# Phần 2. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ

# Chương I LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI KHÁC

# MA.01000 LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra máy trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị xác vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên vị trí thành máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ máy, thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2,0

≤ 5,0

MA.010

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,300

1,490

1,300

Dầu các loại

kg

2,600

1,710

1,500

Thép tấm

kg

3,500

2,290

2,000

Đồng lá

kg

0,070

0,046

0,040

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

0,015

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

30,58

20,64

18,35

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,420

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,240

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,210

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

 50

> 50

MA.010

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,150

1,060

0,990

0,950

Dầu các loại

kg

1,330

1,220

1,140

1,090

Thép tấm

kg

1,780

1,630

1,520

1,450

Đồng lá

kg

0,040

0,030

0,030

0,030

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

15,48

13,14

10,87

9,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,191

-

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,178

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,169

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

-

0,140

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

# Chương II LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN

# MB.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 1

≤ 5

> 5

MB.010

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,500

1,320

1,200

Dầu các loại

kg

1,650

1,450

1,320

Thép tấm

kg

2,250

1,980

1,800

Que hàn các loại

kg

0,150

0,130

0,120

Khí gas

kg

0,300

0,240

0,160

Ô xy

chai

0,150

0,120

0,080

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

28,88

25,42

23,10

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 5T

ca

0,460

-

-

Cần cẩu 10T

ca

-

0,400

0,370

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,110

0,094

0,085

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,330

0,280

0,220

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

# MB.02000 LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN CẨU, CẦU TRỤC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 1

≤ 5

≤ 10

MB.020

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,790

1,560

1,380

Dầu các loại

kg

2,070

1,800

1,590

Thép tấm

kg

2,760

2,400

2,120

Que hàn các loại

kg

0,210

0,180

0,160

Khí gas

kg

0,240

0,220

0,200

Ô xy

chai

0,120

0,110

0,100

Đồng lá

kg

0,055

0,048

0,042

Đá mài, cắt

viên

0,500

0,430

0,380

Gỗ nhóm 4

m3

0,014

0,012

0,011

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

29,45

22,10

17,95

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,310

-

-

Cần cẩu 10T

ca

-

0,250

-

Cần cẩu 16T

ca

-

-

0,240

Máy mài 2,7 kW

ca

0,500

0,430

0,380

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,081

0,069

0,057

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,269

0,246

0,224

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 20

≤ 50

≤ 100

> 100

MB.020

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,300

1,210

1,150

1,060

Dầu các loại

kg

1,500

1,400

1,330

1,220

Thép tấm

kg

2,000

1,870

1,780

1,630

Que hàn các loại

kg

0,150

0,140

0,130

0,120

Khí gas

kg

0,180

0,180

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,090

0,090

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,040

0,037

0,036

0,033

Đá mài, cắt

viên

0,360

0,340

0,320

0,300

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

0,009

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

15,29

12,43

11,59

10,57

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 30T

ca

0,220

-

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

0,200

-

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

0,180

-

Cần cẩu 250T

ca

-

-

-

0,168

Máy mài 2,7 kW

ca

0,360

0,340

0,320

0,300

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,051

0,044

0,039

0,033

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,202

0,200

0,179

0,157

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

# MB.03000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG RAY CỦA MÁY NÂNG CHUYỂN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra ray. Lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp ráp các ray, các đà đỡ ray, căn chỉnh, kiểm tra chất lượng và độ chính xác của công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m ray đơn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường ray

Mặt đất

Trên cao

MB.030

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,050

0,050

Thép các loại

kg

0,240

0,240

Que hàn

kg

0,050

0,050

Khí gas

kg

0,092

0,092

Ô xy

chai

0,046

0,046

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

0,90

1,80

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 5T

ca

0,026

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,040

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,029

0,040

Máy cưa kim loại 1,7 kW

ca

0,010

0,010

Máy khác

%

2

2

 

01

02

# MB.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẦU NÂNG, VÍT TẢI, MÁNG KHÍ ĐỘNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 1

≤ 5

≤ 10

MB.040

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,720

1,500

1,320

Dầu các loại

kg

1,980

1,730

1,530

Thép tấm

kg

2,640

2,310

2,030

Que hàn các loại

kg

0,200

0,170

0,150

Khí gas

kg

0,200

0,180

0,180

Ô xy

chai

0,100

0,090

0,090

Đồng lá

kg

0,050

0,050

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,800

0,700

0,620

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

0,011

0,010

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

24,19

18,15

14,75

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,300

-

-

Cần cẩu 10T

ca

-

0,250

-

Cần cẩu 16T

ca

-

-

0,230

Máy mài 2,7 kW

ca

0,800

0,699

0,616

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,078

0,066

0,055

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,224

0,202

0,202

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

 20

 50

> 50

MB.040

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,250

1,170

1,110

Dầu các loại

kg

1,440

1,350

1,280

Thép tấm

kg

1,920

1,800

1,710

Que hàn các loại

kg

0,140

0,130

0,130

Khí gas

kg

0,160

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,080

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,040

0,040

0,030

Đá mài, cắt

viên

0,580

0,540

0,520

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

12,50

11,10

10,21

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 30T

ca

0,210

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

0,190

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

0,173

Máy mài 2,7 kW

ca

0,583

0,545

0,517

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,049

0,042

0,038

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,179

0,170

0,157

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

04

05

06

Ghi chú: Định mức đã bao gồm phạm vi thiết bị phần cơ đầu, cuối, kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che (nếu có).

# MB.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BĂNG TẢI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 1

≤ 5

≤ 10

≤ 20

> 20

MB.050

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,860

1,690

1,500

1,380

1,280

Dầu các loại

kg

2,150

1,950

1,730

1,590

1,470

Thép tấm

kg

2,860

2,600

2,310

2,120

1,970

Que hàn các loại

kg

0,210

0,200

0,170

0,160

0,150

Khí gas

kg

0,260

0,220

0,200

0,180

0,160

Ô xy

chai

0,130

0,110

0,100

0,090

0,080

Đồng lá

kg

0,060

0,050

0,050

0,040

0,040

Đá mài, cắt

viên

1,000

0,910

0,810

0,740

0,690

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

0,011

0,010

0,010

0,009

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

34,39

26,46

21,50

18,32

15,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 5T

ca

0,190

-

-

-

-

Cần cẩu 10T

ca

-

0,150

-

-

-

Cần cẩu 16T

ca

-

-

0,130

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

-

-

0,120

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

-

-

0,110

Máy mài 2,7 kW

ca

1,000

0,910

0,810

0,740

0,690

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,081

0,075

0,067

0,060

0,050

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,291

0,246

0,224

0,202

0,179

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

05

Ghi chú:

- Định mức đã bao gồm lắp đặt thiết bị băng tải ngoài phạm vi kết cấu băng chuyền, thiết bị phần cơ đầu và cuối băng tải, bao gồm cả kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che (nếu có).

- Trường hợp băng tải được lắp đặt ở địa hình qua đồi núi thì định mức nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,2; trường hợp băng tải được lắp đặt từ cầu cảng qua biển vào đất liền thì định mức nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,5.

# MB.06000 CÔNG TÁC DÁN BĂNG TẢI (LOẠI BĂNG TẢI KHÔNG LÕI THÉP)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 mối dán

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều rộng băng tải (mm)

≤ 600

≤ 800

≤ 1000

≤ 1200

≤ 1600

MB.060

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Keo dán

kg

3,500

4,000

5,000

6,000

7,000

Bàn chải sắt

cái

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

Bát đánh rỉ

cái

2,000

2,500

3,000

4,000

5,000

Đá mài

viên

1,000

1,500

2,000

2,500

3,000

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,5/7

công

5,40

7,20

9,00

10,80

12,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Tời điện 5T

ca

1,000

1,000

1,000

1,000

1,000

Máy dán băng tải

ca

1,000

1,000

1,000

1,000

1,000

Máy mài 1,0 kW

ca

0,600

0,800

1,000

1,200

1,400

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

05

# MB.07000 LẮP ĐẶT THANG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công; Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MB.070

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

1,300

Dầu các loại

kg

1,500

Thép các loại

kg

15,00

Que hàn

kg

2,000

Khí gas

kg

1,000

Ô xy

chai

0,500

Xăng

kg

0,400

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 4,0/7

công

36,00

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,506

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,500

Máy khác

%

1

 

 

 

01

# Chương III LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN, SÀNG, CẤP LIỆU

# MC.01000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BÚA, NGHIỀN HÀM, NGHIỀN LỒNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 1

≤ 5

≤ 10

MC.010

Vật liệu

kg

1,690

1,500

1,330

Mỡ các loại

 

 

 

 

Dầu các loại

kg

1,950

1,690

1,500

Thép tấm

kg

2,600

2,280

2,020

Que hàn các loại

kg

0,200

0,160

0,140

Khí gas

kg

0,240

0,220

0,180

Ô xy

chai

0,120

0,110

0,090

Đồng lá

kg

0,050

0,050

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,260

0,230

0,200

Gỗ nhóm 4

m3

0,014

0,013

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

31,26

27,35

25,40

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,290

-

-

Cần cẩu 10T

ca

-

0,280

-

Cần cẩu 16T

ca

-

-

0,254

Máy mài 2,7 kW

ca

0,260

0,230

0,200

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,103

0,085

0,078

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,300

0,275

0,225

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

 20

 50

≤ 100

> 100

MC.010

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,220

1,100

1,070

1,060

Dầu các loại

kg

1,380

1,250

1,210

1,200

Thép tấm

kg

1,860

1,680

1,640

1,620

Que hàn các loại

kg

0,130

0,120

0,120

0,120

Khí gas

kg

0,160

0,144

0,140

0,136

Ô xy

chai

0,080

0,072

0,070

0,068

Đồng lá

kg

0,040

0,030

0,030

0,030

Đá mài, cắt

viên

0,190

0,170

0,164

0,160

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

21,64

16,75

13,98

13,29

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 30T

ca

0,231

-

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

0,210

-

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

0,180

-

Cần cẩu 250T

ca

-

-

-

0,170

Máy mài 2,7 kW

ca

0,190

0,170

0,160

0,160

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,074

0,061

0,056

0,050

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,200

0,180

0,175

0,170

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

# MC.02000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BI, NGHIỀN ĐỨNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 1

≤ 5

≤ 10

MC.020

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,860

1,690

1,500

Dầu các loại

kg

2,150

1,950

1,730

Thép tấm

kg

2,860

2,600

2,310

Que hàn các loại

kg

0,210

0,200

0,170

Khí gas

kg

0,260

0,220

0,200

Ô xy

chai

0,130

0,110

0,100

Đồng lá

kg

0,060

0,050

0,050

Đá mài, cắt

viên

0,500

0,450

0,400

Gỗ nhóm 4

m3

0,014

0,013

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

43,50

32,46

30,14

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,329

-

-

Cần cẩu 10T

ca

-

0,293

-

Cần cẩu 16T

ca

-

-

0,270

Máy mài 2,7 kW

ca

0,500

0,450

0,400

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,116

0,095

0,086

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,325

0,275

0,250

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

 20

 50

≤ 100

> 100

MC.020

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,380

1,250

1,210

1,200

Dầu các loại

kg

1,590

1,440

1,400

1,390

Thép tấm

kg

2,120

1,920

1,870

1,850

Que hàn các loại

kg

0,160

0,140

0,140

0,140

Khí gas

kg

0,180

0,160

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,045

0,045

0,040

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,370

0,340

0,330

0,320

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

27,29

21,11

17,63

16,75

Máy thi công

 

 

-

-

-

Cần cẩu 30T

ca

0,240

 

 

 

Cần cẩu 90T

ca

-

0,220

-

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

0,180

-

Cần cẩu 250T

ca

-

-

-

0,170

Máy mài 2,7 kW

ca

0,370

0,340

0,330

0,320

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,082

0,068

0,062

0,060

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,225

0,210

0,200

0,175

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

Ghi chú: Công tác lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng bao gồm cả hệ thống truyền động, hệ thống bôi trơn các ổ trục, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ.

# MC.03000 LẮP ĐẶT MÁY SÀNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

MC.030

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,820

1,500

1,300

Dầu các loại

kg

2,000

1,690

1,430

Thép tấm

kg

2,730

2,280

1,950

Que hàn các loại

kg

0,180

0,160

0,130

Khí gas

kg

0,280

0,240

0,220

Ô xy

chai

0,140

0,120

0,110

Đồng lá

kg

0,050

0,050

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,500

0,420

0,360

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

0,015

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

33,13

23,66

22,70

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,380

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,270

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,270

Máy mài 2,7 kW

ca

0,500

0,420

0,360

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,093

0,084

0,077

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,315

0,270

0,248

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

 50

> 50

MC.030

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,150

1,060

1,010

0,930

Dầu các loại

kg

1,270

1,170

1,110

1,030

Thép tấm

kg

1,730

1,590

1,510

1,400

Que hàn các loại

kg

0,120

0,110

0,100

0,090

Khí gas

kg

0,200

0,180

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,100

0,090

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,040

0,035

0,035

0,030

Đá mài, cắt

viên

0,320

0,290

0,280

0,260

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

19,22

16,38

14,79

10,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,250

-

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,230

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,210

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

-

0,180

Máy mài 2,7 kW

ca

0,320

0,290

0,280

0,260

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,070

0,066

0,060

0,050

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,225

0,203

0,180

0,158

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

# MC.04000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CẤP LIỆU (XÍCH CẤP LIỆU, VAN QUAY, MÁNG CẤP LIỆU KIỂU TẤM, THIẾT BỊ RÚT ĐỐNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

MC.040

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,860

1,690

1,500

Dầu các loại

kg

2,150

1,950

1,690

Thép tấm

kg

2,860

2,600

2,280

Que hàn các loại

kg

0,210

0,200

0,160

Khí gas

kg

0,260

0,220

0,200

Ô xy

chai

0,130

0,110

0,100

Đồng lá

kg

0,060

0,050

0,050

Đá mài, cắt

viên

0,800

0,670

0,590

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

0,011

0,010

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

31,10

26,43

24,10

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,300

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,286

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,273

Máy mài 2,7 kW

ca

0,800

0,670

0,590

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,090

0,080

0,075

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,270

0,240

0,225

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

> 20

MC.040

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,330

1,220

1,160

Dầu các loại

kg

1,500

1,380

1,310

Thép tấm

kg

2,020

1,860

1,760

Que hàn các loại

kg

0,140

0,130

0,130

Khí gas

kg

0,170

0,160

0,150

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,076

Đồng lá

kg

0,045

0,040

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,520

0,480

0,460

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

22,33

19,83

16,52

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,257

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,238

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,220

Máy mài 2,7 kW

ca

0,520

0,480

0,460

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,072

0,068

0,060

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,219

0,203

0,190

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

04

05

06

# MC.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẤP LIỆU KHÁC (KIỂU LẬT TOA)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt sàn phễu và khóa chặn vành lật, các con lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá dẫn hướng cáp, dầm hộp nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn, hệ thống phun nước khử bụi, cơ cấu định vị toa xe, cơ cấu chuyển toa theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MC.050

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

4,192

Dầu các loại

kg

3,040

Thép các loại

kg

5,000

Que hàn

kg

6,500

Khí gas

kg

0,200

Ô xy

chai

0,100

Gỗ hộp nhóm 4

m3

0,020

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 5,0/7

công

23,60

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 150T

ca

0,150

Cần cẩu 50T

ca

0,150

Máy hàn điện 50 kW

ca

1,500

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,100

Kích thủy lực 100T

ca

0,200

Tời điện 10T

ca

0,500

Máy khác

%

2

 

01

# Chương IV LẮP ĐẶT LÒ VÀ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT

# MD.01000 LẮP ĐẶT LÒ HƠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò hơi, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò hơi tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất - MW

≤ 50

≤ 100

≤ 200

≤ 300

MD.010

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép các loại

kg

11,000

10,700

10,500

10,000

Que hàn

kg

13,200

12,840

12,600

12,000

Que hàn hợp kim

kg

9,900

9,630

9,450

9,000

Khí gas

kg

1,644

1,598

1,568

1,494

Ô xy

chai

0,822

0,799

0,784

0,747

Khí Argon

chai

0,138

0,134

0,131

0,125

Đá mài

viên

0,275

0,268

0,263

0,250

Đá cắt

viên

0,138

0,134

0,131

0,125

Gỗ nhóm 4

m3

0,014

0,014

0,014

0,014

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 5,0/7

công

51,3

48,45

45,6

42,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 500T

ca

-

-

0,012

0,010

Cần cẩu 250T

ca

-

0,020

-

-

Cần cẩu 150T

ca

0,030

-

-

-

Cần cẩu 100T

ca

0,165

0,160

0,155

0,150

Cần cẩu 50T

ca

0,165

0,160

0,155

0,150

Cần cẩu tháp 50T

ca

0,055

0,050

0,045

0,040

Tời điện 10T

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Palăng xích 5T

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Máy hàn điện 50 kW

ca

2,000

2,000

2,000

2,000

Máy hàn TIG

ca

3,000

3,000

3,000

3,000

Máy mài 1,0 kW

ca

0,050

0,050

0,050

0,050

Máy siêu âm

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

01

02

03

04

Ghi chú: Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển (C&I), kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.

# MD.02000 LẮP ĐẶT BỘ XỬ LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bộ phân phối, các van xả, van an toàn, ống xả Khí gas ngoài trời theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bộ xử lý khí

Bộ phận phối khí

MD.020

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,310

1,350

Dầu các loại

kg

1,510

1,550

Thép các loại

kg

-

6,500

Que hàn cacbon cường độ cao

kg

1,000

1,000

Khí gas

kg

1,000

1,000

Ô xy

chai

0,500

0,500

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

-

Đá mài

viên

-

1,000

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 5,0/7

công

19,07

13,99

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,150

0,150

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,750

1,000

Máy mài 1,0 kW

ca

-

1,000

Máy khác

%

2

2

 

01

02

# MD.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MỒI KHÍ PROPAN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt chai chứa khí, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo từng khối và từng bộ phận, các khối và các bộ phận được lắp theo phương pháp hàn, chốt và vít theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MD.030

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,250

 

Dầu các loại

kg

1,000

 

Thép các loại

kg

3,250

 

Que hàn cacbon cường độ cao

kg

1,000

 

Đá mài

viên

1,000

 

Khí gas

kg

0,480

 

Ô xy

chai

0,240

 

Vật liệu khác

%

2

 

Nhân công 5,0/7

công

12,83

 

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 5T

ca

0,100

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,750

 

Máy mài 1,0 kW

ca

1,100

 

Máy uốn ống 2000W

ca

1,000

 

Palăng 5T

ca

0,100

 

Máy khác

%

2

 

01

# MD.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐẾM KHÍ, DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt các đồng hồ đo đếm, các van cách ly, bộ tách lọc, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MD.040

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,625

Dầu các loại

kg

0,575

Que hàn cacbon cường độ cao

kg

1,000

Khí gas

kg

0,200

Ô xy

chai

0,100

Đá mài

viên

2,000

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 5,0/7

công

12,83

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 20T

ca

0,200

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,300

Máy mài 1,0 kW

ca

2,100

Palăng 5T

ca

1,000

Máy khác

%

2

 

01

# MD.05000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU SỰ CỐ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt hệ thống phao, tời kéo phao, neo phao, các tủ bảng điều khiển các động cơ điện khớp nối và hộp số theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MD.050

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,980

Dầu các loại

kg

1,080

Que hàn cacbon cường độ cao

kg

1,000

Khí gas

kg

1,000

Ô xy

chai

0,500

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 4,5/7

công

17,62

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,200

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,200

Máy khác

%

2

 

01

# MD.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNG DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt các thiết bị tiếp nhận dầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MD.060

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,980

Dầu các loại

kg

1,080

Thép các loại

kg

5,000

Que hàn cacbon cường độ cao

kg

1,000

Khí gas

kg

1,000

Ô xy

chai

0,500

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 4,5/7

công

21,25

Máy thi công

 

 

Cần cẩu nổi 50T

ca

0,200

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,200

Máy khác

%

2

 

01

# MD.07000 LẮP ĐẶT BAO HƠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bao hơi và các thiết bị bên trong bao hơi theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất - MW

≤ 50

≤ 100

≤ 200

≤ 300

MD.070

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép các loại

kg

77,000

74,900

73,500

70,000

Que hàn

kg

0,154

0,150

0,147

0,140

Khí gas

kg

0,154

0,150

0,148

0,140

Ô xy

chai

0,077

0,075

0,074

0,070

Xăng

kg

0,407

0,396

0,389

0,370

Đá mài

viên

0,209

0,203

0,200

0,190

Gỗ nhóm 4

m3

0,009

0,009

0,009

0,009

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 5,0/7

công

18,70

17,89

17,08

16,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 500T

ca

-

-

0,140

0,125

Cần cẩu 250T

ca

0,250

0,220

-

-

Cần cẩu 150T

ca

0,216

0,206

0,196

0,186

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Palăng xích 5T

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Tời điện 15T

ca

0,250

0,250

0,250

0,250

Máy mài 1,0 kW

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

# MD.08000 LẮP ĐẶT LÒ THU HỒI NHIỆT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất - MW

≤ 150

≤ 250

MD.080

Vật liệu

 

 

 

Thép các loại

kg

5,000

4,750

Que hàn

kg

3,500

3,325

Que hàn hợp kim

kg

5,000

4,750

Khí gas

kg

0,400

0,380

Ô xy

chai

0,200

0,190

Khí Argon

chai

0,100

0,095

Đá mài

viên

0,250

0,238

Đá cắt

viên

0,125

0,119

Gỗ nhóm 4

m3

0,014

0,014

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công 5,0/7

công

30,45

27,84

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 500T

ca

0,010

0,008

Cần cẩu 150T

ca

0,150

0,130

Cần cẩu 50T

ca

0,150

0,130

Cần cẩu tháp 50T

ca

0,040

0,030

Tời điện 10T

ca

0,100

0,100

Palăng xích 5T

ca

0,100

0,100

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,100

0,100

Máy hàn 50 kW

ca

1,500

1,500

Máy hàn TIG

ca

2,000

2,000

Máy mài 1,0 kW

ca

0,050

0,050

Máy siêu âm

ca

0,100

0,100

Máy khác

%

5

5

 

 

 

01

02

Ghi chú: Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển (C&I), kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.

# MD.09000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU GIÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt giá đỡ, khung dầm, các tấm ngăn, gioăng làm kín giữa các môi chất theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MD.090

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

1,620

Dầu các loại

kg

1,860

Thép các loại

kg

2,490

Que hàn

kg

0,190

Khí gas

kg

0,180

Ô xy

chai

0,090

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 4,5/7

công

31,10

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,406

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,050

Máy khác

%

2

 

01

# MD.10000 LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ VÀ KẾT CẤU ĐỠ THIẾT BỊ

# MD.10100 LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt cột đỡ, xà dầm, thanh giằng ngang, đứng, mái, bao che lò theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MD.101

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,250

Dầu các loại

kg

0,500

Thép các loại

kg

10,000

Que hàn

kg

6,000

Khí gas

kg

0,400

Ô xy

chai

0,200

Gỗ nhóm 4

m3

0,015

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,5/7

công

25,50

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 250T

ca

0,100

Cần cẩu 150T

ca

0,070

Cần cẩu 100T

ca

0,070

Cần cẩu 50T

ca

0,030

Cần cẩu 25T

ca

0,020

Tời điện 5T

ca

0,100

Máy hàn điện 50 kW

ca

2,000

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,100

Máy khác

%

5

 

01

# MD.10200 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ĐỠ THIẾT BỊ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh và nghiệm thu thiết bị. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MD.102

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,250

Dầu các loại

kg

0,500

Thép các loại

kg

7,500

Que hàn

kg

5,000

Khí gas

kg

0,800

Ô xy

chai

0,400

Gỗ nhóm 4

m3

0,015

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,5/7

công

22,95

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 100T

ca

0,100

Cần cẩu 50T

ca

0,030

Cần cẩu 25T

ca

0,020

Tời điện 5T

ca

0,100

Máy hàn điện 50 kW

ca

2,000

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,100

Máy khác

%

5

 

01

# MD.11000 LẮP ĐẶT LÒ NUNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 1

≤ 5

≤ 10

MD.110

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,030

1,690

1,500

Dầu các loại

kg

2,340

1,950

1,730

Thép tấm

kg

3,120

2,600

2,310

Que hàn các loại

kg

0,230

0,200

0,170

Khí gas

kg

0,240

0,200

0,180

Ô xy

chai

0,120

0,100

0,090

Đồng lá

kg

0,060

0,055

0,050

Đá mài, cắt

viên

1,000

0,830

0,740

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

0,015

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

53,82

48,10

39,31

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,340

-

-

Cần cẩu 10T

ca

-

0,300

-

Cần cẩu 16T

ca

-

-

0,270

Máy mài 2,7 kW

ca

1,000

0,830

0,740

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,096

0,083

0,074

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,290

0,250

0,220

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 20

≤ 50

≤ 100

> 100

MD.110

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,380

1,260

1,220

1,200

Dầu các loại

kg

1,590

1,450

1,400

1,390

Thép tấm

kg

2,120

1,930

1,870

1,850

Que hàn các loại

kg

0,160

0,140

0,140

0,140

Khí gas

kg

0,160

0,150

0,144

0,136

Ô xy

chai

0,080

0,075

0,072

0,068

Đồng lá

kg

0,050

0,045

0,045

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,680

0,620

0,600

0,590

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

30,42

21,97

19,53

16,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 30T

ca

0,250

-

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

0,200

-

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

0,186

-

Cần cẩu 250T

ca

-

-

-

0,184

Máy mài 2,7 kW

ca

0,680

0,620

0,600

0,590

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,068

0,063

0,061

0,060

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,194

0,182

0,174

0,165

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

Ghi chú: Công tác lắp đặt lò nung bao gồm phạm vi cả các bệ đỡ, hệ thống truyền động cơ khí và thủy lực, hệ thống dầu bôi trơn ổ đỡ, con lăn đẩy, con lăn đỡ, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ, vòi đốt lò, các tầng ghi tĩnh, thanh gạt, xích cào và các phụ kiện của thiết bị làm lạnh.

# MD.12000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THÁP ĐIỀU HÒA KHÍ THẢI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

MD.120

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,030

1,810

1,690

Dầu các loại

kg

2,340

2,090

1,950

Thép tấm

kg

3,120

2,780

2,600

Que hàn các loại

kg

0,230

0,210

0,200

Khí gas

kg

0,240

0,220

0,200

Ô xy

chai

0,120

0,110

0,100

Đá mài, cắt

viên

1,000

0,890

0,830

Đồng lá

kg

0,060

0,055

0,050

Gỗ nhóm 4

m3

0,016

0,014

0,013

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

46,18

36,94

32,32

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,340

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,314

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,300

Máy mài 2,7 kW

ca

1,000

0,890

0,830

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,096

0,089

0,083

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,290

0,270

0,250

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

 50

> 50

MD.120

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,500

1,380

1,250

1,220

Dầu các loại

kg

1,730

1,590

1,440

1,400

Thép tấm

kg

2,310

2,120

1,920

1,870

Que hàn các loại

kg

0,170

0,160

0,140

0,140

Khí gas

kg

0,180

0,160

0,150

0,140

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,075

0,070

Đá mài, cắt

viên

0,740

0,680

0,620

0,600

Đồng lá

kg

0,050

0,045

0,040

0,040

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

0,011

0,010

0,009

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

30,02

27,70

20,78

18,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,270

-

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,250

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,191

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

-

0,187

Máy mài 2,7 kW

ca

0,740

0,680

0,620

0,600

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,074

0,068

0,062

0,061

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,220

0,194

0,182

0,169

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

Ghi chú: Công tác lắp đặt nhóm thiết bị này bao gồm cả phạm vi buồng phân hủy với vòi đốt đa kênh, các van đối trọng cho mỗi cyclon trao đổi nhiệt, các vòng với các đầu phun của tháp điều hòa khí thải.

# MD.13000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NẤU, SẤY, HẤP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

MD.130

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,030

1,810

1,690

Dầu các loại

kg

2,340

2,090

1,950

Thép tấm

kg

3,120

2,780

2,600

Que hàn các loại

kg

0,230

0,210

0,200

Khí gas

kg

0,240

0,220

0,200

Ô xy

chai

0,120

0,110

0,100

Đồng lá

kg

0,060

0,055

0,050

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

0,015

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

44,44

35,55

26,91

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,340

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,310

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,290

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,100

0,090

0,080

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,270

0,246

0,224

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

 50

> 50

MD.130

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,500

1,380

1,260

1,220

Dầu các loại

kg

1,730

1,590

1,450

1,400

Thép tấm

kg

2,310

2,120

1,930

1,870

Que hàn các loại

kg

0,170

0,160

0,140

0,140

Khí gas

kg

0,180

0,160

0,150

0,140

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,075

0,070

Đồng lá

kg

0,050

0,045

0,040

0,040

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

24,98

21,29

15,93

13,66

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,260

-

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,240

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,190

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

-

0,180

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,073

0,068

0,062

0,061

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,202

0,179

0,168

0,157

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

# MD.14000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN VÀ NẤU CHẢY KIM LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tìm cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

MD.140

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,090

1,690

1,500

Dầu các loại

kg

2,370

1,920

1,690

Thép tấm

kg

3,190

2,580

2,280

Que hàn các loại

kg

0,230

0,180

0,160

Khí gas

kg

0,280

0,240

0,220

Ô xy

chai

0,140

0,120

0,110

Đồng lá

kg

0,060

0,055

0,050

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

0,015

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

31,45

23,58

22,02

Máy thi công

 

 

 

 

Ti điện 1T

ca

0,390

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,320

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,280

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,100

0,080

0,074

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,308

0,264

0,242

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

 50

> 50

MD.140

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,330

1,220

1,100

1,070

Dầu các loại

kg

1,500

1,380

1,250

1,210

Thép tấm

kg

2,020

1,860

1,680

1,640

Que hàn các loại

kg

0,140

0,130

0,120

0,120

Khí gas

kg

0,200

0,180

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,100

0,090

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,050

0,040

0,030

0,030

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

20,44

18,87

15,73

13,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,252

-

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,235

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,190

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

-

0,180

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,067

0,062

0,057

0,053

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,220

0,198

0,176

0,154

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

# Chương V LẮP ĐẶT MÁY BƠM, QUẠT, TRẠM MÁY NÉN KHÍ

# ME.01000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC CẤP CHO LÒ HƠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, động cơ, hệ thống làm mát, dầu bôi trơn, khớp nối thủy lực, hệ thống dầu thủy lực theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

ME.010

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,940

Dầu các loại

kg

1,193

Thép các loại

kg

12,000

Que hàn

kg

0,400

Khí gas

kg

0,600

Ô xy

chai

0,300

Gỗ nhóm 4

m3

0,030

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 5,0/7

công

40,00

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,170

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,200

Máy khác

%

5

 

01

# ME.02000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC TUẦN HOÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, miệng loe hút, co, khớp nối, vỏ bọc khớp nối, tấm móng, vành khung, đế bơm, đệm kín, đường ống nước làm mát cho gối trục bơm, toàn bộ các ống thông, ống xả và các van theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

ME.020

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,930

Dầu các loại

kg

1,020

Thép các loại

kg

10,000

Que hàn

kg

0,500

Khí gas

kg

0,600

Ô xy

chai

0,300

Gỗ nhóm 4

m3

0,030

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 5,0/7

công

29,75

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 50T

ca

0,200

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,200

Máy khác

%

5

 

02

# ME.03000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC NGƯNG, BƠM THẢI XỈ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bom, giá đỡ và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

ME.030

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

1,030

Dầu các loại

kg

1,180

Thép các loại

kg

10,000

Que hàn

kg

0,425

Khí gas

kg

0,600

Ô xy

chai

0,300

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,5/7

công

39,15

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,150

Máy hàn 50 kW

ca

0,170

Máy khác

%

2

 

01

# ME.04000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BƠM KHÁC, MÁY QUẠT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra máy, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy, giá đỡ và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 0,2

≤ 1

≤ 2

ME.040

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,600

2,300

1,300

Dầu các loại

kg

3,000

2,600

1,500

Thép tấm

kg

4,000

3,500

2,000

Que hàn các loại

kg

0,300

0,250

0,170

Khí gas

kg

0,300

0,260

0,200

Ô xy

chai

0,150

0,130

0,100

Đồng lá

kg

0,060

0,050

0,045

Đá mài, cắt

viên

0,500

0,440

0,250

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

0,015

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

45,36

34,02

27,60

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 0,5T

ca

0,460

-

-

Tời điện 1T

ca

-

0,400

-

Cần cẩu 5T

ca

-

-

0,220

Máy mài 2,7 kW

ca

0,500

0,440

0,250

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,130

0,110

0,075

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,360

0,312

0,216

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 5

≤ 10

> 10

ME.040

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,210

1,150

1,060

Dầu các loại

kg

1,390

1,330

1,220

Thép tấm

kg

1,860

1,780

1,630

Que hàn các loại

kg

0,150

0,130

0,120

Khí gas

kg

0,180

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,040

0,036

0,033

Đá mài, cắt

viên

0,230

0,220

0,200

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

22,50

21,56

20,25

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 10T

ca

0,210

-

-

Cần cẩu 16T

ca

-

0,200

-

Cần cẩu 30T

ca

-

-

0,180

Máy mài 2,7 kW

ca

0,230

0,220

0,200

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,065

0,056

0,050

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,216

0,192

0,168

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

04

05

06

**_Ghi chú:_**

- Công tác lắp đặt nhóm máy này bao gồm cả giá đỡ, động cơ, khớp nối và các thiết bị phụ kiện kèm theo khác như hệ thống làm mát các gối trục (nếu có).

- Đối với công tác lắp đặt máy quạt, định mức được tính bằng định mức tương ứng của máy bơm nhân với hệ số 0,9.

# ME.05000 LẮP ĐẶT TRẠM MÁY NÉN KHÍ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

 0,5

≤ 2

 5

ME.050

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,600

1,730

1,300

Dầu các loại

kg

3,000

2,000

1,500

Thép tấm

kg

4,000

2,670

2,000

Que hàn các loại

kg

0,300

0,200

0,150

Khí gas

kg

0,300

0,240

0,200

Ô xy

chai

0,150

0,120

0,100

Đồng lá

kg

0,080

0,060

0,050

Đá mài, cắt

viên

0,800

0,530

0,400

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

0,015

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

81,65

54,43

39,19

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,440

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,290

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,220

Máy mài 1 kW

ca

0,800

0,530

0,400

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,125

0,083

0,063

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,360

0,288

0,240

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 5

> 10

ME.050

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,150

1,060

Dầu các loại

kg

1,330

1,220

Thép tấm

kg

1,780

1,630

Que hàn các loại

kg

0,130

0,120

Khí gas

kg

0,180

0,160

Ô xy

chai

0,090

0,080

Đồng lá

kg

0,050

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,360

0,330

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 4,5/7

công

29,48

25,12

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,200

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,180

Máy mài 1 kW

ca

0,360

0,330

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,060

0,050

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,216

0,192

Máy khác

%

2

2

 

 

 

04

05

Ghi chú: Công tác lắp đặt trạm máy nén khí bao gồm cả phạm vi giá đỡ, động cơ dẫn động, khớp nối, các thiết bị phụ kiện khác kèm theo trạm như hệ thống làm mát các gối trục, van an toàn, van điều áp, bình tích áp, thiết bị tách nước, tách dầu trong khí nén.

# Chương VI LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ ỐNG KHÓI

# MF.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

MF.010

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,370

1,970

1,690

Dầu các loại

kg

2,730

2,280

1,950

Thép tấm

kg

3,640

3,030

2,600

Que hàn các loại

kg

0,270

0,230

0,200

Khí gas

kg

0,280

0,240

0,220

Ô xy

chai

0,140

0,120

0,110

Đá mài, cắt

viên

0,360

0,300

0,260

Đồng lá

kg

0,070

0,060

0,050

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

0,015

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 5,0/7

công

59,63

42,59

37,27

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,420

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,350

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,300

Máy mài 2,7 kW

ca

0,364

0,303

0,260

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,116

0,097

0,083

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,336

0,288

0,264

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

 50

> 50

MF.010

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,500

1,380

1,310

1,210

Dầu các loại

kg

1,730

1,590

1,510

1,400

Thép tấm

kg

2,310

2,120

2,020

1,870

Que hàn các loại

kg

0,170

0,160

0,150

0,140

Khí gas

kg

0,200

0,180

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,100

0,090

0,080

0,070

Đá mài, cắt

viên

0,230

0,210

0,200

0,190

Đồng lá

kg

0,050

0,040

0,040

0,040

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

0,011

0,010

0,009

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 5,0/7

công

33,62

28,64

25,86

20,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,270

-

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,250

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,230

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

-

0,190

Máy mài 2,7 kW

ca

0,231

0,212

0,202

0,187

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,074

0,068

0,065

0,060

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,240

0,216

0,192

0,168

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

# MF.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI KHÁC (KIỂU TÚI, TAY ÁO)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

MF.020

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,150

1,790

1,540

Dầu các loại

kg

2,480

2,070

1,770

Thép tấm

kg

3,310

2,760

2,360

Que hàn các loại

kg

0,250

0,210

0,180

Khí gas

kg

0,240

0,220

0,200

Ô xy

chai

0,120

0,110

0,100

Đá mài, cắt

viên

0,330

0,280

0,240

Đồng lá

kg

0,070

0,060

0,050

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

0,015

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

44,72

31,94

26,10

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,400

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,330

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,280

Máy mài 2,7 kW

ca

0,330

0,280

0,240

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,106

0,088

0,076

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,288

0,264

0,240

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

> 20

MF.020

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,360

1,310

1,250

Dầu các loại

kg

1,570

1,510

1,440

Thép tấm

kg

2,100

2,020

1,920

Que hàn các loại

kg

0,160

0,150

0,140

Khí gas

kg

0,180

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,070

Đá mài, cắt

viên

0,210

0,200

0,190

Đồng lá

kg

0,040

0,040

0,040

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

0,010

0,009

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

25,95

22,11

18,43

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,250

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,230

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,220

Máy mài 2,7 kW

ca

0,210

0,200

0,190

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,067

0,065

0,062

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,216

0,192

0,168

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

04

05

06

# MF.03000 LẮP ĐẶT BỘ KHỬ LƯU HUỲNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh (bao gồm các kết cấu đỡ, bồn bể, giá đỡ, silô, bộ hấp thụ, bơm, quạt, bộ lọc chân không, phễu hứng, băng tải, băng chuyền, thiết bị bốc dỡ thạch cao, các máy nghiền, máy nâng liệu, bộ lọc băng tải chân không, bộ phân ly, hệ thống xử lý nước thải, bồn cấp chất xúc tác, máy nâng, gầu tiếp liệu, thiết bị bốc dỡ đá vôi, các kết cấu bao che) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MF.030

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,500

Dầu các loại

kg

0,500

Thép các loại

kg

10,000

Que hàn

kg

5,000

Que hàn hợp kim

kg

8,000

Khí gas

kg

0,750

Ô xy

chai

0,375

Đá mài

viên

0,250

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 5,0/7

công

40,27

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 100T

ca

0,060

Cần cẩu 50T

ca

0,186

Máy hàn điện 50 kW

ca

3,000

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,100

Máy mài 1,0 kW

ca

0,050

Máy khác

%

2

 

01

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.

# MF.04000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG KHÓI, GIÓ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt thiết bị bao gồm giá đỡ, khung dầm và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MF.040

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,300

Dầu các loại

kg

0,300

Thép các loại

kg

15,000

Que hàn

kg

1,500

Que hàn cacbon cường độ cao

kg

5,000

Khí gas

kg

0,600

Ô xy

chai

0,300

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,5/7

công

30,40

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 50T

ca

0,150

Cần cẩu 16T

ca

0,150

Máy hàn 50 kW

ca

2,000

Máy khác

%

2

 

01

# MF.05000 LẮP ĐẶT BỘ CHUYỂN ĐỔI DÒNG KHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị bao gồm giá đỡ, khung dầm, hệ thống thủy lực và các chi tiết theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MF.050

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

1,410

Dầu các loại

kg

1,630

Thép các loại

kg

15,000

Que hàn

kg

3,000

Khí gas

kg

1,000

Ô xy

chai

0,500

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 5,0/7

công

31,32

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 30T

ca

0,240

Máy hàn điện 50 kW

ca

1,000

Máy khác

%

2

 

01

# MF.06000 LẮP ĐẶT ỐNG KHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, sản xuất lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tua bin khí và lò thu hồi nhiệt

lò hơi đốt than, dầu, khí

MF.060

Vật liệu

 

 

 

Thép các loại

kg

10,000

10,000

Que hàn

kg

3,000

5,000

Khí gas

kg

0,420

0,840

Ô xy

chai

0,210

0,420

Đá mài

viên

-

0,200

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

công

22,95

39,69

Cần cẩu 125T

ca

0,200

-

Cần cẩu 30T

ca

0,100

-

Cần cẩu 20T

ca

-

0,220

Tời điện 5T

ca

-

0,200

Máy hàn 50 kW

ca

1,000

5,000

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,050

0,100

Máy mài 1,0 kW

ca

-

0,200

Kích rút (bộ)

ca

-

0,200

Máy khác

%

2

2

 

 

 

01

02

Ghi chú: Không bao gồm phần xây dựng, hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn, sơn.

# Chương VII LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN, ĐÓNG BAO VÀ XẾP BAO

# MG.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN ĐƯỜNG SẮT, CÂN ĐƯỜNG BỘ VÀ CÂN BĂNG TẢI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cân đường sắt, cân đường bộ

Cân băng tải

MG.010

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,380

0,910

Dầu các loại

kg

1,590

1,050

Thép các loại

kg

2,120

1,400

Que hàn

kg

1,000

0,100

Khí gas

kg

0,160

0,100

Ô xy

chai

0,080

0,050

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,007

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 5,0/7

công

26,60

11,40

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,300

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,075

Máy hàn 50 kW

ca

0,250

0,050

Máy khác

%

2

2

 

 

 

01

02

# MG.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC LOẠI CÂN KHÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra máy, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

 0,5

 2

 5

MG.020

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,860

1,690

1,500

Dầu các loại

kg

2,150

1,950

1,690

Thép tấm

kg

2,860

2,600

2,280

Que hàn các loại

kg

0,210

0,200

0,160

Khí gas

kg

0,260

0,220

0,200

Ô xy

chai

0,130

0,110

0,100

Đồng lá

kg

0,060

0,052

0,046

Đá mài, cắt

viên

0,360

0,327

0,286

Gỗ nhóm 4

m3

0,013

0,011

0,010

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,5/7

công

30,04

25,53

23,26

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,300

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,290

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,270

Máy mài 2,7 kW

ca

0,360

0,330

0,290

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,090

0,080

0,080

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,290

0,250

0,230

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

> 20

MG.020

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,330

1,220

1,160

Dầu các loại

kg

1,500

1,380

1,310

Thép tấm

kg

2,020

1,860

1,760

Que hàn các loại

kg

0,140

0,130

0,130

Khí gas

kg

0,180

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,040

0,040

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,254

0,233

0,222

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,5/7

công

20,30

18,02

15,02

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,260

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,240

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,220

Máy mài 2,7 kW

ca

0,254

0,233

0,222

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,072

0,068

0,065

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,203

0,180

0,158

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

04

05

06

# MG.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG BAO, XẾP BAO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

 0,5

 2

 5

MG.030

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,090

1,820

1,690

Dầu các loại

kg

2,370

2,060

1,950

Thép tấm

kg

3,190

2,770

2,600

Que hàn các loại

kg

0,230

0,200

0,200

Khí gas

kg

0,280

0,240

0,200

Ô xy

chai

0,140

0,120

0,100

Đồng lá

kg

0,060

0,060

0,050

Đá mài, cắt

viên

0,360

0,313

0,294

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

0,015

0,012

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

27,14

23,60

19,83

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,360

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,320

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,280

Máy mài 2,7 kW

ca

0,360

0,313

0,294

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,100

0,080

0,070

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,315

0,270

0,225

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

10

 20

> 20

MG.030

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,500

1,380

1,250

Dầu các loại

kg

1,730

1,590

1,440

Thép tấm

kg

2,310

2,120

1,920

Que hàn các loại

kg

0,170

0,160

0,140

Khí gas

kg

0,180

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,050

0,040

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,261

0,240

0,217

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

18,17

16,52

13,22

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,250

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,230

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,220

Máy mài 2,7 kW

ca

0,261

0,240

0,217

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,067

0,062

0,059

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,203

0,180

0,158

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

04

05

06

# Chương VIII LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY, ĐÙN ÉP LIỆU & GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG

# MH.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

MH.010

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,090

1,820

1,690

Dầu các loại

kg

2,370

2,060

1,950

Thép tấm

kg

3,190

2,770

2,600

Que hàn các loại

kg

0,230

0,200

0,200

Khí gas

kg

0,280

0,240

0,200

Ô xy

chai

0,140

0,120

0,100

Đồng lá

kg

0,060

0,060

0,050

Đá mài, cắt

viên

0,400

0,348

0,327

Gỗ nhóm 4

m3

0,013

0,011

0,010

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4/7

công

31,26

27,18

23,44

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,360

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,290

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,260

Máy mài 2,7 kW

ca

0,400

0,348

0,327

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,090

0,080

0,070

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,315

0,270

0,225

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

> 20

MH.010

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,500

1,380

1,250

Dầu các loại

kg

1,730

1,590

1,440

Thép tấm

kg

2,310

2,120

1,920

Que hàn các loại

kg

0,170

0,160

0,140

Khí gas

kg

0,180

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,050

0,040

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,290

0,266

0,241

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4/7

công

20,32

17,67

14,07

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,247

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,231

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,222

Máy mài 2,7 kW

ca

0,290

0,266

0,241

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,068

0,065

0,058

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,203

0,180

0,158

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

04

05

06

# MH.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

MH.020

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,860

1,690

1,610

Dầu các loại

kg

2,150

1,950

1,860

Thép tấm

kg

2,860

2,600

2,480

Que hàn các loại

kg

0,210

0,200

0,190

Khí gas

kg

0,240

0,220

0,200

Ô xy

chai

0,120

0,110

0,100

Đồng lá

kg

0,057

0,052

0,050

Đá mài, cắt

viên

0,500

0,455

0,433

Gỗ nhóm 4

m3

0,015

0,012

0,011

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,5/7

công

29,76

25,30

20,83

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,300

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,280

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,270

Máy mài 2,7 kW

ca

0,500

0,455

0,433

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,090

0,081

0,074

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,270

0,248

0,225

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

> 20

MH.020

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,500

1,380

1,310

Dầu các loại

kg

1,730

1,590

1,510

Thép tấm

kg

2,310

2,120

2,020

Que hàn các loại

kg

0,170

0,160

0,150

Khí gas

kg

0,180

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,046

0,042

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,403

0,371

0,352

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,5/7

công

19,34

17,85

14,88

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,250

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,240

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,230

Máy mài 2,7 kW

ca

0,403

0,371

0,352

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,068

0,060

0,050

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,203

0,180

0,158

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

04

05

06

Ghi chú: Công tác lắp đặt thiết bị này bao gồm toàn bộ máy kể cả hệ thống ống trên thiết bị, hệ thống truyền động dầu thủy lực. Định mức này không bao gồm công tác lắp đặt đường ray.

# MH.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÙN, ÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

MH.030

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,810

1,690

1,500

Dầu các loại

kg

2,090

1,950

1,690

Thép tấm

kg

2,780

2,600

2,280

Que hàn các loại

kg

0,210

0,200

0,160

Khí gas

kg

0,220

0,200

0,180

Ô xy

chai

0,110

0,100

0,090

Đồng lá

kg

0,056

0,052

0,046

Gỗ nhóm 4

m3

0,014

0,012

0,011

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,5/7

công

28,34

24,09

19,84

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,280

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,270

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,260

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,250

0,230

0,210

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,231

0,210

0,189

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

> 20

MH.030

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,330

1,220

1,160

Dầu các loại

kg

1,500

1,380

1,310

Thép tấm

kg

2,020

1,860

1,760

Que hàn các loại

kg

0,140

0,130

0,130

Khí gas

kg

0,180

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,040

0,037

0,035

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,5/7

công

18,42

17,00

14,17

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,240

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,230

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,220

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,200

0,180

0,150

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,189

0,168

0,147

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

04

05

06

# Chương IX LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE, BÌNH BỂ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ

# MI.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MI.010

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,960

Dầu các loại

kg

1,060

Thép các loại

kg

5,000

Que hàn

kg

12,300

Que hàn Inox

kg

1,800

Khí gas

kg

0,140

Ô xy

chai

0,070

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 5,0/7

công

28,12

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 250T

ca

0,053

Pa lăng 5T

ca

0,942

Máy hàn 50 kW

ca

2,608

Máy khác

%

2

 

01

# MI.02000 LẮP ĐẶT BÌNH NGƯNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hộp nước vào và ra bình ngưng, hệ thống làm sạch, phin lọc rác, hệ thống rút (hoặc tạo) chân không theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Làm mát bằng nước

Làm mát bằng không khí

MI.020

Vật liệu

 

 

 

Thép các loại

kg

72,730

60,608

Que hàn

kg

3,640

3,640

Khí gas

kg

1,100

1,100

Ô xy

chai

0,550

0,550

Gỗ nhóm 4

m3

0,009

0,009

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 5,0/7

công

25,80

25,80

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 200T

ca

0,070

-

Cần cẩu 150T

ca

-

0,050

Cần cẩu 50T

ca

0,100

0,100

Máy hàn điện 50 kW

ca

2,000

2,000

Pa lăng 5T

ca

0,130

0,100

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,050

0,050

Máy bơm áp lực cao

ca

0,050

-

Máy khác

%

5

2

 

 

 

01

02

# MI.03000 LẮP ĐẶT BÌNH KHỬ KHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bình khử khí cả phần hơi và nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MI.030

Vật liệu

 

 

Thép các loại

kg

20,000

Que hàn

kg

2,645

Khí gas

kg

0,800

Ô xy

chai

0,400

Gỗ nhóm 4

m3

0,009

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 5,0/7

công

13,33

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 200T

ca

0,100

Cần cẩu 50T

ca

0,144

Máy hàn 50 kW

ca

1,000

Máy khác

%

5

 

01

Ghi chú: Không bao gồm các van, bảo ôn.

# MI.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ NITƠ (N2), CACBONNIC (CO2) VÀ HYDRO (H2)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

N2, CO2

H2

MI.040

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,240

1,240

Dầu các loại

kg

1,370

1,370

Thép các loại

kg

10,000

10,000

Que hàn

kg

1,300

1,300

Que hàn hợp kim

kg

5,000

5,000

Khí gas

kg

0,400

0,400

Ô xy

chai

0,200

0,200

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

0,010

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 5,0/7

công

34,80

39,37

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 30T

ca

-

0,200

Cần cẩu 10T

ca

0,200

-

Máy hàn điện 50 kW

ca

3,000

3,000

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,100

0,100

Máy khác

%

3

3

 

01

02

# MI.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÌNH GIA NHIỆT CAO ÁP, HẠ ÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tấm đế, giá đỡ, khung dầm, thiết bị và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MI.050

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,500

Dầu các loại

kg

1,000

Thép các loại

kg

3,000

Que hàn

kg

0,150

Khí gas

kg

0,140

Ô xy

chai

0,070

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 5,0/7

công

22,25

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 65T

ca

0,100

Cần cẩu 30T

ca

0,200

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,050

Máy nén khí 240 m3/h

ca

0,200

Máy khác

%

2

 

01

Ghi chú: Không bao gồm bảo ôn, sơn.

# MI.06000 LẮP ĐẶT BỒN CHỨA (BÌNH BỂ)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt giá đỡ, khung dầm, thiết bị và các chi tiết, nạp các hóa chất dạng hạt (nếu có) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MI.060

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,300

Dầu các loại

kg

0,500

Thép các loại

kg

11,500

Que hàn

kg

15,000

Khí gas

kg

2,000

Ô xy

chai

1,000

Đá mài

viên

5,000

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 4,5/7

công

33,66

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,200

Máy hàn điện 50 kW

ca

5,000

Máy mài 1,0 kW

ca

2,500

Máy khác

%

2

 

01

Ghi chú: Không bao gồm sơn và phun cát.

# Chương X LẮP ĐẶT TURBIN

# MK.01100 LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT

Thành phần công việc:

Chun bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tuabin, van hơi chính, van chặn, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất - MW

≤ 50

≤ 100

≤ 200

≤ 300

MK.011

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,550

0,535

0,525

0,500

Dầu các loại

kg

5,500

5,350

5,250

5,000

Thép các loại

kg

99,000

96,300

94,500

90,000

Que hàn

kg

4,510

4,387

4,305

4,100

Que hàn hợp kim

kg

0,264

0,257

0,252

0,240

Khí gas

kg

1,804

1,754

1,722

1,640

Ô xy

chai

0,902

0,877

0,861

0,820

Đá mài

viên

3,850

3,745

3,675

3,500

Gỗ nhóm 4

m3

0,073

0,071

0,069

0,066

Vật liệu khác

%

7

7

7

7

Nhân công 5,0/7 

công

62,64

59,16

55,68

52,2

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan điện 0,62kW

ca

1,451

1,451

1,451

1,451

Máy mài 1,0 kW

ca

3,500

3,500

3,500

3,500

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,900

0,900

0,900

0,900

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,410

0,410

0,410

0,410

Kích thủy lực 100T

ca

2,500

2,400

2,300

2,200

Kích rút

ca

0,125

0,120

0,115

0,110

Pa lăng 20T

ca

3,806

3,806

3,806

3,806

Pa lăng 5T

ca

1,522

1,522

1,522

1,522

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,381

0,381

0,381

0,381

Máy xiết bulông

ca

0,050

0,050

0,050

0,050

Máy khác

%

5

5

5

5

 

01

02

03

04

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.

# MK.01200 LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tuabin, van hơi chính, van chặn, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất - MW

≤ 50

≤ 100

≤ 200

≤ 300

MK.012

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,550

0,535

0,525

0,500

Dầu các loại

kg

5,500

5,350

5,250

5,000

Thép các loại

kg

99,000

96,300

94,500

90,000

Que hàn

kg

4,510

4,387

4,305

4,100

Que hàn hợp kim

kg

0,264

0,257

0,252

0,240

Khí gas

kg

1,804

1,754

1,722

1,640

Ô xy

chai

0,902

0,877

0,861

0,820

Đá mài

viên

3,850

3,745

3,675

3,500

Gỗ nhóm 4

m3

0,073

0,071

0,069

0,066

Vật liệu khác

%

7

7

7

7

Nhân công 5,0/7

công

62,64

59,16

55,68

52,2

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 250T

ca

-

-

0,120

0,100

Cần cẩu 150T

ca

0,250

0,200

-

-

Cần cẩu 65T

ca

0,140

0,135

0,130

0,125

Cần cẩu 30T

ca

0,140

0,135

0,130

0,125

Máy khoan điện 0,62kW

ca

1,451

1,451

1,451

1,451

Máy mài 1,0 kW

ca

3,500

3,500

3,500

3,500

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,900

0,900

0,900

0,900

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,410

0,410

0,410

0,410

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,381

0,381

0,381

0,381

Máy xiết bulông

ca

0,050

0,050

0,050

0,050

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

01

02

03

04

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.

# MK.02100 LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, hệ thống dầu tua bin theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất - MW

≤ 150

≤ 250

MK.021

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,200

0,190

Dầu các loại

kg

3,000

2,850

Thép các loại

kg

15,000

14,250

Que hàn

kg

1,500

1,425

Que hàn hợp kim

kg

0,050

0,048

Khí gas

kg

1,640

1,558

Ô xy

chai

0,820

0,779

Gỗ nhóm 4

m3

0,030

0,029

Vật liệu khác

%

7

7

Nhân công 5,0/7

công

44,2

40,8

Máy thi công

 

 

 

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,200

0,200

Pa lăng 5T

ca

2,000

2,000

Kích thủy lực 100T

ca

1,000

0,800

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,700

0,700

Máy xiết bulông

ca

0,050

0,050

Máy khác

%

5

5

 

 

 

01

02

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống ống, hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.

# MK.02200 LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, hệ thống dầu tua bin theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất - MW

≤ 150

≤ 250

MK.022

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,200

0,190

Dầu các loại

kg

3,000

2,850

Thép các loại

kg

15,000

14,250

Que hàn

kg

1,500

1,425

Que hàn hợp kim

kg

0,050

0,048

Khí gas

kg

1,640

1,558

Ô xy

chai

0,820

0,779

Gỗ nhóm 4

m3

0,030

0,030

Vật liệu khác

%

7

7

Nhân công 5,0/7

công

44,2

40,8

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 250T

ca

-

0,050

Cần cẩu 150T

ca

0,100

-

Cần cẩu 65T

ca

0,125

0,115

Cần cẩu 30T

ca

0,125

0,115

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,200

0,200

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,700

0,700

Máy xiết bulông

ca

0,050

0,050

Máy khác

%

5

5

 

 

 

01

02

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống ống, hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.

# MK.03100 LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN ≤ 50 TẤN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt tuabin, buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển tuabin, thiết bị dầu áp lực, bảng điều khiển tuabin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào tuabin, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tua bin có khối lượng (tấn)

≤ 5

≤ 15

≤ 25

≤ 50

MK.031

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,788

1,703

1,622

1,544

Dầu các loại

kg

2,319

2,209

2,104

2,004

Thép các loại

kg

6,078

5,788

5,513

5,250

Que hàn

kg

2,500

2,250

2,025

1,823

Khí gas

kg

0,590

0,562

0,536

0,510

Ô xy

chai

0,295

0,281

0,268

0,255

Xăng

kg

0,547

0,521

0,496

0,472

Dây chì

kg

0,133

0,127

0,121

0,115

Đồng tròn

kg

0,517

0,492

0,469

0,447

Bu lông

cái

6,900

6,571

6,258

5,960

Gỗ nhóm 4

m3

0,015

0,014

0,013

0,013

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

Nhân công 4,5/7

công

58,82

44,11

39,21

35,29

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cầu trục 20T (V.hành)

ca

0,350

-

-

-

Cầu trục 70T (V.hành)

ca

-

0,280

0,270

0,240

Máy hàn 50 kW

ca

1,000

0,900

0,810

0,729

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,290

0,240

0,230

0,230

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

Ghi chú: Các loại tua bin có khối lượng ≤ 50 tấn mức độ tổ hợp ít, buồng xoắn, ống hút được chế tạo thành từng cụm.

# MK.03200 LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN > 50 TẤN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt tuabin, buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển tuabin, thiết bị dầu áp lực, bảng điều khiển tuabin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào tuabin, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tua bin có khối lượng (tấn)

≤ 100

≤ 150

≤ 200

MK.032

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,471

1,401

1,334

Dầu các loại

kg

1,909

1,818

1,731

Thép các loại

kg

7,680

7,296

6,931

Que hàn

kg

12,375

11,757

11,169

Que hàn than

kg

1,604

1,528

1,455

Khí gas

kg

0,486

0,464

0,442

Ô xy

chai

0,243

0,232

0,221

Xăng

kg

0,450

0,430

0,410

Dây chì

kg

0,110

0,104

0,099

Đồng tròn

kg

0,425

0,405

0,386

Bu lông

cái

5,676

5,406

5,149

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

0,012

0,011

Vật liệu khác

%

3

3

3

Nhân công 4,5/7

công

63,16

60,16

57,29

Máy thi công

 

 

 

 

Cầu trục 75T (V. hành)

ca

0,350

-

-

Cầu trục 100T (V. hành)

ca

-

0,330

-

Cầu trục 150T (V. hành)

ca

-

-

0,303

Cổng trục 30T

ca

0,187

0,178

-

Cổng trục 50T

ca

-

-

0,170

Máy hàn điện 50 kW

ca

5,550

4,995

4,496

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,207

0,197

0,187

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tua bin có khối lượng (tấn)

≤ 300

≤ 400

> 400

MK.032

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,210

1,210

1,090

Dầu các loại

kg

1,579

1,570

1,422

Thép các loại

kg

6,585

6,255

5,943

Que hàn

kg

10,610

10,080

9,576

Que hàn than

kg

1,368

1,320

1,254

Khí gas

kg

0,420

0,400

0,380

Ô xy

chai

0,210

0,200

0,190

Xăng

kg

0,389

0,370

0,325

Dây chì

kg

0,095

0,09

0,086

Đồng tròn

kg

0,368

0,350

0,333

Bu lông

cái

4,904

4,670

4,437

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,010

Vật liệu khác

%

3

3

3

Nhân công 4,5/7

công

54,56

51,97

49,37

Máy thi công

 

 

 

 

Cầu trục 250T (V.hành)

ca

0,282

-

-

Cầu trục 350T (V.hành)

ca

-

0,262

0,244

Cổng trục 50T

ca

0,162

0,154

0,146

Máy hàn điện 50 kW

ca

4,046

3,641

3,277

Máy hàn hơi

ca

0,179

0,170

0,160

Máy khác

%

2

2

2

 

04

05

06

**_Ghi chú:_**

- Các loại tua bin có khối lượng > 50 tấn mức độ tổ hợp nhiều, buồng xoắn, ống hút phải tổ hợp từ các tấm phôi.

- Đối với tua bin cánh quay có cơ cấu điều chỉnh kép thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1

- Đối với tua bin có khối lượng > 50 tấn, công tác tổ hợp phức tạp thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,20.

# Chương XI LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN

# ML.01100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG KÍCH RÚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất - MW

≤ 50

≤ 100

≤ 200

≤ 300

ML.011

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,550

0,535

0,525

0,500

Dầu các loại

kg

1,100

1,070

1,050

1,000

Thép các loại

kg

99,000

96,300

94,500

90,000

Que hàn

kg

4,510

4,387

4,305

4,100

Khí gas

kg

0,572

0,556

0,546

0,520

Ô xy

chai

0,550

0,535

0,525

0,500

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 5,0/7

công

39,90

37,05

35,15

33,25

Máy thi công

 

 

 

 

 

Tời điện 10T

ca

0,200

0,200

0,200

0,200

Kích thủy lực 100T

ca

0,230

0,220

0,210

0,200

Kích rút

ca

0,125

0,120

0,115

0,110

Máy hàn 50 kW

ca

0,900

0,900

0,900

0,900

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

01

02

03

04

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).

# ML.01200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất - MW

≤ 50

≤ 100

≤ 200

≤ 300

ML.012

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,550

0,535

0,525

0,500

Dầu các loại

kg

1,100

1,070

1,050

1,000

Thép các loại

kg

99,000

96,300

94,500

90,000

Que hàn

kg

4,510

4,387

4,305

4,100

Khí gas

kg

0,572

0,556

0,546

0,520

Ô xy

chai

0,550

0,535

0,525

0,500

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 5,0/7

công

37,80

35,10

33,30

31,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 250T

ca

-

-

0,120

0,100

Cần cẩu 150T

ca

0,250

0,200

-

-

Cần cẩu 50T

ca

0,130

0,120

0,110

0,100

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,900

0,900

0,900

0,900

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

01

02

03

04

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).

# ML.02100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG KÍCH RÚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay, hệ thống khởi động tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất - MW

≤ 150

≤ 250

ML.021

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,450

0,428

Dầu các loại

kg

0,900

0,855

Thép các loại

kg

31,500

29,925

Que hàn

kg

1,800

1,710

Khí gas

kg

0,094

0,089

Ô xy

chai

0,090

0,086

Vật liệu khác

%

7

7

Nhân công 5,0/7

công

28,98

25,76

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 10T

ca

0,180

0,180

Kích thủy lực 100T

ca

0,180

0,160

Máy hàn điện 50kW

ca

0,450

0,450

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,090

0,090

Máy khác

%

2

2

 

01

02

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).

# ML.02200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay, hệ thống khởi động tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất - MW

≤ 150

≤ 250

ML.022

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,450

0,428

Dầu các loại

kg

0,900

0,855

Thép các loại

kg

31,500

29,925

Que hàn

kg

1,800

1,710

Khí gas

kg

0,094

0,089

Ô xy

chai

0,090

0,086

Vật liệu khác

%

7

7

Nhân công 5,0/7

công

28,35

25,20

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 250T

ca

0,090

0,070

Cần cẩu 50T

ca

0,090

0,070

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,450

0,450

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,090

0,090

Máy khác

%

7,000

7,000

 

01

02

Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).

# ML.03100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC ≤ 50 TẤN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy phát có khối lượng

≤ 5

≤ 15

≤ 25

≤ 50

ML.031

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

3,243

3,089

2,942

2,801

Dầu các loại

kg

3,752

3,574

3,403

3,241

Thép các loại

kg

5,012

4,773

4,546

4,330

Que hàn

kg

1,801

1,715

1,634

1,556

Que hàn đồng

kg

0,134

0,128

0,122

0,116

Khí gas

kg

0,376

0,358

0,340

0,324

Ô xy

chai

0,188

0,179

0,170

0,162

Khí argon

bình

0,001

0,001

0,001

0,001

Đồng lá

kg

0,107

0,102

0,097

0,093

Dây chì

kg

0,241

0,230

0,219

0,208

Bulông

bộ

12,516

11,920

11,353

10,812

Gỗ nhóm 4

m3

0,027

0,026

0,024

0,023

Vật liệu khác

%

7

7

7

7

Nhân công 4,5/7

công

51,95

49,47

47,12

44,87

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 15T

ca

0,106

0,097

-

-

Cần cẩu 25T

ca

-

-

0,187

0,078

Cầu trục 50T (V.hành)

ca

0,350

0,350

-

-

Cầu trục 70T (V.hành)

ca

-

-

0,307

0,307

Máy hàn điện 50 kW

ca

1,244

1,288

1,128

1,074

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,341

0,325

0,310

0,295

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

Ghi chú: Các loại máy phát điện thủy lực có khối lượng ≤ 50 tấn mức độ tổ hợp ít, được chế tạo thành các cụm roto, stato liền khối.

# ML.03200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy phát có khối lượng - tấn

≤ 100

≤ 150

≤ 200

ML.032

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,668

2,541

2,420

Dầu các loại

kg

3,087

2,940

2,800

Thép các loại

kg

4,123

3,927

3,740

Que hàn

kg

1,482

1,411

1,344

Que hàn đồng

kg

0,110

0,105

0,100

Khí gas

kg

0,308

0,294

0,280

Ô xy

chai

0,154

0,147

0,140

Khí argon

bình

0,001

0,001

0,001

Đồng lá

kg

0,088

0,084

0,080

Dây chì

kg

0,198

0,189

0,180

Bulông

bộ

10,297

9,807

9,340

Gỗ nhóm 4

m3

0,022

0,021

0,020

Vật liệu khác

%

7

7

7

Nhân công 4,5/7

công

75,59

71,99

68,57

Máy thi công

 

 

 

 

Cầu trục 250T (V.hành)

ca

0,397

0,378

0,360

Cần cẩu 40T

ca

0,170

0,162

0,154

Máy hàn điện 50 kW

ca

1,023

0,974

0,928

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,281

0,268

0,255

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy phát có khối lượng (tấn)

≤ 300

≤ 400

≤ 400

ML.032

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,299

2,184

2,075

Dầu các loại

kg

2,660

2,527

2,401

Thép các loại

kg

3,553

3,375

3,207

Que hàn

kg

1,277

1,213

1,152

Que hàn đồng

kg

0,095

0,090

0,086

Khí gas

kg

0,266

0,252

0,240

Ô xy

chai

0,133

0,126

0,120

Khí argon

bình

0,001

0,001

0,001

Đồng lá

kg

0,076

0,072

0,069

Dây chì

kg

0,171

0,162

0,154

Bulông

bộ

8,873

8,429

8,008

Gỗ nhóm 4

m3

0,019

0,018

0,017

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,5/7

công

65,14

61,88

58,79

Máy thi công

 

 

 

 

Cầu trục 350T (V. hành)

ca

0,342

0,325

0,309

Cần cẩu 63T

ca

0,146

0,139

0,132

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,882

0,838

0,796

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,242

0,230

0,218

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

04

05

06

Ghi chú: Các loại máy phát điện thủy lực có khối lượng > 50 tấn mức độ tổ hợp nhiều, được chế tạo thành các cụm roto, stato không liền khối phải tổ hợp từ các mảnh thép từ và ghép thanh dẫn.

# ML.04000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN (DẠNG CATỐT HY SINH)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

ML.040

Vật liệu

 

 

Que hàn

kg

15,000

Khí gas

kg

2,000

Ô xy

chai

1,000

Đá mài

viên

2,000

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 4,5/7

công

40,50

Máy thi công

 

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

3,000

Máy mài 1,0 kW

ca

2,000

Máy khác

%

2

 

01

# ML.05000 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

ML.050

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,370

1,800

1,690

Dầu các loại

kg

2,730

2,080

1,950

Thép tấm

kg

3,640

2,770

2,600

Que hàn các loại

kg

0,270

0,210

0,200

Khí gas

kg

0,220

0,200

0,180

Ô xy

chai

0,110

0,100

0,090

Đá mài, cắt

viên

0,360

0,280

0,260

Đồng lá

kg

0,070

0,060

0,050

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

0,015

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

31,97

24,35

20,55

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,200

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

1,580

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,140

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,110

0,090

0,080

Máy hàn hơi 1000 1/h

ca

0,270

0,250

0,240

Máy mài 2,7 kW

ca

0,360

0,280

0,260

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

> 20

ML.050

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,500

1,380

1,280

Dầu các loại

kg

1,730

1,590

1,470

Thép tấm

kg

2,310

2,120

1,970

Que hàn các loại

kg

0,170

0,160

0,150

Khí gas

kg

0,180

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,070

Đá mài, cắt

viên

0,230

0,210

0,200

Đồng lá

kg

0,050

0,040

0,040

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

18,56

15,81

13,63

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,130

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,120

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,100

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,073

0,068

0,060

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,220

0,200

0,180

Máy mài 2,7 kW

ca

0,230

0,210

0,200

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

04

05

06

# Chương XII LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VAN

# MM.01000 LẮP ĐẶT VAN PHẲNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, thử khô hiệu chỉnh sai sót, chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng van (tấn)

≤ 10

≤ 20

≤ 30

≤ 50

MM.010

Vật liệu

Mỡ các loại

kg

0,275

0,25

0,225

0,203

 

Dầu các loại

kg

0,154

0,14

0,126

0,113

 

Thép các loại

kg

8,837

8,472

8,107

7,779

 

Que hàn

kg

3,133

2,879

2,625

2,396

 

Khí gas

kg

0,324

0,298

0,272

0,248

 

Ô xy

chai

0,162

0,149

0,136

0,124

 

Xăng

kg

0,330

0,300

0,270

0,243

 

Đồng lá

kg

0,033

0,030

0,027

0,024

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,006

0,005

0,005

0,005

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4,5/7

công

30,63

28,31

25,99

23,90

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cổng trục 20T

ca

0,220

0,200

-

-

 

Cổng trục 50T

ca

-

-

0,180

0,160

 

Cầu cẩu 20T

ca

0,110

0,100

-

-

 

Cầu cẩu 50T

ca

-

-

0,090

0,080

 

Cần cẩu 40T

ca

0,030

0,030

0,030

0,030

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,716

0,658

0,600

0,548

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,253

0,230

0,207

0,186

 

Tời điện 7,5T

ca

0,033

0,033

0,033

0,033

 

Tời điện 3T

ca

0,066

0,066

0,066

0,066

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

Ghi chú: Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8.

# MM.02000 LẮP ĐẶT VAN CUNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, thử khô hiệu chỉnh sai sót, chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng van (tấn)

≤ 10

≤ 20

≤ 30

≤ 50

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

MM.020

Mỡ các loại

kg

1,045

0,950

0,855

0,771

 

Dầu các loại

kg

1,210

1,100

0,990

0,888

 

Thép các loại

kg

24,999

23,966

22,933

22,006

 

Que hàn

kg

5,777

5,309

4,841

4,418

 

Khí gas

kg

0,566

0,520

0,474

0,432

 

Ôxy

chai

0,283

0,260

0,237

0,216

 

Xăng

kg

0,319

0,290

0,261

0,235

 

Đá mài

viên

0,187

0,170

0,153

0,136

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

0,010

0,010

0,010

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4,5/7

công

23,66

21,87

20,08

18,46

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,260

0,220

-

-

 

Cần cẩu 50T

ca

-

-

0,140

0,120

 

Máy mài 2,7 kW

ca

0,220

0,200

0,180

0,160

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

1,480

1,360

1,240

1,133

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,286

0,260

0,234

0,210

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

Ghi chú: Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8.

# MM.03000 LẮP ĐẶT VAN BƯỚM (VAN ĐĨA), VAN CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng van (tấn)

≤ 10

≤ 20

≤ 30

≤ 50

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

MM.030

Mỡ các loại

kg

3,667

3,333

3,000

2,705

 

Dầu các loại

kg

4,278

3,889

3,500

3,139

 

Thép các loại

kg

10,901

10,450

10,000

9,596

 

Que hàn

kg

0,358

0,329

0,300

0,274

 

Khí gas

kg

0,168

0,154

0,140

0,128

 

Ôxy

chai

0,084

0,077

0,070

0,064

 

Đồng lá

kg

0,049

0,044

0,040

0,036

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

0,010

0,010

0,010

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

Nhân công 4,0/7

công

39,68

36,67

33,66

30,96

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,650

0,600

-

-

 

Cần cẩu 40T

ca

-

-

0,390

0,334

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,155

0,143

0,130

0,119

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

Ghi chú: Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8.

# MM.04000 LẮP ĐẶT ĐẦU HÚT NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt đầu hút, hệ thống chắn rác và phao báo hiệu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MM.040

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,500

 

Dầu các loại

kg

0,500

 

Thép các loại

kg

15,000

 

Que hàn

kg

1,028

 

Khí gas

kg

0,828

 

Ô xy

chai

0,414

 

Đá mài

viên

0,100

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 5,0/7

công

54,35

 

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 50T

ca

0,100

 

Cần cẩu nổi 100T

ca

0,300

 

Sà lan 100T

ca

0,300

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,588

 

Máy mài 1,0 kW

ca

0,600

 

Tời điện 5T

ca

0,100

 

Máy khác

%

5

 

01

# MM.05000 LẮP KHE VAN, KHE LƯỚI CHẮN RÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu lắp (m)

≤ 10

≤ 30

≤ 40

> 40

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

MM.050

Dầu các loại

kg

0,500

0,475

0,451

0,429

 

Que hàn

kg

5,950

5,653

5,370

5,101

 

Khí gas

kg

1,200

1,140

1,084

1,028

 

Ôxy

chai

0,600

0,570

0,542

0,514

 

Đá mài

viên

0,340

0,323

0,307

0,292

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

Nhân công 4,0/7

công

29,98

37,02

43,00

50,40

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,220

0,200

-

-

 

Cần cẩu 63T

ca

-

-

0,190

0,170

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

1,850

1,758

1,670

1,586

 

Máy mài 2,7 kW

ca

0,600

0,570

0,542

0,514

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

# MM.06000 LẮP ĐẶT LƯỚI CHẮN RÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lưới có khối lượng (tấn)

≤ 5

≤ 10

≤ 20

≤ 30

≤ 40

> 40

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

MM.060

Mỡ các loại

kg

1,560

1,291

1,174

1,067

0,970

0,922

 

Dầu các loại

kg

1,790

1,477

1,343

1,221

1,110

1,055

 

Thép các loại

kg

10,454

8,637

7,853

7,139

6,490

6,166

 

Que hàn

kg

1,660

1,371

1,246

1,133

1,030

0,979

 

Khí gas

kg

1,320

1,092

0,992

0,902

0,820

0,780

 

Ô xy

chai

0,660

0,546

0,496

0,451

0,410

0,390

 

Xăng

kg

0,480

0,399

0,363

0,330

0,300

0,285

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

0,013

0,012

0,011

0,010

0,010

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

 

Nhân công 4,5/7

công

24,23

20,02

18,20

16,55

15,04

14,29

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Cổng trục 20T

ca

0,200

0,200

-

-

-

-

 

Cổng trục 50T

ca

-

-

0,200

0,200

0,150

0,150

 

Cần cẩu 25T

ca

-

-

0,010

0,010

0,010

0,010

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,467

0,386

0,351

0,319

0,290

0,276

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,370

0,306

0,278

0,253

0,230

0,219

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

05

06

# MM.07000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG, MỞ KIỂU VÍT VÀ TỜI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị đóng, mở kiểu vít

Tời

Quay tay

Chạy điện

Quay tay

Chạy điện

MM.070

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

3,400

3,400

2,000

2,000

 

Dầu các loại

kg

4,000

4,000

3,800

3,800

 

Thép các loại

kg

32,00

32,00

16,00

15,00

 

Que hàn

kg

4,500

4,500

2,000

1,370

 

Khí gas

kg

0,360

0,360

1,080

1,000

 

Ô xy

chai

0,180

0,180

0,540

0,500

 

Sơn

kg

2,300

2,300

0,010

0,010

 

Xăng

kg

2,400

-

-

-

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,040

0,040

-

-

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

Nhân công 4,0/7

công

22,95

21,25

14,45

12,75

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,300

2,800

0,200

0,200

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

1,120

1,120

0,500

0,340

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

# Chương XIII LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN LY, LY TÂM VÀ TẠO HÌNH

# MN.01000 LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ LY TÂM, PHÂN LY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

MN.010

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,860

1,690

1,610

 

Dầu các loại

kg

2,150

1,950

1,860

 

Thép tấm

kg

2,860

2,600

2,480

 

Que hàn các loại

kg

0,210

0,200

0,190

 

Khí gas

kg

0,220

0,200

0,180

 

Ô xy

chai

0,110

0,100

0,090

 

Đồng lá

kg

0,057

0,052

0,050

 

Đá mài, cắt

viên

0,800

0,730

0,690

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,015

0,013

0,012

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

Nhân công 4,5/7

công

35,82

33,26

31,34

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,300

-

-

 

Cần cẩu 5T

ca

-

0,286

-

 

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,273

 

Máy mài 2,7 kW

ca

0,800

0,730

0,690

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,089

0,083

0,079

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,270

0,250

0,240

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 10

≤ 20

> 20

MN.010

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,500

1,380

1,250

 

Dầu các loại

kg

1,730

1,590

1,440

 

Thép tấm

kg

2,310

2,120

1,920

 

Que hàn các loại

kg

0,170

0,160

0,140

 

Khí gas

kg

0,180

0,160

0,140

 

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,070

 

Đồng lá

kg

0,046

0,042

0,038

 

Đá mài, cắt

viên

0,650

0,590

0,540

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

Nhân công 4,5/7

công

29,10

24,80

22,38

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,266

-

-

 

Cần cẩu 30T

ca

-

0,246

-

 

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,234

 

Máy mài 2,7 kW

ca

0,650

0,590

0,540

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,074

0,068

0,059

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,220

0,200

0,180

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

04

05

06

# MN.02000 LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ TẠO HÌNH

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

MN.020

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,770

1,610

1,530

 

Dầu các loại

kg

2,040

1,860

1,770

 

Thép tấm

kg

2,720

2,480

2,360

 

Que hàn các loại

kg

0,200

0,190

0,180

 

Khí gas

kg

0,220

0,200

0,180

 

Ô xy

chai

0,110

0,100

0,090

 

Đồng lá

kg

0,050

0,050

0,050

 

Đá mài, cắt

viên

0,300

0,270

0,260

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

0,011

0,010

 

Vật liệu khác

%

10

10

10

 

Nhân công 4,5/7

công

37,22

34,56

32,57

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,300

 

 

 

Cần cẩu 5T

ca

 

0,286

 

 

Cần cẩu 10T

ca

 

 

0,273

 

Máy mài 1 kW

ca

0,300

0,270

0,260

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,090

0,083

0,079

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,248

0,225

0,203

 

Máy khác

%

5

5

5

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 10

≤ 20

> 20

MN.020

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,430

1,310

1,190

 

Dầu các loại

kg

1,650

1,510

1,370

 

Thép tấm

kg

2,200

2,020

1,830

 

Que hàn các loại

kg

0,160

0,150

0,140

 

Khí gas

kg

0,180

0,160

0,140

 

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,070

 

Đồng lá

kg

0,040

0,040

0,040

 

Đá mài, cắt

viên

0,240

0,220

0,200

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

0,009

0,008

 

Vật liệu khác

%

10

10

10

 

Nhân công 4,5/7

công

29,92

25,49

23,01

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,266

 

 

 

Cần cẩu 30T

ca

 

0,246

 

 

Cần cẩu 90T

ca

 

 

0,234

 

Máy mài 1 kW

ca

0,240

0,220

0,200

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,074

0,068

0,059

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,203

0,180

0,158

 

Máy khác

%

5

5

5

 

04

05

06

# MN.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TÁCH KIM LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MN.030

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,910

 

Dầu các loại

kg

1,050

 

Thép các loại

kg

1,400

 

Que hàn

kg

0,100

 

Khí gas

kg

0,100

 

Ô xy

chai

0,050

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,007

 

Vật liệu khác

%

2

 

Nhân công 5,0/7

công

12,96

 

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 5T

ca

0,075

 

Máy hàn 50 kW

ca

0,050

 

Máy khác

%

2

 

01

# Chương XIV: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ

# MO.01000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP

# MO.01100 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, hàn phủ bằng que hàn hồ quang theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MO.011

Vật liệu

 

 

 

Thép các loại

kg

7,000

 

Que hàn cường độ cao

kg

1,000

 

Que hàn hợp kim

kg

13,15

 

Que hàn TIG

kg

2,450

 

Khí gas

kg

0,200

 

Ô xy

chai

0,100

 

Khí Argon

chai

0,100

 

Đá mài

viên

0,600

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

 

Vật liệu khác

%

2

 

Nhân công 4,0/7

công

52,00

 

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 30T

ca

0,114

 

Cần cẩu 10T

ca

0,143

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

3,240

 

Máy hàn TIG

ca

0,950

 

Máy nén khí 240 m3/h

ca

0,095

 

Máy mài 2,7 kW

ca

0,095

 

Tời điện 3T

ca

1,900

 

Máy khác

%

2

 

01

**_Ghi chú:_**

- Không bao gồm đường ống cấp nước lò, đường ống hơi chính, đường ống gia nhiệt, đường ống tái sấy, đường ống rẽ nhánh tuabin, đường ống làm mát tuần hoàn, đường ống thép không rỉ, đường ống cứu hỏa.

- Định mức trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.

# MO.01200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP SUẤT CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, xông khí Argon, hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, hàn hoàn thiện, làm sạch và xử lý nhiệt mối hàn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MO.012

Vật liệu

 

 

 

Thép các loại

kg

10,00

 

Que hàn cường độ cao

kg

1,000

 

Que hàn hợp kim

kg

10,00

 

Que hàn TIG

kg

2,450

 

Khí gas

kg

0,200

 

Ô xy

chai

0,100

 

Khí Argon

chai

0,100

 

Đá mài

viên

0,800

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

 

Vật liệu khác

%

2

 

Nhân công 5,0/7

công

55,25

 

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 50T

ca

0,095

 

Cần cẩu 10T

ca

0,190

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

3,240

 

Máy hàn TIG

ca

0,950

 

Máy nén khí 240 m3/h

ca

0,095

 

Máy mài 2,7 kW

ca

1,900

 

Tời điện 3T

ca

1,425

 

Máy khác

%

2

 

01

**_Ghi chú:_**

- Bao gồm đường ống cấp nước lò, đường ống hơi chính, đường ống gia nhiệt, đường ống tái sấy, đường ống rẽ nhánh tuabin.

- Định mức trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.

# MO.01300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC TUẦN HOÀN THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m. Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, đo lấy dấu, vệ sinh ống, lắp giá đỡ, hàn lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MO.013

Vật liệu

 

 

 

Dầu các loại

kg

2,250

 

Thép các loại

kg

5,000

 

Que hàn cường độ cao

kg

5,200

 

Khí gas

kg

0,200

 

Ô xy

chai

0,100

 

Đá mài

viên

1,667

 

Bitum

kg

5,250

 

Vải thủy tinh

m2

2,040

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

 

Vật liệu khác

%

2

 

Nhân công 4,0/7

công

27,14

 

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 50T

ca

0,067

 

Cần cẩu 16T

ca

0,190

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

1,425

 

Máy nén khí 240 m3/h

ca

0,095

 

Máy mài 2,7 kW

ca

3,800

 

Tời điện 3T

ca

0,285

 

Máy khác

%

2

 

01

Ghi chú: Định mức trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.

# MO.01400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BỌC THÁP ĐIỀU ÁP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MO.014

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,042

 

Thép các loại

kg

8,805

 

Que hàn

kg

3,840

 

Que hàn than

kg

0,108

 

Khí gas

kg

0,766

 

Ôxy

chai

0,383

 

Đá mài

viên

0,315

 

Vật liệu khác

%

1

 

Nhân công 4,0/7

công

41,34

 

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 40T

ca

0,244

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

1,421

 

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,141

 

Máy mài 1,0 kW

ca

0,289

 

Máy khác

%

1

 

01

# MO.01500 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC TRONG HẦM NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường ống thép trong hầm

Đoạn nằm ngang

Đoạn đứng, nghiêng

MO.015

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,042

0,042

 

Thép các loại

kg

8,805

8,805

 

Que hàn

kg

3,840

3,840

 

Que hàn than

kg

0,108

0,108

 

Khí gas

kg

0,766

0,766

 

Ôxy

chai

0,383

0,383

 

Đá mài

viên

0,315

0,315

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

Nhân công 4,0/7

công

34,45

41,34

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,148

0,165

 

Ôtô đầu kéo 150CV

ca

0,203

0,226

 

Rơ moóc 15T

ca

0,203

0,226

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

1,279

1,421

 

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,126

0,141

 

Máy mài 1,0 kW

ca

0,260

0,289

 

Tời điện 5T

ca

1,489

1,654

 

Máy khác

%

1

1

 

01

02

Ghi chú: Đoạn ống có độ dốc ≤ 15° được tính là ống nằm ngang, độ dốc > 15° đến 90° được tính là ống nghiêng.

# MO.01600 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC NGOÀI HỞ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m. Lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường ống thép ngoài hở

Đoạn nằm ngang

Đoạn đứng, nghiêng

MO.016

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,047

0,047

 

Thép các loại

kg

9,784

9,784

 

Que hàn

kg

4,267

4,267

 

Que hàn than

kg

0,120

0,120

 

Khí gas

kg

0,852

0,852

 

Ôxy

chai

0,426

0,426

 

Đá mài

viên

0,350

0,350

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

Nhân công 4,0/7

công

27,54

35,80

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,210

0,295

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

1,830

1,830

 

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,140

0,140

 

Máy mài 1,0 kW

ca

0,280

0,280

 

Máy sấy 2 kW

ca

0,410

0,410

 

Máy khác

%

1

1

 

 

 

01

02

Ghi chú: Đoạn ống có độ dốc ≤ 15° được tính là ống nằm ngang, độ dốc > 15° đến 90° được tính là ống nghiêng.

# MO.02000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, xông khí Argon, hàn bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, làm sạch mối hàn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MO.020

Vật liệu

 

 

 

Que hàn Inox

kg

10,00

 

Khí Argon

chai

1,780

 

Đá mài

viên

9,000

 

Vật liệu khác

%

2

 

Nhân công 5,0/7

công

65,00

 

Máy thi công

 

 

 

Palăng 5T

ca

0,190

 

Máy hàn TIG

ca

3,240

 

Máy nén khí 240 m3/h

ca

0,539

 

Máy mài 2,7 kW

ca

3,914

 

Máy khác

%

2

 

01

**_Ghi chú:_**

- Bao gồm đường ống hệ thống cung cấp nhiên liệu dầu, khí, dầu bôi trơn, hệ thống đường ống điều khiển kiểm soát nước hóa học, tuyến ống lấy mẫu nước hơi.

- Định mức trên tính cho 1T bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.

# MO.03000 LẮP ĐẶT CÔN THÉP, KHUỶU THÉP, ỐNG XẢ TURBIN TỪ CÁC PHÂN ĐOẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra côn, khuỷu, vận chuyển côn, khuỷu trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong côn, khuỷu, lắp đặt vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

MO.030

Thép các loại

kg

7,993

 

Que hàn

kg

2,130

 

Khí gas

kg

2,400

 

Ô xy

chai

1,200

 

Đá mài

viên

0,230

 

Vật liệu khác

%

2

 

Nhân công 4,0/7

công

28,86

 

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 50T

ca

0,096

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,329

 

Máy mài 2,7 kW

ca

0,663

 

Máy khác

%

2

 

01

# MO.04000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP MỐ ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

MO.040

Thép các loại

kg

1,490

 

Que hàn

kg

6,200

 

Khí gas

kg

0,320

 

Ôxy

chai

0,160

 

Vật liệu khác

%

2

 

Nhân công 4,0/7

công

7,8

 

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 15T

ca

0,095

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

1,473

 

Máy sấy 2 kW

ca

0,475

 

Máy khác

%

2

 

01

# MO.05000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG TRƯỢT ĐỂ LẮP ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng và dụng cụ thi công, lắp đặt đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên Tà vẹt gỗ

Trên Tà vẹt thép

 

Vật liệu

 

 

 

MO.050

Thép các loại

kg

10,460

109,82

 

Ray P43

kg

89,300

89,300

 

Đinh Crampong

cái

8,770

-

 

Bulông

cái

0,974

0,974

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,119

-

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

Nhân công 4,5/7

công

0,57

0,57

 

 

 

01

02

Ghi chú: Định mức được tính cho cả hai bên đường trượt.

# MO.06100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH d = 3 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

< 57

67 - 89

108

3,5

4,0

MO.061

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

 

Nhựa đường

kg

78,13

121,98

148,03

148,03

 

Củi đun

kg

100,0

150,0

179,6

179,6

 

Xăng

kg

6,3

9,8

12

12

 

Que hàn

kg

0,52

0,82

1,0

1,2

 

Vải thủy tinh

m2

23,30

36,39

44,15

44,15

 

Bột cao su

kg

10,0

15,0

18,0

18,0

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

44,08

54,83

60,00

68,00

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,11

0,18

0,22

0,26

 

Ôtô 5T

ca

0,02

0,04

0,10

0,10

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

159

219

273

5,0

6,3

7,0

9,0

7,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

100,2

Nhựa đường

kg

217,93

217,93

300,16

300,16

374,18

Củi đun

kg

259,2

259,2

356,1

356,1

437,3

Xăng

kg

17,50

17,50

20,00

20,00

30,00

Que hàn

kg

2,70

3,98

6,20

8,70

7,80

Vải thủy tinh

m2

65,00

65,00

89,53

89,53

111,61

Bột cao su

kg

26,0

26,0

35,6

35,6

43,7

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

77,6

86,48

98,16

110,00

130,72

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,60

0,88

1,36

1,91

1,72

Máy nâng TO-12-24

ca

1,10

1,10

1,47

1,47

1,47

Ô tô 5T

ca

0,20

0,20

0,30

0,30

0,40

 

 

05

06

07

08

09

**_Ghi chú:_**

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7-8° thì định mức nhân công nhân hệ số 1,12

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9-35° thì định mức nhân công nhân hệ số 1,14

- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm định mức nhân công nhân hệ số 1,2; nếu bùn nước > 50 cm thì lập dự toán riêng.

# MO.06200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH d = 6 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

< 57

67 - 89

108

3,5

4,0

MO.062

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

 

Nhựa đường

kg

156,25

243,97

296,05

296,05

 

Củi đun

kg

203

295,8

351

351

 

Xăng

kg

6,30

9,80

12,00

12,00

 

Que hàn

kg

0,52

0,82

1,00

1,20

 

Vải thủy tinh

m2

46,61

72,77

88,31

88,31

 

Bột cao su

kg

20,3

29,5

35,1

35,1

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

46,48

58,03

64,8

72,26

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,12

0,18

0,22

0,27

 

Ôtô 5T

ca

0,02

0,04

0,10

0,10

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

159

219

273

5,0

6,3

7,0

9,0

7,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

100,2

Nhựa đường

kg

435,85

435,85

600,33

600,33

748,35

Củi đun

kg

499

499

672,9

672,9

829,5

Xăng

kg

17,50

17,50

20,00

20,00

30,00

Que hàn

kg

2,70

3,98

6,20

8,70

7,80

Vải thủy tinh

m2

130,01

130,01

179,07

179,07

223,22

Bột cao su

kg

50,00

50,00

67,30

67,30

83,00

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

82,56

92,09

104,16

117,2

139,2

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,60

0,88

1,36

1,91

1,72

Máy nâng TO-12-24

ca

1,10

1,10

1,47

1,47

1,47

Ôtô 5T

ca

0,20

0,20

0,30

0,30

0,40

 

 

05

06

07

08

09

# MO.06300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

< 57

67 - 89

108

3,5

4,0

MO.063

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

 

Nhựa đường

kg

234,37

365,95

444,08

444,08

 

Củi đun

kg

322,20

457,80

538,30

538,30

 

Xăng

kg

6,30

9,80

12,00

12,00

 

Que hàn

kg

0,52

0,82

1,00

1,20

 

Vải thủy tinh

m2

69,91

109,16

132,46

132,46

 

Bột cao su

kg

32,20

45,80

53,80

53,80

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

46,48

58,03

64,8

72,26

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,11

0,18

0,22

0,26

 

Ôtô 5T

ca

0,02

0,04

0,1

0,1

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

159

219

273

5,0

6,3

7,0

9,0

7,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

100,2

Nhựa đường

kg

653,78

653,78

900,49

900,49

1122,53

Củi đun

kg

754,5

754,5

1008,8

1008,8

1237,7

Xăng

kg

17,5

17,5

20,00

20,00

30,00

Que hàn

kg

2,70

3,98

6,20

8,70

7,80

Vải thủy tinh

m2

195,01

195,01

268,6

268,6

334,83

Bột cao su

kg

75,5

75,5

100,9

100,9

123,8

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

82,6

92,1

104,2

117,2

139,2

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,60

0,88

1,36

1,91

1,72

Máy nâng TO-12-24

ca

1,10

1,10

1,47

1,47

1,47

Ôtô 5T

ca

0,20

0,20

0,30

0,30

0,40

 

05

06

07

08

09

# MO.06400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

< 57

67 - 89

108

3,5

4,0

MO.064

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Sơn chống rỉ

kg

2,47

3,91

5,07

5,07

 

Sơn màu

kg

1,64

2,30

2,80

2,80

 

Ô xy

chai

0,03

0,06

0,08

0,09

 

Khí gas

kg

0,06

0,12

0,16

0,18

 

Que hàn

kg

0,68

1,07

1,33

1,52

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

35,6

42,48

50,24

53,6

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,15

0,24

0,29

0,33

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

159

219

273

5,0

6,3

7,0

9,0

7,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Sơn chống rỉ

kg

8,06

8,06

10,14

10,14

12,35

Sơn màu

kg

4,10

4,10

5,64

5,64

7,00

Ô xy

chai

0,13

0,19

0,27

0,35

0,33

Khí gas

kg

0,26

0,38

0,54

0,70

0,66

Que hàn

kg

2,71

3,98

6,20

8,70

7,80

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

57,47

64,08

72,00

80,96

93,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,60

0,88

1,36

1,91

1,72

Cần cẩu 5T

ca

1,20

1,20

1,60

1,60

1,60

 

05

06

07

08

09

# MO.06500 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC MỘT LỚP VẢI THỦY TINH d = 3 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

< 57

67 - 89

108

3,5

4,0

MO.065

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Nhựa đường

kg

78,13

121,98

148,03

148,03

 

Củi đun

kg

100,00

150,00

179,60

179,60

 

Xăng

kg

6,30

9,80

12,00

12,00

 

Ô xy

chai

0,03

0,06

0,08

0,09

 

Khí gas

kg

0,06

0,12

0,16

0,18

 

Que hàn

kg

0,68

1,07

1,33

1,52

 

Vải thủy tinh

m2

23,30

36,39

44,15

44,15

 

Bột cao su

kg

78,13

121,98

148,03

148,03

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

48,80

60,00

71,20

75,84

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,15

0,24

0,29

0,33

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

159

219

273

5,0

6,3

7,0

9,0

7,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Nhựa đường

kg

217,93

217,93

300,16

300,16

374,18

Củi đun

kg

259,2

259,2

356,1

356,1

437,3

Xăng

kg

17,5

17,5

20,0

20,0

30,0

Ô xy

chai

0,13

0,19

0,27

0,35

0,33

Khí gas

kg

0,26

0,38

0,54

0,70

0,66

Que hàn

kg

2,71

3,98

6,2

8,7

7,8

Vải thủy tinh

m2

65,00

65,00

89,53

89,53

111,61

Bột cao su

kg

26

26

35,6

35,6

43,7

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

84,98

94,76

107,20

120,64

141,49

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,60

0,88

1,36

1,91

1,72

Cần cẩu 5T

ca

1,20

1,20

1,60

1,60

1,60

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

05

06

07

08

09

# MO.06600 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC HAI LỚP VẢI THỦY TINH d = 6 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

< 57

67 - 89

108

3,5

4,0

MO.066

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Nhựa đường

kg

156,25

243,97

296,05

296,05

 

Củi đun

kg

203,0

295,8

351,0

351,0

 

Xăng

kg

6,3

9,8

12,0

12,0

 

Ô xy

chai

0,03

0,06

0,08

0,09

 

Khí gas

kg

0,06

0,12

0,16

0,18

 

Que hàn

kg

0,68

1,07

1,33

1,52

 

Vải thủy tinh

m2

46,61

72,77

88,31

88,31

 

Bột cao su

kg

20,3

29,5

35,1

35,1

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

51,20

63,52

75,328

80,36

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,15

0,24

0,29

0,33

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

159

219

273

5,0

6,3

7,0

9,0

7,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Nhựa đường

kg

435,85

435,85

600,33

600,33

748,35

Củi đun

kg

498,9

498,9

672,9

672,9

829,5

Xăng

kg

17,50

17,50

20,00

20,00

30,00

Ô xy

chai

0,13

0,19

0,27

0,35

0,33

Khí gas

kg

0,26

0,38

0,54

0,70

0,66

Que hàn

kg

2,71

3,98

6,20

8,70

7,80

Vải thủy tinh

m2

130,01

130,01

179,07

179,07

223,22

Bột cao su

kg

50,00

50,00

67,30

67,30

83,00

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

91,38

101,92

114,70

129,08

151,02

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,60

0,88

1,36

1,91

1,72

Cần cẩu 5T

ca

1,20

1,20

1,60

1,60

1,60

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

05

06

07

08

09

# MO.06700 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC BA LỚP VẢI THỦY TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

< 57

67 - 89

108

3,5

4,0

MO.067

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Nhựa đường

kg

234,37

365,95

444,08

444,08

 

Củi đun

kg

322,20

457,80

538,30

538,30

 

Xăng

kg

6,30

9,80

12,00

12,00

 

Ô xy

chai

0,03

0,06

0,08

0,09

 

Khí gas

kg

0,06

0,12

0,16

0,18

 

Que hàn

kg

0,68

1,07

1,33

1,52

 

Vải thủy tinh

m2

69,91

109,16

132,46

132,46

 

Bột cao su

kg

32,2

45,8

53,8

53,8

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

61,52

76,24

90,4

96,42

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,15

0,24

0,29

0,33

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

159

219

273

5,0

6,3

7,0

9,0

7,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Nhựa đường

kg

653,78

653,78

900,49

900,49

1122,53

Củi đun

kg

754,5

754,5

1008,8

1008,8

1237,7

Xăng

kg

17,5

17,5

20,0

20,0

30,0

Ô xy

chai

0,13

0,19

0,27

0,35

0,33

Khí gas

kg

0,26

0,38

0,54

0,70

0,66

Que hàn

kg

2,71

3,98

6,2

8,7

7,8

Vải thủy tinh

m2

195,01

195,01

268,6

268,6

334,83

Bột cao su

kg

75,5

75,5

100,9

100,9

123,8

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

108,58

121,07

137,68

154,9

181,2

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,6

0,88

1,36

1,91

1,72

Cần cẩu 5T

ca

1,2

1,2

1,6

1,6

1,6

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

05

06

07

08

09

# MO.06800 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG - HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

108

159

219

273

8,0

8,0

12,0

9,0

12,0

12,0

MO.068

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

100,2

100,2

 

Nhựa đường

kg

444,08

653,78

653,78

900,49

900,49

1122,53

 

Củi đun

kg

538

754,5

754,5

1009

1009

1237,7

 

Xăng

kg

12

17,5

17,5

20

20

30

 

Ô xy

chai

0,13

0,21

0,31

0,35

0,46

0,33

 

Khí gas

kg

0,26

0,42

0,62

0,70

0,92

0,66

 

Que hàn

kg

3,40

5,10

9,20

8,70

12,90

16,30

 

Vải thủy tinh

m2

132,46

195,01

195,01

268,6

268,6

334,83

 

Bột cao su

kg

53,8

75,5

75,5

100,9

100,9

123,8

 

Gỗ bao nhóm IV

m3

0,46

0,63

0,63

0,83

0,83

1,00

 

Dây thép d = 3

kg

28,6

35,8

35,8

44,4

44,4

52,1

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

101,44

116

129,29

146,27

164,56

195,84

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,75

1,12

2,02

1,91

2,84

3,59

 

Máy nâng T0-12-24

ca

1,20

1,43

1,43

1,90

1,90

1,90

 

Ôtô 5T

ca

0,1

0,2

0,2

0,3

0,3

0,4

 

Máy ủi 100 CV

ca

1,3

1,3

1,3

1,3

2,5

2,5

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

 

 

 

01

02

03

04

05

06

# MO.06900 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

108

159

219

273

8,0

8,0

12,0

9,0

12,0

12,0

MO.069

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

100,2

100,2

 

Nhựa đường

kg

444,08

653,78

653,78

900,49

900,49

1122,53

 

Củi đun

kg

547,8

767,9

767,9

1024,2

1024,2

1267,1

 

Xăng

kg

12

17,5

17,5

20,0

20,0

30,0

 

Ô xy

chai

0,13

0,21

0,31

0,35

0,46

0,33

 

Khí gas

kg

0,26

0,42

0,62

0,70

0,92

0,66

 

Que hàn

kg

3,4

5,1

9,2

8,7

12,9

16,3

 

Vải thủy tinh

m2

132,46

195,01

195,01

268,60

268,60

334,83

 

Gỗ bao nhóm IV

m3

0,46

0,63

0,63

0,83

0,83

1,00

 

Dây thép d = 3

kg

28,6

35,8

35,8

44,4

44,4

52,1

 

Bột cao su

kg

53,8

75,5

75,5

100,9

100,9

123,8

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

104,08

120,16

134,00

150,00

168,72

200,85

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,75

1,12

2,02

1,91

2,84

3,59

 

Máy nâng T0-12-24

ca

1,2

1,43

1,43

1,9

1,9

1,9

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

 

 

 

01

02

03

04

05

06

# MO.07000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH d = 3 ± 0,5 mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn, lắp đặt ống vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống lồng (mm)

219x7

273x8

325x8

426x10

MO.070

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống thép

m

10,02

10,02

10,02

10,02

 

Xăng

kg

2,0

3,0

3,6

4,7

 

Nhựa đường

kg

30,02

37,42

44,55

58,39

 

Củi đun

kg

35,6

43,7

51,9

67,6

 

Ô xy

chai

0,03

0,03

0,04

0,05

 

Khí gas

kg

0,06

0,06

0,08

0,10

 

Que hàn

kg

0,52

0,9

1,07

2,05

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

11,55

13,76

16,48

18,40

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,11

0,20

0,24

0,45

 

Máy nâng T0- 12- 24

ca

0,15

0,21

0,25

0,25

 

Máy khoan ngang UĐB4

ca

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

 

01

02

03

04

# MO.07100 LẮP ĐẶT CÚT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cút (mm)

< 89

108x4

159

5,0

6,0

12,0

MO.071

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Cút

cái

1

1

1

1

1

 

Ô xy

chai

0,01

0,01

0,03

0,04

0,04

 

Khí gas

kg

0,02

0,02

0,06

0,08

0,08

 

Que hàn

kg

0,16

0,23

0,55

0,80

1,84

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

0,34

0,42

0,63

0,69

0,74

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,035

0,05

0,12

0,18

0,40

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cút (mm)

219

273

7,0

9,0

12,0

7,0

12,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cút

cái

1

1

1

1

1

Ô xy

chai

0,054

0,052

0,052

0,066

0,065

Khí gas

kg

0,108

0,104

0,104

0,132

0,130

Que hàn

kg

1,24

1,74

2,58

1,56

3,26

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,88

0,96

1,00

1,03

1,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,27

0,38

0,57

0,34

0,72

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

06

07

08

09

10

# Chương XV LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN

# MP.01000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CẢM BIẾN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MP.010

Vật liệu

 

 

 

Vải trắng

kg

0,100

 

Băng làm kín

cuộn

0,500

 

Cồn công nghiệp

kg

0,050

 

Xăng

kg

0,100

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,5/7

công

0,40

 

01

Ghi chú: Không bao gồm công việc kéo rải cáp.

# MP.02000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI, PHÂN TÍCH, ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MP.020

Vật liệu

 

 

 

Băng làm kín

cuộn

1,000

 

Mỡ bò

kg

0,010

 

Vải trắng

kg

0,100

 

Cồn công nghiệp

kg

0,050

 

Xăng

kg

0,100

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,5/7

công

0,40

 

01

Ghi chú: Không bao gồm các đường ống lấy mẫu.

# MP.03000 LẮP ĐẶT TỦ DCS, PLC, RTU VÀ CÁC BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MP.030

Vật liệu

 

 

 

Xăng

kg

1,500

 

Vazơlin

kg

0,400

 

Băng nilông

cuộn

2,000

 

Cồn công nghiệp

kg

0,700

 

Mỡ phấn chì YC-2

kg

0,500

 

Sơn cách điện

kg

0,300

 

Giấy ráp

tờ

3,000

 

Thép dẹt 25x4

kg

2,000

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,5/7

công

6,48

 

Máy thi công

 

 

 

Xe nâng 2T

ca

0,200

 

Cần cẩu 10T

ca

0,250

 

01

Ghi chú: Không bao gồm việc đấu nối cáp điện, cáp điều khiển tại tủ.

# MP.04000 LẮP ĐẶT BÀN ĐIỀU KHIỂN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MP.040

Vật liệu

 

 

 

Vải trắng

kg

0,500

 

Giấy ráp

tờ

0,500

 

Cồn công nghiệp

kg

0,500

 

Xăng

kg

0,500

 

Nhân công 4,5/7

công

2,25

 

01

# MP.05000 LẮP ĐẶT MÀN HÌNH GIÁM SÁT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại ≤ 50”

Loại > 50”

MP.050

Vật liệu

 

 

 

 

Vải trắng

kg

0,200

0,400

 

Cồn công nghiệp

kg

0,200

0,400

 

Xăng

kg

0,400

0,800

 

Nhân công 4,5/7

công

0,45

4,50

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 5T

ca

-

0,200

 

01

02

# MP.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỀU KHIỂN CHO CÁC CƠ CẤU CHẤP HÀNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MP.060

Vật liệu

 

 

 

Băng làm kín

cuộn

2,000

 

Mỡ bò

kg

0,010

 

Băng cách điện

cuộn

1,000

 

Vật liệu khác

%

10

 

Nhân công 4,5/7

công

0,90

 

01

Ghi chú: Không bao gồm công việc lắp đặt các van vào đường ống, không bao gồm lắp đặt đường ống.

# MP.07000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐO LƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 kg

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MP.070

Vật liệu

 

 

 

Thép các loại

kg

0,150

 

Que hàn

kg

0,030

 

Que hàn TIG

kg

0,150

 

Khí Argon

chai

0,030

 

Đá mài

viên

0,120

 

Vật liệu khác

%

20

 

Nhân công 4,5/7

công

0,49

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,010

 

Máy hàn TIG

ca

0,040

 

Máy mài 1,0 kW

ca

0,150

 

Máy khác

%

10

 

01

Ghi chú: Không bao gồm lắp ống khí nén.

# MP.08100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MP.081

Vật liệu

 

 

 

Thép các loại

kg

2,000

 

Dây thép mạ kẽm

kg

0,200

 

Que hàn

kg

0,170

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

1,22

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,010

 

01

# MP.08200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc, kéo rải cáp dẫn tín hiệu, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MP.082

Vật liệu

 

 

 

Cồn công nghiệp

kg

0,200

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công 4,0/7

công

1,35

 

 

 

01

# MP.08300 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐỘ TÁCH NỀN, ĐO THẤM

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc, kéo rải cáp dẫn tín hiệu, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MP.083

Vật liệu

 

 

 

Xăng

kg

0,500

 

Cồn công nghiệp

kg

0,200

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công 4,0/7

công

1,80

 

01

# Chương XVI LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị chính xác vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành cỗ máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy & thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt.

# MQ.01000 LẮP ĐẶT MÁY TRONG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT DĂM MẢNH VÀ CẤP LIỆU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤5

≤10

≤20

≤50

>50

MQ.010

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,500

1,150

1,060

1,020

0,970

 

Dầu các loại

kg

1,730

1,270

1,170

1,120

1,060

 

Thép tấm

kg

2,310

1,730

1,590

1,530

1,450

 

Que hàn các loại

kg

0,170

0,140

0,120

0,100

0,900

 

Khí gas

kg

0,600

0,540

0,480

0,460

0,420

 

Ô xy

chai

0,300

0,270

0,240

0,230

0,210

 

Đá mài, cắt

viên

0,430

0,400

0,360

0,340

0,320

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

 

Nhân công 4,5/7

công

17,80

11,45

10,56

8,81

7,57

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 10T

ca

0,320

-

-

-

-

 

Cần cẩu 16T

ca

-

0,290

-

-

 

 

Cần cẩu 30T

ca

-

-

0,220

-

-

 

Cần cẩu 90T

ca

-

-

-

0,183

-

 

Cần cẩu 125T

ca

-

-

-

-

0,178

 

Máy mài 1 kW

ca

0,430

0,400

0,360

0,340

0,320

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,660

0,594

0,528

0,506

0,462

 

Máy hàn điện 23kW

ca

0,080

0,060

0,056

0,054

0,053

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

01

02

03

04

05

# MQ.02000 LẮP ĐẶT NỒI NẤU, BỂ PHÓNG BỘT VÀ HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤10

≤20

≤50

≤100

>100

MQ.020

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,300

1,150

1,020

0,940

0,920

 

Dầu các loại

kg

1,430

1,270

1,120

1,030

1,010

 

Thép tấm

kg

1,950

1,730

1,530

1,400

1,380

 

Que hàn các loại

kg

0,130

0,120

0,100

0,100

0,090

 

Khí gas

kg

0,600

0,520

0,460

0,420

0,400

 

Ô xy

chai

0,300

0,260

0,230

0,210

0,200

 

Đá mài, cắt

viên

0,420

0,400

0,390

0,360

0,330

 

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

6

 

Nhân công 4,5/7

công

19,08

16,25

15,01

10,43

8,19

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,270

-

-

-

-

 

Cần cẩu 30T

ca

-

0,250

-

-

-

 

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,230

-

 

 

Cần cẩu 125T

ca

-

-

-

0,200

0,180

 

Cần cẩu 180T

ca

-

-

-

 

 

 

Máy mài 1 kW

ca

0,420

0,400

0,390

0,360

0,330

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,720

0,624

0,552

0,504

0,480

 

Máy hàn điện 23kW

ca

0,100

0,090

0,080

0,060

0,055

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

01

02

03

04

05

# MQ.03000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN XÉ, ĐÁNH TƠI (NGHIỀN THỦY LỰC)

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤5

≤10

≤20

≤50

>50

MQ.030

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,300

1,150

1,060

1,020

0,970

 

Dầu các loại

kg

1,430

1,270

1,170

1,120

1,060

 

Thép tấm

kg

1,950

1,730

1,590

1,530

1,450

 

Que hàn các loại

kg

0,130

0,120

0,110

0,100

0,100

 

Khí gas

kg

0,460

0,420

0,380

0,360

0,340

 

Ô xy

chai

0,230

0,210

0,190

0,180

0,170

 

Đá mài, cắt

viên

0,420

0,400

0,380

0,340

0,320

 

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

6

 

Nhân công 4,5/7

công

11,96

11,11

9,46

8,71

7,57

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 10T

ca

0,183

-

-

-

-

 

Cần cẩu 16T

ca

 

0,178

-

-

-

 

Cần cẩu 30T

ca

-

-

0,156

-

-

 

Cần cẩu 90T

ca

-

-

-

0,130

-

 

Cần cẩu 125T

ca

-

-

-

-

0,120

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,575

0,525

0,475

0,450

0,425

 

Máy hàn điện

ca

0,060

0,056

0,056

0,054

0,053

 

Máy mài 1 kW

ca

0,420

0,400

0,380

0,340

0,320

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

01

02

03

04

05

# MQ.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHUẤY BỘT, RỬA, LÀM SẠCH BỘT, SÀNG CHỌN, CÔ ĐẶC VÀ LỌC CÁT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤0,5

≤2,0

≤5

≤20

≤50

>50

MQ.040

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,820

1,400

1,300

1,150

1,040

0,960

 

Dầu các loại

kg

2,000

1,530

1,430

1,270

1,140

1,050

 

Thép tấm

kg

2,730

2,150

1,950

1,730

1,550

1,440

 

Que hàn các loại

kg

0,180

0,150

0,130

0,100

0,110

0,100

 

Khí gas

kg

0,640

0,540

0,500

0,460

0,420

0,400

 

Ô xy

chai

0,320

0,270

0,250

0,230

0,210

0,200

 

Đá mài, cắt

viên

0,420

0,400

0,350

0,320

0,290

0,250

 

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

6

6

 

Nhân công 4,5/7

công

38,28

27,34

23,92

22,22

16,80

11,86

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Pa lăng (tời) 1T

ca

0,380

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 5T

ca

 

0,290

 

 

 

 

 

Cần cẩu 10T

ca

 

 

0,250

 

 

 

 

Cần cẩu 30T

ca

 

 

 

0,220

 

 

 

Cần cẩu 90T

ca

 

 

 

 

0,190

 

 

Cần cẩu 125T

ca

 

 

 

 

 

0,170

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,640

0,540

0,500

0,460

0,420

0,400

 

Máy hàn điện 23kW

ca

0,090

0,080

0,070

0,060

0,056

0,053

 

Máy mài 1 kW

ca

0,420

0,400

0,350

0,320

0,290

0,250

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

2

 

01

02

03

 

 

 

# MQ.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TẨY, TUYỂN NỔI KHỬ MỰC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤5

≤10

≤20

≤50

>50

MQ.050

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,500

1,380

1,150

1,020

0,950

 

Dầu các loại

kg

1,730

1,470

1,270

1,120

1,040

 

Thép tấm

kg

2,310

1,730

1,590

1,530

1,420

 

Que hàn các loại

kg

0,200

0,170

0,160

0,140

0,110

 

Khí gas

kg

0,600

0,540

0,480

0,440

0,400

 

Ô xy

chai

0,300

0,270

0,240

0,220

0,200

 

Đá mài, cắt

viên

0,430

0,400

0,360

0,340

0,280

 

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

6

 

Nhân công 4,5/7

công

22,66

21,05

17,94

14,65

13,82

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 10T

ca

0,290

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

 

0,250

 

 

 

 

Cần cẩu 30T

ca

 

 

0,220

 

 

 

Cần cẩu 90T

ca

 

 

 

0,190

 

 

Cần cẩu 125T

ca

 

 

 

 

0,180

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,660

0,590

0,530

0,480

0,440

 

Máy hàn điện 23kW

ca

0,080

0,074

0,068

0,062

0,058

 

Máy mài 1 kW

ca

0,430

0,400

0,360

0,340

0,280

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

01

02

03

 

 

# MQ.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHƯNG BỐC, CÔ ĐẶC DỊCH VÀ PHỤ TRỢ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤10

≤20

≤50

≤100

>100

MQ.060

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,690

1,500

1,380

1,250

1,200

 

Dầu các loại

kg

1,950

1,730

1,590

1,440

1,380

 

Thép tấm

kg

2,600

2,310

2,120

1,920

1,840

 

Que hàn

kg

0,200

0,170

0,160

0,150

0,100

 

Khí gas

kg

0,600

0,540

0,480

0,460

0,420

 

Ô xy

chai

0,300

0,270

0,240

0,230

0,210

 

Đá mài, cắt

viên

0,320

0,270

0,250

0,220

0,180

 

Vật liệu khác

%

7

7

7

7

7

 

Nhân công 4,5/7

công

26,04

24,16

20,42

16,73

12,97

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,300

 

 

 

 

 

Cần cẩu 30T

ca

 

0,270

 

 

 

 

Cần cẩu 90T

ca

 

 

0,250

 

 

 

Cần cẩu 150T

ca

 

 

 

0,220

 

 

Cần cẩu 180T

ca

 

 

 

 

0,190

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,630

0,570

0,500

0,480

0,440

 

Máy hàn điện 23kW

ca

0,080

0,074

0,068

0,070

0,055

 

Máy mài 1 kW

ca

0,320

0,270

0,250

0,220

0,180

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

01

02

03

04

05

# MQ.07000 LẮP ĐẶT LÒ HƠI THU HỒI (ĐỐT DỊCH ĐÃ CÔ ĐẶC) VÀ XÚT HÓA

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤10

≤20

≤50

≤100

>100

MQ.070

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,690

1,500

1,310

1,250

1,220

 

Dầu các loại

kg

1,950

1,730

1,510

1,440

1,400

 

Thép tấm

kg

2,600

2,310

2,020

1,920

1,870

 

Que hàn

kg

0,200

0,170

0,160

0,150

0,140

 

Khí gas

kg

0,600

0,540

0,480

0,460

0,420

 

Ô xy

chai

0,300

0,270

0,240

0,230

0,210

 

Đá mài, cắt

viên

0,360

0,320

0,270

0,220

0,200

 

Vật liệu khác

%

7

7

7

7

7

 

Nhân công 4,5/7

công

35,97

32,48

29,23

25,05

18,38

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,300

 

 

 

 

 

Cần cẩu 30T

ca

 

0,260

 

 

 

 

Cần cẩu 90T

ca

 

 

0,250

 

 

 

Cần cẩu 150T

ca

 

 

 

0,220

 

 

Cần cẩu 180T

ca

 

 

 

 

0,190

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,630

0,570

0,500

0,480

0,440

 

Máy hàn điện

ca

0,080

0,074

0,068

0,070

0,060

 

Máy mài 1 kW

ca

0,360

0,320

0,270

0,220

0,200

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

01

02

03

04

05

# MQ.08000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY NGHIỀN BỘT TINH

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤0,5

≤2,0

≤5,0

≤20

≤50

>50

MQ.080

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,820

1,400

1,300

1,150

1,030

0,960

 

Dầu các loại

kg

2,000

1,530

1,430

1,270

1,140

1,050

 

Thép tấm

kg

2,730

2,150

1,950

1,730

1,550

1,440

 

Que hàn các loại

kg

0,180

0,150

0,130

0,110

0,100

0,090

 

Khí gas

kg

0,640

0,600

0,540

0,500

0,460

0,420

 

Ô xy

chai

0,320

0,300

0,270

0,250

0,230

0,210

 

Đá mài, cắt

viên

0,420

0,400

0,350

0,300

0,280

0,250

 

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

6

6

 

Nhân công 4,5/7

công

18,54

13,24

11,58

10,75

9,16

7,68

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Pa lăng 1T

ca

0,380

-

-

-

-

-

 

Cần cẩu 5T

ca

-

0,270

-

-

-

-

 

Cần cẩu 10T

ca

-

 

0,240

-

-

-

 

Cần cẩu 30T

ca

-

-

-

0,220

 

-

 

Cần cẩu 90T

ca

-

-

-

 

0,200

-

 

Cần cẩu 125T

ca

-

-

-

-

-

0,180

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,670

0,630

0,570

0,530

0,480

0,440

 

Máy hàn điện 23kW

ca

0,090

0,080

0,070

0,060

0,056

0,053

 

Máy mài 1 kW

ca

0,420

0,400

0,350

0,300

0,280

0,250

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

01

02

03

04

05

06

# MQ.09000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ GIA KEO

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤0,5

≤2,0

≤5,0

≤20

≤50

>50

MQ.090

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,820

1,300

1,150

1,060

1,030

0,960

 

Dầu các loại

kg

2,000

1,430

1,270

1,170

1,130

1,050

 

Thép tấm

kg

2,730

1,950

1,730

1,590

1,540

1,440

 

Que hàn các loại

kg

0,180

0,130

0,120

0,110

0,100

0,900

 

Khí gas

kg

0,660

0,600

0,540

0,500

0,460

0,420

 

Ô xy

chai

0,330

0,300

0,270

0,250

0,230

0,210

 

Đá mài, cắt

viên

0,650

0,540

0,450

0,450

0,410

0,350

 

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

6

6

 

Nhân công 4,5/7

công

25,90

20,73

19,43

16,84

14,25

11,66

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Pa lăng 1T

ca

0,380

-

-

-

-

-

 

Cần cẩu 5T

ca

 

0,270

-

-

-

-

 

Cần cẩu 10T

ca

-

 

0,250

-

-

-

 

Cần cẩu 30T

ca

-

-

-

0,240

-

-

 

Cần cẩu 90T

ca

-

-

-

-

0,230

 

 

Cần cẩu 125T

ca

-

-

-

-

-

0,180

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,690

0,630

0,570

0,530

0,480

0,440

 

Máy hàn điện

ca

0,093

0,070

0,068

0,060

0,056

0,053

 

Máy mài 1 kW

ca

0,650

0,540

0,450

0,450

0,410

0,350

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

01

02

03

04

05

06

# MQ.10000 LẮP ĐẶT MÁY XEO, CÁN VÀ CUỘN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤2

≤5

≤20

≤50

≤100

>100

MQ.100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,270

1,920

1,690

1,500

1,345

1,250

 

Dầu các loại

kg

2,730

2,210

1,950

1,730

1,550

1,440

 

Thép tấm

kg

3,640

2,950

2,600

2,310

2,070

1,920

 

Que hàn

kg

0,270

0,220

0,200

0,170

0,155

0,140

 

Khí gas

kg

0,600

0,540

0,500

0,460

0,420

0,400

 

Ô xy

chai

0,300

0,270

0,250

0,230

0,210

0,200

 

Đá mài, cắt

viên

0,650

0,580

0,480

0,430

0,370

0,300

 

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

6

6

 

Nhân công 4,5/7

công

28,11

24,71

22,23

18,07

15,40

11,12

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 5T

ca

0,321

-

-

-

-

-

 

Cần cẩu 10T

ca

 

0,290

-

-

-

-

 

Cần cẩu 30T

ca

-

-

0,273

-

-

-

 

Cần cẩu 90T

ca

-

-

-

0,260

-

-

 

Cần cẩu 150T

ca

-

-

-

-

0,240

-

 

Cần cẩu 180T

ca

-

-

-

-

-

0,190

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,630

0,570

0,530

0,480

0,440

0,420

 

Máy hàn điện 23kW

ca

0,110

0,100

0,090

0,085

0,078

0,072

 

Máy mài 1 kW

ca

0,650

0,580

0,480

0,430

0,370

0,300

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

01

02

03

04

05

06

# MQ.11000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY CẮT CUỘN LẠI, CẮT VÀ XÉN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤2

≤5

≤10

≤20

≤500

>500

MQ.110

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,270

1,920

1,690

1,500

1,310

1,210

 

Dầu các loại

kg

2,730

2,210

1,950

1,730

1,510

1,400

 

Thép tấm

kg

3,680

2,950

2,600

2,310

2,020

1,870

 

Que hàn các loại

kg

0,270

0,220

0,200

0,170

0,150

0,140

 

Khí gas

kg

0,600

0,540

0,500

0,460

0,420

0,400

 

Ô xy

chai

0,300

0,270

0,250

0,230

0,210

0,200

 

Đá mài, cắt

viên

0,650

0,580

0,520

0,480

0,400

0,360

 

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

6

6

 

Nhân công 4,5/7

công

16,49

13,19

12,10

11,00

8,80

7,70

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 5T

ca

0,400

-

-

-

-

-

 

Cần cẩu 10T

ca

-

0,290

-

-

-

-

 

Cần cẩu 16T

ca

-

-

0,260

-

-

-

 

Cần cẩu 30T

ca

-

-

-

0,240

-

-

 

Cần cẩu 90T

ca

-

-

-

-

0,220

-

 

Cần cẩu 125T

ca

-

-

-

-

-

0,200

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,630

0,570

0,530

0,480

0,440

0,420

 

Máy hàn điện 23kW

ca

0,140

0,110

0,100

0,090

0,080

0,070

 

Máy mài 1 kW

ca

0,650

0,580

0,520

0,480

0,400

0,360

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

01

02

03

04

05

06

# Chương XVII GIA CÔNG & LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN

# MR.10000 GIA CÔNG THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế loại thiết bị, chi tiết cần gia công; gia công chế sửa bộ phận, chi tiết của thiết bị theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước và tính năng kỹ thuật (các bước gia công chế tạo được thực hiện theo đúng quy trình công nghệ đã phê duyệt); việc tháo lắp, căn chỉnh trên sàn thao tác riêng cần đảm bảo độ chính xác theo đúng dung sai yêu cầu; đánh dấu mối ghép thử tại nơi gia công; vận chuyển và đóng gói đến kho, bãi tại công trường.

# MR.10100 GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI TÚI (BAO GỒM CẢ MÁNG KHÍ ĐỘNG, VÍT TẢI, CÁC LOẠI GẦU TẢI)

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.101

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

tấn

0,740

 

Thép hình

tấn

0,310

 

Ô xy

chai

1,990

 

Khí gas

kg

3,980

 

Đá mài

viên

0,250

 

Que hàn

kg

21,760

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 3,5/7

công

40,00

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

4,840

 

Máy lốc tôn

ca

1,780

 

Máy mài 1 kW

ca

3,210

 

Pa lăng xích 3 tấn

ca

3,210

 

Máy khác

%

0,5

 

01

# MR.10200 GIA CÔNG ỐNG CÁC LOẠI (BAO GỒM CẢ MÁNG THÁO LIỆU, ỐNG SỤC KHÍ, ỐNG HÚT KHÍ SẠCH, ỐNG THU BỤI, ỐNG KHÓI)

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.102

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

tấn

0,791

 

Thép hình

tấn

0,264

 

Ô xy

chai

2,160

 

Khí gas

kg

4,320

 

Đá mài

viên

0,270

 

Que hàn

kg

23,590

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 3,5/7

công

45,15

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

5,240

 

Máy lốc tôn

ca

1,930

 

Máy mài 1 kW

ca

3,480

 

Pa lăng xích 3 tấn

ca

3,480

 

Máy khác

%

0,5

 

01

# MR.10300 GIA CÔNG THIẾT BỊ BĂNG TẢI CÁC LOẠI, XÍCH CÀO, CẤP LIỆU TẤM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.103

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

tấn

0,120

 

Thép hình

tấn

1,080

 

Ô xy

chai

3,430

 

Khí gas

kg

6,860

 

Đá mài

viên

0,510

 

Vật liệu khác

%

3,50

 

Nhân công 3,5/7

công

50,10

 

Máy thi công

 

 

 

Máy mài 1 kW

ca

3,270

 

Máy khoan đứng 4,5 kW

ca

3,270

 

Máy khác

%

3

 

01

# MR.10400 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG PHỄU KÉT (CỬA CHIA LIỆU, CỬA THÁO LIỆU, CẤP LIỆU RUNG, CỬA RÚT CLINKER, CẤP LIỆU TẤM, PHẦN THÉP CHO CẤP LIỆU TẤM)

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.104

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

tấn

0,856

 

Thép hình

tấn

0,214

 

Ô xy

chai

2,400

 

Khí gas

kg

4,800

 

Đá mài

viên

0,280

 

Que hàn

kg

6,500

 

Vật liệu khác

%

4

 

Nhân công 3,5/7

công

32,60

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

1,500

 

Máy lốc tôn

ca

2,000

 

Máy mài 1 kW

ca

3,590

 

Pa lăng xích 3 tấn

ca

3,590

 

Máy khác

%

5

 

01

# MR.10500 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, TẤM LÓT, GIÁ TRUYỀN ĐỘNG, SÀN THAO TÁC, TẤM CHẮN BẢO VỆ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.105

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

tấn

0,157

 

Thép hình

tấn

0,893

 

Ô xy

chai

1,030

 

Khí gas

kg

2,060

 

Đá mài

viên

6,720

 

Que hàn

kg

0,240

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 3,5/7

công

42,10

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,490

 

Máy lốc tôn

ca

1,740

 

Máy mài 1 kW

ca

3,140

 

Pa lăng xích 3 tấn

ca

3,140

 

Máy khác

%

5

 

01

# MR.10600 GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNG VÀ CÁC LOẠI THÂN, VỎ, CHỤP THIẾT BỊ KHÁC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.106

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

tấn

0,840

 

Thép hình

tấn

0,360

 

Ô xy

chai

3,430

 

Khí gas

kg

6,860

 

Đá mài

viên

0,510

 

Vật liệu khác

%

3,5

 

Nhân công 3,5/7

công

50,25

 

Máy thi công

 

 

 

Máy mài 1 kW

ca

3,270

 

Máy khoan đứng 4,5 kW

ca

3,270

 

Máy khác

%

3

 

01

# MR.10700 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG XYCLON (BAO GỒM CÁC LOẠI BỒN BỂ, THÙNG CHỨA, KÉT CHỨA, CYCLON, MÁY ĐÁNH ĐỐNG, MÁY CÀO VÀ CÁC THIẾT BỊ DỠ TẢI VÀ XẾP BAO XUỐNG TẦU)

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.107

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

tấn

0,749

 

Thép hình

tấn

0,321

 

Ô xy

chai

2,110

 

Khí gas

kg

4,220

 

Đá mài

viên

0,340

 

Que hàn

kg

6,500

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 3,5/7

công

46,35

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

1,500

 

Máy lốc tôn

ca

2,500

 

Máy mài 1 kW

ca

2,550

 

Pa lăng xích 3T

ca

2,550

 

Máy khác

%

5

 

01

# MR.10800 GIA CÔNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN, DẦM, RAY, CẦN NÂNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.108

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

tấn

0,577

 

Thép hình

tấn

0,473

 

Ô xy

chai

1,990

 

Khí gas

kg

3,980

 

Đá mài

viên

0,250

 

Que hàn

kg

21,760

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 3,5/7

công

36,00

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

4,840

 

Máy lốc tôn

ca

1,780

 

Máy mài 1 kW

ca

3,210

 

Pa lăng xích 3T

ca

3,210

 

Máy khác

%

0,5

 

01

# MR.10900 GIA CÔNG ĐOẠN VỎ LÒ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.109

Vật liệu

 

 

 

Ô xy

chai

2,100

 

Khí gas

kg

4,200

 

Đá mài

viên

3,500

 

Que hàn

kg

19,500

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,200

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 3,5/7

công

56,00

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

4,500

 

Máy lốc tôn 40 mm

ca

0,750

 

Máy mài 1 kW

ca

7,500

 

Pa lăng xích 5T

ca

4,500

 

Cần cẩu 30 T

ca

0,520

 

Ôtô đầu kéo 255 cv

ca

0,300

 

Rơ moóc 21 T

ca

0,300

 

Cẩu long môn 30T

ca

0,300

 

Máy khác

%

3

 

01

# MR.11000 GIA CÔNG THIẾT BỊ CHẤT BAO XUỐNG TẦU, CẦN CẨU DỠ TẢI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.110

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

tấn

0,107

 

Thép hình

tấn

0,963

 

Ô xy

chai

2,110

 

Khí gas

kg

4,220

 

Đá mài

viên

0,340

 

Que hàn

kg

6,500

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 3,5/7

công

44,35

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

1,500

 

Máy lốc tôn

ca

2,500

 

Máy mài 1 kW

ca

2,250

 

Pa lăng xích 3T

ca

2,250

 

Máy khác

%

5

 

01

# MR.11100 GIA CÔNG VỎ ĐẦU RA VÀ VÀO MÁY NGHIỀN BI, VỎ PHÂN LY MÁY NGHIỀN, CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ, HỘP CÁC THIẾT BỊ CHỈ BÁO, CHỤP PHÂN PHỐI, GIẢI ÂM CHO QUẠT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.111

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

tấn

0,720

 

Thép hình

tấn

0,480

 

Ô xy

chai

3,430

 

Khí gas

kg

6,860

 

Đá mài

viên

0,510

 

Vật liệu khác

%

3,5

 

Nhân công 3,5/7

công

53,26

 

Máy thi công

 

 

 

Máy mài 1 kW

ca

3,270

 

Máy khoan đứng 4,5 kW

ca

3,270

 

Máy khác

%

3

 

01

# MR.11200 GIA CÔNG CÁC THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO, SỬ DỤNG CÁC LOẠI MÁY CÔNG CỤ ĐẶC BIỆT, CẦN NHIỀU BIỆN PHÁP CHỐNG BIẾN DẠNG HÀN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.112

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

tấn

0,479

 

Thép hình

tấn

0,586

 

Ô xy

chai

6,000

 

Khí gas

kg

12,000

 

Đá mài

viên

5,600

 

Que hàn

kg

32,000

 

Vật liệu khác

%

7

 

Nhân công 3,5/7

công

42,10

 

Máy thi công

 

 

 

Máy mài 1 kW

ca

4,500

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

6,200

 

Máy khoan đứng 4,5 kW

ca

3,270

 

Máy tiện 4,5 kW

ca

6,500

 

Máy cắt tôn 15 kW

ca

2,500

 

Máy lốc tôn

ca

3,000

 

Cần cẩu 25T

ca

0,800

 

Máy khác

%

5

 

01

# MR.11300 GIA CÔNG CÁC THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO, DUNG SAI CHẾ TẠO NHỎ, PHẢI GIA NHIỆT KHỬ ỨNG SUẤT HÀN TRƯỚC KHI GIA CÔNG CƠ KHÍ CÁC BỆ LIÊN KẾT VÒNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.113

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

tấn

0,630

 

Thép hình

tấn

0,420

 

Ô xy

chai

3,430

 

Khí gas

kg

6,860

 

Đá mài

viên

2,130

 

Que hàn

kg

23,000

 

Vật liệu khác

%

4

 

Nhân công 3,5/7

công

45,83

 

Máy thi công

 

 

 

Máy mài 1 kW

ca

3,270

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

4,500

 

Máy khoan đứng 4,5 kW

ca

3,270

 

Máy tiện 4,5 kW

ca

4,500

 

Cần cẩu 25T

ca

0,800

 

Máy khác

%

4

 

 

 

01

# MR.11400 GIA CÔNG THIẾT BỊ KHÁC (BAO GỒM CẢ BU LÔNG, BU LÔNG NEO, THANH REN CÁC LOẠI)

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.114

Vật liệu

 

 

 

Thép tròn gia công

tấn

1,070

 

Ô xy

chai

4,530

 

Khí gas

kg

9,060

 

Đá mài

viên

1,280

 

Vật liệu khác

%

1

 

Nhân công 4,0/7

công

42,36

 

Máy thi công

 

 

 

Máy mài 1 kW

ca

4,520

 

Máy khoan đứng 4,5 kW

ca

4,520

 

Máy khác

%

3

 

01

# MR.20000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.

# MR.20100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG PHỄU, KÉT CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.201

Vật liệu

 

 

 

Dầu bôi trơn

kg

3,010

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,009

 

Que hàn

kg

21,79

 

Thép biện pháp

kg

12,20

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

20,15

 

Máy thi công

 

 

 

Kích thủy lực 100T

ca

1,200

 

Cần cẩu 30T

ca

0,420

 

Máy hàn 23 kW

ca

3,620

 

Máy khác

%

5

 

01

# MR.20200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG XYCLON

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.202

Vật liệu

 

 

 

Dầu bôi trơn

kg

3,160

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

 

Que hàn

kg

23,020

 

Thép biện pháp

kg

14,900

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

30,50

 

Máy thi công

 

 

 

Kích thủy lực 100T

ca

1,200

 

Cần cẩu 30T

ca

0,550

 

Máy hàn 23 kW

ca

5,006

 

Máy khác

%

5

 

01

# MR.20300 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG MÁNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.203

Vật liệu

 

 

 

Dầu bôi trơn

kg

3,160

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

 

Que hàn

kg

23,02

 

Thép biện pháp

kg

14,90

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

29,58

 

Máy thi công

 

 

 

Kích thủy lực 100T

ca

1,200

 

Cần cẩu 30T

ca

0,550

 

Máy hàn 23 kW

ca

5,006

 

Máy khác

%

5

 

 

 

01

# MR.20400 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.204

Vật liệu

 

 

 

Dầu bôi trơn

kg

3,250

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

 

Que hàn

kg

27,37

 

Thép biện pháp

kg

16,81

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

28,48

 

Máy thi công

 

 

 

Kích thủy lực 100T

ca

1,200

 

Cần cẩu 30T

ca

0,440

 

Máy hàn 23 kW

ca

5,567

 

Máy khác

%

5

 

01

# MR.20500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.205

Vật liệu

 

 

 

Dầu bôi trơn

kg

2,550

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,009

 

Que hàn

kg

20,75

 

Thép biện pháp

kg

10,50

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

32,73

 

Máy thi công

 

 

 

Kích thủy lực 100T

ca

1,200

 

Cần cẩu 30T

ca

0,420

 

Máy hàn 23 kW

ca

3,950

 

Máy khác

%

5

 

 

 

01

# MR.20600 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.206

Vật liệu

 

 

 

Dầu bôi trơn

kg

3,520

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,008

 

Que hàn

kg

23,29

 

Thép biện pháp

kg

14,30

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

28,32

 

Máy thi công

 

 

 

Kích thủy lực 100T

ca

1,200

 

Cần cẩu 30T

ca

0,420

 

Máy hàn 23 kW

ca

3,970

 

Máy khác

%

5

 

01

# MR.20700 LẮP ĐẶT VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.207

Vật liệu

 

 

 

Dầu bôi trơn

kg

3,980

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,009

 

Que hàn

kg

22,82

 

Thép biện pháp

kg

14,01

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

27,37

 

Máy thi công

 

 

 

Kích thủy lực 100T

ca

1,200

 

Cần cẩu 30T

ca

0,450

 

Máy hàn 23 kW

ca

3,724

 

Máy khác

%

5

 

01

# MR.20800 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG THÙNG THÁP, BỂ CHỨA

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.208

Vật liệu

 

 

 

Dầu bôi trơn

kg

2,980

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,009

 

Que hàn

kg

19,25

 

Thép biện pháp

kg

10,50

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

31,28

 

Máy thi công

 

 

 

Kích thủy lực 100T

ca

1,200

 

Cần cẩu 30T

ca

0,430

 

Máy hàn 23 kW

ca

3,920

 

Máy khác

%

5

 

01

# MR.20900 LẮP ĐẶT VAN CỬA, CỬA, KHUNG DẪN HƯỚNG, BÍCH, SÀNG VÀ CÁC CHI TIẾT TƯƠNG TỰ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.209

Vật liệu

 

 

 

Dầu bôi trơn

kg

2,920

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,008

 

Que hàn

kg

19,21

 

Thép biện pháp

kg

10,50

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

30,43

 

Máy thi công

 

 

 

Kích thủy lực 100T

ca

1,200

 

Cần cẩu 30T

ca

0,400

 

Máy hàn 23 kW

ca

3,910

 

Máy khác

%

5

 

 

01

# MR.21000 LẮP ĐẶT CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ SỬ DỤNG THÉP ĐẶC BIỆT (THÉP CHỊU NHIỆT, CHỊU MÀI MÒN)

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.210

Vật liệu

 

 

 

Dầu bôi trơn

kg

2,980

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,009

 

Que hàn

kg

20,73

 

Thép biện pháp

kg

9,120

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

25,93

 

Máy thi công

 

 

 

Kích thủy lực 100T

ca

0,470

 

Cần cẩu 30T

ca

5,000

 

Máy hàn 23 kW

ca

4,290

 

Máy khác

%

1

 

01

# MR.21100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC DẠNG KHÁC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MR.211

Vật liệu

 

 

 

Dầu bôi trơn

kg

2,980

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,009

 

Que hàn

kg

20,730

 

Thép biện pháp

kg

9,120

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

28,53

 

Máy thi công

 

 

 

Kích thủy lực 100T

ca

0,470

 

Cần cẩu 30T

ca

5,000

 

Máy hàn 23 kW

ca

4,290

 

Máy khác

%

1

 

01

# Chương XVIII: CÔNG TÁC KHÁC

# MS.01000 VẬN CHUYỂN MÁY VÀ THIẾT BỊ

# MS.01100 BỐC LÊN VÀ VẬN CHUYỂN 1 KM ĐẦU MÁY VÀ THIẾT BỊ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy, thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 12

≤ 25

≤ 40

MS.011

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép lá đen thường

kg

-

0,275

0,261

 

Que hàn

kg

-

0,050

0,048

 

Khí gas

kg

-

0,026

0,024

 

Ô xy

chai

-

0,013

0,012

 

Thép tròn

kg

0,167

0,076

0,072

 

Gỗ kê chèn

m3

-

0,001

0,001

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

Nhân công 4,0/7

công

0,54

0,51

0,48

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,023

-

-

 

Ôtô thùng 12T

ca

0,057

-

-

 

Cần cẩu 40T

ca

-

0,008

0,006

 

Cần cẩu 63T

ca

-

0,018

0,014

 

Ôtô đầu kéo 272 CV

ca

-

0,032

0,025

 

Moóc kéo 60T

ca

-

0,032

0,025

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

-

0,015

0,012

 

Máy khác

%

3

3

3

 

 

 

01

02

03

# MS.01200 BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ TRONG SÀN LẮP MÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy, thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 12

≤ 25

≤ 40

MS.012

Nhân công 4,0/7

công

0,36

0,34

0,32

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cầu trục 50T

ca

0,022

0,018

0,015

 

Máy khác

%

3

3

3

 

01

02

03

# MS.01300 BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NGOÀI NHÀ MÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy, thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 12

≤ 25

≤ 40

MS.013

Nhân công 4,0/7

công

0,27

0,26

0,25

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,016

-

-

 

Cần cẩu 25T

ca

-

0,005

-

 

Cần cẩu 40T

ca

-

0,011

0,004

 

Cần cẩu 65T

ca

-

-

0,008

 

Máy khác

%

3,000

3,000

3,000

 

01

02

03

# MS.01400 VẬN CHUYỂN TIẾP 1 KM NGOÀI HỞ MÁY VÀ THIẾT BỊ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy, thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 12

≤ 25

≤ 40

MS.014

Nhân công 4,0/7

công

0,037

0,035

0,030

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Ôtô thùng 12T

ca

0,021

-

-

 

Ôtô đầu kéo 272CV

ca

-

0,020

0,016

 

Moóc kéo 60T

%

-

0,020

0,016

 

01

02

03

# MS.01500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1 KM MÁY VÀ THIẾT BỊ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy, thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 12

≤ 25

≤ 40

MS.015

Nhân công 4,0/7

công

0,052

0,048

0,041

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Ôtô thùng 12T

ca

0,029

-

-

 

Ôtô đầu kéo 272 CV

ca

-

0,028

0,023

 

Moóc kéo 60T

ca

-

0,028

0,023

 

01

02

03

# MS.02000 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI

# MS.02100 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI, ĐỘ SẠCH 2,5Sa

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa kết cấu thép vào vị trí, làm sạch bề mặt kim loại bằng thiết bị phun cát/ phun bi theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sử dụng cát

Sử dụng bi thép

MS.021

Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát, độ sạch 2,5 Sa

Vt liu

 

 

 

 

Cát chuẩn

m3

0,057

-

 

 

Bi thép

kg

-

0,600

 

 

Vật liệu khác

%

2

1

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,39

0,10

MS.021

Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun bi, độ sạch 2,5 Sa

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,004

0,003

 

 

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,030

0,015

 

 

Thiết bị phun cát

ca

0,030

-

 

 

Thiết bị phun bi

ca

-

0,015

 

 

Máy khác

%

1

1

 

10

20

Ghi chú: Định mức xác định cho làm sạch bề mặt kết cấu kim loại mới và đã tính đến thu hồi vật liệu.

# MS.02200 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT (ĐỘ SẠCH ST 2.0)

Thành phần công việc:

Làm sạch mối hàn, bề mặt kết cấu kim loại bằng máy mài chổi sắt, vệ sinh bề mặt kim loại bằng dung môi trước khi sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MS.022

Vật liệu

 

 

 

Đĩa mài kiểu chổi sắt

cái

0,500

 

Dung môi

kg

0,040

 

Vật liệu khác

%

1,000

 

Nhân công 3,5/7

công

2,850

 

Máy thi công

 

 

 

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,010

 

Máy mài chổi sắt

ca

1,500

 

Quạt thông gió 7,5 kW

ca

0,500

 

01

# MS.03000 LÀM SẠCH MỐI HÀN BẰNG MÁY MÀI CHỔI SẮT ĐỂ KIỂM TRA (BỀ MẶT RỘNG 200MM)

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MS.030

Vật liệu

 

 

 

Đĩa mài kiểu chổi sắt

cái

0,100

 

Mỡ bò

kg

0,030

 

Dầu mazút

kg

0,050

 

Vật liệu khác

%

2

 

Nhân công 4,0/7

công

0,44

 

Máy thi công

 

 

 

Máy chổi sắt cầm tay

ca

0,270

 

Cần cẩu 25T

ca

0,005

 

Máy khác

%

2

 

01

# MS.04000 KIỂM TRA MỐI HÀN

# MS.04100 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SIÊU ÂM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy, dụng cụ, vật liệu; siêu âm kiểm tra mối hàn theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trong xưởng

Hiện trường

MS.041

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ phấn chì YC-2

kg

0,402

0,402

 

Dầu mazút

kg

0,050

0,050

 

Vật liệu khác

%

5

5

 

Nhân công 4,0/7

công

1,19

1,48

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cổng trục 10T

ca

0,050

-

 

Máy dò siêu âm

ca

0,200

0,200

 

Máy khác

%

5

5

 

 

 

01

02

# MS.04200 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG CHỤP X-QUANG

Đơn vị tính: 1 phim

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trong xưởng

Hiện trường

MS.042

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ phấn chì YC-2

kg

0,201

0,201

 

Phim ảnh (0,1x0.35m)

tấm

1,050

1,050

 

Thuốc rửa

kg

0,001

0,001

 

Vật liệu khác

%

5

5

 

Nhân công 4,0/7

công

1,20

1,50

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cổng trục 10T

ca

0,050

-

 

Máy chụp X quang

ca

0,170

0,170

 

Máy khác

%

5

5

 

01

02

# MS.050000 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

Vệ sinh lại bề mặt trước khi sơn, phun sơn bằng máy, kiểm tra chiều dày sơn và độ bám dính, độ chịu va đập. Hoàn thiện bề mặt thiết bị và kết cấu kim loại.

Ghi chú: Định mức chưa bao gồm hao phí vật liệu.

# MS.05100 SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN KHÔNG NGẬP NƯỚC

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp sơn (Mcr)

Sơn dặm vá dày 130 Mcr

50

80

130

MS.051

Nhân công 4,0/7

công

0,30

0,36

0,43

0,43

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy phun sơn 400 m2/h

ca

0,014

0,022

0,036

0,036

 

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,014

0,022

0,036

0,036

 

Máy khuấy sơn

ca

0,001

0,015

0,024

0,024

 

Máy khác

%

1

1

1

1

 

01

02

03

04

# MS.05200 SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN NGẬP NƯỚC

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp sơn (Mcr)

350

400

MS.052

Nhân công 4,0/7

công

0,43

0,43

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy phun sơn 400 m2/h

ca

0,040

0,048

 

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,040

0,048

 

Máy khuấy sơn

ca

0,020

0,020

 

Máy khác

%

1

1

 

01

02

# MS.06000 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT

# MS.06100 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp bông khoáng (mm)

≤ 50

≤ 100

≤ 150

≤ 200

> 200

MS.061

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Bông bảo ôn

kg

5,000

10,00

15,00

20,00

25,00

 

Thép tròn

kg

0,080

0,100

0,122

0,144

0,166

 

Dây thép mạ kẽm

kg

0,048

0,048

0,048

0,048

0,048

 

Thép dẹt 25x4

kg

1,113

1,500

1,900

2,300

2,700

 

Que hàn

kg

0,250

0,250

0,250

0,250

0,250

 

Lưới thép mạ

m2

1,210

1,210

1,210

1,210

1,210

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

 

Nhân công 4,0/7

công

0,43

0,85

1,28

1,70

2,13

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

 

Tời điện 5T

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

 

 

 

01

02

03

04

05

Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dầy tương ứng.

# MS.06200 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG VÀ TRÁT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn và trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp bông khoáng (mm)

≤ 50

≤ 100

≤ 150

≤ 200

> 200

MS.062

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Bông bảo ôn

kg

5,000

10,00

15,00

20,00

25,00

 

Xi măng PC30

kg

22,95

25,30

27,80

30,30

32,80

 

Bột Amiăng

kg

0,010

0,012

0,014

0,016

0,018

 

Thép tròn

kg

0,080

0,080

0,080

0,080

0,080

 

Dây thép mạ kẽm

kg

0,048

0,048

0,048

0,048

0,048

 

Thép dẹt 25x4

kg

1,113

1,113

1,113

1,113

1,113

 

Que hàn

kg

0,250

0,250

0,250

0,250

0,250

 

Lưới thép mạ

m2

1,210

1,210

1,210

1,210

1,210

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

 

Nhân công 4,0/7

công

0,51

1,02

1,53

2,04

2,55

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

 

Tời điện 5T

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

 

 

 

01

02

03

04

05

Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dầy tương ứng.

# MS.06300 BẢO ÔN BẰNG TẤM CÁCH NHIỆT ĐỊNH HÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, xếp tấm bảo ôn theo chiều dày thiết kế, bọc nhôm, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MS.063

Vật liệu

 

 

 

Dây thép mạ kẽm

kg

8,000

 

Thép dẹt 25x4

kg

5,000

 

Nhôm tấm dày 1,5mm

m2

6,000

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

8,50

 

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 5T

ca

1,00

 

 

 

01

# MS.06400 BẢO ÔN BẰNG VỮA CÁCH NHIỆT ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MS.064

Vật liệu

 

 

 

Cốt liệu sa mốt

kg

1.130

 

Xi măng PC30

kg

420,0

 

Đất sét chịu lửa

kg

85,00

 

Phốt phát natri

kg

50,00

 

Thủy tinh nước

kg

100,0

 

Thép tròn

kg

50,00

 

Lưới thép mạ

m2

50,00

 

Que hàn

kg

2,000

 

Dây thừng

kg

2,000

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,050

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

21,25

 

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn vữa 80 lít

ca

0,500

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,500

 

Tời điện 5T

ca

0,700

 

Đầm dùi 1,5 kW

ca

0,500

 

 

 

01

# MS.07100 GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MS.071

Vật liệu

 

 

 

Tôn tráng kẽm dày 0,47mm

m2

1,210

 

Vít M4x20

cái

16,00

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

0,85

 

Máy thi công

 

 

 

Máy uốn tôn

ca

0,050

 

Máy gấp mép

ca

0,100

 

Máy khoan điện cầm tay

ca

0,250

 

Tời điện 5T

ca

0,010

 

01

# MS.07200 GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM MẶT PHẲNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, ghép mí và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MS.072

Vật liệu

 

 

 

Tôn tráng kẽm dày 0,47mm

m2

1,210

 

Vít M4x20

cái

4,000

 

Vật liệu khác

%

5

 

Nhân công 4,0/7

công

0,77

 

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan điện cầm tay

ca

0,100

 

Tời điện 5T

ca

0,010

 

01

# MS.08000 GIA CÔNG VÀ BỌC NHÔM ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc nhôm lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MS.080

Vật liệu

 

 

 

Nhôm dày 1,5mm

m2

1,210

 

Vít M4x20

cái

16,00

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công 4,0/7

công

0,85

 

Máy thi công

 

 

 

Máy uốn tôn

ca

0,050

 

Máy gấp mép

ca

0,100

 

Máy khoan điện cầm tay

ca

0,250

 

Tời điện 5T

ca

0,010

 

01

# PHỤ LỤC

Bảng số 1: Hệ số điều chỉnh định mức nhân công và máy thi công lắp đặt ở độ cao, độ sâu > 1m

Stt

Độ cao, độ sâu lắp đặt

Hệ số

Vị trí bình thường

Vị trí khó khăn, cheo leo

1

Độ cao lắp đặt

 

 

1.1

Độ cao ≤ 1m

1,00

1,04

1.2

Độ cao > 1m đến ≤ 5m

1,04

1,10

1.3

Độ cao > 5m đến ≤ 10m

1,10

1,20

1.4

Độ cao > 10m đến ≤ 15m

1,16

1,30

1.5

Độ cao > 15m đến ≤ 20m

1,20

1,40

1.6

Độ cao > 20m đến ≤ 40m

1,30

1,60

1.7

Độ cao > 40m đến ≤ 60m

1,40

1,80

1.8

Độ cao > 60m

1,70

2,30

2

Độ sâu lắp đặt

 

 

2.1

Độ sâu ≤ 1m

1,00

1,06

2.2

Độ sâu > 1m đến ≤ 5m

1,06

1,20

2.3

Độ sâu > 5m đến ≤ 8m

1,12

1,30

2.4

Độ sâu > 8m đến ≤ 10m

1,20

1,40

2.5

Độ sâu > 10m đến ≤ 12m

1,30

1,50

2.6

Độ sâu > 12m đến ≤ 15m

1,40

1,60

2.7

Độ sâu > 15m

1,60

1,80

# Bảng số 2: Định mức vận chuyển 1 tấn máy, thiết bị bằng thủ công ngoài cự ly 30m

Cấp bậc thợ 3,5/7

Đơn vị tính: Công/1 tấn máy, thiết bị

Khối lượng máy, thiết bị vận chuyển

Vận chuyển bằng thủ công

10 mét khởi điểm

10 mét tiếp theo

1 tấn các loại máy, thiết bị

0,050

0,015

Ghi chú:

1 - Trường hợp vận chuyển máy trên các địa hình gồ ghề phức tạp khác, định mức vận chuyển trên được điều chỉnh theo các hệ số ở bảng số 3 (chỉ áp dụng cho trường hợp vận chuyển bằng thủ công).

2 - Trường hợp vận chuyển bằng phương tiện thô sơ thì định mức nhân công vận chuyển trong bảng 2 được nhân với hệ số bằng 0,7.

# Bảng số 3: Hệ số điều chỉnh định mức nhân công vận chuyển máy trên các loại đường

Loại đường vận chuyển ngoài cự ly 30m tính theo từng đoạn đường có khó khăn)

Hệ số điều chỉnh

Đường bằng phẳng

1,00

Đường gồ ghề

1,15

Đường có độ dốc từ 15° đến 45°

1,25

Đường lầy, lún, trơn

1,80

Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có độ dốc từ 15° đến 45°

1,35

Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có độ dốc từ 15° đến 45°, vừa lún, lầy

2,00

Last Updated: 9/18/2021, 12:22:13 AM