít

lít

gam

kg

kg

lít

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca


 ca


 ca

ca

%

 

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

 

1,13

 

-

-

-

0,103


 -


 -

-

5

 

-

1,0

-

-

-

-

-

-

-

-

5

 

1,60

 

0,263

-

-

-


 0,263


 -

-

5

 

11,28

-

1,00

0,30

0,50

0,20

0,10

0,05

0,05

0,01

5

 

0,56

 

-

0,125

1,1

-


 -


 0,550

0,275

5

 

24,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

 

0,38

 

-

-

3,0

-


 -


 -

-

5

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định hệ số hút nước do mao dẫn

DA.540

Thí nghiệm vữa cho bê tông nhẹ

Vật liệu

Sáp paraphin

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật

Tủ sấy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kg

%

 

công

 

ca

ca

%

 

0,2

5

 

0,63

 

0,125

3,0

5

 

09

# DA.55000 THÍ NGHIỆM BỘT BẢ TƯỜNG GỐC XI MĂNG POOC LĂNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định độ mịn

xác định thời gian đông kết

xác định độ giữ nước

xác định độ cứng bề mặt

DA.550

Thí nghiệm bột bả tường gốc xi măng pooc lăng

Vật liệu

Điện năng

Giấy lọc

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy trộn xi măng 5l

Dụng cụ Vicat

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Máy hút chân không

Dụng cụ đo độ cứng bề mặt

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

tờ

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

 

%

 

-

-

-

 

0,29

 

-

-

-

0,031

-

-

 

5

 

0,38

-

5

 

0,70

 

0,063

0,263

-

0,031

-

-

 

5

 

0,10

9,0

5

 

0,45

 

-

-

-

0,122

0,122

-

 

5

 

-

-

-

 

0,16

 

-

-

-

0,063

-

0,063

 

5

 

01

02

03

04

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định cường độ bám dính theo điều kiện chuẩn

xác định cường độ bám dính sau 72h ngâm nước

xác định cường độ bám dính sau khi thử chu kỳ sốc nhiệt

DA.550

Thí nghiệm bột bả tường gốc xi măng pooc lăng

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

 

 

%

 

-

-

 

0,25

 

-

0,063

0,094

 

5

 

-

-

 

0,31

 

-

0,063

0,094

 

5

 

61,50

10,0

 

7,91

 

7,50

0,063

0,094

 

5

 

05

06

07

# DA.56000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM NƯỚC CỦA BÊ TÔNG THỦY CÔNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DA.560

Thí nghiệm xác định hệ số thấm nước của bê tông thủy công

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) của hãng Matest (Italia)

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

 

ca

%

 

1,44

5

 

1,625

 

1,5

 

0,125

5

 

01

# CHƯƠNG II THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

# DB.01000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 m dài mối hàn

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.010

Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

Vật liệu

Mỡ

Giẻ lau

Dầu thủy lực

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kg

kg

lít

%

 

công

 

ca

%

 

0,16

0,16

0,16

5

 

0,84

 

0,438

5

 

01

# DB.02000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.020

Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

Vật liệu

Giấy ráp

Dây điện 1x2

Sơn

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy nhiễu xạ Rơnghen

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

tờ

m

kg

%

 

công

 

ca

%

 

10,0

0,5

0,5

5

 

2,25

 

0,9

5

 

01

# DB.03000 THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.030

Siêu âm chiều dày kim loại

Vật liệu

Mỡ

Cồn công nghiệp

Xăng

Vải phin trắng

Giấy ráp

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kg

lít

lít

m

tờ

%

 

công

 

ca

%

 

0,05

0,1

0,1

1,0

2,0

5

 

0,35

 

0,4

5

 

01

# DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG

# DB.04001 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.040

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hoá

Vật liệu

Điện năng

Điện cực phụ trợ và so sánh

Bình chứa điện cực

Dung dịch tiếp xúc điện

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy vi tính chuyên dụng

Máy đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

cái

lít

%

 

công

công

 

ca

ca


 %

 

0,40

0,25

0,25

6,0

5

 

0,98

0,42

 

0,23

1,38


 5

 

01

# DB.04002 THÍ NGHIỆM ĂN MÒN CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN THẾ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.040

Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế

Vật liệu

Điện năng

Đá mài

Giấy ráp

Dung dịch tiếp xúc điện

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy vi tính

Máy đo vạn năng

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

viên

tờ

lít

%

 

công

công

 

ca

ca

%

 

0,2

2,0

4,0

1,0

5

 

0,306

0,131

 

0,1

0,3

5

 

02

# DB.05000 KHOAN LẤY MẪU KIỂM TRA TIẾP XÚC MŨI CỌC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc;

- Tiến hành khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc theo quy trình;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1md khoan

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.050

Khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc

Vật liệu

Mũi khoan kim cương

Bộ mở rộng kim cương

Cần khoan

Đầu nối cần

Hộp gỗ kích thước 400x400x400

Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m

Gỗ nhóm V

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

cái

bộ

m

bộ

hộp

hộp

m3

%

 

công

 

ca

%

 

0,05

0,015

0,03

0,01

0,03

0,4

0,0035

10

 

8,0

 

1,0

5

 

01

Ghi chú:

1. Khi khoan các cọc dưới nước thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số K = 1,2;

2. Những công việc chưa tính trong định mức: Công tác vận chuyển thiết bị đến và đi khỏi công trường; công tác trung chuyển thiết bị giữa các cọc thí nghiệm trong công trình; lắp đặt và tháo dỡ Sàn công tác; làm đường cho máy móc thiết bị hoạt động; dàn giáo phục vụ thi công; công tác gia công mẫu và thí nghiệm mẫu;

3. Công tác thí nghiệm mẫu áp dụng định mức DA.10000.

# DB.06000 THÍ NGHIỆM PANEL HỘP

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.060

Thí nghiệm panel hộp

Vật liệu

Phiến điện trở (Sensor)

Dầu thủy lực

Đĩa từ

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy vi tính

Cẩu trục ôtô 5T

Máy gia tải 20T

Kính phóng đại đo lường

Máy đo chuyển vị

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

cái

lít

cái

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

24,0

5,0

1,0

2

 

34,3

 

2,73

0,569

5,46

5,46

5,46

0,5

 

01

Ghi chú: Kết quả thí nghiệm panel hộp ở trên để xác định độ bền, nứt và biến dạng.

# DB.07000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT

Cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT

Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép

DB.070

Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường

Vật liệu

Điện năng

Đá mài

Đĩa từ

Giấy ráp

Mỡ

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Súng bi

Máy vi tính

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

viên

cái

tờ

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

 

 

%

 

0,4

2,0

1,0

4,0

 

5

 

1,4

 

0,9

0,25

-

 

 

 

5

 

0,4

2,0

1,0

4,0

0,2

5

 

2,0

 

-

0,25

0,9

 

 

5

 

0,8

2,0

1,0

4,0

0,4

5

 

3,0

 

0,9

0,5

0,9

 

 

5

 

01

02

03

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn ...). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm BTCT có chiều dài < 6 m.

# DB.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẤY MẪU

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.080

Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu

Vật liệu

Điện năng

Vít nở loại d16

Ống khoan

Bột Capping màu

Vữa không co

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy dò vị trí cốt thép

Máy khoan cầm tay

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

Máy cắt bê tông 7,5kW

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

Khuôn Capping mẫu

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

cái

kg

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

10,332

2,0

0,01

0,05

7,0

1

 

4,35

 

0,1

0,032

1,25

0,375

0,375

0,25

0,045

5

 

01

Ghi chú: - Khoan lấy mẫu bê tông đường kính nhỏ hơn 100mm, chiều cao tối thiểu 150mm.

- Định mức chưa bao gồm công tác lắp dựng dàn giáo tại hiện trường (nếu có).

# DB.09000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT

Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)

DB.090

  Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ và đường kính cốt thép

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy mài 2,7kW

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

 


 %

 

1,08

2

 

2,0

 

0,27

0,81

 


 5

 

1,08

2

 

2,5

 

0,27

1,08

 


 5

 

01

02

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn ...)

# DB.10000 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL- VÀO TRONG BÊ TÔNG

DB.10100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀO TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.101

Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl- vào trong bê tông

Vật liệu

Điện năng

Natri hydroxit (NaOH)

Natri clorua (NaCl)

Nước cất

Sơn Epoxy

Đầu đo nhiệt độ

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy vi tính

Máy đo độ thấm ion Cl- vào trong bê tông

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

kg

lít

lít

cái

%

 

công

 

ca

ca


 %

 

0,4

1,0

3,0

12,0

1,5

0,25

2

 

0,875

 

0,25

1,025


 2

 

01

# DB.10200 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL- TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.102

xác định hệ số khuếch tán của ion Cl- trong bê tông

Vật liệu

Điện năng

Natri hydroxit (NaOH)

Natri clorua (NaCl)

Nước cất

Sơn Epoxy

Đầu đo nhiệt độ

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy vi tính

Máy đo độ thấm ion Cl- vào trong bê tông

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

kg

kg

lít

lít

cái

%

 

công

 

ca

ca

%

 

0,40

1,0

3,0

15,0

1,0

0,25

2

 

2,188

 

0,25

2,343

2

 

01

# DB.11000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.110

Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của BTCT bằng phương pháp gia tốc

Vật liệu

Điện năng

Bình ngâm mẫu

Dung dịch ngâm mẫu

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đo vết nứt

Máy đo vạn năng

Máy vi tính

Máy đo gia tốc

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

lít

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

0,40

0,25

15,0

2

 

5,25

 

0,23

0,23

0,23

7,0

2

 

01

# DB.12000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 điểm

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.120

Thí nghiệm độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

Vật liệu

Búa 5 kg

Dụng cụ tạo lỗ

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Thiết bị đếm phóng xạ

 

cái

cái

%

 

công

 

ca

 

0,1

0,15

15

 

0,175

 

0,056

 

01

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí cho công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu.

# DB.13000 THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 điểm

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.130

Thí nghiệm đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

Vật liệu

Điện năng

Dầu thủy lực

Sensor đo chuyển vị (7 cái)

Nhiệt kế

Sơn

Xăng

Dầu nhớt

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy FWD

Máy vi tính

Xe chuyên dùng

 

kwh

lít

cái

cái

kg

lít

lít

%

 

công

công

 

ca

ca

ca

 

0,06

0,002

0,001

0,01

0,01

3,6

0,02

5

 

0,045

0,019

 

0,02

0,04

0,02

 

01

# DB.14000 THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG MẶT ĐƯỜNG SÂN BAY BẰNG THIẾT BỊ SHWD

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 điểm

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.140

Thí nghiệm đo E động và chậu võng mặt đường sân bay bằng thiết bị SHWD

Vật liệu

Điện năng

Dầu thủy lực

Sensor đo chuyển vị (9 cái)

Nhiệt kế

Sơn

Xăng

Nhớt

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy SHWD

Máy vi tính

Xe chuyên dùng

 

kwh

lít

cái

cái

kg

lít

lít

%

 

công

công

 

ca

ca

ca

 

0,06

0,002

0,001

0,01

0,01

3,6

0,02

5

 

0,046

0,029

 

0,035

0,04

0,035

 

01

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác huy động thiết bị ra hiện trường và hao phí công tác đánh giá sức chịu tải phục vụ công bố chỉ số phân cấp mặt đường (PCN).

# DB.15000 ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.150

Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn

Vật liệu

Sơn

Xăng

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Thiết bị TRL Profile Beam

Thiết bị đo phản ứng Romdas

Xe chuyên dùng

 

kg

lít

%

 

công

công

 

ca

ca

ca

 

2,0

45,0

10

 

2,1

0,9

 

0,75

0,75

0,75

 

01

# DB.16000 THÍ NGHIỆM ĐO IRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.160

Thí nghiệm đo IRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas)

Vật liệu

Điện năng

Xăng

Dầu nhớt

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Thiết bị đo phản ứng Romdas

Máy vi tính

Xe chuyên dùng

 

kwh

lít

lít

%

 

công

công

 

ca


 ca

ca

 

0,13

7,5

0,05

15

 

0,084

0,036

 

0,036


 0,072

0,036

 

01

# DB.17000 THÍ NGHIỆM ĐẤT, ĐÁ BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 1-3

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 4-6

DB.170

Thí nghiệm đất, đá bằng chuỳ xuyên động DCP

Vật liệu

Mũi xuyên

Cần khoan

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

cái

m

%

 

công

 

ca

 

%

 

0,03

0,02

5

 

0,105

 

0,045

 

10

 

0,04

0,03

5

 

0,105

 

0,045

 

10

 

01

02

# DB.18000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ VỮA TRÁT BẰNG SÚNG BẬT NẨY

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.180

xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy

Vật liệu

Đá mài

Giấy ráp

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Súng bật nẩy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

viên

tờ

 

công

 

ca

%

 

0,5

2,0

 

0,15

 

0,1

5

 

01

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn ...).

# DB.19000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ GẠCH XÂY BẰNG SÚNG BẬT NẨY

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.190

xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nảy

Vật liệu

Đá mài

Giấy ráp

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Súng bật nẩy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

viên

tờ

 

công

 

ca

%

 

0,5

2,0

 

0,2

 

0,1

5

 

01

Ghi chú: Định mức chưa gồm hao phí công tác tạo lập hiện trường thí nghiệm (như dàn giáo, điều kiện khó khăn ...).

# DB.20000 THÍ NGHIỆM ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

D≤800

800<D≤1500

D>1500

DB.200

Thí nghiệm ống bê tông cốt thép đúc sẵn

Vật liệu

Phiến điện trở (Sensor)

Dầu thủy lực

Đĩa từ

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy vi tính

Cẩu trục ôtô 5T

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

Kính phóng đại đo lường

Máy đo chuyển vị

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

cái

lít

cái

%

 

công

 

ca

ca

ca


 ca

ca

%

 

24,0

5,0

1,0

2

 

16,02

 

3,0

0,625

6,0


 6,0

6,0

2

 

24,0

5,0

1,0

2

 

31,50

 

3,0

0,625

6,0


 6,0

6,0

2

 

24,0

5,0

1,0

2

 

49,0

 

3,0

0,625

6,0


 6,0

6,0

2

 

01

02

03

Ghi chú: Kết quả thí nghiệm ống bê tông cốt thép đúc sẵn ở trên để xác định độ bền, nứt và biến dạng.

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ thấm nước của ống BTCT

Thử tải ống BTCT

DB.200

Thí nghiệm ống bê tông cốt thép đúc sẵn

Vật liệu

Xi măng

Bitum

Dầu thủy lực

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy vi tính

Cần trục 5T

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

Kính phóng đại đo lường

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kg

kg

lít

kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

30,0

20,0

-

0,7

2

 

1,5

 

0,125

0,125

-

-

2

 

-

0,02

0,7

0,7

2

 

0,38

 

0,06

0,125

0,125

0,03

2

 

04

05

# DB.21000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐIỆN TRỞ TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.210

Đo điện trở tại hiện trường

Vật liệu

Điện năng

Búa 5kg

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đo vạn năng

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

%

 

công

 

ca

%

 

0,7

0,3

5

 

2,5

 

0,625

5

 

01

# DB.22000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI NẮP HỐ GA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.220

Kiểm tra sức chịu tải nắp hố ga

Vật liệu

Điện năng

Dầu thủy lực

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy vi tính

Khung giá máy & Máy gia tải 50T kỹ thuật số

Máy nâng 5T

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

%

 

công

 

ca

ca


 ca

%

 

0,70

0,02

2

 

0,38

 

0,125

0,125


 0,125

5

 

01

# DB.23000 CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo lún công trình;

- Tiến hành đo lún công trình theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 chu kỳ đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số điểm đo của một chu kỳ (n)

 

n<10

10<n

≤15

15<n

≤20

20<n

≤25

25<n

≤30

30<n

≤35

DB.230

Đo lún công trình

Vật liệu

Cọc mốc đo lún

Giấy

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy toàn đạc điện tử

Máy thủy bình điện tử

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

cọc

m

%

 

công

công

 


 ca

ca

%

 

12,0

0,6

10

 

4,02

4,68

 


 0,25

1,35

5

 

18,0

0,6

10

 

6,23

6,6

 


 0,29

1,71

5

 

24,0

0,8

10

 

8,83

8,77

 


 0,33

2,07

5

 

30,0

0,8

10

 

11,44

10,94

 


 0,37

2,43

5

 

36,0

1,0

10

 

14,44

13,36

 


 0,41

2,79

5

 

42,0

1,0

10

 

17,05

15,53

 


 0,45

3,15

5

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số điểm đo của một chu kỳ (n)

35<n≤40

40<n≤45

45<n≤50

DB.230

Đo lún công trình

Vật liệu

Cọc mốc đo lún

Giấy

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy toàn đạc điện tử

Máy thủy bình điện tử

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

cọc

m

%

 

công

công

 


 ca

ca

%

 

48,0

1,0

10

 

19,66

17,70

 


 0,49

3,51

5

 

54,0

1,0

10

 

22,27

19,87

 


 0,53

3,87

5

 

60,0

1,0

10

 

24,88

22,04

 


 0,57

4,23

5

 

07

08

09

Ghi chú:

Định mức chưa gồm công tác dẫn mốc cao độ, tọa độ Nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi>300m).

- Khi đo lún ở địa hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp III thì điều chỉnh với hệ số sau:

+ Hệ số cấp địa hình:

Cấp địa hình

1

2

3

4

5

Hệ số

0,8

0,9

1,0

1,1

1,2

+ Hệ số cấp hạng đo lún:

Cấp hạng đo lún

III

II

I

Đặc biệt

Hệ số

1,0

1,1

1,2

1,3

- Khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì định mức nhân công và máy được nhân tương ứng với số chu kỳ đo (không điều chỉnh định mức hao phí vật liệu).

# DB.24000 CÔNG TÁC ĐO ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình;

- Tiến hành đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: hệ thống

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.240

Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình

Vật liệu

Cọc thép

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đo điện trở tiếp địa

 

cọc

%

 

công

 

ca

 

0,02

10

 

1,5

 

0,75

 

01

# DB.25000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT DẦM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo ứng suất dầm;

- Tiến hành đo ứng suất dầm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.250

Đo ứng suất dầm

Vật liệu

Phiến điện trở (Sensor)

Keo dính chuyên dụng

Axeton

Giấy ráp

Đá mài

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đo ứng suất điện tử

Máy vi tính

Máy phát điện 5kW

Máy bộ đàm

 

cái

hộp

lít

tờ

viên

%

 

công

công

 

ca

ca

ca

ca

 

1,333

0,25

0,2

1,0

0,1

5

 

0,08

0,53

 

1,43

0,04

0,04

0,16

 

01

Ghi chú

1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥30 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/mặt cắt: k=1,2

- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/mặt cắt: k=1,5

- Trường hợp thực hiện <10 điểm đo/mặt cắt: k=2

- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3

2. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính hao phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).

3. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

# DB.26000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT BẢN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo ứng suất bản mặt cầu;

- Tiến hành đo ứng suất bản mặt cầu theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.260

Đo ứng suất bản mặt cầu

Vật liệu

Phiến điện trở (Sensor)

Keo dính chuyên dụng

Axeton

Giấy ráp

Đá mài

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đo ứng suất điện tử

Máy tính xách tay

Máy phát điện 5kW

Máy bộ đàm

 

cái

hộp

lít

tờ

viên

%

 

công

công

 

ca

ca

ca

ca

 

1,333

0,263

0,21

1,0

0,105

5

 

0,08

0,56

 

1,5

0,04

0,04

0,17

 

01

Ghi chú

1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥ 6 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 6 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện < 6 điểm đo / mặt cắt: k=1,2

- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=1,5

2. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính hao phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).

3. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

# DB.27000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG TĨNH CỦA DẦM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành xác định độ võng tĩnh của dầm;

- Tiến hành xác định độ võng tĩnh của dầm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.270

xác định độ võng tĩnh của dầm

Vật liệu

Sơn

Mia

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy thủy bình

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kg

cái

%

 

công

công

 

ca

%

 

0,01

0,01

5

 

0,01

0,02

 

0,01

10

 

01

Ghi chú

1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện ≥ 30 điểm đo/nhịp. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/nhịp thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/nhịp: k=1,2

- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/nhịp: k=1,5

- Trường hợp thực hiện < 10 điểm đo/nhịp: k=1,8

2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm dàn giáo, ca nô,... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

# DB.28000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG DO HOẠT TẢI ĐẶT TĨNH CỦA DẦM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm;

- Tiến hành xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.280

xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm

Vật liệu

Keo dính chuyên dụng

Giấy ráp

Đá mài

Dây thép không gỉ

Axeton

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

Máy phát điện 5kW

Máy bộ đàm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

hộp

tờ

viên

kg

lít

%

 

công

công

 

ca

ca

ca

%

 

0,25

1,0

0,05

0,25

0,1

5

 

0,06

0,55

 

1,18

0,04

0,16

10

 

01

Ghi chú

1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥ 10 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 10 điểm đo/mặt cắt và khi xác định độ võng động của cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện từ 5 đến dưới 10 điểm đo/mặt cắt: k=1,5

- Trường hợp thực hiện <5 điểm đo/mặt cắt: k=2

- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3

2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

# DB.29000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP CẦU

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động kết cấu nhịp cầu;

- Tiến hành đo dao động kết cấu nhịp cầu theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.290

Đo dao động kết cấu nhịp cầu

Vật liệu

Giấy ráp

Axeton

Sơn

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

Máy phát điện 5kW

Máy bộ đàm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

tờ

lít

kg

%

 

công

công

 

ca


 ca

ca

%

 

1,0

0,2

0,1

5

 

0,3

0,6

 

0,16

 

0,16

0,42

10

 

01

Ghi chú:

1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.

2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

# DB.30000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG VÀ CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu;

- Tiến hành đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.

Đơn vị tính: 1 điểm đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.300

Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu

Vật liệu

Giấy ráp

Axeton

Sơn

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

Máy phát điện 5kW

Máy bộ đàm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

tờ

lít

kg

%

 

công

công

 

ca


 ca

ca

%

 

1,0

0,2

0,1

5

 

0,60

0,59

 

0,12


 0,14

0,39

10

 

01

Ghi chú

1. Định mức được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.

2. Trong định mức dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

# DB.31000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP RẮC CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: mặt cắt ngang

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DB.310

xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

Vật liệu

Cát chuẩn

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Dụng cụ đo nhám

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kg

%

 

công

 

ca

%

 

0,05

20

 

0,5

 

1,0

5

 

02

# CHƯƠNG III CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG

# DC.01000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ pH

Tổng lượng muối hòa tan

Hàm lượng SO4-2

Hàm lượng ion Cl-

Màu sắc mùi vị

DC.010

Thí nghiệm phân tích nước

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

Axit Clohydric (HCl)

Bari clorua (BaCl2)

Bạc Nitrat (AgNO3)

Cồn (C2H5OH)

Phenolphtalein

K2BrO4

Axit nitric (HNO3)

Dung dịch chuẩn pH 4,0

Dung dịch chuẩn pH 7,0

Dung dịch chuẩn pH 10,0

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đo pH

Bếp điện

Cân phân tích

Tủ sấy

Máy hút ẩm

lò nung

Kẹp niken

Tủ hút khí độc

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

lít

kg

gam

lít

hộp

gam

gam

lít

lít


 lít

%

 

công

 

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1,00

0,1

0,1

-

-

-

-

-

-

-

0,05

0,05


 0,05

2

 

0,234

 

 

 

0,125

-

-

-

-

-

-

-

5

 

12,18

0,1

0,1

-

-

-

-

-

-

-

-

-


 -

2

 

0,563

 

 

 

-

0,75

0,038

1,0

0,75

-

-

-

5

 

7,64

1,0

0,1

0,1

0,03

0,01

-

-

-

-

-

-


 -

2

 

0,713

 

 

 

-

0,031

0,031

0,031

0,5

0,5

0,5

0,5

5

 

1,20

0,5

0,1

-

-

2,0

0,1

0,2

4,0

0,02

-

-


 -

2

 

0,488

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

0,5

5

 

9,78

0,1

0,1

-

-

-

-

-

-

-

-

-


 -

2

 

0,45

 

 

 

-

0,6

0,03

0,8

0,6

-

-

-

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàm lượng Clorua

Hàm lượng Nitrit, Nitrat

Hàm lượng Amôniac

Hàm lượng Chì, Đồng, Kẽm, Mangan, Sắt và chất hữu cơ tự do khác

DC.010

Thí nghiệm phân tích nước

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

Clorua bari (BaCl2)

Bạc Nitrat (AgNO3)

Cồn (C2H5OH)

Phenolphthalein

K2BrO4

Axit nitric (HNO3)

Amoni hydroxit (NH4OH)

NH4NO3

Fluorexon (C8H9FO2S)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp điện

Cân phân tích

Máy hút ẩm

lò nung

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

kg

gam

lít

hộp

gam

gam

kg

kg

gam

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

%

 

7,22

1,0

0,3

0,01

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2

 

0,938

 

 

0,15

0,06

0,525

0,45

5

 

12,04

1,3

0,39

-

10,0

-

-

-

-

0,01

-

-

2

 

0,319

 

 

0,25

0,1

0,875

0,75

5

 

0,91

0,4

0,2

-

-

-

-

-

-

0,01

0,01

0,1

2

 

0,633

 

 

0,313

-

-

-

5

 

-

-

-

-

12,0

0,6

1,2

24,0

0,12

-

-

-

2

 

2,925

 

 

-

0,3

-

-

5

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lượng cặn không tan

Hàm lượng hữu cơ

DC.010

Thí nghiệm phân tích nước

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Axit Clohydric (HCl)

Natri Cacbonat (Na2CO3)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp điện

Cân phân tích

lò nung

Tủ sấy

Máy hút ẩm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

lít

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

4,38

0,5

0,02

0,01

2

 

0,619

 

0,25

0,088

0,25

-

0,25

5

 

8,20

1,0

-

-

2

 

0,5

 

0,01

0,01

-

1,0

-

5

 

10

11

# DC.02000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ HÓA CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng riêng

Độ ẩm, độ hút ẩm

Giới hạn dẻo, giới hạn chảy

Thành phần hạt

Hàm lượng hữu cơ mất khi nung

DC.020

Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm

Vật liệu

Điện năng

Nhiệt kế

Nước cất

Khay men

Amoni hydroxit (NH4OH)

Axit cilicic (H2SiO3)

Mỡ

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Máy hút ẩm

Kẹp niken

Chén bạch kim

Cân kỹ thuật

Cân phân tích

lò nung

Máy Giragang

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

lít

cái

kg


 kg

kg

%

 

công

 


 ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

17,44

-

0,5

0,05

-


 -

-

10

 

0,76

 


 2,125

0,003

-

-

0,003

-

-

-

5

 

8,27

-

-

0,005

-


 -

-

10

 

0,131

 


 1,0

0,03

-

-

0,001

-

-

-

5

 

8,30

-

-

0,005

-


 -

-

10

 

0,275

 


 1,0

0,03

-

-

0,063

-

-

0,063

5

 

8,41

0,005

2,0

0,005

0,1


 -

-

10

 

0,42

 


 1,0

0,01

-

-

0,313

-

-

-

5

 

17,83

-

-

-

-


 0,01

0,1

10

 

0,858

 


 0,5

 

0,375

1,125

-

0,063

1,125

-

5

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sức chống cắt trên máy cắt phẳng

Tính nén lún trong điều kiện không nở hông

Độ chặt tiêu chuẩn

Khối thể tích (dung trọng)

DC.020

Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm

Vật liệu

Điện năng

Nhiệt kế

Dao vòng

Khay men

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân kỹ thuật

Cân thủy tĩnh

Máy cắt phẳng

Máy nén 1 trục

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

cái

cái

%

 

công

 


 ca

ca

ca

ca

ca

%

 

0,05

-

4,0

0,005

10

 

0,1

 


 -

0,063

-

0,063

-

5

 

2,40

-

-

0,005

10

 

0,95

 


 -

0,063

-

-

3,0

5

 

11,07

0,03

0,031

0,25

10

 

1,5

 


 1,35

0,031

-

-

-

5

 

2,05

-

4,0

-

10

 

0,085

 


 0,25

-

0,25

-

-

5

 

06

07

08

09

Ghi chú: Định mức DC.02007 quy định cho nén thông thường, nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh thì hao phí định mức được điều chỉnh với hệ số K = 0,25;

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời

Thí nghiệm nén 1 trục trong điều kiện có nở hông

DC.020

Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm

Vật liệu

Điện năng

Khay men

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

Máy nén 1 trục

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

%

 

công

 

ca


 ca

ca

%

 

-

-

-

 

0,25

 

0,125


 -

-

5

 

2,88

0,02

10

 

1,14

 

-


 3,6

0,077

5

 

10

11

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục

Theo sơ đồ UU

Theo sơ đồ CU

Theo sơ đồ CD

DC.020

Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm

Vật liệu

Điện năng

Ống lấy mẫu

Khay men

Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm

Phễu thủy tinh

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân phân tích

Máy chưng cất nước

Máy nén 3 trục

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

cái

cái


 cái

%

 

công

 

ca

ca

ca

%

 

11,45

0,08

0,02

0,04


 0,04

10

 

8,75

 

4,0

2,29

1,07

5

 

22,90

0,08

0,02

0,04


 0,04

10

 

17,5

 

8,0

4,57

2,14

5

 

45,80

0,08

0,02

0,04


 0,04

10

 

35,0

 

16,0

9,14

4,29

5

 

12

13

14

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3)

Hàm lượng sắt III ôxít (Fe2O3)

Hàm lượng Canxi ôxít (CaO)

Hàm lượng Magie ôxít (MgO)

Hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét

DC.020

Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm

Vật liệu

Điện năng

Nước cất

Giấy lọc

Axit Clohydric (HCl)

Natri hydroxit (NaOH)

Natri Cacbonat (Na2CO3)

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

Amoni hydroxit (NH4OH)

Axit axetic (CH3COOH)

Natri flourua (NaF)

Xylenol da cam

Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)

Phenolphtalein

Axit sulfosalisalic

Amoni clorua (NH4Cl)

Fluorexon (C8H9FO2S)

Eriocrom T (ETOO)

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp điện

lò nung

Máy hút ẩm

Kẹp niken

Chén bạch kim

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

hộp

lít

kg

kg

kg


 kg

lít

gam

gam

gam

 

hộp

kg

kg

gam

kg

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

0,55

0,5

0,3

0,01

0,03

-

-


 0,01

0,01

5,0

0,1

2,0

 

-

-

-

-

-

10

 

0,306

 

0,188

-

-

-

-

5

 

0,36

0,4

-

0,01

0,01

-

0,03


 -

-

-

-

-

 

0,05

0,02

-

-

-

10

 

0,306

 

0,125

-

-

-

-

5

 

0,91

0,4

0,2

-

-

-

-


 0,01

-

-

-

-

 

-

-

0,01

0,1

-

10

 

0,394

 

0,313

-

-

-

-

5

 

0,73

1,0

0,3

-

-

-

0,01


 0,01

-

-

-

-

 

-

-

0,01

-

0,001

10

 

0,394

 

0,25

-

-

-

-

5

 

9,79

1,4

3,0

0,08

-

0,05

-


 -

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

10

 

1,269

 

-

0,5

1,5

0,5

0,5

5

 

15

16

17

18

19

# DC.03000 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DC.030

Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất

Vật liệu

Điện năng

Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150 mm

Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại

Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm

Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml

Thủy ngân kim loại

Mỡ

Cối chế mẫu lớn KT 152,4x116,43mm

Chậu thủy tinh

Khay men

Hộp nhôm

Ống đong thủy tinh 1000ml

Nhiệt kế

Phễu thủy tinh

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Thiết bị thí nghiệm đo co ngót, trương nở

Máy hút chân không

Tủ sấy

Cân phân tích

Cân kỹ thuật

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

 

cái


 cái

cái

ml

kg

bộ

cái

cái

bộ

cái

cái

cái

%

 

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1,97

0,34

 

0,34


 0,09

0,01

0,01

0,1

0,005

0,05

0,2

0,03

0,09

0,03

0,03

15

 

 

1,838

 

0,5

0,15

0,225

0,225

0,225

5

 

01

# DC.04000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hệ số thấm của mẫu đất

Nén sập mẫu đất

DC.040

Thí nghiệm xác định hệ số thấm, của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất

Vật liệu

Điện năng

Bình hút ẩm

Chậu thủy tinh

Khay men

Đĩa sắt tráng men

Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm

Hộp nhôm

Ống đong thủy tinh 1000ml

Dao vòng

Phễu thủy tinh

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy chưng cất nước

Máy xác định hệ số thấm

Tủ sấy

Cân phân tích

Cân kỹ thuật

Máy hút chân không

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

cái

cái

cái

cái

cái


 bộ

cái

cái

cái

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

2,09

-

0,05

0,025

0,05

0,05


 -

0,15

0,015

0,045

10

 

0,656

 

0,094

0,081

0,188

-

0,225

0,05

5

 

1,37

0,002

0,05

0,025

0,05

0,05


 0,018

-

0,002

0,045

10

 

0,569

 

-

-

0,163

0,213

0,213

0,05

5

 

01

02

# DC.05000 THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 01 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đầm nén tiêu chuẩn

Đầm nén cải tiến

PP I-A

PP I-D

PP II-A

PP II-D

DC.050

Thí nghiệm đầm nèn

Vật liệu

Cối chế mẫu lớn KT 152,4x116,43mm

Cối chế mẫu nhỏ KT 101,6x116,43mm

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đầm

Kích tháo mẫu

Cân phân tích

Cân kỹ thuật

Tủ sấy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

bộ


 bộ


 kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

-


 0,020


 1,76

10

 

1,240

 

0,035

0,025

0,338

0,321

0,197

5

 

0,045


 -


 2,63

10

 

1,378

 

0,079

0,056

0,338

0,338

0,281

5

 

-


 0,033


 1,85

10

 

1,305

 

0,058

0,042

0,338

0,321

0,197

5

 

0,075


 -


 2,84

10

 

1,450

 

0,131

0,094

0,338

0,338

0,281

5

 

01

02

03

04

Ghi chú: Phương pháp thí nghiệm (I-A; I-D; II-A; II-D) theo Phụ lục A - Tiêu chuẩn 22 TCN 333-06.

# DC.06000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CBR CỦA ĐẤT, ĐÁ DĂM (CALIFORNIA BEARING RATIO)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DC.060

Thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm (California Bearing Ratio)

Vật liệu

Cối chế mẫu lớn KT 152,4x116,43mm

Cối CBR KT 152,4x177,8mm

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Công nhân 4,0/7

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đầm

Máy hút chân không

Máy nén CBR

Cân phân tích

Tủ sấy

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

bộ

bộ

kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

0,06

0,036

7,55

10

 

4,46

 

0,17

0,15

0,30

0,77

0,67

10

 

01

# DC.07000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DC.070

xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

Vật liệu

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Máy và thiết bị thí nghiệm

Kính hiển vi điện tử quét

Máy hút ẩm

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

%

 

công

 

ca

ca

%

 

1,73

5

 

2,344

 

3,0

0,7

5

 

01

# DC.08000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ >1000 ºC

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ <1000 ºC

Thành phần hoá lý bằng rơn ghen

DC.080

Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt

Vật liệu

Điện năng

Axit Clohydric (HCl)

Axit nitric (HNO3)

Natri Cacbonat (Na2CO3)

Kbo

Na2SO3.7H2O

K2S2O5

Axit sunfuric (H2SO4)

Giấy ảnh

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy phân tích vi nhiệt

Máy hút ẩm

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

Máy phân tích hạt LAZER

Máy và thiết bị thí nghiệm khác

 

kwh

lít

gam

kg

kg

kg

kg

kg

tờ

%

 

công

 

ca

ca

ca

 

ca

%

 

28,35

0,1

1,0

0,01

1,0

0,01

0,01

0,1

1,0

2

 

1,922

 

0,5

1,0

-

 

-

5

 

19,85

0,07

0,7

0,01

0,7

0,01

0,01

0,1

0,7

2

 

1,781

 

0,35

0,7

-

 

-

5

 

45,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2

 

2,344

 

-

-

1,75

 

1,316

5

 

01

02

03

# DC.09000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MẪU CLO - TRONG NGUYÊN LIỆU LÀM XI MĂNG

Thành phần công việc:

- Giao nhận mẫu và nhận nhiệm vụ;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

DC.090

Thí nghiệm phân tích mẫu clo - trong nguyên liệu làm xi măng

Vật liệu

Axit nitric đặc (HNO3)

Bạc Nitrat (AgNO3)

Phèn sắt (FeSO4.7H2O)

Nitro Benzen tinh khiết (C6H5NO2)

Kali Thiocyanate (KSCN)

Nước cất

Điện năng

Vật liệu khác

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

Cân phân tích

Bếp điện

Máy khác

 

gam

gam

gam


 gam

gam

lít

kwh

%

 

công

 

ca

ca

ca

%

 

0,5

2,0

0,28


 0,6

2,0

3,0

88,80

10

 

2,5

 

8,0

0,06

8,0

2

 

01

Last Updated: 9/18/2021, 9:21:21 AM