# Phần 2. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ

# Chương I LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI KHÁC

# MA.01000 LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra máy trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị xác vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên vị trí thành máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ máy, thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2,0

≤ 5,0

MA.010

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

2,300

1,490

1,300

Dầu các loại

kg

2,600

1,710

1,500

Thép tấm

kg

3,500

2,290

2,000

Đồng lá

kg

0,070

0,046

0,040

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

0,015

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

30,58

20,64

18,35

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,420

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,240

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,210

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

 50

> 50

MA.010

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,150

1,060

0,990

0,950

Dầu các loại

kg

1,330

1,220

1,140

1,090

Thép tấm

kg

1,780

1,630

1,520

1,450

Đồng lá

kg

0,040

0,030

0,030

0,030

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

15,48

13,14

10,87

9,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,191

-

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,178

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,169

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

-

0,140

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

# Chương II LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN

# MB.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 1

≤ 5

> 5

MB.010

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,500

1,320

1,200

Dầu các loại

kg

1,650

1,450

1,320

Thép tấm

kg

2,250

1,980

1,800

Que hàn các loại

kg

0,150

0,130

0,120

Khí gas

kg

0,300

0,240

0,160

Ô xy

chai

0,150

0,120

0,080

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

28,88

25,42

23,10

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 5T

ca

0,460

-

-

Cần cẩu 10T

ca

-

0,400

0,370

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,110

0,094

0,085

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,330

0,280

0,220

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

# MB.02000 LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN CẨU, CẦU TRỤC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 1

≤ 5

≤ 10

MB.020

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,790

1,560

1,380

Dầu các loại

kg

2,070

1,800

1,590

Thép tấm

kg

2,760

2,400

2,120

Que hàn các loại

kg

0,210

0,180

0,160

Khí gas

kg

0,240

0,220

0,200

Ô xy

chai

0,120

0,110

0,100

Đồng lá

kg

0,055

0,048

0,042

Đá mài, cắt

viên

0,500

0,430

0,380

Gỗ nhóm 4

m3

0,014

0,012

0,011

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

29,45

22,10

17,95

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,310

-

-

Cần cẩu 10T

ca

-

0,250

-

Cần cẩu 16T

ca

-

-

0,240

Máy mài 2,7 kW

ca

0,500

0,430

0,380

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,081

0,069

0,057

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,269

0,246

0,224

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 20

≤ 50

≤ 100

> 100

MB.020

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,300

1,210

1,150

1,060

Dầu các loại

kg

1,500

1,400

1,330

1,220

Thép tấm

kg

2,000

1,870

1,780

1,630

Que hàn các loại

kg

0,150

0,140

0,130

0,120

Khí gas

kg

0,180

0,180

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,090

0,090

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,040

0,037

0,036

0,033

Đá mài, cắt

viên

0,360

0,340

0,320

0,300

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

0,009

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

15,29

12,43

11,59

10,57

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 30T

ca

0,220

-

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

0,200

-

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

0,180

-

Cần cẩu 250T

ca

-

-

-

0,168

Máy mài 2,7 kW

ca

0,360

0,340

0,320

0,300

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,051

0,044

0,039

0,033

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,202

0,200

0,179

0,157

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

# MB.03000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG RAY CỦA MÁY NÂNG CHUYỂN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra ray. Lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp ráp các ray, các đà đỡ ray, căn chỉnh, kiểm tra chất lượng và độ chính xác của công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m ray đơn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường ray

Mặt đất

Trên cao

MB.030

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

0,050

0,050

Thép các loại

kg

0,240

0,240

Que hàn

kg

0,050

0,050

Khí gas

kg

0,092

0,092

Ô xy

chai

0,046

0,046

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

0,90

1,80

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 5T

ca

0,026

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,040

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,029

0,040

Máy cưa kim loại 1,7 kW

ca

0,010

0,010

Máy khác

%

2

2

 

01

02

# MB.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẦU NÂNG, VÍT TẢI, MÁNG KHÍ ĐỘNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 1

≤ 5

≤ 10

MB.040

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,720

1,500

1,320

Dầu các loại

kg

1,980

1,730

1,530

Thép tấm

kg

2,640

2,310

2,030

Que hàn các loại

kg

0,200

0,170

0,150

Khí gas

kg

0,200

0,180

0,180

Ô xy

chai

0,100

0,090

0,090

Đồng lá

kg

0,050

0,050

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,800

0,700

0,620

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

0,011

0,010

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

24,19

18,15

14,75

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,300

-

-

Cần cẩu 10T

ca

-

0,250

-

Cần cẩu 16T

ca

-

-

0,230

Máy mài 2,7 kW

ca

0,800

0,699

0,616

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,078

0,066

0,055

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,224

0,202

0,202

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

 20

 50

> 50

MB.040

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,250

1,170

1,110

Dầu các loại

kg

1,440

1,350

1,280

Thép tấm

kg

1,920

1,800

1,710

Que hàn các loại

kg

0,140

0,130

0,130

Khí gas

kg

0,160

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,080

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,040

0,040

0,030

Đá mài, cắt

viên

0,580

0,540

0,520

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

12,50

11,10

10,21

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 30T

ca

0,210

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

0,190

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

0,173

Máy mài 2,7 kW

ca

0,583

0,545

0,517

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,049

0,042

0,038

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,179

0,170

0,157

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

04

05

06

Ghi chú: Định mức đã bao gồm phạm vi thiết bị phần cơ đầu, cuối, kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che (nếu có).

# MB.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BĂNG TẢI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 1

≤ 5

≤ 10

≤ 20

> 20

MB.050

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,860

1,690

1,500

1,380

1,280

Dầu các loại

kg

2,150

1,950

1,730

1,590

1,470

Thép tấm

kg

2,860

2,600

2,310

2,120

1,970

Que hàn các loại

kg

0,210

0,200

0,170

0,160

0,150

Khí gas

kg

0,260

0,220

0,200

0,180

0,160

Ô xy

chai

0,130

0,110

0,100

0,090

0,080

Đồng lá

kg

0,060

0,050

0,050

0,040

0,040

Đá mài, cắt

viên

1,000

0,910

0,810

0,740

0,690

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

0,011

0,010

0,010

0,009

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

34,39

26,46

21,50

18,32

15,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 5T

ca

0,190

-

-

-

-

Cần cẩu 10T

ca

-

0,150

-

-

-

Cần cẩu 16T

ca

-

-

0,130

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

-

-

0,120

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

-

-

0,110

Máy mài 2,7 kW

ca

1,000

0,910

0,810

0,740

0,690

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,081

0,075

0,067

0,060

0,050

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,291

0,246

0,224

0,202

0,179

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

05

Ghi chú:

- Định mức đã bao gồm lắp đặt thiết bị băng tải ngoài phạm vi kết cấu băng chuyền, thiết bị phần cơ đầu và cuối băng tải, bao gồm cả kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che (nếu có).

- Trường hợp băng tải được lắp đặt ở địa hình qua đồi núi thì định mức nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,2; trường hợp băng tải được lắp đặt từ cầu cảng qua biển vào đất liền thì định mức nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,5.

# MB.06000 CÔNG TÁC DÁN BĂNG TẢI (LOẠI BĂNG TẢI KHÔNG LÕI THÉP)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 mối dán

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều rộng băng tải (mm)

≤ 600

≤ 800

≤ 1000

≤ 1200

≤ 1600

MB.060

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Keo dán

kg

3,500

4,000

5,000

6,000

7,000

Bàn chải sắt

cái

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

Bát đánh rỉ

cái

2,000

2,500

3,000

4,000

5,000

Đá mài

viên

1,000

1,500

2,000

2,500

3,000

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,5/7

công

5,40

7,20

9,00

10,80

12,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Tời điện 5T

ca

1,000

1,000

1,000

1,000

1,000

Máy dán băng tải

ca

1,000

1,000

1,000

1,000

1,000

Máy mài 1,0 kW

ca

0,600

0,800

1,000

1,200

1,400

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

05

# MB.07000 LẮP ĐẶT THANG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công; Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MB.070

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

1,300

Dầu các loại

kg

1,500

Thép các loại

kg

15,00

Que hàn

kg

2,000

Khí gas

kg

1,000

Ô xy

chai

0,500

Xăng

kg

0,400

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 4,0/7

công

36,00

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,506

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,500

Máy khác

%

1

 

 

 

01

# Chương III LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN, SÀNG, CẤP LIỆU

# MC.01000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BÚA, NGHIỀN HÀM, NGHIỀN LỒNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 1

≤ 5

≤ 10

MC.010

Vật liệu

kg

1,690

1,500

1,330

Mỡ các loại

 

 

 

 

Dầu các loại

kg

1,950

1,690

1,500

Thép tấm

kg

2,600

2,280

2,020

Que hàn các loại

kg

0,200

0,160

0,140

Khí gas

kg

0,240

0,220

0,180

Ô xy

chai

0,120

0,110

0,090

Đồng lá

kg

0,050

0,050

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,260

0,230

0,200

Gỗ nhóm 4

m3

0,014

0,013

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

31,26

27,35

25,40

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,290

-

-

Cần cẩu 10T

ca

-

0,280

-

Cần cẩu 16T

ca

-

-

0,254

Máy mài 2,7 kW

ca

0,260

0,230

0,200

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,103

0,085

0,078

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,300

0,275

0,225

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

 20

 50

≤ 100

> 100

MC.010

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,220

1,100

1,070

1,060

Dầu các loại

kg

1,380

1,250

1,210

1,200

Thép tấm

kg

1,860

1,680

1,640

1,620

Que hàn các loại

kg

0,130

0,120

0,120

0,120

Khí gas

kg

0,160

0,144

0,140

0,136

Ô xy

chai

0,080

0,072

0,070

0,068

Đồng lá

kg

0,040

0,030

0,030

0,030

Đá mài, cắt

viên

0,190

0,170

0,164

0,160

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

21,64

16,75

13,98

13,29

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 30T

ca

0,231

-

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

0,210

-

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

0,180

-

Cần cẩu 250T

ca

-

-

-

0,170

Máy mài 2,7 kW

ca

0,190

0,170

0,160

0,160

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,074

0,061

0,056

0,050

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,200

0,180

0,175

0,170

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

# MC.02000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BI, NGHIỀN ĐỨNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 1

≤ 5

≤ 10

MC.020

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,860

1,690

1,500

Dầu các loại

kg

2,150

1,950

1,730

Thép tấm

kg

2,860

2,600

2,310

Que hàn các loại

kg

0,210

0,200

0,170

Khí gas

kg

0,260

0,220

0,200

Ô xy

chai

0,130

0,110

0,100

Đồng lá

kg

0,060

0,050

0,050

Đá mài, cắt

viên

0,500

0,450

0,400

Gỗ nhóm 4

m3

0,014

0,013

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

43,50

32,46

30,14

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,329

-

-

Cần cẩu 10T

ca

-

0,293

-

Cần cẩu 16T

ca

-

-

0,270

Máy mài 2,7 kW

ca

0,500

0,450

0,400

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,116

0,095

0,086

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,325

0,275

0,250

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

 20

 50

≤ 100

> 100

MC.020

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,380

1,250

1,210

1,200

Dầu các loại

kg

1,590

1,440

1,400

1,390

Thép tấm

kg

2,120

1,920

1,870

1,850

Que hàn các loại

kg

0,160

0,140

0,140

0,140

Khí gas

kg

0,180

0,160

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,045

0,045

0,040

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,370

0,340

0,330

0,320

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

27,29

21,11

17,63

16,75

Máy thi công

 

 

-

-

-

Cần cẩu 30T

ca

0,240

 

 

 

Cần cẩu 90T

ca

-

0,220

-

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

0,180

-

Cần cẩu 250T

ca

-

-

-

0,170

Máy mài 2,7 kW

ca

0,370

0,340

0,330

0,320

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,082

0,068

0,062

0,060

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,225

0,210

0,200

0,175

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

Ghi chú: Công tác lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng bao gồm cả hệ thống truyền động, hệ thống bôi trơn các ổ trục, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ.

# MC.03000 LẮP ĐẶT MÁY SÀNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

MC.030

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,820

1,500

1,300

Dầu các loại

kg

2,000

1,690

1,430

Thép tấm

kg

2,730

2,280

1,950

Que hàn các loại

kg

0,180

0,160

0,130

Khí gas

kg

0,280

0,240

0,220

Ô xy

chai

0,140

0,120

0,110

Đồng lá

kg

0,050

0,050

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,500

0,420

0,360

Gỗ nhóm 4

m3

0,020

0,015

0,012

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

33,13

23,66

22,70

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,380

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,270

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,270

Máy mài 2,7 kW

ca

0,500

0,420

0,360

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,093

0,084

0,077

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,315

0,270

0,248

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

 50

> 50

MC.030

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,150

1,060

1,010

0,930

Dầu các loại

kg

1,270

1,170

1,110

1,030

Thép tấm

kg

1,730

1,590

1,510

1,400

Que hàn các loại

kg

0,120

0,110

0,100

0,090

Khí gas

kg

0,200

0,180

0,160

0,140

Ô xy

chai

0,100

0,090

0,080

0,070

Đồng lá

kg

0,040

0,035

0,035

0,030

Đá mài, cắt

viên

0,320

0,290

0,280

0,260

Gỗ nhóm 4

m3

0,011

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

19,22

16,38

14,79

10,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,250

-

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,230

-

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,210

-

Cần cẩu 150T

ca

-

-

-

0,180

Máy mài 2,7 kW

ca

0,320

0,290

0,280

0,260

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,070

0,066

0,060

0,050

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,225

0,203

0,180

0,158

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

04

05

06

07

# MC.04000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CẤP LIỆU (XÍCH CẤP LIỆU, VAN QUAY, MÁNG CẤP LIỆU KIỂU TẤM, THIẾT BỊ RÚT ĐỐNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 0,5

≤ 2

≤ 5

MC.040

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,860

1,690

1,500

Dầu các loại

kg

2,150

1,950

1,690

Thép tấm

kg

2,860

2,600

2,280

Que hàn các loại

kg

0,210

0,200

0,160

Khí gas

kg

0,260

0,220

0,200

Ô xy

chai

0,130

0,110

0,100

Đồng lá

kg

0,060

0,050

0,050

Đá mài, cắt

viên

0,800

0,670

0,590

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

0,011

0,010

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

31,10

26,43

24,10

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 1T

ca

0,300

-

-

Cần cẩu 5T

ca

-

0,286

-

Cần cẩu 10T

ca

-

-

0,273

Máy mài 2,7 kW

ca

0,800

0,670

0,590

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,090

0,080

0,075

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,270

0,240

0,225

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

01

02

03

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị có khối lượng (tấn)

≤ 10

 20

> 20

MC.040

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,330

1,220

1,160

Dầu các loại

kg

1,500

1,380

1,310

Thép tấm

kg

2,020

1,860

1,760

Que hàn các loại

kg

0,140

0,130

0,130

Khí gas

kg

0,170

0,160

0,150

Ô xy

chai

0,090

0,080

0,076

Đồng lá

kg

0,045

0,040

0,040

Đá mài, cắt

viên

0,520

0,480

0,460

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

0,009

0,008

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

22,33

19,83

16,52

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,257

-

-

Cần cẩu 30T

ca

-

0,238

-

Cần cẩu 90T

ca

-

-

0,220

Máy mài 2,7 kW

ca

0,520

0,480

0,460

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,072

0,068

0,060

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,219

0,203

0,190

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

04

05

06

# MC.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẤP LIỆU KHÁC (KIỂU LẬT TOA)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt sàn phễu và khóa chặn vành lật, các con lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá dẫn hướng cáp, dầm hộp nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn, hệ thống phun nước khử bụi, cơ cấu định vị toa xe, cơ cấu chuyển toa theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MC.050

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

4,192

Dầu các loại

kg

3,040

Thép các loại

kg

5,000

Que hàn

kg

6,500

Khí gas

kg

0,200

Ô xy

chai

0,100

Gỗ hộp nhóm 4

m3

0,020

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 5,0/7

công

23,60

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 150T

ca

0,150

Cần cẩu 50T

ca

0,150

Máy hàn điện 50 kW

ca

1,500

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,100

Kích thủy lực 100T

ca

0,200

Tời điện 10T

ca

0,500

Máy khác

%

2

 

01

# Chương IV LẮP ĐẶT LÒ VÀ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT

# MD.01000 LẮP ĐẶT LÒ HƠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò hơi, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò hơi tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất - MW

≤ 50

≤ 100

≤ 200

≤ 300

MD.010

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép các loại

kg

11,000

10,700

10,500

10,000

Que hàn

kg

13,200

12,840

12,600

12,000

Que hàn hợp kim

kg

9,900

9,630

9,450

9,000

Khí gas

kg

1,644

1,598

1,568

1,494

Ô xy

chai

0,822

0,799

0,784

0,747

Khí Argon

chai

0,138

0,134

0,131

0,125

Đá mài

viên

0,275

0,268

0,263

0,250

Đá cắt

viên

0,138

0,134

0,131

0,125

Gỗ nhóm 4

m3

0,014

0,014

0,014

0,014

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 5,0/7

công

51,3

48,45

45,6

42,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 500T

ca

-

-

0,012

0,010

Cần cẩu 250T

ca

-

0,020

-

-

Cần cẩu 150T

ca

0,030

-

-

-

Cần cẩu 100T

ca

0,165

0,160

0,155

0,150

Cần cẩu 50T

ca

0,165

0,160

0,155

0,150

Cần cẩu tháp 50T

ca

0,055

0,050

0,045

0,040

Tời điện 10T

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Palăng xích 5T

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Máy hàn điện 50 kW

ca

2,000

2,000

2,000

2,000

Máy hàn TIG

ca

3,000

3,000

3,000

3,000

Máy mài 1,0 kW

ca

0,050

0,050

0,050

0,050

Máy siêu âm

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

01

02

03

04

Ghi chú: Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển (C&I), kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.

# MD.02000 LẮP ĐẶT BỘ XỬ LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bộ phân phối, các van xả, van an toàn, ống xả Khí gas ngoài trời theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bộ xử lý khí

Bộ phận phối khí

MD.020

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,310

1,350

Dầu các loại

kg

1,510

1,550

Thép các loại

kg

-

6,500

Que hàn cacbon cường độ cao

kg

1,000

1,000

Khí gas

kg

1,000

1,000

Ô xy

chai

0,500

0,500

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

-

Đá mài

viên

-

1,000

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 5,0/7

công

19,07

13,99

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,150

0,150

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,750

1,000

Máy mài 1,0 kW

ca

-

1,000

Máy khác

%

2

2

 

01

02

# MD.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MỒI KHÍ PROPAN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt chai chứa khí, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo từng khối và từng bộ phận, các khối và các bộ phận được lắp theo phương pháp hàn, chốt và vít theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MD.030

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

kg

1,250

 

Dầu các loại

kg

1,000

 

Thép các loại

kg

3,250

 

Que hàn cacbon cường độ cao

kg

1,000

 

Đá mài

viên

1,000

 

Khí gas

kg

0,480

 

Ô xy

chai

0,240

 

Vật liệu khác

%

2

 

Nhân công 5,0/7

công

12,83

 

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 5T

ca

0,100

 

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,750

 

Máy mài 1,0 kW

ca

1,100

 

Máy uốn ống 2000W

ca

1,000

 

Palăng 5T

ca

0,100

 

Máy khác

%

2

 

01

# MD.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐẾM KHÍ, DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt các đồng hồ đo đếm, các van cách ly, bộ tách lọc, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MD.040

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,625

Dầu các loại

kg

0,575

Que hàn cacbon cường độ cao

kg

1,000

Khí gas

kg

0,200

Ô xy

chai

0,100

Đá mài

viên

2,000

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 5,0/7

công

12,83

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 20T

ca

0,200

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,300

Máy mài 1,0 kW

ca

2,100

Palăng 5T

ca

1,000

Máy khác

%

2

 

01

# MD.05000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU SỰ CỐ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt hệ thống phao, tời kéo phao, neo phao, các tủ bảng điều khiển các động cơ điện khớp nối và hộp số theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MD.050

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,980

Dầu các loại

kg

1,080

Que hàn cacbon cường độ cao

kg

1,000

Khí gas

kg

1,000

Ô xy

chai

0,500

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 4,5/7

công

17,62

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 16T

ca

0,200

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,200

Máy khác

%

2

 

01

# MD.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNG DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt các thiết bị tiếp nhận dầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MD.060

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,980

Dầu các loại

kg

1,080

Thép các loại

kg

5,000

Que hàn cacbon cường độ cao

kg

1,000

Khí gas

kg

1,000

Ô xy

chai

0,500

Gỗ nhóm 4

m3

0,010

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 4,5/7

công

21,25

Máy thi công

 

 

Cần cẩu nổi 50T

ca

0,200

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,200

Máy khác

%

2

 

01

# MD.07000 LẮP ĐẶT BAO HƠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bao hơi và các thiết bị bên trong bao hơi theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất - MW

≤ 50

≤ 100

≤ 200

≤ 300

MD.070

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép các loại

kg

77,000

74,900

73,500

70,000

Que hàn

kg

0,154

0,150

0,147

0,140

Khí gas

kg

0,154

0,150

0,148

0,140

Ô xy

chai

0,077

0,075

0,074

0,070

Xăng

kg

0,407

0,396

0,389

0,370

Đá mài

viên

0,209

0,203

0,200

0,190

Gỗ nhóm 4

m3

0,009

0,009

0,009

0,009

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 5,0/7

công

18,70

17,89

17,08

16,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 500T

ca

-

-

0,140

0,125

Cần cẩu 250T

ca

0,250

0,220

-

-

Cần cẩu 150T

ca

0,216

0,206

0,196

0,186

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Palăng xích 5T

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Tời điện 15T

ca

0,250

0,250

0,250

0,250

Máy mài 1,0 kW

ca

0,100

0,100

0,100

0,100

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

01

02

03

04

# MD.08000 LẮP ĐẶT LÒ THU HỒI NHIỆT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất - MW

≤ 150

≤ 250

MD.080

Vật liệu

 

 

 

Thép các loại

kg

5,000

4,750

Que hàn

kg

3,500

3,325

Que hàn hợp kim

kg

5,000

4,750

Khí gas

kg

0,400

0,380

Ô xy

chai

0,200

0,190

Khí Argon

chai

0,100

0,095

Đá mài

viên

0,250

0,238

Đá cắt

viên

0,125

0,119

Gỗ nhóm 4

m3

0,014

0,014

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công 5,0/7

công

30,45

27,84

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 500T

ca

0,010

0,008

Cần cẩu 150T

ca

0,150

0,130

Cần cẩu 50T

ca

0,150

0,130

Cần cẩu tháp 50T

ca

0,040

0,030

Tời điện 10T

ca

0,100

0,100

Palăng xích 5T

ca

0,100

0,100

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,100

0,100

Máy hàn 50 kW

ca

1,500

1,500

Máy hàn TIG

ca

2,000

2,000

Máy mài 1,0 kW

ca

0,050

0,050

Máy siêu âm

ca

0,100

0,100

Máy khác

%

5

5

 

 

 

01

02

Ghi chú: Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển (C&I), kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.

# MD.09000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU GIÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt giá đỡ, khung dầm, các tấm ngăn, gioăng làm kín giữa các môi chất theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MD.090

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

1,620

Dầu các loại

kg

1,860

Thép các loại

kg

2,490

Que hàn

kg

0,190

Khí gas

kg

0,180

Ô xy

chai

0,090

Gỗ nhóm 4

m3

0,012

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 4,5/7

công

31,10

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 25T

ca

0,406

Máy hàn điện 50 kW

ca

0,050

Máy khác

%

2

 

01

# MD.10000 LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ VÀ KẾT CẤU ĐỠ THIẾT BỊ

# MD.10100 LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt cột đỡ, xà dầm, thanh giằng ngang, đứng, mái, bao che lò theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MD.101

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,250

Dầu các loại

kg

0,500

Thép các loại

kg

10,000

Que hàn

kg

6,000

Khí gas

kg

0,400

Ô xy

chai

0,200

Gỗ nhóm 4

m3

0,015

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,5/7

công

25,50

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 250T

ca

0,100

Cần cẩu 150T

ca

0,070

Cần cẩu 100T

ca

0,070

Cần cẩu 50T

ca

0,030

Cần cẩu 25T

ca

0,020

Tời điện 5T

ca

0,100

Máy hàn điện 50 kW

ca

2,000

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,100

Máy khác

%

5

 

01

# MD.10200 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ĐỠ THIẾT BỊ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh và nghiệm thu thiết bị. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MD.102

Vật liệu

 

 

Mỡ các loại

kg

0,250

Dầu các loại

kg

0,500

Thép các loại

kg

7,500

Que hàn

kg

5,000

Khí gas

kg

0,800

Ô xy

chai

0,400

Gỗ nhóm 4

m3

0,015

Vật liệu khác

%