CHƯƠNG V CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
###Hướng dẫn áp dụng:
- Hao phí vật liệu làm dàn giáo xây phục vụ công tác xây đã được phân bổ trong định mức.
- Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì hao phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác xây sử dụng vữa thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.
- Trường hợp xây tường sử dụng gạch bê tông; gạch bê tông khí chưng áp; gạch bê tông bọt, khí không chưng áp có kích thước viên gạch khác với các kích thước gạch được ban hành trong tập định mức. Khi hao phí vật liệu gạch của khối xây thay đổi (tăng hoặc giảm) 10 viên so với hao phí vật liệu gạch của công tác xây gạch có kích thước tương ứng thì hao phí nhân công được điều chỉnh thay đổi (tăng hoặc giảm) với tỷ lệ 1%.
##XÂY ĐÁ
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
###AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC ###AE.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
| Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) || | ^^ | ^^ | ^^ | ^^ | £ 60 | > 60 | | AE.111 | Xây móng | _Vật liệu_ |||| |:-:|:-:|:-:|:-:|:-:|:-:| | ^^ | ^^ | Đá hộc | m3 | 1,200 | 1,200 | | ^^ | ^^ | Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | | ^^ | ^^ | Vữa | m3 | 0,420 | 0,420 | | ^^ | ^^ | _Nhân công 3,5/7_ | công | 1,810 | 1,740 | | ^^ | ^^ | _Máy thi công_ |||| | ^^ | ^^ | Máy trộn vữa 150l | ca | 0,053 | 0,053 | ||||| 10,000 | 20,000 |###AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
£ 60 | > 60 | ||||||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 2 | > 2 | £ 2 | > 2 | ||||
AE.112 | Xây tường | Vật liệu | |||||
^^ | thẳng | Đá hộc | m3 | 1,200 | 1,200 | 1,200 | 1,200 |
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | ||
Vật liệu khác | % | - | 5,000 | - | 5,000 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,060 | 2,400 | 1,980 | 2,270 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,053 | 0,053 | 0,053 | 0,053 | ||
10,000 | 20,000 | 30,000 | 40,000 |
###AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: 1m3
Chiều dày (cm) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã | Công tác | Thành phần | Đơn | £ 60 | > 60 | ||
##hiệu | xây dựng | hao phí | vị | Chiều cao (m) | |||
£ 2 | > 2 | £ 2 | > 2 | ||||
AE.113 | Xây tường trụ | Vật liệu | |||||
pin, tường cong | Đá hộc | m3 | 1,200 | 1,200 | 1,200 | 1,200 | |
nghiêng vặn vỏ | Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | |
đỗ | Vữa | m3 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | |
Vật liệu khác | % | - | 5,000 | - | 5,000 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,250 | 2,670 | 2,150 | 2,440 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,053 | 0,053 | 0,053 | 0,053 | ||
10,000 | 20,000 | 30,000 | 40,000 |
###AE.11400 ÷ AE.11500 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mố | Trụ, cột | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||||
£ 2 | > 2 | £ 2 | > 2 | ||||
AE.114 | Xây mố | Vật liệu | |||||
^^ | ^^ | Đá hộc | m3 | 1,200 | 1,200 | 1,200 | 1,200 |
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | 0,420 | ||
AE.115 | Xây trụ, cột | Vật liệu khác | % | - | 5,000 | - | 5,000 |
Nhân công 3,5/7 | công | 2,370 | 4,540 | 3,880 | 5,450 | ||
Máy thi công | |||||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,053 | 0,053 | 0,053 | 0,053 | ||
10,000 | 20,000 | 10,000 | 20,000 |
# AE.11600 XÂY TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường cánh, tường đầu cầu | |
---|---|---|---|---|---|
Chiều cao (m) | |||||
£ 2 | > 2 | ||||
AE.116 | Xây tường cánh, | Vật liệu | |||
^^ | tường đầu cầu | Đá hộc | m3 | 1,200 | 1,200 |
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,420 | 0,420 | ||
Vật liệu khác | % | - | 5,000 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,280 | 3,960 | ||
Máy thi công | |||||
Máy trộn vữa 150l | ca | 0,053 | 0,053 | ||
10,000 | 20,000 |